Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 10/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4011/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 928/TTr-STNMT ngày 27/11/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

(Chi tiết Danh mục nguồn nước nội tỉnh theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện chức năng, nhiệm vụ quản lý nguồn nước trên địa bàn đảm bảo đúng quy định của Nhà nước.

Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tham mưu UBND tỉnh thực hiện và chỉ đạo các cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng nguồn nước trên địa bàn theo thẩm quyền.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan và chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TN&MT, NN&PTNT (B/c);
- TTTU, HĐND tỉnh (B/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2019\Quyết định\KT nước\12 03 PD DM nguon nuoc noi tinh.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh


DANH MỤC

NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số: 4011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Tên sông, suối, kênh, rạch, hồ

Chảy ra

Chiều dài (km)

Diện tích lưu vực (Km2 )

Ghi chú

A

Danh mục nguồn nước nội tỉnh chảy qua địa bàn 2 huyện, thị xã, thành phố trở lên

1

Sông Tam Kỳ

Biển

64

994

Sông Tam Kỳ chảy qua các huyện Tiên Phước, Phú Ninh, Núi Thành và thành phố Tam Kỳ

2

Sông Trường Giang

Biển

71

 

Sông Trường Giang chảy qua các huyện Núi Thành, Tp. Tam Kỳ, Thăng Bình, Duy Xuyên

3

Sông Trường

Sông Thu Bồn

35

424

Tên khác: Sông Bờ Loa, Sông chảy qua các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Bắc Trà My

4

Sông A Vương

Sông Boung

94

759

Sông A Vương chảy qua huyện Tây Giang, Đông Giang, Nam Giang

5

Sông Boung

Sông Vu Gia

118

2,433

Tên khác: Sông Bung, chảy qua huyện Tây Giang, Nam Giang, Đông Giang

6

Sông Cái

Sông Vu Gia

130

1,850

Sông Cái chảy qua các huyện Phước Sơn, Nam Giang

7

Sông Tranh

Sông Thu Bồn

130

2,140

Sông chảy qua huyện Nam Trà My, Bắc Trà My, Tiên Phước, Hiệp Đức

8

Sông Ly Ly

Sông Thu Bồn

28

 

Sông chảy qua huyện Quế Sơn, Thăng Bình

9

Sông Bui

Sông Thu Bồn

29

175

Sông Bui chảy qua các huyện Phước Sơn, Bắc Trà My

10

Sông Bàn Thạch

Sông Tam Kỳ

125

525

Sông chảy qua các huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Tp Tam Kỳ

11

Sông Tiên

Sông Ngang

32

129

Tên khác: Sông Bồng Miêu, chảy qua địa phận huyện Phú Ninh, Tiên Phước

12

Sông Nước Xa

Sông Thu Bồn

20

74

Tên khác: Sông Bồng Miêu, chảy qua địa phận huyện Phú Ninh, Tiên Phước

B

Danh mục nguồn nước chảy qua địa bàn các huyện, thị xã, thành phố

I

HUYỆN TÂY GIANG

1

Suối Sen

Sông A Vương

10

11

 

2

Suối Bờ E Đanh

Sông A Vương

15

45

 

3

Sông Ka Nin

Sông A Vương

19

50

 

4

Sông Hơ Núp

Sông A Vương

17

54

 

5

Suối A Xúp

Sông A Vương

11

38

 

6

Sông A Nêu

Sông A Vương

14

45

 

7

Suối T'viêng

Sông A Vương

4

553

Tên khác: Suối Tơviêng

8

Suối H'xoò

Sông A Vương

7

4,972

 

9

Suối Nal

Sông A Vương

6

1,645

 

10

Sông Che Long

Sông A Vương

21

66

 

11

Suối Hơ La

Sông Che Long

10

16

 

12

Suối Tr'lêê

Sông A Vương

8

5,432

 

13

Suối Cr'Duung

Suối Tr'lêê

3

485

 

14

Suối Tr'Trul

Suối Tr'lêê

4

553

 

15

Suối Aruung

Suối Tr'lêê

2

375

 

16

Suối La Bang

Sông A Vương

3

485

 

17

Suối Mr'Téh

Suối La Bang

4

553

 

18

Suối Đhôn

Sông A Vương

3

485

 

19

Suối R'la

Sông A Vương

3

485

 

20

Suối Cr'căm I

Sông A Vương

3

485

 

21

Suối Cr'căm II

Sông A Vương

2

375

 

22

Suối Mr'xíic

Sông A Vương

4

553

 

23

Suối Cr'dấp

Sông A Vương

3

485

 

24

Suối Mr'lang

Sông A Vương

4

553

 

25

Suối Mr'xêê

Sông Chr'lang

5

675

 

26

Suối Bhr'ling

Sông Chr'lang

3

485

 

27

Suối Pá

Sông Chr'lang

3

485

 

28

Suối R'cung

Sông Chr'lang

2

375

 

29

Suối M'rớ

Sông Chr'lang

2

375

 

30

Suối Chêếh

Sông Chr'lang

3

485

 

31

Suối Brêệng

Sông A Vương

13

6,107

 

32

Suối Vir

Suối Brêệng

5

675

 

33

Suối G'rươu

Suối Vir

3

485

 

34

Suối R'réh

Suối Brêệng

3

485

 

35

Suối T'moo

Suối Brêệng

2

375

 

36

Suối M'loóc

Suối Brêệng

4

553

 

37

Sông Mơ Bon

Sông A Vương

24

108

Tên khác: Sông Mà Rằng

38

Khe Tam Ya Vonur

Sông Mơ Bon

10

20

 

39

Suối Kêên

Sông Boung

10

32

Tên khác: Suối Keel

40

Sông Bùng

Sông Boung

19

79

 

41

Sông A Kia

Sông Boung

42

145

 

42

Sông Lăng

Sông Boung

16

 

 

43

Suối Arất

Sông Lăng

7

4,972

 

44

Suối R'dớp

Sông Lăng

7

4,972

 

45

Suối T'coọng

Sông Lăng

6

1,645

 

46

Suối R'gúh

Sông Lăng

4

553

 

47

Suối Bhlưa

Sông Lăng

4

553

 

48

Suối Chana

Sông Lăng

3

485

 

49

Suối Pứt

Sông Boung

7

 

 

50

Sông R'măng

Suối Pứt

2

 

 

51

Suối Arao

Suối Pứt

3

485

 

52

Suối Ngăn

Suối Pứt

2

375

 

