|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2023/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
06 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6
năm 2006;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng
05 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình
và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28
tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ
thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và
cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại: Tờ trình số 509/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2023 và Báo cáo số
194/BC-STNMT ngày 13 tháng 11 năm 2023; Tờ trình số 588/TTr-STNMT ngày 29 tháng
11 năm 2023 và Báo cáo số 216/BC-STNMT ngày 30 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước như
sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá ban hành kèm theo
Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán,
thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ có liên quan đến việc thực hiện thu nhận,
lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
b) Đối tượng áp dụng: Đơn giá này được áp dụng thống
nhất trên phạm vi tỉnh Bình Phước đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan
chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp; đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến việc thực hiện thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường.
2. Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước là đơn
giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (Phụ lục kèm theo).
3. Trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức lương cơ sở
thì chi phí nhân công và các chi phí cấu thành trong giá dịch vụ được điều chỉnh
tương ứng với tỷ lệ điều chỉnh mức lương cơ sở.
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22
tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- LĐVP, Phòng: KT, TH, NC;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 195).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
PHỤ
LỤC
ĐƠN GIÁ THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG
TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết
bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
15%
|
Đơn giá
|
1
|
Thu thập thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu
|
Trường dữ liệu
|
|
73
|
0,30
|
0,21
|
0,33
|
2
|
76
|
11
|
87
|
1.2
|
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
(1.2.1 + 1.2.2)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
685
|
0
|
0
|
32
|
0
|
717
|
108
|
825
|
KK2
|
856
|
0
|
0
|
40
|
0
|
896
|
134
|
1.030
|
KK3
|
1.112
|
0
|
0
|
50
|
0
|
1.162
|
174
|
1.336
|
1.2.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không
gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
531
|
0
|
0
|
24
|
0
|
555
|
83
|
638
|
KK2
|
663
|
0
|
0
|
30
|
0
|
693
|
104
|
797
|
KK3
|
862
|
0
|
0
|
38
|
0
|
900
|
135
|
1.035
|
1.2.2
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi
không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
154
|
0
|
0
|
8
|
0
|
162
|
24
|
186
|
KK2
|
193
|
0
|
0
|
10
|
0
|
203
|
30
|
233
|
KK3
|
250
|
0
|
0
|
12
|
0
|
262
|
39
|
301
|
1.3
|
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (1.3.1
+ 1.3.2)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
685
|
0
|
0
|
32
|
0
|
717
|
108
|
825
|
KK2
|
856
|
0
|
0
|
40
|
0
|
896
|
134
|
1.030
|
KK3
|
1.112
|
0
|
0
|
50
|
0
|
1.162
|
174
|
1.336
|
1.3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không
gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
531
|
0
|
0
|
24
|
0
|
555
|
83
|
638
|
KK2
|
663
|
0
|
0
|
30
|
0
|
693
|
104
|
797
|
KK3
|
862
|
0
|
0
|
38
|
0
|
900
|
135
|
1.035
|
1.3.2
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi
không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
154
|
0
|
0
|
8
|
0
|
162
|
24
|
186
|
KK2
|
193
|
0
|
0
|
10
|
0
|
203
|
30
|
233
|
KK3
|
250
|
0
|
0
|
12
|
0
|
262
|
39
|
301
|
1.4
|
Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp nhận thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tiếp nhận tài liệu có cả dạng giấy và số
|
|
