|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hoài
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 34/2009/QĐ-UBND
|
Đồng Hới, ngày 20
tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TỈNH QUẢNG
BÌNH ĐẾN NĂM 2020
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị định số 179/1999/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ quy
định việc thi hành Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định
việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước;
Căn cứ Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ về
quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy
điện, thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 120/2008/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về
quản lý lưu vực sông;
Căn cứ Quyết định số 13/2007/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành quy định về việc điều tra, đánh giá tài nguyên nước
dưới đất;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 17 về việc quy hoạch thăm dò, khai
thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2430/TTr-TNMT
ngày 22 tháng 12 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay
phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình
đến năm 2020 với những nội dung chính sau:
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới
đất:
a) Quy hoạch điều tra, đánh giá sơ bộ tài
nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 cho vùng đồng bằng, trung du Bắc Quảng
Bình; vùng đồng bằng, trung du Nam Quảng Bình; vùng hành lang kinh tế đường
12A, vùng hành lang kinh tế đường Hồ Chí Minh;
b) Quy hoạch điều tra, đánh giá chi tiết tỷ lệ
1:10.000 cho các thị trấn: Quy đạt, Đồng Lê, Ba Đồn, Hoàn Lão, Quán Hàu, Kiến
Giang và thành phố Đồng Hới.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 01 kèm
theo)
c) Quy hoạch khai thác nước dưới đất 30 lỗ
khoan đã thăm dò để khai thác, cấp nước phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 02 kèm
theo)
2. Quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước
mặt.
a) Quy hoạch khai thác, sử dụng nước sông (nước
ngọt) gồm: sông Roòn, sông Gianh, sông Lý Hoà, sông Dinh, sông Nhật Lệ.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 03 kèm
theo)
b) Quy hoạch khai thác, sử dụng các hồ chứa,
hồ thuỷ điện gồm: 140 hồ chứa, 19 hồ thủy điện, cụ thể như sau:
- Lưu vực sông Roòn 11 hồ chứa, tổng dung
tích hữu ích 53,26 triệu m3;
- Lưu vực sông Gianh 57 hồ chứa, tổng dung
tích hữu ích 122,42 triệu m3, 6 hồ thuỷ điện, dung tích hữu ích 2.555 triệu m3,
tổng công suất dự kiến 42,80 MW;
- Lưu vực sông Lý Hòa 13 hồ chứa, tổng dung
tích hữu ích 13,10 triệu m3;
- Lưu vực sông Dinh: 8 hồ chứa, tổng dung
tích hữu ích 32,48 triệu m3,
- Lưu vực sông Nhật Lệ: 51 hồ chứa, tổng dung
tích hữu ích 210,62 triệu m3, 13 hồ thuỷ điện, dung tích hữu ích 6.663 triệu
m3, tổng công suất dự kiến 68,70 MW.
c) Khai thác hệ thống các đập dâng (với dung
tích hữu ích khoảng 9,37 triệu m3) và dự kiến xây mới 9 hồ chứa, với tổng dung
tích hữu ích 157,60 triệu m3 để phục vụ sản xuất nông nghiệp và các nhu cầu sử
dụng nước khác.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 04 kèm
