|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 359/QĐ-UBND 2023 công bố hiện trạng rừng Thừa Thiên Huế 2022
Số hiệu:
|
359/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 359/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên
Huế,
ngày 18 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng
11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNN ngày
16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về điều tra, kiểm kê và theo
dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 220/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 02 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 với những
nội dung chủ yếu sau:
I. DIỆN TÍCH CÓ RỪNG TOÀN TỈNH ĐẾN
NGÀY 31/12/2022
1. Diện tích đất có rừng: 305.560,09
ha, trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 205.602,31 ha.
b) Rừng trồng đã thành rừng: 77.148,32
ha.
c) Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu
chí thành rừng: 22.809,46 ha.
2. Diện tích rừng đủ tiêu chí để tính
toán tỷ lệ che phủ rừng: 282.750,63ha.
- Tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh đạt
57,15 %.
II. DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN
TÍCH CHƯA CÓ RỪNG
1. Diễn biến diện tích rừng tự nhiên: Giảm 72,16
ha, bao gồm các
nguyên
nhân sau:
- Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng:
6,01 ha (huyện Nam Đông 3,24ha; huyện A Lưới 2,65 ha; huyện Phú Lộc 0,09 ha;
huyện Phú Vang 0,03ha).
- Chuyển mục đích sử dụng rừng: 43,34
ha (huyện Phú Lộc 41,05 ha; huyện Phong Điền 2,29 ha).
- Thay đổi do sạt lở: 22,81 ha (huyện
Phong Điền 10,13 ha; huyện A Lưới 6,96 ha; huyện Phú Lộc 3,01 ha; huyện Nam
Đông 2,71 ha).
2. Diễn biến diện tích rừng trồng đã
thành rừng:
Tăng 81,02 ha, cụ thể như sau:
a) Tăng diện tích: 7.597,98 ha, nguyên
nhân: Cập nhật diện tích trồng rừng các năm trước thành rừng trồng có trữ lượng.
b) Giảm diện tích: 7.516,96 ha, trong
đó gồm các nguyên nhân:
- Khai thác rừng: 6.909,59 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng rừng: 314
ha.
- Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng:
0,06 ha.
- Nguyên nhân khác (sai khác hiện trạng
kiểm kê rừng): Điều chỉnh 293,31 ha sang đất trống.
3. Diễn biến diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng: Tăng 1.470,15 ha, cụ thể như sau:
a) Tăng diện tích: 9.190,29 ha, nguyên
nhân: Trồng rừng.
b) Giảm diện tích: 7.720,14 ha, trong
đó gồm các nguyên nhân:
- Cập nhật 7.597,98 ha diện tích đã trồng
chưa thành rừng các năm trước thành rừng trồng có trữ lượng.
- Nguyên nhân khác (sai khác hiện trạng
kiểm kê rừng): điều chỉnh 122,16ha sang đất trống.
(chi tiết số liệu tại phụ
lục I II, III, IV kèm theo)
III. CƠ SỞ DỮ LIỆU, BẢN ĐỒ KẾT QUẢ
THEO DÕI DIỄN BIẾN RỪNG TOÀN TỈNH NĂM 2022 ĐƯỢC LƯU TRỮ TẠI HỆ THỐNG MÁY VI
TÍNH CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ, CHI TIẾT ĐẾN LÔ TRẠNG THÁI VÀ CHỦ
RỪNG.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố Huế có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng
năm 2022 trên địa bàn; thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất
lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển
rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định, số liệu hiện trạng rừng năm 2022 là
cơ sở để xây dựng kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng, theo dõi diễn biến rừng năm
tiếp theo.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng hàng
năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt
vào quý I năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất
quy hoạch phát triển rừng cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào
việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu
trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống
kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp
chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất giữa
kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng
Cục thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Kiểm lâm;
- Chi cục Kiểm lâm Vùng II;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm;
- VP: LĐ và các CV: TH, TH, ĐC;
- Lưu: VT, NN.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC I
DIỆN
TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm
theo Quyết
định số 359/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Ha.
