|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3588/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đẳng
|
Ngày ban hành:
|
03/09/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
3588/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 1
tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP, Cục trưởng Cục Phát
triển Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Nay ban hành kèm theo Quyết định “Tiêu chuẩn vườn ươm
giống cây lâm nghiệp”.
Điều 2.
Tiêu chuẩn trên được áp dụng cho các đơn vị sản xuất
kinh doanh thuộc mọi thành phần kinh tế có tiến hành xây dựng vườn ươm giống
cây lâm nghiệp.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Cục, Vụ, Viện trực
thuộc Bộ và Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Đẳng
|
TIÊU CHUẨN NGÀNH
04-TCN-52-2002
TIÊU CHUẨN VƯỜN ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo quyết định số 3588/QĐ-BNN-KHCN, ngày 3/9/2002)
QUY ĐỊNH
CHUNG
1. Nội dung,
mục tiêu
Tiêu chuẩn này quy định những
nguyên tắc và yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho các loại vườn ươm tạo cây con từ hạt
giống hoặc từ hom đến khi đủ tiêu chuẩn đem trồng.
2. Phạm vi đối
tượng áp dụng
Tiêu chuẩn này là căn cứ để thiết kế
kỹ thuật cụ thể cho từng loại vườn ươm, phù hợp với mục tiêu kinh doanh và điều
kiện hoàn cảnh của từng vườn, đồng thời làm cơ sở cho quản lý, nghiệm thu và kiểm
tra.
3. Phân loại
vườn ươm
Dựa vào yêu cầu kỹ thuật cơ bản,
quy mô, thời gian sử dụng, vườn ươm được chia thành các loại;
3.1. Theo nguồn giống chia ra;
3.1.1. Vườn ươm tạo cây con từ hạt
(gọi tắt là vườn ươm từ hạt)
3.1.2. Vườn ươm tạo cây con từ hom
(gọi tắt là vườn ươm từ hom)
3.2. Theo kỹ thuật chia ra:
3.2.1. Vườn ươm tạo cây con rễ trần
trên nền đất thấm nước
3.2.2. Vườn ươm tạo cây con trong bầu
trên nền đất thấm nước
3.2.3. Vườn ươm tạo cây con trong bầu
trên nền đất cứng không thấm nước
3.3. Theo quy mô chia thành 3 loại:
3.3.1. Vườn ươm nhỏ
3.3.2. Vườn ươm trung bình
3.3.3. Vườn ươm lớn
Diện tích, công suất của từng loại
vườn ươm được quy định ghi ở bảng 1
Bảng
1. Quy mô vườn ươm
TT
|
Quy
mô
|
Vườn
ươm từ hạt
|
Vườn
ươm từ hom
|
Diện
tích vườn (ha)
|
Công
suất (triệu cây tiêu chuẩn/năm)
|
Diện
tích vườn (ha)
|
Công
suất (triệu cây tiêu chuẩn/năm)
|
1
|
Nhỏ
|
Dưới
0,5
|
Dưới
0,5
|
Dưới
0,70
|
0,1
đến 0,5
|
2
|
Trung
bình
|
0,5
đến 1,0
|
0,5
đến 1,0
|
0,7
- 1,5
|
0,5
đến 1,0
|
3
|
Lớn
|
Trên
1
|
Trên
1,0
|
Trên
1,5
|
Trên
1,0
|
Diện tích quy định ở bảng 1, tính
cho vườn ươm từ hạt để tạo cây tiêu chuẩn dưới 1 năm tuổi và liên canh (không luân
canh). Cách tính diện tích vườn ươm và các khu đất sản xuất theo các yêu cầu kỹ
thuật cụ thể cho vườn ươm từ hạt trên 1 năm tuổi, luân canh và vườn ươm từ hom
dưới 6 tháng tuổi, không luân canh, theo phụ lục 1 kèm theo tiêu chuẩn này.
3.4. Theo thời gian sử dụng chia ra
3 loại:
3.4.1. Vườn ươm tạm thời
3.4.2. Vườn ươm bán lâu dài
3.4.3. Vườn ươm lâu dài
Thời gian sử dụng của từng loại vườn
ươm được quy định ghi ở bảng 2
Bảng
2: Thời gian sử dụng vườn ươm
Loại
vườn ươm
|
Thời
gian sử dụng
|
Tạm
thời
|
Dưới
3 năm
|
Bán
lâu dài
|
Từ
3 đến 10 năm
|
Lâu
dài
|
Trên
10 năm
|
TIÊU CHUẨN
XÁC ĐỊNH ĐIỀU KIỆN VƯỜN ƯƠM
Vườn ươm phải chọn nơi có các điều
kiện ghi ở bảng 3.
