Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản Quảng Bình 2016 2020
Số hiệu:
|
35/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ngân
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2018/QĐ-UBND
|
Quảng Bình,
ngày 20 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN
ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05
tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2018/NQ-HĐND ngày
08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm
nhìn đến năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 5135a/TTr-SXD ngày 19 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác,
sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025
với các nội dung chính sau:
Tổng số mỏ khoáng sản sau khi điều chỉnh, bổ
sung Quy hoạch là 186 mỏ, tổng diện tích 2.312,48 ha, cụ thể:
- 59 mỏ khoáng sản đá làm vật liệu
xây dựng thông thường, diện tích 1.203,98 ha, tài nguyên dự báo 852,87 triệu m3;
- 23 mỏ khoáng sản sét gạch ngói,
diện tích 243,90 ha, tài nguyên dự báo 6,52 triệu m3;
- 54 mỏ khoáng sản cát, sỏi làm vật
liệu xây dựng thông thường, diện tích 389,43 ha, tài nguyên dự báo 14,01
triệu m3;
- 48 mỏ khoáng sản đất làm vật liệu
san lấp, diện tích 302,73 ha, tài nguyên dự báo 16,05 triệu m3;
- 01 mỏ khoáng sản titan, diện
tích 141,0 ha, tài nguyên dự báo 0,45 triệu tấn.
- 01 mỏ quặng mangan, diện tích
31,44 ha, tài nguyên dự báo 0,2 triệu tấn.
(Danh mục các mỏ sau khi điều
chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình
giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 chi tiết tại Phụ lục và bản đồ kèm
theo).
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai
thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến
năm 2025 là cơ sở để cấp giấy phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác,
sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình.
Giao các sở: Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo chức năng
nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố, thị xã tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên
địa bàn tỉnh theo đúng quy định của Luật Khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/01/2019 và thay thế Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Ngân
|
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
CÁC MỎ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN
ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của
UBND tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Loại khoáng
sản
|
Khu vực
khoáng sản
|
Diện tích
(ha)
|
Loại đất
|
Điểm góc
|
Hệ toạ độ
VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060
|
Tài nguyên dự
báo
(triệu m3)
|
X(m)
|
Y(m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Đá xây dựng: 59 mỏ khoáng sản
|
I.1
|
Huyện Minh Hóa
|
194,00
|
|
|
|
|
161,62
|
1
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Bãi Dinh, xã
Dân Hóa, huyện Minh Hóa
|
6,00
|
NCS
|
1
|
1.963.781,00
|
476.000,00
|
3,00
|
2
|
1.963.932,00
|
476.092,00
|
3
|
1.963.870,00
|
476.215,00
|
4
|
1.963.651,00
|
476.274,00
|
5
|
1.963.559,00
|
476.125,00
|
2
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Hà Nông,
xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa
|
3,00
|
NCS
|
1
|
1.970.122,00
|
475.562,00
|
1,50
|
2
|
1.970.136,00
|
475.748,00
|
3
|
1.969.960,00
|
475.769,00
|
4
|
1.969.958,00
|
475.575,00
|
3
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Cài Xái, xã
Hóa Tiến, huyện Minh Hóa
|
15,00
|
NCS
|
1
|
1.978.304,00
|
483.432,00
|
4,87
|
2
|
1.978.299,00
|
483.760,00
|
3
|
1.977.785,00
|
483.717,00
|
4
|
1.977.818,00
|
483.441,00
|
4
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Đa Năng, xã
Hóa Hợp, huyện Minh Hóa
|
45,00
|
NCS
|
1
|
1.968.433,00
|
488.334,00
|
45,00
|
2
|
1.968.895,00
|
488.669,00
|
3
|
1.968.279,00
|
489.454,00
|
4
|
1.968.000,00
|
489.325,00
|
5
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Ngầm Rinh, xã
Trung Hóa, Thượng Hóa, huyện Minh Hóa
|
85,00
|
NCS
|
1
|
1.961.105,00
|
495.661,00
|
75,00
|
2
|
1.961.179,00
|
495.868,00
|
3
|
1.960.181,00
|
496.778,00
|
4
|
1.959.809,00
|
496.160,00
|
5
|
1.960.220,00
|
495.661,00
|
6
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Bạt Nạt, xã
Xuân Hóa, huyện Minh Hóa
|
20,00
|
NCS
|
1
|
1.970.362,00
|
493.422,00
|
20,00
|
2
|
1.970.409,00
|
493.598,00
|
3
|
1.970.001,00
|
494.085,00
|
4
|
1.969.790,00
|
493.621,00
|
7
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung, xã
Yên Hóa, huyện Minh Hóa
|
3,00
|
NCS
|
1
|
1.971.810,00
|
496.365,00
|
1,25
|
2
|
1.971.774,00
|
496.522,00
|
3
|
1.971.620,00
|
496.588,00
|
4
|
1.971.674,00
|
496.317,00
|
8
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Lạc Thiện,
xã Minh Hóa và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa
|
12,00
|
NCS
|
1
|
1.967.861,00
|
500.741,00
|
6,00
|
2
|
1.967.899,00
|
501.040,00
|
3
|
1.967.451,00
|
501.096,00
|
4
|
1.967.423,00
|
500.859,00
|
9
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Voi xã Tân
Hóa, huyện Minh Hóa
|
5,00
|
NCS
|
1
|
1.967.583,00
|
501.666,00
|
5,00
|
2
|
1.967.553,00
|
501.699,00
|
3
|
1.967.569,00
|
501.799,00
|
4
|
1.967.690,00
|
501.842,00
|
5
|
1.967.859,00
|
501.930,00
|
6
|
1.967.937,00
|
501.757,00
|
7
|
1.967.793,00
|
501.770,00
|
8
|
1.967.735,00
|
501.654,00
|
9
|
1.967.636,00
|
501.719,00
|
I.2
|
Huyện Tuyên Hóa
|
460,65
|
|
|
|
|
|
10
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Ông Bắc, xã
Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
4,80
|
NCS
|
1
|
1.997.266,00
|
482.469,00
|
0,39
|
2
|
1.997.326,00
|
482.549,00
|
3
|
1.997.105,00
|
482.751,00
|
4
|
1.997.029,00
|
482.653,00
|
11
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Thống Lĩnh,
xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
20,00
|
NCS
|
1
|
1.995.710,00
|
483.803,00
|
4,01
|
2
|
1.995.771,00
|
483.955,00
|
3
|
1.995.122,00
|
484.405,00
|
4
|
1.994.827,00
|
485.065,00
|
5
|
1.994.654,00
|
485.077,00
|
6
|
1.995.097,00
|
484.279,00
|
12
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Lâm Hóa, xã
Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
35,00
|
NCS
|
1
|
1.984.292,00
|
479.758,00
|
30,00
|
2
|
1.984.544,00
|
480.019,00
|
3
|
1.984.544,00
|
480.337,00
|
4
|
1.984.061,00
|
480.360,00
|
5
|
1.984.054,00
|
479.791,00
|
6
|
1.983.871,00
|
479.870,00
|
7
|
1.983.939,00
|
480.457,00
|
8
|
1.983.732,00
|
480.482,00
|
9
|
1.983.747,00
|
479.874,00
|
13
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Eo Cái, xã
Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
5,00
|
NCS
|
1
|
1,987,226.00
|
493,624.00
|
5,00
|
2
|
1,987,381.00
|
493,724.00
|
3
|
1,987,117.00
|
494,004.00
|
4
|
1,987,069.00
|
493,895.00
|
14
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung Cá
Tràu, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
NCS
|
1
|
1.984.612,00
|
497.320,00
|
1,50
|
2
|
1.984.634,00
|
497.332,00
|
3
|
1.984.647,00
|
497.487,00
|
4
|
1.984.492,00
|
497.442,00
|
15
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung Ba
Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
16,00
|
NCS
|
1
|
1.981.472,00
|
501.329,00
|
10,00
|
2
|
1.981.561,00
|
501.565,00
|
3
|
1.981.166,00
|
501.761,00
|
4
|
1.980.985,00
|
501.503,00
|
16
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Thượng Lào, xã
Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
20,00
|
NCS
|
1
|
1.980.031,00
|
502.544,00
|
15,00
|
2
|
1.980.319,00
|
502.675,00
|
3
|
1.980.192,00
|
502.881,00
|
4
|
1.979.972,00
|
502.944,00
|
5
|
1.979.856,00
|
502.768,00
|
17
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Xuân Canh,
xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa
|
146,00
|
NCS
|
1
|
1.978.589,00
|
504.231,00
|
100,00
|
2
|
1.978.853,00
|
504.434,00
|
3
|
1.978.083,00
|
506.404,00
|
4
|
1.977.835,00
|
506.194,00
|
5
|
1.977.699,00
|
506.403,00
|
6
|
1.977.171,00
|
505.979,00
|
18
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Ong, xã Đồng
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
56,20
|
NCS
|
1
|
1.977.425,00
|
506.455,00
|
28,20
|
2
|
1.977.460,00
|
506.664,00
|
3
|
1.977.094,00
|
507.333,00
|
4
|
1.976.826,00
|
506.870,00
|
5
|
1.976.631,00
|
507.047,00
|
6
|
1.976.438,00
|
506.948,00
|
7
|
1.976.632,00
|
506.381,00
|
19
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Cây Trỗ
(hung Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
7,85
|
NCS
|
1
|
1.973.375,00
|
513.456,00
|
0,40
|
2
|
1.973.417,62
|
513.536,75
|
3
|
1.973.427,98
|
513.609,37
|
4
|
1.973.464,24
|
513.624,99
|
5
|
1.973.519,18
|
513.729,13
|
6
|
1.973.725,93
|
513.734,67
|
7
|
1.973.608,70
|
513.811,31
|
8
|
1.973.497,00
|
513.826,00
|
9
|
1.973.369,00
|
513.954,00
|
10
|
1.973.320,00
|
513.916,00
|
11
|
1.973.362,00
|
513.879,00
|
12
|
1.973.347,00
|
513.821,00
|
13
|
1.973.346,00
|
513.768,00
|
14
|
1.973.324,00
|
513.735,00
|
15
|
1.973.317,00
|
513.700,00
|
16
|
1.973.264,00
|
513.697,00
|
17
|
1.973.255,00
|
513.663,00
|
18
|
1.973.332,00
|
513.619,00
|
19
|
1.973.277,92
|
513.515,28
|
20
|
1.973.312,35
|
513.490,48
|
20
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Cụt Tai, xã
Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
17,00
|
NCS
|
1
|
1.971.146,00
|
511.380,00
|
8,50
|
2
|
1.971.427,00
|
511.531,00
|
3
|
1.971.111,00
|
512.171,00
|
4
|
1.971.004,00
|
512.072,00
|
21
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Minh Cầm,
xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
6,00
|
NCS
|
1
|
1.972.027,00
|
515.580,00
|
7,00
|
2
|
1.971.939,00
|
515.708,00
|
3
|
1.971.716,00
|
515.628,00
|
4
|
1.971.754,00
|
515.354,00
|
22
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Minh Cầm,
xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
65,00
|
NCS
|
1
|
1.969.154,00
|
520.428,00
|
55,71
|
2
|
1.969.260,00
|
520.471,00
|
3
|
1.968.731,00
|
521.798,00
|
4
|
1.968.388,00
|
522.040,00
|
5
|
1.968.024,00
|
521.933,00
|
6
|
1.967.999,00
|
521.560,00
|
23
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung, xã
Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
29,00
|
NCS
|
1
|
1.968.286,00
|
522.558,00
|
8,71
|
2
|
1.968.140,00
|
522.967,00
|
3
|
1.967.816,00
|
523.377,00
|
4
|
1.967.704,00
|
523.263,00
|
5
|
1.967.718,00
|
522.602,00
|
24
