|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2023/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
18 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2023 quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27
tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình
và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin
ngành tài nguyên và môi trường;
Thực hiện Thông báo số 317/TB-UBND ngày 11 ngày
9 tháng 2023 về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban
nhân dân tỉnh lần thứ 42 - khóa X;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 265/TTr-STNMT ngày 17 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng, duy
trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương (đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), bao gồm:
Phụ lục I - Đơn giá xây dựng phần mềm hỗ trợ việc
quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
Phụ lục II - Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hỗ
trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
Phụ lục III - Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống phần
cứng công nghệ thông tin;
Phụ lục IV - Đơn giá duy trì, vận hành phần mềm hệ
thống;
Phụ lục V - Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ
trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
Phụ lục VI - Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy
trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường;
Phụ lục VII - Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc duy
trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin;
Phụ lục VIII - Đơn giá kiểm tra, nghiệm thu việc
duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.
(Chi tiết phụ lục kèm theo)
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống
thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương được áp dụng
đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên môi trường các
cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến thực hiện công việc về xây dựng,
duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
2. Chi phí khấu hao tài sản cố định chỉ tính cho
doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu
tư.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển
khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định.
2. Giao Sở Tài chính phối hợp các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Bộ đơn giá xây dựng, duy
trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 10 năm 2023. Trong quá trình thực hiện nêu có vướng mắc, phát sinh,
các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị
có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để xem xét.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, TN&MT;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và PCTUBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh; Website tỉnh;
- Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI
THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí Dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí Thiết bị
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=11-8
|
11=5+6 7+8+9
|
