|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2014/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 31
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ PHÂN TÍCH MẪU TẠM THỜI VỀ CÁC THÔNG SỐ MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
29/11/2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài
chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự
nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số
18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt
lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và
phóng xạ;
Căn cứ Công văn số 1220/BTNMT-TC
ngày 15/10/2010 của Bộ Tài chính về việc một số vướng mắc trong quá trình xây dựng
đơn giá phân tích môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 467/TTr-STNMT ngày 22/12/2014 và Báo cáo
thẩm định số 343/BC-STP ngày 15/12/2014 của Giám đốc Sơ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn
giá phân tích mẫu tạm thời về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Dũng
|
QUY ĐỊNH
ĐƠN
GIÁ PHÂN TÍCH MẪU TẠM THỜI VỀ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
UBND tỉnh Cà Mau)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi
trường gồm: Không khí xung quanh, đất, nước mặt lục địa, nước biển, nước dưới đất,
nước mưa axit, khí thải công nghiệp và quan trắc tiếng ồn trên địa bàn tỉnh Cà
Mau.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực
hiện các công việc về quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, đất,
nước mặt lục địa, nước biển, nước dưới đất, nước mưa axit, khí thải công nghiệp
và quan trắc tiếng ồn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Sử dụng đơn giá
1. Đơn giá phân tích mẫu về các thông số môi trường
trên địa bàn tỉnh Cà Mau làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc
đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực môi trường có hoạt động quan trắc
và phân tích.
2. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự
nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi
thường xuyên, khi lập dự toán kinh phí cho hoạt động quan trắc môi trường phải
trừ kinh phí nhân công lao động của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện
nhiệm vụ (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương) và
không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.
Chương II
QUY ĐỊNH CHI TIẾT
Điều 4. Đơn giá phân tích mẫu về
các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
ban hành kèm theo Quy định này bao gồm:
1. Phụ lục 1: Đơn giá quan trắc môi trường không
khí xung quanh;
2. Phụ lục 2: Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt
lục địa;
3. Phụ lục 3: Đơn giá quan trắc môi trường đất;
4. Phụ lục 4: Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới
đất;
5. Phụ lục 5: Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa
axit;
6. Phụ lục 6: Đơn giá quan trắc môi trường nước biển;
7. Phụ lục 7: Đơn giá quan trắc môi trường khí thải
công nghiệp;
8. Phụ lục 8: Đơn giá quan trắc tiếng ồn.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 5. Xử lý chuyển tiếp
Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi
trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì căn cứ vào
các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để
tính đơn giá.
Đối với hợp đồng đã ký: Hợp đồng trọn gói, hợp đồng
theo đơn giá cố định, đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn
tính như hợp đồng đã ký. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời
gian thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối
lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm
thu, thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 6. Trách nhiệm của các sở,
ngành có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn áp dụng; đồng
thời theo dõi, giám sát việc thực hiện Đơn giá phân tích mẫu về các thông số
môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường giám sát trong việc thực hiện Đơn giá, đảm bảo đúng theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc,
đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
XUNG QUANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
UBND tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Thông số quan
trắc
|
Quan trắc và
phân tích
|
Phân tích
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
41.128,42
|
-
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
40.761,22
|
-
