|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4290/QĐ-BNN-TCLN kết quả điều tra kiểm kê rừng tại 25 tỉnh 2014 2015 2016
Số hiệu:
|
4290/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4290/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TẠI 25 TỈNH NĂM 2014-2015 THUỘC DỰ ÁN “TỔNG
ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2013-2016”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg
ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016;
Căn cứ Thông tư số
12/2014/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng
toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;
Căn cứ Quyết định số
1157/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
ban hành Quy định nghiệm thu thành quả dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn
quốc giai đoạn 2013-2016”;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Lâm nghiệp tại Tờ trình số 1592/TTr-TCLN-KL ngày 03/10/2016 về việc phê duyệt
kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 25 tỉnh năm 2014-2015 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng của 25
tỉnh, gồm: Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang,
Tuyên Quang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Cao Bằng, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Bắc
Giang, Hải Phòng, Hải Dương, TP Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình,
Thanh Hóa, Nghệ An, Bình Thuận (sau đây viết tắt là 25 tỉnh) thực hiện giai đoạn
2014-2015 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn
2013-2016”, cụ thể như sau:
1. Số
liệu diện tích, trữ lượng rừng
a) Về diện tích đất
có rừng (bao gồm đất có rừng trồng chưa thành rừng): 7.138.778, ha, trong đó rừng
tự nhiên: 5.097.653, ha; rừng trồng: 2.039.992, ha, trong đó:
- Diện tích rừng đặc dụng: 822.557,
ha;
- Diện tích rừng phòng hộ: 2.449.730,
ha;
- Diện tích rừng sản xuất: 3.424.3
81, ha;
- Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm
nghiệp: 549.111 ha;
- Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
(dưới 3 năm tuổi): 337.177, ha.
b) Về trữ lượng
các trạng thái rừng
- Tổng trữ lượng rừng gỗ: 469.654.293
m3, trong đó:
+ Rừng tự nhiên: 366.535.755 m3;
+ Rừng trồng: 103.107.750 m3.
(Chi tiết diện tích, trữ lượng các
trạng thái rừng, đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm
nghiệp của 25 tỉnh kèm theo)
2. Bản đồ thành quả kiểm kê rừng
25 tỉnh
- Bản đồ kiểm kê rừng cấp tỉnh tỷ lệ 1/100.000,
số lượng: 25 bản đồ;
- Bản đồ kiểm kê rừng huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh tỷ lệ 1/50.000, số lượng: 250 bản đồ;
- Bản đồ kiểm kê rừng cấp xã, tỷ lệ
1/10.000, số lượng: 3.556 bản đồ;
- Bản đồ chủ quản lý nhóm 2, tỷ lệ
1/10.000, số lượng: 744 bản đồ.
3. Cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của
25 tỉnh
Toàn bộ số liệu về diện tích, trữ lượng
rừng và bản đồ kiểm kê rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng,
chi tiết đến từng lô trạng thái và chủ rừng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan liên quan
1. Tổng cục
Lâm nghiệp có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của 25 tỉnh;
lập cơ sở dữ liệu rừng và đất lâm nghiệp toàn quốc, phục vụ khai thác, sử dụng
và làm cơ sở tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng
năm của các địa phương.
2. Vụ Tài
chính chủ trì, phối hợp với Tổng cục Lâm nghiệp, Trường Đại học Lâm nghiệp, Viện
Điều tra Quy hoạch rừng và các đơn vị liên quan thực hiện thanh quyết toán dự
án theo quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Ủy ban
nhân dân 25 tỉnh chỉ đạo các cơ quan chuyên môn của tỉnh thanh quyết toán dự án
kiểm kê rừng theo quy định hiện hành của Nhà nước; đồng thời giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tổ chức quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu và cập nhật diễn
biến rừng hàng năm ở địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Tài chính, Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp, Viện trưởng Viện Điều
tra Quy hoạch rừng, Viện trưởng Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Tổng cục trưởng
Tổng cục Lâm nghiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, có tên tại Điều 1, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để
b/c);
- UBND 25 tỉnh, TP trực thuộc
TW;