12=10*15%
|
13=11*15%
|
14=10+12
|
15=11+13
|
I
|
XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị
sử dụng hệ thống
|
KK1
|
THSD
|
820.800
|
2.409
|
26.331
|
18.353
|
25.422
|
874.961
|
893.315
|
131.244
|
133.997
|
1.006.206
|
1.027.312
|
KK2
|
1.026.000
|
3.011
|
26.331
|
22.942
|
31.777
|
1.087.119
|
1.110.061
|
163.068
|
166.509
|
1.250.187
|
1.276.570
|
KK3
|
1.333.800
|
3.915
|
26.331
|
29.824
|
41.310
|
1.405.356
|
1.435.180
|
210.803
|
215.277
|
1.616.159
|
1.650.457
|
2
|
Xác định các yêu cầu chức năng
|
KK1
|
THSD
|
1.298.916
|
3.402
|
4.540
|
27.508
|
38.133
|
1.344.990
|
1.372.499
|
201.749
|
205.875
|
1.546.739
|
1.578.374
|
KK2
|
1.623.645
|
4.253
|
4.540
|
34.385
|
47.666
|
1.680.103
|
1.714.489
|
252.015
|
257.173
|
1.932.119
|
1.971.662
|
KK3
|
2.110.739
|
5.529
|
4.540
|
44.701
|
61.966
|
2.182.772
|
2.227.473
|
327.416
|
334.121
|
2.510.188
|
2.561.594
|
3
|
Đặc tả dữ liệu
|
KK1
|
ĐTQL
|
1.731.888
|
4.538
|
4.368
|
36.706
|
50.844
|
1.791.638
|
1.828.344
|
268.746
|
274.252
|
2.060.383
|
2.102.596
|
KK2
|
2.164.860
|
5.673
|
4.368
|
45.883
|
63.554
|
2.238.455
|
2.284.338
|
335.768
|
342.651
|
2.574.223
|
2.626.989
|
KK3
|
2.814.318
|
7.374
|
4.368
|
59.648
|
82.621
|
2.908.681
|
2.968.329
|
436.302
|
445.249
|
3.344.983
|
3.413.578
|
4
|
Xác định yêu cầu khác
|
KK1
|
Phần mềm
|
1.163.484
|
3.402
|
22.848
|
27.508
|
38.133
|
1.227.867
|
1.255.375
|
184.180
|
188.306
|
1.412.047
|
1.443.681
|
KK2
|
1.454.355
|
4.253
|
22.848
|
34.385
|
47.666
|
1.529.122
|
1.563.507
|
229.368
|
234.526
|
1.758.490
|
1.798.033
|
KK3
|
1.890.662
|
5.529
|
22.848
|
44.701
|
61.966
|
1.981.004
|
2.025.705
|
297.151
|
303.856
|
2.278.154
|
2.329.560
|
II
|
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT
KẾ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II.1
|
Phân tích yêu cầu
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa
|
KK1
|
THSD
|
1.595.430
|
4.258
|
3.544
|
34.059
|
42.851
|
1.646.083
|
1.680.142
|
246.912
|
252.021
|
1.892.995
|
1.932.163
|
KK2
|
1.994.288
|
5.323
|
3.544
|
42.574
|
53.563
|
2.056.717
|
2.099.291
|
308.508
|
314.894
|
2.365.225
|
2.414.185
|
KK3
|
2.592.574
|
6.919
|
3.544
|
55.346
|
69.632
|
2.672.669
|
2.728.016
|
400.900
|
409.202
|
3.073.570
|
3.137.218
|
2
|
Xác định danh sách chức năng hệ thống
|
KK1
|
THSD
|
615.600
|
1.701
|
4.690
|
13.761
|
19.059
|
641.049
|
654.810
|
96.157
|
98.222
|
737.207
|
753.032
|
KK2
|
769.500
|
2.126
|
4.690
|
17.201
|
23.823
|
800.139
|
817.341
|
120.021
|
122.601
|
920.160
|
939.942
|
KK3
|
1.000.350
|
2.764
|
4.690
|
22.362
|
30.970
|
1.038.774
|
1.061.136
|
155.816
|
159.170
|
1.194.590
|
1.220.306
|
3
|
Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu
|
KK1
|
ĐTQL
|
19.391.400
|
56.739
|
23.029
|
448.901
|
539.336
|
20.010.503
|
20.459.404
|
3.001.575
|
3.068.911
|
23.012.079
|
23.528.314
|
KK2
|
24.239.250
|
70.924
|
23.029
|
561.126
|
674.169
|
25.007.372
|
25.568.498
|
3.751.106
|
3.835.275
|
28.758.478
|
29.403.772
|
KK3
|
31.511.025
|
92.201
|
23.029
|
729.464
|
876.420
|
32.502.675
|
33.232.138
|
4.875.401
|
4.984.821
|
37.378.076
|
