|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4383/QĐ-UBND 2019 Chiều rộng ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
4383/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4383/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
25 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị Định
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số
29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số
1790/QĐ-BTNMT ngày 06/6/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành
và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển
và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung
bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất
trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 3 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số
296/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục các khu vực
phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định;
Căn cứ văn bản số
5776/BTNMT-TCBHĐVN ngày 06/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc góp
ý chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 982/TTr-STNMT ngày 20/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chiều
rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định với các nội dung sau:
Chiều rộng, ranh giới hành lang
bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định gồm 43 đoạn với 291 điểm gồm đường Ranh giới
ngoài (đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm) và Ranh giới trong (khoảng
cách từ đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm về phía đất liền) với các
tọa độ cụ thể tại 28 xã, phường thuộc các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy
Phước và thành phố Quy Nhơn như phụ lục chi tiết và bản đồ thể hiện ranh giới
hành lang bảo vệ bờ biển kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan,
UBND các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước và UBND thành phố Quy Nhơn
triển khai Cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển và tổ chức công bố Hành lang bảo
vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Giao Chủ tịch UBND các huyện
Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn chỉ đạo
UBND các xã, phường, thị trấn có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển được thiết
lập thực hiện niêm yết công khai bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại
trụ sở UBND.
Điều 3. Chánh văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT; Chủ
tịch UBND các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước; Chủ tịch UBND thành
phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, K13 (15b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC:
CHIỀU
RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 4383/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định)
TT
|
Đoạn
|
Tên mặt cắt
|
Xã/ Phường
|
Huyện/
|
Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển
|
Chiều rộng hành lang (m)
|
Tọa độ điểm ranh giới ngoài
|
Tọa độ điểm ranh giới trong
|
X (m)
|
Y (m)
|
X (m)
|
Y (m)
|
1
|
Đoạn 1
|
D01-1
|
X. Tam Quan Bắc
|
H. Hoài Nhơn
|
1612507,96
|
589119,39
|
1612534,71
|
589105,78
|
30,0
|
2
|
Đoạn 1
|
D01-2
|
X. Tam Quan Bắc
|
H. Hoài Nhơn
|
1612496,48
|
589099,52
|
1612529,57
|
589082,76
|
37,1
|
3
|
Đoạn 1
|
D01-3
|
X. Tam Quan Bắc
|
H. Hoài Nhơn
|
1612482,91
|
589076,03
|
1612521,47
|
589056,91
|
43,0
|
4
|
Đoạn 2
|
D02-1
|
X. Tam Quan Bắc
|
H. Hoài Nhơn
|
1612246,00
|
588273,10
|
1612308,71
|
588140,65
|
146,5
|
5
|
Đoạn 2
|
D02-2
|
X. Tam Quan Bắc
|
H. Hoài Nhơn
|
1612110,95
|
588133,07
|
1612150,73
|
588078,84
|
67,3
|
6
|
Đoạn 2
|
D02-3
|
X. Tam Quan Bắc
|
H. Hoài Nhơn
|
1611672,67
|
587906,44
|
1611690,69
|
587847,07
|
62,0
|
7
|
Đoạn 2
|
D02-4
|
X. Tam Quan Bắc
|
H. Hoài Nhơn
|
1611131,81
|
587842,43
|
1611133,30
|
587794,65
|
47,8
|
8
|
Đoạn 2
|
D02-5
|
X. Tam Quan Bắc
|
H. Hoài Nhơn
|
1610609,22
|
587916,88
|
1610594,97
|
587880,37
|
39,2
|
9
|
Đoạn 3
|
D03-1
|
X. Tam Quan Nam
|
H. Hoài Nhơn
|
1610419,14
|
587974,24
|
1610410,55
|
587917,60
|
57,3
|
10
|
Đoạn 3
|
D03-2
|
X. Tam Quan Nam
|
H. Hoài Nhơn
|
1610130,04
|
588038,44
|
1610117,92
|
587997,67
|
42,5
|
11
|
Đoạn 3
|
D03-3
|
X. Tam Quan Nam
|
H. Hoài Nhơn
|
1609643,07
|
588185,50
|
1609589,98
|
588025,96
|
168,1
|
12
|
Đoạn 3
|
D03-4
|
X. Tam Quan Nam
|
H. Hoài Nhơn
|
1609215,94
|
588322,53
|
1609175,22
|
588256,36
|
77,7
|
13
|
Đoạn 3
|
D03-5
|
X. Tam Quan Nam
|
H. Hoài Nhơn
|
1608722,24
|
588486,05
|
1608704,42
|
588440,19
|
49,2
|
14
|
Đoạn 3
|
D03-6
|
X. Tam Quan Nam
|
H. Hoài Nhơn
|
1608313,20
|
588623,45
|
1608284,53
|
588550,32
|
78,5
|
15
|
Đoạn 3
|
D03-7
|
X. Tam Quan Nam
|
H. Hoài Nhơn
|
1607782,79
|
588833,34
|
1607736,62
|
588717,12
|
125,1
|
16
|
Đoạn 3
|
D03-8
|
X. Tam Quan Nam
|
H. Hoài Nhơn
|
1607245,99
|
589066,85
|
1607196,28
|
588944,77
|
131,8
|
17
|
Đoạn 3
|
D03-9
|
X. Tam Quan Nam
|
H. Hoài Nhơn
|
1606693,95
|
589295,23
|
1606684,08
|
589270,62
|
26,5
|
18
|
Đoạn 4
|
D04-1
|
X. Hoài Thanh
|
H. Hoài Nhơn
|
1606309,10
|
589455,54
|
1606299,70
|
589425,50
|
31,5
|
19
|
Đoạn 4
|
D04-2