- Lưu: VT, TCLN (50).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ BIỂU
HỆ THỐNG BIỂU DIỆN TÍCH, TRẠNG THÁI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP,
TRỮ LƯỢNG CỦA 25 TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4290/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/10/2016 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
tỉnh
|
Ghi
chú
|
1
|
Lai Châu
|
|
2
|
Điện Biên
|
|
3
|
Sơn La
|
|
4
|
Hòa Bình
|
|
5
|
Lào Cai
|
|
6
|
Yên Bái
|
|
7
|
Hà Giang
|
|
8
|
Tuyên Quang
|
|
9
|
Phú Thọ
|
|
10
|
Vĩnh Phúc
|
|
11
|
Cao Bằng
|
|
12
|
Thái Nguyên
|
|
13
|
Quảng Ninh
|
|
14
|
Lạng Sơn
|
|
15
|
Bắc Giang
|
|
16
|
TP Hải Phòng
|
|
17
|
Hải Dương
|
|
18
|
TP Hà Nội
|
|
19
|
Hà Nam
|
|
20
|
Nam Định
|
|
21
|
Thái Bình
|
|
22
|
Ninh Bình
|
|
23
|
Thanh Hóa
|
|
24
|
Nghệ An
|
|
25
|
Bình Thuận
|
|
BIỂU
1A
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh: Lạng Sơn
(Kèm theo Quyết định số 4920/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/10/2016 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích trong quy hoạch
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài đất quy hoạch L.N
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn gió, cát
|
Chắn sóng
|
Bảo vệ môi trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
TỔNG
|
|
678,431
|
633,096
|
8,288
|
-
|
8,288
|
-
|
-
|
131,735
|
130,671
|
-
|
-
|
1,064
|
493,072
|
45,336
|
I. RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
504,210
|
459,439
|
7,646
|
-
|
7,646
|
-
|
-
|
90,356
|
89,431
|
-
|
-
|
925
|
361,437
|
44,771
|
1. Rừng
tự nhiên
|
1110
|
295,384
|
271,464
|
7,646
|
-
|
7,646
|
-
|
-
|
65,715
|
65,707
|
-
|
-
|
8
|
198,103
|
23,920
|
- Rừng nguyên
sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
295,384
|
271,464
|
7,646
|
-
|
7,646
|
-
|
-
|
65,715
|
65,707
|
-
|
-
|
8
|
198,103
|
23,920
|
2. Rừng
trồng
|
1120
|
208,826
|
187,975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,641
|
23,724
|
-
|
-
|
917
|
163,333
|
20,851
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
206,457
|
185,664
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,548
|
23,631
|
-
|
-
|
917
|
161,116
|
20,793
|
- Trồng lại
trên đất đã có rừng
|
1122
|
2,184
|
2,128
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87
|
87
|
-
|
-
|
-
|
2,041
|
56
|
- Tái sinh
chồi từ rừng trồng
|
1123
|
185
|
183
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
6
|
-
|
-
|
-
|
177
|
2
|
Trong đó: Rừng
trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
33,803
|
30,784
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,612
|
6,612
|
-
|
-
|
-
|
24,172
|
3,019
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
33,803
|
30,784
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,612
|
6,612
|
-
|
-
|
-
|
24,172
|
3,019
|
II. RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
504,210
|
459,439
|
7,646
|
-
|
7,646
|
-
|
-
|
90,356
|
89,431
|
-
|
-
|
925
|
361,437
|
44,771
|
1. Rừng
trên núi đất
|
1210
|
462,052
|
428,534
|
127
|
-
|
127
|
-
|
-
|
84,894
|
83,969
|
-
|
-
|
925
|
343,513
|
33,518
|
2. Rừng
trên núi đá
|
1220
|
42,158
|
30,905
|
7,519
|
-
|
7,519
|
-
|
-
|
5,462
|
5,462
|
-
|
-
|
-
|
17,924
|
11,253
|
3. Rừng trên
đất ngập nước
|
1230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng
trên cát
|
1240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG
TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
295,384
|
271,464
|
7,646
|
-
|
7,646
|
-
|
-
|
65,715
|
65,707
|
-
|
-
|
8
|
198,103
|
23,920
|
1. Rừng
gỗ
|
1310
|
276,959
|
254,525
|
7,646
|
-
|
7,646
|
-
|
-
|
62,221
|
62,213
|
-
|
-
|
8
|
184,659
|
22,434
|
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
276,959
|
254,525
|
7,646
|
-
|
7,646
|
-
|
-
|
62,221
|
62,213
|
-
|
-
|
8
|
184,659
|
22,434
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng tre
nứa
|
1320
|
1,276
|
801
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
117
|
-
|
-
|
-
|
684
|
475
|
- Nứa
|
1321
|
3
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
440
|
331
|
-
|
|
-
|
|
|
41
|
41
|
-
|
-
|
|
291
|
109
|
- Tre/luồng
|
1323
|
397
|
363
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
74
|
-
|
-
|
-
|
288
|
35
|
- Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