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu
kỳ
|
Diện tích
thay đổi
|
Diện tích cuối
kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất (bao
gồm diện tích rừng ngoài quy hoạch tạm tính là sản xuất)
|
Cộng
|
Vườn quốc
gia
|
Khu dự trữ thiên
nhiên
|
Khu bảo tồn
loài sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh
quan
|
Khu rừng nghiên
cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ
nguồn nước
|
Rừng phòng hộ
biên giới
|
Rừng chắn
gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn
biển
|
Cộng
|
Sản xuất
|
Ngoài quy hoạch
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
(gồm
diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng đã thành rừng
và diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng)
|
0000
|
304.081,08
|
1.479,01
|
305.560.09
|
93.693,59
|
33.056,65
|
52.267,42
|
|
8.369,52
|
|
75.156,03
|
71.984,07
|
1.378,76
|
|
1.541,83
|
251,37
|
136.710,47
|
114.919,41
|
21.791,06
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG THAM
GIA ĐỘ CHE PHỦ
|
1000
|
282.741,77
|
8,86
|
282.750.63
|
93.379,68
|
33.044,55
|
52.147,75
|
|
8.187,38
|
|
73.618,28
|
70.544,97
|
1.347,14
|
|
1.486,42
|
239,75
|
115.752,67
|
97.702,32
|
18.050,35
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN
GỐC
|
1100
|
282.741,77
|
8,86
|
282.750,63
|
93.379,68
|
33.044,55
|
52.147,75
|
|
8.187,38
|
|
73.618,28
|
70.544,97
|
1.347,14
|
|
1.486,42
|
239,75
|
115.752,67
|
97.702,32
|
18.050,35
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
205.674,47
|
-72,16
|
205.602,31
|
91.332,40
|
32.995,37
|
51.374,15
|
|
6.962,88
|
|
65.638,70
|
64.874,18
|
59,59
|
|
702,05
|
2,88
|
48.631,21
|
47.754,62
|
876,59
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
205.674,47
|
-72,16
|
205.602,31
|
91.332,40
|
32.995,37
|
51.374,15
|
|
6.962,88
|
|
65.638,70
|
64.874,18
|
59,59
|
|
702,05
|
2,88
|
48.631,21
|
47.754,62
|
876,59
|
2
|
Rừng trồng đã thành
rừng
|
1120
|
77.067,30
|
81,02
|
77.148.32
|
2.047,28
|
49,18
|
773,60
|
|
1.224,50
|
|
7.979,58
|
5.670,79
|
1.287,55
|
|
784,37
|
236,87
|
67.121,46
|
49.947,70
|
17.173,76
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
14.639,06
|
-369,70
|
1.4.269,36
|
1.740,12
|
41,72
|
641,43
|
|
1.056,97
|
|
4.154,25
|
2.724,11
|
1 019,36
|
|
328,68
|
82,10
|
8.374,99
|
5.535,52
|
2.839,47
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng
đã
có
|
1122
|
62.423,79
|
450,72
|
62.874,51
|
307,16
|
7,46
|
132,17
|
|
167,53
|
|
3.825,33
|
2.946,68
|
268,19
|
|
455,69
|
154,77
|
58.742,02
|
44.407,73
|
14.334,29
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã
khai thác
|
1123
|
4,45
|
|
4,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,45
|
4,45
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
2.383,52
|
16,32
|
2.399,84
|
1,61
|
|
1,61
|
|
|
|
30,49
|
11,07
|
19,42
|
|
|
|
2.367,74
|
2.351,06
|
16,68
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
2.368,72
|
-25,97
|
2.342,75
|
1,61
|
|
1,61
|
|
|
|
30,49
|
11,07
|
19,42
|
|
|
|
2.310,65
|
2.306,53
|
4,12
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
14,80
|
42,29
|
57,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,09
|
44,53
|
12,56
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU
KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
282.741,77
|
8,86
|
282.750,63
|
93.379,68
|
33.044,55
|
52.147,75
|
|
8.187,38
|
|
73.618,28
|
70.544,97
|
1.347,14
|
|
1.486,42
|
239,75
|
115.752,67
|
97.702,32
|
18.050,35
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
277.407,21
|
-513,92
|
276.893,29
|
93.379,68
|
33.044,55
|
52.147,75
|
|
8.187,38
|
|
72.722,17
|
70.529,99
|
1.347,14
|
|
845,04
|
|
110.791,44
|
95.208,02
|
15.583,42
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
0,66