Hệ số 1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
|
528.722
|
6.175
|
4.190
|
1.962
|
15.555
|
556.604
|
83.491
|
640.095
|
2.2.2
|
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu
nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin,
tài liệu tài nguyên và môi trường
|
Lần
|
|
27.035
|
6.047
|
1.316
|
25
|
151
|
34.574
|
5.186
|
39.760
|
2.2.3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
|
31.118
|
16.879
|
0
|
0
|
742
|
48.739
|
7.311
|
56.050
|
2.3
|
Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng giấy
|
|
Hệ số 0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
|
317.233
|
3.705
|
2.514
|
1.177
|
15.555
|
340.184
|
51.028
|
391.212
|
2.3.2
|
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu
nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin,
tài liệu tài nguyên và môi trường
|
Lần
|
|
16.221
|
3.628
|
807
|
15
|
151
|
20.822
|
3.123
|
23.945
|
2.3.3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
|
19.016
|
10.128
|
0
|
0
|
742
|
29.886
|
4.483
|
34.369
|
2.4
|
Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng số
|
|
Hệ số 0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
|
105.744
|
1.235
|
838
|
392
|
15.555
|
123.764
|
18.565
|
142.329
|
2.4.2
|
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu
nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin,
tài liệu tài nguyên và môi trường
|
Lần
|
|
5.407
|
1.209
|
297
|
5
|
151
|
7.069
|
1.060
|
8.129
|
2.4.3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
|
6.915
|
3.375
|
0
|
0
|
742
|
11.032
|
1.655
|
12.687
|
3
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ
|
|
Hệ số 1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử
phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ
|
Mét giá
|
|
95.802
|
2.088
|
272
|
537
|
4.442
|
103.141
|
15.471
|
118.612
|
3.1.2
|
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh
lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
|
31.118
|
1.332
|
0
|
0
|
742
|
33.192
|
4.979
|
38.171
|
3.1.3
|
Phân loại tài liệu
|
Mét giá
|
|
287.577
|
3.135
|
66
|
789
|
6.940
|
298.507
|
44.776
|
343.283
|
3.1.4
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
|
1.470.883
|
18.804
|
2.590
|
4.917
|
68.353
|
1.565.547
|
234.832
|
1.800.379
|
3.1.5
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
1.169.164
|
14.627
|
106.636
|
4.828
|
49.423
|
1.344.678
|
201.702
|
1.546.380
|
3.1.6
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục
phiếu tin
|
Mét giá
|
|
782.585
|
10.448
|
1.409
|
2.685
|
30.049
|
827.176
|
124.076
|
951.252
|
3.1.7
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại
và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Mét giá
|
|
188.575
|
2.088
|
346
|
526
|
4.432
|
195.967
|
29.395
|
225.362
|
3.1.8
|
Biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
2.121.467
|
27.166
|
149.848
|
8.458
|
122.746
|
2.429.685
|
364.453
|
2.794.138
|
3.1.9
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
447.865
|
5.223
|
26
|
1.315
|
12.544
|
466.973
|
70.046
|
537.019
|
3.1.10
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và
đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
|
108.431
|
1.150
|
1.040.204
|
1.353
|
3.593
|
1.154.731
|
173.210
|
1.327.941
|
3.1.11
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
|
Mét giá
|
|
51.858
|
1.046
|
503.466
|
263
|
2.119
|
558.752
|
83.813
|
642.565
|
3.1.12
|
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn
giao tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
339.435
|
3.143
|
0
|
0
|
901
|
343.479
|
51.522
|
395.001
|
3.1.13
|
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
273.433
|
2.203
|
4.082
|
801
|
6.956
|
287.475
|
43.121
|
330.596
|
3.2
|
Trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời
lẻ)
|
|
Hệ số 1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử
phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ
|
Mét giá
|
|
107.298
|
2.298
|
289
|
591
|
4.442
|
114.918
|
17.238
|
132.156
|
3.2.2
|
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh
lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
|
34.575
|
1.466
|
0
