|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 420/QĐ-UBND xác lập khu rừng phòng hộ Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
420/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 420/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT XÁC LẬP CÁC KHU RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt kết quả Rà soát điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 403/TTr-SNNPTNT ngày 08/3/2016 về
việc ban hành Quyết định phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi với vị trí và diện tích cụ thể tại các Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện có liên quan, bàn giao, xác
định đơn vị quản lý từng khu rừng phòng hộ nêu trên tại thực địa, tổ chức triển
khai thực hiện quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy định của pháp
luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tính, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
Chi cục trưởng các Chi cục: Lâm nghiệp, Kiểm lâm tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện:
Sơn Tây, Sơn Hà, Tây Trà, Ba Tơ, Minh Long, Trà Bồng, Đức Phổ, Tư Nghĩa, Bình
Sơn, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Lý Sơn và thành phố Quảng Ngãi; Thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng Nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak197.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC KHU RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên khu rừng
phòng hộ
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Cấp xung yếu
|
Số tiểu khu
|
RXY
(ha)
|
XY
(ha)
|
1
|
Phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham
|
73.495,82
|
41.661,01
|
31.834,80
|
|
|
- Huyện Sơn Hà
|
28.874,92
|
17.312,76
|
11.562,16
|
TK: 188, 195, 197, 205, 207, 208,
217, 191, 194, 204, 211, 192, 193, 209, 196,
|
|
|
|
|
|
199, 200, 202, 206, 210, 201, 216,
218, 222, 227, 229, 215, 220, 226, 230,
|
|
|
|
|
|
223, 228, 231, 235, 224, 232, 234,
236, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245,
|
|
|
|
|
|
246, 247, 248, 249, 250, 251, 253,
255, 252, 254, 256,
|
|
- Huyện Sơn
Tây
|
16.931,75
|
3.077,21
|
13.854,54
|
TK: 150, 152, 154, 156A, 156B, 156C, 157, 163, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 153, 151, 155,
|
|
|
|
|
|
159, 160, 165, 168, 169, 173, 162,
164, 166, 167, 170A, 170B, 170C, 175, 176, 180,
|
|
|
|
|
|
181, 171, 172, 174, 177, 178, 179,
182, 183, 184, 185
|
|
- Huyện TâyTrà
|
11.240,51
|
10.177,11
|
1.063,40
|
TK: 56, 58, 64, 66, 69, 78, 71, 80,
77, 85, 74, 79, 82, 87, 91, 96, 98, 101,
|
|
|
|
|
|
102, 105, 107, 109, 89, 92, 97, 99,
106, 108, 93, 104
|
|
- Huyện Ba Tơ
|
10.904,42
|
6.719,73
|
4.184,69
|
TK: 352, 359, 362, 367, 371, 372,
375, 381, 388, 392, 399, 409, 423, 432, 435,
|
|
|
|
|
|
436, 441, 442, 446, 448, 449, 454,
455
|
|
- Huyện Minh Long
|
3.633,67
|
2.463,67
|
1.170,01
|
TK: 259, 263, 267, 270, 275, 276,
280, 281
|
|
- Huyện Trà Bồng
|
1.910,54
|
1.910,54
|
0,00
|
TK: 94, 95, 100, 103
|
2
|
Phòng hộ đầu nguồn sông
