|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
392/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đăng
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 392/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
27 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số
29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số
1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
và công bố danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển
và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung
bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất
trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số
2465/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
và công bố đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số
936/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
và công bố danh mục các khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình
Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Phê duyệt kèm theo Quyết định này ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình
Thuận tại 54 khu vực ven biển và hải đảo trên địa bàn các huyện, thị xã, thành
phố: Tuy Phong, Bắc Bình, Phan Thiết, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La Gi, Phú Quý
(1) như
sau:
1. Ranh giới ngoài của hành
lang bảo vệ bờ biển là đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận đã được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
2465/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019.
2. Ranh giới trong của hành
lang bảo vệ bờ biển về phía đất liền hoặc về phía trong đảo là đường nối các điểm
có khoảng cách được xác định để bảo đảm chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển
theo quy định.
3. Ranh giới hành lang bảo vệ bờ
biển được thể hiện tại phụ lục chi tiết và bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ
biển tỉnh Bình Thuận tỷ lệ 1:10.000 kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
a) Trong thời hạn không quá 20
ngày kể từ ngày phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển, tham mưu Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
b) Trong thời hạn không quá 60
ngày kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt, tổ chức thực
hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển.
c) Tham mưu ban hành quy định về
quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố: Tuy Phong, Bắc Bình, Phan Thiết, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, La
Gi, Phú Quý có trách nhiệm:
a) Tham gia phối hợp thực hiện
việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
b) Quản lý, bảo vệ mốc giới
hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm,
sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
c) Kiểm tra việc chấp hành pháp
luật về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
d) Niêm yết công khai Bản đồ thể
hiện ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển và tại khu vực hành lang bảo vệ
bờ biển được thiết lập.
3. Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn có biển có trách nhiệm:
a) Phối hợp thực hiện việc cắm
mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
b) Bảo vệ mốc giới hành lang bảo
vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái
phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
c) Kiểm tra việc chấp hành pháp
luật về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
giám đốc các sở, ban, ngành; chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT và thành viên UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Mặt trận và các đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 4;
- Đài PT-TH tỉnh; Báo Bình Thuận;
- Trung tâm Thông tin tỉnh; Phan Văn Đăng
- Lưu VT, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT
RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 27 /02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Thuận)
TT
|
Đơn vị
|
Khu vực
|
Kí hiệu mặt cắt
|
Vị trí địa lý Tọa độ, chiều dài của hành lang bảo vệ bờ biển
(HLBVBB)
|
Chiều rộng HLBVBB
|
Mục đích, yêu cầu xác định chiều rộng HLBVBB
|
Chiều dài
|
Ranh giới ngoài
|
Ranh giới trong
|
(km)
|
X (m)
|
Y (m)
|
X (m)
|
Y (m)
|
(m)
|
1
|
Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong
|
TP1 - Đoạn 3
|
TP1.3.1
|
0,617
|
1253424,63
|
538877,55
|
1253431,10
|
538876,93
|
7
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó biến đổi khí hậu (BĐKH) và nước
biển dâng.
|
TP1.3.2
|
1253479,29
|
538571,37
|
1253503,22
|
538577,45
|
25
|
TP1.3.3
|
1253493,03
|
538270,65
|
1253517,69
|
538265,00
|
25
|
2
|
TP1 - Đoạn 4
|
TP1.4.1
|
0,918
|
1253413,68
|
538086,56
|
1253445,96
|
538070,05
|
36
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
TP1.4.2
|
1253287,13
|
537671,01
|
1253310,93
|
537669,02
|
24
|
TP1.4.3
|
1253166,93
|
537424,52
|