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Thanh Thủy,
xã Tiến Hoá, huyện Tuyên Hóa
|
11,80
|
NCS
|
1
|
1.968.314,00
|
524.802,00
|
3,30
|
2
|
1.968.360,00
|
524.874,00
|
3
|
1.968.247,00
|
524.938,00
|
4
|
1.968.279,00
|
524.970,00
|
5
|
1.967.795,00
|
525.566,00
|
6
|
1.967.711,00
|
525.485,00
|
7
|
1.967.869,00
|
525.172,00
|
8
|
1.967.943,00
|
525.257,00
|
9
|
1.968.002,00
|
525.152,00
|
10
|
1.968.026,00
|
525.007,00
|
25
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Hung Đồng Thọ,
xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa
|
10,00
|
NCS
|
1
|
1.965.334,00
|
516.528,00
|
9,90
|
2
|
1.965.359,00
|
517.057,00
|
3
|
1.965.184,00
|
516.935,00
|
4
|
1.965.045,00
|
516.634,00
|
26
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Đồng Hung,
xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
NCS
|
1
|
1.965.184,00
|
516.935,00
|
2,50
|
2
|
1.965.184,00
|
517.022,00
|
3
|
1.965.053,00
|
517.109,00
|
4
|
1.965.012,00
|
517.023,00
|
27
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Vịnh, xã
Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
7,00
|
NCS
|
1
|
1.964.242,00
|
531.540,00
|
1,33
|
2
|
1.964.380,00
|
531.935,00
|
3
|
1.964.211,00
|
531.882,00
|
4
|
1.964.099,00
|
531.560,00
|
I.3
|
Thị xã Ba Đồn
|
16,20
|
|
|
|
|
5,96
|
28
|
Đá vôi làm VLXD thông thường
|
Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn
|
10,00
|
NCS
|
1
|
1.964.345,00
|
531.926,00
|
2,46
|
2
|
1.964.337,00
|
531.955,00
|
3
|
1.964.007,00
|
531.875,00
|
4
|
1.964.039,00
|
531.484,00
|
5
|
1.964.088,00
|
531.475,00
|
6
|
1.964.224,00
|
531.891,00
|
29
|
Đá vôi làm VLXD thông thường
|
Lèn Bạch Mã, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn
|
6,20
|
NCS
|
1
|
1.963.663,00
|
531.205,00
|
3,50
|
2
|
1.963.504,00
|
531.505,00
|
3
|
1.963.419,00
|
531.422,00
|
4
|
1.963.419,00
|
531.250,00
|
5
|
1.963.510,00
|
531.274,00
|
6
|
1.963.546,00
|
531.200,00
|
I.4
|
Huyện Quảng Trạch
|
73,00
|
|
|
|
|
|
30
|
Đá riolit (đá xây dựng)
|
Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
|
35,00
|
RSX
|
1
|
1.984.133,00
|
548.779,00
|
13,66
|
2
|
1.984.232,00
|
549.073,00
|
3
|
1.984.092,00
|
549.155,00
|
4
|
1.984.112,00
|
549.722,00
|
5
|
1.983.906,00
|
550.115,00
|
6
|
1.983.678,00
|
550.135,00
|
7
|
1.983.662,00
|
549.813,00
|
8
|
1.983.984,00
|
549.792,00
|
9
|
1.983.724,00
|
548.858,00
|
31
|
Đá riolit (đá xây dựng)
|
Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
|
35,00
|
RSX
|
1
|
1.983.361,00
|
549.238,00
|
30,15
|
2
|
1.983.360,00
|
549.797,00
|
3
|
1.982.860,00
|
549.795,00
|
4
|
1.982.861,00
|
549.267,00
|
5
|
1.982.535,00
|
549.134,00
|
6
|
1.982.526,00
|
548.935,00
|
7
|
1.982.844,00
|
549.005,00
|
8
|
1.983.046,00
|
549.176,00
|
9
|
1.983.054,00
|
549.333,00
|
10
|
1.982.307,00
|
549.217,00
|
11
|
1.982.383,00
|
549.337,00
|
12
|
1.982.269,00
|
549.420,00
|
13
|
1.982.190,00
|
549.299,00
|
32
|
Đá Riolit (đá xây dựng)
|
Khe Cuồi, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
|
3,00
|
RSX
|
1
|
1.981.884,00
|
549.070,00
|
2,00
|
2
|
1.982.010,00
|
549.152,00
|
3
|
1.981.901,00
|
549.320,00
|
4
|
1.981.776,00
|
549.238,00
|
I.5
|
Huyện Bố Trạch
|
97,00
|
|
|
|
|
|
33
|
Đá cát kết làm VLXD thông thường
|
Cồn Roọng, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
10,00
|
RSX
|
1
|
1.954.685,00
|
552.852,00
|
4,30
|
2
|
1.954.633,00
|
552.912,00
|
3
|
1.954.169,00
|
552.627,00
|
4
|
1.954.290,00
|
552.369,00
|
34
|
Đá cát kết làm VLXD thông thường
|
Lý hòa, xã Phú Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
RST
|
1
|
1.952.516,00
|
553.551,00
|
0,50
|
2
|
1.952.427,00
|
553.574,00
|
3
|
1.952.287,00
|
553.468,00
|
4
|
1.952.167,00
|
553.508,00
|
5
|
1.952.209,00
|
553.337,00
|
6
|
1.952.400,00
|
553.323,00
|
35
|
Đá vôi làm VLXD thông thường
|
Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
2,50
|
NCS
|
1
|
1.951.632,00
|
530.149,00
|
1,61
|
2
|
1.951.629,00
|
530.361,00
|
3
|
1.951.509,00
|
530.361,00
|
4
|
1.951.517,00
|
530.151,00
|
36
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung Cùng,
xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
50,00
|
NCS
|
1
|
1.951.635,00
|
530.420,00
|
44,11
|
2
|
1.951.692,00
|
530.769,00
|
3
|
1.951.355,00
|
531.903,00
|
4
|
1.951.114,00
|
531.884,00
|
5
|
1.951.101,00
|
531.645,00
|
6
|
1.951.312,00
|
531.557,00
|
7
|
1.951.348,00
|
531.071,00
|
8
|
1.951.148,00
|
531.146,00
|
9
|
1.951.230,00
|
530.490,00
|
37
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung Khuýt,
xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
2,50
|
NCS
|
1
|
1.951.034,00
|
530.192,00
|
2,00
|
2
|
1.951.126,00
|
530.277,00
|
3
|
1.950.989,00
|
530.423,00
|
4
|
1.950.898,00
|
530.338,00
|
38
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Hung Xóm,
xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch
|
2,00
|
NCS
|
1
|
1.951.022,00
|
531.236,00
|
2,00
|
2
|
1.951.086,00
|
531.311,00
|
3
|
1.950.939,00
|
531.444,00
|
4
|
1.950.877,00
|
531.367,00
|
39
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Thôn 3, xã Phúc
Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
NCS
|
1
|
1.949.927,00
|
529.420,00
|
2,25
|
2
|
1.949.567,00
|
529.247,00
|
3
|
1.949.635,00
|
529.112,00
|
4
|
1.949.809,00
|
529.089,00
|
5
|
1.949.966,00
|
529.370,00
|
40
|
Đá sừng (đá xây
dựng)
|
Khe Chuối, xã
Phú Định, huyện Bố Trạch
|
20,00
|
NCS
|
1
|
1.946.981,00
|
542.131,00
|
1,13
|
2
|
1.946.976,00
|
542.436,00
|
3
|
1.946.152,00
|
542.396,00
|
4
|
1.946.147,00
|
542.205,00
|
I.6
|
Huyện Quảng Ninh
|
178,73
|
|
|
|
|
|
41
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Khe Cát, xã
Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
20,00
|
NCS
|
1
|
1.911.877,00
|
547.091,00
|
20,00
|
2
|
1.912.109,00
|
547.528,00
|
3
|
1.911.761,00
|
547.721,00
|
4
|
1.911.524,00
|
547.280,00
|
42
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Trường Sơn,
xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
15,00
|
NCS
|
1
|
1.905.801,00
|
545.837,00
|
25,50
|
2
|
1.905.740,00
|
546.380,00
|
3
|
1.905.492,00
|
546.390,00
|
4
|
1.905.489,00
|
545.834,00
|
43
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Khe Ngang,
xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
20,40
|
NCS
|
1
|
1.912.602,00
|
562.210,00
|
20,00
|
2
|
1.912.471,00
|
562.125,00
|
3
|
1.912.387,00
|
561.829,00
|
4
|
1.912.185,00
|
561.774,00
|
5
|
1.912.177,00
|
561.621,00
|
6
|
1.912.281,00
|
561.577,00
|
7
|
1.912.525,00
|
561.803,00
|
8
|
1.911.748,00
|
561.113,00
|
9
|
1.911.673,00
|
561.465,00
|
10
|
1.911.589,00
|
561.448,00
|
11
|
1.911.638,00
|
561.092,00
|
12
|
1.911.940,00
|
562.446,00
|
13
|
1.911.940,00
|
562.554,00
|
14
|
1.911.550,00
|
562.513,00
|
15
|
1.911.283,00
|
562.604,00
|
16
|
1.911.279,00
|
562.483,00
|
17
|
1.911.550,00
|
562.399,00
|
44
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Con Rào
Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
25,00
|
NCS
|
1
|
1.912.944,00
|
561.969,00
|
15,87
|
3
|
1.913.283,00
|
562.306,00
|
3
|
1.913.009,00
|
562.799,00
|
4
|
1.912.685,00
|
562.268,00
|
45
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Khe Giây,
xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
60,00
|
NCS
|
1
|
1.914.120,00
|
562.472,00
|
51,96
|
2
|
1.913.851,00
|
563.171,00
|
3
|
1.913.148,00
|
562.543,00
|
4
|
1.913.533,00
|
561.956,00
|
46
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Rào Trù, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
10,00
|
NCS
|
1
|
1.913.097,00
|
563.345,00
|
5,20
|
2
|
1.913.245,00
|
563.882,00
|
3
|
1.913.086,00
|
563.959,00
|
4
|
1.912.925,00
|
563.435,00
|
47
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Con Rào Đá,
xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
2,30
|
NCS
|
1
|
1.912.049,00
|
565.774,00
|
0,51
|
2
|
1.911.969,00
|
565.950,00
|
3
|
1.911.848,00
|
565.911,00
|
4
|
1.911.928,00
|
565.732,00
|
48
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Áng Sơn, xã
Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
12,00
|
NCS
|
1
|
1.908.302,00
|
569.489,00
|
4,87
|
2
|
1.908.480,00
|
569.600,00
|
3
|
1.908.489,00
|
569.848,00
|
4
|
1.908.110,00
|
569.930,00
|
5
|
1.908.119,00
|
569.552,00
|
49
|
Đá cát kết làm
VLXD thông thường
|
Đường 10, xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
4,23
|
RSX
|
1
|
1.910.255,00
|
569.519,00
|
0,80
|
2
|
1.910.216.00
|
569.751,00
|
3
|
1.910.110,00
|
569.771,00
|
4
|
1.910.101,00
|
569.835,00
|
5
|
1.910.032,00
|
569.840,00
|
6
|
1.910.090,00
|
569.544,00
|
50
|
Đá cát kết làm
VLXD thông thường
|
Xã Vạn Ninh,
huyện Quảng Ninh
|
9,80
|
RSX
|
1
|
1.910.066,00
|
571.422,00
|
0,686
|
2
|
1.909.927,00
|
571.660,00
|
3
|
1.909.699,00
|
571.384,00
|
4
|
1.909.817,00
|
571.116,00
|
I.7
|
Huyện Lệ Thủy
|
184,40
|
|
|
|
|
144,73
|
51
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Bạch Đàn,
xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2,50
|
NCS
|
1
|
1.886.017,00
|
561.461,00
|
2,00
|
2
|
1.886.017,00
|
561.562,00
|
3
|
1.885.767,00
|
561.562,00
|
4
|
1.885.767,00
|
561.461,00
|
52
|
Đá làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
Lèn Khe Giữa,
xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
24,00
|
NCS
|
1
|
1.893.308,00
|
562.713,00
|
14,00
|
2
|
1.893.485,00
|
563.437,00
|
3
|
1.893.054,00
|
563.375,00
|
4
|
1.893.098,00
|
562.689,00
|
5
|
1.893.137,00
|
562.549,00
|
53
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Km 7+500 đường
10, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
NCS
|
1
|
1.904.481,00
|
566.875,00
|
1,12
|
2
|
1.904.474,00
|
567.047,00
|
3
|
1.904.282,00
|
567.228,00
|
4
|
1.904.307,00
|
567.086,00
|
5
|
1.904.403,00
|
566.909,00
|
54
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Áng, xã
Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
4,40
|
NCS
|
1
|
1.906.123,00
|
568.807,00
|
0,70
|
2
|
1.906.103,00
|
568.980,00
|
3
|
1.905.903,00
|
569.077,00
|
4
|
1.905.939,00
|
568.788,00
|
55
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Dân Chủ, xã
Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
9,00
|
NCS
|
1
|
1.905.165,00
|
569.865,00
|
3,00
|
2
|
1.904.983,00
|
570.097,00
|
3
|
1.904.729,00
|
570.171,00
|
4
|
1.904.591,00
|
570.064,00
|
5
|
1.904.637,00
|
569.952,00
|
6
|
1.904.879,00
