|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 364/QĐ-UBND 2023 công bố hiện trạng rừng Tây Ninh 2022
Số hiệu:
|
364/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 364/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 28
tháng 2 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TÂY NINH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 611/TTr-SNN ngày 20 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng
rừng tỉnh Tây Ninh đến ngày 31/12/2022, như sau:
1. Tổng diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển
rừng tính đến 31/12/2022: 73.272,53ha, gồm:
- Diện tích có rừng 66.569,09ha, gồm: rừng tự nhiên
46.424,97ha; rừng trồng 20.144,12ha (gồm rừng trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
1.272,30ha);
- Diện tích chưa có rừng 6.703,44ha, gồm: đất có
cây gỗ tái sinh 938,79ha; diện tích khác 5.764,65ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ
che phủ tỉnh Tây Ninh là 65.296,79ha, tỷ lệ che phủ rừng năm 2022 là 16,16% (tỷ
lệ che phủ chưa tính diện tích rùng trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
1.272,30ha).
(Có các biểu chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo cơ quan chuyên môn lưu trữ, quản lý
toàn bộ cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng năm 2022,
làm cơ sở để tiếp tục thực hiện năm 2023 theo - quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố có rừng; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng Cục Lâm nghiệp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, CVK;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Chiến
|
Biểu
số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
NĂM 2022
Tỉnh Tây Ninh
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài, sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
73261.87
|
10.66
|
73,272.53
|
32,115.02
|
30,039.24
|
-
|
-
|
2,075.78
|
-
|
30,381.16
|
30,381.16
|
|
|
|
|
10,776.35
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng
chưa thành rừng)
|
0000
|
66,303.97
|
265.12
|
66,569.09
|
30,053.20
|
28,110.69
|
0.00
|
0.00
|
1,942.51
|
0.00
|
27,433.07
|
27,433.07
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
9,082.82
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
65,074.84
|
221.95
|
65,296.79
|
29,856.18
|
28,039.57
|
0.00
|
0.00
|
1,816.61
|
0.00
|
26,848.01
|
26,848.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
8,592.60
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
65,074.84
|
221.95
|
65,296.79
|
29,856.18
|
28,039.57
|
0.00
|
0.00
|
1.816.61
|
0.00
|
26,848.01
|
26,848.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
8.592.60
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
45,905.77
|
519.20
|
46,424.97
|
25,110.82
|
23,856.63
|
0.00
|
0.00
|
1,254.19
|
0.00
|
17,028.06
|
17,028.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4,286.09
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
45,905.77
|
519.20
|
46,424.97
|
25,110.82
|
23,856.63
|
0.00
|
0.00
|
1,254.19
|
0.00
|
17,028.06
|
17,028.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4,286.09
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
19,169.07
|
-297.25
|
18,871.82
|
4,745.36
|
4,182.94
|
0.00
|
0.00
|
562.42
|
0.00
|
9,819.95
|
9,819.95
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4,306.51
|
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
11,046.48
|
-161.89
|
10,884.59
|
4,707.79
|
4,145.37
|
0.00
|
0.00
|
562.42
|
0.00
|
3,923.37
|
3,923.37
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2,253.43
|
|
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
8,122.59
|
-135.36
|
7,987.23
|
37.57
|
37.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5,896.58
|
5,896,58
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2,053.08
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
6,912.39
|
-309.04
|
6,603.35
|
175.64
|
151.03
|
0.00
|
0.00
|
24.61
|
0.00
|
2,783.37
|
2,783.37
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3,644.34
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
6,737.48
|
-306.43
|
6,431.05
|
143.92
|
143.26
|
0.00
|
0. 00
|
0.66
|
0.00
|
2,670.69
|
2,670.69
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3,616.44
|
|
- Rừng trồng cây đặc
sản
|
1126
|
170.83
|
1.47
|
172.30
|
31.72
|
7.77
|
0.00
|
0.00
|
23.95
|
0.00
|
112.68
|
112.68
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
27.90
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
65,074.84
|
221.95
|
65,296.79
|
29,856.18
|
28,039.57
|
0.00
|
0.00
|
1,816.61
|
0.00
|
26.848.01
|
26,848.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
8,592.60
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
63,765.27
|
221.95
|
63,987.22
|
28,560.68
|
28,039.57
|
0.00
|
0.00
|
521.11
|
0.00
|
26,848,01
|
26,848,01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
8,578.53
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
1,309 57
|
0.00
|
1,309.57
|
1,295.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1,295.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
14.07
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
45,905.77
|
519.20
|
46,424.97
|
25,110.82
|
23,856.63
|
0.00
|
0.00
|
1,254.19
|
0.00
|
17,028.06
|
17,028.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4,286.09
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
45,905 77
|
519.20
|
46,424.97
|
25,110.82
|
23,856.63
|
0.00
|
0.00
|
1,254.19
|
0.00
|