53

Suối Đh'ngoọng

Suối Pứt

2

375

 

54

Suối R'hoọng

Suối Pứt

4

553

 

55

Suối Cha chuốh

Suối Pứt

4

553

 

56

Suối Gol

Suối Pứt

2

375

 

57

Sông Kơ Ron

Sông Boung

35

155

Tên khác: Sông C'roi

58

Suối Sắc

Sông Kơ Ron

11

16

 

59

Sông La Hiên

Sông Kơ Ron

12

30

 

60

Suối Chloóc

Sông Kơ Ron

5

675

 

61

Suố Achệr

Sông Kơ Ron

4

553

 

62

Suối Agoọng

Sông Kơ Ron

4

553

 

63

Suối Lêêng

Sông Kơ Ron

5

675

 

64

Suối K'ool

Sông Kơ Ron

18

11,175

 

65

Suối Angưu

Suối K'ool

3

485

 

66

Suối Abo

Suối K'ool

4

553

 

67

Suối Raláp

Suối K'ool

4

553

 

68

Suối Achâm

Suối K'ool

2

612

 

69

Suối Chihoom

Suối K'ool

5

675

 

70

Suối Ki câu

Suối K'ool

4

553

 

71

Suối Raai

Suối K'ool

12

5,985

 

72

Suối Ranool

Suối K'ool

6

1,645

 

73

Suối Ziliêng

Suối K'ool

5

675

 

74

Suối Coong

Sông A Vương

6

1,645

 

75

Suối Hr'Núh

Suối Coong

5

675

 

76

Suối Tu

Suối Hr'Núh

3

485

 

77

Suối Ch'ring

Suối Hr'Núh

5

675

 

78

Suối R'xâu

Suối Ch'ring

3

485

 

79

Suối Axur

Sông A Vương

7

4,932

 

80

Suối Chi Lai

Suối Axur

3

485

 

81

Sông Mr'roong

Sông A Vương

12

 

 

82

Suối Harlượt

Sông Mr'roong

3

485

 

83

Suối Zavưa

Sông Mr'roong

6

1,645

 

84

Suối Jvil

Suối Zavưa

3

485

 

85

Suối Akét

Sông Mr'roong

3

485

 

86

Suối Croong

Sông Mr'roong

7

4,932

 

87

Suối Ta E

Suối Croong

3

485

 

88

Suối Pâng

Suối Croong

3

485

 

89

Hồ chứa thủy điện Tr'Hy

Sông Boung

Dung tích toàn phần 8,4 triệu m³

115

 

90

Hồ chứa thủy điện A Vương 3

Sông A Vương

Dung tích toàn phần 2,94 triệu m³

258.4

 

II

HUYỆN NAM GIANG

1

Sông Trà Vinh

Sông Boung

10

76

 

2

Khe Vinh

Sông Boung

7

 

 

3

Khe Dum

Sông Boung

10

 

 

4

Sông Pa Nâu

Sông Boung

15

76

 

5

Khe Zuôih

Sông Boung

4

 

 

6

Khe A Chăng

Sông Boung

5

 

 

7

Khe Tà Bưa

Sông Boung

24

 

 

8

Sông Đắk Đông

Sông Boung

13

43

 

9

Sông Đắk P'rinh

Sông Boung

48

372

 

10

Sông Cha Kóp

Sông Đắk P'rinh

21

82

Tên khác: Suối Chà Kóp

11

Suối Chà Kíp

Sông Đắc Pring

5

 

 

12

Sông Đắk Lênh

Sông Đắc Pring

15

51

 

13

Suối Chà Vài

Sông Đắk P'rinh

17

52

Tên khác: Khe Chà Vàl

14

Sông La Ê

Sông Boung

14

84

Tên khác: Suối La Ê

15

Suối Tạp Rông

Sông La Ê

10

40

 

16

Sông A Mó

Sông Boung

24

112

 

17

Suối La Dê

Sông A Mó

5

 

 

18

Suối Đắc Chon

Sông A Mó

6

 

 

19

Khe Tà Pơơ

Sông A Vương

10

 

 

20

Khe Diên

Sông Cái

10

 

 

21

Sông Ha Ra

Sông Vu Gia

14

59

Tên khác: Khe Hà Ra

22

Khe Gỗ

Sông Cái

5

 

 

23

Khe Dung

Sông Cái

7

 

 

24

Khe Zơ măng

Sông Thanh

5

 

 

25

Suối Gmơơr

Sông Thanh

10

 

 

26

Suối Tà Bhing

Sông Thanh

10

 

 

27

Suối Pa La Ga

Sông Thanh

11

40

 

28

Sông Da Ma Na

Sông Thanh

12

26

 

29

Suối A Xáh

Sông Thanh

10

 

 

30

Khe TàCal

Khe A Xáh

5

 

 

31

Sông Rô

Sông Cái

25

 

 

32

Khe Bho Tan

Sông Rô

7

 

 

33

Khe A Dá

Sông Rô

6

 

 

34

Suối Tiên

Sông Rô

5

 

 

35

Khe C5

Sông Rô

6

 

 

36

Hồ chứa thủy điện Sông Bung 2

Sông Boung

Dung tích toàn phần 94,3 triệu m³

334

 

37

Hồ chứa thủy điện Sông Bung 4

Sông Boung

Dung tích toàn phần 510,8 triệu m³

1,448

 

38

Hồ chứa thủy điện Sông Bung 5

Sông Boung

Dung tích toàn phần 20,27 triệu m³

2,369

 

39

Hồ chứa thủy điện Sông Bung 6

Sông Boung

Dung tích toàn phần 3,29 triệu m³

2,368

 

40

Hồ chứa thủy điện Đăk Pring

Sông Đắk P'rinh

Dung tích toàn phần 3,22 triệu m³

296

 

III

HUYỆN ĐÔNG GIANG

1

Sông A Pan

Sông Côn

13

60

Tên khác: Sông Con

2

Sông Ben Ten Ngay

Sông Côn

16

41

 

3

Sông A Rằng

Sông Côn

18

87

 

4

Sông Vàng

Sông Côn

37

204

 

5

Suối Pa Nan

Sông Vàng

14

26

 

6

Khe Vầu

Sông Vàng

14

61

 

7

Suối Chờ Ker

Sông A Vương

1.9

 

 

8

Hồ Ban Mai

 

 

 

 

9

Hồ chứa thủy điện A Vương

Sông A Vương

Dung tích toàn phần 343,55 triệu m³

682

 