|
0
|
742
|
36.783
|
5.517
|
42.300
|
3.2.3
|
Phân loại tài liệu
|
Mét giá
|
|
315.863
|
3.448
|
76
|
868
|
6.940
|
327.195
|
49.079
|
376.274
|
3.2.4
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
|
1.617.029
|
20.687
|
2.877
|
5.409
|
68.353
|
1.714.355
|
257.153
|
1.971.508
|
3.2.5
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
1.287.023
|
16.089
|
117.299
|
5.310
|
49.423
|
1.475.144
|
221.272
|
1.696.416
|
3.2.6
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục
phiếu tin
|
Mét giá
|
|
862.730
|
11.492
|
1.517
|
2.954
|
30.049
|
908.742
|
136.311
|
1.045.053
|
3.2.7
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại
và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Mét giá
|
|
207.432
|
2.298
|
381
|
579
|
4.432
|
215.122
|
32.268
|
247.390
|
3.2.8
|
Biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
2.333.613
|
29.881
|
164.833
|
9.304
|
122.746
|
2.660.377
|
399.057
|
3.059.434
|
3.2.9
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
495.009
|
5.747
|
30
|
1.447
|
12.544
|
514.777
|
77.217
|
591.994
|
3.2.10
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và
đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
|
117.859
|
1.265
|
1.144.223
|
1.488
|
3.593
|
1.268.428
|
190.264
|
1.458.692
|
3.2.11
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
|
Mét giá
|
|
56.572
|
1.150
|
553.811
|
289
|
2.119
|
613.941
|
92.091
|
706.032
|
3.2.12
|
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn
giao tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
372.435
|
3.457
|
0
|
0
|
901
|
376.793
|
56.519
|
433.312
|
3.2.13
|
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
301.720
|
2.423
|
4.473
|
882
|
6.956
|
316.454
|
47.468
|
363.922
|
4
|
Tổ chức, lưu trữ tài liệu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp
nhận
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
10.814
|
126
|
40.845
|
241
|
208
|
52.234
|
7.835
|
60.069
|
4.2
|
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện
phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
|
1GB
|
|
21.392
|
125
|
0
|
243
|
352
|
22.112
|
3.317
|
25.429
|
4.3
|
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (4.3.1 +
4.3.2)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
685
|
0
|
0
|
32
|
0
|
717
|
108
|
825
|
KK2
|
856
|
0
|
0
|
40
|
0
|
896
|
134
|
1.030
|
KK3
|
1.112
|
0
|
0
|
50
|
0
|
1.162
|
174
|
1.336
|
4.3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không
gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
531
|
0
|
0
|
24
|
0
|
555
|
83
|
638
|
KK2
|
663
|
0
|
0
|
30
|
0
|
693
|
104
|
797
|
KK3
|
862
|
0
|
0
|
38
|
0
|
900
|
135
|
1.035
|
4.3.2
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi
không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
154
|
0
|
0
|
8
|
0
|
162
|
24
|
186
|
KK2
|
193
|
0
|
0
|
10
|
0
|
203
|
30
|
233
|
KK3
|
250
|
0
|
0
|
12
|
0
|
262
|
39
|
301
|
4.4
|
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
4.055
|
731
|
0
|
0
|
189
|
4.975
|
746
|
5.721
|
4.5
|
Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (bước
này không tính định mức)
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bảo quản kho lưu trữ tài
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
m2 kho
|
Hệ số 1,0
|
101.637
|
13.082
|
13.546
|
112
|
1.265
|
129.642
|
19.446
|
149.088
|
|
Kho thông thường
|
m2 kho
|
Hệ số 1,2
|
122.207
|
15.698
|
16.356
|
135
|
1.265
|
155.661
|
23.349
|
179.010
|
|
Kho tạm
|
m2 kho
|
Hệ số 1,5
|
152.456
|
19.624
|
20.319
|
168
|
1.265
|
193.832
|
29.075
|
222.907
|
5.2
|
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
Báo cáo
|
Hệ số 1,0
|
41.501
|
509
|
25.400
|
1.386
|
2.292
|
71.088
|
10.663
|
81.751
|
|
Kho thông thường
|
Báo cáo
|
Hệ số 1,2
|
49.801
|
609
|
30.480
|
1.664
|
2.292
|
84.846
|
12.727
|
97.573
|
|
Kho tạm
|
Báo cáo
|
Hệ số 1,5
|
62.251
|
763
|
45.720
|
2.079
|
2.292
|
113.105
|
16.966
|
130.071
|
6
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ
dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
Mét giá
|
Hệ số 1,0
|
438.068
|
199
|
5.900
|
0
|
216
|
444.383
|
66.657
|
511.040