38.216.959
|
4
|
Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm
|
KK1
|
THSD
|
775.656
|
1.701
|
4.690
|
13.761
|
19.059
|
801.105
|
814.866
|
120.166
|
122.230
|
921.271
|
937.096
|
KK2
|
727.178
|
2.126
|
4.690
|
17.201
|
23.823
|
757.817
|
775.018
|
113.673
|
116.253
|
871.489
|
891.271
|
KK3
|
1.260.441
|
2.764
|
4.690
|
22.362
|
30.970
|
1.298.865
|
1.321.227
|
194.830
|
198.184
|
1.493.695
|
1.519.411
|
5
|
Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm
|
KK1
|
Phần mềm
|
4.748.328
|
14.750
|
4.690
|
119.231
|
165.195
|
4.932.963
|
5.052.194
|
739.944
|
757.829
|
5.672.907
|
5.810.023
|
KK2
|
5.935.410
|
18.438
|
4.690
|
149.039
|
206.494
|
6.165.031
|
6.314.070
|
924.755
|
947.111
|
7.089.785
|
7.261.181
|
KK3
|
7.716.033
|
23.969
|
4.690
|
193.751
|
268.442
|
8.013.133
|
8.206.884
|
1.201.970
|
1.231.033
|
9.215.103
|
9.437.917
|
II.2
|
Thiết kế hệ thống
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thiết kế kiến trúc phần mềm
|
KK1
|
THSD
|
736.052
|
1.931
|
3.125
|
15.544
|
21.604
|
762.712
|
778.257
|
114.407
|
116.739
|
877.119
|
894.995
|
KK2
|
920.066
|
2.414
|
3.125
|
19.431
|
27.005
|
952.609
|
972.040
|
142.891
|
145.806
|
1.095.501
|
1.117.846
|
KK3
|
1.196.085
|
3.139
|
3.125
|
25.260
|
35.106
|
1.237.455
|
1.262.715
|
185.618
|
189.407
|
1.423.073
|
1.452.122
|
2
|
Thiết kế biểu đồ THSD
|
KK1
|
THSD
|
1.711.368
|
5.109
|
3.476
|
40.690
|
51.433
|
1.771.386
|
1.812.076
|
265.708
|
271.811
|
2.037.094
|
2.083.887
|
KK2
|
2.139.210
|
6.386
|
3.476
|
50.862
|
64.292
|
2.213.364
|
2.264.226
|
332.005
|
339.634
|
2.545.368
|
2.603.859
|
KK3
|
2.780.973
|
8.302
|
3.476
|
66.120
|
83.579
|
2.876.330
|
2.942.450
|
431.449
|
441.368
|
3.307.779
|
3.383.818
|
3
|
Thiết kế biểu đồ tuần tự
|
KK1
|
THSD
|
820.800
|
2.272
|
3.125
|
18.353
|
25.422
|
851.618
|
869.971
|
127.743
|
130.496
|
979.361
|
1.000.467
|
KK2
|
1.026.000
|
2.840
|
3.125
|
22.942
|
31.777
|
1.063.742
|
1.086.683
|
159.561
|
163.002
|
1.223.303
|
1.249.686
|
KK3
|
1.333.800
|
3.691
|
3.125
|
29.824
|
41.310
|
1.381.927
|
1.411.751
|
207.289
|
211.763
|
1.589.216
|
1.623.513
|
4
|
Thiết kế biểu đồ lớp (class)
|
KK1
|
THSD
|
1.426.140
|
4.258
|
3.476
|
34.059
|
42.851
|
1.476.725
|
1.510.784
|
221.509
|
226.618
|
1.698.234
|
1.737.402
|
KK2
|
1.782.675
|
5.323
|
3.476
|
42.574
|
53.563
|
1.845.037
|
1.887.611
|
276.756
|
283.142
|
2.121.793
|
2.170.753
|
KK3
|
2.317.478
|
6.919
|
3.476
|
55.346
|
69.632
|
2.397.506
|
2.452.852
|
359.626
|
367.928
|
2.757.131
|
2.820.780
|
5
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)
|
KK1
|
ĐTQL
|
11.487.096
|
31.022
|
24.442
|
244.152
|
302.624
|
11.845.185
|
12.089.337
|
1.776.778
|
1.813.401
|
13.621.963
|
13.902.738
|
KK2
|
14.358.870
|
38.778
|
24.442
|
305.190
|
378.281
|
14.800.371
|
15.105.561
|
2.220.056
|
2.265.834
|
17.020.426
|
17.371.395
|
KK3
|
18.666.531
|
50.411
|
24.442
|
396.747
|
491.765
|
19.233.149
|
19.629.896
|
2.884.972
|
2.944.484
|
22.118.122
|
22.574.381
|
6
|
Thiết kế giao diện phần mềm
|
KK1
|
THSD
|
387.828
|
1.136
|
20.632
|
9.155
|
560
|
410.156
|
419.312
