|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trung Hải
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC,
CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt
Nam đến năm 2020, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung điểm a, b khoản 3 Điều 1:
“a) Tài nguyên
khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam
Các loại khoáng sản làm nguyên liệu
sản xuất vật liệu xây dựng được quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử
dụng đến năm 2020 trong phạm vi dự án, bao gồm: Cao lanh, đất sét trắng,
fenspat, sét chịu lửa, cát trắng, đôlômít, đá vôi, đá ốp lát. Tổng hợp số mỏ và
tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả
nước đã điều chỉnh như sau:
Loại
khoáng sản
|
Tổng
số mỏ
|
Trong
đó số mỏ
|
Trữ
lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)
|
Chưa
khảo sát
|
Đã
khảo sát
|
Tổng
cộng
|
B
+ C1 + C2
|
Tài
nguyên cấp P
|
1. Cao lanh
|
378
|
118
|
260
|
849,973
|
192,541
|
657,432
|
2. Đất sét trắng
|
27
|
3
|
24
|
38,283
|
23,469
|
14,814
|
3. Fenspat
|
85
|
32
|
53
|
83,86
|
46,9
|
36,96
|
4. Đất sét chịu lửa
|
9
|
1
|
8
|
15,064
|
13,668
|
1,396
|
5. Cát trắng
|
85
|
7
|
78
|
1.403,012
|
60,926
|
1.342,086
|
6. Đôlômít
|
82
|
37
|
45
|
2.800,306
|
124,224
|
2.676,082
|
7. Đá vôi
|
351
|
77
|
274
|
44738,532
|
12557,569
|
32180,963
|
8. Đá ốp lát
|
410
|
127
|
273
|
37.590,233
|
300,458
|
37.289,775
|
Tổng hợp về số lượng mỏ và tài
nguyên làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước tại Phụ lục I
kèm theo Quyết định này và thay thế Phụ lục I kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2008.
b) Nhu cầu khối lượng các loại
khoáng sản cần điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác để đáp ứng
nguyên liệu cho sản xuất vật liệu xây dựng từ nay đến năm 2020 như sau:
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần
thăm dò:
+ Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010:
9,4 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 5,0 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 15
triệu tấn; tổng cộng: 29,4 triệu tấn;
+ Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm
2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 6 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 16,7
triệu tấn; tổng cộng: 32,7 triệu tấn;
+ Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010:
40 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 25 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 25
triệu tấn; tổng cộng: 90 triệu tấn;
+ Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến
năm 2010: 111.000 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 283.000 tấn; giai đoạn 2016 -
2020: 221.000 tấn; tổng cộng: 615.000 tấn;
+ Cát trắng: Giai đoạn đến năm
2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 10 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020:
20 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;
+ Đôlômít: Giai đoạn đến năm 2010:
3 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 5 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 5 triệu
tấn; tổng cộng: 13 triệu tấn;
+ Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp:
Giai đoạn đến năm 2010: 5 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 15 triệu tấn; giai
đoạn 2016 - 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;
+ Đá khối: Giai đoạn đến năm 2010: 20
triệu m3; giai đoạn 2011 - 2015: 30 triệu m3; giai đoạn
2016 - 2020: 30 triệu m3; tổng cộng: 80 triệu m3.
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần
mở rộng khai thác, chế biến:
+ Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010:
120 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 440 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 400
nghìn tấn; tổng cộng: 960 nghìn tấn;
+ Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm
2010: 200 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 -
2020: 350 nghìn tấn; tổng cộng: 800 nghìn tấn;
+ Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010:
850 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 400 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 800
nghìn tấn; tổng cộng: 2.050 nghìn tấn;
+ Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến
năm 2010: 3.060 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 7.859 nghìn tấn; giai đoạn 2016 -
2020: 6.138 nghìn tấn; tổng cộng: 17.057 nghìn tấn;
+ Cát trắng: Giai đoạn đến năm
2010: 500 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 500 nghìn tấn; giai đoạn 2016 -
2020: 500 nghìn tấn; tổng cộng: 1.000 nghìn tấn;
+ Đôlômít: Giai đoạn đến năm 2010:
100 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 300
nghìn tấn; tổng cộng: 450 nghìn tấn;
+ Đá khối: Giai đoạn đến năm 2010:
100 nghìn m3; giai đoạn 2011 - 2015: 300 nghìn m3; giai
đoạn 2016 - 2020: 300 nghìn m3; tổng cộng: 700 nghìn m3.”
2. Danh mục các
mỏ dự kiến thăm dò trữ lượng khoáng sản làm nguyên liệu và Danh mục các mỏ
khoáng sản dự trữ cho công nghiệp vật liệu xây dựng được điều chỉnh, bổ sung,
chi tiết tại các Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
Đối với các mỏ khoáng sản làm vật
liệu xây dựng đã được ghi trong các Phụ lục II và III kèm theo Quyết định số
152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ mà không bị điều
chỉnh tại Quyết định này, vẫn có giá trị thực hiện.
3. Điều chỉnh
khoáng sản bentônit ra ngoài quy hoạch này, giao Bộ Công thương xem xét điều
chỉnh, bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
làm khoáng chất công nghiệp.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
Ngoài nhiệm vụ đã được phân công
theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020, bổ sung nhiệm vụ của các Bộ,
ngành như sau:
1. Bộ Xây dựng
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Bộ Công thương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương:
- Kiểm tra tình hình thực hiện quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
- Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem
xét, quyết định các vấn đề: Bổ sung mới các mỏ vào quy hoạch hoặc điều chỉnh ra
ngoài quy hoạch khi mỏ không đảm bảo chất lượng, trữ lượng; điều chỉnh công
suất, thời gian khai thác các mỏ trong quy hoạch;
b) Phối hợp với Bộ Tài nguyên và
Môi trường, Bộ Công thương trong quá trình thẩm định hồ sơ cấp phép thăm dò,
khai thác, báo cáo đánh giá tác động môi trường trong khai thác, chế biến và sử
dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
c) Kiểm tra và đề xuất với cơ quan
có thẩm quyền ngừng cấp phép thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng đối với tổ chức, cá nhân không thực hiện đúng quy hoạch;
d) Xây dựng các tiêu chuẩn kỹ thuật
đối với các sản phẩm từ khoáng sản khi xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu khoáng
sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu mà trong nước đã có;
đ) Chỉ đạo các tổ chức, cá nhân khi
thực hiện đầu tư các dự án chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải đáp
ứng yêu cầu về sử dụng công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, có hiệu
quả kinh tế cao.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường
a) Thống nhất với Bộ Xây dựng trước
khi cấp phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo quy hoạch và điều
chỉnh, bổ sung, giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan và các địa phương tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám
sát và xử lý kịp thời, kiên quyết đối với các trường hợp vi phạm quy định pháp luật
về hoạt động khoáng sản, an toàn và bảo vệ môi trường.
3. Bộ Công thương
Thống nhất với Bộ Xây dựng, Bộ Tài
nguyên và Môi trường trước khi phê duyệt các dự án làm khoáng chất công nghiệp
có sử dụng nguyên liệu từ các mỏ trong Quy hoạch này.
4. Bộ Tài chính
Phối hợp với Bộ Xây dựng nghiên
cứu, báo cáo Thủ tướng Chính phủ việc tăng thuế xuất khẩu khoáng sản và thuế
nhập khẩu các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng mà trong nước đáp ứng được.
5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
a) Phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài
nguyên và Môi trường trong việc tổ chức quản lý, giám sát thực hiện quy hoạch
và các dự án chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng trên địa bàn;
b) Hàng năm, rà soát công tác cấp
giấy phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng báo cáo Bộ Xây dựng, Bộ
Tài nguyên và Môi trường. Có biện pháp tổ chức quản lý và bảo vệ chặt chẽ các
mỏ khoáng sản nằm trong quy hoạch, kiểm tra, phát hiện và xử lý kịp thời các vi
phạm trong hoạt động khoáng sản.
6. Các tổ chức, cá nhân thăm dò,
khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng nghiêm chỉnh
chấp hành theo quy định của pháp luật và có trách nhiệm báo cáo định kỳ hàng
năm về tình hình thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất, nhập khẩu
khoáng sản làm vật liệu xây dựng và công tác hoàn nguyên, bảo vệ môi trường với
cơ quan có thẩm quyền.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (5b).
|
KT.
THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Hoàng Trung Hải
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU
SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN CẢ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ
tướng Chính phủ)
Tên
vùng, tỉnh
|
Tổng
số mỏ
|
Trong
đó số mỏ
|
Trữ
lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn)
|
Cấm,
tạm cấm, hạn chế HĐKS
|
Chưa
khảo sát
|
Đã
khảo sát
|
Tổng
cộng
|
A+B+C1+C2
|
Tài
nguyên cấp P
|
Số
mỏ
|
Trữ
lượng (triệu tấn)
|
1. CAO LANH
|
TOÀN QUỐC
|
378
|
118
|
260
|
849,973
|
192,541
|
657,432
|
14
|
98,49
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
38
|
18
|
20
|
31,781
|
16,036
|
15,745
|
0
|
0
|
ĐÔNG BẮC
|
112
|
24
|
88
|
148,086
|
88,974
|
59,113
|
2
|
1,7
|
TÂY BẮC
|
13
|
3
|
10
|
2,855
|
0,208
|
2,647
|
0
|
0
|
BẮC TRUNG BỘ
|
44
|
17
|
27
|
81,35
|
49,35
|
32
|
0
|
0
|
NAM TRUNG BỘ
|
28
|
9
|
19
|
83
|
69
|
14
|
0
|
0
|
TÂY NGUYÊN
|
53
|
24
|
29
|
248,85
|
72,516
|
176,33
|
5
|
91,85
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
79
|
21
|
58
|
249,528
|
57,84
|
191,6
|
2
|
3,556
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
15
|
2
|
13
|
2,846
|
2,024
|
0,82
|
3
|
1,38
|
2. ĐẤT SÉT TRẮNG
|
TOÀN QUỐC
|
27
|
3
|
24
|
38,283
|
23,469
|
14,814
|
0
|
0
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
5
|
0
|
5
|
3,392
|
0
|
3,392
|
0
|
0
|
ĐÔNG BẮC
|
6
|
0
|
6
|
11,419
|
9,459
|
1,96
|
0
|
0
|
BẮC TRUNG BỘ
|
8
|
0
|
8
|
5,66
|
4,33
|
1,33
|
0
|
0
|
NAM TRUNG BỘ
|
1
|
0
|
1
|
1,68
|
1,68
|
0
|
0
|
0
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
7
|
3
|
4
|
16,132
|
8
|
8,132
|
0
|
0
|
CÁC VÙNG CÒN LẠI
|
Không
có
|
3. FENSPAT
|
TOÀN QUỐC
|
85
|
32
|
53
|
83,86
|
46,9
|
36,96
|
5
|
7,377
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
6
|
5
|
1
|
5,236
|
-
|
5,236
|
0
|
0
|
ĐÔNG BẮC
|
29
|
10
|
19
|
46,3
|
30,66
|
15,64
|
1
|
2,26
|
TÂY BẮC
|
3
|
0
|
3
|
|
|
|
|
|
BẮC TRUNG BỘ
|
6
|
4
|
2
|
2,618
|
1,338
|
1,28
|
0
|
0
|
NAM TRUNG BỘ
|
23
|
5
|
18
|
21,937
|
12,24
|
9,697
|
4
|
5,117
|
TÂY NGUYÊN
|
11
|
6
|
5
|
5,133
|
2,466
|
2,645
|
0
|
0
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
5
|
0
|
5
|
2,656
|
0,196
|
2,46
|
0
|
0
|
4. ĐẤT SÉT CHỊU LỬA
|
TOÀN QUỐC
|
9
|
1
|
8
|
15,064
|
13,668
|
1,396
|
0
|
0
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
5
|
0
|
5
|
13,592
|
12,468
|
1,124
|
0
|
0
|
ĐÔNG BẮC
|
2
|
0
|
2
|
0,272
|
0
|
0,272
|
0
|
0
|
TÂY NGUYÊN
|
1
|
0
|
1
|
1,2
|
1,2
|
0
|
0
|
0
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
CÁC VÙNG CÒN LẠI
|
Không
có
|
5. CÁT TRẮNG
|
TOÀN QUỐC
|
85
|
7
|
78
|
1.403,012
|
60,926
|
1.342,086
|
12
|
528,77
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
2
|
0
|
2
|
0,773
|
0
|
0,773
|
0
|
0
|
ĐÔNG BẮC
|
2
|
1
|
1
|
5,764
|
5,764
|
0
|
0
|
0
|
TÂY BẮC
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
BẮC TRUNG BỘ
|
15
|
1
|
14
|
101,713
|
5
|
96,713
|
2
|
0,131
|
NAM TRUNG BỘ
|
27
|
4
|
23
|
655,088
|
49,707
|
605,318
|
6
|
446,16
|
TÂY NGUYÊN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
36
|
1
|
36
|
509,4
|
0,455
|
596,97
|
1
|
40,23
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
3
|
0
|
3
|
42,25
|
0
|
42,25
|
3
|
42,25
|
6. ĐÔLÔMÍT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN QUỐC
|
82
|
37
|
45
|
2.800,306
|
124,224
|
2.676,082
|
17
|
52,63
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
16
|
6
|
10
|
418,82
|
5,89
|
412,93
|
6
|
22,13
|
ĐÔNG BẮC
|
40
|
25
|
15
|
1.102,515
|
105,319
|
997,196
|
5
|
16,35
|
TÂY BẮC
|
5
|
0
|
5
|
838,92
|
1,415
|
864,5
|
0
|
0
|
BẮC TRUNG BỘ
|
13
|
4
|
9
|
340,6
|
11,6
|
329
|
3
|
4,7
|
NAM TRUNG BỘ
|
5
|
0
|
5
|
34,45
|
0
|
34,45
|
3
|
12,45
|
TÂY NGUYÊN
|
3
|
2
|
1
|
38
|
0
|
38
|
0
|
0
|
7. ĐÁ VÔI
|
TOÀN QUỐC
|
351
|
77
|
274
|
44738,532
|
12557,569
|
32180,963
|
45
|
1669,27
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
78
|
4
|
74
|
7756,788
|
1774,42
|
5982,368
|
13
|
569,393
|
ĐÔNG BẮC
|
126
|
51
|
75
|
11954,602
|
2763,608
|
9190,994
|
13
|
227,4
|
TÂY BẮC
|
36
|
7
|
29
|
11839,67
|
458,482
|
11381,19
|
1
|
18,864
|
BẮC TRUNG BỘ
|
77
|
13
|
64
|
10795,852
|
6101,409
|
4694,443
|
13
|
849,118
|
NAM TRUNG BỘ
|
5
|
1
|
4
|
1222,5
|
566
|
656,5
|
2
|
4,5
|
TÂY NGUYÊN
|
1
|
0
|
1
|
23,468
|
23,468
|
0
|
3
|
0
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
6
|
0
|
6
|
569,884
|
309,414
|
260,47
|
0
|
0
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
22
|
1
|
21
|
575,768
|
560,768
|
15
|
4
|
10
|
8. ĐÁ ỐP LÁT (riêng trữ lượng
đá ốp lát tính theo đơn vị: triệu m3)
|
TOÀN QUỐC
|
324
|
127
|
197
|
37.590,233
|
300,458
|
37.289,775
|
20
|
7.530,36
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
10
|
0
|
10
|
24,324
|
0
|
24,324
|
5
|
13,726
|
ĐÔNG BẮC
|
75
|
26
|
49
|
5.046,28
|
6,25
|
5.040,03
|
4
|
30
|
TÂY BẮC
|
17
|
5
|
12
|
177,58
|
0
|
177,58
|
0
|
0
|
BẮC TRUNG BỘ
|
100
|
38
|
62
|
6.925,28
|
18,953
|
6.906,327
|
2
|
0,668
|
NAM TRUNG BỘ
|
105
|
32
|
73
|
18.288,113
|
81,87
|
18.206,243
|
4
|
7.012
|
TÂY NGUYÊN
|
55
|
14
|
41
|
580,68
|
28,74
|
551,94
|
3
|
50,96
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
40
|
11
|
29
|
1.319,976
|
5,945
|
1.314,031
|
0
|
0
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
8
|
1
|
7
|
5.228
|
158,7
|
5.069,3
|
2
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
TÊN
MỎ KHOÁNG SẢN
|
VỊ
TRÍ ĐỊA LÝ
|
TỌA
ĐỘ
|
CHẤT
LƯỢNG
(thành phần hóa: %)
|
TÀI
NGUYÊN MỎ
(triệu tấn)
|
QUY
HOẠCH THĂM DÒ
|
QUY
HOẠCH KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG
|
Đơn
vị, thăm dò, khai thác
|
Ghi
chú
|
2011-2015
|
2016-2020
|
2011-2015
|
2016-2020
|
I
|
CAO LANH
|
|
|
|
852,1
ha
|
215
ha
|
852,1
ha
|
215
ha
|
|
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC
|
|
|
|
287,78
ha
|
15
ha
|
287,78
ha
|
15
ha
|
|
|
|
THÁI NGUYÊN
|
|
|
|
262,56
ha
|
|
262,56
ha (180-380 nghìn tấn/n)
|
(150-300
nghìn tấn/n)
|
|
|
1
|
Văn Khúc
|
Xã Lục Ba huyện Đại Từ
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
Al2O3:
27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3:
2,89-3,57
|
Chưa
xác định
|
19,13
ha
|
|
19,13
ha (10 nghìn tấn/năm)
|
(20
nghìn tấn/năm)
|
Công
văn số 6188/VPCP-KTN ngày 31/8/2010
|
Bổ
sung
|
2390151
|
566999
|
2390027
|
567249
|
2389417
|
567095
|
2389792
|
566688
|
2389990
|
566688
|
2389792
|
566999
|
2
|
Phương Nam 1
|
Xã Phú Lạc huyện Đại Từ
|
2399128
|
562984
|
Al2O3:
27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3:
2,89-3,57
|
Chưa
xác định
|
100,5
ha
|
|
100,5
ha (10 nghìn tấn/năm)
|
(50
nghìn tấn/năm)
|
-nt-
|
|
2399128
|
564010
|
2397750
|
563424
|
2397802
|
563202
|
2397719
|
562984
|
3
|
Na Thức 1
|
Xã Phú Lạc huyện Đại Từ
|
2398843
|
562760
|
Al2O3:
27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3:
2,89-3,57
|
Chưa
xác định
|
35,95
ha
|
|
35,95
ha (10 nghìn tấn/năm)
|
(20
nghìn tấn/năm)