|
569.977,00
|
7
|
1.904.893,00
|
569.857,00
|
56
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Một, Đội
Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy
|
5,00
|
NCS
|
1
|
1.903.975,00
|
571.079,00
|
1,16
|
2
|
1.904.073,00
|
571.209,00
|
3
|
1.904.076,00
|
571.342,00
|
4
|
1.904.034,00
|
571.356,00
|
5
|
1.903.929,00
|
571.219,00
|
6
|
1.903.936,00
|
571.093,00
|
7
|
1.904.007,00
|
570.593,00
|
8
|
1.904.034,00
|
570.752,00
|
9
|
1.903.997,00
|
570.772,00
|
10
|
1.903.837,00
|
570.671,00
|
11
|
1.903.846,00
|
570.591,00
|
57
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Sầm, xã Sơn
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
50,00
|
NCS
|
1
|
1.903.836,00
|
571.373,00
|
39,00
|
2
|
1.904.079,00
|
571.699,00
|
3
|
1.903.928,00
|
571.888,00
|
4
|
1.903.721,00
|
571.542,00
|
5
|
1.903.692,00
|
571.442,00
|
6
|
1.903.799,00
|
572.019,00
|
7
|
1.903.671,00
|
572.214,00
|
8
|
1.903.277,00
|
572.194,00
|
9
|
1.903.050,00
|
571.920,00
|
10
|
1.903.250,00
|
571.525,00
|
58
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Am , xã Sơn
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
1,50
|
NCS
|
1
|
1.902.755,00
|
572.518,00
|
0,14
|
2
|
1.902.701,00
|
572.463,00
|
3
|
1.902.814,00
|
572.316,00
|
4
|
1.902.853,00
|
572.387,00
|
59
|
Đá vôi làm VLXD
thông thường
|
Lèn Bạc, xã Sơn
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
85,00
|
NCS
|
1
|
1.902.902,00
|
573.032,00
|
83,61
|
2
|
1.902.444,00
|
573.236,00
|
3
|
1.901.754,00
|
573.994,00
|
4
|
1.901.956,00
|
573.784,00
|
Cộng
|
1.203,98
|
|
|
|
|
852,87
|
II
|
Sét gạch ngói: 23 mỏ khoáng sản
|
II.1
|
Huyện Minh Hóa
|
20,00
|
|
|
|
|
0,53
|
60
|
Sét gạch ngói
|
Tân Lợi, xã Hóa
Hợp, huyện Minh Hóa
|
8,00
|
BHK
|
1
|
1.974.095,00
|
486.915,00
|
0,24
|
2
|
1.974.266,00
|
487.019,00
|
3
|
1.974.034,00
|
487.331,00
|
4
|
1.973.848,00
|
487.233,00
|
61
|
Sét gạch ngói
|
Xã Minh Hóa,
huyện Minh Hóa
|
7,00
|
BHK
|
1
|
1.966.606,00
|
501.540,00
|
0,14
|
2
|
1.966.785,00
|
501.729,00
|
3
|
1.966.536,00
|
501.895,00
|
4
|
1.966.392,00
|
501.720,00
|
62
|
Sét gạch ngói
|
Cổ Liêm, xã Tân
Hóa, huyện Minh Hóa
|
5,00
|
BCS
|
1
|
1.967.629,00
|
503.270,00
|
0,15
|
2
|
1.967.514,00
|
503.590,00
|
3
|
1.967.364,00
|
503.538,00
|
4
|
1.967.486,00
|
503.212,00
|
II.2
|
Huyện Tuyên Hóa
|
13,00
|
|
|
|
|
|
63
|
Sét gạch ngói
|
Xã Thanh Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
7,00
|
BHK
|
1
|
1.989.834,00
|
482.878,00
|
0,14
|
2
|
1.990.061,00
|
482.993,00
|
3
|
1.989.908,00
|
483.214,00
|
4
|
1.989.677,00
|
483.101,00
|
64
|
Sét gạch ngói
|
Ba Tâm, xã Lê
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
6,00
|
BCS
|
1
|
1.979.872,00
|
501.802,00
|
0,18
|
2
|
1.980.219,00
|
501.826,00
|
3
|
1.980.145,00
|
501.982,00
|
4
|
1.980.066,00
|
502.081,00
|
II.3
|
Huyện Quảng Trạch
|
114,80
|
|
|
|
|
|
65
|
Sét gạch ngói
|
Mũi Ôm, xã Quảng
Kim, huyện Quảng Trạch
|
10,00
|
BHK
|
1
|
1.981.610,00
|
544.756,00
|
0,30
|
2
|
1.981.720,00
|
545.142,00
|
3
|
1.981.468,00
|
545.183,00
|
4
|
1.981.351,00
|
544.791,00
|
66
|
Sét gạch ngói
|
Quảng Châu, xã
Quảng Châu, huyện Quảng Trạch
|
35,00
|
BHK
|
1
|
1.977.258,00
|
538.707,00
|
1,00
|
2
|
1.977.281,00
|
538.898,00
|
3
|
1.977.026,00
|
538.862,00
|
4
|
1.977.003,00
|
538.675,00
|
5
|
1.975.942,00
|
539.606,00
|
6
|
1.975.488,00
|
540.198,00
|
7
|
1.975.250,00
|
539.880,00
|
8
|
1.975.370,00
|
539.362,00
|
67
|
Sét gạch ngói
|
Đập Tân Sơn, xã
Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch
|
25,00
|
RSX
|
1
|
1.974.019,00
|
540.017,00
|
0,10
|
2
|
1.973.880,00
|
540.281,00
|
3
|
1.973.296,00
|
540.382,00
|
4
|
1.973.331,00
|
540.002,00
|
5
|
1.975.031,00
|
542.479,00
|
6
|
1.973.538,00
|
542.554,00
|
7
|
1.973.350,00
|
541.543,00
|
68
|
Sét gạch ngói
|
Khe Am, xã Quảng
Tiến, huyện Quảng Trạch
|
30,00
|
RSX
|
1
|
1.973.719,00
|
542.562,00
|
0,60
|
2
|
1.973.679,00
|
542.794,00
|
3
|
1.973.756,00
|
542.887,00
|
4
|
1.973.925,00
|
542.770,00
|
5
|
1.973.951,00
|
542.810,00
|
6
|
1.973.764,00
|
543.101,00
|
7
|
1.974.014,00
|
543.904,00
|
8
|
1.973.724,00
|
543.966,00
|
9
|
1.973.690,00
|
543.354,00
|
10
|
1.973.357,00
|
543.394,00
|
11
|
1.973.338,00
|
543.291,00
|
12
|
1.973.658,00
|
543.246,00
|
13
|
1.973.677,00
|
542.987,00
|
14
|
1.973.580,00
|
542.898,00
|
15
|
1.973.415,00
|
542.926,00
|
16
|
1.973.407,00
|
542.876,00
|
17
|
1.973.554,00
|
542.807,00
|
18
|
1.973.634,00
|
542.564,00
|
69
|
Sét gạch ngói
|
Dinh Cự, Xã Quảng
Lưu, huyện Quảng Trạch
|
10,00
|
RSX
|
1
|
1.974.168,00
|
536.883,00
|
0,20
|
2
|
1.974.270,00
|
536.883,00
|
3
|
1.974.346,00
|
536.980,00
|
4
|
1.974.524,00
|
537.028,00
|
5
|
1.974.605,00
|
537.219,00
|
6
|
1.974.475,00
|
537.300,00
|
7
|
1.974.161,00
|
537.079,00
|
70
|
Sét gạch
ngói
|
Thôn Vân Tiền,
xã
Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch
|
4,80
|
RSX
|
1
|
1.974.569,00
|
538.100,00
|
0,15
|
2
|
1.974.587,00
|
538.169,00
|
3
|
1.974.452,00
|
538.226,00
|
4
|
1.974.186,00
|
538.372,00
|
5
|
1.974.090,00
|
538.181,00
|
6
|
1.974.144,00
|
538.146,00
|
7
|
1.974.218,00
|
538.261,00
|
8
|
1.974.469,00
|
538.117,00
|
II.4
|
Huyện Bố Trạch
|
37,40
|
|
|
|
|
|
71
|
Sét gạch ngói
|
Thọ Lộc, xã Sơn
Lộc, huyện Bố Trạch
|
10,00
|
BHK
|
1
|
1.950.614,00
|
546.373,00
|
0,24
|
2
|
1.950.470,00
|
546.737,00
|
3
|
1.950.258,00
|
546.629,00
|
4
|
1.950.311,00
|
546.244,00
|
72
|
Sét gạch ngói
|
Xóm Cà, xã Hòa
Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
BHK
|
1
|
1.939.950,00
|
549.050,00
|
0,15
|
2
|
1.939.920,00
|
549.195,00
|
3
|
1.939.880,00
|
549.184,00
|
4
|
1.939.830,00
|
549.350,00
|
5
|
1.939.750,00
|
549.320,00
|
6
|
1.939.650,00
|
549.320,00
|
7
|
1.939.720,00
|
549.140,00
|
8
|
1.939.798,00
|
549.079,00
|
9
|
1.939.880,00
|
549.050,00
|
73
|
Sét gạch ngói
|
Hồ Bàu Làng, xã
Hoà Trạch, huyện Bố Trạch
|
8,00
|
SMN
|
1
|
1.939.322,00
|
551.731,00
|
0,24
|
2
|
1.939.640,00
|
551.723,00
|
3
|
1.939.514,00
|
552.063,00
|
4
|
1.939.322,00
|
552.024,00
|
74
|
Sét gạch ngói
|
Đồng Trương, xã
Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,40
|
LUK
|
1
|
1.942.622,00
|
556.241,00
|
0,14
|
2
|
1.942.603,00
|
556.368,00
|
3
|
1.942.425,00
|
556.482,00
|
4
|
1.942.399,00
|
556.089,00
|
75
|
Sét gạch ngói
|
Đồng Vàng, xã
Nam Trạch, huyện Bố Trạch
|
7,00
|
LUK
|
1
|
1.937.005,00
|
556.094,00
|
0,14
|
2
|
1.937.010,00
|
556.264,00
|
3
|
1.936.608,00
|
556.277,00
|
4
|
1.936.600,00
|
556.102,00
|
76
|
Sét gạch
ngói
|
TT, Nông trường
Việt Trung huyện Bố Trạch
|
4,00
|
BHK
|
1
|
1.935.443,00
|
555.260,00
|
0,16
|
2
|
1.935.342,00
|
555.233,00
|
3
|
1.935.359,00
|
554.855,00
|
4
|
1.935.466,00
|
554.880,00
|
II.5
|
Thành phố Đồng Hới
|
4,00
|
|
|
|
|
|
77
|
Sét gạch
ngói
|
Xã Lộc Ninh,
thành phố Đồng Hới
|
4,00
|
RSX
|
1
|
1.936.024,87
|
560.809,73
|
0,16
|
2
|
1.936.079,01
|
560.856,38
|
3
|
1.935.928,17
|
561.040,92
|
4
|
1.935.916,59
|
561.158,04
|
5
|
1.935.860,08
|
561.187,33
|
6
|
1.935.800,83
|
560.988,48
|
II.6
|
Huyện Quảng Ninh
|
31,70
|
|
|
|
|
|
78
|
Sét gạch ngói
|
Ba Đa, xã Vĩnh
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
7,70
|
BHK
|
1
|
1.926.531,00
|
562.982,00
|
0,14
|
2
|
1.926.405,00
|
562.999,00
|
3
|
1.926.298,00
|
562.796,00
|
4
|
1.926.562,00
|
562.615,00
|
79
|
Sét gạch ngói
|
Xóm Cồn, xã
Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh
|
15,00
|
LUK
|
1
|
1.925.785,00
|
565.684,00
|
0,53
|
2
|
1.925.818,00
|
566.093,00
|
3
|
1.925.498,00
|
566.254,00
|
4
|
1.925.467,00
|
565.815,00
|
80
|
Sét gạch ngói
|
Trọt Me, xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
9,00
|
BHK
|
1
|
1.909.601,00
|
569.549,00
|
0,27
|
2
|
1.909.534,00
|
569.736,00
|
3
|
1.909.153,00
|
569.545,00
|
4
|
1.909.274,00
|
569.332,00
|
II.7
|
Huyện Lệ Thủy
|
23,00
|
|
|
|
|
|
81
|
Sét gạch ngói
|
Ngã ba Dân Chủ
xã Ngân Thủy, và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
RSX
|
1
|
1.906.300,00
|
569.324,00
|
0,15
|
2
|
1.906.234,00
|
569.468,00
|
3
|
1.906.115,00
|
569.410,00
|
4
|
1.906.218,00
|
569.305,00
|
5
|
1.906.167,00
|
569.293,00
|
6
|
1.906.068,00
|
569.386,00
|
7
|
1.905.981,00
|
569.344,00
|
8
|
1.906.055,00
|
569.266,00
|
82
|
Sét gạch ngói
|
Thống Nhất, xã
Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy
|
20,00
|
LUK
|
1
|
1.899.639,00
|
585.066,00
|
1,00
|
2
|
1.899.920,00
|
585.496,00
|
3
|
1.899.397,00
|
585.823,00
|
4
|
1.899.365,00
|
585.287,00
|
Cộng
|
243,90
|
|
|
|
|
6,52
|
III
|
Cát, sỏi xây dựng: 54 mỏ khoáng sản
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Huyện Minh Hóa
|
1,50
|
|
|
|
|
|
83
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Vực Rò, xã Minh
Hóa, huyện Minh Hóa
|
0,50
|
SON
|
1
|
1.964.261,00
|
497.859,00
|
0,01
|
2
|
1.964.353,00
|
497.985,00
|
3
|
1.964.245,00
|
497.973,00
|
4
|
1.964.202,00
|
497.834,00
|
84
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Lau Mách, xã
Minh Hóa, huyện Minh Hóa
|
1,00
|
SON
|
1
|
1.967.044,00
|
501.275,00
|
0,01
|
2
|
1.967.048,00
|
501.371,00
|
3
|
1.966.964,00
|
501.369,00
|
4
|
1.966.833,00
|
501.262,00
|
5
|
1.966.837,00
|
501.236,00
|
III.2
|
Huyện Tuyên Hóa
|
44,30
|
|
|
|
|
|
85
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Thác Lội, xã
Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.980.658,00
|
500.256,00
|
0,04
|
2
|
1.980.649,00
|
500.469,00
|
3
|
1.980.736,00
|
500.812,00
|
4
|
1.980.690,00
|
500.830,00
|
5
|
1.980.605,00
|
500.474,00
|
6
|
1.980.645,00
|
500.259,00
|
86
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Ba Tâm, xã Thuận
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.980.865,00
|
502.894,00
|
0,02
|
2
|
1.980.819,00
|
502.995,00
|
3
|
1.980.742,00
|
503.084,00
|
4
|
1.980.537,00
|
503.189,00
|
5
|
1.980.532,00
|
503.156,00
|
6
|
1.980.714,00
|
503.050,00
|
7
|
1.980.769,00
|
502.965,00
|
8
|
1.980.782,00
|
502.871,00
|
87
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Đồng Lào, xã
Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.979.240,00
|
503.351,00
|
0,03
|
2
|
1.979.268,00
|
503.381,00
|
3
|
1.978.822,00
|
503.791,00
|
4
|
1.978.795,00
|
503.754,00
|
5
|
1.979.453,00
|
504.513,00
|
6
|
1.979.503,00
|
504.546,00
|
7
|
1.979.281,00
|
504.984,00
|
8
|
1.979.235,00
|
504.963,00
|
88