theo).
3. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản đồ
quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm
2020.
Điều 2. Quy
hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước đến năm 2020 được phê duyệt tại
Quyết định này là cơ sở để cấp phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai
thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng
nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài Chính, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư và UBND các huyện, thành phố tham
mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ quản lý các hoạt động tài
nguyên nước trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền, theo quy định của Luật Tài
nguyên nước và quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước đến năm
2020 đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các sở, ban,
ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- Thường trực HĐND tỉnh (Báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo QB, Đài PT-TH QB;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CVTNMT.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hoài
|
PHỤ LỤC SỐ
01
QUY
HOẠCH THĂM DÒ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Khu vực thăm dò
|
Diện tích (km2)
|
I
|
Quy hoạch điều tra, đánh giá sơ bộ tài
nguyên nước dưới đất tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
1
|
Vùng đồng bằng, trung du Bắc Quảng Bình
|
550
|
2
|
Vùng đồng bằng, trung du Nam Quảng Bình
|
550
|
3
|
Vùng hành lang kinh tế đường 12A
|
350
|
4
|
Vùng hành lang kinh tế đường Hồ Chí Minh
|
350
|
|
Cộng
|
1.800
|
II
|
Quy hoạch điều tra, đánh giá chi tiết tài
nguyên nước dưới đất tỷ lệ bản đồ 1/10.000
|
5
|
Vùng thị trấn Quy Đạt
|
20
|
6
|
Vùng thị trấn Đồng Lê
|
20
|
7
|
Vùng thị trấn Ba Đồn
|
20
|
8
|
Vùng thị trấn Hoàn Lão
|
20
|
9
|
Vùng thị trấn Quán Hàu
|
20
|
10
|
Vùng thị trấn Kiến Giang
|
20
|
11
|
Thành phố Đồng Hới
|
40
|
|
Cộng
|
160
|
PHỤ LỤC SỐ
02
QUY
HOẠCH CÁC LỖ KHOAN THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Số hiệu lỗ Khoan –
Tuổi địa chất
|
Địa điểm
|
Tọa độ VN 2000
|
Chiều sâu khoan (m)
|
Lưu lượng tiềm năng
khai thác (m3/ngày)
|
Trữ lượng khai thác
(m3 / ngày)
|
X
|
Y
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I. Vùng Quy Đạt
|
1
|
LKQĐ.4-C-P
|
TTQuy Đạt
|
1968880
|
602850
|
70,0
|
44,93
|
44,93
|
|
II. Vùng Quảng Trạch
|
2
|
LKQT.01-QII
|
Quảng Long
|
1965116
|
648745
|
49,5
|
559,87
|
559,87
|
|
3
|
LKQT.02-QII
|
Quảng Long
|
1964448
|
649929
|
118,9
|
781,05
|
781,05
|
|
4
|
LKQT.04-QII
|
Quảng Long
|
1964852
|
650243
|
70,0
|
691,20
|
691,20
|
|
5
|
LKQT.08-QII
|
Quảng Long
|
1964557
|
51297
|
70,0
|
815,62
|
815,62
|
|
6
|
LK.02-T2ađt
|
KCN Hòn La
|
1985243
|
658829
|
46,0
|
188,35
|
188,35
|
|
7
|
LK.07-T2ađt
|
KCN Hòn La
|
1983336
|
657250
|
52,0
|
177,12
|
177,12
|
|
8
|
LK.08-T2ađt
|
KCN Hòn La
|
1983898
|
657229
|
61,0
|
173,66
|
173,66
|
|
9
|
K.1-QIV
|
Quảng Hưng
|
1971934
|
652630
|
10,0
|
78,02
|
78,02
|
|
10
|
K.2-QIV
|
Quảng Xuân
|
1969630
|
653360
|
10,0
|
78,02
|
78,02
|
|
11
|
K.3-QIV
|
Quảng Thọ
|