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
2398646
|
562761
|
2398400
|
562536
|
2398308
|
562218
|
2398715
|
561823
|
2398843
|
561823
|
2398843
|
562544
|
4
|
Na Thức 2
|
Xã Phú Lạc huyện Đại Từ
|
2398068
|
562508
|
Al2O3:
27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3: 2,89-3,57
|
Chưa
xác định
|
5,597
ha
|
|
5,597ha
(10 nghìn tấn/năm)
|
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
2397856
|
562671
|
2397764
|
562461
|
2397895
|
562310
|
5
|
Núi Hồng
|
Xã Yên Lãng, H. Đại Từ
|
-
|
Al2O3:
27,69-31,07; SiO2: 45,99-51,77; Fe2O3:
2,89-3,57
|
B+C1+C2:
1,329
|
101
ha
|
|
101
ha (50 nghìn tấn/năm)
|
(50
nghìn tấn/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
|
QUẢNG NINH
|
|
|
|
17,22
ha
|
|
17,22
ha
|
|
|
|
6
|
Cao lanh Pyrophilit Đèo Mây
|
Xã Quảng Lâm, huyện Đầm Hà
|
Hệ
tọa độ UTM
|
Chất
lượng tốt
|
Điểm
khoáng sản có triển vọng
|
1,52
ha
|
|
0,291
(22,38 nghìn tấn/năm)
|
|
-
|
Bổ
sung
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
2375321
|
767115
|
2375402
|
767169
|
2375469
|
767234
|
2375392
|
767299
|
2375346
|
767224
|
2375272
|
767173
|
7
|
Cao lanh Pyrophilit Na Nàng
|
Xã Tình Húc, huyện Bình Liêu
|
Hệ
tọa độ VN 2000
|
Chất
lượng tốt
|
P:
133
|
15,7
ha
|
|
15,7
ha (50.000 tấn/năm)
|
(50.000
tấn/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
Khu
vực I (4,5 ha)
|
2384220
|
746889
|
2384520
|
747189
|
2384445
|
747264
|
2384145
|
746964
|
Khu
vực II (5,8 ha)
|
2386069
|
749863
|
2386344
|
750288
|
2386269
|
750363
|
2385969
|
749938
|
Khu
vực III (5,4 ha)
|
2380072
|
749063
|
2379847
|
749263
|
2379747
|
749213
|
2379947
|
748963
|
8
|
Tấn Mài, Quảng Sơn
|
Xã Quảng Đức, Quảng Sơn huyện Hải
Hà
|
|
|
Chất
lượng tốt
|
Đã
được cấp phép khai thác
|
đã
thăm dò
|
|
đến
100 nghìn tấn/n
|
|
Công
ty CP Đầu tư và XNK Quảng Ninh
|
Điều
chỉnh
|
Pec Sec Lẻng-Tấn Mài
|
Xã Quảng Đức, huyện Hải Hà (hệ
tọa độ UTM)
|
2386.35
|
780.000
|
Chất
lượng tốt
|
Đã
cấp phép thăm dò
|
đã
thăm dò
|
|
100
nghìn tấn/năm
|
|
Gp
số 1252/GP-ĐCKS ngày 08/6/2001
|
Bổ
sung
|
2386.35
|
780.600
|
2384.80
|
779.100
|
2385.20
|
778.700
|
|
TUYÊN QUANG
|
|
|
|
8
ha
|
15
ha
|
8
ha
|
10
ha
|
|
|
9
|
Bình Man
|
Xã Thái Sơn Nam huyện Sơn Dương
|
|
Chưa
đánh giá
|
P>0,7
|
3
ha
|
-
|
3
ha
(10 nghìn tấn/năm)
|
-
(10 nghìn tấn/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
10
|
Tân Bình
|
Xã Đại Phú, H. Sơn Dương
|
|
Chưa
đánh giá
|
Chưa
xác định
|
|
5
ha
|
|
(10
nghìn tấn/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
11
|
Đồn Hang
|
Xã Vân Sơn, H. Sơn Dương
|
|
Chưa
đánh giá
|
Chưa
xác định
|
|
10
ha
|
(10
nghìn tấn/năm)
|
(10
nghìn tấn/năm)
|
|
Bổ
sung
|
|
HÀ GIANG
|
|
|
|
|
64
ha
|
|
64
ha
|
|
|
|
12
|
Thượng Bình
|
Xã Tân Nam huyện Quang Bình (khu
vực 1) (hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 3o)
|
2484936
|
405164
|
Chưa
đánh giá
|
Được
phát hiện trong quá trình đo vẽ bản đồ địa chất 1/50.000
|
64
ha
|
|
64
ha (10 nghìn tấn/năm)
|
(40
nghìn tấn/năm)
|
Công
văn số 2600/VPCP-KTN ngày 26/4/2011
|
Bổ
sung
|
2485163
|
405652
|
2484769
|
405725
|
2484255
|
406303
|
2483755
|
405771
|
Xã Tân Nam huyện Quang Bình (khu
vực 2) (hệ tọa độ VN 2000 núi chiếu 3o)
|
2486494
|
403187
|
67
ha
|
67
ha (10 nghìn tấn/năm)
|
(40
nghìn tấn/năm)
|
2486489
|
404338
|
2486085
|
404835
|
2485795
|
404649
|
2485958
|
404292
|
2486141
|
403446
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
70
ha
|
35
ha
|
70
ha
|
35
ha
|
|
|
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
|
|
|
30
ha
|
20
ha
|
30
ha
|
20
ha
|
|
|
13
|
Bốt Đỏ
|
Xã Phú Vinh – H. A Lưới
|
Kinh độ: 107o16’13
Vĩ độ: 16o14’38
|
Chất
lượng đảm bảo
|
C1+C2+P:
1,3
|
30
ha
|
20
ha
|
30
ha (đến 50 nghìn tấn/năm)
|
20
ha (đến 50 nghìn tấn/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
|
QUẢNG TRỊ
|
|
|
|
40
ha
|
15
ha
|
40
ha
|
15
ha
|
|
|
14
|
La Vang
|
Xã Hải Phú huyện Hải Lăng
|
Kinh độ: 107o11’40’’
Vĩ độ: 16o43’00’’
|
Đới
dày 300-1000m, chiều rộng 50-80m, thân khoáng dày 1,2-3,1m, caolinit: 16-26%,
hiđrômica: 1%
|
334a:
0,5
|
40
ha
|
15
ha
|
40
ha (đến 50 nghìn tấn/năm)
|
15
ha (đến 50 nghìn tấn/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
|
|
|
156,6
ha
|
40
ha
|
156,6
ha
|
40
ha
|
|
|
|
LÂM ĐỒNG
|
Hệ
tọa độ UTM
|
|
|
143,6
ha
|
40
|
143,6
ha
|
|
|
|
15
|
Khu Tây (khu I)
|
Xã Lộc Tân H. Bảo Lâm và Lộc Châu
Tp. Bảo Lộc
|
X: 1276.312 - 1276193
|
Chất
lượng tốt
|
Trữ
lượng lớn
|
11,8
ha
|
20
|
11,8
ha
|
20
|
03
cơ sở chế biến mỗi cơ sở có công suất 30-50 nghìn tấn cao lanh sản phẩm/năm
tại Bảo Lộc, Đức Trọng
|
Bổ
sung
|
Y: 796817 - 796774
|
16
|
Khu tây (khu II)
|
Xã Lộc Tân H. Bảo Lâm và Lộc Châu
Tp Bảo Lộc
|
X: 1276.193 - 6.12.76.082
|
Chất
lượng tốt
|
Trữ
lượng lớn
|
66,8
ha
|
20
|
66,8
ha
|
20
|
Bổ
sung
|
Y: 797.126 - 797112
|
17
|
Thôn 1 Lộc Châu (khu I)
|
Xã Lộc Châu Tp Bảo Lộc
|
X: 12.75.685 - 1275.455
|
Chất
lượng tốt
|
Trữ
lượng lớn
|
14
ha
|
|
14
ha
|
|
Bổ
sung
|
Y: 798.885 - 798.996
|
18
|
Thôn 1 Lộc Châu (khu II)
|
Xã Lộc Châu Tp. Bảo Lộc
|
X: 12.75.051 - 1274840
|
Chất
lượng tốt
|
Trữ
lượng lớn
|
15
ha
|
|
15
ha
|
|
Bổ
sung
|
Y: 798.829 - 799.026
|
19
|
Thôn 1 Lộc Châu (khu III)
|
Xã Lộc Châu Tp. Bảo Lộc
|
X: 12.75.053 - 1274744
|
Chất
lượng tốt
|
Trữ
lượng lớn
|
36
ha
|
|
36
ha
|
|
Bổ
sung
|
Y: 800.132 - 799.812
|
|
GIA LAI
|
|
|
|
|
3
ha
|
15
ha
|
3
ha
|
15
ha
|
|
|
20
|
Chư Sê
|
H. Chư Sê
|
-
|
SiO2: 44,72; Al2O3:
22,16; Fe2O3: 4,79
|
C1+C2:
0,2
|
3
ha
|
15
ha
|
3
ha (5000t/n)
|
15
ha (5000 t/n)
|
|
Bổ
sung
|
|
KON TUM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đăk Cấm
|
TX Kon Tum
|
-
|
SiO2: 45,19-67,5; Al2O3:
25,5-37,19; Fe2O3: 0,92-2,27
|
B+C1:
5,7
|
5
ha
|
15
ha
|
5
ha (5000t/n)
|
15
ha (5000 t/n)
|
|
Bổ
sung
|
|
ĐẮK LẮK
|
|
|
|
|
5
ha
|
10
ha
|
5
ha
|
10
ha
|
|
|
22
|
EakNop
|
TT EakNop- H. EaKar
|
-
|
Al2O3: 32,2-34,2;
TiO2: 0,2-0,3; Fe2O3: 0,24-0,35
|
C1+C2:
3
|
5
ha
|
10
ha
|
5
ha (5000t/n)
|
10
ha (5000 t/n)
|
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
337,73
ha
|
110
ha
|
337,73
ha
|
110
ha
|
|
|
|
TÂY NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyện Tân Châu
|
X: 1279776 - 1278781
Y: 596828 - 596828
|
|
Chưa
xác định
|
-
|
-
|
-
|
(50.000
t/n)
|
|
Điều
chỉnh
|
|
BÌNH PHƯỚC
|
|
|
|
280
ha
|
100
ha
|
280
ha
|
100
ha
|
|
|
24
|
Chơn Thành
|
Thị trấn Chơn Thành – H. Chơn
Thành
|
Hệ
tọa độ UTM
|
-
|
Chưa
xác định
|
38,66
ha
|
|
38,66
ha (30 đến 50 nghìn tấn/năm)
|
50
đến 100 nghìn
|
Đầu
tư 02 cơ sở chế biến cao lanh lọc có quy mô lớn hiện đại
|
Bổ
sung
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
1262383
|
674468
|
1262710
|
675140
|
1262068
|
675261
|
1261966
|
675098
|
1261971
|
674878
|
1262118
|
674662
|
1262107
|
674424
|
1262230
|
674495
|
1262315
|
674464
|
25
|
Ấp 6
|
Xã Minh Hưng, H. Chơn Thành
|
1269900
|
673100
|
-
|
Chưa
xác định
|
41,43
ha
|
|
41,43
ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm)
|
|
Điều
chỉnh
|
1270400
|
672500
|
1270590
|
672679
|
1270547
|
672827
|
1270710
|
673220
|
1270281
|
673445
|
26
|
Ấp 2
|
Xã Minh Long, H. Chơn Thành
|
Hệ
tọa độ VN 2000
|
-
|
Chưa
xác định
|
27,5
ha
|
|
27,5
ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm)
|
|
Bổ
sung
|
1265419
|
672179
|
1265379
|
672364
|
1265434
|
672164
|
1265434
|
672769
|
1265827
|
672848
|
1265872
|
672058
|
27
|
Minh Long
|
Xã Minh Long, H. Chơn Thành
|
1266434
|
672634
|
-
|
Chưa
xác định
|
42,86
ha
|
|
42,86
ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm)
|
|
Bổ
sung
|
1265409
|
672409
|
1265449
|
672154
|
1264904
|
672034
|
1264879
|
671909
|
1265434
|
671944
|
1265719
|
672144
|
1266199
|
672254
|
1266434
|
672409
|
28
|
Ấp 5
|
Xã Minh Hương, H. Chơn Thành
|
1266434
|
672634
|
-
|
Chưa
xác định
|
130
ha
|
100
ha
|
130
ha (50 đến 100 nghìn tấn/n)
|
100
ha (50 đến 100 nghìn tấn/n)
|
Bổ
sung tọa độ
|
1265409
|
672409
|
1265449
|
672154
|
|
BÌNH DƯƠNG
|
|
|
|
57,73
ha
|
10
ha
|
57,73
ha
|
10
ha
|
|
|
29
|
An Lập
|
Xã An Lập - huyện Dầu Tiếng
|
Kinh độ: 106o47’25’’
Vĩ độ: 11o11’00’’
|
-
|
thăm
dò một phần diện tích
|
37,73
ha
|
|
37,73
ha (đến 50 nghìn tấn/n)
|
(đến
50 nghìn tấn/năm)
|
|
điều
chỉnh
|
30
|
Tân Bình
|
Xã Tân Bình -H.Tân Uyên
|
Kinh độ: 106o49’37’’
Vĩ độ: 11o05’33’’
|
SiO2: 58,3; Al2O3:
24,7; Fe2O3: 1,1
|
thăm
dò một phần diện tích
|
-
|
|
(đến
50 nghìn tấn/năm)
|
(đến
50 nghìn tấn/năm)
|
|
điều
chỉnh
|
31
|
Đất Quốc
|
Xã Tân Mỹ; huyện Tân Uyên
|
Kinh độ: 106o43’40’’
Vĩ độ: 11o02’33’’
|
SiO2: 65,5; Al2O3:
19,6; Fe2O3: 1,6
|
C1+C2:
18
|
20
ha
|
10
ha
|
20
ha (đến 50 nghìn tấn/n)
|
10
ha (đến 50 nghìn tấn/n)
|
|
Bổ
sung
|
II
|
FELSPAT
|
|
|
|
|
654,51
ha
|
445
ha
|
654,51
ha
|
445
ha
|
|
|
|
SƠN LA
|
|
|
|
|
142,17
ha
|
|
142,17
ha
|
|
|
|
1
|
Bản Suối Lềnh
|
Xã hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ
tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 105o00 múi chiếu 6o)
|
2358484
|
423209
|
Sericit làm nguyên liệu gốm sứ
|
Chất
lượng tốt
|
117,88
ha
|
|
|
20
nghìn tấn/năm
|
-
|
Bổ
sung
|
2359018
|
423227
|
2358909
|
424750
|
2357872
|
424646
|
2358187
|
423700
|
2358496
|
423704
|
2
|
Tà Xùa
|
Xã Tà Sxà, huyện Bắc Yên (Hệ tọa
độ VN 2000 kinh tuyến trục 105o00 múi chiếu 6o)
|
2352697
|
441170
|
Sericit làm nguyên liệu gốm sứ
|
Chất
lượng tốt
|
24,29
ha
|
|
|
20
nghìn tấn/năm
|
2353138
|
441453
|
2352875
|
441782
|
2352349
|
441468
|
|
YÊN BÁI
|
|
|
|
|
43,65
ha
|
|
43,65
ha
|
|
|
|
3
|
Phai Hạ
|
Xã Minh Bảo thành phố Yên Bái
|
X: 2405479 - 2405155
Y: 515215 - 515215
|
SiO2: 58,3; Al2O3:
24,7; Fe2O3: 1,1
|
Chưa
xác định
|
27,33
ha
|
|
27,33
ha (đến 20 nghìn tấn/n)
|
(đến
30 nghìn tấn/n)
|
-
|
Bổ
sung
|
4
|
Thác Bà
|
TT Thác Bà - H. Yên Bình
|
X: 24-5179
Y: 528931
|
|
Chưa
xác định
|
16,32
ha
|
|
16,32
ha (đến 20 nghìn tấn/n)
|
(đến
30 nghìn tấn/n)
|
-
|
|
|
QUẢNG NAM
|
|
|
|
394,36
ha
|
385
ha
|
394,36
ha
|
385
ha
|
|
|
5
|
Đại Lộc
|
Xã Đại Hiệp; Đại Nghĩa - H. Đại
Lộc
|
|
Al2O3:
16,97; FeO: 0,30; SiO2: 68,04; Na2O: 2; K2O:
19
|
1,843
|
374,36
ha
|
|
374,36
ha (đến 50 nghìn tấn/n)
|
|
-
|
Bổ
sung
|
6
|
Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp
|
Xã Tiên Hiệp, H. Tiên Phước
|
-
|
Chưa đánh giá
|
đã
thăm dò 83 ha mở rộng thăm dò
|
|
385
ha
|
-
|
385
ha
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
7
|
Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp
|
Xã Tiên Hiệp, H. Tiên Phước
|
X: 1705701; 1705789; 1705899;
1706025; 1706182; 1706037; 1705825; 1705550
Y: 205214; 205326; 205566;
205773; 206199; 206247; 205830; 205270
|
|
20
ha
|
|
20
ha (đến 50 nghìn tấn/n)
|
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
|
ĐĂK LĂK
|
|
|
64,33
ha
|
50
ha
|
64,33
ha
|
50
ha
|
|
|
8
|
Thôn 9, EaSah và Ea Sô
|
H.EaKar
|
X: 1.419.750; Y: 232.250
X: 1.419.290; Y: 232.750
X: 1.418.850; Y: 232.760
|
X: 1.418.933; Y: 232.625
X: 1.419.150; Y: 231.650
|
Chưa
xác định
|
64,33
ha
|
50
ha
|
64,33
ha (đến 150 nghìn tấn/n)
|
50
(đến 50 nghìn tấn/n)
|
-
|
Bổ
sung
|
9
|
EaSah và Ea Sô
|
huyện Ea Kar
|
X: 141.9674; Y: 229.836
X: 1426035; Y: 234.995
|
|
Chưa
xác định
|
31,85
ha + 18,12 ha
|
|
31,85
ha + 18,12 ha (50 nghìn tấn/năm)
|
|
-
|
Bổ
sung
|
10
|
Thôn 9
|
xã Ea Sar huyện Ea Kar
|
X: 1421675; Y: 230.300
X: 1419.750; Y: 232.250
X: 1419.300; Y: 231.800
X: 1420.000; Y: 230.900
X: 1421.475; Y: 230.000
|
Al2O3: 32,2-34,2;
TiO2: 0,2-0,3; Fe2O3: 0,24-0,35
|
Cấp
122: 1.157 nghìn tấn
Cấp
333: là 2.83 nghìn
|
đã
thăm dò
|
|
(đến
50 nghìn tấn/năm)
|
|
Gp
thăm dò số 2925/GP-ĐCKS ngày 11/12/2001
|
Bổ
sung
|
11
|
EaKBo
|
Xã EaKnop- H. EaKar
|
|
Na2O: 2,93-3,12; K2O:
7,6-9,84; Al2O3: 14,22-18,3; Fe2O3:
0,4-0,96
|
C2:
2,1 triệu tấn
|
|
1,0
|
|
1,0
(đến 50 nghìn tấn/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
12
|
EaKnop
|
Xã EaKnop- H. EaKar
|
|
Na2O+K2O:
8,26-10,4; Fe2O3: 0,4-0,85
|
C2:
0,16 triệu tấn; P: 0,3 triệu tấn
|
|
0,16
|
|
(đến
50 nghìn tấn/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
|
GIA LAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ia Dreh, Krông Năng
|
Xã Ia Dreh, Krông năng, Huyện
Krông Pa
|
Tổng cộng: 102,91 ha bao gồm:
Khu vực 1: 13,0509 ha.
X: 1447721.00; 1447411.00;
1447241.00; 1447551.00
Y: 517010.00; 517390.00;
51726.00; 51686.00
|
Điểm
khoáng sản
|
13,1
ha
|
|
(đến
50 nghìn tấn/năm)
|
|
|
Bổ
sung
|
Khu vực 2: 33,53 ha.
X: 1447311.00; 1447091.00;
1446411.00; 1446951.00
Y: 516645.00; 517140.00;
516540.00; 516330.00
|
Điểm
khoáng sản
|
33,5
ha
|
|
(đến
50 nghìn tấn/năm)
|
|
|
Bổ
sung
|
Khu vực 3: 30,4951 ha
X: 1445111.00; 1445111.00;
144641.00; 144631.00; 1444811.00; 144811.00.
Y: 517395.00; 518030.00;
518410.00; 518000.00; 517800.00; 517395.00
|
Điểm
khoáng sản
|
|
30,5
ha
|
|
30,5
ha (đến 50 nghìn tấn/năm)
|
|
Bổ
sung
|
Khu vực 4: 25,8327 ha
X: 14455036.00; 1445331.00;
144941.00; 144646.00
Y: 518280.00; 518520.00;
519080.00
|
Điểm
khoáng sản
|
|
25,8
ha
|
|
(20
nghìn tấn/năm)
|
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG ĐB SÔNG CỬU LONG
|
|
10
ha
|
10
ha
|
10
ha
|
10
ha
|
|
|
|
AN GIANG
|
|
|
10
ha
|
10
ha
|
10
ha
|
10
ha
|
|
|
14
|
Núi Bà Đất
|
Xã Thới Sơn- H. Tịnh Biên
|
-
|
TP khoáng vật chủ yếu là fenspat kali.
R2O: 6,84 – 8,56
|
C1+C2:
0,196
|
10
ha
|
10
ha
|
10
ha (10 nghìn tấn/năm)
|
10
ha (10 nghìn tấn/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
III
|
CÁT TRẮNG
|
|
|
|
|
4521
ha
|
9148
ha
|
4521
ha
|
9148
ha
|
|
|
|
ĐÔNG BẮC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢNG NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quan Lạn, Đông Xá, Ngọc Vùng,
Minh Châu
|
Xã Quan Lạn, Đông Xá, Ngọc Vùng,
Minh Châu, huyện Vân Đồn
|
-
|
SiO2: 98,78-98,7; Fe2O3:
0,2-0,1
|
Có
trữ lượng lớn
|
-
|
|
500.000
tấn/năm
|
500.000
tấn/năm
|
Công
văn số 714/VPCP-KTN ngày 30/01/2011
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
|
|
|
1074,41
ha
|
500
ha
|
1074,41
ha
|
500
ha
|
|
|
|
QUẢNG TRỊ
|
|
|
1074,41
ha
|
500
ha
|
1074,41
ha
|
500
ha
|
|
|
2
|
Bắc và Nam Cửa Việt, Triệu Trạch
|
Huyện Triệu Phong
|
Kinh độ: 107o04’00’’
Vĩ độ: 16o48’37’’
|
Thạch anh lẫn ít fenspat SiO2:
96,56%; Fe2O3: 0,32%; TiO2: 0,04%; Al2O3:
0,3%
|
334a:
38,9
|
5
tr tấn (500 ha)
|
10
tr tấn (500 ha)
|
5
tr tấn (200 nghìn tấn/năm)
|
10
tr tấn (100 nghìn tấn/năm)
|
Bộ
Xây dựng và Bộ TNMT ranh giới, diện tích cấp phép cho các đơn vị
|
Bổ
sung
|
3
|
Các mỏ thuộc huyện Hải Lăng
|
Hải
Thiện, Hải Xuân, Hải Vĩnh, Hải Thượng, Hải Thọ, Hải Lâm, Hải Ba Huyện Hải
Lăng
|
|
P:
10
|
574,41
ha đã thăm dò
|
-
|
(150
nghìn tấn/năm)
|
100
nghìn tấn/năm
|
Điều
chỉnh tên đơn vị
|
Điều
chỉnh
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
3088,6
ha
|
2410
ha
|
3088,6
ha
|
2410
ha
|
|
|
|
ĐÀ NẴNG
|
|
|
|
39,6
ha
|
10
ha
|
39,6
ha
|
10
ha
|
|
|
4
|
Nam Ô
|
P. Hòa Khánh - Q. Liên Chiểu
|
Kinh độ: 108o07’50’’
Vĩ độ: 16o05’25’’
|
SiO2: 98,78 – 98,7; Fe2O3:
0,2 – 0,1
|
Tổng:
78,083; tr. đó C1: 2,859; C2: 3,494; P: 72
|
10
ha
|
10
ha
|
(100
nghìn tấn/năm)
|
(100
nghìn tấn/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
5
|
Khánh Vinh
|
Xã Hòa Khánh - H. Hòa Vang
|
Kinh độ: 108o18’39’’
Vĩ độ: 15o46’21’’
|
SiO2: 97,32 – 99,41;
Fe2O3 (TB): 0,053
|
Đánh
giá sơ bộ
|
0,482
+ 29,6 ha
|
|
0,482
+ 29,6 ha (200 nghìn tấn/năm)
|
|
-
|
Bổ
sung
|
|
QUẢNG NAM
|
|
|
|
1976
ha
|
1400
ha
|
1976
ha
|
1400
ha
|
|
|
6
|
Liễu Trinh
|
Xã Quế Phú - H. Quế Sơn
|
Kinh độ: 108o19’44’’
Vĩ độ: 15o46’31’’
|
SiO2: 98,46; TiO2:
0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17.
FeO: 0,2; MgO: 0
|
Tổng:
2,27; tr. đó: B: 0,37; C1: 0,79; C2: 1,11
|
500
ha
|
500
ha
|
(đến
50 nghìn tấn/năm)
|
đến
50 nghìn tấn/năm)
|
-
|
điều
chỉnh
|
7
|
Hương An
|
Xã Quế Phú - H. Quế Sơn
|
|
SiO2: 98,46; TiO2:
0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17.
FeO: 0,2; MgO: 0
|
22,5
(15 tr.m3)
|
576
ha
|
|
(đến
100 nghìn tấn/năm)
|
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
8
|
Bình Tú
|
Xã Bình Tú, H. Thăng Bình
|
Kinh độ: 108o25’11’’
Vĩ độ: 15o41’23’’
|
SiO2: 98,46; TiO2:
0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17.