10

Hồ chứa thủy điện Sông Côn 2 (B1)

Sông Côn

Dung tích toàn phần 29,19 triệu m³

81

 

Hồ chứa thủy điện Sông Côn 2 (B2)

Dung tích toàn phần 1,19 triệu m³

250.1

 

11

Hồ chứa thủy điện Za Hung

Sông A Vương

Dung tích toàn phần 1,12 triệu m³

537

 

12

Hồ chứa thủy điện An Điềm 2

Sông Vàng

Dung tích toàn phần 0,28 triệu m³

169.8

 

13

Hồ chứa thủy điện Sông Bung 4A

Sông Boung

Dung tích toàn phần 10,6 triệu m³

2,276

 

IV

HUYỆN ĐẠI LỘC

1

Suối Khe Hoa

Sông Vu Gia

20

 

 

2

Suối Cầu Phà

Sông Vu Gia

3.5

 

 

3

Suối Khe Cái

Sông Vu Gia

6

 

 

4

Suối Khe Hố Lấm

Sông Vu Gia

9

 

 

5

Khe Đá (xã Đại Sơn)

Sông Vu Gia

4

 

 

6

Khe ông Tiến

Sông Vu Gia

5

 

 

7

Suối Khe Bàu

Sông Vu Gia

6

 

 

8

Khe ông Sáu

Sông Vu Gia

4

 

 

9

Khe Suối Lấm

Sông Vu Gia

10

 

 

10

Khe Nước Đỏ

Sông Vu Gia

10

 

 

11

Khe Hung

Sông Vu Gia

10

 

 

12

Khe Hóc

Sông Vu Gia

10

 

 

13

Khe Lim

Sông Vu Gia

10

 

 

14

Khe Bò

Sông Vu Gia

10

 

 

15

Khe Đá (xã Đại Hồng)

Sông Vu Gia

11

 

 

16

Khe Dom

Sông Vu Gia

8

 

 

17

Khe Ông Huệ

Sông Vu Gia

9

 

 

18

Khe Cây Xoay

Sông Vu Gia

8

 

 

19

Khe Cổng

Sông Vu Gia

12

 

 

20

Khe Tre (xã Đại Hồng)

Sông Vu Gia

15

 

 

21

Khe ông Trọng

Sông Vu Gia

5

 

 

22

Khe Bà Thạnh

Sông Vu Gia

5

 

 

23

Khe Miếu

Sông Vu Gia

9

 

 

24

Khe Cái (xã Đại Hưng)

Sông Vu Gia

2.2

 

 

25

Khe Hóc Tướng

Sông Vu Gia

4

 

 

26

Khe Hóa Bà Lại

Sông Vu Gia

3.5

 

 

27

Khe Hóc Bạc

Sông Vu Gia

2.4

 

 

28

Khe Nước

Sông Vu Gia

3.6

 

 

29

Khe Tre (xã Đại Hưng)

Sông Vu Gia

4.2

 

 

30

Khe Vực Hàm

Sông Vu Gia

4.5

 

 

31

Khe Giọt Nước

Sông Vu Gia

4.8

 

 

32

Khe Sình

Sông Vu Gia

3

 

 

33

Khe Ngang

Sông Vu Gia

2.2

 

 

34

Khe Hà Sầm

Sông Vu Gia

3.5

 

 

35

Khe Nước Nóng

Sông Vu Gia

4.2

 

 

36

Khe Đảo

Sông Vu Gia

3

 

 

37

Khe Gành

Sông Vu Gia

3.2

 

 

38

Khe Cát

Sông Vu Gia

11

 

Tên khác: Suối Mơ

39

Khe Dưới

Sông Vu Gia

10

 

 

40

Suối Mơ

Sông Vu Gia

17

 

 

41

Suối Ồ Ồ

Sông Vu Gia

4

 

 

42

Khe Đá Nậy

Sông Vu Gia

2

 

 

43

Khe Ngang (Ba Khe 2)

Sông Vu Gia

2.5

 

 

44

Ba Khe 3

Sông Vu Gia

2.5

 

 

45

Suối Hóc Mua

Sông Yên

1.92

 

 

46

Suối Đồng Mèn

Đập Ba Chút

2.68

 

 

47

Suối Ba Khe

Sông Yên

1.8

 

 

48

Suối Tre, Thôn Nghĩa Tân

Bàu Ông

5

 

 

49

Suối Liễn, thôn Nghĩa Tân

Bàu Ông

7

 

 

50

Suối Khe Vũng Thùng

Bàu Ông

10

 

 

51

Bàu Ông

Sông Ông

6.2

 

 

52

Suối Thơ

Sông Vu gia

9

 

 

53

Hố Bông

Đập Hố Bông

3

 

 

54

Sông Quảng Huế

Sông Thu Bồn

6

 

 

55

Khe Gai (xã Đại Tân)

Sông Thu Bồn 2.5

 

 

 

56

Bàu Dài

Khe Gai

2

 

 

57

Khe Houa

Sông Vu Gia

10

 

 

58

Khe Đá Mài

Sông Thu Bồn

20

 

Tên gọi khác là Khe Cát

59

Khe Mài, thôn An Bằng

Hồ chứa nước Khe Tân

 

 

 

60

Khe Trăng, thôn An Bằng

Hồ chứa nước Khe Tân

2.5

 

 

61

Khe Trô, thôn An Bằng

Hồ chứa nước Khe Tân

2.5

 

 

62

Khe Khế, thôn An Bằng

Hồ chứa nước Khe Tân

3

 

 

63

Khe Lưỡi Liềm, thôn An Bằng

Hồ chứa nước Khe Tân

3.2

 

 

64

Hồ chứa nước Khe Tân

 

Dung tích 55,72 triệu m³

 

 

65

Hố Chình

 

Dung tích 0,22 triệu m³

 

 

66

Hồ chứa nước Trà Cân

 

Dung tích 1,8 triệu m³

 

 

67

Hồ chứa nước Hóc Lách

 

Dung tích 0,250 triệu m³

 

 

68

Hồ chứa nước Mười Tấn

 

Dung tích 0,050 triệu m³

 

 

69

Hồ chứa nước Chấn Sơn

 

Dung tích 0,150 triệu m³

 

 

70

Hồ chứa nước Khe Bò

 

Dung tích 0,082 triệu m³

 

 

71

Hồ chứa nước Cây Xoay

 

Dung tích 0,350 triệu m³

 

 