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Thượng nguồn
Thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.978.110,00
|
506.787,00
|
0,02
|
2
|
1.978.130,00
|
506.796,00
|
3
|
1.977.989,00
|
507.053,00
|
4
|
1.977.771,00
|
507.122,00
|
5
|
1.977.714,00
|
507.375,00
|
6
|
1.977.683,00
|
507.374,00
|
7
|
1.977.753,00
|
507.095,00
|
8
|
1.977.968,00
|
507.028,00
|
89
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Hạ Đình, xã Thạch
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.975.497,00
|
510.793,00
|
0,02
|
2
|
1.975.576,00
|
511.030,00
|
3
|
1.975.543,00
|
511.034,00
|
4
|
1.975.458,00
|
510.801,00
|
90
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Cồn Soi, xã Thạch
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.975.180,00
|
511.962,00
|
0,03
|
2
|
1.975.215,00
|
512.035,00
|
3
|
1.974.616,00
|
512.225,00
|
4
|
1.974.566,00
|
512.105,00
|
91
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Phúc Tùng, xã Đức
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
1,80
|
SON
|
1
|
1.971.865,00
|
514.810,00
|
0,05
|
2
|
1.971.814,00
|
514.910,00
|
3
|
1.971.777,00
|
515.046,00
|
4
|
1.971.793,00
|
515.147,00
|
5
|
1.971.739,00
|
515.150,00
|
6
|
1.971.726,00
|
515.073,00
|
7
|
1.971.737,00
|
514.967,00
|
8
|
1.971.774,00
|
514.852,00
|
9
|
1.971.814,00
|
514.786,00
|
92
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
São Phong, xã
Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
4,00
|
SON
|
1
|
1.972.940,00
|
516.568,00
|
0,04
|
2
|
1.972.800,00
|
516.848,00
|
3
|
1.972.754,00
|
516.823,00
|
4
|
1.972.901,00
|
516.544,00
|
5
|
1.971.763,00
|
517.438,00
|
6
|
1.971.783,00
|
517.470,00
|
7
|
1.971.260,00
|
517.684,00
|
8
|
1.970.600,00
|
518.046,00
|
9
|
1.970.583,00
|
518.024,00
|
10
|
1.971.239,00
|
517.647,00
|
93
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Đuồi 27,
xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.969.063,00
|
522.270,00
|
0,02
|
2
|
1.969.178,00
|
522.296,00
|
3
|
1.969.065,00
|
522.514,00
|
4
|
1.969.030,00
|
522.888,00
|
5
|
1.969.051,00
|
523.283,00
|
6
|
1.969.002,00
|
523.283,00
|
7
|
1.968.967,00
|
522.661,00
|
94
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Bãi Bơi, xã Tiến
Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
7,00
|
SON
|
1
|
1.966.783,00
|
526.993,00
|
0,20
|
2
|
1.966.728,00
|
527.289,00
|
3
|
1.966.849,00
|
527.728,00
|
4
|
1.966.736,00
|
527.761,00
|
5
|
1.966.628,00
|
527.292,00
|
6
|
1.966.679,00
|
526.973,00
|
95
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Bãi Rì Rì, xã
Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
11,00
|
SON
|
1
|
1.966.962,00
|
527.703,00
|
0,53
|
2
|
1.967.094,00
|
527.989,00
|
3
|
1.967.331,00
|
528.124,00
|
4
|
1.967.314,00
|
528.258,00
|
5
|
1.966.740,00
|
527.764,00
|
96
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Thôn Lạc Sơn,
xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
4,50
|
SON
|
1
|
1.969.796,00
|
521.209,00
|
0,2
|
2
|
1.969.845,00
|
521.235,00
|
3
|
1.969.607,00
|
521.621,00
|
4
|
1.969.392,00
|
521.874,00
|
5
|
1.969.346,00
|
521.834,00
|
6
|
1.969.552,00
|
521.591,00
|
III.3
|
Huyện Quảng Trạch
|
27,10
|
|
|
|
|
|
97
|
Cát xây dựng
|
Thôn Long Châu,
xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch
|
9,00
|
SON
|
1
|
1.965.004,46
|
531.291,10
|
0,27
|
2
|
1.964.811,38
|
531.425,39
|
3
|
1.964.635,63
|
531.616,60
|
4
|
1.964.517,05
|
531.548,21
|
5
|
1.964.640,06
|
531.304,55
|
6
|
1.964.909,88
|
531.178,36
|
98
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Thanh Bình, xã
Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch
|
7,00
|
RSX
|
1
|
1.967.947,00
|
547.325,00
|
0,35
|
2
|
1.968.043,00
|
547.481,00
|
3
|
1.967.742,00
|
547.603,00
|
4
|
1.967.636,00
|
547.624,00
|
5
|
1.967.571,00
|
547.463,00
|
6
|
1.967.665,00
|
547.445,00
|
7
|
1.967.754,00
|
547.421,00
|
8
|
1.967.856,00
|
547.386,00
|
99
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Xã Quảng Xuân,
huyện Quảng Trạch
|
11,10
|
RSX
|
1
|
1.966.263,00
|
547.585,00
|
1,00
|
2
|
1.966.409,00
|
547.714,00
|
3
|
1.966.472,00
|
547.728,00
|
4
|
1.966.484,00
|
547.827,00
|
5
|
1.966.561,00
|
547.935,00
|
6
|
1.966.261,00
|
548.049,00
|
7
|
1.966.125,00
|
548.057,00
|
8
|
1.966.074,00
|
547.863,00
|
9
|
1.966.260,00
|
547.858,00
|
III.4
|
Thị xã Ba Đồn
|
4,55
|
|
|
|
|
|
100
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Thôn Thọ Đơn, thị xã Ba Đồn
|
4,55
|
RST
|
1
|
1.964.260,00
|
548.155,00
|
0,18
|
2
|
1.964.347,00
|
548.427,00
|
3
|
1.964.188,00
|
548.480,00
|
4
|
1.964.109,00
|
548.237,00
|
III.5
|
Huyện Bố Trạch
|
78,50
|
|
|
|
|
|
101
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Thượng nguồn Bồng
Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,20
|
SON
|
1
|
1.944.847.00
|
537061,00
|
0,08
|
2
|
1.944.681,00
|
536997,00
|
3
|
1.944.681,00
|
536.997.00
|
4
|
1.944.636,00
|
536.989.00
|
5
|
1.944.570,00
|
537.013.00
|
6
|
1.944.448,00
|
537.152.00
|
7
|
1.944.402,00
|
537.175.00
|
8
|
1.944.347,00
|
537.172.00
|
9
|
1.944.291,00
|
537.133.00
|
10
|
1.944.223,00
|
537.015.00
|
11
|
1.944.169,00
|
536.994.00
|
12
|
1.944.038,00
|
536.992.00
|
13
|
1.943.943,00
|
537.047.00
|
14
|
1.943.929,00
|
537.015.00
|
15
|
1.944.023,00
|
536.960.00
|
16
|
1.944.196,00
|
536.940.00
|
17
|
1.944.249,00
|
536.977.00
|
18
|
1.944.307,00
|
537.112.00
|
19
|
1.944.351,00
|
537.146.00
|
20
|
1.944.400,00
|
537.146.00
|
21
|
1.944.450,00
|
537.124.00
|
22
|
1.944.552,00
|
537.001.00
|
23
|
1.944.635,00
|
536.971.00
|
24
|
1.944.690,00
|
536.976.00
|
102
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Bồng Lai, xã
Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.946.253,00
|
538.313,00
|
0,03
|
2
|
1.946.244,00
|
538.321,00
|
3
|
1.946.163,00
|
538.215,00
|
4
|
1.946.042,00
|
538.153,00
|
5
|
1.945.963,00
|
537.966,00
|
6
|
1.945.870,00
|
537.953,00
|
7
|
1.945.802,00
|
537.909,00
|
8
|
1.945.842,00
|
537.788,00
|
9
|
1.945.805,00
|
537.703,00
|
10
|
1.945.490,00
|
537.513,00
|
11
|
1.945.500,00
|
537.502,00
|
12
|
1.945.816,00
|
537.695,00
|
13
|
1.945.853,00
|
537.789,00
|
14
|
1.945.821,00
|
537.904,00
|
15
|
1.945.871,00
|
537.943,00
|
16
|
1.945.968,00
|
537.957,00
|
17
|
1.946.059,00
|
538.144,00
|
18
|
1.946.176,00
|
538.203,00
|
103
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Hà Su, xã Hưng
Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.947.947,00
|
539.157,00
|
0,03
|
2
|
1.947.947,00
|
539.175,00
|
3
|
1.947.772,00
|
539.149,00
|
4
|
1.947.589,00
|
539.055,00
|
5
|
1.947.472,00
|
538.759,00
|
6
|
1.947.406,00
|
538.726,00
|
7
|
1.947.140,00
|
538.980,00
|
8
|
1.947.065,00
|
538.937,00
|
9
|
1.946.991,00
|
538.690,00
|
10
|
1.946.855,00
|
538.698,00
|
11
|
1.946.752,00
|
538.859,00
|
12
|
1.946.605,00
|
538.962,00
|
13
|
1.946.453,00
|
538.984,00
|
14
|
1.946.406,00
|
538.832,00
|
15
|
1.946.420,00
|
538.822,00
|
16
|
1.946.468,00
|
538.971,00
|
17
|
1.946.602,00
|
538.946,00
|
18
|
1.946.746,00
|
538.845,00
|
19
|
1.946.829,00
|
538.684,00
|
20
|
1.947.010,00
|
538.658,00
|
21
|
1.947.086,00
|
538.921,00
|
22
|
1.947.148,00
|
538.949,00
|
23
|
1.947.404,00
|
538.697,00
|
24
|
1.947.478,00
|
538.729,00
|
25
|
1.947.604,00
|
539.039,00
|
26
|
1.947.784,00
|
539.130,00
|
104
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Ngầm Bùng, xã
Hưng Trạch, huyện Bố Trạch
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.949.641,00
|
537.621,00
|
0,02
|
2
|
1.949.568,00
|
537.637,00
|
3
|
1.949.540,00
|
537.580,00
|
4
|
1.949.595,00
|
537.548,00
|
5
|
1.949.102,00
|
537.842,00
|
6
|
1.949.033,00
|
537.953,00
|
7
|
1.948.966,00
|
538.082,00
|
8
|
1.948.929,00
|
538.193,00
|
9
|
1.948.911,00
|
538.277,00
|
10
|
1.948.877,00
|
538.269,00
|
11
|
1.948.857,00
|
538.160,00
|
12
|
1.948.951,00
|
538.074,00
|
13
|
1.949.085,00
|
537.832,00
|
105
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Xã Phú Định,
huyện Bố Trạch
|
3,20
|
SON
|
1
|
1.947.322,00
|
544.009,00
|
0,07
|
2
|
1.947.335,00
|
544.037,00
|
3
|
1.947.249,00
|
544.084,00
|
4
|
1.947.100,00
|
544.280,00
|
5
|
1.946.982,00
|
544.310,00
|
6
|
1.946.798,00
|
544.495,00
|
7
|
1.946.804,00
|
544.715,00
|
8
|
1.946.780,00
|
544.773,00
|
9
|
1.946.677,00
|
544.743,00
|
10
|
1.946.685,00
|
544.715,00
|
11
|
1.946.771,00
|
544.729,00
|
12
|
1.946.766,00
|
544.501,00
|
13
|
1.946.801,00
|
544.447,00
|
14
|
1.946.971,00
|
544.283,00
|
15
|
1.947.085,00
|
544.251,00
|
16
|
1.947.237,00
|
544.056,00
|
106
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Bãi Nông trường,
thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.931.909,00
|
552.495,00
|
0,03
|
2
|
1.931.905,00
|
552.502,00
|
3
|
1.931.449,00
|
552.324,00
|
4
|
1.931.455,00
|
552.313,00
|
5
|
1.930.715,00
|
552.497,00
|
6
|
1.930.707,00
|
552.527,00
|
7
|
1.930.579,00
|
552.523,00
|
8
|
1.930.527,00
|
552.457,00
|
9
|
1.930.529,00
|
552.439,00
|
10
|
1.930.565,00
|
552.441,00
|
11
|
1.930.328,00
|
552.411,00
|
12
|
1.930.326,00
|
552.435,00
|
13
|
1.930.181,00
|
552.415,00
|
14
|
1.930.130,00
|
552.300,00
|
15
|
1.930.168,00
|
552.297,00
|
16
|
1.930.185,00
|
552.364,00
|
17
|
1.930.237,00
|
552.402,00
|
18
|
1.930.080,00
|
551.628,00
|
19
|
1.930.066,00
|
551.627,00
|
20
|
1.930.044,00
|
551.540,00
|
21
|
1.929.841,00
|
551.442,00
|
22
|
1.929.841,00
|
551.430,00
|
23
|
1.930.101,00
|
551.509,00
|
24
|
1.929.645,00
|
551.418,00
|
25
|
1.929.645,00
|
551.431,00
|
26
|
1.929.515,00
|
551.428,00
|
27
|
1.929.425,00
|
551.326,00
|
28
|
1.929.434,00
|
551.319,00
|
29
|
1.929.520,00
|
551.405,00
|
30
|
1.929.246,00
|
550.970,00
|
31
|
1.929.239,00
|
550.985,00
|
32
|
1.929.105,00
|
550.894,00
|
33
|
1.929.085,00
|
550.864,00
|
34
|
1.929.101,00
|
550.751,00
|
35
|
1.929.117,00
|
550.753,00
|
36
|
1.929.099,00
|
550.880,00
|
107
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Hà Bùng, xã Nam
Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
SON
|
1
|
1.936.805,00
|
555.461,00
|
0,05
|
2
|
1.936.806,00
|
555.492,00
|
3
|
1.936.015,00
|
555.668,00
|
4
|
1.935.665,00
|
555.572,00
|
5
|
1.935.663,00
|
555.535,00
|
6
|
1.936.015,00
|
555.622,00
|
108
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Hà Lẹ, xã Nam
Trạch, huyện Bố Trạch
|
2,00
|
SON
|
1
|
1.937.250,00
|