1963873
|
654907
|
11,5
|
78,02
|
78,02
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
3.620,93
|
3.620,93
|
|
III. Vùng Bố Trạch
|
12
|
LK.HL1-QII
|
TT Hoàn Lão
|
1945620
|
662500
|
25,0
|
131,33
|
131,33
|
|
13
|
K.4-QIV
|
Thanh Trạch
|
1955845
|
659102
|
14,0
|
78,02
|
78,02
|
|
14
|
K.5-QIV
|
Thanh Trạch
|
1955043
|
658801
|
11,0
|
78,02
|
78,02
|
|
15
|
K.6-QIV
|
Trung Trạch
|
1945782
|
665390
|
11,2
|
124,93
|
124,93
|
|
16
|
K.7-QIV
|
Trung Trạch
|
1944151
|
665226
|
10,0
|
124,93
|
124,93
|
|
17
|
K.8-QIV
|
Nhân Trạch
|
1940642
|
668352
|
14,5
|
124,93
|
124,93
|
|
18
|
LK.202-D2
|
Bắc Trạch
|
1951924
|
653936
|
70,0
|
291,17
|
291,17
|
|
19
|
LK.205-D2
|
Phú Trạch
|
1951631
|
657028
|
70,0
|
283,39
|
283,39
|
|
20
|
LK.216-D1
|
TTNTViệt Trung
|
1932219
|
659781
|
63,0
|
542,59
|
542,59
|
|
21
|
LK.213-D1
|
Nam Trạch
|
1936724
|
659079
|
66,5
|
241,92
|
241,92
|
|
22
|
LK.209-γt
|
Nam Trạch
|
1937160
|
655484
|
60,0
|
171,07
|
171,07
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
2.192,3
|
2.192,3
|
|
IV. Vùng Đồng Hới
|
|
23
|
LK.219-N
|
xã Lộc Ninh
|
1938216
|
668064
|
60,0
|
532,22
|
532,22
|
|
24
|
LK.223-N
|
xã Quang Phú
|
1936209
|
670519
|
70,0
|
367,20
|
367,20
|
|
25
|
K.9-QIV
|
xã Quang phú
|
1936058
|
671605
|
11,0
|
124,93
|
124,93
|
|
26
|
LK.225-N
|
P. Đồng Phú
|
1932583
|
670140
|
50,3
|
193,54
|
193,54
|
|
27
|
LK.223a-QII
|
P. Hải Thành
|
1934366
|
672109
|
40,0
|
570,24
|
570,24
|
|
28
|
LK.220-D1
|
P. Bắc Lý
|
1932046
|
666065
|
48,7
|
276,48
|
276,48
|
|
29
|
LK.226-D1
|
P. Bắc Nghĩa
|
1928340
|
667450
|
100,0
|
304,13
|
304,13
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
2.368,74
|
2.368,74
|
|
|
V. Vùng Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
30
|
LK.233-QII
|
Võ Ninh,QN
|
1924140
|
673976
|
45,0
|
171,94
|
171,94
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
8.398,84
|
8.398,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
SỐ 03
QUY
HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC SÔNG (NƯỚC NGỌT) TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
|
TT
|
Hệ thống sông
|
Tổng lưu lượng dòng
(m3/s)
|
Phụ lưu
|
Lưu lượng dòng chảy
Q (m3/ngày)
|
Quy hoạch khai
thác, sử dụng đến năm 2015 (m3/ngày)
|
Quy hoạch khai
thác, sử dụng đến năm 2020 (m3/ngày)
|
Sinh hoạt
|
Công nghiệp
|
Nông nghiệp
|
Cộng
|
Sinh hoạt
|
Công nghiệp
|
Nông nghiệp
|
Cộng
|
1
|
Sông Ròn
|
19,3
|
-
|
83.808
|
484
|
-
|
3.429
|
3.913
|
484
|
-
|
3.429
|
3.913
|
2
|
Sông Gianh
|
346,4
|
Sông Rào Nậy
|
9.875.520
|
9.178
|
7.000
|
130.101
|
146.279
|
9.637
|
9.900
|
143.112
|
162.649
|
Sông Rào Trổ
|
3.378.240
|
854
|
2.000
|
12.110
|
14.964
|
897
|
3.300
|
13.321
|
17.518
|
Sông Rào Nan
|
2.877.120
|
4.645
|
6.000
|
65.844
|
76.489
|
4.877
|
8.800
|
72.428
|
86.105
|
Sông Son
|
3.585.600
|
4.837
|
-
|
68.571
|
73.408
|
5.079
|
-
|
75.428
|
80.507
|
3
|
Sông Lý Hoà
|
10,14
|
|
87.264
|
97
|
-
|
343
|
440
|
97
|
-
|
343
|
440
|
4
|
Sông Dinh
|
12,15
|
|
1.049.760
|
12.110
|
2.500
|
97.068
|
111.678
|
12.715
|
3.300
|
106.775
|
122.790
|
5
|
Sông Nhật Lệ
|
151,73
|
Sông Long Đại
|
15.574.681
