|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4355/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ngân
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4355/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Quản lý tài nguyên nước và Tổng Giám đốc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra
tài nguyên nước quốc gia.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước dưới đất (phần đất liền), gồm
58 tầng chứa nước theo kết quả Biên hội - Thành lập bản đồ tài nguyên nước dưới
đất tỷ lệ 1:200.000 cho các tỉnh trên toàn quốc (tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ
lục III và Phụ lục IV kèm theo Quyết định này).
Trường hợp, tổ chức cá nhân thực
hiện điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất mà phát hiện tầng chứa nước
ngoài Danh mục quy định tại Điều này thì gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi
trường nơi thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất để tổng hợp gửi
Bộ Tài nguyên và môi trường xem xét cập nhật.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn
vị liên quan trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, VP, PC, TNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Minh Ngân
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày
tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường)
PHỤ LỤC I
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT PHẦN ĐẤT LIỀN TRÊN TOÀN QUỐC
TT
|
Dạng tồn tại
(mã dạng tồn tại)
|
Tên tầng chứa nước
|
Ký hiệu tầng chứa nước
|
Mã TCN
|
1
|
Nước lỗ hổng
(01)
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
01
|
2
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
02
|
3
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
03
|
4
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
04
|
5
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
05
|
6
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
06
|
7
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Pliocen giữa
|
n22
|
07
|
8
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
08
|
9
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
09
|
10
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
10
|
11
|
Nước khe nứt - lỗ hổng
(02)
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pleistocen
|
βqp
|
01
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2-qp)
|
02
|
13
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Pliocen
|
n2
|
04
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Miocen - Pliocen
|
n1-2
|
05
|
16
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Miocen - Pliocen
|
n1-n2
|
06
|
17
|
Nước khe nứt
(03)
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Đệ Tứ
|
βq
|
01
|
18
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
phun trào bazan Neogen - Đệ tứ
|
β(n-q)
|
02
|
19
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen
|
β(n1-qp)
|
03
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Paleogen
|
e
|
04
|
21
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích Kreta - Paleogen
|
k-e
|
05
|
22
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
06
|
23
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Kreta giữa
|
k2
|
07
|
24
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
08
|
25
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura trên - Kreta
|
j3-k
|
09
|
26
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
10
|
27
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa
|
j1-2
|
11
|
28
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích phun trào Trias
|
t
|
12
|
29
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
13
|
30
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên
|
t2-3
|
14
|
31
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
15
|
32
|
Tầng chứa nước khe nứt các
thành tạo phun trào Trias dưới - giữa
|
t1-2
|
16
|
33
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
17
|
34
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích Permi trên - Trias dưới
|
p3-t1
|
18
|
35
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên
|
p3
|
19
|
36
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
20
|
37
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới
|
c1
|
21
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon trên
|
d3
|
22
|
39
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
23
|
40
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
24
|
41
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon
|
s2-d1
|
25
|
42
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
26
|
43
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
27
|
44
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic
|
o
|
28
|
45
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
29
|
46
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
30
|
47
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
31
|
48
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích biến chất Neoproterozoi
|
np
|
32
|
49
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
33
|
50
|
Nước trong các thành tạo karst
(04)
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Trias
|
t
|
01
|
51
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Trias giữa
|
t2
|
02
|
52
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Carbon
|
c
|
03
|
53
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
04
|
54
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích cacbonat Permi giữa
|
p2
|
05
|
55
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
06
|
56
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Devon giữa
|
d2
|
07
|
57
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Ordovic - Silur
|
o-s
|
08
|
58
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Cambri - Ordovic
|
ε-o
|
09
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG LIÊN
TỈNH
TT
|
Mã nguồn nước dưới đất
|
Tầng chứa nước
|
Kí hiệu TCN
|
Diện tích phân bố (km2)
|
Chiều sâu phân bố (m)
|
Diện tích thuộc tỉnh/thành phố (km2)/chiều sâu phân bố
(m) (từ - đến)
|
Ghi chú
|
TCN
|
Dạng tồn tại
|
LVS
|
Từ
|
Đến
|
1. Lưu
vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng và vùng phụ cận
|
1
|
01
|
01
|
01
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
58
|
2,0
|
8,0
|
Cao Bằng (22/2-8), Bắc Kạn
(2/2-8), Lạng Sơn (34/2-8)
|
|
2
|
03
|
02
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
171
|
10,0
|
50,0
|
Cao Bằng (52/10-50), Lạng Sơn
(119/10-50)
|
|
3
|
06
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
435
|
1,0
|
80,0
|
Lạng Sơn (435/1-80)
|
|
4
|
05
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích Kreta - Paleogen
|
k-e
|
22
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Lạng Sơn (22/KXĐ-KXĐ)
|
|
5
|
08
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
73
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Lạng Sơn (73/KXĐ-KXĐ)
|
|
6
|
11
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa
|
j1-2
|
370
|
30,0
|
120,0
|
Lạng Sơn (370/30-120)
|
|
7
|
13
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
533
|
2
|
150
|
Lạng Sơn (533/2-150)
|
|
8
|
15
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
2013
|
10,0
|
80,0
|
Cao Bằng (127/10-80), Bắc Kạn
(52/10-80), Lạng Sơn (1834/10-80)
|
|
9
|
17
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
2676
|
20,0
|
120,0
|
Cao Bằng (1250/20-120), Bắc Kạn
(17/20-120), Lạng Sơn (1409/20-120)
|
|
10
|
23
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
335
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bắc Kạn (335/KXĐ-KXĐ)
|
|
11
|
24
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
318
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Cao Bằng (303/KXĐ), Lạng Sơn
(15/KXĐ-KXĐ)
|
|
12
|
30
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
371
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Cao Bằng (295//KXĐ-KXĐ), Bắc
Kạn (59//KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (17/KXĐ- KXĐ)
|
|
13
|
04
|
04
|
01
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
1366
|
30,0
|
100,0
|
Cao Bằng (1006/30-100), Bắc Kạn
(101/30-100), Lạng Sơn (259/30-100)
|
|
14
|
05
|
04
|
01
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích cacbonat Permi giữa
|
p2
|
345
|
10,0
|
60,0
|
Cao Bằng (342/10-60), Bắc Kạn
(3/10-60)
|
|
15
|
20
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
58
|
2,0
|
120,0
|
Lạng Sơn (58/2-120)
|
|
16
|
06
|
04
|
01
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
1644
|
0,5
|
100
|
Cao Bằng (1218/1-100), Bắc Kạn
(327/5-100), Lạng Sơn (99/0-100)
|
|
2. Lưu
vực sông Hồng - Thái Bình và vùng phụ cận
|
1
|
01
|
01
|
02
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
808
|
1,0
|
22,0
|
Bắc Giang (46/2-8), Bắc Kạn
(40/2-8), Cao Bằng (2/2-8), Hà Giang (162/2-8), Lai Châu (31/2-18), Lạng Sơn (60/2-8),
Lào Cai (145/2-10), Quảng Ninh (21/2-8), Thái Nguyên (56/2-8), Tuyên Quang
(110/2-8), Yên Bái (135/1-13), Ninh Bình (KXĐ/0-22)
|
|
2
|
02
|
01
|
02
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
12244
|
0,0
|
60,0
|
Hà Nội (2027/1-38), Bắc Giang
(511/4-40), Bắc Ninh (608/0,45-32), Điện Biên (24/KXĐ-KXĐ), Hà Nam
(735/1-40), Hải Dương (1421/5-40), Hoà Bình (103/0-10), Hưng Yên (677/1-25),
Lai Châu (32/2-20), Lào Cai (10/2-28), Nam Định (1480/1-60), Ninh Bình
(760/0-40), Phú Thọ (435/2-10), Quảng Ninh (322/0-25), Sơn La (135/4-51),
Thái Bình (1559/0-40), Thái Nguyên (108/1-30), Hải Phòng (1027/2-50), Vĩnh
Phúc (114/2-10), Yên Bái (156/4-40)
|
|
3
|
03
|
01
|
02
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocene
|
qp
|
12691
|
2,0
|
140,0
|
Bắc Giang (389/4-60), Bắc Ninh
(767/5-75), Hà Nam (652/15-65), Hải Dương (1500/10-90), Hoà Bình (87/10-60),
Hưng Yên (919/10-80), Nam Định (1446/30-90), Ninh Bình (539/15-60), Phú Thọ
(154/2-30), Quảng Ninh (92/2-60), Sơn La (18/10-60), Thái Bình (1559/20-80),
Thái Nguyên (175/2-60), Hà Nội (2644/2-60), Hải Phòng (1055/10-140), Vĩnh
Phúc (536/2-40), Yên Bái (159/10-40)
|
|
4
|
03
|
02
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
các đá trầm tích lục nguyên Neogen
|
n
|
KXĐ
|
0,0
|
KXĐ
|
Lào Cai (34/15-90), Nam Định
(4/60-130), Phú Thọ (212/1-90), Sơn La 2/(KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (35/KXĐ-KXĐ),
Yên Bái (54/(4-10), Ninh Bình (1/0-KXĐ), Bắc Ninh (KXĐ/50-280), Hà Nam
(KXĐ/50-KXĐ), Hải Dương (1112/22-385), Hưng Yên (KXĐ/90-KXĐ), Nam Định
(KXĐ/60- KXĐ), Thái Bình (KXĐ/88-KXĐ), Hà Nội (KXĐ/88-160), Hải Phòng
(KXĐ/KXĐ- KXĐ), Vĩnh Phúc (KXĐ/KXĐ-KXĐ)
|
|
5
|
04
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Paleogen
|
e
|
84
|
30,0
|
328,0
|
Điện Biên (84/<150)
|
|
6
|
05
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích Kreta - Paleogen
|
k-e
|
3
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Lạng Sơn (3/KXĐ-KXĐ)
|
|
7
|
06
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
2563
|
2,0
|
102,0
|
Điện Biên (870/KXĐ-KXĐ), Hà
Giang (81/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (2/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (702/20-86), Lạng Sơn
(146/1-80), Lào Cai (17/KXĐ-KXĐ), Sơn La (715/5-102), Thái Nguyên (11/KXĐ-KXĐ),
Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ),
|
|
8
|
08
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
1075
|
7,0
|
82,0
|
Lai Châu (5/7-82), Lạng Sơn
(42/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (43/KXĐ- KXĐ), Sơn La (410/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (575/7-82)
|
|
9
|
09
|
03
|
1
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta trên
|
j3-k
|
14
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Vĩnh Phúc (14/KXĐ-KXĐ)
|
|
10
|
10
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
1118
|
0,0
|
190,0
|
Bắc Giang (73/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn
(55/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (566/KXĐ- KXĐ), Lào Cai (54/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên
(337/1-190), Yên Bái (33/KXĐ-KXĐ)
|
|
11
|
11
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa
|
j1-2
|
1894
|
0,0
|
80,0
|
Điện Biên (1713/KXĐ-KXĐ), Hà Nội
(3/0-80), Lạng Sơn (175/30-120), Hải Phòng (3/0-80)
|
|
12
|
13
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
5915
|
0,0
|
200,0
|
Bắc Giang (1926/1-116), Bắc Kạn
(27/KXĐ-KXĐ), Bắc Ninh (17/KXĐ- KXĐ), Điện Biên (620/KXĐ-KXĐ), Hải Dương
(68/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (188/>10), Lai Châu (1118/KXĐ- KXĐ), Lạng Sơn
(527/2-90), Lào Cai (159/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (16/KXĐ- KXĐ), Quảng Ninh
(176/0-150), Sơn La (629/7-100), Thái Nguyên (132/0-200), Hà Nội (1/KXĐ-KXĐ),
Tuyên Quang (133/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (152/27-75), Ninh Bình (26/KXĐ-KXĐ)
|
|
13
|
14
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên
|
t2-3
|
721
|
8,0
|
100,0
|
Điện Biên (112/KXĐ-KXĐ), Hoà
Bình (517/KXĐ-KXĐ), Sơn La (73/8- 100), Hà Nội (19/KXĐ-KXĐ)
|
|
14
|
15
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
3742
|
1,0
|
150,0
|
Bắc Giang (319/5-60), Bắc
Ninh (2/KXĐ- KXĐ), Cao Bằng (90/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (111/17-80), Hải Dương
(27/KXĐ- KXĐ), Hoà Bình (7/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (584/19-101), Lạng Sơn
(371/1-140), Ninh Bình (212/KXĐ-KXĐ), Quảng Ninh (157/KXĐ-KXĐ), Sơn La
(902/KXĐ- KXĐ), Thái Nguyên (485/1-150), Hà Nội (90/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang
(65/KXĐ- KXĐ), Vĩnh Phúc (509/5-150), Yên Bái (2/KXĐ-KXĐ)
|
|
15
|
16
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt các
thành tạo phun trào Trias dưới - giữa
|
t1-2
|
3
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Yên Bái (3/KXĐ-KXĐ)
|
|
16
|
17
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
4959
|
1,0
|
700,0
|
Hà Nội (30/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn
(488/KXĐ-KXĐ), Cao Bằng (647/2- 180), Điện Biên (102/KXĐ-KXĐ), Hà Giang
(535/1-120), Hà Nam (17/KXĐ- KXĐ), Hòa Bình (736/4-100), Lai Châu
(527/4-100), Lạng Sơn (270/1- 80), Ninh Bình (57/1-700), Phú Thọ
(27/KXĐ-KXĐ), Sơn La (1416/1-15), Thái Nguyên (102/KXĐ-KXĐ), Yên Bái
(5/KXĐ-KXĐ)
|
|
17
|
19
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên
|
p3
|
384
|
15,0
|
700,0
|
Điện Biên (138/KXĐ), Hòa Bình
(12/KXĐ-KXĐ), Sơn La (234/15-80)
|
|
18
|
20
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
1218
|
50,0
|
740,0
|
Lạng Sơn (52/2-120), Bắc Giang
(1/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (1/50-740), Hà Giang (109/), Hòa Bình (5/4-60), Phú Thọ
(6/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (4/1-150), Quảng Ninh (1/50-150), Điện Biên
(296/KXĐ- KXĐ), Lai Châu (701/KXĐ-KXĐ)
|
|
19
|
22
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon trên
|
d3
|
253
|
112,0
|
252,0
|
Phú Thọ (11/KXĐ-KXĐ), Sơn La
(242/112-252)
|
|
20
|
23
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
137
|
1,0
|
60,0
|
Hải Phòng (21/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn
(102/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (14/1-60)
|
|
21
|
24
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
8406
|
1,0
|
150,0
|
Bắc Giang (6/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn
(728/2-80), Cao Bằng (591/4-60), Điện Biên (366/KXĐ-KXĐ), Hà Giang
(1508/1-120), Hòa Bình (176/4-80), Lai Châu (159/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn
(144/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (85/KXĐ- KXĐ), Phú Thọ (637/KXĐ-KXĐ), Sơn La
(301/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (274/1-150), Tuyên Quang (2847/2-20), Yên Bái
(584/KXĐ-KXĐ)
|
|
22
|
25
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon
|
s2-d1
|
8
|
0,0
|
80,0
|
Hải Phòng (8/0-80)
|
|
23
|
26
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
1365
|
4,0
|
100,0
|
Điện Biên (53/KXĐ-KXĐ), Lai
Châu (1312/4-100)
|
|
24
|
27
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
1975
|
1,0
|
150,0
|
Bắc Giang (1/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn
(1124/3-70), Hòa Bình (74/1-110), Lai Châu (31/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ
(14/KXĐ-KXĐ), Quảng Ninh (5/2-120), Sơn La (17/5-101), Thái Nguyên
(570/1-150), Tuyên Quang (140/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (KXĐ/KXĐ-KXĐ)
|
|
25
|
28
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic
|
o
|
92
|
0,0
|
300,0
|
Bắc Kạn (2/KXĐ-KXĐ), Điện
Biên (4/0-300), Hà Giang (27/KXĐ-KXĐ), Sơn La (16/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (12/KXĐ-KXĐ),
Tuyên Quang (31/KXĐ-KXĐ)
|
|
26
|
29
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
451
|
0,0
|
112,0
|
Hòa Bình (220/0-112), Sơn La
(152/5-101), Lai Châu (79/KXĐ-KXĐ)
|
|
27
|
30
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
2577
|
1,0
|
328,0
|
Bắc Giang (96/6-12), Bắc Kạn
(12/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (102/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (470/1-85), Lào Cai
(1013/30-328), Sơn La (96/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (99/KXĐ-KXĐ), Hà Giang
(408/30-60), Yên Bái (261/KXĐ-KXĐ)
|
|
28
|
31
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
1092
|
0,0
|
105,0
|
Điện Biên (672/0-105), Phú Thọ
(186/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (234/KXĐ-KXĐ)
|
|
29
|
32
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi
|
np
|
74
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Hòa Bình (14/KXĐ-KXĐ), Hà Nội
(60/KXĐ-KXĐ)
|
|
30
|
33
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
4312
|
0,0
|
100,0
|
Hòa Bình (90/KXĐ-KXĐ), Lai
Châu (94/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (1399/10-100), Phú Thọ (1110/KXĐ), Sơn La (116/0-100),
Yên Bái (1504/10-39)
|
|
31
|
01
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Trias
|
t
|
2839
|
0,0
|
250,0
|
Điện Biên (194/KXĐ-KXĐ), Hoà
Bình (568/1-110), Lai Châu (256/4-93), Sơn La (1803/4-250), Yên Bái
(19/KXĐ-KXĐ)
|
|
32
|
02
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Trias giữa
|
t2
|
405
|
1,0
|
130,0
|
Hà Nam (110/1-80), Hà Nội
(83/15-130), Ninh Bình (212/KXĐ-KXĐ)
|
|
33
|
03
|
04
|
31
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Carbon
|
c
|
111
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Hải Phòng (111/KXĐ-KXĐ)
|
|
34
|
04
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
2596
|
0,0
|
150,0
|
Cao Bằng (103/2-150), Điện
Biên (204/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (589/10-180), Hoà Bình (26/KXĐ-KXĐ), Lai Châu
(97/33-73), Lạng Sơn (758/0-150), Phú Thọ (24/KXĐ-KXĐ), Sơn La (396/6-100),
Thái Nguyên (297/0-80), Yên Bái (57/30-50), Bắc Kạn (17/30-100), Quảng Ninh
(2/80-120), Hải Dương (1/KXĐ-KXĐ), Hải Phòng (25/KXĐ-KXĐ)
|
|
35
|
05
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích cacbonat Permi giữa
|
p2
|
49
|
10,0
|
60,0
|
Hà Nội (1/KXĐ-KXĐ), Cao Bằng (48/10-60)
|
|
36
|
06
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
6116
|
0,0
|
110,0
|
Bắc Kạn (1002/5-100), Cao Bằng
(448/2-90), Hà Giang (1524/3-110), Hoà Bình (40/KXĐ-KXĐ), Lai Châu
(273/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (73/0-100), Lào Cai (54/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ
(12/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (187/0-150), Hải Phòng (1/0-70), Tuyên Quang
(1779/1-100), Điện Biên (346/0-252), Sơn La (377/0-100)
|
|
37
|
07
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Devon giữa
|
d2
|
8
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Hải Dương (7/KXĐ-KXĐ), Hải
Phòng (1/KXĐ-KXĐ)
|
|
38
|
08
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Ordovic - Silur
|
o-s
|
459
|
1,0
|
100,0
|
Điện Biên (4/KXĐ-KXĐ), Hoà
Bình (137/1-100), Lào Cai (29/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (218/KXĐ-KXĐ), Sơn La
(46/4-250), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (6/KXĐ-KXĐ)
|
|
39
|
09
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Cambri - Ordovic
|
ε-o
|
1680
|
0,0
|
115,0
|
Hà Giang (468/40-90), Lào Cai
(742/15-115), Phú Thọ (283/KXĐ- KXĐ), Tuyên Quang (98/KXĐ-KXĐ), Yên Bái
(29/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (60/0-112)
|
|
3. Lưu vực
sông Mã và vùng phụ cận
|
1
|
02
|
01
|
03
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
2391
|
0,0
|
14,0
|
Thanh Hóa (2310/0-14), Điện
Biên (60/0-14), Sơn La (17/0-10), Hòa Bình (4/0-10)
|
|
2
|
03
|
01
|
03
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
2254
|
6,0
|
104,0
|
Thanh Hóa (2250/6-104), Điện
Biên (4/0-14)
|
|
3
|
01
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Đệ Tứ
|
βq
|
36
|
0,0
|
50,0
|
Thanh Hóa (36/0-50)
|
|
4
|
06
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
158
|
0,0
|
60,0
|
Thanh Hóa (14/0-60), Sơn La (121/0-
101), Hòa Bình (23/0-105)
|
|
5
|
08
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
683
|
10,0
|
80,0
|
Thanh Hóa (274/10-80), Nghệ
An (409/0-100)
|
|
6
|
10
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
5
|
10,0
|
80,0
|
Hòa Bình (5/10-80)
|
|
7
|
11
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa
|
j1-2
|
89
|
10,0
|
80,0
|
Điện Biên (89/10-80)
|
|
8
|
13
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
2084
|
0,0
|
120,0
|
Thanh Hóa (100/0-120), Điện Biên
(1133/0-102), Sơn La (771/0-101), Hòa Bình (80/0-100)
|
|
9
|
14
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên
|
t2-3
|
17
|
10,0
|
57,0
|
Hòa Bình (17/10-57)
|
|
10
|
15
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
2337
|
0,0
|
200,0
|
Thanh Hóa (1790/0-100), Điện
Biên (18/0-200), Sơn La (468/5-200), Hòa Bình (37/0-141), Nghệ An (24/0-100)
|
|
11
|
17
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
921
|
0,0
|
100,0
|
Thanh Hóa (436/0-100), Hòa
Bình (485/0-100)
|
|
12
|
19
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên
|
p3
|
850
|
7,0
|
100,0
|
Thanh Hóa (796/7-100), Điện
Biên (12/30-70), Sơn La (34/30-70), Hòa Bình (8/30-70)
|
|
13
|
21
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới
|
c1
|
58
|
10,0
|
80,0
|
Thanh Hóa (58/10-80)
|
|
14
|
22
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon trên
|
d3
|
46
|
10,0
|
80,0
|
Thanh Hóa (46/10-80)
|
|
15
|
24
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
696
|
0,0
|
185,0
|
Thanh Hóa (263/0-185), Điện
Biên (292/0-80), Sơn La (141/0-80)
|
|
16
|
26
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
1547
|
0,0
|
252,0
|
Thanh Hóa (418/0-120), Điện Biên
(467/0-100), Sơn La (662/0-252)
|
|
17
|
27
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
42
|
10,0
|
80,0
|
Thanh Hóa (42/0-80)
|
|
18
|
28
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic
|
o
|
56
|
0,0
|
101,0
|
Thanh Hóa (56/10-80)
|
|
19
|
29
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
524
|
0,0
|
110,0
|
Thanh Hóa (474/0-110), Sơn La
(45/0- 115), Hòa Bình (5/0-112)
|
|
20
|
30
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
532
|
0,0
|
207,0
|
Thanh Hóa (384/0-207), Điện
Biên (20/37-95), Sơn La (148/40-95)
|
|
21
|
31
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
1364
|
10,0
|
80,0
|
Sơn La (277/40-95), Thanh Hóa
(471/10-80), Điện Biên (548/0-105), Nghệ An (68/0-105)
|
|
22
|
32
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi
|
np
|
134
|
10,0
|
80,0
|
Thanh Hóa (30/10-80), Điện
Biên (104/0-105)
|
|
23
|
33
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
1424
|
0,0
|
100,0
|
Sơn La (1424/0-100)
|
|
24
|
01
|
04
|
03
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Trias
|
t
|
966
|
0,0
|
141,0
|
Thanh Hóa (323/0-150), Hòa
Bình (643/0-141)
|
|
25
|
04
|
04
|
03
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
444
|
0,0
|
100,0
|
Thanh Hóa (363/0-100), Điện
Biên (79/0-100), Sơn La (2/0-100)
|
|
26
|
06
|
04
|
03
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
420
|
0,0
|
100,0
|
Thanh Hóa (117/0-100), Điện
Biên (105/0-252), Sơn La (194/0-100), Hoà Bình (4/KXĐ-KXĐ)
|
|
27
|
09
|
04
|
03
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Cambri - Ordovic
|
ε-o
|
71
|
0
|
112
|
Điện Biên (71/0-112)
|
|
4. Lưu vực
sông Cả và vùng phụ cận
|
1
|
01
|
01
|
04
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
600
|
0,0
|
10,0
|
Nghệ An (542/0-10), Hà Tĩnh
(54/0- 10), Quảng Bình (4/0-11)
|
|
2
|
02
|
01
|
04
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
2840
|
0,0
|
20,0
|
Thanh Hóa (40/0-14), Nghệ An
(1329/0-20), Hà Tĩnh (1464/0-20), Quảng Bình (7/0-62)
|
|
3
|
03
|
01
|
04
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
2115
|
0,0
|
118,0
|
Nghệ An (1516/0-70), Hà Tĩnh
(417/0- 70), Thanh Hóa (174/6-104), Quảng Bình (8/0-118)
|
|
4
|
02
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen
|
β(n-q)
|
181
|
0,0
|
73,0
|
Nghệ An (176/0-73), Hà Tĩnh
(5/0-73)
|
|
5
|
03
|
02
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
61
|
42,0
|
300,0
|
Nghệ An (61/42-300)
|
|
6
|
08
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
215
|
0,0
|
100,0
|
Nghệ An (215/0-100)
|
|
7
|
13
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
377
|
85,0
|
113,0
|
Thanh Hoá (76/85-113), Nghệ
An (255/85-113), Hà Tĩnh (46/85-113)
|
|
8
|
15
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
4651
|
0,0
|
144,0
|
Nghệ An (3456/39-144), Thanh
Hoá (565/0-100), Hà Tĩnh (630/5-100)
|
|
9
|
21
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới
|
c1
|
656
|
0,0
|
201,0
|
Nghệ An (565/0-201), Hà Tĩnh
(80/0- 2013), Quảng Bình (11/0-201)
|
|
10
|
22
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon trên
|
d3
|
4
|
0,0
|
100,0
|
Quảng Bình (4/0-100)
|
|
11
|
23
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
412
|
0,0
|
100,0
|
Nghệ An (412/0-100)
|
|
12
|
25
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon
|
s-d1
|
1227
|
0,0
|
100,0
|
Nghệ An (1035/0-100), Hà Tĩnh
(176/0-100), Quảng Bình (16/0-100)
|
|
13
|
27
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
5524
|
0,0
|
120,0
|
Nghệ An (4176/0-120), Hà Tĩnh
(1348/0-120)
|
|
14
|
31
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
569
|
0,0
|
105,0
|
Nghệ An (569/0-105)
|
|
15
|
04
|
04
|
04
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
1023
|
0,0
|
150,0
|
Nghệ An (1014/0-150), Quảng
Bình (8/0-150), Hà Tĩnh (1/0-100)
|
|
5. Lưu vực
sông Vu Gia - Thu Bồn và vùng phụ cận
|
1
|
01
|
01
|
05
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
346
|
0,0
|
28
|
Đà Nẵng (24/0-28), Quảng Nam
(322/0-28)
|
|
2
|
02
|
01
|
05
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1251
|
0,0
|
45
|
Đà Nẵng (147/0-45), Quảng Nam
(1104/0-45)
|
|
3
|
03
|
01
|
05
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1509
|
0,0
|
50
|
Đà Nẵng (214/0-50), Quảng Nam
(1295/0-50)
|
|
4
|
03
|
02
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
8
|
0,0
|
400
|
Quảng Nam (8/0-400)
|
|
5
|
02
|
02
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2- qp)
|
43
|
0,0
|
10
|
Quảng Nam (24/0-180), Kon Tum
(19/0-180)
|
|
6
|
10
|
03
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
223
|
0,0
|
700,0
|
Quảng Nam (223/0-700)
|
|
7
|
12
|
03
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích phun trào Trias
|
t
|
1295
|
0,0
|
KXĐ
|
Quảng Nam (1295/0- KXĐ)
|
|
8
|
24
|
03
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
41
|
0,0
|
450
|
Quảng Nam (41/0-450)
|
|
9
|
27
|
03
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
65
|
0,0
|
KXĐ
|
Quảng Nam (65/0- KXĐ)
|
|
10
|
29
|
03
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
1933
|
0,0
|
100
|
Đà Nẵng (158/0-100), Quảng
Nam (1775/0-100)
|
|
11
|
33
|
03
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
3494
|
0,0
|
KXĐ
|
Quảng Nam (2997/0- KXĐ), Kon
Tum (497/0- KXĐ)
|
|
6. Lưu vực
sông Ba và vùng phụ cận
|
1
|
01
|
01
|
06
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
120
|
0,0
|
20,0
|
Gia Lai (120/0-20)
|
|
2
|
02
|
01
|
06
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1274
|
0,0
|
20,0
|
Gia Lai (516/0-15), Phú Yên
(755/0- 20), Đắk Lăk (3/0-15)
|
|
3
|
01
|
02
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen
|
qp
|
1623
|
0,0
|
30,0
|
Gia Lai 877/0-25), Phú Yên
(746/0-30)
|
|
4
|
02
|
02
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen
|
βqp
|
41
|
0,0
|
150,0
|
Gia Lai (41/0-150)
|
|
5
|
03
|
01
|
06
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
β(n2- qp)
|
2917
|
0,0
|
300,0
|
Gia Lai (1703/0-300), Phú Yên
(483/0-200), Đắk Lăk (631/30-250)
|
|
6
|
04
|
02
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n2
|
21
|
0,0
|
60,0
|
Phú Yên (17/0-60), Đắk Lăk
(4/0-152)
|
|
7
|
05
|
02
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Miocen - Pliocen
|
n1-2
|
304
|
0,0
|
500,0
|
Gia Lai (306/0-500)
|
|
8
|
11
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa
|
j1-2
|
463
|
0,0
|
700,0
|
Phú Yên (258/0-700), Đắk Lăk
(198/0- 700), Gia Lai (7/0-250)
|
|
9
|
29
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
58
|
0,0
|
700,0
|
Phú Yên (30/0-700), Gia Lai
(28/5-80)
|
|
10
|
33
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
523
|
0,0
|
KXĐ
|
Gia Lai (45/0-KXĐ), Phú Yên
(47/0- KXĐ), Đắk Lăk (431/0- KXĐ)
|
|
7. Lưu vực
sông Đồng Nai và vùng phụ cận
|
1
|
01
|
01
|
07
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
15
|
0
|
7
|
Lâm Đồng (15/0-7)
|
|
2
|
02
|
01
|
07
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1864
|
0
|
60
|
Bình Thuận (227/0-30), Lâm Đồng
(347/0-10), Bình Dương (16/3-51), Đồng Nai (134/0-40), Hồ Chí Minh
(446/5-48), Long An (675/3-60)
|
|
3
|
03
|
01
|
07
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
173
|
0
|
82
|
Bình Thuận (173/0-82)
|
|
4
|
04
|
01
|
07
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
6628
|
0
|
101
|
Đồng Nai (229/4-16) Bình Dương
(23/7-30), Tây Ninh (1433/0-46), Hồ Chí Minh (1737/10,3-89), Long An (3134/6-
101), Bà Rịa-Vũng Tàu (72/6-101)
|
|
5
|
05
|
01
|
07
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
10249
|
2
|
158
|
Bình Dương (926/2-77,5), Đồng
Nai (659/2-33), Tây Ninh (3467/5-82), Hồ Chí Minh (1988/13-141), Long An
(3119/13-158), Bà Rịa-Vũng Tàu (90/2-33)
|
|
6
|
06
|
01
|
07
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
10494
|
7
|
210
|
Bình Phước (36/7-23), Bình Dương
(1805/3-112), Đồng Nai (59/11-34), Tây Ninh (3562/13-121), Hồ Chí Minh
(1887/25-172), Long An (3145/22-210)
|
|
7
|
07
|
01
|
07
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
11832
|
7
|
282
|
Bình Phước (333/7-23), Bình
Dương (2182/6-112), Đồng Nai (939/12-120), Tây Ninh (3264/45-195), Hồ Chí
Minh (1969/42-223), Long An (3145/120-282)
|
|
8
|
08
|
01
|
07
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
9028
|
9
|
292
|
Bình Phước (11/9-25), Bình Dương
(1566/80-243), Tây Ninh (2727/79,5-244), Hồ Chí Minh (1579/101-276), Long An
(3145/160-292)
|
|
9
|
10
|
01
|
07
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
4633
|
80
|
425
|
Bình Dương (147/112-153), Tây
Ninh (1074/80-244), Hồ Chí Minh (522/116-330), Long An (2890/216-425)
|
|
10
|
01
|
02
|
07
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pleistocen
|
βqp
|
2577
|
0
|
200
|
Lâm Đồng (359/0-200), Đồng
Nai (2218/3-135)
|
|
11
|
02
|
02
|
07
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2- qp)
|
4708
|
0
|
260
|
Lâm Đồng (1878/0-260), Đăk
Nông (2467/0-432), Bình Thuận (363/0-48)
|
|
12
|
06
|
02
|
07
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Miocen - Pliocen
|
n1-n2
|
64
|
0
|
120
|
Lâm Đồng (64/0-120)
|
|
13
|
03
|
03
|
07
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen
|
β(n1- qp)
|
2691
|
10
|
200
|
Bình Phước (2273/0-102), Đồng
Nai (418/94-200
|
|
14
|
07
|
03
|
07
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa
|
k2
|
54
|
0
|
54
|
Lâm Đồng (54/0-54)
|
|
15
|
09
|
03
|
07
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura trên - Kreta
|
j3-k
|
87
|
21
|
KXĐ
|
Bình Phước (87/21-KXĐ)
|
|
16
|
11
|
03
|
07
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa
|
j1-2
|
9122
|
0
|
100
|
Bình Phước (3280/4-200), Bình
Dương (899/10-150), Đồng Nai (1754/0-200), Tây Ninh (713/10-150), Hồ Chí Minh
(11/0-200), Lâm Đồng (1755/0-144), Đăk Nông (380/0-250), Bà Rịa-Vũng Tàu
(80/0-150), Bình Thuận (250/0-100)
|
|
17
|
15
|
03
|
07
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
225
|
0
|
KXĐ
|
Bình Phước (225/0-KXĐ)
|
|
18
|
18
|
03
|
07
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích Permi trên - Trias dưới
|
p3-t1
|
245
|
0
|
KXĐ
|
Bình Phước (245/0-KXĐ)
|
|
8. Lưu vực
sông Cửu Long và vùng phụ cận
|
1
|
02
|
01
|
08
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
16618
|
1
|
66
|
Long An (330/3-60), Tiền
Giang (1618/5-58), Bến Tre (2147/8-35), Trà Vinh (1279/11-60), Vĩnh Long
(1410/20-51), Đồng Tháp (1935/3-62), An Giang (1429/1-66), Kiên Giang
(1160/1-39), Cần Thơ (378/14-43), Hậu Giang (995/15-56), Sóc Trăng
(2226/4-66), Bạc Liêu (904/4-34), Cà Mau (807/5-52)
|
|
2
|
04
|
01
|
08
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
33607
|
3
|
164
|
Long An (1353/6-101), Tiền
Giang (2556/14-132), Bến Tre (2315/36-110), Trà Vinh (2299/26-135), Vĩnh Long
(1525/68-96), Đồng Tháp (3366/6-164), An Giang (3342/3-116), Kiên Giang
(5042/9-96), Cần Thơ (1397/25-127), Hậu Giang (1622/21-121), Sóc Trăng
(3268/12-110), Bạc Liêu (1923/24-94), Cà Mau (3599/28-108)
|
|
3
|
05
|
01
|
08
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
35872
|
13
|
207
|
Long An (1368/13-158), Tiền
Giang (2556/22-174), Bến Tre (2325/72-162), Trà Vinh (2299/66-202), Vĩnh Long
(1525/102-151), Đồng Tháp (3366/30-187), An Giang (3221/46-171), Kiên Giang
(4983/28-175), Cần Thơ (1397/55-160), Hậu Giang (1622/68-175), Sóc Trăng
(3268/47- 149), Bạc Liêu (2667/45-172), Cà Mau (5275/45-172)
|
|
4
|
06
|
01
|
08
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
35363
|
22
|
300
|
Long An (1362/22-210), Tiền
Giang (2556/85-251), Bến Tre (2325/129-232), Trà Vinh (2299/106-298), Vĩnh
Long (1525/159-207), Đồng Tháp (3366/74-236), An Giang (2876/69-215), Kiên
Giang (4825/40-226), Cần Thơ (1397/137-215), Hậu Giang (1622/120-237), Sóc
Trăng (3268/108-175), Bạc Liêu (2667/83-216), Cà Mau (5275/100-193.
