|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2006/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 45/2006/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 06
tháng 06 năm 2006
|
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn
cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này:
Danh mục bổ
sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được
lưu hành tại Việt Nam năm 2006.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều
3.
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ
Khoa học công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá
nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh
doanh, sử dụng vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong
thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
DANH MỤC
BỔ
SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC
PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM NĂM 2006
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ - BNN ngày 06 tháng 6 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A/ DANH MỤC VẮC XIN,
CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT
DÙNG TRONG THÚ Y SẢN
XUẤT TRONG NƯỚC.
HÀ NỘI
1. CÔNG TY
CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Khối lượng/
Thể tích
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Cồn sát trùng 700
|
Ethanol
|
Chai, Lọ
|
100;
500ml; 1l
|
Sát trùng ngoài da, vết thương
|
TW-X2-163
|
2. CÔNG TY TNHH
TM&SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Hupha- Bacteriolact
|
Bacillus subtilis, Sacharomyces ceravisiae,
Aspegillus oryzae, Vitamin A, D3, E
|
Gói
|
10;
20; 50; 100g
|
Phòng chống ỉa chảy trên bê con, gà con, lợn con, ngựa con
|
UHN-80
|
2.
|
Hupha-PVP-Iodin 10%
|
PVP iodin, Glycerin
|
Lọ, Can
|
100;
200; 500ml; 1; 5; 10; 20l
|
Tiêu độc chuồng trại, môi trường xung quanh, dụng cụ chăn nuôi, rửa vết
thương, thụt rửa âm đạo, xử lý nước uống.
|
UHN-83
|
3. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM
(PHARMAVET CO)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
PharCalci-F
|
Calcigluconat
|
Ống, lọ
|
5; 10; 20; 50; 100ml
|
Bổ sung calci,
trị bại liệt
|
PHAR-19
|
2.
|
PharCalci-C
|
Calcigluconat,Vit C
|
Ống,lọ
|
5,10; 20; 50; 100ml
|
Bổ sung calci,
vitamin C, tăng sức đề kháng
|
PHAR-20
|
3.
|
PharCalci-B12
|
Calcigluconat Vit B12
|
Ống,lọ
|
5,10; 20; 50; 100ml
|
Bổ sung Calci,
trị bại liệt, giải độc, táo bón
|
PHAR-21
|
4.
|
Calci-Mg-B6
|
Calcigluconat, Vit
B6 Magnesi chlorid;
|
Ống,lọ
|
,10; 20; 50; 100ml
|
Bổ sung Calci, trị
bại liệt, giải độc, táo bón
|
PHAR-22
|
4. CÔNG TY
TNHH SẢN XUẤT, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI THỊNH VƯỢNG
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
THI. Vamidin
|
Dimethylphtalat
|
Lọ
|
20; 50; 100ml
|
Trị ghẻ da, mò mạt,
chống muỗi, xua đuổi côn trùng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, thỏ.
|
THV-20
|
5. CÔNG TY TNHH
THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
PVP-Iodine
|
PVP iodine
|
Lọ, Can
|
100;
250; 500ml; 1; 2; 5l
|
Sát trùng chưồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da.
|
MB-31
|
2.
|
N-Oresol
|
Natri Clorua, Natri bicacbonat, Kali
clorua, Glucose
|
Gói
|
27,5g
|
Dùng khi cơ thể mất nước (do ỉa chảy) mất máu, suy nhược làm rối loạn
các thành phần điện giải của máu.
|
MB-36
|
6. CÔNG TY TNHH THUỐC
THÚ Y BÌNH MINH
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
BM- Mg.Calci
|
Calci gluconate, Magnesi clorua, Glucose
|
Lọ
|
5;
10; 20; 50; 100; 500ml; 1l
|
Trị rối loạn do thiếu Calci và Magiê trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.