435
|
104
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
2
|
-
|
-
|
-
|
102
|
331
|
3. Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
17,150
|
16,138
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,378
|
3,378
|
-
|
-
|
-
|
12,761
|
1,012
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
17,150
|
16,138
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,378
|
3,378
|
-
|
-
|
-
|
12,761
|
1,012
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng
cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG
GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
276,959
|
254,525
|
7,646
|
-
|
7,646
|
-
|
-
|
62,221
|
62,213
|
-
|
-
|
8
|
184,659
|
22,434
|
1. Rừng
giàu
|
1410
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng
trung bình
|
1420
|
2,985
|
2,929
|
1,425
|
-
|
1,425
|
-
|
-
|
394
|
394
|
-
|
-
|
-
|
1,111
|
56
|
3. Rừng
nghèo
|
1430
|
242,161
|
229,883
|
4,738
|
-
|
4,738
|
-
|
-
|
56,832
|
56,824
|
-
|
-
|
8
|
168,312
|
12,279
|
4. Rừng
nghèo kiệt
|
1440
|
31,812
|
21,713
|
1,482
|
-
|
1,482
|
-
|
-
|
4,995
|
4,995
|
-
|
-
|
-
|
15,236
|
10,100
|
5. Rừng
chưa có trữ lượng
|
1450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V. ĐẤT
CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
174,221
|
173,657
|
642
|
-
|
642
|
-
|
-
|
41,379
|
41,240
|
-
|
-
|
139
|
131,635
|
564
|
1. Đất
có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
9,601
|
9,037
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,275
|
1,275
|
-
|
-
|
-
|
7,762
|
564
|
2. Đất
trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
61,996
|
61,996
|
219
|
-
|
219
|
-
|
-
|
17,395
|
17,370
|
-
|
-
|
25
|
44,382
|
-
|
3. Đất
trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
60,037
|
60,037
|
184
|
-
|
184
|
-
|
-
|
17,530
|
17,530
|
-
|
-
|
-
|
42,323
|
-
|
4. Núi
đá không cây
|
2040
|
3,971
|
3,971
|
25
|
-
|
25
|
-
|
-
|
1,223
|
1,223
|
-
|
-
|
-
|
2,724
|
-
|
5. Đất có
cây nông nghiệp
|
2050
|
26,607
|
26,607
|
17
|
-
|
17
|
-
|
-
|
2,982
|
2,911
|
-
|
-
|
71
|
23,608
|
-
|
6. Đất
khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
12,010
|
12,010
|
197
|
-
|
197
|
-
|
-
|
975
|
932
|
-
|
-
|
43
|
10,838
|
-
|
BIỂU
1B
TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh: Lạng Sơn
ĐVT: Gỗ: m3,
tre nứa: 1000 cây
Phân loại rừng
|
Mã
|
Đơn vị tính
|
Tổng trữ lượng
|
Trữ lượng trong quy hoạch
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm
nghiệp
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu b.tồn thiên nhiên
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn gió, cát
|
Chắn sóng
|
Bảo vệ môi
trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
m3
|
32,209,891
|
29,430,212
|
622,195
|
-
|
622,195
|
-
|
-
|
5,479,305
|
5,359,213
|
-
|
-
|
120,092
|
23,328,712
|
2,779,679
|
1. Rừng
tự nhiên
|
1110
|
m3
|
15,532,672
|
14,389,960
|
622,195
|
-
|
622,195
|
-
|
-
|
3,488,539
|
3,488,131
|
-
|
-
|
408
|
10,279,226
|
1,142,713
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
m3
|
15,532,672
|
14,389,960
|
622,195
|
-
|
622,195
|
-
|
-
|
3,488,539
|
3,488,131
|
-
|
-
|
408
|
10,279,226
|
1,142,713
|
2. Rừng
trồng
|
1120
|
m3
|
16,677,219
|
15,040,252
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,990,766
|
1,871,082
|
-
|
-
|
119,684
|
13,049,486
|
1,636,967
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
m3
|
16,505,502
|
14,871,663
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,983,332
|
1,863,647
|
-
|
-
|
119,684
|
12,888,331
|
16,333,839
|
- Trồng lại
sau khi k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
m3
|
154,322
|
151,343
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,189
|
6,189
|
-
|
-
|
-
|
145,154
|
2,979
|
- Tái sinh
tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác
|
1123
|
m3
|
17,394
|
17,246
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,245
|
1,245
|
-
|
-
|
-
|
16,001
|
148
|
3. Rừng trồng
cao su, đặc sản
|
1124
|
m3
|
1,592,238
|
1,443,901
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
290,785
|
290,785
|
-
|
-
|
-
|
1,153,115
|
148,338
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
m3
|
1,592,238
|
1,443,901
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
290,785
|
290,785
|
-
|
-
|
-
|
1,153,115
