Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4355/QĐ-BTNMT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Lê Minh Ngân
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4355/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước và Tổng Giám đốc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước dưới đất (phần đất liền), gồm 58 tầng chứa nước theo kết quả Biên hội - Thành lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000 cho các tỉnh trên toàn quốc (tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục IV kèm theo Quyết định này).

Trường hợp, tổ chức cá nhân thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất mà phát hiện tầng chứa nước ngoài Danh mục quy định tại Điều này thì gửi kết quả về Sở Tài nguyên và Môi trường nơi thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất để tổng hợp gửi Bộ Tài nguyên và môi trường xem xét cập nhật.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, VP, PC, TNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Minh Ngân

PHỤ LỤC

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

PHỤ LỤC I

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT PHẦN ĐẤT LIỀN TRÊN TOÀN QUỐC

TT

Dạng tồn tại
(mã dạng tồn tại)

Tên tầng chứa nước

Ký hiệu tầng chứa nước

Mã TCN

1

Nước lỗ hổng

(01)

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

01

2

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

02

3

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

03

4

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

04

5

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

05

6

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

06

7

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

07

8

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

08

9

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

09

10

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

10

11

Nước khe nứt - lỗ hổng

(02)

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

01

12

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2-qp)

02

13

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

03

14

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Pliocen

n2

04

15

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen - Pliocen

n1-2

05

16

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Miocen - Pliocen

n1-n2

06

17

Nước khe nứt

(03)

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Đệ Tứ

βq

01

18

Tầng chứa nước khe nứt trong phun trào bazan Neogen - Đệ tứ

β(n-q)

02

19

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen

β(n1-qp)

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Paleogen

e

04

21

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Kreta - Paleogen

k-e

05

22

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

06

23

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa

k2

07

24

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

08

25

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura trên - Kreta

j3-k

09

26

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

10

27

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa

j1-2

11

28

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích phun trào Trias

t

12

29

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

13

30

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

14

31

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

15

32

Tầng chứa nước khe nứt các thành tạo phun trào Trias dưới - giữa

t1-2

16

33

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

17

34

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Permi trên - Trias dưới

p3-t1

18

35

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên

p3

19

36

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

20

37

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

21

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

22

39

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

23

40

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

24

41

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon

s2-d1

25

42

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

26

43

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

27

44

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

28

45

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

29

46

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

30

47

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

31

48

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

32

49

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

33

50

Nước trong các thành tạo karst

(04)

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

01

51

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Trias giữa

t2

02

52

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Carbon

c

03

53

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

04

54

Tầng chứa nước karst trong trầm tích cacbonat Permi giữa

p2

05

55

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

06

56

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Devon giữa

d2

07

57

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Ordovic - Silur

o-s

08

58

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

09

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG LIÊN TỈNH

TT

Mã nguồn nước dưới đất

Tầng chứa nước

Kí hiệu TCN

Diện tích phân bố (km2)

Chiều sâu phân bố (m)

Diện tích thuộc tỉnh/thành phố (km2)/chiều sâu phân bố (m) (từ - đến)

Ghi chú

TCN

Dạng tồn tại

LVS

Từ

Đến

1. Lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng và vùng phụ cận

1

01

01

01

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

58

2,0

8,0

Cao Bằng (22/2-8), Bắc Kạn (2/2-8), Lạng Sơn (34/2-8)

2

03

02

01

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

171

10,0

50,0

Cao Bằng (52/10-50), Lạng Sơn (119/10-50)

3

06

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

435

1,0

80,0

Lạng Sơn (435/1-80)

4

05

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Kreta - Paleogen

k-e

22

KXĐ

KXĐ

Lạng Sơn (22/KXĐ-KXĐ)

5

08

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

73

KXĐ

KXĐ

Lạng Sơn (73/KXĐ-KXĐ)

6

11

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

370

30,0

120,0

Lạng Sơn (370/30-120)

7

13

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

533

2

150

Lạng Sơn (533/2-150)

8

15

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

2013

10,0

80,0

Cao Bằng (127/10-80), Bắc Kạn (52/10-80), Lạng Sơn (1834/10-80)

9

17

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

2676

20,0

120,0

Cao Bằng (1250/20-120), Bắc Kạn (17/20-120), Lạng Sơn (1409/20-120)

10

23

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

335

KXĐ

KXĐ

Bắc Kạn (335/KXĐ-KXĐ)

11

24

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

318

KXĐ

KXĐ

Cao Bằng (303/KXĐ), Lạng Sơn (15/KXĐ-KXĐ)

12

30

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

371

KXĐ

KXĐ

Cao Bằng (295//KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (59//KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (17/KXĐ- KXĐ)

13

04

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

1366

30,0

100,0

Cao Bằng (1006/30-100), Bắc Kạn (101/30-100), Lạng Sơn (259/30-100)

14

05

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích cacbonat Permi giữa

p2

345

10,0

60,0

Cao Bằng (342/10-60), Bắc Kạn (3/10-60)

15

20

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

58

2,0

120,0

Lạng Sơn (58/2-120)

16

06

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

1644

0,5

100

Cao Bằng (1218/1-100), Bắc Kạn (327/5-100), Lạng Sơn (99/0-100)

2. Lưu vực sông Hồng - Thái Bình và vùng phụ cận

1

01

01

02

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

808

1,0

22,0

Bắc Giang (46/2-8), Bắc Kạn (40/2-8), Cao Bằng (2/2-8), Hà Giang (162/2-8), Lai Châu (31/2-18), Lạng Sơn (60/2-8), Lào Cai (145/2-10), Quảng Ninh (21/2-8), Thái Nguyên (56/2-8), Tuyên Quang (110/2-8), Yên Bái (135/1-13), Ninh Bình (KXĐ/0-22)

2

02

01

02

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

12244

0,0

60,0

Hà Nội (2027/1-38), Bắc Giang (511/4-40), Bắc Ninh (608/0,45-32), Điện Biên (24/KXĐ-KXĐ), Hà Nam (735/1-40), Hải Dương (1421/5-40), Hoà Bình (103/0-10), Hưng Yên (677/1-25), Lai Châu (32/2-20), Lào Cai (10/2-28), Nam Định (1480/1-60), Ninh Bình (760/0-40), Phú Thọ (435/2-10), Quảng Ninh (322/0-25), Sơn La (135/4-51), Thái Bình (1559/0-40), Thái Nguyên (108/1-30), Hải Phòng (1027/2-50), Vĩnh Phúc (114/2-10), Yên Bái (156/4-40)

3

03

01

02

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocene

qp

12691

2,0

140,0

Bắc Giang (389/4-60), Bắc Ninh (767/5-75), Hà Nam (652/15-65), Hải Dương (1500/10-90), Hoà Bình (87/10-60), Hưng Yên (919/10-80), Nam Định (1446/30-90), Ninh Bình (539/15-60), Phú Thọ (154/2-30), Quảng Ninh (92/2-60), Sơn La (18/10-60), Thái Bình (1559/20-80), Thái Nguyên (175/2-60), Hà Nội (2644/2-60), Hải Phòng (1055/10-140), Vĩnh Phúc (536/2-40), Yên Bái (159/10-40)

4

03

02

02

Tầng chứa nước khe nứt trong các đá trầm tích lục nguyên Neogen

n

KXĐ

0,0

KXĐ

Lào Cai (34/15-90), Nam Định (4/60-130), Phú Thọ (212/1-90), Sơn La 2/(KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (35/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (54/(4-10), Ninh Bình (1/0-KXĐ), Bắc Ninh (KXĐ/50-280), Hà Nam (KXĐ/50-KXĐ), Hải Dương (1112/22-385), Hưng Yên (KXĐ/90-KXĐ), Nam Định (KXĐ/60- KXĐ), Thái Bình (KXĐ/88-KXĐ), Hà Nội (KXĐ/88-160), Hải Phòng (KXĐ/KXĐ- KXĐ), Vĩnh Phúc (KXĐ/KXĐ-KXĐ)

5

04

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Paleogen

e

84

30,0

328,0

Điện Biên (84/<150)

6

05

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Kreta - Paleogen

k-e

3

KXĐ

KXĐ

Lạng Sơn (3/KXĐ-KXĐ)

7

06

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

2563

2,0

102,0

Điện Biên (870/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (81/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (2/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (702/20-86), Lạng Sơn (146/1-80), Lào Cai (17/KXĐ-KXĐ), Sơn La (715/5-102), Thái Nguyên (11/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ),

8

08

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

1075

7,0

82,0

Lai Châu (5/7-82), Lạng Sơn (42/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (43/KXĐ- KXĐ), Sơn La (410/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (575/7-82)

9

09

03

1

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta trên

j3-k

14

KXĐ

KXĐ

Vĩnh Phúc (14/KXĐ-KXĐ)

10

10

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

1118

0,0

190,0

Bắc Giang (73/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (55/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (566/KXĐ- KXĐ), Lào Cai (54/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (337/1-190), Yên Bái (33/KXĐ-KXĐ)

11

11

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

1894

0,0

80,0

Điện Biên (1713/KXĐ-KXĐ), Hà Nội (3/0-80), Lạng Sơn (175/30-120), Hải Phòng (3/0-80)

12

13

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

5915

0,0

200,0

Bắc Giang (1926/1-116), Bắc Kạn (27/KXĐ-KXĐ), Bắc Ninh (17/KXĐ- KXĐ), Điện Biên (620/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (68/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (188/>10), Lai Châu (1118/KXĐ- KXĐ), Lạng Sơn (527/2-90), Lào Cai (159/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (16/KXĐ- KXĐ), Quảng Ninh (176/0-150), Sơn La (629/7-100), Thái Nguyên (132/0-200), Hà Nội (1/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (133/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (152/27-75), Ninh Bình (26/KXĐ-KXĐ)

13

14

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

721

8,0

100,0

Điện Biên (112/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (517/KXĐ-KXĐ), Sơn La (73/8- 100), Hà Nội (19/KXĐ-KXĐ)

14

15

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

3742

1,0

150,0

Bắc Giang (319/5-60), Bắc Ninh (2/KXĐ- KXĐ), Cao Bằng (90/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (111/17-80), Hải Dương (27/KXĐ- KXĐ), Hoà Bình (7/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (584/19-101), Lạng Sơn (371/1-140), Ninh Bình (212/KXĐ-KXĐ), Quảng Ninh (157/KXĐ-KXĐ), Sơn La (902/KXĐ- KXĐ), Thái Nguyên (485/1-150), Hà Nội (90/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (65/KXĐ- KXĐ), Vĩnh Phúc (509/5-150), Yên Bái (2/KXĐ-KXĐ)

15

16

03

02

Tầng chứa nước khe nứt các thành tạo phun trào Trias dưới - giữa

t1-2

3

KXĐ

KXĐ

Yên Bái (3/KXĐ-KXĐ)

16

17

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

4959

1,0

700,0

Hà Nội (30/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (488/KXĐ-KXĐ), Cao Bằng (647/2- 180), Điện Biên (102/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (535/1-120), Hà Nam (17/KXĐ- KXĐ), Hòa Bình (736/4-100), Lai Châu (527/4-100), Lạng Sơn (270/1- 80), Ninh Bình (57/1-700), Phú Thọ (27/KXĐ-KXĐ), Sơn La (1416/1-15), Thái Nguyên (102/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (5/KXĐ-KXĐ)

17

19

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên

p3

384

15,0

700,0

Điện Biên (138/KXĐ), Hòa Bình (12/KXĐ-KXĐ), Sơn La (234/15-80)

18

20

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

1218

50,0

740,0

Lạng Sơn (52/2-120), Bắc Giang (1/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (1/50-740), Hà Giang (109/), Hòa Bình (5/4-60), Phú Thọ (6/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (4/1-150), Quảng Ninh (1/50-150), Điện Biên (296/KXĐ- KXĐ), Lai Châu (701/KXĐ-KXĐ)

19

22

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

253

112,0

252,0

Phú Thọ (11/KXĐ-KXĐ), Sơn La (242/112-252)

20

23

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

137

1,0

60,0

Hải Phòng (21/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (102/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (14/1-60)

21

24

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

8406

1,0

150,0

Bắc Giang (6/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (728/2-80), Cao Bằng (591/4-60), Điện Biên (366/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (1508/1-120), Hòa Bình (176/4-80), Lai Châu (159/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (144/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (85/KXĐ- KXĐ), Phú Thọ (637/KXĐ-KXĐ), Sơn La (301/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (274/1-150), Tuyên Quang (2847/2-20), Yên Bái (584/KXĐ-KXĐ)

22

25

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon

s2-d1

8

0,0

80,0

Hải Phòng (8/0-80)

23

26

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

1365

4,0

100,0

Điện Biên (53/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (1312/4-100)

24

27

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

1975

1,0

150,0

Bắc Giang (1/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (1124/3-70), Hòa Bình (74/1-110), Lai Châu (31/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (14/KXĐ-KXĐ), Quảng Ninh (5/2-120), Sơn La (17/5-101), Thái Nguyên (570/1-150), Tuyên Quang (140/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (KXĐ/KXĐ-KXĐ)

25

28

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

92

0,0

300,0

Bắc Kạn (2/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (4/0-300), Hà Giang (27/KXĐ-KXĐ), Sơn La (16/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (12/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (31/KXĐ-KXĐ)

26

29

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

451

0,0

112,0

Hòa Bình (220/0-112), Sơn La (152/5-101), Lai Châu (79/KXĐ-KXĐ)

27

30

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

2577

1,0

328,0

Bắc Giang (96/6-12), Bắc Kạn (12/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (102/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (470/1-85), Lào Cai (1013/30-328), Sơn La (96/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (99/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (408/30-60), Yên Bái (261/KXĐ-KXĐ)

28

31

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

1092

0,0

105,0

Điện Biên (672/0-105), Phú Thọ (186/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (234/KXĐ-KXĐ)

29

32

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

74

KXĐ

KXĐ

Hòa Bình (14/KXĐ-KXĐ), Hà Nội (60/KXĐ-KXĐ)

30

33

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

4312

0,0

100,0

Hòa Bình (90/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (94/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (1399/10-100), Phú Thọ (1110/KXĐ), Sơn La (116/0-100), Yên Bái (1504/10-39)

31

01

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

2839

0,0

250,0

Điện Biên (194/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (568/1-110), Lai Châu (256/4-93), Sơn La (1803/4-250), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ)

32

02

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Trias giữa

t2

405

1,0

130,0

Hà Nam (110/1-80), Hà Nội (83/15-130), Ninh Bình (212/KXĐ-KXĐ)

33

03

04

31

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Carbon

c

111

KXĐ

KXĐ

Hải Phòng (111/KXĐ-KXĐ)

34

04

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

2596

0,0

150,0

Cao Bằng (103/2-150), Điện Biên (204/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (589/10-180), Hoà Bình (26/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (97/33-73), Lạng Sơn (758/0-150), Phú Thọ (24/KXĐ-KXĐ), Sơn La (396/6-100), Thái Nguyên (297/0-80), Yên Bái (57/30-50), Bắc Kạn (17/30-100), Quảng Ninh (2/80-120), Hải Dương (1/KXĐ-KXĐ), Hải Phòng (25/KXĐ-KXĐ)

35

05

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích cacbonat Permi giữa

p2

49

10,0

60,0

Hà Nội (1/KXĐ-KXĐ), Cao Bằng (48/10-60)

36

06

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

6116

0,0

110,0

Bắc Kạn (1002/5-100), Cao Bằng (448/2-90), Hà Giang (1524/3-110), Hoà Bình (40/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (273/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (73/0-100), Lào Cai (54/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (12/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (187/0-150), Hải Phòng (1/0-70), Tuyên Quang (1779/1-100), Điện Biên (346/0-252), Sơn La (377/0-100)

37

07

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Devon giữa

d2

8

KXĐ

KXĐ

Hải Dương (7/KXĐ-KXĐ), Hải Phòng (1/KXĐ-KXĐ)

38

08

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Ordovic - Silur

o-s

459

1,0

100,0

Điện Biên (4/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (137/1-100), Lào Cai (29/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (218/KXĐ-KXĐ), Sơn La (46/4-250), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (6/KXĐ-KXĐ)

39

09

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

1680

0,0

115,0

Hà Giang (468/40-90), Lào Cai (742/15-115), Phú Thọ (283/KXĐ- KXĐ), Tuyên Quang (98/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (29/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (60/0-112)

3. Lưu vực sông Mã và vùng phụ cận

1

02

01

03

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

2391

0,0

14,0

Thanh Hóa (2310/0-14), Điện Biên (60/0-14), Sơn La (17/0-10), Hòa Bình (4/0-10)

2

03

01

03

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

2254

6,0

104,0

Thanh Hóa (2250/6-104), Điện Biên (4/0-14)

3

01

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Đệ Tứ

βq

36

0,0

50,0

Thanh Hóa (36/0-50)

4

06

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

158

0,0

60,0

Thanh Hóa (14/0-60), Sơn La (121/0- 101), Hòa Bình (23/0-105)

5

08

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

683

10,0

80,0

Thanh Hóa (274/10-80), Nghệ An (409/0-100)

6

10

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

5

10,0

80,0

Hòa Bình (5/10-80)

7

11

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

89

10,0

80,0

Điện Biên (89/10-80)

8

13

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

2084

0,0

120,0

Thanh Hóa (100/0-120), Điện Biên (1133/0-102), Sơn La (771/0-101), Hòa Bình (80/0-100)

9

14

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

17

10,0

57,0

Hòa Bình (17/10-57)

10

15

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

2337

0,0

200,0

Thanh Hóa (1790/0-100), Điện Biên (18/0-200), Sơn La (468/5-200), Hòa Bình (37/0-141), Nghệ An (24/0-100)

11

17

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

921

0,0

100,0

Thanh Hóa (436/0-100), Hòa Bình (485/0-100)

12

19

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên

p3

850

7,0

100,0

Thanh Hóa (796/7-100), Điện Biên (12/30-70), Sơn La (34/30-70), Hòa Bình (8/30-70)

13

21

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

58

10,0

80,0

Thanh Hóa (58/10-80)

14

22

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

46

10,0

80,0

Thanh Hóa (46/10-80)

15

24

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

696

0,0

185,0

Thanh Hóa (263/0-185), Điện Biên (292/0-80), Sơn La (141/0-80)

16

26

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

1547

0,0

252,0

Thanh Hóa (418/0-120), Điện Biên (467/0-100), Sơn La (662/0-252)

17

27

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

42

10,0

80,0

Thanh Hóa (42/0-80)

18

28

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

56

0,0

101,0

Thanh Hóa (56/10-80)

19

29

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

524

0,0

110,0

Thanh Hóa (474/0-110), Sơn La (45/0- 115), Hòa Bình (5/0-112)

20

30

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

532

0,0

207,0

Thanh Hóa (384/0-207), Điện Biên (20/37-95), Sơn La (148/40-95)

21

31

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

1364

10,0

80,0

Sơn La (277/40-95), Thanh Hóa (471/10-80), Điện Biên (548/0-105), Nghệ An (68/0-105)

22

32

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

134

10,0

80,0

Thanh Hóa (30/10-80), Điện Biên (104/0-105)

23

33

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

1424

0,0

100,0

Sơn La (1424/0-100)

24

01

04

03

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

966

0,0

141,0

Thanh Hóa (323/0-150), Hòa Bình (643/0-141)

25

04

04

03

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

444

0,0

100,0

Thanh Hóa (363/0-100), Điện Biên (79/0-100), Sơn La (2/0-100)

26

06

04

03

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

420

0,0

100,0

Thanh Hóa (117/0-100), Điện Biên (105/0-252), Sơn La (194/0-100), Hoà Bình (4/KXĐ-KXĐ)

27

09

04

03

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

71

0

112

Điện Biên (71/0-112)

4. Lưu vực sông Cả và vùng phụ cận

1

01

01

04

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

600

0,0

10,0

Nghệ An (542/0-10), Hà Tĩnh (54/0- 10), Quảng Bình (4/0-11)

2

02

01

04

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

2840

0,0

20,0

Thanh Hóa (40/0-14), Nghệ An (1329/0-20), Hà Tĩnh (1464/0-20), Quảng Bình (7/0-62)

3

03

01

04

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

2115

0,0

118,0

Nghệ An (1516/0-70), Hà Tĩnh (417/0- 70), Thanh Hóa (174/6-104), Quảng Bình (8/0-118)

4

02

03

04

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

β(n-q)

181

0,0

73,0

Nghệ An (176/0-73), Hà Tĩnh (5/0-73)

5

03

02

04

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

61

42,0

300,0

Nghệ An (61/42-300)

6

08

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

215

0,0

100,0

Nghệ An (215/0-100)

7

13

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

377

85,0

113,0

Thanh Hoá (76/85-113), Nghệ An (255/85-113), Hà Tĩnh (46/85-113)

8

15

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

4651

0,0

144,0

Nghệ An (3456/39-144), Thanh Hoá (565/0-100), Hà Tĩnh (630/5-100)

9

21

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

656

0,0

201,0

Nghệ An (565/0-201), Hà Tĩnh (80/0- 2013), Quảng Bình (11/0-201)

10

22

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

4

0,0

100,0

Quảng Bình (4/0-100)

11

23

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

412

0,0

100,0

Nghệ An (412/0-100)

12

25

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon

s-d1

1227

0,0

100,0

Nghệ An (1035/0-100), Hà Tĩnh (176/0-100), Quảng Bình (16/0-100)

13

27

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

5524

0,0

120,0

Nghệ An (4176/0-120), Hà Tĩnh (1348/0-120)

14

31

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

569

0,0

105,0

Nghệ An (569/0-105)

15

04

04

04

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

1023

0,0

150,0

Nghệ An (1014/0-150), Quảng Bình (8/0-150), Hà Tĩnh (1/0-100)

5. Lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn và vùng phụ cận

1

01

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

346

0,0

28

Đà Nẵng (24/0-28), Quảng Nam (322/0-28)

2

02

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1251

0,0

45

Đà Nẵng (147/0-45), Quảng Nam (1104/0-45)

3

03

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1509

0,0

50

Đà Nẵng (214/0-50), Quảng Nam (1295/0-50)

4

03

02

05

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

8

0,0

400

Quảng Nam (8/0-400)

5

02

02

05

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2- qp)

43

0,0

10

Quảng Nam (24/0-180), Kon Tum (19/0-180)

6

10

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

223

0,0

700,0

Quảng Nam (223/0-700)

7

12

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích phun trào Trias

t

1295

0,0

KXĐ

Quảng Nam (1295/0- KXĐ)

8

24

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

41

0,0

450

Quảng Nam (41/0-450)

9

27

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

65

0,0

KXĐ

Quảng Nam (65/0- KXĐ)

10

29

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

1933

0,0

100

Đà Nẵng (158/0-100), Quảng Nam (1775/0-100)

11

33

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

3494

0,0

KXĐ

Quảng Nam (2997/0- KXĐ), Kon Tum (497/0- KXĐ)

6. Lưu vực sông Ba và vùng phụ cận

1

01

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

120

0,0

20,0

Gia Lai (120/0-20)

2

02

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1274

0,0

20,0

Gia Lai (516/0-15), Phú Yên (755/0- 20), Đắk Lăk (3/0-15)

3

01

02

06

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

qp

1623

0,0

30,0

Gia Lai 877/0-25), Phú Yên (746/0-30)

4

02

02

06

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

βqp

41

0,0

150,0

Gia Lai (41/0-150)

5

03

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

β(n2- qp)

2917

0,0

300,0

Gia Lai (1703/0-300), Phú Yên (483/0-200), Đắk Lăk (631/30-250)

6

04

02

06

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n2

21

0,0

60,0

Phú Yên (17/0-60), Đắk Lăk (4/0-152)

7

05

02

06

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen - Pliocen

n1-2

304

0,0

500,0

Gia Lai (306/0-500)

8

11

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

463

0,0

700,0

Phú Yên (258/0-700), Đắk Lăk (198/0- 700), Gia Lai (7/0-250)

9

29

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

58

0,0

700,0

Phú Yên (30/0-700), Gia Lai (28/5-80)

10

33

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

523

0,0

KXĐ

Gia Lai (45/0-KXĐ), Phú Yên (47/0- KXĐ), Đắk Lăk (431/0- KXĐ)

7. Lưu vực sông Đồng Nai và vùng phụ cận

1

01

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

15

0

7

Lâm Đồng (15/0-7)

2

02

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1864

0

60

Bình Thuận (227/0-30), Lâm Đồng (347/0-10), Bình Dương (16/3-51), Đồng Nai (134/0-40), Hồ Chí Minh (446/5-48), Long An (675/3-60)

3

03

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

173

0

82

Bình Thuận (173/0-82)

4

04

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

6628

0

101

Đồng Nai (229/4-16) Bình Dương (23/7-30), Tây Ninh (1433/0-46), Hồ Chí Minh (1737/10,3-89), Long An (3134/6- 101), Bà Rịa-Vũng Tàu (72/6-101)

5

05

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

10249

2

158

Bình Dương (926/2-77,5), Đồng Nai (659/2-33), Tây Ninh (3467/5-82), Hồ Chí Minh (1988/13-141), Long An (3119/13-158), Bà Rịa-Vũng Tàu (90/2-33)

6

06

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

10494

7

210

Bình Phước (36/7-23), Bình Dương (1805/3-112), Đồng Nai (59/11-34), Tây Ninh (3562/13-121), Hồ Chí Minh (1887/25-172), Long An (3145/22-210)

7

07

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

11832

7

282

Bình Phước (333/7-23), Bình Dương (2182/6-112), Đồng Nai (939/12-120), Tây Ninh (3264/45-195), Hồ Chí Minh (1969/42-223), Long An (3145/120-282)

8

08

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

9028

9

292

Bình Phước (11/9-25), Bình Dương (1566/80-243), Tây Ninh (2727/79,5-244), Hồ Chí Minh (1579/101-276), Long An (3145/160-292)

9

10

01

07

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

4633

80

425

Bình Dương (147/112-153), Tây Ninh (1074/80-244), Hồ Chí Minh (522/116-330), Long An (2890/216-425)

10

01

02

07

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

2577

0

200

Lâm Đồng (359/0-200), Đồng Nai (2218/3-135)

11

02

02

07

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2- qp)

4708

0

260

Lâm Đồng (1878/0-260), Đăk Nông (2467/0-432), Bình Thuận (363/0-48)

12

06

02

07

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Miocen - Pliocen

n1-n2

64

0

120

Lâm Đồng (64/0-120)

13

03

03

07

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen

β(n1- qp)

2691

10

200

Bình Phước (2273/0-102), Đồng Nai (418/94-200

14

07

03

07

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa

k2

54

0

54

Lâm Đồng (54/0-54)

15

09

03

07

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura trên - Kreta

j3-k

87

21

KXĐ

Bình Phước (87/21-KXĐ)

16

11

03

07

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

9122

0

100

Bình Phước (3280/4-200), Bình Dương (899/10-150), Đồng Nai (1754/0-200), Tây Ninh (713/10-150), Hồ Chí Minh (11/0-200), Lâm Đồng (1755/0-144), Đăk Nông (380/0-250), Bà Rịa-Vũng Tàu (80/0-150), Bình Thuận (250/0-100)

17

15

03

07

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

225

0

KXĐ

Bình Phước (225/0-KXĐ)

18

18

03

07

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Permi trên - Trias dưới

p3-t1

245

0

KXĐ

Bình Phước (245/0-KXĐ)

8. Lưu vực sông Cửu Long và vùng phụ cận

1

02

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

16618

1

66

Long An (330/3-60), Tiền Giang (1618/5-58), Bến Tre (2147/8-35), Trà Vinh (1279/11-60), Vĩnh Long (1410/20-51), Đồng Tháp (1935/3-62), An Giang (1429/1-66), Kiên Giang (1160/1-39), Cần Thơ (378/14-43), Hậu Giang (995/15-56), Sóc Trăng (2226/4-66), Bạc Liêu (904/4-34), Cà Mau (807/5-52)

2

04

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

33607

3

164

Long An (1353/6-101), Tiền Giang (2556/14-132), Bến Tre (2315/36-110), Trà Vinh (2299/26-135), Vĩnh Long (1525/68-96), Đồng Tháp (3366/6-164), An Giang (3342/3-116), Kiên Giang (5042/9-96), Cần Thơ (1397/25-127), Hậu Giang (1622/21-121), Sóc Trăng (3268/12-110), Bạc Liêu (1923/24-94), Cà Mau (3599/28-108)

3

05

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

35872

13

207

Long An (1368/13-158), Tiền Giang (2556/22-174), Bến Tre (2325/72-162), Trà Vinh (2299/66-202), Vĩnh Long (1525/102-151), Đồng Tháp (3366/30-187), An Giang (3221/46-171), Kiên Giang (4983/28-175), Cần Thơ (1397/55-160), Hậu Giang (1622/68-175), Sóc Trăng (3268/47- 149), Bạc Liêu (2667/45-172), Cà Mau (5275/45-172)

4

06

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

35363

22

300

Long An (1362/22-210), Tiền Giang (2556/85-251), Bến Tre (2325/129-232), Trà Vinh (2299/106-298), Vĩnh Long (1525/159-207), Đồng Tháp (3366/74-236), An Giang (2876/69-215), Kiên Giang (4825/40-226), Cần Thơ (1397/137-215), Hậu Giang (1622/120-237), Sóc Trăng (3268/108-175), Bạc Liêu (2667/83-216), Cà Mau (5275/100-193.

5

07

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

33236

91

390

Long An (1362/120-282), Tiền Giang (2556/165-390), Bến Tre (2325/186-282), Trà Vinh (2299/176-345), Vĩnh Long (1525/232-269), Đồng Tháp (3366/118- 298), An Giang (2022/91-309), Kiên Giang (3552/168-319), Cần Thơ (1397/212-305), Hậu Giang (1622/199-290), Sóc Trăng (3268/159-308), Bạc Liêu (2667/157-291), Cà Mau (5275/166-256.