|
|
5
|
07
|
01
|
08
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
33236
|
91
|
390
|
Long An (1362/120-282), Tiền
Giang (2556/165-390), Bến Tre (2325/186-282), Trà Vinh (2299/176-345), Vĩnh
Long (1525/232-269), Đồng Tháp (3366/118- 298), An Giang (2022/91-309), Kiên
Giang (3552/168-319), Cần Thơ (1397/212-305), Hậu Giang (1622/199-290), Sóc
Trăng (3268/159-308), Bạc Liêu (2667/157-291), Cà Mau (5275/166-256.
|
|
6
|
08
|
01
|
08
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
32133
|
147
|
438
|
Long An (1362/160-292), Tiền
Giang (2556/241-403), Bến Tre (2325/250-391), Trà Vinh (2299/299-378), Vĩnh
Long (1525/289-376), Đồng Tháp (3366/159-366), An Giang (1441/147-345), Kiên
Giang (3051/198-369), Cần Thơ (1376/257-352), Hậu Giang (1622/277-382), Sóc
Trăng (3268/325-377), Bạc Liêu (2667/261-354), Cà Mau (5275/261-282)
|
|
7
|
10
|
01
|
08
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
27779
|
215
|
565
|
Long An (1362/215,5-425), Tiền
Giang (2556/310-450), Bến Tre (2325/347-565), Trà Vinh (2299/370- 500), Vĩnh
Long (1525/378,1-456), Đồng Tháp (2138/215-493), An Giang (607/339-406), Kiên
Giang (1947/324-486), Cần Thơ (1341/335-426), Hậu Giang (1622/373-456), Sóc
Trăng (3268/396-479), Bạc Liêu (2667/340-489), Cà Mau (4122/318-486)
|
|
8
|
09
|
1
|
8
|
Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm
tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
24597
|
408
|
>550
|
Long An (519/427->450), Tiền
Giang (2556/452->500), Bến Tre (2325/584- >654), Trà Vinh
(2299/584->654), Vĩnh Long (1525/475->500), Đồng Tháp
(2423/495->500), An Giang (286/408->450), Kiên Giang (921/488- >490,
Cần Thơ (1053/600-700), Hậu Giang (1622/458->470) Sóc Trăng (3268/550->700),
Bạc Liêu (2667/550- >700), Cà Mau (3133/550->700)
|
|
9
|
03
|
03
|
08
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào bazazan Miocen - Pleistocen
|
β(n1- qp)
|
240
|
0
|
50
|
Kiên Giang (240/0-50)
|
|
10
|
08
|
03
|
08
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
111
|
0,0
|
150,0
|
An Giang (98/15-150), Kiên
Giang (13/0-50)
|
|
11
|
32
|
03
|
08
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích Permi trên - Trias dưới
|
p3-t1
|
5
|
0
|
50
|
Kiên Giang (5/0-50)
|
|
12
|
28
|
03
|
08
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên
|
t2-3
|
34
|
0
|
50
|
Kiên Giang (34/0-50)
|
|
9. Lưu vực
sông Hương và vùng phụ cận
|
1
|
01
|
01
|
09
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
38
|
2,0
|
10,0
|
Thừa Thiên Huế (22/2-10), Đà
Nẵng (16/2-10)
|
|
2
|
02
|
01
|
09
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1194
|
15,0
|
27,0
|
Đà Nẵng (18/15-27), Thừa
Thiên Huế (1113/15-27), Quảng Trị (63/15-27)
|
|
3
|
03
|
01
|
09
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1341
|
30,0
|
52,9
|
Thừa Thiên Huế (1317/30-53),
Quảng Trị (14/30-52.9), Đà Nẵng (10/30-53)
|
|
4
|
02
|
03
|
09
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
phun trào bazan Neogen - Đệ tứ
|
β(n-q)
|
9
|
20,0
|
73,0
|
Thừa Thiên Huế (9/20-73)
|
|
5
|
20
|
03
|
09
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
93
|
0,0
|
60,0
|
Thừa Thiên Huế (93/0-60)
|
|
6
|
24
|
03
|
09
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
632
|
0,0
|
80,0
|
Thừa Thiên Huế (558/0-80), Đà
Nẵng (74/0-80)
|
|
7
|
27
|
03
|
09
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
1793
|
0,0
|
50,0
|
Thừa Thiên Huế (1561/0-50),
Quảng Trị (68/0-50), Đà Nẵng (164/0-50)
|
|
8
|
29
|
03
|
09
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
320
|
0,0
|
120,0
|
Thừa Thiên Huế (275/0-120),
Đà Nẵng (45/0-120)
|
|
9
|
31
|
03
|
09
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
51
|
0,0
|
112,0
|
Thừa Thiên Huế (51/0-112)
|
|
10
|
06
|
04
|
09
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
18
|
0,0
|
100,0
|
Thừa Thiên Huế (18/0-100)
|
|
10. Lưu
vực sông Trà Khúc và vùng phụ cận
|
1
|
01
|
01
|
18
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
273
|
0,0
|
28,0
|
Quảng Ngãi (273/0-28)
|
|
2
|
02
|
01
|
18
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
675
|
0,0
|
20,0
|
Quảng Ngãi (675/0-20)
|
|
3
|
03
|
01
|
18
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
333
|
0,0
|
38,0
|
Quảng Ngãi (333/0-38)
|
|
4
|
02
|
02
|
18
|
Tầng chứa nước khe nứt- lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2- qp)
|
314
|
0,0
|
180,0
|
Quảng Ngãi (202/0-180), Kon
Tum (112/0-180)
|
|
5
|
06
|
03
|
18
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
8
|
0,0
|
500,0
|
Quảng Ngãi (8/0-500)
|
|
6
|
29
|
03
|
18
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
các trầm tích biến chất Cambri - Ordovic
|
e-o
|
38
|
0,0
|
100,0
|
Quảng Ngãi (38/0-700)
|
|
7
|
33
|
03
|
18
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
các trầm tích biến chất Proteirozoi
|
pr
|
2408
|
0,0
|
KXĐ
|
Quảng Ngãi (2122/0-KXĐ), Kon
Tum (148/0-KXĐ), Quảng Nam (138/0-KXĐ)
|
|
11. Lưu
vực sông Kôn - Hà Thanh và vùng phụ cận
|
1
|
02
|
01
|
20
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
976
|
0,0
|
35,0
|
Bình Định (976/0-35)
|
|
2
|
03
|
01
|
20
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1517
|
0,0
|
50,0
|
Bình Định (1517/0-50)
|
|
3
|
02
|
02
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen
|
β(n2- qp)
|
799
|
0,0
|
110,0
|
Bình Định (392/0-110), Gia
Lai (404/0-110)
|
|
4
|
29
|
03
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
33
|
0,0
|
60,0
|
Bình Định (33/0-60)
|
|
12. Lưu
vực sông Sê San và vùng phụ cận
|
1
|
01
|
01
|
10
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
21
|
0,0
|
28,0
|
Gia Lai (21/0-20)
|
|
1
|
02
|
01
|
10
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
345
|
0,0
|
10,0
|
Kon Tum (263/0-10), Gia Lai
(82/0-10)
|
|
2
|
03
|
01
|
10
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
81
|
4,0
|
25,0
|
Kon Tum (77/4-25), Gia Lai
(4/4-25)
|
|
3
|
01
|
02
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pleistocen
|
βqp
|
129
|
70,0
|
150,0
|
Gia Lai (129/70-150)
|
|
4
|
02
|
02
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen
|
β(n2- qp)
|
1762
|
35,0
|
180,0
|
Kon Tum (320/35-180), Gia Lai
(1442/30-180)
|
|
5
|
04
|
02
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n2
|
292
|
40,0
|
60,0
|
Kon Tum (292/40-60)
|
|
6
|
05
|
02
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Miocen - Pliocen
|
n1-2
|
9
|
15,0
|
60,0
|
Gia Lai (9/15-60)
|
|
7
|
29
|
03
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
632
|
5,0
|
80,0
|
Kon Tum (460/5-80), Gia Lai
(172/5-80)
|
|
8
|
33
|
03
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
2582
|
0,0
|
150,0
|
Kon Tum (2227/0-150), Gia Lai
(354/0-150)
|
|
13. Lưu
vực sông Srepok và vùng phụ cận
|
1
|
02
|
01
|
11
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
980
|
0,0
|
15,0
|
Gia Lai (135/0-15), Đắk Lắk
(757/0- 15), Đắk Nông (76/0-15), Lâm Đồng (12/0-15)
|
|
2
|
03
|
01
|
11
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
256
|
0,0
|
78,0
|
Gia Lai (111/0-25), Đắk Lắk
(145/0-78)
|
|
3
|
01
|
02
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pleistocen
|
βqp
|
277
|
0,0
|
150,0
|
Gia Lai (72/0-150), Đắk Lắk
(205/0-140)
|
|
4
|
02
|
02
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2- qp)
|
4951
|
0,0
|
342,0
|
Gia Lai (1114/0-342), Đắk Lắk
(2436/0-342), Đắk Nông (1401/0-342)
|
|
5
|
04
|
02
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n2
|
60
|
0,0
|
152,0
|
Đắk Lắk (60/0-152)
|
|
6
|
05
|
02
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Miocen - Pliocen
|
n1-2
|
2
|
0,0
|
500,0
|
Gia Lai (2/0-500)
|
|
7
|
11
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa
|
j1-2
|
6521
|
0,0
|
250,0
|
Gia Lai (378/0-250), Đắk Lắk (3770/0-250),
Đắk Nông 1771/0-250), Lâm Đồng (602/0-250)
|
|
8
|
33
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
122
|
0,0
|
150,0
|
Gia Lai(16/0-150), Đắk Lắk(106/0-
150)
|
|
14. Lưu
vực sông Ven biển Quảng Bình và Quảng Trị
|
1
|
01
|
01
|
14
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
75
|
0,0
|
11,0
|
Quảng Bình (73/0-11), Quảng
Trị (3/0-11)
|
|
2
|
02
|
01
|
14
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1512
|
0,0
|
62,0
|
Quảng Bình (900/0-62), Quảng
Trị (612/0-62)
|
|
3
|
03
|
01
|
14
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
2077
|
0,0
|
118,0
|
Quảng Bình (1219/0-118), Quảng
Trị (858/0-118)
|
|
4
|
03
|
02
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
27
|
0,0
|
120,0
|
Quảng Bình (27/0-120)
|
|
5
|
02
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
phun trào bazan Neogen - Đệ tứ
|
β(n-q)
|
295
|
0,0
|
60,0
|
Quảng Bình (11/0-60), Quảng
Trị (284/0-60)
|
|
6
|
06
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
560
|
0,0
|
100,0
|
Quảng Bình (546/0-100), Quảng
Trị (14/0-100)
|
|
7
|
11
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa
|
j1-2
|
391
|
0,0
|
100,0
|
Quảng Trị (391/0-100)
|
|
8
|
13
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
10
|
0,0
|
100,0
|
Quảng Bình (10/0-100)
|
|
9
|
15
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
785
|
0,0
|
100,0
|
Quảng Bình (622/0-100), Hà
Tĩnh (163/5-100)
|
|
10
|
20
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
115
|
0,0
|
90,0
|
Quảng Trị (115/0-90)
|
|
11
|
21
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới
|
c1
|
451
|
0,0
|
80,0
|
Quảng Bình (449/0-80), Quảng
Trị (2/0-80)
|
|
12
|
22
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon trên
|
d3
|
211
|
0,0
|
70,0
|
Quảng Bình (211/0-70)
|
|
13
|
23
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
396
|
0,0
|
70,0
|
Quảng Bình (396/0-70)
|
|
14
|
24
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
576
|
0,0
|
100,0
|
Quảng Bình (281/0-100), Quảng
Trị (295/0-100)
|
|
15
|
26
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
243
|
0,0
|
100,0
|
Quảng Bình (243/0-100)
|
|
16
|
27
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
3370
|
0,0
|
93,0
|
Quảng Bình (1504/0-93), Quảng
Trị (1667/0-93), Hà Tĩnh (199/3-93)
|
|
17
|
29
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
498
|
0,0
|
80,0
|
Quảng Trị (498/0-80)
|
|
18
|
04
|
04
|
14
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
1312
|
0,0
|
105,0
|
Quảng Bình (1310/0-105), Quảng
Trị (2/0-105)
|
|
19
|
05
|
04
|
14
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích cacbonat Permi giữa
|
p2
|
28
|
0,0
|
90,0
|
Quảng Bình (28/0-90)
|
|
20
|
06
|
04
|
14
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
660
|
0,0
|
150,0
|
Quảng Bình (602/0-150), Quảng
Trị (58/0-150)
|
|
15. Lưu
vực sông Ven biển Nam Trung Bộ và vùng phụ cận
|
1
|
01
|
01
|
15
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
69
|
0,0
|
15,0
|
Khánh Hòa (69/0-15)
|
|
2
|
02
|
01
|
15
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
2138
|
0,0
|
30,0
|
Khánh Hòa (712/0-30), Ninh
Thuận (310/0-30), Bình Thuận (810/0-25), Bà Rịa-Vũng Tàu (306/0-25)
|
|
3
|
03
|
01
|
15
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
4069
|
0,0
|
90,0
|
Khánh Hòa (894/0-25), Ninh
Thuận (588/0-30), Bình Thuận (2337/0-90), Phú Yên (250/0-30)
|
|
4
|
04
|
01
|
15
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
360
|
8,0
|
35,0
|
Bà Rịa-Vũng Tàu (360/8-35)
|
|
5
|
05
|
01
|
15
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
298
|
7,0
|
40,0
|
Bà Rịa-Vũng Tàu (298/7-40)
|
|
6
|
07
|
01
|
15
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
790
|
6,0
|
65,0
|
Bà Rịa-Vũng Tàu (790/6-65)
|
|
7
|
01
|
02
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen
|
βqp
|
3
|
0,0
|
80,0
|
Lâm Đồng (2/0-80), Ninh Thuận
(1/0-80)
|
|
8
|
02
|
02
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen
|
β(n2- qp)
|
65
|
0,0
|
48,0
|
Bình Thuận (65/0-48)
|
|
9
|
03
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen
|
β(n1- qp)
|
708
|
0,0
|
100,0
|
Bà Rịa-Vũng Tàu (708/0-100)
|
|
10
|
04
|
02
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n2
|
18
|
0,0
|
40,0
|
Ninh Thuận (18/0-40)
|
|
11
|
05
|
02
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Miocen -Pliocen
|
n1-2
|
4
|
0,0
|
48,0
|
Bình Thuận (4/0-48)
|
|
12
|
07
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa
|
k2
|
6
|
0,0
|
100,0
|
Khánh Hòa (6/0-100)
|
|
13
|
11
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa
|
j1-2
|
4673
|
0,0
|
150,0
|
Khánh Hòa (817/0-70), Ninh
Thuận (410/0-150), Bình Thuận (1115/0- 100), Bà Rịa-Vũng Tàu (1201/0-100), Đồng
Nai (195/0-100), Lâm Đồng (894/0-150), Phú Yên(41/0-500)
|
|
16. Lưu
vực sông Ven biển Quảng Ninh và vùng phụ cận
|
1
|
01
|
01
|
16
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
18
|
4,0
|
5,0
|
Quảng Ninh (18/4-5)
|
|
2
|
02
|
01
|
16
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1006
|
4,0
|
20,0
|
Quảng Ninh (1006/4-20)
|
|
3
|
03
|
01
|
16
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
70
|
3,0
|
20,0
|
Quảng Ninh (70/3-20)
|
|
4
|
03
|
02
|
16
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
31
|
80,0
|
100,0
|
Quảng Ninh (31/80-100)
|
|
5
|
06
|
03
|
16
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
63
|
60,0
|
80,0
|
Lạng Sơn (63/60-80)
|
|
6
|
11
|
03
|
16
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa
|
j1-2
|
884
|
60,0
|
200,0
|
Quảng Ninh (786/60-200), Lạng
Sơn (98/60-200)
|
|
7
|
13
|
03
|
16
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
757
|
30,0
|
150,0
|
Quảng Ninh (704/30-150), Lạng
Sơn (53/30-150)
|
|
8
|
15
|
03
|
16
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
1758
|
70,0
|
500,0
|
Quảng Ninh (1651/70-500), Lạng
Sơn (107/70-500)
|
|
9
|
20
|
03
|
16
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
28
|
50,0
|
150,0
|
Quảng Ninh (28/50-150)
|
|
10
|
23
|
03
|
16
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
136
|
30,0
|
150,0
|
Quảng Ninh (136/30-150)
|
|
11
|
24
|
03
|
16
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
55
|
50,0
|
150,0
|
Quảng Ninh (55/50-150)
|
|
12
|
27
|
03
|
16
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
462
|
50,0
|
150,0
|
Quảng Ninh (462/50-150)
|
|
13
|
04
|
04
|
16
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
122
|
80,0
|
120,0
|
Quảng Ninh (122/80-120)
|
|
14
|
06
|
04
|
16
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
57
|
50,0
|
100,0
|
Quảng Ninh (57/50-100)
|
|
*Ghi chú:
- KXĐ: không xác định;
- HC: hành chính;
- TCN: Tầng chứa nước.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN CÁC VÙNG KINH TẾ - XÃ
HỘI
TT
|
Mã nguồn nước dưới đất
|
Tầng chứa nước
|
Kí hiệu TCN
|
Diện tích phân bố (km2)
|
Chiều sâu phân bố (m)
|
Diện tích thuộc tỉnh/thành phố (km2)/ chiều sâu
phân bố (m) (từ - đến)
|
Ghi chú
|
TCN
|
Dạng tồn tại
|
Vùng KT
|
Từ
|
Đến
|
1. Vùng
trung du miền núi phía Bắc
|
1
|
01
|
01
|
01
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
845
|
1,0
|
18,0
|
Cao Bằng (24/2-8), Bắc Giang
(46/2-8), Bắc Kạn (42/2-8), Hà Giang (162/2-8), Lai Châu (31/2-18), Lào Cai
(145/2-13), Thái Nguyên (56/2-8), Tuyên Quang (110/2-8), Yên Bái (135/1-13),
Lạng Sơn (94/2-8)
|
|
2
|
02
|
01
|
01
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1.596
|
0,0
|
51,0
|
Bắc Giang (511/4-40), Hoà
Bình (107/0-10), Lai Châu (33/2-20), Lào Cai (10/2-28), Phú Thọ (435/2-10),
Sơn La (152/4-51), Thái Nguyên (108/1-30), Yên Bái (156/4-39), Điện Biên
(84/0- 14)
|
|
3
|
03
|
01
|
01
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
986
|
0,0
|
60,0
|
Bắc Giang (389/4-60), Hoà
Bình (87/10-60), Phú Thọ (154/2-30), Sơn La (18/10-60), Thái Nguyên
(175/2-60), Yên Bái (159/10-40), Điện Biên (4/0- 14)
|
|
4
|
03
|
02
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
508
|
1,0
|
90,0
|
Cao Bằng (52/10-50), Lào Cai
(34/15-90), Phú Thọ (212/1-90), Sơn La (2/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (35/KXĐ-KXĐ),
Lạng Sơn (119/10-50), Yên Bái (54/4-10)
|
|
5
|
04
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Paleogen
|
e
|
84
|
0,0
|
50,0
|
Điện Biên (84/0-50)
|
|
6
|
05
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích Kreta - Paleogen
|
k-e
|
25
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Lạng Sơn (25/KXĐ-KXĐ)
|
|
7
|
06
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
3.205
|
1,0
|
105,0
|
Hà Giang (81/KXĐ-KXĐ), Hoà
Bình (25/0-105), Lai Châu (702/20-86), Lào Cai (17/KXĐ-KXĐ), Sơn La
(836/5-102), Thái Nguyên (11/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ), Điện Biên
(870/KXĐ), Lạng Sơn (644/1-80)
|
|
8
|
08
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
1.147
|
7,0
|
82,0
|
Lai Châu (5/7-82), Lào Cai
(42/KXĐ-KXĐ), Sơn La (410/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (575/7-82), Lạng Sơn
(115/KXĐ-KXĐ)
|
|
9
|
10
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
1.123
|
1,0
|
190,0
|
Bắc Giang (73/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn
(55/KXĐ- KXĐ), Lai Châu (566/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (54/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên
(337/1-190), Yên Bái (33/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (5/10-80)
|
|
10
|
11
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa
|
j1-2
|
2.445
|
10,0
|
200,0
|
Điện Biên (1802/10-80), Lạng
Sơn (643/60-200)
|
|
11
|
13
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
8.197
|
0,0
|
200,0
|
Bắc Giang (1926/1-116), Bắc Kạn
(27/KXĐ- KXĐ), Hoà Bình (268/0-100), Lai Châu (1118/KXĐ-KXĐ), Lào Cai
(159/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (16/0-100), Sơn La (1400/7-100), Thái Nguyên
(132/0-200), Tuyên Quang (133/0-100), Yên Bái (152/27-75), Điện Biên
(1753/0-102), Lạng Sơn (1113/2-150)
|
|
12
|
14
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên
|
t2-3
|
719
|
0,0
|
100,0
|
Điện Biên (112/KXĐ-KXĐ), Hoà
Bình (534/0-57), Sơn La (73/8-100)
|
|
13
|
15
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
5.580
|
0,0
|
500,0
|
Cao Bằng (217/10-80), Bắc
Giang (319/5-60), Bắc Kạn (52/10-80), Hà Giang (111/17-80), Hoà Bình
(44/0-141), Lai Châu (584/19-101), Sơn La (1372/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên
(485/1-150), Tuyên Quang (65/0-150), Yên Bái (2/0-150), Điện Biên (18/5-200),
Lạng Sơn (2312/1-500)
|
|
14
|
16
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt các
thành tạo phun trào Trias dưới - giữa
|
t1-2
|
3
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Yên Bái (3/KXĐ-KXĐ)
|
|
15
|
17
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
8.016
|
0,0
|
120,0
|
Cao Bằng (1897/20-120), Điện
Biên (102/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (505/20-120), Hà Giang (535/0-100), Hoà Bình
(1221/0-100), Lai Châu (527/4-100), Phú Thọ (27/KXĐ- KXĐ), Sơn La
(1416/1-15), Thái Nguyên (102/1-15), Yên Bái (5/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn
(1679/1-120)
|
|
16
|
19
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Pecmi trên
|
p3
|
438
|
15,0
|
80,0
|
Hoà Bình (20/30-70), Sơn La
(268/15-80), Điện Biên (150/30-70)
|
|
17
|
20
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
1.275
|
0,0
|
150,0
|
Bắc Giang (1/KXĐ-KXĐ), Hà
Giang (109/0-60), Hoà Bình (6/4-60), Lai Châu (701/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ
(6/KXĐ-KXĐ), Sơn La (42/10-20), Thái Nguyên (4/1-150), Điện Biên
(296/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (110/2-120)
|
|
18
|
22
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon trên
|
d3
|
253
|
112,0
|
252,0
|
Phú Thọ (11/KXĐ-KXĐ), Sơn La
(242/112-252)
|
|
19
|
23
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
437
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bắc Kạn (437/KXĐ-KXĐ)
|
|
20
|
24
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
9.157
|
0,0
|
150,0
|
Bắc Giang (6/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn
(732/2-80), Cao Bằng (894/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (1508/1-120), Hoà Bình
(176/4-80), Lai Châu (159/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (85/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ
(637/KXĐ-KXĐ), Sơn La (442/0-80), Thái Nguyên (274/1-150), Tuyên Quang (2847/2-20),
Yên Bái (584/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (658/0-80), Lạng Sơn (159/KXĐ-KXĐ)
|
|
21
|
26
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
2.494
|
0,0
|
100,0
|
Điện Biên (520/0-100), Lai
Châu (1312/4-100), Sơn La (662/0-252)
|
|
22
|
27
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
1.972
|
1,0
|
150,0
|
Bắc Giang (1/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn
(1124/3-70), Hoà Bình (74/1-110), Lai Châu(31/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (14/KXĐ-KXĐ),
Sơn La (17/5-101), Thái Nguyên (570/1-150), Tuyên Quang (140/KXĐ- KXĐ)
|
|
23
|
28
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic
|
o
|
92
|
0,0
|
300,0
|
Bắc Kạn (2/KXĐ-KXĐ), Hà Giang
(27/KXĐ- KXĐ), Sơn La (16/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (12/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang
(31/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (4/0-300)
|
|
24
|
29
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
501
|
0,0
|
115,0
|
Hoà Bình (225/0-112), Lai
Châu (79/KXĐ-KXĐ), Sơn La (197/0-115)
|
|
25
|
30
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
3.096
|
1,0
|
328,0
|
Bắc Giang (96/6-12), Bắc Kạn
(71/KXĐ-KXĐ), Cao Bằng (295/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (408/30-60), Lào Cai
(1013/30-328), Sơn La (244/40-95), Thái Nguyên (470/0-85), Lạng Sơn
(119/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (99/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (20/37-95), Yên Bái
(261/KXĐ-KXĐ)
|
|
26
|
31
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
1.917
|
0,0
|
105,0
|
Hà Giang (234/KXĐ-KXĐ), Phú
Thọ (186/KXĐ- KXĐ), Điện Biên (1220/0-105), Sơn La (277/0-100)
|
|
27
|
32
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi
|
np
|
118
|
0,0
|
105,0
|
Hoà Bình (14/KXĐ-KXĐ), Điện
Biên (104/0-105)
|
|
28
|
33
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
5.737
|
0
|
100
|
Hoà Bình (90/KXĐ-KXĐ), Lai
Châu (94/KXĐ- KXĐ), Lào Cai (1399/10-100), Phú Thọ (1110/KXĐ-KXĐ), Sơn La
(1540/0-100), Yên Bái (1504/10-39)
|
|
29
|
04
|
04
|
01
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
4.015
|
0,0
|
180,0
|
Hà Giang (589/10-180), Cao Bằng
(1109/30-100), Bắc Kạn (118/5-100), Điện Biên (283/0-100), Lai Châu
(97/33-74), Sơn La (398/6-100), Yên Bái (57/30-50), Hoà Bình (26/KXĐ-KXĐ),
Thái Nguyên (297/0-80), Lạng Sơn (1017/0-150), Phú Thọ (24/KXĐ-KXĐ)
|
|
30
|
05
|
04
|
01
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Permi giữa
|
p2
|
393
|
10,0
|
60,0
|
Cao Bằng (390/10-60), Bắc Kạn
(3/10-60)
|
|
31
|
06
|
04
|
01
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Trias
|
t
|
3.482
|
1,0
|
250,0
|
Hoà Bình (1211/1-141), Lai
Châu (255/4-93), Sơn La (1803/4-250), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ), Điện Biên
(194/KXĐ-KXĐ)
|
|
32
|
06
|
04
|
01
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
8.063
|
0,0
|
252,0
|
Bắc Kạn (1329/5-100), Cao Bằng
(1666/1-100), Hà Giang (1524/3-110), Hoà Bình (44/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (273/KXĐ-KXĐ),
Lào Cai (54/KXĐ- KXĐ), Phú Thọ (12/KXĐ-KXĐ), Sơn La (571/0-252), Thái Nguyên
(187/0-150), Lạng Sơn (172/0-100), Tuyên Quang (1779/1-100), Điện Biên
(451/0-252)
|
|
33
|
08
|
04
|
01
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Ordovic - Silur
|
o-s
|
459
|
1,0
|
100,0
|
Hoà Bình (137/1-100), Lai
Châu (6/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (29/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (218/KXĐ-KXĐ), Sơn La
(46/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (4/KXĐ-KXĐ)
|
|
34
|
09
|
04
|
01
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Cambri - Ordovic
|
ε-o
|
1.750
|
40
|
115,0
|
Hà Giang (468/40-90), Lào Cai
(742/15-115), Phú Thọ (283/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (98/KXĐ- KXĐ), Yên Bái
(29/KXĐ-KXĐ), Điện Biên(131/0-112)
|
|
2. Vùng
đồng bằng sông Hồng
|
1
|
01
|
01
|
02
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
39
|
2,0
|
8,0
|
Quảng Ninh (39/2-8), Ninh
Bình (KXĐ/0-22)
|
|
2
|
02
|
01
|
02
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
11.746
|
0,2
|
60,0
|
Hà Nội (2027/1-38), Hải Phòng
(1027/2-50), Bắc Ninh (608/0-32), Hà Nam (735/1-40), Hải Dương (1421/5-40),
Hưng Yên (677/1-25), Nam Định (1480/1-60), Ninh Bình (760/0-40), Thái Bình
(1559/0-40), Vĩnh Phúc (114/2-10), Quảng Ninh (1338/1-25)
|
|
3
|
03
|
01
|
02
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
11.780
|
2,0
|
140,0
|
Hà Nội (2644/2-60), Quảng
Ninh (162/2-60), Hải Phòng (1055/10-140), Bắc Ninh (767/5-75), Hà Nam
(652/15-65), Hải Dương (1500/10-90), Hưng Yên (919/10-80), Nam Định
(1446/30-90), Ninh Bình (539/15-60), Thái Bình (1559/20-80), Vĩnh Phúc
(536/2-40)
|
|
4
|
03
|
02
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
KXĐ
|
60,0
|
KXĐ
|
Quảng Ninh (31/80-100), Bắc
Ninh (KXĐ/50-280), Hà Nam (KXĐ/50 -KXĐ), Hải Dương (1112/22-385), Hưng Yên
(KXĐ/90-KXĐ), Nam Định (KXĐ/60-KXĐ), Ninh Bình (1/0-KXĐ), Hà Nội
(KXĐ/88-160), Vĩnh Phúc (KXĐ/0-KXĐ)
|
|
5
|
09
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta trên
|
j3-k
|
14
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Vĩnh Phúc (14/KXĐ-KXĐ)
|
|
6
|
11
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa
|
j1-2
|
792
|
0,0
|
200,0
|
Hà Nội (3/0-80), Quảng Ninh (786/60-200),
Hải Phòng (3/0-80)
|
|
7
|
13
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
992
|
30,0
|
150,0
|
Hà Nội (1/KXĐ-KXĐ), Quảng
Ninh (880/30-150), Bắc Ninh (17/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (68/KXĐ- KXĐ), Ninh Bình
(26/KXĐ-KXĐ)
|
|
8
|
14
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên
|
t2-3
|
19
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Hà Nội (19/KXĐ-KXĐ)
|
|
9
|
15
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
2.457
|
5,0
|
150,0
|
Quảng Ninh (1810/70-500), Hà
Nội (109/KXĐ- KXĐ), Hải Dương (27/KXĐ-KXĐ), Bắc Ninh (2/KXĐ-KXĐ), Vĩnh Phúc
(509/5-150)
|
|
10
|
17
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
104
|
1,0
|
100,0
|
Hà Nội (30/KXĐ-KXĐ), Hà Nam
(17/KXĐ-KXĐ), Ninh Bình (57/1-100)
|
|
11
|
20
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
30
|
50,0
|
150,0
|
Hải Dương (1/50-740), Quảng
Ninh (29/50-150)
|
|
12
|
23
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
171
|
1,0
|
150,0
|
Hải Phòng (21/KXĐ-KXĐ), Hải
Dương (14/1-60), Quảng Ninh (136/30-150)
|
|
13
|
24
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
55
|
50,0
|
150,0
|
Quảng Ninh (55/50-150)
|
|
14
|
25
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon
|
s2-d1
|
8
|
0,0
|
80,0
|
Hải Phòng (8/0-80)
|
|
15
|
27
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
468
|
2,0
|
150,0
|
Quảng Ninh (467/2-150), Hải
Dương (KXĐ/KXĐ- KXĐ)
|
|
16
|
32
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích biến chất Neoproterozoi
|
np
|
60
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Hà Nội (60/KXĐ-KXĐ)
|
|
17
|
04
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
149
|
80,0
|
120,0
|
Quảng Ninh (124/80-120), Hải
Phòng (25/KXĐ- KXĐ), Hải Dương (KXĐ/KXĐ-KXĐ)
|
|
18
|
05
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Trias giữa
|
t2
|
405
|
1,0
|
KXĐ
|
Hà Nam (110/1-80), Hà Nội
(83/15-130), Ninh Bình (212/KXĐ-KXĐ)
|
|
19
|
07
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Carbon
|
c
|
111
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Hải Phòng (111/KXĐ-KXĐ)
|
|
20
|
05
|
04
|
01
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Permi giữa
|
p2
|
1
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Hà Nội (1/KXĐ-KXĐ)
|
|
21
|
06
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
57
|
50,0
|
100,0
|
Quảng Ninh (57/50-100)
|
|
22
|
07
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Devon giữa
|
d2
|
8
|
1,0
|
70,0
|
Hải Dương (7/KXĐ-KXĐ), Hải
Phòng (1/0-70)
|
|
3. Vùng
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
1
|
01
|
01
|
03
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
1.402
|
0,0
|
28,0
|
Nghệ An (542/0-10), Hà Tĩnh (54/0-10),
Quảng Bình (77/0-11), Quảng Trị (3/1-11), Thừa Thiên Huế (22/2-10), Đà Nẵng
(40/0-28), Quảng Nam (322/0-28), Quảng Ngãi (273/0-28), Khánh Hoà (182/0-15)
|
|
2
|
02
|
01
|
03
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
13.574
|
0,0
|
90,0
|
Thanh Hóa (2351/0-14), Nghệ
An (1329/0-20), Hà Tĩnh (1464/0-20), Quảng Bình (907/0-62), Quảng Trị
(675/0-62), Thừa Thiên Huế (1113/15-27), Đà Nẵng (165/0-45), Quảng Nam
(1104/0-45), Quảng Ngãi (675/0-20), Bình Định (976/0-35), Phú Yên (755/0-20),
Khánh Hoà (712/0-30), Ninh Thuận (310/0-30), Bình Thuận (1037/0-90)
|
|
3
|
03
|
01
|
03
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
16.122
|
0,0
|
118,0
|
Thanh Hóa (2424/6-104), Nghệ
An (1516/0-70), Hà Tĩnh (417/0-70), Quảng Bình (1219/0-118), Quảng Trị
(872/5-118), Thừa Thiên Huế (1317/30-53), Đà Nẵng (224/0-50), Quảng Nam
(1295/0 -50), Quảng Ngãi (333/0-38), Bình Định (1517/0-50), Phú Yên
(996/0-30), Khánh Hoà (894/0-25), Ninh Thuận (588/0-30), Bình Thuận
(2510/0-90)
|
|
4
|
01
|
02
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pleistocen
|
βqp
|
1
|
0,0
|
80,0
|
Ninh Thuận (1/0-80)
|
|
5
|
02
|
02
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2- qp)
|
1.532
|
0,0
|
200,0
|
Nghệ An (141,7/0-73), Hà Tĩnh
(4,6/0-73), Quảng Nam (24/0 -80), Quảng Ngãi (202/0-180), Bình Định
(392/0-110), Phú Yên (483/0-200), Bình Thuận (431/0-48)
|
|
6
|
03
|
02
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
96
|
0,0
|
300,0
|
Nghệ An (61/42-300), Quảng
Bình (27/0-120), Quảng Nam (8/0-400)
|
|
7
|
04
|
02
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Pliocen
|
n2
|
35
|
0,0
|
60,0
|
Phú Yên (17/0-60), Ninh Thuận
(18/0-40)
|
|
8
|
05
|
02
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Miocen - Pliocen
|
n1-2
|
4
|
0,0
|