1253195,75
|
537402,03
|
37
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
3
|
TP1 - Đoạn 5
|
TP1.5.1
|
0,650
|
1253045,96
|
537313,26
|
1253066,40
|
537285,95
|
34
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
TP1.5.2
|
1252896,12
|
537107,84
|
1252906,67
|
537094,22
|
17
|
TP1.5.3
|
1252735,99
|
536959,40
|
1252748,49
|
536932,11
|
30
|
4
|
TP1 - Đoạn 10
|
TP1.10.1
|
1,270
|
1249002,42
|
530169,08
|
1249040,15
|
530110,70
|
70
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
TP1.10.2
|
|
1248323,65
|
529983,64
|
1248361,82
|
529946,81
|
53
|
TP1.10.3
|
1248401,53
|
529475,92
|
1248439,27
|
529467,96
|
39
|
5
|
Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong
|
TP2 - Đoạn 2
|
TP2.2.1
|
2,439
|
1248324,23
|
529179,87
|
1248329,86
|
529179,09
|
6
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
TP2.2.2
|
1248083,00
|
528380,90
|
1248113,57
|
528370,10
|
32
|
TP2.2.3
|
1247611,05
|
527720,52
|
1247659,94
|
527644,62
|
90
|
TP2.2.4
|
1247018,32
|
527429,60
|
1247046,93
|
527341,79
|
92
|
6
|
Xã Phước Thể, huyện Tuy Phong
|
TP3 - Đoạn 1
|
TP3.1.1
|
3,958
|
1246668,97
|
527332,55
|
1246674,24
|
527307,09
|
26
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
TP3.1.2
|
1245026,00
|
527264,63
|
1245027,34
|
527238,67
|
26
|
TP3.1.3
|
1244292,91
|
526968,92
|
1244307,91
|
526948,23
|
26
|
TP3.1.4
|
1243232,90
|
526583,76
|
1243235,59
|
526557,90
|
26
|
7
|
Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong
|
TP4 - Đoạn 2
|
TP4.2.1
|
2,311
|
1240165,47
|
525432,83
|
1240179,36
|
525393,16
|
42
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
TP4.2.2
|
1239395,01
|
525188,74
|
1239402,83
|
525147,47
|
42
|
TP4.2.3
|
1237902,55
|
525045,51
|
1237904,54
|
525003,56
|
42
|
8
|
Xã Bình Thạnh, huyện
|
TP5 - Đoạn 2
|
TP5.2.1
|
0,826
|
1235974,06
|
523055,23
|
1235978,74
|
523051,12
|
6
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; bảo vệ hệ sinh thái; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó
BĐKH và nước biển dâng; Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ của hệ
sinh thái và cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
|
TP5.2.2
|
1235824,08
|
522913,25
|
1235838,42
|
522887,31
|
30
|
Tuy Phong
|
TP5.2.3
|
|
1235577,96
|
522792,51
|
1235587,46
|
522769,54
|
25
|
TP5.2.4
|
1235248,67
|
522691,71
|
1235250,97
|
522675,98
|
16
|
9
|
TP5 - Đoạn 5
|
TP5.5.1
|
4,104
|
1236586,57
|
521495,16
|
1236610,06
|
521523,34
|
37
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
TP5.5.2
|
1237125,57
|
520159,25
|
1237167,70
|
520174,33
|
45
|
TP5.5.3
|
1237588,07
|
518708,82
|
1237640,05
|
518719,31
|
53
|
TP5.5.4
|
1237804,23
|
517594,79
|
1237906,08
|
517612,62
|
103
|
10
|
TP5 - Đoạn 6
|
TP5.6.1
|
1,868
|
1237854,85
|
517131,78
|
1237956,65
|
517141,91
|
102
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
TP5.6.2
|
1237863,30
|
516382,57
|
1237949,65
|
516374,84
|
87
|
TP5.6.3
|
1237695,39
|
515760,73
|
1237760,41
|
515716,10
|
79
|
11
|
Xã Chí Công, huyện Tuy Phong
|
TP6 - Đoạn 1
|
TP6.1.1
|
2,622
|
1237554,48
|
515433,55
|
1237566,92
|
515433,82
|
12
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
TP6.1.2
|
1237499,40
|
514771,13
|
1237539,25
|
514764,39
|
40
|
TP6.1.3
|
1237126,64
|
513747,99
|
1237150,05
|
513733,96
|
27
|
TP6.1.4
|
1236597,76
|
513080,03
|
1236599,18
|
513048,82
|
31
|
12
|
|
TP6 - Đoạn 3
|
TP6.3.1
|
1,433
|
1236773,62
|
511579,41
|
1236813,15
|
511586,46
|
40
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
TP6.3.2
|
1236853,39
|
511076,76
|
1236888,28
|
511081,98
|
35
|
TP6.3.3
|
1236876,79
|
510552,29
|
1236937,72
|
510554,25
|
61
|
TP6.3.4
|
1236865,66
|
510153,58
|
1236882,18
|
510151,34
|
17
|
13
|
Xã Hòa Minh, huyện Tuy Phong
|
TP7 - Đoạn 1
|
TP7.1.1
|
1,776
|
1236787,71
|
509723,67
|
1236814,99
|
509717,24
|
28
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
TP7.1.2
|
1236566,23
|
509015,89
|
1236585,59
|
509006,83
|
21
|
TP7.1.3
|
1236278,99
|
508494,36
|
1236309,41
|
508474,54
|
36
|
14
|
Thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong
|
TP9 - Đoạn 1
|
TP9.1.1
|
2,926
|
1234313,19
|
505376,12
|
1234343,89
|
505370,53
|
31
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
TP9.1.2
|
1233873,10
|
504016,75
|
1233886,99
|
504009,41
|
16
|
TP9.1.3
|
1233711,09
|
503111,86
|
1233748,74
|
503096,11
|
41
|
15
|
TP9 - Đoạn 2
|
TP9.2.1
|
0,547
|
1233578,37
|
502789,05
|
1233608,71
|
502774,54
|
34
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
TP9.2.2
|
1233431,81
|
502568,76
|
1233484,25
|
502525,02
|
68
|
TP9.2.3
|
1233229,00
|
502442,80
|
|
|
0
|
16
|
TP9 - Đoạn 3
|
TP9.3.1
|
1,996
|
1233224,70
|
502144,22
|
1233247,89
|
502127,25
|
29
|
Giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng
phó BĐKH và nước biển dâng.