|
1,12
|
1,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,78
|
1,12
|
0,66
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
48,65
|
11 96
|
60,61
|
|
|
|
|
|
|
43,56
|
|
|
|
26,03
|
17,53
|
17,05
|
|
17,05
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
48,65
|
11,96
|
60,61
|
|
|
|
|
|
|
43,56
|
|
|
|
26,03
|
17,53
|
17,05
|
|
17,05
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
5.285,25
|
509,70
|
5.794,95
|
|
|
|
|
|
|
852,55
|
14,98
|
|
|
615,35
|
222,22
|
4.942,40
|
2.493,18
|
2.449,22
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN
THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
205.674,47
|
-72,16
|
205.602,31
|
91.332,40
|
32.995,37
|
51.374,15
|
|
6.962,88
|
|
65.638,70
|
64.874,18
|
59,59
|
|
702,05
|
2,88
|
48.631,21
|
47.754,62
|
876,59
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
199.043,14
|
242,87
|
199.286,01
|
89.823,85
|
32.594,51
|
50.266,46
|
|
6.962,88
|
|
63.344,28
|
62.579,76
|
59,59
|
|
702,05
|
2,88
|
46.117,88
|
45.470,77
|
647,11
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
198.777,05
|
405,35
|
199.182,40
|
89.741,27
|
32.594,51
|
50.266,46
|
|
6.880,30
|
|
63.331,70
|
62.579,76
|
47,01
|
|
702,05
|
2,88
|
46.109,43
|
45.464,15
|
645,28
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
266,09
|
-162,48
|
103,61
|
82,58
|
|
|
|
82,58
|
|
12,58
|
|
12,58
|
|
|
|
8,45
|
6,62
|
1,83
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng
và lá kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
967,53
|
-36,54
|
930,99
|
544,07
|
64,98
|
479,09
|
|
|
|
168,24
|
168,24
|
|
|
|
|
218,68
|
152,46
|
66,22
|
|
- Nứa
|
1321
|
170,19
|
-4,45
|
165,74
|
82,76
|
|
82,76
|
|
|
|
82,00
|
82,00
|
|
|
|
|
0,98
|
|
0,98
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
226,92
|
-12,73
|
214,19
|
|
|
|
|
|
|
29,28
|
29,28
|
|
|
|
|
184,91
|
128,17
|
56,74
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
570,42
|
-19,36
|
551,06
|
461,31
|
64,98
|
396,33
|
|
|
|
56,96
|
56,96
|
|
|
|
|
32,79
|
24,29
|
8,50
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
5.663,80
|
-278,49
|
5.385,31
|
964,48
|
335,88
|
628,60
|
|
|
|
2.126,18
|
2.126,18
|
|
|
|
|
2.294,65
|
2.131,39
|
163,26
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
4.138,85
|
-186,36
|
3 952.49
|
388,87
|
29,31
|
359,56
|
|
|
|
1.705,20
|
1.705,20
|
|
|
|
|
1.858,42
|
1.723,36
|
135,06
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
1.524,95
|
-92,13
|
1 432,8’
|
575,61
|
306,57
|
269,04
|
|
|
|
420,98
|
420,98
|
|
|
|
|
436,23
|
408,03
|
28,20
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH
RỪNG
|
2000
|
58.439,98
|
-141,16
|
58.298,82
|
5.314,27
|
697,46
|
4.195,76
|
|
421,05
|
|
11.193,96
|
10.099,92
|
80,16
|
|
909,14
|
104,74
|
41.790,59
|
35.434,93
|
6.355,66
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa
đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
21.339,31
|
1.470,15
|
22.809,40
|
313,91
|
12,10
|
119,67
|
|
182,14
|
|
1.537,75
|
1.439,10
|
31,62
|
|
55,41
|
11,62
|
20,957,80
|
17.217,09
|
3.740,71
|
2
|
Diện tích đất trống có cây gỗ tái
sinh
|
2020
|
17.930,15
|
-1.870,16
|
16.059,99
|
4.354,26
|
571,80
|
3.743,99
|
|
38,47
|
|
5.004,12
|
4.951,28
|
29,61
|
|
13,71
|
9,52
|
6 701,61
|
6.697,13
|
4,48
|
3
|
Diện tích khác (đất trống, đất
khác...)
|
2030
|
19.170,52
|
258,85
|
19.429,37
|
646,10
|
113,56
|
332,10
|
|
200,44
|
|
4.652,09
|
3.709,54
|
18,93
|
|
840,02
|
83,60
|
14.131,18
|
11.520,71
|
2.610,47
|
PHỤ LỤC II
DIỆN
TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO
QUẢN LÝ NĂM 2022 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm
theo Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2023
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính:
Ha.