555.973,00
|
0,03
|
2
|
1.937.258,00
|
555.990,00
|
3
|
1.937.319,00
|
555.977,00
|
4
|
1.937.229,00
|
556.020,00
|
5
|
1.937.097,00
|
556.027,00
|
6
|
1.936.984,00
|
556.016,00
|
7
|
1.936.912,00
|
555.958,00
|
8
|
1.936.896,00
|
555.848,00
|
9
|
1.936.924,00
|
555.647,00
|
10
|
1.936.957,00
|
555.656,00
|
11
|
1.936.956,00
|
555.648,00
|
12
|
1.936.930,00
|
555.946,00
|
13
|
1.936.982,00
|
555.992,00
|
14
|
1.937.181,00
|
555.995,00
|
15
|
1.937.228,00
|
555.990,00
|
16
|
1.937.266,00
|
555.974,00
|
109
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Hạ nguồn cầu
Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch
|
5,00
|
SON
|
1
|
1.938.968,00
|
555.573,00
|
0,05
|
2
|
1.939.005,00
|
555.574,00
|
3
|
1.938.873,00
|
555.869,00
|
4
|
1.939.034,00
|
556.195,00
|
5
|
1.939.015,00
|
556.207,00
|
6
|
1.938.860,00
|
555.867,00
|
7
|
1.938.849,00
|
556.413,00
|
8
|
1.938.852,00
|
556.437,00
|
9
|
1.938.652,00
|
556.432,00
|
10
|
1.938.343,00
|
556.072,00
|
11
|
1.938.362,00
|
556.063,00
|
12
|
1.938.663,00
|
556.414,00
|
13
|
1.937.883,00
|
555.418,00
|
14
|
1.937.900,29
|
555.434,62
|
15
|
1.937.681,00
|
555.592,00
|
16
|
1.937.662,00
|
555.572,00
|
17
|
1.938.353,00
|
556.018,00
|
18
|
1.938.329,00
|
556.019,00
|
19
|
1.938.309,00
|
555.915,00
|
20
|
1.938.259,00
|
555.803,00
|
21
|
1.938.166,00
|
555.655,00
|
22
|
1.938.012,00
|
555.553,00
|
23
|
1.938.031,00
|
555.523,00
|
24
|
1.938.202,00
|
555.636,00
|
25
|
1.938.332,00
|
555.861,00
|
110
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Lòi Trúc, xã
Nam Trạch, Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.939.637,00
|
556.287,00
|
0,06
|
2
|
1.939.610,00
|
556.317,00
|
3
|
1.939.282,00
|
556.109,00
|
4
|
1.939.196,00
|
556.020,00
|
5
|
1.939.158,00
|
555.901,00
|
6
|
1.939.241,00
|
555.871,00
|
7
|
1.939.250,00
|
555.993,00
|
8
|
1.939.306,00
|
556.073,00
|
111
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Thôn 2, xã
Trung Trạch, huyện Bố Trạch
|
6,00
|
RSX
|
1
|
1.946.156,00
|
558.229,00
|
0,24
|
2
|
1.946.267,00
|
558.228,00
|
3
|
1.946.463,00
|
558.670,00
|
4
|
1.946.291,00
|
558.656,00
|
112
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Bàu Mía, xã Đại
Trạch, huyện Bố Trạch
|
4,50
|
BCS
|
1
|
1.944.468,00
|
559.182,00
|
0,30
|
2
|
1.944.533,00
|
559.269,00
|
3
|
1.944.294,00
|
559.471,00
|
4
|
1.944.262,00
|
559.372,00
|
5
|
1.943.384,00
|
559.517,00
|
6
|
1.943.439,00
|
559.620,00
|
7
|
1.943.222,00
|
559.749,00
|
8
|
1.943.158,00
|
559.653,00
|
113
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Động cát thôn
Lý Nhân, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
25,00
|
BCS
|
1
|
1.943.961,00
|
559.418,00
|
1,00
|
2
|
1.944.026,00
|
559.552,00
|
3
|
1.943.258,00
|
560.116,00
|
4
|
1.943.090,00
|
559.853,00
|
5
|
1.943.675,00
|
559.494,00
|
114
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Khu vực Bàu Mía
(Cồn Bàu Đa), xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
4,60
|
RSX
|
1
|
1.941.917,78
|
560.428,06
|
0,46
|
2
|
1.942.010,89
|
560.664,98
|
3
|
1.941.853,51
|
560.754,65
|
4
|
1.941.751,28
|
560.532,37
|
115
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Thôn 7, xã
Trung Trạch và xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch
|
6,00
|
RSX
|
1
|
1.945.009,07
|
559.005,46
|
0,40
|
2
|
1.944.993,01
|
559.301,51
|
3
|
1.944.795,41
|
559.302,17
|
4
|
1.944.804,18
|
559.001,51
|
III.6
|
Huyện Quảng Ninh
|
135,30
|
|
|
|
|
|
116
|
Cát, sỏi làm VLXD thông thường
|
Bãi Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh
|
5,20
|
SON
|
1
|
1.917.747,00
|
548.014,00
|
0,06
|
2
|
1.917.770,00
|
548.037,00
|
3
|
1.917.649,00
|
548.104,00
|
4
|
1.917.436,00
|
547.817,00
|
5
|
1.917.460,00
|
547.803,00
|
6
|
1.917.656,00
|
548.072,00
|
7
|
1.917.184,00
|
547.204,00
|
8
|
1.917.202,00
|
547.396,00
|
9
|
1.917.359,00
|
547.499,00
|
10
|
1.917.448,00
|
547.522,00
|
11
|
1.917.553,00
|
547.575,00
|
12
|
1.917.639,00
|
547.598,00
|
13
|
1.917.911,00
|
547.692,00
|
14
|
1.917.944,00
|
547.735,00
|
15
|
1.917.956,00
|
547.806,00
|
16
|
1.917.946,00
|
547.872,00
|
17
|
1.917.820,00
|
547.989,00
|
18
|
1.917.798,00
|
547.962,00
|
19
|
1.917.931,00
|
547.862,00
|
20
|
1.917.936,00
|
547.773,00
|
21
|
1.917.908,00
|
547.726,00
|
22
|
1.917.631,00
|
547.640,00
|
23
|
1.917.445,00
|
547.556,00
|
24
|
1.917.344,00
|
547.521,00
|
25
|
1.917.176,00
|
547.411,00
|
26
|
1.917.153,00
|
547.203,00
|
117
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Thác Cạn, xã
Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
5,00
|
SON
|
1
|
1.916.245,00
|
558.702,00
|
0,05
|
2
|
1.916.214,00
|
558.754,00
|
3
|
1.915.794,00
|
558.466,00
|
4
|
1.915.454,00
|
558.467,00
|
5
|
1.915.470,00
|
558.399,00
|
6
|
1.915.800,00
|
558.407,00
|
118
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Bãi Nái, xã Truờng
Xuân, huyện Quảng Ninh
|
4,50
|
SON
|
1
|
1.915.103,00
|
560.611,00
|
0,05
|
2
|
1.915.071,00
|
560.563,00
|
3
|
1.915.582,00
|
560.261,00
|
4
|
1.915.876,00
|
560.349,00
|
5
|
1.915.854,00
|
560.396,00
|
6
|
1.915.582,00
|
560.314,00
|
119
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Bãi Cơm, xã Trường
Xuân, huyện Quảng Ninh
|
15,00
|
SON
|
1
|
1.914.952,00
|
560.895,00
|
0,15
|
2
|
1.914.992,00
|
560.877,00
|
3
|
1.915.529,00
|
561.467,00
|
4
|
1.915.617,00
|
562.223,00
|
5
|
1.916.233,00
|
563.202,00
|
6
|
1.916.176,00
|
563.257,00
|
7
|
1.915.567,00
|
562.240,00
|
8
|
1.915.477,00
|
561.497,00
|
120
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Bãi Lùi, xã Trường
Xuân, huyện Quảng Ninh
|
16,00
|
SON
|
1
|
1.916.885,00
|
562.411,00
|
0,15
|
2
|
1.916.968,00
|
562.417,00
|
3
|
1.916.979,00
|
562.486,00
|
4
|
1.917.052,00
|
562.629,00
|
5
|
1.917.049,00
|
562.732,00
|
6
|
1.917.108,00
|
562.954,00
|
7
|
1.916.803,00
|
563.772,00
|
8
|
1.916.466,00
|
564.423,00
|
9
|
1.916.389,00
|
564.375,00
|
10
|
1.916.732,00
|
563.747,00
|
11
|
1.917.032,00
|
562.945,00
|
12
|
1.916.978,00
|
562.725,00
|
13
|
1.916.994,00
|
562.648,00
|
121
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Khe Dinh Thủy,
xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh
|
11,60
|
RSX
|
1
|
1.922.404,00
|
570.759,00
|
0,50
|
2
|
1.922.480,00
|
570.826,00
|
3
|
1.922.400,00
|
571.065,00
|
4
|
1.922.342,00
|
570.954,00
|
5
|
1.922.334,00
|
570.847,00
|
6
|
1.922.285,00
|
571.294,00
|
7
|
1.922.115,00
|
571.416,00
|
8
|
1.922.045,00
|
571.364,00
|
9
|
1.922.157,00
|
571.230,00
|
10
|
1.922.824,00
|
570.838,00
|
11
|
1.922.881,00
|
570.902,00
|
12
|
1.922.740,00
|
571.029,00
|
13
|
1.922.776,00
|
571.058,00
|
14
|
1.922.648,00
|
571.238,00
|
15
|
1.922.587,00
|
571.192,00
|
16
|
1.922.713,00
|
571.012,00
|
17
|
1.922.674,00
|
570.966,00
|
18
|
1.922.424,00
|
571.297,00
|
19
|
1.922.462,00
|
571.351,00
|
20
|
1.922.081,00
|
571.673,00
|
21
|
1.922.034,00
|
571.620,00
|
122
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Xã Võ Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
33,00
|
RSX
|
1
|
1.923.114,00
|
571.168,00
|
1,65
|
2
|
1.923.237,00
|
571.351,00
|
3
|
1.922.750,00
|
571.961,00
|
4
|
1.922.839,00
|
572.052,00
|
5
|
1.922.666,00
|
572.228,00
|
6
|
1.922.485,00
|
571.987,00
|
7
|
1.922.780,00
|
571.696,00
|
8
|
1.922.922,00
|
571.370,00
|
9
|
1.922.260,00
|
572.030,00
|
10
|
1.922.320,00
|
572.140,00
|
11
|
1.922.126,00
|
572.509,00
|
12
|
1.921.955,00
|
572.740,00
|
13
|
1.921.882,00
|
572.560,00
|
14
|
1.922.099,00
|
572.204,00
|
123
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Thôn Tiền Vinh,
xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh
|
45,00
|
RSX
|
1
|
1.919.880,00
|
573.807,00
|
2,25
|
2
|
1.919.927,00
|
573.883,00
|
3
|
1.919.715,00
|
574.083,00
|
4
|
1.919.483,00
|
574.145,00
|
5
|
1.919.342,00
|
574.405,00
|
6
|
1.918.816,00
|
575.077,00
|
7
|
1.918.749,00
|
575.015,00
|
8
|
1.918.850,00
|
574.621,00
|
9
|
1.919.579,00
|
573.893,00
|
10
|
1.919.633,00
|
573.976,00
|
11
|
1.919.349,00
|
573.998,00
|
12
|
1.918.590,00
|
574.692,00
|
13
|
1.918.486,00
|
574.521,00
|
14
|
1.918.964,00
|
574.172,00
|
15
|
1.919.228,00
|
573.878,00
|
III.7
|
Huyện Lệ Thủy
|
98,18
|
|
|
|
|
|
124
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Chu Kê, xã Kim
Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
SON
|
1
|
1.891.409,00
|
579.803,00
|
0,03
|
2
|
1.891.428,00
|
579.815,00
|
3
|
1.891.299,00
|
580.056,00
|
4
|
1.891.116,00
|
580.021,00
|
5
|
1.891.018,00
|
580.184,00
|
6
|
1.890.708,00
|
580.328,00
|
7
|
1.890.703,00
|
580.302,00
|
8
|
1.890.994,00
|
580.149,00
|
9
|
1.891.094,00
|
579.981,00
|
10
|
1.891.284,00
|
580.017,00
|
125
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Bản Chuôn, xã
Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2.00
|
SON
|
1
|
1.891.942,00
|
579.524,00
|
0,10
|
2
|
1.891.951,00
|
579.519,00
|
3
|
1.892.057,00
|
579.641,00
|
4
|
1.892.123,00
|
579.797,00
|
5
|
1.892.166,00
|
580.034,00
|
6
|
1.892.316,00
|
580.155,00
|
7
|
1.892.570,00
|
580.092,00
|
8
|
1.892.613,00
|
580.103,00
|
9
|
1.892.736,00
|
580.185,00
|
10
|
1.892.761,00
|
580.281,00
|
11
|
1.892.848,00
|
580.296,00
|
12
|
1.892.935,00
|
580.226,00
|
13
|
1.892.983,00
|
580.211,00
|
14
|
1.893.063,00
|
580.135,00
|
15
|
1.893.320,00
|
580.087,00
|
16
|
1.893.527,00
|
580.108,00
|
17
|
1.893.525,00
|
580.129,00
|
18
|
1.893.243,00
|
580.112,00
|
19
|
1.893.054,00
|
580.157,00
|
20
|
1.892.982,00
|
580.231,00
|
21
|
1.892.913,00
|
580.523,00
|
22
|
1.892.868,00
|
580.329,00
|
23
|
1.892.787,00
|
580.328,00
|
24
|
1.892.756,00
|
580.287,00
|
25
|
1.892.735,00
|
580.200,00
|
26
|
1.892.619,00
|
580.122,00
|
27
|
1.892.549,00
|
580.105,00
|
28
|
1.892.311,00
|
580.166,00
|
29
|
1.892.157,00
|
580.038,00
|
30
|
1.892.115,00
|
579.799,00
|
31
|
1.892.048,00
|
579.647,00
|
126
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Thác Cóc, xã
Trường Thủy, huyện Lệ Thủy
|
15,00
|
SON
|
1
|
1.897.536,00
|
584.248,00
|
0,20
|
2
|
1.897.518,00
|
584.213,00
|
3
|
1.897.841,00
|
584.111,00
|
4
|
1.897.942,00
|
583.981,00
|
5
|
1.897.983,00
|
583.765,00
|
6
|
1.898.018,00
|
583.676,00
|
7
|
1.897.922,00
|
583.569,00
|
8
|
1.897.871,00
|
583.546,00
|
9
|
1.897.767,00
|
583.539,00
|
10
|
1.897.766,00
|
583.501,00
|
11
|
1.897.874,00
|
583.519,00
|