|
2.422
|
14.400
|
122.472
|
139.294
|
2.543
|
17.600
|
134.720
|
154.863
|
Sông Kiến Giang
|
5.191.560
|
9.688
|
3.600
|
489.890
|
503.178
|
10.172
|
4.400
|
538.879
|
553.451
|
|
Tổng cộng
|
539,72
|
|
41.703.553
|
44.315
|
35.500
|
989.828
|
1.069.643
|
46.501
|
47.300
|
1.088.435
|
1.182.236
|
PHỤ LỤC
SỐ 04
QUY
HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC HỒ CHỨA, HỒ THUỶ ĐIỆN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của
UBND tỉnh Quảng Bình)
|
TT
|
Tên hồ
|
Địa điểm
|
Toạ độ VN - 2000
|
Dung tích (triệu
m3)
|
Dung tích hữu ích (triệu
m3)
|
Mục đích sử dụng đến
năm 2020 (triệu m3)
|
Xã
|
Huyện
|
X
|
Y
|
Nông nghiệp
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
SH
|
CN
|
SH
|
CN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1. Lưu vực sông Roòn
|
|
|
|
1
|
Hồ Khe Chay
|
Quảng Hợp
|
Quảng Trạch
|
1987767
|
640830
|
0,450
|
0,360
|
0,360
|
|
|
|
|
2
|
Hồ Cây Da
|
nt
|
nt
|
1983777
|
642464
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
3
|
Hồ Bưởi Rỏi
|
nt
|
nt
|
1984155
|
637325
|
1,100
|
0,880
|
0,880
|
|
|
|
|
4
|
Hồ Cây Bốm
|
nt
|
nt
|
1982773
|
643052
|
0,840
|
0,672
|
0,672
|
|
|
|
|
5
|
Hồ Lòi Đuốc
|
nt
|
nt
|
1980868
|
645459
|
0,790
|
0,632
|
0,632
|
|
|
|
|
6
|
Hồ Vực Tròn
|
nt
|
nt
|
1977753
|
644732
|
52,000
|
41,600
|
29,6000
|
0,50
|
5,00
|
0,70
|
11,30
|
7
|
Hồ Sông Thai
|
Quảng Kim
|
nt
|
1982645
|
658000
|
9,250
|
7,400
|
4,400
|
0,20
|
1,50
|
0,30
|
2,70
|
8
|
Hồ Đồng Mười
|
Quảng Đông
|
nt
|
1985213
|
656028
|
0,550
|
0,440
|
0,440
|
|
|
|
|
9
|
Hồ Khe Mương
|
Quảng Phú
|
nt
|
1883930
|
653945
|
0,600
|
0,480
|
0,480
|
|
|
|
|
10
|
Hồ Ổ Gà
|
Quảng Châu
|
nt
|
1980127
|
647252
|
0,350
|
0,280
|
0,280
|
|
|
|
|
11
|
Hồ Hoà Lạc
|
nt
|
nt
|
1975550
|
646670
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
66,580
|
53,264
|
38,264
|
0,700
|
6,500
|
1,000
|
14,000
|
2. Lưu vực sông Gianh
|
12
|
Hồ TĐ La Trọng
|
Dân Hoá
|
Minh Hoá
|
1974236
|
580000
|
30,600
|
24,480
|
18,360
|
|
6,120
|
|
6,120
|
13
|
Hồ Ba Nương
|
Xuân Hoá
|
nt
|
1967551
|
601611
|
39,000
|
31,200
|
31,200
|
|
|
|
|
14
|
Hồ Khe Nấp
|
Yên Hoá
|
nt
|
1971678
|
603939
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
15
|
Hồ Khe Hương
|
nt
|
nt
|
1972806
|
603414
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
16
|
Hồ Khe Rơm
|
nt
|
nt
|
1973594
|
600085
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
17
|
Hồ Eo Hụ
|
Minh Hoá
|
nt
|
1964430
|
609170
|
0,900
|
0,720
|
0,720
|
|
|
|
|
18
|
Hồ Khe Sụ
|
Quy Hoá
|
nt
|
1966430
|
604070
|
0,830
|
0,664
|
0,664
|
|
|
|
|
19
|
Đập Ku Nhăng
|
Thượng Hoá
|
nt
|
1957684
|
601320
|
0,900
|
0,720
|
0,720
|
|
|
|
|
20
|
Hô Hố
|
Hương Hoá
|
Tuyên Hoá
|
1994889
|
589227
|
17,780
|
14,224
|
14,224
|
|
|
|
|
21
|
Hồ Khe Dẽ
|
Thạch Hoá
|
nt
|
1972217
|
616756
|
0,800
|
0,640
|
0,640
|
|
|
|
|
22
|
Hồ Động Chò
|
nt
|
nt
|
1970895
|
616316
|
0,230
|
0,184
|
0,184
|
|
|
|
|
23
|
Hồ Minh Cầm
|
Mai Hoá
|
nt
|
1971272
|
626393
|
7,000
|
5,600
|
5,600
|
|
|
|
|
24
|
Hồ Khe Chù
|
Cảnh Hoá
|
Quảng Trạch
|
1967853
|
635294
|
0,453
|
0,362
|
0,362
|
|
|
|
|
25
|
Hồ Thạch Trường