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng đặc dụng
|
BQL rừng phòng hộ
|
Tổ chức
kinh tế
|
Lực lượng
vũ trang
|
Tổ chức
Khoa học và Công nghệ, đào tạo, giáo dục
|
Hộ gia
đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng
dân cư
|
Doanh nghiệp
đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
CÓ RỪNG (gồm diện
tích rừng tự nhiên, rừng trồng đã thành rừng và diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng)
|
0000
|
305.560,09
|
85.039,42
|
75.580,59
|
25.628,26
|
3.278,09
|
2.582,52
|
52.129,65
|
17.402,68
|
|
43.918,88
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG THAM
GIA ĐỘ CHE
|
1000
|
282.750,63
|
84.852,56
|
72.561,99
|
23.393,74
|
3.237,50
|
2.091,20
|
42.503,77
|
17.171,45
|
|
36.938,42
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
282.750,63
|
84.852,56
|
72.561,99
|
23.393,74
|
3.237,50
|
2.091,20
|
42.503,77
|
17.171,45
|
|
36.938,42
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
205.602,31
|
84.024,30
|
63.512,10
|
13.857,56
|
1.292,73
|
104,93
|
14.315,17
|
16.854,40
|
|
11.641,12
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
205.602,31
|
84.024,30
|
63.512,10
|
13.857,56
|
1.292,73
|
104,93
|
14.315,17
|
16.854,40
|
|
11.641,12
|
2
|
Rừng trồng đã thành
rừng
|
1120
|
77.148,32
|
828,26
|
9.049,89
|
9.536,18
|
1.944,77
|
1.986,27
|
28.188,60
|
317,05
|
|
25.297,30
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
14.269.36
|
697,64
|
4.800,25
|
3.960,93
|
1.190,11
|
71,55
|
918,65
|
3,73
|
|
2.626,50
|
|
- Trồng lại sau khi
k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
62.874,51
|
130,62
|
4.249,64
|
5.575,25
|
754,66
|
1.914,72
|
27.269,95
|
313,32
|
|
22.666,35
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã
khai thác
|
1123
|
4,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,45
|
|
Trong đó:
|
1124
|
2.397,71
|
|
7,35
|
89,99
|
12,22
|
29,62
|
1.063,95
|
40,48
|
|
1.154,10
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
2.342,75
|
|
7,35
|
89,99
|
|
29,62
|
1.021,21
|
40,48
|
|
1.154,10
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
54,96
|
|
|
|
12,22
|
|
42,74
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
282.750,63
|
84.852,56
|
72.561,99
|
23.393,74
|
3.237,50
|
2.091,20
|
42.503,77
|
17.171,45
|
|
36.938,42
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
276.893,29
|
84.852,56
|
72.547,54
|
23.221,27
|
3.234,03
|
1.962,90
|
40.647,13
|
17.169,56
|
|
33.258,30
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
1,78
|
|
|
|
|
|
1,78
|
|
|
-
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
60,61
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
59,68
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
60,61
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
59,68
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
5.794,95
|
|
14,45
|
172,47
|
3,47
|
128,30
|
1.854,86
|
0,96
|
|
3.620,44
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
205.602,31
|
84.024,30
|
63.512,10
|
13.857,56
|
1.292,73
|
104,93
|
14.315,17
|
16.854,40
|
|
11.641,12
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
199.286,01
|
82.519,12
|
61.525,91
|
13.479,74
|
1.292,73
|
15,01
|
13.525,65
|
16.116,63
|
|
10.811,22
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa
rụng lá
|
1311
|
199.182,40
|
82.519,12
|
61.525,91
|
13.376,13
|
1.292,73
|
15,01
|
13.525,65
|
16.116,63
|
|
10.811,22
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
103,61
|
|
|
103,61
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
930,99
|
544,53
|
163,12
|
12,77
|
|
88,56
|
11,88
|
0,50
|
|
109,63
|
|
- Nứa
|
1321
|
165,74
|
82,76
|
82,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
214,19
|
|
29,28
|
|
|
88,56
|
0,23
|
0,50
|
|
95,62
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
551,06
|
461,77
|
50,86
|
12,77
|
|
|
11,65
|
|
|
14,01
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
5.385,31
|
960,65
|
1.823,07
|
365,05
|
|
1,36
|
777,64
|
737,27
|
|
720,27
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
3.952,49
|
388,74
|
1.427 60
|
364,25
|
|
1,36
|
695,82
|
552,50
|
|
522,22
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
1.432,82
|
571,91
|
395,47
|
0,80
|
|
|
81,82
|
184,77
|
|
198,05
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
57.373,31
|
4.979,23
|
13.004,38
|
3.774,03
|
495,42
|
768,98
|
14.309,01
|
1.016,89
|
|
19.025,37
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
|
2010
|
22.809,46
|
186,86
|
3.018,60
|
2.234,52
|
40,59
|
491,32
|
9.625,88
|
231,23
|
|
6.980,46
|
2
|
Diện tích đất trống có cây gỗ tái
sinh
|
2020
|
16.059,89
|
4.376,62
|
4.938,44
|
975,07
|
324,78
|
7,12
|
1.293,35
|
214,86
|
|
3.929,65
|
3
|
Diện tích khác (đất trống, đất
khác...)