48,0
|
Bình Thuận (4/0-48)
|
|
9
|
01
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Đệ Tứ
|
βq
|
36
|
0,0
|
50,0
|
Thanh Hóa (36/0-50)
|
|
10
|
02
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
phun trào bazan Neogen - Đệ tứ
|
β(n-q)
|
485
|
0,0
|
73,0
|
Nghệ An (176/0-73), Hà Tĩnh (5/0-73),
Quảng Bình (11/0-60), Quảng Trị (284/0-60), Thừa Thiên Huế ( 9/20-73)
|
|
11
|
06
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
582
|
0,0
|
500,0
|
Thanh Hóa (14/0-60), Quảng
Bình (546/0-100), Quảng Trị (14/0-100), Quảng Ngãi (8/0-500)
|
|
12
|
07
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa
|
k2
|
6
|
0,0
|
100,0
|
Khánh Hoà (6/0-100)
|
|
13
|
08
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
898
|
0,0
|
100,0
|
Thanh Hóa (274/10-80), Nghệ
An (624/0-100)
|
|
14
|
10
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
223
|
0,0
|
700,0
|
Quảng Nam (223/0-700)
|
|
15
|
11
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa
|
j1-2
|
3.282
|
2,0
|
700,0
|
Quảng Trị (391/2-100), Phú
Yên (299/0-700), Khánh Hoà (817/0-70), Ninh Thuận (410/0-150), Bình Thuận
(1365/0-100)
|
|
16
|
12
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích phun trào Trias
|
t
|
1.295
|
0,0
|
KXĐ
|
Quảng Nam (1295/0- KXĐ)
|
|
17
|
13
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
487
|
0,0
|
120,0
|
Thanh Hóa (176/0-120), Nghệ
An (255/85-113), Hà Tĩnh (46/85-113), Quảng Bình (10/9-100)
|
|
18
|
15
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
7.250
|
0,0
|
144,0
|
Thanh Hóa (2355/0-100), Nghệ An
(3480/39-144), Hà Tĩnh (793/39-144), Quảng Bình (622/5-100)
|
|
19
|
17
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
436
|
0,0
|
144
|
Thanh Hóa (436/0-144)
|
|
20
|
19
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên
|
p3
|
796
|
7,0
|
100,0
|
Thanh Hóa (796/7-100)
|
|
21
|
20
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
208
|
0,0
|
90,0
|
Quảng Trị (115/0-90), Thừa
Thiên Huế (93/0-60)
|
|
22
|
21
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới
|
c1
|
1.165
|
0,0
|
201,0
|
Thanh Hóa (58/10-80), Nghệ An
(565/0-201), Hà Tĩnh (80/0-201), Quảng Bình (460/0-80), Quảng Trị (2/0-80)
|
|
23
|
22
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon trên
|
d3
|
261
|
0,0
|
80,0
|
Thanh Hóa (46/10-80), Quảng
Bình (215/0-70)
|
|
24
|
23
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
808
|
0,0
|
100,0
|
Nghệ An (412/0-100), Quảng
Bình (396/0-70)
|
|
25
|
24
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
1.512
|
0,0
|
450,0
|
Thanh Hóa (263/0-185), Quảng
Bình (281/0-100), Quảng Trị (295/0-100), Thừa Thiên Huế (558/0-80), Đà Nẵng
(74/0-450), Quảng Nam (41/0-450)
|
|
26
|
26
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
1.888
|
0,0
|
120,0
|
Thanh Hóa (418/0-120), Nghệ
An (1035/0-100), Hà Tĩnh (176/0-100), Quảng Bình (259/0-100)
|
|
27
|
27
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
10.793
|
0,0
|
KXĐ
|
Thanh Hóa (42/10-80), Nghệ An
(4176/0-120), Hà Tĩnh (1547/0-120), Quảng Bình (1504/0-93), Quảng Trị
(1735/0-93), Thừa Thiên Huế (1561/0-50), Đà Nẵng (164/0- KXĐ), Quảng Nam
(65/0- KXĐ)
|
|
28
|
28
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic
|
o
|
56
|
10,0
|
80,0
|
Thanh Hóa (56/10-80)
|
|
29
|
29
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
3.326
|
0,0
|
700,0
|
Thanh Hóa (474/0-110), Quảng
Trị (498/0-80), Thừa Thiên Huế (275/0-120), Đà Nẵng (203/0-100), Quảng Nam
(1775/0-100), Quảng Ngãi (38/0-700), Bình Định (33/0-60), Phú Yên (30/0-700)
|
|
30
|
30
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
384
|
0,0
|
207,0
|
Thanh Hóa (384/0-207)
|
|
31
|
31
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
1.159
|
0,0
|
112,0
|
Thanh Hóa (471/10-80), Nghệ
An (637/0-105), Thừa Thiên Huế (51/0-112)
|
|
32
|
32
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi
|
np
|
30
|
10,0
|
80,0
|
Thanh Hóa (30/10-80)
|
|
33
|
33
|
03
|
03
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
5.304
|
0,0
|
KXĐ
|
Quảng Nam (3135/0- KXĐ), Quảng
Ngãi (2122/0- KXĐ), Phú Yên (47/0-KXĐ)
|
|
34
|
04
|
04
|
03
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
2.698
|
0,0
|
150,0
|
Thanh Hóa (363/0-100), Nghệ
An (1014/0-150), Hà Tĩnh (1/0-120), Quảng Bình (1318/0-105), Quảng Trị
(2/0-105)
|
|
35
|
05
|
04
|
03
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Permi giữa
|
p2
|
28
|
0,0
|
90,0
|
Quảng Bình (28/0-90)
|
|
36
|
06
|
04
|
03
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Trias
|
t
|
323
|
0,0
|
150,0
|
Thanh Hóa (323/0-150)
|
|
37
|
06
|
04
|
03
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
795
|
0,0
|
150,0
|
Thanh Hóa (117/0-100), Quảng
Bình (602/0-150), Quảng Trị (58/0-150), Thừa Thiên Huế (18/0-100)
|
|
4. Vùng
Tây Nguyên
|
1
|
01
|
01
|
04
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
156
|
0,0
|
7,0
|
Lâm Đồng (15/0-7), Gia Lai
(141/0-20)
|
|
2
|
02
|
01
|
04
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
2.191
|
0,0
|
15,0
|
Kon Tum (263/0-10), Gia Lai
(733/0-9), Đắk Lắk (760/0-15), Đắk Nông (76/0-15), Lâm Đồng (359/0-10)
|
|
3
|
03
|
01
|
04
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1.214
|
0,0
|
78,0
|
Kon Tum (77/4-25), Gia Lai
(992/0-25), Đắk Lắk (145/0-78)
|
|
4
|
01
|
02
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pleistocen
|
βqp
|
808
|
0,0
|
200,0
|
Lâm Đồng (361/0-200), Gia Lai
(242/0-150), Đắk Lắk (205/1-140)
|
|
5
|
02
|
02
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2- qp)
|
14.027
|
0,0
|
342,0
|
Kon Tum (451/35-180), Gia Lai
(4763/0-342), Đắk Lắk (3067/0-342), Đắk Nông (3836/0-342), Lâm Đồng
(1878/0-260)
|
|
6
|
06
|
02
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Miocen - Pliocen
|
n1-n2
|
64
|
0,0
|
120,0
|
Lâm Đồng (64/0-120)
|
|
7
|
04
|
02
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Pliocen
|
n2
|
356
|
0,0
|
60,0
|
Kon Tum (292/40-60), Đắk Lắk
(64/0-20)
|
|
8
|
05
|
02
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Miocen - Pliocen
|
n1-2
|
315
|
0,0
|
500,0
|
Gia Lai (315/0-500)
|
|
9
|
07
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa
|
k2
|
54
|
0,0
|
54,0
|
Lâm Đồng (54/0-54)
|
|
10
|
11
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa
|
j1-2
|
9.755
|
0,0
|
250,0
|
Đắk Lắk (3968/0-250), Đắk
Nông (2151/0-250), Lâm Đồng (3251/0-150), Gia Lai (385/0-250)
|
|
12
|
29
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
660
|
5,0
|
80,0
|
Kon Tum (460/5-80), Gia Lai
(200/0-80)
|
|
13
|
33
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
3.824
|
0,0
|
150,0
|
Gia Lai (415/0- KXĐ), Kon Tum
(2872/0-150), Đắk Lắk (537/0-150)
|
|
5. Đông
Nam Bộ
|
1
|
02
|
01
|
05
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
902
|
0
|
51
|
Bình Dương (16/3-51), Hồ Chí
Minh (446/5-48), Đồng Nai (134/0-40), Bà Rịa-Vũng Tàu (306/0-40)
|
|
2
|
04
|
01
|
05
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
3.854
|
0
|
101
|
Hồ Chí Minh (1737/2-101), Tây
Ninh (1433/0-46), Bình Dương (23/7-30), Đồng Nai (229/4-16), Bà Rịa-Vũng Tàu
(432/8-101)
|
|
3
|
05
|
01
|
05
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tíchPleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
7.428
|
2
|
158
|
Hồ Chí Minh (1988/10-89), Tây
Ninh (3467/5-82), Bình Dương (926/2-78), Đồng Nai (659/2-33), Bà Rịa-Vũng Tàu
(388/7-158)
|
|
4
|
06
|
01
|
05
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
7.349
|
11
|
210
|
Hồ Chí Minh (1887/25-172),
Tây Ninh (3562/56-210), Bình Dương (1805/3-112), Đồng Nai (59/11-34), Bình
Phước (36/56-210)
|
|
5
|
07
|
01
|
05
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
9.477
|
6
|
282
|
Hồ Chí Minh (1969/42-223),
Tây Ninh (3264/45-195), Bình Dương (2182/6-112), Đồng Nai (939/12-120), Bà Rịa-Vũng
Tàu (790/6-282), Bình Phước (333/7-24)
|
|
6
|
08
|
01
|
05
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
5.883
|
9
|
277
|
Hồ Chí Minh (1579/101-277),
Tây Ninh (2727/80-244), Bình Dương (1566/80-244), Bình Phước (11/9-25)
|
|
7
|
10
|
01
|
05
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
1.742
|
120
|
427
|
Bình Dương (147/112-153), Hồ
Chí Minh (522/116-330), Tây Ninh (1074/80-244)
|
|
8
|
01
|
02
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
các đá bazan - đệ tứ
|
βqp
|
2.218
|
0
|
135
|
Đồng Nai (2218/3-135)
|
|
9
|
03
|
03
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen
|
β(n1- qp)
|
3.399
|
0
|
100
|
Bà Rịa-Vũng Tàu (708/0-100),
Bình Phước (2273/0-102), Đồng Nai (418/0-135)
|
|
10
|
09
|
03
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura trên - Kreta
|
j3-k
|
87
|
21
|
KXĐ
|
Bình Phước (87/21-KXĐ)
|
|
11
|
11
|
03
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa
|
j1-2
|
8.133
|
0
|
100
|
Hồ Chí Minh (11/0-200), Tây
Ninh (713/10-150), Bình Dương (899/10-150), Đồng Nai (1949/0-200), Bình Phước
(3280/4-200), Bà Rịa-Vũng Tàu (1281/0-150)
|
|
12
|
15
|
03
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
225
|
0
|
KXĐ
|
Bình Phước (225/0-KXĐ)
|
|
13
|
18
|
03
|
05
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích Permi trên - Trias dưới
|
p3-t1
|
245
|
0
|
KXĐ
|
Bình Phước (245/0-KXĐ)
|
|
6. Vùng
đồng bằng sông Cửu Long
|
1
|
02
|
01
|
06
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
17.291
|
1
|
66
|
Long An (1005/3-60), Tiền
Giang (1618/5-58), Bến Tre (2147/8-35), Trà Vinh (1279/11-60), Vĩnh Long (1410/20-51),
Đồng Tháp (1935/3-62), An Giang (1429/1-66), Kiên Giang (953/1-39), Cần Thơ
(378/14-43), Hậu Giang (995/15-56), Sóc Trăng (2226/4-66), Bạc Liêu
(904/4-34), Cà Mau (807/5-52)
|
|
2
|
04
|
01
|
06
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
36.741
|
3
|
164
|
Long An (4487/6-101), Tiền
Giang (2556/14-132), Bến Tre (2315/36-110), Trà Vinh (2299/26-135), Vĩnh Long
(1525/50-145), Đồng Tháp (3366/6-164), An Giang (3342/3-116), Kiên Giang
(5042/9-96), Cần Thơ (1397/25-128), Hậu Giang (1622/21-121), Sóc Trăng
(3268/12-110), Bạc Liêu (1923/24-94), Cà Mau (3599/28-108)
|
|
3
|
05
|
01
|
06
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tíchPleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
38.991
|
13
|
207
|
Long An (4487/13-158), Tiền Giang
(2556/40-184), Bến Tre (2325/72-162), Trà Vinh (2299/66-202), Vĩnh Long
(1525/73-207), Đồng Tháp (3366/30-187), An Giang (3221/46-171), Kiên Giang
(4993/28-175), Cần Thơ (1397/55-160), Hậu Giang (1622/68-175), Sóc Trăng
(3268/47-150), Bạc Liêu (2667/45-172), Cà Mau (5275/45-172)
|
|
4
|
06
|
01
|
06
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
38.508
|
22
|
300
|
Long An (4507/22-210), Tiền
Giang (2556/104-300), Bến Tre (2325/129-232), Trà Vinh (2299/106-298), Vĩnh
Long (1525/122-260), Đồng Tháp (3366/74-236), An Giang (2876/69-215), Kiên
Giang (4825/40-226), Cần Thơ (1397/137-215), Hậu Giang (1622/120-237), Sóc
Trăng (3268/108-175), Bạc Liêu (2667/83-216), Cà Mau (5275/100-193)
|
|
5
|
07
|
01
|
06
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
36.381
|
91
|
390
|
Long An (4507/120-282), Tiền
Giang (2556/165-390), Bến Tre (2325/186-282), Trà Vinh (2299/176-345), Vĩnh
Long (1525/232-269), Đồng Tháp (3366/118-298), An Giang (2022/91-309), Kiên
Giang (3552/168-319), Cần Thơ (1397/212-305), Hậu Giang (1622/199-290), Sóc
Trăng (3268/159-308), Bạc Liêu (2667/157-291), Cà Mau (5275/166-256)
|
|
6
|
08
|
01
|
06
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
35.278
|
147
|
438
|
Long An (4507/160-292), Tiền
Giang (2556/242-438), Bến Tre (2325/250-391), Trà Vinh (2299/299-378), Vĩnh
Long (1525/289-376), Đồng Tháp (3366/159-366), An Giang (1441/147-345), Kiên
Giang (3051/198-369), Cần Thơ (1376/257-352), Hậu Giang (1622/277-382), Sóc
Trăng (3268/396-479), Bạc Liêu (2667/340-489), Cà Mau (5275/318-486)
|
|
7
|
10
|
01
|
06
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
30.669
|
215
|
565
|
Long An (4252/216-425), Tiền
Giang (2556/310-450), Bến Tre (2325/347-565), Trà Vinh (2299/370-500), Vĩnh
Long (1525/378-456), Đồng Tháp (2138/215-493), An Giang (607/339-406), Kiên
Giang (1947/324-486), Cần Thơ (1341/335-426), Hậu Giang (1622/373-456), Sóc
Trăng (3268/396-479), Bạc Liêu (2667/340-489), Cà Mau (5275/318-486)
|
|
8
|
09
|
01
|
06
|
Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm
tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
24.598
|
408
|
>550
|
Long An (519/427->450), Tiền
Giang (2556/452->500), Bến Tre (2325/584->655), Trà Vinh
(2299/584->655), Vĩnh Long (1525/475->500), Đồng Tháp (2423/495-
>500), An Giang (286/408->450), Kiên Giang (921/488- >490), Cần Thơ
(1053/600-700), Hậu Giang (1622/458- >470), Sóc Trăng (3268/550->700),
Bạc Liêu (2667/550- >700), Cà Mau (3133/550->700)
|
|
9
|
03
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen
|
β(n1- qp)
|
240
|
0
|
50
|
Phú Quốc, Kiên Giang
(240/0-50)
|
|
10
|
08
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
111
|
15
|
150
|
An Giang (98/15-150)), Kiên
Giang (13/15-150)
|
|
11
|
14
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên
|
t2-3
|
34
|
0
|
50
|
Kiên Giang (34/0-50)
|
|
12
|
32
|
03
|
091
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích Permi trên - Trias dưới
|
p3-t1
|
5
|
0
|
50
|
Kiên Lương (5/0-51)
|
|
*Ghi chú:
- KXĐ: không xác định;
- HC: hành chính;
- TCN: Tầng chứa nước.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN CÁC CÁC TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
TT
|
Mã nguồn nước dưới đất
|
Tầng chứa nước
|
Kí hiệu TCN
|
Diện tích phân bố (km2)
|
Chiều sâu phân bố (m)
|
Diện tích thuộc huyện/quận/thị xã (km2)/ chiều sâu
phân bố (m) (từ - đến)
|
Ghi chú
|
TCN
|
Dạng tồn tại
|
Đơn vị HC
|
Từ
|
Đến
|
1. Tỉnh
Bắc Giang
|
1
|
01
|
01
|
24
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
46
|
2
|
8
|
Lạng Giang (2/2-8), Lục Nam
(4/2-8), Lục Ngạn (12/2-8), Sơn Động (28/2-8)
|
|
2
|
02
|
01
|
24
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
511
|
0
|
40
|
Bắc Giang (13/5-40), Hiệp Hòa
(72/5-40), Lục Nam (118/5-40), Lục Ngạn (70/5-40), Tân Yên (33/5-40), Yên
Dũng (84/5-40), Việt Yên (58/0-32), Yên Thế (16/0-32), Lang Giang (47/0-32)
|
|
3
|
03
|
01
|
24
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
389
|
4
|
60
|
Hiệp Hòa (43/4-60), Lạng
Giang (2/4-60), Lục Nam (100/4-60), Lục Ngạn (116/4-60), Tân Yên (111/4-60),
Việt Yên (4/4-60), Yên Thế (13/4-60)
|
|
4
|
10
|
03
|
24
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
73
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Hiệp Hòa (1/KXĐ-KXĐ), Lục Nam
(1/KXĐ- KXĐ), Lục Ngạn (10/KXĐ-KXĐ), Sơn Động (61/KXĐ-KXĐ)
|
|
5
|
13
|
03
|
24
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
1926
|
1
|
116
|
TP Bắc Giang (2/1-116), Hiệp
Hòa (1/1-116), Lạng Giang (28/1-116), Lục Nam (318/1-116), Lục Ngạn
(792/1-116), Sơn Động (680/1-116), Tân Yên (13/1-116), Việt Yên (9/1-116),
Yên Dũng (21/1-116), Yên Thế (62/1-116)
|
|
6
|
15
|
03
|
24
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
319
|
5
|
60
|
Lạng Giang (37/5-60), Lục Nam
(10/5-60), Lục Ngạn (36/5-60), Sơn Động (93/5-60), Tân Yên (33/5-60), Yên Thế
(110/5-60)
|
|
7
|
24
|
03
|
24
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
6
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Yên Thế (6/KXĐ-KXĐ)
|
|
8
|
27
|
03
|
24
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
1
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Lục Nam (1/KXĐ-KXĐ)
|
|
9
|
20
|
03
|
24
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
1
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Yên Dũng (1/KXĐ-KXĐ)
|
|
10
|
30
|
03
|
24
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
96
|
6
|
12
|
Yên Thế (96/6-12)
|
|
2. Tỉnh
Bắc Kạn
|
1
|
01
|
01
|
06
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
42
|
2
|
8
|
TP Bắc Kạn (14/2-8), Bạch
Thông (20/2-8), Na Rì (2/2-8), Chợ Đồn (6/2-8)
|
|
2
|
10
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
55
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Chợ Mới (55/KXĐ-KXĐ)
|
|
3
|
13
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
27
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Chợ Đồn (27/KXĐ-KXĐ)
|
|
4
|
15
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
52
|
10
|
80
|
Ngân Sơn (23/10-80), Na Rì
(29/10-80)
|
|
5
|
17
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
505
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Ba Bể (2/KXĐ-KXĐ), Pác Nặm
(12/KXĐ-KXĐ), Na Rì (229/20-120); Ngân Sơn (262/20-120)
|
|
6
|
23
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
437
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Ba Bể (64/KXĐ-KXĐ), Na Rì
(307/KXĐ-KXĐ), Ngân Sơn (47/KXĐ-KXĐ), Bạch Thông (12/KXĐ-KXĐ), Chợ Mới
(4/KXĐ-KXĐ), Pác Nặm (2/KXĐ-KXĐ), Chợ Đồn (1/KXĐ-KXĐ)
|
|
7
|
24
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
728
|
2
|
80
|
Ba Bể (24/2-80), TP Bắc Kạn
(10/2-80), Bạch Thông (12/2-80), Chợ Đồn (307/2-80), Chợ Mới (43/2-80), Na Rì
(1/2-80), Ngân Sơn (20/2-80), Pác Nặm (315/2-80)
|
|
8
|
27
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
1124
|
3
|
70
|
Ba Bể (252/3-70), Bắc Kạn
(82/3-70), Bạch Thông (293/3-70), Chợ Đồn (290/3-70), Chợ Mới (179/3-70),
Ngân Sơn (28/3-70)
|
|
9
|
28
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic
|
o
|
2
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Chợ Mới (2/KXĐ-KXĐ)
|
|
10
|
30
|
03
|
06
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
71
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bạch Thông (2/KXĐ-KXĐ), Chợ Mới
(17/KXĐ- KXĐ), Na Rì (52/KXĐ-KXĐ)
|
|
11
|
04
|
04
|
06
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
118
|
5
|
80
|
Bạch Thông (41/5-100), Na Rì
(77/30-100)
|
|
12
|
05
|
04
|
06
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Permi giữa
|
p2
|
3
|
10
|
60
|
Na Rì (3/10-60)
|
|
13
|
06
|
04
|
06
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
1329
|
5
|
100
|
Chợ Đồn (193/5-100), Chợ Mới
(259/5-100), Ngân Sơn (248/5-100), Pác Nặm (134/5-100), TP Bắc Kạn (17/5-100),
Na Rì (134/5-100), Ba Bể (260/5-100), Bạch Thông (84/5-100)
|
|
3. Tỉnh
Cao Bằng
|
1
|
01
|
01
|
04
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
24
|
2
|
8
|
Nguyên Bình (3/2-8), Hòa An
(17/2-8), TP Cao Bằng (4/2-8)
|
|
2
|
03
|
02
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
52
|
10
|
50
|
TP Cao Bằng (33/10-50), Hòa
An (19/10-50)
|
|
3
|
15
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
217
|
10
|
80
|
Hòa An (31/10-80), Nguyên Bình
(7/10-80), Thạch An (90/10-80), Bảo Lâm (24/10-80), Bảo Lạc (65/10-80)
|
|
4
|
17
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
1897
|
20
|
120
|
Hà Quảng (81/20-120), Bảo Lạc
(436/20-120), Nguyên Bình (399/20-120), Thông Nông (87/20- 120), Hòa An
(366/20-120), Thạch An (344/20- 120), TP Cao Bằng (6/20-120), Bảo Lâm
(178/20- 120)
|
|
5
|
24
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
894
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bảo Lâm (400/KXĐ-KXĐ), Bảo Lạc
(106/KXĐ- KXĐ), Trà Lĩnh (10/KXĐ-KXĐ), Trùng Khánh (42/KXĐ-KXĐ), Thạch An
(60/KXĐ-KXĐ), Hạ Lang (60/KXĐ-KXĐ), Phục Hòa (43/KXĐ- KXĐ), Quảng Uyên
(31/KXĐ-KXĐ), Hòa An (29/KXĐ-KXĐ), Nguyên Bình (113/KXĐ-KXĐ)
|
|
6
|
30
|
03
|
04
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
295
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Hạ Lang (104/KXĐ-KXĐ), Trà
Lĩnh (15/KXĐ- KXĐ), Quảng Uyên (20/KXĐ-KXĐ), Phục Hòa (49/KXĐ-KXĐ), Trùng
Khánh (54/KXĐ-KXĐ), Thạch An (53/KXĐ-KXĐ)
|
|
7
|
04
|
04
|
04
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
1109
|
30
|
100
|
Hà Quảng (259/30-100), Bảo Lạc
(146/30-100), Nguyên Bình (71/30-100), Thông Nông (199/30-100), Hòa An
(62/30-100), Quảng Uyên (152/30-100), Phục Hòa (40/30-100), Trà Lĩnh
(77/30-100), Trùng Khánh (70/30-100), TP Cao Bằng (3/30-100), Thạch An
(5/30-100), Bảo Lâm (25/30-100)
|
|
8
|
05
|
04
|
04
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Permi giữa
|
p2
|
390
|
10
|
60
|
Hà Quảng (97/10-60), Bảo Lạc
(42/10-60), Nguyên Bình (75/10-60), Thông Nông (54/10-60), Hòa An
(101/10-60), Quảng Uyên (8/10-60), Trà Lĩnh (4/10-60), Trùng Khánh (1/10-60),
TP Cao Bằng (2/10-60), Bảo Lâm (6/10-60)
|
|
9
|
06
|
04
|
04
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
1666
|
1
|
100
|
Bảo Lâm (275/1-100), Bảo Lạc (83/1-100),
Thông Nông (4/1-100), Hà Quảng (13/1-100), Trà Lĩnh ( 141/1-100), Trùng Khánh
(292/1-100), Hạ Lang (288/1-100), Quảng Uyên (173/1-100), Nguyên Bình
(132/1-100), Thạch An (138/1-100), Phục Hòa (127/1-100)
|
|
4. Tỉnh
Hà Giang
|
1
|
01
|
01
|
02
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
162
|
2
|
8
|
Bắc Quang (100/2-8), Quang
Bình (40/2-8), Vị Xuyên (20/2-8), TP Hà Giang (2/2-8)
|
|
2
|
06
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
81
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Quang Bình (81/KXĐ-KXĐ)
|
|
3
|
15
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
111
|
17
|
80
|
Mèo Vạc (14/17-80), Quản Bạ
(8/17-80), Quang Bình (25/17-80), Yên Minh (64/17-80)
|
|
4
|
17
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
535
|
1
|
120
|
Đồng Văn (83/20-120), Mèo Vạc
(170/20-120), Yên Minh (282/20-120)
|
|
5
|
20
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
109
|
0
|
60
|
Đồng Văn (50/0-60), Mèo Vạc (25/0-60),
Quản Bạ (22/0-60), Vị Xuyên (2/0-60), Yên Minh (10/0-60)
|
|
6
|
24
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
1508
|
1
|
120
|
Bắc Mê (636/1-120), Bắc Quang
(187/1-120), Đồng Văn (15/1-120), TP Hà Giang (27/1-120), Mèo Vạc (20/1-120),
Quản Bạ (172/1-120), Quang Bình (17/1-120), Vị Xuyên (378/1-120), Yên Minh
(56/1-120),
|
|
7
|
28
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic
|
o
|
27
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bắc Mê (1/KXĐ-KXĐ), Đồng Văn (11/KXĐ-
KXĐ), TP Hà Giang (3/KXĐ-KXĐ), Mèo Vạc (11/KXĐ-KXĐ), Vị Xuyên (1/KXĐ-KXĐ),
|
|
8
|
30
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
408
|
30
|
80
|
Bắc Quang (198/30-80), Quang
Bình (103/30-80), Vị Xuyên (1/30-80), Xín Mần (106/30-80)
|
|
9
|
31
|
03
|
02
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
234
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bắc Quang (58/KXĐ), Quang
Bình (107/KXĐ), Vị Xuyên (56/KXĐ), Hoàng Su Phì (5/KXĐ), TP Hà Giang (8/KXĐ)
|
|
10
|
04
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
589
|
10
|
180
|
Đồng Văn (210/10-180), Mèo Vạc
(170/10-180), Quản Bạ (67/10-180), Yên Minh (142/10-180)
|
|
11
|
06
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
1524
|
3
|
110
|
Bắc Mê (167/3-110), Bắc Quang
(281/3-110), Đồng Văn (1/3-110), TP Hà Giang (11/3-110), Mèo Vạc (161/3-110),
Quản Bạ (51/3-110), Quang Bình (162/3-110), Vị Xuyên (259/3-110), Yên Minh
(431/3-110)
|
|
12
|
09
|
04
|
02
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Cambri - Ordovic
|
ε-o
|
468
|
40
|
90
|
Bắc Mê (15/KXĐ-KXĐ),Bắc Quang
(81/KXĐ- KXĐ), Mèo Vạc (66/KXĐ-KXĐ), TP Hà Giang (94/KXĐ-KXĐ), Quản Bạ
(24/KXĐ- KXĐ),Quang Bình (37/KXĐ-KXĐ), Vị Xuyên (118/KXĐ-KXĐ), Xín Mần
(33/KXĐ-KXĐ)
|
|
5. Tỉnh
Hòa Bình
|
1
|
02
|
01
|
17
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
107
|
2
|
10
|
Đà Bắc (4/2-10), TP Hòa Bình
(51/2-10), Kim Bôi (27/2-10), Lạc Thủy (16/2-10), Lương Sơn (2/2-10), Yên Thủy
(1/2-10), Mai Châu (6/0-10)
|
|
2
|
03
|
01
|
17
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Pleistocen
|
qp
|
87
|
10
|
60
|
Cao Phong (10/10-60), Kim Bôi
(18/10-60), Lạc Thủy (5/10-60), Lương Sơn (38/10-60), Yên Thủy (16/10-60)
|
|
3
|
06
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
25
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mai Châu (25/KXĐ-KXĐ)
|
|
4
|
10
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
5
|
10
|
80
|
Lạc Sơn (2/10-80), Yên Thủy
(2/10-80), Kim Bôi (1/10-80)
|
|
5
|
13
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
268
|
0
|
100
|
Cao Phong (7/0-10), Đà Bắc (6/0-10),
TP Hòa Bình (7/0-10), Kim Bôi (49/0-10), Lạc Sơn (57/0- 100), Lạc Thủy
(43/0-10), Mai Châu (1/0-10), Tân Lạc (34/10-100), Yên Thủy (64/0-100)
|
|
6
|
14
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên
|
t2-3
|
534
|
0
|
57
|
Cao Phong (27/KXĐ-KXĐ), TP
Hòa Bình (97/KXĐ-KXĐ), Kim Bôi (148/KXĐ-KXĐ), Lạc Thủy (124/KXĐ-KXĐ), Lương
Sơn (83/KXĐ-KXĐ), Mai Châu (30/KXĐ-KXĐ), Tân Lạc (9/0-57), Yên Thủy
(11/0-57), Lạc Sơn (5/0-57)
|
|
7
|
15
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
44
|
0
|
141
|
Lương Sơn (6/KXĐ-KXĐ), Tân Lạc
(14/0-141), Yên Thủy (24/0-141)
|
|
8
|
17
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
1221
|
0
|
100
|
Cao Phong (123/4-100), Đà Bắc
(13/4-100), TP Hòa Bình (93/4-100), Kim Bôi (243/4-100), Lạc Sơn (257/4-100),
Lạc Thủy (5/4-100), Lương Sơn (207/4-100), Mai Châu (59/0-100), Tân Lạc
(209/0-100), Yên Thủy (12/0-100)
|
|
9
|
19
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên
|
p3
|
20
|
30
|
70
|
Cao Phong (1/30-70), Kim Bôi
(3/30-70), TP Hòa Bình (4/30-70), Lương Sơn (4/30-70), Mai Châu (7/30-70),
Tân Lạc (1/30-70)
|
|
10
|
20
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
5
|
4
|
60
|
TP Hòa Bình (5/4-60)
|
|
11
|
24
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
176
|
4
|
80
|
Cao Phong (3/4-80), Đà Bắc
(120/4-80), TP Hòa Bình (39/4-80), Mai Châu (14/4-80)
|
|
12
|
27
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
74
|
1
|
110
|
Đà Bắc (70/1-110), Mai Châu
(4/0-110)
|
|
13
|
29
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
225
|
0
|
112
|
Đà Bắc (220/0-112), Mai Châu
(5/0-112)
|
|
14
|
32
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi
|
np
|
14
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Đà Bắc (14/KXĐ-KXĐ)
|
|
15
|
33
|
03
|
17
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
90
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Đà Bắc (90/KXĐ-KXĐ)
|
|
16
|
04
|
04
|
17
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
26
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Đà Bắc (19/KXĐ-KXĐ), TP Hòa
Bình (7/KXĐ- KXĐ)
|
|
17
|
01
|
04
|
17
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Trias
|
t
|
1211
|
1
|
110
|
Cao Phong (77/1-110), Kim Bôi
(138/1-110), Kỳ Sơn (11/1-110), Lạc Thủy (63/1-110), Lương Sơn (20/1-110),
Mai Châu (293/1-110), Yên Thủy (153/1-141), Lạc Sơn (227/0-141), Tân Lạc
(226/0-141), TP Hòa Bình (3/1-110)
|
|
18
|
06
|
04
|
17
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
44
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Đà Bắc (34/KXĐ-KXĐ), TP Hòa
Bình (4/KXĐ- KXĐ), Mai Châu (5/KXĐ-KXĐ), Cao Phong (1/KXĐ-KXĐ)
|
|
19
|
08
|
04
|
17
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Ordovic - Silur
|
o-s
|
137
|
1
|
100
|
Đà Bắc (135/1-100), Mai Châu
(2/1-100)
|
|
6. Tỉnh
Lai Châu
|
1
|
01
|
01
|
12
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
31
|
2
|
18
|
Mường Tè (11/2-18), Sín Hồ
(12/2-18), Tân Uyên (7/2-18), Phong Thổ (3/2-18)
|
|
2
|
04
|
04
|
12
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
97
|
33
|
74
|
Phong Thổ (17/33-74), Sìn Hồ
(80/33-74)
|
|
3
|
02
|
01
|
12
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
32
|
5
|
20
|
Phong Thổ (4/5-20), Sìn Hồ
(5/5-20), Tam Đường (7/5-20), Than Uyên (5/2-18), Tân Uyên (10/2-18)
|
|
4
|
06
|
03
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
702
|
20
|
86
|
Phong Thổ (73/20-86), Sìn Hồ
(406/20-86), Tam Đường (38/20-86), Than Uyên (166/20-86), TP Lai Châu
(12/20-86), Mường Tè (4/20-86), Nậm Nhun (3/20-86)
|
|
5
|
01
|
04
|
12
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Trias
|
t
|
255
|
4
|
92
|
Sìn Hồ (20/4-93), Tam Đường
(80/4-93), Than Uyên (13/4-93), TP Lai Châu (81/4-93), Phong Thổ (61/4-93)
|
|
6
|
08
|
03
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
5
|
7
|
82
|
Than Uyên (5/7-82)
|
|
7
|
10
|
03
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
566
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mường Tè (475/KXĐ-KXĐ), Nậm
Nhùn (91/KXD-KXD)
|
|
8
|
08
|
04
|
12
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Ordovic - Silur
|
o-s
|
6
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Sìn Hồ (6/KXĐ-KXĐ)
|
|
9
|
13
|
03
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
1118
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mường Tè (424/KXĐ-KXĐ), Phong
Thổ (44/KXĐ-KXĐ), Sìn Hồ (17/KXĐ-KXĐ), Tam Đường (53/KXĐ-KXĐ), Than Uyên
(321/KXĐ- KXĐ), Tân Uyên(259/KXD-KXD)
|
|
10
|
15
|
03
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
584
|
19
|
101
|
Phong Thổ (3/19-101), Sìn Hồ
(61/19-101), Tam Đường (117/19-101), Than Uyên (349/19-101), TP Lai Châu
(4/19-100), Tân Uyên (150/19-101)
|
|
11
|
17
|
03
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
527
|
4
|
84
|
Phong Thổ (120/4-84), Sìn Hồ
(321/4-84), Tam Đường (75/4-84), TP Lai Châu (9/4-84)
|
|
12
|
20
|
03
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
701
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mường Tè (462/KXĐ-KXĐ), Phong
Thổ (69/KXĐ-KXĐ), Nậm Nhùn (170/KXĐ-KXĐ)
|
|
13
|
24
|
03
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
159
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Phong Thổ (36/KXĐ-KXĐ), Sìn Hồ
(123/KXĐ- KXĐ)
|
|
14
|
26
|
03
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
1312
|
4
|
100
|
Mường Tè (615/4-100), Sìn Hồ
(80/4-100), Nậm Nhùn (600/4-100), Phong Thổ (17/4-100)
|
|
15
|
29
|
03
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
79
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Sìn Hồ 79/KXĐ-KXĐ)
|
|
16
|
33
|
03
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
94
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Phong Thổ (69/KXĐ-KXĐ), Tam
Đường (15/KXĐ-KXĐ), Tân Uyên (10/KXĐ-KXĐ)
|
|
17
|
27
|
03
|
12
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
31
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Sìn Hồ (31/KXĐ-KXĐ)
|
|
18
|
06
|
04
|
12
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
273
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Sìn Hồ (220/KXĐ-KXĐ), Phong