Bảng
3: Tiêu chuẩn điều kiện vườn ươm
Chỉ
tiêu
|
Thích
hợp
|
Chấp
nhận được
|
Đối
tượng áp dụng
|
1. Nguồn nước tưới
|
Cách vườn < 20m, đủ tưới mùa
khô
|
Cách vườn < 50m, đào thêm giếng
đủ tưới mùa khô
|
Tất cả các loại vườn ươm
|
2. Chất lượng nước tưới
|
Nước ngọt, độ PH 6,5-7,0, hàm lượng
muối NaCl < 0,2%
|
Nước ngọt, độ PH 6,0-7,5, hàm lượng
muối NaCl < 0,3%
|
Tất cả các loại vườn ươm
|
3. Nguồn điện
|
Cung cấp đủ, đều (điện áp đủ và ổn
định)
|
Nguồn điện yếu có thể khắc phục bằng
máy ổn áp tự động
|
Vườn ươm trung bình, lớn, bán lâu
dài, lâu dài
|
4. Giao thông
|
Cách trục giao thông < 50m, xe
tải 5,7 tấn có thể vào vườn, không phải đầu tư xây dựng đường
|
Cách trục giao thông < 100m,
xe tải 2,5 tấn có thể vào vườn, phải đầu tư ít để sửa đường
|
Vườn ươm lớn, trung bình, bán lâu
dài
|
5. Độ thoát nước
|
Sau cơn mưa nước tiêu thoát ngay
|
Sau cơn mưa nước úng không quá
3-4 giờ trong ngày
|
Tất cả các loại vườn ươm
|
6. Độ dày tầng đất mặt
|
> 50cm
|
> 30cm
|
Vườn ươm loại 3.2.1
Vườn giống lấy hom
Khu luân canh
|
7. Thành phần
|
Thịt trung bình
|
Thịt nhẹ đến sét nhẹ
|
Vườn ươm loại 3.2.1
Vườn giống lấy hom
Khu luân canh
|
8. Mầm mống sâu bệnh hại của đất
|
Không có mầm mống sâu bệnh hại.
Không phải xử lý đất
|
Có mầm mống sâu bệnh hại nhẹ.
Phải xử lý đất bằng biện pháp
thông thường, ít tốn kém, không ô nhiễm môi trường
|
Tất cả các loại vườn ươm
|
TIÊU CHUẨN KỸ
THUẬT CỦA VƯỜN ƯƠM
1. Bố trí mặt
bằng
Mặt bằng vườn ươm phải bố trí theo
yêu cầu của đất sản xuất và đất phụ trợ.
a) Đất sản xuất
Đất sản xuất là diện tích đất dùng
để gieo ươm cây được chia thành các khu: Gieo hạt, cấy cây, đặt bầu, bể nuôi cây,
nhà giâm hom, huấn luyện cây, vườn giống lấy hom, khu luân canh, khu lưu cây.
Các khu được bố trí sao cho có thể
tận dụng được đất và tạo thành dây chuyền sản xuất hợp lý, giảm được công đi lại,
diện tích đất sản xuất chiếm 60% - 70% diện tích đất vườn ươm.
b) Đất phụ trợ
Là diện tích đất dành để xây dựng
cơ sở hạ tầng kỹ thuật, được chia thành các hạng mục: Sân phơi nhà đóng bầu,
nhà xử lý kỹ thuật, nhà kho, nhà làm việc, sinh hoạt; đường ống nội bộ, hệ thống
cấp nước, tiêu nước, hàng rào, băng rừng chắn gió.
Vị trí các hạng mục đặt ở nơi thuận
tiện cho quản lý và điều hành sản xuất, diện tích đất phụ trợ bằng 30% - 40% đất
sản xuất.
- Tiêu chuẩn kỹ thuật các khu đất sản
xuất:
+ Kích cỡ các loại luống và giàn
che
Thực hiện theo quy định ở bảng 4.