|
BM-43
|
7. CÔNG TY CỔ
PHẦN HẢI NGUYÊN
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
HN. Oxytocin
|
Oxytocin
|
Ống, Chai
|
2; 5; 10; 20; 50; 100ml
|
Tăng co bóp tử
cung, sót nhau, kích thích tiết sữa
|
HN-30
|
8. XƯỞNG SXTN THUỐC
THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
VTY- Iodine 10%
|
P.V.P iodine
|
Chai, Can
|
50;
100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l
|
Sát trùng chưồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da.
|
VTY-X-48
|
HÀ TÂY
9. XÍ NGHIỆP THUỐC
THÚ Y TRUNG ƯƠNG
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Thuốc sát trùng PVI
|
Iodine
|
Chai
|
1l
|
Sát trùng
da, vết thương; Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ.
|
TW-XI-84
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
10. CÔNG TY THUỐC
THÚ Y TRUNG ƯƠNG II
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Navetcide
|
Glutaraldehyde, Benzalkonium cloride
|
Bình
|
100; 500ml; 1; 2; 5; 20l
|
Sát trùng chuồng
trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.
|
TWII-104
|
11. CÔNG TY TNHH TM
& SX THUỐC THÚ Y NAPHA
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
PVD-Iodine
|
Povidone iodine
|
Chai, Can
|
5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 250; 500ml;
1; 2; 5l.
|
Sát khuẩn, chông nấm.
|
HCM-X24-74
|
TỈNH BÌNH DƯƠNG
12. CÔNG TY LIÊN DOANH
ANOVA
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Nova- Oxytocin
|
Oxytocin
|
Ống, Lọ, Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Tăng co bóp tử
cung, sót nhau, kích thích tiết sữa
|
LD-AB-134
|
13. CÔNG TY TNHH TM
VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
MD Oxytocin
|
Oxytocin
|
Chai, Lọ
|
10; 20; 50; 100ml
|
Tăng co bóp tử cung,
sót nhau, kích thích tiết sữa
|
HCM-X22-166
|
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
14. CÔNG TY SXKD VẬT
TƯ VÀ THUỐC THÚ Y (VEMEDIM CẦN THƠ)
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/ Khối
lượng
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
O.S.T
|
Oestradiol cypionate
|
Ống, Chai, Lọ
|
2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Trị chứng không rụng
trứng, gia súc cái động dục ẩn, khó thụ thai.
|
CT-301
|
2.
|
Vemekon
|
Potassium monopersulfate, Sodium hexameta
phosphate, Malic acid
|
Gói, Hộp, Xô, Bao
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1; 10; 15;
20; 25kg
|
Thuốc sát trùng
chuồng trại, thiết bị, vệ sinh nước uống
|
CT-302
|
B/ DANH MỤC VẮC XIN,
CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐÓNG GÓI LẠI.
1. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Nguồn gốc
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Aftopor
|
Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)
|
Chai
(50 liều
|
100ml
|
Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò,
lợn
|
Pháp
|
MRA-19
|
2
|
Aftovax
|
Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1
|
Chai
(50 liều)
|
100ml
|
Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò
|
Pháp
|
MRA-32
|
2. CÔNG TY TNHH ASIALAND VIỆT NAM
TT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Khối lượng/
Thể tích
|
Công dụng
|
Số đăng ký
|
1.
|
Vetophos
|
Ca, Cu,
Fe, Mg, Mn, P, Zn
|
Bình
|
100; 250; 500ml; 1;
5 L
|
Bổ sung khoáng hỗn
hợp cho gia súc gia cầm
|
MRA-96
|
2.
|
Iodavic
|
Iodine
|
Bình
|
100; 250; 500ml; 1; 5 L
|
Thuốc sát trùng chuồng
trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống
|
MRA-146
|
3.
|
Prophyl
|
Phenol tổng hợp
|
Bình
|
100; 250; 500ml; 1; 5 L
|
Thuốc sát trùng và
khử mùi, đa dụng
|
MRA-147
|
C/
DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP
KHẨU.