6

08

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

32133

147

438

Long An (1362/160-292), Tiền Giang (2556/241-403), Bến Tre (2325/250-391), Trà Vinh (2299/299-378), Vĩnh Long (1525/289-376), Đồng Tháp (3366/159-366), An Giang (1441/147-345), Kiên Giang (3051/198-369), Cần Thơ (1376/257-352), Hậu Giang (1622/277-382), Sóc Trăng (3268/325-377), Bạc Liêu (2667/261-354), Cà Mau (5275/261-282)

7

10

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

27779

215

565

Long An (1362/215,5-425), Tiền Giang (2556/310-450), Bến Tre (2325/347-565), Trà Vinh (2299/370- 500), Vĩnh Long (1525/378,1-456), Đồng Tháp (2138/215-493), An Giang (607/339-406), Kiên Giang (1947/324-486), Cần Thơ (1341/335-426), Hậu Giang (1622/373-456), Sóc Trăng (3268/396-479), Bạc Liêu (2667/340-489), Cà Mau (4122/318-486)

8

09

1

8

Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

24597

408

>550

Long An (519/427->450), Tiền Giang (2556/452->500), Bến Tre (2325/584- >654), Trà Vinh (2299/584->654), Vĩnh Long (1525/475->500), Đồng Tháp (2423/495->500), An Giang (286/408->450), Kiên Giang (921/488- >490, Cần Thơ (1053/600-700), Hậu Giang (1622/458->470) Sóc Trăng (3268/550->700), Bạc Liêu (2667/550- >700), Cà Mau (3133/550->700)

9

03

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazazan Miocen - Pleistocen

β(n1- qp)

240

0

50

Kiên Giang (240/0-50)

10

08

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

111

0,0

150,0

An Giang (98/15-150), Kiên Giang (13/0-50)

11

32

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Permi trên - Trias dưới

p3-t1

5

0

50

Kiên Giang (5/0-50)

12

28

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

34

0

50

Kiên Giang (34/0-50)

9. Lưu vực sông Hương và vùng phụ cận

1

01

01

09

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

38

2,0

10,0

Thừa Thiên Huế (22/2-10), Đà Nẵng (16/2-10)

2

02

01

09

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1194

15,0

27,0

Đà Nẵng (18/15-27), Thừa Thiên Huế (1113/15-27), Quảng Trị (63/15-27)

3

03

01

09

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1341

30,0

52,9

Thừa Thiên Huế (1317/30-53), Quảng Trị (14/30-52.9), Đà Nẵng (10/30-53)

4

02

03

09

Tầng chứa nước khe nứt trong phun trào bazan Neogen - Đệ tứ

β(n-q)

9

20,0

73,0

Thừa Thiên Huế (9/20-73)

5

20

03

09

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

93

0,0

60,0

Thừa Thiên Huế (93/0-60)

6

24

03

09

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

632

0,0

80,0

Thừa Thiên Huế (558/0-80), Đà Nẵng (74/0-80)

7

27

03

09

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

1793

0,0

50,0

Thừa Thiên Huế (1561/0-50), Quảng Trị (68/0-50), Đà Nẵng (164/0-50)

8

29

03

09

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

320

0,0

120,0

Thừa Thiên Huế (275/0-120), Đà Nẵng (45/0-120)

9

31

03

09

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

51

0,0

112,0

Thừa Thiên Huế (51/0-112)

10

06

04

09

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

18

0,0

100,0

Thừa Thiên Huế (18/0-100)

10. Lưu vực sông Trà Khúc và vùng phụ cận

1

01

01

18

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

273

0,0

28,0

Quảng Ngãi (273/0-28)

2

02

01

18

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

675

0,0

20,0

Quảng Ngãi (675/0-20)

3

03

01

18

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

333

0,0

38,0

Quảng Ngãi (333/0-38)

4

02

02

18

Tầng chứa nước khe nứt- lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2- qp)

314

0,0

180,0

Quảng Ngãi (202/0-180), Kon Tum (112/0-180)

5

06

03

18

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

8

0,0

500,0

Quảng Ngãi (8/0-500)

6

29

03

18

Tầng chứa nước khe nứt trong các trầm tích biến chất Cambri - Ordovic

e-o

38

0,0

100,0

Quảng Ngãi (38/0-700)

7

33

03

18

Tầng chứa nước khe nứt trong các trầm tích biến chất Proteirozoi

pr

2408

0,0

KXĐ

Quảng Ngãi (2122/0-KXĐ), Kon Tum (148/0-KXĐ), Quảng Nam (138/0-KXĐ)

11. Lưu vực sông Kôn - Hà Thanh và vùng phụ cận

1

02

01

20

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

976

0,0

35,0

Bình Định (976/0-35)

2

03

01

20

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1517

0,0

50,0

Bình Định (1517/0-50)

3

02

02

20

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

β(n2- qp)

799

0,0

110,0

Bình Định (392/0-110), Gia Lai (404/0-110)

4

29

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

33

0,0

60,0

Bình Định (33/0-60)

12. Lưu vực sông Sê San và vùng phụ cận

1

01

01

10

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

21

0,0

28,0

Gia Lai (21/0-20)

1

02

01

10

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

345

0,0

10,0

Kon Tum (263/0-10), Gia Lai (82/0-10)

2

03

01

10

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

81

4,0

25,0

Kon Tum (77/4-25), Gia Lai (4/4-25)

3

01

02

10

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

129

70,0

150,0

Gia Lai (129/70-150)

4

02

02

10

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

β(n2- qp)

1762

35,0

180,0

Kon Tum (320/35-180), Gia Lai (1442/30-180)

5

04

02

10

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n2

292

40,0

60,0

Kon Tum (292/40-60)

6

05

02

10

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen - Pliocen

n1-2

9

15,0

60,0

Gia Lai (9/15-60)

7

29

03

10

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

632

5,0

80,0

Kon Tum (460/5-80), Gia Lai (172/5-80)

8

33

03

10

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

2582

0,0

150,0

Kon Tum (2227/0-150), Gia Lai (354/0-150)

13. Lưu vực sông Srepok và vùng phụ cận

1

02

01

11

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

980

0,0

15,0

Gia Lai (135/0-15), Đắk Lắk (757/0- 15), Đắk Nông (76/0-15), Lâm Đồng (12/0-15)

2

03

01

11

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

256

0,0

78,0

Gia Lai (111/0-25), Đắk Lắk (145/0-78)

3

01

02

11

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

277

0,0

150,0

Gia Lai (72/0-150), Đắk Lắk (205/0-140)

4

02

02

11

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2- qp)

4951

0,0

342,0

Gia Lai (1114/0-342), Đắk Lắk (2436/0-342), Đắk Nông (1401/0-342)

5

04

02

11

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n2

60

0,0

152,0

Đắk Lắk (60/0-152)

6

05

02

11

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen - Pliocen

n1-2

2

0,0

500,0

Gia Lai (2/0-500)

7

11

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

6521

0,0

250,0

Gia Lai (378/0-250), Đắk Lắk (3770/0-250), Đắk Nông 1771/0-250), Lâm Đồng (602/0-250)

8

33

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

122

0,0

150,0

Gia Lai(16/0-150), Đắk Lắk(106/0- 150)

14. Lưu vực sông Ven biển Quảng Bình và Quảng Trị

1

01

01

14

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

75

0,0

11,0

Quảng Bình (73/0-11), Quảng Trị (3/0-11)

2

02

01

14

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1512

0,0

62,0

Quảng Bình (900/0-62), Quảng Trị (612/0-62)

3

03

01

14

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

2077

0,0

118,0

Quảng Bình (1219/0-118), Quảng Trị (858/0-118)

4

03

02

14

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

27

0,0

120,0

Quảng Bình (27/0-120)

5

02

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong phun trào bazan Neogen - Đệ tứ

β(n-q)

295

0,0

60,0

Quảng Bình (11/0-60), Quảng Trị (284/0-60)

6

06

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

560

0,0

100,0

Quảng Bình (546/0-100), Quảng Trị (14/0-100)

7

11

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

391

0,0

100,0

Quảng Trị (391/0-100)

8

13

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

10

0,0

100,0

Quảng Bình (10/0-100)

9

15

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

785

0,0

100,0

Quảng Bình (622/0-100), Hà Tĩnh (163/5-100)

10

20

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

115

0,0

90,0

Quảng Trị (115/0-90)

11

21

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

451

0,0

80,0

Quảng Bình (449/0-80), Quảng Trị (2/0-80)

12

22

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

211

0,0

70,0

Quảng Bình (211/0-70)

13

23

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

396

0,0

70,0

Quảng Bình (396/0-70)

14

24

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

576

0,0

100,0

Quảng Bình (281/0-100), Quảng Trị (295/0-100)

15

26

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

243

0,0

100,0

Quảng Bình (243/0-100)

16

27

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

3370

0,0

93,0

Quảng Bình (1504/0-93), Quảng Trị (1667/0-93), Hà Tĩnh (199/3-93)

17

29

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

498

0,0

80,0

Quảng Trị (498/0-80)

18

04

04

14

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

1312

0,0

105,0

Quảng Bình (1310/0-105), Quảng Trị (2/0-105)

19

05

04

14

Tầng chứa nước karst trong trầm tích cacbonat Permi giữa

p2

28

0,0

90,0

Quảng Bình (28/0-90)

20

06

04

14

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

660

0,0

150,0

Quảng Bình (602/0-150), Quảng Trị (58/0-150)

15. Lưu vực sông Ven biển Nam Trung Bộ và vùng phụ cận

1

01

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

69

0,0

15,0

Khánh Hòa (69/0-15)

2

02

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

2138

0,0

30,0

Khánh Hòa (712/0-30), Ninh Thuận (310/0-30), Bình Thuận (810/0-25), Bà Rịa-Vũng Tàu (306/0-25)

3

03

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

4069

0,0

90,0

Khánh Hòa (894/0-25), Ninh Thuận (588/0-30), Bình Thuận (2337/0-90), Phú Yên (250/0-30)

4

04

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

360

8,0

35,0

Bà Rịa-Vũng Tàu (360/8-35)

5

05

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

298

7,0

40,0

Bà Rịa-Vũng Tàu (298/7-40)

6

07

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

790

6,0

65,0

Bà Rịa-Vũng Tàu (790/6-65)

7

01

02

15

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

βqp

3

0,0

80,0

Lâm Đồng (2/0-80), Ninh Thuận (1/0-80)

8

02

02

15

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen- Pleistocen

β(n2- qp)

65

0,0

48,0

Bình Thuận (65/0-48)

9

03

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen

β(n1- qp)

708

0,0

100,0

Bà Rịa-Vũng Tàu (708/0-100)

10

04

02

15

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n2

18

0,0

40,0

Ninh Thuận (18/0-40)

11

05

02

15

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen -Pliocen

n1-2

4

0,0

48,0

Bình Thuận (4/0-48)

12

07

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa

k2

6

0,0

100,0

Khánh Hòa (6/0-100)

13

11

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

4673

0,0

150,0

Khánh Hòa (817/0-70), Ninh Thuận (410/0-150), Bình Thuận (1115/0- 100), Bà Rịa-Vũng Tàu (1201/0-100), Đồng Nai (195/0-100), Lâm Đồng (894/0-150), Phú Yên(41/0-500)

16. Lưu vực sông Ven biển Quảng Ninh và vùng phụ cận

1

01

01

16

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

18

4,0

5,0

Quảng Ninh (18/4-5)

2

02

01

16

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1006

4,0

20,0

Quảng Ninh (1006/4-20)

3

03

01

16

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

70

3,0

20,0

Quảng Ninh (70/3-20)

4

03

02

16

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

31

80,0

100,0

Quảng Ninh (31/80-100)

5

06

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

63

60,0

80,0

Lạng Sơn (63/60-80)

6

11

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới- giữa

j1-2

884

60,0

200,0

Quảng Ninh (786/60-200), Lạng Sơn (98/60-200)

7

13

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

757

30,0

150,0

Quảng Ninh (704/30-150), Lạng Sơn (53/30-150)

8

15

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

1758

70,0

500,0

Quảng Ninh (1651/70-500), Lạng Sơn (107/70-500)

9

20

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

28

50,0

150,0

Quảng Ninh (28/50-150)

10

23

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

136

30,0

150,0

Quảng Ninh (136/30-150)

11

24

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

55

50,0

150,0

Quảng Ninh (55/50-150)

12

27

03

16

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

462

50,0

150,0

Quảng Ninh (462/50-150)

13

04

04

16

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

122

80,0

120,0

Quảng Ninh (122/80-120)

14

06

04

16

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

57

50,0

100,0

Quảng Ninh (57/50-100)

*Ghi chú:

- KXĐ: không xác định;

- HC: hành chính;

- TCN: Tầng chứa nước.

PHỤ LỤC III

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN CÁC VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI

TT

Mã nguồn nước dưới đất

Tầng chứa nước

Kí hiệu TCN

Diện tích phân bố (km2)

Chiều sâu phân bố (m)

Diện tích thuộc tỉnh/thành phố (km2)/ chiều sâu phân bố (m) (từ - đến)

Ghi chú

TCN

Dạng tồn tại

Vùng KT

Từ

Đến

1. Vùng trung du miền núi phía Bắc

1

01

01

01

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

845

1,0

18,0

Cao Bằng (24/2-8), Bắc Giang (46/2-8), Bắc Kạn (42/2-8), Hà Giang (162/2-8), Lai Châu (31/2-18), Lào Cai (145/2-13), Thái Nguyên (56/2-8), Tuyên Quang (110/2-8), Yên Bái (135/1-13), Lạng Sơn (94/2-8)

2

02

01

01

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1.596

0,0

51,0

Bắc Giang (511/4-40), Hoà Bình (107/0-10), Lai Châu (33/2-20), Lào Cai (10/2-28), Phú Thọ (435/2-10), Sơn La (152/4-51), Thái Nguyên (108/1-30), Yên Bái (156/4-39), Điện Biên (84/0- 14)

3

03

01

01

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

986

0,0

60,0

Bắc Giang (389/4-60), Hoà Bình (87/10-60), Phú Thọ (154/2-30), Sơn La (18/10-60), Thái Nguyên (175/2-60), Yên Bái (159/10-40), Điện Biên (4/0- 14)

4

03

02

01

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

508

1,0

90,0

Cao Bằng (52/10-50), Lào Cai (34/15-90), Phú Thọ (212/1-90), Sơn La (2/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (35/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (119/10-50), Yên Bái (54/4-10)

5

04

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Paleogen

e

84

0,0

50,0

Điện Biên (84/0-50)

6

05

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Kreta - Paleogen

k-e

25

KXĐ

KXĐ

Lạng Sơn (25/KXĐ-KXĐ)

7

06

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

3.205

1,0

105,0

Hà Giang (81/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (25/0-105), Lai Châu (702/20-86), Lào Cai (17/KXĐ-KXĐ), Sơn La (836/5-102), Thái Nguyên (11/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (870/KXĐ), Lạng Sơn (644/1-80)

8

08

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

1.147

7,0

82,0

Lai Châu (5/7-82), Lào Cai (42/KXĐ-KXĐ), Sơn La (410/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (575/7-82), Lạng Sơn (115/KXĐ-KXĐ)

9

10

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

1.123

1,0

190,0

Bắc Giang (73/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (55/KXĐ- KXĐ), Lai Châu (566/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (54/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (337/1-190), Yên Bái (33/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (5/10-80)

10

11

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa

j1-2

2.445

10,0

200,0

Điện Biên (1802/10-80), Lạng Sơn (643/60-200)

11

13

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

8.197

0,0

200,0

Bắc Giang (1926/1-116), Bắc Kạn (27/KXĐ- KXĐ), Hoà Bình (268/0-100), Lai Châu (1118/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (159/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (16/0-100), Sơn La (1400/7-100), Thái Nguyên (132/0-200), Tuyên Quang (133/0-100), Yên Bái (152/27-75), Điện Biên (1753/0-102), Lạng Sơn (1113/2-150)

12

14

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

719

0,0

100,0

Điện Biên (112/KXĐ-KXĐ), Hoà Bình (534/0-57), Sơn La (73/8-100)

13

15

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

5.580

0,0

500,0

Cao Bằng (217/10-80), Bắc Giang (319/5-60), Bắc Kạn (52/10-80), Hà Giang (111/17-80), Hoà Bình (44/0-141), Lai Châu (584/19-101), Sơn La (1372/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (485/1-150), Tuyên Quang (65/0-150), Yên Bái (2/0-150), Điện Biên (18/5-200), Lạng Sơn (2312/1-500)

14

16

03

01

Tầng chứa nước khe nứt các thành tạo phun trào Trias dưới - giữa

t1-2

3

KXĐ

KXĐ

Yên Bái (3/KXĐ-KXĐ)

15

17

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

8.016

0,0

120,0

Cao Bằng (1897/20-120), Điện Biên (102/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (505/20-120), Hà Giang (535/0-100), Hoà Bình (1221/0-100), Lai Châu (527/4-100), Phú Thọ (27/KXĐ- KXĐ), Sơn La (1416/1-15), Thái Nguyên (102/1-15), Yên Bái (5/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (1679/1-120)

16

19

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên

p3

438

15,0

80,0

Hoà Bình (20/30-70), Sơn La (268/15-80), Điện Biên (150/30-70)

17

20

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

1.275

0,0

150,0

Bắc Giang (1/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (109/0-60), Hoà Bình (6/4-60), Lai Châu (701/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (6/KXĐ-KXĐ), Sơn La (42/10-20), Thái Nguyên (4/1-150), Điện Biên (296/KXĐ-KXĐ), Lạng Sơn (110/2-120)

18

22

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

253

112,0

252,0

Phú Thọ (11/KXĐ-KXĐ), Sơn La (242/112-252)

19

23

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

437

KXĐ

KXĐ

Bắc Kạn (437/KXĐ-KXĐ)

20

24

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

9.157

0,0

150,0

Bắc Giang (6/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (732/2-80), Cao Bằng (894/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (1508/1-120), Hoà Bình (176/4-80), Lai Châu (159/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (85/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (637/KXĐ-KXĐ), Sơn La (442/0-80), Thái Nguyên (274/1-150), Tuyên Quang (2847/2-20), Yên Bái (584/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (658/0-80), Lạng Sơn (159/KXĐ-KXĐ)

21

26

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

2.494

0,0

100,0

Điện Biên (520/0-100), Lai Châu (1312/4-100), Sơn La (662/0-252)

22

27

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

1.972

1,0

150,0

Bắc Giang (1/KXĐ-KXĐ), Bắc Kạn (1124/3-70), Hoà Bình (74/1-110), Lai Châu(31/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (14/KXĐ-KXĐ), Sơn La (17/5-101), Thái Nguyên (570/1-150), Tuyên Quang (140/KXĐ- KXĐ)

23

28

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

92

0,0

300,0

Bắc Kạn (2/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (27/KXĐ- KXĐ), Sơn La (16/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (12/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (31/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (4/0-300)

24

29

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

501

0,0

115,0

Hoà Bình (225/0-112), Lai Châu (79/KXĐ-KXĐ), Sơn La (197/0-115)

25

30

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

3.096

1,0

328,0

Bắc Giang (96/6-12), Bắc Kạn (71/KXĐ-KXĐ), Cao Bằng (295/KXĐ-KXĐ), Hà Giang (408/30-60), Lào Cai (1013/30-328), Sơn La (244/40-95), Thái Nguyên (470/0-85), Lạng Sơn (119/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (99/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (20/37-95), Yên Bái (261/KXĐ-KXĐ)

26

31

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

1.917

0,0

105,0

Hà Giang (234/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (186/KXĐ- KXĐ), Điện Biên (1220/0-105), Sơn La (277/0-100)

27

32

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

118

0,0

105,0

Hoà Bình (14/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (104/0-105)

28

33

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

5.737

0

100

Hoà Bình (90/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (94/KXĐ- KXĐ), Lào Cai (1399/10-100), Phú Thọ (1110/KXĐ-KXĐ), Sơn La (1540/0-100), Yên Bái (1504/10-39)

29

04

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

4.015

0,0

180,0

Hà Giang (589/10-180), Cao Bằng (1109/30-100), Bắc Kạn (118/5-100), Điện Biên (283/0-100), Lai Châu (97/33-74), Sơn La (398/6-100), Yên Bái (57/30-50), Hoà Bình (26/KXĐ-KXĐ), Thái Nguyên (297/0-80), Lạng Sơn (1017/0-150), Phú Thọ (24/KXĐ-KXĐ)

30

05

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Permi giữa

p2

393

10,0

60,0

Cao Bằng (390/10-60), Bắc Kạn (3/10-60)

31

06

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

3.482

1,0

250,0

Hoà Bình (1211/1-141), Lai Châu (255/4-93), Sơn La (1803/4-250), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (194/KXĐ-KXĐ)

32

06

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

8.063

0,0

252,0

Bắc Kạn (1329/5-100), Cao Bằng (1666/1-100), Hà Giang (1524/3-110), Hoà Bình (44/KXĐ-KXĐ), Lai Châu (273/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (54/KXĐ- KXĐ), Phú Thọ (12/KXĐ-KXĐ), Sơn La (571/0-252), Thái Nguyên (187/0-150), Lạng Sơn (172/0-100), Tuyên Quang (1779/1-100), Điện Biên (451/0-252)

33

08

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Ordovic - Silur

o-s

459

1,0

100,0

Hoà Bình (137/1-100), Lai Châu (6/KXĐ-KXĐ), Lào Cai (29/KXĐ-KXĐ), Phú Thọ (218/KXĐ-KXĐ), Sơn La (46/KXĐ-KXĐ), Yên Bái (19/KXĐ-KXĐ), Điện Biên (4/KXĐ-KXĐ)

34

09

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

1.750

40

115,0

Hà Giang (468/40-90), Lào Cai (742/15-115), Phú Thọ (283/KXĐ-KXĐ), Tuyên Quang (98/KXĐ- KXĐ), Yên Bái (29/KXĐ-KXĐ), Điện Biên(131/0-112)

2. Vùng đồng bằng sông Hồng

1

01

01

02

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

39

2,0

8,0

Quảng Ninh (39/2-8), Ninh Bình (KXĐ/0-22)

2

02

01

02

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

11.746

0,2

60,0

Hà Nội (2027/1-38), Hải Phòng (1027/2-50), Bắc Ninh (608/0-32), Hà Nam (735/1-40), Hải Dương (1421/5-40), Hưng Yên (677/1-25), Nam Định (1480/1-60), Ninh Bình (760/0-40), Thái Bình (1559/0-40), Vĩnh Phúc (114/2-10), Quảng Ninh (1338/1-25)

3

03

01

02

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

11.780

2,0

140,0

Hà Nội (2644/2-60), Quảng Ninh (162/2-60), Hải Phòng (1055/10-140), Bắc Ninh (767/5-75), Hà Nam (652/15-65), Hải Dương (1500/10-90), Hưng Yên (919/10-80), Nam Định (1446/30-90), Ninh Bình (539/15-60), Thái Bình (1559/20-80), Vĩnh Phúc (536/2-40)

4

03

02

02

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

KXĐ

60,0

KXĐ

Quảng Ninh (31/80-100), Bắc Ninh (KXĐ/50-280), Hà Nam (KXĐ/50 -KXĐ), Hải Dương (1112/22-385), Hưng Yên (KXĐ/90-KXĐ), Nam Định (KXĐ/60-KXĐ), Ninh Bình (1/0-KXĐ), Hà Nội (KXĐ/88-160), Vĩnh Phúc (KXĐ/0-KXĐ)

5

09

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta trên

j3-k

14

KXĐ

KXĐ

Vĩnh Phúc (14/KXĐ-KXĐ)

6

11

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa

j1-2

792

0,0

200,0

Hà Nội (3/0-80), Quảng Ninh (786/60-200), Hải Phòng (3/0-80)

7

13

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

992

30,0

150,0

Hà Nội (1/KXĐ-KXĐ), Quảng Ninh (880/30-150), Bắc Ninh (17/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (68/KXĐ- KXĐ), Ninh Bình (26/KXĐ-KXĐ)

8

14

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

19

KXĐ

KXĐ

Hà Nội (19/KXĐ-KXĐ)

9

15

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

2.457

5,0

150,0

Quảng Ninh (1810/70-500), Hà Nội (109/KXĐ- KXĐ), Hải Dương (27/KXĐ-KXĐ), Bắc Ninh (2/KXĐ-KXĐ), Vĩnh Phúc (509/5-150)

10

17

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

104

1,0

100,0

Hà Nội (30/KXĐ-KXĐ), Hà Nam (17/KXĐ-KXĐ), Ninh Bình (57/1-100)

11

20

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

30

50,0

150,0

Hải Dương (1/50-740), Quảng Ninh (29/50-150)

12

23

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

171

1,0

150,0

Hải Phòng (21/KXĐ-KXĐ), Hải Dương (14/1-60), Quảng Ninh (136/30-150)

13

24

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

55

50,0

150,0

Quảng Ninh (55/50-150)

14

25

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon

s2-d1

8

0,0

80,0

Hải Phòng (8/0-80)

15

27

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

468

2,0

150,0

Quảng Ninh (467/2-150), Hải Dương (KXĐ/KXĐ- KXĐ)

16

32

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

60

KXĐ

KXĐ

Hà Nội (60/KXĐ-KXĐ)

17

04

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

149

80,0

120,0

Quảng Ninh (124/80-120), Hải Phòng (25/KXĐ- KXĐ), Hải Dương (KXĐ/KXĐ-KXĐ)

18

05

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Trias giữa

t2

405

1,0

KXĐ

Hà Nam (110/1-80), Hà Nội (83/15-130), Ninh Bình (212/KXĐ-KXĐ)

19

07

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Carbon

c

111

KXĐ

KXĐ

Hải Phòng (111/KXĐ-KXĐ)

20

05

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Permi giữa

p2

1

KXĐ

KXĐ

Hà Nội (1/KXĐ-KXĐ)

21

06

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

57

50,0

100,0

Quảng Ninh (57/50-100)

22

07

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Devon giữa

d2

8

1,0

70,0

Hải Dương (7/KXĐ-KXĐ), Hải Phòng (1/0-70)

3. Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

1

01

01

03

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

1.402

0,0

28,0

Nghệ An (542/0-10), Hà Tĩnh (54/0-10), Quảng Bình (77/0-11), Quảng Trị (3/1-11), Thừa Thiên Huế (22/2-10), Đà Nẵng (40/0-28), Quảng Nam (322/0-28), Quảng Ngãi (273/0-28), Khánh Hoà (182/0-15)

2

02

01

03

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

13.574

0,0

90,0

Thanh Hóa (2351/0-14), Nghệ An (1329/0-20), Hà Tĩnh (1464/0-20), Quảng Bình (907/0-62), Quảng Trị (675/0-62), Thừa Thiên Huế (1113/15-27), Đà Nẵng (165/0-45), Quảng Nam (1104/0-45), Quảng Ngãi (675/0-20), Bình Định (976/0-35), Phú Yên (755/0-20), Khánh Hoà (712/0-30), Ninh Thuận (310/0-30), Bình Thuận (1037/0-90)

3

03

01

03

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

16.122

0,0

118,0

Thanh Hóa (2424/6-104), Nghệ An (1516/0-70), Hà Tĩnh (417/0-70), Quảng Bình (1219/0-118), Quảng Trị (872/5-118), Thừa Thiên Huế (1317/30-53), Đà Nẵng (224/0-50), Quảng Nam (1295/0 -50), Quảng Ngãi (333/0-38), Bình Định (1517/0-50), Phú Yên (996/0-30), Khánh Hoà (894/0-25), Ninh Thuận (588/0-30), Bình Thuận (2510/0-90)

4

01

02

03

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

1

0,0

80,0

Ninh Thuận (1/0-80)

5

02

02

03

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2- qp)

1.532

0,0

200,0

Nghệ An (141,7/0-73), Hà Tĩnh (4,6/0-73), Quảng Nam (24/0 -80), Quảng Ngãi (202/0-180), Bình Định (392/0-110), Phú Yên (483/0-200), Bình Thuận (431/0-48)

6

03

02

03

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

96

0,0

300,0

Nghệ An (61/42-300), Quảng Bình (27/0-120), Quảng Nam (8/0-400)

7

04

02

03

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Pliocen

n2

35

0,0

60,0

Phú Yên (17/0-60), Ninh Thuận (18/0-40)

8

05

02

03

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen - Pliocen

n1-2

4

0,0

48,0

Bình Thuận (4/0-48)

9

01

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Đệ Tứ

βq

36

0,0

50,0

Thanh Hóa (36/0-50)

10

02

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong phun trào bazan Neogen - Đệ tứ

β(n-q)

485

0,0

73,0

Nghệ An (176/0-73), Hà Tĩnh (5/0-73), Quảng Bình (11/0-60), Quảng Trị (284/0-60), Thừa Thiên Huế ( 9/20-73)

11

06

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

582

0,0

500,0

Thanh Hóa (14/0-60), Quảng Bình (546/0-100), Quảng Trị (14/0-100), Quảng Ngãi (8/0-500)

12

07

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa

k2

6

0,0

100,0

Khánh Hoà (6/0-100)

13

08

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

898

0,0

100,0

Thanh Hóa (274/10-80), Nghệ An (624/0-100)

14

10

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

223

0,0

700,0

Quảng Nam (223/0-700)

15

11

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa

j1-2

3.282

2,0

700,0

Quảng Trị (391/2-100), Phú Yên (299/0-700), Khánh Hoà (817/0-70), Ninh Thuận (410/0-150), Bình Thuận (1365/0-100)

