|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3450/QĐ-UBND 2017 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi đánh giá nước sạch Bình Phước
Số hiệu:
|
3450/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3450/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 25/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt
điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển
khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
171/TTr-SNN-TL ngày 25/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) trên địa
bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2017, với các chỉ số như sau:
Chỉ số 1:
- Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn sử
dụng nước hợp vệ sinh: 94,22%
- Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng
nước hợp vệ sinh: 60,87%
Chỉ số 3:
- Chỉ số 3A: Tỷ
lệ hộ gia đình có nhà tiêu: 94,7%
- Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà
tiêu hợp vệ sinh: 82,92%
- Chỉ số 3C: Tỷ lệ
hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh: 48,16%
- Chỉ số 3D: Số nhà tiêu hợp vệ sinh tăng
thêm trong năm: 3.962 nhà tiêu.
Chỉ số 4:
- Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước
và nhà tiêu hợp vệ sinh: 94,35%
- Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước
hợp vệ sinh: 94,84%
- Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà
tiêu hợp vệ sinh: 96,56%
Chỉ số 5:
- Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế xã có nước
và nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%
- Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước
hợp vệ sinh: 98,9%
- Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà
tiêu hợp vệ sinh: 98,9%
Chỉ số 6:
Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh: 67,3%
Chỉ số 7:
- Chỉ số 7A: số người được sử dụng nước
theo thiết kế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải
tạo, nâng cấp trong năm: 7.514 người
- Chỉ số 7B: số người được sử dụng nước
theo thực tế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong
năm: 3.757 người
Chỉ số 8:
Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các
công trình cấp nước tập trung (các công trình đưa vào sử dụng đã bàn giao cho
đơn vị quản lý, khai thác):
- Chỉ số 8A: Công trình hoạt động bền
vững: 19%
- Chỉ số 8B: Công trình hoạt động bình
thường: 48,6%
- Chỉ số 8C: Công trình hoạt động kém
hiệu quả: 21,6%
- Chỉ số 8D: Công trình không hoạt động:
10,8%
(Chi tiết có các bảng biểu kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Nông nghiệp & PTNT chủ
trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Cục Thống kê Bình Phước,
UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin,
điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để
tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số hàng năm theo
quy định.
2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải
được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước
và Cổng thông tin điện tử Sở Nông Nghiệp & PTNT để các
tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.
3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với các sở, ban ngành liên quan có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh
phí để thực hiện xét nghiệm chất lượng nguồn nước sinh hoạt tại các hộ gia đình
nông thôn theo chỉ số 2 (tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2009/Bộ Y tế) để làm cơ sở
