|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 354/QĐ-UBND 2022 công bố hiện trạng rừng Bắc Kạn 2021
Số hiệu:
|
354/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thị Minh Hoa
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 354/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 04
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi
diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 32/TTr-SNN
ngày 25 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Kạn tính đến
ngày 31/12/2021 như sau:
1. Tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh:
485.996,0ha.
2. Diện tích đất có rừng, bao gồm cả rừng trồng chưa thành
rừng: 373.081,1ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 272.789,9ha.
- Rừng trồng: 100.291,2ha (diện tích
rừng trồng đã thành rừng 83.950,6ha, diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành
rừng 16.340,6ha).
3. Tỷ lệ che phủ rừng
Tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Bắc Kạn năm
2021 đạt 73,4%.
4. Biến động tăng, giảm các loại rừng
(Chi tiết số liệu tại Phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm
quản lý nhà nước sau khi công bố hiện trạng rừng
1. Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
a) Tổ chức quản
lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng năm 2021 để phục vụ xây dựng
các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo Chi cục
Kiểm lâm triển khai thực hiện cập nhật diễn biến rừng năm 2022, tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hiện trạng rừng theo quy định.
2. Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố
a) Thực hiện
trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố theo
quy định của Luật Lâm nghiệp.
b) Chỉ đạo Ủy ban
nhân dân cấp xã thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa
bàn cấp xã theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
c) Chỉ đạo các cơ
quan chuyên môn trên địa bàn huyện, thành phố thực hiện cập nhật diễn biến rừng
theo quy định tại Luật Lâm nghiệp, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quản lý lưu trữ kết quả theo dõi diễn biến rừng theo quy định
tại Điều 38, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thị Minh Hoa
|
BIỂU
01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM
2021 TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Ngoài quy hoạch
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng phòng hộ bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
372.666,5
|
414,5
|
373.081,1
|
26.376,8
|
7.748,6
|
0,0
|
18.628,2
|
0,0
|
0,0
|
76.143,0
|
76.143,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
259.705,3
|
10.856,1
|
A
|
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
356.851,1
|
-110,6
|
356.740,5
|
26.305,4
|
7.748,6
|
0,0
|
18.556,9
|
0,0
|
0,0
|
75.795,6
|
75.795,6
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
244.419,0
|
10.220,6
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
356.851,1
|
-110,6
|
356.740,5
|
26.305,4
|
7.748,6
|
0,0
|
18.556,9
|
0,0
|
0,0
|
75.795,6
|
75.795,6
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
244.419,0
|
10.220,6
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
273.329,4
|
-539,5
|
272.789,9
|
25.888,2
|
7.667,6
|
0,0
|
18.220,5
|
0,0
|
0,0
|
73.701,1
|
73.701,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
168.385,9
|
4.814,8
|
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
thứ sinh
|
1112
|
273.329,4
|
-539,5
|
272.789,9
|
25.888,2
|
7.667,6
|
0,0
|
18.220,5
|
0,0
|
0,0
|
73.701,1
|
73.701,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
168.385,9
|
4.814,8
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
83.521,7
|
428,9
|
83.950,6
|
417,3
|
80,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2.094,5
|
2.094,5
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
76.033,0
|
5.405,8
|
|
- Rừng
trồng mới trên đất chưa từng có rừng
|
1121
|
74.586,0
|
94,3
|
74.680,3
|
409,3
|
80,9
|
0,0
|
328,3
|
0,0
|
0,0
|
1.965,1
|
1.965,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
67.668,9
|
4.637,1
|
|