|
|
Kho thông thường
|
Mét giá
|
Hệ số 1,2
|
525.716
|
240
|
7.080
|
0
|
216
|
533.252
|
79.988
|
613.240
|
|
Kho tạm
|
Mét giá
|
Hệ số 1,5
|
657.102
|
298
|
10.620
|
0
|
216
|
668.236
|
100.235
|
768.471
|
6.2
|
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bảo quản tài liệu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
6.225
|
91
|
12
|
0
|
26
|
6.354
|
953
|
7.307
|
7.2
|
Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu
trữ
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
170.318
|
1.923
|
16.258
|
2.334
|
5.636
|
196.469
|
29.470
|
225.939
|
7.3
|
Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ
|
1GB
|
|
21.392
|
125
|
0
|
243
|
0
|
21.760
|
3.264
|
25.024
|
7.4
|
Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ
|
1GB
|
|
21.392
|
125
|
0
|
243
|
0
|
21.760
|
3.264
|
25.024
|
7.5
|
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không
tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tu bổ, phục chế tài liệu
lưu trữ dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn
giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8
|
1.590
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.590
|
239
|
1.829
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0
|
1.988
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.988
|
298
|
2.286
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5
|
2.991
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.991
|
449
|
3.440
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5
|
4.979
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.979
|
747
|
5.726
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0
|
9.940
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.940
|
1.491
|
11.431
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0
|
19.881
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.881
|
2.982
|
22.863
|
8.2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
(01 mặt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8
|
1.660
|
862
|
5.524
|
56
|
868
|
8.970
|
1.346
|
10.316
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0
|
2.075
|
1.076
|
6.906
|
70
|
868
|
10.995
|
1.649
|
12.644
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5
|
3.112
|
1.617
|
10.380
|
84
|
868
|
16.061
|
2.409
|
18.470
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5
|
5.186
|
2.693
|
17.286
|
140
|
868
|
26.173
|
3.926
|
30.099
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0
|
10.373
|
5.387
|
34.530
|
280
|
868
|
51.438
|
7.716
|
59.154
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0
|
20.745
|
10.774
|
69.060
|
561
|
868
|
102.008
|
15.301
|
117.309
|
8.2.2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
(02 mặt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8*2
|
3.319
|
1.724
|
11.048
|
112
|
868
|
17.071
|
2.561
|
19.632
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0*2
|
4.149
|
2.155
|
13.812
|
140
|
868
|
21.124
|
3.169
|
24.293
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5*2
|
6.224
|
3.231
|
20.760
|
168
|
868
|
31.251
|
4.688
|
35.939
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5*2
|
10.373
|
5.387
|
34.572
|
280
|
868
|
51.480
|
7.722
|
59.202
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0*2
|
20.745
|
10.774
|
69.060
|
561
|
868
|
102.008
|
15.301
|
117.309
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0*2
|
41.490
|
21.550
|
138.120
|
1.122
|
868
|
203.150
|
30.473
|
233.623
|
8.3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi
nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi
nền (01 mặt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8
|
3.319
|
539
|
30.484
|
112
|
1.352
|
35.806
|
5.371
|
41.177
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0
|
4.149
|
672
|
38.126
|
140
|
1.352
|
44.439
|
6.666
|
51.105
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5
|
6.224
|
1.011
|
57.280
|
168
|
1,352
|
66.035
|
9.905
|
75.940
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5
|
10.373
|
1.683
|
95.406
|
280
|
1.352
|
109.094
|
16.364
|
125.458
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0