công bố theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở, ngành: Nông nghiệp & PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính; Giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp & PTNT
(b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm quốc gia NS và VSMTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, phòng: KT;
- Lưu: VT (Th qđ 47-017).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
Biểu 1: Tổng hợp số liệu cấp nước sinh hoạt hộ gia đình đến năm 2017
(Kèm
theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên huyện, thị xã
|
Tỉ lệ người sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
|
Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác
|
Nước máy
|
Công trình nước hợp vệ sinh làm mới trong năm
|
Công trình nước bị hỏng
trong năm
|
Số người
|
Số người nghèo
|
Số người sử dụng nước hợp vệ sinh
|
Tỉ lệ người dân sử dụng nước hợp
vệ sinh %
|
Số người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh
|
Tỉ lệ người nghèo sử dụng
nước hợp vệ sinh %
|
Số lượng
|
Số lượng hợp vệ sinh
|
Số người sử dụng nước nhỏ lẻ
hợp vệ sinh
|
Số lượng
|
Số người sử dụng nước máy hợp
vệ sinh
|
Cấp
nước nhỏ lẻ và nguồn khác
|
Nước máy
|
Số người sử dụng nước HVS từ CN
nhỏ lẻ và nguồn khác
|
Số người sử dụng nước HVS từ cấp nước tập
trung
|
Cấp nước nhỏ
lẻ và nguồn khác
|
Nước máy
|
Số người sử dụng CN nhỏ
lẻ và nguồn khác giảm do hỏng
|
Số người sử dụng nước máy giảm
do hỏng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Đồng Xoài
|
31.773
|
275
|
31.389
|
98,7
|
268
|
97,4
|
7.343
|
7.258
|
28.828
|
714
|
2.507
|
69
|
20
|
254
|
16
|
|
|
|
|
2
|
Phước Long
|
10.354
|
3.893
|
9.824
|
94,88
|
101
|
95,81
|
2.126
|
2.037
|
9.581
|
|
|
54
|
|
205
|
|
|
|
|
|
3
|
Bình Long
|
24.163
|
416
|
23.063
|
95,45
|
336
|
80,77
|
5.883
|
5.585
|
22.974
|
64
|
269
|
6
|
|
21
|
|
4
|
|
|
|
4
|
Chơn Thành
|
70.598
|
1.420
|
70.078
|
99,08
|
1.375
|
94,41
|
17.607
|
23.797
|
66.216
|
587
|
2.228
|
213
|
463
|
1.297
|
1.475
|
32
|
|
95
|
124
|
5
|
Hớn Quản
|
97.950
|
4.191
|
94.756
|
96,74
|
3.383
|
80,72
|
23.811
|
22.853
|
92.096
|
665
|
2.660
|
574
|
16
|
2.847
|
41
|
114
|
|
430
|
|
6
|
Bù Đốp
|
55.729
|
3.668
|
51.018
|
91,55
|
2.997
|
81,71
|
13.789
|
12.970
|
50.191
|
147
|
546
|
371
|
|
1.345
|
|
23
|
65
|
81
|
274
|
7
|
Bù Đăng
|
134.108
|
8.457
|
124.058
|
92,5
|
6.419
|
75,9
|
30.029
|
27.496
|
120.915
|
885
|
3.143
|
447
|
127
|
1.922
|
193
|
13
|
9
|
53
|
182
|
8
|
Bù Gia Mập
|
70.391
|
11.386
|
62.943
|
89,42
|
3.308
|
29,05
|
17.404
|
15.751
|
62.074
|
945
|
945
|
346
|
|
961
|
602
|
107
|
|
406
|
63
|
9
|
Phú Riềng
|
90.861
|
3.870
|
87.865
|
96,7
|
3.293
|
85,1
|
24.034
|
22.025
|
87.867
|
375
|
1.217
|
139
|
|
272
|
70
|
17
|
8
|
18
|
|
10
|
Đồng Phú
|
90.490
|
3.509
|
85.457
|
94,44
|
2.923
|
83,3
|
20.035
|
19.091
|
75.283
|
1.968
|
7.302
|
581
|
53
|
1.814
|
164
|
151
|
|
461
|
|
11
|
Lộc Ninh
|
115.754
|
6.916
|
105.935
|
91,08
|
4.813
|
76,9
|
25.494
|
28.302
|
81.101
|
318
|
1.300
|
364
|
258
|
1.218
|
1196
|
3
|
4
|
2
|
|
|
Tổng
|
792.171
|
48.001
|
746.386
|
94,22
|
29.216
|
60,87
|
187.555
|
187.165
|
697.126
|
6.668
|
22.117
|
3.164
|
937
|
12.156
|
3.757
|
464
|
86
|
1546
|
643
|
Biểu 2: Tổng hợp số liệu vệ sinh môi trường hộ gia đình đến năm 2017
(Kèm
theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
huyện, thị xã
|
Tỷ
lệ hộ sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Số
nhà tiêu xây mới trong năm
|
Số
nhà tiêu hỏng trong năm
|
Chăn
nuôi gia súc
|
Số hộ
|