- Trồng
lại trên đất đã từng có rừng
|
1122
|
5.482,5
|
393,3
|
5.875,8
|
5,4
|
0,0
|
0,0
|
5,4
|
0,0
|
0,0
|
34,5
|
34,5
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
5.632,3
|
203,6
|
|
- Tái
sinh chồi từ rừng trồng
|
1123
|
3.453,1
|
-58,6
|
3.394,5
|
2,6
|
0,0
|
0,0
|
2,6
|
0,0
|
0,0
|
94,9
|
94,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2.731,9
|
565,1
|
|
Trong
đó: Rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
6.174,2
|
268,1
|
6.442,3
|
36,8
|
0,0
|
0,0
|
36,8
|
0,0
|
0,0
|
70,3
|
70,3
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
6.028,4
|
306,9
|
|
+ Rừng
trồng cao su
|
1125
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
+ Rừng
trồng cây đặc sản
|
1126
|
6.174,2
|
268,1
|
6.442,3
|
36,8
|
0,0
|
0,0
|
36,8
|
0,0
|
0,0
|
70,3
|
70,3
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
6.028,4
|
306,9
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
356.851,1
|
-110,5
|
356.740,5
|
26.305,4
|
7.748,6
|
0,0
|
18.556,9
|
0,0
|
0,0
|
75.795,6
|
75.795,6
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
244.419,0
|
10.220,6
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
304.545,9
|
-97,2
|
304.448,7
|
3.559,8
|
707,7
|
0,0
|
2.852,1
|
0,0
|
0,0
|
60.562,1
|
60.562,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
230.830,2
|
9.496,6
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
52.305,2
|
-13,3
|
52.291,8
|
22.745,6
|
7.040,9
|
0,0
|
15.704,8
|
0,0
|
0,0
|
15.233,5
|
15.233,5
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
13.588,8
|
723,9
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
ngập mặn
|
1231
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
trên đất phèn
|
1232
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
ngập nước ngọt
|
1233
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
III
|
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
273.329,4
|
-539,4
|
272.789,9
|
25.888,2
|
7.667,6
|
0,0
|
18.220,5
|
0,0
|
0,0
|
73.701,1
|
73.701,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
168.385,9
|
4.814,8
|
1
|
Rừng gỗ
tự nhiên
|
1310
|
187.156,5
|
-236,4
|
186.920,1
|
25.490,6
|
7.606,6
|
0,0
|
17.884,0
|
0,0
|
0,0
|
50.856,4
|
50.856,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
107.318,8
|
3.254,3
|
|
- Rừng
gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
187.145,2
|
-236,4
|
186.908,8
|
25.487,0
|
7.606,6
|
0,0
|
17.880,4
|
0,0
|
0,0
|
50.856,4
|
50.856,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
107.311,1
|
3.254,3
|
|
- Rừng
gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
gỗ lá kim
|
1313
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
11,3
|
0,0
|
11,3
|
3,6
|
0,0
|
0,0
|
3,6
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
7,7
|
0,0
|
2
|
Rừng
tre nứa
|
1320
|
3.559,5
|
-29,0
|
3.530,5
|
16,8
|
0,0
|
0,0
|
16,8
|
0,0
|
0,0
|
306,9
|
306,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
3.012,7
|
194,1
|
|
- Nứa
|
1321
|
583,2
|
-1,4
|
581,8
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
3,2
|
3,2
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
542,2
|
36,4
|
|
- Vầu
|
1322
|
1.381,4
|
-12,5
|
1.368,9
|
14,4
|
0,0
|
0,0
|
14,4
|
0,0
|
0,0
|
99,8
|
99,8
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1.208,2
|
46,5
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
321,5
|
-2,5
|
319,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
4,9
|
4,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
288,2
|
25,9
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Các
loài khác
|
1325
|
1.273,5
|
-12,6
|
1.260,8
|
2,4
|
0,0
|
0,0
|
2,4
|
0,0
|
0,0
|
199,0
|
199,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
974,1
|
85,3
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
82.067,4
|
-268,0
|
81.799,4
|
380,8
|
61,0
|
0,0
|
319,8
|
0,0
|
0,0
|
22.536,6
|
22.536,6
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
57.534,0
|
1.348,0
|
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
61.916,6
|
-225,9
|
61.690,7
|
321,8
|
61,0
|
0,0
|
260,7
|
0,0
|