16

12

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích phun trào Trias

t

1.295

0,0

KXĐ

Quảng Nam (1295/0- KXĐ)

17

13

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

487

0,0

120,0

Thanh Hóa (176/0-120), Nghệ An (255/85-113), Hà Tĩnh (46/85-113), Quảng Bình (10/9-100)

18

15

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

7.250

0,0

144,0

Thanh Hóa (2355/0-100), Nghệ An (3480/39-144), Hà Tĩnh (793/39-144), Quảng Bình (622/5-100)

19

17

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

436

0,0

144

Thanh Hóa (436/0-144)

20

19

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên

p3

796

7,0

100,0

Thanh Hóa (796/7-100)

21

20

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

208

0,0

90,0

Quảng Trị (115/0-90), Thừa Thiên Huế (93/0-60)

22

21

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

1.165

0,0

201,0

Thanh Hóa (58/10-80), Nghệ An (565/0-201), Hà Tĩnh (80/0-201), Quảng Bình (460/0-80), Quảng Trị (2/0-80)

23

22

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

261

0,0

80,0

Thanh Hóa (46/10-80), Quảng Bình (215/0-70)

24

23

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

808

0,0

100,0

Nghệ An (412/0-100), Quảng Bình (396/0-70)

25

24

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

1.512

0,0

450,0

Thanh Hóa (263/0-185), Quảng Bình (281/0-100), Quảng Trị (295/0-100), Thừa Thiên Huế (558/0-80), Đà Nẵng (74/0-450), Quảng Nam (41/0-450)

26

26

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

1.888

0,0

120,0

Thanh Hóa (418/0-120), Nghệ An (1035/0-100), Hà Tĩnh (176/0-100), Quảng Bình (259/0-100)

27

27

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

10.793

0,0

KXĐ

Thanh Hóa (42/10-80), Nghệ An (4176/0-120), Hà Tĩnh (1547/0-120), Quảng Bình (1504/0-93), Quảng Trị (1735/0-93), Thừa Thiên Huế (1561/0-50), Đà Nẵng (164/0- KXĐ), Quảng Nam (65/0- KXĐ)

28

28

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

56

10,0

80,0

Thanh Hóa (56/10-80)

29

29

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

3.326

0,0

700,0

Thanh Hóa (474/0-110), Quảng Trị (498/0-80), Thừa Thiên Huế (275/0-120), Đà Nẵng (203/0-100), Quảng Nam (1775/0-100), Quảng Ngãi (38/0-700), Bình Định (33/0-60), Phú Yên (30/0-700)

30

30

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

384

0,0

207,0

Thanh Hóa (384/0-207)

31

31

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

1.159

0,0

112,0

Thanh Hóa (471/10-80), Nghệ An (637/0-105), Thừa Thiên Huế (51/0-112)

32

32

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

30

10,0

80,0

Thanh Hóa (30/10-80)

33

33

03

03

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

5.304

0,0

KXĐ

Quảng Nam (3135/0- KXĐ), Quảng Ngãi (2122/0- KXĐ), Phú Yên (47/0-KXĐ)

34

04

04

03

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

2.698

0,0

150,0

Thanh Hóa (363/0-100), Nghệ An (1014/0-150), Hà Tĩnh (1/0-120), Quảng Bình (1318/0-105), Quảng Trị (2/0-105)

35

05

04

03

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Permi giữa

p2

28

0,0

90,0

Quảng Bình (28/0-90)

36

06

04

03

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

323

0,0

150,0

Thanh Hóa (323/0-150)

37

06

04

03

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

795

0,0

150,0

Thanh Hóa (117/0-100), Quảng Bình (602/0-150), Quảng Trị (58/0-150), Thừa Thiên Huế (18/0-100)

4. Vùng Tây Nguyên

1

01

01

04

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

156

0,0

7,0

Lâm Đồng (15/0-7), Gia Lai (141/0-20)

2

02

01

04

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

2.191

0,0

15,0

Kon Tum (263/0-10), Gia Lai (733/0-9), Đắk Lắk (760/0-15), Đắk Nông (76/0-15), Lâm Đồng (359/0-10)

3

03

01

04

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1.214

0,0

78,0

Kon Tum (77/4-25), Gia Lai (992/0-25), Đắk Lắk (145/0-78)

4

01

02

04

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

808

0,0

200,0

Lâm Đồng (361/0-200), Gia Lai (242/0-150), Đắk Lắk (205/1-140)

5

02

02

04

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2- qp)

14.027

0,0

342,0

Kon Tum (451/35-180), Gia Lai (4763/0-342), Đắk Lắk (3067/0-342), Đắk Nông (3836/0-342), Lâm Đồng (1878/0-260)

6

06

02

04

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Miocen - Pliocen

n1-n2

64

0,0

120,0

Lâm Đồng (64/0-120)

7

04

02

04

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Pliocen

n2

356

0,0

60,0

Kon Tum (292/40-60), Đắk Lắk (64/0-20)

8

05

02

04

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen - Pliocen

n1-2

315

0,0

500,0

Gia Lai (315/0-500)

9

07

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa

k2

54

0,0

54,0

Lâm Đồng (54/0-54)

10

11

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa

j1-2

9.755

0,0

250,0

Đắk Lắk (3968/0-250), Đắk Nông (2151/0-250), Lâm Đồng (3251/0-150), Gia Lai (385/0-250)

12

29

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

660

5,0

80,0

Kon Tum (460/5-80), Gia Lai (200/0-80)

13

33

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

3.824

0,0

150,0

Gia Lai (415/0- KXĐ), Kon Tum (2872/0-150), Đắk Lắk (537/0-150)

5. Đông Nam Bộ

1

02

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

902

0

51

Bình Dương (16/3-51), Hồ Chí Minh (446/5-48), Đồng Nai (134/0-40), Bà Rịa-Vũng Tàu (306/0-40)

2

04

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

3.854

0

101

Hồ Chí Minh (1737/2-101), Tây Ninh (1433/0-46), Bình Dương (23/7-30), Đồng Nai (229/4-16), Bà Rịa-Vũng Tàu (432/8-101)

3

05

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tíchPleistocen giữa - trên

qp2-3

7.428

2

158

Hồ Chí Minh (1988/10-89), Tây Ninh (3467/5-82), Bình Dương (926/2-78), Đồng Nai (659/2-33), Bà Rịa-Vũng Tàu (388/7-158)

4

06

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

7.349

11

210

Hồ Chí Minh (1887/25-172), Tây Ninh (3562/56-210), Bình Dương (1805/3-112), Đồng Nai (59/11-34), Bình Phước (36/56-210)

5

07

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

9.477

6

282

Hồ Chí Minh (1969/42-223), Tây Ninh (3264/45-195), Bình Dương (2182/6-112), Đồng Nai (939/12-120), Bà Rịa-Vũng Tàu (790/6-282), Bình Phước (333/7-24)

6

08

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

5.883

9

277

Hồ Chí Minh (1579/101-277), Tây Ninh (2727/80-244), Bình Dương (1566/80-244), Bình Phước (11/9-25)

7

10

01

05

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

1.742

120

427

Bình Dương (147/112-153), Hồ Chí Minh (522/116-330), Tây Ninh (1074/80-244)

8

01

02

05

Tầng chứa nước khe nứt trong các đá bazan - đệ tứ

βqp

2.218

0

135

Đồng Nai (2218/3-135)

9

03

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen

β(n1- qp)

3.399

0

100

Bà Rịa-Vũng Tàu (708/0-100), Bình Phước (2273/0-102), Đồng Nai (418/0-135)

10

09

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura trên - Kreta

j3-k

87

21

KXĐ

Bình Phước (87/21-KXĐ)

11

11

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới-giữa

j1-2

8.133

0

100

Hồ Chí Minh (11/0-200), Tây Ninh (713/10-150), Bình Dương (899/10-150), Đồng Nai (1949/0-200), Bình Phước (3280/4-200), Bà Rịa-Vũng Tàu (1281/0-150)

12

15

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

225

0

KXĐ

Bình Phước (225/0-KXĐ)

13

18

03

05

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Permi trên - Trias dưới

p3-t1

245

0

KXĐ

Bình Phước (245/0-KXĐ)

6. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

1

02

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

17.291

1

66

Long An (1005/3-60), Tiền Giang (1618/5-58), Bến Tre (2147/8-35), Trà Vinh (1279/11-60), Vĩnh Long (1410/20-51), Đồng Tháp (1935/3-62), An Giang (1429/1-66), Kiên Giang (953/1-39), Cần Thơ (378/14-43), Hậu Giang (995/15-56), Sóc Trăng (2226/4-66), Bạc Liêu (904/4-34), Cà Mau (807/5-52)

2

04

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

36.741

3

164

Long An (4487/6-101), Tiền Giang (2556/14-132), Bến Tre (2315/36-110), Trà Vinh (2299/26-135), Vĩnh Long (1525/50-145), Đồng Tháp (3366/6-164), An Giang (3342/3-116), Kiên Giang (5042/9-96), Cần Thơ (1397/25-128), Hậu Giang (1622/21-121), Sóc Trăng (3268/12-110), Bạc Liêu (1923/24-94), Cà Mau (3599/28-108)

3

05

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tíchPleistocen giữa - trên

qp2-3

38.991

13

207

Long An (4487/13-158), Tiền Giang (2556/40-184), Bến Tre (2325/72-162), Trà Vinh (2299/66-202), Vĩnh Long (1525/73-207), Đồng Tháp (3366/30-187), An Giang (3221/46-171), Kiên Giang (4993/28-175), Cần Thơ (1397/55-160), Hậu Giang (1622/68-175), Sóc Trăng (3268/47-150), Bạc Liêu (2667/45-172), Cà Mau (5275/45-172)

4

06

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

38.508

22

300

Long An (4507/22-210), Tiền Giang (2556/104-300), Bến Tre (2325/129-232), Trà Vinh (2299/106-298), Vĩnh Long (1525/122-260), Đồng Tháp (3366/74-236), An Giang (2876/69-215), Kiên Giang (4825/40-226), Cần Thơ (1397/137-215), Hậu Giang (1622/120-237), Sóc Trăng (3268/108-175), Bạc Liêu (2667/83-216), Cà Mau (5275/100-193)

5

07

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

36.381

91

390

Long An (4507/120-282), Tiền Giang (2556/165-390), Bến Tre (2325/186-282), Trà Vinh (2299/176-345), Vĩnh Long (1525/232-269), Đồng Tháp (3366/118-298), An Giang (2022/91-309), Kiên Giang (3552/168-319), Cần Thơ (1397/212-305), Hậu Giang (1622/199-290), Sóc Trăng (3268/159-308), Bạc Liêu (2667/157-291), Cà Mau (5275/166-256)

6

08

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

35.278

147

438

Long An (4507/160-292), Tiền Giang (2556/242-438), Bến Tre (2325/250-391), Trà Vinh (2299/299-378), Vĩnh Long (1525/289-376), Đồng Tháp (3366/159-366), An Giang (1441/147-345), Kiên Giang (3051/198-369), Cần Thơ (1376/257-352), Hậu Giang (1622/277-382), Sóc Trăng (3268/396-479), Bạc Liêu (2667/340-489), Cà Mau (5275/318-486)

7

10

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

30.669

215

565

Long An (4252/216-425), Tiền Giang (2556/310-450), Bến Tre (2325/347-565), Trà Vinh (2299/370-500), Vĩnh Long (1525/378-456), Đồng Tháp (2138/215-493), An Giang (607/339-406), Kiên Giang (1947/324-486), Cần Thơ (1341/335-426), Hậu Giang (1622/373-456), Sóc Trăng (3268/396-479), Bạc Liêu (2667/340-489), Cà Mau (5275/318-486)

8

09

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

24.598

408

>550

Long An (519/427->450), Tiền Giang (2556/452->500), Bến Tre (2325/584->655), Trà Vinh (2299/584->655), Vĩnh Long (1525/475->500), Đồng Tháp (2423/495- >500), An Giang (286/408->450), Kiên Giang (921/488- >490), Cần Thơ (1053/600-700), Hậu Giang (1622/458- >470), Sóc Trăng (3268/550->700), Bạc Liêu (2667/550- >700), Cà Mau (3133/550->700)

9

03

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen

β(n1- qp)

240

0

50

Phú Quốc, Kiên Giang (240/0-50)

10

08

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

111

15

150

An Giang (98/15-150)), Kiên Giang (13/15-150)

11

14

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

34

0

50

Kiên Giang (34/0-50)

12

32

03

091

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Permi trên - Trias dưới

p3-t1

5

0

50

Kiên Lương (5/0-51)

*Ghi chú:

- KXĐ: không xác định;

- HC: hành chính;

- TCN: Tầng chứa nước.

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN CÁC CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

TT

Mã nguồn nước dưới đất

Tầng chứa nước

Kí hiệu TCN

Diện tích phân bố (km2)

Chiều sâu phân bố (m)

Diện tích thuộc huyện/quận/thị xã (km2)/ chiều sâu phân bố (m) (từ - đến)

Ghi chú

TCN

Dạng tồn tại

Đơn vị HC

Từ

Đến

1. Tỉnh Bắc Giang

1

01

01

24

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

46

2

8

Lạng Giang (2/2-8), Lục Nam (4/2-8), Lục Ngạn (12/2-8), Sơn Động (28/2-8)

2

02

01

24

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

511

0

40

Bắc Giang (13/5-40), Hiệp Hòa (72/5-40), Lục Nam (118/5-40), Lục Ngạn (70/5-40), Tân Yên (33/5-40), Yên Dũng (84/5-40), Việt Yên (58/0-32), Yên Thế (16/0-32), Lang Giang (47/0-32)

3

03

01

24

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

389

4

60

Hiệp Hòa (43/4-60), Lạng Giang (2/4-60), Lục Nam (100/4-60), Lục Ngạn (116/4-60), Tân Yên (111/4-60), Việt Yên (4/4-60), Yên Thế (13/4-60)

4

10

03

24

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

73

KXĐ

KXĐ

Hiệp Hòa (1/KXĐ-KXĐ), Lục Nam (1/KXĐ- KXĐ), Lục Ngạn (10/KXĐ-KXĐ), Sơn Động (61/KXĐ-KXĐ)

5

13

03

24

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

1926

1

116

TP Bắc Giang (2/1-116), Hiệp Hòa (1/1-116), Lạng Giang (28/1-116), Lục Nam (318/1-116), Lục Ngạn (792/1-116), Sơn Động (680/1-116), Tân Yên (13/1-116), Việt Yên (9/1-116), Yên Dũng (21/1-116), Yên Thế (62/1-116)

6

15

03

24

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

319

5

60

Lạng Giang (37/5-60), Lục Nam (10/5-60), Lục Ngạn (36/5-60), Sơn Động (93/5-60), Tân Yên (33/5-60), Yên Thế (110/5-60)

7

24

03

24

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

6

KXĐ

KXĐ

Yên Thế (6/KXĐ-KXĐ)

8

27

03

24

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

1

KXĐ

KXĐ

Lục Nam (1/KXĐ-KXĐ)

9

20

03

24

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

1

KXĐ

KXĐ

Yên Dũng (1/KXĐ-KXĐ)

10

30

03

24

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

96

6

12

Yên Thế (96/6-12)

2. Tỉnh Bắc Kạn

1

01

01

06

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

42

2

8

TP Bắc Kạn (14/2-8), Bạch Thông (20/2-8), Na Rì (2/2-8), Chợ Đồn (6/2-8)

2

10

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

55

KXĐ

KXĐ

Chợ Mới (55/KXĐ-KXĐ)

3

13

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

27

KXĐ

KXĐ

Chợ Đồn (27/KXĐ-KXĐ)

4

15

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

52

10

80

Ngân Sơn (23/10-80), Na Rì (29/10-80)

5

17

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

505

KXĐ

KXĐ

Ba Bể (2/KXĐ-KXĐ), Pác Nặm (12/KXĐ-KXĐ), Na Rì (229/20-120); Ngân Sơn (262/20-120)

6

23

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

437

KXĐ

KXĐ

Ba Bể (64/KXĐ-KXĐ), Na Rì (307/KXĐ-KXĐ), Ngân Sơn (47/KXĐ-KXĐ), Bạch Thông (12/KXĐ-KXĐ), Chợ Mới (4/KXĐ-KXĐ), Pác Nặm (2/KXĐ-KXĐ), Chợ Đồn (1/KXĐ-KXĐ)

7

24

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

728

2

80

Ba Bể (24/2-80), TP Bắc Kạn (10/2-80), Bạch Thông (12/2-80), Chợ Đồn (307/2-80), Chợ Mới (43/2-80), Na Rì (1/2-80), Ngân Sơn (20/2-80), Pác Nặm (315/2-80)

8

27

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

1124

3

70

Ba Bể (252/3-70), Bắc Kạn (82/3-70), Bạch Thông (293/3-70), Chợ Đồn (290/3-70), Chợ Mới (179/3-70), Ngân Sơn (28/3-70)

9

28

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

2

KXĐ

KXĐ

Chợ Mới (2/KXĐ-KXĐ)

10

30

03

06

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

71

KXĐ

KXĐ

Bạch Thông (2/KXĐ-KXĐ), Chợ Mới (17/KXĐ- KXĐ), Na Rì (52/KXĐ-KXĐ)

11

04

04

06

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

118

5

80

Bạch Thông (41/5-100), Na Rì (77/30-100)

12

05

04

06

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Permi giữa

p2

3

10

60

Na Rì (3/10-60)

13

06

04

06

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

1329

5

100

Chợ Đồn (193/5-100), Chợ Mới (259/5-100), Ngân Sơn (248/5-100), Pác Nặm (134/5-100), TP Bắc Kạn (17/5-100), Na Rì (134/5-100), Ba Bể (260/5-100), Bạch Thông (84/5-100)

3. Tỉnh Cao Bằng

1

01

01

04

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

24

2

8

Nguyên Bình (3/2-8), Hòa An (17/2-8), TP Cao Bằng (4/2-8)

2

03

02

04

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

52

10

50

TP Cao Bằng (33/10-50), Hòa An (19/10-50)

3

15

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

217

10

80

Hòa An (31/10-80), Nguyên Bình (7/10-80), Thạch An (90/10-80), Bảo Lâm (24/10-80), Bảo Lạc (65/10-80)

4

17

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

1897

20

120

Hà Quảng (81/20-120), Bảo Lạc (436/20-120), Nguyên Bình (399/20-120), Thông Nông (87/20- 120), Hòa An (366/20-120), Thạch An (344/20- 120), TP Cao Bằng (6/20-120), Bảo Lâm (178/20- 120)

5

24

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

894

KXĐ

KXĐ

Bảo Lâm (400/KXĐ-KXĐ), Bảo Lạc (106/KXĐ- KXĐ), Trà Lĩnh (10/KXĐ-KXĐ), Trùng Khánh (42/KXĐ-KXĐ), Thạch An (60/KXĐ-KXĐ), Hạ Lang (60/KXĐ-KXĐ), Phục Hòa (43/KXĐ- KXĐ), Quảng Uyên (31/KXĐ-KXĐ), Hòa An (29/KXĐ-KXĐ), Nguyên Bình (113/KXĐ-KXĐ)

6

30

03

04

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

295

KXĐ

KXĐ

Hạ Lang (104/KXĐ-KXĐ), Trà Lĩnh (15/KXĐ- KXĐ), Quảng Uyên (20/KXĐ-KXĐ), Phục Hòa (49/KXĐ-KXĐ), Trùng Khánh (54/KXĐ-KXĐ), Thạch An (53/KXĐ-KXĐ)

7

04

04

04

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

1109

30

100

Hà Quảng (259/30-100), Bảo Lạc (146/30-100), Nguyên Bình (71/30-100), Thông Nông (199/30-100), Hòa An (62/30-100), Quảng Uyên (152/30-100), Phục Hòa (40/30-100), Trà Lĩnh (77/30-100), Trùng Khánh (70/30-100), TP Cao Bằng (3/30-100), Thạch An (5/30-100), Bảo Lâm (25/30-100)

8

05

04

04

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Permi giữa

p2

390

10

60

Hà Quảng (97/10-60), Bảo Lạc (42/10-60), Nguyên Bình (75/10-60), Thông Nông (54/10-60), Hòa An (101/10-60), Quảng Uyên (8/10-60), Trà Lĩnh (4/10-60), Trùng Khánh (1/10-60), TP Cao Bằng (2/10-60), Bảo Lâm (6/10-60)

9

06

04

04

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

1666

1

100

Bảo Lâm (275/1-100), Bảo Lạc (83/1-100), Thông Nông (4/1-100), Hà Quảng (13/1-100), Trà Lĩnh ( 141/1-100), Trùng Khánh (292/1-100), Hạ Lang (288/1-100), Quảng Uyên (173/1-100), Nguyên Bình (132/1-100), Thạch An (138/1-100), Phục Hòa (127/1-100)

4. Tỉnh Hà Giang

1

01

01

02

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

162

2

8

Bắc Quang (100/2-8), Quang Bình (40/2-8), Vị Xuyên (20/2-8), TP Hà Giang (2/2-8)

2

06

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

81

KXĐ

KXĐ

Quang Bình (81/KXĐ-KXĐ)

3

15

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

111

17

80

Mèo Vạc (14/17-80), Quản Bạ (8/17-80), Quang Bình (25/17-80), Yên Minh (64/17-80)

4

17

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

535

1

120

Đồng Văn (83/20-120), Mèo Vạc (170/20-120), Yên Minh (282/20-120)

5

20

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

109

0

60

Đồng Văn (50/0-60), Mèo Vạc (25/0-60), Quản Bạ (22/0-60), Vị Xuyên (2/0-60), Yên Minh (10/0-60)

6

24

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

1508

1

120

Bắc Mê (636/1-120), Bắc Quang (187/1-120), Đồng Văn (15/1-120), TP Hà Giang (27/1-120), Mèo Vạc (20/1-120), Quản Bạ (172/1-120), Quang Bình (17/1-120), Vị Xuyên (378/1-120), Yên Minh (56/1-120),

7

28

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

27

KXĐ

KXĐ

Bắc Mê (1/KXĐ-KXĐ), Đồng Văn (11/KXĐ- KXĐ), TP Hà Giang (3/KXĐ-KXĐ), Mèo Vạc (11/KXĐ-KXĐ), Vị Xuyên (1/KXĐ-KXĐ),

8

30

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

408

30

80

Bắc Quang (198/30-80), Quang Bình (103/30-80), Vị Xuyên (1/30-80), Xín Mần (106/30-80)

9

31

03

02

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

234

KXĐ

KXĐ

Bắc Quang (58/KXĐ), Quang Bình (107/KXĐ), Vị Xuyên (56/KXĐ), Hoàng Su Phì (5/KXĐ), TP Hà Giang (8/KXĐ)

10

04

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

589

10

180

Đồng Văn (210/10-180), Mèo Vạc (170/10-180), Quản Bạ (67/10-180), Yên Minh (142/10-180)

11

06

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

1524

3

110

Bắc Mê (167/3-110), Bắc Quang (281/3-110), Đồng Văn (1/3-110), TP Hà Giang (11/3-110), Mèo Vạc (161/3-110), Quản Bạ (51/3-110), Quang Bình (162/3-110), Vị Xuyên (259/3-110), Yên Minh (431/3-110)

12

09

04

02

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

468

40

90

Bắc Mê (15/KXĐ-KXĐ),Bắc Quang (81/KXĐ- KXĐ), Mèo Vạc (66/KXĐ-KXĐ), TP Hà Giang (94/KXĐ-KXĐ), Quản Bạ (24/KXĐ- KXĐ),Quang Bình (37/KXĐ-KXĐ), Vị Xuyên (118/KXĐ-KXĐ), Xín Mần (33/KXĐ-KXĐ)

5. Tỉnh Hòa Bình

1

02

01

17

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

107

2

10

Đà Bắc (4/2-10), TP Hòa Bình (51/2-10), Kim Bôi (27/2-10), Lạc Thủy (16/2-10), Lương Sơn (2/2-10), Yên Thủy (1/2-10), Mai Châu (6/0-10)

2

03

01

17

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

87

10

60

Cao Phong (10/10-60), Kim Bôi (18/10-60), Lạc Thủy (5/10-60), Lương Sơn (38/10-60), Yên Thủy (16/10-60)

3

06

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

25

KXĐ

KXĐ

Mai Châu (25/KXĐ-KXĐ)

4

10

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

5

10

80

Lạc Sơn (2/10-80), Yên Thủy (2/10-80), Kim Bôi (1/10-80)

5

13

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

268

0

100

Cao Phong (7/0-10), Đà Bắc (6/0-10), TP Hòa Bình (7/0-10), Kim Bôi (49/0-10), Lạc Sơn (57/0- 100), Lạc Thủy (43/0-10), Mai Châu (1/0-10), Tân Lạc (34/10-100), Yên Thủy (64/0-100)

6

14

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

534

0

57

Cao Phong (27/KXĐ-KXĐ), TP Hòa Bình (97/KXĐ-KXĐ), Kim Bôi (148/KXĐ-KXĐ), Lạc Thủy (124/KXĐ-KXĐ), Lương Sơn (83/KXĐ-KXĐ), Mai Châu (30/KXĐ-KXĐ), Tân Lạc (9/0-57), Yên Thủy (11/0-57), Lạc Sơn (5/0-57)

7

15

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

44

0

141

Lương Sơn (6/KXĐ-KXĐ), Tân Lạc (14/0-141), Yên Thủy (24/0-141)

8

17

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

1221

0

100

Cao Phong (123/4-100), Đà Bắc (13/4-100), TP Hòa Bình (93/4-100), Kim Bôi (243/4-100), Lạc Sơn (257/4-100), Lạc Thủy (5/4-100), Lương Sơn (207/4-100), Mai Châu (59/0-100), Tân Lạc (209/0-100), Yên Thủy (12/0-100)

9

19

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên

p3

20

30

70

Cao Phong (1/30-70), Kim Bôi (3/30-70), TP Hòa Bình (4/30-70), Lương Sơn (4/30-70), Mai Châu (7/30-70), Tân Lạc (1/30-70)

10

20

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

5

4

60

TP Hòa Bình (5/4-60)

11

24

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

176

4

80

Cao Phong (3/4-80), Đà Bắc (120/4-80), TP Hòa Bình (39/4-80), Mai Châu (14/4-80)

12

27

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

74

1

110

Đà Bắc (70/1-110), Mai Châu (4/0-110)

13

29

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

225

0

112

Đà Bắc (220/0-112), Mai Châu (5/0-112)

14

32

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

14

KXĐ

KXĐ

Đà Bắc (14/KXĐ-KXĐ)

15

33

03

17

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

90

KXĐ

KXĐ

Đà Bắc (90/KXĐ-KXĐ)

16

04

04

17

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

26

KXĐ

KXĐ

Đà Bắc (19/KXĐ-KXĐ), TP Hòa Bình (7/KXĐ- KXĐ)

17

01

04

17

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

1211

1

110

Cao Phong (77/1-110), Kim Bôi (138/1-110), Kỳ Sơn (11/1-110), Lạc Thủy (63/1-110), Lương Sơn (20/1-110), Mai Châu (293/1-110), Yên Thủy (153/1-141), Lạc Sơn (227/0-141), Tân Lạc (226/0-141), TP Hòa Bình (3/1-110)

18

06

04

17

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

44

KXĐ

KXĐ

Đà Bắc (34/KXĐ-KXĐ), TP Hòa Bình (4/KXĐ- KXĐ), Mai Châu (5/KXĐ-KXĐ), Cao Phong (1/KXĐ-KXĐ)

19

08

04

17

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Ordovic - Silur

o-s

137

1

100

Đà Bắc (135/1-100), Mai Châu (2/1-100)

6. Tỉnh Lai Châu

1

01

01

12

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

31

2

18

Mường Tè (11/2-18), Sín Hồ (12/2-18), Tân Uyên (7/2-18), Phong Thổ (3/2-18)

2

04

04

12

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

97

33

74

Phong Thổ (17/33-74), Sìn Hồ (80/33-74)

3

02

01

12

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

32

5

20

Phong Thổ (4/5-20), Sìn Hồ (5/5-20), Tam Đường (7/5-20), Than Uyên (5/2-18), Tân Uyên (10/2-18)

4

06

03

12

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

702

20

86

Phong Thổ (73/20-86), Sìn Hồ (406/20-86), Tam Đường (38/20-86), Than Uyên (166/20-86), TP Lai Châu (12/20-86), Mường Tè (4/20-86), Nậm Nhun (3/20-86)

5

01

04

12

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

255

4

92

Sìn Hồ (20/4-93), Tam Đường (80/4-93), Than Uyên (13/4-93), TP Lai Châu (81/4-93), Phong Thổ (61/4-93)

6

08

03

12

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

5

7

82

Than Uyên (5/7-82)

7

10

03

12

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

566

KXĐ

KXĐ

Mường Tè (475/KXĐ-KXĐ), Nậm Nhùn (91/KXD-KXD)

8

08

04

12

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Ordovic - Silur

o-s

6

KXĐ

KXĐ

Sìn Hồ (6/KXĐ-KXĐ)

9

13

03

12

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

1118

KXĐ

KXĐ

Mường Tè (424/KXĐ-KXĐ), Phong Thổ (44/KXĐ-KXĐ), Sìn Hồ (17/KXĐ-KXĐ), Tam Đường (53/KXĐ-KXĐ), Than Uyên (321/KXĐ- KXĐ), Tân Uyên(259/KXD-KXD)

10

15

03

12

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

584

19

101

Phong Thổ (3/19-101), Sìn Hồ (61/19-101), Tam Đường (117/19-101), Than Uyên (349/19-101), TP Lai Châu (4/19-100), Tân Uyên (150/19-101)