Số hộ
có nhà tiêu
|
Số hộ
có nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Tỷ lệ
hộ có nhà tiêu (%)
|
Tỉ
lệ hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
|
Số hộ
nghèo
|
Số
hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Tỷ lệ
hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
|
Số hộ
|
Số hộ
chăn nuôi hợp vệ sinh
|
Tỉ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đồng Xoài
|
8.195
|
8.150
|
7.931
|
99,45
|
96,78
|
89
|
77
|
86,52
|
109
|
|
362
|
315
|
87
|
2
|
Phước Long
|
2.336
|
2.319
|
2.130
|
99,27
|
91,84
|
43
|
34
|
79,06
|
86
|
|
115
|
87
|
75,65
|
3
|
Bình Long
|
5.847
|
5.514
|
5.110
|
94,3
|
87,4
|
114
|
83
|
72,81
|
75
|
7
|
1.706
|
1.480
|
86,75
|
4
|
Chơn Thành
|
18.066
|
17.841
|
17.366
|
98,19
|
94,27
|
466
|
354
|
78,65
|
291
|
43
|
1.011
|
851
|
80,3
|
5
|
Hớn Quản
|
24.400
|
23.440
|
20.982
|
96,07
|
85,99
|
1.145
|
652
|
56,94
|
622
|
289
|
3.337
|
2.611
|
78,24
|
6
|
Bù Đốp
|
14.201
|
13.872
|
11.283
|
97,68
|
79,45
|
1.084
|
631
|
58,21
|
592
|
104
|
4.463
|
2.939
|
65,85
|
7
|
Bù Đăng
|
31.690
|
29.320
|
23.725
|
92,52
|
80,91
|
1.925
|
919
|
47,74
|
638
|
54
|
2.955
|
1.189
|
40
|
8
|
Bù Gia Mập
|
16.287
|
14.525
|
10.167
|
89,18
|
70
|
2.420
|
750
|
30,99
|
265
|
51
|
1.366
|
685
|
50,15
|
9
|
Phú Riềng
|
21.817
|
20.751
|
18.924
|
95,1
|
86,7
|
1.044
|
419
|
40,1
|
229
|
91
|
839
|
397
|
47,3
|
10
|
Đồng Phú
|
22.187
|
21.687
|
20.788
|
97,75
|
93,69
|
973
|
777
|
79,86
|
599
|
158
|
1.043
|
803
|
76,99
|
11
|
Lộc Ninh
|
29.623
|
26.910
|
23.002
|
90,84
|
77,65
|
2.005
|
750
|
37,41
|
456
|
20
|
6.686
|
4718
|
70,57
|
|
Tổng
|
194.649
|
184.329
|
161.408
|
94,70
|
82,92
|
11.308
|
5.446
|
48,16
|
3.962
|
817
|
23.883
|
16.075
|
67,3
|
Biểu 3: Tổng hợp số liệu cấp nước và vệ sinh môi trường các trường học,
trạm y tế đến năm 2017
(Kèm
theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
huyện, thị xã
|
Trường
học
|
Trạm
y tế
|
Số
trường
|
Số
trường có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Số
trường có nước hợp vệ sinh
|
Số
trường có nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Số
trạm
|
Số
trạm có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Số
trạm có nước hợp vệ sinh
|
Số
trạm có nhà tiêu hợp vệ sinh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Đồng Xoài
|
12
|
12
|
12
|
12
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
Phước Long
|
6
|
4
|
5
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Bình Long
|
10
|
10
|
10
|
10
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
Chơn Thành
|
36
|
36
|
36
|
36
|
9
|
9
|
9
|
9
|
5
|
Hớn Quản
|
61
|
61
|
61
|
61
|
13
|
13
|
13
|
13
|
6
|
Bù Đốp
|
29
|
28
|
29
|
28
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
Bù Đăng
|
71
|
71
|
71
|
71
|
16
|
16
|
16
|
16
|
8
|
Bù Gia Mập
|
31
|
31
|
31
|
31
|
8
|
8
|
8
|
8
|
9
|
Phú Riềng
|
71
|
51
|
51
|
60
|
10
|
9
|
9
|
9
|
10
|
Đồng Phú
|
14
|
14
|
14
|
14
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
Lộc Ninh
|
66
|
66
|
66
|
66
|
16
|
16
|
16
|
16
|
Tổng
|
407
|
384
|
386
|
393
|
98
|
97
|
97
|
97
|
Biểu 4. TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC
TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình
|
Nguồn nước cấp
|
Năm khởi công
|
Năm hoàn thành
|
Công suất thiết kế m3/ngày- đêm
|
Công suất khai thác thực
tế m3/ngày- đêm
|
Số
hộ cấp theo thiết kế
|
Số hộ
cấp theo thực tế
|
Đơn vị quản lý, khai thác
|
Tình trạng hoạt động
