|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2007/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số
35/2007/QĐ-BNN
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG MÃ
HS CỦA DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định
số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế
và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và qúa cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mã số HS của Danh mục vật thể thuộc
diện kiểm dịch thực vật ban hành theo Quyết định số 72/2005/QĐ- BNN ngày
14/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo;
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các
đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng
Bùi Bá Bổng
|
BẢNG MÃ SỐ
HS CỦA DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH
THỰC VẬT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 72/2005/QĐ- BNN NGÀY 14/11/2005 CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35 /2007/QĐ- BNN ngày 23 tháng 4 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
MÃ SỐ HS
|
MÔ TẢ HÀNG HOÁ
|
GHI CHÚ
|
1
|
Toàn bộ Chương 6
đến Chương 12:
- 0601; 0602;
0603; 0604.
- 0701; 0702;
0703; 0704; 0705;
0706; 0707;
0708; 0709; 0710;
0711; 0712;
0713; 0714.
- 0801; 0802;
0803; 0804; 0805;
0806; 0807;
0808; 0809; 0810;
0811; 0812;
0813; 0814.
- 0901; 0902;
0903; 0904; 0905;
0906; 0907;
0908; 0909; 0910.
- 1001; 1002;
1003; 1004; 1005; 1006; 1007; 1008.
- 1101; 1102;
1103; 1104; 1105;
1106; 1107;
1108; 1109.
- 1201; 1202;
1203; 1204; 1205;
1206; 1207;
1208; 1209; 11210;
1211; 1212;
1213; 1214.
|
1.Thực vật: Cây và các bộ phận của cây còn sống được sử dụng làm giống
hoặc sử dụng cho các mục đích khác.
|
|
2
|
- Toàn bộ Chương
6 đến Chương 12:( Như điểm 1)
- Toàn bộ chương
14: 1401; 1402; 1403; 1404.
- 1801.00.00;
1802.00.00; 1803; 1805.00.00
- 1901.10.30;
1901.20.10; 1901.20.30 ;1901.90.41; 1902.19.10; 1902.19.20;
1903.00.00;1905.90.70
- 2001; 2002;
2003, 2004; 2005; 2006; 2008.11; 2008.19; 2008.20
- 2102.10.90 ,
2102.20.00
- 2302; 2303;
2304.00.00; 2305.00.00;2306; 2308.00.00
- 2401;
2402.10.00; 2402.20; 2403.10.11; 2403.10.19; 2403.10.21; 2403.10.29;
2403.99.50
- 4401; 4403;
4404; 4405.00.00;4406.00.00; 4407; 4408; 4409; 4410; 4411; 4412; 4413.00.00;
4414.00.00; 4415; 4416; 4417; 4418; 4419.00.00; 4420; 4421
- 4501;
4502.00.00; 4503
- Toàn bộ chương
46
- 4701.00.00
- 5201.00.00;
5202; 5203.00.00; 5205;5206; 5207
- 5301; 5302;
5303; 5304; 5305; 5306; 5307; 5308;
- 5701.90; 5702.20.00;
5702.39.10; 5702.39.20;
5702.49;
5702.59; 5702.99
5703.90;
5705
- 5805.00.10
- 9401.50;
9401.61; 9401.69; 9403.30; 9403.40; 9403.50; 9403.60; 9403.80.10; 9403.80.20;
9403.80.39; 9403.80.90; 9403.90.00; 9406.00.92
- 9507.10.00
- 9701.90.10; 9701.90.20
|
2. Sản phẩm thực vật:
a) Củ, quả, hạt, bột, sợi, hoa khô các loại;
b) Tấm, cám, nấm, khô dầu, dược liệu các loại;
c) Lá, cọng thuốc lá, thuốc lá sợi, men bia, men rượu, men thức ăn
chăn nuôi, chè, bông, xơ dừa, sắn lát, mây, song, tre, nứa, chiếu cói, rơm, rạ,
cỏ, bèo tây và thực vật biển;
d) Gỗ và các sản phẩm của gỗ (trừ gỗ và sản phẩm của gỗ đã qua xử lý
như ngâm, tẩm hoá chất, xử lý nhiệt, áp suất cao);
đ) Hàng thủ công mỹ nghệ có nguồn gốc thực vật;
e) Các loại bao bì đóng gói có nguồn gốc thực vật;
g) Thức ăn chăn
nuôi có nguồn gốc từ thực vật.
|
|
3
|
- 0505; 0506.
- 0507.90.10
- 5001.00.00;
5003
- 1301.10.00
- 2301.20.00
- 6701
|
3. Bột cá, gốc rũ, kén tằm, lông, da,
xương, sừng, móng và cánh kiến.
|
|
4
|
- 0106.90.90
- 0604.99.00
- 2102.20.00
- 3002.90.00
- 3821.00.00
- 9705.00.10
- 9705.00.90
|
4. Các loại côn trùng, nhện, nấm bệnh, tuyến trùng, vi khuẩn, virus,
cỏ dại và các loại tiêu bản thực vật phục vụ cho công tác giám định, tập huấn,
phòng trừ sinh học và nghiên cứu khoa học.
|
|
|
- 7309; 7310
- 7419.99.20;
7419.99.90
- 7611.00.00;
7612
- 8603;
8605.00.00; 8606; 8609
- 8704;
8705.90.90; 8716.20.00;
8716.31.00;
8716.39; 8716.40
- 8901.30;
8901.90; 8907.90.90
|
5. Phương tiện vận chuyển, sản xuất, bảo quản vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật và những vật thể khác có khả năng mang đối tượng kiểm dịch thực
vật.
|
Chỉ thực
hiện kiểm dịch thực vật khi các phương tiện đang chuyên chở; Cơ sở đang sản
xuất, bảo quản vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật hoặc phải xử lý phương
tiện trước khi nhận vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật .
|
Nguyên tắc sử
dụng:
1. Danh mục vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật được áp mã HS này không dùng làm cơ sở để phân loại
và tính thuế đối với hàng hoá xuất nhập khẩu.
2. Các trường hợp
chỉ liệt kê mã 4 số hoặc 6 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4
số hay phân nhóm 6 số này.
3. Hàng hoá là vật
thể phải kiểm dịch thực vật khi thoả mãn cả hai điều kiện: Mã số HS (ghi tại cột
số 2) và nội dung mô tả hàng hoá (ghi tại cột số 3), ví dụ: mặt
hàng " Cần câu cá bằng kim loại" tuy thoả mãn điều kiện về
mã số HS (mã 9507.10.00) nhưng lại không thoả mãn điều kiện về nội dung mô tả
hàng hoá (ghi tại cột số 3) nên không thuộc vật thể phải kiểm dịch thực vật.
Quyết định 35/2007/QĐ-BNN công bố Bảng mã HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2007/QĐ-BNN ngày 23/04/2007 công bố Bảng mã HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
11.831
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|