|
TP9.3.2
|
1232621,09
|
501490,00
|
1232633,52
|
501476,84
|
18
|
TP9.3.3
|
1232014,87
|
501014,54
|
1232032,12
|
500989,88
|
30
|
17
|
Xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình
|
BB1 - Đoạn 1
|
BB1.1.1
|
3,361
|
1231692,96
|
500796,06
|
1231704,92
|
500778,49
|
21
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
BB1.1.2
|
1231009,08
|
500377,55
|
1231026,33
|
500344,49
|
37
|
BB1.1.3
|
1230246,89
|
499980,62
|
1230277,95
|
499921,45
|
67
|
BB1.1.4
|
1229481,95
|
499587,99
|
1229510,24
|
499532,93
|
62
|
18
|
BB1 - Đoạn 2
|
BB1.2.1
|
3,632
|
1229077,63
|
499388,15
|
1229104,77
|
499331,67
|
63
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
BB1.2.2
|
1228175,08
|
498979,72
|
1228186,95
|
498954,10
|
28
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
BB1.2.3
|
1226914,95
|
498447,52
|
1226926,78
|
498419,03
|
31
|
BB1.2.4
|
1225726,47
|
497991,64
|
1225737,43
|
497962,75
|
31
|
19
|
BB1 - Đoạn 3
|
BB1.3.1
|
3,900
|
1225332,00
|
497847,59
|
1225342,02
|
497818,35
|
31
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
BB1.3.2
|
1224389,00
|
497549,10
|
1224396,60
|
497524,65
|
26
|
BB1.3.3
|
1223187,00
|
497231,91
|
1223193,04
|
497207,06
|
26
|
BB1.3.4
|
1221972,31
|
497004,78
|
1221961,69
|
496993,98
|
15
|
20
|
BB1 - Đoạn 8
|
BB1.8.1
|
2,881
|
1220104,32
|
487525,36
|
1220093,77
|
487550,66
|
27
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
BB1.8.2
|
1220252,82
|
486806,81
|
1220320,08
|
486803,86
|
67
|
BB1.8.3
|
1219889,80
|
485832,85
|
1219941,73
|
485791,98
|
66
|
BB1.8.4
|
1219334,31
|
485106,00
|
1219534,51
|
484990,93
|
48
|
21
|
Xã Hồng Phong, huyện Bắc Bình
|
BB2 - Đoạn 1
|
BB2.1.1
|
3,681
|
1218942,00
|
484637,40
|
1219046,85
|
484536,43
|
29
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
BB2.1.2
|
1218264,94
|
484082,49
|
1218319,94
|
484003,72
|
25
|
BB2.1.3
|
|
1217534,90
|
483652,99
|
1217566,75
|
483590,01
|
18
|
22
|
Phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết
|
PT1 - Đoạn 1
|
PT1.1.1
|
0,977
|
1216287,56
|
483163,25
|
1216298,90
|
483133,60
|
32
|
Giảm thiểu sạt lở, ứng phó
BĐKH và nước biển dâng.