Bảng
4: Tiêu chuẩn kỹ thuật các loại luống và giàn che gieo ươm cây
Chỉ
tiêu
|
Nền
thấm nước
|
Nền
không thấm nước
|
Luống
đất
|
Luống
bầu
|
Bể
nuôi cây
|
Chiều rộng mặt luống (cm) không
phủ bì
|
100
- 120
|
100
- 120
|
100
- 120
|
Chiều dài (m)
|
8
- 10
|
8
- 10
|
8
- 10
|
Chiều cao (cm) mặt luống đến chân
luống
|
10
- 20
|
10
- 20
|
10
- 20
|
Chiều rộng chân luống (cm)
|
110
- 130
|
110
- 130
|
110
- 130
|
Chiều dày thành luống (cm)
|
|
đắp
đất xung quanh dầy 3 - 5cm, hoặc xây gạch chỉ dầy 5cm
|
5
- 10
|
Chiều cao gờ luống (cm)
|
3,5
|
3,5
|
|
Chiều rộng của khe xung quanh đáy
phía trong bể (cm)
|
|
|
2
- 3
|
Chiều sâu của khe xung quanh đáy
phía trong bể (cm)
|
|
|
1
- 2
|
Chênh cao giữa nền chân luống và
rãnh đi (cm)
|
5
- 10
|
5
- 10
|
5
- 10
|
Nền đáy
|
Nền
đất, sạch cỏ, bằng phẳng, độ chênh cao giữa chỗ cao nhất và thấp nhất của nền
< 1cm
|
Nền
đất, sạch cỏ, bằng phẳng, độ chênh cao giữa chỗ cao nhất và thấp nhất của nền
< 1cm
|
Nền
xây gạch hoặc gạch đá vỡ trộn xi măng vữa, không thấm nước, bằng phẳng, độ
chênh cao giữa chỗ cao nhất và thấp nhất < 0,5cm
|
Chiều rộng lối đi giữa các luống
(cm)
|
30
- 40 nền đất
|
30
- 40 nền đất
|
30
- 40 xây gạch hoặc gạch đá vữa xi măng
|
Giàn che nắng
* Khung
|
Tre,
gỗ nhỏ, cao 1,8 - 2,2m
|
Sắt
hàn, cột bằng sắt, cao 2 - 2,5m, chân cột đổ bê tông
|
Sắt
hàn, cột sắt cao 2 - 2,5m, chân cột đổ bê tông
|
* Mái che
|
Phên
tre nứa đan, che 50 - 70% ánh sáng
|
Mái
bằng, đan bằng sắt f6 - 8 phủ ni lông, che 50 - 70% ánh sáng
|
Sắt
f6 - f8, phủ lưới ni lông che 50 - 70% ánh sáng
|
Đối tượng áp dụng
|
Vườn
ươm nhỏ, tạm thời
|
Vườn
ươm trung bình lớn, bán lâu dài
|
Vườn
ươm lớn, trung bình, lâu dài
|
Tiêu chuẩn các loại luống gieo cây
quy định ở bảng 4 áp dụng cho trường hợp luống nổi. Ở những nơi có điều kiện khô
hạn hoặc đặc biệt khác phải làm luống chìm hoặc luống bằng có thể tham khảo vận
dụng cho phù hợp.
+ Nhà giâm hom
Thực hiện theo quy định ở bảng 5
Bảng
5: Tiêu chuẩn kỹ thuật nhà giâm hom
Hạng
mục
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Đối
tượng áp dụng
|
a. Nhà giâm hom
|
Kiểu dáng, kích thước phụ thuộc
vào quy mô sản xuất và điều kiện cụ thể của vườn song phải vững chắc, thông
thoáng, phù hợp với khí hậu địa phương
|
|
Không lâu bền
Khung nhà
Mái che
|
Tre, cây gỗ nhỏ, chiều cao 2,2 -
2,5m.
Che bằng lưới ni lông hoặc phên
tre nứa đan, che 50 - 70% ánh sáng
|
Vườn ươm từ hom, nhỏ, tạm thời
|
Tường vách
- Lâu bền
Khung nhà
|
Quanh nhà cao 1 - 1,5m bằng phên
nứa đan hoặc lưới nilông che 50% ánh sáng
Bằng thép hàn hoặc bu lông xiết
chặt, chiều cao 2,5 - 3,0m (đến xà), cột nhà bằng sắt, chân cột đổ bê tông
|
Vườn ươm từ hom, trung bình, lớn,
lâu dài, bán lâu dài
|
Mái che
|
Mái chảy che mưa nắng bằng tấm nhựa
composite. Bên trong nhà ở độ cao 2,2 - 2,5m che lưới ni lông, che 50 - 70%
ánh sáng, lưới dễ di động điều chỉnh ánh sáng.
