|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 379/QĐ-UBND 2020 Danh mục khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển Ninh Thuận
Số hiệu:
|
379/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 379/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 03 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN
TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số
29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 2982/TTr-STNMT ngày 18 tháng 8 năm 2020 và văn bản số
4202/STNT-CCB ngày 13 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận với các nội dung chính như sau:
1. Danh mục các khu vực phải thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận gồm 09 khu vực sau đây:
STT
|
Ký
hiệu khu vực
|
Địa
giới hành chính
|
Chiều
dài bờ biển tương ứng (m)
|
Xã/
phường/thị trấn
|
Huyện/
thành phố
|
1
|
KV1
|
Vĩnh
Hải
|
Ninh
Hải
|
1.048
|
2
|
KV2
|
Vĩnh
Hải
|
1.157
|
3
|
KV3
|
Vĩnh
Hải, Thanh Hải
|
5.753
|
4
|
KV4
|
Khánh
Hải
|
911
|
5
|
KV5
|
Đông
Hải, An Hải
|
Phan
Rang - Tháp Chàm, Ninh Phước
|
3.652
|
6
|
KV6
|
Phước
Dinh
|
Thuận
Nam
|
9.278
|
7
|
KV7
|
Phước
Dinh
|
4.046
|
8
|
KV8
|
Phước
Dinh
|
400
|
9
|
KV9
|
Cà
Ná
|
1.301
|
Tổng
cộng
|
|
27.
546
|
(Nội
dung chi tiết từng khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh
Thuận tại Phụ lục kèm theo)
2. Tổng chiều dài khu vực phải thiết
lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận là 27.546 m.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp tục thực
hiện việc xác định chiều rộng và ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh
Thuận theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ven biển và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP (Dũng), KTTH;
- Lưu: Văn thư, Hào
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH
LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Tên
|
Địa
giới hành chính
|
Điểm
giới hạn
|
Vị
trí địa lý
|
Chiều
dài bờ biển tương ứng (m)
|
Mô
tả khái quát khu vực
|
Mục
đích, yêu cầu
|
Xã/
phường/ thị trấn
|
huyện/
thành phố
|
Tọa
độ X (m)
|
Tọa
độ Y (m)
|
1
|
KV1
|
Vĩnh
Hải
|
Ninh
Hải
|
D1
|
1.291.252,16
|
600.861,15
|
1.048
|
- Khu vực có tính đa dạng sinh học
cao như: rạn san hô ven biển, thảm cỏ biển, phong phú về nguồn giống đặc sản biển
(rong Sụn, tôm Hùm, nhuyễn thể 2 mảnh vỏ, chân đầu, chân bụng, da gai, cá các
loại, tôm Hùm giống và trứng mực ở rạn san hô).
- Phía Bắc có hoạt động nuôi thủy sản
ven bờ, không có dân cư sinh sống, bờ biển bị xói lở nhẹ.
|
- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá
trị dịch vụ hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
- Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
D2
|
1.290.274,68
|
600.620,49
|
2
|
KV2
|
Vĩnh
Hải
|
Ninh
Hải
|
D3
|
1.289.774,10
|
600.496,50
|
1.157
|
- Khu vực đa dạng và phong phú hệ sinh
thái. Có phân bố san hô, thảm cỏ biển từ thôn Thái An đến Hòn Đeo, các bãi cá
Giò, Dìa.
- Mật độ dân cư thấp ở khu vực gần
thôn Thái An, khu vực còn lại chưa có dân cư sinh sống, bờ biển bị xói lở nhẹ.
|
- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá
trị dịch vụ hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
- Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
D4
|
1.288.636,93
|
600.438,07
|
3
|
KV3
|
Vĩnh
Hải, Thanh Hải
|
Ninh
Hải
|
D5
|
1.285.394,55
|
599.665,69
|
5.753
|
- Khu vực có thảm cỏ biển lớn nhất Ninh
Thuận (230 ha), các bãi cá Giò, Dìa, Trai, ốc; cá Chuồn ở khu vực Mũi Thị.
- Dân cư tập trung chủ yếu ở thôn Mỹ
Hòa, ven bờ có hoạt động sản xuất nông nghiệp và nuôi tôm. Bờ biển bị xói lở
nhẹ.
|
- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá
trị dịch vụ hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
- Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
D6
|
1.281.545,42
|
596.806,38
|
4
|
KV4
|
Khánh
Hải
|
Ninh
Hải
|
D7
|
1.281.687,94
|
586.851,74
|
911
|
- Mật độ dân cư cao. Có bãi tắm
Ninh Chữ.
- Khu vực có nguy cơ chịu ảnh hưởng
của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
|
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, thích ứng
với biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên.
- Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
D8
|
1.281.695,98
|
585.946,73
|
5
|
KV5
|
Đông
Hải, An Hải
|
Phan
Rang- Tháp Chàm, Ninh Phước
|
D9
|
1.275.249,89
|
583.697,85
|
3.652
|
- Khu vực tập trung các trại giống
thủy sản và hoạt động nuôi trồng thủy sản.
- Mật độ dân cư thấp.
|
- Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
D10
|
1.271.809,14
|
582.858,59
|
6
|
KV6
|
Phước Dinh
|
Thuận Nam
|
D10
|
1.271.809,14
|
582.858,59
|
9.278
|
- Khu vực bãi triều cạn từ Từ Thiện đến Sơn Hải
có cỏ biển.
- Khu vực có hoạt động nuôi thủy sản. Mật độ dân
cư cao ở Từ Thiện, Vĩnh Trường.
- Khu vực nằm trong vùng chịu ảnh hưởng cao của
biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
|
- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ hệ
sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, thích ứng với biến đổi
khí hậu và nước biển dâng.
- Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
D11
|
1,262.889.04
|
583,007.09
|
7
|
KV7
|
Phước Dinh
|
Thuận Nam
|
D12
|
1,261.687.09
|
582,305.55
|
4.046
|
- Khu vực có các đồi cát có giá trị phát triển du
lịch.
- Khu vực bị xói lở. Không có dân cư sinh sống.
- Khu vực nằm trong vùng chịu ảnh hưởng cao của biến
đổi khí hậu và nước biển dâng, có quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản ven bờ.
|
- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ hệ
sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, thích ứng với biến đổi
khí hậu và nước biển dâng.
- Đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
D13
|
1,257.844.52
|
582,931.80
|
8
|
KV8
|
Phước
Dinh
|
Thuận Nam
|
D14
|
1,255,859.14
|
582,576.28
|
400
|
Khu vực có bãi cát đẹp, nằm trên đường
lên Hải đăng mũi Dinh, cách đường ven biển khoảng 500 m.
|
- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá
trị dịch vụ hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
- Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
D15
|
1,255,864.02
|
582,197.40
|
9
|
KV9
|
Cà
Ná
|
Thuận
Nam
|
D16
|
1,253,838.32
|
569,122.39
|
1.301
|
- Khu vực có giá trị cảnh quan tự
nhiên, phát triển du lịch khu vực Cà Ná.
- Khu vực nằm trong vùng chịu ảnh
hưởng cao của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
- Mật độ dân cư cao.
|
- Bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá
trị dịch vụ hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ.
- Đảm bảo quyền tiếp cận của người
dân với biển.
|
D17
|
1,253,550.93
|
567,936.13
|
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 379/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 về phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Ninh Thuận
1.181
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|