FeO: 0,2; MgO: 0
|
P1:
60 (40 triệu m3)
|
500
ha
|
500
ha
|
(đến
50 nghìn tấn/năm)
|
(đến
50 nghìn tấn/năm)
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
9
|
Quế Thanh
|
Huyện Thăng Bình, Quế Sơn
|
Kinh độ: 108o20’05’’
Vĩ độ: 15o44’45’’
|
SiO2: 98,23; Fe2O3:
0,04; Al2O3: 0,45
|
P:
55
|
200
ha
|
200
ha
|
(đến
50 nghìn tấn/n)
|
(50
nghìn tấn/n)
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
10
|
Tam Anh
|
Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ
|
Kinh độ: 108o33’57’’
Vĩ độ: 15o31’25’’
|
-
|
Điểm
khoáng sản
|
200
ha
|
200
ha
|
(50
nghìn tấn/năm)
|
(50
nghìn tấn/năm)
|
-nt
|
bổ
sung
|
Tam Anh Nam
|
Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ (Hệ tọa độ
VN 200 múi chiếu 3 độ)
|
Khu
A
|
SiO2: 98,23; Fe2O3:
0,04; Al2O3: 0,45
|
Chất
lượng tốt
|
35,47
ha
|
|
250.000
tấn/năm
|
|
|
bổ
sung
|
588078
đến 587466
|
1712995
đến 1712468
|
Khu
B
|
589928
đến 589615
|
1711399
đến 1711317
|
Tam Anh Bắc
|
Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ (Hệ tọa độ
VN 200 múi chiếu 3 độ)
|
Khu
A
|
SiO2: 98,23; Fe2O3:
0,04; Al2O3: 0,45
|
Chất
lượng tốt
|
53,06
ha
|
|
|
|
bổ
sung
|
586486
đến 586353
|
1717206
đến 1717038
|
Khu
B
|
586812
đến 586563
|
1716769
đến 1716475
|
11
|
Tam Hòa
|
Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành (Hệ
tọa độ VN 200 múi chiếu 3 độ)
|
589638.66
|
1715565.07
|
SiO2: 98,23; Fe2O3:
0,04; Al2O3: 0,45
|
Chất
lượng tốt
|
230,03
ha
|
|
|
|
bổ
sung
|
591439.51
|
1715771.00
|
591521.47
|
1714866.83
|
591231.63
|
1714179.99
|
590992.46
|
1714154.11
|
589666.80
|
1714623.51
|
589774.12
|
1714900.49
|
589607.70
|
1715175.04
|
|
KHÁNH HÒA
|
|
|
|
|
1073
ha
|
1000
ha
|
1073
ha
|
1000
ha
|
|
|
12
|
Thủy Triều Cam Ranh
|
Thủy Triều, xã Cam hải Đông huyện
Cam Lâm (hệ tọa độ VN 200)
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
SiO2: 99,46; Al2O3:
0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01;
MgO: 0,02; Cr2O3: 0
|
Cấp
A: 1,46; cấp A+B+C1+C2: 34,300
|
100
ha trong 133 ha có tọa độ khép góc
|
|
100
ha (300.000 tấn/năm) trong 133 ha có tọa độ khép góc
|
200.000
tấn/năm
|
Công
ty Cát Cam Ranh-FiCo (chế biến xuất khẩu)
|
CV
số 2309/VPCP-KTN ngày 12/4/2010 (bổ sung)
|
1336633
|
601862
|
1336594
|
601063
|
1337038
|
601063
|
1337147
|
601112
|
1338012
|
601135
|
1338464
|
601528
|
1338464
|
601893
|
Thủy Triều Cam Ranh
|
Thủy Triều, xã Cam hải Đông
-huyện Cam Lâm (hệ tọa độ UTM)
|
1334568
|
313256
|
SiO2: 99,46; Al2O3:
0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01;
MgO: 0,02; Cr2O3: 0
|
nt
|
90
ha
|
|
90
ha (500.000 tấn/năm)
|
|
Công
ty CP KS và ĐT Khánh Hòa- Minexco (chế biến xuất khẩu)
|
-nt-
|
1334568
|
303895
|
1334043
|
304138
|
1333086
|
304116
|
1333090
|
303715
|
1333464
|
303358
|
1334062
|
303260
|
13
|
Cam Hải Tây; Cam Đức; Cam Thành
Bắc huyện Cam Lâm
|
X:
1335888
Y:
595965
|
SiO2: 99,46; Al2O3:
0,04; Fe2O3: 0-0,5; TiO2: 0,02; CaO: 0,01;
MgO: 0,02; Cr2O3: 0
|
Cấp
P1 11.169.000 m3
|
883
ha
|
1000
ha
|
883
ha (300.000 tấn/năm)
|
1000
ha (300.000 tấn/năm)
|
thống
nhất với Bộ Xây dựng diện tích cấp phép
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
358
ha
|
1517,2
ha
|
358
ha
|
1517,2
ha
|
|
Bổ
sung
|
|
BÌNH THUẬN
|
|
|
358
ha
|
1517
ha
|
358
ha
|
1517
ha
|
|
|
14
|
Hồng Liêm Cây Táo 1 và 2
Cây Táo 3
|
Xã Hồng Liêm - H. Hàm Thuận Bắc
|
Tân Hải – Tân Tiến
Khu vực I: diện tích 11,9 ha (6
điểm khép góc)
Khu vực II: diện tích 24,78 ha (8
điểm khép góc)
Khu vực III: Hồng Liêm (Cây Táo
2) 5,37 ha
Khu vực IV: Cây Táo 1, diện tích
8 ha
Khu vực V: 4,4 ha (9 điểm khép
góc)
|
20,975;
tr. đó: C1: 0,14; C2: 0,315; P: 20,52
|
49,09
ha
|
118,6
ha (Cây Táo 3)
|
49,09
ha (đến 200 nghìn tấn/năm)
|
100
nghìn tấn
|
-
|
Điều
chỉnh
|
15
|
Tân Thắng 1
|
Xã Tân Thắng - H. Hàm Tân
|
X: 790287; Y: 1176964
|
SiO2: 98,11; Fe2O3:
0,12
|
Tài
nguyên 13,1 triệu tấn
|
13,7
ha
|
6
ha
|
13,7
ha (50 nghìn đến 100 nghìn tấn/n)
|
6
ha (50 nghìn tấn/năm)
|
-
|
Điều
chỉnh
|
16
|
Dinh Thày
|
Xã Tân Hải, Tân Tiến-TX. LaGi
(Tân Hải 36,7 ha, Tân Tiến 11,9 ha)
|
X: 1186.600
Y: 810.284
|
99,15%; SiO2: 0,12% Fe2O3
|
P:
20,7
|
10
ha
|
10
ha
|
10
ha (50 nghìn tấn/năm)
|
10
ha (50 nghìn tấn/năm)
|
-
|
Điều
chỉnh
|
17
|
Tân Phước 2
|
Thị xã La Gi
|
X: 1180.368 – 1179193
Y: 797.543 - 414535
|
Tài
nguyên 4,22 triệu tấn
|
104
ha
|
|
(50
nghìn đến 100 nghìn tấn/n)
|
100
nghìn tấn/năm
|
-
|
Bổ
sung
|
18
|
Tân Phước 1
|
Xã Tân Phước thị xã La Gi
|
Hệ VN 2000: giới hạn 9 điểm
X: 1178782 – 1178670
Y: 414347 – 414789
|
Tài
nguyên 7,3 triệu tấn
|
180
ha
|
|
180
ha (100 nghìn tấn/năm)
|
100
nghìn tấn/năm
|
-
|
Bổ
sung
|
19
|
Sơn Mỹ và Tân Thắng
|
Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân
|
Hệ VN 2000 múi chiếu 6o:
giới hạn 10 điểm
X: 1176.558 – 1176.243;
Y: 790.007 – 790.227
|
Chưa
xác định
|
50
ha
|
75,95
ha
|
50
ha (120 nghìn tấn/năm)
|
100
nghìn tấn/năm
|
-
|
Bổ
sung
|
20
|
La Gi 1, 2
|
Xã Tân Phước Thị xã La Gi
|
X: 1180.481 – 1180.048
Y: 797.348 – 797.449
|
được
cấp phép thăm dò
|
104
ha
|
|
104
ha (100 nghìn tấn/năm)
|
100
nghìn tấn/năm
|
-
|
Bổ
sung
|
21
|
Hồng Thái 1
|
Xã Hồng Thái huyện Bắc Bình
|
X: 1239.039 – 1238.794
Y: 221.725 – 221.732
|
P1:
8.174.000 tấn
|
40
ha
|
39,8
ha Mở rộng
|
(100
nghìn tấn/năm)
|
100
nghìn tấn/năm
|
-
|
Bổ
sung
|
22
|
Hồng Sơn 1
|
Xã Hồng Sơn huyện Hàm Thuận Bắc
|
X: 1225.900 – 1225.657
Y: 194.180 – 194.028
|
P2:
6.016.000 tấn
|
34
ha
|
63,38
ha
|
34
ha (100 nghìn tấn/năm)
|
100
nghìn tấn/năm
|
-
|
Bổ
sung
|
23
|
Bắc Bình Thạnh
|
|
|
Tài
nguyên 13,76 triệu tấn
|
|
196,63
ha
|
|
50
nghìn tấn/năm
|
-
|
Bổ
sung
|
24
|
Phan Rí
|
|
|
Tài
nguyên 74,64 triệu tấn
|
|
952
ha
|
|
50
nghìn tấn/năm
|
Bổ
sung
|
25
|
Lương Nam
|
|
|
Tài
nguyên 3,3 triệu tấn
|
|
39,88
ha
|
|
50
nghìn tấn/năm
|
-
|
Bổ
sung
|
26
|
Hàm Đức
|
|
|
Tài
nguyên 1,26 triệu tấn
|
|
15,1
ha
|
|
20
nghìn tấn/năm
|
-
|
Bổ
sung
|
IV
|
ĐÔLÔMÍT
|
|
|
|
|
207
ha
|
120
ha
|
207
ha
|
120
ha
|
|
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
|
|
|
52
ha
|
15
ha
|
52
ha
|
15
ha
|
|
|
1
|
Cốc San
|
Xã Cốc San, huyện Bát Xát và xã
Tả Phời, phường Bắc Cường, Nam Cường, thành phố Lào Cai
|
X: 2481913 - 2481143
Y: 392337 - 392766
|
Đôlômít
|
Chất
lượng tốt
|
19,3
ha + 28,5 ha
|
|
|
|
|
Điều
chỉnh từ dự trữ sang thăm dò
|
|
QUẢNG BÌNH
|
|
|
|
52
ha
|
|
52
ha
|
|
|
|
2
|
Xã Trung Hóa
|
Xã Trung Hóa huyện Minh Hóa (hệ
tọa độ VN 2000 múi 6 độ)
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
CaO: 31,33%; MgO: 20,93%; MKN:
47,53%
|
Chưa
xác định
|
52
ha
|
|
52
ha
|
(500
nghìn tấn sp/năm)
|
CV
số 8405/VPCP-KTN ngày 18/11/2010
|
Bổ
sung
|
1962979
1963054
1962818
1962888
1962722
1962253
1962260
|
601893
602032
602407
602594
602856
603080
602303
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
150
ha
|
105
ha
|
55
ha
|
15
ha
|
|
|
|
QUẢNG NAM
|
|
|
|
100
ha
|
105
ha
|
55
ha
|
15
ha
|
|
|
3
|
Tắc Pỏ
|
Thị trấn Tắc Pỏ huyện Nam Trà My
|
-
|
-
|
Chưa
xác định
|
50
ha
|
50
ha
|
50
ha (10 nghìn tấn/năm)
|
10
ha (10 nghìn tấn/năm)
|
Đề
nghị của tỉnh để phục vụ nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất kính, vật liệu chịu
lửa v.v…
|
Bổ
sung
|
4
|
Thôn 7 Trà Cang
|
Xã Trà Cang huyện Nam Trà
|
-
|
-
|
Chưa
xác định
|
50
ha
|
50
ha
|
(10
nghìn tấn/năm)
|
(10
nghìn tấn/năm)
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
|
|
|
50
ha
|
|
50
ha
|
|
|
|
|
GIA LAI
|
|
|
|
|
50
ha
|
|
50
ha
|
|
|
|
5
|
Đắk Tơ Man
|
Xã Sơ Rô huyện Krông Chro
|
-
|
-
|
Chưa
xác định
|
50
ha
|
|
(10
nghìn tấn/năm)
|
-
|
|
Bổ
sung
|
V
|
ĐÁ VÔI
|
|
|
|
|
630
ha và 200 tr. tấn
|
70
tr. tấn
|
630
ha và 200 tr. tấn
|
70
tr. tấn
|
|
|
|
HÀ NAM
|
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
|
|
24,64
ha
|
|
24,64
ha
|
|
|
|
1
|
Đá vôi T34
|
Xã thanh Nghị và Thanh Tân (Hệ
tọa độ VN 2000)
|
2260838.80
|
591595.06
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp,
bột phẩm đá vôi hóa chất các loại
|
Chưa
xác định
|
15,0
ha
|
|
200
nghìn tấn sản phẩm/năm
|
|
|
|
2260784.90
|
591857.23
|
2260566.42
|
591972.51
|
2260390.53
|
591554.15
|
2260647.96
|
591392.35
|
2
|
Đá vôi T34, núi Mó Bo
|
Xã Thanh Nghị huyện Thanh Liêm
(Hệ tọa độ VN 2000)
|
2260299.19
2260430.13
2260143.63
2260071.32
|
591538.75
591895.18
591990.85
591697.64
|
Đá
vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất, bột nhẹ các loại
|
Chưa
xác định
|
9,64
ha
|
|
500
nghìn tấn sản phẩm/năm
|
|
C/ty
CP ĐT Địa ốc Sunrise sản xuất vôi bột hóa chất công nghiệp
|
Số
5670/VPCP-KTN ngày 18/8/2011 (bổ sung)
|
|
HẢI PHÒNG
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
|
|
17,4
ha
|
|
17,4
ha
|
|
|
|
3
|
Núi Đồng Giá
|
Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên
|
2320740451
2320760439
2320530414
2320380405
2320460409
2320450435
2320740451
|
363598453
363958478
364198487
364168479
363859461
363518438
363598453
|
Đá
vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất, bột nhẹ các loại
|
Đã
thăm dò và phê duyệt trữ lượng
|
17,4
ha
|
|
300
đến 500 nghìn tấn sp/năm
|
|
Công
ty TNHH Hương Hải sản xuất vôi công nghiệp
|
sản xuất vôi công nghiệp
|
4
|
Tây Đá Kẹp
|
Xã Liên Khê và Lưu Kỳ, huyện Thủy
Nguyên
|
23230933
23229229
23227642
23227559
23229163
23228200
23231598
|
59419822
59403450
59407914
59416680
59428089
67234884
67241881
|
Đá
vôi sản xuất vôi công nghiệp
|
Chất
lượng tốt
|
11,7
ha
|
|
300
nghìn tấn sp/năm
|
|
Điều
chỉnh từ nguyên liệu làm xi măng để thăm dò, khai thác sản xuất vôi công
nghiệp
|
Bổ
sung
|
|
QUẢNG NINH
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
|
|
200
tr. tấn
|
70
tr. tấn
|
200
tr. tấn
|
70
tr. tấn
|
|
|
5
|
Đá vôi Khối II thuộc xã Sơn Dương
|
Xã Sơn Dương huyện Hoành Bồ
|
2331127
|
709334
|
Đá
vôi sản xuất vôi bột công nghệ cao
|
Bộ
Xây dựng đã thống nhất trình 41,4 ha Cty TNHH Hương Hải tại VB số 1301/BXD-VLXD
ngày 05/8/2011
|
41,4
ha 100
|
|
300-
500 nghìn tấn sp/năm
|
300-
500 nghìn tấn sp/năm
|
Bộ
TNMT thống nhất với Bộ Xây dựng diện tích cấp phép cho các đơn vị
|
Điều
chỉnh để bổ sung
|
2331201
|
710063
|
2331024
|
710766
|
2330466
|
710867
|
2330154
|
710763
|
2330127
|
709333
|
6
|
Đá vôi khối V
|
Xã Thống Nhất huyện Hoành Bồ
|
2330667
|
713627
|
Đá
vôi sản xuất vôi bột công nghệ cao
|
Chưa
xác định
|
100
triệu tấn
|
|
|
100
triệu tấn
|
2330817
|
714752
|
2329817
|
714752
|
2329667
|
713677
|
|
QUẢNG BÌNH
|
|
|
|
62,4
ha
|
|
62,4
ha
|
|
|
|
7
|
Kim Lũ
|
Xã Kim Hóa huyện Tuyên Hóa
|
Tọa độ kèm theo công văn số 1927/UBND-KTTH
ngày 20/8/2009 của tỉnh
|
Đá
vôi phục vụ ngành công nghiệp
|
Chưa
xác định
|
62,4
ha
|
|
nghìn
tấn/năm
|
500
nghìn tấn/năm
|
CV
số 7326/VPCP-KTN ngày 20/10/2009
|
|
|
QUẢNG NAM
|
|
|
|
195,2
ha
|
|
195,2
ha
|
|
|
|
8
|
Thạnh Mỹ 2
|
Xã Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang (Hệ
tọa độ VN 2000 múi chiếu 6o kinh tuyến trục 105o)
|
Khu
1 (54,63 ha)
|
Đá
vôi phục vụ ngành công nghiệp (TB: CaO: 51,12; MgO: 0,62)
|
C2+P:
900
|
116,63
ha
|
|
|
|
nhu
cầu nguyên liệu cho sản xuất sô đa ...
|
Điều
chỉnh từ khoáng sản làm xi măng bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác
|
1741.585
|
1741.738
|
1741.946
|
1742.082
|
1741.662
|
1742.610
|
1741.317
|
1742.421
|
Khu
2 (57 ha)
|
1741.738
|
804.793
|
1742.082
|
805.543
|
1742.610
|
804.461
|
1742.421
|
804.108
|
9
|
Mà Cooih
|
Huyện Đông Giang (hệ tọa độ VN
2000) múi chiếu 6o kinh tuyến trục 105o)
|
1756385
|
792384
|
Đá
vôi phục vụ ngành công nghiệp (TB: CaO: 51,12; MgO: 0,62)
|
P:
121,15
|
83,57
ha
|
|
|
1756044
|
791216
|
1755738
|
791111
|
1755469
|
790580
|
1755170
|
790790
|
1756079
|
792522
|
|
BÌNH PHƯỚC
|
|
|
|
|
543
ha
|
|
543
ha
|
|
|
|
10
|
An Phú
|
Xã An Phú huyện Bình Long
|
1291535
|
664366
|
Đá
vôi phục vụ ngành công nghiệp
|
Chưa
xác định
|
343
ha
|
|
343
ha
|
300
nghìn tấn/năm
|
CV
số 6335/VPCP-KTN ngày 14/9/2009
|
Bổ
sung
|
1291524
|
666309
|
1290002
|
665519
|
1290002
|
663029
|
11
|
Xã An Phú
|
Xã An Phú, huyện Hớn Quản
|
1292365
đến 1292095
|
663189
đến 662618
|
Sản
xuất vôi công nghiệp và đá vôi sản xuất Alumin
|
Chưa
xác định
|
120
ha
|
|
200
ha (300 nghìn tấn sp/năm)
|
500
nghìn tấn/năm
|
Cty
CP ĐT Thái Bảo Sài Gòn thay thế Tập đoàn Than và KS Việt Nam
|
CV
số 204/PCVP-VPCP ngày 10/02/2011
|
Xã Minh Tâm
|
Xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
1289951
đến 1289290
|
661173
đến 660720
|
Chưa
xác định
|
80
ha
|
|
|
KIÊN GIANG
|
|
|
|
|
32,22
ha
|
|
32,22
ha
|
|
|
|
12
|
Phía Nam núi Khoe Lá
|
Xã Bình An huyện Kiên Lương
|
1.128.118
|
454.946
|
Sản
xuất vôi công nghiệp
|
Đã
thăm dò được Hội đồng trữ lượng khoáng sản phê duyệt trữ lượng
|
đã
thăm dò
|
|
4,955
ha (3.213,4 nghìn tấn)
|
|
Đang
sản xuất
|
Điều
chỉnh từ quy hoạch khoáng sản làm xi măng để bổ sung quy hoạch
|
1.128.171
|
455.053
|
1.128.175
|
455.065
|
1.128.133
|
455.024
|
1.127.973
|
455.084
|
1.127.885
|
455.221
|
1.127.869
|
455.155
|
1.127.846
|
455.058
|
1.127.827
|
454.985
|
1.127.795
|
454.857
|
1.127.888
|
454.884
|
1.127.795
|
454.921
|
Phía Nam núi Khoe Lá
|
Xã Bình An huyện Kiên Lương
|
1.128.222
|
454.902
|
Sản
xuất vôi công nghiệp
|
-nt-
|
đã
thăm dò
|
|
2,499
ha (1.187,9 nghìn tấn)
|
|
1.128.264
|
455.099
|
1.128.118
|
454.916
|
1.128.171
|
455.053
|
1.128.175
|
455.065
|
13
|
Lò Vôi Lớn
|
Xã bình An huyện Kiên Lương (VN
2000 Kinh tuyến 105 múi 6o)
|
1127262.67
|
511496.62
|
Sản xuất vôi công nghiệp
|
Đã
khai thác phần trên
|
7,0
ha
|
|
300
- 500 nghìn tấn sp/năm
|
|
Công
ty TNHH Hương Hải sản xuất vôi công nghiệp
|
sản xuất vôi công nghiệp
|
1127270.42
|
511654.76
|
1127302.24
|
511627.34
|
1127466.63
|
511753.58
|
1127539.13
|
511745.27
|
1127524.99
|
511476.32
|
Núi Nhỏ
|
Xã bình An huyện Kiên Lương (VN
2000 Kinh tuyến 105 múi 6o). Giới hạn bởi 25 điểm khép góc
|
Từ
1128706.00 đến 1128757.18
|
Từ
458873.00 đến 458810.00
|
Sản xuất vôi công nghiệp
|
Đã
khai thác
|
5,0
ha
|
|
|
Núi Túc Khối
|
Xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương.