Thổ (36/KXĐ- KXĐ), Nậm Nhùn (19/KXĐ-KXĐ)
|
|
7. Tỉnh
Lào Cai
|
1
|
01
|
01
|
10
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
145
|
2
|
10
|
Bắc Hà (17/2-10), Bảo Thắng
(60/2-10), Bảo Yên (48/2-10), TP Lào Cai (7/2-10), Văn Bàn (13/2-10)
|
|
2
|
02
|
01
|
10
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
10
|
2
|
28
|
Bát Xát (6/2-28), TP Lào Cai
(4/2-28)
|
|
3
|
03
|
02
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
34
|
15
|
90
|
Bảo Thắng (4/15-90), Bảo Yên
(28/15-90), TP Lào Cai (2/15-90)
|
|
4
|
30
|
03
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
1013
|
30
|
328
|
Bát Xát (60/30-328), Lào Cai
(69/30-328), Sa Pa (9/30-328), Bắc Hà (340/30-328), Bảo Thắng (119/30-328), Bảo
Yên (115/30-328), Mường Khương (127/30-328), Si Ma Cai (83/KXĐ- KXĐ), Van Bàn
(91/KXĐ-KXĐ)
|
|
5
|
06
|
03
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
17
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bảo Yên (17/KXĐ-KXĐ)
|
|
6
|
08
|
03
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
43
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Văn Bàn (43/KXĐ-KXĐ)
|
|
7
|
06
|
04
|
10
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
54
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mường Khương (46/KXĐ-KXĐ), Bảo
Thắng (8/KXĐ-KXĐ)
|
|
8
|
10
|
03
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
54
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Văn Bàn (54/KXĐ-KXĐ)
|
|
9
|
08
|
04
|
10
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Ordovic - Silur
|
o-s
|
29
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Sa Pa (14/KXĐ-KXĐ), Bát Xát
(15/KXĐ-KXĐ)
|
|
10
|
13
|
03
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
159
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Văn Bàn (159/KXĐ-KXĐ)
|
|
11
|
24
|
03
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
85
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bảo Thắng (23/KXĐ-KXĐ), Bát
Xát (14/KXĐ- KXĐ), TP Lào Cai (9/KXĐ-KXĐ), Mường Khương (28/KXĐ-KXĐ), Sa Pa
(11/KXĐ-KXĐ)
|
|
12
|
09
|
04
|
10
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Cambri - Ordovic
|
ε-o
|
742
|
15
|
115
|
Bắc Hà (130/30-328), Bảo Thắng
(48/30-328), Bảo Yên (60/30-328), Mường Khương (355/30-328), Si Ma
Cai(149/KXĐ-KXĐ)
|
|
13
|
33
|
03
|
10
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
1399
|
10
|
100
|
Bảo Thắng (376/10-100), Bảo Yên
(357/10-100), Bát Xát (341/10-100), TP Lào Cai (57/10-100), Sa Pa
(57/10-100), Văn Bàn (211/10-100)
|
|
8. Tỉnh
Phú Thọ
|
1
|
02
|
01
|
25
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
435
|
2
|
10
|
Cẩm Khê (76/2-10), Hạ Hoà (38/2-10),
Lâm Thao (54/2-10), Phù Ninh (15/2-10), TX. Phú Thọ (16/2-10), Tam Nông
(63/2-10), Thanh Ba (39/2- 10), TP Việt Trì (26/2-10), Thanh Sơn (40/2-10),
Yên Lập (8/2-10), Thanh Thuỷ (60/2-10)
|
|
2
|
03
|
01
|
25
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
154
|
2
|
30
|
Cẩm Khê (10/2-30), Hạ Hoà
(56/2-30), Lâm Thao (27/2-30), Phù Ninh (10/2-30), TX. Phú Thọ (7/2-30), Tam
Nông (25/2-30), Thanh Ba (4/2-30), TP Việt Trì (5/2-30), Thanh Sơn (5/2-30),
Thanh Thuỷ (5/2-30)
|
|
3
|
03
|
02
|
25
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
212
|
1
|
90
|
Cẩm Khê (27/1-90), Đoan Hùng
(71/1-90), Hạ Hoà (7/1-90), Phù Ninh (23/1-90), TX. Phú Thọ (13/1-90), Tam
Nông (12/1-90), Thanh Ba (59/1-90)
|
|
4
|
13
|
03
|
25
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
16
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Thanh Sơn (16/KXĐ-KXĐ)
|
|
5
|
17
|
03
|
25
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
27
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Cẩm Khê (1/KXĐ-KXĐ), Tam Nông
(5/KXĐ- KXĐ), Thanh Sơn (12/KXĐ-KXĐ), Thanh Thuỷ (9/KXĐ-KXĐ)
|
|
6
|
20
|
03
|
25
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
6
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Thanh Sơn (6/KXĐ-KXĐ)
|
|
7
|
22
|
03
|
25
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon trên
|
d3
|
11
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Tân Sơn (11/KXĐ-KXĐ)
|
|
8
|
24
|
03
|
25
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
637
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Cẩm Khê (102/KXĐ-KXĐ), Hạ Hoà
(73/KXĐ- KXĐ), Lâm Thao (2/KXĐ-KXĐ), Tam Nông (32/KXĐ-KXĐ), Thanh Ba
(6/KXĐ-KXĐ), Tân Sơn (152/KXĐ-KXĐ), Thanh Sơn (41/KXĐ- KXĐ), Thanh Thuỷ (15/KXĐ-KXĐ),
Yên Lập (214/KXĐ-KXĐ)
|
|
9
|
27
|
03
|
25
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
14
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Thanh Sơn (13/KXĐ-KXĐ), Yên Lập
(1/KXĐ- KXĐ)
|
|
10
|
31
|
03
|
25
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
186
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Tân Sơn (8/KXĐ-KXĐ), Đoan
Hùng (68/KXĐ- KXĐ), Tam Nông (16/KXĐ-KXĐ), Thanh Thủy (27/KXĐ-KXĐ), Thanh Sơn
(67/KXĐ-KXĐ)
|
|
11
|
09
|
04
|
25
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Cambri - Ordovic
|
ε-o
|
283
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Tân Sơn (116/KXĐ-KXĐ), Thanh
Sơn (150/KXĐ-KXĐ), Yên Lập (17/KXĐ-KXĐ)
|
|
12
|
33
|
03
|
25
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
1110
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Đoan Hùng (161/KXĐ-KXĐ), Hạ
Hoà (155/KXĐ-KXĐ), Lâm Thao (38/KXĐ-KXĐ), Phù Ninh (122/KXĐ-KXĐ), TX Phú Thọ
(25/KXĐ-KXĐ), Thanh Ba (91/KXĐ-KXĐ), Việt Trì (39/KXĐ-KXĐ), Thanh Sơn
(200/KXĐ- KXĐ), Tân Sơn (244/KXĐ-KXĐ), Yên Lập (35/KXĐ-KXĐ)
|
|
13
|
04
|
04
|
25
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
24
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Tân Sơn (20/KXĐ-KXĐ), Thanh
Sơn (4/KXĐ- KXĐ)
|
|
14
|
06
|
04
|
25
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
12
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Thanh Sơn (8/KXĐ-KXĐ), Thanh
Thủy (3/KXĐ- KXĐ), Cẩm Khê (1/KXĐ-KXĐ)
|
|
15
|
08
|
04
|
25
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Ordovic - Silur
|
o-s
|
218
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Tân Sơn (19/KXĐ-KXĐ), Thanh
Sơn (70/KXĐ- KXĐ), Yên Lập (6/KXĐ-KXĐ), Cẩm Khê (123/KXĐ-KXĐ)
|
|
9. Tỉnh
Sơn La
|
1
|
02
|
01
|
14
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
152
|
6
|
100
|
Bắc Yên (42/4-51), Mai Sơn
(20/4-51), Mộc Châu (17/4-51), Mường La (10/4-51), Phù Yên (28/4-51), Quỳnh
Nhai (9/4-51), Sơn La (6/4-51), Thuận Châu (2/4-51), Sông Mã (18/0-10)
|
|
2
|
03
|
01
|
14
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qp
|
18
|
4
|
51
|
Phù Yên (14/KXĐ-KXĐ), Vân Hồ
(4/10-60)
|
|
3
|
03
|
02
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
2
|
10
|
60
|
Yên Châu (2/KXĐ-KXĐ)
|
|
4
|
06
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
836
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bắc Yên (12/5-102), Mai Sơn
(11/5-102), Mộc Châu (202/5-102), Mường La (56/5-102), Quỳnh Nhai
(142/5-102), Thuận Châu (125/5-102), Yên Châu (162/5-102), Vân Hồ
(116/5-102), Mai Sơn (10/5-102)
|
|
5
|
01
|
04
|
14
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Trias
|
t
|
1803
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bắc Yên (15/4-250), Mai Sơn
(346/4-250), Mộc Châu (393/4-250), Mường La (63/4-250), Phù Yên (48/4-250),
Quỳnh Nhai (162/4-250), TP Sơn La (186/4-250), Yên Châu (342/4-250), Vân Hồ
(162/4-250), Thuận Châu (86/4-250)
|
|
6
|
08
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
410
|
5
|
102
|
Bắc Yên (153/KXĐ-KXĐ), Mường
La (166/KXĐ-KXĐ), Phù Yên (91/KXĐ-KXĐ)
|
|
7
|
08
|
04
|
14
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Ordovic - Silur
|
o-s
|
46
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Vân Hồ (46/KXĐ-KXĐ)
|
|
8
|
13
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
1400
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bắc Yên (23/7-100), Mai Sơn
(2/7-100), Mộc Châu (75/7-100), Mường La (66/7-100), Phù Yên (152/7-100), Quỳnh
Nhai (221/7-100), Thuận Châu (12/7-100), Yên Châu (79/7-100), Sốp Cộp
(770/0-101)
|
|
9
|
14
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên
|
t2-3
|
73
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Vân Hồ (72/8-100), Mộc Châu
(1/8-100)
|
|
10
|
15
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
1372
|
7
|
100
|
Mai Sơn (85/KXĐ-KXĐ), Mộc
Châu (45/KXĐ- KXĐ), Mường La (291/KXĐ-KXĐ), Phù Yên (26/KXĐ-KXĐ), Quỳnh Nhai
(383/KXĐ-KXĐ), TP Sơn La (28/KXĐ-KXĐ), Thuận Châu (43/KXĐ-KXĐ), Yên Châu
(7/KXĐ-KXĐ), Sông Mã (346/5-200), Sốp Cộp (118/KXĐ-KXĐ)
|
|
11
|
17
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
1416
|
8
|
100
|
Bắc Yên (161/1-15), Mai Sơn
(170/1-15), Mộc Châu (251/1-15), Mường La (151/1-15), Phù Yên (330/1-15), Quỳnh
Nhai (104/1-15), TP Sơn La (21/1-15), Thuận Châu (33/1-15), Yên Châu
(108/1-15), Vân Hồ (87/1-15)
|
|
12
|
19
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên
|
p3
|
268
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mai Sơn (64/15-80), Mộc Châu
(21/15-80), Quỳnh Nhai (8/15-80), TP Sơn La (35/15-80), Thuận Châu
(66/15-80), Yên Châu (72/15-80), Sông Mã (2/30-70)
|
|
13
|
20
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
42
|
1
|
15
|
TP Sơn La (4/10-20), Phú Yên
(20/10-20), Mai Sơn (18/10-20)
|
|
14
|
22
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon trên
|
d3
|
242
|
15
|
80
|
Bắc Yên (124/112-252), Mai
Sơn (66/112-252), Mộc Châu (21/112-252), Phù Yên (26/112-252), Vân Hồ
(5/112-252)
|
|
15
|
24
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
442
|
10
|
20
|
Mai Sơn (16/0-80), Mộc Châu (60/0-80),
Phù Yên (137/KXĐ-KXĐ), TP Sơn La (13/KXĐ- KXĐ), Thuận Châu (80/0-80), Yên
Châu (42/KXĐ-KXĐ), Sông Mã (20/0-80), Vân Hồ(74/0-80)
|
|
16
|
27
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
17
|
112
|
252
|
Vân Hồ (17/5-101)
|
|
17
|
28
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
o
|
16
|
0
|
80
|
Mai Sơn (7/KXĐ-KXĐ), TP Sơn
La (2/KXĐ- KXĐ), Thuận Châu (7/0-101)
|
|
18
|
29
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
197
|
5
|
101
|
Mộc Châu (5/0-115), Thuận
Châu (67/0-115), Mai Sơn (32/0-115), TP Sơn La (6/0-115), Vân Hồ (78/0-115),
Yên Châu (9/0-115)
|
|
19
|
33
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
1540
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mai Sơn (468/0-100), Thuận
Châu (506 (/0-100), Sông Mã (566/KXĐ),
|
|
20
|
30
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
244
|
0
|
115
|
Mai Sơn (101/40-95), Mộc Châu
(12/40-95), Thuận Châu (83/40-95), Yên Châu (7/40-95), Vân Hồ (41/40-95)
|
|
21
|
31
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
277
|
40
|
95
|
Mai Sơn (20/0-100), Vân Hồ
(55/0-100), Sông Mã (192/0-100), Thuận Châu(10/0-100)
|
|
22
|
06
|
04
|
14
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
571
|
0
|
100
|
Mai Sơn( 4/0-252), Sông Mã
(42/0-252), Thuận Châu (316/0-252), TP Sơn La( 8/KXĐ), Bắc Yên( 63/KXĐ), Quỳnh
Nha i(4/KXĐ), Phù Yên( 51/KXĐ), Mộc Châu (8/KXĐ), Vân Hồ (75/KXĐ)
|
|
23
|
04
|
04
|
14
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
398
|
0
|
100
|
Yên Châu (4/KXĐ), Thuận Châu
(22/KXĐ), TP Sơn La (23/KXĐ), Bắc Yên (124/KXĐ), Mai Sơn (11/KXĐ), Quỳnh Nhai
(4/KXĐ), Phù Yên (135/KXĐ), Mộc Châu (6/KXĐ), Vân Hồ (69/KXĐ)
|
|
24
|
26
|
03
|
14
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
662
|
0
|
252
|
Sốp Cộp (650/KXĐ), Sông Mã
(12/0-252)
|
|
10. Tỉnh
Thái Nguyên
|
1
|
01
|
01
|
19
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
56
|
2
|
8
|
Đại Từ (52/2-8), TP Thái
Nguyên (4/2-8)
|
|
2
|
02
|
01
|
19
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
108
|
1
|
30
|
Đại Từ (6/1-30), Đồng Hỷ
(22/1-30), Phú Lương (6/1-30), Sông Công (4/1-30), TP Thái Nguyên (15/1-30),
Phổ Yên (25/4-40), Phú Bình (30/4-40)
|
|
3
|
03
|
01
|
19
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
175
|
2
|
60
|
Phổ Yên (94/2-60), Sông Công
(16/2-41), Phú Bình (65/4-60)
|
|
4
|
06
|
03
|
19
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
11
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Đại Từ (1/KXĐ-KXĐ), TP Thái
Nguyên (10/KXĐ-KXĐ)
|
|
5
|
10
|
03
|
19
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
337
|
1
|
190
|
Đại Từ (8/1-190), Đồng Hỷ
(39/1-190), Phổ Yên (58/1-190), Phú Bình (41/1-190), Phú Lương (12/1-190),
Sông Công (60/1-190), TP Thái Nguyên (99/1-190), Võ Nhai (20/1-190)
|
|
6
|
13
|
03
|
19
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
132
|
1
|
200
|
Đại Từ (59/1-200), Định Hóa
(30/1-200), Phú Lương (12/1-200), TP Thái Nguyên (25/1-200), Đồng Hỷ
(6/1-200)
|
|
7
|
15
|
03
|
19
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
485
|
1
|
150
|
Đại Từ (128/1-150), Đồng Hỷ
(90/1-150), Phú Bình (108/1-150), Sông Công (1/1-150), TP Thái Nguyên
(22/1-150), Võ Nhai (56/1-150), Phổ Yên (80/1-150)
|
|
8
|
17
|
03
|
19
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
102
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Đồng Hỷ (13/KXĐ-KXĐ), Võ Nhai
(89/KXĐ- KXĐ)
|
|
9
|
20
|
03
|
19
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
4
|
1
|
150
|
TP Thái Nguyên (3/1-150), Đồng
Hỷ (1/1-150)
|
|
10
|
24
|
03
|
19
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
274
|
1
|
150
|
Đại Từ (67/1-150), Định Hóa
(33/1-150), Đồng Hỷ (38/1-150), Phú Lương (6/1-150), Võ Nhai (130/1-150)
|
|
11
|
27
|
03
|
19
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
570
|
1
|
150
|
Đại Từ (100/1-150), Định Hóa
(340/1-150), Phú Lương (130/1-150)
|
|
12
|
28
|
03
|
19
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic
|
o
|
12
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Đồng Hỷ (1/KXĐ-KXĐ), Phú
Lương (2/KXĐ- KXĐ), Võ Nhai (9/KXĐ-KXĐ)
|
|
13
|
30
|
03
|
19
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
470
|
1
|
85
|
Đại Từ (6/1-85), Phú Lương
(104/1-85), Đồng Hỷ (118/1-85), Võ Nhai (240/1-85), TP Thái Nguyên (2/1-85)
|
|
14
|
04
|
04
|
19
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
297
|
0
|
80
|
Đại Từ (2/0-80), Đồng Hỷ
(37/0-80), Phú Lương (2/0-80), Võ Nhai (256/0-80)
|
|
15
|
06
|
04
|
19
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
187
|
0
|
150
|
TP Thái Nguyên (3/0-150), Đồng
Hỷ (26/0-150), Phú Lương (120/0-150), Võ Nhai (38/0-150)
|
|
11. Tỉnh
Lạng Sơn
|
1
|
01
|
01
|
20
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
94
|
2
|
8
|
Bình Gia (6/2-8), Văn Quan
(3/2-8), Bắc Sơn (26/2-8), Cao Lộc (5/2-8), TP Lạng Sơn (12/2-8), Chi Lăng
(15/2-8), Hữu Lũng (27/2-8)
|
|
2
|
03
|
02
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
119
|
10
|
50
|
Tràng Định (12/10-50), Lộc
Bình (107/10-50)
|
|
3
|
05
|
03
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích Kreta - Paleogen
|
k-e
|
25
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Chi Lăng (3/KXĐ-KXĐ), Cao Lộc
(11/KXĐ- KXĐ), TP Lạng Sơn (11/KXĐ-KXĐ)
|
|
4
|
06
|
03
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
644
|
1
|
80
|
Đình Lập (420/0-80), Lộc Bình
(224/0-80)
|
|
5
|
08
|
03
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura -Kreta
|
j-k
|
115
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Cao Lộc (50/KXĐ-KXĐ), Chi
Lăng (54/KXĐ- KXĐ), TP Lạng Sơn (11/KXĐ-KXĐ)
|
|
6
|
11
|
03
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
643
|
6
|
120
|
Đình Lập (392/6-200), Lộc
Bình (125/30-120), Bình Gia (33/30-120), Cao Lộc (93/30-120)
|
|
7
|
13
|
03
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
1113
|
2
|
150
|
Đình Lập (310/2-150), Chi
Lăng (128/2-90), Hữu Lũng (30/2-90), Lộc Bình (452/2-90), Cao Lộc (193/2-90)
|
|
8
|
15
|
03
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
2312
|
0
|
500
|
Tràng Định (393/10-80), Bình
Gia (353/0-140), Bắc Sơn (52/10-80), Văn Lãng (455/10-80), TP Lạng Sơn
(18/10-80), Cao Lộc (198/0-140), Hữu Lũng (251/0-140), Văn Quan (334/0-140),
Chi Lăng (109/0-140), Lộc Bình (79/0-140), Đình Lập (70/70-500)
|
|
9
|
17
|
03
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
1679
|
1
|
120
|
Văn Lãng (91/20-120), Tràng Định
(512/20-120), Bình Gia (605/1-120), Bắc Sơn (127/1-120), Cao Lộc (67/1-120),
Văn Quan (32/1-120), TP Lạng Sơn (26/1-120), Chi Lăng (144/1-80), Hữu Lũng
(75/1-80)
|
|
10
|
20
|
03
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
110
|
2
|
120
|
Bắc Sơn (13/2-120), Văn Quan
(64/2-120), Chi Lăng (16/2-120), Văn Lãng (2/10-60), TP Lạng Sơn (3/10-60), Cao
Lộc (3/10-60), Hữu Lũng (9/2-120)
|
|
11
|
24
|
03
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
159
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bắc Sơn (49/KXĐ-KXĐ), Chi
Lăng (56/KXĐ- KXĐ), Hữu Lũng (38/KXĐ-KXĐ), Văn Quan (1/KXĐ-KXĐ), Tràng Định
(7/KXĐ-KXĐ), Bình Gia (8/KXĐ-KXĐ)
|
|
12
|
30
|
03
|
20
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
119
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Tràng Định (17/KXĐ-KXĐ), Bắc
Sơn (71/KXĐ- KXĐ), Hữu Lũng (31/KXĐ-KXĐ)
|
|
13
|
04
|
04
|
20
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
1017
|
0
|
150
|
Tràng Định (1/30-100), Bình
Gia (68/0-150), Bắc Sơn (304/0-150), Chi Lăng (162/30-100), Văn Lãng
(18/30-100), Cao Lộc (4/30-100), Văn Quan (109/30-100), Hữu Lũng (351/0-150)
|
|
14
|
06
|
04
|
20
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
172
|
0
|
100
|
Bắc Sơn (59/0-100), Chi Lăng
(15/0-100), Bình Gia (20/0-100), Tràng Định (78/0-100)
|
|
12. Tỉnh
Quảng Ninh
|
1
|
01
|
01
|
22
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
39
|
2
|
8
|
Hạ Long (7/4-5), Cẩm Phả
(3/4-5), Hải Hà (6/4- 5), Móng Cái (2/4-5), Vân Đồn (3/4-5), Đảo Quan Lạn
(1/4-5), Đông Triều (6/2-8), Uông Bí (11/2-8)
|
|
2
|
02
|
01
|
22
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1338
|
1
|
25
|
Đảo Cô Tô (11/5-20), đảo Vĩnh
Thực (22/0-5), Đầm Hà (144/5-20), Hải Hà (130/5-20), Tiên Yên (126/5-20), Vân
Đồn (179/5-20), Móng Cái (327/KXĐ-KXĐ), Cẩm Phả (40/5-20), Hạ Long
(143/5-20), Quảng Yên (216/0-25)
|
|
3
|
03
|
01
|
22
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
162
|
2
|
60
|
Bình Liêu (12/3-20), Đầm Hà (27/3-20),
Hải Hà (14/3-20), Tiên Yên (34/3-20), Đông Triều (66/2-60), Uông Bí (9/2-60)
|
|
4
|
03
|
02
|
22
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
31
|
80
|
100
|
Hạ Long (31/80-100)
|
|
5
|
11
|
03
|
22
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
786
|
60
|
200
|
Móng Cái (115/60-200), Cẩm Phả
(83/60-200), Hải Hà (108/60-200), Đầm Hà (73/60-200), Ba Chẽ (149/60-200),
Tiên Yên (95/60-200), Bình Liêu (7/60-200), Hạ Long (46/60-200), Vân Đồn
(110/60-200)
|
|
6
|
13
|
03
|
22
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
880
|
30
|
150
|
Ba Chẽ (170/0-150), Đầm Hà
(2/30-150), Tiên Yên (22/30-150), Hải Hà (6/30-150), Vân Đồn (100/30-150), Cẩm
Phả (182/30-150), Hạ Long (195/30-150), Đông Triều (109/0-150), Uông Bí
(73/0-150), Quảng Yên (21/0-150)
|
|
7
|
15
|
03
|
22
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
1810
|
70
|
500
|
Hạ Long (412/70-500), Hải Hà
(157/70-500), Bình Liêu (306/70-500), Ba Chẽ (307/70-500), Tiên Yên (336/70-500),
Đầm Hà (70/70-500), Móng Cái (65/70-500), Đông Triều (78/70-500), Uông Bí
(79/70-500)
|
|
8
|
20
|
03
|
22
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
29
|
50
|
150
|
Cẩm Phả (3/50-150), Móng Cái
(7/50-150), Hạ Long (19/50-150)
|
|
9
|
23
|
03
|
22
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
136
|
30
|
150
|
Vân Đồn (136/30-150)
|
|
10
|
24
|
03
|
22
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
55
|
50
|
150
|
Vân Đồn (46/50-150), Móng Cái
(9/50-150)
|
|
11
|
27
|
03
|
22
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
467
|
2
|
150
|
Đảo Cô Tô (40/50-150), Hải Hà
(67/50-150), Hạ Long (119/50-150), Ba Chẽ (22/50-150), Cẩm Phả (62/50-150), Tiên
Yên (8/50-150), Đầm Hà (42/50-150), Móng Cái (102/50-150), Đông Triều
(5/2-120)
|
|
12
|
04
|
04
|
22
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
124
|
80
|
120
|
Cẩm Phả (27/80-120), Hạ Long
(82/80-120), Vân Đồn (15/80-120)
|
|
13
|
06
|
04
|
22
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
57
|
50
|
100
|
Vân Đồn (57/50-100)
|
|
13. Tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
01
|
01
|
08
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
110
|
2
|
8
|
Chiêm Hóa (21/2-8), Hàm Yên (43/2-8),
Yên Sơn (26/2-8), Tuyên Quang (12/2-8), Lâm Bình (8/2-8)
|
|
2
|
03
|
02
|
08
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
35
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Sơn Dương (35/1-90)
|
|
3
|
13
|
03
|
08
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
133
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Sơn Dương (15/KXĐ-KXĐ), Chiêm
Hóa (70/KXĐ-KXĐ), Yên Sơn (46/KXĐ-KXĐ), Lâm Bình (2/KXĐ-KXĐ)
|
|
4
|
15
|
03
|
08
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
65
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Sơn Dương (65/KXĐ-KXĐ)
|
|
5
|
24
|
03
|
08
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
2847
|
2
|
20
|
Chiêm Hóa (721/2-20), Hàm Yên
(265/2-20), Nà Hang (707/2-20), Sơn Dương (188/2-20), TP Tuyên Quang
(6/2-20), Yên Sơn (515/2-20), Lâm Bình (445/2-20)
|
|
6
|
27
|
03
|
08
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
140
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Sơn Dương (38/KXĐ-KXĐ), Yên
Sơn (102/KXĐ-KXĐ)
|
|
7
|
28
|
03
|
08
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic
|
o
|
31
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Lâm Bình (31/KXĐ-KXĐ)
|
|
8
|
30
|
03
|
08
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
99
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Hàm Yên (99/KXĐ-KXĐ)
|
|
9
|
09
|
04
|
08
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Cambri - Ordovic
|
ε-o
|
98
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Lâm Bình (75/KXĐ-KXĐ), Na
Hang (23/KXĐ- KXĐ)
|
|
10
|
06
|
04
|
08
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
1779
|
1
|
100
|
Yên Sơn (397/1-100), Chiêm
Hóa (386/1-100), Na Hang (228/1-100), Hàm Yên (388/1-100), Lâm Bình
(166/1-100), Sơn Dương (179/1-100), TP Tuyên Quang (35/1-100)
|
|
14. Tỉnh
Yên Bái
|
1
|
01
|
01
|
15
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
135
|
1
|
13
|
Lục Yên (106/1-13), Văn Yên
(25/1-13), Yên Bình (4/1-13)
|
|
2
|
02
|
01
|
15
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
156
|
4
|
40
|
Lục Yên (6/4-40), Nghĩa Lộ (8/4-40),
TP Yên Bái (3/4-40), Văn Chấn (18/4-40), Văn Yên (20/4-40), Yên Bình
(82/4-40), Trấn Yên (19/2-10)
|
|
3
|
03
|
01
|
15
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
159
|
10
|
40
|
Nghĩa Lộ (6/10-40), TP Yên
Bái (13/10-40), Văn Chấn (36/10-40), Văn Yên (27/10-40), Trấn Yên (77/2-30),
|
|
4
|
03
|
02
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
54
|
4
|
10
|
Lục Yên (27/4-10), Trấn Yên
(23/4-10), TP Yên Bái (4/4-10)
|
|
5
|
30
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
261
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Trấn Yên (24/KXĐ-KXĐ), Văn Chấn
(26/KXĐ- KXĐ), Văn Yên (40/KXĐ-KXĐ), Yên Bình (85/KXĐ-KXĐ), Lục Yên
(86/KXĐ-KXĐ)
|
|
6
|
06
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
19
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Văn Chấn (19/KXĐ-KXĐ)
|
|
7
|
08
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
575
|
7
|
82
|
Mù Căng Chải (273/7-82),
Nghĩa Lộ (1/7-82), Trạm Tấu (96/7-82), Văn Chấn (185/7-82), Văn Yên (20/7-82)
|
|
8
|
10
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
33
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mù Căng Chải (33/KXĐ-KXĐ)
|
|
9
|
13
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
152
|
28
|
75
|
Văn Chấn (101/28-75), Văn Yên
(51/28-75)
|
|
10
|
15
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
2
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Lục Yên (2/KXĐ-KXĐ)
|
|
11
|
16
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt các
thành tạo phun trào Trias dưới - giữa
|
t1-2
|
3
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Văn Chấn (3/KXĐ-KXĐ)
|
|
12
|
17
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
5
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Văn Chấn (5/KXĐ-KXĐ)
|
|
13
|
24
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
584
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Lục Yên (20/KXĐ-KXĐ), Trấn
Yên (308/KXĐ- KXĐ), Văn Chấn (91/KXĐ-KXĐ), Văn Yên (46/KXĐ-KXĐ), Yên Bình
(119/KXĐ-KXĐ)
|
|
14
|
33
|
03
|
15
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
1504
|
10
|
39
|
Lục Yên (240/10-39), TP Yên
Bái (31/10-39), Trấn Yên (136/10-39), Văn Chấn (160/10-39), Văn Yên
(721/10-39), Yên Bình (216/10-39)
|
|
15
|
04
|
04
|
15
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
57
|
30
|
50
|
Trấn Yên (2/30-50), Văn Chấn
(55/30-50)
|
|
16
|
01
|
04
|
15
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Trias
|
t
|
19
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mù Căng Chải (19/KXĐ-KXĐ)
|
|
17
|
08
|
04
|
15
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Ordovic - Silur
|
o-s
|
19
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Văn Chấn (19/KXĐ-KXĐ)
|
|
18
|
09
|
04
|
15
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Cambri - Ordovic
|
ε-o
|
29
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Lục Yên (19/KXĐ-KXĐ), Yên
Bình (10/KXĐ- KXĐ)
|
|
15. Tỉnh
Bắc Ninh
|
1
|
02
|
01
|
27
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
608
|
0
|
32
|
TP Bắc Ninh (41/0-32), Từ Sơn
(60/0-32), Tiên Du (50/0-32), Yên Phong (69/0-32), Thuận Thành (90/1-25), Gia
Bình (100/5-40), Lương Tài (106/5-40), Quế Võ (84/5-40)
|
|
2
|
03
|
01
|
27
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
767
|
5
|
75
|
TP Bắc Ninh (59/5-75), Từ Sơn
(60/5-75), Tiên Du (74/5-75), Yên Phong (96/5-75), Thuận Thành (117/10-80),
Gia Bình (103/10-90), Lương Tài (106/10-90), Quế Võ (151/10-90)
|
|
3
|
03
|
02
|
27
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
KXĐ
|
50
|
280
|
Thuận Thành (KXĐ/50-280),
Lương Tài (KXĐ/50-280)
|
|
4
|
13
|
03
|
27
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
17
|
KXĐ
|
KXĐ
|
TP Bắc Ninh (5/KXĐ-KXĐ), Quế
Võ (4/KXĐ- KXĐ), Tiên Du (5/KXĐ-KXĐ), Gia Bình (2/KXĐ-KXĐ), Yên Phong
(1/KXĐ-KXĐ)
|
|
5
|
15
|
03
|
27
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
2
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Tiên Du (1/KXĐ-KXĐ), Yên
Phong (1/KXĐ- KXĐ)
|
|
16. Tỉnh
Hà Nam
|
1
|
02
|
01
|
35
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
735
|
1
|
40
|
Kim Bảng (119/1-40), Phủ Lý
(74/1-40), Duy Tiên (120/1-25), Lý Nhân (168/1-25), Bình Lục (144/1-60),
Thanh Liêm (110/1-40)
|
|
2
|
03
|
01
|
35
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
652
|
15
|
65
|
Kim Bảng (65/15-65), Phủ Lý
(70/15-65), Duy Tiên (120/1-25), Lý Nhân (168/1-25), Bình Lục (144/30-65),
Thanh Liêm (85/30-65)
|
|
3
|
03
|
02
|
35
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
KXĐ
|
50
|
KXĐ
|
KXĐ
|
|
4
|
17
|
03
|
35
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
17
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Thanh Liêm (13/KXĐ-KXĐ), Kim
Bảng(2/KXĐ- KXĐ), Bình Lục (2/KXĐ-KXĐ)
|
|
5
|
02
|
04
|
35
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Trias giữa
|
t2
|
110
|
1
|
80
|
Kim Bảng (73/1-80), Thanh
Liêm (35/1-80), Phủ Lý (2/1-80)
|
|
17. Tỉnh
Hải Dương
|
1
|
02
|
01
|
30
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1421
|
5
|
40
|
Chí Linh (109/5-40), Gia Lộc
(99/5-40), Kim Thành (112/5-40), Kinh Môn (127/5-40), Nam Sách (109/5-40), Ninh
Giang (135/5-40), Thanh Hà (158/5-40), TP. Hải Dương (73/5-40), Tứ Kỳ
(165/5-40), Bình Giang (104/1-25), Cẩm Giàng (108/1-25), Thanh Miện
(122/1-25)
|
|
2
|
03
|
01
|
30
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1500
|
10
|
90
|
Chí Linh (188/10-90), Gia Lộc
(99/10-90), Kim Thành (112/10-90), Kinh Môn (145/10-90), Nam Sách
(109/10-90), Ninh Giang (135/10-90), Thanh Hà (140/10-90), TP. Hải Dương
(73/10- 90), Tứ Kỳ (165/10-90), Bình Giang (104/1-25), Cẩm Giàng (108/1-25),
Thanh Miện (122/1-25)
|
|
3
|
03
|
02
|
30
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
1112
|
22
|
385
|
Chí Linh (KXĐ/22-385), Nam
Sách (KXĐ/129- 385), TP Hải Dương (KXĐ/129-385), Tứ Kỳ (KXĐ/129-385), Gia Lộc
(KXĐ/129-385), Ninh Giang (KXĐ/129-385)
|
|
4
|
13
|
03
|
30
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
68
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Chí Linh (68/KXĐ-KXĐ)
|
|
5
|
15
|
03
|
30
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
27
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Chí Linh (27/KXĐ-KXĐ)
|
|
6
|
20
|
03
|
30
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
1
|
50
|
740
|
Chí Linh (1/50-740)
|
|
7
|
23
|
03
|
30
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
14
|
1
|
60
|
Kinh Môn (13/1-60), Chí Linh
(1/1-60)
|
|
8
|
27
|
03
|
30
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
KXĐ
|
KXĐ
|
KXĐ
|
|
|
9
|
04
|
04
|
30
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
KXĐ
|
KXĐ
|
KXĐ
|
|
|
10
|
07
|
04
|
30
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Devon giữa
|
d2
|
7
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Kinh Môn (7/KXĐ-KXĐ)
|
|
18. Tỉnh
Hưng Yên
|
1
|
02
|
01
|
33
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
677
|
1
|
25
|
Ân Thi (82/1-25), TP Hưng Yên
(67/1-25), Khoái Châu (124/1-25), Kim Động (94/1-25), Mỹ Hào (35/1-25), Phù Cừ
(40/1-25), Tiên Lữ (45/1-25), Văn Giang (70/1-25), Văn Lâm (53/1-25), Yên Mỹ
(67/1-25)
|
|
2
|
03
|
01
|
33
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
919
|
10
|
80
|
Ân Thi (129/10-80), TP Hưng
Yên (72/10-80), Khoái Châu (130/10-80), Kim Động (103/10-80), Mỹ Hào
(75/10-80), Phù Cừ (94/10-80), Tiên Lữ (78/10-80), Văn Giang (71/10-80), Văn
Lâm (75/10-80), Yên Mỹ (92/10-80)
|
|
3
|
03
|
02
|
33
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
KXĐ
|
94
|
320
|
Yên Mỹ (KXĐ/94-320)
|
|
19. Tỉnh
Nam Định
|
1
|
02
|
01
|
36
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1480
|
1
|
60
|
Giao Thủy (174/1-60), Hải Hậu
(224/1-60), Mỹ Lộc (72/1-60), Nam Trực (163/1-60), Nghĩa Hưng (210/1-60), TP.