12
|
1.897.983,00
|
583.595,00
|
13
|
1.898.046,00
|
583.676,00
|
14
|
1.897.962,00
|
584.000,00
|
15
|
1.897.858,00
|
584.139,00
|
16
|
1.897.330,00
|
582.918,00
|
17
|
1.897.317,00
|
582.957,00
|
18
|
1.897.060,00
|
582.889,00
|
19
|
1.897.127,00
|
582.380,00
|
20
|
1.896.985,00
|
582.326,00
|
21
|
1.896.673,00
|
582.523,00
|
22
|
1.896.546,00
|
581.766,00
|
23
|
1.896.588,00
|
581.752,00
|
24
|
1.896.708,00
|
582.454,00
|
25
|
1.896.975,00
|
582.274,00
|
26
|
1.897.169,00
|
582.344,00
|
27
|
1.897.111,00
|
582.827,00
|
28
|
1.896.486,00
|
581.715,00
|
29
|
1.896.457,00
|
581.752,00
|
30
|
1.896.316,00
|
581.650,00
|
31
|
1.896.308,00
|
581.581,00
|
32
|
1.896.405,00
|
581.474,00
|
33
|
1.896.435,00
|
581.503,00
|
34
|
1.896.355,00
|
581.596,00
|
35
|
1.896.356,00
|
581.630,00
|
36
|
1.897.115,00
|
581.075,00
|
37
|
1.897.100,00
|
581.084,00
|
38
|
1.896.927,00
|
580.945,00
|
39
|
1.896.820,00
|
580.768,00
|
40
|
1.896.863,00
|
580.751,00
|
41
|
1.896.958,00
|
580.917,00
|
42
|
1.895.954,00
|
580.436,00
|
43
|
1.895.917,00
|
580.463,00
|
44
|
1.895.570,00
|
580.167,00
|
45
|
1.895.273,00
|
580.150,00
|
46
|
1.895.278,00
|
580.113,00
|
47
|
1.895.575,00
|
580.125,00
|
127
|
Cát, sỏi làm
VLXD thông thường
|
Thượng nguồn cầu
Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
SON
|
1
|
1.899.730,00
|
584.662,00
|
0,18
|
2
|
1.899.722,00
|
584.690,00
|
3
|
1.899.231,00
|
584.541,00
|
4
|
1.899.083,00
|
584.592,00
|
5
|
1.897.982,00
|
585.499,00
|
6
|
1.897.008,00
|
585.455,00
|
7
|
1.896.829,00
|
585.294,00
|
8
|
1.897.103,00
|
584.950,00
|
9
|
1.897.488,00
|
584.259,00
|
10
|
1.897.507,00
|
584.271,00
|
11
|
1.897.119,00
|
584.963,00
|
12
|
1.896.857,00
|
585.292,00
|
13
|
1.897.013,00
|
585.433,00
|
14
|
1.897.967,00
|
585.477,00
|
15
|
1.899.074,00
|
584.564,00
|
16
|
1.899.226,00
|
584.513,00
|
128
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Thôn Thạch Thượng
1, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
5,00
|
RSX
|
1
|
1.913.813,00
|
579.727,00
|
0,10
|
2
|
1.913.721,00
|
579.630,00
|
3
|
1.913.843,00
|
579.509,00
|
4
|
1.913.914,00
|
579.603,00
|
5
|
1.913.745,00
|
579.855,00
|
6
|
1.913.590,00
|
579.994,00
|
7
|
1.913.464,00
|
579.899,00
|
8
|
1.913.613,00
|
579.774,00
|
129
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Thôn Mốc Định,
xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
RSX
|
1
|
1.912.550,00
|
581.828,00
|
0,20
|
2
|
1.912.517,00
|
582.011,00
|
3
|
1.912.119,00
|
581.754,00
|
4
|
1.912.326,00
|
581.493,00
|
130
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Thôn An Định,
xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
RSX
|
1
|
1.912.228,00
|
582.026,00
|
0,50
|
2
|
1.912.161,00
|
582.330,00
|
3
|
1.912.325,00
|
582.457,00
|
4
|
1.912.207,00
|
582.572,00
|
5
|
1.911.999,00
|
582.512,00
|
6
|
1.912.029,00
|
582.259,00
|
7
|
1.912.117,00
|
581.910,00
|
131
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Xã Thanh Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
10,00
|
RSX
|
1
|
1.911.412,00
|
584.338,00
|
0,40
|
2
|
1.911.585,00
|
584.487,00
|
3
|
1.910.855,00
|
584.900,00
|
4
|
1.910.837,00
|
584.880,00
|
132
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Thanh Mỹ, xã
Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy
|
8,00
|
RSX
|
1
|
1.910.073,00
|
585.708,00
|
0,20
|
2
|
1.909.797,00
|
586.249,00
|
3
|
1.909.670,00
|
586.184,00
|
4
|
1.909.797,00
|
585.882,00
|
5
|
1.910.026,00
|
585.686,00
|
133
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Đặng Lộc, xã
Cam Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,80
|
RSX
|
1
|
1.906.709,00
|
589.837,00
|
0,20
|
2
|
1.906.759,00
|
589.927,00
|
3
|
1.906.652,00
|
590.117,00
|
4
|
1.906.506,00
|
590.166,00
|
5
|
1.906.472,00
|
590.130,00
|
134
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Thôn Phù Lưu,
xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
13,90
|
RSX
|
1
|
1.904.318,00
|
593.237,00
|
0,80
|
2
|
1.904.194,00
|
593.335,00
|
3
|
1.903.932,00
|
593.362,00
|
4
|
1.903.917,00
|
593.065,00
|
5
|
1.903.874,00
|
593.020,00
|
6
|
1.903.835,00
|
592.782,00
|
7
|
1.903.967,00
|
592.788,00
|
8
|
1.904.065,00
|
592.984,00
|
135
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
Xã Sen Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
3,68
|
RSX
|
1
|
1.897.372,00
|
603.053,00
|
0,17
|
2
|
1.897.318,00
|
603.159,00
|
3
|
1.897.256,00
|
603.188,00
|
4
|
1.897.205,00
|
603.203,00
|
5
|
1.897.178,00
|
603.324,00
|
6
|
1.897.067,00
|
603.246,00
|
7
|
1.897.098,00
|
603.221,00
|
8
|
1.897.174,00
|
603.111,00
|
9
|
1.897.260,00
|
603.020,00
|
10
|
1.897.292,00
|
603.011,00
|
136
|
Cát làm VLXD
thông thường
|
xã Hưng Thủy,
huyện Lệ Thủy (trên đường ra xã Ngư Thủy Trung)
|
3,80
|
RSX
|
1
|
1.905.072,00
|
593.176,00
|
0,2
|
2
|
1.904.844,00
|
593.249,00
|
3
|
1.904.845,00
|
593.175,00
|
4
|
1.905.069,00
|
593.140,00
|
5
|
1.905.139,00
|
593.252,00
|
6
|
1.905.126,00
|
593.324,00
|
7
|
1.904.810,00
|
593.377,00
|
8
|
1.904.811,00
|
593.364,00
|
Cộng
|
389,43
|
|
|
|
|
14,01
|
IV
|
Đất làm vật liệu san lấp: 48 mỏ khoáng sản
|
IV.1
|
Huyện Minh Hóa
|
25,00
|
|
|
|
|
1,25
|
137
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Đồi Chôông
Sóoc, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa
|
7,00
|
RSX
|
1
|
1.968.398,00
|
496.576,00
|
0,35
|
2
|
1.968.272,00
|
496.727,00
|
3
|
1.968.282,00
|
496.812,00
|
4
|
1.968.116,00
|
496.798,00
|
5
|
1.968.072,00
|
496.637,00
|
6
|
1.968.229,00
|
496.436,00
|
138
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Ngã Ba Pheo, xã
Trung Hóa, huyện Minh Hóa
|
3,00
|
RSX
|
1
|
1.964.784,00
|
494.128,00
|
0,15
|
2
|
1.964.766,00
|
494.298,00
|
3
|
1.964.596,00
|
494.319,00
|
4
|
1.964.601,00
|
494.137,00
|
139
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Khu vực Hói
Tràn,
xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa
|
5,00
|
RSX
|
1
|
1.972.357,00
|
496.794,00
|
0,25
|
2
|
1.972.563,00
|
496.895,00
|
3
|
1.972.379,00
|
497.123,00
|
4
|
1.972.324,00
|
497.080,00
|
5
|
1.972.265,00
|
497.062,00
|
140
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Đồi Ông Voi, xã
Xuân Hóa, huyện Minh Hóa
|
10,00
|
RSX
|
1
|
1.970.580,00
|
494.836,00
|
0,50
|
2
|
1.970.713,00
|
494.958,00
|
3
|
1.970.347,00
|
495.309,00
|
4
|
1.970.227,00
|
495.086,00
|
IV.2
|
Huyện Tuyên Hóa
|
50,40
|
|
|
|
|
|
141
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Eo Đại Hòa, xã
Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
1,20
|
RSX
|
1
|
1.976.308,00
|
507.181,00
|
0,06
|
2
|
1.976.385,00
|
507.216,00
|
3
|
1.976.330,00
|
507.355,00
|
4
|
1.976.262,00
|
507.329,00
|
142
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Trại Cưa, thôn
Đồng Lực, xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,40
|
RSX
|
1
|
1.971.594,00
|
511.023,00
|
0,05
|
2
|
1.971.620,00
|
511.191,00
|
3
|
1.971.522,00
|
511.228,00
|
4
|
1.971.491,00
|
511.178,00
|
5
|
1.971.479,00
|
510.998,00
|
143
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Núi Cục Mối,
Thôn Cương Trung B, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
2,80
|
RSX
|
1
|
1.969.073,57
|
527.624,07
|
0,14
|
2
|
1.969.210,18
|
527.696,07
|
3
|
1.969.144,48
|
527.861,04
|
4
|
1.969.000,00
|
527.803,00
|
144
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Thanh
Trúc, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
5,00
|
RSX
|
1
|
1.970.458,00
|
524.501,00
|
0,25
|
2
|
1.970.554,00
|
524.596,00
|
3
|
1.970.412,00
|
524.925,00
|
4
|
1.970.310,00
|
524.897,00
|
5
|
1.970.361,00
|
524.682,00
|
145
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
xã Châu Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
9,00
|
RSX
|
1
|
1.967.762,00
|
522.112,00
|
0,50
|
2
|
1.967.945,00
|
522.176,00
|
3
|
1.967.854,00
|
522.369,00
|
4
|
1.967.680,00
|
522.309,00
|
5
|
1.967.442,00
|
522.673,00
|
6
|
1.967.440,00
|
522.882,00
|
7
|
1.967.372,00
|
522.928,00
|
8
|
1.967.130,00
|
522.873,00
|
9
|
1.967.200,00
|
522.720,00
|
10
|
1.967.364,00
|
522.742,00
|
146
|
Đất làm vật
liêu san lấp
|
thị trấn Đồng
Lê, huyện Tuyên Hóa
|
30,00
|
RSX
|
1
|
1.978.030,89
|
500.722,51
|
2,1
|
2
|
1.977.597,14
|
501.220,34
|
3
|
1.977.368,62
|
501.003,08
|
4
|
1.977.418,15
|
500.693,28
|
5
|
1.977.712,18
|
500.447,91
|
6
|
1.977.907,46
|
500.483,91
|
IV.3
|
Thị xã Ba Đồn
|
4,80
|
|
|
|
|
|
147
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Đồng Hòa, xã Quảng
Sơn, thị xã Ba Đồn
|
4,80
|
RSX
|
1
|
1.960.293,00
|
535.035,00
|
0,19
|
2
|
1.960.411,00
|
535.068,00
|
3
|
1.960.361,00
|
535.358,00
|
4
|
1.960.245,00
|
535.317,00
|
IV.4
|
Huyện Quảng Trạch
|
93,78
|
|
|
|
|
|
148
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Kinh Tân,
xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch
|
4,30
|
RSX
|
1
|
1.968.596,73
|
529.100,80
|
0,13
|
2
|
1.968.507,76
|
529.221,67
|
3
|
1.968.480,11
|
529.236,44
|
4
|
1.968.446,28
|
529.244,71
|
5
|
1.968.437,03
|
529.204,11
|
6
|
1.968.421,66
|
529.204,13
|
7
|
1.968.381,75
|
529.239,53
|
8
|
1.968.344,86
|
529.242,53
|
9
|
1.968.299,60
|
529.197,67
|
10
|
1.968.409,49
|
529.011,68
|
11
|
1.968.504,59
|
529.020,64
|
149
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Khu vực 1 và
khu vực 2, thôn Xuân Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch
|
4,30
|
RSX
|
1
|
1.965.785,00
|
536.133,00
|
0,13
|
2
|
1.965.741,00
|
536.139,00
|
3
|
1.965.761,00
|
536.255,00
|
4
|
1.965.702,00
|
536.277,00
|
5
|
1.965.659,00
|
536.201,00
|
6
|
1.965.650,00
|
536.063,00
|
7
|
1.965.680,00
|
535.999,00
|
8
|
1.965.744,00
|
536.007,00
|
9
|
1.966.266,07
|
535.104,96
|
10
|
1.966.234,24
|
535.104,76
|
11
|
1.966.129,96
|
535.113,86
|
12
|
1.966.109,21
|
535.148,44
|
13
|
1.966.071,07
|
535.151,88
|
14
|
1.966.028,20
|
535.162,35
|
15
|
1.966.027,30
|
535.124,87
|
16
|
1.966.042,93
|
535.112,43
|
17
|
1.966.047,76
|
535.035,15
|
18
|
1.966.202,54
|
535.056,56
|
19
|
1.966.257,95
|
535.066,41
|
150
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Thanh,
huyện Quảng Trạch
|
3,00
|
RSX
|
1
|
1.965.310,00
|
538.771,00
|
0,15
|
2
|
1.965.386,00
|
538.823,00
|
3
|
1.965.294,00
|
538.989,00
|
4
|
1.965.213,00
|
538.968,00
|
5
|
1.965.244,00
|
538.882,00
|
6
|
1.695.261,00
|
538.809,00
|
7
|