|
X. Hoài Thanh
|
H. Hoài Nhơn
|
1606261,09
|
589481,30
|
1606248,87
|
589445,65
|
37,7
|
20
|
Đoạn 4
|
D04-3
|
X. Hoài Thanh
|
H. Hoài Nhơn
|
1605913,02
|
589642,69
|
1605900,52
|
589563,77
|
79,9
|
21
|
Đoạn 5
|
D05-1
|
X. Hoài Hương
|
H. Hoài Nhơn
|
1605831,27
|
589683,60
|
1605814,23
|
589557,69
|
127,1
|
22
|
Đoạn 5
|
D05-2
|
X. Hoài Hương
|
H. Hoài Nhơn
|
1605785,62
|
589691,66
|
1605770,21
|
589622,20
|
71,1
|
23
|
Đoạn 5
|
D05-3
|
X. Hoài Hương
|
H. Hoài Nhơn
|
1605376,47
|
589877,57
|
1605335,43
|
589788,50
|
98,1
|
24
|
Đoạn 5
|
D05-4
|
X. Hoài Hương
|
H. Hoài Nhơn
|
1605005,19
|
590089,26
|
1604993,97
|
589908,42
|
181,2
|
25
|
Đoạn 5
|
D05-5
|
X. Hoài Hương
|
H. Hoài Nhơn
|
1604540,60
|
590284,65
|
1604502,75
|
590158,47
|
131,7
|
26
|
Đoạn 5
|
D05-6
|
X. Hoài Hương
|
H. Hoài Nhơn
|
1604454,10
|
590355,46
|
1604425,59
|
590179,12
|
178,6
|
27
|
Đoạn 5
|
D05-7
|
X. Hoài Hương
|
H. Hoài Nhơn
|
1604008,97
|
590551,68
|
1603981,94
|
590490,87
|
66,5
|
28
|
Đoạn 5
|
D05-8
|
X. Hoài Hương
|
H. Hoài Nhơn
|
1603568,46
|
590763,30
|
1603539,48
|
590704,43
|
65,6
|
29
|
Đoạn 5
|
D05-9
|
X. Hoài Hương
|
H. Hoài Nhơn
|
1603120,92
|
590973,76
|
1603058,82
|
590876,09
|
115,7
|
30
|
Đoạn 6
|
D06-1
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1602940,56
|
591063,78
|
1602896,37
|
590962,07
|
110,9
|
31
|
Đoạn 6
|
D06-2
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1602770,30
|
591151,23
|
1602723,10
|
591080,97
|
84,6
|
32
|
Đoạn 6
|
D06-3
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1602478,11
|
591312,93
|
1602435,13
|
591209,57
|
111,9
|
33
|
Đoạn 6
|
D06-4
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1602090,08
|
591492,85
|
1602062,53
|
591432,67
|
66,2
|
34
|
Đoạn 7
|
D07-1
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1602028,11
|
591542,81
|
1601982,21
|
591466,64
|
88,9
|
35
|
Đoạn 7
|
D07-2
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1601591,24
|
591786,11
|
1601566,18
|
591731,88
|
59,7
|
36
|
Đoạn 7
|
D07-3
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1601202,56
|
592013,17
|
1601164,55
|
591945,11
|
78,0
|
37
|
Đoạn 7
|
D07-4
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1600874,53
|
592195,53
|
1600841,98
|
592141,45
|
63,1
|
38
|
Đoạn 7
|
D07-5
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1600533,80
|
592369,20
|
1600500,71
|
592305,84
|
71,5
|
39
|
Đoạn 7
|
D07-6
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1600368,00
|
592484,69
|
1600313,33
|
592408,66
|
93,6
|
40
|
Đoạn 7
|
D07-7
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1599908,28
|
592739,10
|
1599864,93
|
592655,60
|
94,1
|
41
|
Đoạn 7
|
D07-8
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1599448,48
|
593001,84
|
1599399,41
|
592906,10
|
107,6
|
42
|
Đoạn 7
|
D07-9
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1599040,43
|
593242,08
|
1598939,60
|
593067,50
|
201,6
|
43
|
Đoạn 7
|
D07-10
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1598566,01
|
593506,19
|
1598525,54
|
593430,75
|
85,6
|
44
|
Đoạn 7
|
D07-11
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
1598500,56
|
593562,75
|
1598482,38
|
593557,54
|
18,9
|
45
|
Đoạn 8
|
D08-1
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1596855,12
|
593510,20
|
1596885,39
|
593426,65
|
88,9
|
46
|
Đoạn 8
|
D08-2
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1596626,17
|
593437,07
|
1596633,78
|
593336,49
|
100,9
|
47
|
Đoạn 8
|
D08-3
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1596542,06
|
593433,54
|
1596535,11
|
593342,57
|
91,2
|
48
|
Đoạn 8
|
D08-4
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1596269,30
|
593447,51
|
1596240,39
|
593353,49
|
98,4
|
49
|
Đoạn 8
|
D08-5
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1596044,39
|
593516,29
|
1596031,64
|
593479,48
|
39,0
|
50
|
Đoạn 9
|
D09-1
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1595951,90
|
593373,00
|
1595993,19
|
593378,69
|
41,7
|
51
|
Đoạn 9
|
D09-2
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1595922,49
|
593292,80
|
1595996,88
|
593242,81
|
89,6
|
52
|
Đoạn 9
|
D09-3
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1595549,82
|
593142,86
|
1595532,98
|
593029,84
|
114,3
|
53
|
Đoạn 9
|
D09-4
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1595057,84
|
593170,98
|
1595018,77
|
593072,83
|
105,6
|
54
|
Đoạn 9
|
D09-5
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1594547,02
|
593338,30
|
1594504,60
|
593242,85
|
104,5
|
55
|
Đoạn 9
|
D09-6
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1594055,64
|
593528,18
|
1594026,35
|
593453,50
|
80,2
|
56
|
Đoạn 9
|
D09-7
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1593586,20
|
593724,43
|
1593550,49
|
593630,83
|
100,2
|
57
|
Đoạn 9
|
D09-8
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1593198,92
|
593893,42
|
1593098,16
|
593699,55
|
218,5
|
58
|
Đoạn 9
|
D09-9
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1592866,98
|
594038,33
|
1592785,62
|
593793,81
|
257,7
|
59
|
Đoạn 9
|
D09-10
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