Giới hạn bởi 25 điểm khép góc
|
Từ
1139499.69 đến 1139348.00
|
Từ
454140.00 đến 454466.00
|
Sản xuất vôi công nghiệp
|
Đã
khai thác
|
21,75
ha
|
|
300
- 500 nghìn tấn sp/năm
|
|
VI
|
ĐÁ ỐP LÁT
|
|
|
|
|
7715
ha
|
4599
ha
|
10750
ha
|
1564
ha
|
|
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC
|
|
|
|
|
3454
ha
|
420
ha
|
2454
ha
|
1420
ha
|
|
|
|
HÀ GIANG
|
|
|
|
|
100
ha
|
100
ha
|
100
ha
|
320
ha
|
|
|
1
|
Làng Đông - Làng Vàng
|
Làng Đông - Làng Vàng huyện Vị
Xuyên
|
2506618
|
444681
|
Đá
ốp lát
|
Chưa
xác định
|
100
ha
|
100
ha
|
(10
nghìn m3/năm)
|
(50
nghìn m3/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
2507580
|
444462
|
2508235
|
444707
|
2508279
|
444888
|
2508242
|
445550
|
2507400
|
445832
|
2507189
|
445827
|
2506965
|
445891
|
2506958
|
445998
|
2506881
|
446112
|
2506868
|
446002
|
2506753
|
445929
|
2506718
|
445807
|
2506583
|
445968
|
|
YÊN BÁI
|
|
|
|
|
|
1804
ha
|
320
ha
|
1804
ha
|
320
ha
|
|
|
2
|
Cốc Há II (diện tích mở rộng)
|
Thị trấn Yên Thế. H. Lục Yên
|
2443228
|
477243
|
Đá
hoa
|
CV
số 2419/UBND-TNMT ngày 08/12/2009 đề nghị điều chỉnh bổ sung 26,1 ha thay thế
|
26,1
ha
|
|
26,1
ha
|
(50
nghìn m3/năm)
|
thay
thế 26,1 ha đã làm thủ tục trả lại
|
Điều
chỉnh
|
2443382
|
477416
|
2443307
|
478218
|
2442984
|
478177
|
2443036
|
477679
|
3
|
Thôn 3, Nà Hà
|
Xã An Phú, H. Lục Yên
|
Hệ
tọa độ UTM
|
Đá
hoa
|
đang
khai thác 4,92 ha
|
17,68
ha
|
|
17,58
ha (50 nghìn m3/năm)
|
(50
nghìn m3/năm)
|
DNTN
và DV SX trồng rừng 327 (cv số 1117/TTg-CN ngày 18/07/2006 của TTCP)
|
Điều
chỉnh bổ sung
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
2429080
|
485640
|
2429180
|
485745
|
2428760
|
486160
|
2428460
|
485810
|
4
|
Thôn 3, Nà Hà
|
Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ
VN 2000 múi chiếu 3o giới hạn 10 điểm)
|
2430740
|
510926
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt
|
14,4
ha
|
20
ha
|
14,4
ha
|
20
ha (50 nghìn m3/năm)
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
2430585
|
511203
|
2430358
|
511074
|
2430229
|
511199
|
2430168
|
511125
|
2430200
|
511106
|
2430273
|
511029
|
2430339
|
510947
|
2430290
|
510895
|
2430481
|
510696
|
5
|
Thôn Nà Hà
|
Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ
VN 2000 kinh tuyến trục 104445’)
|
2429540
|
510926
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt
|
5
ha
|
|
|
(20
nghìn m3/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
2429368
|
510937
|
2429672
|
510567
|
2429756
|
510690
|
6
|
Xã An Phú
|
Xã An Phú, H. Lục Yên (Hệ tọa độ
VN 2000 kinh tuyến trục 104445’ múi chiếu 30)
|
2434970
2434952
2434706
2434329
2434375
2434634
|
506686
506846
506978
506906
506579
506564
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt
|
20
ha
|
|
|
(20
nghìn m3/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
2434260
2434233
2433891
2433899
|
506546
505854
506746
506490
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt
|
10
ha
|
|
|
(10
nghìn m3/năm)
|
7
|
Vĩnh Lạc
|
Xã Vĩnh Lạc, H. Lục Yên (Hệ tọa
độ VN múi chiếu 3 độ)
|
2446041
2446190
2446246
2445671
2445062
2445085
2445944
2445962
|
508346
508625
508984
509380
509400
508737
508716
508361
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt
|
72
ha
|
|
(200
nghìn m3/năm)
|
(200
nghìn m3/năm)
|
-
|
khu
vực đã được cấp phép cho một số đơn vị thăm dò, khai thác
|
8
|
Tân Lĩnh
|
Xã Tân Lĩnh, H. Lục Yên
|
2444405
2444002
2443679
2444097
|
499774
500317
500272
499701
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt
|
19,9
ha
|
|
(50
nghìn m3/năm)
|
(50
nghìn m3/năm)
|
-
|
-nt-
|
|
9
|
Làng Lạnh
|
Xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Hệ tọa
độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)
|
2443982
2443713
2443483
2442536
2442530
|
478291
479065
478632
479008
478130
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt
|
85,23
ha
|
|
|
(50
nghìn m3/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
10
|
Xã Liễu Đô
|
Xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (Hệ tọa
độ VN 2000 múi chiếu 3 độ)
|
2441134
2441319
2440978
2440747
|
505462
505963
506212
505777
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt
|
23,0
ha
|
|
|
(50
nghìn m3/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
11
|
Núi Thâm Then
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Yên (Hệ tọa
độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)
|
2438459
2438289
2437876
2437879
|
475820
476520
476545
475560
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt
|
43
ha
|
|
|
(50
nghìn m3/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
12
|
Thôn Tám
|
Xã Mường Lai huyện Lục Yên (Hệ
tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)
|
2446664
2447300
2447024
2446148
2445789
2446050
|
483487
483019
482724
483089
483490
483717
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt đã được Bộ Xây dựng thống nhất tại CV số 1817/BXD-VLXD ngày 22/9/2010
|
75,7
ha
|
|
(50
nghìn m3/năm)
|
(50
nghìn m3/năm)
|
Cty
CP XNK và CG CN Thái Thịnh đang khai thác tại mỏ Đào Lâm và mở rộng thăm dò,
khai thác
|
Bổ
sung
|
13
|
Mai Sơn
|
Xã Mai Sơn huyện Lục Yên (Hệ tọa
độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)
|
2453863
2454110
2454321
2454321
2453986
2453862
|
471670
471670
471950
472064
472064
472039
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt
|
15
ha
|
|
|
(30
nghìn m3/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
14
|
Làng Úc
|
Xã Tân Lập huyện Lục Yên (Hệ tọa
độ VN 2000 múi chiếu 3 độ)
|
2438184
2438449
2438846
2438814
2438667
2438593
2438317
2438122
|
500466
500388
500113
500042
500109
500010
500207
500285
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt
|
14,0
ha
|
|
|
(20
nghìn m3/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
15
|
Bản Xá
|
Xã Phan Thanh, huyện Lục Yên (Hệ
tọa độ VN 2000 múi chiếu 3 độ)
|
2434140
2434204
2433378
2433316
|
503147
503257
503716
503603
|
Đá
hoa
|
Chất
lượng tốt
|
12,1
ha
|
|
|
(20
nghìn m3/năm)
|
-
|
|
16
|
Thôn Đề Chơ
|
Xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu
|
2372282
|
452862
|
đá
granit
|
Chưa
xác định
|
19
ha
|
|
19
ha đến 10 nghìn m3/n
|
(50
nghìn m3/năm)
|
Công
văn số 2047/VPCP-KTN ngày 30/3/2010 của VPCP
|
Bổ
sung
|
2372448
|
452833
|
2372623
|
453775
|
2372380
|
453770
|
Thôn Chống Chùa
|
Xã Tà Sì Láng huyện Trạm Tấu
|
2374317
|
455155
|
đá
granit
|
Chưa
xác định
|
33
ha
|
|
33
ha (10 nghìn m3/năm)
|
(50
nghìn m3/năm)
|
Bổ
sung
|
2374720
|
455666
|
2374917
|
456067
|
2374657
|
456230
|
2374162
|
455434
|
Thôn Sán Nhù
|
Xã Tà Sì Láng huyện Trạm Tấu
|
2375798
|
457067
|
đá
granit
|
Chưa
xác định
|
9,67
ha
|
|
9,67
ha (10 nghìn m3/năm)
|
(30
nghìn m3/năm)
|
Bổ
sung
|
2376254
|
2375798
|
2376217
|
457418
|
2375783
|
457373
|
17
|
Tân Thịnh
|
Xã Tân Thịnh và Đại Lịch, huyện
Văn Chấn
|
2379740
|
502483
|
đá
gabro
|
Chưa
xác định
|
30,0
|
|
|
(10
nghìn m3/năm)
|
|
Bổ
sung
|
2379730
|
503118
|
2379205
|
503226
|
2379407
|
502411
|
2382178
|
506579
|
đá
gabro
|
Chưa
xác định
|
30,0
|
|
|
(10
nghìn m3/năm)
|
Bổ
sung
|
2382122
|
506830
|
2381277
|
506653
|
2381324
|
506222
|
18
|
Suối Bu
|
Xã Suối Bu huyện Văn Chấn
|
X: 2386818; Y: 488488
X: 2387377; Y: 488488
X: 2387486; Y: 488976
X: 2387131; Y: 489186
|
Đá
vôi
|
7,5
ha
4,7
ha
7,4
ha
6,9
ha
|
|
|
(30
nghìn m3/năm)
|
Công
văn số 5338/VPCP-KTN ngày 4/8/2011
|
Bổ
sung
|
19
|
Suối Bu
|
Xã Suối Bu huyện Văn Chấn
|
Tọa độ kèm theo công văn tại văn
bản số 131/UBND-TNMT ngày 20/1/2011
|
Đá
vôi
|
Chưa
xác định
|
91
ha
|
|
|
(30
nghìn m3/năm)
|
|
|
20
|
Đại Lịch
|
Thuộc xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn
|
Tọa độ kèm theo công văn tại văn
bản số 548/UBND-TNMT ngày 31/3/2011 và số 549/UBND-TNMT ngày 31/3/2011 của
UBND tỉnh Yên Bái
|
Đá
vôi
|
đang
đo vẽ bản đồ địa chất 1/50.000 và có tiềm năng sản xuất đá ốp lát
|
21,2
ha
|
|
|
(30
nghìn m3/năm)
|
|
Bổ
sung
|
Sùng Đô
|
xã Sùng Đô, huyện Văn Chấn
|
50
ha
|
|
|
(30
nghìn m3/năm)
|
Suối Bu
|
Xã Suối Bu, huyện Văn Chấn
|
50
ha
|
|
|
(30
nghìn m3/năm)
|
21
|
Suối Giàng
|
Khu vực Suối Giàng huyện Văn Chấn
|
X: 2390180 - 2390668
Y: 485073 - 482869
|
đá
ốp lát, trang trí mỹ nghệ
|
Chưa
xác định
|
911
ha
|
300
ha (Núi khỉ)
|
|
|
Bộ
Xây dựng và Bộ TNMT thống nhất cụ thể diện tích, tọa độ thăm dò và công suất
khai thác
|
Bổ
sung
|
22
|
Ca Vịnh
|
Huyện Văn Chấn
|
X: 2382205 - 2381855
Y: 507562 - 507645
|
đá
granit
|
Chưa
xác định
|
49,2
ha
|
|
(20
nghìn m3/năm)
|
(30
nghìn m3/năm)
|
-
|
Bổ
sung
|
23
|
Tân Thịnh và Đại Lịch
|
Xã Tân Thịnh và xã Đại Lịch
|
2379740
2379730
2379205
2379407
2382178
2382122
2381277
2381324
|
502483
503118
503226
502411
506579
506830
506653
506222
|
Đá
gabro
|
Chưa
xác định
|
30
ha
|
|
49,2
ha (20 nghìn m3/năm)
|
(30
nghìn m3/năm)
|
-
|
bổ
sung
|
|
CAO BẰNG
|
|
|
|
|
1550
ha
|
|
550
ha
|
1000
ha
|
|
|
24
|
Bản Thần, Bản Khăm Đin
|
xã Vĩnh Quý, huyện Hạ Lang
|
Kinh
độ
|
Vĩ
độ:
|
đá
vôi làm ốp lát
|
Tờ
bản đồ Đông Hoan (F48-34-C,D)
|
1000
ha
|
|
(10
nghìn m3/năm)
|
1000
ha (50 nghìn m3/năm)
|
Công
văn số 3562/VPCP-KTN ngày 19/5/2011
|
Bổ
sung
|
106o38’25’’
|
22o40’5,2’’
|
106o41’15’’
|
22o40’503’’
|
106o41’14’’
|
22o38’554’’
|
106o38’24’’
|
22o38’57’’
|
Bản Nưa
|
Xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang
|
106o35’28’’
|
22o40’04’’
|
đá vôi màu đen làm ốp lát
|
Tờ
bản đồ Đông Hoan (F48-34-C,D)
|
550
ha
|
|
10
nghìn m3/năm
|
550
ha (50 nghìn m3/năm)
|
106o36’56’’
|
22o40’03’’
|
106o26’23’’
|
22o38’37’’
|
106o36’29’’
|
22o38’28’’
|
106o36’27’’
|
22o39’352’’
|
|
VÙNG TÂY BẮC
|
|
|
|
165,95
ha
|
91,27
ha
|
165,95
ha
|
91,27
ha
|
|
|
|
SƠN LA
|
|
|
|
|
165,95
ha
|
91,27
ha
|
165,95
ha
|
91,27
ha
|
|
|
25
|
Pa Cư Sáng
|
Xã Hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ
tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)
|
2362826
2362837
2361941
2361947
|
426970
427610
427623
426986
|
Đá
ốp lát
|
Chưa
xác định
|
56,7
ha
|
|
|
(56,7
ha) 30 nghìn m3/năm)
|
-
|
bổ
sung
|
26
|
Pá Đông I
|
Xã Hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ
tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)
|
2363974
2364080
2363887
2362940
2363010
|
429750
430193
430619
431049
429725
|
Đá
ốp lát
|
Chưa
xác định
|
109,25
ha
|
|
|
109,25
ha (30 nghìn m3/năm)
|
-
|
bổ
sung
|
27
|
Pá Đông II
|
Xã Hang Chú, huyện Bắc Yên (Hệ
tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)
|
2362540
2362519
2362289
2362288
2361784
2361782
|
429289
429721
429723
430156
430159
429314
|
Đá
ốp lát
|
Chưa
xác định
|
|
53,39
ha
|
|
53,39
ha (30 nghìn m3/năm)
|
-
|
bổ
sung
|
28
|
Tà Xùa
|
xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên (Hệ tọa
độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)
|
2352333
2352861
2352666
2352164
|
441510
441814
442477
442064
|
Đá
ốp lát
|
Chưa
xác định
|
|
37,88
ha
|
|
37,88
ha (30 nghìn m3/năm)
|
-
|
bổ
sung
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
757
ha
|
150
ha
|
193,5
ha
|
663,5
ha
|
|
|
|
THANH HÓA
|
|
|
|
|
192
ha
|
150
ha
|
136
ha
|
156
ha
|
|
|
23
|
Núi Vức
|
Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn
|
Kinh độ: 105o44’32’’
Vĩ độ: 19o45’42’’
|
Đá marble màu xám vân mây; nâu
đỏ; hồng
|
Trữ
lượng còn nhỏ
|
|
|
|
|
UBND
tỉnh thống nhất diện tích quản lý cấp phép tận thu với BXD
|
Trữ
lượng còn lại nhỏ
|
30
|
Làng Mực
|
Xã Cẩm Quý, H. Cẩm Thủy
|
Kinh độ: 105o06’28’’
Vĩ độ: 20o18’42’’
|
Đá hoa màu trắng. Mật độ nứt nẻ:
2- 3 khe/m2. R nén: 818 KG/cm2
|
P:
4,6
|
120
ha
|
100
ha
|
120
ha (50 nghìn m3/năm)
|
100
ha
|
|
điều
chỉnh
|
31
|
Núi Bền
|
Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc
|
Kinh độ: 105o45’30’’
Vĩ độ: 20o01’09’’
|
Đá marble màu trắng; trắng ngà;
xám chấm trắng; vân mây
|
P:
8,922
|
50
ha
|
50
ha
|
50
ha
|
50
ha
|
đưa
ra ngoài quy hoạch 20 ha để UBND tỉnh cấp phép VLXD thông thường
|
BXD
thống nhất cụ thể đưa ra ngoài quy hoạch
|
32
|
Hà Châu, Hà Lai
|
Xã Hà Lai, Hà Châu huyện Hà Trung
(Hệ tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
Đá
gabro
|
C1+C2+P1
là 1.539.119 m2
|
16
ha
|
Dự
kiến mở rộng
|
16
ha (10 nghìn m3/năm)
|
|
|
bổ
sung
|
2214573
|
592918
|
2214453
|
593550
|
2214169
|
593457
|
2214314
|
592914
|
Hà Thanh
|
Xã Hà Thanh huyện Hà Trung (Hệ
tọa độ VN 2000 múi chiếu 6 độ)
|
2216507
|
592820
|
Dăm
kết núi lửa
|
nt
|
56
ha
|
-
|
|
56
ha (30 nghìn m3/năm)
|
bổ
sung
|
2216359
|
593250
|
2215785
|
593256
|
2215784
|
592644
|
2216019
|
592309
|
2216317
|
592315
|
|
NGHỆ AN
|
|
|
|
|
|
565
ha
|
|
57,5
ha
|
507,5
ha
|
|
|
33
|
Tân Hợp
|
Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ
|
2122336.48
|
541459.60
|
Đá
hoa
|
Chưa
xác định
|
11
ha
|
|
|
11
ha (đến 20 nghìn m3/năm)
|
-
|
bổ
sung
|
2122114.50
|
541643.19
|
2122235.34
|
541772.54
|
2122495.91
|
541.650.53
|
2121274.80
|
5422882.66
|
2121274.80
|
542630.93
|
2121276.19
|
542630.93
|
2121142.05
|
542.535.51
|
34
|
Thung Pang
|
Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ (Hệ tọa độ VN
2000 kinh tuyến trục 104o45’00’’ múi chiếu 3o)
|
2121281.46
2121357.14
2121299.26
2121101.37
2120996.35
2121036.06
|
540754.27
540833.63
540912.77
541048.11
541064.22
540847.10
|
Đá
hoa
|
Chưa
xác định
|
5,98
ha
|
|
|
(đến
20 nghìn m3/năm)
|
-
|
bổ
sung
|
2120748.97
đến 2120868.07
|
540841.51
đến 540888.35
|
Đá
hoa
|
Chưa
xác định
|
16,7
ha
|
|
|
Xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ
|
2119934.34
2119950.29
2119672.56
2120015.46
2120389.91
|
548301.77
548115.19
547756.64
547478.781
547891.99
|
Đá
hoa
|
Chưa
xác định
|
27,28
ha
|
|
|
35
|
Châu Cường, Châu Quang
|
Xã Châu Cường, Châu Quang, huyện
Quỳ Hợp
|
2141664.72
2141665.40
2140889.19
2140889.91
|
540729.43
541201.12
541203.65
540729.14
|
Đá
hoa
|
Chưa
xác định
|
37,2
ha
|
|
|
(50
nghìn m3/năm)
|
-
|
bổ
sung
|
36
|
Bàn Thắm
|
Xã Châu Cường, Châu Quang huyện
Quỳ Hợp
|
2138913.52
đến 2138998.64
|
537886.01
đến 538023
|
Đá
hoa
|
Chưa
xác định
|
6,5
ha
11,55
ha
|
|
|
10
nghìn m3/năm
|
-
|
bổ
sung
|
37
|
Thung Chinh
|
Xã Châu Quang huyện Quỳ Hợp
|
2140302.98
2140303.38
2139823.44
2139739.58
2139948.50
2139861.81
|
541123.51
541368.19
541658.73
541593.39
514350.52
541165.88
|
Đá
hoa
|
Chưa
xác định
|
15,875
ha
|
|
(đến
40 nghìn m3/n)
|
(đến
40 nghìn m3/n)
|
Cty
TNHH Quang Phú đang khai thác từ năm 2008
|
mở
rộng
|
38
|
Núi Cạt Xạt
|
Xã Yên Hợp huyện Quỳ Hợp
|
2151778.87
2121528.20
2151015.09
2150675.03
2150938.14
2151458.92
|
553629.02
554228.64
554300.79
553595.79
553110.31
553062.20
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
95,6
ha
|
|
|
(30
nghìn m3/năm)
|
Công
văn số 9228/VPCP-KTN ngày 28/12/2009
|
bổ
sung
|
39
|
Lèn Chu
|
Xã Thọ Hợp huyện Quỳnh Hợp
|
2137279.69
2138305.73
21.38165.09
2137533.67
2137491.34
2137233.83
2136905.77
|
549430.08
550074.75
551326.46
550822.40
550.575.66
550149.16
549965.86
|
Đá
marble
|
Chưa
xác định
|
128,57
|
|
|
(20
nghìn m3/năm)
|
-
|
bổ
sung
|
Lèn Chu
|
Xã Minh Hợp và Thọ Hợp huyện
Quỳnh Hợp
|
2137230.82
2137425.71
2137243.24
2137088.71
2136878.31
2136830.64
2136878.38
|
550152.40
550477.95
550543.66
550178.98
550220.05
550108.35
549952.51
|
Đá
marble
|
Chưa
xác định
|
11,75
ha
|
|
11,75
ha (đến 10 nghìn m3/tấn)
|
|
Công
văn số 2875/VPCP-KTN ngày 6/5/2011
|
bổ
sung
|
40
|
Núi Phá Liu
|
Xã Liên Hợp huyện Quỳ Hợp
|
21.46645.36
21.46521.09
21.46202.11
2146406.99
2146780.21
|
542147.86
542242.94
542250.97
542726.57
542356.50
|
Đá
hoa
|
Chưa
xác định
|
16,5
ha
|
|
|
(đến20
nghìn m3/năm)
|
-
|
Một
phần diện tích đã được khai thác
|
Hầm Cò Phạt
|
Xã Liên Hợp huyện Quỳ Hợp
|
2145579.00
2145756.52
2145328.72
2145202.38
2145414.73
|
543318.81
543696.74
544054.59
543795.70
543617.04
|
Đá
hoa
|
Chưa
xác định
|
17,5
ha
|
|
(đến20
nghìn m3/năm)
|
(đến20
nghìn m3/năm)
|
Cty
TNHH Thương mại Phúc Hưng khai thác từ năm 2004
|
mở
rộng
|
41
|
Châu Tiến
|
Xã Châu Tiến huyện Quỳ Hợp
|
2145874.01
2146101.31
2146383.09
2146395.41
2145818.15
2145756.70
2145245.89
|
539432.99
540399.35
540398.27
540503.55
540669.02
540326.48
539714.50
|
Đá
hoa
|
Chưa
xác định
|
54,8
ha
|
|
|
(đến20
nghìn m3/năm)
|
|
bổ
sung
|
42
|
Châu Đình
|
Xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp
|
2130830.59
2130956.02
2130738.52
2130830.63
2131028.31
2131073.49
2131265.50
2131280.04
|
545964.15
545846.16
545739.28
545384.94
545469.17
545627.17
545744.57
546124.65
|
Đá
hoa
|
Chưa
xác định
|
24,15
ha
|
|
|
(đến20
nghìn m3/năm)
|
|
bổ
sung
|
43
|
Nậm Cắn
|
Xã Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn
|
2153589.72
|
435833.00
|
Đá
marble
|
Chưa
xác định
|
25,15
ha
|
|
25,15
ha (đến 10 nghìn m3/năm)
|
(đến
10 nghìn m3/năm)
|
Công
văn số 2875/VPCP-KTN ngày 6/5/2011
|
bổ
sung
|
2153424.24
|
435996.85
|
2153388.28
|
436084.00
|
2153341.66
|
436302.07
|
2153204.12
|
436635.35
|
2152735.12
|
436527.00
|
2153481.84
|
435736.02
|
44
|
Tri Lễ
|
Xã Tri Lễ, huyện Quế Phong (Hệ
tọa độ VN 2000 múi 6 độ)
|
2165749
|
463660
|
Đá
hoa
|
Chưa
xác định
|
49,8
ha
|
|
|
(đến
50 nghìn m3/năm)
|
số
7995/VPCP-KTN ngày 04/11/2010
|
2165748
|
464180
|
2165425
|
464329
|
2164798
|
464331
|
2164793
|
463988
|
2165166
|
463869
|
2165416
|
463628
|
45
|
Thung Táng
|
Xã Vạn Lợi, huyện Quỳ Hợp
|
2130915.22
2130775.49
2130868.64
2130833.71
2130529.52
2130536.79
2130813.33
|
549904.18
550222.78
550319.24
550423.00
550344.07
549777.03
549692.26
|
Đá
vôi có màu xám, xám trắng làm ốp lát
|
Chưa
xác định
|
20,6
ha
|
|
20,6
ha (đến 10 nghìn m3/năm)
|
(đến
10 nghìn m3/năm)
|
-
|
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
692
ha
|
2802
ha
|
692
ha
|
2802
ha
|
|
|
|
KHÁNH HÒA
|
số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009
và 3836/UBND ngày 8/9/2009 của tỉnh Khánh Hòa
|
692
ha
|
2802
ha
|
692
ha
|
2802
ha
|
|
|
46
|
Suối Tiên
|
xã Suối Tiên, H. Diên Khánh
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
Đá
granit
|
Đã
thăm dò
|
5,46
ha
|
|
5,46
ha (10 nghìn m3/n)
|
|
Công
văn số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009
|
Điều chỉnh
|
351284
|
284975
|
1351358
|
285099
|
351232
|
285371
|
1351068
|
285327
|
47
|
Suối Tiên
|
xã Suối tiên, H. Diên Khánh (Hệ
tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)
|
1350624
|
584712
|
Granite
khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối; Thành phần thạch học là granit
biotit màu trắng xám đốm đen, phớt hồng; kiến trúc hạt trung, cấu tạo khối
rắn chắc (Đá trắng Suối Lau)
|
Chưa
xác định
|
15
ha
|
mở
rộng 17 ha
|
15
ha (10 nghìn m3/n)
|
(10
nghìn m3/n)
|
Công
văn số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009
|
bổ
sung quy hoạch
|
1350497
|
584630
|
1350394
|
584801
|
1350618
|
585321
|
1350495
|
585381
|
1350241
|
584863
|
1350478
|
584449
|
1350695
|
584579
|
48
|
Suối Luồng
|
Xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (Hệ
tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)
|
1409335
|
607491
|
Đá
phân bổ dạng tảng lăn kích thước lớn màu tím, đốm đen, hạt trung, cấu tạo
khối cứng chắc ít nứt nẻ
|
Chưa
xác định
|
20
ha + 2 ha
|
100
ha
|
20
ha + 2 ha (10-20 nghìn m3/n)
|
100
ha (50 nghìn m3/n)
|
nt
|
bổ
sung quy hoạch
|
1409665
|
607483
|
1409754
|
607615
|
1409504
|
607875
|
1409660
|
608229
|
1409525
|
608301
|
1409320
|
607904
|
Khu vực 2 (2 ha)
|
1409754
1409967
1409920
1409714
