|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 394/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tỷ lệ quy đổi sản lượng tài nguyên khai thác Sơn La
Số hiệu:
|
394/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Hải
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 394/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 22 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA SẢN LƯỢNG
TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25/11/2009; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định
số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính,
mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị
của Sở Tài chính tại Tờ trình số 42/TTr-STC ngày 28/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên do
các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên và tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai
thác trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có
02 phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 1748/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND tỉnh, Quyết định số 3151/QĐ-UBND
ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh, Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của
UBND tỉnh và Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh uỷ;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, KTTH; Tú 35b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hải
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (Đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Sản phẩm của rừng tự
nhiên
|
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại
|
|
|
|
-
|
Gỗ nhóm I
|
m3
|
12,000,000
|
|
-
|
Gỗ nhóm II
|
m3
|
11,000,000
|
|
-
|
Gỗ nhóm III
|
m3
|
7,000,000
|
|
-
|
Gỗ nhóm IV
|
m3
|
5,000,000
|
|
-
|
Gỗ nhóm V
|
m3
|
3,000,000
|
|
-
|
Gỗ nhóm VI
|
m3
|
1,800,000
|
|
-
|
Gỗ nhóm VII
|
m3
|
1,300,000
|
|
-
|
Gỗ nhóm VIII
|
m3
|
1,000,000
|
|
2
|
Tre cây, nứa, trúc, mai
vầu
|
Cây
|
|
|
-
|
Φ gốc >9 cm
|
Cây
|
23,000
|
|
-
|
Φ gốc từ 6-9 cm
|
Cây
|
20,000
|
|
-
|
Φ gốc từ 3-5 cm
|
Cây
|
13,000
|
|
3
|
Tre, nứa làm nguyên liệu
|
Tấn
|
46,000
|
|
4
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo
quả
|
Kg
|
20,000
|
|
5
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
khác
|
|
|
|
-
|
Bông chít
|
Kg
|
10,000
|
|
-
|
Dược liệu khác
|
Kg
|
9,000
|
|
-
|
Dứa dại
|
Kg
|
56,000
|
|
-
|
Củ khúc khắc
|
Kg
|
2,000
|
|
-
|
Huyết đằng
|
Kg
|
2,000
|
|
-
|
Vỏ nhớt
|
Kg
|
8,000
|
|
-
|
Cây mua tươi
|
Kg
|
1,000
|
|
-
|
Cây máu chó
|
Kg
|
1,500
|
|
-
|
Dây lục gạc
|
Kg
|
2,000
|
|
-
|
Rễ cây mua
|
Kg
|
2,000
|
|
-
|
Dây cóc
|
Kg
|
2,000
|
|
-
|
Chè rừng
|
Kg
|
2,000
|
|
-
|
Sản phẩm khác
|
Kg
|
5,000
|
|
II
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
1
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng bình
|
m3
|
50,000
|
|
2
|
Nước dùng cho sản xuất nước
sạch phục vụ cộng đồng
|
m3
|
6,000
|
|
3
|
Nước dùng cho mục đích
khác
|
m3
|
7,000
|
|
III
|
Khoáng sản không kim
loại
|
|
|
|
1
|
Cát vàng xây dựng
|
m3
|
280,000
|
|
2
|
Cát đen XD (kể cả cát suối,
sông, cát nhân tạo)
|
m3
|
100,000
|
|
3
|
Đá hộc
|
m3
|
100,000
|
|
Đá 1x2, 0,5 x 1 (mạt đá)
|
m3
|
140,000
|
|
Đá 2x4
|
m3
|
120,000
|
|
Đá 4x6
|
m3
|
110,000
|
|
4
|
Đá nung vôi và SX xi
măng
|
m3
|
50,000
|
|
5
|
Đá Barite
|
m3
|
600,000
|
|
6
|
Đá sét làm phụ gia xi
măng
|
m3
|
30,000
|
|
7
|
Đá phiến sét
|
|
234,000
|
|
8
|
Sỏi
|
m3
|
90,000
|
|
9
|
Đất sản xuất gạch
|
m3
|
34,000
|
|
10
|
Đất các loại
|
m3
|
30,000
|
|
11
|
Than đá
|
Tấn
|
818,000
|
|
12
|
Than bùn
|
Tấn
|
150,000
|
|
13
|
Than khác
|
Tấn
|
800,000
|
|
14
|
Đất khai thác để san lấp,
XD C.trình
|
m3
|
12,000
|
|
15
|
Cát trát
|
m3
|
250,000
|
|
IV
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
1
|
Vàng
|
Chỉ
|
3,200,000
|
|
2
|
Vàng cốm
|
Chỉ
|
3,000,000
|
|
3
|
Quặng thô Limorit
|
Tấn
|
400,000
|
|
4
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
200,000
|
|
5
|
Quặng Barite
|
Tấn
|
300,000
|
|
6
|
Quặng chì
|
Tấn
|
3,100,000
|
|
7
|
Quặng Niken (có chứa đồng,
Coban)
|
Tấn
|
1,660,000
|
|
8
|
Quặng đồng có hàm lượng
trung bình Cu= 1%
|
Tấn
|
487,000
|
|
9
|
Quặng đồng có hàm lượng
trung bình Cu= 2,5%
|
Tấn
|
1,218,000
|
|
10
|
Quặng magnezit
|
Tấn
|
1,246,000
|
|
11
|
Đá dầu Fe203
|
Tấn
|
450,000
|
|
12
|
Quặng TaLe
|
Tấn
|
400,000
|
|
13
|
Quặng Antimon
|
Tấn
|
6,266,000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TỶ LỆ QUY ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Loại tài nguyên
nguyên khai
|
ĐVT
|
Loại tài nguyên
thành phẩm
|
Tỷ lệ quy đổi
|
1
|
Quặng Antimon
|
Tấn
|
Tinh quặng antimon
45%
|
1 tấn/0,0720529 tấn
|
2
|
Đá phiến sét
|
m3
|
Sản phẩm sau chế biến
|
1m3/4,25m2
|
3
|
Gỗ tròn các loại Φ ≤ 30 cm
|
m3
|
Xẻ gỗ các loại Φ ≤
30 cm
|
1 m3/2 m3
|
4
|
Gỗ tròn các loại Φ > 30 cm
|
m3
|
Xẻ gỗ các loại Φ
> 30 cm
|
1 m3/1,67 m3
|
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tính thuế tài nguyên và tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 394/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 về bảng giá tính thuế tài nguyên và tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La
3.907
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|