1592811,26
|
594078,10
|
1592724,92
|
593803,64
|
287,7
|
60
|
Đoạn 10
|
D10-1
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1590683,09
|
593778,15
|
1590708,71
|
593765,42
|
28,6
|
61
|
Đoạn 10
|
D10-2
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1590469,50
|
593742,28
|
1590458,29
|
593696,05
|
47,6
|
62
|
Đoạn 10
|
D10-3
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1590329,51
|
593778,51
|
1590312,56
|
593722,16
|
58,8
|
63
|
Đoạn 10
|
D10-4
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1590235,11
|
593797,67
|
1590217,86
|
593755,09
|
45,9
|
64
|
Đoạn 10
|
D10-5
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1590178,53
|
593816,05
|
1590163,78
|
593762,63
|
55,4
|
65
|
Đoạn 10
|
D10-6
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1589991,33
|
593832,24
|
1589970,30
|
593772,95
|
62,9
|
66
|
Đoạn 10
|
D10-7
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1589911,62
|
593866,78
|
1589877,68
|
593800,27
|
74,7
|
67
|
Đoạn 10
|
D10-8
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1589566,78
|
593997,88
|
1589503,20
|
593811,82
|
196,6
|
68
|
Đoạn 10
|
D10-9
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1589268,09
|
594129,28
|
1589252,68
|
594070,23
|
61,0
|
69
|
Đoạn 10
|
D10-10
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1588855,06
|
594332,86
|
1588813,39
|
594236,17
|
105,3
|
70
|
Đoạn 10
|
D10-11
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1588467,58
|
594537,12
|
1588380,31
|
594349,88
|
206,6
|
71
|
Đoạn 10
|
D10-12
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1587935,30
|
594803,78
|
1587872,74
|
594657,18
|
159,4
|
72
|
Đoạn 10
|
D10-13
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
1587473,52
|
595059,50
|
1587418,53
|
594915,00
|
154,6
|
73
|
Đoạn 11
|
D11-1
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1587285,40
|
595162,37
|
1587209,16
|
595021,40
|
160,3
|
74
|
Đoạn 11
|
D11-2
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1586960,21
|
595351,11
|
1586887,05
|
595193,59
|
173,7
|
75
|
Đoạn 11
|
D11-3
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1586579,24
|
595572,94
|
1586496,77
|
595411,06
|
181,7
|
76
|
Đoạn 11
|
D11-4
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1586094,47
|
595879,10
|
1585996,68
|
595725,21
|
182,3
|
77
|
Đoạn 11
|
D11-5
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1585633,35
|
596184,22
|
1585488,37
|
595991,43
|
241,2
|
78
|
Đoạn 11
|
D11-6
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1585128,39
|
596513,37
|
1585099,43
|
596472,56
|
50,0
|
79
|
Đoạn 11
|
D11-7
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1584629,37
|
596846,21
|
1584588,02
|
596786,53
|
72,6
|
80
|
Đoạn 11
|
D11-8
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1584212,20
|
597106,79
|
1584070,00
|
596904,30
|
247,4
|
81
|
Đoạn 11
|
D11-9
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1583956,40
|
597310,39
|
1583818,50
|
597100,88
|
250,8
|
82
|
Đoạn 11
|
D11-10
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1583435,97
|
597655,58
|
1583327,50
|
597481,27
|
205,3
|
83
|
Đoạn 11
|
D11-11
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1583028,18
|
597950,26
|
1582933,80
|
597757,82
|
214,3
|
84
|
Đoạn 11
|
D11-12
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1582422,03
|
598364,71
|
1582300,24
|
598206,65
|
199,5
|
85
|
Đoạn 11
|
D11-13
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1582007,82
|
598685,30
|
1581857,56
|
598517,72
|
225,1
|
86
|
Đoạn 11
|
D11-14
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1581620,15
|
598950,51
|
1581492,23
|
598775,63
|
216,7
|
87
|
Đoạn 11
|
D11-15
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
1581310,54
|
599187,29
|
1581189,36
|
598991,98
|
229,8
|
88
|
Đoạn 12
|
D12-1
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1581241,55
|
599232,83
|
1581116,88
|
599043,84
|
226,4
|
89
|
Đoạn 12
|
D12-2
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1580911,89
|
599481,34
|
1580785,59
|
599288,25
|
230,7
|
90
|
Đoạn 12
|
D12-3
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1580576,93
|
599739,22
|
1580523,13
|
599656,56
|
98,6
|
91
|
Đoạn 12
|
D12-4
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1580124,38
|
600077,00
|
1580054,73
|
600002,34
|
102,1
|
92
|
Đoạn 12
|
D12-5
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1579697,86
|
600436,84
|
1579655,93
|
600403,83
|
53,4
|
93
|
Đoạn 13
|
D13-1
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1579329,20
|
600326,17
|
1579348,69
|
600327,37
|
19,5
|
94
|
Đoạn 13
|
D13-2
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1579130,75
|
600097,06
|
1579152,07
|
600024,40
|
75,7
|
95
|
Đoạn 13
|
D13-3
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1578873,01
|
599994,12
|
1578900,40
|
599927,11
|
72,4
|
96
|
Đoạn 13
|
D13-4
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1578385,72
|
600051,73
|
1578308,32
|
599919,76
|
153,0
|
97
|
Đoạn 13
|
D13-5
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1577863,81
