|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường Bình Dương
Số hiệu:
|
33/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Nam
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/2015/QĐ-UBND
|
Thủ Dầu Một, ngày
31 tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 17/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định tiền lương tăng thêm đối với
cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có
hệ số lương từ 2,34 trở xuống;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng
dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi
trường;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC
ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao
mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và
các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung
quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải
công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số
41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại,
nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản
tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 554/TTr-STNMT ngày 18 tháng 8 năm 2015 và
ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 104/BC-STP ngày 07 tháng 08 năm 2015, Sở
Tài chính tại Văn bản số 1415/STC-GCS ngày 16 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định về
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình
Dương, bao gồm:
1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường không khí xung quanh;
2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường tiếng ồn;
3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường khí thải công nghiệp;
4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường nước mặt;
5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường nước dưới đất;
6. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường nước mưa axit;
7. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường đất;
8. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường nước thải;
9. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường trầm tích đáy.
(Đơn giá chi tiết được quy định
tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đơn giá này áp dụng cho các hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh lấy từ nguồn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10
(mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 18 tháng
10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành đơn giá hoạt
động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương, Quyết định số 1849/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 07 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành (tạm
thời) đơn giá bổ sung hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc:
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TN&MT;
- Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh; các Đoàn thể;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, Tiến, Lm, TH; HCTC;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Nam
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
1. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
TT
|
Thông số quan trắc
|
Quy chuẩn/ Tiêu
chuẩn áp dụng
|
Đơn giá (đồng)
|
Ngoài hiện trường
|
Trong phòng thí
nghiệm
|
Tổng cộng
|
1
|
Nhiệt độ, Độ ẩm
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
42.796
|
0
|
42.796
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