17,028.06
|
17,028.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4,286.09
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường
xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
45,372.97
|
515.08
|
45,888.05
|
24,617.90
|
23,363.71
|
0.00
|
0.00
|
1,254.19
|
0.00
|
17,028.06
|
17,028.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4,242.09
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
532.80
|
4.12
|
536.92
|
492.92
|
492.92
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
44.00
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1314
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
8,187.03
|
-211.29
|
7,975.74
|
2,258.84
|
1,999.67
|
0.00
|
0.00
|
259.17
|
0.00
|
3,533.15
|
3,533.15
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2,183.75
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
1,229.13
|
43.17
|
1,272.30
|
197.02
|
71.12
|
0.00
|
0.00
|
125,90
|
0.00
|
585.06
|
585.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
490.22
|
2
|
Diện tích có cây gỗ
tái sinh (Khoanh nuôi tái sinh)
|
2020
|
1,469.54
|
-530.75
|
938.79
|
259.76
|
213.19
|
0.00
|
0.00
|
46.57
|
0.00
|
656.43
|
656.43
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
22.60
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
5,488.36
|
276.29
|
5,764.65
|
1,802.06
|
1,715.36
|
0.00
|
0.00
|
86.70
|
0.00
|
2,291.66
|
2,291.66
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1,670.93
|
Biểu
số 03: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022
Tỉnh Tây Ninh
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL Rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
73,272.53
|
31,811.71
|
33,917.76
|
375.45
|
66.33
|
245.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
6,855.41
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm
diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
66,569.09
|
29,755.00
|
29,836.08
|
359.83
|
66.33
|
245.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
6,382.81
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
65,296.79
|
29,558.36
|
29,133.84
|
355.45
|
66.33
|
245.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5,936.94
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
65,296.79
|
29,558.36
|
29,133.84
|
341.38
|
66.33
|
245.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5,936.94
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
46,424.97
|
24,823.76
|
17,049.18
|
0.00
|
31.93
|
152.63
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4.367.47
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
46,424.97
|
24,823.76
|
17,049.18
|
0.00
|
31.93
|
152.63
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4,367.47
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
18,871.82
|
4,734.60
|
12,084.66
|
355.45
|
34.40
|
93.24
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1,569.47
|
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
10,884.59
|
4,697.03
|
4,250.35
|
355.45
|
34.40
|
93.24
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1,454.12
|
|
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
7,987.23
|
37.57
|
7,834.31
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
115.35
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
1124
|
6,603.35
|
174.98
|
4,970.16
|
84.86
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1,373.35
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
6,431.05
|
143.26
|
4,832.47
|
84.86
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1,370.46
|
|
- Rừng trồng cây đặc
sản
|
1126
|
172.30
|
31.72
|
137.69
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.89
|
II
|
RỪNG PHÂN
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
65,296.79
|
29,558.36
|
29,133.84
|
355.45
|
66.33
|
245.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5,936.94
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
63,987.22
|
28,258.58
|
29,133.84
|
355.45
|
66.33
|
236.08
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5,936.94
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
1,309.57
|
1,299.78
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
9.79
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
46,424.97
|
24,823.76
|
17,049.18
|
0.00
|
31.93
|
152.63
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4,367.47
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
46,424.97
|
24,823.76
|
17,049.18
|
0.00
|
31.93
|
152.63
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4,367.47
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
45,888.05
|
24,330.84
|
17,049.18
|
0.00
|
31.93
|
152.63
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4,323.47
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
536.92
|
492.92
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
44.00
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1314
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Nứa
|
1321
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Vầu
|
1322
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
7,975.74
|
2,253.35
|
4,783.92
|
20.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
918.47
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
1,272.30
|
196.64
|
625.41
|
18.45
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
431.80
|
2
|
Diện tích có cây gỗ
tái sinh (Khoanh nuôi tái sinh)
|
2020
|
938.79
|
258.86
|
663.17
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