72

Hồ chứa nước Cửu Kiến

 

Dung tích 0,250 triệu m³

 

 

73

Hồ chứa nước Ồ Ồ

 

Dung tích 0,200 triệu m³

 

 

V

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

1

Sông Giáp Ba

Sông Vĩnh Điện

7

 

 

2

Sông Thanh Quýt

Sông Vĩnh Điện

10

 

 

3

Sông Bình Long

Sông Thanh Quýt

5

 

 

4

Sông Lai Nghi

Sông Thu Bồn

6

 

 

5

Bàu Giáo An

Sông Thu Bồn

2.3

 

 

6

Sông Ngang

Sông Vu Gia

1.5

 

 

7

Lạch Ái Mỹ

Sông Ngang

4.0

 

 

8

Lạch Châu Lâu

Sông Ngang

1.5

 

 

9

Lạch Châu Thủy

Sông Ngang

1.5

 

 

10

Sông Bình Phước

Sông Yên

0.8

 

 

11

Sông Đào

Hồ Lai Nghi

9

 

 

12

Sông Điện Bình

Sông Thu Bồn

2.31

 

 

VI

HUYỆN NAM TRÀ MY

1

Suối Nước Lah

Sông Thu Bồn

17

95

Tên khác: Suối Nước Lạ, suối Nước Nương

2

Suối Nước Ta

Sông Thu Bồn

10

39

 

3

Sông Leng

Sông Thu Bồn

25

189

Tên khác: Sông Nước Xia, Sông Nước Sú

4

Sông Xoan

Sông Leng

2.60

 

 

5

Suối Đôi

Sông Tranh

10

 

 

6

Thác 5 Tầng

Sông Tranh

9

 

 

7

Suối Thác Mưa

Sông Tranh

6

 

 

8

Sông Nước Là

Sông Tranh

5

 

 

9

Sông Nước Ui

Sông Nước Là

2

 

 

10

Sông Nước Bưu

Sông Tranh

5

 

 

11

Sông Nước Biêu

Sông Tranh

10

 

 

12

Sông Nước Na

Sông Tranh

20

 

 

13

Hồ chứa thủy điện Trà Linh 3

Suối Nô

Dung tích toàn phần 0,062 triệu m³

78

 

VII

HUYỆN BẮC TRÀ MY

1

Suối Nước Lát

Sông Bui

11

33

 

2

Suối Nước Ta Vin

Sông Thu Bồn

16

53

Tên khác: Suối Tâng

3

Suối Gráp

Suối Nước Xa

5

 

 

4

Suối Xay

Suối Nước Xa

5

 

 

5

Khe Suối Đá

Suối Xay

2.50

 

 

6

Khe Bà Phú

Suối Xay

2.50

 

 

7

Suối Xăm

Suối Xay

4.00

 

 

8

Suối CTôn

Suối Nước Xa

4

 

 

9

Khe Lót

Suối Nước Xa

3

 

 

10

Suối Vra

Suối Nước Xa

3.00

 

 

11

Suối Dứt

Khe Lót

1

 

 

12

Suối Bà Phú

Suối Xay

2

 

 

13

Suối Bãi Đá 532

Suối Xay

2

 

 

14

Suối Nước Trắng

Sông Vang

10

27

 

15

Suối Nước

Sông Vang

11

36

Tên khác: Suối Nước Riêng

16

Suối Nước Oa

Sông Vang

19

67

Tên khác: Suối Độ

17

Suối Tân

Suối Nước Oa

7

 

 

18

Suối ông Đức

Suối Tân

5

 

 

19

Suối Chính Trị

Suối Tân

6

 

 

20

Sông Vin

Sông Tranh

10

 

 

21

Suối Moong

Sông Vin

4

 

 

22

Suối Ham

Sông Vin

3

 

 

23

Suối Hát

Sông Vin

2

 

 

24

Suối Bộ Đội

Sông Vin

5

 

 

25

Suối M.Nông

Sông Vin

3.00

 

 

26

Suối Mon

Sông Vin

3.00

 

 

27

Khe Liêm

Sông Vin

2.50

 

 

28

Suối Vin

Sông Vin

7

 

 

29

Suối Tầng

Suối Vin

7

 

 

30

Suối Ling

Suối Vin

4

 

 

31

Suối Nốt

Suối Vin

2

 

 

32

Suối Cvy

Suối Vin

4

 

 

33

Suối Xa

Suối Vin

4

 

 

34

Suối Ma

Suối Vin

5

 

 

35

Suối Khơ Kế

Suối Vin

2

 

 

36

Suối Brai

Suối Vin

2

 

 

37

Khe Năng

Suối Vin

1

 

 

38

Khe Liu

Suối Vin

3

 

 

39

Suối Co

Suối Vin

3.5

 

Tên khác: Suối Kor

40

Suối Tu

Suối Co

3.0

 

 

41

Suối Oa

Sông Trường

28

 

 

42

Suối Nà Mít

Suối Oa

4.00

 

 

43

Suối Xer

Suối Oa

5

 

 

44

Suối Hố Sổ

Sông Trường

0.75

 

 

45

Suối Hố Dội

Sông Trường

1.80

 

 

46

Suối Trưu

Sông Trường

3.50

 

 

47

Suối Rong

Sông Trường

0.70

 

 

48

Suối Ngõ

Sông Trường

7.00

 

 

49

Suối Lâng

Sông Trường

5.00

 

 

50

Suối Ta

Sông Trường

4.00

 

 

51

Suối Túc

Sông Trường

2.50

 

 

52

Suối Lâng

Sông Trường

5.00

 

 

53

Khe Gâm Rang

Suối Lâng

2.00

 

 

54

Sông Y

Sông Trường

20.00

 

 

55

Suối Doan

Sông Y

5.00

 

 

56

Suối Mít

Sông Y

5.00

 

 

57

Suối Xăm Bảy

Sông Y

5.00

 

 

58

Suối Đoái

Sông Y

7.00

 

 

59

Suối Nứa

Sông Y

7.00

 

 

60

Suối Lồ Ô

Sông Y

7.00

 

 

61

Suối No

Sông Y

7.00

 

 

62

Suối Xeo

Sông Y

3.00

 

 

63

Suối Chợ

Sông Trường

10.00

 

 

64

Suối Hố Lầy

Suối Chợ

2.00

 

 

65

Suối Cây Tra

Suối Hố Lầy

3.00

 

 

66

Suối Nước Lía

Sông Tranh

0.30

 

 