Nam Định (46/1-60), Trực Ninh (143/1-60), Vụ Bản (151/1-60), Xuân Trường
(112/1-60), Ý Yên (185/1-60)
|
|
2
|
03
|
01
|
36
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1446
|
30
|
90
|
Giao Thủy (187/30-90), Hải Hậu
(230/30-90), Mỹ Lộc (72/30-90), Nam Trực (163/30-90), Nghĩa Hưng (210/30-90),
TP. Nam Định (46/30-90), Trực Ninh (143/30-90), Vụ Bản (105/30-90), Xuân Trường
(112/30-90), Ý Yên (178/30-90)
|
|
3
|
03
|
02
|
36
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
KXĐ
|
60
|
KXĐ
|
KXĐ
|
|
20. Tỉnh
Ninh Bình
|
1
|
01
|
01
|
37
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
KXĐ
|
0
|
22
|
Nho Quan (KXĐ/0-10), Tam Điệp
(KXĐ/0-22)
|
|
2
|
02
|
01
|
37
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
760
|
0
|
60
|
Kim Sơn (165/1-60), Yên Khánh
(138/1-60), Yên Mô (122/0-40), TP. Ninh Bình (45/1-60), Hoa Lư (66/1-60), Gia
Viễn (47/1-60), Nho Quan (121/2-10), Tam Điệp (62/0-40)
|
|
3
|
03
|
01
|
37
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
539
|
15
|
60
|
Nho Quan (4/15-60), Tam Điệp
(2/15-60), Yên Mô (92/15-60), Hoa Lư (31/30-60), TP. Ninh Bình (34/30-60),
Gia Viễn (69/30-60), Kim Sơn (165/30-60), Yên Khánh (142/30-60)
|
|
4
|
03
|
02
|
37
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
1
|
0
|
KXĐ
|
Tam Điệp (1/0-KXĐ), Hoa Lư
(KXĐ/60-KXĐ), Yên Khánh (KXĐ/60-KXĐ), Kim Sơn (KXĐ/60- KXĐ), Yên Mô
(KXĐ/60-KXĐ)
|
|
5
|
13
|
03
|
37
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
26
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Gia Viễn (2/KXĐ-KXĐ), Nho
Quan (24/KXĐ- KXĐ)
|
|
6
|
17
|
03
|
37
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
57
|
1
|
100
|
Nho Quan (47/1-100,) Tam Điệp
(6/1-100), Gia Viễn (4/1-100)
|
|
7
|
02
|
04
|
37
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Trias giữa
|
t2
|
212
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Tam Điệp (27/KXĐ-KXĐ), Gia Viễn(30/KXĐ-
KXĐ), Nho Quan (105/KXĐ-KXĐ), Hoa Lư (31/KXĐ-KXĐ), Yên Mô (19/KXĐ-KXĐ)
|
|
21. Tỉnh
Thái Bình
|
1
|
02
|
01
|
34
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1559
|
0
|
60
|
Đông Hưng (192/0-40), Thái
Bình (67/0-40), Thái Thụy (256/0-40), Hưng Hà (210/1-25), Quỳnh Phụ
(209/1-25), Vũ Thư (201/1-60), Tiền Hải (225/1-60), Kiến Xương (199/1-60)
|
|
2
|
03
|
01
|
34
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1559
|
20
|
90
|
Đông Hưng (192/20-80), Thái
Bình (67/20-80), Thái Thụy (256/20-80), Hưng Hà (210/1-25), Quỳnh Phụ
(209/1-25), Vũ Thư (201/30-90), Kiến Xương (199/30-90), Tiền Hải (225/30-90)
|
|
3
|
03
|
02
|
34
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
KXĐ
|
88
|
KXĐ
|
KXĐ
|
|
22. Thành
phố Hà Nội
|
1
|
02
|
01
|
01
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
2027
|
1
|
38
|
Ba Vì (137/1-38), Đan Phượng
(77/1-38), Hà Đông (16/1-38), Hoài Đức (99/1-38), Đông Anh (77/1-38), Nam Từ Liêm
(32/1-38), Bắc Từ Liêm (37/1-38), Mê Linh (90/1-38), Quận Ba Đình (9/1-38),
Quận Cầu Giấy (12/1-38), Quận Đống Đa (10/1-38), Quận Hai Bà Trưng (10/1-38),
Quận Hoàn Kiếm (5/1-38), Quận Hoàng Mai (39/1-38), Quận Long Biên (60/1-38),
Quận Tây Hồ (20/1-38), Quận Thanh Xuân (9/1-38), Quốc Oai (87/1-38), Sơn Tây
(21/1-38), Thạch Thất (70/1-38), Thanh Oai (143/1-38), Sóc Sơn (45/0,45-32),
Gia Lâm (116/1-25), Thanh Trì (63/1-25), Phú Xuyên (173/1-25), Thường Tín
(130/1-25), Phúc Thọ (108/2-10), Chương Mỹ (147/2-10), Mỹ Đức (1/2-10), Ứng
Hoà (184/2-25)
|
|
2
|
03
|
01
|
01
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
2644
|
2
|
60
|
Ba Vì (178/2-60), Đan Phượng
(77/2-60), Hà Đông (168/2-60), Hoài Đức (99/2-60), Nam Từ Liêm (33/2-60), Bắc
Từ Liêm (43/2-60), Quận Ba Đình (9/2-60), Quận Cầu Giấy (12/2-60), Quận Đống
Đa (10/2-60), Quận Hai Bà Trưng (10/2-60), Quận Hoàn Kiếm (5/2-60), Quận
Hoàng Mai (39/2-60), Quận Long Biên (60/2-60), Quận Tây Hồ (24/2-60), Quận
Thanh Xuân (9/2-60), Thanh Oai (142/2-60), Đông Anh (185/5-75), Sóc Sơn
(148/5-75), Gia Lâm (116/1-25), Thanh Trì (63/1-25), Phú Xuyên (173/1-25),
Thường Tín (130/1-25), Mê Linh (139/2-40), Phúc Thọ (108/2-40), Chương Mỹ
(212/10-60), Thạch Thất (92/10-60), Quốc Oai (120/10-60), Sơn Tây (58/10-60),
Ứng Hoà (182/2-25)
|
|
3
|
02
|
04
|
01
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Trias giữa
|
t2
|
83
|
15
|
130
|
Ba Vì (11/15-130), Chương Mỹ
(3/15-130), Mỹ Đức (69/15-130)
|
|
4
|
11
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
3
|
0
|
80
|
Sóc Sơn (1/0-80), Mê Linh
(2/0-80)
|
|
5
|
13
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
1
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Chương Mỹ (1/KXĐ-KXĐ)
|
|
6
|
14
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên
|
t2-3
|
19
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Ba Vì (1/KXĐ-KXĐ), Quốc Oai
(2/KXĐ-KXĐ), Thạch Thất (16/KXĐ-KXĐ)
|
|
7
|
15
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
109
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Chương Mỹ (7/KXĐ-KXĐ), Sóc
Sơn (102/KXĐ- KXĐ)
|
|
8
|
17
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
30
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Ba Vì (3/KXĐ-KXĐ), Chương Mỹ
(11/KXĐ- KXĐ), Mỹ Đức (1/KXĐ-KXĐ), Quốc Oai (6/KXĐ-KXĐ), Sơn Tây (4/KXĐ-KXĐ),
Thạch Thất (5/KXĐ-KXĐ)
|
|
9
|
32
|
03
|
01
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi
|
np
|
60
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Ba Vì (24/KXĐ-KXĐ), Thạch Thất
(35/KXĐ- KXĐ)
|
|
10
|
05
|
04
|
01
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Permi giữa
|
p2
|
1
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Quốc Oai (1/KXĐ-KXĐ)
|
|
11
|
03
|
02
|
33
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
KXĐ
|
88
|
160
|
KXĐ
|
|
23.
Thành phố Hải Phòng
|
1
|
02
|
01
|
31
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1027
|
2
|
50
|
Đồ Sơn (18/2-50), Hồng Bàng
(15/2-50), Kiến An (26/2-50), Kiến Thụy (108/2-50), Lê Chân (5/2-50), Ngô Quyền
(11/2-50), An Lão (114/5-40), Hải An (97/5-40), Thuỷ Nguyên (231/5-40), Tiên
Lãng (173/5-40), Vĩnh Bảo (183/5-40), Dương Kinh (46/5-40)
|
|
2
|
03
|
01
|
31
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1055
|
10
|
140
|
Đồ Sơn (18/10-140), Hồng Bàng
(15/10-140), Kiến An (11/10-140), Kiến Thụy (108/10-140), Lê Chân (5/10-140),
Ngô Quyền (10/10-140), An Lão (99/10-90), Hải An (160/10-90), Thuỷ Nguyên
(228/10-90), Tiên Lãng (172/10-90), Vĩnh Bảo (183/10-90), Dương Kinh
(46/5-40)
|
|
3
|
03
|
02
|
31
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
KXĐ
|
KXĐ
|
KXĐ
|
KXĐ
|
|
4
|
10
|
03
|
31
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
3
|
0
|
80
|
Thuỷ Nguyên (3/0-80)
|
|
5
|
23
|
03
|
31
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
21
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Đồ Sơn (4/KXĐ-KXĐ), Thuỷ
Nguyên (17/KXĐ- KXĐ)
|
|
6
|
25
|
03
|
31
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon
|
s2-d1
|
8
|
0
|
80
|
An Lão (5/0-80), Kiến An
(3/0-80)
|
|
7
|
04
|
04
|
31
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
25
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Cát Bà (25/KXĐ-KXĐ)
|
|
8
|
07
|
04
|
31
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Carbon
|
c
|
111
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Cát Bà (111/KXĐ-KXĐ)
|
|
9
|
07
|
04
|
31
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Devon giữa
|
d2
|
1
|
0
|
70
|
Thuỷ Nguyên (1/0-70)
|
|
24. Tỉnh
Vĩnh Phúc
|
1
|
02
|
01
|
26
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
114
|
2
|
10
|
Sông Lô (63/2-10), Phúc Yên
(1/2-10), Tam Dương (21/2-10), Tam Đảo (1/2-10), Vĩnh Yên (7/2-10), Yên Lạc (6/2-10),
Vĩnh Tường (15/2-10)
|
|
2
|
03
|
01
|
26
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
536
|
2
|
40
|
Bình Xuyên (95/2-40), Tam Đảo
(32/2-40), Tam Dương (61/2-40), Vĩnh Yên (19/2-40), Yên Lạc (107/2-40), Vĩnh Tường
(142/2-40), Lập Thạch (50/2-40), Sông Lô (30/2-40)
|
|
3
|
03
|
02
|
26
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
KXĐ
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Lập Thạch (KXĐ/0-KXĐ), Đoan
Hùng (KXĐ/0- KXĐ)
|
|
4
|
09
|
03
|
26
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
phun trào Jura trên - Kreta
|
j3-k
|
14
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Bình Xuyên (4/KXĐ-KXĐ), Tam Đảo
(10/KXĐ- KXĐ)
|
|
5
|
15
|
03
|
26
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
509
|
5
|
150
|
Bình Xuyên (58/5-150), Lập Thạch
(73/5-150), Sông Lô (60/5-150), Phúc Yên (80/5-150), Tam Đảo (170/5-150), Tam
Dương (44/5-150), Vĩnh Yên (21/5-150), Vĩnh Tường (3/5-150)
|
|
25. Tỉnh
Điện Biên
|
1
|
02
|
01
|
11
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
84
|
0
|
14
|
Điện Biên (78/0-14), Mường Lay
(4/KXĐ-KXĐ), Tủa Chùa (1/KXĐ-KXĐ), Tuần Giáo (1/KXĐ- KXĐ)
|
|
2
|
03
|
01
|
11
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
4
|
0
|
14
|
Điện Biên (4/0-14)
|
|
3
|
04
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Paleogen
|
e
|
84
|
0
|
150
|
Nậm Pồ (81/0-150), Mường Nhé
(3/0-150)
|
|
4
|
06
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
870
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mường Nhé (638/KXĐ-KXĐ), Tủa
Chùa (28/KXĐ-KXĐ), Nậm Pồ (204/KXĐ-KXĐ)
|
|
5
|
11
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
1802
|
10
|
80
|
Điện Biên (112/10-80), Điện
Biên Đông (20/10-80), Mường Lay (483/KXĐ-KXĐ), Mường Nhé (1187/KXĐ-KXĐ)
|
|
6
|
13
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
1753
|
0
|
102
|
Mường Ảng (17/0-102), Điện Biên
(648/0-102), Điện Biên Đông (580/0-102), Mường Chà (205/KXĐ-KXĐ), Mường Nhé
(217/KXĐ-KXĐ), Nậm Pồ (86/KXĐ-KXĐ)
|
|
7
|
14
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên
|
t2-3
|
112
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Điện Biên (12/KXĐ-KXĐ), Mường
Lay (17/KXĐ-KXĐ), Mường Chà (83/KXĐ-KXĐ)
|
|
8
|
15
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
18
|
5
|
200
|
Điện Biên Đông (18/5-200)
|
|
9
|
17
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
102
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mường Lay (2/KXĐ-KXĐ), Tủa
Chùa (78/KXĐ- KXĐ), Tuần Giáo (22/KXĐ-KXĐ)
|
|
10
|
19
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên
|
p3
|
150
|
30
|
70
|
Tuần Giáo (32/30-70), Điện
Biên Đông (14/30-70), Mường Lay (10/KXĐ-KXĐ), Mường Chà (23/KXĐ-KXĐ, Tủa Chùa
(71/KXĐ-KXĐ)
|
|
11
|
24
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
658
|
0
|
80
|
Tuần Giáo (210/0-80), Điện
Biên (2/0-80), Điện Biên Đông (69/0-80), Mường Lay (63/KXĐ- KXĐ), Tủa Chùa
(161/KXĐ-KXĐ), Mường Chà (62/KXĐ-KXĐ), Mường Ảng (91/KXĐ-KXĐ)
|
|
12
|
26
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
520
|
0
|
100
|
Điện Biên (459/0-100), Điện
Biên Đông (9/0-100), Mường Lay (50/KXĐ-KXĐ), Mường Chà (2/KXĐ-KXĐ)
|
|
13
|
28
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic
|
o
|
4
|
0
|
101
|
Tuần Giáo (4/0-101)
|
|
14
|
09
|
04
|
11
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Cambri - Ordovic
|
ε-o
|
131
|
0
|
112
|
Tuần Giáo (75/0-112), Tủa
Chùa (3/0-120), Mường Chà (47/0-100), Mường Ảng (6/0-100)
|
|
15
|
30
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
20
|
37
|
95
|
Tuần Giáo (11/37-95), Mường Ảng
(9/37-95)
|
|
16
|
31
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
1220
|
0
|
105
|
Tuần Giáo (409/0-105), Mường
Chà (393/0-105), Mường Ảng (265/0-105), Điện Biên (103/0-105), Điện Biên Đông
(50/0-105)
|
|
17
|
32
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi
|
np
|
104
|
0
|
105
|
Điện Biên Đông (104/0-105)
|
|
18
|
01
|
04
|
11
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Trias
|
t
|
194
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Tủa Chùa (62/KXĐ-KXĐ), Tuần
Giáo (131/KXĐ-KXĐ)
|
|
19
|
04
|
04
|
11
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
283
|
0
|
100
|
Tuần Giáo (71/0-100), Điện
Biên (69/0-100), Tủa Chùa (143/KXĐ-KXĐ)
|
|
20
|
06
|
04
|
11
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
451
|
0
|
252
|
Tủa Chùa (135/0-252), Mường
Chà (104/0-252), Mường Lay (11/0-252), Điện Biên Đông (8/0-252), Tuần Giáo
(139/0-252), Mường Ảng (54/0-252)
|
|
21
|
08
|
04
|
11
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích Ordovic - Silur
|
o-s
|
4
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mường Lay (4/KXĐ-KXĐ)
|
|
22
|
20
|
03
|
11
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
296
|
KXĐ
|
KXĐ
|
Mường Lay (101/KXĐ-KXĐ), Mường
Nhé (195/KXĐ-KXĐ)
|
|
26. Tỉnh
Thanh Hóa
|
1
|
02
|
01
|
38
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
2351
|
0
|
14
|
Nga Sơn (134/0-10), Hoằng Hóa
(184/0-15), Quảng Xương (165/0-16), Nông Cống (228/0-19), Triệu Sơn
(225/0-14), Thạch Thành (21/0-10), Thiệu Hóa (156/0-20), Thọ Xuân (129/0-12),
Thường Xuân (14/0-12), Vĩnh Lộc (79/0-14), Yên Định (127/0-12), TP Thanh Hóa
(136/0-19), Sầm Sơn (37/0-11), Bỉm Sơn (13/0-12), Bá Thước (2/0-10), Đông Sơn
(77/0-10), Hà Trung (107/0- 10), Hậu Lộc (125/0-16), Nghi Sơn (244/0-10), Như
Thanh (96/0-10), Như Xuân (7/0-12), Ngọc Lặc ( 7/0-12), Quan Hoá (1/0-10)
|
|
2
|
03
|
01
|
38
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
2424
|
6
|
104
|
Nga Sơn (134/7-30), Ngọc Lặc
(54/6-16), Nông Cống (244/10-100), Quảng Xương (165/10-104), Thạnh Thành
(62/6-70), Thiệu Hóa (156/11-90), Thọ Xuân (215/10-50), Thường Xuân
(14/10-40), Vĩnh Lộc (101/10-50), Yên Định (213/10-50), TP Thanh Hóa
(138/1-70), Sầm Sơn (37/10-50), Bỉm Sơn (23/10-40), Cẩm Thủy (29/10-40), Đông
Sơn (77/10-40), Hà Trung (117/10-30), Hậu Lộc (125/10-70), Hoằng Hóa
(184/10-60), Triệu Sơn (224/10-40), Như Thành (102/10-40), Như Xuân(7/10-40),
Bá Thước (2/8-15), Quan Hoá (1/8-15)
|
|
3
|
01
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Đệ Tứ
|
βq
|
36
|
0
|
50
|
Nông cống (7/0-50), Như Thanh
(14/0-50), Như Xuân (15/0-50)
|
|
4
|
06
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
14
|
0
|
60
|
Quảng Xương (5/0-60), Nông Cống
2/0-60), Thọ Xuân (6/0-60), Đông Sơn (1/0-60)
|
|
5
|
08
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
274
|
10
|
80
|
Thường Xuân (274/10-80)
|
|
6
|
13
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
176
|
0
|
120
|
Nông Cống (12/0-120), Như
Thanh (18/0-120), Như Xuân(14/85-113),Nghi Sơn(132/85-113)
|
|
7
|
15
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
2355
|
0
|
100
|
Thạch Thành (134/0-100), Hà
Trung (23/0-100), Bỉm Sơn (11/0-100), Bá Thước (18/0-100), Nga Sơn (2/0-100),
Như Thanh (340/0-100), Như Xuân (672/0-100) Quan Sơn (228/0-100), Thường Xuân
(647/0-100), Lang Chánh (225/0-100), Nghi Sơn (55/39-144)
|
|
8
|
17
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias dưới
|
t1
|
436
|
0
|
144
|
Cẩm Thuỷ (78/0-100), Bá Thước
(79/0-100), Ngọc Lặc (98/0-100), Thạch Thành (36/0-100), Triệu Sơn (7/0-100),
Thọ Xuân (20/0-100), Bỉm Sơn (6/0-100), Quan Hóa (18/0-100), Bá Thước
(94/0-100)
|
|
9
|
19
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên
|
p3
|
796
|
7
|
100
|
Cẩm Thủy (112/0-100), Ngọc Lặc
(160/0-100), Yên Định (90/0-100), Lang Chánh (22/0-100), Thạch Thành
(186/0-100), Thường Xuân (5/0-100), Hà Trung (37/0-100), Thọ Xuân (18/0-100),
Quan Hóa (57/0-100), Bá Thước (47/0-100), Quan Sơn (32/0-100), Vĩnh Lộc
(30/0-100)
|
|
10
|
21
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới
|
c1
|
58
|
10
|
80
|
Mường Lát (28/10-80), Quan
Sơn (10/10-80), Quan Hóa (20/10-80)
|
|
11
|
22
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon trên
|
d3
|
46
|
10
|
80
|
Quan Hoá (19/10-80), Bá Thước
(10/0-80), Ngọc Lặc (17/10-80)
|
|
12
|
24
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
263
|
0
|
185
|
Hà Trung (20/0-180), Bá Thước
(90/0-185) Cẩm Thủy (41/0-185), Ngọc Lặc (29/0-180), Lang Chánh (39/0-185),
Quan Hóa (21/0-185), Quan Sơn (5/0-185), TP Thanh Hóa (9/0-180), Đông Sơn
(6/0-180), Hoằng Hóa (3/0-180)
|
|
13
|
26
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
418
|
0
|
120
|
Lang Chánh (90/0-120), Thường
Xuân (79/0-120), Ngọc Lặc (80/0-120), Quan Sơn (130/0-120), Quan Hóa
(11/0-120), Mường Lát (28/0-120)
|
|
14
|
27
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
42
|
10
|
80
|
Thường Xuân (42/10-80)
|
|
15
|
28
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic
|
o
|
56
|
10
|
80
|
Bá Thước (14/10-80), Cẩm Thủy
(8/10-80), Hà Trung (18/10-80), Hậu Lộc (2/10-80), Quan Sơn (5/10-80), Hoằng
Hóa (7/10-80), TP Thanh Hóa (2/10-80)
|
|
16
|
29
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
474
|
0
|
110
|
Hậu Lộc (17/0-110), Bá Thước
(100/0-110), Cẩm Thủy (77/0-110), Quan Sơn (90/0-110), Lang Chánh (77/0-110),
Quan Hóa (103/0-110), Mường Lát (10/0-110)
|
|
17
|
30
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Cambri
|
ε
|
384
|
0
|
207
|
Thọ xuân (27/0-207), Triệu
Sơn (29/0-200), Quan Sơn (65/0-190), Quan Hóa (133/0-100), Mường Lát
(50/0-207), Thường Xuân (5/0-200), Như Thanh (75/0-200)
|
|
18
|
31
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
471
|
10
|
80
|
Mường Lát (180/10-80), Quan
Hoá (284/10-80), Hoằng Hoá (4/10-80), Sầm Sơn (2/10-80), Hậu Lộc (1/0-80)
|
|
19
|
32
|
03
|
38
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi
|
np
|
30
|
10
|
80
|
Quan Hóa (30/10-80)
|
|
20
|
01
|
04
|
38
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Trias
|
t
|
323
|
0
|
150
|
Thạch Thành (136/0-150), Hà
Trung (20/0-150), Bỉm Sơn (30/0-150), Yên Định (27/0-150), Bá Thước
(90/0-150), Nga Sơn (3/0-150), Cẩm Thủy (4/0-150), Ngọc Lặc (3/0-150), Vĩnh Lộc
(3/0- 150), Quan Hóa (7/0-150)
|
|
21
|
04
|
04
|
38
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
363
|
0
|
100
|
Mường Lát (5/0-100), Quan Sơn
(100/0-100), Quan Hóa (61/0-100), Bá Thước (64/0-100), Cẩm Thủy (37/0-100), Ngọc
Lặc (35/0-100), Thọ Xuân (6/0-100), Triệu Sơn (6/0-100), Đông Sơn (10/0-
100), Yên Định (10/0-100), Vĩnh Lộc (7/0-100), Hà Trung (9/0-100), Thiệu Hóa
(6/0-100), Nông Cống (6/0-100), Thạch Thành (1/0-100)
|
|
22
|
06
|
04
|
38
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
117
|
0
|
100
|
Ngọc Lặc (3/0-100), Cẩm Thủy
(31/0-100) Bá Thước (39/0-100), Quan Hóa (40/0-100), Quan Hóa (4/0-100)
|
|
27. Tỉnh
Nghệ An
|
1
|
01
|
01
|
40
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
542
|
0
|
10
|
Quế Phong (28/0-10), Quỳ Châu
(18/0-10), Quỳ Hợp (41/0-10), Nghĩa Đàn (70/0-10), Tương Dương (3/0-10), Con
Cuông (20/0-10), Anh Sơn (79/0-10), Tân Kỳ (144/0-10), Quỳnh Lưu (28/0-10),
Yên Thành (32/0-10), Đô Lương (26/0-10), Thanh Chương (51/0-10), Diễn Châu
(2/0-10)
|
|
2
|
02
|
01
|
40
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1329
|
0
|
20
|
Quỳnh Lưu (136/0-20), Hoàng
Mai (65/0-20), Nghĩa Đàn (3/0-20), Yên Thành (102/0-20), Nam Đàn (168/0-20),
Nghi Lộc (213/0-20), Diễn Châu (222/0-20), Hưng Nguyên (127/0-20), Vinh
(103/0-20), Tân Kỳ (13/0-20), Của Lò (23/0-20), Đô Lương (155/0-20)
|
|
3
|
03
|
01
|
40
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1516
|
0
|
70
|
Quỳnh Lưu (42/0-70), Hoàng
Mai (25/0-70), Diễn Châu (234/0-70), Yên Thành (258/0-70), Nghi Lộc
(248/0-70), Nam Đàn (182/0-70), Hưng Nguyên (132/0-70), Tân Kỳ (13/0-70), Đô
Lương (255/0-70), Vinh (103/0-70), Cửa Lò (23/0-70), Anh Sơn (1/0-70)
|
|
4
|
02
|
03
|
40
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
phun trào bazan Neogen - Đệ tứ
|
β(n-q)
|
176
|
0
|
73
|
Nghĩa Đàn (100/0-73), Quỳ Hợp
(1/0-73), Quỳnh Lưu (1/0-73), Tân Kỳ (3/0-73), Kỳ Sơn (33/0-73), Thái Hòa
(38/0-73)
|
|
5
|
03
|
02
|
40
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
61
|
42
|
300
|
Nghĩa Đàn (11/42-300), Tương
Dương (41/42-300), Con Cuông (9/42-300)
|
|
6
|
08
|
03
|
40
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
624
|
0
|
100
|
Kỳ Sơn(16/0-100), Tương Dương
(16/0-100), Quế Phong (491/0-100), Quỳ Châu (101/0-100)
|
|
8
|
13
|
03
|
40
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
255
|
85
|
113
|
Kỳ Sơn (43/85-113), Quỳ Châu
(63/85-113), Nghĩa Đàn (41/85-113), Quỳ Hợp (4/85-113), Quỳnh Lưu
(36/85-113), Yên Thành (5/85-113), Diễn Châu (34/85-113), Nghi Lộc
(29/85-113)
|
|
9
|
15
|
03
|
40
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
3480
|
39
|
144
|
Kỳ Sơn (283/39-144), Tương
Dương (419/39- 144), Quế Phong (153/39-144), Quỳ Châu (273/39-144), Nghĩa Đàn
(379/39-144), Quỳnh Lưu (277/39-144), Quỳ Hợp (169/39-144), Con Cuông
(511/39-144), Yên Thành (254/39-144), Đô Lương (283/39-144), Anh Sơn
(27/39-144), Thanh Chương (283/39-186), Diễn Châu (27/39-144), Nghi Lộc
(46/39-144), Nam Đàn (78/39-144), Hưng Nguyên (18/39-144)
|
|
10
|
21
|
03
|
40
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới
|
c1
|
565
|
0
|
201
|
Kỳ Sơn (137/0-201), Tương
Dương (57/0-201), Quế Phong (11/0-201), Quỳ Châu (22/0-201), Quỳ Hợp
(103/0-201), Con Cuông (73/0-201), Tân Kỳ (47/0-201), Anh Sơn (84/0-201),
Thanh Chương (31/0-201)
|
|
11
|
23
|
03
|
40
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
412
|
0
|
100
|
Kỳ Sơn (135/0-100), Tương
Dương (73/0-100), Quỳ Hợp (28/0-100), Anh Sơn (67/0-100), Thanh Chương (83/0-100),
Đô Lương (2/0-100), Quỳ Châu (3/0-100), Tân Kỳ (20/0-100), Con Cuông
(1/0-100)
|
|
12
|
25
|
03
|
40
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
1035
|
0
|
100
|
Kỳ Sơn(204/0-100), Tương
Dương (241/0-100), Quỳ Châu (5/0-100), Con Cuông (259/0-100), Tân Kỳ
(38/0-100), Anh Sơn (67/0-100), Thanh Chương (194/0-100), Đô Lương (8/0-100),
Quỳ Hợp (19/0-100)
|
|
13
|
27
|
03
|
40
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
4176
|
0
|
120
|
Kỳ Sơn (735/0-120), Tương
Dương (1719/0-120), Quế Phong (66/0-120), Quỳ Châu (246/0-120), Quỳ Hợp
(226/0-120), Nghĩa Đàn (40/0-120), Tân Kỳ (70/0-120), Con Cuông (702/0-120),
Anh Sơn (53/0-120), Diễn Châu (7/0-120), Nghi Lộc (26/0-120), Thanh Chương
(282/0-120), Hưng Nguyên (4/0-120)
|
|
14
|
31
|
03
|
40
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
637
|
0
|
105
|
Quế Phong (359/0-105), Quỳ
Châu (190/0-105), Quỳ Hợp (82/0-105), Tương Dương (6/0-105)
|
|
15
|
04
|
04
|
40
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
1014
|
0
|
150
|
Kỳ Sơn (139/0-150), Tương
Dương (83/0-150), Quế Phong (64/0-150), Con Cuông (110/0-150), Anh Sơn
(72/0-150), Quỳ Châu (35/0-150), Quỳ Hợp (291/0-150), Tân Kỳ (165/0-150),
Nghĩa Đàn (45/0-150), Thái Hoà (10/0-150)
|
|
28. Tỉnh
Hà Tĩnh
|
1
|
01
|
01
|
42
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
54
|
0
|
10
|
Hương Sơn (17/0-10), Vũ Quang
(30/0-10), Hương Khê (7/0-10)
|
|
2
|
02
|
01
|
42
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Holocen
|
qh
|
1464
|
0
|
20
|
Hương Sơn (103/0-20), Hương
Khê (125/0-20), Can Lộc (112/0-20), Lộc Hà (91/0-20), Kỳ Anh (117/0-20), Thạch
Hà (267/0-20), Cẩm Xuyên (45/0-20), Đức Thọ (149/0-20), Hồng Lĩnh (32/0-20),
TP Hà Tĩnh (56/0-20), Cẩm Xuyên (232/0-20), Nghi Xuân (135/0-20)
|
|
3
|
03
|
01
|
42
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
417
|
0
|
70
|
Nghi Xuân (24/0-70), Hương
Sơn (25/0-70), Đức Thọ (13/0-70), Vũ Quang (4/0-70), Can Lộc (65/0-70), Thạch
Hà (37/0-70), Hương Khê (42/0-70), Cẩm Xuyên (58/0-70), Kỳ Anh (149/0-70)
|
|
4
|
02
|
03
|
42
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
phun trào bazan Neogen - Đệ tứ
|
β(n-q)
|
5
|
0
|
73
|
Hương Khê (5/0-73), Vũ Quang
(1/0-73)
|
|
5
|
13
|
03
|
42
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
46
|
85
|
113
|
Hương Khê (46/85-113)
|
|
6
|
15
|
03
|
42
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
793
|
39
|
144
|
Hương Sơn (6/39-144), Đức Thọ
(38/39-144), Vũ Quang (25/39-144), Can Lộc (62/39-144), Hương Khê
(194/39-144), Thạch Hà (60/39-144), Cẩm Xuyên (130/39-144), Kỳ Anh
(272/39-144), TX Kỳ Anh (6/5-100)
|
|
7
|
21
|
03
|
42
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới
|
c1
|
80
|
0
|
201
|
Hương Khê (65/0-201), Vũ
Quang (15/0-201)
|
|
8
|
25
|
03
|
42
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
176
|
0
|
100
|
Hương Sơn (17/0-100), Vũ
Quang (42/0-100), Hương Khê (100/0-100), Cẩm Xuyên (17/0-100)
|
|
9
|
27
|
03
|
42
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
1547
|
0
|
120
|
Hương Sơn (679/0-120), Vũ
Quang (199/0-120), Hương Khê (292/0-120), Hương Sơn (145/0-120), Thạch Hà
(17/0-120), Can Lộc (5/0-120), Nghi Xuân (11/0-120), Cẩm Xuyên (24/3-93), TX
Kỳ Anh (10/3-93), Kỳ Anh (165/3-93)
|
|
10
|
04
|
04
|
42
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
1
|
0
|
120
|
Hương Khê (1/0-120)
|
|
29. Tỉnh
Quảng Bình
|
1
|
01
|
01
|
44
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
77
|
0
|
11
|
Tuyên Hóa (13/0-11), Quảng Trạch
(3/0-11), Minh Hóa (21/0-11), Bố Trạch (40/0-11),
|
|
2
|