Liên
|
5.362,91
|
3.864,15
|
1.498,76
|
TK: 443, 447, 452, 453, 450, 456,
457, 459
|
3
|
Phòng hộ đầu nguồn hồ Núi Ngang
|
4.845,15
|
2.030,10
|
2.815,05
|
TK: 394, 398, 366, 370, 385
|
4
|
PHĐN sông Phước Giang
|
4.475,64
|
2.948,82
|
1.526,81
|
TK: 257, 258, 260, 261, 262, 264, 265, 266, 268, 277, 269, 271, 273,
|
|
|
|
|
|
278, 279, 272, 274
|
5
|
Phòng hộ đầu nguồn song Vệ
|
3.446,50
|
925,00
|
2.521,50
|
TK: 343, 345, 354, 356, 363, 364,
355, 360, 368, 377A, 377B 374, 378
|
6
|
Phòng hộ đầu nguồn hồ Liệt Sơn
|
3.322,73
|
1.441,84
|
1.880,89
|
|
|
-Huyện Ba Tơ
|
3.234,82
|
1.441,84
|
1.792,98
|
TK: 401, 407, 414, 429
|
|
- Huyện Đức Phổ
|
87,91
|
|
87,91
|
TK: 329
|
7
|
PHĐN thủy điện Cà Đú và Hà Nang
|
3.268,38
|
1.514,01
|
1.754,37
|
TK: 34, 35, 36, 37, 42, 46, 47
|
8
|
Phòng hộ đầu nguồn sông Trà Bói
|
2.165,04
|
2.076,92
|
88,12
|
TK: 31, 32, 33, 41, 43
|
9
|
PHĐN hồ Sở Hầu, Lỗ Lá
|
1,622,49
|
|
1.622,49
|
|
|
- Huyện Ba Tơ
|
844,42
|
0,00
|
844,42
|
TK: 379, 369, 386
|
|
- Huyện Đức Phổ
|
778,07
|
|
778,07
|
TK: 322, 327, 326
|
10
|
Phòng hộ đầu nguồn hồ Chấp Vung
|
956,67
|
0,00
|
956,67
|
TK: 395, 387
|
11
|
Phòng hộ đầu nguồn sông Giang
|
483,78
|
448,58
|
35,20
|
TK: 72, 75, 76
|
12
|
Phòng hộ đầu nguồn sông Trường
|
537,00
|
487,24
|
49,76
|
TK: 38, 44, 45
|
13
|
Phòng hộ đầu nguồn các hồ đập nhỏ
|
19.593,20
|
8,078,30
|
11,514,89
|
|
1
|
Huyện Ba Tơ
|
6.810,30
|
696,92
|
6.113,38
|
|
|
+ PHĐN đập Nễ Hà
|
1.620,31
|
90,92
|
1.529,39
|
TK: 464, 346, 348,
|
|
+ PHĐN đập Sa Lung
|
1.219,20
|
197,02
|
1.022,18
|
TK: 412, 418,
426, 430
|
|
+ PHĐN hồ Tôn Dung, đập Vả Nhăn
|
941,62
|
204,93
|
736,69
|
TK: 382, 397
|
|
+ PHĐN đập Lê Trinh
|
809,20
|
92,24
|
716,96
|
TK: 373, 383, 384
|
|
+ PHĐN đập Nước
Đang
|
593,04
|
0,00
|
593,04
|
TK: 425
|
|
+ PHĐN hồ chứa
nước Đồng Bia
|
548,23
|
111,81
|
436,42
|
TK: 393
|
|
+ PHĐN đập Nước Niêng
|
545,82
|
0,00
|
545,82
|
TK: 417, 408
|
|
+ PHĐN hồ chứa nước Suối Loa
|
359,99
|
0,00
|
359,99
|
TK: 357, 365
|
|
+ PHĐN hồ chứa
nước Mang Mít
|
172,89
|
0,00
|
172,89
|
TK 344
|
b
|
Huyện Trà Bồng
|
2.829,58
|
1.841,37
|
988,21
|
|
|
+ PH đầu nguồn đập Cây Sanh
|
36,50
|
0,00
|
36,50
|
TK: 41,51 (khu phòng hộ mới)
|
|
+ PH đầu nguồn
đập Xen Bay
|
588,85
|
401,85
|
187,00
|
TK: 60, 70
|
|
+ PH đầu nguồn
Cà Tinh, suối Ló
|
293,20
|
293,20
|
|
TK: 65, 70
|
|
+ PH đầu nguồn
Vực Thành, cây Da
|
275,08
|
|
275,08
|
TK: 62
|
|
+ PH đầu nguồn đập Nước Lác
|
162,86
|
162,86
|
|
TK 40
|
|
+ PH đầu nguồn
đập Quang
|
158,98
|
|
158,98
|
TK 61
|
|
+ PH đầu nguồn
đập Nà Hú
|
151,35
|
151,35
|
|
TK 50
|
|
+ PH đầu nguồn
đập nước Nác
|
147,66
|
147,66
|
|
TK 39
|
|
+ PH đầu nguồn đập Lông Hoen
|
123,90
|
123,90
|
|
TK 40
|
|
+ PH đầu nguồn
đập Tà Cuốt
|
110,70
|
110,70
|
|
TK 52
|
|
+ PH đầu nguồn
đập Suối Cầu
|
115,05
|
|
115,05
|
TK 61
|
|
+ PH đầu nguồn đập Suối Bồi
|
97,80
|
97,80
|
|
TK 60
|
|
+ PH đầu nguồn đập Nước Nuông
|
84,48
|
84,48
|
|
TK 34
|
|
+ PH đầu nguồn hồ Sình Kiến
|
85,51
|
|