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
41.222,02
|
-
|
4
|
TSP, PM10, PM 2,5
|
144.750,18
|
60.323,09
|
5
|
Pb
|
426.765,50
|
342.338,42
|
6
|
CO
|
422.207,90
|
304.474,55
|
7
|
NO2
|
427.850,37
|
250.843,73
|
8
|
SO2
|
504.277,82
|
296.274,97
|
9
|
O3
|
418.404,90
|
252.533,91
|
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC
ĐỊA
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Thông số quan
trắc
|
Quan trắc và
phân tích
|
Phân tích
|
1
|
Nhiệt độ, pH
|
101.814,72
|
-
|
2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
99.187,11
|
-
|
3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
|
112.671,73
|
-
|
4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa
tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
|
345.225,12
|
-
|
5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
187.444,01
|
125.025,97
|
6
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
177.662,25
|
118.503,51
|
7
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
284.118,78
|
221.044,57
|
8
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
246.359,74
|
155.224,08
|
9
|
Nitrite (NO2-)
|
354.170,72
|
264.019,30
|
10
|
Nitrate (NO3-)
|
254.250,39
|
164.098,98
|
11
|
Tổng P
|
372.458,62
|
274.237,81
|
12
|
Tổng N
|
412.424,78
|
309.347,28
|
13
|
Kim loại nặng (Pb, Cd)
|
654.854,03
|
520.761,09
|
14
|
Kim loại nặng (As)
|
729.021,98
|
578.248,82
|
15
|
Kim loại nặng (Hg)
|
753.117,02
|
602.343,87
|
16
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Cr)
|
515.732,47
|
387.858,75
|
17
|
Sulphat (SO42-)
|
347.582,07
|
255.098,22
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
310.685,53
|
215.652,32
|
19
|
Clorua (Cl-)
|
297.997,04
|
203.759,83
|
20
|
Dầu mỡ
|
840.582,99
|
725.783,80
|
21
|
Coliform
|
649.655,96
|
554.270,49
|
22
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.703.779,09
|
1.472.595,87
|
23
|
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.861.940,55
|
1.472.705,87
|
24
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
978.614,78
|
878.666,18
|
PHỤ LỤC SỐ 3
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Thông số quan
trắc
|
Quan trắc và
phân tích
|
Phân tích
|
1
|
Cl-
|
259.487,02
|
176.399,19
|
2
|
SO42-
|
295.954,07
|
212.866,25
|
3
|
HCO3-
|
295.973,89
|
212.886,06
|
4
|
Tổng K2O
|
266.273,88
|
183.186,05
|
5
|
Tổng N
|
278.251,03
|
195.163,21
|
6
|
Tổng P
|
259.746,52
|
176.658,69
|
7
|
Tổng hữu cơ
|
543.262,73
|
460.174,91
|
8
|
Ca2+
|
541.630,28
|
455.759,20
|
9
|
Mg2+
|
539.219,12
|
453.348,04
|
10
|
K+
|
489.129,05
|
403.257,97
|
11
|
Na+
|
489.129,05
|
403.257,97
|
12
|
Al3+
|
502.155,75
|
416.284,66
|
13
|
Fe3+
|
358.806,01
|
272.934,92
|
14
|
Mn2+
|
451.175,49
|
365.304,41
|
15
|
KLN (Pb, Cd)
|
603.682,01
|
517.810,92
|
16
|
KLN (Hg)
|
583.219,55
|
497.348,46
|
17
|
KLN (As)
|
592.583,27
|
506.712,18
|
18
|
KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)
|
548.668,55
|
462.797,46
|
19
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.332.384,28
|
1.227.781,79
|
20
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.475.630,98
|
1.227.891,79
|
PHỤ LỤC SỐ 4
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Thông số quan
trắc
|
Quan trắc và
phân tích
|
Phân tích
|
1
|
Nhiệt độ, pH
|
96.708,88
|
-
|
2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
136.877,87
|
-
|
3
|
Độ dục, Độ dẫn điện (EC)
|
141.562,79
|
-
|
4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy
hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục
|
291.879,67
|
-
|
5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
182.213,97
|
124.261,32
|
6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
272.229,68
|
181.013,03
|
7
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
236.209,35
|
168.522,65
|
8
|
Nitrit (NO2-)
|
343.802,02
|
276.115,32
|
9
|
Nitrat (NO3-)
|
243.881,70
|
176.195,00
|
10
|
Sulphat (SO43-)
|
323.256,31
|
255.569,61
|
11
|
Photphat (PO43-)
|
286.129,38
|
218.442,68
|
12
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
280.476,56
|
212.789,86
|
13
|
Tổng N
|
355.692,06
|
288.005,36
|
14
|
Tổng P
|
401.590,38
|
333.903,68
|
15
|
Clorua (Cl-)
|
292.810,46
|
225.123,76
|
16
|
Kim loại nặng (Pb, Cd)
|
659.365,34
|
591.678,64
|
17
|
Kim loại nặng (As)
|
712.803,50
|
645.116,79
|
18
|
Kim loại nặng (Hg)
|
736.481,10
|
668.794,40
|
19
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn...)