|
600306,45
|
1577756,48
|
600158,08
|
183,1
|
98
|
Đoạn 13
|
D13-6
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1577265,28
|
600673,02
|
1577230,67
|
600621,95
|
61,7
|
99
|
Đoạn 13
|
D13-7
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1576763,85
|
600976,16
|
1576735,68
|
600932,03
|
52,3
|
100
|
Đoạn 13
|
D13-8
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
1576478,08
|
601178,71
|
1576455,32
|
601126,45
|
57,0
|
101
|
Đoạn 14
|
D14-1
|
X. Mỹ Thọ
|
H. Phù Mỹ
|
1573910,22
|
601038,82
|
1573960,67
|
601033,76
|
50,7
|
102
|
Đoạn 14
|
D14-2
|
X. Mỹ Thọ
|
H. Phù Mỹ
|
1573859,08
|
600836,20
|
1573931,57
|
600788,66
|
86,7
|
103
|
Đoạn 14
|
D14-3
|
X. Mỹ Thọ
|
H. Phù Mỹ
|
1573747,47
|
600680,73
|
1573814,74
|
600611,64
|
96,4
|
104
|
Đoạn 14
|
D14-4
|
X. Mỹ Thọ
|
H. Phù Mỹ
|
1573475,03
|
600491,29
|
1573520,33
|
600403,37
|
98,9
|
105
|
Đoạn 14
|
D14-5
|
X. Mỹ Thọ
|
H. Phù Mỹ
|
1572969,88
|
600338,33
|
1572980,80
|
600264,46
|
74,7
|
106
|
Đoạn 14
|
D14-6
|
X. Mỹ Thọ
|
H. Phù Mỹ
|
1572643,10
|
600314,93
|
1572647,90
|
600270,22
|
45,0
|
107
|
Đoạn 14
|
D14-7
|
X. Mỹ Thọ
|
H. Phù Mỹ
|
1572390,39
|
600311,01
|
1572391,29
|
600211,12
|
99,9
|
108
|
Đoạn 14
|
D14-8
|
X. Mỹ Thọ
|
H. Phù Mỹ
|
1571936,05
|
600370,21
|
1571920,09
|
600274,42
|
97,1
|
109
|
Đoạn 15
|
D15-1
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1571860,22
|
600383,57
|
1571848,99
|
600286,47
|
97,7
|
110
|
Đoạn 15
|
D15-2
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1571484,15
|
600454,05
|
1571452,08
|
600362,63
|
96,9
|
111
|
Đoạn 15
|
D15-3
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1571002,14
|
600601,89
|
1570978,33
|
600508,20
|
96,7
|
112
|
Đoạn 15
|
D15-4
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1570534,56
|
600773,19
|
1570500,27
|
600682,28
|
97,2
|
113
|
Đoạn 15
|
D15-5
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1570072,11
|
600972,84
|
1570021,78
|
600886,70
|
99,8
|
114
|
Đoạn 15
|
D15-6
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1569630,97
|
601186,14
|
1569587,89
|
601097,64
|
98,4
|
115
|
Đoạn 15
|
D15-7
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1569160,98
|
601391,07
|
1569119,92
|
601302,04
|
98,0
|
116
|
Đoạn 15
|
D15-8
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1568743,86
|
601604,95
|
1568697,90
|
601517,27
|
99,0
|
117
|
Đoạn 15
|
D15-9
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1568321,46
|
601802,47
|
1568207,34
|
601589,97
|
241,2
|
118
|
Đoạn 15
|
D15-10
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1567854,03
|
602057,26
|
1567660,94
|
601710,26
|
397,1
|
119
|
Đoạn 15
|
D15-11
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1567425,63
|
602294,24
|
1567129,82
|
601840,87
|
541,3
|
120
|
Đoạn 15
|
D15-12
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1566954,79
|
602568,71
|
1566752,18
|
602140,80
|
473,5
|
121
|
Đoạn 15
|
D15-13
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1566580,69
|
602795,95
|
1566291,13
|
602386,12
|
501,8
|
122
|
Đoạn 15
|
D15-14
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1566295,45
|
602987,13
|
1565983,11
|
602526,00
|
557,0
|
123
|
Đoạn 15
|
D15-15
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1566034,16
|
603135,46
|
1565833,36
|
602760,57
|
425,3
|
124
|
Đoạn 15
|
D15-16
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1565613,16
|
603406,99
|
1565387,03
|
603034,78
|
435,5
|
125
|
Đoạn 15
|
D15-17
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1565145,40
|
603713,48
|
1564942,44
|
603281,29
|
477,5
|
126
|
Đoạn 15
|
D15-18
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1564738,08
|
603995,90
|
1564533,43
|
603609,54
|
437,2
|
127
|
Đoạn 15
|
D15-19
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1564310,53
|
604268,75
|
1564087,48
|
604002,66
|
347,2
|
128
|
Đoạn 15
|
D15-20
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1563876,75
|
604581,39
|
1563706,27
|
604392,92
|
254,1
|
129
|
Đoạn 15
|
D15-21
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
1563800,18
|
604681,05
|
1563572,29
|
604424,26
|
343,3
|
130
|
Đoạn 16
|
D16-1
|
X. Cát Khánh
|
H. Phù Cát
|
1562382,96
|
603221,82
|
1562412,73
|
603158,56
|
69,9
|
131
|
Đoạn 16
|
D16-2
|
X. Cát Khánh
|
H. Phù Cát
|
1562173,44
|
603107,42
|
1562197,00
|
603056,21
|
56,4
|
132
|
Đoạn 16
|
D16-3
|
X. Cát Khánh
|
H. Phù Cát
|
1561736,61
|
602972,77
|
1561741,22
|
602938,21
|
34,9
|
133
|
Đoạn 16
|
D16-4
|
X. Cát Khánh
|
H. Phù Cát
|
1561316,22
|
602906,45
|
1561325,54
|
602858,37
|
49,0
|
134
|
Đoạn 16
|
D16-5
|
X. Cát Khánh
|
H. Phù Cát
|
1560838,63
|
602961,28
|
1560833,62
|
602860,91
|
100,5
|
135
|
Đoạn 16
|
D16-6
|
X. Cát Khánh
|
H. Phù Cát
|
1560334,04
|
603060,18
|
1560311,00
|
602961,69
|
101,2
|
136
|
Đoạn 16
|
D16-7
|
X. Cát Khánh
|
H. Phù Cát
|
1560114,31
|
603103,46
|
1560104,07
|
603006,10
|
97,9
|
137
|
Đoạn 16
|
D16-8
|
X. Cát Khánh
|
H. Phù Cát
|
1559830,72
|
603184,07
|
1559796,61
|
603093,08
|
97,2
|
138
|
Đoạn 16
|
D16-9
|
X. Cát Khánh
|
H. Phù Cát
|
1559370,37
|
603354,27