02
|
01
|
44
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
907
|
0
|
62
|
Quảng Trạch (121/0-62), Tuyên
Hóa (43/0-62), Bố Trạch (171/0-62), Đồng Hới (60/0-62), Quảng Ninh (172/0-62),
Lệ Thủy (239/0-62), Ba Đồn (101/0-62)
|
|
3
|
03
|
01
|
44
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1219
|
0
|
118
|
Quảng Trạch (128/0-118),
Tuyên Hóa (44/0-118), Bố Trạch (261/0-118), Đồng Hới (85/0-118), Quảng Ninh (200/0-118),
Lệ Thủy (397/0-118), Ba Đồn (104/0-118)
|
|
4
|
02
|
03
|
44
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
phun trào bazan Neogen - Đệ tứ
|
β(n-q)
|
11
|
0
|
60
|
Lệ Thủy (11/0-60)
|
|
5
|
03
|
02
|
44
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
27
|
0
|
120
|
Đồng Hới (19/0-120), Bố Trạch
(8/0-120)
|
|
6
|
06
|
03
|
44
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
546
|
0
|
100
|
Minh Hóa (120/0-100), Bố Trạch
(253/0-100), Quảng Ninh (173/0-100)
|
|
7
|
13
|
03
|
44
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá Trias trên
|
t3
|
10
|
0
|
100
|
Tuyên Hóa (8/0-100), Quảng Trạch
(2/0-100),
|
|
8
|
15
|
03
|
44
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
622
|
0
|
100
|
Tuyên Hóa (314/0-100), Quảng
Trạch (308/0-100),
|
|
9
|
05
|
04
|
44
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Permi giữa
|
p2
|
28
|
0
|
90
|
Minh Hóa (1/0-90), Bố Trạch
(27/0-90),
|
|
10
|
04
|
04
|
44
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
1318
|
0
|
105
|
Tuyên Hoá(12/0-150),Minh Hóa
(374/0-105), Bố Trạch (684/0-105), Quảng Ninh (242/0-105), Lệ Thủy (2/0-105),
Ba Đồn (4/0-150)
|
|
11
|
21
|
03
|
44
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới
|
c1
|
460
|
0
|
80
|
Tuyên Hóa (58/0-80), Minh Hóa
(192/0-80), Bố Trạch (107/0-80), Quảng Ninh (94/0-80), Lệ Thủy (2/0-80)
|
|
12
|
22
|
03
|
44
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon trên
|
d3
|
215
|
0
|
70
|
Tuyên Hóa (110/0-70), Minh
Hóa (74/0-70), Bố Trạch (21/0-70), Ba Đồn (10/0-70)
|
|
13
|
23
|
03
|
44
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa
|
d1-2
|
396
|
0
|
70
|
Tuyên Hóa (100/0-70), Minh
Hóa (116/0-70), Bố Trạch (168/0-70), Ba Đồn (12/0-70)
|
|
14
|
24
|
03
|
44
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
281
|
0
|
100
|
Tuyên Hóa (48/0-100), Minh Hóa
(60/0-100), Bố Trạch (37/0-100), Quảng Ninh (24/0-100), Lệ Thủy (112/0-100)
|
|
15
|
06
|
04
|
44
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
602
|
0
|
150
|
Tuyên Hóa (219/0-150), Minh
Hóa (262/0-150), Bố Trạch (75/0-150), Ba Đồn (33/0-150), Quảng Ninh (5/0-150),
Lệ Thủy (8/0-150)
|
|
16
|
26
|
03
|
44
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới
|
s-d1
|
259
|
0
|
100
|
Tuyên Hóa (58,6/0-100), Minh
Hóa (18/0-100), Đồng Hới (2/0-100), Quảng Ninh (102/0-100), Lệ Thủy
(78/0-100)
|
|
17
|
27
|
03
|
44
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
1504
|
0
|
93
|
Tuyên Hóa (103/0-93), Minh
Hóa (125/0-93), Bố Trạch (195/0-93), Đồng Hới (44/0-93), Quảng Ninh
(334/0-93), Lệ Thủy (703/0-93)
|
|
30. Tỉnh
Quảng Trị
|
1
|
01
|
01
|
45
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
3
|
0
|
11
|
Cam Lộ (2/0-11), Hải Lăng
(1/0-10)
|
|
2
|
02
|
01
|
45
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
675
|
0
|
62
|
Vĩnh Linh (118/0-62), Gio Linh
(116/0-62), Cam Lộ (46/0-62), Đông Hà (16/0-62), Triệu Phong (181/0-62), TX
Quảng Trị 16/0-62), Hải Lăng (182/0-62)
|
|
3
|
03
|
01
|
45
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
872
|
0
|
118
|
Vĩnh Linh (197/0-118), Gio
Linh (156/0-118), Cam Lộ (69/0-118), Đông Hà (31/0-118), Triệu Phong
(208/0-118), TX Quảng Trị (25/0-118), Hải Lăng (186/0-118)
|
|
4
|
02
|
03
|
45
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
phun trào bazan Neogen - Đệ tứ
|
β(n-q)
|
284
|
0
|
60
|
Vĩnh Linh (77/0-60), Gio Linh
(114/0-60), Cam Lộ (34/0-60), Hướng Hóa (59/0-60)
|
|
5
|
06
|
03
|
45
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
14
|
0
|
100
|
Hướng Hóa (14/0-100)
|
|
6
|
11
|
03
|
45
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
391
|
0
|
100
|
Hướng Hóa (163/0-100), Đa
Krông (228/0-100)
|
|
7
|
20
|
03
|
45
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
115
|
0
|
90
|
Cam Lộ (10/0-90), Đa Krông
(105/0-90)
|
|
8
|
04
|
04
|
45
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Carbon - Pecmi
|
c-p
|
2
|
0
|
105
|
Cam Lộ (2/0-105)
|
|
9
|
21
|
03
|
45
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới
|
c1
|
2
|
0
|
80
|
Đa Krông (2/0-80)
|
|
10
|
24
|
03
|
45
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
295
|
0
|
100
|
Hướng Hóa (96/0-100), Vĩnh Linh
(38/0-100), Gio Linh (7/0-100), Cam Lộ (34/0-100), Đa Krông (120/0-100)
|
|
11
|
06
|
04
|
45
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
58
|
0
|
150
|
Hướng Hóa (31/0-150), Cam Lộ
(17/0-150), Đa Krông (10/0-150)
|
|
12
|
27
|
03
|
45
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
1735
|
0
|
93
|
Vĩnh Linh (304/0-93), Gio
Linh (195/0-93), Cam Lộ (179/0-93), Đông Hà (42/0-93), Triệu Phong
(148/0-93), TX Quảng Trị (50/0-93), Hải Lăng (164/0-93), Hướng Hóa (233/0-93),
Đa Krông (422/0-93)
|
|
13
|
29
|
03
|
45
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
498
|
0
|
80
|
Hướng Hóa (240/0-80), Đa
Krông (258/0-80)
|
|
31. Tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
1
|
01
|
01
|
46
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
22
|
2
|
10
|
Phong Điền(1/2-10), Phú Lộc
(21/2-10)
|
|
2
|
02
|
01
|
46
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1113
|
15
|
27
|
Phong Điền (266/15-27), Quảng
Điền (157/15- 27), Hương Trà (85/15-27), TP Huế (68/15-27), Phú Vang (230/15-27),
Hương Thủy (62/15-27), Phú Lộc (245/15-27)
|
|
3
|
03
|
01
|
46
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1317
|
30
|
53
|
Phong Điền (349/30-53), Quảng
Điền (157/30- 53), Hương Trà (126/30-53), TP Huế (86/30-53), Phú Vang
(235/30-53), Hương Thủy (84/30-53), Phú Lộc (271/30-53), A Lưới (7/30-53)
|
|
4
|
02
|
03
|
46
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
phun trào bazan Neogen - Đệ tứ
|
β(n-q)
|
9
|
20
|
73
|
Phong Điền (5/20-73), Hương
Trà (4/20-73)
|
|
5
|
20
|
03
|
46
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa
|
p1-2
|
93
|
0
|
60
|
A Lưới( 93/0-60)
|
|
6
|
24
|
03
|
46
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
558
|
0
|
80
|
Phong Điền (149/0-80), Hương
Trà (64/0-80), TP Huế (14/0-80), Hương Thủy (123/0-80), Phú Lộc (24/0-80), A
Lưới (17/0-80), Nam Đông (167/0-80)
|
|
7
|
27
|
03
|
46
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
1561
|
0
|
50
|
Phong Điền (370/0-50), Hương
Trà (192/0-50), Hương Thủy (148/0-50), Phú Lộc (45/0-50), A Lưới (478/0-50),
Nam Đông (328/0-50)
|
|
8
|
29
|
03
|
46
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
275
|
0
|
120
|
A Lưới (261/0-120), Nam Đông
(14/0-120)
|
|
9
|
31
|
03
|
46
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới
|
np-ε1
|
51
|
0
|
112
|
A Lưới (51/0-112)
|
|
10
|
06
|
04
|
46
|
Tầng chứa nước karst trong trầm
tích carbonat Devon
|
d
|
18
|
0
|
100
|
Phong Điền (16/0-100) và
Hương Trà (1/0-100), TP Huế (1/0-100)
|
|
32.
Thành phố Đà Nẵng
|
1
|
01
|
01
|
48
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
40
|
0
|
28
|
Liên Chiểu (8/0-28), Thanh
Khê (2/0-28), Hải Châu (2/0-28), Hòa Vang (23/0-28), Sơn Trà (5/0-28)
|
|
2
|
02
|
01
|
48
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
165
|
0
|
45
|
Liên Chiểu (17/0-45), Thanh
Khê (1/0-45), Hải Châu (11/0-45), Sơn Trà (13/0-45), Ngũ Hành Sơn (36/0-45),
Hòa Vang (87/0-45)
|
|
3
|
03
|
01
|
48
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
224
|
0
|
50
|
Liên Chiểu (29/0-50), Thanh
Khê (7/0-50), Hải Châu (21/0-50), Sơn Trà (13/0-45), Ngũ Hành Sơn (36/0-45),
Hòa Vang (118/0-50)
|
|
4
|
24
|
03
|
48
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
74
|
0
|
450
|
Hòa Vang (74/0-100)
|
|
5
|
27
|
03
|
48
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
164
|
0
|
KXĐ
|
Hòa Vang (160/0- KXĐ), Liên
Chiểu (4/0- KXĐ)
|
|
6
|
29
|
03
|
48
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
203
|
0
|
100
|
Hòa Vang (197/0-100), Liên
Chiểu (6/0-100)
|
|
33. Tỉnh
Quảng Nam
|
1
|
01
|
01
|
49
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
322
|
0
|
28
|
Đông Giang (1/0-28), Đại Lộc
(53/0-28), Duy Xuyên (27/0-28), Quế Sơn (78/0-28), Thăng Bình (46/0-28), Tam Kỳ
(56/0-28), Núi Thành (35/0- 28), Bắc Trà My (11/0-28), Hiệp Đức (15/0-28)
|
|
2
|
02
|
01
|
49
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1104
|
0
|
45
|
Điện Bàn (188/0-45), Hội An
(47/0-45), Tam Kỳ (111/0-45), Đại Lộc (96/0-45), Duy Xuyên (135/0-45), Quế Sơn
(81/0-45), Thăng Bình (249/0-45), Núi Thành (197/0-45)
|
|
3
|
03
|
01
|
49
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1295
|
0
|
50
|
Điện Bàn (214/0-50), Hội An
(47/0-50), Tam Kỳ (157/0-50), Đại Lộc (96/0-50), Duy Xuyên (150/0-50), Quế
Sơn (96/0-50), Thăng Bình (323/0-50), Núi Thành (201/0-50), Đông Giang
(11/0-50)
|
|
4
|
02
|
02
|
49
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2-qp)
|
24
|
0
|
180
|
Phước Sơn (24/0-180)
|
|
5
|
03
|
02
|
49
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen
|
n
|
8
|
0
|
400
|
Đại Lộc (5/0-400), TX Điện
Bàn (3/0-400)
|
|
6
|
10
|
03
|
49
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j
|
223
|
0
|
700
|
Nam Giang (42/0-700), Đại Lộc
(127/0-700), Duy Xuyên (28/0-700), Quế Sơn (26/0-700)
|
|
7
|
12
|
03
|
49
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích phun trào Trias
|
t
|
1295
|
0
|
KXĐ
|
Tây Giang (130/0- KXĐ), Nam
Giang (623/0- KXĐ), Đông Giang (151/0- KXĐ), Đại Lộc (129/0- KXĐ), Duy Xuyên
(50/0- KXĐ), Quế Sơn (212/0- KXĐ)
|
|
8
|
24
|
03
|
49
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Devon dưới
|
d1
|
41
|
0
|
450
|
Đông Giang (17/0-450), Tây
Giang (24/0-450)
|
|
9
|
27
|
03
|
49
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur
|
o3-s
|
65
|
0
|
KXĐ
|
Đông Giang (42/0- KXĐ), Tây
Giang (23/0- KXĐ)
|
|
10
|
29
|
03
|
49
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
1775
|
0
|
100
|
Đông Giang (450/0-100), Tây Giang
(634/0-100), Nam Giang (529/0-100), Đại Lộc (28/0-100), Phước Sơn (93/0-100),
Hiệp Đức (27/0-100), Thăng Bình (6/0-100), Tam Kỳ (1/0-100), Núi Thành
(5/0-100), Bắc Trà My (2/0-100)
|
|
11
|
33
|
03
|
49
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
3135
|
0
|
KXĐ
|
Nam Giang (107/0- KXĐ), Phước
Sơn (763/0- KXĐ), Hiệp Đức (358/0- KXĐ), Tiên Phước (347/0-KXĐ), Bắc Trà My
(413/0- KXĐ), Nam Trà My (748/0- KXĐ), Núi Thành (295/0- KXĐ), Tam Kỳ (104/0-
KXĐ)
|
|
34. Tỉnh
Quảng Ngãi
|
1
|
01
|
01
|
51
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
273
|
0
|
28
|
Sơn Tịnh (109/0-28), Bình Sơn
(68/0-28), Tư Nghĩa (34/0-28), Minh Long (5/0-28), Nghĩa Hành (15/0-28), Đức
Phổ (28/0-28), Mộ Đức (8/0-28), Trà Bồng (6/0-28)
|
|
2
|
02
|
01
|
51
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
675
|
0
|
20
|
Trà Bồng (7/0-20), Bình Sơn
(167/0-20), Đức Phổ (99/0-20), Mộ Đức (84/0-20), Sơn Tịnh (32/0-20), Tư Nghĩa
80/0-20), Nghĩa Hành (74/0-20), Minh Long (8/0-20), TP Quảng Ngãi (124/0-20)
|
|
3
|
03
|
01
|
51
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
333
|
0
|
38
|
TP Quảng Ngãi (17/0-38), Trà
Bồng (2/0-38), Bình Sơn (60/0-38), Tư Nghĩa (20/0-38), Nghĩa Hành (51/0-38),
Sơn Tịnh (46/0-38), Mộ Đức (68/0-38), Đức Phổ (69/0-38)
|
|
4
|
02
|
02
|
51
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2-qp)
|
202
|
0
|
180
|
Ba Tơ (127/0-180), Bình Sơn
(61/0-180), Sơn Tịnh (1/0- 180), Sơn Hà (1/0-180), TP Quảng Ngãi (6/0-180), Đức
Phổ (6/0-180)
|
|
5
|
06
|
03
|
51
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta
|
k
|
8
|
0
|
500
|
Bình Sơn (2/0-500), Sơn Tây
(1/0-500), Sơn Hà (5/0-500)
|
|
6
|
29
|
03
|
51
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
38
|
0
|
700
|
Trà Bồng (38/0-700)
|
|
7
|
33
|
03
|
51
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
2122
|
0
|
KXĐ
|
Sơn Hà (698/0- KXĐ), Ba Tơ
(328/0- KXĐ), Sơn Tây (203/0- KXĐ), Minh Long (192/0- KXĐ), Trà Bồng (509/0-
KXĐ), Nghĩa Hành (52/0- KXĐ), Tư Nghĩa (55/0- KXĐ), Sơn Tịnh (46/0- KXĐ), Bình
Sơn (28/0- KXĐ), Mộ Đức (7/0- KXĐ)
|
|
35. Tỉnh
Bình Định
|
1
|
02
|
01
|
52
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
976
|
0
|
35
|
Hoài Nhơn (121/0-35), An Lão
(30/0-35), Vĩnh Thạnh (49/0-35), Phù Mỹ (127/0-35), Phù Cát (102/0-35), Tây Sơn
(62/0-35), Tuy Phước (176/0-35), An Nhơn (85/0-35), Vân Canh (18/0-35), TP.
Quy Nhơn (108/0-35), Hoài Ân (98/0-35)
|
|
2
|
03
|
01
|
52
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
1517
|
0
|
50
|
Hoài Nhơn (109/0-50), An Lão (36/0-50),
Vĩnh Thạnh (68/0-50), Phù Mỹ (217/0-50), Phù Cát (308/0-50), Tây Sơn
(190/0-50), Tuy Phước (183/0-50), An Nhơn (166/0-50), Vân Canh (40/0-50), Quy
Nhơn (94/0-50), Hoài Ân (106/0-50)
|
|
3
|
02
|
02
|
52
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2-qp)
|
392
|
0
|
110
|
Hoài Nhơn (9/0-110), An Lão
(193/0-110), Vĩnh Thạnh (189/0-110), Hoài Ân (1/0-50)
|
|
4
|
29
|
03
|
52
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
33
|
0
|
60
|
Vân Canh (32/0-60), An Nhơn (1/0-60)
|
|
36. Tỉnh
Phú Yên
|
1
|
02
|
01
|
54
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
755
|
0
|
20
|
Sông Cầu (63/0-20), Đồng Xuân
(60/0-20), Tuy An (98/0-20), Sơn Hòa (45/0-20), Phú Hòa (84/0- 20), Tuy Hòa
(63/0-20), Sông Hinh (56/0-20), Tây Hòa (142/0-20), Đông Hòa (144/0-20)
|
|
2
|
03
|
01
|
54
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
996
|
0
|
30
|
Sông Cầu (82/0-30), Đồng Xuân
(69/0-30), Tuy An (112/0-30), Sơn Hòa (87/0-30), Phú Hòa (121/0-30), Tuy Hòa
(68/0-30), Sông Hinh (120/0-30), Tây Hòa (193/0-30), Đông Hòa (144/0-30)
|
|
3
|
02
|
02
|
54
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2-qp)
|
483
|
0
|
200
|
Sông Cầu (19/0-200), Đồng
Xuân (15/0-200), Tuy An (172/0-200), Sơn Hòa (96/0-200), Phú Hòa (1/0-200),
Tuy Hòa (25/0-200), Sông Hinh (120/0-200), Tây Hòa (35/0-200)
|
|
4
|
04
|
02
|
54
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Pliocen
|
n2
|
17
|
0
|
60
|
Sông Cầu (2/0-60), Đồng Xuân
(1/0-60), Tuy An (12/0-60), Sơn Hòa (1/0-60), Sông Hinh (1/0-60)
|
|
5
|
11
|
03
|
54
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
299
|
0
|
500
|
Sơn Hòa (75/0-500), Sông Hinh
(104/0-500), Tây Hòa (116/0-500), Đông Hòa (4/0-500)
|
|
6
|
29
|
03
|
54
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
30
|
0
|
700
|
Sông Cầu (16/0-700), Tuy An
(14/0-700)
|
|
7
|
33
|
03
|
54
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
47
|
0
|
KXĐ
|
Đồng Xuân (1/0- KXĐ), Tuy An
(6/0- KXĐ), Sơn Hòa (8/0- KXĐ), Tuy Hòa (1/0- KXĐ), Sông Hinh (10/0- KXĐ),
Tây Hòa (21/0- KXĐ)
|
|
37. Tỉnh
Khánh Hòa
|
1
|
01
|
01
|
56
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
69
|
0
|
25
|
Cam Ranh (20/0-15), Cam Lâm
(49/0-25)
|
|
2
|
02
|
01
|
56
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
712
|
0
|
30
|
Nha Trang (68/0-30), Cam Ranh
(137/0-30), Ninh Hòa (211/0-30), Cam Lâm (103/0-30), Diên Khánh (65/0-30), Vạn
Ninh (128/0-30)
|
|
3
|
03
|
01
|
56
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
894
|
0
|
25
|
Cam Ranh (185/0-25), Ninh Hòa
(227/0-25), Cam Lâm (127/0-25), Diên Khánh (104/0-25), Khánh Vĩnh (7/0-25), Vạn
Ninh (174/0-25), Nha Trang (70/0-25)
|
|
4
|
04
|
02
|
56
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa
|
k2
|
6
|
0
|
100
|
Ninh Hòa (2/0-100), Diên
Khánh (2/0-100), Khánh Vĩnh (2/0-100)
|
|
5
|
11
|
03
|
56
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura
|
j1-2
|
817
|
0
|
70
|
Cam Ranh (2/0-70), Ninh Hòa
(288/0-70), Cam Lâm (8/0-70), Diên Khánh (44/0-70), Khánh Vĩnh (354/0-70), Vạn
Ninh (29/0-70), Khánh Sơn (92/0-70)
|
|
38. Tỉnh
Ninh Thuận
|
1
|
02
|
01
|
58
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
310
|
0
|
30
|
Thuận Bắc (35/0-30), Ninh Hải
(63/0-30), Ninh Sơn (22/0-30), Phan Rang-Tháp Chàm (51/0-30), Ninh Phước (104/0-30),
Thuận Nam (35/0-30)
|
|
2
|
03
|
01
|
58
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
588
|
0
|
30
|
Bác Ái (16/0-30), Thuận Bắc
(70/0-30), Ninh Hải (101/0-30), Ninh Sơn (47/0-30), Phan Rang-Tháp Chàm
(72/0-30), Ninh Phước (159/0-30), Thuận Nam (123/0-30)
|
|
3
|
01
|
02
|
58
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pleistocen
|
βqp
|
1
|
0
|
80
|
Ninh Sơn (1/0-80)
|
|
4
|
04
|
02
|
58
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Pliocen
|
n2
|
18
|
0
|
40
|
Thuận Nam (18/0-40)
|
|
5
|
11
|
03
|
58
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
410
|
0
|
150
|
Bác Ái (190/0-150), Thuận Bắc
(2/0-150), Ninh Sơn (210/0-150), Phan Rang-Tháp Chàm (1/0-150), Ninh Phước
(4/0-150), Thuận Nam (3/0-150)
|
|
39. Tỉnh
Bình Thuận
|
1
|
02
|
01
|
60
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1037
|
0
|
90
|
Tuy Phong (56/0-90), Bắc Bình
(360/0-25), Hàm Thuận Bắc (133/0-25), Phan Thiết (94/0-25), Hàm Thuận Nam
(118/0-25), La Gi (53/0-25), Hàm Tân (31/0-25), Đức Linh ( 98/0- 30), Tánh Linh
(94/0-30)
|
|
2
|
03
|
01
|
60
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
2510
|
0
|
90
|
Tuy Phong (211/0-90), Bắc
Bình (664/0-90), Hàm Thuận Bắc (419/0-90), Phan Thiết (183/0-90), Hàm Thuận
Nam (431/0-90), La Gi (115/0-90), Hàm Tân (88/0-90), Đức Linh (126/0-82),
Tánh Linh (273/0-82)
|
|
3
|
02
|
02
|
60
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2-qp)
|
431
|
0
|
48
|
Hàm Thuận Bắc (18/0-48), Bắc
Bình (46/0-48), Đức Linh (222/0-48), Tánh Linh (145/0-48)
|
|
4
|
05
|
02
|
60
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Miocen - Pliocen
|
n1-2
|
4
|
0
|
48
|
Tuy Phong (1/0-48), Bắc Bình
(2/0-48), Phan Thiết (1/0-48)
|
|
5
|
11
|
03
|
60
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
1365
|
0
|
100
|
Tuy Phong (41/0-100), Bắc
Bình (503/0-100), Hàm Thuận Bắc (133/0-100), Hàm Thuận Nam (306/0-100), La Gi
(19/0-100), Tánh Linh (234/0- 100), Hàm Tân (109/0-100), Đức Linh (20/0-100)
|
|
40. Tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1
|
02
|
01
|
77
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
306
|
0
|
40
|
Xuyên Mộc (19/0-25), Đất Đỏ
(48/0-25), Long Điền (27/0-25), TP Bà Rịa (28/0-25), Tân Thành (91/0-40), TP
Vũng Tàu (93/0-25)
|
|
2
|
04
|
01
|
77
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
432
|
8
|
101
|
Xuyên Mộc (23/8-35), Đất Đỏ
(75/8-35), Long Điền (47/8-35), TP Bà Rịa (52/8-35), Tân Thành (134/8-101),TP
Vũng Tàu (101/8-35)
|
|
3
|
05
|
01
|
77
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
388
|
7
|
158
|
Xuyên Mộc (42/7-40), Đất Đỏ (113/7-40),
Long Điền (30/7-40), TP Bà Rịa (46/7-40), Tân Thành (157/7-158)
|
|
5
|
07
|
01
|
77
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
790
|
6
|
282
|
Xuyên Mộc (120/6-65), Châu Đức
(139/6-65), Đất Đỏ (155/6-65), Long Điền (40/6-65), TP Bà Rịa (70/6-65), Tân
Thành (163/6-282), TP Vũng Tàu (103/6-65)
|
|
4
|
03
|
03
|
77
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen
|
β(n1-qp)
|
708
|
0
|
100
|
Xuyên Mộc (195/0-100), Châu Đức
(362/0-100), Đất Đỏ (102/0-100), Long Điền (1/0-100), TP Bà Rịa (19/0-100),
Tân Thành (29/0-100)
|
|
6
|
11
|
03
|
77
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
1281
|
0
|
150
|
Xuyên Mộc (400/0-150), Châu Đức
(324/0-150), Đất Đỏ (159/0-150), Long Điền (54/0-150), TP Bà Rịa (91/0-150),
Tân Thành (146/0-150), TP Vũng Tàu (107/0-150)
|
|
41. Tỉnh
Gia Lai
|
1
|
01
|
01
|
64
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
141
|
0
|
20
|
Phú Thiện (87/0-20), Ia Grai (21/0-20),
Mang Yang (4/0-20), An Khê (5/0-20), Krông Pa (8/0- 20), Đak Pơ (16/0-20)
|
|
2
|
02
|
01
|
64
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
733
|
0
|
15
|
Kbang (17/0-9), An Khê (21/0-9),
Đăk Pơ (23/0- 9), Mang Yang (53/0-9), Đăk Đoa (34/0-10), Kông Chro (49/0-9),
Ia Pa (118/0-9), Phú Thiện (43/0-9), Ayun Pa (21/0-9), Chư Pưh (10/0-15), Chư
Sê (42/0-9), Krông Pa (126/0-9), Chư Păh (7/0-10), Ia Grai (14/0-10), PleiKu
(30/0-15), Đức Cơ (22/0-15), Chư Prông (103/0-15)
|
|
3
|
03
|
01
|
64
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
992
|
0
|
25
|
An Khê (37/0-25), Đak Pơ
(36/0-25), Kbang (33/0-25), Krông Chro (57/0-25), Ia Pa (223/0- 25), TX.Ayun
Pa (60/0-25), Phú Thiện (97/0-25), Chư Sê (54/0-25), Krông Pa (284/0-25), Chư
Prông (111/0-78)
|
|
4
|
01
|
02
|
64
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pleistocen
|
βqp
|
242
|
0
|
150
|
PleiKu (117/0-150), Đăk Đoa
(44/0-150), Ia Grai (33/0-150), Chư Sê (8/0-150), Chư Prông (40/0- 150)
|
|
5
|
02
|
02
|
64
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2-qp)
|
4763
|
0
|
342
|
Kbang (808/0-300), Mang Yang
(489/0-300), Đăk Pơ (19/0-300), Krông Chro (60/0-300), Đak Đoa (508/0-300),
Chư Sê (544/0-342), Chư Pưh (291/0-342), Phú Thiện (30/0-300), Chư Păh
(335/30-180), Ia Grai (650/30-342), Đức Cơ (390/0-342), PleiKu (112/30-342),
Chư Prông (525/0-342), Ia Pa (2/0-342)
|
|
6
|
05
|
02
|
64
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Miocen - Pliocen
|
n1-2
|
315
|
0
|
500
|
Mang Yang (36/0-500), Ia Pa
(87/0-500),Phú Thiện (65/0-500),Chư Sê (9/0-500), Krông Pa (109/0-500), Chư
Păh (3/15-60), Ia Grai (4/15- 60), Đức Cơ (2/15-60)
|
|
7
|
11
|
03
|
64
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
385
|
0
|
250
|
Chư Prông (236/0-250), Chư
Pưh (142/0-250), Krông Pa (7/0-250)
|
|
8
|
29
|
03
|
64
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
200
|
5
|
80
|
Chư Păh (10/5-80), Đak Đoa
(105/5-80), K'bang (57/5-80), Mang Yang (28/5-80)
|
|
9
|
33
|
03
|
64
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
415
|
0
|
KXĐ
|
Chư Sê (4/0- KXĐ), Phú Thiện
(2/0- KXĐ), Ayun Pa (39/0- KXĐ), Chư Păh (208/0- KXĐ), Đăk Đoa (128/0- KXĐ),
Ia Grai (7/0- KXĐ), Đức Cơ (15/0- KXĐ), Chư Prông (3/0- KXĐ), Chư Pưh (9/0-
KXĐ)
|
|
42. Tỉnh
Kon Tum
|
1
|
02
|
01
|
62
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
263
|
0
|
10
|
Đắk Glei (11/0-10), Ngọc Hồi
(43/0-10), Đắk Tô (36/0-10), Đắk Hà (33/0-10), Sa Thầy (52/0-10), Ia H'Drai (10/0-10),
TP Kon Tum (48/0-10), Kon Rẫy (30/0-10)
|
|
2
|
03
|
01
|
62
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
77
|
4
|
25
|
Ngọc Hồi (6/4-25), Đắk Tô
(1/4-25), Ia H'Drai (2/4-25), TP Kon Tum (60/4-25), Kon Rẫy (8/4-25)
|
|
3
|
02
|
02
|
62
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2-qp)
|
451
|
35
|
180
|
Đắk Glei (5/35-180), Tu Mơ
Rông (122/35-180), Đắk Hà (14/35-180), Kon Plông (144,8/35-180), Kon Rẫy
(22/35-180), TP Kon Tum (93/35-180), Ia H'Drai (51/35-180)
|
|
4
|
04
|
02
|
62
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Pliocen
|
n2
|
292
|
40
|
60
|
Đắk Glei (1/40-60), Ngọc Hồi
(34/40-60), Đắk Tô (71/40-60), Đắk Tô (111/40-60), TP Kon Tum (63/40-60), Sa
Thầy (12/40-60)
|
|
5
|
29
|
03
|
62
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích biến chất Ordovic - Cambri
|
e-o
|
460
|
5
|
80
|
Ngọc Hồi (122/5-80), Sa Thầy
(220/5-80), Ia H'Drai (50/5-80), Đắk Hà (24/5-80), Kon Rẫy (44/5-80)
|
|
6
|
33
|
03
|
62
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
2872
|
0
|
150
|
Đắk Glei (690/0-150), Ngọc Hồi
(304/0-150), Đắk Tô (302/0-150), Tu Mơ Rông (522/0-150), Đắk Hà (430/0-150),
Sa Thầy (156/0-150), TP Kon Tum (123/0-150), Kon Rẫy (346/0-150)
|
|
43. Tỉnh
Đắk Lắk
|
1
|
02
|
01
|
66
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Holocen
|
qh
|
760
|
0
|
15
|
Buôn Đôn (96/0-15), Ea Súp
(106/0-15), Lắk (141/0-15), Krông A Na (83/0-15), Ea H'leo (16/0-15), Cư
M'gar (1/0-15), Krông Búk (6/0-15), Buôn Ma Thuột (1/0-15), Krông Pắc
(100/0-15), Cư Kuin (200/0-15), Krông Bông (102/0-15), Ea Kar (84/0-15)
|
|
2
|
03
|
01
|
66
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen
|
qp
|
145
|
0
|
78
|
Buôn Đôn (114/0-78), Ea Súp
(31/0-78)
|
|
3
|
33
|
03
|
66
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích biến chất Proterozoi
|
pr
|
537
|
0
|
150
|
MĐăk (294/0-150), Ea H'leo (47/0-150),
Ea Kar (196/0-150)
|
|
4
|
04
|
02
|
66
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá trầm tích Pliocen
|
n2
|
64
|
0
|
152
|
Krông Pắc (32/0-152), Ea Kar
(32/0-152)
|
|
5
|
11
|
03
|
66
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
3968
|
0
|
250
|
Ea Súp (1359/0-250), Buôn Đôn
(708/0-250), Krông A Na (174/0-250), Buôn Ma Thuột (44/0-250), Cư M'gar
(98/0-250), Lắk (397/0-250), Ea H'leo (35/0-250), Cư Kuin (56/0-250), Krông
Búk (2/0- 250), Krông Pắc (136/0-250), Krông Bông (670/0-250), Ea Kar (289/0-250)
|
|
6
|
01
|
02
|
66
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pleistocen