11

17

03

12

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

527

4

84

Phong Thổ (120/4-84), Sìn Hồ (321/4-84), Tam Đường (75/4-84), TP Lai Châu (9/4-84)

12

20

03

12

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

701

KXĐ

KXĐ

Mường Tè (462/KXĐ-KXĐ), Phong Thổ (69/KXĐ-KXĐ), Nậm Nhùn (170/KXĐ-KXĐ)

13

24

03

12

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

159

KXĐ

KXĐ

Phong Thổ (36/KXĐ-KXĐ), Sìn Hồ (123/KXĐ- KXĐ)

14

26

03

12

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

1312

4

100

Mường Tè (615/4-100), Sìn Hồ (80/4-100), Nậm Nhùn (600/4-100), Phong Thổ (17/4-100)

15

29

03

12

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

79

KXĐ

KXĐ

Sìn Hồ 79/KXĐ-KXĐ)

16

33

03

12

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

94

KXĐ

KXĐ

Phong Thổ (69/KXĐ-KXĐ), Tam Đường (15/KXĐ-KXĐ), Tân Uyên (10/KXĐ-KXĐ)

17

27

03

12

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

31

KXĐ

KXĐ

Sìn Hồ (31/KXĐ-KXĐ)

18

06

04

12

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

273

KXĐ

KXĐ

Sìn Hồ (220/KXĐ-KXĐ), Phong Thổ (36/KXĐ- KXĐ), Nậm Nhùn (19/KXĐ-KXĐ)

7. Tỉnh Lào Cai

1

01

01

10

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

145

2

10

Bắc Hà (17/2-10), Bảo Thắng (60/2-10), Bảo Yên (48/2-10), TP Lào Cai (7/2-10), Văn Bàn (13/2-10)

2

02

01

10

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

10

2

28

Bát Xát (6/2-28), TP Lào Cai (4/2-28)

3

03

02

10

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

34

15

90

Bảo Thắng (4/15-90), Bảo Yên (28/15-90), TP Lào Cai (2/15-90)

4

30

03

10

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

1013

30

328

Bát Xát (60/30-328), Lào Cai (69/30-328), Sa Pa (9/30-328), Bắc Hà (340/30-328), Bảo Thắng (119/30-328), Bảo Yên (115/30-328), Mường Khương (127/30-328), Si Ma Cai (83/KXĐ- KXĐ), Van Bàn (91/KXĐ-KXĐ)

5

06

03

10

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

17

KXĐ

KXĐ

Bảo Yên (17/KXĐ-KXĐ)

6

08

03

10

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

43

KXĐ

KXĐ

Văn Bàn (43/KXĐ-KXĐ)

7

06

04

10

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

54

KXĐ

KXĐ

Mường Khương (46/KXĐ-KXĐ), Bảo Thắng (8/KXĐ-KXĐ)

8

10

03

10

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

54

KXĐ

KXĐ

Văn Bàn (54/KXĐ-KXĐ)

9

08

04

10

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Ordovic - Silur

o-s

29

KXĐ

KXĐ

Sa Pa (14/KXĐ-KXĐ), Bát Xát (15/KXĐ-KXĐ)

10

13

03

10

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

159

KXĐ

KXĐ

Văn Bàn (159/KXĐ-KXĐ)

11

24

03

10

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

85

KXĐ

KXĐ

Bảo Thắng (23/KXĐ-KXĐ), Bát Xát (14/KXĐ- KXĐ), TP Lào Cai (9/KXĐ-KXĐ), Mường Khương (28/KXĐ-KXĐ), Sa Pa (11/KXĐ-KXĐ)

12

09

04

10

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

742

15

115

Bắc Hà (130/30-328), Bảo Thắng (48/30-328), Bảo Yên (60/30-328), Mường Khương (355/30-328), Si Ma Cai(149/KXĐ-KXĐ)

13

33

03

10

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

1399

10

100

Bảo Thắng (376/10-100), Bảo Yên (357/10-100), Bát Xát (341/10-100), TP Lào Cai (57/10-100), Sa Pa (57/10-100), Văn Bàn (211/10-100)

8. Tỉnh Phú Thọ

1

02

01

25

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

435

2

10

Cẩm Khê (76/2-10), Hạ Hoà (38/2-10), Lâm Thao (54/2-10), Phù Ninh (15/2-10), TX. Phú Thọ (16/2-10), Tam Nông (63/2-10), Thanh Ba (39/2- 10), TP Việt Trì (26/2-10), Thanh Sơn (40/2-10), Yên Lập (8/2-10), Thanh Thuỷ (60/2-10)

2

03

01

25

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

154

2

30

Cẩm Khê (10/2-30), Hạ Hoà (56/2-30), Lâm Thao (27/2-30), Phù Ninh (10/2-30), TX. Phú Thọ (7/2-30), Tam Nông (25/2-30), Thanh Ba (4/2-30), TP Việt Trì (5/2-30), Thanh Sơn (5/2-30), Thanh Thuỷ (5/2-30)

3

03

02

25

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

212

1

90

Cẩm Khê (27/1-90), Đoan Hùng (71/1-90), Hạ Hoà (7/1-90), Phù Ninh (23/1-90), TX. Phú Thọ (13/1-90), Tam Nông (12/1-90), Thanh Ba (59/1-90)

4

13

03

25

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

16

KXĐ

KXĐ

Thanh Sơn (16/KXĐ-KXĐ)

5

17

03

25

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

27

KXĐ

KXĐ

Cẩm Khê (1/KXĐ-KXĐ), Tam Nông (5/KXĐ- KXĐ), Thanh Sơn (12/KXĐ-KXĐ), Thanh Thuỷ (9/KXĐ-KXĐ)

6

20

03

25

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

6

KXĐ

KXĐ

Thanh Sơn (6/KXĐ-KXĐ)

7

22

03

25

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

11

KXĐ

KXĐ

Tân Sơn (11/KXĐ-KXĐ)

8

24

03

25

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

637

KXĐ

KXĐ

Cẩm Khê (102/KXĐ-KXĐ), Hạ Hoà (73/KXĐ- KXĐ), Lâm Thao (2/KXĐ-KXĐ), Tam Nông (32/KXĐ-KXĐ), Thanh Ba (6/KXĐ-KXĐ), Tân Sơn (152/KXĐ-KXĐ), Thanh Sơn (41/KXĐ- KXĐ), Thanh Thuỷ (15/KXĐ-KXĐ), Yên Lập (214/KXĐ-KXĐ)

9

27

03

25

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

14

KXĐ

KXĐ

Thanh Sơn (13/KXĐ-KXĐ), Yên Lập (1/KXĐ- KXĐ)

10

31

03

25

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

186

KXĐ

KXĐ

Tân Sơn (8/KXĐ-KXĐ), Đoan Hùng (68/KXĐ- KXĐ), Tam Nông (16/KXĐ-KXĐ), Thanh Thủy (27/KXĐ-KXĐ), Thanh Sơn (67/KXĐ-KXĐ)

11

09

04

25

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

283

KXĐ

KXĐ

Tân Sơn (116/KXĐ-KXĐ), Thanh Sơn (150/KXĐ-KXĐ), Yên Lập (17/KXĐ-KXĐ)

12

33

03

25

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

1110

KXĐ

KXĐ

Đoan Hùng (161/KXĐ-KXĐ), Hạ Hoà (155/KXĐ-KXĐ), Lâm Thao (38/KXĐ-KXĐ), Phù Ninh (122/KXĐ-KXĐ), TX Phú Thọ (25/KXĐ-KXĐ), Thanh Ba (91/KXĐ-KXĐ), Việt Trì (39/KXĐ-KXĐ), Thanh Sơn (200/KXĐ- KXĐ), Tân Sơn (244/KXĐ-KXĐ), Yên Lập (35/KXĐ-KXĐ)

13

04

04

25

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

24

KXĐ

KXĐ

Tân Sơn (20/KXĐ-KXĐ), Thanh Sơn (4/KXĐ- KXĐ)

14

06

04

25

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

12

KXĐ

KXĐ

Thanh Sơn (8/KXĐ-KXĐ), Thanh Thủy (3/KXĐ- KXĐ), Cẩm Khê (1/KXĐ-KXĐ)

15

08

04

25

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Ordovic - Silur

o-s

218

KXĐ

KXĐ

Tân Sơn (19/KXĐ-KXĐ), Thanh Sơn (70/KXĐ- KXĐ), Yên Lập (6/KXĐ-KXĐ), Cẩm Khê (123/KXĐ-KXĐ)

9. Tỉnh Sơn La

1

02

01

14

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

152

6

100

Bắc Yên (42/4-51), Mai Sơn (20/4-51), Mộc Châu (17/4-51), Mường La (10/4-51), Phù Yên (28/4-51), Quỳnh Nhai (9/4-51), Sơn La (6/4-51), Thuận Châu (2/4-51), Sông Mã (18/0-10)

2

03

01

14

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qp

18

4

51

Phù Yên (14/KXĐ-KXĐ), Vân Hồ (4/10-60)

3

03

02

14

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

2

10

60

Yên Châu (2/KXĐ-KXĐ)

4

06

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

836

KXĐ

KXĐ

Bắc Yên (12/5-102), Mai Sơn (11/5-102), Mộc Châu (202/5-102), Mường La (56/5-102), Quỳnh Nhai (142/5-102), Thuận Châu (125/5-102), Yên Châu (162/5-102), Vân Hồ (116/5-102), Mai Sơn (10/5-102)

5

01

04

14

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

1803

KXĐ

KXĐ

Bắc Yên (15/4-250), Mai Sơn (346/4-250), Mộc Châu (393/4-250), Mường La (63/4-250), Phù Yên (48/4-250), Quỳnh Nhai (162/4-250), TP Sơn La (186/4-250), Yên Châu (342/4-250), Vân Hồ (162/4-250), Thuận Châu (86/4-250)

6

08

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

410

5

102

Bắc Yên (153/KXĐ-KXĐ), Mường La (166/KXĐ-KXĐ), Phù Yên (91/KXĐ-KXĐ)

7

08

04

14

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Ordovic - Silur

o-s

46

KXĐ

KXĐ

Vân Hồ (46/KXĐ-KXĐ)

8

13

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

1400

KXĐ

KXĐ

Bắc Yên (23/7-100), Mai Sơn (2/7-100), Mộc Châu (75/7-100), Mường La (66/7-100), Phù Yên (152/7-100), Quỳnh Nhai (221/7-100), Thuận Châu (12/7-100), Yên Châu (79/7-100), Sốp Cộp (770/0-101)

9

14

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

73

KXĐ

KXĐ

Vân Hồ (72/8-100), Mộc Châu (1/8-100)

10

15

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

1372

7

100

Mai Sơn (85/KXĐ-KXĐ), Mộc Châu (45/KXĐ- KXĐ), Mường La (291/KXĐ-KXĐ), Phù Yên (26/KXĐ-KXĐ), Quỳnh Nhai (383/KXĐ-KXĐ), TP Sơn La (28/KXĐ-KXĐ), Thuận Châu (43/KXĐ-KXĐ), Yên Châu (7/KXĐ-KXĐ), Sông Mã (346/5-200), Sốp Cộp (118/KXĐ-KXĐ)

11

17

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

1416

8

100

Bắc Yên (161/1-15), Mai Sơn (170/1-15), Mộc Châu (251/1-15), Mường La (151/1-15), Phù Yên (330/1-15), Quỳnh Nhai (104/1-15), TP Sơn La (21/1-15), Thuận Châu (33/1-15), Yên Châu (108/1-15), Vân Hồ (87/1-15)

12

19

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên

p3

268

KXĐ

KXĐ

Mai Sơn (64/15-80), Mộc Châu (21/15-80), Quỳnh Nhai (8/15-80), TP Sơn La (35/15-80), Thuận Châu (66/15-80), Yên Châu (72/15-80), Sông Mã (2/30-70)

13

20

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

42

1

15

TP Sơn La (4/10-20), Phú Yên (20/10-20), Mai Sơn (18/10-20)

14

22

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

242

15

80

Bắc Yên (124/112-252), Mai Sơn (66/112-252), Mộc Châu (21/112-252), Phù Yên (26/112-252), Vân Hồ (5/112-252)

15

24

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

442

10

20

Mai Sơn (16/0-80), Mộc Châu (60/0-80), Phù Yên (137/KXĐ-KXĐ), TP Sơn La (13/KXĐ- KXĐ), Thuận Châu (80/0-80), Yên Châu (42/KXĐ-KXĐ), Sông Mã (20/0-80), Vân Hồ(74/0-80)

16

27

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

17

112

252

Vân Hồ (17/5-101)

17

28

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

o

16

0

80

Mai Sơn (7/KXĐ-KXĐ), TP Sơn La (2/KXĐ- KXĐ), Thuận Châu (7/0-101)

18

29

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

197

5

101

Mộc Châu (5/0-115), Thuận Châu (67/0-115), Mai Sơn (32/0-115), TP Sơn La (6/0-115), Vân Hồ (78/0-115), Yên Châu (9/0-115)

19

33

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

1540

KXĐ

KXĐ

Mai Sơn (468/0-100), Thuận Châu (506 (/0-100), Sông Mã (566/KXĐ),

20

30

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

244

0

115

Mai Sơn (101/40-95), Mộc Châu (12/40-95), Thuận Châu (83/40-95), Yên Châu (7/40-95), Vân Hồ (41/40-95)

21

31

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

277

40

95

Mai Sơn (20/0-100), Vân Hồ (55/0-100), Sông Mã (192/0-100), Thuận Châu(10/0-100)

22

06

04

14

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

571

0

100

Mai Sơn( 4/0-252), Sông Mã (42/0-252), Thuận Châu (316/0-252), TP Sơn La( 8/KXĐ), Bắc Yên( 63/KXĐ), Quỳnh Nha i(4/KXĐ), Phù Yên( 51/KXĐ), Mộc Châu (8/KXĐ), Vân Hồ (75/KXĐ)

23

04

04

14

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

398

0

100

Yên Châu (4/KXĐ), Thuận Châu (22/KXĐ), TP Sơn La (23/KXĐ), Bắc Yên (124/KXĐ), Mai Sơn (11/KXĐ), Quỳnh Nhai (4/KXĐ), Phù Yên (135/KXĐ), Mộc Châu (6/KXĐ), Vân Hồ (69/KXĐ)

24

26

03

14

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

662

0

252

Sốp Cộp (650/KXĐ), Sông Mã (12/0-252)

10. Tỉnh Thái Nguyên

1

01

01

19

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

56

2

8

Đại Từ (52/2-8), TP Thái Nguyên (4/2-8)

2

02

01

19

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

108

1

30

Đại Từ (6/1-30), Đồng Hỷ (22/1-30), Phú Lương (6/1-30), Sông Công (4/1-30), TP Thái Nguyên (15/1-30), Phổ Yên (25/4-40), Phú Bình (30/4-40)

3

03

01

19

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

175

2

60

Phổ Yên (94/2-60), Sông Công (16/2-41), Phú Bình (65/4-60)

4

06

03

19

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

11

KXĐ

KXĐ

Đại Từ (1/KXĐ-KXĐ), TP Thái Nguyên (10/KXĐ-KXĐ)

5

10

03

19

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

337

1

190

Đại Từ (8/1-190), Đồng Hỷ (39/1-190), Phổ Yên (58/1-190), Phú Bình (41/1-190), Phú Lương (12/1-190), Sông Công (60/1-190), TP Thái Nguyên (99/1-190), Võ Nhai (20/1-190)

6

13

03

19

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

132

1

200

Đại Từ (59/1-200), Định Hóa (30/1-200), Phú Lương (12/1-200), TP Thái Nguyên (25/1-200), Đồng Hỷ (6/1-200)

7

15

03

19

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

485

1

150

Đại Từ (128/1-150), Đồng Hỷ (90/1-150), Phú Bình (108/1-150), Sông Công (1/1-150), TP Thái Nguyên (22/1-150), Võ Nhai (56/1-150), Phổ Yên (80/1-150)

8

17

03

19

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

102

KXĐ

KXĐ

Đồng Hỷ (13/KXĐ-KXĐ), Võ Nhai (89/KXĐ- KXĐ)

9

20

03

19

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

4

1

150

TP Thái Nguyên (3/1-150), Đồng Hỷ (1/1-150)

10

24

03

19

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

274

1

150

Đại Từ (67/1-150), Định Hóa (33/1-150), Đồng Hỷ (38/1-150), Phú Lương (6/1-150), Võ Nhai (130/1-150)

11

27

03

19

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

570

1

150

Đại Từ (100/1-150), Định Hóa (340/1-150), Phú Lương (130/1-150)

12

28

03

19

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

12

KXĐ

KXĐ

Đồng Hỷ (1/KXĐ-KXĐ), Phú Lương (2/KXĐ- KXĐ), Võ Nhai (9/KXĐ-KXĐ)

13

30

03

19

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

470

1

85

Đại Từ (6/1-85), Phú Lương (104/1-85), Đồng Hỷ (118/1-85), Võ Nhai (240/1-85), TP Thái Nguyên (2/1-85)

14

04

04

19

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

297

0

80

Đại Từ (2/0-80), Đồng Hỷ (37/0-80), Phú Lương (2/0-80), Võ Nhai (256/0-80)

15

06

04

19

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

187

0

150

TP Thái Nguyên (3/0-150), Đồng Hỷ (26/0-150), Phú Lương (120/0-150), Võ Nhai (38/0-150)

11. Tỉnh Lạng Sơn

1

01

01

20

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

94

2

8

Bình Gia (6/2-8), Văn Quan (3/2-8), Bắc Sơn (26/2-8), Cao Lộc (5/2-8), TP Lạng Sơn (12/2-8), Chi Lăng (15/2-8), Hữu Lũng (27/2-8)

2

03

02

20

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

119

10

50

Tràng Định (12/10-50), Lộc Bình (107/10-50)

3

05

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Kreta - Paleogen

k-e

25

KXĐ

KXĐ

Chi Lăng (3/KXĐ-KXĐ), Cao Lộc (11/KXĐ- KXĐ), TP Lạng Sơn (11/KXĐ-KXĐ)

4

06

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

644

1

80

Đình Lập (420/0-80), Lộc Bình (224/0-80)

5

08

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura -Kreta

j-k

115

KXĐ

KXĐ

Cao Lộc (50/KXĐ-KXĐ), Chi Lăng (54/KXĐ- KXĐ), TP Lạng Sơn (11/KXĐ-KXĐ)

6

11

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

643

6

120

Đình Lập (392/6-200), Lộc Bình (125/30-120), Bình Gia (33/30-120), Cao Lộc (93/30-120)

7

13

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

1113

2

150

Đình Lập (310/2-150), Chi Lăng (128/2-90), Hữu Lũng (30/2-90), Lộc Bình (452/2-90), Cao Lộc (193/2-90)

8

15

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

2312

0

500

Tràng Định (393/10-80), Bình Gia (353/0-140), Bắc Sơn (52/10-80), Văn Lãng (455/10-80), TP Lạng Sơn (18/10-80), Cao Lộc (198/0-140), Hữu Lũng (251/0-140), Văn Quan (334/0-140), Chi Lăng (109/0-140), Lộc Bình (79/0-140), Đình Lập (70/70-500)

9

17

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

1679

1

120

Văn Lãng (91/20-120), Tràng Định (512/20-120), Bình Gia (605/1-120), Bắc Sơn (127/1-120), Cao Lộc (67/1-120), Văn Quan (32/1-120), TP Lạng Sơn (26/1-120), Chi Lăng (144/1-80), Hữu Lũng (75/1-80)

10

20

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

110

2

120

Bắc Sơn (13/2-120), Văn Quan (64/2-120), Chi Lăng (16/2-120), Văn Lãng (2/10-60), TP Lạng Sơn (3/10-60), Cao Lộc (3/10-60), Hữu Lũng (9/2-120)

11

24

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

159

KXĐ

KXĐ

Bắc Sơn (49/KXĐ-KXĐ), Chi Lăng (56/KXĐ- KXĐ), Hữu Lũng (38/KXĐ-KXĐ), Văn Quan (1/KXĐ-KXĐ), Tràng Định (7/KXĐ-KXĐ), Bình Gia (8/KXĐ-KXĐ)

12

30

03

20

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

119

KXĐ

KXĐ

Tràng Định (17/KXĐ-KXĐ), Bắc Sơn (71/KXĐ- KXĐ), Hữu Lũng (31/KXĐ-KXĐ)

13

04

04

20

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

1017

0

150

Tràng Định (1/30-100), Bình Gia (68/0-150), Bắc Sơn (304/0-150), Chi Lăng (162/30-100), Văn Lãng (18/30-100), Cao Lộc (4/30-100), Văn Quan (109/30-100), Hữu Lũng (351/0-150)

14

06

04

20

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

172

0

100

Bắc Sơn (59/0-100), Chi Lăng (15/0-100), Bình Gia (20/0-100), Tràng Định (78/0-100)

12. Tỉnh Quảng Ninh

1

01

01

22

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

39

2

8

Hạ Long (7/4-5), Cẩm Phả (3/4-5), Hải Hà (6/4- 5), Móng Cái (2/4-5), Vân Đồn (3/4-5), Đảo Quan Lạn (1/4-5), Đông Triều (6/2-8), Uông Bí (11/2-8)

2

02

01

22

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1338

1

25

Đảo Cô Tô (11/5-20), đảo Vĩnh Thực (22/0-5), Đầm Hà (144/5-20), Hải Hà (130/5-20), Tiên Yên (126/5-20), Vân Đồn (179/5-20), Móng Cái (327/KXĐ-KXĐ), Cẩm Phả (40/5-20), Hạ Long (143/5-20), Quảng Yên (216/0-25)

3

03

01

22

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

162

2

60

Bình Liêu (12/3-20), Đầm Hà (27/3-20), Hải Hà (14/3-20), Tiên Yên (34/3-20), Đông Triều (66/2-60), Uông Bí (9/2-60)

4

03

02

22

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

31

80

100

Hạ Long (31/80-100)

5

11

03

22

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

786

60

200

Móng Cái (115/60-200), Cẩm Phả (83/60-200), Hải Hà (108/60-200), Đầm Hà (73/60-200), Ba Chẽ (149/60-200), Tiên Yên (95/60-200), Bình Liêu (7/60-200), Hạ Long (46/60-200), Vân Đồn (110/60-200)

6

13

03

22

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

880

30

150

Ba Chẽ (170/0-150), Đầm Hà (2/30-150), Tiên Yên (22/30-150), Hải Hà (6/30-150), Vân Đồn (100/30-150), Cẩm Phả (182/30-150), Hạ Long (195/30-150), Đông Triều (109/0-150), Uông Bí (73/0-150), Quảng Yên (21/0-150)

7

15

03

22

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

1810

70

500

Hạ Long (412/70-500), Hải Hà (157/70-500), Bình Liêu (306/70-500), Ba Chẽ (307/70-500), Tiên Yên (336/70-500), Đầm Hà (70/70-500), Móng Cái (65/70-500), Đông Triều (78/70-500), Uông Bí (79/70-500)

8

20

03

22

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

29

50

150

Cẩm Phả (3/50-150), Móng Cái (7/50-150), Hạ Long (19/50-150)

9

23

03

22

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

136

30

150

Vân Đồn (136/30-150)

10

24

03

22

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

55

50

150

Vân Đồn (46/50-150), Móng Cái (9/50-150)

11

27

03

22

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

467

2

150

Đảo Cô Tô (40/50-150), Hải Hà (67/50-150), Hạ Long (119/50-150), Ba Chẽ (22/50-150), Cẩm Phả (62/50-150), Tiên Yên (8/50-150), Đầm Hà (42/50-150), Móng Cái (102/50-150), Đông Triều (5/2-120)

12

04

04

22

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

124

80

120

Cẩm Phả (27/80-120), Hạ Long (82/80-120), Vân Đồn (15/80-120)

13

06

04

22

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

57

50

100

Vân Đồn (57/50-100)

13. Tỉnh Tuyên Quang

1

01

01

08

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

110

2

8

Chiêm Hóa (21/2-8), Hàm Yên (43/2-8), Yên Sơn (26/2-8), Tuyên Quang (12/2-8), Lâm Bình (8/2-8)

2

03

02

08

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

35

KXĐ

KXĐ

Sơn Dương (35/1-90)

3

13

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

133

KXĐ

KXĐ

Sơn Dương (15/KXĐ-KXĐ), Chiêm Hóa (70/KXĐ-KXĐ), Yên Sơn (46/KXĐ-KXĐ), Lâm Bình (2/KXĐ-KXĐ)

4

15

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

65

KXĐ

KXĐ

Sơn Dương (65/KXĐ-KXĐ)

5

24

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

2847

2

20

Chiêm Hóa (721/2-20), Hàm Yên (265/2-20), Nà Hang (707/2-20), Sơn Dương (188/2-20), TP Tuyên Quang (6/2-20), Yên Sơn (515/2-20), Lâm Bình (445/2-20)

6

27

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

140

KXĐ

KXĐ

Sơn Dương (38/KXĐ-KXĐ), Yên Sơn (102/KXĐ-KXĐ)

7

28

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

31

KXĐ

KXĐ

Lâm Bình (31/KXĐ-KXĐ)

8

30

03

08

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

99

KXĐ

KXĐ

Hàm Yên (99/KXĐ-KXĐ)

9

09

04

08

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

98

KXĐ

KXĐ

Lâm Bình (75/KXĐ-KXĐ), Na Hang (23/KXĐ- KXĐ)

10

06

04

08

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

1779

1

100

Yên Sơn (397/1-100), Chiêm Hóa (386/1-100), Na Hang (228/1-100), Hàm Yên (388/1-100), Lâm Bình (166/1-100), Sơn Dương (179/1-100), TP Tuyên Quang (35/1-100)

14. Tỉnh Yên Bái

1

01

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

135

1

13

Lục Yên (106/1-13), Văn Yên (25/1-13), Yên Bình (4/1-13)

2

02

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

156

4

40

Lục Yên (6/4-40), Nghĩa Lộ (8/4-40), TP Yên Bái (3/4-40), Văn Chấn (18/4-40), Văn Yên (20/4-40), Yên Bình (82/4-40), Trấn Yên (19/2-10)

3

03

01

15

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

159

10

40

Nghĩa Lộ (6/10-40), TP Yên Bái (13/10-40), Văn Chấn (36/10-40), Văn Yên (27/10-40), Trấn Yên (77/2-30),

4

03

02

15

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

54

4

10

Lục Yên (27/4-10), Trấn Yên (23/4-10), TP Yên Bái (4/4-10)

5

30

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

261

KXĐ

KXĐ

Trấn Yên (24/KXĐ-KXĐ), Văn Chấn (26/KXĐ- KXĐ), Văn Yên (40/KXĐ-KXĐ), Yên Bình (85/KXĐ-KXĐ), Lục Yên (86/KXĐ-KXĐ)

6

06

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

19

KXĐ

KXĐ

Văn Chấn (19/KXĐ-KXĐ)

7

08

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

575

7

82

Mù Căng Chải (273/7-82), Nghĩa Lộ (1/7-82), Trạm Tấu (96/7-82), Văn Chấn (185/7-82), Văn Yên (20/7-82)

8

10

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

33

KXĐ

KXĐ

Mù Căng Chải (33/KXĐ-KXĐ)

9

13

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

152

28

75

Văn Chấn (101/28-75), Văn Yên (51/28-75)

10

15

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

2

KXĐ

KXĐ

Lục Yên (2/KXĐ-KXĐ)

11

16

03

15

Tầng chứa nước khe nứt các thành tạo phun trào Trias dưới - giữa

t1-2

3

KXĐ

KXĐ

Văn Chấn (3/KXĐ-KXĐ)

12

17

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

5

KXĐ

KXĐ

Văn Chấn (5/KXĐ-KXĐ)

13

24

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

584

KXĐ

KXĐ

Lục Yên (20/KXĐ-KXĐ), Trấn Yên (308/KXĐ- KXĐ), Văn Chấn (91/KXĐ-KXĐ), Văn Yên (46/KXĐ-KXĐ), Yên Bình (119/KXĐ-KXĐ)

14

33

03

15

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

1504

10

39

Lục Yên (240/10-39), TP Yên Bái (31/10-39), Trấn Yên (136/10-39), Văn Chấn (160/10-39), Văn Yên (721/10-39), Yên Bình (216/10-39)

15

04

04

15

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

57

30

50

Trấn Yên (2/30-50), Văn Chấn (55/30-50)

16

01

04

15

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

19

KXĐ

KXĐ

Mù Căng Chải (19/KXĐ-KXĐ)

17

08

04

15

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Ordovic - Silur

o-s

19

KXĐ

KXĐ

Văn Chấn (19/KXĐ-KXĐ)

18

09

04

15

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

29

KXĐ

KXĐ

Lục Yên (19/KXĐ-KXĐ), Yên Bình (10/KXĐ- KXĐ)

15. Tỉnh Bắc Ninh

1

02

01

27

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

608

0

32

TP Bắc Ninh (41/0-32), Từ Sơn (60/0-32), Tiên Du (50/0-32), Yên Phong (69/0-32), Thuận Thành (90/1-25), Gia Bình (100/5-40), Lương Tài (106/5-40), Quế Võ (84/5-40)

2

03

01

27

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

767

5

75

TP Bắc Ninh (59/5-75), Từ Sơn (60/5-75), Tiên Du (74/5-75), Yên Phong (96/5-75), Thuận Thành (117/10-80), Gia Bình (103/10-90), Lương Tài (106/10-90), Quế Võ (151/10-90)

3

03

02

27

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

KXĐ

50

280

Thuận Thành (KXĐ/50-280), Lương Tài (KXĐ/50-280)