|
1559364,03
|
603238,69
|
115,7
|
139
|
Đoạn 17
|
D17-1
|
X. Cát Thành
|
H. Phù Cát
|
1559287,80
|
603375,72
|
1559242,63
|
603287,79
|
98,9
|
140
|
Đoạn 17
|
D17-2
|
X. Cát Thành
|
H. Phù Cát
|
1558989,99
|
603470,80
|
1558918,20
|
603392,13
|
106,5
|
141
|
Đoạn 17
|
D17-3
|
X. Cát Thành
|
H. Phù Cát
|
1558357,76
|
603732,50
|
1558307,79
|
603597,48
|
144,0
|
142
|
Đoạn 17
|
D17-4
|
X. Cát Thành
|
H. Phù Cát
|
1557882,62
|
603935,95
|
1557844,29
|
603833,63
|
109,3
|
143
|
Đoạn 17
|
D17-5
|
X. Cát Thành
|
H. Phù Cát
|
1557425,52
|
604138,46
|
1557385,30
|
604045,32
|
101,5
|
144
|
Đoạn 17
|
D17-6
|
X. Cát Thành
|
H. Phù Cát
|
1556925,01
|
604373,23
|
1556820,92
|
604174,31
|
224,5
|
145
|
Đoạn 17
|
D17-7
|
X. Cát Thành
|
H. Phù Cát
|
1556478,11
|
604598,50
|
1556369,85
|
604414,98
|
213,1
|
146
|
Đoạn 17
|
D17-8
|
X. Cát Thành
|
H. Phù Cát
|
1556209,38
|
604733,60
|
1556108,60
|
604554,93
|
205,1
|
147
|
Đoạn 17
|
D17-9
|
X. Cát Thành
|
H. Phù Cát
|
1555915,64
|
604878,68
|
1555869,46
|
604785,21
|
104,3
|
148
|
Đoạn 18
|
D18-1
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1555834,62
|
604920,70
|
1555736,37
|
604736,40
|
208,8
|
149
|
Đoạn 18
|
D18-2
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1555351,92
|
605190,66
|
1555291,03
|
605087,65
|
119,7
|
150
|
Đoạn 18
|
D18-3
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1554753,38
|
605507,61
|
1554689,83
|
605414,59
|
112,7
|
151
|
Đoạn 18
|
D18-4
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1554332,73
|
605752,89
|
1554331,95
|
605751,58
|
1,5
|
152
|
Đoạn 18
|
D18-5
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1553872,51
|
606031,75
|
1553864,61
|
606021,40
|
13,0
|
153
|
Đoạn 18
|
D18-6
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1553405,90
|
606298,73
|
1553400,90
|
606289,06
|
10,9
|
154
|
Đoạn 18
|
D18-7
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1552976,50
|
606557,01
|
1552910,72
|
606443,63
|
131,1
|
155
|
Đoạn 18
|
D18-8
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1552551,98
|
606806,65
|
1552464,58
|
606675,16
|
157,9
|
156
|
Đoạn 18
|
D18-9
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1552132,51
|
607065,52
|
1552043,16
|
606936,94
|
156,6
|
157
|
Đoạn 18
|
D18-10
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1551718,94
|
607304,82
|
1551630,56
|
607155,48
|
173,5
|
158
|
Đoạn 18
|
D18-11
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1551309,62
|
607563,07
|
1551051,65
|
607336,80
|
343,1
|
159
|
Đoạn 18
|
D18-12
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1551090,30
|
607706,05
|
1551012,65
|
607663,86
|
88,4
|
160
|
Đoạn 19
|
D19-1
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1549642,78
|
607512,99
|
1549674,13
|
607497,31
|
35,1
|
161
|
Đoạn 19
|
D19-2
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1549575,55
|
607471,27
|
1549600,26
|
607348,64
|
125,1
|
162
|
Đoạn 19
|
D19-3
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1549188,01
|
607528,41
|
1549116,21
|
607301,30
|
238,2
|
163
|
Đoạn 19
|
D19-4
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1548758,97
|
607687,16
|
1548716,55
|
607534,29
|
158,6
|
164
|
Đoạn 19
|
D19-5
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1548391,70
|
607834,59
|
1548253,57
|
607552,45
|
314,1
|
165
|
Đoạn 19
|
D19-6
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1547954,16
|
608029,68
|
1547818,91
|
607854,85
|
221,0
|
166
|
Đoạn 20
|
D20-1
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1546891,74
|
607877,48
|
1546929,21
|
607826,74
|
63,1
|
167
|
Đoạn 20
|
D20-2
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1546613,30
|
607745,55
|
1546637,88
|
607618,35
|
129,6
|
168
|
Đoạn 20
|
D20-3
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1546100,38
|
607785,22
|
1546063,46
|
607655,13
|
135,2
|
169
|
Đoạn 20
|
D20-4
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1545594,46
|
607952,49
|
1545562,57
|
607820,22
|
136,1
|
170
|
Đoạn 20
|
D20-5
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1545257,34
|
608102,49
|
1545177,95
|
607913,22
|
205,2
|
171
|
Đoạn 20
|
D20-6
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1544963,12
|
608247,25
|
1544842,49
|
608021,39
|
256,1
|
172
|
Đoạn 20
|
D20-7
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1544709,35
|
608386,84
|
1544553,87
|
608138,88
|
292,7
|
173
|
Đoạn 20
|
D20-8
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
1544605,62
|
608525,29
|
1544355,04
|
608373,34
|
293,1
|
174
|
Đoạn 21
|
D21-1
|
X. Cát Tiến
|
H. Phù Cát
|
1543563,62
|
607037,59
|
1543570,29
|
607019,42
|
19,4
|
175
|
Đoạn 21
|
D21-2
|
X. Cát Tiến
|
H. Phù Cát
|
1543476,28
|
607005,76
|
1543476,56
|
606988,47
|
17,3
|
176
|
Đoạn 21
|
D21-3
|
X. Cát Tiến
|
H. Phù Cát
|
1543199,45
|
607001,95
|
1543199,43
|
606996,01
|
5,9
|
177
|
Đoạn 21
|
D21-4
|
X. Cát Tiến
|
H. Phù Cát
|
1542929,64
|
607003,24
|
1542921,75
|
606953,29
|
50,6
|
178
|
Đoạn 21
|
D21-5
|
X. Cát Tiến
|
H. Phù Cát
|
1542433,76
|
607063,69
|
1542413,34
|
607006,63
|
60,6
|
179
|
Đoạn 21
|
D21-6