|
539.160,39
|
471.473,69
|
20
|
Phenol
|
874.351,09
|
806.664,39
|
21
|
Cyanua (CN-)
|
577.809,31
|
512.561,52
|
22
|
Coliform
|
707.486,32
|
641.778,77
|
23
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.558.347,63
|
1.497.214,88
|
24
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.700.356,25
|
1.639.223,50
|
25
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
978.614,78
|
978.614,78
|
PHỤ LỤC SỐ 5
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Thông số quan
trắc
|
Quan trắc và
phân tích
|
Phân tích
|
1
|
Nhiệt độ, pH
|
122.496,01
|
-
|
2
|
Độ dẫn điện (EC)
|
126.140,76
|
-
|
3
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ
dẫn điện (EC)
|
101.939,88
|
-
|
4
|
Clorua (Cl-)
|
499.055,83
|
449.405,84
|
5
|
Florua (F-)
|
495.021,56
|
445.371,57
|
6
|
Nitrit (NO2-)
|
557.986,96
|
508.336,98
|
7
|
Nitrat (NO3-)
|
458.066,64
|
408.416,65
|
8
|
Sulphat (SO42-)
|
541.782,54
|
492.132,55
|
9
|
Na+
|
623.276,02
|
556.187,71
|
10
|
NH4+
|
374.760,13
|
307.671,82
|
11
|
K+
|
623.552,50
|
556.464,19
|
12
|
Mg2+
|
432.640,90
|
365.552,59
|
13
|
Ca2+
|
430.432,17
|
363.343,86
|
14
|
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-,
NO2-, NO3-, SO42-
|
653.944,14
|
683.019,77
|
PHỤ LỤC SỐ 6
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá dùng
chung
|
I
|
NƯỚC BIỂN VEN BỜ
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
62.496,35
|
2
|
Tốc độ gió
|
64.744,91
|
3
|
Sóng
|
67.542,64
|
4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
214.590,04
|
5
|
Nhiệt độ nước biển
|
109.019,06
|
6
|
Độ muối
|
156.319,83
|
7
|
Độ đục
|
248.611,91
|
8
|
Độ trong suốt
|
203.626,90
|
9
|
Độ màu
|
211.711,16
|
10
|
pH
|
165.419,67
|
11
|
DO
|
166.171,03
|
12
|
EC
|
151.840,56
|
13
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC
|
484.090,82
|
14
|
NH4+
|
342.702,21
|
15
|
NO2-
|
408.025,03
|
16
|
NO3-
|
349.146,47
|
17
|
SO42-
|
362.472,43
|
18
|
PO43-
|
329.830,44
|
19
|
SiO32-
|
324.177,62
|
20
|
Tổng N
|
414.071,36
|
21
|
Tổng P
|
419.976,31
|
22
|
COD
|
431.957,24
|
23
|
BOD5
|
315.983,67
|
24
|
SS
|
227.455,46
|
25
|
Coliform, Fecal Coliform
|
403.826,70
|
26
|
Chlorophyll a, b, c
|
320.636,50
|
27
|
CN-
|
758.331,59
|
28
|
Pb, Cd
|
607.499,94
|
29
|
Hg
|
728.621,38
|
30
|
As
|
724.907,62
|
31
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI
|
562.857,83
|
32
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
1.021.673,06
|
33
|
Phenol
|
662.320,98
|
34
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1.848.558,03
|
35
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.730.544,81
|
36
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
978.614,78
|
|
37
|
N-NO2
|
|
38
|
N-NO3
|
|
39
|
N-NH3
|
|
40
|
P-PO4
|
|
41
|
Pb, Cd
|
|
42
|
Hg
|
|
43
|
As
|
|
44
|
Cu, Zn
|
|
45
|
CN-
|
|
46
|
Độ ẩm
|
|
47
|
Tỷ trọng
|
|
48
|
Chất hữu cơ
|
|
49
|
Tổng N
|
|
50
|
Tổng P
|
|
51
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
|
52
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
|
53
|
Dầu mỡ
|
|
|
54
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
|
55
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
|
56
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
|
57
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
|
58
|
Pb, Cd
|
|
59
|
Hg, As
|
|
60
|
Cu, Zn, Mg
|
|
II
|
|
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
|
2
|
Tốc độ gió
|
|
3
|
Sóng
|
|
4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
|
5
|
Nhiệt độ nước biển
|
|
6
|
Độ muối