|
Ghi chú
|
Cộng đồng
|
UBND xã
|
Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước
|
Tư nhân
|
Bền vững
|
Bình thường
|
Hoạt động kém hiệu quả
|
Không hoạt
động
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
A
|
Các công
trình đã bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác
|
I
|
Thị xã Đồng
Xoài
|
1
|
Công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tiến
Hưng
|
Nước ngầm
|
2000
|
2001
|
240
|
5
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
X
|
Hết thời hạn sử dụng
|
II
|
Thị xã
Bình Long
|
1
|
Công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung ấp Sock Bế, xã Thanh Phú
|
Nước ngầm
|
2008
|
2009
|
93
|
20
|
200
|
150
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Công trình cấp nước sinh
hoạt tập trung xã Thanh Lương
|
Nước mặt
|
2014
|
2015
|
880
|
|
1500
|
300 hộ + UBND xã + 3 trường học
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Chơn
Thành
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Lập
|
Nước ngầm
|
2010
|
2010
|
293
|
100
|
334
|
tiểu thương khu vực chợ + 30 hộ
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Long
|
Nước ngầm
|
2011
|
2012
|
160
|
40
|
230
|
40 hộ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
Bơm hư, xã đang sửa chữa (Hiện xã đội đang quản
lý)
|
3
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích
|
Nước ngầm
|
2009
|
2010
|
160
|
60
|
263
|
< 100 hộ + trường học
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
Mùa mưa người dân không có nhu cầu sử dụng
|
IV
|
Huyện Hớn
Quản
|
1
|
Công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung xã Minh Đức
|
Nước ngầm
|
2009
|
2010
|
432
|
70
|
375
|
265
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2017
|
2
|
Công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung xã Tân Khai
|
Nước mặt
|
2012
|
2013
|
276
|
267
|
350
|
321
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
V
|
Huyện Bù
Đốp
|
1
|
Công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến
|
Nước ngầm
|
2009
|
2010
|
160
|
10
|
200
|
126 hộ đăng ký 35 hộ
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phước Thiện
|
Nước ngầm
|
2006
|
2007
|
80
|
|
200
|
143
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2016
|
VI
|
Huyện Bù
Đăng
|
1
|
Công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Bom Bo
|
Nước ngầm
|
2012
|
2013
|
120
|
50
|
166
|
130
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Đức Phong
|
Nước mặt
|
2013
|
2015
|
1600
|
283
|
1087
|
468
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
Đầu tư bổ sung mạng lưới đường ống
|
3
|
Công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung
|
Nước mặt
|
2004
|
2005
|
200
|
56
|
|
94
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phú
Sơn
|
Nước mặt
|
2012
|
2013
|
200
|
40
|
234*
|
50 + trụ sở xã
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
(*): khu dân cư, trụ sở xã. Hiện công
trình đang bị hư hỏng, xuống cấp.
|
5
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt tập trung ấp Sơn Lang, xã Phú Sơn
|
Nước ngầm
|
2007
|
2007
|
120
|
20
|
300*
|
20 hộ + trường học
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
(*): khu dân cư, trường học
|
6
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung khu trung tâm
xã Thọ Sơn
|
Nước ngầm
|
2008
|
2008
|
185
|
120
|
260*
|
135 hộ + trường học + trụ sở xã
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
(*): khu dân cư, trường học, trụ sở xã
|
7.