|
61.523
|
62.897
|
471.680
|
482.208
|
KK2
|
484.785
|
1.420
|
20.632
|
11.444
|
701
|
507.538
|
518.981
|
76.131
|
77.847
|
583.668
|
596.829
|
KK3
|
630.221
|
1.846
|
20.632
|
14.877
|
911
|
653.609
|
668.486
|
98.041
|
100.273
|
751.651
|
768.759
|
III
|
LẬP TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết mã nguồn
|
KK1
|
THSD
|
7.756.560
|
22.696
|
6.091
|
191.119
|
285.591
|
8.070.938
|
8.262.057
|
1.210.641
|
1.239.309
|
9.281.579
|
9.501.366
|
KK2
|
9.695.700
|
28.370
|
6.091
|
191.119
|
288.381
|
10.018.542
|
10.209.661
|
1.502.781
|
1.531.449
|
11.521.323
|
11.741.110
|
KK3
|
12.604.410
|
36.880
|
6.091
|
191.119
|
292.566
|
12.939.947
|
13.131.066
|
1.940.992
|
1.969.660
|
14.880.939
|
15.100.726
|
2
|
Tích hợp mã nguồn
|
KK1
|
THSD
|
1.231.200
|
3.402
|
3.106
|
19.351
|
11.667
|
1.249.375
|
1.268.726
|
187.406
|
190.309
|
1.436.782
|
1.459.035
|
KK2
|
1.539.000
|
4.253
|
3.106
|
19.351
|
40.973
|
1.587.332
|
1.606.683
|
238.100
|
241.002
|
1.825.431
|
1.847.685
|
KK3
|
2.000.700
|
5.529
|
3.106
|
19.351
|
51.321
|
2.060.655
|
2.080.006
|
309.098
|
312.001
|
2.369.754
|
2.392.007
|
IV
|
KIỂM TRA, KIỂM
THỬ
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình
|
KK1
|
THSD
|
228.285
|
565
|
1.551
|
5.958
|
20.269
|
250.670
|
256.628
|
37.601
|
38.494
|
288.271
|
295.122
|
KK2
|
228.285
|
707
|
1.551
|
5.958
|
25.336
|
255.879
|
261.837
|
38.382
|
39.275
|
294.261
|
301.112
|
KK3
|
228.285
|
919
|
1.551
|
5.958
|
32.937
|
263.692
|
269.650
|
39.554
|
40.447
|
303.246
|
310.097
|
2
|
Kiểm thử mức thành phần
|
KK1
|
THSD
|
1.168.819
|
3.633
|
3.432
|
29.306
|
1.785
|
1.177.669
|
1.206.975
|
176.650
|
181.046
|
1.354.319
|
1.388.021
|
KK2
|
1.461.024
|
4.541
|
3.432
|
36.632
|
12.222
|
1.481.219
|
1.517.851
|
222.183
|
227.678
|
1.703.402
|
1.745.529
|
KK3
|
1.899.331
|
5.903
|
3.432
|
47.622
|
7.906
|
1.916.572
|
1.964.194
|
287.486
|
294.629
|
2.204.058
|
2.258.823
|
3
|
Kiểm thử mức hệ thống
|
KK1
|
THSD
|
513.000
|
1.421
|
3.083
|
12.100
|
15.695
|
533.199
|
545.299
|
79.980
|
81.795
|
613.179
|
627.094
|
KK2
|
641.250
|
1.776
|
3.083
|
15.125
|
14.763
|
660.873
|
675.998
|
99.131
|
101.400
|
760.004
|
777.398
|
KK3
|
833.625
|
2.309
|
3.083
|
19.662
|
1.135
|
840.153
|
859.815
|
126.023
|
128.972
|
966.175
|
988.787
|
V
|
HOÀN THIỆN, ĐÓNG
GÓI SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm
|
KK1
|
THSD
|
205.200
|
565
|
1.983
|
5.958
|
551
|
208.299
|
214.256
|
31.245
|
32.138
|
239.544
|
246.395
|
KK2
|
256.500
|
707
|
1.983
|
5.958
|
702
|
259.892
|
265.849
|
38.984
|
39.877
|
298.875
|
305.726
|
KK3
|
333.450
|
919
|
1.983
|
5.958
|
1.292
|
337.643
|
343.601
|
50.646
|
51.540
|
388.290
|
395.141
|
2
|
Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm
|
KK1
|
THSD
|
91.314
|
285
|
1.328
|
3.156
|
1.187
|
94.114
|
97.270
|
14.117
|
14.591
|
108.231
|
111.861
|
KK2
|
114.143
|
357
|
1.328
|
3.156
|
1.536
|
117.363
|
120.519
|
17.604
|
18.078
|
134.968
|
138.597
|
KK3
|
148.385
|
464
|
1.328
|
3.156
|
5.232
|
155.409
|
158.565
|
23.311
|
23.785
|
178.720
|
182.349
|
3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