1.965.108,00
|
539.522,00
|
8
|
1.965.075,00
|
539.574,00
|
9
|
1.965.093,00
|
539.616,00
|
10
|
1.965.066,00
|
539.658,00
|
11
|
1.964.986,00
|
539.602,00
|
12
|
1.965.051,00
|
539.497,00
|
151
|
Đất làm vật liệu san lấp
|
Xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch
|
4,38
|
RSX
|
1
|
1.981.901,00
|
532.034,00
|
0,18
|
2
|
1.981.743,00
|
532.371,00
|
3
|
1.981.646,00
|
532.286,00
|
4
|
1.981.796,00
|
531.975,00
|
152
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Châu,
huyện Quảng Trạch
|
3,50
|
RSX
|
1
|
1.975.288,00
|
541.455,00
|
0,15
|
2
|
1.975.297,00
|
541.573,00
|
3
|
1.975.196,00
|
541.730,00
|
4
|
1.975.164,00
|
541.700,00
|
5
|
1.975.176,00
|
541.665,00
|
6
|
1.975.230,00
|
541.565,00
|
7
|
1.975.059,00
|
541.499,00
|
8
|
1.975.102,00
|
541.383,00
|
9
|
1.975.224,00
|
541.447,00
|
153
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Châu
(KV2), huyện Quảng Trạch
|
10,48
|
RSX
|
1
|
1.974.289,00
|
538.664,00
|
0,53
|
2
|
1.974.160,00
|
538.743,00
|
3
|
1.974.260,00
|
538.895,00
|
4
|
1.973.924,19
|
539.096,67
|
5
|
1.973.937,62
|
539.039,48
|
6
|
1.973.945,83
|
538.912,97
|
7
|
1.973.935,79
|
538.885,37
|
8
|
1.973.973,41
|
538.785,72
|
9
|
1.973.922,39
|
538.737,03
|
10
|
1.973.953,52
|
538.669,11
|
11
|
1.974.004,12
|
538.640,13
|
12
|
1.974.242,00
|
538.604,00
|
154
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Hưng,
huyện Quảng Trạch
|
14,00
|
RSX
|
1
|
1.975.468,00
|
543.131,00
|
0,60
|
2
|
1.975.479,00
|
543.166,00
|
3
|
1.975.488,00
|
543.282,00
|
4
|
1.975.444,00
|
543.285,00
|
5
|
1.975.333,00
|
543.308,00
|
6
|
1.975.314,00
|
543.209,00
|
7
|
1.975.488,00
|
543.291,00
|
8
|
1.975.488,00
|
543.345,00
|
9
|
1.975.444,00
|
543.586,00
|
10
|
1.975.380,00
|
543.898,00
|
11
|
1.975.369,00
|
544.010,00
|
12
|
1.975.382,00
|
544.124,00
|
13
|
1.975.303,00
|
544.113,00
|
14
|
1.975.289,00
|
543.979,00
|
15
|
1.975.305,00
|
543.858,00
|
16
|
1.975.322,00
|
543.803,00
|
17
|
1.975.356,00
|
543.809,00
|
18
|
1.975.367,00
|
543.762,00
|
19
|
1.975.364,00
|
543.576,00
|
20
|
1.975.333,00
|
543.313,00
|
21
|
1.974.287,00
|
543.311,00
|
22
|
1.974.235,00
|
543.609,00
|
23
|
1.974.273,00
|
543.980,00
|
24
|
1.974.208,00
|
543.986,00
|
25
|
1.974.206,00
|
543.926,00
|
26
|
1.974.180,00
|
543.752,00
|
27
|
1.974.164,00
|
543.710,00
|
28
|
1.974.167,00
|
543.566,00
|
29
|
1.974.219,00
|
543.302,00
|
155
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Hưng
(KV2), huyện Quảng Trạch
|
9,17
|
RSX
|
1
|
1.974.727,00
|
543.326,00
|
0,29
|
2
|
1.974.714,00
|
543.433,00
|
3
|
1.974.601,00
|
543.469,00
|
4
|
1.974.319,00
|
543.285,00
|
5
|
1.974.320,00
|
543.137,00
|
6
|
1.974.482,00
|
543.070,00
|
7
|
1.974.549,00
|
543.181,00
|
156
|
Đất làm vật liệu san lấp
|
Thôn 2, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch
|
7,33
|
RSX
|
1
|
1.972.522,00
|
533.967,00
|
0,73
|
2
|
1.972.474,00
|
533.617,00
|
3
|
1.972.562,00
|
533.533,00
|
4
|
1.972.738,00
|
533.682,00
|
5
|
1.972.621,00
|
533.973,00
|
157
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn 7, xã Quảng
Thạch, huyện Quảng Trạch
|
1,20
|
RSX
|
1
|
1.969.425,00
|
538.570,00
|
0,06
|
2
|
1.969.298,00
|
538.675,00
|
3
|
1.969.252,00
|
538.628,00
|
4
|
1.969.305,00
|
538.588,00
|
5
|
1.969.363,00
|
538.494,00
|
158
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Quảng Lưu,
huyện Quảng Trạch
|
19,80
|
RSX
|
1
|
1.974.122,00
|
538.484,00
|
0,80
|
2
|
1.973.893,00
|
538.537,00
|
3
|
1.973.806,00
|
538.537,00
|
4
|
1.973.703,00
|
538.354,00
|
5
|
1.973.703,00
|
538.182,00
|
6
|
1.973.856,00
|
538.180,00
|
7
|
1.973.903,00
|
538.123,00
|
8
|
1.973.975,00
|
538.098,00
|
9
|
1.974.004,36
|
538.640,13
|
10
|
1.973.953,52
|
538.669,11
|
11
|
1.973.922,39
|
538.737,03
|
12
|
1.973.973,41
|
538.785,72
|
13
|
1.973.935,79
|
538.885,37
|
14
|
1.973.945,83
|
538.912,97
|
15
|
1.973.937,62
|
539.039,48
|
16
|
1.973.923,00
|
539.097,00
|
17
|
1.973.738,00
|
538.952,00
|
18
|
1.973.752,00
|
538.678,00
|
159
|
Đất làm vật liệu san lấp
|
Xã Quảng Lưu KV2, huyện Quảng Trạch
|
4,62
|
RSX
|
1
|
1.973.291,00
|
541.433,00
|
0,16
|
2
|
1.973.198,00
|
541.556,00
|
3
|
1.973.095,00
|
541.511,00
|
4
|
1.973.093,00
|
541.249,00
|
5
|
1.973.147,00
|
541.272,00
|
6
|
1.973.180,00
|
541.307,00
|
7
|
1.973.213,00
|
541.316,00
|
8
|
1.973.334,00
|
541.303,00
|
160
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Tam Đa, xã
Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch
|
0,50
|
RSX
|
1
|
1.968.567,00
|
538.867,00
|
0,03
|
2
|
1.968.613,00
|
538.935,00
|
3
|
1.968.559,00
|
538.968,00
|
4
|
1.968.511,00
|
538.904,00
|
161
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Hướng
Phương và thôn Tô Xá, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch
|
7,20
|
RSX
|
1
|
1.966.021,00
|
538.588,00
|
0,20
|
2
|
1.965.961,00
|
538.725,00
|
3
|
1.965.917,00
|
538.745,00
|
4
|
1.965.902,00
|
538.972,00
|
5
|
1.965.779,00
|
538.871,00
|
6
|
1.965.750,00
|
538.729,00
|
7
|
1.965.759,00
|
538.658,00
|
8
|
1.965.810,00
|
538.609,00
|
9
|
1.965.819,00
|
538.597,00
|
10
|
1.965.862,00
|
538.594,00
|
11
|
1.967.729,00
|
539.030,00
|
12
|
1.967.781,00
|
539.126,00
|
13
|
1.967.558,00
|
539.106,00
|
14
|
1.967.559,00
|
539.060,00
|
15
|
1.967.703,19
|
539.028,65
|
IV.5
|
Huyện Bố Trạch
|
4,50
|
|
|
|
|
|
162
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Động Bằng, thôn
3, xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch
|
3,00
|
RSX
|
1
|
1.957.157,00
|
543.615,00
|
0,15
|
2
|
1.957.094,00
|
543.878,00
|
3
|
1.957.044,00
|
543.876,00
|
4
|
1.956.990,00
|
543.863,00
|
5
|
1.956.996,00
|
543.802,00
|
6
|
1.957.020,00
|
543.771,00
|
7
|
1.957.046,00
|
543.588,00
|
163
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Trọt Áng, thôn
10, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch
|
1,50
|
RSX
|
1
|
1.938.521,00
|
558.574,00
|
0,03
|
2
|
1.938.513,00
|
558.701,00
|
3
|
1.938.462,00
|
558.755,00
|
4
|
1.938.375,00
|
558.754,00
|
5
|
1.938.354,00
|
558.741,00
|
6
|
1.938.350,00
|
558.692,00
|
7
|
1.938.456,00
|
558.694,00
|
8
|
1.938.461,00
|
558.572,00
|
IV.6
|
Thành phố Đồng Hới
|
51,00
|
|
|
|
|
|
164
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Thuận Đức,
thành phố Đồng Hới
|
4,00
|
RSX
|
1
|
1.932.485,00
|
558.548,00
|
0,24
|
2
|
1.932.493,00
|
558.451,00
|
3
|
1.932.428,00
|
558.401,00
|
4
|
1.932.393,00
|
558.298,00
|
5
|
1.932.300,00
|
558.277,00
|
6
|
1.932.230,00
|
558.287,00
|
7
|
1.932.214,00
|
558.444,00
|
8
|
1.932.278,00
|
558.498,00
|
9
|
1.932.385,00
|
558.424,00
|
10
|
1.932.436,00
|
558.464,00
|
11
|
1.932.430,00
|
558.545,00
|
165
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Nghĩa Ninh,
thành phố Đồng Hới
|
24,00
|
RSX
|
1
|
1.927.430,00
|
561.121,00
|
1,40
|
2
|
1.927.425,00
|
561.346,00
|
3
|
1.927.225,00
|
561.210,00
|
4
|
1.927.040,00
|
560.986,00
|
5
|
1.926.911,00
|
560.955,00
|
6
|
1.927.002,00
|
560.681,00
|
7
|
1.927.424,00
|
561.393,00
|
8
|
1.927.348,00
|
561.514,00
|
9
|
1.926.869,00
|
561.245,00
|
10
|
1.926.900,00
|
561.159,00
|
11
|
1.926.906,00
|
560.990,00
|
12
|
1.926.984,00
|
561.002,00
|
13
|
1.927.112,00
|
561.175,00
|
166
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Nghĩa Ninh
KV2, thành phố Đồng hới
|
3,00
|
RSX
|
1
|
1.926.886,00
|
560.770,00
|
0,15
|
2
|
1.926.884,00
|
560.981,00
|
3
|
1.926.739,00
|
560.977,00
|
4
|
1.926.755,00
|
560.753,00
|
167
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Phường Đồng
Sơn, thành phố Đồng Hới
|
20,00
|
RSX
|
1
|
1.930.888,00
|
559.087,00
|
1,00
|
2
|
1.930.910,00
|
559.231,00
|
3
|
1.930.744,00
|
559.345,00
|
4
|
1.930.662,00
|
559.202,00
|
5
|
1.930.787,00
|
559.106,00
|
6
|
1.930.717,00
|
559.012,00
|
7
|
1.930.777,00
|
558.956,00
|
8
|
1.929.038,00
|
559.988,00
|
9
|
1.928.983,00
|
560.182,00
|
10
|
1.928.993,00
|
560.305,00
|
11
|
1.928.882,00
|
560.335,00
|
12
|
1.928.787,00
|
560.211,00
|
13
|
1.928.735,00
|
560.238,00
|
14
|
1.928.572,00
|
560.112,00
|
15
|
1.928.523,00
|
560.027,00
|
16
|
1.928.659,00
|
559.835,00
|
IV.7
|
Huyện Quảng Ninh
|
40,15
|
|
|
|
|
|
168
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Hà Kiên 1, xã
Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
RSX
|
1
|
1.919.708,00
|
566.310,00
|
0,15
|
2
|
1.919.764,00
|
566.414,00
|
3
|
1.919.548,00
|
566.548,00
|
4
|
1.919.511,00
|
566.492,00
|
5
|
1.919.549,00
|
566.386,00
|
169
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Quyết Thắng,
xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
RSX
|
1
|
1.914.240,00
|
565.274,00
|
0,15
|
2
|
1.914.343,00
|
565.375,00
|
3
|
1.914.293,00
|
565.426,00
|
4
|
1.914.348,00
|
565.476,00
|
5
|
1.914.264,00
|
565.572,00
|
6
|
1.914.159,00
|
565.446,00
|
170
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Thủ Thừ,
xã An Ninh, huyện Quảng Ninh
|
3,00
|
RSX
|
1
|
1.911.303,00
|
568.295,00
|
0,15
|
2
|
1.911.431,00
|
568.473,00
|
3
|
1.911.325,00
|
568.571,00
|
4
|
1.911.246,00
|
568.466,00
|
5
|
1.911.232,00
|
568.348,00
|
171
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Đại Hữu,
xã An Ninh, huyện Quảng Ninh
|
5,00
|
RSX
|
1
|
1.913.744,00
|
567.163,00
|
0,25
|
2
|
1.913.900,00
|
567.297,00
|
3
|
1.913.728,00
|
567.515,00
|
4
|
1.913.612,00
|
567.387,00
|
172
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Đại Phúc,
xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
2,00
|
RSX
|
1
|
1.910.308,00
|
569.734,00
|
0,15
|
2
|
1.910.330,00
|
569.813,00
|
3
|
1.910.095,00
|
569.882,00
|
4
|
1.910.110,00
|
569.771,00
|
173
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Tây, xã Vạn
Ninh, huyện Quảng Ninh
|
5,00
|
RSX
|
1
|
1.910.494,00
|
570.987,00
|
0,25
|
2
|
1.910.594,00
|
571.198,00
|
3
|
1.910.405,00
|
571.299,00
|
4
|
1.910.305,00
|
571.080,00
|
174
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Hà Kiên
(khu Vực 1), xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh
|
5,59
|
RSX
|
1
|
1.919.397,36
|
565.321,85
|
0,30
|
2
|
1.919.377,90
|
565.608,33
|
3
|
1.919.410,85
|
565.709,33
|
4
|
1.919.282,50
|
565.643,86
|
5
|
1.919.190,88
|
565.530,10
|
6
|
1.919.203,14
|
565.522,44
|
7
|
1.919.205,60
|
565.348,16
|
175
|
Đất làm vật liệu san lấp
|
Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh
|
4,00
|
RSX