|
607616
607640
607733
607702
|
49
|
Núi Đạn
|
Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh
|
1402347
|
595309
|
Granit;
Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2
|
Đã
thăm dò 2 khu vực
|
4,8
ha + 7,5 ha
|
|
4,8
h + 7,5 ha (10 nghìn m3/n)
|
|
nt
|
Điều
chỉnh (Bộ TNMT đã cấp phép thăm dò)
|
1402359
|
595777
|
1402242
|
596139
|
1402212
|
596095
|
1402187
|
596106
|
1402002
|
595878
|
Núi Đạn
|
Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh
|
1401236
|
596485
|
Granit;
Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2
|
37,7
ha đã thăm dò 12,3 ha
|
|
25,4
ha + 136 ha
|
|
25,4
ha + 136 ha (100 nghìn m3/n)
|
nt
|
bổ
sung
|
1401570
|
596870
|
1401383
|
597132
|
1400735
|
597261
|
1400735
|
596326
|
1401979
|
595368
|
50
|
Thôn Cây Sung
|
xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ
tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)
|
1352638
|
582001
|
Granit
khối, màu trắng xám
Granit;
Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2
|
Đã
thăm dò 20 ha
|
20
ha
|
|
20
ha (30-40 nghìn m3/n)
|
(10
nghìn m3/n)
|
nt
|
điều
chỉnh
|
1352579
|
582302
|
1352110
|
582545
|
1351995
|
582315
|
1352256
|
582163
|
1352354
|
581925
|
Thôn Cây Sung
|
xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ
tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)
|
1352532
|
581075
|
Granit
khối, màu trắng xám
Granit;
Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2
|
Chưa
xác định
|
5
ha
|
|
5
ha (5-10 nghìn m3/n)
|
|
|
|
1352708
|
581074
|
1352843
|
581134
|
1352855
|
581232
|
1352762
|
581157
|
1352552
|
581386
|
Thôn Cây Sung
|
xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ
tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)
|
1352329
|
581911
|
Granit
khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
16
ha
|
|
16
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung
|
1352294
|
581870
|
1352257
|
581698
|
1352085
|
581728
|
1351872
|
582149
|
1351953
|
582308
|
1352235
|
582144
|
Thôn Cây Sung
|
xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ
tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)
|
1352609
|
581851
|
Granite
khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
10
ha
|
|
10
ha (50 nghìn m3/n)
|
(50
nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung
|
1352774
|
581773
|
1352664
|
581598
|
1352320
|
581599
|
1352319
|
581855
|
Thôn Cây Sung
|
xã Diên Tân, H. Diên Khánh (hệ
tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)
|
1352320
|
581599
|
Granit
khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
10
ha
|
|
10
ha (30 nghìn m3/n)
|
(30
nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung
|
1352664
|
581598
|
1352631
|
581545
|
1352864
|
581252
|
1352764
|
581172
|
1352545
|
581411
|
1352321
|
581435
|
51
|
Suối Tiên, Diên Tân và Nam Suối
Tiên
|
X Suối Tiên, Diên Tân huyện Diên
Khánh
|
1351234
|
582916
|
Đá
granit tương tự như màu đá trắng Suối Lau
|
Chưa
xác định
|
50,63
ha
|
227
ha
|
50,63
ha (30-40 nghìn m3/n)
|
277
ha (30-40 nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung quy hoạch
|
1351067
|
584023
|
1350480
|
584069
|
1350681
|
583441
|
1351056
|
582857
|
52
|
Diên Lộc, Diên Tân
|
xã Diên Lộc, Diên Tân huyện Diên
Khánh
|
1351964
|
582949
|
Granite
khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
15
ha
|
|
15
ha (10 nghìn m3/n)
|
(20
nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung quy hoạch
|
1351838
|
582690
|
1352525
|
582673
|
1352526
|
582885
|
53
|
Diên Lộc, Suối Tiên
|
xã Diên Lộc, Suối Tiên, huyện
Diên Khánh (hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)
|
1351991
|
583215
|
Granite
khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
37,3
ha
|
|
37,3
ha (10 nghìn m3/n)
|
(10
nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung quy hoạch
|
1351983
|
583946
|
1351605
|
584040
|
1351566
|
583654
|
1351330
|
583532
|
1351377
|
583302
|
1351772
|
583283
|
1351821
|
583187
|
54
|
Diên Lộc, Suối Tiên
|
xã Diên Lộc, Suối Tiên, huyện
Diên Khánh
|
1351564
|
583660
|
Granite
khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
10
ha
|
|
10
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung quy hoạch
|
1351346
|
583551
|
1351483
|
584007
|
1351580
|
584099
|
1351745
|
584025
|
55
|
Diên Tân
|
Diên Tân huyện Diên Khánh
|
1352016
|
580882
|
Granite
khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
20
ha
|
|
20
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung quy hoạch
|
1352642
|
580588
|
1352751
|
580855
|
1352121
|
581149
|
56
|
Diên Tân
|
Diên Tân huyện Diên Khánh (Hệ tọa
độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)
|
1352609
|
581851
|
Granite
khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
20
ha
|
|
20
ha (10 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung quy hoạch
|
1352774
|
581773
|
1352631
|
581545
|
1352864
|
581252
|
1352764
|
581172
|
1352545
|
581411
|
1352321
|
581435
|
1352319
|
581855
|
57
|
Thôn Đảnh Thạnh
|
xã Diên Lộc huyện Diên Khánh (Hệ
tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)
|
1351856
|
582772
|
Granite
khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
11,5
ha
|
|
11,5
ha (10 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung quy hoạch
|
1351838
|
582989
|
1351742
|
582989
|
1351407
|
583214
|
1351369
|
583194
|
1351502
|
582849
|
1351703
|
582753
|
58
|
Hòn Chuông
|
xã Diên Lộc huyện Diên Khánh
|
1352951
|
581209
|
Granite
khối, màu trắng, đốm đen; cấu tạo khối
|
một
số đơn vị đã thăm dò
|
10
ha + 11,5 ha + 5 ha
|
683,5
ha
|
10
ha + 11,5 ha + 5 ha (10-20 nghìn m3/n)
|
683,5
ha (20-50 nghìn m3/n)
|
một
số đơn vị được cấp phép
|
|
1352515
|
582761
|
1352046
|
583199
|
1351924
|
584123
|
1351299
|
584123
|
1351131
|
584964
|
1350604
|
585726
|
1350086
|
585349
|
1350015
|
584883
|
1350189
|
584789
|
1350032
|
584456
|
1351257
|
582534
|
1351692
|
582699
|
1351986
|
582373
|
1350858
|
580211
|
1351344
|
579835
|
1352486
|
579715
|
59
|
Tân Dân
|
Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn
Ninh. Hệ tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 111, múi chiếu 6 độ
|
1409493
đến 1409736
|
311409
đến 311412
|
Granit
tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; sáng màu; cấu tạo khối; có màu xám trắng;
xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2
|
Chưa
xác định
|
100
ha
|
100
ha
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
100
ha
|
-
|
|
Tân Dân I
|
Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn
Ninh
|
1409500
|
609990
|
Granit
tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;
|
Đã
được các đơn vị thăm dò bổ sung quy hoạch khai thác
|
39,71
ha
|
|
39,71
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
|
|
Tân Dân
|
Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn
Ninh
|
14099924
1409913
|
609866
609880
|
Granit
tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;
|
Chưa
xác định
|
10
ha
|
|
10
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
điều
chỉnh tọa độ
|
1409954
1409936
|
609588
609596
|
1410275
1410262
|
609630
609537
|
1410257
1410241
|
609950
609962
|
Tân Dân
|
Tân Dân, xã Vạn Thắng, huyện Vạn
Ninh
|
1409404
đến 1409704
|
609290
đến 609990
|
Granit
tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;
|
Chưa
xác định
|
20
ha
|
|
20
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-nt-
|
điều
chỉnh
|
Tân Dân
|
xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh (Hệ
tọa độ VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)
|
1410290
|
609672
|
Granit
tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;
|
Chưa
xác định
|
15
ha
|
|
15
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
|
1410536
|
609390
|
1410557
|
609069
|
1410747
|
609144
|
1410567
|
609662
|
1410331
|
609969
|
1410277
|
609955
|
Tân Dân
|
Suối Luồng- Suối Hàng (hệ tọa độ
VN 2000 kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 3o)
|
1409193
|
608414
|
Granit
tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;
|
Chưa
xác định
|
20
ha
|
|
20
ha (50 nghìn m3/n)
|
(50
nghìn m3/n)
|
|
|
1409393
|
608881
|
1409753
|
608714
|
1409529
|
608241
|
Tân Dân
|
xã Vạn Khánh, huyện Vạn Ninh
|
1408775
|
311860
|
Granit
tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối;
|
Chưa
xác định
|
50
ha
|
68,54
ha
|
50
ha
|
68,54
ha
|
Một
số đơn vị được cấp phép
|
Bổ
sung
|
60
|
Suối Hàng, Suối Luồng
|
xã Vạn Khánh, Vạn Thắng, H. Vạn
Ninh
|
1412547
|
611316
|
Granit
tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt;
độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2
|
Chưa
xác định
|
80
ha
|
400
ha
|
80
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
400
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
-
Công ty TNHH SXTM Đại Hữu (21,91 ha)
-
Công ty TNHH XD Thuận Đức (10,8 ha)
-
Công ty TNHH Sơn Phát (15 ha)
-
Công ty TNHH Bách Việt (10 ha);
-
Công ty TNHH Kỹ thuật Địa chất An Bình (20 ha)
-
DNTN Hoàng Vũ (02 ha)
Tổng
cộng: 79,71 ha
|
-nt-
|
1412255
|
611535
|
1412003
|
611190
|
1411731
|
610335
|
1410828
|
610089
|
1410490
|
610693
|
1410017
|
610693
|
1410409
|
601010
|
1409903
|
609895
|
1409973
|
608900
|
1409027
|
608910
|
1408832
|
608590
|
1408241
|
608085
|
1408891
|
607170
|
1409880
|
607564
|
1410795
|
609485
|
1411260
|
609485
|
1412115
|
610195
|
1412343
|
610997
|
61
|
Hòn Rồng
|
xã Cam Phước Đông, TX. Cam Ranh
|
1321501
|
594312
|
Granite
tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt, cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
19,8
ha + 3 ha
|
250
ha
|
19,8
ha + (10-20 nghìn m3/n)
|
(10-20
nghìn m3/n) 250 ha
|
-
|
Bổ
sung
|
1321135
|
594495
|
1320913
|
594931
|
1320719
|
594733
|
1321335
|
594047
|
62
|
Cam Lập
|
xã Cam Lập TX Cam Ranh
|
1306760
|
596040
|
1306831
|
597369
|
1305743
|
597369
|
1305603
|
595622
|
1305750
|
594282
|
1306115
|
594556
|
63
|
Mỏ Tân Xương
|
Xã Suối Cát, huyện Cam Lâm
|
1347371
|
584435
|
Granit
tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
10
ha
|
432
ha
|
10
ha (10 nghìn m3/n)
|
432
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
-
|
Bổ
sung
|
1347628
|
585621
|
1346664
|
586690
|
1345817
|
587105
|
1345098
|
586877
|
1344373
|
586404
|
|
1344882
|
584867
|
|
1345746
|
585948
|
|
64
|
Ninh Tân
|
Xã Ninh Tân
|
1375023
|
580009
|
Granit
tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
|
313
ha
|
|
313
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
|
1375469
|
581332
|
1375351
|
582384
|
1374424
|
582387
|
1374428
|
580713
|
1343836
|
580712
|
1374378
|
580012
|
1374077
|
579455
|
1373529
|
580125
|
1372919
|
579393
|
1373476
|
578925
|
65
|
Se Gai
|
Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh
|
1351202
|
285414
|
Granit
tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
18
ha
|
|
5.000
m3/năm
|
5.000
m3/năm
|
|
Bổ
sung
|
1351145
|
285483
|
1350668
|
585175
|
1350839
|
284885
|
1351244
|
284965
|
1351046
|
585320
|
Xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh
|
1350195
|
584798
|
Granit
tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt; cấu tạo khối
|
Chưa
xác định
|
20
ha
|
|
5.000
m3/năm
|
5.000
m3/năm
|
|
Bổ
sung
|
1349975
|
584548
|
1350342
|
583970
|
1350536
|
584055
|
1350341
|
584387
|
1350420
|
584436
|
|
PHÚ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Hòa Tâm
|
Xã Hòa Tâm – H. Tuy Hòa
|
Kinh độ: 109o25’23’’
Vĩ độ: 12o56’07’’
|
Đá
granit; granit biotit có độ nguyên khối cao; màu sắc đẹp; Rnén: 735 KG/cm2;
Dung trọng 2,61 g/cm3
|
P:
8,75
|
Đã
thăm dò
|
|
16,7
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
|
Điều
chỉnh
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
|
|
|
1445,46
ha
|
850
ha
|
1445,5
ha
|
850
ha
|
|
|
|
ĐẮK LẮK
|
|
|
|
|
579,76
ha
|
350
ha
|
579,76
ha
|
350
ha
|
|
|
67
|
Thôn 6
|
Xã Hòa Sơn huyện Krông Bông
|
X: 1.380.915; Y; 479.489
X: 1380.976; Y: 479.659
X: 1380.876; Y: 479.789
X: 1380.816; Y: 479.894
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
15
ha
|
|
15
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
Doanh
nghiệp tư nhân Trung Văn
|
bổ
sung
|
68
|
Buôn Ngô B
|
Xã Hòa Phong, huyện Krông Bông
|
X: 1384756; Y: 494444
X: 1384567; Y: 494563
X: 1384497; Y: 494785
X: 1384571; Y: 494928
X: 1384648; Y: 494934
X: 1384901; Y: 494860
X: 1384848; Y: 494603
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
14
ha
|
|
14
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung
|
69
|
Đồi Chư Phốt
|
Xã EaSol – H. Ea Hleo
|
Gồm
12 điểm khép góc
X:
1.473.585 - 1472880
Y:
475144 - 475105
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
70,55
ha
|
|
70,55
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung
|
Đồi Chư Phốt
|
Buôn Ta Ly xã EaSol – H. Ea Hleo
|
X:
1473.023 - 1472.693
Y:
476.295 - 476.393
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
6,16
ha
|
|
6,16
ha (10 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung
|
Chư P’hot
|
Xã EaSol – H. Ea H’leo
|
X:
1.473.600; Y: 205.550
X:
1.473.600; Y: 205.650
X:
1.472.750; Y: 205.850
X:
1.472.750; Y: 205.400
X:
1.472.450; Y: 205.550
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
51
ha
|
|
51
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung
|
Chư P’hot
|
Xã EaSol – H. Ea H’leo (Hệ tọa độ
VN 2000 múi 6)
|
X:
1.475.485; Y: 203.539
X:
1.475.476; Y: 204.409;
X:
1.474.770; Y: 204.765
X:
1.474.772; Y: 203.532
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
74,65
ha
|
|
74,65
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung
|
70
|
Ea Trul và Yang Reh
|
Xã Ea Trul và xã Yang Reh huyện
Krông Bông
|
X:
1380791 – 1379515
Y:
468976- 470663
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
42,4
ha
|
|
42,4
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung
|
71
|
EaSol
|
Xã EaSol – H. Ea Hleo
|
X:
1.472.000; Y: 203.000
X:
1.472.000; Y: 204.000
X:
1.471.000; Y: 204.000
X:
1.471.000; Y: 203.000
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
|
100
ha
|
|
100
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung
|
72
|
EaPin
|
Xã EaPin – H. MDrăk
|
X:
1.420.000; Y: 242.000
X:
1.420.000; Y: 243.000
X:
1.419.000; Y: 243.500
X:
1.419.000; Y: 242.000
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
|
150
ha
|
|
150
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung
|
|
Buôn Dang
|
xã E ‘Hleo – H. Ea H’leo
|
X:
1.480.020; Y: 195.278
X:
1.480.417; Y: 195.822
X:
1.479.810; Y: 196.224
X:
1.479.500; Y: 1.95.675
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
46
ha
|
|
46
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung
|
Thôn 2
|
xã E ‘Hleo – H. Ea H’leo
|
X:
1.479.800; Y: 189.510
X:
1.479.600; Y: 190.010
X:
1.478.550; Y: 190.010
X:
1.478.550; Y: 189.510
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
60
ha
|
|
60
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
bổ
sung
|
74
|
Buôn Rơ Kai B
|
Xã Krông Nô - H. Lăk
|
X:
1.349.856; Y: 462.273
X:
1.348.904; Y: 462.970
X:
1.349.944; Y: 464.291
X:
1.350.895; Y: 463.982
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
200
ha
|
|
200
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung
|
75
|
Buôn Tleh
|
Xã CưKlông – H. Krông Năng
|
X:
1.446.000; Y: 219.000
X:
1.460.000; Y: 220.000
X:
1.445.000; Y: 220.000
X:
1.445.000; Y: 219.000
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
|
100
ha
|
|
100
ha (50 nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung
|
|
GIA LAI
|
|
|
|
|
150
ha
|
200
ha
|
150
ha
|
200
ha
|
|
|
76
|
Ia Vê
|
Xã Ia Vê huyện Chư Prông
|
X:
1505185; Y: 820.300
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
50
ha
|
200
ha
|
10
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
20
ha (1-20 nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung
|
77
|
Núi Chư Gô
|
Xã Ia Vê huyện Chư Prông
|
X:
1506.425 - 1505175
Y:
819.850 - 819850
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
100
ha
|
|
(10
nghìn m3/n)
|
|
-nt-
|
bổ
sung
|
|
KON TUM
|
|
|
|
|
650
ha
|
300
ha
|
650
ha
|
300
ha
|
|
|
78
|
Làng lung Leng
|
Xã Sa Bình, huyện Sa Thày
|
14o22’14,3’’
V ĐB 107o57’42,9 K ĐĐ
|
Đá
granit
|
Cấp
334a: 10 triệu m3
|
200
ha
|
|
200
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
LĐ
BĐ ĐC MN điều tra cơ bản 1/50.000 năm 2006
|
bổ
sung
|
79
|
Làng Chổi
|
Thôn 1, xã Ya Xlêr huyện Sa Thầy
|
|
Đá
granit
|
Cấp
334a: 10 triệu m3
|
200
ha
|
|
200
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-nt-
|
bổ
sung
|
80
|
Sa Nghĩa
|
Xã Sa Nghĩa huyện Sa Thày
|
14o25’51,6’’
V ĐB 107o50’04,5’’ K ĐĐ
|
Đá
gabro, có triển vọng độ nguyên khối nhỏ, màu sắc đẹp và đá secpentinit làm mỹ
nghệ tạc tượng
|
Chưa
xác định
|
200
ha
|
100
ha
|
200
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
900
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
-nt-
|
bổ
sung
|
81
|
Đắk Ring, Đắk Nên
|
Thôn 4 xã Đắk Ring huyện Kon
Plông
|
14o54’00’’
V ĐB 108o15’30’’ K ĐĐ
|
Đá
gabro, gabrodiorit, diorit, pyoxennit
|
Chưa
xác định
|
50
|
200
ha
|
50
(10-20 nghìn m3/n)
|
200
ha
|
LĐ
BĐ ĐC MN Điều tra cơ bản 1/50.000 năm 2010
|
bổ
sung
|
82
|
Pô Kô
|
Huyện Đắk Tô và Rờ Kơi, huyện Sa
Thày
|
|
Quắczit
|
Chưa
xác định
|
200
|
700
ha
|
|
(10
nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung
|
|
LÂM ĐỒNG
|
|
|
|
65,7
ha
|
|
65,7
ha
|
|
|
|
83
|
Lộc Thành
|
Thôn 10 xã Lộc Thành huyện Bảo
Lâm
|
X:
12.6608 - 12.6597
Y:
796330 - 7.96.180
|
đá
andesit biến đổi nhiệt dịch làm đá ốp lát
|
Chưa
xác định
|
60
ha
|
|
60
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung
|
84
|
Mỏ đá ốp lát ĐămRi
|
Huyện Đa Houai
|
X:
1347253 - 1345455
Y:
543003 - 543003
|
Đá
ốp lát
|
C1:
0,559
C2:
1,197
|
5,7
ha
|
Dự
kiến mở rộng
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
|
bổ
sung
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
1027,5
ha
|
285
ha
|
1027,5
ha
|
285
ha
|
|
|
|
BÌNH THUẬN
|
|
|
|
240
ha
|
20
ha
|
240
ha
|
20
ha
|
|
|
85
|
Núi Đa Gia
|
xã Bình Tân và Sông Lũy, huyện
Bắc Bình
|
X:
1244.282 - 1243.640
Y:
190.910 - 191.074
|
Đá
ốp lát
|
Chưa
xác định
|
84
ha
|
20
ha
|
84
ha (20-50 nghìn m3/n)
|
20
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung
|
86
|
Bắc Núi Nhọn
|
Xã Sông Phan, huyện Hàm Tân
|
X:
1199.705 - 1198835
Y:
804.304 - 803.095
|
Đá
ốp lát
|
Chưa
xác định
|
156
ha
|
|
(20-50
nghìn m3/n)
|
20-50
nghìn m3/n
|
-
|
bổ
sung
|
|
NINH THUẬN
|
|
|
|
787,54
ha
|
265
ha
|
787,54
ha
|
265
ha
|
|
|
87
|
Giếng Nắp
|
Xã Vĩnh Hải – H. Ninh Hải
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
Granit
màu hồng đến hồng phớt vàng. Rnén: 1140 – 1453 KG/cm2
|
12;
trong đó: C2: 3,3; P: 8,7
|
30
ha
|
15
ha
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
-
|
Bổ
sung tọa độ
|
1287500
|
19298500
|
1287500
|
19300000
|
1287650
|
19300000
|
1287650
|
19298500
|
88
|
Tân Sơn
|
TT. Tân Sơn, H. Ninh Sơn
|
1304000
|
19262500
|
Đá
gabrodiorit màu xanh; xanh đen. Rnén: 1560 – 1790 KG/cm2
|
2,414
(tr. đó: C2: 0,4; P: 2,014)
|
20
ha
|
10
ha
|
20
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
10
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
Bao
gồm khu vực Chà Bang
|
điều
chỉnh địa danh
|
1301500
|
19262500
|
1301500
|
19260500
|
1269500
|
19275000
|
89
|
Bàu Ngữ
|
Xã Phước Dinh, Phước Nam - H.