KK1
|
THSD
|
273.942
|
851
|
2.308
|
9.114
|
5.424
|
282.524
|
291.638
|
42.379
|
43.746
|
324.903
|
335.384
|
KK2
|
342.428
|
1.063
|
2.308
|
9.114
|
5.529
|
351.327
|
360.441
|
52.699
|
54.066
|
404.026
|
414.507
|
KK3
|
445.156
|
1.382
|
2.308
|
9.114
|
681
|
449.526
|
458.640
|
67.429
|
68.796
|
516.955
|
527.436
|
4
|
Đóng gói phần mềm
|
KK1
|
THSD
|
615.600
|
1.053
|
2.639
|
7.522
|
5.909
|
625.201
|
632.724
|
93.780
|
94.909
|
718.981
|
727.632
|
KK2
|
769.500
|
1.316
|
2.639
|
7.522
|
6.014
|
779.469
|
786.992
|
116.920
|
118.049
|
896.390
|
905.040
|
KK3
|
1.000.350
|
1.711
|
2.639
|
7.522
|
6.171
|
1.010.871
|
1.018.394
|
151.631
|
152.759
|
1.162.502
|
1.171.153
|
VI
|
CÀI ĐẶT, CHUYỂN
GIAO, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng
|
KK1
|
THSD
|
155.131
|
545
|
683
|
9.099
|
431
|
156.789
|
165.888
|
23.518
|
24.883
|
180.307
|
190.771
|
KK2
|
193.914
|
681
|
683
|
11.373
|
549
|
195.826
|
207.200
|
29.374
|
31.080
|
225.200
|
238.279
|
KK3
|
252.088
|
885
|
683
|
14.785
|
741
|
254.397
|
269.182
|
38.160
|
40.377
|
292.556
|
309.559
|
2
|
Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm
|
KK1
|
THSD
|
581.742
|
1.790
|
1.035
|
34.083
|
1.323
|
585.890
|
619.973
|
87.884
|
92.996
|
673.774
|
712.970
|
KK2
|
727.178
|
2.238
|
1.035
|
42.604
|
1.678
|
732.128
|
774.732
|
109.819
|
116.210
|
841.948
|
890.942
|
KK3
|
945.331
|
2.909
|
1.035
|
55.385
|
1.362
|
950.637
|
1.006.022
|
142.596
|
150.903
|
1.093.232
|
1.156.925
|
3
|
Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm
|
KK1
|
Phần mềm
|
114.143
|
468
|
439
|
3.156
|
5.180
|
120.229
|
123.385
|
18.034
|
18.508
|
138.264
|
141.893
|
KK2
|
114.143
|
468
|
439
|
3.156
|
5.180
|
120.229
|
123.385
|
18.034
|
18.508
|
138.264
|
141.893
|
KK3
|
114.143
|
468
|
439
|
3.156
|
5.180
|
120.229
|
123.385
|
18.034
|
18.508
|
138.264
|
141.893
|
VII
|
BẢO TRÌ, BẢO
HÀNH PHẦN MỀM
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá
trình sử dụng phần mềm
|
KK1
|
THSD
|
155.131
|
569
|
480
|
3.803
|
5.762
|
161.942
|
165.745
|
24.291
|
24.862
|
186.234
|
190.607
|
KK2
|
193.914
|
569
|
480
|
3.803
|
5.762
|
200.725
|
204.528
|
30.109
|
30.679
|
230.834
|
235.207
|
KK3
|
252.088
|
569
|
480
|
3.803
|
5.762
|
258.899
|
262.702
|
38.835
|
39.405
|
297.734
|
302.108
|
2
|
Phát hành các bản vá lỗi
|
KK1
|
THSD
|
116.348
|
340
|
480
|
6.817
|
341
|
117.510
|
124.327
|
17.627
|
18.649
|
135.137
|
142.976
|
KK2
|
145.436
|
425
|
480
|
8.521
|
427
|
146.768
|
155.289
|
22.015
|
23.293
|
168.783
|
178.582
|
KK3
|
189.066
|
553
|
480
|
11.077
|
448
|
190.547
|
201.624
|
28.582
|
30.244
|
219.129
|
231.868
|
3
|
Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu
|
KK1
|
ĐTQL
|
271.480
|
796
|
480
|
15.915
|
776
|
273.531
|
289.447
|
41.030
|
43.417
|
314.561
|
332.864
|
KK2
|
339.350
|
995
|
480
|
19.894
|
970
|
341.794
|
361.688
|
51.269
|
54.253
|
393.063
|
415.941
|
KK3
|
441.154
|
1.293
|
480
|
25.862
|
1.261
|
444.188
|
470.051
|
66.628
|
70.508
|
510.817
|
540.558
|
VIII
|
QUẢN LÝ VÀ CẬP
NHẬT YÊU CẦU THAY ĐỔI