67

Suối Ốc

Sông Tranh

0.50

 

 

68

Sông Bui

Sông Tranh

10.00

 

 

69

Suối Nước Nẻ

Sông Tranh

4.50

 

 

70

Suối Pa

Sông Tranh

0.30

 

 

71

Suối Bơ

Sông Tranh

0.40

 

 

72

Suối Bâu

Sông Tranh

0.50

 

 

73

Suối Dơn

Sông Tranh

0.50

 

 

74

Suối Tâm Lan

Sông Tranh

0.70

 

 

75

Suối Bà Nô 1

Sông Tranh

1.50

 

 

76

Suối Bà Nô

Sông Tranh

2.50

 

 

77

Suối Tê

Sông Tranh

0.50

 

 

78

Suối Hố Dẻ

Sông Trạm

4.00

 

 

79

Sông Ví

Sông Trạm

0.50

 

 

80

Suối Đá Bàn

Sông Trạm

2.50

 

 

81

Sông Con

Sông Trạm

1.00

 

 

82

Suối Hố Đèo

Sông Trạm

5.00

 

 

83

Suối Bà Đông

Suối Chợ

2.50

 

 

84

Suối Cây Tra

Suối Chợ

1.30

 

 

85

Suối Bà Chọn

Suối Chợ

1.00

 

 

86

Suối Đồng Miếu

Suối Chợ

1.40

 

 

87

Suối Bà Mừng

Suối Chợ

0.85

 

 

88

Suối Chú Lý

Suối Chợ

1.50

 

 

89

Suối Đám Bầu

Suối Chợ

15.00

 

 

90

Suối Ghềnh Rang

Suối Chợ

5.00

 

 

91

Suối Hố Cái

Sông Trạm

4.00

 

 

92

Suối Hố Dứa

Sông Trạm

2.00

 

 

93

Sông Trà Nú

Sông Trạm

1.80

 

 

94

Sông Ví Lớn

Sông Trà Nú

1.00

 

 

95

Sông Vàng

Sông Trạm

4.00

 

 

96

Suối Bà Có

Sông Vàng

0.80

 

 

97

Sông Trạm

Sông Vàng

1.00

 

 

98

Sông Trót

Sông Trạm

3.50

 

 

99

Suối Ba Nu

Sông Trót

0.50

 

 

100

Suối Trót

Sông Trót

0.60

 

 

101

Suối Bà Hái

Sông Trót

0.70

 

 

102

Hồ chứa Nước Rôn

 

Dung tích 0,58 triệu m³

 

 

103

Hồ chứa Nước Rin

 

Dung tích 0,150 triệu m³

 

 

104

Hồ chứa Dương Hòa

 

Dung tích 0,077 triệu m³

 

 

105

Hồ chứa thủy điện Sông Tranh 2

Sông Tranh

Dung tích toàn phần 729,2 triệu m³

1,100

 

106

Hồ chứa thủy điện Tà Vi

Suối Vin

Dung tích toàn phần 0,117 triệu m³

37.1

 

VIII

HUYỆN TIÊN PHƯỚC

1

Sông Tum

Sông Thu Bồn

16

100

 

2

Sông Ngang

Sông Thu Bồn

57

588

Tên khác: Sông Khang

3

Sông Tram

Sông Ngang

10

36

Tên khác: Sông Trạm, Suối M Rí

4

Suối Nước Vi

Sông Ngang

11

32

 

5

Sông Đồng Chùa

Sông Ngang

13

40

 

6

Suối Dưa

Sông Ngang

11

27

 

7

Suối Trấu

Sông Ngang

10

23

Tên khác: Sông Cỏ Vài

8

Suối Khàn

Sông Ngang

18

29

Tên khác: Sông Đá Bàn

9

Suối Lang

Sông Ngang

10

18

 

10

Suối Gà Đông

Sông Tiên

11

31

Tên khác: Sông Ca Đông

11

Sông Đá Giăng (Đá Vách)

Sông Tiên

3

 

 

12

Suối Khang

Sông Tiên

3

 

 

13

Sông Quế Phương

Sông Tiên

3

 

 

14

Suối lớn

Sông Tiên

3

 

 

15

Suối Bình An

Sông Tiên

8

 

 

16

Suối Chánh

Suối Bình An

2

 

 

17

Hồ Đá Vách

 

Dung tích 0,8 triệu m³

 

 

18

Hố Qườn

 

Dung tích 0,160 triệu m³

 

 

19

Hồ chứa nước Chủ Bò

 

Dung tích 0,149 triệu m³

 

 

20

Hồ chứa nước Thành Công

 

Dung tích 0,111 triệu m³

 

 

21

Hồ Đồng Chùa

 

Dung tích 0,040 triệu m³

 

 

22

Hố Quốc

 

Dung tích 0,050 triệu m³

 

 

23

Hồ Thắng Lợi

 

Dung tích 0,045 triệu m³

 

 

24

Đập Phấn

 

Dung tích 0,104 triệu m³

 

 

25

Hồ chứa thủy điện Sông Tranh 3

Sông Tranh

Dung tích toàn phần 34,1 triệu m³

1,450

 

IX

HUYỆN PHƯỚC SƠN

1

Sông Đăk Mi

Sông Vu Gia

52.83

789

 

2

Sông Đắk Trang

Sông Nước Chè

10

25

 

3

Sông Xà Gà

Sông Nước Chè

10

35

 

4

Sông Đắk Sa

Sông Nước Chè

15

77

 

5

Sông Đắk Sé

Sông Vu Gia

16

55

 

6

Sông Đắk Mên

Sông Vu Gia

16

104

 

7

Sông Đắk Rion

Sông Vu Gia

11

26

 

8

Suối Ba Tra

Sông Vu Gia

10

26

 

9

Suối Đăk Trẻo

Sông Đăk Mi

8

 

 

10

Hồ chứa Nước Zút

 

Dung tích 0,763 triệu m³

 

 

11

Hồ Mùa Thu

 

Dung tích 0,178 triệu m³

 

 

12

Hồ chứa nước Bà Xá

 

Dung tích 0,056 triệu m³

 

 

13

Hồ chứa thủy điện Đắk Mi 4A

Sông Đăk Mi

Dung tích toàn phần 312,38 triệu m³

1,125

 

14

Hồ chứa thủy điện Đắk Mi 4B

Dung tích toàn phần 0,69 triệu m³

29

 

15

Hồ chứa thủy điện Đắk Mi 3

Sông Đăk Mi

Dung tích toàn phần 5 triệu m³

612

 