|
148,338
|
II. RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
m3
|
32,209,891
|
29,430,212
|
622,195
|
-
|
622,195
|
-
|
-
|
5,479,305
|
5,359,213
|
-
|
-
|
120,092
|
23,328,712
|
2,779,966
|
1. Rừng
trên núi đất
|
1210
|
m3
|
29,946,872
|
27,686,685
|
6,595
|
-
|
6,595
|
-
|
-
|
5,223,619
|
5,103,527
|
-
|
-
|
120,092
|
22,456,471
|
2,260,187
|
2. Rừng
trên núi đá
|
1220
|
m3
|
2,263,019
|
1,743,527
|
615,600
|
-
|
615,600
|
-
|
-
|
255,686
|
255,686
|
-
|
-
|
-
|
872,241
|
519,492
|
3. Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng
trên cát
|
1240
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG
TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
tự nhiên
|
1310
|
m3
|
14,648,293
|
13,557,780
|
622,195
|
-
|
622,195
|
-
|
-
|
3,314,370
|
3,313,962
|
-
|
-
|
408
|
9,621,214
|
1,090,514
|
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1321
|
m3
|
14,648,293
|
13,557,780
|
622,195
|
-
|
622,195
|
-
|
-
|
3,314,370
|
3,313,962
|
-
|
-
|
408
|
9,621,214
|
1,090,514
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1322
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1323
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng
tre nứa
|
1320
|
1000 cây
|
3,930
|
2,102
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
268
|
268
|
-
|
-
|
-
|
1,835
|
1,828
|
- Nứa
|
1321
|
1000 cây
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
1000 cây
|
1,217
|
916
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113
|
113
|
-
|
-
|
-
|
803
|
301
|
- Tre/luồng
|
1323
|
1000 cây
|
788
|
719
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147
|
147
|
-
|
-
|
-
|
572
|
69
|
- Lồ ô
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài
khác
|
1325
|
|
1,914
|
457
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
8
|
-
|
-
|
-
|
449
|
1,458
|
3. Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ
|
1331
|
1000 cây
|
884,379
|
832,180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
174,169
|
174,169
|
-
|
-
|
-
|
658,011
|
52,199
|
- Tre nứa
|
1332
|
1000 cây
|
35,046
|
32,978
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,876
|
6,876
|
-
|
-
|
-
|
26,103
|
2,068
|
4. Rừng
cau dừa
|
1340
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG
GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
m3
|
14,648,293
|
13,557,780
|
622,195
|
-
|
622,195
|
-
|
-
|
3,314,370
|
3,313,962
|
-
|
-
|
408
|
9,621,214
|
1,090,514
|
1. Rừng
giàu
|
1410
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng
trung bình
|
1420
|
m3
|
445,578
|
438,389
|
238,170
|
-
|
238,170
|
-
|
-
|
53,949
|
53,949
|
-
|
-
|
-
|
146,270
|
7,189
|
3. Rừng
nghèo
|
1430
|
m3
|
12,811,745
|
12,170,796
|
319,105
|
-
|
319,105
|
-
|
-
|
3,041,639
|
3,041,231
|
-
|
-
|
408
|
8,810,052
|
640,950
|
4. Rừng
nghèo kiệt
|
1440
|
m3
|
1,390,970
|
948,595
|
64,920
|
-
|
64,920
|
-
|
-
|
218,783
|
218,783
|
-
|
-
|
-
|
664,893
|
442,374
|
5. Rừng
chưa có trữ lượng
|
1450
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU
2A
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN
LÝ
Tỉnh: Lạng Sơn
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn N.ngoài
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
TỔNG
|
|
678,431
|
8,288
|
|
21,648
|
5,248
|
1,295
|
350,369
|
35,570
|
4,090
|
345
|
251,579
|
I. RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
504,210
|
7,646
|
-
|
17,057
|
3,093
|
1,205
|
285,146
|
26,846
|
2,417
|
276
|
160,524
|
1. Rừng
tự nhiên
|
1110
|
295,384
|
7,646
|
-
|
499
|
1,492
|
558
|
157,682
|
25,410
|
2,027
|
22
|
100,048
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
295,384
|
7,646
|
-
|
499
|
1,492
|
558
|
157,682
|
25,410
|
2,027
|
22
|
100,048
|
2. Rừng
trồng
|
1120
|
208,826
|
-
|
-
|
16,558
|
1,601
|
647
|
127,464
|
1,435
|
390
|
255
|
60,476
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
206,457
|
-
|
-
|
16,557
|
705
|
534
|
126,130
|
1,435
|
390
|
246
|
60,461
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng đã có
|
1122
|
2,184
|
-
|
-
|
1
|
834
|
1
|
1,331
|
0
|
-
|
9
|
7
|
- Tái sinh
chồi từ rừng trồng đã k.thác
|
1123
|
185
|
-
|
-
|
0
|
62
|
111
|
4
|
-
|
-
|
-
|
8
|
3. Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
33,803
|
-
|
-
|
19
|
-
|
-
|
23,975
|