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Ghi nhận yêu cầu thay đổi
|
KK1-3
|
THSD
|
200.070
|
707
|
1.532
|
5.003
|
9.603
|
211.912
|
216.915
|
31.787
|
32.537
|
243.699
|
249.452
|
2
|
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
KK1-3
|
THSD
|
1.026.000
|
2.840
|
6.091
|
20.101
|
38.451
|
1.073.381
|
1.093.483
|
161.007
|
164.022
|
1.234.389
|
1.257.505
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ,
KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị (sử dụng máy)
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=11-8
|
11=5+6
+7+8+9
|
12=10*15%
|
13=11*15%
|
14=10+12
|
15= 11+13
|
I
|
Kiểm tra, giám
sát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.006.952
|
3.883
|
-
|
25.999
|
26.741
|
1.037.576
|
1.063.575
|
155.636
|
159.536
|
1.193.213
|
1.223.112
|
KK2
|
1.258.840
|
4.854
|
-
|
32.499
|
33.426
|
1.297.121
|
1.329.619
|
194.568
|
199.443
|
1.491.689
|
1.529.062
|
KK3
|
1.636.373
|
6.310
|
-
|
42.248
|
43.454
|
1.686.137
|
1.728.385
|
252.921
|
259.258
|
1.939.057
|
1.987.643
|
2
|
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.148.958
|
3.883
|
-
|
25.999
|
26.741
|
1 179.583
|
1.205.582
|
176.937
|
180.837
|
1.356.520
|
1.386.419
|
KK2
|
1.436.369
|
4.854
|
-
|
32.499
|
33.426
|
1.474.649
|
1.507.148
|
221.197
|
226.072
|
1.695.847
|
1.733.220
|
KK3
|
1.867.143
|
6.310
|
-
|
42.248
|
43.454
|
1.916.907
|
1.959.156
|
287.536
|
293.873
|
2.204.443
|
2.253.029
|
3
|
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1
|
6.894.207
|
23.299
|
-
|
155.976
|
159.879
|
7.077.386
|
7.233.362
|
1.061.608
|
1.085.004
|
8.138.993
|
8.318.366
|
KK2
|
8.617.759
|
29.124
|
-
|
194.971
|
199.849
|
8.846.732
|
9.041.703
|
1.327.010
|
1.356.255
|
10.173.742
|
10.397.958
|
KK3
|
11.203.086
|
37.861
|
-
|
253.462
|
259.804
|
11.500.752
|
11.754.213
|
1.725.113
|
1.763.132
|
13.225.864
|
13.517.345
|
4
|
Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống
|
Phần mềm
|
KK1
|
6.894.207
|
23.299
|
-
|
155.976
|
159.879
|
7.077.386
|
7.233.362
|
1.061.608
|
1.085.004
|
8.138.993
|
8.318.366
|
KK2
|
8.617.759
|
29.124
|
-
|
194.971
|
199.849
|
8.846.732
|
9.041.703
|
1.327.010
|
1.356.255
|
10.173.742
|
10.397.958
|
KK3
|
11.203.086
|
37.861
|
-
|
253.462
|
259.804
|
11.500.752
|
11.754.213
|
1.725.113
|
1.763.132
|
13.225.864
|
13.517.345
|
5
|
Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu
|
Phần mềm
|
KK1
|
547.884
|
1.852
|
50.979
|
13.416
|
12.851
|
613.565
|
626.982
|
92.035
|
94.047
|
705.600
|
721.029
|
KK2
|
684.855
|
2.315
|
63.724
|
16.770
|
16.063
|
766.957
|
783.727
|
115.044
|
117.559
|
882.000
|
901.286
|
KK3
|
890.312
|
3.009
|
82.841
|
21.801
|
20.882
|
997.044
|
1.018.845
|
149.557
|
152.827
|
1.146.600
|
1.171.672
|
II
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức
năng)
|
Phần mềm
|
KK1
|
20.007
|
78
|
2.157
|
570
|
535
|
22.777
|
23.347
|
3.417
|
3.502
|
26.193
|
26.849
|
KK2
|
25.009
|
97
|
2.696
|
713
|
669
|
28.471
|
29.184
|
4.271
|
4.378
|
32.742
|
33.561
|
KK3
|
32.511
|
126
|
3.505
|
927
|
870
|
37.012
|
37.939
|
5.552
|
5.691
|
42.564
|
43.630
|
2
|
Xác minh sự cố.