|
2030
|
18.503,96
|
415,75
|
5.047,34
|
564,44
|
130,05
|
270,54
|
3.389,78
|
570,80
|
|
8.115,26
|
PHỤ LỤC
III
TỔNG
HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm
theo Quyết định số
359/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2023
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính:
diện tích: Ha.
Tỷ lệ che phủ: %.
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
Tổng diện tích
có rừng
|
Tổng diện
tích có rừng tham gia độ che phủ
|
Phân theo loại rừng
|
Phân loại
theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ
rừng
|
Rừng tự
nhiên
|
Diệu tích rừng
trồng đã thành rừng
|
Diện tích trồng
chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
(bao gồm diện tích rừng ngoài quy hoạch tạm tính là sản xuất)
|
Cộng
|
Sản xuất
|
Ngoài quy hoạch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(6) + (7)+(8)
|
(5)=(6)+(7)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10) +
(11) +
(12)
= (6) +(7)+(8)
|
(10)
|
(11)
|
(12)=(13) +(14)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
Tổng
|
494.710,95
|
305.560,09
|
282.750,63
|
205.602,31
|
77.148,32
|
22.809,46
|
305.560,09
|
93.693,59
|
75.156,03
|
136.710,47
|
114.919,41
|
21.791,06
|
57,15
|
1
|
Huyện Phong Điền
|
94.566.11
|
58.974,04
|
53.746,30
|
41.049.17
|
12.697,13
|
5.227,74
|
58.974,04
|
31.829,79
|
5.274,62
|
21.869.63
|
18.628,21
|
3.241,42
|
56,83
|
2
|
Huyện Quảng Điền
|
16.288,73
|
1.033,16
|
971,90
|
|
971,90
|
61,26
|
1.033,16
|
|
98,32
|
934,84
|
354,76
|
580,08
|
5,97
|
3
|
Thị Xã Hương Trà
|
39.257,23
|
23.955,90
|
21.721,88
|
8.463,05
|
13.258.83
|
2.234,02
|
23.955,90
|
|
8.662,12
|
15.293,78
|
12.432,51
|
2.861,27
|
55,33
|
4
|
Thành phố Huế
|
26.646,07
|
7.915,43
|
7.138,13
|
142,25
|
6.995,88
|
777,30
|
7.915,43
|
575,87
|
1.050,32
|
6.289,24
|
4.809,08
|
1.480,16
|
26,79
|
5
|
Thị Xã Hương Thủy
|
42.748,42
|
27.309,14
|
24.157,04
|
12.515,67
|
11.641,37
|
3.152,10
|
27.309,14
|
37,65
|
13.487,70
|
13.783,79
|
10.517,02
|
3.266,77
|
56,51
|
6
|
Huyện Phú Vang
|
23.531,22
|
938,53
|
826,28
|
59,97
|
766,31
|
112,25
|
938,53
|
|
275,14
|
663,39
|
380,54
|
282,85
|
3,51
|
7
|
Huyện Phú Lộc
|
72.041,05
|
38.946,87
|
33.678,17
|
19.791,55
|
13.886,62
|
5.268,70
|
38.946,87
|
16.918,24
|
2.053,98
|
19.974,65
|
16.204,26
|
3.770,39
|
46,75
|
8
|
Huyện Nam Đông
|
64.782,12
|
55.693,25
|
53.924,16
|
47.848,95
|
6.075,21
|
1.769,09
|
55.693,25
|
29.502,04
|
8.197,61
|
17.993,60
|
16.177,46
|
1.816,14
|
83,24
|
9
|
Huyện A Lưới
|
114.850,01
|
90.793,77
|
86.586,77
|
75.731,70
|
10.855,07
|
4.207,00
|
90.793,77
|
14.830,00
|
36.056,22
|
39.907,55
|
35.415,57
|
4.491,98
|
75,39
|
PHỤ LỤC IV
TỔNG
HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
NĂM 2022 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm
theo Quyết định số
359/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2023
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính:
Ha.