|
PT1.1.2
|
1216037,03
|
483082,51
|
1216047,63
|
483049,36
|
35
|
PT1.1.3
|
1215728,97
|
482966,90
|
1215735,16
|
482948,17
|
20
|
PT1.1.4
|
1215360,38
|
482861,81
|
1215368,26
|
482833,43
|
29
|
23
|
PT1 - Đoạn 2
|
PT1.2.1
|
3,306
|
1214691,01
|
482703,85
|
1214698,01
|
482677,47
|
27
|
Giảm thiểu sạt lở, ứng phó
BĐKH và nước biển dâng.
|
PT1.2.2
|
1213430,99
|
482433,95
|
1213436,34
|
482408,58
|
26
|
PT1.2.3
|
1212122,91
|
482230,77
|
1212125,40
|
482217,34
|
14
|
24
|
PT1 - Đoạn 5
|
PT1.5.1
|
1,527
|
1212050,66
|
479608,66
|
1212083,56
|
479599,38
|
34
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
PT1.5.2
|
1211695,68
|
478988,09
|
1211738,36
|
478949,04
|
58
|
PT1.5.3
|
1211098,00
|
478457,60
|
|
|
0
|
25
|
Phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết
|
PT5 - Đoạn 1
|
PT5.1.1
|
1,093
|
1208693,62
|
458746,50
|
1208726,72
|
458726,62
|
39
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
PT5.1.2
|
1208547,12
|
458453,64
|
1208583,56
|
458435,59
|
41
|
PT5.1.3
|
1208366,76
|
458123,08
|
1208386,14
|
458108,72
|
24
|
PT5.1.4
|
|
1208141,46
|
457807,74
|
1208151,27
|
457800,42
|
12
|
26
|
Phường Bình Hưng, thành phố Phan Thiết
|
PT6 - Đoạn 1
|
PT6.1.1
|
1,187
|
1207955,04
|
457572,37
|
1207967,37
|
457562,14
|
16
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
PT6.1.2
|
1207642,19
|
457242,00
|
1207657,17
|
457226,09
|
22
|
PT6.1.3
|
1207341,07
|
456945,01
|
1207362,20
|
456939,79
|
22
|
27
|
Xã Tiến Thành, thành phố Phan Thiết
|
PT10 - Đoạn 2
|
PT10.2.1
|
1,406
|
1206006,92
|
453507,96
|
|
|
0
|
Giảm thiểu sạt lở, ứng phó
BĐKH và nước biển dâng.
|
PT10.2.2
|
1205709,98
|
453360,39
|
|
|
0
|
PT10.2.3
|
1205260,04
|
453044,44
|
1205271,13
|
453027,67
|
20
|
Giảm thiểu sạt lở, ứng phó
BĐKH và nước biển dâng.
|
PT10.2.4
|
1204834,66
|
452775,44
|
1204846,91
|
452754,90
|
24
|
Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó BĐKH và nước biển dâng.
|
28
|
PT10 - Đoạn 3
|
PT10.3.1
|
1,496
|
1204626,85
|
452648,04
|
1204644,27
|
452620,61
|
32
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
PT10.3.2
|
1204267,08
|
452424,27
|
1204281,93
|
452399,97
|
28
|
PT10.3.3
|
1203895,92
|
452201,55
|
1203909,53
|
452177,48
|
28
|
PT10.3.4
|
1203556,74
|
451997,99
|
1203568,68
|
451978,92
|
23
|
29
|
PT10 - Đoạn 4
|
PT10.4.1
|
2,472
|
1203265,13
|
451825,00
|
1203273,04
|
451812,34
|
15
|
Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó BĐKH và nước biển dâng.
|
PT10.4.2
|
1202661,04
|
451510,71
|
1202670,83
|
451490,52
|
22
|
PT10.4.3
|
1201955,89
|
451164,32
|
1201961,42
|
451153,61
|
12
|
|
PT10.4.4
|
1201373,99
|
450846,02
|
1201385,48
|
450823,99
|
25
|
30
|
PT10 - Đoạn 5
|
PT10.5.1
|
2,466
|
1201003,93
|
450673,35
|
1201013,47
|
450651,80
|
24
|
Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó BĐKH và nước biển dâng.