0,0
|
15.541,4
|
15.541,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
44.827,6
|
1.000,0
|
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
20.150,8
|
-42,1
|
20.108,7
|
59,0
|
0,0
|
0,0
|
59,0
|
0,0
|
0,0
|
6.995,2
|
6.995,2
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
12.706,5
|
348,0
|
4
|
Rừng
cau dừa
|
1340
|
545,9
|
-6,0
|
539,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1,1
|
1,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
520,4
|
18,4
|
B
|
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
71.917,0
|
112,0
|
72.029,0
|
1.939,3
|
1.286,2
|
0,0
|
653,1
|
0,0
|
0,0
|
7.776,0
|
7.776,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
61.673,0
|
640,8
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
15.815,5
|
525,1
|
16.340,6
|
71,4
|
0,0
|
0,0
|
71,4
|
0,0
|
0,0
|
347,4
|
347,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
15.286,3
|
635,5
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
56.101,5
|
-413,1
|
55.688,4
|
1.867,9
|
1.286,2
|
0,0
|
581,7
|
0,0
|
0,0
|
7.428,6
|
7.428,6
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
46.386,7
|
5,2
|
BIỂU
02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2021 TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH và CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
Ủy ban nhân dân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
373.076,7
|
26.269,0
|
0,0
|
17.839,6
|
2.358,2
|
0,0
|
217.171,3
|
2.296,7
|
0,0
|
107.141,9
|
A
|
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
356.740,5
|
26.197,3
|
0,0
|
16.889,9
|
2.263,1
|
0,0
|
204.543,0
|
2.279,1
|
0,0
|
104.568,2
|
I
|
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
356.740,5
|
26.197,3
|
0,0
|
16.889,9
|
2.263,1
|
0,0
|
204.543,0
|
2.279,1
|
0,0
|
104.568,2
|
1
|
Rừng tự
nhiên
|
1110
|
272.789,9
|
25.780,1
|
0,0
|
11.922,6
|
1.711,4
|
0,0
|
141.922,6
|
2.175,6
|
0,0
|
89.277,6
|
|
- Rừng nguyên
sinh
|
1111
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
thứ sinh
|
1112
|
272.789,9
|
25.780,1
|
0,0
|
11.922,6
|
1.711,4
|
0,0
|
141.922,6
|
2.175,6
|
0,0
|
89.277,6
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
83.950,6
|
417,3
|
0,0
|
4.967,3
|
551,7
|
0,0
|
62.620,4
|
103,5
|
0,0
|
15.290,6
|
|
- Rừng trồng
mới trên đất chưa từng có rừng
|
1121
|
70.897,5
|
322,7
|
0,0
|
4.367,9
|
545,1
|
0,0
|
52.674,5
|
84,7
|
0,0
|
12.902,6
|
|
- Trồng
lại trên đất đã từng có rừng
|
1122
|
5.875,8
|
5,4
|
0,0
|
430,3
|
1,8
|
0,0
|
4.672,4
|
1,9
|
0,0
|
763,9
|
|
- Tái
sinh chồi từ rừng trồng
|
1123
|
3.394,5
|
2,6
|
0,0
|
44,2
|
2,2
|
0,0
|
2.286,9
|
6,6
|
0,0
|
1.052,0
|
|
Trong
đó:
|
1124
|
6.442,3
|
36,8
|
0,0
|
6,4
|
0,0
|
0,0
|
5.610,2
|
45,8
|
0,0
|
743,2
|
|
- Rừng
trồng cao su
|
1125
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
trồng cây đặc sản
|
1126
|
6.442,3
|
36,8
|
0,0
|
6,4
|
0,0
|
0,0
|
5.610,2
|
45,8
|
0,0
|
743,2
|
II
|
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
356.740,5
|
26.197,3
|
0,0
|
16.889,9
|
2.263,1
|
0,0
|
204.543,0
|
2.279,1
|
0,0
|
104.568,2
|
1
|
Rừng
trên núi đất
|
1210
|
304.448,7
|
3.548,1
|
0,0
|
16.083,1
|
2.084,5
|
0,0
|
194.663,0
|
2.118,3
|
0,0
|
85.951,8
|
2
|
Rừng
trên núi đá
|
1220
|
52.291,8
|
22.649,2
|
0,0
|
806,8
|
178,6
|
0,0
|
9.880,0
|
160,8
|
0,0
|
18.616,4
|
3
|
Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
ngập mặn
|
1231
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
trên đất phèn
|
1232
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
ngập nước ngọt
|
1233
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
4
|
Rừng
trên cát
|
1240
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
III
|
RỪNG
TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
272.789,9
|
25.780,1
|
0,0
|
11.922,6
|
1.711,4
|
0,0
|
141.922,6
|
2.175,6
|
0,0
|
89.277,6
|
1
|
Rừng gỗ
tự nhiên
|
1310
|
186.920,1
|
25.394,2
|
0,0
|
6.128,5
|
1.093,0
|
0,0
|
86.515,1
|
1.557,6
|
0,0
|
66.231,7
|
|
- Rừng
gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
186.908,8
|
25.390,6
|
0,0
|
6.128,5