|
|
Tường vách
|
Quanh nhà cao 2,2 - 2,5m bằng tấm
nhựa trắng đục hoặc lưới ni lông (dễ tháo lắp che được 50% ánh sáng).
|
|
B. Luống giâm hom
|
Bề mặt rộng 1 - 1,20m (không phủ
bì), dài 3 - 10m, xây bờ gạch xung quanh dầy 5cm, cao 10 - 25 cm, nền luống bằng
đất thấm nước, cự ly giữa các luống 30 - 40cm, rãnh đi xây lát bằng gạch, đá
vụn trộn vữa xi măng, nền cao hơn rãnh đi 5 - 10cm. Đối với vườn ươm nhỏ tạm
thời cho phép để rãnh đi bằng nền đất. Trong luống xếp các bầu dinh dưỡng hoặc
đổ đất, cát sạch dầy 10 - 15cm làm giá thể để giâm hom.
|
Tất cả các loại vườn ươm từ hom
|
- Lều giâm hom
* Không lâu bền
|
Hình bán nguyệt có khung đan bằng
tre nứa, chiều rộng 1 - 1,2m, cao 0,8 - 0,9m. Trên phủ ni lông màu trắng trong
đủ ánh sáng và giữ ẩm cho cây.
|
Vườn ươm từ hom, nhỏ, tạm thời.
|
Lâu bền
|
Hình bán nguyệt có khung bằng sắt
hoặc nhôm f6 - 8, rộng 1 - 1,2m, cao 0,8 - 0,9m, phủ ni lông trắng trong đủ
ánh sáng và giữ ẩm cho cây
|
Vườn ươm từ hom, lớn, trung bình,
lâu dài, bán lâu dài
|
Tưới nước
Thủ công
|
Tưới phun sương thủ công bằng
bình bơm tay. Tưới phun sương bằng máy bơm và hệ thống ống dẫn nhựa Tiền
phong chịu lực điều khiển không tự động
|
Vườn ươm từ hom, nhỏ, tạm thời
|
* Tự động
|
Tưới phun sương bằng máy bơm và hệ
thống ống dẫn nhựa Tiền phong chịu lực 25 - 30cm hoặc ống thép tráng kẽm đặt
nổi, điều khiển tự động
|
Vườn ươm từ hom, trung bình, lớn,
bán lâu dài, lâu dài
|
- Khu huấn luyện cây
Thực hiện theo quy định ở bảng 6.
Bảng
6: Tiêu chuẩn kỹ thuật khu huấn luyện cây
Hạng
mục
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Đối
tượng áp dụng
|
- Không lâu bền
Dàn che ánh sáng
|
- Khung giàn bằng tre, gỗ nhỏ,
cao 1,8 - 2,2m
Mái bằng, che bằng phên Tre nứa
đan, hoặc lưới ni lông, che được 50 - 70% ánh sáng (lưới, phên che dễ tháo lắp,
điều chỉnh ánh sáng).
|
Vườn ươm từ hom, nhỏ, tạm thời
|
- Luống
|
Luống đất, luống bầu, trên nền thấm
nước theo tiêu chuẩn kỹ thuật ở bảng 4.
|
|
- Tưới nước
|
Thủ công bằng bình tưới ô doa, hoặc
bán cơ giới bằng máy bơm nước lên bể chứa, bằng ống dẫn mềm tưới phun mưa hoặc
theo như quy định ở bảng 5.
|
|
- Lâu bền
Dàn che ánh sáng
|
Khung giàn bằng sắt hàn hoặc bu
lông siết chặt, cột bằng sắt, cao 2,2 - 2,5m, chân cột đổ bê tông. Mái bằng,
đan bằng sắt f6 - 8m phủ lưới ni lông, che được 50 - 70% ánh sáng (Lưới dễ
tháo lắp, điều chỉnh ánh sáng)
|
Vườn ươm từ hom trung bình, lớn,
bán lâu dài, lâu dài
|
Luống
|
Luống bầu trên nền thấm nước hoặc
trong bể nuôi cây theo tiêu chuẩn kỹ thuật ở bảng 4.
|
|
Tưới nước
|
Theo quy định ở bảng 5
|
|
+ Khu vườn giống lấy hom
Thực hiện theo quy định ghi ở bảng
7.