|
Quảng Liên
|
nt
|
1966847
|
638226
|
0,710
|
0,568
|
0,568
|
|
|
|
|
26
|
Hồ Mũi Rồng
|
Quảng Tiên
|
nt
|
1963177
|
639468
|
1,100
|
0,880
|
0,880
|
|
|
|
|
27
|
Hồ Lương Trình
|
Quảng Hưng
|
nt
|
1970366
|
651061
|
0,470
|
0,376
|
0,376
|
|
|
|
|
28
|
Hồ Tú Loan
|
Quảng Hưng
|
nt
|
1974155
|
650794
|
0,420
|
0,336
|
0,336
|
|
|
|
|
29
|
Hồ Khe
|
Quảng Tiến
|
nt
|
1972329
|
648434
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
30
|
Hồ Bàu Sen
|
Quảng Phương
|
nt
|
1967939
|
648806
|
1,250
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
31
|
Hồ Khe Cừa
|
nt
|
nt
|
1967563
|
644924
|
0,540
|
0,432
|
0,432
|
|
|
|
|
32
|
Hồ Đồng Vạt
|
nt
|
nt
|
1966636
|
645030
|
0,450
|
0,360
|
0,360
|
|
|
|
|
33
|
Hồ Bàu Luồng
|
Quảng Long
|
nt
|
1966265
|
650823
|
0,420
|
0,336
|
0,336
|
|
|
|
|
34
|
Hồ Thùng Rầy
|
Quảng Lưu
|
nt
|
1972380
|
646723
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
35
|
Hồ Nước Sốt
|
nt
|
nt
|
1971900
|
647602
|
0,630
|
0,504
|
0,504
|
|
|
|
|
36
|
Hồ Bàu Mây
|
nt
|
nt
|
1968895
|
644844
|
0,335
|
0,268
|
0,268
|
|
|
|
|
37
|
Hồ Vân Tiền
|
nt
|
nt
|
1970663
|
644996
|
1,100
|
0,880
|
0,880
|
|
|
|
|
38
|
Hồ Trung Thuần
|
Quảng Thạch
|
nt
|
1970875
|
642325
|
4,530
|
3,624
|
3,624
|
|
|
|
|
39
|
Hồ Tiên Lang
|
Quảng Liên
|
nt
|
1967859
|
640420
|
16,570
|
13,256
|
13,256
|
|
|
|
|
40
|
Hồ Khe Am
|
Quảng Sơn
|
nt
|
1960795
|
640583
|
0,170
|
0,136
|
0,136
|
|
|
|
|
41
|
Hồ Khe Mái
|
nt
|
nt
|
1961271
|
638255
|
0,180
|
0,144
|
0,144
|
|
|
|
|
42
|
Bạc Hà
|
nt
|
nt
|
1958838
|
636138
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
43
|
Hồ Khe Trám
|
Lâm Trạch
|
Bố Trạch
|
1955480
|
641260
|
0,107
|
0,086
|
0,086
|
|
|
|
|
44
|
Hồ Đá Liền
|
nt
|
nt
|
1955820
|
637585
|
0,578
|
0,462
|
0,462
|
|
|
|
|
45
|
Hồ Khe Điện
|
nt
|
nt
|
1955870
|
636040
|
0,460
|
0,368
|
0,368
|
|
|
|
|
46
|
Hồ Khe Ngang
|
Phúc Trạch
|
nt
|
1951930
|
639834
|
1,710
|
1,368
|
1,368
|
|
|
|
|
47
|
Hồ Khe Nước
|
Sơn Trạch
|
nt
|
1949465
|
642195
|
0,630
|
0,504
|
0,504
|
|
|
|
|
48
|
Hồ Cù Lạc
|
Sơn Trạch
|
nt
|
1946755
|
64121
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
49
|
Hồ Khe Su
|
Hưng Trạch
|
nt
|
1949785
|
642810
|
0,681
|
0,545
|
0,545
|
|
|
|
|
50
|
Hồ Khe Chè
|
Hưng Trạch
|
nt
|
1948085
|
643750
|
0,387
|
0,310
|
0,310
|
|
|
|
|
51
|
Hồ Khe Lẫm
|
Hưng Trạch
|
nt
|
1947140
|
641830
|
0,360
|
0,288
|
0,288
|
|
|
|
|
52
|
Hồ Ồ Ồ
|
nt
|
nt
|
1948175
|
644355
|
0,450
|
0,360
|
0,360
|
|
|
|
|
53
|
Hồ Đồng Suôn
|
nt
|
nt
|
1948145
|
645972
|
0,800
|
0,640
|
0,640
|
|
|
|
|
54
|
Hồ Bồng Lai
|
nt
|
nt
|
1945190
|
644450
|
0,407
|
0,326
|
0,326
|
|
|
|
|
55
|
Hồ Khe Tắt
|
Liên Trạch
|
nt
|
1954749
|
649674
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
56
|
Hồ Trục Vực
|
nt
|
nt
|
1953253
|
644466
|
0,700
|
0,560
|
0,560
|
|
|
|
|
57
|
Hồ Vũng Ngạ
|
Cự Nẫm
|
nt
|
1952220
|
649180
|
0,506
|
0,405
|
0,405
|
|
|
|
|
58
|
Hồ Cây Trôi
|
nt
|
nt
|
1948910
|
647254
|
0,314
|
0,251
|
0,251
|
|
|
|
|
59
|
Hồ Cây Khế
|
nt
|
nt
|
1947958
|
647968
|
0,630
|
0,504
|
0,504
|
|
|
|
|
60
|
Hồ Bàu Trạng
|
nt
|
nt
|
1940045