451
|
-
|
-
|
9,357
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trồng
đặc sản
|
1126
|
33,803
|
-
|
-
|
19
|
-
|
-
|
23,975
|
451
|
-
|
|
9,357
|
II. RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
504,210
|
7,646
|
-
|
17,057
|
3,093
|
1,205
|
285,146
|
26,846
|
2,417
|
276
|
160,524
|
1. Rừng
trên núi đất
|
1210
|
462,052
|
127
|
-
|
17,057
|
3,093
|
1,205
|
279,337
|
16,601
|
2,417
|
276
|
141,940
|
2. Rừng
trên núi đá
|
1220
|
42,158
|
7,519
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,809
|
10,245
|
-
|
-
|
18,585
|
3. Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng
trên cát
|
1240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG
TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
295,384
|
7,646
|
-
|
499
|
1,492
|
558
|
157,682
|
25,410
|
2,027
|
22
|
100,048
|
1. Rừng
gỗ
|
1310
|
276,959
|
7,646
|
-
|
363
|
1,486
|
558
|
145,820
|
22,031
|
2,027
|
22
|
97,007
|
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
276,959
|
7,646
|
-
|
363
|
1,486
|
558
|
145,820
|
22,031
|
2,027
|
22
|
97,007
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng
tre nứa
|
1320
|
1,276
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
732
|
96
|
-
|
-
|
441
|
- Nứa
|
1321
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
440
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
281
|
9
|
-
|
-
|
145
|
- Tre/luồng
|
1323
|
397
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
308
|
5
|
-
|
-
|
84
|
- Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài
khác
|
1325
|
435
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
140
|
83
|
-
|
-
|
212
|
3. Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
17,150
|
-
|
-
|
131
|
6
|
-
|
11,129
|
3,283
|
-
|
-
|
2,601
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
17,150
|
-
|
-
|
131
|
6
|
-
|
11,129
|
3,283
|
-
|
-
|
2,601
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng
cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG
GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
276,959
|
7,646
|
-
|
363
|
1,486
|
558
|
145,820
|
22,031
|
2,027
|
22
|
97,007
|
1. Rừng
giàu
|
1410
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng
trung bình
|
1420
|
2,985
|
1,425
|
-
|
28
|
22
|
-
|
863
|
91
|
-
|
-
|
556
|
3. Rừng
nghèo
|
1430
|
242,161
|
4,738
|
-
|
335
|
1,464
|
69
|
140,835
|
12,849
|
2,027
|
22
|
79,823
|
4. Rừng
nghèo kiệt
|
1440
|
31,812
|
1,482
|
-
|
1
|
-
|
489
|
4,123
|
9,091
|
-
|
-
|
16,627
|
5. Rừng
chưa có trữ lượng
|
1450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V. ĐẤT
CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
174,221
|
642
|
-
|
4,591
|
2,155
|
90
|
65,223
|
8,724
|
1,673
|
69
|
91,055
|
1. Đất có rừng
trồng chưa thành rừng
|
2010
|
9,601
|
-
|
-
|
672
|
65
|
46
|
7,158
|
85
|
4
|
45
|
1,527
|
2. Đất trống có
cây gỗ tái sinh
|
2020
|
61,996
|
219
|
-
|
403
|
776
|
-
|
28,150
|
4,687
|
3
|
-
|
27,757
|
3. Đất trống
không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
60,037
|
184
|
-
|
3,131
|
1,170
|
44
|
19,681
|
1,881
|
1,650
|
1
|
32,295
|
4. Núi đá
không cây
|
2040
|
3,971
|
25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,167
|
1,267
|
-
|
-
|
1,512
|
5. Đất có
cây nông nghiệp
|
2050
|
26,607
|
17
|
-
|
110
|
25
|
-
|
6,240
|
398
|
7
|
1
|
19,809
|
6. Đất khác
trong LN
|
2060
|
12,010
|
197
|
-
|
274
|
119
|
-
|
2,826
|
407
|
9
|
22
|
8,156
|
BIỂU
2B
TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Lạng Sơn
ĐVT: Gỗ: m3,
tre nứa: 1000 cây
Phân loại rừng
|
Mã
|
Đơn vị tính
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn NN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
m3
|
32,209,891
|
622,195
|
-
|
1,298,851
|
200,784
|
56,011
|
18,600,735
|
1,358,262
|
130,850
|
17,627
|
9,924,576
|
1. Rừng
tự nhiên
|
1110
|
m3
|
15,532,672
|
622,195
|
-
|
28,240
|
84,702
|
22,439
|
8,121,169
|
1,248,717
|
101,743
|
1,089
|
5,302,378
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
m3
|
15,532,672
|
622,195
|
-
|
28,240
|
84,702
|
22,439
|
8,121,169
|
1,248,717
|
101,743
|
1,089
|
5,302,378
|
2. Rừng
trồng
|
1120
|
m3
|
16,677,219
|
-
|
-
|
1,270,611
|
116,082
|
33,572
|
10,479,566
|
109,545
|
29,107
|
16,538
|
4,622,199
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