|
PT10.5.2
|
1200398,91
|
450397,08
|
1200408,58
|
450377,85
|
22
|
PT10.5.3
|
1199764,91
|
450076,67
|
1199775,19
|
450057,43
|
22
|
PT10.5.4
|
1199140,02
|
449805,66
|
1199151,88
|
449779,76
|
28
|
31
|
PT10 - Đoạn 6
|
PT10.6.1
|
7,376
|
1198437,95
|
449497,61
|
1198448,93
|
449472,54
|
27
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
PT10.6.2
|
1197412,95
|
449087,75
|
1197416,77
|
449075,86
|
12
|
PT10.6.3
|
1196317,02
|
448720,73
|
1196322,19
|
448703,48
|
18
|
PT10.6.4
|
1195143,99
|
448373,14
|
1195151,04
|
448347,73
|
26
|
PT10.6.5
|
1194077,96
|
448080,11
|
1194085,86
|
448057,50
|
24
|
PT10.6.6
|
1192943,02
|
447840,08
|
1192953,20
|
447790,32
|
51
|
32
|
Xã Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam
|
HTN1 - Đoạn 1
|
HTN1.1.1
|
0,903
|
1192111,07
|
447654,08
|
1192113,80
|
447606,69
|
47
|
Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó BĐKH và nước biển dâng.
|
HTN1.1.2
|
1191836,00
|
447633,81
|
1191846,23
|
447587,78
|
47
|
HTN1.1.3
|
1191500,03
|
447567,45
|
1191509,80
|
447515,56
|
53
|
HTN1.1.4
|
1191232,72
|
447475,31
|
1191234,34
|
447469,75
|
6
|
33
|
HTN1 - Đoạn 2
|
HTN1.2.1
|
1,037
|
1191088,02
|
447438,44
|
1191092,81
|
447420,71
|
18
|
Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó BĐKH và nước biển dâng.
|
HTN1.2.2
|
1190786,01
|
447369,05
|
1190792,94
|
447337,64
|
32
|
HTN1.2.3
|
1190495,99
|
447299,74
|
1190502,84
|
447266,84
|
34
|
HTN1.2.4
|
1190221,21
|
447250,47
|
1190225,14
|
447221,61
|
29
|
34
|
HTN1 - Đoạn 3
|
HTN1.3.1
|
2,473
|
1189697,01
|
447124,14
|
1189705,00
|
447074,33
|
50
|
Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó BĐKH và nước biển dâng.
|
HTN1.3.2
|
1188813,00
|
446942,38
|
1188817,32
|
446900,62
|
42
|
HTN1.3.3
|
1187802,48
|
446773,27
|
1187811,24
|
446733,96
|
40
|
35
|
Xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam
|
HTN2 - Đoạn 6
|
HTN2.6.1
|
0,846
|
1183307,67
|
444128,81
|
1183356,89
|
444148,75
|
53
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
HTN2.6.2
|
1183423,87
|
443938,85
|
1183455,79
|
443976,52
|
49
|
HTN2.6.3
|
1183630,05
|
443735,35
|
1183664,33
|
443766,49
|
46
|
HTN2.6.4
|
1183802,62
|
443461,49
|
1183827,59
|
443472,51
|
27
|
36
|
HTN2 - Đoạn 9
|
HTN2.9.1
|
1,019
|
1184419,79
|
439679,68
|
1184452,39
|
439687,14
|
33
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
HTN2.9.2
|
1184535,83
|
439354,60
|
1184570,45
|
439374,67
|
40
|
HTN2.9.3
|
1184696,60
|
439039,64
|
1184704,45
|
439042,76
|
8
|
HTN2.9.4
|
1184801,88
|
438738,60
|
1184836,25
|
438752,27
|
37
|
37
|
HTN2 - Đoạn 10
|
HTN2.10.1
|
1,699
|
1184946,62
|
438411,09
|
1184970,34
|
438424,09
|
27
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển
dâng.