4

13

03

27

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

17

KXĐ

KXĐ

TP Bắc Ninh (5/KXĐ-KXĐ), Quế Võ (4/KXĐ- KXĐ), Tiên Du (5/KXĐ-KXĐ), Gia Bình (2/KXĐ-KXĐ), Yên Phong (1/KXĐ-KXĐ)

5

15

03

27

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

2

KXĐ

KXĐ

Tiên Du (1/KXĐ-KXĐ), Yên Phong (1/KXĐ- KXĐ)

16. Tỉnh Hà Nam

1

02

01

35

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

735

1

40

Kim Bảng (119/1-40), Phủ Lý (74/1-40), Duy Tiên (120/1-25), Lý Nhân (168/1-25), Bình Lục (144/1-60), Thanh Liêm (110/1-40)

2

03

01

35

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

652

15

65

Kim Bảng (65/15-65), Phủ Lý (70/15-65), Duy Tiên (120/1-25), Lý Nhân (168/1-25), Bình Lục (144/30-65), Thanh Liêm (85/30-65)

3

03

02

35

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

KXĐ

50

KXĐ

KXĐ

4

17

03

35

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

17

KXĐ

KXĐ

Thanh Liêm (13/KXĐ-KXĐ), Kim Bảng(2/KXĐ- KXĐ), Bình Lục (2/KXĐ-KXĐ)

5

02

04

35

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Trias giữa

t2

110

1

80

Kim Bảng (73/1-80), Thanh Liêm (35/1-80), Phủ Lý (2/1-80)

17. Tỉnh Hải Dương

1

02

01

30

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1421

5

40

Chí Linh (109/5-40), Gia Lộc (99/5-40), Kim Thành (112/5-40), Kinh Môn (127/5-40), Nam Sách (109/5-40), Ninh Giang (135/5-40), Thanh Hà (158/5-40), TP. Hải Dương (73/5-40), Tứ Kỳ (165/5-40), Bình Giang (104/1-25), Cẩm Giàng (108/1-25), Thanh Miện (122/1-25)

2

03

01

30

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1500

10

90

Chí Linh (188/10-90), Gia Lộc (99/10-90), Kim Thành (112/10-90), Kinh Môn (145/10-90), Nam Sách (109/10-90), Ninh Giang (135/10-90), Thanh Hà (140/10-90), TP. Hải Dương (73/10- 90), Tứ Kỳ (165/10-90), Bình Giang (104/1-25), Cẩm Giàng (108/1-25), Thanh Miện (122/1-25)

3

03

02

30

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

1112

22

385

Chí Linh (KXĐ/22-385), Nam Sách (KXĐ/129- 385), TP Hải Dương (KXĐ/129-385), Tứ Kỳ (KXĐ/129-385), Gia Lộc (KXĐ/129-385), Ninh Giang (KXĐ/129-385)

4

13

03

30

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

68

KXĐ

KXĐ

Chí Linh (68/KXĐ-KXĐ)

5

15

03

30

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

27

KXĐ

KXĐ

Chí Linh (27/KXĐ-KXĐ)

6

20

03

30

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

1

50

740

Chí Linh (1/50-740)

7

23

03

30

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

14

1

60

Kinh Môn (13/1-60), Chí Linh (1/1-60)

8

27

03

30

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

KXĐ

KXĐ

KXĐ

9

04

04

30

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

KXĐ

KXĐ

KXĐ

10

07

04

30

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Devon giữa

d2

7

KXĐ

KXĐ

Kinh Môn (7/KXĐ-KXĐ)

18. Tỉnh Hưng Yên

1

02

01

33

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

677

1

25

Ân Thi (82/1-25), TP Hưng Yên (67/1-25), Khoái Châu (124/1-25), Kim Động (94/1-25), Mỹ Hào (35/1-25), Phù Cừ (40/1-25), Tiên Lữ (45/1-25), Văn Giang (70/1-25), Văn Lâm (53/1-25), Yên Mỹ (67/1-25)

2

03

01

33

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

919

10

80

Ân Thi (129/10-80), TP Hưng Yên (72/10-80), Khoái Châu (130/10-80), Kim Động (103/10-80), Mỹ Hào (75/10-80), Phù Cừ (94/10-80), Tiên Lữ (78/10-80), Văn Giang (71/10-80), Văn Lâm (75/10-80), Yên Mỹ (92/10-80)

3

03

02

33

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

KXĐ

94

320

Yên Mỹ (KXĐ/94-320)

19. Tỉnh Nam Định

1

02

01

36

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1480

1

60

Giao Thủy (174/1-60), Hải Hậu (224/1-60), Mỹ Lộc (72/1-60), Nam Trực (163/1-60), Nghĩa Hưng (210/1-60), TP. Nam Định (46/1-60), Trực Ninh (143/1-60), Vụ Bản (151/1-60), Xuân Trường (112/1-60), Ý Yên (185/1-60)

2

03

01

36

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1446

30

90

Giao Thủy (187/30-90), Hải Hậu (230/30-90), Mỹ Lộc (72/30-90), Nam Trực (163/30-90), Nghĩa Hưng (210/30-90), TP. Nam Định (46/30-90), Trực Ninh (143/30-90), Vụ Bản (105/30-90), Xuân Trường (112/30-90), Ý Yên (178/30-90)

3

03

02

36

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

KXĐ

60

KXĐ

KXĐ

20. Tỉnh Ninh Bình

1

01

01

37

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

KXĐ

0

22

Nho Quan (KXĐ/0-10), Tam Điệp (KXĐ/0-22)

2

02

01

37

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

760

0

60

Kim Sơn (165/1-60), Yên Khánh (138/1-60), Yên Mô (122/0-40), TP. Ninh Bình (45/1-60), Hoa Lư (66/1-60), Gia Viễn (47/1-60), Nho Quan (121/2-10), Tam Điệp (62/0-40)

3

03

01

37

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

539

15

60

Nho Quan (4/15-60), Tam Điệp (2/15-60), Yên Mô (92/15-60), Hoa Lư (31/30-60), TP. Ninh Bình (34/30-60), Gia Viễn (69/30-60), Kim Sơn (165/30-60), Yên Khánh (142/30-60)

4

03

02

37

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

1

0

KXĐ

Tam Điệp (1/0-KXĐ), Hoa Lư (KXĐ/60-KXĐ), Yên Khánh (KXĐ/60-KXĐ), Kim Sơn (KXĐ/60- KXĐ), Yên Mô (KXĐ/60-KXĐ)

5

13

03

37

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

26

KXĐ

KXĐ

Gia Viễn (2/KXĐ-KXĐ), Nho Quan (24/KXĐ- KXĐ)

6

17

03

37

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

57

1

100

Nho Quan (47/1-100,) Tam Điệp (6/1-100), Gia Viễn (4/1-100)

7

02

04

37

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Trias giữa

t2

212

KXĐ

KXĐ

Tam Điệp (27/KXĐ-KXĐ), Gia Viễn(30/KXĐ- KXĐ), Nho Quan (105/KXĐ-KXĐ), Hoa Lư (31/KXĐ-KXĐ), Yên Mô (19/KXĐ-KXĐ)

21. Tỉnh Thái Bình

1

02

01

34

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1559

0

60

Đông Hưng (192/0-40), Thái Bình (67/0-40), Thái Thụy (256/0-40), Hưng Hà (210/1-25), Quỳnh Phụ (209/1-25), Vũ Thư (201/1-60), Tiền Hải (225/1-60), Kiến Xương (199/1-60)

2

03

01

34

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1559

20

90

Đông Hưng (192/20-80), Thái Bình (67/20-80), Thái Thụy (256/20-80), Hưng Hà (210/1-25), Quỳnh Phụ (209/1-25), Vũ Thư (201/30-90), Kiến Xương (199/30-90), Tiền Hải (225/30-90)

3

03

02

34

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

KXĐ

88

KXĐ

KXĐ

22. Thành phố Hà Nội

1

02

01

01

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

2027

1

38

Ba Vì (137/1-38), Đan Phượng (77/1-38), Hà Đông (16/1-38), Hoài Đức (99/1-38), Đông Anh (77/1-38), Nam Từ Liêm (32/1-38), Bắc Từ Liêm (37/1-38), Mê Linh (90/1-38), Quận Ba Đình (9/1-38), Quận Cầu Giấy (12/1-38), Quận Đống Đa (10/1-38), Quận Hai Bà Trưng (10/1-38), Quận Hoàn Kiếm (5/1-38), Quận Hoàng Mai (39/1-38), Quận Long Biên (60/1-38), Quận Tây Hồ (20/1-38), Quận Thanh Xuân (9/1-38), Quốc Oai (87/1-38), Sơn Tây (21/1-38), Thạch Thất (70/1-38), Thanh Oai (143/1-38), Sóc Sơn (45/0,45-32), Gia Lâm (116/1-25), Thanh Trì (63/1-25), Phú Xuyên (173/1-25), Thường Tín (130/1-25), Phúc Thọ (108/2-10), Chương Mỹ (147/2-10), Mỹ Đức (1/2-10), Ứng Hoà (184/2-25)

2

03

01

01

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

2644

2

60

Ba Vì (178/2-60), Đan Phượng (77/2-60), Hà Đông (168/2-60), Hoài Đức (99/2-60), Nam Từ Liêm (33/2-60), Bắc Từ Liêm (43/2-60), Quận Ba Đình (9/2-60), Quận Cầu Giấy (12/2-60), Quận Đống Đa (10/2-60), Quận Hai Bà Trưng (10/2-60), Quận Hoàn Kiếm (5/2-60), Quận Hoàng Mai (39/2-60), Quận Long Biên (60/2-60), Quận Tây Hồ (24/2-60), Quận Thanh Xuân (9/2-60), Thanh Oai (142/2-60), Đông Anh (185/5-75), Sóc Sơn (148/5-75), Gia Lâm (116/1-25), Thanh Trì (63/1-25), Phú Xuyên (173/1-25), Thường Tín (130/1-25), Mê Linh (139/2-40), Phúc Thọ (108/2-40), Chương Mỹ (212/10-60), Thạch Thất (92/10-60), Quốc Oai (120/10-60), Sơn Tây (58/10-60), Ứng Hoà (182/2-25)

3

02

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Trias giữa

t2

83

15

130

Ba Vì (11/15-130), Chương Mỹ (3/15-130), Mỹ Đức (69/15-130)

4

11

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

3

0

80

Sóc Sơn (1/0-80), Mê Linh (2/0-80)

5

13

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

1

KXĐ

KXĐ

Chương Mỹ (1/KXĐ-KXĐ)

6

14

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

19

KXĐ

KXĐ

Ba Vì (1/KXĐ-KXĐ), Quốc Oai (2/KXĐ-KXĐ), Thạch Thất (16/KXĐ-KXĐ)

7

15

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

109

KXĐ

KXĐ

Chương Mỹ (7/KXĐ-KXĐ), Sóc Sơn (102/KXĐ- KXĐ)

8

17

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

30

KXĐ

KXĐ

Ba Vì (3/KXĐ-KXĐ), Chương Mỹ (11/KXĐ- KXĐ), Mỹ Đức (1/KXĐ-KXĐ), Quốc Oai (6/KXĐ-KXĐ), Sơn Tây (4/KXĐ-KXĐ), Thạch Thất (5/KXĐ-KXĐ)

9

32

03

01

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

60

KXĐ

KXĐ

Ba Vì (24/KXĐ-KXĐ), Thạch Thất (35/KXĐ- KXĐ)

10

05

04

01

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Permi giữa

p2

1

KXĐ

KXĐ

Quốc Oai (1/KXĐ-KXĐ)

11

03

02

33

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

KXĐ

88

160

KXĐ

23. Thành phố Hải Phòng

1

02

01

31

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1027

2

50

Đồ Sơn (18/2-50), Hồng Bàng (15/2-50), Kiến An (26/2-50), Kiến Thụy (108/2-50), Lê Chân (5/2-50), Ngô Quyền (11/2-50), An Lão (114/5-40), Hải An (97/5-40), Thuỷ Nguyên (231/5-40), Tiên Lãng (173/5-40), Vĩnh Bảo (183/5-40), Dương Kinh (46/5-40)

2

03

01

31

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1055

10

140

Đồ Sơn (18/10-140), Hồng Bàng (15/10-140), Kiến An (11/10-140), Kiến Thụy (108/10-140), Lê Chân (5/10-140), Ngô Quyền (10/10-140), An Lão (99/10-90), Hải An (160/10-90), Thuỷ Nguyên (228/10-90), Tiên Lãng (172/10-90), Vĩnh Bảo (183/10-90), Dương Kinh (46/5-40)

3

03

02

31

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

KXĐ

KXĐ

KXĐ

KXĐ

4

10

03

31

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

3

0

80

Thuỷ Nguyên (3/0-80)

5

23

03

31

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

21

KXĐ

KXĐ

Đồ Sơn (4/KXĐ-KXĐ), Thuỷ Nguyên (17/KXĐ- KXĐ)

6

25

03

31

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon

s2-d1

8

0

80

An Lão (5/0-80), Kiến An (3/0-80)

7

04

04

31

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

25

KXĐ

KXĐ

Cát Bà (25/KXĐ-KXĐ)

8

07

04

31

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Carbon

c

111

KXĐ

KXĐ

Cát Bà (111/KXĐ-KXĐ)

9

07

04

31

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Devon giữa

d2

1

0

70

Thuỷ Nguyên (1/0-70)

24. Tỉnh Vĩnh Phúc

1

02

01

26

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

114

2

10

Sông Lô (63/2-10), Phúc Yên (1/2-10), Tam Dương (21/2-10), Tam Đảo (1/2-10), Vĩnh Yên (7/2-10), Yên Lạc (6/2-10), Vĩnh Tường (15/2-10)

2

03

01

26

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

536

2

40

Bình Xuyên (95/2-40), Tam Đảo (32/2-40), Tam Dương (61/2-40), Vĩnh Yên (19/2-40), Yên Lạc (107/2-40), Vĩnh Tường (142/2-40), Lập Thạch (50/2-40), Sông Lô (30/2-40)

3

03

02

26

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

KXĐ

KXĐ

KXĐ

Lập Thạch (KXĐ/0-KXĐ), Đoan Hùng (KXĐ/0- KXĐ)

4

09

03

26

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura trên - Kreta

j3-k

14

KXĐ

KXĐ

Bình Xuyên (4/KXĐ-KXĐ), Tam Đảo (10/KXĐ- KXĐ)

5

15

03

26

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

509

5

150

Bình Xuyên (58/5-150), Lập Thạch (73/5-150), Sông Lô (60/5-150), Phúc Yên (80/5-150), Tam Đảo (170/5-150), Tam Dương (44/5-150), Vĩnh Yên (21/5-150), Vĩnh Tường (3/5-150)

25. Tỉnh Điện Biên

1

02

01

11

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

84

0

14

Điện Biên (78/0-14), Mường Lay (4/KXĐ-KXĐ), Tủa Chùa (1/KXĐ-KXĐ), Tuần Giáo (1/KXĐ- KXĐ)

2

03

01

11

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

4

0

14

Điện Biên (4/0-14)

3

04

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Paleogen

e

84

0

150

Nậm Pồ (81/0-150), Mường Nhé (3/0-150)

4

06

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

870

KXĐ

KXĐ

Mường Nhé (638/KXĐ-KXĐ), Tủa Chùa (28/KXĐ-KXĐ), Nậm Pồ (204/KXĐ-KXĐ)

5

11

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

1802

10

80

Điện Biên (112/10-80), Điện Biên Đông (20/10-80), Mường Lay (483/KXĐ-KXĐ), Mường Nhé (1187/KXĐ-KXĐ)

6

13

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

1753

0

102

Mường Ảng (17/0-102), Điện Biên (648/0-102), Điện Biên Đông (580/0-102), Mường Chà (205/KXĐ-KXĐ), Mường Nhé (217/KXĐ-KXĐ), Nậm Pồ (86/KXĐ-KXĐ)

7

14

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

112

KXĐ

KXĐ

Điện Biên (12/KXĐ-KXĐ), Mường Lay (17/KXĐ-KXĐ), Mường Chà (83/KXĐ-KXĐ)

8

15

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

18

5

200

Điện Biên Đông (18/5-200)

9

17

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

102

KXĐ

KXĐ

Mường Lay (2/KXĐ-KXĐ), Tủa Chùa (78/KXĐ- KXĐ), Tuần Giáo (22/KXĐ-KXĐ)

10

19

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên

p3

150

30

70

Tuần Giáo (32/30-70), Điện Biên Đông (14/30-70), Mường Lay (10/KXĐ-KXĐ), Mường Chà (23/KXĐ-KXĐ, Tủa Chùa (71/KXĐ-KXĐ)

11

24

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

658

0

80

Tuần Giáo (210/0-80), Điện Biên (2/0-80), Điện Biên Đông (69/0-80), Mường Lay (63/KXĐ- KXĐ), Tủa Chùa (161/KXĐ-KXĐ), Mường Chà (62/KXĐ-KXĐ), Mường Ảng (91/KXĐ-KXĐ)

12

26

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

520

0

100

Điện Biên (459/0-100), Điện Biên Đông (9/0-100), Mường Lay (50/KXĐ-KXĐ), Mường Chà (2/KXĐ-KXĐ)

13

28

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

4

0

101

Tuần Giáo (4/0-101)

14

09

04

11

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Cambri - Ordovic

ε-o

131

0

112

Tuần Giáo (75/0-112), Tủa Chùa (3/0-120), Mường Chà (47/0-100), Mường Ảng (6/0-100)

15

30

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

20

37

95

Tuần Giáo (11/37-95), Mường Ảng (9/37-95)

16

31

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

1220

0

105

Tuần Giáo (409/0-105), Mường Chà (393/0-105), Mường Ảng (265/0-105), Điện Biên (103/0-105), Điện Biên Đông (50/0-105)

17

32

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

104

0

105

Điện Biên Đông (104/0-105)

18

01

04

11

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

194

KXĐ

KXĐ

Tủa Chùa (62/KXĐ-KXĐ), Tuần Giáo (131/KXĐ-KXĐ)

19

04

04

11

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

283

0

100

Tuần Giáo (71/0-100), Điện Biên (69/0-100), Tủa Chùa (143/KXĐ-KXĐ)

20

06

04

11

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

451

0

252

Tủa Chùa (135/0-252), Mường Chà (104/0-252), Mường Lay (11/0-252), Điện Biên Đông (8/0-252), Tuần Giáo (139/0-252), Mường Ảng (54/0-252)

21

08

04

11

Tầng chứa nước karst trong trầm tích Ordovic - Silur

o-s

4

KXĐ

KXĐ

Mường Lay (4/KXĐ-KXĐ)

22

20

03

11

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

296

KXĐ

KXĐ

Mường Lay (101/KXĐ-KXĐ), Mường Nhé (195/KXĐ-KXĐ)

26. Tỉnh Thanh Hóa

1

02

01

38

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

2351

0

14

Nga Sơn (134/0-10), Hoằng Hóa (184/0-15), Quảng Xương (165/0-16), Nông Cống (228/0-19), Triệu Sơn (225/0-14), Thạch Thành (21/0-10), Thiệu Hóa (156/0-20), Thọ Xuân (129/0-12), Thường Xuân (14/0-12), Vĩnh Lộc (79/0-14), Yên Định (127/0-12), TP Thanh Hóa (136/0-19), Sầm Sơn (37/0-11), Bỉm Sơn (13/0-12), Bá Thước (2/0-10), Đông Sơn (77/0-10), Hà Trung (107/0- 10), Hậu Lộc (125/0-16), Nghi Sơn (244/0-10), Như Thanh (96/0-10), Như Xuân (7/0-12), Ngọc Lặc ( 7/0-12), Quan Hoá (1/0-10)

2

03

01

38

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

2424

6

104

Nga Sơn (134/7-30), Ngọc Lặc (54/6-16), Nông Cống (244/10-100), Quảng Xương (165/10-104), Thạnh Thành (62/6-70), Thiệu Hóa (156/11-90), Thọ Xuân (215/10-50), Thường Xuân (14/10-40), Vĩnh Lộc (101/10-50), Yên Định (213/10-50), TP Thanh Hóa (138/1-70), Sầm Sơn (37/10-50), Bỉm Sơn (23/10-40), Cẩm Thủy (29/10-40), Đông Sơn (77/10-40), Hà Trung (117/10-30), Hậu Lộc (125/10-70), Hoằng Hóa (184/10-60), Triệu Sơn (224/10-40), Như Thành (102/10-40), Như Xuân(7/10-40), Bá Thước (2/8-15), Quan Hoá (1/8-15)

3

01

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Đệ Tứ

βq

36

0

50

Nông cống (7/0-50), Như Thanh (14/0-50), Như Xuân (15/0-50)

4

06

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

14

0

60

Quảng Xương (5/0-60), Nông Cống 2/0-60), Thọ Xuân (6/0-60), Đông Sơn (1/0-60)

5

08

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

274

10

80

Thường Xuân (274/10-80)

6

13

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

176

0

120

Nông Cống (12/0-120), Như Thanh (18/0-120), Như Xuân(14/85-113),Nghi Sơn(132/85-113)

7

15

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

2355

0

100

Thạch Thành (134/0-100), Hà Trung (23/0-100), Bỉm Sơn (11/0-100), Bá Thước (18/0-100), Nga Sơn (2/0-100), Như Thanh (340/0-100), Như Xuân (672/0-100) Quan Sơn (228/0-100), Thường Xuân (647/0-100), Lang Chánh (225/0-100), Nghi Sơn (55/39-144)

8

17

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias dưới

t1

436

0

144

Cẩm Thuỷ (78/0-100), Bá Thước (79/0-100), Ngọc Lặc (98/0-100), Thạch Thành (36/0-100), Triệu Sơn (7/0-100), Thọ Xuân (20/0-100), Bỉm Sơn (6/0-100), Quan Hóa (18/0-100), Bá Thước (94/0-100)

9

19

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi trên

p3

796

7

100

Cẩm Thủy (112/0-100), Ngọc Lặc (160/0-100), Yên Định (90/0-100), Lang Chánh (22/0-100), Thạch Thành (186/0-100), Thường Xuân (5/0-100), Hà Trung (37/0-100), Thọ Xuân (18/0-100), Quan Hóa (57/0-100), Bá Thước (47/0-100), Quan Sơn (32/0-100), Vĩnh Lộc (30/0-100)

10

21

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

58

10

80

Mường Lát (28/10-80), Quan Sơn (10/10-80), Quan Hóa (20/10-80)

11

22

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

46

10

80

Quan Hoá (19/10-80), Bá Thước (10/0-80), Ngọc Lặc (17/10-80)

12

24

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

263

0

185

Hà Trung (20/0-180), Bá Thước (90/0-185) Cẩm Thủy (41/0-185), Ngọc Lặc (29/0-180), Lang Chánh (39/0-185), Quan Hóa (21/0-185), Quan Sơn (5/0-185), TP Thanh Hóa (9/0-180), Đông Sơn (6/0-180), Hoằng Hóa (3/0-180)

13

26

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

418

0

120

Lang Chánh (90/0-120), Thường Xuân (79/0-120), Ngọc Lặc (80/0-120), Quan Sơn (130/0-120), Quan Hóa (11/0-120), Mường Lát (28/0-120)

14

27

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

42

10

80

Thường Xuân (42/10-80)

15

28

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic

o

56

10

80

Bá Thước (14/10-80), Cẩm Thủy (8/10-80), Hà Trung (18/10-80), Hậu Lộc (2/10-80), Quan Sơn (5/10-80), Hoằng Hóa (7/10-80), TP Thanh Hóa (2/10-80)

16

29

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

474

0

110

Hậu Lộc (17/0-110), Bá Thước (100/0-110), Cẩm Thủy (77/0-110), Quan Sơn (90/0-110), Lang Chánh (77/0-110), Quan Hóa (103/0-110), Mường Lát (10/0-110)

17

30

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Cambri

ε

384

0

207

Thọ xuân (27/0-207), Triệu Sơn (29/0-200), Quan Sơn (65/0-190), Quan Hóa (133/0-100), Mường Lát (50/0-207), Thường Xuân (5/0-200), Như Thanh (75/0-200)

18

31

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

471

10

80

Mường Lát (180/10-80), Quan Hoá (284/10-80), Hoằng Hoá (4/10-80), Sầm Sơn (2/10-80), Hậu Lộc (1/0-80)

19

32

03

38

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi

np

30

10

80

Quan Hóa (30/10-80)

20

01

04

38

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Trias

t

323

0

150

Thạch Thành (136/0-150), Hà Trung (20/0-150), Bỉm Sơn (30/0-150), Yên Định (27/0-150), Bá Thước (90/0-150), Nga Sơn (3/0-150), Cẩm Thủy (4/0-150), Ngọc Lặc (3/0-150), Vĩnh Lộc (3/0- 150), Quan Hóa (7/0-150)

21

04

04

38

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

363

0

100

Mường Lát (5/0-100), Quan Sơn (100/0-100), Quan Hóa (61/0-100), Bá Thước (64/0-100), Cẩm Thủy (37/0-100), Ngọc Lặc (35/0-100), Thọ Xuân (6/0-100), Triệu Sơn (6/0-100), Đông Sơn (10/0- 100), Yên Định (10/0-100), Vĩnh Lộc (7/0-100), Hà Trung (9/0-100), Thiệu Hóa (6/0-100), Nông Cống (6/0-100), Thạch Thành (1/0-100)

22

06

04

38

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

117

0

100

Ngọc Lặc (3/0-100), Cẩm Thủy (31/0-100) Bá Thước (39/0-100), Quan Hóa (40/0-100), Quan Hóa (4/0-100)

27. Tỉnh Nghệ An

1

01

01

40

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

542

0

10

Quế Phong (28/0-10), Quỳ Châu (18/0-10), Quỳ Hợp (41/0-10), Nghĩa Đàn (70/0-10), Tương Dương (3/0-10), Con Cuông (20/0-10), Anh Sơn (79/0-10), Tân Kỳ (144/0-10), Quỳnh Lưu (28/0-10), Yên Thành (32/0-10), Đô Lương (26/0-10), Thanh Chương (51/0-10), Diễn Châu (2/0-10)

2

02

01

40

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1329

0

20

Quỳnh Lưu (136/0-20), Hoàng Mai (65/0-20), Nghĩa Đàn (3/0-20), Yên Thành (102/0-20), Nam Đàn (168/0-20), Nghi Lộc (213/0-20), Diễn Châu (222/0-20), Hưng Nguyên (127/0-20), Vinh (103/0-20), Tân Kỳ (13/0-20), Của Lò (23/0-20), Đô Lương (155/0-20)

3

03

01

40

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1516

0

70

Quỳnh Lưu (42/0-70), Hoàng Mai (25/0-70), Diễn Châu (234/0-70), Yên Thành (258/0-70), Nghi Lộc (248/0-70), Nam Đàn (182/0-70), Hưng Nguyên (132/0-70), Tân Kỳ (13/0-70), Đô Lương (255/0-70), Vinh (103/0-70), Cửa Lò (23/0-70), Anh Sơn (1/0-70)

4

02

03

40

Tầng chứa nước khe nứt trong phun trào bazan Neogen - Đệ tứ

β(n-q)

176

0

73

Nghĩa Đàn (100/0-73), Quỳ Hợp (1/0-73), Quỳnh Lưu (1/0-73), Tân Kỳ (3/0-73), Kỳ Sơn (33/0-73), Thái Hòa (38/0-73)

5

03

02

40

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

61

42

300

Nghĩa Đàn (11/42-300), Tương Dương (41/42-300), Con Cuông (9/42-300)

6

08

03

40

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

624

0

100

Kỳ Sơn(16/0-100), Tương Dương (16/0-100), Quế Phong (491/0-100), Quỳ Châu (101/0-100)

8

13

03

40

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

255

85

113

Kỳ Sơn (43/85-113), Quỳ Châu (63/85-113), Nghĩa Đàn (41/85-113), Quỳ Hợp (4/85-113), Quỳnh Lưu (36/85-113), Yên Thành (5/85-113), Diễn Châu (34/85-113), Nghi Lộc (29/85-113)

9

15

03

40

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

3480

39

144

Kỳ Sơn (283/39-144), Tương Dương (419/39- 144), Quế Phong (153/39-144), Quỳ Châu (273/39-144), Nghĩa Đàn (379/39-144), Quỳnh Lưu (277/39-144), Quỳ Hợp (169/39-144), Con Cuông (511/39-144), Yên Thành (254/39-144), Đô Lương (283/39-144), Anh Sơn (27/39-144), Thanh Chương (283/39-186), Diễn Châu (27/39-144), Nghi Lộc (46/39-144), Nam Đàn (78/39-144), Hưng Nguyên (18/39-144)

10

21

03

40

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

565

0

201

Kỳ Sơn (137/0-201), Tương Dương (57/0-201), Quế Phong (11/0-201), Quỳ Châu (22/0-201), Quỳ Hợp (103/0-201), Con Cuông (73/0-201), Tân Kỳ (47/0-201), Anh Sơn (84/0-201), Thanh Chương (31/0-201)

11

23

03

40

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

412

0

100

Kỳ Sơn (135/0-100), Tương Dương (73/0-100), Quỳ Hợp (28/0-100), Anh Sơn (67/0-100), Thanh Chương (83/0-100), Đô Lương (2/0-100), Quỳ Châu (3/0-100), Tân Kỳ (20/0-100), Con Cuông (1/0-100)

12

25

03

40

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

1035

0

100

Kỳ Sơn(204/0-100), Tương Dương (241/0-100), Quỳ Châu (5/0-100), Con Cuông (259/0-100), Tân Kỳ (38/0-100), Anh Sơn (67/0-100), Thanh Chương (194/0-100), Đô Lương (8/0-100), Quỳ Hợp (19/0-100)