m3
|
16,505,502
|
-
|
-
|
1,270,549
|
47,204
|
29,058
|
10,382,702
|
109,523
|
29,107
|
16,041
|
4,621,317
|
- Trồng lại
sau khi k.thác rừng đã có
|
1122
|
m3
|
154,322
|
-
|
-
|
47
|
56,651
|
58
|
96,614
|
22
|
-
|
497
|
434
|
- Tái sinh chồi từ
rừng trồng đã
|
1123
|
m3
|
17,394
|
-
|
-
|
15
|
12,227
|
4,456
|
250
|
-
|
-
|
-
|
448
|
3. Rừng
cao su, đặc sản
|
1124
|
m3
|
1,592,238
|
-
|
-
|
1,078
|
-
|
-
|
1,142,491
|
18,086
|
-
|
-
|
430,583
|
- Rừng cao
su
|
1125
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
m3
|
1,592,238
|
-
|
-
|
1,078
|
-
|
-
|
1,142,491
|
18,086
|
-
|
-
|
430,583
|
II. RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
m3
|
32,209,891
|
622,195
|
-
|
1,298,851
|
200,784
|
56,011
|
18,600,735
|
1,358,262
|
130,850
|
17,627
|
9,924,576
|
1. Rừng
trên núi đất
|
1210
|
m3
|
29,946,872
|
6,595
|
-
|
1,298,851
|
200,784
|
56,011
|
18,293,523
|
882,032
|
130,850
|
17,627
|
9,060,600
|
2. Rừng
trên núi đá
|
1220
|
m3
|
2,263,019
|
615,600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
307,212
|
476,230
|
-
|
-
|
863,976
|
3. Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng
trên cát
|
1240
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. Rừng
gỗ
|
1310
|
m3
|
14,648,293
|
622,195
|
-
|
21,485
|
84,166
|
22,439
|
7,547,484
|
1,079,315
|
101,743
|
1,089
|
5,168,377
|
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
m3
|
14,648,293
|
622,195
|
-
|
21,485
|
84,166
|
22,439
|
7,547,484
|
1,079,315
|
101,743
|
1,089
|
5,168,377
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1312
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng
tre nứa
|
1320
|
1000 cây
|
3,930
|
-
|
-
|
16
|
-
|
-
|
2,015
|
398
|
-
|
-
|
1,502
|
- Nứa
|
1321
|
1000 cây
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
1000 cây
|
1,217
|
-
|
-
|
16
|
-
|
-
|
777
|
24
|
-
|
-
|
400
|
- Tre/luồng
|
1323
|
1000 cây
|
788
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
611
|
10
|
-
|
-
|
167
|
- Lồ ô
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài
khác
|
1325
|
1000 cây
|
1,914
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
616
|
364
|
-
|
|
934
|
3. Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ
|
1331
|
m3
|
884,379
|
-
|
-
|
6,756
|
537
|
-
|
573,685
|
169,402
|
-
|
-
|
134,000
|
- Tre nứa
|
1332
|
1000 cây
|
35,046
|
-
|
-
|
268
|
21
|
-
|
22,732
|
6,718
|
-
|
-
|
5,307
|
4. Rừng
cau dừa
|
1340
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG
GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
|
14,648,293
|
622,195
|
-
|
21,485
|
84,166
|
22,439
|
7,547,484
|
1,079,315
|
101,743
|
1,089
|
5,168,377
|
1. Rừng
giàu
|
1410
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng
trung bình
|
1420
|
m3
|
445,578
|
238,170
|
-
|
3,656
|
3,129
|
-
|
111,341
|
12,296
|
-
|
-
|
76,985
|
3. Rừng
nghèo
|
1430
|
m3
|
12,811,745
|
319,105
|
-
|
17,811
|
81,036
|
3,461
|
7,255,517
|
668,835
|
101,743
|
1,089
|
4,363,147
|
4. Rừng
nghèo kiệt
|
1440
|
m3
|
1,390,970
|
64,920
|
-
|
17
|
-
|
18,978
|
180,626
|
398,184
|
-
|
-
|
728,245
|
5. Rừng
chưa có trữ lượng
|
1450
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 3
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Lạng Sơn
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên
huyện thị
|
Tổng
diện tích có rừng
|
Diện
tích trong quy hoạch 3 loại rừng
|
Diện
tích ngoài 3 loại rừng
|
Diện
tích tự nhiên
|
Độ
che phủ rừng (%)
|
Tổng
|
Chia
theo nguồn gốc
|
Chia
theo mục đích sử dụng
|
Rừng
tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
TP.Lạng Sơn
|
4,284
|
3,686
|
278
|
3,408
|
-
|
915
|
2,771
|
598
|
7,811
|
54.8
|
2
|
H.Tràng Định
|
63,045
|
59,507
|
55,720
|
3,788
|
-
|
12,858
|
46,649
|
3,538
|
99,962
|
63.1
|
3
|
H.Bình Gia
|
80,387
|
76,837
|
69,003
|
7,833
|
-
|
12,218
|
64,619
|
3,551
|
109,353
|
73.5
|
4
|
H.Văn Lãng
|
41,056
|
37,258
|
24,235
|
13,023
|
-
|
6,793
|
30,465
|
3,798
|
56,330
|
72.9
|
5
|
H.Cao Lộc
|
43,318
|
39,736
|
9,747
|
29,989
|
-
|
12,220
|
27,515
|
3,582
|
63,427
|
68.3
|
6
|
H.Văn Quan
|
31,984
|
28,380
|
16,691
|
11,689
|
1,070
|
5,866
|
21,444
|
3,604
|
55,028
|
58.1
|
7
|
H.Bắc Sơn
|
37,321
|
28,486
|
23,148
|
5,338
|
-
|
6,051
|
22,435
|
8,835
|
69,943
|
53.4
|
8
|
H.Hữu Lũng
|
32,584