|
X. Cát Tiến
|
H. Phù Cát
|
1541977,20
|
607174,89
|
1541945,85
|
607080,02
|
99,9
|
180
|
Đoạn 21
|
D21-7
|
X. Cát Tiến
|
H. Phù Cát
|
1541482,88
|
607370,02
|
1541437,06
|
607281,96
|
99,3
|
181
|
Đoạn 21
|
D21-8
|
X. Cát Tiến
|
H. Phù Cát
|
1541024,97
|
607572,71
|
1540998,11
|
607515,40
|
63,3
|
182
|
Đoạn 21
|
D21-9
|
X. Cát Tiến
|
H. Phù Cát
|
1540570,30
|
607779,38
|
1540541,61
|
607728,91
|
58,1
|
183
|
Đoạn 22
|
D22-1
|
X. Cát Chánh
|
H. Phù Cát
|
1540532,93
|
607822,11
|
1540496,36
|
607755,79
|
75,7
|
184
|
Đoạn 22
|
D22-2
|
X. Cát Chánh
|
H. Phù Cát
|
1540097,55
|
608032,24
|
1540059,30
|
607942,42
|
97,6
|
185
|
Đoạn 22
|
D22-3
|
X. Cát Chánh
|
H. Phù Cát
|
1539654,15
|
608275,68
|
1539595,51
|
608197,91
|
97,4
|
186
|
Đoạn 22
|
D22-4
|
X. Cát Chánh
|
H. Phù Cát
|
1539226,90
|
608513,73
|
1539171,39
|
608432,81
|
98,1
|
187
|
Đoạn 22
|
D22-5
|
X. Cát Chánh
|
H. Phù Cát
|
1538816,20
|
608771,02
|
1538755,21
|
608695,61
|
97,0
|
188
|
Đoạn 22
|
D22-6
|
X. Cát Chánh
|
H. Phù Cát
|
1538444,57
|
609011,84
|
1538352,06
|
608881,61
|
159,7
|
189
|
Đoạn 22
|
D22-7
|
X. Cát Chánh
|
H. Phù Cát
|
1538276,49
|
609120,36
|
1538172,04
|
608962,24
|
189,5
|
190
|
Đoạn 22
|
D22-8
|
X. Cát Chánh
|
H. Phù Cát
|
1538109,28
|
609229,62
|
1538007,64
|
609041,52
|
213,8
|
191
|
Đoạn 22
|
D22-9
|
X. Cát Chánh
|
H. Phù Cát
|
1537791,22
|
609491,00
|
1537626,80
|
609302,86
|
249,9
|
192
|
Đoạn 23
|
D23-1
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1537652,67
|
609611,01
|
1537495,29
|
609417,34
|
249,6
|
193
|
Đoạn 23
|
D23-2
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1537444,58
|
609757,76
|
1537306,61
|
609607,57
|
203,9
|
194
|
Đoạn 23
|
D23-3
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1537077,96
|
610097,60
|
1537037,63
|
610060,04
|
55,1
|
195
|
Đoạn 23
|
D23-4
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1536691,96
|
610451,57
|
1536630,70
|
610401,40
|
79,2
|
196
|
Đoạn 23
|
D23-5
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1536432,53
|
610739,81
|
1536368,85
|
610695,24
|
77,7
|
197
|
Đoạn 23
|
D23-6
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1536209,27
|
611077,44
|
1536146,05
|
611037,77
|
74,6
|
198
|
Đoạn 23
|
D23-7
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1536052,35
|
611487,04
|
1535999,43
|
611478,47
|
53,6
|
199
|
Đoạn 24
|
D24-1
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1536022,97
|
611592,17
|
1535923,34
|
611581,90
|
100,2
|
200
|
Đoạn 24
|
D24-2
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1535996,67
|
611675,03
|
1535924,39
|
611669,78
|
72,5
|
201
|
Đoạn 24
|
D24-3
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1535972,00
|
611840,34
|
1535945,39
|
611840,80
|
26,6
|
202
|
Đoạn 24
|
D24-4
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1535977,70
|
611939,60
|
1535959,66
|
611942,45
|
18,3
|
203
|
Đoạn 24
|
D24-5
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1536106,68
|
612241,56
|
1536062,84
|
612261,42
|
48,1
|
204
|
Đoạn 24
|
D24-6
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1536178,72
|
612319,72
|
1536162,00
|
612332,36
|
21,0
|
205
|
Đoạn 26
|
D26-1
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1535050,73
|
612734,97
|
1535072,71
|
612725,91
|
23,8
|
206
|
Đoạn 26
|
D26-2
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1534987,20
|
612655,60
|
1535006,48
|
612634,96
|
28,2
|
207
|
Đoạn 26
|
D26-3
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1534952,28
|
612631,65
|
1534977,88
|
612599,85
|
40,8
|
208
|
Đoạn 26
|
D26-4
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1534800,64
|
612548,86
|
1534817,92
|
612504,77
|
47,4
|
209
|
Đoạn 26
|
D26-5
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1534666,41
|
612497,10
|
1534680,17
|
612454,46
|
44,8
|
210
|
Đoạn 26
|
D26-6
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
1534491,01
|
612437,88
|
1534505,07
|
612414,79
|
27,0
|
211
|
Đoạn 27
|
|
X. Phước Sơn
|
H. Tuy Phước
|
Biên ngoài là đường MNTCTBNN
|
Ranh giới hành lang bảo vệ là toàn bộ phần bên trong của đường MNTCTBNN
|
Toàn bộ cồn
|
212
|
Đoạn 28
|
|
X. Phước Hòa
|
H. Tuy Phước
|
213
|
Đoạn 29
|
D29-1
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
Thực hiện theo Quyết định số
514/QĐ-TTg ngày 08/5/2019 Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch điều chỉnh tổng
thể Khu kinh tế Nhơn Hội đến năm 2040
|
(*)
|
214
|
Đoạn 29
|
D29-2
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
215
|
Đoạn 29
|
D29-3
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
216
|
Đoạn 29
|
D29-4
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
217
|
Đoạn 29
|
D29-5
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
218
|
Đoạn 30
|
D30-1
|
X. Phước Thuận
|
H. Tuy Phước
|
1529343,68
|
604960,63
|
1529295,00
|
604881,46
|
92,9
|
219
|
Đoạn 30
|
D30-2
|
X. Phước Thuận
|
H. Tuy Phước
|
1529273,82
|
605169,04
|
1529150,45
|
605003,68
|
206,3
|
220
|
Đoạn 30
|
D30-3
|
X. Phước Thuận
|
H. Tuy Phước
|
1529116,07
|
605362,24
|
1529041,59
|
605088,57
|
283,6
|
221
|
Đoạn 30
|