|
1.093,0
|
0,0
|
86.507,4
|
1.557,6
|
0,0
|
66.231,7
|
|
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
|
1312
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
gỗ lá kim
|
1313
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Rừng
gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
11,3
|
3,6
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
7,7
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2
|
Rừng
tre nứa
|
1320
|
3.530,5
|
17,9
|
0,0
|
53,9
|
0,1
|
0,0
|
2.461,5
|
5,7
|
0,0
|
991,3
|
|
-
Nứa
|
1321
|
581,8
|
0,0
|
0,0
|
29,4
|
0,0
|
0,0
|
395,6
|
0,0
|
0,0
|
156,8
|
|
-
Vầu
|
1322
|
1.368,9
|
14,4
|
0,0
|
0,7
|
0,1
|
0,0
|
1.124,6
|
0,0
|
0,0
|
229,1
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
319,0
|
0,0
|
0,0
|
15,6
|
0,0
|
0,0
|
197,7
|
0,0
|
0,0
|
105,8
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
- Các
loài khác
|
1325
|
1.260,8
|
3,6
|
0,0
|
8,2
|
0,0
|
0,0
|
743,7
|
5,7
|
0,0
|
499,7
|
3
|
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
81.799,4
|
367,9
|
0,0
|
5.740,2
|
618,3
|
0,0
|
52.477,3
|
612,3
|
0,0
|
21.983,3
|
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
61.690,7
|
308,9
|
0,0
|
2.993,0
|
477,5
|
0,0
|
39.074,2
|
556,5
|
0,0
|
18.280,8
|
|
- Tre nứa
là chính
|
1332
|
20.108,7
|
59,0
|
0,0
|
2.747,3
|
140,9
|
0,0
|
13.403,1
|
55,8
|
0,0
|
3.702,6
|
4
|
Rừng
cau dừa
|
1340
|
539,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
468,7
|
0,0
|
0,0
|
71,2
|
B
|
ĐẤT
CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
72.025,3
|
1.938,7
|
0,0
|
3.247,5
|
250,6
|
0,0
|
38.962,4
|
359,5
|
0,0
|
27.266,7
|
1
|
Diện
tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
16.336,1
|
71,7
|
0,0
|
949,7
|
95,1
|
0,0
|
12.628,3
|
17,6
|
0,0
|
2.573,7
|
2
|
Diện
tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
3
|
Diện
tích khác
|
2030
|
55.689,2
|
1.867,0
|
0,0
|
2.297,8
|
155,4
|
0,0
|
26.334,1
|
341,9
|
0,0
|
24.692,9
|
BIỂU
03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2021 TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Diện tích:
ha;
Tỷ lệ che phủ: %
TT
|
Tên
|
Diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Chia theo mục đích sử dụng
|
Độ che phủ rừng
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích trồng chưa thành rừng
|
Tổng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Huyện
Ba Bể
|
68.408,5
|
46.481,4
|
33.202,0
|
13.279,4
|
1.390,0
|
43.370,6
|
7.482,2
|
10.305,4
|
25.583,1
|
67,9
|
2
|
Huyện Bạch
Thông
|
54.649,9
|
43.202,4
|
33.386,6
|
9.815,8
|
1.616,2
|
41.986,3
|
4.515,1
|
15.849,9
|
21.621,2
|
79,1
|
3
|
Huyện
Chợ Đồn
|
91.135,7
|
73.384,2
|
58.620,0
|
14.764,1
|
3.132,8
|
72.636,7
|
4.221,2
|
17.629,5
|
50.786,0
|
80,5
|
4
|
Huyện
Chợ Mới
|
60.675,1
|
46.612,7
|
29.433,2
|
17.179,5
|
3.222,3
|
45.296,5
|
0,0
|
7.732,0
|
37.564,5
|
76,8
|
5
|
Huyện
Na Rì
|
85.299,8
|
67.945,4
|
55.009,9
|
12.935,5
|
1.375,3
|
66.145,4
|
10.087,0
|
6.630,7
|
49.427,7
|
79,7
|
6
|
Huyện
Ngân Sơn
|
64.587,9
|
42.295,3
|
36.184,8
|
6.110,5
|
4.153,7
|
40.655,2
|
0,0
|
9.219,7
|
31.435,5
|
65,5
|
7
|
Huyện
Pác Nặm
|
47.539,2
|
27.682,8
|
22.412,0
|
5.270,8
|
1.026,0
|
27.316,4
|
0,0
|
6.225,1
|
21.091,3
|
58,2
|
8
|
Thành
phố Bắc Kạn
|
13.700,0
|
9.136,4
|
4.541,4
|
4.595,0
|
424,2
|
9.112,9
|
0,0
|
2.203,2
|
6.909,7
|
66,7
|
TỔNG
|
485.996,0
|
356.740,5
|
272.789,9
|
83.950,6
|
16.340,6
|
346.520,0
|
26.305,4
|
75.795,6
|
244.419,0
|
73,4
|
BIỂU
04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC
NGUYÊN NHÂN NĂM 2021 TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Loại đất, loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm đất rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ
lụt, sạt lở, băng tuyết
|
Nguyên nhân khác
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
THAY ĐỔI (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
414,5
|
3.599,1
|
0,0
|
0,0
|
-3.147,3
|
-0,8
|
-66,7
|
-5,1
|
0,0
|
35,3
|
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
-110,6
|
0,0
|
3.099,3
|
0,0
|
-3.147,3
|
-0,8