13

27

03

40

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

4176

0

120

Kỳ Sơn (735/0-120), Tương Dương (1719/0-120), Quế Phong (66/0-120), Quỳ Châu (246/0-120), Quỳ Hợp (226/0-120), Nghĩa Đàn (40/0-120), Tân Kỳ (70/0-120), Con Cuông (702/0-120), Anh Sơn (53/0-120), Diễn Châu (7/0-120), Nghi Lộc (26/0-120), Thanh Chương (282/0-120), Hưng Nguyên (4/0-120)

14

31

03

40

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

637

0

105

Quế Phong (359/0-105), Quỳ Châu (190/0-105), Quỳ Hợp (82/0-105), Tương Dương (6/0-105)

15

04

04

40

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

1014

0

150

Kỳ Sơn (139/0-150), Tương Dương (83/0-150), Quế Phong (64/0-150), Con Cuông (110/0-150), Anh Sơn (72/0-150), Quỳ Châu (35/0-150), Quỳ Hợp (291/0-150), Tân Kỳ (165/0-150), Nghĩa Đàn (45/0-150), Thái Hoà (10/0-150)

28. Tỉnh Hà Tĩnh

1

01

01

42

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

54

0

10

Hương Sơn (17/0-10), Vũ Quang (30/0-10), Hương Khê (7/0-10)

2

02

01

42

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1464

0

20

Hương Sơn (103/0-20), Hương Khê (125/0-20), Can Lộc (112/0-20), Lộc Hà (91/0-20), Kỳ Anh (117/0-20), Thạch Hà (267/0-20), Cẩm Xuyên (45/0-20), Đức Thọ (149/0-20), Hồng Lĩnh (32/0-20), TP Hà Tĩnh (56/0-20), Cẩm Xuyên (232/0-20), Nghi Xuân (135/0-20)

3

03

01

42

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

417

0

70

Nghi Xuân (24/0-70), Hương Sơn (25/0-70), Đức Thọ (13/0-70), Vũ Quang (4/0-70), Can Lộc (65/0-70), Thạch Hà (37/0-70), Hương Khê (42/0-70), Cẩm Xuyên (58/0-70), Kỳ Anh (149/0-70)

4

02

03

42

Tầng chứa nước khe nứt trong phun trào bazan Neogen - Đệ tứ

β(n-q)

5

0

73

Hương Khê (5/0-73), Vũ Quang (1/0-73)

5

13

03

42

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

46

85

113

Hương Khê (46/85-113)

6

15

03

42

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

793

39

144

Hương Sơn (6/39-144), Đức Thọ (38/39-144), Vũ Quang (25/39-144), Can Lộc (62/39-144), Hương Khê (194/39-144), Thạch Hà (60/39-144), Cẩm Xuyên (130/39-144), Kỳ Anh (272/39-144), TX Kỳ Anh (6/5-100)

7

21

03

42

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

80

0

201

Hương Khê (65/0-201), Vũ Quang (15/0-201)

8

25

03

42

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

176

0

100

Hương Sơn (17/0-100), Vũ Quang (42/0-100), Hương Khê (100/0-100), Cẩm Xuyên (17/0-100)

9

27

03

42

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

1547

0

120

Hương Sơn (679/0-120), Vũ Quang (199/0-120), Hương Khê (292/0-120), Hương Sơn (145/0-120), Thạch Hà (17/0-120), Can Lộc (5/0-120), Nghi Xuân (11/0-120), Cẩm Xuyên (24/3-93), TX Kỳ Anh (10/3-93), Kỳ Anh (165/3-93)

10

04

04

42

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

1

0

120

Hương Khê (1/0-120)

29. Tỉnh Quảng Bình

1

01

01

44

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

77

0

11

Tuyên Hóa (13/0-11), Quảng Trạch (3/0-11), Minh Hóa (21/0-11), Bố Trạch (40/0-11),

2

02

01

44

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

907

0

62

Quảng Trạch (121/0-62), Tuyên Hóa (43/0-62), Bố Trạch (171/0-62), Đồng Hới (60/0-62), Quảng Ninh (172/0-62), Lệ Thủy (239/0-62), Ba Đồn (101/0-62)

3

03

01

44

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1219

0

118

Quảng Trạch (128/0-118), Tuyên Hóa (44/0-118), Bố Trạch (261/0-118), Đồng Hới (85/0-118), Quảng Ninh (200/0-118), Lệ Thủy (397/0-118), Ba Đồn (104/0-118)

4

02

03

44

Tầng chứa nước khe nứt trong phun trào bazan Neogen - Đệ tứ

β(n-q)

11

0

60

Lệ Thủy (11/0-60)

5

03

02

44

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

27

0

120

Đồng Hới (19/0-120), Bố Trạch (8/0-120)

6

06

03

44

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

546

0

100

Minh Hóa (120/0-100), Bố Trạch (253/0-100), Quảng Ninh (173/0-100)

7

13

03

44

Tầng chứa nước khe nứt trong đá Trias trên

t3

10

0

100

Tuyên Hóa (8/0-100), Quảng Trạch (2/0-100),

8

15

03

44

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

622

0

100

Tuyên Hóa (314/0-100), Quảng Trạch (308/0-100),

9

05

04

44

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Permi giữa

p2

28

0

90

Minh Hóa (1/0-90), Bố Trạch (27/0-90),

10

04

04

44

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

1318

0

105

Tuyên Hoá(12/0-150),Minh Hóa (374/0-105), Bố Trạch (684/0-105), Quảng Ninh (242/0-105), Lệ Thủy (2/0-105), Ba Đồn (4/0-150)

11

21

03

44

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

460

0

80

Tuyên Hóa (58/0-80), Minh Hóa (192/0-80), Bố Trạch (107/0-80), Quảng Ninh (94/0-80), Lệ Thủy (2/0-80)

12

22

03

44

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon trên

d3

215

0

70

Tuyên Hóa (110/0-70), Minh Hóa (74/0-70), Bố Trạch (21/0-70), Ba Đồn (10/0-70)

13

23

03

44

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới - giữa

d1-2

396

0

70

Tuyên Hóa (100/0-70), Minh Hóa (116/0-70), Bố Trạch (168/0-70), Ba Đồn (12/0-70)

14

24

03

44

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

281

0

100

Tuyên Hóa (48/0-100), Minh Hóa (60/0-100), Bố Trạch (37/0-100), Quảng Ninh (24/0-100), Lệ Thủy (112/0-100)

15

06

04

44

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

602

0

150

Tuyên Hóa (219/0-150), Minh Hóa (262/0-150), Bố Trạch (75/0-150), Ba Đồn (33/0-150), Quảng Ninh (5/0-150), Lệ Thủy (8/0-150)

16

26

03

44

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Silur - Devon dưới

s-d1

259

0

100

Tuyên Hóa (58,6/0-100), Minh Hóa (18/0-100), Đồng Hới (2/0-100), Quảng Ninh (102/0-100), Lệ Thủy (78/0-100)

17

27

03

44

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

1504

0

93

Tuyên Hóa (103/0-93), Minh Hóa (125/0-93), Bố Trạch (195/0-93), Đồng Hới (44/0-93), Quảng Ninh (334/0-93), Lệ Thủy (703/0-93)

30. Tỉnh Quảng Trị

1

01

01

45

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

3

0

11

Cam Lộ (2/0-11), Hải Lăng (1/0-10)

2

02

01

45

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

675

0

62

Vĩnh Linh (118/0-62), Gio Linh (116/0-62), Cam Lộ (46/0-62), Đông Hà (16/0-62), Triệu Phong (181/0-62), TX Quảng Trị 16/0-62), Hải Lăng (182/0-62)

3

03

01

45

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

872

0

118

Vĩnh Linh (197/0-118), Gio Linh (156/0-118), Cam Lộ (69/0-118), Đông Hà (31/0-118), Triệu Phong (208/0-118), TX Quảng Trị (25/0-118), Hải Lăng (186/0-118)

4

02

03

45

Tầng chứa nước khe nứt trong phun trào bazan Neogen - Đệ tứ

β(n-q)

284

0

60

Vĩnh Linh (77/0-60), Gio Linh (114/0-60), Cam Lộ (34/0-60), Hướng Hóa (59/0-60)

5

06

03

45

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

14

0

100

Hướng Hóa (14/0-100)

6

11

03

45

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

391

0

100

Hướng Hóa (163/0-100), Đa Krông (228/0-100)

7

20

03

45

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

115

0

90

Cam Lộ (10/0-90), Đa Krông (105/0-90)

8

04

04

45

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Carbon - Pecmi

c-p

2

0

105

Cam Lộ (2/0-105)

9

21

03

45

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Carbon dưới

c1

2

0

80

Đa Krông (2/0-80)

10

24

03

45

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

295

0

100

Hướng Hóa (96/0-100), Vĩnh Linh (38/0-100), Gio Linh (7/0-100), Cam Lộ (34/0-100), Đa Krông (120/0-100)

11

06

04

45

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

58

0

150

Hướng Hóa (31/0-150), Cam Lộ (17/0-150), Đa Krông (10/0-150)

12

27

03

45

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

1735

0

93

Vĩnh Linh (304/0-93), Gio Linh (195/0-93), Cam Lộ (179/0-93), Đông Hà (42/0-93), Triệu Phong (148/0-93), TX Quảng Trị (50/0-93), Hải Lăng (164/0-93), Hướng Hóa (233/0-93), Đa Krông (422/0-93)

13

29

03

45

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

498

0

80

Hướng Hóa (240/0-80), Đa Krông (258/0-80)

31. Tỉnh Thừa Thiên Huế

1

01

01

46

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

22

2

10

Phong Điền(1/2-10), Phú Lộc (21/2-10)

2

02

01

46

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1113

15

27

Phong Điền (266/15-27), Quảng Điền (157/15- 27), Hương Trà (85/15-27), TP Huế (68/15-27), Phú Vang (230/15-27), Hương Thủy (62/15-27), Phú Lộc (245/15-27)

3

03

01

46

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1317

30

53

Phong Điền (349/30-53), Quảng Điền (157/30- 53), Hương Trà (126/30-53), TP Huế (86/30-53), Phú Vang (235/30-53), Hương Thủy (84/30-53), Phú Lộc (271/30-53), A Lưới (7/30-53)

4

02

03

46

Tầng chứa nước khe nứt trong phun trào bazan Neogen - Đệ tứ

β(n-q)

9

20

73

Phong Điền (5/20-73), Hương Trà (4/20-73)

5

20

03

46

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Pecmi dưới - giữa

p1-2

93

0

60

A Lưới( 93/0-60)

6

24

03

46

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

558

0

80

Phong Điền (149/0-80), Hương Trà (64/0-80), TP Huế (14/0-80), Hương Thủy (123/0-80), Phú Lộc (24/0-80), A Lưới (17/0-80), Nam Đông (167/0-80)

7

27

03

46

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

1561

0

50

Phong Điền (370/0-50), Hương Trà (192/0-50), Hương Thủy (148/0-50), Phú Lộc (45/0-50), A Lưới (478/0-50), Nam Đông (328/0-50)

8

29

03

46

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

275

0

120

A Lưới (261/0-120), Nam Đông (14/0-120)

9

31

03

46

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Neoproterozoi - Cambri dưới

np-ε1

51

0

112

A Lưới (51/0-112)

10

06

04

46

Tầng chứa nước karst trong trầm tích carbonat Devon

d

18

0

100

Phong Điền (16/0-100) và Hương Trà (1/0-100), TP Huế (1/0-100)

32. Thành phố Đà Nẵng

1

01

01

48

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

40

0

28

Liên Chiểu (8/0-28), Thanh Khê (2/0-28), Hải Châu (2/0-28), Hòa Vang (23/0-28), Sơn Trà (5/0-28)

2

02

01

48

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

165

0

45

Liên Chiểu (17/0-45), Thanh Khê (1/0-45), Hải Châu (11/0-45), Sơn Trà (13/0-45), Ngũ Hành Sơn (36/0-45), Hòa Vang (87/0-45)

3

03

01

48

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

224

0

50

Liên Chiểu (29/0-50), Thanh Khê (7/0-50), Hải Châu (21/0-50), Sơn Trà (13/0-45), Ngũ Hành Sơn (36/0-45), Hòa Vang (118/0-50)

4

24

03

48

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

74

0

450

Hòa Vang (74/0-100)

5

27

03

48

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

164

0

KXĐ

Hòa Vang (160/0- KXĐ), Liên Chiểu (4/0- KXĐ)

6

29

03

48

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

203

0

100

Hòa Vang (197/0-100), Liên Chiểu (6/0-100)

33. Tỉnh Quảng Nam

1

01

01

49

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

322

0

28

Đông Giang (1/0-28), Đại Lộc (53/0-28), Duy Xuyên (27/0-28), Quế Sơn (78/0-28), Thăng Bình (46/0-28), Tam Kỳ (56/0-28), Núi Thành (35/0- 28), Bắc Trà My (11/0-28), Hiệp Đức (15/0-28)

2

02

01

49

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1104

0

45

Điện Bàn (188/0-45), Hội An (47/0-45), Tam Kỳ (111/0-45), Đại Lộc (96/0-45), Duy Xuyên (135/0-45), Quế Sơn (81/0-45), Thăng Bình (249/0-45), Núi Thành (197/0-45)

3

03

01

49

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1295

0

50

Điện Bàn (214/0-50), Hội An (47/0-50), Tam Kỳ (157/0-50), Đại Lộc (96/0-50), Duy Xuyên (150/0-50), Quế Sơn (96/0-50), Thăng Bình (323/0-50), Núi Thành (201/0-50), Đông Giang (11/0-50)

4

02

02

49

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2-qp)

24

0

180

Phước Sơn (24/0-180)

5

03

02

49

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích lục nguyên tuổi Neogen

n

8

0

400

Đại Lộc (5/0-400), TX Điện Bàn (3/0-400)

6

10

03

49

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j

223

0

700

Nam Giang (42/0-700), Đại Lộc (127/0-700), Duy Xuyên (28/0-700), Quế Sơn (26/0-700)

7

12

03

49

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích phun trào Trias

t

1295

0

KXĐ

Tây Giang (130/0- KXĐ), Nam Giang (623/0- KXĐ), Đông Giang (151/0- KXĐ), Đại Lộc (129/0- KXĐ), Duy Xuyên (50/0- KXĐ), Quế Sơn (212/0- KXĐ)

8

24

03

49

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Devon dưới

d1

41

0

450

Đông Giang (17/0-450), Tây Giang (24/0-450)

9

27

03

49

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic trên - Silur

o3-s

65

0

KXĐ

Đông Giang (42/0- KXĐ), Tây Giang (23/0- KXĐ)

10

29

03

49

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

1775

0

100

Đông Giang (450/0-100), Tây Giang (634/0-100), Nam Giang (529/0-100), Đại Lộc (28/0-100), Phước Sơn (93/0-100), Hiệp Đức (27/0-100), Thăng Bình (6/0-100), Tam Kỳ (1/0-100), Núi Thành (5/0-100), Bắc Trà My (2/0-100)

11

33

03

49

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

3135

0

KXĐ

Nam Giang (107/0- KXĐ), Phước Sơn (763/0- KXĐ), Hiệp Đức (358/0- KXĐ), Tiên Phước (347/0-KXĐ), Bắc Trà My (413/0- KXĐ), Nam Trà My (748/0- KXĐ), Núi Thành (295/0- KXĐ), Tam Kỳ (104/0- KXĐ)

34. Tỉnh Quảng Ngãi

1

01

01

51

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

273

0

28

Sơn Tịnh (109/0-28), Bình Sơn (68/0-28), Tư Nghĩa (34/0-28), Minh Long (5/0-28), Nghĩa Hành (15/0-28), Đức Phổ (28/0-28), Mộ Đức (8/0-28), Trà Bồng (6/0-28)

2

02

01

51

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

675

0

20

Trà Bồng (7/0-20), Bình Sơn (167/0-20), Đức Phổ (99/0-20), Mộ Đức (84/0-20), Sơn Tịnh (32/0-20), Tư Nghĩa 80/0-20), Nghĩa Hành (74/0-20), Minh Long (8/0-20), TP Quảng Ngãi (124/0-20)

3

03

01

51

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

333

0

38

TP Quảng Ngãi (17/0-38), Trà Bồng (2/0-38), Bình Sơn (60/0-38), Tư Nghĩa (20/0-38), Nghĩa Hành (51/0-38), Sơn Tịnh (46/0-38), Mộ Đức (68/0-38), Đức Phổ (69/0-38)

4

02

02

51

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2-qp)

202

0

180

Ba Tơ (127/0-180), Bình Sơn (61/0-180), Sơn Tịnh (1/0- 180), Sơn Hà (1/0-180), TP Quảng Ngãi (6/0-180), Đức Phổ (6/0-180)

5

06

03

51

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta

k

8

0

500

Bình Sơn (2/0-500), Sơn Tây (1/0-500), Sơn Hà (5/0-500)

6

29

03

51

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

38

0

700

Trà Bồng (38/0-700)

7

33

03

51

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

2122

0

KXĐ

Sơn Hà (698/0- KXĐ), Ba Tơ (328/0- KXĐ), Sơn Tây (203/0- KXĐ), Minh Long (192/0- KXĐ), Trà Bồng (509/0- KXĐ), Nghĩa Hành (52/0- KXĐ), Tư Nghĩa (55/0- KXĐ), Sơn Tịnh (46/0- KXĐ), Bình Sơn (28/0- KXĐ), Mộ Đức (7/0- KXĐ)

35. Tỉnh Bình Định

1

02

01

52

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

976

0

35

Hoài Nhơn (121/0-35), An Lão (30/0-35), Vĩnh Thạnh (49/0-35), Phù Mỹ (127/0-35), Phù Cát (102/0-35), Tây Sơn (62/0-35), Tuy Phước (176/0-35), An Nhơn (85/0-35), Vân Canh (18/0-35), TP. Quy Nhơn (108/0-35), Hoài Ân (98/0-35)

2

03

01

52

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

1517

0

50

Hoài Nhơn (109/0-50), An Lão (36/0-50), Vĩnh Thạnh (68/0-50), Phù Mỹ (217/0-50), Phù Cát (308/0-50), Tây Sơn (190/0-50), Tuy Phước (183/0-50), An Nhơn (166/0-50), Vân Canh (40/0-50), Quy Nhơn (94/0-50), Hoài Ân (106/0-50)

3

02

02

52

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2-qp)

392

0

110

Hoài Nhơn (9/0-110), An Lão (193/0-110), Vĩnh Thạnh (189/0-110), Hoài Ân (1/0-50)

4

29

03

52

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

33

0

60

Vân Canh (32/0-60), An Nhơn (1/0-60)

36. Tỉnh Phú Yên

1

02

01

54

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

755

0

20

Sông Cầu (63/0-20), Đồng Xuân (60/0-20), Tuy An (98/0-20), Sơn Hòa (45/0-20), Phú Hòa (84/0- 20), Tuy Hòa (63/0-20), Sông Hinh (56/0-20), Tây Hòa (142/0-20), Đông Hòa (144/0-20)

2

03

01

54

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

996

0

30

Sông Cầu (82/0-30), Đồng Xuân (69/0-30), Tuy An (112/0-30), Sơn Hòa (87/0-30), Phú Hòa (121/0-30), Tuy Hòa (68/0-30), Sông Hinh (120/0-30), Tây Hòa (193/0-30), Đông Hòa (144/0-30)

3

02

02

54

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2-qp)

483

0

200

Sông Cầu (19/0-200), Đồng Xuân (15/0-200), Tuy An (172/0-200), Sơn Hòa (96/0-200), Phú Hòa (1/0-200), Tuy Hòa (25/0-200), Sông Hinh (120/0-200), Tây Hòa (35/0-200)

4

04

02

54

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Pliocen

n2

17

0

60

Sông Cầu (2/0-60), Đồng Xuân (1/0-60), Tuy An (12/0-60), Sơn Hòa (1/0-60), Sông Hinh (1/0-60)

5

11

03

54

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

299

0

500

Sơn Hòa (75/0-500), Sông Hinh (104/0-500), Tây Hòa (116/0-500), Đông Hòa (4/0-500)

6

29

03

54

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

30

0

700

Sông Cầu (16/0-700), Tuy An (14/0-700)

7

33

03

54

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

47

0

KXĐ

Đồng Xuân (1/0- KXĐ), Tuy An (6/0- KXĐ), Sơn Hòa (8/0- KXĐ), Tuy Hòa (1/0- KXĐ), Sông Hinh (10/0- KXĐ), Tây Hòa (21/0- KXĐ)

37. Tỉnh Khánh Hòa

1

01

01

56

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

69

0

25

Cam Ranh (20/0-15), Cam Lâm (49/0-25)

2

02

01

56

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

712

0

30

Nha Trang (68/0-30), Cam Ranh (137/0-30), Ninh Hòa (211/0-30), Cam Lâm (103/0-30), Diên Khánh (65/0-30), Vạn Ninh (128/0-30)

3

03

01

56

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

894

0

25

Cam Ranh (185/0-25), Ninh Hòa (227/0-25), Cam Lâm (127/0-25), Diên Khánh (104/0-25), Khánh Vĩnh (7/0-25), Vạn Ninh (174/0-25), Nha Trang (70/0-25)

4

04

02

56

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa

k2

6

0

100

Ninh Hòa (2/0-100), Diên Khánh (2/0-100), Khánh Vĩnh (2/0-100)

5

11

03

56

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura

j1-2

817

0

70

Cam Ranh (2/0-70), Ninh Hòa (288/0-70), Cam Lâm (8/0-70), Diên Khánh (44/0-70), Khánh Vĩnh (354/0-70), Vạn Ninh (29/0-70), Khánh Sơn (92/0-70)

38. Tỉnh Ninh Thuận

1

02

01

58

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

310

0

30

Thuận Bắc (35/0-30), Ninh Hải (63/0-30), Ninh Sơn (22/0-30), Phan Rang-Tháp Chàm (51/0-30), Ninh Phước (104/0-30), Thuận Nam (35/0-30)

2

03

01

58

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

588

0

30

Bác Ái (16/0-30), Thuận Bắc (70/0-30), Ninh Hải (101/0-30), Ninh Sơn (47/0-30), Phan Rang-Tháp Chàm (72/0-30), Ninh Phước (159/0-30), Thuận Nam (123/0-30)

3

01

02

58

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

1

0

80

Ninh Sơn (1/0-80)

4

04

02

58

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Pliocen

n2

18

0

40

Thuận Nam (18/0-40)

5

11

03

58

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

410

0

150

Bác Ái (190/0-150), Thuận Bắc (2/0-150), Ninh Sơn (210/0-150), Phan Rang-Tháp Chàm (1/0-150), Ninh Phước (4/0-150), Thuận Nam (3/0-150)

39. Tỉnh Bình Thuận

1

02

01

60

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1037

0

90

Tuy Phong (56/0-90), Bắc Bình (360/0-25), Hàm Thuận Bắc (133/0-25), Phan Thiết (94/0-25), Hàm Thuận Nam (118/0-25), La Gi (53/0-25), Hàm Tân (31/0-25), Đức Linh ( 98/0- 30), Tánh Linh (94/0-30)

2

03

01

60

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

2510

0

90

Tuy Phong (211/0-90), Bắc Bình (664/0-90), Hàm Thuận Bắc (419/0-90), Phan Thiết (183/0-90), Hàm Thuận Nam (431/0-90), La Gi (115/0-90), Hàm Tân (88/0-90), Đức Linh (126/0-82), Tánh Linh (273/0-82)

3

02

02

60

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2-qp)

431

0

48

Hàm Thuận Bắc (18/0-48), Bắc Bình (46/0-48), Đức Linh (222/0-48), Tánh Linh (145/0-48)

4

05

02

60

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen - Pliocen

n1-2

4

0

48

Tuy Phong (1/0-48), Bắc Bình (2/0-48), Phan Thiết (1/0-48)

5

11

03

60

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

1365

0

100

Tuy Phong (41/0-100), Bắc Bình (503/0-100), Hàm Thuận Bắc (133/0-100), Hàm Thuận Nam (306/0-100), La Gi (19/0-100), Tánh Linh (234/0- 100), Hàm Tân (109/0-100), Đức Linh (20/0-100)

40. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

1

02

01

77

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

306

0

40

Xuyên Mộc (19/0-25), Đất Đỏ (48/0-25), Long Điền (27/0-25), TP Bà Rịa (28/0-25), Tân Thành (91/0-40), TP Vũng Tàu (93/0-25)

2

04

01

77

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

432

8

101

Xuyên Mộc (23/8-35), Đất Đỏ (75/8-35), Long Điền (47/8-35), TP Bà Rịa (52/8-35), Tân Thành (134/8-101),TP Vũng Tàu (101/8-35)

3

05

01

77

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

388

7

158

Xuyên Mộc (42/7-40), Đất Đỏ (113/7-40), Long Điền (30/7-40), TP Bà Rịa (46/7-40), Tân Thành (157/7-158)

5

07

01

77

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

790

6

282

Xuyên Mộc (120/6-65), Châu Đức (139/6-65), Đất Đỏ (155/6-65), Long Điền (40/6-65), TP Bà Rịa (70/6-65), Tân Thành (163/6-282), TP Vũng Tàu (103/6-65)

4

03

03

77

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen

β(n1-qp)

708

0

100

Xuyên Mộc (195/0-100), Châu Đức (362/0-100), Đất Đỏ (102/0-100), Long Điền (1/0-100), TP Bà Rịa (19/0-100), Tân Thành (29/0-100)

6

11

03

77

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

1281

0

150

Xuyên Mộc (400/0-150), Châu Đức (324/0-150), Đất Đỏ (159/0-150), Long Điền (54/0-150), TP Bà Rịa (91/0-150), Tân Thành (146/0-150), TP Vũng Tàu (107/0-150)

41. Tỉnh Gia Lai

1

01

01

64

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

141

0

20

Phú Thiện (87/0-20), Ia Grai (21/0-20), Mang Yang (4/0-20), An Khê (5/0-20), Krông Pa (8/0- 20), Đak Pơ (16/0-20)

2

02

01

64

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

733

0

15

Kbang (17/0-9), An Khê (21/0-9), Đăk Pơ (23/0- 9), Mang Yang (53/0-9), Đăk Đoa (34/0-10), Kông Chro (49/0-9), Ia Pa (118/0-9), Phú Thiện (43/0-9), Ayun Pa (21/0-9), Chư Pưh (10/0-15), Chư Sê (42/0-9), Krông Pa (126/0-9), Chư Păh (7/0-10), Ia Grai (14/0-10), PleiKu (30/0-15), Đức Cơ (22/0-15), Chư Prông (103/0-15)

3

03

01

64

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

992

0

25

An Khê (37/0-25), Đak Pơ (36/0-25), Kbang (33/0-25), Krông Chro (57/0-25), Ia Pa (223/0- 25), TX.Ayun Pa (60/0-25), Phú Thiện (97/0-25), Chư Sê (54/0-25), Krông Pa (284/0-25), Chư Prông (111/0-78)

4

01

02

64

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

242

0

150

PleiKu (117/0-150), Đăk Đoa (44/0-150), Ia Grai (33/0-150), Chư Sê (8/0-150), Chư Prông (40/0- 150)

5

02

02

64

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2-qp)

4763

0

342

Kbang (808/0-300), Mang Yang (489/0-300), Đăk Pơ (19/0-300), Krông Chro (60/0-300), Đak Đoa (508/0-300), Chư Sê (544/0-342), Chư Pưh (291/0-342), Phú Thiện (30/0-300), Chư Păh (335/30-180), Ia Grai (650/30-342), Đức Cơ (390/0-342), PleiKu (112/30-342), Chư Prông (525/0-342), Ia Pa (2/0-342)

6

05

02

64

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Miocen - Pliocen

n1-2

315

0

500

Mang Yang (36/0-500), Ia Pa (87/0-500),Phú Thiện (65/0-500),Chư Sê (9/0-500), Krông Pa (109/0-500), Chư Păh (3/15-60), Ia Grai (4/15- 60), Đức Cơ (2/15-60)

7

11

03

64

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

385

0

250

Chư Prông (236/0-250), Chư Pưh (142/0-250), Krông Pa (7/0-250)

8

29

03

64

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

200

5

80

Chư Păh (10/5-80), Đak Đoa (105/5-80), K'bang (57/5-80), Mang Yang (28/5-80)

9

33

03

64

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

415

0

KXĐ

Chư Sê (4/0- KXĐ), Phú Thiện (2/0- KXĐ), Ayun Pa (39/0- KXĐ), Chư Păh (208/0- KXĐ), Đăk Đoa (128/0- KXĐ), Ia Grai (7/0- KXĐ), Đức Cơ (15/0- KXĐ), Chư Prông (3/0- KXĐ), Chư Pưh (9/0- KXĐ)

42. Tỉnh Kon Tum

1

02

01

62

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

263

0

10

Đắk Glei (11/0-10), Ngọc Hồi (43/0-10), Đắk Tô (36/0-10), Đắk Hà (33/0-10), Sa Thầy (52/0-10), Ia H'Drai (10/0-10), TP Kon Tum (48/0-10), Kon Rẫy (30/0-10)

2

03

01

62

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

77

4

25

Ngọc Hồi (6/4-25), Đắk Tô (1/4-25), Ia H'Drai (2/4-25), TP Kon Tum (60/4-25), Kon Rẫy (8/4-25)

3

02

02

62

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2-qp)

451

35

180

Đắk Glei (5/35-180), Tu Mơ Rông (122/35-180), Đắk Hà (14/35-180), Kon Plông (144,8/35-180), Kon Rẫy (22/35-180), TP Kon Tum (93/35-180), Ia H'Drai (51/35-180)

4

04

02

62

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Pliocen

n2

292

40

60

Đắk Glei (1/40-60), Ngọc Hồi (34/40-60), Đắk Tô (71/40-60), Đắk Tô (111/40-60), TP Kon Tum (63/40-60), Sa Thầy (12/40-60)