38.792
|
0
|
38.792
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
34.868
|
0
|
34.868
|
4
|
TSP
|
TCVN 5067 - 1995
và TCVN 6152 - 1996
|
89.551
|
45.929
|
135.480
|
5
|
PM10
|
TCVN 5067 - 1995
và TCVN 6152 - 1996
|
104.678
|
57.908
|
162.586
|
6
|
PM2,5
|
TCVN 5067 - 1995
và TCVN 6152 - 1996
|
138.678
|
35.692
|
174.370
|
7
|
Chì (Pb)
|
TCVN 5067 - 1995
và TCVN 6152 - 1996
|
89.551
|
328.566
|
418.117
|
8
|
CO
|
TCVN 5972 - 1995
|
33.826
|
275.244
|
309.070
|
9
|
NO2
|
TCVN 6137 - 2009
|
117.035
|
174.125
|
291.160
|
10
|
SO2
|
TCVN 5971 - 1995
|
113.715
|
177.736
|
291.451
|
11
|
O3
|
TCVN 7171-2002
|
162.193
|
142.384
|
304.577
|
12
|
HF
|
-
|
|
|
251.400
|
13
|
NH3
|
-
|
|
|
251.400
|
14
|
H2S
|
-
|
|
|
251.400
|
15
|
Cl2
|
-
|
|
|
251.400
|
16
|
Độ rung
|
-
|
|
|
182.800
|
17
|
Ánh sáng
|
-
|
|
|
182.800
|
18
|
Bức xạ nhiệt
|
-
|
|
|
32.300
|
2. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN
TT
|
Thông số quan trắc
|
Quy chuẩn/ Tiêu
chuẩn áp dụng
|
Đơn giá (đồng)
|
Ngoài hiện trường
|
Trong phòng thí
nghiệm
|
Tổng cộng
|
2.1. TIẾNG ỒN GIAO THÔNG
|
1
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
TCVN 5964 - 1995,
TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982
|
59.477
|
52.670
|
112.147
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN 5964 - 1995,
TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982
|
59.477
|
52.670
|
112.147
|
3
|
Cường độ dòng xe
|
TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
172.872
|
53.518
|
226.390
|
2.2. TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ
|
1
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
74.486
|
52.670
|
127.156
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
74.486
|
52.670
|
127.156
|
3
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
74.486
|
52.670
|
127.156
|
4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
150.778
|
73.498
|
224.276
|
3. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
TT
|
Thông số quan
trắc
|
Quy chuẩn/ Tiêu
chuẩn áp dụng
|
Đơn giá (đồng)
|
Ngoài hiện trường
|
Trong phòng thí
nghiệm
|
Tổng cộng
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
55.264
|
0
|
55.264
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
46.258
|
0
|
46.258
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
82.062
|
0
|
82.062
|
4
|
Nhiệt độ khí thải
|
-
|
215.865
|
0
|
215.865
|
5
|
Tốc độ của khí thải
|
-
|
191.427
|
0
|
191.427
|
6
|
Khí Oxy (O2)
|
-
|
410.462
|
152.408
|
562.870
|
7
|
Khí cacbon monoxit (CO)
|
-
|
397.862
|
152.408
|
550.270
|
8
|
Khí Cacbon dioxit (CO2)
|
-
|
397.862
|
152.408
|
550.270
|
9
|
Khí Nitơ monoxit (NO)
|
-
|
369.989
|
130.192
|
500.181
|
10
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
-
|
383.867
|
130.192
|
514.059
|
11
|
Khí NOx
|
-
|
397.504
|
130.192
|
527.696
|
12
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
-
|
384.141
|
252.727
|
636.868
|
13
|
Bụi tổng số
|
-
|
1.304.664
|
143.372
|
1.448.036
|
14
|
Pb
|
EPA method 29
|
524.943
|
467.972
|
992.915
|
15
|
Sb
|
EPA method 29
|
524.943
|
522.024
|
1.046.967
|
16
|
As
|
EPA method 29
|
524.943
|
522.024
|
1.046.967
|
17
|
Cd
|
EPA method 29
|
524.943
|
467.972
|
992.915
|
18
|
Cu
|
EPA method 29
|
524.943
|
389.623
|
914.566
|
19
|
Zn
|
EPA method 29
|
524.943
|
389.623
|
914.566
|
20
|
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống
khói
|
-
|
65.763
|
0
|
65.763
|
21