16

Hồ chứa thủy điện Đăk Mi 4C

Sông Đăk Mi

Dung tích toàn phần 2,67 triệu m³

82.6

 

17

Hồ chứa thủy điện Đăk Sa

 

Dung tích toàn phần 0,066 triệu m³

5.3

 

18

Hồ chứa thủy điện Đăk Mi 2

Sông Đăk Mi

Dung tích toàn phần 1,61 triệu m³

445

 

X

HUYỆN HIỆP ĐỨC

1

Suối Trà Ly

Sông Thu Bồn

10

25

 

2

Sông Trào

Sông Thu Bồn

22

84

 

3

Suối Lùm Mai

Sông Trường

10

16

 

4

Suối Bờ Loa

Sông Trường

20

83

 

5

Suối Mò O

Sông Trường

11

27

 

6

Suối Thanh Niên

Sông Trường

11

19

 

7

Suối Sa Mưa

Sông Trường

5

 

 

8

Sông Trà Lô

Sông Trường

23

 

 

9

Suối Gia

Sông Trà Lô

17

 

 

10

Suối Lung

Sông Tiên

7

 

 

11

Suối Co Co

Sông Tranh

6

 

 

12

Suối khe Bà La

Sông Tranh

3

 

 

13

Suối khe Sa Mưa

Sông Tranh

5

 

 

14

Suối khe Kẻm Con

Sông Tranh

5

 

 

15

Suối khe Tổ Huy

Sông Tranh

3

 

 

16

Suối Trà Ngư

Sông Tranh

4

 

 

17

Suối Khe Gió

Sông Tranh

4

 

 

18

Suối Khe Trót

Sông Tranh

3

 

 

19

Suối khe Trà Ly

Sông Tranh

4

 

 

20

Sông Gia

Sông Tranh

9

 

 

21

Khe Blui

Sông Gia

2

 

 

22

Khe Bla

Sông Gia

2

 

 

23

Khe Đá Mài

Sông Gia

2

 

 

24

Suối Lạnh

Sông Gia

2

 

 

25

Khe Trà Hân

Sông Gia

2

 

 

26

Sông Trầu

Sông Tranh

8

 

 

27

Suối Hố Dài

Sông Trầu

2

 

 

28

Suối khe Sa Mưa

Sông Trầu

7

 

 

29

Suối Khe Cái

Sông Trầu

7

 

 

30

Khe Ông Xanh

Suối Khe Cái

3

 

 

31

Sông Trà Nô

Sông Tranh

10

 

 

32

Suối khe Trà Nhan

Sông Trà Nô

2

 

 

33

Suối khe Trà Vin

Sông Trà Nô

3

 

 

34

Khe Nước úa

Sông Trà Nô

2

 

 

35

Khe Nước Lớ

Sông Trà Nô

2

 

 

36

Khe Trà Ghẻ

Sông Trà Nô

3

 

 

37

Khe Trà Gheo

Sông Trà Nô

3

 

 

38

Khe Trà Ri

Sông Trà Nô

3

 

 

39

Khe Nước Nẻ

Sông Trà Nô

1

 

 

40

Khe Nà Giớ

Sông Trà Nô

2

 

 

41

Khe Nước Lá

Sông Trà Nô

2

 

 

42

Hồ chứa nước Việt An

 

Dung tích 22,95 triệu m³

 

 

43

Hồ chứa nước Tam Bảo

 

Dung tích 2,213 triệu m³

 

 

44

Hồ chứa nước Bà Sơn

 

Dung tích 0,473 triệu m³

 

 

45

Hồ chứa nước Bình Hòa

 

Dung tích 0,107 triệu m³

 

 

46

Hồ chứa nước An Tây

 

Dung tích 0,410 triệu m³

 

 

47

Hồ chứa nước An Vang

 

Dung tích 0,096 triệu m³

 

 

48

Hồ chứa nước Vũng Nổ

 

Dung tích 0,061 triệu m³

 

 

49

Hồ chứa nước Khuy Uỷ

 

Dung tích 0,022 triệu m³

 

 

50

Hồ chứa thủy điện Sông Tranh 4

Sông Tranh

Dung tích toàn phần 24,81 triệu m³

1,610

 

XI

HUYỆN NÔNG SƠN

1

Khe cầu bà Đội - Trung Hạ

Sông Thu Bồn

0.9

1.0

 

2

Khe Nông Sơn

Sông Thu Bồn

6

2.0

 

3

Khe Ông Phú - Nông Sơn

Khe Nông Sơn

1.2

0.7

 

4

Suối Ào Ào - Đại Bình

Sông Thu Bồn

1.8

1.4

 

5

Suối khe Quẵn - TP2

Sông Thu Bồn

1.6

0.8

 

6

Suối Cây Gáo - Trung An

Sông Thu Bồn

1.3

0.5

 

7

Suối khe Nứa - Trung An

Sông Thu Bồn

2.2

2.1

 

8

Suối khe Ông - Trung An

Sông Thu Bồn

0.8

1.5

 

9

Suối Khe Sé

Sông Thu Bồn

6.0

46.0

 

10

Suối 9 Khúc

Sông Thu Bồn

2.9

6.8

 

11

Suối Đất Đỏ

Sông Thu Bồn

3.1

6.5

 

12

Suối Tý Lở

Sông Thu Bồn

1.1

2.7

 

13

Suối Bà Trọng

Sông Thu Bồn

2.7

4.3

 

14

Hồ chứa nước Sài Bai

Sông Thu Bồn

1.5

2.1

 

15

Hồ chứa nước Hóc Hẹ

Sông Thu Bồn

1.2

1.0

 

16

Hồ chứa nước Nà Tàu

Sông Thu Bồn

1.10

0.6

 

17

Suối Nà Ban

Sông Thu Bồn

1.50

0.2

 

18

Suối Mai Rùa

Sông Thu Bồn

4.00

0.8

 

19

Suối Trùm Ná

Sông Thu Bồn

5.50

0.8

 

20

Suối Ào Ào

Sông Thu Bồn

0.35

0.3

 

21

Suối Bà Trọng

Sông Thu Bồn

5.00

0.6

 

22

Suối Hố Nước (xã Quế Trung)

Sông Thu Bồn

0.30

0.0

 

23

Khe Diêm Ne

Sông Thu Bồn

25.00

131.0

 

24

Suối Hóc Cau (suối cây Trảy)

Sông Thu Bồn

3.2

3.1

 