|
650375
|
0,531
|
0,425
|
0,425
|
|
|
|
|
61
|
Hồ Thông Thống
|
Mỹ Trạch
|
nt
|
1958117
|
647700
|
0,320
|
0,256
|
0,256
|
|
|
|
|
62
|
Hồ Cửa Nghè
|
Hạ Trạch
|
nt
|
1956953
|
650320
|
0,840
|
0,672
|
0,672
|
|
|
|
|
63
|
Hồ Vực Sanh
|
nt
|
nt
|
1956272
|
651901
|
3,120
|
2,496
|
2,496
|
|
|
|
|
64
|
Hồ Đồng Ran
|
Bắc Trạch
|
nt
|
1955055
|
653694
|
5,250
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
|
65
|
Hồ Mụ U
|
Thanh Trạch
|
nt
|
1954817
|
655869
|
2,750
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
|
66
|
Hồ Cồn Roọng
|
nt
|
nt
|
1954176
|
658200
|
0,650
|
0,520
|
0,520
|
|
|
|
|
67
|
Hồ Cỏ Đắng
|
Phú Định
|
nt
|
1945240
|
650362
|
0,474
|
0,379
|
0,379
|
|
|
|
|
68
|
Hồ Khe Cáo
|
nt
|
nt
|
1944356
|
651659
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
153,023
|
122,418
|
116,298
|
-
|
6,120
|
-
|
6,120
|
3. Lưu vực sông Lý Hoà
|
69
|
Hồ Trọt Hóp
|
Tây Trạch
|
Bố Trạch
|
1944500
|
656205
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
70
|
Hồ Đầu Ngọn
|
nt
|
nt
|
1942060
|
655241
|
0,639
|
0,511
|
0,511
|
|
|
|
|
71
|
Hồ Cây Gạo
|
Hoà Trạch
|
nt
|
1941535
|
657200
|
0,870
|
0,696
|
0,696
|
|
|
|
|
72
|
Hồ Bàu Làng
|
Hoà Trạch
|
nt
|
1939240
|
658220
|
0,560
|
0,448
|
0,448
|
|
|
|
|
73
|
Hồ Khe Cạn
|
Vạn Trạch
|
nt
|
1949370
|
652225
|
0,310
|
0,248
|
0,248
|
|
|
|
|
74
|
Hồ Khe Cầy
|
nt
|
nt
|
1948470
|
653775
|
0,450
|
0,360
|
0,360
|
|
|
|
|
75
|
Hồ Vực Nồi
|
nt
|
nt
|
1947992
|
655155
|
11,200
|
8,960
|
8,960
|
|
|
|
|
76
|
Hồ Bàu Cừa
|
Phú Trạch
|
nt
|
1950810
|
658300
|
0,650
|
0,520
|
0,520
|
|
|
|
|
77
|
Hồ Bàu Sen
|
nt
|
nt
|
1953930
|
656990
|
0,375
|
0,300
|
0,300
|
|
|
|
|
78
|
Hồ Bàu Mọ
|
TT. Hoàn Lão
|
nt
|
1945104
|
663052
|
0,200
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
|
79
|
Hồ Bàu Giới
|
Trung Trạch
|
nt
|
1947895
|
663513
|
0,320
|
0,256
|
0,256
|
|
|
|
|
80
|
Hồ Bàu Bàng 1
|
nt
|
nt
|
1945860
|
663935
|
0,314
|
0,251
|
0,251
|
|
|
|
|
81
|
Hồ Bàu Rì
|
nt
|
nt
|
1944270
|
662822
|
0,180
|
0,144
|
0,144
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
16,368
|
13,094
|
13,094
|
|
|
|
|
4. Lưu vực sông Dinh
|
82
|
Thác Chuối
|
Phú Định
|
Bố Trạch
|
1928643
|
655299
|
34,060
|
27,240
|
19,828
|
4,612
|
1,20
|
5,612
|
1,80
|
83
|
Hồ Thắng Lợi
|
nt
|
nt
|
1932517
|
660952
|
0,320
|
0,256
|
0,256
|
|
|
|
|
84
|
Đập Đá Mài
|
TT.V Trung
|
nt
|
1934981
|
659397
|
3,200
|
2,560
|
2,150
|
|
0,32
|
|
0,41
|
85
|
Hồ TTNT Việt Trung
|
TT.V Trung
|
nt
|
1937181
|
657945
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
86
|
Hồ Bàu Biên
|
Đại Trạch
|
nt
|
1940040
|
661499
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
87
|
Hồ Bàu Mía
|
nt
|
nt
|
1942330
|
655070
|
0,718
|
0,574
|
0,574
|
|
|
|
|
88
|
Hồ Bàu Bàng 2
|
Lý Trạch
|
nt
|
1938578
|
667915
|
0,850
|
0,680
|
0,680
|
|
|
|
|
89
|
Bàu Vũng Chè
|
Lý Trạch
|
nt
|
1937650
|
655495
|
0,660
|
0,528
|
0,528
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
40,608
|
32,478
|
24,656
|
4,612
|
1,520
|
5,612
|
2,210
|
5. Lưu vực sông Nhật Lệ:
|
90
|
Hồ Bàu Vèng
|
Lộc Ninh
|
TP. Đồng Hới
|
1935940
|
667585
|
0,700
|