Ninh Phước
|
1268500
|
19279000
|
Đá
granit màu xanh trứng sáo đậm đến nhạt. R nén: 1200-1900 KG/cm2
|
5,047;
tr. đó: C2: 0,524; P: 4,35
|
10
ha
|
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
|
-
|
điều
chỉnh
|
1268500
|
19279000
|
1268500
|
19275000
|
1285725
|
292425
|
90
|
Hòn Gồ
|
Xã Nhơn Hải - H. Ninh Hải
|
1285900
|
292540
|
Đá
granit
|
Cấp
121: 0,445
Cấp
122: 0,713
|
1,2
|
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
|
đã
phê duyệt trữ lượng
|
Điều
chỉnh
|
91
|
Khánh Phước
|
Thôn Khánh Phước xã Nhơn Hải- H.
Ninh Hải
|
1285400
1285400
1284400
1284400
|
19293000
19295700
19295700
19293000
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
200
ha
|
30
ha
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
(10.000
m3/n)
|
|
Đã
được quy hoạch
|
Khánh Phước
|
Thôn Khánh Phước xã Nhơn Hải- H.
Ninh Hải
|
1285847
1285847
1284847
1284847
|
292304
295004
295004
292304
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
200
ha
|
30
ha
|
(150
nghìn m3/n)
|
30
ha (50.000 m3/n)
|
-
|
Điều
chỉnh
|
92
|
Núi Một
|
Xã Quảng Sơn huyện Ninh Sơn
|
1298200
|
19257000
|
Đá
granit
|
Đã
phê duyệt trữ lượng
Cấp
122: 0,317
Cấp
333: 0,62
|
đã
thăm dò 49 ha
|
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
|
-
|
Điều
chỉnh
|
1297500
|
19257000
|
1298750
|
19256300
|
1285200
|
19287750
|
93
|
Núi Quýt
|
Xã Tri Hải, huyện Hải Ninh
|
1284500
|
19290000
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
|
20
ha
|
|
(10.000
m3/n)
|
|
Điều
chỉnh
|
94
|
Mỏ Tân Mỹ
|
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn
|
1297575
|
19261000
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
|
30
ha
|
|
30
ha
|
|
Điều
chỉnh
|
Tân Mỹ
|
Xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn (hệ
tọa độ VN 2000)
|
1296006
1296718
1296936
1296229
|
560499
559941
560230
560786
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
32,86
ha
|
|
150
nghìn m3/năm
|
100
nghìn m3/năm
|
-
|
Bổ
sung
|
95
|
Phía Tây Tây Bắc núi Hòn Giải
|
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn (VN
2000)
|
1289467
1290817
1290691
1289467
|
569314
570295
570464
569314
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
46,28
ha
|
-
|
150
nghìn m3/năm
|
100
nghìn m3/năm
|
-
|
Bổ
sung
|
96
|
Núi Mavieck
|
Xã Phước Dinh, H. Ninh Phước
|
1268000
|
19279000
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
100
ha
|
100
ha
|
100
ha (100 nghìn m3/n)
|
100
ha (100 nghìn m3/n)
|
-
|
điều
chỉnh địa danh
|
1268500
|
19280500
|
1268500
|
19282600
|
1265500
|
19282600
|
1265500
|
19279000
|
97
|
Từ Thiện (khu vực I) nằm trong
dãy núi Mavieck
|
Xã Phước Dinh huyện Ninh Phước
|
Hệ
tọa độ UTM
|
Đá
granit
|
Đã
phê duyệt trữ lượng cấp 122: 0,112; Cấp 333: 0,281
|
20
ha
|
|
20
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
|
-
|
điều
chỉnh
|
1268250
|
280600
|
1268325
|
280.800
|
1268200
|
281000
|
1267550
|
281000
|
1268000
|
280600
|
Từ Thiện (khu vực II) nằm trong
dãy núi Mavieck
|
Xã Phước Dinh huyện Ninh Phước
|
1267700
|
281950
|
Đá
granit
|
Đã
phê duyệt trữ lượng cấp 122: 0,381; Cấp 333: 0,594
|
47,4
ha
|
|
47,4
ha (20-30 nghìn m3/n)
|
|
-
|
điều
chỉnh
|
1267437
|
282175
|
1266612
|
282575
|
1266550
|
282580
|
1266425
|
282510
|
1266425
|
282462
|
1267250
|
281650
|
98
|
Núi Gió
|
Xã Phước Minh, huyện Ninh Phước
|
1261291
|
266563
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
60
ha và 20 ha đã thăm dò
|
|
80
ha (20-30 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung
|
1260941
|
267819
|
1260006
|
267819
|
1260000
|
266329
|
1260941
|
266319
|
99
|
Núi Tà Năng
|
Xã Phước Chính, Phước Đại H. Bắc
Ái
|
X:
1307946 - 1307276
Y:
571011 - 570590
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
21
ha
|
30
ha
|
(20
nghìn m3/n)
|
(20
nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung
|
100
|
Chà Bang
|
Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam
|
1268726
|
274376
|
Đá
granit
|
Bộ
Xây dựng xem xét đề nghị của tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch một phần không đảm
bảo chất lượng là đá ốp lát để làm vật liệu xây dựng thông thường
|
19,36
ha
|
|
|
|
-
|
điều
chỉnh
|
Chà Bang
|
Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam
|
1269601
|
574310
|
Đá
granit
|
17
ha
|
|
|
|
|
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
|
89,85
ha
|
|
89,85
ha
|
|
|
|
|
TÂY NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa - H. Tân Châu
|
X:
1283300; Y: 649950
X:
1283423; Y: 547799
|
Đá
granit
|
100
ha
Chưa xác định
|
100
|
|
(10
nghìn m3/n)
|
|
đưa
một phần ra ngoài quy hoạch để tính làm VLXD thông thường
|
Bộ
Xây dựng xem xét thống nhất
|
|
ĐỒNG NAI
|
|
|
|
|
|
89,85
ha
|
|
89,85
ha
|
|
|
|
102
|
Hang Dơi
|
xã Gia Canh, H. Định Quán
|
12.34.508
|
7.61.757
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
3,5
ha
|
|
3,5
ha (10 nghìn m3/n)
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
CV
số 3175/VPCP-KTN ngày 19/05/2009
|
bổ
sung tọa độ
|
103
|
Núi Đội 1
|
Xã Gia Canh, H. Định Quán
|
12.37.448
|
7.65.870
|
Đá
granit
|
Chưa
xác định
|
3,7
ha
|
|
3,7
ha (10 nghìn m3/n)
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung tọa độ
|
104
|
Đồi Mai
|
Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc
|
12.07.994
|
4.65.168
|
Đá
ốt lát
|
Đã
thăm dò
|
8,65
ha
|
|
8,65
ha (10-20 nghìn m3/n)
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung
|
105
|
Xuân Hòa
|
Xã Xuân Hòa, huyện Xuân Lộc
|
1199900
|
476240
|
Đá
granit
|
|
74
ha
|
|
(20
nghìn m3/n)
|
(20
nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung
|
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
|
|
83,12
ha
|
|
83,12
ha
|
|
|
|
|
AN GIANG
|
|
|
|
|
83,12
ha
|
|
83,12
ha
|
|
|
|
106
|
Tà Lọt
|
Xã An Hảo- H. Tịnh Biên (hệ tọa
độ UTM)
|
1157626
|
497975
|
Đá
gabroid
|
|
3,12
ha
|
|
3,12
ha (10 nghìn m3/n)
|
|
-
|
điều
chỉnh
|
1157725
|
497950
|
1157900
|
498175
|
1157825
|
498250
|
107
|
Núi Dài nhỏ
|
Xã An Phú huyện Tịnh Biên
|
|
đá
Aplite
|
Diện
tích 0,5 km2
|
50
ha
|
|
50
ha (10 nghìn m3/n)
|
|
-
|
bổ
sung
|
Núi Dài
|
xã Châu Lăng huyện Tri Tôn xã An
Hảo Tịnh Biên
|
X:
526.958.26
Y:
1157.052.47
(mỏ
nằm liền kề và trải dài Tây Bắc của mỏ đá ốp lát đang khai thác)
|
Đá
granit
|
Diện
tích 50,4 ha
|
30
ha
|
20,4
ha
|
50,4
ha (20 nghìn m3/n)
|
(10-20
nghìn m3/n)
|
-
|
bổ
sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG
SẢN DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Tên
mỏ khoáng sản
|
Vị
trí địa lý
|
Tọa
độ
|
Chất
lượng
(thành phần hóa:%)
|
Trữ
lượng mỏ (triệu tấn)
|
Mức
độ điều tra, thăm dò
|
Ghi
chú
|
I
|
CAO LANH
|
|
|
|
|
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC
|
|
|
|
|
|
|
LÀO CAI
|
TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiến lợi
|
Huyện Bảo Thắng
|
|
Al2O3:
23,67 - 42,37; Fe2O3: 0,1 - 1,5
|
Điểm
khoáng sản
|
Đoàn
304 phát hiện năm 1986
|
Bổ
sung
|
2
|
Tích Lan Hồ
|
Xã Trịnh Tường; H. Bát Xát
|
Kinh độ: 104043'40"
Vĩ độ: 22040'45"
|
Al2O3:
30,33 - 36,34; Fe2O3: 0,05 - 1,18
|
Điểm
khoáng sản
|
Chưa
xác định
|
Bổ
sung
|
3
|
Xuân Giao
|
Huyện Bảo Thắng
|
Kinh độ: 104044'40"
Vĩ độ: 22014'30"
|
Al2O3:
24,65; Fe2O3: 0,91
|
Điểm
khoáng sản
|
Đoàn
207 phát hiện năm 1986
|
Bổ
sung
|
|
TUYÊN QUANG
|
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ
|
|
|
|
|
|
4
|
Thái Sơn
|
Xã Thái Sơn, H. Hàm Yên
|
Kinh độ: 105005'15"
Vĩ độ: 22000'07"
|
|
P:
1
|
|
Chuyển
sang thăm dò, khai thác
|
5
|
Lưỡng Vượng
|
H. Yên Sơn
|
Kinh độ: 105013'56"
Vĩ độ: 21047'37"
|
SiO2; 57,77; Al2O3:
21,15; Fe2O3: 5,96
|
P:
1,4
|
XN
TDKT KS 109 điều tra năm 2000
|
Chuyển
sang thăm dò, khai thác
|
|
THÁI NGUYÊN
|
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ
|
|
|
|
|
|
6
|
Gia Sàng
|
ĐN Thái Nguyên
|
Kinh độ: 105051'00"
Vĩ độ: 21033'50"
|
Cao lanh phát triển không liên
tục, chất lượng chưa rõ
|
Điểm
quặng
|
Đoàn
28 thăm dò năm 1962
|
Bổ
sung
|
7
|
Lục Ba
|
Huyện Đại Từ
|
Kinh độ: 105035'45"
Vĩ độ: 21033'45"
|
Cao lanh màu trắng, có chỗ phong
hóa chưa triệt để nên chất lượng xấu
|
Điểm
quặng
|
Đoàn
20 phát hiện
|
Bổ
sung
|
|
QUẢNG NINH
|
TỔNG SỐ MỎ: 8 MỎ
|
|
|
|
|
|
8
|
Đèo Mây
|
Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà
Xã Lục Hồn, H. Bình Liêu
|
Kinh độ: 107034'44"
Vĩ độ: 21027'55"
|
Thân 1: Al2O3:
32,65-17,66; TiO2: 0,63-0,99; Fe2O3:
0,52-0,73; Thân 2: Al2O3: 19,55; SiO2:
66,36; Fe2O3; 2,34;
|
Điểm
khoáng sản có triển vọng
|
Tìm
kiếm năm chi tiết năm 1994
|
Điều
chỉnh một phần diện tích Công ty CP KS Thiên Trường đã được thăm dò khai thác
|
9
|
Nà Nàng
|
Xã Tĩnh Húc, H. Bình Liêu
|
Kinh độ: 107023'20"
Vĩ độ: 21032'35"
|
Thân 1: Al2O3:
28,58-17,53; SiO2: 56,80-70,16; Fe2O3:
1,31-1,54; Thân 2: SiO2: 70,44; Al2O3:
19,83; Fe2O3; 1,40;
|
P:
133
|
Tìm
kiếm năm chi tiết năm 1994
|
10
|
Ping Hồ
|
Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà
|
Kinh độ: 107033'43"
Vĩ độ: 21027'07"
|
Al2O3:
18,85; SiO2: 69,19; Fe2O3: 1,39
|
Điểm
khoáng sản có triển vọng
|
Lập
bản đồ năm 1981
|
(Chuyển
sang quy hoạch thăm dò, khai thác)
|
11
|
Mộc Pai Tiên
|
Xã Quảng Sơn, H. Hải Hà
|
Kinh độ: 107036'10"
Vĩ độ: 21029'20"
|
Thân 1: Al2O3:
30,38; Fe2O3: 1,32; Thân 2: Al2O3:
20,26; Fe2O3: 0,4 - 0,6. Thân 3: Al2O3:
20,11 - 30,34; Fe2O3: 1,34 - 6,14; thân 4: Al2O3:
23,14 - 36,65; Fe2O3: 1,44 - 0,47
|
Điểm
khoáng sản có triển vọng
|
Tìm
kiếm phổ tra
|
(Chuyển
sang quy hoạch thăm dò, khai thác)
|
12
|
Khe Khoai
|
Xã Quảng Lâm - H. Đầm Hà
|
Kinh độ: 107031'48"
Vĩ độ: 21026'21"
|
|
Điểm
khoáng sản
|
Lập
bản đồ năm 1981
|
(Chuyển
sang quy hoạch thăm dò, khai thác)
|
13
|
Tam Lang
|
Xã Quảng An - H. Đầm Hà
|
Kinh độ: 107030'03"
Vĩ độ: 21025'18"
|
|
Điểm
khoáng sản
|
Lập
bản đồ năm 1981
|
Bổ
sung
|
14
|
Khe Lầm
|
Xã Đồn Đạc - H. Ba Chẽ
|
Kinh độ: 107014'34"
Vĩ độ: 21011'48"
|
Al2O3:
21,40; SiO2: 44,31; MgO: 1,01; FeO: 0,62; K2O: 7,41
|
Điểm
khoáng sản
|
Lập
bản đồ năm 1993
|
Bổ
sung
|
15
|
Ly Phong
|
Xã Trúc Bài Sơn - H. Quảng Hà
|
Kinh độ: 107036'00"
Vĩ độ: 21029'40"
|
Al2O3:
14,26; FeO: 0,17
|
P:
6
|
Đoàn
ĐC 20G tìm kiếm năm 1976
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG TÂY BẮC
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỆN BIÊN
|
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ
|
|
|
|
|
|
16
|
Cò Nôm
|
H. Điện Biên
|
|
SiO2: > 35; Al2O3:
15 - 17; Fe2O3: 0,54 - 2,67
|
P:
0,6
|
Đoàn
ĐC 6 khảo sát; năm 1970
|
Bổ
sung
|
|
HÒA BÌNH
|
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ
|
|
|
|
|
Bổ
sung
|
17
|
Giều Luông
|
Xã Tân Minh H. Đà Bắc
|
Kinh độ: 105007'50"
Vĩ độ: 20054'40"
|
Màu trắng phớt vàng
|
P:
0,45
|
Đoàn
ĐC 204 khảo sát năm 1971
|
Bổ
sung
|
18
|
Cuối Hạ
|
Xã Cuối Hạ H. Kim Bôi
|
X: 2276700; Y: 557105
|
|
P:
0,5
|
-
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
THANH HÓA
|
TỔNG SỐ MỎ: 7 MỎ
|
|
|
|
|
|
19
|
Nà Đang
|
Xã lâm Phú - H. Lang Chánh
|
Kinh độ: 105000'
Vĩ độ: 20013'50"
|
Al2O3:
21,12; Fe2O3: 0,27
|
Điểm
khoáng sản
|
Lập
bản đồ năm 1989
|
Bổ
sung
|
20
|
Làng Mè
|
Xã Yên Khương H. Lang Chánh
|
Kinh độ: 105002'27"
Vĩ độ: 20010'20"
|
Al2O3:
13,76 - 15,2; SiO2: 57,56 - 79,23; Fe2O3:
|
Điểm
khoáng sản
|
Lập
bản đồ năm 1989
|
Bổ
sung
|
21
|
Làng Eng
|
Xã Trí Năng - H. Lang Chánh
|
Kinh độ: 105012'02"
Vĩ độ: 20007'30"
|
Al2O3 >
30,30; Fe2O3: 0,3 - 2,69; SiO2: 45,58 -
54,32
|
Điểm
khoáng sản
|
Đoàn
207 thăm dò 1987
|
Bổ
sung
|
22
|
Làng Ẩm
|
Xã Điền Trung - H. Bá Thước
|
Kinh độ: 105018'00"
Vĩ độ: 20016'30"
|
SiO2: 59 - 72; Al2O3;
10,79 - 22,13; Fe2O3: 1,08 - 2,73
|
Điểm
khoáng sản
|
Lập
bản đồ năm 1989
|
Bổ
sung
|
23
|
Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tân - H. Bá Thước
|
Kinh độ: 105007'30"
Vĩ độ: 20016'55"
|
Al2O3:
21,4; SiO2: 72,2; Fe2O3: 0,6
|
Điểm
khoáng sản
|
Lập
bản đồ năm 1989
|
Bổ
sung
|
24
|
Yên Mỹ
|
Xã Luân Khê; H. Thường Xuân
|
Kinh độ: 105021'10"
Vĩ độ: 19006'30"
|
Có nguồn gốc phong hóa
|
Điểm
khoáng sản
|
Ty
CN Thanh Hóa khai thác từ 1964
|
Bổ
sung
|
25
|
Tràng Him
|
Xã Lương Sơn - H. Thường Xuân
|
Kinh độ: 105021'00"
Vĩ độ: 19054'30"
|
Al2O3:
15-22; Fe2O3: 1-4
|
Điểm
khoáng sản
|
Đoàn
46 thăm dò 1967
|
Bổ
sung
|
|
HÀ TĨNH
|
TỔNG SỐ MỎ: 8 MỎ
|
|
|
|
|
|
26
|
Thượng Tuy
|
Xã cẩm Xuyên
|
-
|
|
Điểm
khoáng sản
|
|
|
27
|
Sông Rác
|
Xã Kỳ Phong - H. Kỳ Anh
|
Kinh độ: 106008'42"
Vĩ độ: 18009'52"
|
Al2O3:
15,82; Fe2O3: 1,61; SiO2: 75,04
|
15,4
(11 triệu m3)
|
LĐBĐ
ĐC năm 1996
|
Bổ
sung
|
28
|
Động Hương
|
Xã Kỳ Tây - H. Kỳ Anh
|
Kinh độ: 106011'06"
Vĩ độ: 18007'09"
|
Al2O3:
15,80; Fe2O3: 2,90; SiO2: 70
|
P:
1,376 (0,983 tr m3)
|
LĐBĐ
ĐC khảo sát năm 1996
|
Bổ
sung
|
29
|
Sơn Thịnh
|
H. Hương Sơn
|
Kinh độ: 105030'50"
Vĩ độ: 18034'00"
|
SiO2: 71 - 81,35; Al2O3:
16 - 17; Fe2O3: 1,03 - 1,42
|
C1
+ C2: 7,825
|
Đoàn
ĐC 8 thăm dò 1968
|
Bổ
sung
|
30
|
Nhân Lộc
|
Xã Nhân Lộc - H. Can Lộc
|
Kinh độ: 105041'45"
Vĩ độ: 18027'30"
|
|
Điểm
khoáng sản
|
|
Bổ
sung
|
31
|
Khánh Lộc
|
Xã Khánh Lộc - H. Can Lộc
|
Kinh độ: 105044'30"
Vĩ độ: 18026'40"
|
|
Điểm
khoáng sản
|
|
Bổ
sung
|
32
|
Hà Linh
|
Xã Hương Hà - H. Hương Khê
|
Kinh độ: 105040'55"
Vĩ độ: 18019'20"
|
|
Điểm
khoáng sản
|
|
Bổ
sung
|
33
|
Sơn Thịnh
|
Huyện Sơn Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
QUẢNG TRỊ
|
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ
|
|
|
|
|
|
34
|
Đông Sơn
|
Xã Abung - H. ĐaKrông
|
Kinh độ: 107003'30
Vĩ độ: 16024'42"
|
|
Điểm
khoáng sản
|
|
Bổ
sung
|
35
|
Pe Ke
|
Xã Abung - H. ĐaKrông
|
Kinh độ: 107005'25"
Vĩ độ: 16023'45"
|
|
Điểm
khoáng sản
|
Mới
phát hiện, Không có triển vọng
|
Bổ
sung
|
|
TT-HUẾ
|
TỔNG SỐ MỎ: 4 MỎ
|
|
|
|
|
|
36
|
Ấp Ngã Tây
|
H. Hương Thủy
|
Kinh độ: 107035'24"
Vĩ độ: 16025'53"
|
SiO2: 79,58; Al2O3:
15,42; Fe2O3:
|
Chưa
xác định
|
Đã
được tìm kiếm năm 1983
|
Bổ
sung
|
37
|
Tuần Thuộc
|
H. Hương Thủy
|
Kinh độ: 107033'22"
Vĩ độ: 16029'40"
|
-
|
Chưa
xác định
|
Đã
được tìm kiếm năm 3/1994
|
Bổ
sung
|
38
|
Bình Điền
|
Xã Bình Điền H. Hương Trà
|
Kinh độ: 107027'50"
Vĩ độ: 16022'13"
|
Al2O3:
16,8; Fe2O3: 1,11; SiO2: 73,5
|
Biểu
hiện khoáng sản
|
|
Bổ
sung
|
39
|
Phong Sơn
|
Xã Phong Sơn - H. Phong Điền
|
|
|
|
Chưa
đánh giá
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
QUẢNG NAM
|
TỔNG SỐ MỎ: 4 MỎ
|
|
|
|
|
|
40
|
Phú Toàn
|
Xã Thăng Phước - H. Thăng Bình
|
Kinh độ: 108014'30"
Vĩ độ: 15035'25"
|
Cao lanh hạt mịn; dẻo; Al2O3:
17,72; Fe2O3: 1,26
|
C1
+ C2: 2,081
|
LĐ
5 tìm kiếm thăm dò 1977
|
Bổ
sung
|
41
|
Xã Trương
|
H. Trà Mi
|
|
Cao lanh màu trắng; hạt mịn; giàu
fenspat
|
Mỏ
có triển vọng
|
LĐ
5 tìm kiếm thăm dò 1977
|
Bổ
sung
|
42
|
Phước Gia
|
Xã Phước Gia- H. Phước Sơn
|
|
Cao lanh có dạng quắc thứ sinh;
rắn chắc; mịn hạt
|
Mỏ
có triển vọng
|
-
|
Bổ
sung
|
43
|
Kỳ Long
|
Xã tam Mỹ - H. Tam Kỳ
|
|
-nt-
|
Mỏ
có triển vọng
|
-
|
Bổ
sung
|
|
QUẢNG NGÃI
|
TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ
|
|
|
|
|
|
44
|
Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Minh; Tịnh Hiệp - H. Sơn
Tịnh
|
Kinh độ: 108041'00"
Vĩ độ: 15012'50"
|
Al2O3 21,42
- 33,06; Fe2O3: 1,23 - 2,5
|
Tổng:
4,106; tr.đó: C2: 0,406; P:3,7
|
LĐ
ĐC 5 thăm dò 1984
|
Bổ
sung
|
45
|
Trà Lãnh
|
Xã Trà Lãnh - H. Tây Trà
|
Kinh độ: 108024'44"
Vĩ độ: 15011'36"
|
SiO2: 64,09; Al2O3:
22,38; Fe2O3: 1,20; FeO: 0,35
|
Điểm
khoáng sản
|
Khảo
sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 1997
|
Bổ
sung
|
46
|
Nước Biếc
|
Xã Trà Thọ - H. Tây Trà
|
Kinh độ: 108024'58"
Vĩ độ: 15006'02"
|
-
|
Điểm
khoáng sản
|
Khảo
sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 1997
|
Bổ
sung
|
|
KHÁNH HÒA
|
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ
|
|
|
|
|
|
47
|
Buôn EA Thi
|
Xã Ninh Tây. H. Ninh Hòa
|
Kinh độ: 108053'25"
Vĩ độ: 12035'24"
|
Kaolin do phong hóa các mạch
aplit hạt mịn, màu trắng. Bề dày 2 - 3 m đến 4m.