|
βqp
|
205
|
0
|
140
|
Lắk (34/0-140), Krông A Na
(97/0-140), Buôn Ma Thuột (14/0-140), Cư M'gar (60/0-140)
|
|
7
|
02
|
02
|
66
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2-qp)
|
3067
|
0
|
342
|
Buôn Đôn (163/0-342), Krông A
Na (99/0-342), Buôn Ma Thuột (333/0-342), Cư M'gar (695/0- 342), Ea H'leo
(432/0-342), Cư Kuin (212/0-342), Krông Búk (349/0-342), Krông Pắc
(359/0-342), Lắk (35/0-342), Buôn Hồ (268/0-342), Krông Năng (70/0-342),
Krông Bông (18/0-342), Ea Kar (34/0-342)
|
|
44. Tỉnh
Đắk Nông
|
1
|
02
|
01
|
67
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
76
|
0
|
15
|
Đắk Song (5/0-15), Cư Jút (15/0-15),
Krông Nô (53/0-15), Đăk Glong (1/0-15), Tuy Đức (2/0-15)
|
|
2
|
11
|
03
|
67
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
2151
|
0
|
250
|
Đăk Glong (829/0-250), Đắk
Mil (160/0-250), Krông Nô (376/0-250), Cư Jút (555/0-250), Đắk Song
(70/0-250), Tuy Đức (59/0-250), Đắk R'Lấp (56/0-250), Gia Nghĩa (46/0-250)
|
|
3
|
02
|
02
|
67
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2-qp)
|
3868
|
0
|
342
|
Đắk Mil (519/0-342), Đắk Song
(647/0-342), Krông Nô (278/0-342), Cư Jút (143/0-342), Đăk Glong (419/0-342),
Gia Nghĩa (236/0-342), Tuy Đức (1053/0-342), Đắk R'Lấp (573/0-342)
|
|
45. Tỉnh
Lâm Đồng
|
1
|
01
|
01
|
68
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Đệ tứ không phân chia
|
q
|
15
|
0
|
7
|
Đam Rông (10/0-7), Lâm Hà
(5/0-7)
|
|
2
|
02
|
01
|
68
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
359
|
0
|
10
|
Cát Tiên (64/0-10), Đạ Tẻ
(71/0-10), Bảo Lâm (7/0-10), Đam Rông (7/0-10), Lâm Hà (25/0-10), Lạc Dương
(5/0-10), Đà Lạt (13/0-10), Đức Trọng (99/0-10), Đơn Dượng (68/0-10)
|
|
3
|
01
|
02
|
68
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pleistocen
|
βqp
|
361
|
0
|
200
|
Đạ Huoai (1/0-150), Di Linh
(23/0-170), Lâm Hà (59/0-200), Đà Lạt (16/0-200), Đức Trọng (189/0-170), Đơn
Dương (73/0-200)
|
|
4
|
02
|
02
|
68
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen
|
β(n2-qp)
|
1878
|
0
|
260
|
Cát Tiên (125/0-260), Đạ Tẻ
(99/0-260), Đạ Huoai (30/0-260), Bảo Lâm (637/0-260), Bảo Lộc (131/0-260), Di
Linh (456/0-260), Lâm Hà (337/0-260), Đức Trọng (63/0-260)
|
|
5
|
03
|
02
|
68
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
Miocen - Pliocen
|
n1-n2
|
64
|
0
|
120
|
Cát Tiên (1/0-120), Bảo Lâm
18/0-120, Bảo Lộc (21/0-120), Di Linh (12/0-120), Lâm Hà (12/0-120)
|
|
6
|
07
|
03
|
68
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Kreta giữa
|
k2
|
54
|
0
|
54
|
Đơn Dương (4/0-120), Đức Trọng
(36/0-120), Lâm Hà (14/0-120)
|
|
7
|
05
|
02
|
68
|
Tầng chứa nước khe nứt trầm
tích Jura giữa
|
j1-2
|
3251
|
0
|
144
|
Cát Tiên (235/0-100), Đạ Tẻ( 364/0-100),
Đạ Huoai (259/0-100, Bảo Lâm (528/0-100), Bảo Lộc (24/0-100), Di Linh
(382/0-100), Lâm Hà (120/0-210), Đức Trọng (406/0-100), Đơn Dương (73/0-100),
Đà Lạt (74/0-100), Lạc Dương (362/0-100), Đam Rông (424/0-100)
|
|
46. Tỉnh
Bình Phước
|
1
|
06
|
01
|
70
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
36
|
7
|
23
|
Chơn Thành (28/7-23), Hớn Quản
(8/7-32)
|
|
2
|
07
|
01
|
70
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
333
|
7
|
24
|
Lộc Ninh (26/7-24), Chơn Thành
(198/7-24), Hớn Quản (109/7-24)
|
|
3
|
08
|
01
|
70
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
11
|
9
|
25
|
Chơn Thành (11/7-25)
|
|
4
|
03
|
02
|
70
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen
|
β(n1-qp)
|
2273
|
0
|
102
|
Lộc Ninh (251/0-102), Bình
Long (47/0-102), Hớn Quản (239/0-102), Bù Đốp (103/0-102), Bù Gia Mập
(767/0-102), Phú Riềng (355/0-102), Đồng Phú (402/0-102), Bù Đăng (1/0-102),
Đồng Xoài (27/0-102), Phước Long (81/0-102)
|
|
5
|
09
|
03
|
70
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura trên - Kreta
|
j3-k
|
87
|
21
|
KXĐ
|
Bình Long (12/115-KXĐ), Lộc
Ninh (75/21- KXĐ)
|
|
6
|
11
|
03
|
70
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
3280
|
4
|
200
|
Lộc Ninh (603/4-200), Bình
Long (52/4-200), Hớn Quản (488/4-200), Bù Đốp (280/4-200), Bù Gia Mập
(312/4-200), Phú Riềng (205/4-200), Đồng Phú (537/4-200), Bù Đăng
(276/4-200), Đồng Xoài (141/4-200), Phước Long (29/4-200), Chơn Thành
(357/4-200)
|
|
7
|
15
|
03
|
70
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
trầm tích lục nguyên Trias giữa
|
t2
|
225
|
0
|
KXĐ
|
Bình Long (100/0-KXĐ), Lộc
Ninh (125/5-KXĐ)
|
|
8
|
18
|
03
|
70
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích Permi trên - Trias dưới
|
p3-t1
|
245
|
0
|
KXĐ
|
Bình Long (0/115-KXĐ), Lộc
Ninh (14/21-KXĐ)
|
|
47. Tỉnh
Tây Ninh
|
1
|
04
|
01
|
72
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
1433
|
0
|
46
|
Tân Biên (105/0-46), Châu
Thành (299/0-46), TP Tây Ninh (18/0-46), Dương Minh Châu (157/0-46), Trảng
Bàng (277/0-46), Hòa Thành (82/0-46), Bến Cầu (236/0-46), Gò Dầu (259/0-46)
|
|
2
|
05
|
01
|
72
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
3467
|
5
|
82
|
Tân Biên (820/5-82), Châu
Thành (562/5-82), TP Tây Ninh (100/5-82), Tân Châu (668/5-82), Dương Minh Châu
(403/5-82), Trảng Bàng (336/5-82), Hòa Thành (82/5-82), Bến Cầu (236/5-82),
Gò Dầu (260/5-82)
|
|
3
|
06
|
01
|
72
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
3562
|
13
|
121
|
Tân Biên (822/13-121), Châu
Thành (580/13-121), TP Tây Ninh (100/13-121), Tân Châu (705/13-121), Dương
Minh Châu (435/13-121), Trảng Bàng (340/13-121), Hòa Thành (849/13-121), Bến
Cầu (238/13-121), Gò Dầu (260/13-121)
|
|
4
|
07
|
01
|
72
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
3264
|
45
|
195
|
Tân Biên (829/45-195), Châu Thành
(580/45-195), TP Tây Ninh (92/45-195), Tân Châu (599/45-195), Dương Minh Châu
(292/45-195), Trảng Bàng (292/45-195), Hòa Thành (82/45-195), Bến Cầu
(238/45-195), Gò Dầu (2601/45-195
|
|
5
|
08
|
01
|
72
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
2727
|
80
|
244
|
Tân Biên (829/79-244), Châu
Thành (580/79-244), TP Tây Ninh (81/79-244), Tân Châu (320/79-244), Dương
Minh Châu (69/79-244), Trảng Bàng (337/79-244), Hòa Thành (82/79-244), Bến Cầu
(234/79-244), Gò Dầu (195/79-244)
|
|
6
|
10
|
01
|
72
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
1074
|
80
|
244
|
Châu Thành (457/79-244), TP
Tây Ninh (20/79-244), Trảng Bàng (170/79-244), Hòa Thành (71/79-244), Bến Cầu
(230/79-244), Gò Dầu (126/79-244)
|
|
7
|
11
|
03
|
72
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
713
|
10
|
150
|
Tân Biên (19/10-150), TP Tây
Ninh (49/10-150), Tân Châu (351/10-150), Dương Minh Châu (294/10-150)
|
|
48. Tỉnh
Bình Dương
|
1
|
02
|
01
|
74
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
16
|
3
|
51
|
Bến Cát (2/3-11),Thủ Dầu Một
(0/10-22),Thuận An 4/27-51),Tân Uyên (9/8-18)
|
|
2
|
04
|
01
|
74
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
23
|
7
|
30
|
Bến Cát (13/20-30),Tân Uyên
(9/7-20),Thuận An (1/32-35)
|
|
3
|
05
|
01
|
74
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
926
|
2
|
78
|
Dầu Tiếng (405/2-45), Bàu
Bàng (49/2-45), Bến Cát (246/3-60), Thủ Dầu Một (47/38-50), Thuận An
(75/5-78), Dĩ An (60/5,2-78),Tân Uyên (44/5- 78)
|
|
4
|
06
|
01
|
74
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
1805
|
3
|
112
|
Dầu Tiếng (645/3-29), Bàu
Bàng (337/29-40), Bến Cát (246/13-121), Thủ Dầu Một (88/7-45), Tân Uyên
(179/13-121), Thuận An (80/6-112), Dĩ An (60/5-32), Phú Giáo (71/6-38), Bắc
Tân Uyên (99/4-37)
|
|
5
|
07
|
01
|
74
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
2182
|
6
|
112
|
Dầu Tiếng (625/11-74), Bàu
Bàng (324/13-59), Bến Cát (246/11-97), Thủ Dầu Một (88/7-95), Tân Uyên
(204/6-70), Thuận An (84/6-115), Dĩ An (60/28-87), Phú Giáo (406/45-87), Bắc
Tân Uyên (145/45-195)
|
|
6
|
08
|
01
|
74
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
1566
|
80
|
244
|
Dầu Tiếng (475/62-79), Bàu
Bàng (200/45-85), Bến Cát (246/45-130), Thủ Dầu Một (88/48-129), Tân Uyên (165/45-130),
Thuận An (84/65-154), Dĩ An (60/45-130), Phú Giáo (206/45-87), Bắc Tân Uyên
(42/45-130)
|
|
7
|
10
|
01
|
74
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
147
|
112
|
153
|
Bến Cát (60/133-153), Thủ Dầu
Một (68/133- 146), Thuận An (19/112-151)
|
|
8
|
11
|
03
|
74
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
899
|
10
|
150
|
Dầu Tiếng (244/10-150), Thuận
An (21/10-150), Dĩ An (24/10-150), Phú Giáo (340/10-150), Bắc Tân Uyên
(270/10-150)
|
|
49. Tỉnh
Đồng Nai
|
1
|
02
|
01
|
75
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
134
|
0
|
40
|
Nhơn Trạch (115/0-40), Long
Thành (17/0-40), Biên Hòa (2/0-40)
|
|
2
|
04
|
01
|
75
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
229
|
4
|
16
|
Nhơn Trạch (209/4-16), Long
Thành (11/4-16), Biên Hòa (9/0-16)
|
|
3
|
05
|
01
|
75
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
659
|
2
|
33
|
Nhơn Trạch (380/2-33), Long
Thành (213/2-33), Biên Hòa (25/2-33), Trảng Bom (9/2-33), Vĩnh Cửu (32/2-33)
|
|
4
|
06
|
01
|
75
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
59
|
11
|
34
|
Nhơn Trạch (42/11-34), Long
Thành (4/11-34), Trảng Bom (11/11-34), Thống Nhất (2/11-34)
|
|
5
|
07
|
01
|
75
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
939
|
12
|
120
|
Nhơn Trạch (380/12-120), Long
Thành (506/12-120), Biên Hòa (19/12-120), Trảng Bom (29/12-120), Thống Nhất
(1/12-120), Cẩm Mỹ (4/12-120)
|
|
6
|
01
|
02
|
75
|
Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng
trong đá phun trào bazan Pleistocen
|
βqp
|
2218
|
0
|
115
|
Long Thành (17/0 -115), Trảng
Bom (171/0 -115), Vĩnh Cửu (270/0 -115), Thống Nhất (225/0 -115), Cẩm Mỹ
(316/0 -115), Xuân Lộc (157/0 -115), Định Quán (490/0 -115), Tân Phú (403/0
-115), Long Khánh (169/0 -115)
|
|
7
|
03
|
03
|
75
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen
|
β(n1-qp)
|
418
|
0
|
135
|
Cẩm Mỹ (128/0 -135), Xuân Lộc
(197/0 -135), Định Quán (69/0 -135), Long Khánh (24/0 -135)
|
|
8
|
11
|
03
|
75
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
1949
|
0
|
200
|
Biên Hòa (114/0-200), Long
Thành (17/0-200), Trảng Bom (114/0-200), Vĩnh Cửu (727/0-200), Thống Nhất
(18/0-200), Cẩm Mỹ (18/0-200), Xuân Lộc (242/0-200), Định Quán (360/0-200),
Tân Phú (339/0-200)
|
|
50.
Thành phố Hồ Chí Minh
|
1
|
02
|
01
|
79
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
446
|
5
|
48
|
Củ Chi (4/5-48), Hóc Môn
(6/5-48), Bình Chánh (60/5-48), Nhà Bè (44/5-48), Cần Giờ (291/5-48), Quận 6
(1/5-48), Quận 7 (5/5-48), Quận 8 (8/5-48), Quận 12 (2/5-48), Quận Gò Vấp
(1/5-48), Quận Bình Thạnh (1/5-48), Quận Bình Tân (18/5-48), TP. Thủ Đức
(5/5-48)
|
|
2
|
04
|
01
|
79
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
1737
|
10
|
89
|
Củ Chi (260/10-89), Hóc Môn
(109/10-89), Bình Chánh (252/10-89), Nhà Bè:100/10-89), Cần Giờ (592/10-89), Quận
1 (8/10-89), Quận 3 (5/10-89), Quận 4 (5/10-89), Quận 5 (4/10-89), Quận 6
(7/10-89), Quận 7 (36/10-89), Quận 8 (19/10-89), Quận 10 (6/10-89), Quận 11
(5/10-89), Quận 12 (53/10-89), Quận Gò Vấp (20/10-89), Quận Phú Nhuận
(5/10-89), Quận Bình Thạnh (21/10-89), Quận Bình Tân (50/10-89), Quận Tân
Bình (22/10-89), Quận Tân Phú (16/10-89), TP. Thủ Đức (153/10-89)
|
|
3
|
05
|
01
|
79
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
1988
|
13
|
141
|
Củ Chi (434/13-141), Hóc Môn
(109/13-141), Bình Chánh (252/13-141), Nhà Bè (100/13-141), Cần Giờ
(594/13-141), Quận 1 (8/13-141), Quận 3 (5/13-141), Quận 4 (5/13-141), Quận 5
(4/13-141), Quận 6 (7/13-141), Quận 7 (36/13-141), Quận 8 (19/13-141), Quận
10 (6/13-141), Quận 11 (5/13- 141), Quận 12 (53/13-141), Quận Gò Vấp
(20/13-141), Quận Phú Nhuận (5/13-141), Quận Bình Thạnh (21/13-141), Quận
Bình Tân (50/13-141), Quận Tân Bình (22/13-141), Quận Tân Phú (16/13- 141),
TP. Thủ Đức (213/13-141)
|
|
4
|
06
|
01
|
79
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
1887
|
25
|
172
|
Củ Chi (434/25-172), Hóc Môn
(109/25-172), Bình Chánh (252/25-172), Nhà Bè (100/25-172), Cần Giờ
(556/25-172), Quận 1 (8/25-172), Quận 3 (5/25-172), Quận 4 (5/25-172), Quận 5
(4/25-172), Quận 6 (7/25-172), Quận 7 (36/25-172), Quận 8 (19/25-172), Quận
10 (6/25-172), Quận 11 (5/25-172), Quận 12 (53/25-172), Quận Gò Vấp
(20/25-172), Quận Phú Nhuận (5/25-172), Quận Bình Thạnh (21/25-172), Quận
Bình Tân (50/25-172), Quận Tân Bình (22/25-172), Quận Tân Phú (16/25- 172),
TP. Thủ Đức (154/25-172)
|
|
5
|
07
|
01
|
79
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
1969
|
42
|
223
|
Củ Chi (434/42-222), Hóc Môn
(109/42-222), Bình Chánh (252/42-222), Nhà Bè (100/42-222), Cần Giờ
(599/42-222), Quận 1 (8/42-222), Quận 3 (5/42-222), Quận 4 (5/42-222), Quận 5
(4/42-222), Quận 6 (7/42-222), Quận 7 (36/42-222), Quận 8 (19/42-222), Quận
10 (6/42-222), Quận 11 (5/42-222), Quận 12 (53/42-222), Quận Gò Vấp
(20/42-222), Quận Phú Nhuận (5/42-222), Quận Bình Thạnh (17/42-222), Quận
Bình Tân (50/42-222), Quận Tân Bình (22/42-222), Quận Tân Phú (16/42-222) TP.
Thủ Đức (197/42-222)
|
|
6
|
08
|
01
|
79
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
1579
|
101
|
277
|
Củ Chi (434/101-277), Hóc Môn
(101/101-277), Bình Chánh (252/101-277), Nhà Bè (89/101-277), Cần Giờ (455/101-277),
Quận 1 (8/101-277), Quận 3 (5/101-277), Quận 4 (5/101-277), Quận 5
(4/101-277), Quận 6 (7/101-277), Quận 7 (20/101-277), Quận 8 (19/101-277), Quận
10 (6/101-277), Quận 11 (5/101-277), Quận 12 (39/101-277), Quận Gò Vấp
(18/101-277), Quận Phú Nhuận (5/101-277), Quận Bình Thạnh (8/101-277), Quận
Bình Tân (50/101-277), Quận Tân Bình (22/101-277), Quận Tân Phú (16/101-277),
TP. Thủ Đức (11/101-277)
|
|
7
|
10
|
01
|
79
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
522
|
116
|
330
|
Củ Chi (231/116-330), Hóc Môn
(17/116-330), Bình Chánh (192/116-330), Cần Giờ (20/116-330), Quận 6
(5/116-330), Quận 8 (10/116-330), Quận Bình Tân (43/116-330), Quận Tân Phú
(4/116-330)
|
|
8
|
11
|
03
|
79
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa
|
j1-2
|
11
|
0
|
200
|
TP. Thủ Đức (11/5-200)
|
|
51. Tỉnh
Long An
|
1
|
02
|
01
|
80
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1005
|
3
|
60
|
Tân Hưng (137/3-60), Vĩnh
Hưng (76/3-60), Mộc Hóa (171/3-60), Tân Thạnh (8/3-60), Thạnh Hóa (63/3-60), Đức
Huệ (0/3-60), Đức Hòa (26/3-60), Bến Lức (95/3-60), Thủ Thừa (144/3-60), TX
Tân An (34/3-60), Châu Thành (33/3-60), Tân Trụ (72/3-60), Cần Đước
(144/3-60), Cần Giuộc (2/3-60)
|
|
2
|
04
|
01
|
80
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
4487
|
6
|
101
|
Tân Hưng (501/13-156), Vĩnh
Hưng (378/13-156), Mộc Hóa (298/13-156), Kiến Tường (203/13-156), Tân Thạnh
(422/13-156), Thạnh Hóa (467/13-156), Đức Huệ (428/13-156), Đức Hòa
(425/13-156), Bến Lức (287/13-156), Thủ Thừa (299/13-156), Tân An (82/13-156),
Châu Thành (155/13-156), Tân Trụ (106/13-156), Cần Đước (222/13-156), Cần Giuộc
(215/13-156)
|
|
3
|
05
|
01
|
80
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
4487
|
13
|
158
|
Tân Hưng (501/22-210), Vĩnh Hưng
(378/22-210), Mộc Hóa (298/22-210), Kiến Tường (203/22-210), Tân Thạnh
(422/22-210), Thạnh Hóa (467/22-210), Đức Huệ (428/22-210), Đức Hòa
(425/22-210), Bến Lức (287/22-210), Thủ Thừa (299/22-210), Tân An
(82/22-210), Châu Thành (155/22-210), Tân Trụ (106/22-210), Cần Đước
(222/22-210), Cần Giuộc (215/22-210)
|
|
4
|
06
|
01
|
80
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
4507
|
22
|
210
|
Tân Hưng (501/13-158), Vĩnh
Hưng (378/13-158), Mộc Hóa (298/13-158), Kiến Tường (203/13-158), Tân Thạnh
(422/13-158), Thạnh Hóa (467/13-158), Đức Huệ (428/13-158), Đức Hòa
(425/13-158), Bến Lức (287/13-158), Thủ Thừa (299/13-158), Tân An
(82/13-158), Châu Thành (155/13-158), Tân Trụ (106/13-158), Cần Đước
(222/13-158), Cần Giuộc (215/13-158)
|
|
5
|
07
|
01
|
80
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
4507
|
120
|
282
|
Tân Hưng (501/120-282), Vĩnh
Hưng (378/120-282), Mộc Hóa (298/120-282), Kiến Tường (203/120-282), Tân Thạnh
(422/120-282), Thạnh Hóa (467/120-282), Đức Huệ (428/120-282), Đức Hòa
(425/120-282), Bến Lức (287/120-282), Thủ Thừa (299/120-282), Tân An
(82/120-282), Châu Thành (155/120-282), Tân Trụ (106/120-282), Cần Đước
(222/120-282), Cần Giuộc (215/120-282)
|
|
6
|
08
|
01
|
80
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
4507
|
160
|
292
|
Tân Hưng (501/160-292), Vĩnh
Hưng (378/160-292), Mộc Hóa (298/160-292), Kiến Tường (203/160-292), Tân Thạnh
(422/160-292), Thạnh Hóa (467/160-292), Đức Huệ (428/160-292), Đức Hòa
(425/160-292), Bến Lức (287/160-292), Thủ Thừa (299/160-292), Tân An
(82/160-292), Châu Thành (155/160-292), Tân Trụ (106/160-292), Cần Đước
(222/160-292), Cần Giuộc (215/160-292)
|
|
7
|
10
|
01
|
80
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
4252
|
216
|
425
|
Tân Hưng (501/160-292), Vĩnh Hưng
(378/160-292), Mộc Hóa (298/160-292), Kiến Tường (203/160-292), Tân Thạnh
(422/160-292), Thạnh Hóa (472/160-292), Đức Huệ (428/160-292), Đức Hòa
(406/160-292), Bến Lức (288/160-292), Thủ Thừa (299/160-292), Tân An
(82/160-292), Châu Thành (155/160-292), Tân Trụ (106/160-292), Cần Đước
(183/160-292), Cần Giuộc (31/160-292)
|
|
8
|
09
|
01
|
80
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
519
|
427
|
450
|
Tân Hưng (88/160-292), Mộc
Hóa (14/160-292), Tân Thạnh (334/160-292), Thạnh Hóa (83/160-292)
|
|
52. Tỉnh
Tiền Giang
|
1
|
02
|
01
|
82
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1618
|
5
|
58
|
Cái Bè (153/5-58), Cai Lậy
(135/5-58), TX Cai Lậy (61/5-58), Tân Phước (175/5-58), Châu Thành (161/5-58),
Mỹ Tho (39/5-58), Chợ Gạo (159/5-58), Gò Công Tây (170/5-58), TX Gò Công
(97/5-58), Gò Công Đông (293/5-58), Tân Phú Đông (175/5-58)
|
|
2
|
04
|
01
|
82
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
2556
|
14
|
132
|
Cái Bè (416/14-132), Cai Lậy
(295/14-132), TX Cai Lậy (141/14-132), Tân Phước (330/14-132), Châu Thành
(233/14-132), Mỹ Tho (82/14-132), Chợ Gạo (231/14-132), Gò Công Tây
(185/14-132), TX Gò Công (102/14-132), Gò Công Đông (301/14-132), Tân Phú
Đông (241/14-132)
|
|
3
|
05
|
01
|
82
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
2556
|
40
|
184
|
CCái Bè (416/40-184), Cai Lậy
(295/40-184), TX Cai Lậy (141/40-184), Tân Phước (330/40-184), Châu Thành
(233/40-184), Mỹ Tho (82/40-184), Chợ Gạo (231/40-184), Gò Công Tây
(185/40-184), TX Gò Công (102/40-184), Gò Công Đông (301/40-184), Tân Phú
Đông (241/40-184)
|
|
4
|
06
|
01
|
82
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
2556
|
104
|
300
|
Cái Bè (416/104-300), Cai Lậy
(295/104-300), TX Cai Lậy (141/104-300), Tân Phước (330/104- 300), Châu Thành
(233/104-300), Mỹ Tho (82/104-300), Chợ Gạo (231/104-300), Gò Công Tây
(185/104-300), TX Gò Công (102/104-300), Gò Công Đông (3011/104-300), Tân Phú
Đông (241/104-300)
|
|
5
|
07
|
01
|
82
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
2556
|
165
|
390
|
Cái Bè (416/165-390), Cai Lậy
(295/165-390), TX Cai Lậy (141/165-390), Tân Phước (330/165-390), Châu Thành
(233/165-390), Mỹ Tho (82/165-390), Chợ Gạo (231/165-390), Gò Công Tây (185/165-390),
TX Gò Công (102/165-390), Gò Công Đông (301/165-390), Tân Phú Đông
(241/165-390)
|
|
6
|
08
|
01
|
82
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
2556
|
242
|
438
|
Cái Bè (416/242-438), Cai Lậy
(295/242-438), TX Cai Lậy (141/242-438), Tân Phước (330/242-438), Châu Thành
(233/242-438), Mỹ Tho (82/242-438), Chợ Gạo (231/242-438), Gò Công Tây
(185/242-438), TX Gò Công (102/242-438), Gò Công Đông (301/242-438), Tân Phú
Đông (241/242-438)
|
|
7
|
10
|
01
|
82
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
2556
|
310
|
450
|
Cái Bè (416/310-450), Cai Lậy
(295/310-450), TX Cai Lậy (141/310-450), Tân Phước (330/310-450), Châu Thành
(233/310-450), Mỹ Tho (82/310-450), Chợ Gạo (231/310-450), Gò Công Tây (185/310-450),
TX Gò Công (102/310-450), Gò Công Đông (301/310-450), Tân Phú Đông
(241/310-450)
|
|
8
|
09
|
01
|
82
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
2556
|
452
|
500
|
Cái Bè (416/452-500), Cai Lậy
(295/452-500), TX Cai Lậy (141/452-500), Tân Phước (290/452-500), Châu Thành
(189/452-500), Mỹ Tho (70/452-500), Chợ Gạo (47/452-500), Gò Công Tây
(31/452-500), Gò Công Đông (19/452-500), Tân Phú Đông (182/452-500)
|
|
53. Tỉnh
Bến Tre
|
1
|
02
|
01
|
83
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
2147
|
8
|
35
|
Chợ Lách (169/8-35), Châu
Thành (206/8-35), Mỏ Cày Bắc (158/8-35), TP Bến Tre (66/8-35), Mỏ Cày Nam
(175/8-35), Giồng Trôm (304/8-35), Bình Đại (365/8-35), Ba Tri (330/8-35), Thạnh
Phú (373/8-35)
|
|
2
|
04
|
01
|
83
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
2315
|
36
|
110
|
Chợ Lách (169/36-110), Châu
Thành (225/36- 110), Mỏ Cày Bắc (165/36-110), TP Bến Tre (67/36-110), Mỏ Cày
Nam (231/36-110), Giồng Trôm (312/36-110), Bình Đại (394/36-110), Ba Tri
(350/36-110), Thạnh Phú (402/36-110)
|
|
3
|
05
|
01
|
83
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
2325
|
72
|
162
|
Chợ Lách (169/72-162), Châu
Thành (225/72-162), Mỏ Cày Bắc (165/72-162), TP Bến Tre (67/72-162), Mỏ Cày Nam
(231/72-162), Giồng Trôm (312/72-162), Bình Đại (394/72-162), Ba Tri
(350/72-162), Thạnh Phú (402/72-162)
|
|
4
|
06
|
01
|
83
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
2325
|
129
|
232
|
Chợ Lách (169/129-232), Châu
Thành (225/129-232), Mỏ Cày Bắc (165/129-232), TP Bến Tre (67/129-232), Mỏ
Cày Nam (231/129-232), Giồng Trôm (312/129-232), Bình Đại (394/129-232), Ba
Tri (350/129-232), Thạnh Phú (402/129-232)
|
|
5
|
07
|
01
|
83
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
2325
|
186
|
282
|
Chợ Lách (169/186-282), Châu
Thành (225/186-282), Mỏ Cày Bắc (165/186-282), TP Bến Tre (67/186-282), Mỏ
Cày Nam (231/186-282), Giồng Trôm (315/186-282), Bình Đại (394/186-282), Ba
Tri (350/186-282), Thạnh Phú (402/186-282)
|
|
6
|
08
|
01
|
83
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
2325
|
250
|
391
|
Chợ Lách (169/250-391), Châu
Thành (229/250- 391), Mỏ Cày Bắc (165/250-391), TP Bến Tre (67/250-391), Mỏ
Cày Nam (231/250-391), Giồng Trôm (312/250-391), Bình Đại (394/250-391), Ba
Tri (350/250-391), Thạnh Phú (402/250-391)
|
|
7
|
10
|
01
|
83
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
2325
|
347
|
565
|
Chợ Lách (1692/347-561), Châu
Thành (229/347-561), Mỏ Cày Bắc (165/347-561), TP Bến Tre (67/347-561), Mỏ Cày
Nam (231/347-561), Giồng Trôm (312/347- 561), Bình Đại (394/347-561), Ba Tri
(350/347-561), Thạnh Phú (402/347-561)
|
|
8
|
09
|
01
|
83
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
2325
|
584
|
655
|
Chợ Lách (169/584-655), Châu
Thành (225/584-655), Mỏ Cày Bắc (165/584-655), TP Bến Tre (67/584-655), Mỏ
Cày Nam (231/584-655), Giồng Trôm (315/584- 655), Bình Đại (394/584-655), Ba
Tri (350/584-655), Thạnh Phú (402/584-655)
|
|
54. Tỉnh
Trà Vinh
|
1
|
02
|
01
|
84
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Holocen
|
qh
|
1279
|
11
|
60
|
Càng Long (294/11-60), Cầu Kè
(147/11-60), TX Trà Vinh (68/11-60), Châu Thành (343/11-60), Tiểu Cần
(172/11-60), Cầu Ngang (325/11-60), Trà Cú (312/11-60), Duyên Hải
(305/11-60), TX Duyên Hải (175/11-60)
|
|
2
|
04
|
01
|
84
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
2299
|
26
|
135
|
Càng Long (294/66-202), Cầu
Kè (245/66-202), TX Trà Vinh (68/66-202), Châu Thành (348/66- 202), Tiểu Cần
(227/66-202), Cầu Ngang (328/66-202), Trà Cú (312/66-202), Duyên Hải
(305/66-202),TX. Duyên Hải (175/66-202)
|
|
3
|
05
|
01
|
84
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
2299
|
66
|
202
|
Càng Long (294/26-135), Cầu
Kè (245/26-135), TX Trà Vinh (68/26-135), Châu Thành (348/26-135), Tiểu Cần
(227/26-135), Cầu Ngang (328/26-135), Trà Cú (312/26-135), Duyên Hải
(305/26-135),TX. Duyên Hải (175/26-135)
|
|
4
|
06
|
01
|
84
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
2299
|
106
|
298
|
Càng Long (294/106-298), Cầu Kè
(245/106- 298), TX Trà Vinh (68/106-298), Châu Thành (348/106-298), Tiểu Cần
(227/106-298), Cầu Ngang (328/106-298), Trà Cú (312/106-298), Duyên Hải
(305/106-298),TX. Duyên Hải (175/106-298)
|
|
5
|
07
|
01
|
84
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
2299
|
176
|
345
|
Càng Long (294/176-435), Cầu
Kè (245/176-435), TX Trà Vinh (68/176-435), Châu Thành (348/176-435), Tiểu Cần
(227/176-435), Cầu Ngang (328/176-435), Trà Cú (312/176-435), Duyên Hải
(305/176-435),TX. Duyên Hải (175/176-435)
|
|
6
|
08
|
01
|
84
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
2299
|
299
|
378
|
Càng Long (294/299-378), Cầu
Kè (245/299-378), TX Trà Vinh (68/299-378), Châu Thành (348/299-378), Tiểu Cần
(227/299-378), Cầu Ngang (328/299-378), Trà Cú (312/299-378), Duyên Hải (305/299-378),TX.