FRANCE
1. CÔNG TY
MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
|
Dạng đóng gói
|
Thể tích/
Khối lượng
|
Công dụng
|
Nguồn gốc
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Gallivac AE
|
Kháng nguyên vi rut Encephalomyelitis
|
Lọ
|
1liều
|
Phòng bệnh viêm não
tuỷ truyền nhiễm trên gà
|
Mỹ
|
MRA- 203
|
UNITED STATE OF AMERICA (USA)
1. CÔNG TY FORT DODGE
ANIMAL HEALTH
TT
|
Tên thuốc,
nguyên
liệu
|
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
|
Dạng đóng gói
|
Khối lượng/
Thể tích
|
Công dụng
|
Nước
sản xuất
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Suvaxyn MH-One
|
Mycoplasma
Hyopneumoniae, chủng P-5722-3
|
Lọ
|
30ml(10liều); 120ml(50liều); 250ml(125liều);
500ml(250liều);
|
Phòng bệnh
đường hô hấp do Mycoplasma Hyopneumoniae gây ra trên heo
|
Mỹ
|
SAH-19
|
2.
|
Chick i N-K Newcastle Disease vaccine
|
Virus gây bệnh
Newcastle vô hoạt
|
Lọ
|
250ml(2500liều); 500ml(5000liều)
|
Phòng bệnh
Newcastle do virus Newcastle, type B1, chủng Lasota gây ra trên gà.
|
Brazil
|
FDA-14
|
2. CÔNG TY PFIZER
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
|
Dạng đóng gói
|
Khối lượng/
Thể tích
|
Công dụng
|
Nước sản xuất
|
Số
đăng ký
|
1
|
POSI-FMD (type O1, A, Asian 1)
|
Kháng nguyên FMD
chủng O1, A, Asian 1
|
Chai
|
30; 100; 200ml
|
Phòng bệnh
Lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê.
|
Ấn Độ
|
PFU-75
|
2
|
POSI – FMD (type O)
(Monovalent)
|
Kháng nguyên FMD
chủng O1 Manisa
|
Chai
|
30; 100; 200ml
|
Phòng bệnh
Lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê.
|
Ấn Độ
|
PFU-76
|
THAILAND
1. MIXWELL MAKETING
CO., LTD
TT
|
Tên sản phẩm
|
Hoạt chất chính
(chủng VSV)
|
Dạng đóng gói
|
Khối lượng/
Thể tích
|
Công dụng
|
Số
đăng ký
|
1.
|
HCG-150
|
Glutaraldehyde, Alky Dimethyl Benzyl
Ammonium chloride, Poly ethydene glucol, NS8 Chocolate Brown color
|
Chai, Thùng
|
1;
5; 20; 200l
|
Sát trùng chuồng
trại.
|
MMC-1
|
MỤC LỤC
A/ DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI
SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
TT
|
Tên nhà sản xuất
|
Địa chỉ
|
Địa chỉ E.Mail
|
Điện thoại
|
Fax
|
Trang
|
|
THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
|
|
|
|
|
1.
|
Công ty Cổ phần
dược và vật tư thú y (HANVET)
|
88 - Trường Chinh
- Phương Mai - Đống Đa - Hà nội
|
[email protected]
|
04.8691156
|
04.8690097
|
1
|
2.
|
Công ty TNHH
TM&SX thuốc thú y Diễm Uyên (HUPHAVET)
|
Ngõ 2 - Cầu Tiên
- Giáp Nhất - Thịnh Liệt - Thanh trì - Hà nội
|
[email protected]
|
04.8686633
04.8617456
|
|
1
|
3.
|
Công ty TNHH thuốc
thú y (Pharmavet Co)
|
KCN Quang Minh, H.
Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
|
091.3597222
091.3555166
|
04.6610747
|
1
|
4.
|
Công ty TNHH Sản xuất,
dịch vụ, thương mại Thịnh Vượng
|
Số 9, Tổ 7, thị
trấn Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội
|
|
04.9761906
08.6810231
|
|
2
|
5.
|
Công ty TNHH Thuốc
Thú y Miền Bắc
|
Ngọc Hồi - Thanh
Trì - Hà Nội
VP: Số 107 - A12 -
Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
|
04.8523616
|
|
2
|
6.
|
Công ty TNHH thuốc
thú y Bình Minh
|
105 Trường Chinh -
Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội
|
|
|
|
2
|
7.
|
Công ty Cổ phần Hải
Nguyên
|
Thôn Chính Trung
-Trâu quỳ - Gia lâm - Hà Nội
|
|
|
|
2
|
8.
|
Xưởng Sản xuất thực
nghiệm thuốc thú y - Viện Thú y
|
74-Trường Chinh -
Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội
|
|
04.8691589
|
|
3
|
|
HÀ TÂY
|
|
|
|
|
|
9.
|
Xí nghiệp thuốc
thú y trung ương
|
Thị trấn Phùng -
Hoài Đức – Hà Tây
|
|
034.861337
|
034.861799
|
3
|
|
THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
|
|
|
|
|
10.
|
Công ty Thuốc thú
y Trung ương II
|
29 Nguyễn Đình
Chiểu; số 5 Trần Cao Vân - Quận I - TP HCM
|
[email protected]
|
08.8225063
|
08.8225060
|
3
|
11.
|
Công ty TNHH
TM&SX thuốc Thú y Napha
|
159 Bùi Công Trừng
– Nhị Bình – Hóc Môn – TP. HCM
|
[email protected]
|
08.7120481
|
08.7120519
|
3
|
|
TỈNH BÌNH DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
12.
|
Công ty Liên doanh
Bio-Anova
|
36 Đại lộ
Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Bình Dương
|
[email protected]
|
650.782770
|
650.782700
|
3
|
13.
|
Công ty TNHH Thương
mại và sản xuất thuốc thú y Minh Dũng
|
1/9 A ấp Bình
Đường II, xã An Bình, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
[email protected]
[email protected]
|
0650.790847
0903708833
|
0650.790849
|
4
|
|
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
|
|
|
|
14.
|
Công TY SXKD Vật Tư
và Thuốc thú y (VEMEDIM Cần Thơ)
|
Số 7 - đường 30/4
- thành phố Cần Thơ
|
[email protected]
vmd@@hcm.vnn.vn
|
071.820703
071.820704
|
071.825853
071.825177
|
4
|
|
B/ DANH MỤC DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ
PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT THÚ Y ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI
|
|
|
1.
|
Xí nghiệp thuốc
thú y TW
|
Thị trấn Phùng -
Hoài Đức – Hà Tây
|
|
034.861337
|
034.861799
|
5
|
2.
|
Công ty TNHH
ASIALAND Việt Nam
|
Số 24 đường 26, khu
CN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương
|
[email protected]
|
0650728628
|
|
5
|
C/ MỤC LỤC DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM
SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT THÚ Y
ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
TT
|
NHÀ SẢN XUẤT
|
Số đăng ký
cuối cùng
|
Tổng số sản phẩm
|
Trang
|
|
FRANCE
|
|
|
|
1.
|
CÔNG TY
MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)
|
MRA-203
|
01
|
6
|
|
UNITED STATE OF
AMERICA (USA)
|
|
|
|
2.
|
CÔNG TY FORT DODGE
ANIMAL HEALTH
|
SAH-19,
FDA-14
|
02
|
6
|
3.
|
CÔNG TY PFIZER
|
PFU-77
|
03
|
6
|
|
THAILAND
|
|
|
|
4.
|
MIXWELL MAKETING
CO., LTD
|
MMC-1
|
1
|
7
|
Quyết định 45/2006/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam năm 2006 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2006/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam ngày 06/06/2006 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.184
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|