|
Điểm
khoáng sản
|
Điều
tra trong lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000
|
Bổ
sung
|
48
|
Ninh Hòa
|
Xã Ninh Hà. H. Ninh Hòa
|
Kinh độ: 109008'23"
Vĩ độ: 12028'15"
|
Al2O3: 17,3
- 24,18; SiO2: 62,1; Fe2O3: 1,84 - 2,2
|
Điểm
khoáng sản
|
Điều
tra trong lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG
TÂY NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
KON TUM
|
TỔNG SỐ MỎ: 7 MỎ
|
|
|
|
|
|
49
|
Plei Krong
|
H. Sa Thầy
|
|
|
Điểm
quặng
|
Vũ
Văn Vinh phát hiện năm 1990
|
Bổ
sung
|
50
|
Ia Rơ Tang
|
H. Sa Thầy
|
|
|
Điểm
quặng
|
Vũ
Văn Vinh phát hiện năm 1990
|
Bổ
sung
|
51
|
Mo Ray
|
H. Sa Thầy
|
|
|
Điểm
quặng
|
Đoàn
500 tìm kiếm chung
|
Bổ
sung
|
52
|
Sa Thầy
|
H. Sa Thầy
|
|
|
Điểm
quặng
|
LĐ
7 tìm kiếm năm chung
|
Bổ
sung
|
53
|
Măng Cành
|
H. KonPlong
|
|
|
Điểm
quặng
|
-
|
Bổ
sung
|
54
|
Đèo Ngọc Bích
|
H. Đắk Tô
|
|
|
Điểm
quặng
|
Đoàn
500 tìm kiếm chung năm 1977
|
Bổ
sung
|
55
|
Chư Chok
|
H. Sa Thầy
|
|
|
Điểm
quặng
|
Đoàn
500 tìm kiếm chung năm 1977
|
Bổ
sung
|
|
ĐẮK NÔNG
|
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ
|
|
|
|
|
|
56
|
Khiêm Đức 1
|
Xã Đắk Nia - TX. Gia Nghĩa
|
Kinh độ: 107042'00"
Vĩ độ: 11046'30";
|
Al2O3:
21,79; Fe2O3: 1,03
|
Điểm
khoáng sản
|
Mới
được phát hiện năm 2003. LĐ ĐC TTB đang điều tra, đánh giá
|
Bổ
sung
|
57
|
Khiêm Đức 2
|
Xã Đắk Nia - TX. Gia Nghĩa
|
Kinh độ: 107044'00"
Vĩ độ: 11048'30";
|
Al2O3:
22,24; Fe2O3: 1,04
|
Điểm
khoáng sản
|
Mới
được phát hiện năm 2003. LĐ ĐC TTB đang điều tra, đánh giá
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
|
|
|
BÌNH PHƯỚC
|
TỔNG SỐ MỎ: 4 MỎ
|
|
|
|
|
|
58
|
Minh Long
|
Xã Minh Long - H. Chơn Thành
|
Kinh độ: 106035'25"
Vĩ độ: 11026'00";
|
SiO2: 58,08; TiO2:
0,95; Al2O3: 27,41; Fe2O3: 0,73
|
P:
80
|
Lập
bản đồ năm 2004
|
(Đã
cấp phép thăm dò, khai thác 4,26 ha)
|
|
TÂY NINH
|
TỔNG SỐ MỎ: 5 MỎ
|
|
|
|
|
|
59
|
Thái Bình
|
Xã Thái Bình - H. Châu Thành
|
Kinh độ: 106002'30"
Vĩ độ: 11022'00";
|
|
Điểm
khoáng sản
|
Điều
tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000
|
Bổ
sung
|
60
|
Tà Ôn
|
Xã Tân Bình - TX Tây Ninh
|
Kinh độ: 106006’07'
Vĩ độ: 11022'00";
|
|
Điểm
khoáng sản
|
Điều
tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000
|
Bổ
sung
|
61
|
Dương Minh Châu
|
Xã Phước Ninh - H. Dương Minh
Châu
|
Kinh độ: 106013’
Vĩ độ: 11021'58";
|
SiO2: 75,58; TiO2:
0,84; Al2O3: 15,4; Fe2O3: 1,19
|
Điểm
khoáng sản
|
Điều
tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000
|
Bổ
sung
|
62
|
Khiêm Hạnh
|
Xã Bàu Đồn - H. Gò Dầu
|
Kinh độ: 106019'06"
Vĩ độ: 11009'00";
|
|
Điểm
khoáng sản
|
Điều
tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000
|
Bổ
sung
|
63
|
Trảng Bàng
|
Xã An Tịnh - H. Trảng Bàng
|
Kinh độ: 106024'23"
Vĩ độ: 11001'41";
|
SiO2: 72,4; TiO2:
0,98; Al2O3: 16,55; Fe2O3: 2,45
|
Điểm
khoáng sản
|
Điều
tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000
|
Bổ
sung
|
64
|
TP HỒ CHÍ MINH
|
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ
|
|
|
|
|
|
65
|
Hòa Thành
|
Xã Bình Chuẩn - H. Thuận An
|
Kinh độ: 106041'00"
Vĩ độ: 10058'42";
|
SiO2: 65; Al2O3:
21,9; Fe2O3: 1,6
|
P:
5 bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000
|
Số
6691/UBND-ĐTMT ngày 15/12/2009 đề nghị đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ
|
Giao
Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của thành phố
|
|
BÌNH DƯƠNG
|
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ
|
|
|
|
|
|
66
|
Hòa Thành
|
Xã Bình Chuẩn - H. Thuận An
|
Kinh độ: 106041'00"
Vĩ độ: 10058'42";
|
SiO2: 65; Al2O3:
21,9; Fe2O3: 1,6
|
P:
5
|
Điều
tra trong quá trình lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000
|
Bổ
sung
|
67
|
Thái Bình
|
H. Lái Thiêu
|
|
SiO2: 75,42; Al2O3:
18,36; Fe2O3: 1,2
|
P:
6
|
|
Bổ
sung
|
|
ĐỒNG
NAI
|
TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ
|
|
|
|
|
|
68
|
Phú An
|
Xã Phú An - H. Tân Phú
|
Kinh độ: 107028'16"
Vĩ độ: 11022'11";
|
Al2O3:
22,4; Fe2O3: 1,88
|
Điểm
khoáng sản
|
LĐ
BĐĐC MN điều tra lập BĐĐC 1:50.000 năm 1998
|
Bổ
sung
|
69
|
Tân Phú
|
Xã Thạnh Phú - H. Vĩnh Cửu
|
Kinh độ: 106050'07"
Vĩ độ: 11000'18";
|
Al2O3:
22,1; Fe2O3: 1,27
|
Điểm
khoáng sản
|
LĐ
BĐĐC MN điều tra lập BĐĐC 1:50.000 năm 1998
|
Bổ
sung
|
70
|
Tam An
|
Xã Tam An - H. Long Thành
|
|
|
Điểm
khoáng sản
|
Liên
đoàn BĐĐC MN BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC 1:200.000 năm 1990
|
Bổ
sung
|
|
BR-VŨNG TÀU
|
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ
|
|
|
|
|
|
71
|
Châu Pha
|
Xã Tóc Tiên - H. Tân Thành
|
Kinh độ: 107008'20"
Vĩ độ: 10034'36";
|
Al2O3:
20,9; SiO2: 67,6
|
Điểm
khoáng sản
|
Liên
đoàn BĐĐC MN BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC 1:50.000 năm 1994
|
Bổ
sung
|
72
|
Bà Quần
|
Xã Bà Rịa; H. Tân Thành
|
|
Cao lanh phong hóa dạng ổ; thấu
kính; SiO2 57 - 70; AlO3: 18,54; Fe2O3:
1,41
|
Điểm
khoáng sản
|
Tìm
kiếm sơ bộ
|
Bổ
sung
|
II
|
FENSPAT
|
|
|
|
|
|
|
|
TOÀN QUỐC
|
|
|
|
|
|
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC
|
|
|
|
|
|
|
YÊN
BÁI
|
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ
|
|
|
|
|
|
1
|
Việt Thành
|
Xã Việt Thành - H. Trấn Yên
|
Kinh độ: 104049'07"
Vĩ độ: 21048'26";
|
|
Điểm
khoáng sản
|
Lập
bản đồ năm 1997
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
ĐÀ NẴNG
|
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung Sơn
|
Xã Hòa Sơn - H. Hòa Vang
|
|
Fenspat kali: 70 - 80; thạch anh:
25
|
Điểm
khoáng sản
|
Phổ
tra năm 1976
|
|
|
QUẢNG NGÃI
|
TỔNG SỐ MỎ: 7 MỎ
|
|
|
|
|
|
3
|
Ba Bích
|
Xã Ba Bích, H. Ba Tơ
|
Kinh độ: 108045'00"
Vĩ độ: 14043'47";
|
K2O + Na2O:
5,69 - 10,8; Fe2O3: 0,4 - 2,04; SiO2: 62,44
- 66,08
|
Điểm
khoáng sản
|
-
|
Bổ
sung
|
4
|
Nước Đang
|
Xã Ba Bích, H. Ba Tơ
|
Kinh độ: 108042'40"
Vĩ độ: 14042'08";
|
K2O + Na2O:
9,5
|
Điểm
khoáng sản
|
Đoàn
502 tìm kiếm
|
Bổ
sung
|
5
|
Ba Gia
|
Huyện Sơn Tịnh
|
Kinh độ: 108037'00"
- 108042’34";
Vĩ độ: 15007'00"
- 15011'26";
|
Al2O3: 17 -
25; Fe2O3: 0,82 - 1,69
|
C1
+ C2 + P: 7,1
|
-
|
Bổ
sung
|
6
|
Núi Vỏ
|
Xã Tịnh Phong - H. Sơn Tịnh
|
Kinh độ: 108047'00"
Vĩ độ: 15013'30";
|
Đá thạch anh - fenspat; thành
phần chủ yếu thạch anh và fenspat hạt nhỏ
|
P:
1
|
Đã
được tìm kiếm năm 1994
|
Bổ
sung
|
7
|
Đông Nam Làng Tốt
|
Đông Nam huyện Ba Tơ
|
Kinh độ: 108041'45"
Vĩ độ: 14039'41";
|
K2O + Na2O:
3,19 - 16; Al2O3 10,38 - 31,36; Fe2O3:
0,21 - 2,1
|
C2:
2,83
|
Tìm
kiếm năm 1990
|
Bổ
sung
|
8
|
Tây Nam Làng Tốt
|
Xã Ba Lế - H. Ba Tơ
|
Kinh độ: 108041'13"
Vĩ độ: 14040'00";
|
K2O + Na2O:
7 - 8; SiO2: 72,15; Al2O3: 15,85; Fe2O3:
0,93
|
Điểm
khoáng sản
|
Tìm
kiếm năm 1990
|
Bổ
sung
|
9
|
Đông Nam Làng Rầm
|
Xã Ba Lế - H. Ba Tơ
|
Kinh độ: 108041'55"
Vĩ độ: 14039'40";
|
Na2O + K2O:
3,19 - 16; Al2O3: 10,38 - 31,36; SiO2: 54,16
- 71,09; Fe2O3: 0,21 - 2,10
|
Điểm
khoáng sản
|
Khảo
sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 2003
|
Bổ
sung
|
III
|
CÁT TRẮNG
|
|
|
|
|
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ
|
|
|
|
|
|
1
|
Điền Hòa
|
Xã Điền Hòa - H. Phong Điền
|
Kinh độ: 107026'40"
Vĩ độ: 16042'30";
|
SiO2: 99,18; Fe2O3:
0,08
|
P:
11,4
|
LĐ
ĐC Bắc Trung Bộ khảo sát năm 2003
|
Bổ
sung
|
2
|
Phú Xuân
|
Xã Phú Thuận - H. Phú Vang
|
Kinh độ: 107040'49"
Vĩ độ: 16029'53";
|
SiO2: 96,82 - 98,06;
Fe2O3: 0,32 - 0,95
|
P:
21
|
-
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
QUẢNG NAM
|
TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ
|
|
|
|
|
|
3
|
Bình Tú
|
Xã Bình Tú, H. Thăng Bình
|
Kinh độ: 108025'11"
Vĩ độ: 15041'23";
|
SiO2: 98,46; TiO2:
0,15; Al2O3: 0,38; Fe2O3: 0,17;
FeO: 0,2; MgO: 0.