|
|
7
|
Độ đục
|
|
8
|
Độ trong suốt
|
|
9
|
Độ màu
|
|
10
|
pH
|
|
11
|
DO
|
|
12
|
EC
|
|
13
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC
|
|
14
|
NH4+
|
|
15
|
NO2-
|
|
16
|
NO3-
|
|
17
|
SO42-
|
|
18
|
PO43-
|
|
19
|
SiO32-
|
|
20
|
Tổng N
|
|
21
|
Tổng P
|
|
22
|
COD
|
|
23
|
BOD5
|
|
24
|
SS
|
|
25
|
Coliform, Fecal Coliform
|
|
26
|
Chlorophyll a, b, c
|
|
27
|
CN-
|
|
28
|
Pb, Cd
|
|
29
|
Hg
|
|
30
|
As
|
|
31
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI
|
|
32
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
|
33
|
Phenol
|
|
34
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
|
35
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
|
36
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
|
Trầm tích
|
37
|
N-NO2
|
788.062,77
|
38
|
N-NO3
|
736.939,96
|
39
|
N-NH3
|
726.548,12
|
40
|
P-PO4
|
710.310,23
|
41
|
Pb, Cd
|
1.036.868,98
|
42
|
Hg, As
|
1.219.214,22
|
43
|
Cu, Zn
|
961.533,17
|
44
|
CN-
|
1.155.353,96
|
45
|
Độ ẩm
|
573.344,98
|
46
|
Tỷ trọng
|
569.634,49
|
47
|
Chất hữu cơ
|
1.056.030,01
|
48
|
Tổng N
|
776.562,61
|
49
|
Tổng P
|
772.999,96
|
50
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2.013.622,68
|
51
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
2.013.732,68
|
52
|
Dầu mỡ
|
1.371.176,74
|
Sinh vật biển
|
53
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
800.245,50
|
54
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
842.809,10
|
55
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1.735.878,51
|
56
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.565.160,25
|
57
|
Pb, Cd
|
1.119.736,52
|
58
|
Hg, As
|
1.370.630,71
|
59
|
Cu, Zn, Mg
|
1.041.405,36
|
PHỤ LỤC SỐ 7
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG
NGHIỆP
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá dùng
chung
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
68.920,55
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
68.920,55
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
68.518,97
|
4
|
Nhiệt độ khí thải
|
222.323,41
|
5
|
Tốc độ của khí thải
|
194.045,42
|
6
|
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống
khói
|
103.949,66
|
7
|
Lưu lượng khí thải
|
171.004,10
|
8
|
Khí Oxy (O2)
|
347.430,60
|
9
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
325.245,08
|
10
|
Khí CO
|
347.689,24
|
11
|
Khí CO2
|
347.961,75
|
12
|
Khí NO
|
350.338,68
|
13
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
325.222,00
|
14
|
Khí NOx
|
348.958,68
|
15
|
Bụi tổng số
|
664.563,24
|
16
|
Cd, Pb
|
1.256.413,89
|
17
|
As, Sb
|
1.286.527,99
|
18
|
Cu, Zn
|
1.180.262,79
|
19
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
978.614,78
|
PHỤ LỤC SỐ 8
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá dùng
chung
|
I
|
TIẾNG ỒN GIAO
THÔNG
|
1
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
140.354,14
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
140.354,14
|
3
|
Cường độ dòng xe
|
341.054,15
|
II
|
TIẾNG ỒN KHU
CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ
|
4
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
150.981,09
|
5
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
150.981,09
|
6
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
150.981,09
|
7
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
285.510,33
|
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND Quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
5.814
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|