85,51
|
TK63
|
|
+ PH đầu nguồn đập Bà Linh
|
82,16
|
|
82,16
|
TK 61
|
|
+ PHĐN đập nước
sạch Nước Xoang
|
|
|
|
(chuyển
qua SX)
|
|
+ PH đầu nguồn
đập Cây Da
|
|
|
|
(nhập vào PH Vực thành)
|
|
+ PH đầu nguồn thủy điện Hà Doi
|
51,12
|
51,12
|
|
TK 59
|
|
+ PH đầu nguồn đập Nước Nun
|
45,31
|
45,31
|
|
TK 60
|
|
+ PHĐN đập nước sạch Hà Ry
|
46,50
|
46,50
|
|
TK 54
|
|
+ PHĐN đập nước sạch suối Con Loan
|
44,61
|
44,61
|
|
TK 67
|
|
+ PH đầu nguồn suối Chè
|
44,72
|
44,72
|
|
TK 39
|
|
+ PH đầu nguồn
đập Hố võ
|
47,94
|
|
47,94
|
TK: 63
|
|
+ PH đầu nguồn
suối Cà Toan
|
35,32
|
35,32
|
|
TK: 39
|
|
+ PH đầu nguồn
đập Nước Ló
|
|
|
|
(nhập vào PH Cà tỉnh)
|
c
|
Huyện Đức Phổ
|
2.066,39
|
864,27
|
1.202,12
|
|
|
+ PH đầu nguồn
khu vực đèo Đá Chát
|
1.205,50
|
489,00
|
716,50
|
TK: 316, 319
|
|
+ PHĐN hồ Diên Trường, hồ
Ông Thơ
|
588,18
|
375,27
|
212,91
|
TK: 333, 335, 336
|
|
+ PH đầu nguồn
hồ An Thọ
|
90,59
|
|
90,59
|
TK: 326
|
|
+ PH đầu nguồn
hồ Hóc Cầy, Hóc Nghì
|
182,12
|
|
182,12
|
TK: 331
|
d
|
Huyện Tư Nghĩa
|
2.414,36
|
1.954,43
|
459,93
|
|
|
+ PH đầu nguồn
đập Đồng Quang
|
2.209,96
|
1.750,03
|
459,93
|
TK: 134, 135, 142, 143
|
|
+ PH đầu nguồn
đập 3 tháng 2
|
204,40
|
204,40
|
0,00
|
TK: 140
|
đ
|
Huyện Bình Sơn
|
1.816,77
|
1.042,82
|
773,95
|
|
|
+ PHĐN đập Tuyền Tung và đập Hang B
|
1.280,11
|
770,21
|
509,89
|
TK: 8, 10, 14
|
|
+ PH đầu nguồn đập Hóc Mít
|
299,99
|
272,61
|
27,38
|
TK: 4
|
|
+ PH đầu nguồn đập Đá Giăng, đập Hố D
|
169,89
|
0,00
|
169,89
|
TK: 21
|
|
+ PH đầu nguồn Hồ Hàm Rồng
|
66,79
|
0,00
|
66,79
|
TK: 3
|
|
+ PH đầu nguồn đập Lỗ Ồ
|
0,00
|
|
0,00
|
TK: 24
|
e
|
Huyện Sơn Tịnh
|
271,68
|
0,00
|
271,68
|
|
|
+ PH đầu nguồn đập Hố Hiểu
|
41,03
|
|
41,03
|
TK: 116
|
|
+ PH đầu nguồn đập Cầu cháy
|
55,30
|
|
55,30
|
TK: 116
|
|
+ PH đầu nguồn hồ Hố Quýt
|
12,40
|
|
12,40
|
TK: 111
|
|
+ PH đầu nguồn hồ Hố Đèo
|
87,95
|
|
87,95
|
TK: 112
|
|
+ PH đầu nguồn Hồ Sơn Rái
|
75,00
|
|
75,00
|
TK: 110
|
g
|
Huyện Mộ Đức
|
1.956,40
|
1.316,71
|
639,69
|
|
|
+ PH đầu nguồn Hồ Hóc sằm
|
686,12
|
249,17
|
436,95
|
TK: 312, 314
|
|
+ PH đầu nguồn hồ Mạch Điểu
|
455,95
|
455,95
|
0,00
|
TK: 308
|
|
+ PHĐN Suối Đá
|
234,86
|
234,86
|
0,00
|
TK: 313
|
|
+ PH đầu nguồn đập Đá Bàn
|
180,16
|
|
180,16
|
TK: 310, 314
|
|
+ PH đầu nguồn Núi Cối, Núi
Lớn
|
177,55
|
17,55
|
|
TK: 308, 313
|
|
+ PH đầu nguồn Hóc Mít
|
95,39
|
95,39
|
|
TK: 308
|
|
+ PH đầu nguồn hồ Lỗ Thùng
|
69,47
|
46,89
|
22,58
|
TK: 307, 312
|
|
+ PH đầu nguồn hồ Ông Tới
|
56,90
|
56,90
|
0,00
|
TK: 314
|
|
Huyện Minh Long
|
396,87
|
68,54
|
358,33
|
|
|
+ PH đầu nguồn đập Hố Cả
|
209,64
|
68,54
|
141,10
|
TK: 265
|
|
+ PH đầu nguồn hồ Biều Qua
|
112,71
|
|
112,71
|
TK: 261
|
|
+ PH đầu nguồn đập Nước Loan
|
74,52
|
|
74,52
|
TK: 268, 272
|
i
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1.030,85
|
293,24
|
737,61
|
|
|
+ PH đầu nguồn đập Suối Đá
|
408,30
|
0,00
|
408,30
|
TK: 296
|
|
+ PH đầu nguồn đập Làng
|
290,68
|
202,30
|
88,38
|