|
Lưu lượng khí thải
|
-
|
195.059
|
0
|
195.059
|
|
Chuẩn bị lấy mẫu khí thải theo ISOKINETIC
|
|
|
|
|
22
|
Ống khói có độ cao từ 5 đến 14 mét
|
-
|
1.800.000
|
0
|
1.800.000
|
23
|
Ống khói có độ cao từ 15 đến 20 mét
|
-
|
2.300.000
|
0
|
2.300.000
|
24
|
Ống khói có độ cao từ 21 đến 30 mét
|
-
|
3.200.000
|
0
|
3.200.000
|
25
|
Ống khói có độ cao từ 31 đến 50 mét
|
_
|
4.400.000
|
0
|
4.400.000
|
26
|
HF
|
-
|
|
|
741.900
|
27
|
NH3
|
-
|
|
|
741.900
|
28
|
H2S
|
-
|
|
|
741.900
|
29
|
Cl2
|
-
|
|
|
741.900
|
4. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
TT
|
Thông số quan trắc
|
Quy chuẩn/ Tiêu
chuẩn áp dụng
|
Đơn giá (đồng)
|
Ngoài hiện trường
|
Trong phòng thí
nghiệm
|
Tổng cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4557:1998
|
40.951
|
0
|
40.951
|
2
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
40.951
|
0
|
40.951
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
83.476
|
0
|
83.476
|
4
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
-
|
78.629
|
0
|
78.629
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
-
|
79.649
|
0
|
79.649
|
6
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ nước, pH, Oxy
hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
|
-
|
146.219
|
|
146.219
|
7
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
APHA 2540.D
|
58.200
|
104.259
|
162.459
|
8
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20°C)
|
APHA.5210.B
|
58.200
|
114.218
|
172.418
|
9
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
APHA-5220
|
58.200
|
147.333
|
205.533
|
10
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
ISO 7150/1-1984
|
67.096
|
112.930
|
180.026
|
11
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN 6178 - 1996
|
72.500
|
159.857
|
232.357
|
12
|
Nitrate (NO3-)
|
ISO 7890:1988
|
70.699
|
134.660
|
205.359
|
13
|
Tổng N
|
APHA 4500-N
|
70.699
|
247.839
|
318.538
|
14
|
Tổng P
|
APHA 4500-P.B.E
|
70.699
|
203.736
|
274.435
|
15
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200 - 1996
|
61.693
|
117.033
|
178.726
|
16
|
Photphat (PO43-)
|
APHA 4500 - P.E
|
61.693
|
127.607
|
189.300
|
17
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194 - 1 -
1996
|
79.705
|
142.848
|
222.553
|
18
|
Pb
|
TCVN 6193 - 1996
|
79.705
|
310.715
|
390.420
|
19
|
Cd
|
TCVN 6197 - 2008
|
79.705
|
310.715
|
390.420
|
20
|
As
|
TCVN 6626 - 2000
|
79.705
|
354.683
|
434.388
|
21
|
Hg
|
TCVN 7877 - 2008
|
79.705
|
353.974
|
433.679
|
22
|
Fe
|
TCVN 6193 - 1996
|
79.705
|
271.987
|
351.692
|
23
|
Cu
|
TCVN 6193 - 1996
|
79.705
|
271.987
|
351.692
|
24
|
Zn
|
TCVN 6193 - 1996
|
79.705
|
271.987
|
351.692
|
25
|
Mn
|
TCVN 6193 - 1996
|
79.705
|
271.987
|
351.692
|
26
|
Dầu mỡ
|
ASTM D 3650 - 1993
|
64.108
|
663.236
|
727.344
|
27
|
Coliform
|
TCVN 6167-1-1996
và TCVN 6167-2-1996
|
63.358
|
406.734
|
470.092
|
28
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA 8270D
|
64.842
|
2.043.635
|
2.108.477
|
29
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
EPA 614
|
64.842
|
2.043.523
|
2.108.365
|
30
|
Ni
|
-
|
|
|
300.400
|
31
|
Cr
|
-
|
|
|
300.400
|
32
|
Cr3+
|
-
|
|
|
300.400
|
33
|
Cr6+
|
-
|
|
|
300.400
|
34
|
Se
|
-
|
|
|
373.800
|
35
|
F-
|
-
|
|
|
189.600
|
36
|
Chất hoạt động bề mặt
|
-
|
|
|
600.300
|
37
|
Cl2
|
-
|
|
|
189.600
|
38
|
Chất rắn bay hơi
|
-
|
|
|
152.000
|
39
|
Chất rắn tổng
|
-
|
|
|
152.000
|
40
|
Dầu mỡ khoáng
|
-
|
|
|