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung Đa Bông Cua, xã Thống Nhất
|
Nước mặt
|
2009
|
2011
|
200
|
42
|
|
80
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Xa, xã Phước Sơn
|
Nước ngầm
|
2009
|
2010
|
70
|
|
119
|
35
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2016
|
9
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn
|
Nước ngầm
|
2008
|
2009
|
45
|
|
60
|
45
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2016
|
10
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung khu trung tâm xã Minh
Hưng
|
Nước mặt
|
2014
|
2015
|
500
|
60
|
700
|
300
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Thống Nhất, xã Đăk Nhau
|
Nước ngầm
|
2002
|
2002
|
100
|
10
|
|
50
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
Công trình hiện tại cấp cho UBND xã, trường học, trạm y tế xã
|
12
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Hưng Phú, xã Minh
Hưng
|
Nước mặt
|
2005
|
2006
|
120
|
15
|
|
20
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Đức Liễu
|
Nước ngầm
|
2007
|
2008
|
116
|
46
|
250
|
100
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
Công trình bị xuống cấp, hư hỏng thiết bị
|
VII
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập
|
Nước mặt
|
2013
|
2015
|
200
|
110
|
390
|
197
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập
|
Nước mặt
|
2004
|
2005
|
200
|
173
|
150
|
137
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2016
|
3
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa
|
Nước ngầm
|
2011
|
2012
|
160
|
20
|
320
|
16
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
VIII
|
Huyện
Phú Riềng
|
1
|
Công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Long Hà
|
Nước mặt
|
2014
|
2015
|
400
|
25
|
300
|
56
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2014
|
IX
|
Huyện Đồng
Phú
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Lập
|
Nước mặt
|
2011
|
2012
|
640
|
200
|
1280
|
220
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa
năm 2017
|
2
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến (sửa chữa lớn)
|
Nước ngầm
|
2012
|
2013
|
230
|
|
320
|
200
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung xã Thuận Lợi
|
Nước mặt
|
2011
|
2012
|
400
|
250
|
370
|
260
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước
|
Nước ngầm
|
2009
|
2010
|
160
|
100
|
150
|
100
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
Mùa mưa người dân không có nhu cầu sử dụng
|
5
|
Công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Pa Pếch, xã
Tân Hưng
|
Nước ngầm
|
2014
|
2015
|
60
|
40
|
75
|
61
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Công ty
TNHH cấp nước DPD Đồng Phú (thị trấn Tân Phú)
|
Nước mặt
|
2015
|
2016
|
4000
|
150
|
325
|
100
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
X
|
Huyện Lộc
Ninh
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn
|
Nước mặt
|
2003
|
2005
|
2000
|
481
|
|
739
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2017
|
2
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện
|
Nước ngầm
|
2005
|
2006
|
200
|
30
|
580
|
trụ sở xã + trạm y tế + trường học + bưu điện
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2016
|
3
|
Công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Hiệp
|
Nước mặt
|
2015
|
2016
|
400
|
|
450
|
0
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2017
|
4
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng
|
Nước mặt
|
2013
|
2015
|
640
|
178
|
540
|
160
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
Tổng số công trình
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
12
|
1
|
7
|
18
|
8
|
4
|
|
B
|
Các công
trình mới xây dựng hoàn thành
chưa bàn giao đưa vào sử dụng
|
1
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt tập trung xã Thanh
Phú, thị xã Bình Long
|
Nước mặt
|
2016
|
2017
|
300
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Thanh Bình, huyện
Bù Đốp
|
Nước mặt
|
2014
|
2015
|
480
|
|
1025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện thủ
tục bàn giao
cho công ty Thủy nông
|
3
|
Công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp
|
Nước ngầm
|
2015
|
2016
|
300
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chưa bàn giao
|
4
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành, huyện Bù Đốp
|
Nước ngầm
|
2015
|
2016
|
200
|
|
334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mới đưa vào sử dụng
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
41 công
trình
|
Ghi chú: Tổng số công trình cấp nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh đến năm 2017 là 41 công trình. Trong đó:
- 37 công trình đưa vào sử dụng và bàn giao cho đơn vị quản lý, khai
thác:
Bao gồm: 7 công trình hoạt động hiệu quả chiếm 19%
18 công trình hoạt
động bình thường chiếm 48,6%
8 công trình hoạt
động kém hiệu quả chiếm 21,6%
4 công trình
không hoạt động chiếm 10,8%
- 4 công trình mới
xây dựng hoàn thành chưa bàn giao đưa vào sử dụng: Không đánh
giá
Quyết định 3450/QĐ-UBND về công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước đến năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước đến năm 2017
1.106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|