0,560
|
0,560
|
|
|
|
|
91
|
Hồ Bàu Cúi
|
nt
|
nt
|
1935765
|
667345
|
0,600
|
0,480
|
0,480
|
|
|
|
|
92
|
Hồ Bàu Luồng
|
nt
|
nt
|
1935415
|
667028
|
0,700
|
0,560
|
0,560
|
|
|
|
|
93
|
Hồ Vĩnh Hội
|
nt
|
nt
|
1934763
|
667198
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
94
|
Hồ Tràm Tuần
|
nt
|
nt
|
1937834
|
669731
|
3,000
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
|
95
|
Bàu Nghị
|
nt
|
nt
|
1936392
|
670610
|
0,200
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
|
96
|
Bàu Miệu
|
nt
|
nt
|
1935730
|
669460
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
97
|
Hồ Bàu Tró
|
P. Hải Thành
|
nt
|
1935221
|
671832
|
3,600
|
2,880
|
-
|
0,85
|
0,6
|
0,95
|
0,95
|
98
|
Hồ Khe Đuyên
|
P. Đồng Sơn
|
nt
|
1932900
|
667955
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
99
|
Hồ Phú Vinh
|
nt
|
nt
|
1929580
|
667324
|
22,000
|
17,600
|
6,600
|
4,50
|
4,0
|
4,8
|
6,2
|
100
|
Hồ Công Viên
|
nt
|
nt
|
1929823
|
668242
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
101
|
Hồ Rẫy Họ (Ba Đa)
|
Nghĩa Ninh
|
nt
|
1927992
|
667747
|
1,500
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
102
|
Hồ Đồng Sơn
|
nt
|
nt
|
1931749
|
664599
|
2,500
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
103
|
Hồ Bàu Ràng
|
nt
|
nt
|
1931682
|
667809
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
104
|
Hồ Vĩnh Ninh
|
Vĩnh Ninh
|
Quảng Ninh
|
1924605
|
671043
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
105
|
Hồ Diều Gà (Vĩnh Trung)
|
nt
|
nt
|
1923522
|
670657
|
1,610
|
1,288
|
1,288
|
|
|
|
|
106
|
Hồ Bắc Long Đại
|
Hiền Ninh
|
nt
|
1917015
|
672385
|
0,800
|
0,640
|
0,640
|
|
|
|
|
107
|
Hồ Kim Sen
|
Trường Xuân
|
nt
|
1915975
|
670745
|
0,100
|
0,080
|
0,080
|
|
|
|
|
108
|
Hồ Khe Dây
|
nt
|
nt
|
1914170
|
669925
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
109
|
Hồ Rào Trù
|
nt
|
nt
|
1913005
|
670400
|
0,520
|
0,416
|
0,416
|
|
|
|
|
110
|
Hồ Rào Đá
|
nt
|
nt
|
1911265
|
672560
|
84,000
|
67,200
|
65,820
|
0,190
|
0,500
|
0,380
|
1,000
|
111
|
Hồ Cẩm Ly
|
Hoa Thuỷ
|
Lệ Thuỷ
|
1903840
|
675895
|
42,000
|
33,600
|
33,440
|
0,100
|
|
0,160
|
|
112
|
Hồ Phú Hoà
|
Phú Thuỷ
|
nt
|
1899316
|
683831
|
8,640
|
6,912
|
6,897
|
|
0,01
|
|
0,015
|
113
|
Hồ Châu Xá
|
Mai Thuỷ
|
nt
|
1899819
|
687323
|
1,350
|
1,080
|
1,080
|
|
|
|
|
114
|
Hồ Trọt Lép
|
nt
|
nt
|
1899325
|
688919
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
115
|
Hồ Cây Bông 1
|
Kim Thuỷ
|
nt
|
1893555
|
690610
|
0,200
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
|
116
|
Hồ Cây Bông 2
|
nt
|
nt
|
1893200
|
690805
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
117
|
Hồ Con Cùng
|
nt
|
nt
|
1892325
|
692260
|
0,350
|
0,280
|
0,280
|
|
|
|
|
118
|
Hồ An Mã
|
nt
|
nt
|
1892967
|
693711
|
67,846
|
54,277
|
54,277
|
|
|
|
|
119
|
Hồ Văn Minh
|
Văn Thuỷ
|
nt
|
1896320
|
693595
|
0,600
|
0,480
|
0,480
|
|
|
|
|
120
|
Hồ Đồng Xuân
|
nt
|
nt
|
1895569
|
694527
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
121
|
Hồ Trường Thuỷ
|
Trường Thuỷ
|
nt
|
1894749
|
690612
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