600.300
|
41
|
Dầu động thực vật
|
-
|
|
|
600.300
|
42
|
Màu
|
-
|
|
|
152.500
|
43
|
S2-
|
-
|
|
|
152.500
|
44
|
E Coli
|
-
|
|
|
406.200
|
45
|
Fecal Coli
|
-
|
|
|
406.200
|
46
|
Độ kiềm
|
-
|
|
|
152.700
|
47
|
Độ Acid
|
-
|
|
|
152.700
|
5. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
TT
|
Thông số quan
trắc
|
Quy chuẩn/ Tiêu
chuẩn áp dụng
|
Đơn giá (đồng)
|
Ngoài hiện trường
|
Trong phòng thí
nghiệm
|
Tổng cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4557- 1998
|
41.185
|
0
|
41.185
|
2
|
pH
|
TCVN 4557 - 1998
|
41.185
|
0
|
41.185
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325 - 2004
|
44.578
|
0
|
44.578
|
4
|
Độ đục
|
APHA 2130.B
|
46.350
|
0
|
46.350
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
APHA 2130.B
|
46.350
|
0
|
46.350
|
6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN 4559 - 1998
|
37.085
|
109.284
|
146.369
|
7
|
Độ cứng theo CaCO3
|
APHA 2340.C
|
37.085
|
133.367
|
170.452
|
8
|
Cyanua (CN-)
|
APHA 4500 - CN.C
|
38.000
|
283.900
|
321.900
|
9
|
Coliform
|
TCVN 6172 - 2 -
1996
|
34.098
|
441.401
|
475.499
|
10
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN 6179 - 1996
|
37.033
|
143.631
|
180.664
|
11
|
Nitrit (NO2-)
|
TCVN 6178 - 1996
|
37.033
|
157.122
|
194.155
|
12
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180 - 1996
|
37.033
|
176.630
|
213.663
|
13
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
APHA 4500 - SiO3
|
37.033
|
174.960
|
211.993
|
14
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194-1 - 1996
|
37.033
|
187.583
|
224.616
|
15
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200 - 1996
|
37.033
|
140.808
|
177.841
|
16
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6202 - 1996
|
37.033
|
166.586
|
203.619
|
17
|
Tổng N
|
APHA 4500 - N
|
37.033
|
264.975
|
302.008
|
18
|
Fe
|
TCVN 6193 - 1996
|
37.033
|
316.938
|
353.971
|
19
|
Cu
|
TCVN 6193 - 1996
|
37.033
|
316.938
|
353.971
|
20
|
Zn
|
TCVN 6193 - 1996
|
37.033
|
316.938
|
353.971
|
21
|
Cr
|
TCVN 6222 - 1996
|
37.033
|
316.938
|
353.971
|
22
|
Mn
|
TCVN 6193 - 1996
|
37.033
|
316.938
|
353.971
|
23
|
Tổng P
|
APHA 4500 - P
|
37.033
|
202.852
|
239.885
|
24
|
Pb
|
TCVN 6193 - 1996
|
37.033
|
338.733
|
375.766
|
25
|
Cd
|
TCVN 6197 - 2008
|
37.033
|
338.733
|
375.766
|
26
|
Hg
|
TCVN 7877 - 2008
|
37.033
|
382.641
|
419.674
|
27
|
As
|
TCVN 6626 - 2000
|
37.033
|
398.235
|
435.268
|
28
|
Phenol
|
TCVN 6216 - 1996
|
37.033
|
525.512
|
562.545
|
29
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA 8270D
|
37.661
|
1.958.551
|
1.996.212
|
30
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và
Deltamethrin
|
EPA 614
|
37.661
|
2.115.235
|
2.152.896
|
31
|
Ni
|
-
|
|
|
229.200
|
32
|
Se
|
-
|
|
|
371.200
|
33
|
F-
|
-
|
|
|
189.400
|
34
|
Cl2
|
-
|
|
|
189.400
|
35
|
Độ kiềm
|
-
|
|
|
152.700
|
36
|
Độ Acid
|
-
|
|
|
152.700
|
37
|
Màu
|
-
|
|
|
152.000
|
38
|
Mùi
|
-
|
|
|
152.000
|
39
|
Vị
|
-
|
|
|
152.000
|
40
|
Trong
|
-
|
|
|
41.200
|
41
|
Tổng Fe
|
-
|
|
|
456.619
|
42
|
COD (theo KMnO4)
|
-
|
|
|
174.400
|
6. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXÍT
TT
|
Thông số quan trắc
|
Quy chuẩn/ Tiêu
chuẩn áp dụng
|
Đơn giá (đồng)
|
Ngoài hiện trường
|
Trong phòng thí
nghiệm
|
Tổng cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4559 - 1988
|
45.977
|
0
|
45.977
|
2
|
pH
|
TCVN 4559 - 1988
|
45.977
|
0
|
45.977
|