|
1
|
1.908.354,20
|
568.741,07
|
0,28
|
2
|
1.908.117,58
|
569.012,66
|
3
|
1.908.020,38
|
569.123,82
|
4
|
1.908.016,00
|
569.120,00
|
5
|
1.907.951,00
|
569.141,00
|
6
|
1.907.948,90
|
569.152,20
|
7
|
1.907.927,64
|
569.112,30
|
8
|
1.907.907,72
|
569.085,21
|
9
|
1.907.872,82
|
569.060,94
|
10
|
1.907.899,00
|
569.046,00
|
11
|
1.907.932,00
|
569.057,00
|
12
|
1.908.029,00
|
569.035,00
|
13
|
1.908.069,00
|
568.973,00
|
14
|
1.908.193,00
|
568.774,00
|
15
|
1.908.217,38
|
568.759,05
|
16
|
1.908.242,59
|
568.716,90
|
17
|
1.908.306,00
|
568.723,00
|
176
|
Đất làm vật liệu san lấp
|
Xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh
|
9,56
|
RSX
|
1
|
1.925.386,68
|
559.554,26
|
0,50
|
2
|
1.925.405,55
|
559.718,79
|
3
|
1.925.423,08
|
559.892,67
|
4
|
1.925.098,35
|
559.855,09
|
5
|
1.925.153,00
|
559.732,00
|
6
|
1.925.142,00
|
559.638,00
|
7
|
1.925.104,00
|
559.527,00
|
8
|
1.925.199,58
|
559.429,28
|
IV.8
|
Huyện Lệ Thủy
|
33,10
|
|
|
|
|
|
177
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thị trấn Nông
Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy
|
5,00
|
RSX
|
1
|
1.905.696,00
|
570.580,00
|
0,35
|
2
|
1.905.655,00
|
570.817,00
|
3
|
1.905.472,00
|
570.779,00
|
4
|
1.905.516,00
|
570.658,00
|
5
|
1.905.453,00
|
570.626,00
|
6
|
1.905.485,00
|
570.515,00
|
178
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Sơn Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
6,00
|
RSX
|
1
|
1.904.617,00
|
574.877,00
|
0,42
|
2
|
1.904.648,00
|
575.119,00
|
3
|
1.904.520,00
|
575.138,00
|
4
|
1.904.508,00
|
575.066,00
|
5
|
1.904.366,00
|
575.082,00
|
6
|
1.904.296,00
|
575.068,00
|
7
|
1.904.287,00
|
575.008,00
|
8
|
1.904.362,00
|
574.977,00
|
9
|
1.904.355,00
|
574.919,00
|
179
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xã Hoa Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
3,00
|
BHK
|
1
|
1.908.706,00
|
572.918,00
|
0,21
|
2
|
1.908.618,00
|
573.106,00
|
3
|
1.908.485,00
|
573.046,00
|
4
|
1.908.578,00
|
572.858,00
|
180
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Lục Giang,
xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,80
|
RSX
|
1
|
1.895.928,00
|
581.773,00
|
0,27
|
2
|
1.895.894,00
|
581.929,00
|
3
|
1.895.747,00
|
581.874,00
|
4
|
1.895.825,00
|
581.710,00
|
5
|
1.895.530,00
|
581.360,00
|
6
|
1.895.452,00
|
581.456,00
|
7
|
1.895.340,00
|
581.425,00
|
8
|
1.895.384,00
|
581.322,00
|
181
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Việt Xô,
xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2,30
|
RSX
|
1
|
1.893.821,00
|
587.425,00
|
0,11
|
2
|
1.893.757,00
|
587.544,00
|
3
|
1.893.625,00
|
587.651,00
|
4
|
1.893.679,00
|
587.398,00
|
182
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Xuân
Giang, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy
|
2,50
|
RSX
|
1
|
1.894.080,00
|
584.317,00
|
0,12
|
2
|
1.893.967,00
|
584.336,00
|
3
|
1.893.840,00
|
584.255,00
|
4
|
1.893.901,00
|
584.112,00
|
183
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Thôn Sen Đông
và Sen Thượng, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy
|
7,00
|
RSX
|
1
|
1.900.563,00
|
594.684,00
|
0,49
|
2
|
1.900.600,00
|
594.853,00
|
3
|
1.900.433,00
|
594.898,00
|
4
|
1.900.392,00
|
594.735,00
|
5
|
1.899.617,00
|
595.145,00
|
6
|
1.899.707,00
|
595.277,00
|
7
|
1.899.595,00
|
595.353,00
|
8
|
1.899.519,00
|
595.219,00
|
9
|
1.899.495,00
|
595.234,00
|
10
|
1.899.577,00
|
595.371,00
|
11
|
1.899.471,00
|
595.444,00
|
12
|
1.899.394,00
|
595.310,00
|
184
|
Đất làm vật liệu
san lấp
|
Xóm Phường, xã
Sen Thủy, huyện Lệ Thủy
|
3,50
|
RSX
|
1
|
1.897.852,00
|
597.207,00
|
0,25
|
2
|
1.897.814,00
|
597.327,00
|
3
|
1.897.638,00
|
597.268,00
|
4
|
1.897.569,00
|
597.195,00
|
5
|
1.897.608,00
|
597.102,00
|
Cộng
|
302,73
|
|
|
|
|
16,05
|
V
|
Ti Tan: 01 khu vực
|
185
|
Ti Tan
|
Xã Sen Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
141,00
|
RSX
|
1
|
1.899.254,86
|
601.258,45
|
0,45 triệu tấn
|
2
|
1.898.613,40
|
600.971,17
|
3
|
1.898.622,23
|
601.584,78
|
4
|
1.898.302,12
|
601.681,82
|
5
|
1.897.794,00
|
602.033,85
|
6
|
1.897.797,67
|
602.292,85
|
7
|
1.898.006,84
|
602.448,91
|
8
|
1.898.161,66
|
602.869,66
|
9
|
1.897.525,55
|
603.873,29
|
10
|
1.897.277,28
|
603.737,02
|
11
|
1.897.203,71
|
603.848,63
|
12
|
1.897.439,75
|
604.030,83
|
13
|
1.898.105,00
|
603.387,33
|
14
|
1.898.458,40
|
602.913,19
|
15
|
1.898.417,21
|
602.758,00
|
16
|
1.898.496,41
|
602.523,42
|
Cộng
|
14,00
|
|
|
|
|
|
VI
|
Mangan: 01 khu vực
|
186
|
Mỏ quặng mangan
|
Xã Kim Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
14,25
|
RSX
|
1
|
1.982.906,28
|
498.961,21
|
0,2 triệu tấn
|
2
|
1.982.865,92
|
499.057,89
|
3
|
1.982.761,24
|
499.101,49
|
4
|
1.982.764,30
|
499.232,87
|
5
|
1.982.700,88
|
499.311,66
|
6
|
1.982.661,07
|
499.406,21
|
7
|
1.982.614,27
|
499.500,71
|
8
|
1.982.518,38
|
499.548,78
|
9
|
1.982.459,58
|
499.631,78
|
10
|
1.982.391,35
|
499.707,32
|
11
|
1.982.340,80
|
499.795,34
|
12
|
1.982.296,16
|
499.887,17
|
13
|
1.982.260,24
|
499.859,52
|
14
|
1.982.311,34
|
499.768,81
|
15
|
1.982.354,89
|
499.676,98
|
16
|
1.982.415,63
|
499.596,55
|
17
|
1.982.458,15
|
499.499,33
|
18
|
1.982.510,29
|
499.413,48
|
19
|
1.982.505,06
|
499.386,53
|
20
|
1.982.603,79
|
499.248,16
|
21
|
1.982.632,28
|
499.254,76
|
22
|
1.982.629,81
|
499.212,76
|
23
|
1.982.654,76
|
499.177,90
|
24
|
1.982.611,31
|
499.148,06
|
25
|
1.982.612,61
|
499.108,23
|
26
|
1.982.674,41
|
499.029,96
|
27
|
1.982.715,28
|
498.935,42
|
28
|
1.982.802,07
|
498.914,89
|
29
|
1.981.482,49
|
500.833,00
|
30
|
1.981.480,05
|
500.893,83
|
31
|
1.981.416,50
|
500.904,07
|
32
|
1.981.443,70
|
500.865,07
|
33
|
1.981.424,04
|
500.976,07
|
34
|
1.981.425,28
|
501.042,22
|
35
|
1.981.390,17
|
501.078,01
|
36
|
1.981.312,38
|
501.078,65
|
37
|
1.981.293,08
|
501.126,70
|
38
|
1.981.210,01
|
501.125,19
|
39
|
1.981.190,33
|
501.047,31
|
40
|
1.981.202,05
|
501.032,56
|
41
|
1.981.236,00
|
501.015,81
|
42
|
1.981.303,24
|
501.006,64
|
43
|
1.981.302,00
|
500.942,09
|
44
|
1.981.343,63
|
500.974,58
|
45
|
1.981.414,56
|
500.969,14
|
Mỏ quặng mangan
|
Xã Thạch Hóa,
xã Nam Hóa, xã Đức Hóa huyện Tuyên Hóa
|
5,69
|
RSX
|
1
|
1.973.361,13
|
511.014,15
|
2
|
1.973.301,82
|
511.022,30
|
3
|
1.973.259,07
|
511.002,50
|
4
|
1.973.322,74
|
510.968,45
|
5
|
1.973.341,77
|
510.971,72
|
6
|
1.972.983,88
|
511.307,92
|
7
|
1.972.908,71
|
511.313,34
|
8
|
1.972.931,29
|
511.246,25
|
9
|
1.972.977,70
|
511.276,14
|
10
|
1.972.899,94
|
511.394,29
|
11
|
1.972.853,40
|
511.400,52
|
12
|
1.972.831,38
|
511.437,89
|
13
|
1.972.775,45
|
511.438,12
|
14
|
1.972.737,88
|
511.442,16
|
15
|
1.972.675,12
|
511.443,30
|
16
|
1.972.614,14
|
511.433,72
|
17
|
1.972.588,55
|
511.465,66
|
18
|
1.972.504,98
|
511.490,63
|
19
|
1.972.435,72
|
511.530,75
|
20
|
1.972.420,41
|
511.574,65
|
21
|
1.972.352,35
|
511.617,58
|
22
|
1.972.234,79
|
511.541,95
|
23
|
1.972.211,68
|
511.536,92
|
24
|
1.972.194,36
|
511.495,62
|
25
|
1.972.298,34
|
511.554,91
|
26
|
1.972.353,89
|
511.558,00
|
27
|
1.972.383,65
|
511.531,69
|
28
|
1.972.426,14
|
511.518,95
|
29
|
1.972.456,20
|
511.435,16
|
30
|
1.972.524,82
|
511.452,52
|
31
|
1.972.562,95
|
511.436,07
|
32
|
1.972.654,89
|
511.419,81
|
33
|
1.972.682,57
|
511.387,14
|
34
|
1.972.691,63
|
511.336,49
|
35
|
1.972.740,78
|
511.328,54
|
36
|
1.972.790,08
|
511.326,30
|
37
|
1.972.859,69
|
511.307,41
|
38
|
1.972.872,27
|
511.349,75
|
39
|
1.972.090,05
|
511.556,59
|
40
|
1.972.037,13
|
511.557,63
|
41
|
1.971.973,97
|
511.545,39
|
42
|
1.971.962,29
|
511.552,99
|
43
|
1.971.911,60
|
511.533,41
|
44
|
1.971.879,25
|
511.495,94
|
45
|
1.971.883,51
|
511.440,39
|
46
|
1.971.909,22
|
511.433,39
|
47
|
1.971.971,06
|
511.494,84
|
48
|
1.972.003,75
|
511.519,08
|
49
|
1.972.064,27
|
511.528,68
|
Mỏ quặng mangan
|
Xã Thuận Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
11,50
|
RSX
|
1
|
1.981.181,44
|
501.419,77
|
2
|
1.981.086.26
|
501.409,20
|
3
|
1.981.086,55
|
501.453,64
|
4
|
1.981.045,58
|
501.495,22
|
5
|
1.980.988,81
|
501.523,50
|
6
|
1.980.968,72
|
501.569,95
|
7
|
1.980.971,02
|
501.636,10
|
8
|
1.980.951,34
|
501.654,51
|
9
|
1.980.937,63
|
501.646,50
|
10
|
1.980.909,83
|
501.698,74
|
11
|
1.980.876,10
|
501.673,16
|
12
|
1.980.862,27
|
501.688,96
|
13
|
1.980.816,06
|
501.623,10
|
14
|
1.980.774,66
|
501.645,09
|
15
|
1.980.751,90
|
501.645,51
|
16
|
1.980.753,22
|
501.597,89
|
17
|
1.980.699,91
|
501.573,80
|
18
|
1.980.661,97
|
501.543,96
|
19
|
1.980.635,26
|
501.492,49
|
20
|
1.980.702,53
|
501.480,68
|
21
|
1.980.723,43
|
501.430,53
|
22
|
1.980.731,90
|
501.430,58
|
23
|
1.980.772,00
|
501.449,84
|
24
|
1.980.779,25
|
501.478,98
|
25
|
1.980.774,65
|
501.502,51
|
26
|
1.980.796,40
|
501.492,57
|
27
|
1.980.788,21
|
501.539,09
|
28
|
1.980.821,41
|
501.566,25
|
29
|
1.980.855,41
|
501.539,45
|
30
|
1.980.904,74
|
501.515,90
|
31
|
1.980.933,54
|
501.476,37
|
32
|
1.980.948,10
|
501.423,01
|
33
|
1.981.008,50
|
501.409,04
|
34
|
1.981.003,47
|
501.359,81
|
35
|
1.980.950,22
|
501.339,93
|
36
|
1.980.964,61
|
501.306,68
|
37
|
1.981.009,72
|
501.279,94
|
38
|
1.981.069,08
|
501.263,32
|
39
|
1.981.081,71
|
501.274,51
|
40
|
1.981.099,78
|
501.355,31
|
41
|
1.981.162,17
|
501.363,57
|
42
|
1.981.162,63
|
501.376,27
|
43
|
1.980.667,77
|
501.646,64
|
44
|
1.980.644,99
|
501.652,34
|
45
|
1.980.611,32
|
501.617,78
|
46
|
1.980.616,17
|
501.601,39
|
47
|
1.980.630,47
|
501.596,71
|
48
|
1.980.663,10
|
501.629,16
|
49
|
1.980.692,72
|
501.729,85
|
50
|
1.980.692,56
|
501.758,95
|
51
|
1.980.658,92
|
501.818,56
|
52
|
1.980.672,61
|
501.829,75
|
53
|
1.980.651,24
|
501.869,32
|
54
|
1.980.664,93
|
501.878,91
|
55
|
1.980.587,83
|
501.949,93
|
56
|
1.980.573,60
|
501.939,27
|
57
|
1.980.549,69
|
501.959,25
|
58
|
1.980.499,66
|
502.016,13
|
59
|
1.980.457,74
|
502.036,01
|
60
|
1.980.379,09
|
502.097,50
|
61
|
1.980.345,39
|
502.068,21
|
62
|
1.980.437,97
|
501.972,40
|
63
|
1.980.481,31
|
501.881,10
|
64
|
1.980.547,86
|
501.805,27
|
Cộng
|
31,44
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2.312,48
|
|
|
|
|
|
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
2.101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|