|
25,430
|
8,940
|
16,489
|
6,430
|
3,160
|
15,840
|
7,154
|
80,675
|
40.4
|
9
|
H.Chi Lăng
|
31,134
|
28,176
|
18,766
|
9,410
|
146
|
4,660
|
23,370
|
2,959
|
70,602
|
44.1
|
10
|
H.Lộc Bình
|
57,601
|
52,729
|
13,764
|
38,965
|
-
|
10,514
|
42,216
|
4,872
|
100,095
|
57.5
|
11
|
H.Đình Lập
|
81,497
|
79,215
|
31,173
|
48,043
|
-
|
15,101
|
64,114
|
2,282
|
118,850
|
68.6
|
|
Tổng
|
504,210
|
459,421
|
271,464
|
187,957
|
7,646
|
90,356
|
361,419
|
44,777
|
832,076
|
60.6
|
BIỂU 4A
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY
VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh Lạng Sơn
Đơn vị tính: ha
Loài
cây
|
Tổng
cộng
|
Diện
tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi
|
Diên
tích chưa thành rừng
|
Tổng
|
Cấp
tuổi 1
|
Cấp
tuổi 2
|
Cấp tuổi 3
|
Cấp
tuổi 4
|
Cấp
tuổi 5
|
Thông
|
126,196
|
122,105
|
-
|
42,703
|
58,136
|
20,431
|
835
|
4,092
|
Keo
|
34,516
|
31,628
|
-
|
28,234
|
3,146
|
83
|
165
|
2,888
|
Hồi
|
30,924
|
30,844
|
-
|
467
|
12,547
|
3,826
|
14,004
|
80
|
Bạch đàn
|
11,542
|
9,500
|
-
|
3,129
|
6,143
|
123
|
105
|
2,042
|
Thông + Bạch đàn
|
7,271
|
7,268
|
-
|
3,091
|
3,619
|
552
|
6
|
3
|
Hồi+Quế
|
2,274
|
2,274
|
-
|
2,273
|
-
|
-
|
1
|
0
|
Mỡ
|
1,386
|
1,343
|
-
|
1,335
|
8
|
-
|
-
|
43
|
Thông+Keo
|
952
|
940
|
-
|
313
|
617
|
10
|
-
|
12
|
Keo+Cây ăn quả
|
751
|
734
|
-
|
678
|
-
|
53
|
3
|
17
|
Thông+Hồi
|
663
|
663
|
-
|
-
|
380
|
280
|
3
|
-
|
Keo+Bạch đàn
|
638
|
490
|
-
|
361
|
127
|
-
|
2
|
148
|
Hồi+Bạch đàn
|
511
|
503
|
-
|
24
|
476
|
-
|
3
|
8
|
Sa Mộc
|
328
|
311
|
-
|
261
|
36
|
12
|
2
|
17
|
Sở
|
189
|
6
|
-
|
-
|
6
|
-
|
0
|
183
|
Trám trắng
|
144
|
142
|
-
|
2
|
11
|
129
|
1
|
2
|
Keo+Thông
|
31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Xoan
|
24
|
19
|
-
|
3
|
16
|
-
|
0
|
5
|
Hồi+Hồng
|
14
|
14
|
-
|
8
|
3
|
-
|
3
|
-
|
Quế
|
14
|
5
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Lát
|
12
|
4
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
8
|
Hồi+Mỡ
|
9
|
9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
-
|
Keo+Lát
|
6
|
2
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Vỗu
|
6
|
6
|
6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hồi+Sở
|
5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
Bạch đàn+Keo
|
4
|
3
|
-
|
0
|
2
|
0
|
-
|
1
|
Lát+Bạch đàn
|
4
|
2
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
2
|
Lát+Hồi
|
3
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Bạch đàn+Hồi
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Quế+Cam
|
2
|
2
|
-
|
2
|
-
|
|
-
|
-
|
Sưa
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Lát+Hồng
|
1
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quế+Trẩu
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Lát+Mỡ
|
1
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hồi+Quýt
|
1
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lát+Lim
|
1
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
Lim
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thông+Sở
|
1
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
Hồi+Keo
|
0
|
0
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Thông+Trám
|
0
|
0
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Mỡ
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
Tổng
|
218,428
|
208,826
|
6
|
82,896
|
85,275
|
25,503
|
15,147
|
9,601
|
BIỂU 4B
TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh Lạng Sơn
ĐVT:
Gỗ m3, tre nứa 1000 cây
Loài
cây
|
Tổng
cộng
|
Phân
theo cấp tuổi
|
Cấp
tuổi 1
|
Cấp
tuổi 2
|
Cấp
tuổi 3
|
Cấp
tuổi 4
|
Cấp
tuổi 5
|
Thông
|
11,632,013
|
-
|
2,821,922
|
6,303,208
|
2,421,049
|
85,834
|
Keo
|
1,847,479
|
-
|
1,584,955
|
243,512
|
5,907
|
13,105
|
Hồi
|
1,438,051
|
-
|
17,969
|
454,607
|
145,028
|
820,447
|
Thông+Bạch đàn
|
667,153
|
-
|
287,185
|
320,333
|
59,047
|
589
|
Bạch đàn
|
600,208
|
-
|
169,752
|
414,831
|
7,900
|
7,726
|
Hồi+Quế
|
114,165
|
-
|
114,130
|
-
|
-
|
35
|
Thông+Keo
|
89,457
|
-
|
25,027
|
63,819
|
611
|
-
|
Mỡ
|
83,255
|
-
|
82,750
|
505
|
-
|
-
|
Thông+Hồi
|
69,854
|
-
|
-
|
34,985
|
34,479
|
390
|
Keo+Cây ăn quả
|
40,456
|
-
|
37,160
|
-
|
3,096
|
200
|
Keo+Bạch đàn
|
33,171
|
-
|
20,893
|
12,094
|
-
|
184
|
Hồi+Bạch đàn
|
30,386
|
-
|
1,185
|
29,034
|
-
|
168
|
Sa mộc
|
19,585
|