5

29

03

62

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Ordovic - Cambri

e-o

460

5

80

Ngọc Hồi (122/5-80), Sa Thầy (220/5-80), Ia H'Drai (50/5-80), Đắk Hà (24/5-80), Kon Rẫy (44/5-80)

6

33

03

62

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

2872

0

150

Đắk Glei (690/0-150), Ngọc Hồi (304/0-150), Đắk Tô (302/0-150), Tu Mơ Rông (522/0-150), Đắk Hà (430/0-150), Sa Thầy (156/0-150), TP Kon Tum (123/0-150), Kon Rẫy (346/0-150)

43. Tỉnh Đắk Lắk

1

02

01

66

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

760

0

15

Buôn Đôn (96/0-15), Ea Súp (106/0-15), Lắk (141/0-15), Krông A Na (83/0-15), Ea H'leo (16/0-15), Cư M'gar (1/0-15), Krông Búk (6/0-15), Buôn Ma Thuột (1/0-15), Krông Pắc (100/0-15), Cư Kuin (200/0-15), Krông Bông (102/0-15), Ea Kar (84/0-15)

2

03

01

66

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen

qp

145

0

78

Buôn Đôn (114/0-78), Ea Súp (31/0-78)

3

33

03

66

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích biến chất Proterozoi

pr

537

0

150

MĐăk (294/0-150), Ea H'leo (47/0-150), Ea Kar (196/0-150)

4

04

02

66

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá trầm tích Pliocen

n2

64

0

152

Krông Pắc (32/0-152), Ea Kar (32/0-152)

5

11

03

66

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

3968

0

250

Ea Súp (1359/0-250), Buôn Đôn (708/0-250), Krông A Na (174/0-250), Buôn Ma Thuột (44/0-250), Cư M'gar (98/0-250), Lắk (397/0-250), Ea H'leo (35/0-250), Cư Kuin (56/0-250), Krông Búk (2/0- 250), Krông Pắc (136/0-250), Krông Bông (670/0-250), Ea Kar (289/0-250)

6

01

02

66

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

205

0

140

Lắk (34/0-140), Krông A Na (97/0-140), Buôn Ma Thuột (14/0-140), Cư M'gar (60/0-140)

7

02

02

66

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2-qp)

3067

0

342

Buôn Đôn (163/0-342), Krông A Na (99/0-342), Buôn Ma Thuột (333/0-342), Cư M'gar (695/0- 342), Ea H'leo (432/0-342), Cư Kuin (212/0-342), Krông Búk (349/0-342), Krông Pắc (359/0-342), Lắk (35/0-342), Buôn Hồ (268/0-342), Krông Năng (70/0-342), Krông Bông (18/0-342), Ea Kar (34/0-342)

44. Tỉnh Đắk Nông

1

02

01

67

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

76

0

15

Đắk Song (5/0-15), Cư Jút (15/0-15), Krông Nô (53/0-15), Đăk Glong (1/0-15), Tuy Đức (2/0-15)

2

11

03

67

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

2151

0

250

Đăk Glong (829/0-250), Đắk Mil (160/0-250), Krông Nô (376/0-250), Cư Jút (555/0-250), Đắk Song (70/0-250), Tuy Đức (59/0-250), Đắk R'Lấp (56/0-250), Gia Nghĩa (46/0-250)

3

02

02

67

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2-qp)

3868

0

342

Đắk Mil (519/0-342), Đắk Song (647/0-342), Krông Nô (278/0-342), Cư Jút (143/0-342), Đăk Glong (419/0-342), Gia Nghĩa (236/0-342), Tuy Đức (1053/0-342), Đắk R'Lấp (573/0-342)

45. Tỉnh Lâm Đồng

1

01

01

68

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Đệ tứ không phân chia

q

15

0

7

Đam Rông (10/0-7), Lâm Hà (5/0-7)

2

02

01

68

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

359

0

10

Cát Tiên (64/0-10), Đạ Tẻ (71/0-10), Bảo Lâm (7/0-10), Đam Rông (7/0-10), Lâm Hà (25/0-10), Lạc Dương (5/0-10), Đà Lạt (13/0-10), Đức Trọng (99/0-10), Đơn Dượng (68/0-10)

3

01

02

68

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

361

0

200

Đạ Huoai (1/0-150), Di Linh (23/0-170), Lâm Hà (59/0-200), Đà Lạt (16/0-200), Đức Trọng (189/0-170), Đơn Dương (73/0-200)

4

02

02

68

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pliocen - Pleistocen

β(n2-qp)

1878

0

260

Cát Tiên (125/0-260), Đạ Tẻ (99/0-260), Đạ Huoai (30/0-260), Bảo Lâm (637/0-260), Bảo Lộc (131/0-260), Di Linh (456/0-260), Lâm Hà (337/0-260), Đức Trọng (63/0-260)

5

03

02

68

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng Miocen - Pliocen

n1-n2

64

0

120

Cát Tiên (1/0-120), Bảo Lâm 18/0-120, Bảo Lộc (21/0-120), Di Linh (12/0-120), Lâm Hà (12/0-120)

6

07

03

68

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Kreta giữa

k2

54

0

54

Đơn Dương (4/0-120), Đức Trọng (36/0-120), Lâm Hà (14/0-120)

7

05

02

68

Tầng chứa nước khe nứt trầm tích Jura giữa

j1-2

3251

0

144

Cát Tiên (235/0-100), Đạ Tẻ( 364/0-100), Đạ Huoai (259/0-100, Bảo Lâm (528/0-100), Bảo Lộc (24/0-100), Di Linh (382/0-100), Lâm Hà (120/0-210), Đức Trọng (406/0-100), Đơn Dương (73/0-100), Đà Lạt (74/0-100), Lạc Dương (362/0-100), Đam Rông (424/0-100)

46. Tỉnh Bình Phước

1

06

01

70

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

36

7

23

Chơn Thành (28/7-23), Hớn Quản (8/7-32)

2

07

01

70

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

333

7

24

Lộc Ninh (26/7-24), Chơn Thành (198/7-24), Hớn Quản (109/7-24)

3

08

01

70

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

11

9

25

Chơn Thành (11/7-25)

4

03

02

70

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen

β(n1-qp)

2273

0

102

Lộc Ninh (251/0-102), Bình Long (47/0-102), Hớn Quản (239/0-102), Bù Đốp (103/0-102), Bù Gia Mập (767/0-102), Phú Riềng (355/0-102), Đồng Phú (402/0-102), Bù Đăng (1/0-102), Đồng Xoài (27/0-102), Phước Long (81/0-102)

5

09

03

70

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura trên - Kreta

j3-k

87

21

KXĐ

Bình Long (12/115-KXĐ), Lộc Ninh (75/21- KXĐ)

6

11

03

70

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

3280

4

200

Lộc Ninh (603/4-200), Bình Long (52/4-200), Hớn Quản (488/4-200), Bù Đốp (280/4-200), Bù Gia Mập (312/4-200), Phú Riềng (205/4-200), Đồng Phú (537/4-200), Bù Đăng (276/4-200), Đồng Xoài (141/4-200), Phước Long (29/4-200), Chơn Thành (357/4-200)

7

15

03

70

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa

t2

225

0

KXĐ

Bình Long (100/0-KXĐ), Lộc Ninh (125/5-KXĐ)

8

18

03

70

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Permi trên - Trias dưới

p3-t1

245

0

KXĐ

Bình Long (0/115-KXĐ), Lộc Ninh (14/21-KXĐ)

47. Tỉnh Tây Ninh

1

04

01

72

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

1433

0

46

Tân Biên (105/0-46), Châu Thành (299/0-46), TP Tây Ninh (18/0-46), Dương Minh Châu (157/0-46), Trảng Bàng (277/0-46), Hòa Thành (82/0-46), Bến Cầu (236/0-46), Gò Dầu (259/0-46)

2

05

01

72

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

3467

5

82

Tân Biên (820/5-82), Châu Thành (562/5-82), TP Tây Ninh (100/5-82), Tân Châu (668/5-82), Dương Minh Châu (403/5-82), Trảng Bàng (336/5-82), Hòa Thành (82/5-82), Bến Cầu (236/5-82), Gò Dầu (260/5-82)

3

06

01

72

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

3562

13

121

Tân Biên (822/13-121), Châu Thành (580/13-121), TP Tây Ninh (100/13-121), Tân Châu (705/13-121), Dương Minh Châu (435/13-121), Trảng Bàng (340/13-121), Hòa Thành (849/13-121), Bến Cầu (238/13-121), Gò Dầu (260/13-121)

4

07

01

72

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

3264

45

195

Tân Biên (829/45-195), Châu Thành (580/45-195), TP Tây Ninh (92/45-195), Tân Châu (599/45-195), Dương Minh Châu (292/45-195), Trảng Bàng (292/45-195), Hòa Thành (82/45-195), Bến Cầu (238/45-195), Gò Dầu (2601/45-195

5

08

01

72

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

2727

80

244

Tân Biên (829/79-244), Châu Thành (580/79-244), TP Tây Ninh (81/79-244), Tân Châu (320/79-244), Dương Minh Châu (69/79-244), Trảng Bàng (337/79-244), Hòa Thành (82/79-244), Bến Cầu (234/79-244), Gò Dầu (195/79-244)

6

10

01

72

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

1074

80

244

Châu Thành (457/79-244), TP Tây Ninh (20/79-244), Trảng Bàng (170/79-244), Hòa Thành (71/79-244), Bến Cầu (230/79-244), Gò Dầu (126/79-244)

7

11

03

72

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

713

10

150

Tân Biên (19/10-150), TP Tây Ninh (49/10-150), Tân Châu (351/10-150), Dương Minh Châu (294/10-150)

48. Tỉnh Bình Dương

1

02

01

74

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

16

3

51

Bến Cát (2/3-11),Thủ Dầu Một (0/10-22),Thuận An 4/27-51),Tân Uyên (9/8-18)

2

04

01

74

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

23

7

30

Bến Cát (13/20-30),Tân Uyên (9/7-20),Thuận An (1/32-35)

3

05

01

74

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

926

2

78

Dầu Tiếng (405/2-45), Bàu Bàng (49/2-45), Bến Cát (246/3-60), Thủ Dầu Một (47/38-50), Thuận An (75/5-78), Dĩ An (60/5,2-78),Tân Uyên (44/5- 78)

4

06

01

74

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

1805

3

112

Dầu Tiếng (645/3-29), Bàu Bàng (337/29-40), Bến Cát (246/13-121), Thủ Dầu Một (88/7-45), Tân Uyên (179/13-121), Thuận An (80/6-112), Dĩ An (60/5-32), Phú Giáo (71/6-38), Bắc Tân Uyên (99/4-37)

5

07

01

74

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

2182

6

112

Dầu Tiếng (625/11-74), Bàu Bàng (324/13-59), Bến Cát (246/11-97), Thủ Dầu Một (88/7-95), Tân Uyên (204/6-70), Thuận An (84/6-115), Dĩ An (60/28-87), Phú Giáo (406/45-87), Bắc Tân Uyên (145/45-195)

6

08

01

74

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

1566

80

244

Dầu Tiếng (475/62-79), Bàu Bàng (200/45-85), Bến Cát (246/45-130), Thủ Dầu Một (88/48-129), Tân Uyên (165/45-130), Thuận An (84/65-154), Dĩ An (60/45-130), Phú Giáo (206/45-87), Bắc Tân Uyên (42/45-130)

7

10

01

74

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

147

112

153

Bến Cát (60/133-153), Thủ Dầu Một (68/133- 146), Thuận An (19/112-151)

8

11

03

74

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

899

10

150

Dầu Tiếng (244/10-150), Thuận An (21/10-150), Dĩ An (24/10-150), Phú Giáo (340/10-150), Bắc Tân Uyên (270/10-150)

49. Tỉnh Đồng Nai

1

02

01

75

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

134

0

40

Nhơn Trạch (115/0-40), Long Thành (17/0-40), Biên Hòa (2/0-40)

2

04

01

75

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

229

4

16

Nhơn Trạch (209/4-16), Long Thành (11/4-16), Biên Hòa (9/0-16)

3

05

01

75

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

659

2

33

Nhơn Trạch (380/2-33), Long Thành (213/2-33), Biên Hòa (25/2-33), Trảng Bom (9/2-33), Vĩnh Cửu (32/2-33)

4

06

01

75

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

59

11

34

Nhơn Trạch (42/11-34), Long Thành (4/11-34), Trảng Bom (11/11-34), Thống Nhất (2/11-34)

5

07

01

75

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

939

12

120

Nhơn Trạch (380/12-120), Long Thành (506/12-120), Biên Hòa (19/12-120), Trảng Bom (29/12-120), Thống Nhất (1/12-120), Cẩm Mỹ (4/12-120)

6

01

02

75

Tầng chứa nước khe nứt - lỗ hổng trong đá phun trào bazan Pleistocen

βqp

2218

0

115

Long Thành (17/0 -115), Trảng Bom (171/0 -115), Vĩnh Cửu (270/0 -115), Thống Nhất (225/0 -115), Cẩm Mỹ (316/0 -115), Xuân Lộc (157/0 -115), Định Quán (490/0 -115), Tân Phú (403/0 -115), Long Khánh (169/0 -115)

7

03

03

75

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen

β(n1-qp)

418

0

135

Cẩm Mỹ (128/0 -135), Xuân Lộc (197/0 -135), Định Quán (69/0 -135), Long Khánh (24/0 -135)

8

11

03

75

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

1949

0

200

Biên Hòa (114/0-200), Long Thành (17/0-200), Trảng Bom (114/0-200), Vĩnh Cửu (727/0-200), Thống Nhất (18/0-200), Cẩm Mỹ (18/0-200), Xuân Lộc (242/0-200), Định Quán (360/0-200), Tân Phú (339/0-200)

50. Thành phố Hồ Chí Minh

1

02

01

79

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

446

5

48

Củ Chi (4/5-48), Hóc Môn (6/5-48), Bình Chánh (60/5-48), Nhà Bè (44/5-48), Cần Giờ (291/5-48), Quận 6 (1/5-48), Quận 7 (5/5-48), Quận 8 (8/5-48), Quận 12 (2/5-48), Quận Gò Vấp (1/5-48), Quận Bình Thạnh (1/5-48), Quận Bình Tân (18/5-48), TP. Thủ Đức (5/5-48)

2

04

01

79

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

1737

10

89

Củ Chi (260/10-89), Hóc Môn (109/10-89), Bình Chánh (252/10-89), Nhà Bè:100/10-89), Cần Giờ (592/10-89), Quận 1 (8/10-89), Quận 3 (5/10-89), Quận 4 (5/10-89), Quận 5 (4/10-89), Quận 6 (7/10-89), Quận 7 (36/10-89), Quận 8 (19/10-89), Quận 10 (6/10-89), Quận 11 (5/10-89), Quận 12 (53/10-89), Quận Gò Vấp (20/10-89), Quận Phú Nhuận (5/10-89), Quận Bình Thạnh (21/10-89), Quận Bình Tân (50/10-89), Quận Tân Bình (22/10-89), Quận Tân Phú (16/10-89), TP. Thủ Đức (153/10-89)

3

05

01

79

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

1988

13

141

Củ Chi (434/13-141), Hóc Môn (109/13-141), Bình Chánh (252/13-141), Nhà Bè (100/13-141), Cần Giờ (594/13-141), Quận 1 (8/13-141), Quận 3 (5/13-141), Quận 4 (5/13-141), Quận 5 (4/13-141), Quận 6 (7/13-141), Quận 7 (36/13-141), Quận 8 (19/13-141), Quận 10 (6/13-141), Quận 11 (5/13- 141), Quận 12 (53/13-141), Quận Gò Vấp (20/13-141), Quận Phú Nhuận (5/13-141), Quận Bình Thạnh (21/13-141), Quận Bình Tân (50/13-141), Quận Tân Bình (22/13-141), Quận Tân Phú (16/13- 141), TP. Thủ Đức (213/13-141)

4

06

01

79

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

1887

25

172

Củ Chi (434/25-172), Hóc Môn (109/25-172), Bình Chánh (252/25-172), Nhà Bè (100/25-172), Cần Giờ (556/25-172), Quận 1 (8/25-172), Quận 3 (5/25-172), Quận 4 (5/25-172), Quận 5 (4/25-172), Quận 6 (7/25-172), Quận 7 (36/25-172), Quận 8 (19/25-172), Quận 10 (6/25-172), Quận 11 (5/25-172), Quận 12 (53/25-172), Quận Gò Vấp (20/25-172), Quận Phú Nhuận (5/25-172), Quận Bình Thạnh (21/25-172), Quận Bình Tân (50/25-172), Quận Tân Bình (22/25-172), Quận Tân Phú (16/25- 172), TP. Thủ Đức (154/25-172)

5

07

01

79

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

1969

42

223

Củ Chi (434/42-222), Hóc Môn (109/42-222), Bình Chánh (252/42-222), Nhà Bè (100/42-222), Cần Giờ (599/42-222), Quận 1 (8/42-222), Quận 3 (5/42-222), Quận 4 (5/42-222), Quận 5 (4/42-222), Quận 6 (7/42-222), Quận 7 (36/42-222), Quận 8 (19/42-222), Quận 10 (6/42-222), Quận 11 (5/42-222), Quận 12 (53/42-222), Quận Gò Vấp (20/42-222), Quận Phú Nhuận (5/42-222), Quận Bình Thạnh (17/42-222), Quận Bình Tân (50/42-222), Quận Tân Bình (22/42-222), Quận Tân Phú (16/42-222) TP. Thủ Đức (197/42-222)

6

08

01

79

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

1579

101

277

Củ Chi (434/101-277), Hóc Môn (101/101-277), Bình Chánh (252/101-277), Nhà Bè (89/101-277), Cần Giờ (455/101-277), Quận 1 (8/101-277), Quận 3 (5/101-277), Quận 4 (5/101-277), Quận 5 (4/101-277), Quận 6 (7/101-277), Quận 7 (20/101-277), Quận 8 (19/101-277), Quận 10 (6/101-277), Quận 11 (5/101-277), Quận 12 (39/101-277), Quận Gò Vấp (18/101-277), Quận Phú Nhuận (5/101-277), Quận Bình Thạnh (8/101-277), Quận Bình Tân (50/101-277), Quận Tân Bình (22/101-277), Quận Tân Phú (16/101-277), TP. Thủ Đức (11/101-277)

7

10

01

79

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

522

116

330

Củ Chi (231/116-330), Hóc Môn (17/116-330), Bình Chánh (192/116-330), Cần Giờ (20/116-330), Quận 6 (5/116-330), Quận 8 (10/116-330), Quận Bình Tân (43/116-330), Quận Tân Phú (4/116-330)

8

11

03

79

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Jura dưới - giữa

j1-2

11

0

200

TP. Thủ Đức (11/5-200)

51. Tỉnh Long An

1

02

01

80

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1005

3

60

Tân Hưng (137/3-60), Vĩnh Hưng (76/3-60), Mộc Hóa (171/3-60), Tân Thạnh (8/3-60), Thạnh Hóa (63/3-60), Đức Huệ (0/3-60), Đức Hòa (26/3-60), Bến Lức (95/3-60), Thủ Thừa (144/3-60), TX Tân An (34/3-60), Châu Thành (33/3-60), Tân Trụ (72/3-60), Cần Đước (144/3-60), Cần Giuộc (2/3-60)

2

04

01

80

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

4487

6

101

Tân Hưng (501/13-156), Vĩnh Hưng (378/13-156), Mộc Hóa (298/13-156), Kiến Tường (203/13-156), Tân Thạnh (422/13-156), Thạnh Hóa (467/13-156), Đức Huệ (428/13-156), Đức Hòa (425/13-156), Bến Lức (287/13-156), Thủ Thừa (299/13-156), Tân An (82/13-156), Châu Thành (155/13-156), Tân Trụ (106/13-156), Cần Đước (222/13-156), Cần Giuộc (215/13-156)

3

05

01

80

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

4487

13

158

Tân Hưng (501/22-210), Vĩnh Hưng (378/22-210), Mộc Hóa (298/22-210), Kiến Tường (203/22-210), Tân Thạnh (422/22-210), Thạnh Hóa (467/22-210), Đức Huệ (428/22-210), Đức Hòa (425/22-210), Bến Lức (287/22-210), Thủ Thừa (299/22-210), Tân An (82/22-210), Châu Thành (155/22-210), Tân Trụ (106/22-210), Cần Đước (222/22-210), Cần Giuộc (215/22-210)

4

06

01

80

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

4507

22

210

Tân Hưng (501/13-158), Vĩnh Hưng (378/13-158), Mộc Hóa (298/13-158), Kiến Tường (203/13-158), Tân Thạnh (422/13-158), Thạnh Hóa (467/13-158), Đức Huệ (428/13-158), Đức Hòa (425/13-158), Bến Lức (287/13-158), Thủ Thừa (299/13-158), Tân An (82/13-158), Châu Thành (155/13-158), Tân Trụ (106/13-158), Cần Đước (222/13-158), Cần Giuộc (215/13-158)

5

07

01

80

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

4507

120

282

Tân Hưng (501/120-282), Vĩnh Hưng (378/120-282), Mộc Hóa (298/120-282), Kiến Tường (203/120-282), Tân Thạnh (422/120-282), Thạnh Hóa (467/120-282), Đức Huệ (428/120-282), Đức Hòa (425/120-282), Bến Lức (287/120-282), Thủ Thừa (299/120-282), Tân An (82/120-282), Châu Thành (155/120-282), Tân Trụ (106/120-282), Cần Đước (222/120-282), Cần Giuộc (215/120-282)

6

08

01

80

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

4507

160

292

Tân Hưng (501/160-292), Vĩnh Hưng (378/160-292), Mộc Hóa (298/160-292), Kiến Tường (203/160-292), Tân Thạnh (422/160-292), Thạnh Hóa (467/160-292), Đức Huệ (428/160-292), Đức Hòa (425/160-292), Bến Lức (287/160-292), Thủ Thừa (299/160-292), Tân An (82/160-292), Châu Thành (155/160-292), Tân Trụ (106/160-292), Cần Đước (222/160-292), Cần Giuộc (215/160-292)

7

10

01

80

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

4252

216

425

Tân Hưng (501/160-292), Vĩnh Hưng (378/160-292), Mộc Hóa (298/160-292), Kiến Tường (203/160-292), Tân Thạnh (422/160-292), Thạnh Hóa (472/160-292), Đức Huệ (428/160-292), Đức Hòa (406/160-292), Bến Lức (288/160-292), Thủ Thừa (299/160-292), Tân An (82/160-292), Châu Thành (155/160-292), Tân Trụ (106/160-292), Cần Đước (183/160-292), Cần Giuộc (31/160-292)

8

09

01

80

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

519

427

450

Tân Hưng (88/160-292), Mộc Hóa (14/160-292), Tân Thạnh (334/160-292), Thạnh Hóa (83/160-292)

52. Tỉnh Tiền Giang

1

02

01

82

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1618

5

58

Cái Bè (153/5-58), Cai Lậy (135/5-58), TX Cai Lậy (61/5-58), Tân Phước (175/5-58), Châu Thành (161/5-58), Mỹ Tho (39/5-58), Chợ Gạo (159/5-58), Gò Công Tây (170/5-58), TX Gò Công (97/5-58), Gò Công Đông (293/5-58), Tân Phú Đông (175/5-58)

2

04

01

82

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

2556

14

132

Cái Bè (416/14-132), Cai Lậy (295/14-132), TX Cai Lậy (141/14-132), Tân Phước (330/14-132), Châu Thành (233/14-132), Mỹ Tho (82/14-132), Chợ Gạo (231/14-132), Gò Công Tây (185/14-132), TX Gò Công (102/14-132), Gò Công Đông (301/14-132), Tân Phú Đông (241/14-132)

3

05

01

82

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

2556

40

184

CCái Bè (416/40-184), Cai Lậy (295/40-184), TX Cai Lậy (141/40-184), Tân Phước (330/40-184), Châu Thành (233/40-184), Mỹ Tho (82/40-184), Chợ Gạo (231/40-184), Gò Công Tây (185/40-184), TX Gò Công (102/40-184), Gò Công Đông (301/40-184), Tân Phú Đông (241/40-184)

4

06

01

82

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

2556

104

300

Cái Bè (416/104-300), Cai Lậy (295/104-300), TX Cai Lậy (141/104-300), Tân Phước (330/104- 300), Châu Thành (233/104-300), Mỹ Tho (82/104-300), Chợ Gạo (231/104-300), Gò Công Tây (185/104-300), TX Gò Công (102/104-300), Gò Công Đông (3011/104-300), Tân Phú Đông (241/104-300)

5

07

01

82

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

2556

165

390

Cái Bè (416/165-390), Cai Lậy (295/165-390), TX Cai Lậy (141/165-390), Tân Phước (330/165-390), Châu Thành (233/165-390), Mỹ Tho (82/165-390), Chợ Gạo (231/165-390), Gò Công Tây (185/165-390), TX Gò Công (102/165-390), Gò Công Đông (301/165-390), Tân Phú Đông (241/165-390)

6

08

01

82

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

2556

242

438

Cái Bè (416/242-438), Cai Lậy (295/242-438), TX Cai Lậy (141/242-438), Tân Phước (330/242-438), Châu Thành (233/242-438), Mỹ Tho (82/242-438), Chợ Gạo (231/242-438), Gò Công Tây (185/242-438), TX Gò Công (102/242-438), Gò Công Đông (301/242-438), Tân Phú Đông (241/242-438)

7

10

01

82

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

2556

310

450

Cái Bè (416/310-450), Cai Lậy (295/310-450), TX Cai Lậy (141/310-450), Tân Phước (330/310-450), Châu Thành (233/310-450), Mỹ Tho (82/310-450), Chợ Gạo (231/310-450), Gò Công Tây (185/310-450), TX Gò Công (102/310-450), Gò Công Đông (301/310-450), Tân Phú Đông (241/310-450)

8

09

01

82

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

2556

452

500

Cái Bè (416/452-500), Cai Lậy (295/452-500), TX Cai Lậy (141/452-500), Tân Phước (290/452-500), Châu Thành (189/452-500), Mỹ Tho (70/452-500), Chợ Gạo (47/452-500), Gò Công Tây (31/452-500), Gò Công Đông (19/452-500), Tân Phú Đông (182/452-500)

53. Tỉnh Bến Tre

1

02

01

83

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

2147

8

35

Chợ Lách (169/8-35), Châu Thành (206/8-35), Mỏ Cày Bắc (158/8-35), TP Bến Tre (66/8-35), Mỏ Cày Nam (175/8-35), Giồng Trôm (304/8-35), Bình Đại (365/8-35), Ba Tri (330/8-35), Thạnh Phú (373/8-35)

2

04

01

83

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

2315

36

110

Chợ Lách (169/36-110), Châu Thành (225/36- 110), Mỏ Cày Bắc (165/36-110), TP Bến Tre (67/36-110), Mỏ Cày Nam (231/36-110), Giồng Trôm (312/36-110), Bình Đại (394/36-110), Ba Tri (350/36-110), Thạnh Phú (402/36-110)

3

05

01

83

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

2325

72

162

Chợ Lách (169/72-162), Châu Thành (225/72-162), Mỏ Cày Bắc (165/72-162), TP Bến Tre (67/72-162), Mỏ Cày Nam (231/72-162), Giồng Trôm (312/72-162), Bình Đại (394/72-162), Ba Tri (350/72-162), Thạnh Phú (402/72-162)

4

06

01

83

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

2325

129

232

Chợ Lách (169/129-232), Châu Thành (225/129-232), Mỏ Cày Bắc (165/129-232), TP Bến Tre (67/129-232), Mỏ Cày Nam (231/129-232), Giồng Trôm (312/129-232), Bình Đại (394/129-232), Ba Tri (350/129-232), Thạnh Phú (402/129-232)

5

07

01

83

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

2325

186

282

Chợ Lách (169/186-282), Châu Thành (225/186-282), Mỏ Cày Bắc (165/186-282), TP Bến Tre (67/186-282), Mỏ Cày Nam (231/186-282), Giồng Trôm (315/186-282), Bình Đại (394/186-282), Ba Tri (350/186-282), Thạnh Phú (402/186-282)

6

08

01

83

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

2325

250

391

Chợ Lách (169/250-391), Châu Thành (229/250- 391), Mỏ Cày Bắc (165/250-391), TP Bến Tre (67/250-391), Mỏ Cày Nam (231/250-391), Giồng Trôm (312/250-391), Bình Đại (394/250-391), Ba Tri (350/250-391), Thạnh Phú (402/250-391)

7

10

01

83

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

2325

347

565

Chợ Lách (1692/347-561), Châu Thành (229/347-561), Mỏ Cày Bắc (165/347-561), TP Bến Tre (67/347-561), Mỏ Cày Nam (231/347-561), Giồng Trôm (312/347- 561), Bình Đại (394/347-561), Ba Tri (350/347-561), Thạnh Phú (402/347-561)

8

09

01

83

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

2325

584

655

Chợ Lách (169/584-655), Châu Thành (225/584-655), Mỏ Cày Bắc (165/584-655), TP Bến Tre (67/584-655), Mỏ Cày Nam (231/584-655), Giồng Trôm (315/584- 655), Bình Đại (394/584-655), Ba Tri (350/584-655), Thạnh Phú (402/584-655)

54. Tỉnh Trà Vinh

1

02

01

84

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1279

11

60

Càng Long (294/11-60), Cầu Kè (147/11-60), TX Trà Vinh (68/11-60), Châu Thành (343/11-60), Tiểu Cần (172/11-60), Cầu Ngang (325/11-60), Trà Cú (312/11-60), Duyên Hải (305/11-60), TX Duyên Hải (175/11-60)