D30-4
|
X. Phước Thuận
|
H. Tuy Phước
|
1528979,50
|
605382,26
|
1528982,85
|
605146,44
|
235,8
|
222
|
Đoạn 30
|
D30-5
|
X. Phước Thuận
|
H. Tuy Phước
|
1528924,99
|
605269,72
|
1528915,67
|
605193,74
|
76,5
|
223
|
Đoạn 31
|
D31-1
|
P. Nhơn Bình
|
TP. Quy Nhơn
|
1528237,57
|
605073,69
|
1528195,09
|
605120,12
|
62,9
|
224
|
Đoạn 31
|
D31-2
|
P. Nhơn Bình
|
TP. Quy Nhơn
|
1528291,09
|
605165,79
|
1528209,48
|
605177,36
|
82,4
|
225
|
Đoạn 31
|
D31-3
|
P. Nhơn Bình
|
TP. Quy Nhơn
|
1528230,97
|
605346,38
|
1528179,16
|
605203,66
|
151,8
|
226
|
Đoạn 31
|
D31-4
|
P. Nhơn Bình
|
TP. Quy Nhơn
|
1528091,42
|
605311,27
|
1528090,12
|
605238,18
|
73,1
|
227
|
Đoạn 31
|
D31-5
|
P. Nhơn Bình
|
TP. Quy Nhơn
|
1528037,70
|
605271,91
|
1528070,43
|
605239,12
|
46,3
|
228
|
Đoạn 32
|
D32-1
|
P. Nhơn Bình
|
TP. Quy Nhơn
|
Thực hiện theo Thông tư số
55/2018/TT-BGTVT ngày 20/11/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng
nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn
|
(**)
|
229
|
Đoạn 32
|
D32-2
|
P. Nhơn Bình
|
TP. Quy Nhơn
|
230
|
Đoạn 32
|
D32-3
|
P. Nhơn Bình
|
TP. Quy Nhơn
|
231
|
Đoạn 32
|
D32-4
|
P. Nhơn Bình
|
TP. Quy Nhơn
|
232
|
Đoạn 33
|
D33-1
|
P. Đống Đa
|
TP. Quy Nhơn
|
Thực hiện theo Thông tư số
55/2018/TT-BGTVT ngày 20/11/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng
nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn
|
(**)
|
233
|
Đoạn 33
|
D33-2
|
P. Đống Đa
|
TP. Quy Nhơn
|
234
|
Đoạn 33
|
D33-3
|
P. Đống Đa
|
TP. Quy Nhơn
|
235
|
Đoạn 33
|
D33-4
|
P. Đống Đa
|
TP. Quy Nhơn
|
236
|
Đoạn 33
|
D33-5
|
P. Đống Đa
|
TP. Quy Nhơn
|
237
|
Đoạn 33
|
D33-6
|
P. Đống Đa
|
TP. Quy Nhơn
|
238
|
Đoạn 34
|
D34-1
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
1523343,07
|
612559,52
|
1523383,66
|
612560,02
|
40,6
|
239
|
Đoạn 34
|
D34-2
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
1523318,96
|
612501,86
|
1523336,85
|
612489,24
|
21,9
|
240
|
Đoạn 34
|
D34-3
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
1523227,13
|
612412,42
|
1523234,39
|
612402,44
|
12,3
|
241
|
Đoạn 34
|
D34-4
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
1522861,21
|
612537,41
|
1522832,36
|
612501,42
|
46,1
|
242
|
Đoạn 34
|
D34-5
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
1522717,74
|
612460,49
|
1522737,36
|
612450,34
|
22,1
|
243
|
Đoạn 34
|
D34-6
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
1522651,36
|
612392,63
|
1522666,16
|
612377,70
|
21,0
|
244
|
Đoạn 34
|
D34-7
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
1522541,72
|
612292,65
|
1522557,91
|
612275,15
|
23,8
|
245
|
Đoạn 34
|
D34-8
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
1522514,59
|
612268,79
|
1522521,35
|
612251,48
|
18,6
|
246
|
Đoạn 34
|
D34-9
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
1522381,82
|
612210,27
|
1522392,60
|
612196,05
|
17,8
|
247
|
Đoạn 35
|
D35-1
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
Thực hiện theo Quyết định số
514/QĐ-TTg ngày 08/5/2019 Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch điều chỉnh tổng
thể Khu kinh tế Nhơn Hội đến năm 2040
|
(*)
|
248
|
Đoạn 35
|
D35-2
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
249
|
Đoạn 35
|
D35-3
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
250
|
Đoạn 35
|
D35-4
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
251
|
Đoạn 35
|
D35-5
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
252
|
Đoạn 35
|
D35-6
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
253
|
Đoạn 35
|
D35-7
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
254
|
Đoạn 35
|
D35-8
|
P. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
255
|
Đoạn 36
|
D36-1
|
P. Hải Cảng
|
TP. Quy Nhơn
|
1523256,32
|
607066,41
|
1523261,31
|
607067,59
|
5,1
|
256
|
Đoạn 37
|
D37-1
|
P. Lê Lợi
|
TP. Quy Nhơn
|
1523227,56
|
606851,11
|
1523233,96
|
606848,92
|
6,8
|
257
|
Đoạn 37
|
D37-2
|
P. Lê Lợi
|
TP. Quy Nhơn
|
1523131,50
|
606578,33
|
1523170,28
|
606564,87
|
41,2
|
258
|
Đoạn 37
|
D37-3
|
P. Lê Lợi
|
TP. Quy Nhơn
|
1522975,00
|
606242,85
|
1523021,04
|
606216,49
|
53,0
|
259
|
Đoạn 38
|
D38-1
|
P. Trần Phú
|
TP. Quy Nhơn
|
1522922,95
|
606146,82
|
1522964,32
|
606117,78
|
50,5
|
260
|
Đoạn 38
|
D38-2
|
P. Trần Phú
|
TP. Quy Nhơn
|
1522827,65
|
605971,45
|
1522860,74
|
605950,57
|
39,1
|
261
|
Đoạn 38
|
D38-3
|
P. Trần Phú
|
TP. Quy Nhơn
|
1522657,79
|
605730,70
|
1522694,66
|
605703,81
|
45,6
|
262
|
Đoạn 38
|
D38-4
|
P. Trần Phú
|
TP. Quy Nhơn
|
1522351,52
|
605350,24
|
1522399,42
|
605308,12
|
63,8
|
263
|
Đoạn 38
|
D38-5
|
P. Trần Phú
|
TP. Quy Nhơn
|
1522081,05
|
605060,20
|
1522123,98
|
605016,22
|
61,5
|
264
|
Đoạn 39
|
D39-1
|
P. Nguyễn Văn Cừ
|
TP. Quy Nhơn
|
1522023,64
|
605001,29
|
1522034,32
|
604989,45
|
15,9
|
265
|
Đoạn 39
|
D39-2
|
P. Nguyễn Văn Cừ
|
TP. Quy Nhơn
|
1521667,00
|
604696,33
|
1521687,06
|
604669,44
|
33,5
|
266
|
Đoạn 39
|
D39-3
|
P. Nguyễn Văn Cừ
|
TP. Quy Nhơn
|
1521270,49
|
604450,36
|
1521283,83
|
604424,72
|
28,9
|
267
|
Đoạn 39
|
D39-4
|
P. Nguyễn Văn Cừ
|
TP. Quy Nhơn
|
1520825,53
|
604246,99
|