|
HTN2.10.2
|
1185121,62
|
437963,80
|
1185126,35
|
437965,06
|
5
|
HTN2.10.3
|
1185229,71
|
437545,84
|
1185258,35
|
437551,50
|
29
|
HTN2.10.4
|
1185332,90
|
437133,66
|
1185362,34
|
437145,44
|
32
|
38
|
Xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam
|
HTN3 - Đoạn 1
|
HTN3.1.1
|
2,241
|
1185436,68
|
436560,78
|
1185473,89
|
436565,90
|
38
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
HTN3.1.2
|
1185588,85
|
435748,26
|
1185617,01
|
435755,95
|
29
|
HTN3.1.3
|
1185729,28
|
434941,69
|
1185733,79
|
434941,83
|
5
|
39
|
HTN3 - Đoạn 2
|
HTN3.2.1
|
0,798
|
1185729,39
|
434777,16
|
1185738,27
|
434776,35
|
9
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
HTN3.2.2
|
1185731,50
|
434569,80
|
1185751,02
|
434573,85
|
20
|
|
HTN3.2.3
|
1185733,45
|
434314,55
|
1185767,26
|
434311,77
|
34
|
HTN3.2.4
|
1185733,11
|
434148,49
|
1185768,60
|
434152,50
|
36
|
40
|
HTN3 - Đoạn 3
|
HTN3.3.1
|
1,401
|
1185774,74
|
433845,56
|
1185814,44
|
433851,32
|
40
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
HTN3.3.2
|
1185704,54
|
433285,15
|
1185754,99
|
433279,20
|
51
|
HTN3.3.3
|
1185610,21
|
432765,94
|
1185676,38
|
432753,50
|
67
|
41
|
Xã Tân Hải, thị xã La Gi
|
LG1 - Đoạn 1
|
LG1.1.1
|
1,170
|
1185557,30
|
432437,70
|
1185586,26
|
432427,58
|
31
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
LG1.1.2
|
1185402,26
|
432006,98
|
1185432,83
|
431993,04
|
34
|
LG1.1.3
|
1185259,50
|
431656,24
|
1185281,78
|
431647,83
|
24
|
42
|
Xã Tân Tiến, thị xã La Gi
|
LG2 - Đoạn 2
|
LG2.2.1
|
2,001
|
1184299,64
|
429155,64
|
1184392,53
|
429118,98
|
100
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển; giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
LG2.2.2
|
1184023,92
|
428560,04
|
1184052,46
|
428545,69
|
32
|
LG2.2.3
|
1183801,81
|
428046,07
|
1183812,52
|
428059,03
|
17
|
LG2.2.4
|
1183983,77
|
427632,20
|
1184036,55
|
427632,20
|
53
|
43
|
LG2 - Đoạn 3
|
LG2.3.1
|
0,492
|
1184008,39
|
427360,38
|
1184068,31
|
427353,34
|
60
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
LG2.3.2
|
1183999,41
|
427283,90
|
1184073,75
|
427275,15
|
75
|
LG2.3.3
|
1184022,63
|
427150,40
|
1184075,52
|
427150,21
|
53
|
LG2.3.4
|
1184022,10
|
427010,08
|
1184065,12
|
426999,65
|
44
|
LG2.3.5
|
1183989,00
|
426874,96
|
1184041,86
|
426861,38
|
55
|
44
|
|
LG2 - Đoạn 4
|
LG2.4.1
|
2,586
|
1183875,30
|
426408,85
|
1183919,96
|
426386,17
|
50
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
LG2.4.2
|
1183524,18
|
425680,16
|
1183562,07
|
425650,81
|
48
|
LG2.4.3
|
1183068,28
|
425037,90
|
1183111,93
|
425005,91
|
54
|
45
|
Xã Tân Bình, thị xã La Gi
|
LG3 - Đoạn 1
|
LG3.1.1
|
3,597
|
1182730,05
|
424666,02
|
1182778,04
|
424624,68
|
63
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
LG3.1.2
|
1181823,06
|
423779,13
|
1181860,05
|
423736,08
|
57
|
LG3.1.3
|
1180764,79
|
422849,17
|
1180793,42
|
422812,39
|
47
|
46
|
Xã Bình Tân, thị xã La Gi
|
LG4 - Đoạn 1
|
LG4.1.1
|
2,223
|
1180026,07
|
422317,04
|
1180042,94
|
422295,20
|
28
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
LG4.1.2
|
1179582,95
|
421960,36
|
1179597,11
|
421943,88
|
22
|
LG4.1.3
|
1179135,79
|
421614,81
|
1179153,07
|
421597,53
|
24
|
LG4.1.4
|
1178726,25
|
421268,57
|
1178754,22
|
421242,93
|
38
|
LG4.1.5
|
1178281,76
|
420952,59
|
1178299,61
|
420917,91
|
39
|
47
|
Xã Tân Phước, thị xã La Gi
|
LG6 - Đoạn 1
|
LG6.1.1
|
3,302
|
1177375,84
|
418990,65
|
|
|
0