2

04

01

84

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

2299

26

135

Càng Long (294/66-202), Cầu Kè (245/66-202), TX Trà Vinh (68/66-202), Châu Thành (348/66- 202), Tiểu Cần (227/66-202), Cầu Ngang (328/66-202), Trà Cú (312/66-202), Duyên Hải (305/66-202),TX. Duyên Hải (175/66-202)

3

05

01

84

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

2299

66

202

Càng Long (294/26-135), Cầu Kè (245/26-135), TX Trà Vinh (68/26-135), Châu Thành (348/26-135), Tiểu Cần (227/26-135), Cầu Ngang (328/26-135), Trà Cú (312/26-135), Duyên Hải (305/26-135),TX. Duyên Hải (175/26-135)

4

06

01

84

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

2299

106

298

Càng Long (294/106-298), Cầu Kè (245/106- 298), TX Trà Vinh (68/106-298), Châu Thành (348/106-298), Tiểu Cần (227/106-298), Cầu Ngang (328/106-298), Trà Cú (312/106-298), Duyên Hải (305/106-298),TX. Duyên Hải (175/106-298)

5

07

01

84

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

2299

176

345

Càng Long (294/176-435), Cầu Kè (245/176-435), TX Trà Vinh (68/176-435), Châu Thành (348/176-435), Tiểu Cần (227/176-435), Cầu Ngang (328/176-435), Trà Cú (312/176-435), Duyên Hải (305/176-435),TX. Duyên Hải (175/176-435)

6

08

01

84

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

2299

299

378

Càng Long (294/299-378), Cầu Kè (245/299-378), TX Trà Vinh (68/299-378), Châu Thành (348/299-378), Tiểu Cần (227/299-378), Cầu Ngang (328/299-378), Trà Cú (312/299-378), Duyên Hải (305/299-378),TX. Duyên Hải (175/299-378)

7

10

01

84

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

2299

370

500

Càng Long (294/370-500), Cầu Kè (245/370-500), TX Trà Vinh (68/370-500), Châu Thành (348/370-500), Tiểu Cần (227/370-500), Cầu Ngang (328/370-500), Trà Cú (312/370-500), Duyên Hải (305/370-500),TX. Duyên Hải (175/370-500)

8

09

01

84

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

2299

584

655

Càng Long (294/584-655), Cầu Kè (245/584-655), TX Trà Vinh (68/584-655), Châu Thành (348/584-655), Tiểu Cần (227/584-655), Cầu Ngang (328/584-655), Trà Cú (312/584-655), Duyên Hải (305/584-655),TX. Duyên Hải (175/584-655)

55. Tỉnh Vĩnh Long

1

02

01

86

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1410

7

62

Bình Minh (61/7-62), Bình Tân (117/7-62), Long Hồ (198/7-62), Măng Thít (162/7-62), Tam Bình (291/7-62), TP Vĩnh Long (48/7-62), Trà Ôn (223/7-62), Vũng Liêm (310/7-62)

2

04

01

86

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

1525

50

145

Bình Minh (93/50-145), Bình Tân (158/50-145), Long Hồ (196/50-145), Măng Thít (162/50-145), Tam Bình (291/50-145), TP Vĩnh Long (48/50-145), Trà Ôn (267/50-145), Vũng Liêm (310/50-145)

3

05

01

86

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

1525

73

207

Bình Minh (93/73-207), Bình Tân (158/73-207), Long Hồ (196/73-207), Măng Thít (162/73-207), Tam Bình (291/73-207), TP Vĩnh Long (48/73-207), Trà Ôn (267/73-207), Vũng Liêm (310/73-207)

4

06

01

86

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

1525

122

260

Bình Minh (93/122-260), Bình Tân (158/122-260), Long Hồ (196/122-260), Măng Thít (162/122-260), Tam Bình (291/122-260), TP Vĩnh Long (48/122-260), Trà Ôn (267/122-260), Vũng Liêm (310/122-260)

5

07

01

86

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

1525

214

293

Bình Minh (93/214-293), Bình Tân (158/214-293), Long Hồ (196/214-293), Măng Thít (162/214-293), Tam Bình (291/214-293), TP Vĩnh Long (48/214-293), Trà Ôn (267/214-293), Vũng Liêm (310/214-293)

6

08

01

86

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

1525

272

396

Bình Minh (93/272-296), Bình Tân (158/272-296), Long Hồ (196/272-296), Măng Thít (162/272-296), Tam Bình (291/272-296), TP Vĩnh Long (48/272-296), Trà Ôn (267/272-296), Vũng Liêm (310/272-296)

7

10

01

86

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

1525

328

472

Bình Minh (93/328-472), Bình Tân (158/328-472), Long Hồ (196/328-472), Măng Thít (162/328-472), Tam Bình (291/328-472), TP Vĩnh Long (48/328-472), Trà Ôn (267/328-472), Vũng Liêm (310/328-472)

8

09

01

86

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

1525

475

500

Bình Minh (93/475-500), Bình Tân (158/475-500), Long Hồ (196/475-500), Măng Thít (162/475-500), Tam Bình (291/475-500), TP Vĩnh Long (48/475-500), Trà Ôn (267/475-500), Vũng Liêm (310/475-500)

56. Tỉnh Đồng Tháp

1

02

01

87

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1935

3

62

Cao Lãnh (446/3-62), Châu Thành (148/3-62), Hồng Ngự (118/3-62), Lai Vung (150/3-62), Lấp Vò (131/3-62), Tam Nông (144/3-62), TP Cao Lãnh (97/3-62), TP Sa Đéc (49/3-62), TX Hồng Ngự (8/3-62), Tháp mười (297/3-62), Thanh Bình (346/3-62)

2

04

01

87

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

3366

6

164

Cao Lãnh (491/6-164), Châu Thành (246/6-164), Hồng Ngự (210/6-164), Lai Vung (238/6-164), Lấp Vò (246/6-164), Tam Nông (474/6-164), TP Cao Lãnh (107/6-164), Sa Đéc (59/6-164), Hồng Ngự (115/6-164), Tháp Mười (528/6-164), Thanh Bình (341/6-164), Tân Hồng (311/6-164)

3

05

01

87

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

3366

30

187

Cao Lãnh (491/30-187), Châu Thành (246/30-187), Hồng Ngự (210/30-187), Lai Vung (238/30-187), Lấp Vò (246/30-187), Tam Nông (474/30-187), TP Cao Lãnh (107/30-187), Sa Đéc (59/30-187), Hồng Ngự (115/30-187), Tháp Mười (528/30-187), Thanh Bình (341/30-187), Tân Hồng (311/30-187)

4

06

01

87

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

3366

74

236

Cao Lãnh (491/74-236), Châu Thành (246/74-236), Hồng Ngự (210/74-236), Lai Vung (238/74-236), Lấp Vò (246/74-236), Tam Nông (474/74-236), TP Cao Lãnh (107/74-236), Sa Đéc (59/74-236), Hồng Ngự (115/74-236), Tháp Mười (528/74-236), Thanh Bình (341/74-236), Tân Hồng (311/74-236)

5

07

01

87

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

3366

118

298

Cao Lãnh (491/118-298), Châu Thành (246/118-298), Hồng Ngự (210/118-298), Lai Vung (238/118-298), Lấp Vò (246/118-298), Tam Nông (474/118-298), TP Cao Lãnh (107/118-298), Sa Đéc (59/118-298), Hồng Ngự (115/118-298), Tháp Mười (528/118-298), Thanh Bình (341/118-298), Tân Hồng (311/118-298)

6

08

01

87

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

3366

159

366

Cao Lãnh (491/159-366), Châu Thành (246/159-366), Hồng Ngự (210/159-366), Lai Vung (238/159-366), Lấp Vò (246/159-366), Tam Nông (474/159-366), TP Cao Lãnh (107/159-366), Sa Đéc (59/159-366), Hồng Ngự (115/159-366), Tháp Mười (528/159-366), Thanh Bình (341/159-366), Tân Hồng (311/159-366)

7

10

01

87

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

2138

215

493

Lai Vung (150/215-493), Lấp Vò (246/215-493), Tam Nông (436/215-493), TP Cao Lãnh (102/215-493), Sa Đéc (59/215-493), TX Hồng Ngự (53/215-493), Tháp Mười (507/215-493), Thanh Bình (278/215-493), Tân Hồng (307/215-493)

8

09

01

87

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

2423

495

500

Lai Vung (238/495-500), Lấp Vò (246/495-500), Tam Nông (196/495-500), TP Cao Lãnh (107/495-500), TP Sa Đéc (59/495-500), Tháp Mười (528/495-500), Thanh Bình (312/495-500), Cao Lãnh (491/495-500), Châu Thành (246/495-500)

57. Tỉnh An Giang

1

02

01

89

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1429

1

66

An Phú (215/1-66), Châu Phú (164/1-66), Châu Thành (200/1-66), Chợ mới (244/1-66), Phú Tân (323/1-66), Tân Châu (161/1-66), Châu Đốc (79/1-66), Long Xuyên (34/1-66), Thoại Sơn (7/1-66), Tịnh Biên (2/1-66)

2

04

01

89

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

3342

3

116

An Phú (216/3-116), Châu Phú (450/3-116), Châu Thành (354/3-116), Chợ mới (369/3-116), Phú Tân (313/3-116), Tân Châu (168/3-116), Châu Đốc (99/3-116), Long Xuyên (116/3-116), Thoại Sơn (446/3-116), Tịnh Biên (295/3-116), Tri Tôn (517/3-116)

3

05

01

89

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

3221

46

171

An Phú (216/46-171), Châu Phú (450/46-171), Châu Thành (354/46-171), Chợ Mới (369/46-171), Phú Tân (313/46-171), Tân Châu (168/46-171), Châu Đốc (77/46-171), Long Xuyên (116/46-171), Thoại Sơn (449/46-171), Tịnh Biên (216/46-171), Tri Tôn (494/46-171)

4

06

01

89

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

2876

69

215

An Phú (216/69-215), Châu Phú (450/69-215), Châu Thành (354/69-215), Chợ Mới (369/69-215), Phú Tân (331/69-215), Tân Châu (168/69-215), Châu Đốc (54/69-215), Long Xuyên (116/69-215), Thoại Sơn (403/69-215), Tịnh Biên (73/69-215), Tri Tôn (333/69- 215)

5

07

01

89

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

2022

91

309

Châu Phú (325/91-309), Châu Thành (357/91-309), Chợ Mới (369/91-309), Phú Tân (319/91-309), Tân Châu (85/91-309), Long Xuyên (116/91-309), Thoại Sơn (432/91-309), Tịnh Biên (4/91-309), Tri Tôn (15/91-309)

6

08

01

89

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

1441

147

345

Châu Phú (149/146-344), Châu Thành (297/146-345), Chợ mới (373/146-344), Phú Tân (287/146-344), Tân Châu (41/146-344), Long Xuyên (116/146-344), Thoại Sơn (178/146-344)

7

10

01

89

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

607

339

406

Châu Thành (23/339-406), Chợ Mới (356/339-406), Phú Tân (3/339-406), Long Xuyên (116/339-406), Thoại Sơn (110/339-406)

8

09

01

89

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

286

408

450

Chợ mới (278/408-450), Phú Tân (3/408-450), Long Xuyên (6/408-450)

9

08

03

89

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura - Kreta

j-k

98

15

150

Thoại Sơn (11/15-150), Tịnh Biên (46/15-150), Tri Tôn (38/15-150), Châu Đốc (3/15-150)

58. Tỉnh Kiên Giang

1

02

01

91

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

1160

1

39

An Biên (55/1-39), An Minh (129/1-39), Châu Thành (19/1-39), Gò Quao (145/1-39), Giồng Riềng (122/1-39), Kiến Lương (107/1-39), Rạch Giá (14/1-39), U Minh Thượng (178/1-39), Vĩnh Thuận (182/1-39), Hòn Đất (1/1-39)

2

04

01

91

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

5042

9

96

An Biên (392/9-96), An Minh (580/9-96), Châu Thành (286/9-96), Gò Quao (440/9-96), Giồng Riềng (639/9-96), Kiên Lương (324/9-96), Rạch Giá (103/9-96), U Minh Thượng (432/9-96), Vĩnh Thuận (376/9-96), Hòn Đất (991/9-96), Giang Thành (30/9-96), Hà Tiên (27/9-96), Tân Hiệp (422/9-96)

3

05

01

91

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

4983

28

175

An Biên (392/28-175), An Minh (580/28-175), Châu Thành (286/28-175), Gò Quao (440/28-175), Giồng Riềng (639/28-175), Kiên Lương (283/28-175), Rạch Giá (103/28-175), U Minh Thượng (432/28-175), Vĩnh Thuận (376/28-175), Hòn Đất (978/28-175), Giang Thành (30/28-175), Hà Tiên (22/28-175), Tân Hiệp (422/28-175)

4

06

01

91

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

4825

40

226

An Biên (392/40-226), An Minh (580/40-226), Châu Thành (286/40-226), Gò Quao (440/40-226), Giồng Riềng (639/40-226), Kiến Lương (216/40-226), Rạch Giá (99/40-226), U Minh Thượng (432/40-226), Vĩnh Thuận (376/40-226), Hòn Đất (924/40-226), Giang Thành (19/40-226), Tân Hiệp (422/40-226)

5

07

01

91

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

3552

168

319

An Biên (281/168-319), An Minh (146/168-319), Châu Thành (286/168-319), Gò Quao (440/168-319), Giồng Riềng (639/168-319), Rạch Giá (99/168-319), U Minh Thượng (432/168-319), Vĩnh Thuận (376/168-319), Hòn Đất (447/168-319), Tân Hiệp (406/168-319)

6

08

01

91

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

3051

198

369

An Biên (196/168-319), An Minh (83/198-369), Châu Thành (286/198-369), Gò Quao (440/198-369), Giồng Riềng (639/198-369), Rạch Giá (91/198-369), U Minh Thượng (432/198-369), Vĩnh Thuận (376/198-369), Hòn Đất (96/198-369), Tân Hiệp (411/198-369)

7

10

01

91

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

1947

324

486

Châu Thành (77/324-486), Gò Quao (400/324-486), Giồng Riềng (639/324-486), U Minh Thượng (212/324-486), Vĩnh Thuận (376/324-486), Tân Hiệp (243/324-486)

8

09

01

91

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

921

488

490

Gò Quao (247/488-490), Giồng Riềng (394/488- 490), Vĩnh Thuận (280/488-490)

9

03

03

91

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào bazan Miocen - Pleistocen

β(n1-qp)

240

0

50

Phú Quốc (240/0-50)

10

08

03

91

Tầng chứa nước khe nứt trong đá phun trào Jura -Kreta

j-k

13

0

50

Hòn Đất (13/0-50)

11

28

03

91

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích lục nguyên Trias giữa - trên

t2-3

34

0

50

Hà Tiên (30/0-50), Kiên Lương (4/0-50)

12

32

03

91

Tầng chứa nước khe nứt trong đá trầm tích Permi trên - Trias dưới

p3-t1

5

0

50

Kiên Lương (5/0-51)

59. Thành phố Cần Thơ

1

02

01

92

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

378

14

43

Ô Môn (21/14-43), Bình Thủy (58/14-43), Cờ đỏ (134/14-43), Ninh Kiều (8/14-43), Phong Điền (17/14-43), Thốt Nốt (57/14-43), Thới Lai (13/14-43), Vĩnh Thạnh (70/14-43)

2

04

01

92

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

1397

25

128

Ô Môn (126/25-128), Bình Thủy (67/25-128), Cờ Đỏ (319/25-128), Ninh Kiều (29/25-128), Phong Điền (124/25-128), Thốt Nốt (117/25-128), Thới Lai (255/25-128), Vĩnh Thạnh (297/25-128), Cái Răng (63/25-128)

3

05

01

92

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

1397

55

160

Ô Môn (126/55-160), Bình Thủy (67/55-160), Cờ Đỏ (319/55-160), Ninh Kiều (29/55-160), Phong Điền (124/55-160), Thốt Nốt (117/55-160), Thới Lai (255/55-160), Vĩnh Thạnh (297/55-160), Cái Răng (63/55-160)

4

06

01

92

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

1397

137

215

Ô Môn (126/137-215), Bình Thủy (67/137-215), Cờ Đỏ (319/137-215), Ninh Kiều (29/137-215), Phong Điền (124/137-215), Thốt Nốt (117/137-215), Thới Lai (255/137-215), Vĩnh Thạnh (297/137-215), Cái Răng (63/137-215)

5

07

01

92

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

1397

212

305

Ô Môn (126/212-305), Bình Thủy (67/212-305), Cờ Đỏ (319/212-305), Ninh Kiều (29/212-305), Phong Điền (124/212-305), Thốt Nốt (117/212-305), Thới Lai (255/212-305), Vĩnh Thạnh (297/212-305), Cái Răng (63/212-305)

6

08

01

92

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

1376

257

352

Ô Môn (126/256-352), Bình Thủy (67/256-352), Cờ Đỏ (319/256-352), Ninh Kiều (29/256-352), Phong Điền (124/256-352), Thốt Nốt (117/256-352), Thới Lai (255/256-352), Vĩnh Thạnh (276/256-352), Cái Răng (63/256-352)

7

10

01

92

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

1341

335

426

Ô Môn (126/335-426), Bình Thủy (67/335-426), Cờ Đỏ (319/335-426), Ninh Kiều (29/335-426), Phong Điền (124/335-426), Thốt Nốt (117/335-426), Thới Lai (255/335-426), Vĩnh Thạnh (231/335-426), Cái Răng (63/335-426)

8

09

01

92

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

1053

600

700

Ô Môn (126/335-426), Bình Thủy (67/335-426), Cờ Đỏ (237/335-426), Ninh Kiều (29/335-426), Phong Điền (124/335-426), Thốt Nốt (117/335-426), Thới Lai (255/335-426), Vĩnh Thạnh (35/335-426), Cái Răng (63/335-426)

60. Tỉnh Hậu Giang

1

02

01

93

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

995

15

56

Long Mỹ (31/21-121), Châu Thành (4/15-56), Châu Thành A (109/15-56), Long Mỹ (83/15-56), Phụng Hiệp (468/15-56),Vị Thanh (75/15-56), Ngã Bảy (12/15-56),Vị Thủy (213/15-56)

2

04

01

93

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

1622

21

121

TX Long Mỹ (149/21-121),Châu Thành (141/21-121),Châu Thành A (161/21-121), Long Mỹ (261/21-121), Phụng Hiệp (484/21-121),TP Vị Thanh (119/21-121),TX Ngã Bảy (78/21-121), Vị Thủy (229/21-121)

3

05

01

93

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

1622

68

175

TX.Long Mỹ (149/68-175), Châu Thành (141/68-175), Châu Thành A (161/68-175), Long Mỹ (261/68-175), Phụng Hiệp (484/68-175),TP Vị Thanh (119/68-175), TX Ngã Bảy (78/68-175), Vị Thủy (229/68-175)

4

06

01

93

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

1622

120

237

TX.Long Mỹ (149/120-237),Châu Thành (141/120-237),Châu Thành A (161/120-237),Long Mỹ (261/120-237), Phụng Hiệp (485/120-237),TP Vị Thanh (119/120-237),TX Ngã Bảy (78/120-237),Vị Thủy (229/120-237)

5

07

01

93

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

1622

199

290

TX.Long Mỹ (149/199-290),Châu Thành (141/199-290), Châu Thành A (161/199-290),Long Mỹ (261/199-290),Phụng Hiệp (485/199-290),TP Vị Thanh (119/199-290),TX Ngã Bảy (78/199-290),Vị Thủy (229/199-290)

6

08

01

93

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

1622

277

382

TX.Long Mỹ (149/277-382),Châu Thành (141/277-382), Châu Thành A (161/277-382),Long Mỹ (261/277-382),Phụng Hiệp (485/277-382),TP Vị Thanh (119/277-382),TX Ngã Bảy (78/277-382),Vị Thủy (229/277-382)

7

10

01

93

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

1622

373

456

TX.Long Mỹ (149/372-456),Châu Thành (141/372-456),Châu Thành A (161/372-456),Long Mỹ (261/372-456),Phụng Hiệp (485/372-456),TP Vị Thanh (119/372-456),TX Ngã Bảy (78/372-456)

8

09

01

93

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

1622

458

470

TX.Long Mỹ (149/458-470),Châu Thành (141/458-470),Châu Thành A (161/458-470),Long Mỹ (261/458-470),Phụng Hiệp (485/458-470),TP Vị Thanh (119/458-470),TX Ngã Bảy (78/458-470)

61. Tỉnh Sóc Trăng

1

02

01

94

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

2226

4

66

Cù Lao Dung (202/4-66), Châu Thành (226/4-66), Kế Sách (91/4-66), Long Phú (243/4-66), Mỹ Tú (206/4-66), Mỹ Xuyên (224/4-66), TP Sóc Trăng (67/4-66), TX Ngã Năm (199/4-66), Thạnh Trị (289/4-66), Trần Đề (284/4-66), Vĩnh Châu (193/4-66)

2

04

01

94

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

3268

12

110

Cù Lao Dung (240/12-110), Châu Thành (236/12-110), Kế Sách (353/12-110), Long Phú (265/12-110), Mỹ Tú (368/12-110), Mỹ Xuyên (373/12-110), TP Sóc Trăng (76/12-110), TX Ngã Năm (244/12-110), Thạnh Trị (289/12-110), Trần Đề (377/12-110), Vĩnh Châu (447/12-110)

3

05

01

94

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

3268

47

150

Cù Lao Dung (240/47-150), Châu Thành (236/47-150), Kế Sách (353/47-150), Long Phú (265/47-150), Mỹ Tú (368/47-150), Mỹ Xuyên (373/47-150), TP Sóc Trăng (76/47-150), TX Ngã Năm (244/47-150), Thạnh Trị (289/47-150), Trần Đề (377/47-150), Vĩnh Châu (447/47-150)

4

06

01

94

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

3268

108

175

Cù Lao Dung (240/108-175), Châu Thành (236/108-175), Kế Sách (353/108-175), Long Phú (265/108-175), Mỹ Tú (368/108-175), Mỹ Xuyên (373/108-175), TP Sóc Trăng (76/108-175), TX Ngã Năm (244/108-175), Thạnh Trị (289/108- 175), Trần Đề (377/108-175), Vĩnh Châu (447/108-175)

5

07

01

94

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

3268

159

308

Cù Lao Dung (240/159-308), Châu Thành (236/159-308), Kế Sách (353/159-308), Long Phú (265/159-308), Mỹ Tú (368/159-308), Mỹ Xuyên (373/159-308), TP Sóc Trăng (76/159-308), TX Ngã Năm (244/159-308), Thạnh Trị (289/159-308), Trần Đề (377/159-308), Vĩnh Châu (447/159-308)

6

08

01

94

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

3268

325

377

Cù Lao Dung (240/325-377), Châu Thành (236/325-377), Kế Sách (354/325-377), Long Phú (265/325-377), Mỹ Tú (369/325-377), Mỹ Xuyên (373/325-377), TP Sóc Trăng (76/325-377), TX Ngã Năm (244/325-377), Thạnh Trị (289/325-377), Trần Đề (377/325-377), Vĩnh Châu (447/325-377)

7

10

01

94

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

3268

396

479

Cù Lao Dung (240/396-478), Châu Thành (236/396-478), Kế Sách (353/396-478), Long Phú (265/396-478), Mỹ Tú (368/396-478), Mỹ Xuyên (373/396-478), TP Sóc Trăng (76/396-478), TX Ngã Năm (244/396-478), Thạnh Trị (289/396-478), Trần Đề (377/396-478), Vĩnh Châu (447/396-478)

8

09

01

94

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

3268

550

700

Cù Lao Dung (240/550-700), Châu Thành (236/550-700), Kế Sách (353/550-700), Long Phú (265/550-700), Mỹ Tú (368/550-700), Mỹ Xuyên (373/550-700), TP Sóc Trăng (76/550-700), TX Ngã Năm (244/550-700), Thạnh Trị (289/550-700), Trần Đề (377/550-700), Vĩnh Châu (447/550-700)

62. Tỉnh Bạc Liêu

1

02

01

95

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

904

4

34

Đông Hải (134/4-34), Hồng Dân (320/4-34), Hòa Bình (158/4-34), Phước Long (56/4-34), TX. Bạc Liêu (35/4-34), Vĩnh Lợi (201/4-34), Giá Rai (0/4-34)

2

04

01

95

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

1923

24

94

Đông Hải (328/24-94), Hồng Dân (447/24-94), Hòa Bình (157/24-94), Phước Long (343/24-94), TX. Bạc Liêu (149/24-94), Vĩnh Lợi (242/24-94), Giá Rai (258/24-94)

3

05

01

95

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

2667

45

172

Đông Hải (580/45-172), Hồng Dân (424/45-172), Hòa Bình (427/45-172), Phước Long (418/45-172), Tp. Bạc Liêu (214/45-172), Vĩnh Lợi (252/45-172), TX. Giá Rai (354/45-172)

4

06

01

95

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

2667

83

216

Đông Hải (580/83-216), Hồng Dân (424/83-216), Hòa Bình:427/83-216), Phước Long (418/83- 216), Tp. Bạc Liêu (214/83-216), Vĩnh Lợi (252/83-216), TX. Giá Rai (354/83-216)

5

07

01

95

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

2667

157

291

Đông Hải (580/157-291), Hồng Dân (424/157-291), Hòa Bình:427/157-291), Phước Long (418/157-291), Tp. Bạc Liêu (214/157-291), Vĩnh Lợi (252/157-291), TX. Giá Rai (354/157-291)

6

08

01

95

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

2667

261

354

Đông Hải (580/261-354), Hồng Dân (424/261- 354), Hòa Bình (427/261-354), Phước Long (418/261-354), Tp. Bạc Liêu (214/261-354), Vĩnh Lợi (252/261-354), TX. Giá Rai (354/261-354)

7

10

01

95

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

2667

340

489

Đông Hải (580/340-489), Hồng Dân (424/340- 489), Hòa Bình (427/340-489), Phước Long (418/340-489), Tp. Bạc Liêu (214/340-489), Vĩnh Lợi (252/340-489), TX. Giá Rai (354/340-489)

8

09

01

95

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

2667

550

700

Đông Hải (580/550-700), Hồng Dân (424/550-700), Hòa Bình (427/550-700), Phước Long (418/550-700), Tp. Bạc Liêu (214/550-700), Vĩnh Lợi (252/550-700), TX. Giá Rai (354/550-700)

63. Tỉnh Cà Mau

1

02

01

96

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Holocen

qh

807

5

52

Đầm Dơi (384/5-52), Cái Nước (13/5-52), Năm Căn (82/5-52), Ngọc Hiển (177/5-52), TP Cà Mau (73/5-52), Thới Bình (63/5-52), U Minh (14/5-52)

2

04

01

96

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen trên

qp3

3599

28

108

Cái Nước (255/28-108), Năm Căn (184/28-108), Ngọc Hiển (18/28-108), TP Cà Mau (250/28-108), Thới Bình (612/28-108), U Minh (775/28-108), Trần Văn Thời (658/28-108), Phú Tân (429/28-108)

3

05

01

96

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen giữa - trên

qp2-3

5275

45

172

Đầm Dơi (816/48-172), Cái Nước (417/48-172), Năm Căn (491/48-172), Ngọc Hiển (735/48-172), TP Cà Mau (250/48-172), Thới Bình (636/48-172), U Minh (776/48-172), Trần Văn Thời (704/48-172), Phú Tân (451/48-172)

4

06

01

96

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pleistocen dưới

qp1

5275

100

193

Đầm Dơi (816/100-193), Cái Nước (417/100-193), Năm Căn (491/100-193), Ngọc Hiển (735/100-193), TP Cà Mau (250/100-193), Thới Bình (636/100-193), U Minh (776/100-193), Trần Văn Thời (704/100-193), Phú Tân (451/100-193)

5

07

01

96

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen giữa

n22

5275

166

256

Đầm Dơi (816/166-256), Cái Nước (417/166- 256), Năm Căn (491/166-256), Ngọc Hiển (735/166-256), TP Cà Mau (250/166-256), Thới Bình (636/166-256), U Minh (776/166-256), Trần Văn Thời (701/166-256), Phú Tân (451/166-256)

6

08

01

96

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Pliocen dưới

n21

5275

261

282

Đầm Dơi (816/261-282), Cái Nước (417/261-282), Năm Căn (491/261-282), Ngọc Hiển (735/261-282), TP Cà Mau (250/261-282), Thới Bình (636/261-282), U Minh (776/261-282), Trần Văn Thời (704/261-282), Phú Tân (451/261-282)

7

10

01

96

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen trên

n13

4122

318

486

Đầm Dơi (816/318-486), Cái Nước (417/318-486), Năm Căn (491/318-486), Ngọc Hiển (735/318-486), TP Cà Mau (250/318-486), Thới Bình (506/318-486), U Minh (82/318-486), Trần Văn Thời (376/318-486), Phú Tân (451/318-486)

8

09

01

96

Tầng chứa nước lỗ hổng trong trầm tích Miocen giữa - trên

n12-3

3133

550

700

Đầm Dơi (816/318-486), Cái Nước (272/318-486), Năm Căn (473/318-486), Ngọc Hiển (735/318-486), TP Cà Mau (250/318-486), Thới Bình (79/318-486), U Minh:92/318-486), Trần Văn Thời (79/318-486), Phú Tân (15/318-486)

*Ghi chú:

- KXĐ: không xác định;

- HC: hành chính;

- TCN: Tầng chứa nước.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4355/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2024 về Danh mục nguồn nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


18

DMCA.com Protection Status
IP: 52.167.144.23
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!