1520834,98
|
604222,19
|
26,5
|
268
|
Đoạn 40
|
D40-1
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1520517,43
|
604137,69
|
1520524,11
|
604120,58
|
18,4
|
269
|
Đoạn 40
|
D40-2
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1520374,80
|
604086,73
|
1520377,21
|
604074,87
|
12,1
|
270
|
Đoạn 40
|
D40-3
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1520340,77
|
604089,94
|
1520339,73
|
604083,08
|
6,9
|
271
|
Đoạn 41
|
D41-1
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1518318,65
|
604525,39
|
1518335,67
|
604492,33
|
37,2
|
272
|
Đoạn 41
|
D41-2
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1518271,50
|
604520,37
|
1518273,10
|
604449,31
|
71,1
|
273
|
Đoạn 41
|
D41-3
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1517869,33
|
604498,23
|
1517870,38
|
604455,47
|
42,8
|
274
|
Đoạn 41
|
D41-4
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1517522,55
|
604488,33
|
1517523,67
|
604463,24
|
25,1
|
275
|
Đoạn 41
|
D41-5
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1517270,83
|
604485,89
|
1517272,00
|
604457,12
|
28,8
|
276
|
Đoạn 41
|
D41-6
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1517076,10
|
604487,64
|
1517075,44
|
604451,57
|
36,1
|
277
|
Đoạn 41
|
D41-7
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1516923,90
|
604497,55
|
1516918,96
|
604477,02
|
21,1
|
278
|
Đoạn 41
|
D41-8
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1516885,18
|
604523,44
|
1516857,37
|
604462,02
|
67,4
|
279
|
Đoạn 41
|
D41-9
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1516872,94
|
604564,17
|
1516852,90
|
604559,28
|
20,6
|
280
|
Đoạn 42
|
D42-1
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1513944,14
|
605769,70
|
1513918,45
|
605764,29
|
26,3
|
281
|
Đoạn 42
|
D42-2
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1513940,85
|
605887,09
|
1513922,29
|
605894,20
|
19,9
|
282
|
Đoạn 42
|
D42-3
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1513967,92
|
605932,20
|
1513955,67
|
605940,16
|
14,6
|
283
|
Đoạn 43
|
D43-1
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1513749,28
|
605984,91
|
1513760,54
|
605977,62
|
13,4
|
284
|
Đoạn 43
|
D43-2
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1513677,91
|
605955,87
|
1513672,00
|
605916,10
|
40,2
|
285
|
Đoạn 43
|
D43-3
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1513591,53
|
605986,52
|
1513567,63
|
605945,75
|
47,3
|
286
|
Đoạn 43
|
D43-4
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1513482,95
|
606061,83
|
1513453,47
|
606022,24
|
49,4
|
287
|
Đoạn 43
|
D43-5
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1513343,68
|
606198,15
|
1513321,83
|
606150,83
|
52,1
|
288
|
Đoạn 43
|
D43-6
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1513267,21
|
606218,26
|
1513259,80
|
606172,12
|
46,7
|
289
|
Đoạn 43
|
D43-7
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1513176,79
|
606221,45
|
1513172,40
|
606175,50
|
46,2
|
290
|
Đoạn 43
|
D43-8
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1513045,42
|
606198,03
|
1513045,08
|
606182,39
|
15,6
|
291
|
Đoạn 43
|
D43-9
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
1512922,10
|
606223,25
|
1512901,97
|
606197,58
|
32,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Khoảng cách các đoạn (*) được
sử dụng để tham khảo khi các cơ quan chức năng triển khai các Quy hoạch cụ thể.
TT
|
Đoạn
|
Tên mặt cắt
|
Tọa độ
|
Khoảng cách cảnh báo từ đường MNTCTBNN về phía đất liền (m)
|
Tọa độ điểm ranh giới ngoài (đường MNTCTBNN)
|
Tọa độ điểm ranh giới trong
|
X (m)
|
Y (m)
|
X (m)
|
Y (m)
|
1
|
Đoạn 29
|
D29-1
|
1532294,02
|
612486,37
|
1532296,54
|
612481,28
|
5,7
|
2
|
Đoạn 29
|
D29-2
|
1532223,74
|
612436,65
|
1532220,57
|
612414,15
|
22,7
|
3
|
Đoạn 29
|
D29-3
|
1532038,91
|
612473,98
|
1532032,93
|
612417,02
|
57,3
|
4
|
Đoạn 29
|
D29-4
|
1531850,98
|
612565,63
|
1531847,77
|
612455,78
|
109,9
|
5
|
Đoạn 29
|
D29-5
|
1531757,58
|
612605,47
|
1531751,58
|
612523,33
|
82,4
|
6
|
Đoạn 35
|
D35-1
|
1522152,91
|
611468,37
|
1522163,13
|
611476,44
|
13,0
|
7
|
Đoạn 35
|
D35-2
|
1522194,79
|
611417,29
|
1522220,37
|
611435,2
|
31,2
|
8
|
Đoạn 35
|
D35-3
|
1522215,03
|
611377,69
|
1522259,94
|
611397,94
|
49,3
|
9
|
Đoạn 35
|
D35-4
|
1522244,85
|
611088,54
|
1522343,1
|
611079,94
|
98,6
|
10
|
Đoạn 35
|
D35-5
|
1522208,72
|
610807,11
|
1522301,64
|
610775,68
|
98,1
|
11
|
Đoạn 35
|
D35-6
|
1522131,32
|
610585,08
|
1522219,71
|
610554,96
|
93,4
|
12
|
Đoạn 35
|
D35-7
|
1522000,06
|
610340,35
|
1522073,33
|
610294,83
|
86,3
|
13
|
Đoạn 35
|
D35-8
|
1521765,41
|
610074,38
|
1521844,99
|
610066,73
|
80,0
|
- Khoảng cách các đoạn (**): các đoạn này nằm ở trong đầm, không chịu tác động trực tiếp
của biển, không bị tác động xói sạt lở trực tiếp của biển, nên không để khoảng
cách cảnh báo.
Quyết định 4383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4383/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 về phê duyệt Chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định
1.357
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|