|
20.745
|
3.367
|
190.630
|
561
|
1.352
|
216.655
|
32.498
|
249.153
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0
|
41.490
|
6.735
|
381.260
|
1.122
|
1.352
|
431.959
|
64.794
|
496.753
|
8.3.2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi
nền (02 mặt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8*2
|
6.638
|
1.078
|
60.968
|
224
|
1.352
|
70.260
|
10.539
|
80.799
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0*2
|
8.298
|
1.347
|
76.252
|
280
|
1.352
|
87.529
|
13.129
|
100.658
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5*2
|
12.447
|
2.019
|
114.560
|
337
|
1.352
|
130.715
|
19.607
|
150.322
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5*2
|
20.745
|
3.367
|
190.812
|
561
|
1.352
|
216.837
|
32.526
|
249.363
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0*2
|
41.490
|
6.735
|
381.260
|
1.122
|
1.352
|
431.959
|
64.794
|
496.753
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0*2
|
82.980
|
13.472
|
762.520
|
2.244
|
1.352
|
862.568
|
129.385
|
991.953
|
8.4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8
|
299
|
0
|
0
|
0
|
|
299
|
45
|
344
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0
|
364
|
0
|
0
|
0
|
|
364
|
55
|
419
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5
|
556
|
0
|
0
|
0
|
|
556
|
83
|
639
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5
|
920
|
0
|
0
|
0
|
|
920
|
138
|
1.058
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0
|
1.818
|
0
|
0
|
0
|
|
1.818
|
273
|
2.091
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0
|
3.637
|
0
|
0
|
0
|
|
3.637
|
546
|
4.183
|
8.5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí
ban đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
Hệ số 0,8
|
311
|
0
|
0
|
0
|
|
311
|
47
|
358
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
Hệ số 1,0
|
380
|
0
|
0
|
0
|
|
380
|
57
|
437
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
Hệ số 1,5
|
570
|
0
|
0
|
0
|
|
570
|
86
|
656
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
Hệ số 2,5
|
951
|
0
|
0
|
0
|
|
951
|
143
|
1.094
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
Hệ số 5,0
|
1.902
|
0
|
0
|
0
|
|
1.902
|
285
|
2.187
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
Hệ số 10,0
|
3.803
|
0
|
0
|
0
|
|
3.803
|
570
|
4.373
|
8.6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
Báo cáo
|
Hệ số 1,0
|
41.501
|
509
|
0
|
1.386
|
|
43.396
|
6.509
|
49.905
|
|
Kho thông thường
|
Báo cáo
|
Hệ số 1,2
|
49.801
|
609
|
0
|
1.664
|
|
52.074
|
7.811
|
59.885
|
|
Kho tạm
|
Báo cáo
|
Hệ số 1,5
|
62.251
|
763
|
0
|
2.079
|
|
65.093
|
9.764
|
74.857
|
9
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu
tài liệu lưu trữ điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến
địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu
|
Mét giá
|
|
394.503
|
4.208
|
31.358
|
21.382
|
34.019
|
485.470
|
72.821
|
558.291
|
9.2
|
Số hóa tài liệu
|
Trang A4
|
K=1
|
1.711
|
0
|
0
|
0
|
|
1.711
|
257
|
1.968
|
Trang A3
|
K=2
|
3.423
|
0
|
0
|
0
|
|
3.423
|
513
|
3.936
|
Trang A2
|
K=4
|
6.845
|
0
|
0
|
0
|
|
6.845
|
1.027
|
7.872
|
Trang A1
|
K=8
|
13.691
|
0
|
0
|
0
|
|
13.691
|
2.054
|
15.745
|
Trang A0
|
K=16
|
27.381
|
0
|
0
|
0
|
|
27.381
|
4.107
|
31.488
|
9.3
|
Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4.1
|
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu (xem mục
1.1)
|
Trường dữ liệu
|
|
73
|
0,30
|
0,21
|
0,33
|
2
|
76
|
11
|
87
|
9.4.2
|
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
(xem mục 1.2)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
685
|
0
|
0
|
32
|
|
717
|
108
|
825
|
KK2
|
856
|
0
|
0
|
40
|
|
896
|
134
|
1.030
|
KK3
|
1.112
|
0
|
0
|
50
|
|
1.162
|
174
|
1.336
|
9.5
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử
|
Trang A4
|
K=1
|
535
|
0
|
0
|
0
|
|
535
|
80
|
615
|
Trang A3
|
K=2
|
1.070
|
0
|
0
|
0
|
|
1.070
|
161
|
1.231
|
Trang A2
|
K=4
|
2.139
|
0
|
0
|
0
|
|
2.139
|
321
|
2460
|
Trang A1
|
K=8
|
4.278
|
0
|
0
|
0
|
|
4.278
|
642
|
4.920
|
Trang A0
|
K=16
|
8.557
|
0
|
0
|
0
|
|
8.557
|
1.284
|
9.841
|
9.6
|
Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá
theo vị trí lưu trữ ban đầu
|
Mét giá
|
|
124.471
|
4.208
|
178.533
|
1.052
|
9.647
|
317.911
|
47.687
|
365.598
|
10
|
Tiêu hủy tài liệu hết
giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho
|
Mét giá
|
|
154.717
|
0
|
0
|
0
|
|
154.717
|
23.208
|
177.925
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh
lý
|
Mét giá
|
|
131.509
|
0
|
0
|
0
|
|
131.509
|
19.726
|
151.235
|
10.2
|
Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy
tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định mức)
|
Mét giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho
|
Mét giá
|
Hệ số 1,0
|
19.340
|
4.795
|
0
|
1.385
|
9.245
|
34.765
|
5.215
|
39.980
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh
lý
|
Mét giá
|
Hệ số 0,86
|
15.472
|
4.122
|
0
|
1.194
|
9.245
|
30.033
|
4.505
|
34.538
|
10.4
|
Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết
giá trị sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
Lần
|
Hệ số 1,0
|
41.501
|
509
|
0
|
0
|
|
42.010
|
6.302
|
48.312
|
|
Kho thông thường
|
Lần
|
Hệ số 1,2
|
49.801
|
609
|
0
|
0
|
|
50.410
|
7.562
|
57.972
|
|
Kho tạm
|
Lần
|
Hệ số 1,5
|
62.251
|
763
|
0
|
0
|
|
63.014
|
9.452
|
72.466
|
11
|
Cung cấp thông tin, tài
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao
hoặc cấp chứng thực lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1
|
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy
|
|
Hệ số 1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông
tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
2.067
|
0
|
0
|
0
|
|
2.067
|
310
|
2.377
|
11.1.1.2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh
thứ nhất)
|
Mảnh
|
|
11.885
|
243
|
0
|
91
|
499
|
12.718
|
1.908
|
14.626
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh
thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Mảnh
|
|
1.292
|
27
|
0
|
91
|
499
|
1.909
|
286
|
2.195
|
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
|
4.599
|
220
|
0
|
85
|
456
|
5.360
|
804
|
6.164
|
|
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng
01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
|
517
|
24
|
0
|
85
|
456
|
1.082
|
162
|
1.244
|
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
34
|
0,5
|
0
|
0
|
1
|
36
|
5
|
42
|
11.1.1.3
|
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
|
1.912
|
0
|
0
|
0
|
|
1.912
|
287
|
2.199
|
11.1.2
|
Cung cấp thông tin tài liệu dạng số
|
|
Hệ số 0,82
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
11.1.2.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông
tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
1.695
|
0
|
0
|
0
|
|
1.695
|
254
|
1.949
|
11.1.2.2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh
thứ nhất)
|
Mảnh
|
|
9.746
|
199
|
0
|
75
|
499
|
10.519
|
1.578
|
12.097
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Mảnh
|
|
1.034
|
22
|
0
|
75
|
499
|
1.630
|
245
|
1.875
|
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
|
3.772
|
180
|
0
|
70
|
456
|
4.478
|
672
|
5.150
|
|
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng
01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
|
517
|
20
|
0
|
70
|
456
|
1.063
|
159
|
1.222
|
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
28
|
0
|
0
|
0
|
1
|
30
|
5
|
35
|
11.1.2.3
|
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
|
1.568
|
0
|
0
|
0
|
|
1.568
|
235
|
1.803
|
11.2
|
Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao
hoặc cấp chứng thực lưu trữ trong trường hợp không thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2.1
|
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy
|
|
Hệ số 0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2.1.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông
tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
1.633
|
0
|
0
|
0
|
|
1.633
|
245
|
1.878
|
11.2.1.2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh
thứ nhất)
|
Mảnh
|
|
9.389
|
191
|
0
|
91
|
499
|
10.170
|
1.526
|
11.696
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh
thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Mảnh