|
-66,7
|
-5,1
|
0,0
|
9,9
|
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
-110,6
|
0,0
|
3.099,3
|
0,0
|
-3.147,3
|
-0,8
|
-66,7
|
-5,1
|
0,0
|
9,9
|
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
-539,5
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-66,7
|
0,0
|
0,0
|
-472,8
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
-539,5
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-66,7
|
0,0
|
0,0
|
-472,8
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
428,9
|
0,0
|
3.099,3
|
0,0
|
-3.147,3
|
-0,8
|
0,0
|
-5,1
|
0,0
|
482,8
|
|
|
- Rừng trồng mới trên
đất chưa từng có rừng
|
1121
|
94,28
|
0,0
|
2.560,4
|
0,0
|
-2.872,2
|
-0,8
|
0,0
|
-5,0
|
0,0
|
411,8
|
|
|
- Trồng lại trên đất
đã từng có rừng
|
1122
|
393,26
|
0,0
|
535,6
|
0,0
|
-212,4
|
0,0
|
0,0
|
-0,1
|
0,0
|
70,2
|
|
|
- Tái sinh chồi từ
rừng trồng
|
1123
|
-58,64
|
0,0
|
3,3
|
0,0
|
-62,7
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,8
|
|
|
Trong đó: Rừng trồng
cao su, đặc sản
|
1124
|
268,08
|
0,0
|
288,9
|
0,0
|
-59,2
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
38,4
|
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
- Rừng trồng cây đặc
sản
|
1126
|
268,1
|
0,0
|
288,9
|
0,0
|
-59,2
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
38,4
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
-110,5
|
0,0
|
3.099,3
|
0,0
|
-3.147,3
|
-0,8
|
-66,7
|
-5,1
|
0,0
|
10,0
|
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
-97,2
|
0,0
|
3.099,0
|
0,0
|
-3.147,3
|
-0,8
|
-66,1
|
-5,1
|
0,0
|
23,1
|
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
-13,3
|
0,0
|
0,3
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-0,5
|
0,0
|
0,0
|
-13,1
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
-539,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-66,7
|
0,0
|
0,0
|
-472,8
|
|
1
|
Rừng gỗ
|
1310
|
-236,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-36,6
|
0,0
|
0,0
|
-199,9
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
-236,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-36,6
|
0,0
|
0,0
|
-199,9
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1314
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
-29,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-5,0
|
0,0
|
0,0
|
-24,0
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
-1,4
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-1,4
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
-12,5
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-4,2
|
0,0
|
0,0
|
-8,3
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
-2,5
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-2,5
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
-12,6
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-0,8
|
0,0
|
0,0
|
-11,8
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
-268,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-25,1
|
0,0
|
0,0
|
-242,9
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-225,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-12,3
|
0,0
|
0,0
|
-213,6
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
-42,1
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-12,8
|
0,0
|
0,0
|
-29,3
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
-6,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
-6,0
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
112,0
|
4,4
|
-3.099,3
|
0,0
|
3.139,1
|
0,8
|
66,7
|
-5,1
|
0,0
|
5,6
|
|
1
|
Diện tích đã trồng
chưa thành rừng
|
2010
|
525,1
|
3.599,1
|
-3.099,3
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
25,4
|
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2020
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
-413,1
|
-3.594,7
|
0,0
|
0,0
|
3.139,1
|
0,8
|
66,7
|
-5,1
|
0,0
|
-19,7
|
|
Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 354/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 công bố hiện trạng rừng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
4.178
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|