Bảng
7. Tiêu chuẩn kỹ thuật khu vườn giống lấy hom
Hạng
mục
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Đối
tượng áp dụng
|
Vị trí
|
Nằm trong vườn ươm từ hom hoặc
cách vườn ươm dưới 1000m
|
Tất
cả các loại vườn ươm từ hom
|
Độ dầy tầng đất (cm)
|
Trên 50m
|
Thành phần cơ giới đất
|
Thịt nhẹ đến sét nhẹ
|
Tưới nước thủ công
|
Theo quy định ở bảng 5 hoặc bảng
6
|
Vườn ươm từ hom, nhỏ, tạm thời
|
Tưới nước tự động
|
Theo quy định ở bảng 5
|
Vườn ươm từ hom, trung bình, lớn,
bán lâu dài, lâu dài
|
- Các khu đất sản xuất khác
Thực hiện theo quy định ở bảng 8
Bảng
8: Tiêu chuẩn kỹ thuật các khu đất sản xuất khác
Hạng
mục
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Đối
tượng áp dụng
|
a/ Khu lưu cây
|
Gần vườn huấn luyện và gần đường tiện
lợi tập kết và xuất cây
|
Vườn
ươm lớn, trung bình lâu dài, bán lâu dài
|
Vị trí
|
Đủ ánh sáng
|
Nền
|
Đất, thấm nước, có rãnh thoát nước
|
Tưới nước
|
Tự động, theo quy định ở bảng 5
|
b/ Khu luân canh
Vị trí
|
Khu gieo ươm, đất xấu hoặc nhiễm
sâu bệnh nặng
|
Vườn ươm lớn, trung bình lâu dài,
bán lâu dài
|
Nền
|
Đất, thấm, nước
|
Biện pháp
|
Bỏ hóa, trồng cây phân xanh, trồng
cây đậu đỗ ngắn ngày.
|
Thời gian
|
1 - 3 năm
|
2. Tiêu chuẩn
kỹ thuật đất phụ trợ
Thực hiện theo quy định ở bảng 9
Bảng
9: Tiêu chuẩn kỹ thuật các khu đất phụ trợ
Hạng
mục
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Đối
tượng áp dụng
|
a. Sân phơi
|
Tạm thời nền gạch hoặc xi măng, bằng
phẳng, đủ ánh sáng
|
Các loại vườn ươm
|
b. Nhà kho
- Không lâu bền
|
Nền nhà bằng gạch hoặc xi măng bằng
phẳng.
Khung nhà bằng gỗ, cao 2 - 2,5m
Tường, vách ngăn xây gạch
Mái lợp bằng tấm lợp phi brô xi
măng (nhà cấp 4)
|
Vườn ươm từ hạt, từ hom, nhỏ, tạm
thời
|
- Lâu bền
|
Nền nhà xây gạch, bằng phẳng
Nhà kiên cố (mái bằng, bê tông)
cao 2 - 2,5m. Có máy điều hòa nhiệt độ, ẩm độ.
|
Vườn ươm từ hạt, từ hom, nhỏ, tạm
thời
|
c. Nhà đóng bầu
- Không lâu bền
|
Nền nhà bằng đất nện
Khung nhà bằng tre, gỗ nhỏ, chiều
cao 2-3m (từ nền đến xà)
Mái nhà lợp rơm rạ, cỏ tranh, lá
cọ, tre nứa đan.
Tường quanh nhà. Phên tre nứa đan,
cao 1 - 2m.
|
Vườn ươm từ hạt, từ hom, nhỏ, tạm
thời
|
- Lâu bền
|
Nền nhà xây gạch, bằng phẳng
Khung nhà bằng gỗ, cao 2,5 - 3m
(từ nền đến xà).
Mái lợp bằng tấm lợp phi brô xi
măng
Tường xung quanh xây gạch cao 1 -
2m.
|
Vườn ươm từ hạt, từ hom, trung bình,
lớn, bán lâu dài, lâu dài
|
d. Nhà xử lý kỹ thuật
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật giống như nhà
đóng bầu không lâu bền
|
Vườn ươm từ hom, nhỏ, tạm thời
|
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật giống như nhà
đóng bầu lâu bền
|
Vườn ươm từ hom, trung bình, lớn,
bán lâu dài, lâu dài
|
e. Hệ thống cấp nước
Lâu bền
+ Bơm cấp nước
|
Bơm điện, bơm điện chuyên dùng hoặc
máy nổ, bơm đẩy nước vào các bể chứa nửa chìm trong vườn (nếu tưới thủ công)
hoặc bơm đẩy nước lên bể chứa ở cao (nếu tưới nước bán tự động)
|
Vườn ươm lớn, trung bình, lâu dài,
bán lâu dài
|
+ ống dẫn
|
Ống nhựa Tiền phong loại dầy chịu
áp lực cao, chôn sâu 30 - 35cm hoặc ống thép tráng kẽm đặt nổi.