|
P1:
60 (40 triệu m3)
|
-
|
Bổ
sung một phần sang thăm dò, khai thác
|
4
|
Tam Anh
|
Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ
|
Kinh độ: 108033'57"
Vĩ độ: 15031'25";
|
-
|
Điểm
khoáng sản
|
-
|
nt
|
5
|
Quế Thanh
|
Huyện Thăng Bình, Quế Sơn
|
Kinh độ: 108020'05"
Vĩ độ: 15044'45";
|
SiO2: 98,23; Fe2O3:
0,04; Al2O3: 0,45
|
P:
55
|
Đoàn
500 TD năm 1976
|
nt
|
|
ĐÀ NẴNG
|
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ
|
|
|
|
|
|
6
|
Nam Ô
|
P. Hòa Khánh - Q. Liên Chiểu
|
Kinh độ: 108007'50"
Vĩ độ: 16005'25";
|
SiO2: 98,78 - 98,7; Fe2O3:
0,2 - 0,1
|
Tổng:
78,083; tr. đó C1: 2,859; C2: 3,494; P: 72
|
Một
phần đang khai thác, một phần bị quy hoạch đô thị, khu công nghiệp
|
Bổ
sung
|
|
BÌNH ĐỊNH
|
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ
|
|
|
|
|
|
7
|
Mỹ Hóa
|
Xã Mỹ Hóa - H. Phù Mỹ
|
Kinh độ: 109001'17"
Vĩ độ: 14002'50";
|
SiO2: 95,94 - 98,92;
TiO2: 0,16 - 0,21; Fe2O3: 0,12 - 0,32
|
Điểm
khoáng sản
|
Khảo
sát trong khi lập BĐĐC
|
Bổ
sung
|
8
|
Liễu An
|
Xã Hoài Châu - H. Hoài Nhơn
|
Kinh độ: 109001'00"
Vĩ độ: 14034'10";
|
SiO2: 98,5 - 98,64;
TiO2: 0,3; Fe2O3: 0,09 - 0,18
|
Điểm
khoáng sản
|
Khảo
sát trong khi lập BĐĐC
|
Bổ
sung
|
|
KHÁNH HÒA
|
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ
|
|
|
|
|
|
9
|
Hòn Gốm
|
Xã Vạn Long - huyện Vạn Ninh
|
Kinh độ: 109022'59"
Vĩ độ: 12044'33";
|
SiO2: 96 - 99; Fe2O3:
0,17
|
P:
360
|
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
|
|
|
BÌNH THUẬN
|
TỔNG SỐ MỎ: 12 MỎ
|
|
|
|
|
|
10
|
Các khu vực mỏ bao gồm được UBND
tỉnh Bình Thuận phê duyệt tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2010 bao
gồm: Vùng I- Bắc Bình Thuận (622,7 ha: TNDB 34,87 triệu tấn), Phan Rí (1308
ha: TNDB: 86 triệu tấn); Vùng II-Phan Rí Thành (49,51 ha: TNDB 3,81 triệu
tấn), Hồng Thái 497,18 ha: TNDB: 22 triệu tấn), Thanh Châu (106,58 ha: TNDB
6,117 triệu tấn), Lương Nam (102 ha: TNDB 6,44 triệu tấn), Hồng Sơn (375 ha:
TNDB 28,2 triệu tấn), Giếng Triền (95,71 ha: TNDB: 4,6 triệu tấn), Hàm Đức
(175,2 ha: TNDB 13,1 triệu tấn), Hàm Nhơn (88 ha: TNDB 4,2 triệu tấn); Vùng
III - Dinh Thày (338 ha: TNDB 14,2 triệu tấn), Tân Thắng 1 (61,3 ha: TNDB:
3,1 triệu tấn)
|
Ngoài
phần diện tích đã đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác
Tổng
diện tích 3819 ha với TNDB: 227 triệu tấn
|
Bổ
sung
|
|
BÀ RỊA VŨNG TÀU
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ
|
|
|
|
|
|
11
|
Bình Châu
|
Xã Bình Châu - H. Xuyên Mộc
|
Kinh độ: 107031'55"
Vĩ độ: 10033'15"
|
SiO2: 96,76 - 99,08;
Fe2O3: 0,05 - 0,34
|
P:
40,23
|
Đã
quy hoạch thăm dò, khai thác 10 triệu tấn
|
Bổ
sung
|
IV
|
ĐÔLÔMIT
|
|
|
|
|
|
|
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
|
|
|
|
|
|
NINH BÌNH
|
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỳ Phú (44,28 ha)
|
Xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
Đá vôi xen kẹp các lớp dolomit,
đá có màu xám đen, xám tro. MgO thấp trung bình 12,49% không đủ tiêu chuẩn
|
Cấp
121: 15.571.737 m3;
Cấp
333: 8.021.858 m3
|
Một
phần diện tích đã giao để tỉnh cấp phép VLXD thông thường
|
|
2237117
|
578348
|
2237222
|
578445
|
2236555
|
579096
|
2236233
|
578946
|
2236362
|
578702
|
2236209
|
578567
|
2236561
|
578338
|
V
|
THẠCH ANH, QUẮTZIT (ĐƠN VỊ
TÍNH: TRIỆU M3) (CÁC MỎ CHƯA ĐƯỢC THĂM DÒ, KHAI THÁC)
|
VI
|
ĐÁ ỐP LÁT (ĐƠN VỊ TÍNH: TRIỆU
M3)
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
THANH HÓA
|
TỔNG SỐ MỎ: 10 MỎ
|
|
|
|
|
|
1
|
Núi Vức
|
Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn
|
Kinh độ: 105044'32"
Vĩ độ: 19045'42";
|
Đá marble màu xám vân mây; nâu
đỏ; hồng
|
Trữ
lượng nhỏ
|
Trữ
lượng còn lại nhỏ giao tỉnh cấp phép khai thác tận thu
|
Điều
chỉnh (BXD thống nhất diện tích bàn giao)
|
2
|
Núi Bền
|
Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc
|
Kinh độ: 105045'30"
Vĩ độ: 20001'09";
|
Đá marble màu trắng; trắng ngà;
xám chấm trắng; vân mây
|
Trữ
lượng lớn (120 ha)
|
20
ha đã cấp phép khai thác hết giao tỉnh được cấp phép khai thác tận thu
|
Điều
chỉnh (BXD thống nhất diện tích bàn giao)
|
3
|
Núi Bù Rinh
|
Xã Trí Năng, Huyện Lang Chánh
|
|
Chất lượng đạt tiêu chuẩn từ nhóm
I đến nhóm IV TCVN 5642 - 1992, độ bóng 73 - 90%
|
5,8
|
(Đã
thăm dò, khai thác một phần diện tích)
|
Bổ
sung
|
4
|
Hà Long
|
Xã Hà Long, huyện Hà Trung
|
|
Đá ốp lát
|
Trữ
lượng lớn
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
5
|
Làng Dùng
|
Xã Cẩm Liên Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
56,2
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
6
|
Bản Định
|
Huyện Mường Lát
|
|
đá granit
|
600
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
7
|
Làng Bồng
|
Huyện Quan Sơn
|
|
đá granit
|
350
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
8
|
Bản Ngàm
|
Xã Sơn Lư huyện Quan Hóa
|
|
đá granit
|
1000
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
9
|
Boong Mù
|
Huyện Thường Xuân
|
|
đá granit
|
18,5
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
10
|
Bù Me
|
Xã Ngọc Phụng huyện Thường Xuân
|
|
đá granit
|
20
|
-nt-
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG
NAM TRUNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
QUẢNG NAM
|
TỔNG SỐ MỎ: 2 MỎ
|
|
|
|
|
|
11
|
Quế Châu
|
Xã Quế Châu; Quế Hiệp - H. Quế
Sơn
|
Kinh độ: 108014'50"
Vĩ độ: 15041'30"
|
đá granit màu hồng nhạt; xám
xanh; độ nguyên khối: 0,8 m3; độ thu hồi: 30; Rnén: 1256 KG/cm2
|
P:
~ 1
|
|
Bổ
sung
|
12
|
Trao
|
TT Trao - H. Hiên
|
-
|
đá granit gơnai dạng pocfia màu
xám xanh; xám nhạt
|
P:
1.000
|
Đoàn
500 TD năm 1978
|
Bổ
sung
|
|
BÌNH ĐỊNH
|
TỔNG SỐ MỎ: 6 MỎ
|
|
|
|
|
|
13
|
Núi Một
|
Quy Nhơn - Bình Định
|
Kinh độ: 109000'15"
Vĩ độ: 13048'40";
|
Đá granit màu hồng nhạt tới đậm;
độ nguyên khối; 0,5 m3; độ thu hồi: 25; Rnén: 1250 KG/cm2
|
P:
200
|
Khảo
sát trong khi lập BĐĐC tỷ lệ 1: 25.000
|
Bổ
sung (đã thăm dò, khai thác một phần diện tích)
|
14
|
Núi Mộng
|
H. An Nhơn
|
|
Đá granit màu hồng nhạt đến hồng
sẫm; độ nguyên khối: 1 m3; độ thu hồi: 20; Rnén: 1150 KG/cm2
|
P:
240
|
Khảo
sát trong lập BĐĐC tỷ lệ 1: 25.000
|
Bổ
sung
|
15
|
Phù Cát
|
Xã Tài Cát - H. Phù Cát
|
Kinh độ: 109003'00"
Vĩ độ: 14005'00";
|
Đá granit biotit; granosienit màu
xám trắng đến đen; độ nguyên khối lớn
|
Mỏ
đá
|
Đã
được khảo sát sơ bộ
|
Bổ
sung
|
16
|
Canh Vinh
|
Xã Canh Vinh - H. Vân Canh; Xã
Phước Thành - H. Tuy Phước
|
Kinh độ: 109002'03"
- 109006'10";
Vĩ độ: 13044'22"
- 13046'12"
|
Granit; granosyenit, granit
biotit pocphyr màu hồng; đỏ tươi; hồng thẫm. Độ nguyên khối: 40 - 45. Dung
trọng: 2,5 - 2,67 g/cm3. Rnén: 802 KG/cm2
|
Tổng:
83.3 tr. đó: C2: 25,9; P: 57,4
|
C/ty
vận tải biển XNK khai thác 67 ha từ năm 1993
|
Bổ
sung
|
17
|
Núi Miếu
|
Xã Mỹ An - H. Phù Mỹ
|
Kinh độ: 10907'40"
Vĩ độ: 14005'27";
|
Đá Granit màu trắng đục; trắng
sữa; hạt thô đến vừa
|
P:
936
|
Khảo
sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1:25.000
|
Bổ
sung
|
18
|
Trung Lương
|
Xã Cát Nhơn; Cát Thắng - H. Phù
Cát
|
Kinh độ: 109008'45"
- 109013'08";
Vĩ độ: 14000'17"
- 13057'17"
|
Đá granit; granit; granosyenit,
hạt thô đến trung bình; màu trắng xám; phớt hồng; vàng. Dung trọng: 2,61 -
2,68 g/cm3. Độ rỗng: 0,74 - 1,7. Rnén: 1805 2166 KG/cm2
|
P:
282
|
Khảo
sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1:25.000
|
Bổ
sung
|
|
PHÚ YÊN
|
TỔNG SỐ MỎ: 8 MỎ
|
|
|
|
|
|
19
|
Núi Hương
|
Xã Hòa Định Tây, H. Tuy Hòa
|
Kinh độ: 109010'30"
Vĩ độ: 13001'30";
|
Đá granit màu sáng hồng; K: 20 -
25. Rnén: 1443 KG/cm2. D: 2,27
|
P:
178,5
|
LĐ
ĐC Miền Nam khảo sát năm 1994
|
Một
phần diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác
|
20
|
Lãnh Tú
|
Xã Xuân Lãnh, H. Đồng Xuân
|
Kinh độ: 109003'38"
Vĩ độ: 13028'18";
|
Đá diorit màu xám đen chấm trắng.
Rnén 2240 KG/cm2. D: 2,99 g/cm3
|
P:
51,5
|
Điều
tra năm 1999
|
Một
phần diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác
|
21
|
Núi Cầu sông Ván
|
Xã Hảo Sơn - H. Tuy Hòa
|
Kinh độ: 109023'54"
Vĩ độ: 12055'30"
|
Đá granit biotit; monzogranit màu
xám nhạt; phớt hồng; độ nguyên khối cao: 1 - 2 m3; Rnén: 1059 KG/cm2.
|
P:
33
|
Đào
Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994
|
Bổ
sung
|
22
|
Hảo Sơn
|
Xã Hảo Sơn - H. Tuy Hòa
|
Kinh độ: 109022'45"
Vĩ độ: 12054'40";
|
Đá granit hạt nhỏ sáng màu và
granit biotit hạt vừa - lớn có nhiều ban tỉnh màu hồng; Rnén: 920 KG/cm3
|
P:
16,6
|
Đào
Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994
|
Bổ
sung
|
23
|
Sơn Phước
|
Xã Sơn Phước - H. Sơn Hòa
|
Kinh độ: 109055'34"
Vĩ độ: 13006'25"
|
Gabro màu xanh lục; xanh đen; hạt
vừa. V: 20-75 m3; D: 3,14 g/cm3 Rnén: 2380 KG/cm2.
Độ rỗng: 0,34
|
Điểm
khoáng sản
|
Phát
hiện năm 1994
|
Bổ
sung
|
24
|
Sông Cầu
|
H. Sông Cầu
|
Kinh độ: 109014'30
Vĩ độ: 13032'30";
|
Đá granit pocfia, granit màu hồng
nhạt; cấu tạo khối; kiến trúc pocfia; rắn chắc; ít bị nứt nẻ
|
P:
1.500
|
T
LĐC
|
Bổ
sung (một phần đã thăm dò, khai thác)
|
25
|
Cù Mông
|
H. Sông Cầu
|
Kinh độ: 109010'45"
Vĩ độ: 13039'45";
|
Đá granit biotit hạt nhỏ tới vừa;
kiến trúc pocfia với ban tỉnh màu hồng; đá có màu xám trắng; phớt hồng tới
hồng
|
P:
3.000
|
T
LĐC
|
Bổ
sung
|
26
|
Đèo Cả
|
H. Vạn Ninh
|
|
Đá granit màu trắng; xám phớt hồng;
Rnén: 1200 KG/cm2; độ thu hồi: 25
|
P:
1.400
|
T
LĐC
|
Bổ
sung (một phần đã thăm dò, khai thác)
|
|
VÙNG
TÂY NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
GIA LAI
|
TỔNG SỐ MỎ: 3 MỎ
|
|
|
|
|
|
27
|
Chi Jor - Chi Chok
|
TP. Pleiku
|
-
|
Đá granit biotit màu xám trắng;
nâu hồng; đốm đen; hạt nhỏ đến thô; Rnén > 1.000 KG/cm2
|
Lớn;
chưa XĐ
|
LĐĐC
thủy văn đánh giá năm 1993
|
Bổ
sung
|
28
|
Chư Sê
|
H. Chư Sê
|
-
|
Đá granit màu hồng; đốm trắng;
rắn chắc; độ nguyên khối > 0,7 m3; Rnén: 1.400 KG/cm2
|
P:
55,4
|
LĐĐC
thủy văn đánh giá năm 1993 (một phần đã thăm dò, khai thác)
|
Bổ
sung
|
29
|
Chư Drang
|
H. Ayun Pa
|
-
|
Đá granit màu xám trắng; xám đen;
rắn chắc; Rnén: 1900 KG/cm2
|
Lớn;
chưa XĐ
|
Sở
XD Gia Lai đánh giá sơ bộ
|
Bổ
sung
|
|
KONTUM
|
TỔNG SỐ MỎ: 6 MỎ
|
|
|
|
|
|
30
|
Diên Bình
|
Xã Diên Bình - H. Đăktô
|
Kinh độ: 107051'40"
Vĩ độ: 14036'30";
|
Granit, độ nguyên khối lớn; ít
khe nứt được phân bố trên độ cao 600 - 700 m; dài 3 km; rộng 2 km
|
C1
+ C2: 120
|
Liên
đoàn 7 khảo sát sơ bộ
|
Bổ
sung
|
31
|
Sa Bình
|
H. Sa Thầy
|
Kinh độ: 107050'03"
Vĩ độ: 14043'08";
|
Đá nguồn gốc mácma; màu xám
trắng; cấu tạo khối trạng; độ nguyên khối cao
|
C1
+ C2: 9,5
|
Liên
đoàn 7 và Sở XD Gia Lai khảo sát sơ bộ
|
Bổ
sung
|
32
|
Tân Phú
|
Xã Tân Phú - TXã Kon Tum
|
Kinh độ: 107059'00"
Vĩ độ: 14016'15";
|
Đá tươi có cấu tạo rắn chắc; độ
nguyên khối > 1 m3
|
P:
135,12
|
Liên
đoàn 7 khảo sát sơ bộ
|
Bổ
sung
|
33
|
Ngọc Hồi (Bờ Ê)
|
H. Ngọc Hồi
|
-
|
Đá gabro màu đen; rắn chắc; độ
nguyên khối: 0,5 - 1,5 m3
|
P:
183,1
|
LĐ
6 tìm kiếm năm 1991
|
Bổ
sung
|
34
|
Ya Chim
|
Thị xã Kon Tum
|
-
|
Đá gabro có màu xám tối; độ
nguyên khối: 0,5 - 1,7 m3
|
Tổng:
52,6; trong đó: C1: 2,6; P: 50
|
LĐ
6 tìm kiếm năm 1991
|
Bổ
sung
|
35
|
Ia Khương
|
Xã Hòa Bình - TX. KonTum
|
-
|
Đá tươi lộ thiên có màu đẹp.
|
P:
10
|
LĐ
6 tìm kiếm năm 1991
|
Bổ
sung
|
|
ĐẮK LẮK
|
TỔNG SỐ MỎ: 6 MỎ
|
|
|
|
|
|
36
|
Đá hoa Tây nam đỉnh Chư Kon
|
Xã EaSo - H. EaKar
|
Kinh độ: 108033'30"
Vĩ độ: 120458'10";
|
Đá
granite
|
Điểm
khoáng sản
|
Điều
tra trong quá trình lập BĐ ĐCKS tỷ lệ 1: 50.000
|
|
37
|
EaHok
|
Xã Ea Hleo - H. Ea Hleo
|
X: 1479000;
Y: 0189000
|
Đá
granite
|
10
km2
|
Một
phần diện tích quy hoạch thăm dò
|
|
38
|
Buôn Hiao
|
Xã EaHiao - H. EaHleo
|
X: 1459000;
Y: 0216000
|
Đá
granite
|
30
km2
|
Một
phần diện tích quy hoạch thăm dò
|
Bổ
sung
|
39
|
Chư Ya Trang
|
Xã Yang Tao - H. Lăk
|
X: 1379000;
Y: 0196000
|
Đá
granite
|
20
km2
|
Một
phần diện tích quy hoạch thăm dò
|
Bổ
sung
|
40
|
Km 75 - QL 26
|
Xã EaPil - H. MĐrăk
|
X: 1417000;
Y: 0240000
|
Đá
granite
|
15
km2
|
Một
phần diện tích quy hoạch thăm dò
|
Bổ
sung
|
41
|
Km 73 - QL 26
|
Xã Ea Tih - H. EaKar
|
X: 1415000;
Y: 0240000
|
Đá
granite
|
15
km2
|
Một
phần diện tích quy hoạch thăm dò
|
Bổ
sung
|
|
VÙNG
ĐÔNG NAM BỘ
|
|
|
|
|
|
|
NINH THUẬN
|
|
|
|
|
|
42
|
Vĩnh Hy
|
H. Ninh Hải
|
|
Đá granit dạng pocfia màu xám
hồng; Rnén: 1550 KG/cm2; độ nguyên khối: 1,215 m3
|
P:
188,8
|
Nguyễn
Viết Thắm phát hiện năm 1984
|
Bổ
sung
|
43
|
Tri Thủy Núi Đình
|
Xã Tri Thủy - H. Ninh Hải
|
Kinh độ: 109002'38"
Vĩ độ: 11036'07"
|
Đá granit màu hồng; hồng tươi;
Rnén: 1961 KG/cm2
|
P:
200
|
Đoàn
500 tìm kiếm năm 1/1977
|
Bổ
sung
|
44
|
Núi Cà Đú
|
H. Ninh Hải
|
Kinh độ: 109050'00"
Vĩ độ: 11036'45";
|
Đá granit dạng pocfia màu hồng
nhạt; ban tinh to; Rnén: 1500 KG/cm2; độ nguyên khối: 0,209 m3
|
P:
155
|
Nguyễn
Quốc Dân phát hiện năm 1986
|
Bổ
sung
|
45
|
Khánh Phước
|
H. Ninh Hải
|
|
Đá có độ nguyên khối cao: 2,5 -
4,5 m3; Rnén: 1350 - 1450 KG/cm2
|
P:
46,2
|
LĐ
ĐC Trung Trung Bộ
|
(một
phần đã thăm dò, khai thác)
|
46
|
Tân An
|
H. Ninh Hải
|
|
granit biotit Rnén: 1600 - 1800
KG/cm2; độ nguyên khối: 0,653 - 4,864v m3
|
P:
37,369
|
LĐ
ĐC Trung Trung Bộ
|
Bổ
sung
|
47
|
Phương Hải
|
H. Ninh Hải
|
|
Đá grano diorit màu xám hồng;
Rnén: 1350 KG/cm2; độ nguyên khối: 0,415 - 0,551m3
|
P:
211,8
|
LĐ
ĐC Trung Trung Bộ
|
Bổ
sung
|
48
|
Bửu Sơn
|
H. Ninh Hải
|
|
Đá grano biotit màu xám hồng phớt
tím; Rnén: 1450 KG/cm2; độ nguyên khối: 1,438 m3
|
P:
32,5
|
LĐ
ĐC Trung Trung Bộ
|
Bổ
sung
|
49
|
Vĩnh Hải
|
H. Ninh Hải
|
|
Đá grano diotit màu xám hồng phớt
tím nhạt; cấu tạo khối đồng nhất
|
P:
139
|
LĐ
ĐC Trung Trung Bộ
|
Bổ
sung
|
50
|
Nước Ngọt
|
H. Ninh Hải
|
|
Đá granit màu xám hồng; độ nguyên
khối: 1,119 m3
|
P:
48,4
|
LĐ
ĐC Trung Trung Bộ
|
Bổ
sung
|
|
BÌNH THUẬN
|
|
|
|
|
|
51
|
Núi Nhọn
|
Xã Tam Thuận; Tân Lập - H. Hàm
Thuận Nam
|
Kinh độ: 107043'00"
- 107049'50";
Vĩ độ: 10045'00"
- 10050'40";
|
Đá granodiorit màu sáng; trắng
sữa đến trắng đục phớt xanh; độ nguyên khối: 2,73 m3; Độ thu hồi
khối: 30 - 40; Rnén: 2229 KG/cm2
|
P:
30
|
Trịnh
Đức Hinh khảo sát năm 1985 (Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích)
|
Bổ
sung
|
52
|
Hòn Mồng
|
Xã Phong Phú - H. Tuy Phong
|
X: 240451
Y: 1245526
|
Hoa văn nhỏ, hạt đều, đốm đen và
trắng nhỏ trên nền xám. Độ nguyên khối > 0,5 m3
|
P:
7
|
LĐ
BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ
|
Bổ
sung
|
53
|
Đa M'Ro
|
Xã Phan Tiến - H. Bắc Bình
|
X: 196496
Y: 1250590
|
Màu xám sẫm có ban tinh rải rác
trên nền vi tinh. Độ nguyên khối: 1m3
|
P:
2
|
LĐ
BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ
|
Bổ
sung
|
54
|
Đa Gia
|
Xã Phan Tiến, Bình Tân - H. Bắc
Bình
|
X: 192065;
Y: 1243951
|
Đá granodiorit hạt vừa màu xám
sẫm
|
P:
11,67
|
LĐ
BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ
|
(Đã
thăm dò, khai thác một phần diện tích)
|
VII
|
BENTÔNÍT
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÚ YÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trà Rằng
|
Xã An Hiệp, H. Tuy Hòa
|
Kinh độ: 109014'30
Vĩ độ: 13013'25"
|
Quặng cấu tạo dạng đất, hạt mịn,
có nơi cấu tạo lớp màu sắc khác nhau, Khi nhỏ nước vào thì bentonit trương
phồng nhanh chóng, kèm tiếng nổ lách tách.
|
Điểm
khoáng sản
|
Khảo
sát trong lập bản đồ địa chất
|
Điều
chỉnh ra ngoài quy hoạch dự trữ giao cho Bộ Công Thương để xem xét bổ sung vào
quy hoạch sử dụng làm khoáng chất công nghiệp
|
2
|
Sơn Hòa
|
Đông huyện Sông Hinh
|
Kinh độ: 108059'35
Vĩ độ: 13001'40"
|
Al2O3:
19,87 - 22,54; SiO2: 56,36 - 59,1; TiO2: 0,56 - 0,84;
MKN 10,09; Chỉ số dẻo: 10-13; Cỡ hạt: 0,1 - 0,05: 15-19%; 0,05 - 0,01: 8-25%;
0,01 - 0,005: 6 - 23%; < 0,005: 10 - 13%,
|
Điểm
khoáng sản
|
Khảo
sát trong lập bản đồ địa chất
|
-nt-
|
|
BÌNH THUẬN
|
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ
|
|
MỞ CHƯA THĂM DÒ: 2 MỎ
|
|
|
-nt-
|
3
|
Sét bentonit Sông Lòng Sông
|
Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong
|
Kinh độ: 108042'34
Vĩ độ: 11015'15"
|
Thành phần khoáng vật (%):
montmorilonit 20,5 - 30,2; kaolin 5 - 10; thạch anh felspat … SiO2:
64,4; Al2O3: 16,1; Fe2O3: 4,14;
TiO2: 0,72
|
P2:
17,472
|
Khảo
sát trong điều tra địa chất khoáng sản 1:50.000 (1998)
|
-nt-
|
|
KONTUM
|
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ
|
|
SỐ MỎ CHƯA THĂM DÒ, KS: 0 MỎ
|
|
|
-nt-
|
4
|
Ia Chim
|
Xã Đắk Uy, TX Kon Tum
|
|
SiO2: 47,64 - 55,38;
Al2O3: 23,64 - 30,14; Fe2O3: 3,39
- 3,9.
|
C1
+ C2: 1,8
|
Đoàn
ĐC tìm kiếm sơ bộ
|
-nt-
|
|
GIA LAI
|
TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ
|
|
SỐ MỎ CHƯA THĂM DÒ, KS: 0 MỎ
|
|
|
-nt-
|
5
|
Cheo Reo
|
Huyện A yun Pa
|
Kinh độ: 108022'40
Vĩ độ: 11024'40"
|
SiO2: 56 - 58; Al2O3:
16,8 - 21,9; Fe2O3: 3,5 - 4,3.
|
C1
+ C2: 1,32
|
Đoàn
ĐC TK sơ bộ
|
-nt-
|
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
10.536
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|