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
LG6.1.2
|
1176699,16
|
417771,95
|
1176743,65
|
417758,91
|
46
|
LG6.1.3
|
1176455,31
|
416763,19
|
1176502,48
|
416746,21
|
50
|
48
|
LG6 - Đoạn 2
|
LG6.2.1
|
2,683
|
1176136,54
|
415990,24
|
1176193,57
|
415969,11
|
61
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm sạt lở bở biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
LG6.2.2
|
1175837,93
|
415421,94
|
1175900,43
|
415388,75
|
71
|
LG6.2.3
|
1175840,99
|
414810,70
|
1175892,58
|
414823,72
|
53
|
LG6.2.4
|
1175882,47
|
414224,17
|
1175931,58
|
414226,96
|
49
|
LG6.2.5
|
1175892,61
|
413407,67
|
1175942,16
|
413414,40
|
50
|
49
|
Xã Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân
|
HT1 - Đoạn 1
|
HT1.1.1
|
3,047
|
1175934,00
|
413067,80
|
|
|
0
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm sạt lở bở biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
HT1.1.2
|
1175795,00
|
412329,50
|
|
|
0
|
HT1.1.3
|
1175508,00
|
411622,10
|
|
|
0
|
HT1.1.4
|
1175314,00
|
410942,40
|
|
|
0
|
HT1.1.5
|
1175130,02
|
410486,90
|
1175203,97
|
410452,58
|
82
|
50
|
HT1 - Đoạn 2
|
HT1.2.1
|
2,330
|
1174946,59
|
410102,63
|
1175000,89
|
410072,21
|
62
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm sạt lở bở biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
HT1.2.2
|
1174680,95
|
409669,22
|
1174738,77
|
409639,41
|
65
|
HT1.2.3
|
1174393,13
|
409304,52
|
1174430,17
|
409254,77
|
62
|
HT1.2.4
|
1174115,93
|
408963,56
|
1174139,85
|
408943,17
|
31
|
HT1.2.5
|
1173796,79
|
408645,28
|
1173819,31
|
408620,60
|
33
|
51
|
Xã Tân Thắng, huyện Hàm Tân
|
HT2 - Đoạn 1
|
HT2.1.1
|
3,255
|
1173249,67
|
407812,53
|
1173273,68
|
407796,07
|
29
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng.
|
HT2.1.2
|
1172774,70
|
406743,26
|
1172800,15
|
406729,89
|
29
|
HT2.1.3
|
1172379,79
|
405795,73
|
1172419,83
|
405773,38
|
46
|
52
|
Xã Long Hải, huyện Phú Quý
|
PQ1 - Đoạn 3
|
PQ1.3.1
|
1,497
|
1164461,33
|
549845,38
|
1164454,38
|
549826,85
|
20
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
PQ1.3.2
|
1164195,43
|
549849,10
|
1164194,39
|
549828,26
|
21
|
PQ1.3.3
|
1163896,71
|
549942,02
|
1163890,60
|
549921,92
|
21
|
PQ1.3.4
|
1163614,86
|
550046,80
|
1163607,40
|
550027,16
|
21
|
PQ1.3.5
|
1163416,05
|
550218,40
|
1163402,84
|
550191,46
|
30
|
PQ1.3.6
|
1163221,18
|
550385,50
|
1163192,36
|
550386,10
|
29
|
53
|
Xã Ngũ Phụng, huyện Phú Quý
|
PQ2 - Đoạn 2
|
PQ2.2.1
|
0,368
|
1163167,56
|
546965,55
|
1163169,32
|
546982,38
|
17
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
PQ2.2.2
|
1162987,00
|
547036,00
|
1163007,19
|
547075,29
|
44
|
PQ2.2.3
|
1162816,47
|
547041,30
|
1162815,77
|
547046,66
|
5
|
54
|
Xã Tam Thanh, huyện Phú Quý
|
PQ3 - Đoạn 2
|
PQ3.2.1
|
0,199
|
1162676,77
|
550832,12
|
1162687,70
|
550630,03
|
202
|
Đảm bảo quyền tiếp cận của
người dân với biển; giảm sạt lở bờ biển, ứng phó BĐKH và nước biển dâng; Bảo
vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên
vùng bờ.
|
PQ3.2.2
|
1162581,95
|
550833,71
|
1162496,49
|
550675,94
|
179
|
PQ3.2.3
|
1162495,19
|
550886,66
|
1162413,21
|
550819,50
|
106
|
(1) Danh mục các khu vực
thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận được phê duyệt và công bố tại
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận.
Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 phê duyệt ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Thuận
32
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|