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích
thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ
tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi
tái sinh
đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng
trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục
đích sử dụng
|
Thay đổi do
sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết...
|
Nguyên nhân
khác
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
CÓ RỪNG (gồm diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng đã thành rừng và diện tích
đã trồng chưa đạt tiêu chí
thành rừng)
|
0000
|
1.479,01
|
9.190,29
|
|
|
-6.909,59
|
|
-6,07
|
-357,34
|
-22,81
|
-415,47
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG THAM
GIA ĐỘ CHE
|
1000
|
8,86
|
|
7.597,98
|
|
-6.909,59
|
|
-6,07
|
-357,34
|
-22,81
|
-293,31
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN
GỐC
|
1100
|
8,86
|
|
7.597,98
|
|
-6.909,59
|
|
-6,07
|
-357,34
|
-22,81
|
-293,31
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
-72,16
|
|
|
|
|
|
-6,01
|
-43,34
|
-22,81
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
-72,16
|
|
|
|
|
|
-6,01
|
-43,34
|
-22,81
|
|
2
|
Rừng trồng đã thành
rừng
|
1120
|
81,02
|
|
7.597,98
|
|
-6.909,59
|
|
-0,06
|
-314,00
|
|
-293,31
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
-369,70
|
|
711,86
|
|
-773,85
|
|
|
-84,84
|
|
-222,87
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng
đã có
|
1122
|
450,72
|
|
6.886,12
|
|
-6.135,74
|
|
-0,06
|
-229,16
|
|
-70,44
|
|
- Tái sinh tự
nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
16,32
|
|
71,58
|
|
-46,63
|
|
|
-4,51
|
|
-4,12
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
-25,97
|
|
29,29
|
|
-46,63
|
|
|
-4,51
|
|
-4,12
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
42,29
|
|
42,29
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU
KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
8,86
|
|
7.597,98
|
|
-6.909,59
|
|
-6,07
|
-357,34
|
-22,81
|
-293,31
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
-513,92
|
|
6.678,44
|
|
-6.891,97
|
|
-6,01
|
-298,82
|
-22,81
|
27,25
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
1,12
|
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
11,96
|
|
16,23
|
|
|
|
|
|
|
-4,27
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
11,96
|
|
16,23
|
|
|
|
|
|
|
-4,27
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
509,70
|
|
902,19
|
|
-17,62
|
|
-0,06
|
-58,52
|
|
-316,29
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN
THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
-72,16
|
|
|
|
|
|
-6,01
|
-43,34
|
-22,81
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1310
|
242,87
|
|
|
|
|
|
-4,29
|
-41,34
|
-22,81
|
311,31
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa
rụng lá
|
1311
|
405,35
|
|
|
|
|
|
-4,29
|
-41,34
|
-22,81
|
473,79
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-162,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-162,48
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
-36,54
|
|
|
|
|
|
|
-0,77
|
|
-35,77
|
|
- Nứa
|
1321
|
-4,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-4,45
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
-12,73
|
|
|
|
|
|
|
-0,77
|
|
-11,96
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
-19,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-19,36
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
-278,49
|
|
|
|
|
|
-1,72
|
-1,23
|
|
-275,54
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-186,36
|
|
|
|
|
|
-1,68
|
-1,23
|
|
-183,45
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
-92,13
|
|
|
|
|
|
-0,04
|
|
|
-92,09
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH
RỪNG
|
2000
|
-141,16
|
|
-7.597,98
|
|
6.909,59
|
|
6,07
|
225,04
|
22,81
|
293,31
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa thành rừng
|
2010
|
1.470,15
|
9.190,29
|
-7.597,98
|
|
|
|
|
|
|
-122,16
|
2
|
Diện tích đất trống có cây gỗ tái
sinh
|
2020
|
-1.870,16
|
|
|
|
75,90
|
|
|
0,10
|
|
-1.946,16
|
3
|
Diện tích khác (đất trống, đất
khác...)
|
2030
|
258,85
|
-9.190,29
|
|
|
6.833,69
|
|
6,07
|
224,94
|
22,81
|
2.361,63
|
Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 359/QĐ-UBND ngày 18/02/2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
1.285
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|