16.76
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
5,764.65
|
1,797.85
|
3,495.34
|
1.55
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
469.91
|
Biểu
số 04: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022
Tỉnh Tây Ninh
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Diện
tích: ha
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rùng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
TỔNG
|
404,164.80
|
65,296.79
|
46,424.97
|
18,871.82
|
1,272.30
|
66,567.63
|
30,053.20
|
27,433.07
|
9,081.36
|
16.16
|
1
|
Huyện Bến Cầu
|
23,750.20
|
780.34
|
723.92
|
56.42
|
16.75
|
795.63
|
0.00
|
0.00
|
795.63
|
3.29
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
58,095.50
|
4,425.10
|
3,526.45
|
898.65
|
78.05
|
4,503.15
|
185.93
|
0.00
|
4,317.22
|
7.62
|
3
|
Huyện Dương Minh
Châu
|
43,559.60
|
659.86
|
3.69
|
656.17
|
20.50
|
680.36
|
212.38
|
193.01
|
274.97
|
1.51
|
4
|
Huyện Gò Dầu
|
25,995.70
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5
|
Huyện Tân Biên
|
86,145.60
|
28,998.11
|
24,053.06
|
4,945.05
|
408.12
|
29,406.23
|
28,199.35
|
0.00
|
1,206.88
|
33.66
|
6
|
Huyện Tân Châu
|
110,319.90
|
28,976.14
|
17,082.44
|
11,893.70
|
623.36
|
29.599.50
|
33.26
|
27,240.06
|
2,326.18
|
26.27
|
7
|
Thành phố Tây Ninh
|
13,992.00
|
1,310.83
|
967.86
|
342.97
|
125.52
|
1,436.35
|
1,422,28
|
0.00
|
14.07
|
9.37
|
8
|
Thị xã Hòa Thành
|
8,292.40
|
8.05
|
6.21
|
1.84
|
0.00
|
8.05
|
0.00
|
0.00
|
8.05
|
0.10
|
9
|
Thị xã Trảng Bàng
|
34,013.90
|
138.36
|
61.34
|
77.02
|
0.00
|
138.36
|
0.00
|
0.00
|
138.36
|
0.41
|
Biểu
số 5: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC
NGUYÊN NHÂN NĂM 2022
Tỉnh Tây Ninh
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt
lở, băng tuyết
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
10.66
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
10.66
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
265.12
|
160.14
|
0.00
|
531.24
|
-422.75
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-3.51
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
221.95
|
0.00
|
122.65
|
531.24
|
-422.75
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-9.19
|
I
|
RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
221.95
|
0.00
|
122.65
|
531,24
|
-422.75
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-9.19
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
519.20
|
0.00
|
0.00
|
531.24
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-12.04
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
519.20
|
0.00
|
0.00
|
531.24
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-12.04
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
-297.25
|
0.00
|
122.65
|
0.00
|
-422.75
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.85
|
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
-161.89
|
0.00
|
45.80
|
0.00
|
-210.54
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.85
|
|
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
-135.36
|
0.00
|
76.85
|
0.00
|
-212.21
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
1124
|
-309.04
|
0.00
|
6.03
|
0.00
|
-315.69
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.62
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
-306.43
|
0.00
|
5.87
|
0.00
|
-315.69
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3.39
|
|
- Rừng trồng cây đặc
sản
|
1126
|
1.47
|
0.00
|
0.16
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.31
|
II
|
RỪNG PHÂN
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
221.95
|
0.00
|
122.65
|
531.24
|
-422.75
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-9.19
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
221.95
|
0.00
|
122.65
|
531.24
|
-422.75
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-9.19
|
2
|
Rùng trên núi đá
|
1220
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
517.74
|
0.00
|
0.00
|
531.24
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-13.50
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
517.74
|
0.00
|
0.00
|
531.24
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-13.50
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
513.62
|
0.00
|
0.00
|
527.12
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-13.50
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
4.12
|
0.00
|
0.00
|
4.12
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1314
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Nứa
|
1321
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Vầu
|
1322
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
-211.29
|
0.00
|
-122.65
|
-531.24
|
422.75
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
19.85
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
43.17
|
160.14
|
-122.65
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.68
|
2
|
Diện tích có cây gỗ
tái sinh (Khoanh nuôi tái sinh)
|
2020
|
-530.75
|
0.00
|
0.00
|
-531.24
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.49
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
276.29
|
-160.14
|
0.00
|
0.00
|
422.75
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
13.68
|
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Tây Ninh năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 364/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Tây Ninh năm 2022
1.060
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|