25

Bàu Kiền Kiền (xã Quế Trung)

Suối Hóc Cau

0,33 ha

0.2

 

26

Suối Khe Diên

Sông Thu Bồn

5.00

15.0

 

27

Suối Đá Liếp

Suối Khe Diên

9.80

23.7

 

28

Suối Khe Phướn

Suối Khe Diên

7.00

12.0

 

29

Suối Nước Vàng

Suối Khe Diên

10.00

13.0

 

30

Khe Ngang

Sông Thu Bồn

7.00

2.6

 

31

Khe Dứa

Khe Ngang

5.00

1.8

 

32

Khe Nhợ

Khe Ngang

5.00

0.5

 

33

Khe Cái (Quế Trung)

Sông Thu Bồn

4.00

3.1

 

34

Bàu Sen (xã Quế Trung)

Khe Cái (Quế Trung)

1,3 ha

0.3

 

35

Khe Giao (xã Quế Lộc)

Khe Cái (Quế Trung)

1.80

1.5

 

36

Suối Hóc Khiết

Khe Cái (Quế Trung)

1.30

1.2

 

37

Khe Bà Kim - Trung Nam

Khe Cái (Quế Trung)

4.50

3.2

 

38

Suối Khe Cái (xã Sơn Viên)

Khe Giao (xã Quế Lộc)

3.50

4.8

 

39

Suối Bảy Nhong (xã Sơn Viên)

Suối Khe Cái (xã Sơn Viên)

2.45

3.8

 

40

Khe Nhang (xã Sơn Viên)

Suối Khe Cái (xã Sơn Viên)

2.00

1.5

 

41

Suối Đập Đá Chồng (xã Sơn Viên)

Khe Nhang

1.30

1.8

 

42

Khe Bến Đình (xã Sơn Viên)

Khe Nhang

3.70

2.9

 

43

Suối Lò Rèn (xã Sơn Viên)

Khe Bến Đình

0.45

5.7

 

44

Khe Cái (xã Quế Ninh)

Sông Thu Bồn

4.00

0.3

 

45

Khe Cầu

Khe Cái (xã Quế Ninh)

8.00

3.0

 

46

Khe Nhóm

Khe Cái (xã Quế Ninh)

6.00

2.2

 

47

Khe Dây

Khe Cái (xã Quế Ninh)

8.00

0.8

 

48

Khe Nà Dầu

Khe Cái (xã Quế Ninh)

10.00

2.4

 

49

Khe Sợp (xã Quế Ninh)

Khe Nà Dầu

1.40

0.6

Tên khác: Khe Hộp

50

Suối Ào Ào (xã Quế Ninh)

Khe Cái (xã Quế Ninh)

3

0.2

 

51

Suối Cầu Quăn

Khe Cái (xã Quế Ninh)

3.50

0.3

 

52

Suối Nước Vàng

Khe Cái (xã Quế Ninh)

3.70

0.3

 

53

Suối Cầu ông Chiếu

Khe Cái (xã Quế Ninh)

0.80

0.4

 

54

Suối xai ông Siêu

Khe Giao (xã Quế Lộc)

2.00

8.7

 

55

Suối Hóc Hạ

Khe Bến Ý

2.50

2.1

 

56

Khe Bến Ý

Khe Giao (xã Quế Lộc)

1.00

1.1

 

57

Khe Canh

Khe Bến Ý

1.90

0.7

 

58

Suối Ào Ào

Khe Canh

2.10

2.5

 

59

Suối Rù Rì

Khe Canh

1.10

0.9

 

60

Khe Hà

Suối Rù Rì

2.10

5.6

 

61

Suối Dèo ong

Suối Rù Rì

3.10

8.4

 

62

Suối Ủng Gành

Hồ chứa nước Trung Lộc

1.00

0.6

 

63

Suối Tân Định

Hồ chứa nước Trung Lộc

1.20

0.7

 

64

Hồ chứa nước Trung Lộc

 

Dung tích 1,950 triệu m³

 

 

65

Hồ chứa nước Phước Bình

 

Dung tích 1,217 triệu m³

 

 

66

Hồ chứa nước Hóc Hạ

 

Dung tích 0,740 triệu m³

 

 

67

Hồ chứa nước Dùi Chiêng

 

Dung tích 0,138 triệu m³

 

 

68

Hồ chứa nước Hóc Hương

 

Dung tích 0,070 triệu m³

 

 

69

Hố Cái

 

Dung tích 0,07 triệu m³

 

 

70

Hồ chứa nước Xài Bai

 

Dung tích 0,037 triệu m³

 

 

71

Hồ chứa nước Hóc Thầy

 

Dung tích 0,014 triệu m³

 

 

72

Hồ chứa thủy điện Khe Diên

Suối Khe Diên

Dung tích toàn phần 26,15 triệu m³

72

 

XII

HUYỆN QUẾ SƠN

1

Sông Chợ Đụn

Sông Ly Ly

19

70

 

2

Đầm Mông Lãnh

Sông Bà Rén

20 ha

 

 

3

Bàu Xuân Yên

Sông Ly Ly

15 ha

 

 

4

Bàu Đáng

Sông Ly Ly

4 ha

 

 

5

Hồ nhân tạo Đông Phú

 

3 ha

 

 

6

Hố Giang

 

Dung tích 5,050 triệu m³

 

 

7

Hồ An Long

 

Dung tích 2,040 triệu m³

 

 

8

Hồ Hương Mao

 

Dung tích 1,140 triệu m³

 

 

9

Hồ Cây Thông

 

Dung tích 0,990 triệu m³

 

 

10

Hồ Suối Tiên

 

Dung tích 0,873 triệu m³

 

 

11

Hố Giếng

 

Dung tích 0,087 triệu m³

 

 

12

Hồ chứa nước Vũng Tôm

 

Dung tích 0,075 triệu m³

 

 

13

Đá Chồng

 

Dung tích 0,055 triệu m³

 

 

XIII

HUYỆN DUY XUYÊN

1

Sông Bà Rén

Sông Thu Bồn

15

147

 

2

Sông Trà Kiệu

Sông Bà Rén

17

109

 

3

Sông Cầu Mống

Sông Thu Bồn

6

 

 

4

Suối Thạch Bàn

Sông Thu Bồn

10

41

 

5

Sông Duy Vinh

Sông Trường Giang

11.88

 

Tên khác: Sông Trường Giang

6

Hồ chứa nước Vĩnh Trinh

 