|
|
1.021
|
21
|
0
|
91
|
499
|
1.632
|
245
|
1.877
|
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
|
3.633
|
174
|
0
|
85
|
456
|
4.348
|
652
|
5.000
|
|
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng
01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
|
408
|
20
|
0
|
85
|
456
|
969
|
145
|
1.114
|
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
26
|
0
|
0
|
0
|
1
|
28
|
4
|
32
|
11.2.1.3
|
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
|
1.511
|
0
|
0
|
0
|
|
1.511
|
227
|
1.738
|
11.2.2
|
Cung cấp thông tin tài liệu dạng số
|
|
Hệ số 0,82*0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2.2.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông
tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
1.338
|
0
|
0
|
0
|
|
1.338
|
201
|
1.539
|
11.2.2.2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh
thứ nhất)
|
Mảnh
|
|
7.700
|
158
|
0
|
75
|
499
|
8.432
|
1.265
|
9.697
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Mảnh
|
|
816
|
17
|
0
|
75
|
499
|
1.407
|
211
|
1.618
|
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
|
2.979
|
142
|
0
|
70
|
456
|
3.647
|
547
|
4.194
|
|
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng
01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
|
408
|
17
|
0
|
70
|
456
|
951
|
143
|
1.094
|
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
23
|
0
|
0
|
0
|
1
|
25
|
4
|
29
|
11.2.2.3
|
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
|
1.240
|
0
|
0
|
0
|
|
1.240
|
186
|
1.426
|
11.3
|
Cung cấp qua đường bưu chính, hệ thống thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.1
|
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy
|
|
Hệ số 1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.1.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông
tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
2.170
|
0
|
0
|
0
|
|
2.170
|
326
|
2.496
|
11.3.1.2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh
thứ nhất)
|
Mảnh
|
|
12.480
|
484
|
0
|
95
|
499
|
13.558
|
2.034
|
15.592
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Mảnh
|
|
1.292
|
53
|
0
|
95
|
499
|
1.939
|
291
|
2.230
|
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
|
4.829
|
439
|
0
|
89
|
456
|
5.813
|
872
|
6.685
|
|
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng
01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
|
517
|
47
|
0
|
89
|
456
|
1.109
|
166
|
1.275
|
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
36
|
1
|
0
|
0
|
1
|
39
|
6
|
45
|
11.3.1.3
|
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
|
2.008
|
0
|
0
|
0
|
|
2.008
|
301
|
2.309
|
11.3.2
|
Cung cấp thông tin tài liệu dạng số
|
|
Hệ số 0,82*1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.2.1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông
tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
1.780
|
0
|
0
|
0
|
|
1.780
|
267
|
2.047
|
11.3.2.2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh
thứ nhất)
|
Mảnh
|
|
10.234
|
397
|
0
|
95
|
499
|
11.225
|
1.684
|
12.909
|
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh
thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Mảnh
|
|
1.034
|
44
|
0
|
95
|
499
|
1.672
|
251
|
1.923
|
|
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
|
3.961
|
361
|
0
|
89
|
456
|
4.867
|
730
|
5.597
|
|
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng
01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
|
517
|
40
|
0
|
89
|
456
|
1.102
|
165
|
1.267
|
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
31
|
1
|
0
|
0
|
1
|
33
|
5
|
38
|
11.3.2.3
|
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
|
1.646
|
0
|
0
|
0
|
|
1.646
|
247
|
1.893
|
11.4
|
Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin,
tài liệu (bước này không tính định mức)
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 40/2023/QĐ-UBND về đơn giá thu nhận, lưu trữ bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 về đơn giá thu nhận, lưu trữ bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
395
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|