TK: 293
|
|
+ PH đầu nguồn
đập Hóc Cài
|
107,41
|
26,22
|
81,19
|
TK: 291
|
|
+ PH đầu nguồn đập Cây Quen
|
114,95
|
64,72
|
50,23
|
TK: 294
|
|
+ PH đầu nguồn đập Hố Dâu
|
109,51
|
0,00
|
109,51
|
TK: 298
|
|
TỔNG CỘNG
|
123.575,28
|
65.475,98
|
58.099,31
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC KHU RỪNG PHÒNG HỘ VEN SÔNG, VEN BIỂN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số
420/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của Chi tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
Tên khu rừng phòng
hộ
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Cấp xung yếu
|
Số
tiểu khu
|
RXY
(ha)
|
XY
(ha)
|
II
|
Phòng
hộ ven sông, ven biển
|
1.670,25
|
1.415,46
|
254,79
|
|
1
|
Phòng hộ ven biển huyện Đức Phổ
|
901,85
|
808,74
|
93,11
|
TK: 315, 320, 328, 332, 337, 340
|
2
|
Phòng hộ ven biển huyện Mộ Đức
|
488,37
|
488,37
|
0,00
|
TK: 302, 303, 304, 306, 311
|
3
|
Phòng hộ ven biển huyện Bình
Sơn
|
146,96
|
69,79
|
77,16
|
TK: 24, 29,
11
|
4
|
Phòng hộ ven
sông, ven biển TP. Quảng Ngãi
|
111,57
|
27,05
|
84,52
|
TK: 119, 125, 127, xã Tịnh Kỳ,
TK137, Nghĩa Hà
|
5
|
Phòng hộ ven sông, ven biển huyện
Tư Nghĩa
|
21,51
|
21,51
|
0,00
|
Nghĩa Hòa
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC KHU RỪNG PHÒNG HỘ MÔI
TRƯỜNG CẢNH QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên khu rừng phòng
hộ
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Cấp xung yếu
|
Số
tiểu khu
|
RXY
(ha)
|
XY
(ha)
|
III
|
Phòng
hộ cảnh quan môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Bình Sơn
|
518,03
|
0,00
|
518,03
|
|
|
- Phòng hộ môi trường cảnh quan khu
kinh tế Dung Quất
|
467,54
|
0,00
|
467,54
|
TK: 7,17, Bình Hải, Bình Thuận
|
|
- Phòng hộ môi trường cảnh quan
khác
|
50,49
|
0,00
|
50,49
|
TK: 22, 25, 28, 30, TT Châu Ổ
|
2
|
Huyện Sơn Tịnh
|
27,54
|
|
27,54
|
|
|
- Phòng hộ môi trường cảnh quan khác
|
27,54
|
0,00
|
27,54
|
TK: 113
|
3
|
Huyện Tư Nghĩa
|
103,00
|
0,00
|
103,00
|
|
|
- Phòng hộ môi
trường cảnh quan khu du lịch Suối Mơ
|
103,00
|
0,00
|
103,00
|
TK: 138
|
4
|
Huyện Lý Sơn
|
132,92
|
|
132,92
|
|
|
- Phòng hộ môi trường cảnh quan
khác
|
132,92
|
0,00
|
132,92
|
Xã An Vĩnh, An Hải, An Bình
|
5
|
Huyện Mộ Đức
|
12,50
|
|
12,50
|
|
|
- Phòng hộ môi trường cảnh quan khác
|
12,50
|
|
12,50
|
TK: 314, xã Đức
Thạnh
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
20,40
|
|
20,40
|
|
|
- Phòng hộ môi
trường cảnh quan khu di tích lịch sử núi Đình Cương
|
20,40
|
0,00
|
20,40
|
TK: 286
|
7
|
Huyện Đức Phổ
|
63,85
|
|
63,85
|
|
|
- Phòng hộ môi trường cảnh quan khác
|
63,85
|
|
63,85
|
TK: 339, 340, 323, 325
|
8
|
TP. Quảng Ngãi
|
60,04
|
|
60,04
|
|
|
- Phòng hộ môi
trường cảnh quan núi Thiên Ấn
|
60,04
|
0,00
|
60,04
|
TK: 120, 124
|
|
Tổng
cộng
|
938,28
|
0,00
|
938,28
|
|
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 17/03/2016 phê duyệt xác lập các khu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.938
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|