|
+ bể chứa
|
Xây bằng gạch, xi măng, nơi cần
thiết phải có hệ thống lắng lọc cặn. Giếng khoan nơi không đủ nguồn nước mặt.
|
- Không lâu bền
|
Dùng sức người trực tiếp gánh nước
từ ao, hồ… thùng tưới có ô doa hoặc dùng máy bơm điện loại nhỏ, ống dẫn nhựa
mềm hoặc ống nhựa tiền phong. Giếng xây nơi không có đủ nguồn nước mặt
|
Vườn ươm nhỏ, tạm thời
|
g. Hệ thống tiêu thoát nước:
- Lâu bền
|
Mương bao quanh vườn ươm, chiều rộng
30 - 50cm, sâu 20 - 30cm, độ dốc 2 - 3%
|
Vườn ươm trung bình, lớn, bán lâu
dài, lâu dài
|
Hệ thống mương
|
Mương bao quanh các khu của đất
được sản xuất, dọc hai bên đường ở trong vườn ươm, chiều rộng 20 - 30cm, sâu 10
- 20cm, độ dốc 1 - 2%.
Xây gạch xi măng, có cống chìm
thông qua đường để thoát nước
|
- Không lâu bền
Hệ thống mương
|
Mương bao quanh vườn, xung quanh
các khu, dọc theo hai bên đường ở trong vườn ươm, chiều rộng 20 - 30cm, sâu 10
- 20cm (mương đất không xây)
|
Vườn ươm nhỏ tạm thời
|
h. Tường rào
- Lâu bền
|
Cổng ra vào bằng sắt
Tường: xây gạch xung quanh vườn,
cao 1,5 - 2,0m, hoặc giây thép gai có cọc sắt cao 2,5 - 3 m
|
Vườn ươm trung bình, lớn, bán lâu
dài, lâu dài
|
- Không lâu bền
|
Cổng ra vào bằng tre, gỗ
Tường rào bằng cây xanh, cao 1,5
- 2,0m
|
Vườn ươm nhỏ tạm thời
|
i. Đai rừng chắn gió
|
Vuông góc với hướng gió hại chính
hoặc gió mạnh
Cự ly đai rừng bằng 20 - 30 lần
chiều cao đai rừng 3 - 5m
Loài cây trồng rừng chắn gió
không mang nguồn sâu bệnh hại cho cây ươm
|
Vườn ươm lớn, lâu dài, bán lâu
dài
Ở nơi có gió hại gây tổn thất
|
k. Hệ thống đường
- Không lâu bền
|
Đường đất cho tất cả các loại đường
trong vườn ươm:
Đường chính rộng 2 - 2,5m xe cải
tiến đi lại
Đường phân khu rộng 0,5 - 1m cho
người đi bộ
|
Vườn ươm nhỏ tạm thời
|
- Lâu bền
|
Đường chính rải đá cấp phối rộng
3 - 4m xe tải 5 - 7 tấn đi lại.
Đường phân khu rải đá dăm rộng 2
- 2,5m người, xe cải tiến đi lại
|
Vườn ươm trung bình, lớn, bán lâu
dài
|
|
Đường chính: bê tông, đá, hoặc nhựa
rộng 3 - 4m xe tải 5 - 7 tấn đi lại
Đường phân khu xây gạch chỉ, gạch
đá vụn vữa xi măng rộng 2 - 2,5m xe cải tiến đi lại
|
Vườn ươm trung bình, lớn, bán lâu
dài
|
Nhà ở, làm việc
|
Lán trại (tranh, tre, nứa, lá)
|
Vườn ươm nhỏ, tạm thời
|
- Không lâu bền
|
Nhà cấp 4 (nền: gạch vỡ, vữa xi
măng, lợp bằng tấm lợp phi brô xi măng)
|
Vườn ươm trung bình, lớn, bán lâu
dài
|
- Lâu bền
|
Nhà kiên cố (mái bằng, bê tông)
|
Vườn ươm trung bình, lớn, lâu dài
|
Quyết định 3588/QĐ-BNN-KHCN năm 2002 ban hành Tiêu chuẩn vườn ươm giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3588/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/09/2002 ban hành Tiêu chuẩn vườn ươm giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
18.832
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|