3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
APHA 2510.B
|
110.024
|
0
|
110.024
|
4
|
Clorua (Cl-)
|
APHA 4500.B
|
64.086
|
292.316
|
356.402
|
5
|
Florua (F-)
|
APHA 4500.B
|
55.516
|
266.357
|
321.873
|
6
|
Nitrit (NO2-)
|
APHA 4500.B
|
55.516
|
248.052
|
303.568
|
7
|
Nitrat (NO3-)
|
APHA 4500.B
|
55.516
|
245.337
|
300.853
|
8
|
Sulphat (SO42-)
|
APHA 4500.B
|
55.516
|
235.725
|
291.241
|
9
|
Na+
|
APHA 3500 - Na
|
55.870
|
284.318
|
340.188
|
10
|
NH4+
|
TCVN 5899 - 1995
|
55.870
|
211.061
|
266.931
|
11
|
K+
|
APHA 3500 - K
|
55.870
|
284.318
|
340.188
|
12
|
Mg2+
|
TCVN 6196 - 1996
|
55.870
|
180.299
|
236.169
|
13
|
Ca2+
|
TCVN 6196 - 1996
|
55.870
|
168.800
|
224.670
|
7. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
TT
|
Thông số quan trắc
|
Quy chuẩn/ Tiêu
chuẩn áp dụng
|
Đơn giá (đồng)
|
Ngoài hiện trường
|
Trong phòng thí
nghiệm
|
Tổng cộng
|
1
|
Cl-
|
APHA 4500 - Cl-
|
56.141
|
157.536
|
213.677
|
2
|
SO42-
|
APHA 4500 - SO42-
|
56.141
|
117.987
|
174.128
|
3
|
HCO3-
|
APHA 4500
|
56.141
|
117.714
|
173.855
|
4
|
Tổng K2O
|
TCVN 4053 - 1985
|
56.141
|
157.028
|
213.169
|
5
|
Tổng N
|
TCVN 6498 - 1999
|
56.141
|
224.856
|
280.997
|
6
|
Tổng P
|
TCVN 8661 - 2011
|
56.141
|
170.754
|
226.895
|
7
|
Tổng hữu cơ
|
TCVN 6644 - 2000
|
56.141
|
167.300
|
223.441
|
8
|
Ca2+
|
-
|
57.917
|
232.775
|
290.692
|
9
|
Mg2+
|
-
|
57.917
|
232.137
|
290.054
|
10
|
K+
|
TCVN 5254 - 1990
|
57.917
|
276.535
|
334.452
|
11
|
Na+
|
-
|
57.917
|
276.535
|
334.452
|
12
|
Al3+
|
-
|
57.917
|
221.597
|
279.514
|
13
|
Fe3+
|
TCVN 4618 - 1988
|
57.917
|
182.680
|
240.597
|
14
|
Mn2+
|
APHA 3113.B
|
57.917
|
220.744
|
278.661
|
15
|
Pb
|
TCVN 5989 - 1995
|
57.917
|
244.674
|
302.591
|
16
|
Cd
|
TCVN 5990 - 1995
|
57.917
|
244.674
|
302.591
|
17
|
As
|
TCVN 6626 - 2000
|
57.917
|
213.073
|
270.990
|
18
|
Hg
|
TCVN 7877 - 2008
|
57.917
|
217.003
|
274.920
|
19
|
Fe
|
TCVN 6193 - 1996
và TCVN 6222 - 1996
|
57.917
|
247.370
|
305.287
|
20
|
Cu
|
57.917
|
247.370
|
305.287
|
21
|
Zn
|
57.917
|
247.370
|
305.287
|
22
|
Cr
|
57.917
|
247.370
|
305.287
|
23
|
Mn
|
57.917
|
247.370
|
305.287
|
24
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
-
|
|
1.763.449
|
1.843.237
|
25
|
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
|
-
|
|
1.843.474
|
2.043.078
|
26
|
Độ ẩm
|
-
|
|
|
50.000
|
27
|
Dung trọng
|
-
|
|
|
47.700
|
28
|
Tỷ trọng
|
-
|
|
|
44.800
|
29
|
pH-KCl
|
-
|
|
|
82.700
|
30
|
pH-H2O
|
-
|
|
|
82.700
|
31
|
EC
|
-
|
|
|
87.000
|
32
|
BS
|
-
|
|
|
247.000
|
33
|
CEV
|
-
|
|
|
197.000
|
34
|
VSV
|
-
|
|
|
197.000
|
35
|
P2O5 dễ tiêu
|
-
|
|
|
182.900
|
36
|
Cỡ hạt (đất, bùn đáy)
|
-
|
|
|
50.000
|
37
|
Thành phần cơ giới
|
-
|
|
|
113.600
|
38
|
Dầu mỡ tổng
|
-
|
|
|
692.400
|
39
|
Phenol
|
-
|
|
|
753.300
|
8. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
TT
|
Thông số quan trắc
|
Quy chuẩn/ Tiêu
chuẩn áp dụng
|
Đơn giá (đồng)
|
Ngoài hiện trường
|
Trong phòng thí
nghiệm
|
Tổng cộng
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4557 - 1998
|
40.951
|
0
|
40.951
|
2
|
pH
|
TCVN 6492 - 2011
|
40.951
|
0
|
40.951
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325 - 2004
|
83.476
|
0
|
83.476
|
4
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
-
|
78.629
|
0
|
78.629
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
-
|
79.649
|
0
|
79.649
|
6
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ nước, pH, Oxy
hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
|
-
|
146.219
|
|
146.219
|
7
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
APHA 2540.D
|
58.200
|
104.259
|
162.459
|
8
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20°C)
|
APHA 5210.B
|
58.200
|
114.218
|
172.418
|
9
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
APHA 5220
|
58.200
|
147.333
|
205.533
|
10
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
ISO 7150/1-1984
|
67.096
|
112.930
|
180.026
|
11
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN 6178 - 1996
|
72.500
|
159.857
|
232.357
|
12
|
Nitrate (NO3-)
|
ISO 7890:1988
|
70.699
|
134.660
|
205.359
|
13
|
Tổng N
|
APHA 4500 - N
|
70.699
|
247.839
|
318.538
|
14
|
Tổng P
|
APHA 4500-P.B.E
|
70.699
|
203.736
|
274.435
|
15
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200 - 1996
|
61.693
|
117.033
|
178.726
|
16
|
Photphat (PO43-)
|
APHA 4500 - P.E
|
61.693
|
127.607
|
189.300
|
17
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194 - 1 -
1996
|
79.705
|
142.848
|
222.553
|
18
|
Pb
|
TCVN 6193 - 1996
|
79.705
|
310.715
|
390.420
|
19
|
Cd
|
TCVN 6197 - 2008
|
79.705
|
310.715
|
390.420
|
20
|
As
|
TCVN 6626 - 2000
|
79.705
|
354.683
|
434.388
|
21
|
Hg
|
TCVN 7877 - 2008
|
79.705
|
353.974
|
433.679
|
22
|
Fe
|
TCVN 6193 - 1996
|
79.705
|
271.987
|
351.692
|
23
|
Cu
|
TCVN 6193 - 1996
|
79.705
|
271.987
|
351.692
|
24
|
Zn
|
TCVN 6193 - 1996
|
79.705
|
271.987
|
351.692
|
25
|
Mn
|
TCVN 6193 - 1996
|
79.705
|
271.987
|
351.692
|
26
|
Dầu mỡ
|
ASTM D 3650 - 1993
|
64.109
|
663.235
|
727.344
|
27
|
Coliform
|
TCVN 6167-1-1996
và TCVN 6167-2-1996
|
63.358
|
406.734
|
470.092
|
28
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA 8270D
|
64.842
|
2.043.635
|
2.108.477
|
29
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
EPA 614
|
64.842
|
2.043.523
|
2.108.365
|
30
|
Đo lưu lượng nước thải 24 giờ
|
-
|
2.480.000
|
0
|
2.480.000
|
31
|
Ni
|
-
|
|
|
300.400
|
32
|
Cr
|
-
|
|
|
300.400
|
33
|
Cr3+
|
-
|
|
|
300.400
|
34
|
Cr6+
|
-
|
|
|
300.400
|
35
|
Se
|
-
|
|
|
373.800
|
36
|
F-
|
-
|
|
|
189.600
|
37
|
Chất hoạt động bề mặt
|
-
|
|
|
600.300
|
38
|
Cl2
|
-
|
|
|
189.600
|
39
|
Chất rắn bay hơi
|
-
|
|
|
152.000
|
40
|
Chất rắn tổng
|
-
|
|
|
152.000
|
41
|
Dầu mỡ khoáng
|
-
|
|
|
600.300
|
42
|
Dầu động thực vật
|
-
|
|
|
600.300
|
43
|
Màu
|
-
|
|
|
152.500
|
44
|
S2-
|
-
|
|
|
152.500
|
45
|
E.Coli
|
-
|
|
|
406.200
|
46
|
Fecal Coli
|
-
|
|
|
406.200
|
47
|
Độ kiềm
|
-
|
|
|
152.700
|
48
|
Độ Acid
|
-
|
|
|
152.700
|
9. ĐƠN GIÁ HOẠT
ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH ĐÁY
TT
|
Thông số quan trắc
|
Quy chuẩn/ Tiêu
chuẩn áp dụng
|
Đơn giá (đồng)
|
Ngoài hiện trường
|
Trong phòng thí
nghiệm
|
Tổng cộng
|
1
|
Cd
|
-
|
|
|
418.700
|
2
|
Pb
|
-
|
|
|
418.700
|
3
|
As
|
-
|
|
|
412.300
|
4
|
Hg
|
-
|
|
|
412.300
|
5
|
Cu
|
-
|
|
|
422.500
|
6
|
Zn
|
-
|
|
|
422.500
|
7
|
Cr
|
-
|
|
|
422.500
|
8
|
Ni
|
-
|
|
|
422.500
|
9
|
Dầu mỡ khoáng
|
-
|
|
|
692.400
|
10
|
Dầu mỡ động thực vật
|
-
|
|
|
692.400
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí vận chuyển; đơn giá chỉ tính cho một thông
số quan trắc và phân tích.
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2015/QĐ-UBND ngày 31/08/2015 quy định về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
7.325
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|