Duyên Hải (175/299-378)
|
|
7
|
10
|
01
|
84
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
2299
|
370
|
500
|
Càng Long (294/370-500), Cầu
Kè (245/370-500), TX Trà Vinh (68/370-500), Châu Thành (348/370-500), Tiểu Cần
(227/370-500), Cầu Ngang (328/370-500), Trà Cú (312/370-500), Duyên Hải
(305/370-500),TX. Duyên Hải (175/370-500)
|
|
8
|
09
|
01
|
84
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
2299
|
584
|
655
|
Càng Long (294/584-655), Cầu Kè
(245/584-655), TX Trà Vinh (68/584-655), Châu Thành (348/584-655), Tiểu Cần
(227/584-655), Cầu Ngang (328/584-655), Trà Cú (312/584-655), Duyên Hải
(305/584-655),TX. Duyên Hải (175/584-655)
|
|
55. Tỉnh
Vĩnh Long
|
1
|
02
|
01
|
86
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1410
|
7
|
62
|
Bình Minh (61/7-62), Bình Tân
(117/7-62), Long Hồ (198/7-62), Măng Thít (162/7-62), Tam Bình (291/7-62), TP
Vĩnh Long (48/7-62), Trà Ôn (223/7-62), Vũng Liêm (310/7-62)
|
|
2
|
04
|
01
|
86
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
1525
|
50
|
145
|
Bình Minh (93/50-145), Bình
Tân (158/50-145), Long Hồ (196/50-145), Măng Thít (162/50-145), Tam Bình
(291/50-145), TP Vĩnh Long (48/50-145), Trà Ôn (267/50-145), Vũng Liêm
(310/50-145)
|
|
3
|
05
|
01
|
86
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
1525
|
73
|
207
|
Bình Minh (93/73-207), Bình
Tân (158/73-207), Long Hồ (196/73-207), Măng Thít (162/73-207), Tam Bình
(291/73-207), TP Vĩnh Long (48/73-207), Trà Ôn (267/73-207), Vũng Liêm (310/73-207)
|
|
4
|
06
|
01
|
86
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
1525
|
122
|
260
|
Bình Minh (93/122-260), Bình
Tân (158/122-260), Long Hồ (196/122-260), Măng Thít (162/122-260), Tam Bình
(291/122-260), TP Vĩnh Long (48/122-260), Trà Ôn (267/122-260), Vũng Liêm
(310/122-260)
|
|
5
|
07
|
01
|
86
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
1525
|
214
|
293
|
Bình Minh (93/214-293), Bình
Tân (158/214-293), Long Hồ (196/214-293), Măng Thít (162/214-293), Tam Bình (291/214-293),
TP Vĩnh Long (48/214-293), Trà Ôn (267/214-293), Vũng Liêm (310/214-293)
|
|
6
|
08
|
01
|
86
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
1525
|
272
|
396
|
Bình Minh (93/272-296), Bình
Tân (158/272-296), Long Hồ (196/272-296), Măng Thít (162/272-296), Tam Bình
(291/272-296), TP Vĩnh Long (48/272-296), Trà Ôn (267/272-296), Vũng Liêm
(310/272-296)
|
|
7
|
10
|
01
|
86
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
1525
|
328
|
472
|
Bình Minh (93/328-472), Bình Tân
(158/328-472), Long Hồ (196/328-472), Măng Thít (162/328-472), Tam Bình
(291/328-472), TP Vĩnh Long (48/328-472), Trà Ôn (267/328-472), Vũng Liêm
(310/328-472)
|
|
8
|
09
|
01
|
86
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
1525
|
475
|
500
|
Bình Minh (93/475-500), Bình
Tân (158/475-500), Long Hồ (196/475-500), Măng Thít (162/475-500), Tam Bình
(291/475-500), TP Vĩnh Long (48/475-500), Trà Ôn (267/475-500), Vũng Liêm
(310/475-500)
|
|
56. Tỉnh
Đồng Tháp
|
1
|
02
|
01
|
87
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1935
|
3
|
62
|
Cao Lãnh (446/3-62), Châu
Thành (148/3-62), Hồng Ngự (118/3-62), Lai Vung (150/3-62), Lấp Vò
(131/3-62), Tam Nông (144/3-62), TP Cao Lãnh (97/3-62), TP Sa Đéc (49/3-62),
TX Hồng Ngự (8/3-62), Tháp mười (297/3-62), Thanh Bình (346/3-62)
|
|
2
|
04
|
01
|
87
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
3366
|
6
|
164
|
Cao Lãnh (491/6-164), Châu
Thành (246/6-164), Hồng Ngự (210/6-164), Lai Vung (238/6-164), Lấp Vò
(246/6-164), Tam Nông (474/6-164), TP Cao Lãnh (107/6-164), Sa Đéc
(59/6-164), Hồng Ngự (115/6-164), Tháp Mười (528/6-164), Thanh Bình
(341/6-164), Tân Hồng (311/6-164)
|
|
3
|
05
|
01
|
87
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
3366
|
30
|
187
|
Cao Lãnh (491/30-187), Châu
Thành (246/30-187), Hồng Ngự (210/30-187), Lai Vung (238/30-187), Lấp Vò
(246/30-187), Tam Nông (474/30-187), TP Cao Lãnh (107/30-187), Sa Đéc
(59/30-187), Hồng Ngự (115/30-187), Tháp Mười (528/30-187), Thanh Bình
(341/30-187), Tân Hồng (311/30-187)
|
|
4
|
06
|
01
|
87
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
3366
|
74
|
236
|
Cao Lãnh (491/74-236), Châu
Thành (246/74-236), Hồng Ngự (210/74-236), Lai Vung (238/74-236), Lấp Vò (246/74-236),
Tam Nông (474/74-236), TP Cao Lãnh (107/74-236), Sa Đéc (59/74-236), Hồng Ngự
(115/74-236), Tháp Mười (528/74-236), Thanh Bình (341/74-236), Tân Hồng
(311/74-236)
|
|
5
|
07
|
01
|
87
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
3366
|
118
|
298
|
Cao Lãnh (491/118-298), Châu
Thành (246/118-298), Hồng Ngự (210/118-298), Lai Vung (238/118-298), Lấp Vò
(246/118-298), Tam Nông (474/118-298), TP Cao Lãnh (107/118-298), Sa Đéc
(59/118-298), Hồng Ngự (115/118-298), Tháp Mười (528/118-298), Thanh Bình (341/118-298),
Tân Hồng (311/118-298)
|
|
6
|
08
|
01
|
87
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
3366
|
159
|
366
|
Cao Lãnh (491/159-366), Châu
Thành (246/159-366), Hồng Ngự (210/159-366), Lai Vung (238/159-366), Lấp Vò (246/159-366),
Tam Nông (474/159-366), TP Cao Lãnh (107/159-366), Sa Đéc (59/159-366), Hồng
Ngự (115/159-366), Tháp Mười (528/159-366), Thanh Bình (341/159-366), Tân Hồng
(311/159-366)
|
|
7
|
10
|
01
|
87
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
2138
|
215
|
493
|
Lai Vung (150/215-493), Lấp
Vò (246/215-493), Tam Nông (436/215-493), TP Cao Lãnh (102/215-493), Sa Đéc
(59/215-493), TX Hồng Ngự (53/215-493), Tháp Mười (507/215-493), Thanh Bình
(278/215-493), Tân Hồng (307/215-493)
|
|
8
|
09
|
01
|
87
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
2423
|
495
|
500
|
Lai Vung (238/495-500), Lấp
Vò (246/495-500), Tam Nông (196/495-500), TP Cao Lãnh (107/495-500), TP Sa
Đéc (59/495-500), Tháp Mười (528/495-500), Thanh Bình (312/495-500), Cao Lãnh
(491/495-500), Châu Thành (246/495-500)
|
|
57. Tỉnh
An Giang
|
1
|
02
|
01
|
89
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1429
|
1
|
66
|
An Phú (215/1-66), Châu Phú
(164/1-66), Châu Thành (200/1-66), Chợ mới (244/1-66), Phú Tân (323/1-66), Tân
Châu (161/1-66), Châu Đốc (79/1-66), Long Xuyên (34/1-66), Thoại Sơn
(7/1-66), Tịnh Biên (2/1-66)
|
|
2
|
04
|
01
|
89
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
3342
|
3
|
116
|
An Phú (216/3-116), Châu Phú
(450/3-116), Châu Thành (354/3-116), Chợ mới (369/3-116), Phú Tân
(313/3-116), Tân Châu (168/3-116), Châu Đốc (99/3-116), Long Xuyên
(116/3-116), Thoại Sơn (446/3-116), Tịnh Biên (295/3-116), Tri Tôn
(517/3-116)
|
|
3
|
05
|
01
|
89
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
3221
|
46
|
171
|
An Phú (216/46-171), Châu Phú
(450/46-171), Châu Thành (354/46-171), Chợ Mới (369/46-171), Phú Tân
(313/46-171), Tân Châu (168/46-171), Châu Đốc (77/46-171), Long Xuyên
(116/46-171), Thoại Sơn (449/46-171), Tịnh Biên (216/46-171), Tri Tôn (494/46-171)
|
|
4
|
06
|
01
|
89
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
2876
|
69
|
215
|
An Phú (216/69-215), Châu Phú
(450/69-215), Châu Thành (354/69-215), Chợ Mới (369/69-215), Phú Tân
(331/69-215), Tân Châu (168/69-215), Châu Đốc (54/69-215), Long Xuyên
(116/69-215), Thoại Sơn (403/69-215), Tịnh Biên (73/69-215), Tri Tôn (333/69-
215)
|
|
5
|
07
|
01
|
89
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
2022
|
91
|
309
|
Châu Phú (325/91-309), Châu Thành
(357/91-309), Chợ Mới (369/91-309), Phú Tân (319/91-309), Tân Châu
(85/91-309), Long Xuyên (116/91-309), Thoại Sơn (432/91-309), Tịnh Biên
(4/91-309), Tri Tôn (15/91-309)
|
|
6
|
08
|
01
|
89
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
1441
|
147
|
345
|
Châu Phú (149/146-344), Châu
Thành (297/146-345), Chợ mới (373/146-344), Phú Tân (287/146-344), Tân Châu
(41/146-344), Long Xuyên (116/146-344), Thoại Sơn (178/146-344)
|
|
7
|
10
|
01
|
89
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
607
|
339
|
406
|
Châu Thành (23/339-406), Chợ
Mới (356/339-406), Phú Tân (3/339-406), Long Xuyên (116/339-406), Thoại Sơn
(110/339-406)
|
|
8
|
09
|
01
|
89
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
286
|
408
|
450
|
Chợ mới (278/408-450), Phú
Tân (3/408-450), Long Xuyên (6/408-450)
|
|
9
|
08
|
03
|
89
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura - Kreta
|
j-k
|
98
|
15
|
150
|
Thoại Sơn (11/15-150), Tịnh
Biên (46/15-150), Tri Tôn (38/15-150), Châu Đốc (3/15-150)
|
|
58. Tỉnh
Kiên Giang
|
1
|
02
|
01
|
91
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
1160
|
1
|
39
|
An Biên (55/1-39), An Minh
(129/1-39), Châu Thành (19/1-39), Gò Quao (145/1-39), Giồng Riềng (122/1-39),
Kiến Lương (107/1-39), Rạch Giá (14/1-39), U Minh Thượng (178/1-39), Vĩnh Thuận
(182/1-39), Hòn Đất (1/1-39)
|
|
2
|
04
|
01
|
91
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
5042
|
9
|
96
|
An Biên (392/9-96), An Minh
(580/9-96), Châu Thành (286/9-96), Gò Quao (440/9-96), Giồng Riềng
(639/9-96), Kiên Lương (324/9-96), Rạch Giá (103/9-96), U Minh Thượng
(432/9-96), Vĩnh Thuận (376/9-96), Hòn Đất (991/9-96), Giang Thành (30/9-96),
Hà Tiên (27/9-96), Tân Hiệp (422/9-96)
|
|
3
|
05
|
01
|
91
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
4983
|
28
|
175
|
An Biên (392/28-175), An Minh
(580/28-175), Châu Thành (286/28-175), Gò Quao (440/28-175), Giồng Riềng
(639/28-175), Kiên Lương (283/28-175), Rạch Giá (103/28-175), U Minh Thượng
(432/28-175), Vĩnh Thuận (376/28-175), Hòn Đất (978/28-175), Giang Thành
(30/28-175), Hà Tiên (22/28-175), Tân Hiệp (422/28-175)
|
|
4
|
06
|
01
|
91
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
4825
|
40
|
226
|
An Biên (392/40-226), An Minh
(580/40-226), Châu Thành (286/40-226), Gò Quao (440/40-226), Giồng Riềng
(639/40-226), Kiến Lương (216/40-226), Rạch Giá (99/40-226), U Minh Thượng
(432/40-226), Vĩnh Thuận (376/40-226), Hòn Đất (924/40-226), Giang Thành
(19/40-226), Tân Hiệp (422/40-226)
|
|
5
|
07
|
01
|
91
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
3552
|
168
|
319
|
An Biên (281/168-319), An
Minh (146/168-319), Châu Thành (286/168-319), Gò Quao (440/168-319), Giồng Riềng
(639/168-319), Rạch Giá (99/168-319), U Minh Thượng (432/168-319), Vĩnh Thuận
(376/168-319), Hòn Đất (447/168-319), Tân Hiệp (406/168-319)
|
|
6
|
08
|
01
|
91
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
3051
|
198
|
369
|
An Biên (196/168-319), An
Minh (83/198-369), Châu Thành (286/198-369), Gò Quao (440/198-369), Giồng Riềng
(639/198-369), Rạch Giá (91/198-369), U Minh Thượng (432/198-369), Vĩnh Thuận
(376/198-369), Hòn Đất (96/198-369), Tân Hiệp (411/198-369)
|
|
7
|
10
|
01
|
91
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
1947
|
324
|
486
|
Châu Thành (77/324-486), Gò
Quao (400/324-486), Giồng Riềng (639/324-486), U Minh Thượng (212/324-486),
Vĩnh Thuận (376/324-486), Tân Hiệp (243/324-486)
|
|
8
|
09
|
01
|
91
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
921
|
488
|
490
|
Gò Quao (247/488-490), Giồng
Riềng (394/488- 490), Vĩnh Thuận (280/488-490)
|
|
9
|
03
|
03
|
91
|
Tầng chứa nước khe nứt trong đá
phun trào bazan Miocen - Pleistocen
|
β(n1-qp)
|
240
|
0
|
50
|
Phú Quốc (240/0-50)
|
|
10
|
08
|
03
|
91
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá phun trào Jura -Kreta
|
j-k
|
13
|
0
|
50
|
Hòn Đất (13/0-50)
|
|
11
|
28
|
03
|
91
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên
|
t2-3
|
34
|
0
|
50
|
Hà Tiên (30/0-50), Kiên Lương
(4/0-50)
|
|
12
|
32
|
03
|
91
|
Tầng chứa nước khe nứt trong
đá trầm tích Permi trên - Trias dưới
|
p3-t1
|
5
|
0
|
50
|
Kiên Lương (5/0-51)
|
|
59.
Thành phố Cần Thơ
|
1
|
02
|
01
|
92
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
378
|
14
|
43
|
Ô Môn (21/14-43), Bình Thủy
(58/14-43), Cờ đỏ (134/14-43), Ninh Kiều (8/14-43), Phong Điền (17/14-43), Thốt
Nốt (57/14-43), Thới Lai (13/14-43), Vĩnh Thạnh (70/14-43)
|
|
2
|
04
|
01
|
92
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
1397
|
25
|
128
|
Ô Môn (126/25-128), Bình Thủy
(67/25-128), Cờ Đỏ (319/25-128), Ninh Kiều (29/25-128), Phong Điền
(124/25-128), Thốt Nốt (117/25-128), Thới Lai (255/25-128), Vĩnh Thạnh
(297/25-128), Cái Răng (63/25-128)
|
|
3
|
05
|
01
|
92
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
1397
|
55
|
160
|
Ô Môn (126/55-160), Bình Thủy
(67/55-160), Cờ Đỏ (319/55-160), Ninh Kiều (29/55-160), Phong Điền
(124/55-160), Thốt Nốt (117/55-160), Thới Lai (255/55-160), Vĩnh Thạnh
(297/55-160), Cái Răng (63/55-160)
|
|
4
|
06
|
01
|
92
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
1397
|
137
|
215
|
Ô Môn (126/137-215), Bình Thủy
(67/137-215), Cờ Đỏ (319/137-215), Ninh Kiều (29/137-215), Phong Điền (124/137-215),
Thốt Nốt (117/137-215), Thới Lai (255/137-215), Vĩnh Thạnh (297/137-215), Cái
Răng (63/137-215)
|
|
5
|
07
|
01
|
92
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
1397
|
212
|
305
|
Ô Môn (126/212-305), Bình Thủy
(67/212-305), Cờ Đỏ (319/212-305), Ninh Kiều (29/212-305), Phong Điền
(124/212-305), Thốt Nốt (117/212-305), Thới Lai (255/212-305), Vĩnh Thạnh
(297/212-305), Cái Răng (63/212-305)
|
|
6
|
08
|
01
|
92
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
1376
|
257
|
352
|
Ô Môn (126/256-352), Bình Thủy
(67/256-352), Cờ Đỏ (319/256-352), Ninh Kiều (29/256-352), Phong Điền
(124/256-352), Thốt Nốt (117/256-352), Thới Lai (255/256-352), Vĩnh Thạnh
(276/256-352), Cái Răng (63/256-352)
|
|
7
|
10
|
01
|
92
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
1341
|
335
|
426
|
Ô Môn (126/335-426), Bình Thủy
(67/335-426), Cờ Đỏ (319/335-426), Ninh Kiều (29/335-426), Phong Điền
(124/335-426), Thốt Nốt (117/335-426), Thới Lai (255/335-426), Vĩnh Thạnh
(231/335-426), Cái Răng (63/335-426)
|
|
8
|
09
|
01
|
92
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
1053
|
600
|
700
|
Ô Môn (126/335-426), Bình Thủy
(67/335-426), Cờ Đỏ (237/335-426), Ninh Kiều (29/335-426), Phong Điền (124/335-426),
Thốt Nốt (117/335-426), Thới Lai (255/335-426), Vĩnh Thạnh (35/335-426), Cái
Răng (63/335-426)
|
|
60. Tỉnh
Hậu Giang
|
1
|
02
|
01
|
93
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
995
|
15
|
56
|
Long Mỹ (31/21-121), Châu Thành
(4/15-56), Châu Thành A (109/15-56), Long Mỹ (83/15-56), Phụng Hiệp
(468/15-56),Vị Thanh (75/15-56), Ngã Bảy (12/15-56),Vị Thủy (213/15-56)
|
|
2
|
04
|
01
|
93
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
1622
|
21
|
121
|
TX Long Mỹ (149/21-121),Châu
Thành (141/21-121),Châu Thành A (161/21-121), Long Mỹ (261/21-121), Phụng Hiệp
(484/21-121),TP Vị Thanh (119/21-121),TX Ngã Bảy (78/21-121), Vị Thủy
(229/21-121)
|
|
3
|
05
|
01
|
93
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
1622
|
68
|
175
|
TX.Long Mỹ (149/68-175), Châu
Thành (141/68-175), Châu Thành A (161/68-175), Long Mỹ (261/68-175), Phụng Hiệp
(484/68-175),TP Vị Thanh (119/68-175), TX Ngã Bảy (78/68-175), Vị Thủy
(229/68-175)
|
|
4
|
06
|
01
|
93
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
1622
|
120
|
237
|
TX.Long Mỹ (149/120-237),Châu
Thành (141/120-237),Châu Thành A (161/120-237),Long Mỹ (261/120-237), Phụng
Hiệp (485/120-237),TP Vị Thanh (119/120-237),TX Ngã Bảy (78/120-237),Vị Thủy
(229/120-237)
|
|
5
|
07
|
01
|
93
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
1622
|
199
|
290
|
TX.Long Mỹ (149/199-290),Châu
Thành (141/199-290), Châu Thành A (161/199-290),Long Mỹ (261/199-290),Phụng
Hiệp (485/199-290),TP Vị Thanh (119/199-290),TX Ngã Bảy (78/199-290),Vị Thủy
(229/199-290)
|
|
6
|
08
|
01
|
93
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
1622
|
277
|
382
|
TX.Long Mỹ (149/277-382),Châu
Thành (141/277-382), Châu Thành A (161/277-382),Long Mỹ (261/277-382),Phụng
Hiệp (485/277-382),TP Vị Thanh (119/277-382),TX Ngã Bảy (78/277-382),Vị Thủy
(229/277-382)
|
|
7
|
10
|
01
|
93
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
1622
|
373
|
456
|
TX.Long Mỹ (149/372-456),Châu
Thành (141/372-456),Châu Thành A (161/372-456),Long Mỹ (261/372-456),Phụng Hiệp
(485/372-456),TP Vị Thanh (119/372-456),TX Ngã Bảy (78/372-456)
|
|
8
|
09
|
01
|
93
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
1622
|
458
|
470
|
TX.Long Mỹ (149/458-470),Châu
Thành (141/458-470),Châu Thành A (161/458-470),Long Mỹ (261/458-470),Phụng Hiệp
(485/458-470),TP Vị Thanh (119/458-470),TX Ngã Bảy (78/458-470)
|
|
61. Tỉnh
Sóc Trăng
|
1
|
02
|
01
|
94
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
2226
|
4
|
66
|
Cù Lao Dung (202/4-66), Châu Thành
(226/4-66), Kế Sách (91/4-66), Long Phú (243/4-66), Mỹ Tú (206/4-66), Mỹ
Xuyên (224/4-66), TP Sóc Trăng (67/4-66), TX Ngã Năm (199/4-66), Thạnh Trị
(289/4-66), Trần Đề (284/4-66), Vĩnh Châu (193/4-66)
|
|
2
|
04
|
01
|
94
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm
tích Pleistocen trên
|
qp3
|
3268
|
12
|
110
|
Cù Lao Dung (240/12-110),
Châu Thành (236/12-110), Kế Sách (353/12-110), Long Phú (265/12-110), Mỹ Tú
(368/12-110), Mỹ Xuyên (373/12-110), TP Sóc Trăng (76/12-110), TX Ngã Năm
(244/12-110), Thạnh Trị (289/12-110), Trần Đề (377/12-110), Vĩnh Châu
(447/12-110)
|
|
3
|
05
|
01
|
94
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
3268
|
47
|
150
|
Cù Lao Dung (240/47-150),
Châu Thành (236/47-150), Kế Sách (353/47-150), Long Phú (265/47-150), Mỹ Tú
(368/47-150), Mỹ Xuyên (373/47-150), TP Sóc Trăng (76/47-150), TX Ngã Năm
(244/47-150), Thạnh Trị (289/47-150), Trần Đề (377/47-150), Vĩnh Châu
(447/47-150)
|
|
4
|
06
|
01
|
94
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
3268
|
108
|
175
|
Cù Lao Dung (240/108-175), Châu
Thành (236/108-175), Kế Sách (353/108-175), Long Phú (265/108-175), Mỹ Tú
(368/108-175), Mỹ Xuyên (373/108-175), TP Sóc Trăng (76/108-175), TX Ngã Năm
(244/108-175), Thạnh Trị (289/108- 175), Trần Đề (377/108-175), Vĩnh Châu
(447/108-175)
|
|
5
|
07
|
01
|
94
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
3268
|
159
|
308
|
Cù Lao Dung (240/159-308),
Châu Thành (236/159-308), Kế Sách (353/159-308), Long Phú (265/159-308), Mỹ
Tú (368/159-308), Mỹ Xuyên (373/159-308), TP Sóc Trăng (76/159-308), TX Ngã
Năm (244/159-308), Thạnh Trị (289/159-308), Trần Đề (377/159-308), Vĩnh Châu
(447/159-308)
|
|
6
|
08
|
01
|
94
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
3268
|
325
|
377
|
Cù Lao Dung (240/325-377), Châu
Thành (236/325-377), Kế Sách (354/325-377), Long Phú (265/325-377), Mỹ Tú
(369/325-377), Mỹ Xuyên (373/325-377), TP Sóc Trăng (76/325-377), TX Ngã Năm
(244/325-377), Thạnh Trị (289/325-377), Trần Đề (377/325-377), Vĩnh Châu
(447/325-377)
|
|
7
|
10
|
01
|
94
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
3268
|
396
|
479
|
Cù Lao Dung (240/396-478),
Châu Thành (236/396-478), Kế Sách (353/396-478), Long Phú (265/396-478), Mỹ
Tú (368/396-478), Mỹ Xuyên (373/396-478), TP Sóc Trăng (76/396-478), TX Ngã
Năm (244/396-478), Thạnh Trị (289/396-478), Trần Đề (377/396-478), Vĩnh Châu
(447/396-478)
|
|
8
|
09
|
01
|
94
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
3268
|
550
|
700
|
Cù Lao Dung (240/550-700),
Châu Thành (236/550-700), Kế Sách (353/550-700), Long Phú (265/550-700), Mỹ
Tú (368/550-700), Mỹ Xuyên (373/550-700), TP Sóc Trăng (76/550-700), TX Ngã
Năm (244/550-700), Thạnh Trị (289/550-700), Trần Đề (377/550-700), Vĩnh Châu
(447/550-700)
|
|
62. Tỉnh Bạc
Liêu
|
1
|
02
|
01
|
95
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
904
|
4
|
34
|
Đông Hải (134/4-34), Hồng Dân
(320/4-34), Hòa Bình (158/4-34), Phước Long (56/4-34), TX. Bạc Liêu
(35/4-34), Vĩnh Lợi (201/4-34), Giá Rai (0/4-34)
|
|
2
|
04
|
01
|
95
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
1923
|
24
|
94
|
Đông Hải (328/24-94), Hồng
Dân (447/24-94), Hòa Bình (157/24-94), Phước Long (343/24-94), TX. Bạc Liêu
(149/24-94), Vĩnh Lợi (242/24-94), Giá Rai (258/24-94)
|
|
3
|
05
|
01
|
95
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
2667
|
45
|
172
|
Đông Hải (580/45-172), Hồng
Dân (424/45-172), Hòa Bình (427/45-172), Phước Long (418/45-172), Tp. Bạc
Liêu (214/45-172), Vĩnh Lợi (252/45-172), TX. Giá Rai (354/45-172)
|
|
4
|
06
|
01
|
95
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
2667
|
83
|
216
|
Đông Hải (580/83-216), Hồng
Dân (424/83-216), Hòa Bình:427/83-216), Phước Long (418/83- 216), Tp. Bạc
Liêu (214/83-216), Vĩnh Lợi (252/83-216), TX. Giá Rai (354/83-216)
|
|
5
|
07
|
01
|
95
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
2667
|
157
|
291
|
Đông Hải (580/157-291), Hồng
Dân (424/157-291), Hòa Bình:427/157-291), Phước Long (418/157-291), Tp. Bạc
Liêu (214/157-291), Vĩnh Lợi (252/157-291), TX. Giá Rai (354/157-291)
|
|
6
|
08
|
01
|
95
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
2667
|
261
|
354
|
Đông Hải (580/261-354), Hồng
Dân (424/261- 354), Hòa Bình (427/261-354), Phước Long (418/261-354), Tp. Bạc
Liêu (214/261-354), Vĩnh Lợi (252/261-354), TX. Giá Rai (354/261-354)
|
|
7
|
10
|
01
|
95
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
2667
|
340
|
489
|
Đông Hải (580/340-489), Hồng
Dân (424/340- 489), Hòa Bình (427/340-489), Phước Long (418/340-489), Tp. Bạc
Liêu (214/340-489), Vĩnh Lợi (252/340-489), TX. Giá Rai (354/340-489)
|
|
8
|
09
|
01
|
95
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
2667
|
550
|
700
|
Đông Hải (580/550-700), Hồng
Dân (424/550-700), Hòa Bình (427/550-700), Phước Long (418/550-700), Tp. Bạc
Liêu (214/550-700), Vĩnh Lợi (252/550-700), TX. Giá Rai (354/550-700)
|
|
63. Tỉnh
Cà Mau
|
1
|
02
|
01
|
96
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Holocen
|
qh
|
807
|
5
|
52
|
Đầm Dơi (384/5-52), Cái Nước
(13/5-52), Năm Căn (82/5-52), Ngọc Hiển (177/5-52), TP Cà Mau (73/5-52), Thới
Bình (63/5-52), U Minh (14/5-52)
|
|
2
|
04
|
01
|
96
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen trên
|
qp3
|
3599
|
28
|
108
|
Cái Nước (255/28-108), Năm
Căn (184/28-108), Ngọc Hiển (18/28-108), TP Cà Mau (250/28-108), Thới Bình
(612/28-108), U Minh (775/28-108), Trần Văn Thời (658/28-108), Phú Tân (429/28-108)
|
|
3
|
05
|
01
|
96
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen giữa - trên
|
qp2-3
|
5275
|
45
|
172
|
Đầm Dơi (816/48-172), Cái Nước
(417/48-172), Năm Căn (491/48-172), Ngọc Hiển (735/48-172), TP Cà Mau
(250/48-172), Thới Bình (636/48-172), U Minh (776/48-172), Trần Văn Thời
(704/48-172), Phú Tân (451/48-172)
|
|
4
|
06
|
01
|
96
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pleistocen dưới
|
qp1
|
5275
|
100
|
193
|
Đầm Dơi (816/100-193), Cái Nước
(417/100-193), Năm Căn (491/100-193), Ngọc Hiển (735/100-193), TP Cà Mau (250/100-193),
Thới Bình (636/100-193), U Minh (776/100-193), Trần Văn Thời (704/100-193),
Phú Tân (451/100-193)
|
|
5
|
07
|
01
|
96
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen giữa
|
n22
|
5275
|
166
|
256
|
Đầm Dơi (816/166-256), Cái Nước
(417/166- 256), Năm Căn (491/166-256), Ngọc Hiển (735/166-256), TP Cà Mau
(250/166-256), Thới Bình (636/166-256), U Minh (776/166-256), Trần Văn Thời
(701/166-256), Phú Tân (451/166-256)
|
|
6
|
08
|
01
|
96
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Pliocen dưới
|
n21
|
5275
|
261
|
282
|
Đầm Dơi (816/261-282), Cái Nước
(417/261-282), Năm Căn (491/261-282), Ngọc Hiển (735/261-282), TP Cà Mau
(250/261-282), Thới Bình (636/261-282), U Minh (776/261-282), Trần Văn Thời
(704/261-282), Phú Tân (451/261-282)
|
|
7
|
10
|
01
|
96
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen trên
|
n13
|
4122
|
318
|
486
|
Đầm Dơi (816/318-486), Cái Nước
(417/318-486), Năm Căn (491/318-486), Ngọc Hiển (735/318-486), TP Cà Mau
(250/318-486), Thới Bình (506/318-486), U Minh (82/318-486), Trần Văn Thời
(376/318-486), Phú Tân (451/318-486)
|
|
8
|
09
|
01
|
96
|
Tầng chứa nước lỗ hổng trong
trầm tích Miocen giữa - trên
|
n12-3
|
3133
|
550
|
700
|
Đầm Dơi (816/318-486), Cái Nước
(272/318-486), Năm Căn (473/318-486), Ngọc Hiển (735/318-486), TP Cà Mau (250/318-486),
Thới Bình (79/318-486), U Minh:92/318-486), Trần Văn Thời (79/318-486), Phú
Tân (15/318-486)
|
|
*Ghi chú:
- KXĐ: không xác định;
- HC: hành chính;
- TCN: Tầng chứa nước.
Quyết định 4355/QĐ-BTNMT năm 2024 về Danh mục nguồn nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4355/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2024 về Danh mục nguồn nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
17
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|