122
|
Hồ Khe Thăng
|
Thái Thuỷ
|
nt
|
1897456
|
696389
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
123
|
Hồ Ô Rô
|
nt
|
nt
|
1889731
|
698175
|
0,200
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
|
124
|
Hồ Vũng Mồ
|
nt
|
nt
|
1898205
|
695154
|
1,600
|
1,280
|
1,280
|
|
|
|
|
125
|
Hồ Tiền Phong
|
nt
|
nt
|
1898991
|
698434
|
1,500
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
126
|
Hồ Đập Làng
|
Mỹ Thuỷ
|
nt
|
1899131
|
692482
|
1,500
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
127
|
Hồ 26/7
|
Mỹ Thuỷ
|
nt
|
1899314
|
693148
|
0,200
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
|
128
|
Hồ Khe Luốc
|
Dương Thuỷ
|
nt
|
1900475
|
694105
|
0,150
|
0,120
|
0,120
|
|
|
|
|
129
|
Hồ Mũi Động
|
nt
|
nt
|
1900135
|
695505
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
130
|
Hồ Khe Gia
|
Tân Thuỷ
|
nt
|
1901470
|
698105
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
131
|
Hồ Cải Cách
|
nt
|
nt
|
1900320
|
698800
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
132
|
Hồ Minh Tiến
|
Tân Thuỷ
|
nt
|
1895910
|
697200
|
1,700
|
1,360
|
1,360
|
|
|
|
|
133
|
Hồ Giã Lam
|
nt
|
nt
|
1895645
|
698029
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
134
|
Hồ Thanh Sơn
|
nt
|
nt
|
1897332
|
700365
|
6,000
|
4,800
|
4,800
|
|
|
|
|
135
|
Hồ Hưng Thuỷ
|
Hưng Thuỷ
|
nt
|
1903390
|
700637
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
136
|
Hồ Trầm Kỳ
|
Sen Thuỷ
|
nt
|
1896040
|
704845
|
0,150
|
0,120
|
0,120
|
|
|
|
|
137
|
Hồ Đập Tuyền
|
nt
|
nt
|
1899595
|
702040
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
138
|
Hồ Bàu Sen
|
Sen Thuỷ
|
nt
|
1900886
|
703706
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
139
|
Bàu Bàng Chuông
|
nt
|
nt
|
1899722
|
706219
|
0,150
|
0,120
|
0,120
|
|
|
|
|
140
|
Hồ Bàu Dum
|
nt
|
nt
|
1897685
|
707250
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
263,266
|
210,613
|
195,178
|
5,640
|
5,110
|
6,290
|
8,165
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
539,845
|
431,868
|
387,491
|
10,952
|
19,250
|
12,902
|
30,495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Các hồ lớn dự kiến xây mới để sử dụng nước
phục vụ sản xuất nông nghiệp và các mục đích khác:
|
1
|
Hồ Khe Văn
|
Thái Thuỷ
|
Lệ Thuỷ
|
|
|
6,000
|
4,800
|
|
|
|
|
|
2
|
Hồ Bang trên
|
Kim Thuỷ
|
nt
|
|
|
160,000
|
128,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Hồ Cầu Vồng
|
Hàm Ninh
|
Quảng Ninh
|
|
|
3,000
|
2,400
|
|
|
|
|
|
4
|
Hồ Troóc Trâu
|
Vĩnh Ninh
|
nt
|
|
|
6,000
|
4,800
|
|
|
|
|
|
5
|
Hồ Cây Sến
|
Xuân Trạch
|
Bố Trạch
|
|
|
5,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Hồ Khe Đá
|
Quảng Minh
|
Quảng trạch
|
|
|
5,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Hồ Rào Nan
|
Quảng Sơn
|
nt
|
|
|
7,000
|
5,600
|
|
|
|
|
|
8
|
Hồ Khe Am
|
Quảng Tiến
|
nt
|
|
|
2,000
|
1,600
|
|
|
|
|
|
9
|
Hồ Nước nóng
|
Tân Hoá
|
Minh Hoá
|
|
|
3,000
|
2,400
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
197,000
|
157,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
6.834
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|