-
|
16,358
|
2,562
|
587
|
77
|
Trám trắng
|
7,560
|
-
|
148
|
641
|
6,739
|
31
|
Xoan
|
1,168
|
-
|
200
|
953
|
-
|
16
|
Hồi+Hồng
|
809
|
-
|
488
|
172
|
-
|
149
|
Hồi+Mỡ
|
439
|
-
|
-
|
-
|
-
|
439
|
Sở
|
330
|
-
|
-
|
281
|
-
|
49
|
Lát
|
284
|
-
|
-
|
-
|
284
|
-
|
Quế
|
272
|
-
|
272
|
-
|
-
|
-
|
Hồi+Sở
|
253
|
-
|
-
|
-
|
-
|
253
|
Bạch đàn+Keo
|
229
|
-
|
41
|
141
|
47
|
-
|
Keo+Lát
|
104
|
-
|
104
|
-
|
-
|
-
|
Lát+Bạch đàn
|
91
|
-
|
-
|
91
|
-
|
-
|
Quế+Cam
|
85
|
-
|
85
|
-
|
-
|
-
|
Lát+Lim
|
75
|
-
|
-
|
75
|
-
|
-
|
Lát+Hồng
|
70
|
-
|
70
|
-
|
-
|
-
|
Thông+Sở
|
51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Hồi+Quýt
|
47
|
-
|
47
|
-
|
-
|
-
|
Lát+Mỡ
|
34
|
-
|
34
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Mỡ
|
28
|
-
|
-
|
-
|
28
|
-
|
Thông+Trám
|
23
|
-
|
-
|
23
|
-
|
-
|
Hồi+Keo
|
18
|
-
|
-
|
18
|
-
|
-
|
Lát+Hồi
|
17
|
-
|
17
|
_
|
_
|
-
|
Vau
|
15
|
15
|
-
|
_
|
-
|
-
|
Bạch đàn + Hồi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lim
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
-
|
Quế+Trẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sưa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng gỗ
|
16,677,219
|
-
|
5,180,790
|
7,881,885
|
2,684,802
|
929,741
|
Tổng Tre nứa
|
15
|
15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 5
TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG
VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
Tỉnh Lạng Sơn
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Tình
trạng sử dụng
|
Tổng
xã
|
BQL
rừng ĐD
|
BQL
rừng PH
|
Doanh
nghiệp NN
|
DN
ngoài QD
|
DN
100% vốn NN
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Cộng
đồng
|
Đơn
vị vũ trang
|
UBND
|
Các
tổ chức khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
|
678,431
|
8,288
|
-
|
21,648
|
5,248
|
1,295
|
350,369
|
35,570
|
4,090
|
251,579
|
345
|
I
|
ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
352,818
|
8,288
|
-
|
19,984
|
5,248
|
1,295
|
285,283
|
28,286
|
4,090
|
-
|
345
|
1
|
Không có tranh chấp
|
346,559
|
8,288
|
-
|
19,870
|
5,108
|
1,295
|
280,758
|
27,143
|
4,090
|
-
|
8
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
164,587
|
7,646
|
-
|
465
|
1,491
|
558
|
133,628
|
18,769
|
2,027
|
-
|
3
|
1.2
|
Rừng trồng
|
115,943
|
-
|
-
|
15,600
|
1,549
|
647
|
96,613
|
1,140
|
390
|
-
|
3
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
66,030
|
642
|
-
|
3,804
|
2,068
|
90
|
50,517
|
7,233
|
1,673
|
-
|
2
|
2
|
Đang có tranh chấp
|
6,259
|
-
|
-
|
114
|
140
|
-
|
4,525
|
1,143
|
-
|
-
|
337
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
2,290
|
|
-
|
33
|
2
|
-
|
1,103
|
1,133
|
-
|
-
|
19
|
1.2
|
Rừng trồng
|
2,856
|
-
|
-
|
56
|
52
|
-
|
2,496
|
1
|
-
|
-
|
251
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
1,113
|
|
-
|
26
|
86
|
-
|
926
|
9
|
-
|
-
|
67
|
II
|
CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
325,613
|
-
|
-
|
1,664
|
-
|
-
|
65,086
|
7,284
|
-
|
251,579
|
-
|
1
|
Không có tranh chấp
|
322,359
|
-
|
-
|
1,664
|
-
|
-
|
65,081
|
7,284
|
-
|
248,331
|
-
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
127,934
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
22,948
|
5,508
|
-
|
99,478
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
89,186
|
-
|
-
|
902
|
-
|
-
|
28,355
|
294
|
-
|
59,635
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
105,239
|
-
|
-
|
761
|
-
|
-
|
13,778
|
1,482
|
-
|
89,218
|
-
|
2
|
Đang có tranh chấp
|
3,254
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
3,249
|
-
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
573
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
571
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
841
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
841
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
1,839
|
'
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
1,837
|
-
|
Quyết định 4290/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 25 tỉnh năm 2014-2015 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4290/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/10/2016 phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 25 tỉnh năm 2014-2015 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|