Dung tích 20,740 triệu m³

 

 

7

Hồ chứa nước Thạch Bàn

 

Dung tích 9,870 triệu m³

 

 

8

Hồ chứa nước Phú Lộc

 

Dung tích 3,51 triệu m³

 

 

9

Hồ chứa nước Khe Cát

 

Dung tích 0,944 triệu m³

 

 

10

Hồ chứa nước Cây Sơn

 

Dung tích 1,198 triệu m³

 

 

11

Hồ chứa nước Hóc Bầu

 

Dung tích 0,350 triệu m³

 

 

12

Hồ chứa nước Đồng Minh

 

Dung tích 0,350 triệu m³

 

 

13

Hồ chứa nước Hóc Két

 

Dung tích 0,254 triệu m³

 

 

14

Hồ chứa nước 3/2

 

Dung tích 0,164 triệu m³

 

 

XIV

TP HỘI AN

1

Sông Hội An

Biển

11

 

 

2

Sông Hoài

Sông Hội An

1.3

 

 

3

Sông Đò

Sông Thu Bồn

5.35

 

 

4

Sông Hố Lăng

Cửa Đại

0.50

 

 

5

Sông Đình

Sông Hố Lăng

2.00

 

 

6

Đầm Trà Quế

Sông Đế Võng

Diện tích 10,5 ha

 

 

7

Sông Cẩm Thanh

Sông Hội An

3.87

 

Tên khác: Sông Đế Võng

8

Hồ Lai Nghi

 

 

 

 

9

Hồ chứa Cẩm Kim

 

 

 

 

10

Hồ chứa Bãi Bìm

 

 

 

 

XV

HUYỆN PHÚ NINH

1

Sông Tương Chi

Sông Bàn Thạch

11.0

21

Tên khác: Sông Trương Chi, Suối Trà Thai, Sông La Ngà

2

Suối Nha Ngu

Sông Bàn Thạch

19.0

87

Tên khác: Suối Nhà Ngũ

3

Suối Tây Yên

Sông Bàn Thạch

6.1

 

 

4

Suối Khánh Thọ

Suối Tây Yên

4.0

 

 

5

Sông Bồng Miêu

Sông Tiên

11.7

 

 

6

Hồ chứa nước Phú Ninh

 

Dung tích 344 triệu m³

 

 

7

Hồ chứa nước Hố Lau

 

Dung tích 1,085 triệu m³

 

 

8

Hồ chứa nước Cây Sanh

 

Dung tích 0,609 triệu m³

 

 

9

Hồ chứa nước Đập Đá

 

Dung tích 0,402 triệu m³

 

 

10

Hồ chứa nước Ma Phan

 

Dung tích 0,166 triệu m³

 

 

XVI

TP TAM KỲ

1

Sông Kỳ Phú

Sông Bàn Thạch

4.20

 

Tên khác: Sông Tam Phú

2

Sông Bạch Đằng

Sông Bàn Thạch

15

59

Tên khác: Sông An Hà

3

Sông Đầm

Sông Bàn Thạch

2.50

 

 

4

Hồ điều hòa Nguyễn Du, phường An Mỹ

Sông Bàn Thạch

 

 

 

5

Hồ Ngã Ba

Sông Bàn Thạch

 

 

Tên khác: Hồ điều hòa Nguyễn Du, phường Tân Thạnh

6

Hồ điều hòa Duy Tân

Sông Bàn Thạch

 

 

Tên khác: Hồ An Sơn

XVII

HUYỆN THĂNG BÌNH

 

 

 

 

1

Suối Giang

Sông Bàn Thạch

11

51

 

2

Suối Song Nẹ

Sông Bàn Thạch

10

21

 

3

Suối Cao Ngựa

Sông Bàn Thạch

10

39

 

4

Sông Bình Chánh

Sông Bàn Thạch

22

39

Tên khác: Sông Điện An

5

Sông Châu Long

Sông Bàn Thạch

24

47

 

6

Sông Trường An

Sông Bàn Thạch

14

 

 

7

Suối Ngọc Phô

Sông Trường Giang

2

 

 

8

Suối Phô Thị

Sông Trường Giang

5

 

 

9

Suối An Ngãi

Sông Trường Giang

3

 

 

10

Suối Kế Xuyên

Sông Trường Giang

6

 

 

11

Suối Trà Ven

Suối Kế Xuyên

16

 

 

12

Suối Đá Bạc

Suối Kế Xuyên

13

 

 

13

Suối Khe Ngọc

Suối Kế Xuyên

6

 

 

14

Bầu Hà Kiều

 

 

 

 

15

Hồ Đông Tiển

 

Dung tích 7,69 triệu m³

 

 

16

Hồ Phước Hà

 

Dung tích 6,34 triệu m³

 

 

17

Hồ Cao Ngạn

 

Dung tích 3,8 triệu m³

 

 

XVIII

HUYỆN NÚI THÀNH

1

Sông Mùi

Sông Trường Giang

10

 

 

2

Sông Trâu

Sông Trường Giang

6

 

 

3

Sông Bến Ván

Sông Trường Giang

11

4

Tên khác: Sông An Tân

4

Sông Trầu

Sông Bến Ván

10

 

 

5

Sông Ngang

Sông Trường Giang

8

 

 

6

Sông Quán

Sông Tam Kỳ

11

38

 

7

Sông Châu

Sông Tam Kỳ

14

23

 

8

Sông Ba Túc

Sông Tam Kỳ

5.0

 

 

9

Sông Vĩnh An

Sông Ba Túc

1

 

 

10

Vũng An Hòa

Biển

 

1.90

Tên khác: Đầm An Hòa

11

Hồ chứa nước Thái xuân

 

Dung tích 12,034 triệu m³

 

 

12

Hồ chứa nước Đồng Nhơn

 

Dung tích 2,953 triệu m³

 

 

13

Hồ chứa nước Hố Mây

 

Dung tích 1,500 triệu m³

 

 

14

Hồ chứa nước Hố Cái

 

Dung tích 1,104 triệu m³

 

 

15

Hồ chứa nước Bàu Vang

 

Dung tích 1,000 triệu m³

 

 

16

Hồ chứa nước Hố Trầu

 

Dung tích 0,450 triệu m³

 

 

17

Hồ chứa nước Hóc Cỏ

 

Dung tích 0,296 triệu m³

 

 

18

Hồ chứa nước Đập Quang

 

Dung tích 0,300 triệu m³

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4011/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.68.201
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!