|
Phần mềm
|
KK1
|
51.300
|
154
|
-
|
1.033
|
1.063
|
52.517
|
53.550
|
7.878
|
8.033
|
60.395
|
61.583
|
KK2
|
64.125
|
193
|
-
|
1.291
|
1.329
|
65.647
|
66.938
|
9.847
|
10.041
|
75.494
|
76.979
|
KK3
|
83.363
|
251
|
-
|
1.679
|
1.728
|
85.341
|
87.019
|
12.801
|
13.053
|
98.142
|
100.072
|
3
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
20.007
|
78
|
2.157
|
570
|
535
|
22.777
|
23.347
|
3.417
|
3.502
|
26.193
|
26.849
|
KK2
|
25.009
|
97
|
2.696
|
713
|
669
|
28.471
|
29.184
|
4.271
|
4.378
|
32.742
|
33.561
|
KK3
|
32.511
|
126
|
3.505
|
928
|
870
|
37.012
|
37.941
|
5.552
|
5.691
|
42.564
|
43.632
|
III
|
Phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.
|
Phần mềm
|
KK1
|
51.300
|
154
|
-
|
1.033
|
1.062
|
52.517
|
53.550
|
7.878
|
8.032
|
60.394
|
61.582
|
KK2
|
64.125
|
193
|
-
|
1.291
|
1.328
|
65.646
|
66.937
|
9.847
|
10.041
|
75.493
|
76.978
|
KK3
|
83.363
|
251
|
-
|
1.679
|
1.727
|
85.340
|
87.018
|
12.801
|
13.053
|
98.141
|
100.071
|
2
|
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.
|
Phần mềm
|
KK1
|
811.823
|
2.315
|
-
|
15.494
|
15.937
|
830.074
|
845.569
|
124.511
|
126.835
|
954.586
|
972.404
|
KK2
|
1.014.778
|
2.893
|
-
|
19.368
|
19.922
|
1.037.593
|
1.056.961
|
155.639
|
158.544
|
1.193.232
|
1.215.505
|
KK3
|
1.319.212
|
3.761
|
-
|
25.178
|
25.898
|
1.348.871
|
1.374.049
|
202.331
|
206.107
|
1.551.202
|
1.580.157
|
3
|
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
974.187
|
2.777
|
76.547
|
20.151
|
19.276
|
1.072.788
|
1.092.939
|
160.918
|
163.941
|
1.233.706
|
1.256.880
|
KK2
|
1.217.734
|
3.472
|
95.684
|
25.189
|
24.095
|
1.340.985
|
1.366.174
|
201.148
|
204.926
|
1.542.132
|
1.571.100
|
KK3
|
1.583.054
|
4.513
|
124.389
|
32.746
|
31.324
|
1.743.280
|
1.776.026
|
261.492
|
266.404
|
2.004.772
|
2.042.430
|
IV
|
Khắc phục sự cố
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất
|
Phần mềm
|
KK1
|
162.365
|
463
|
-
|
3.099
|
3.188
|
166.015
|
169.114
|
24.902
|
25.367
|
190.917
|
194.481
|
KK2
|
202.956
|
579
|
-
|
3.874
|
3.985
|
207.519
|
211.393
|
31.128
|
31.709
|
238.647
|
243.101
|
KK3
|
263.842
|
752
|
-
|
5.036
|
5.180
|
269.775
|
274.810
|
40.466
|
41.222
|
310.241
|
316.032
|
2
|
Thực hiện giải pháp khắc phục
|
Phần mềm
|
KK1
|
974.187
|
2.777
|
-
|
18.593
|
19.125
|
996.090
|
1.014.683
|
149.413
|
152.202
|
1.145.503
|
1.166.885
|
KK2
|
1.217.734
|
3.472
|
-
|
23.242
|
23.907
|
1.245.112
|
1.268.354
|
186.767
|
190.253
|
1.431.879
|
1.458.607
|
KK3
|
1.583.054
|
4.513
|
-
|
30.214
|
31.079
|
1.618.646
|
1.648.860
|
242.797
|
247.329
|
1.861.443
|
1.896.189
|
3
|
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục
|
Phần mềm
|
KK1
|
162.365
|
232
|
-
|
1.549
|
1.594
|
164.190
|
165.740
|
24.629
|
24.861
|
188.819
|
190.601
|
KK2
|
202.956
|
290
|
-
|
1.937
|
1.992
|
205.238
|
207.175
|
30.786
|
31.076
|
236.024
|
238.251
|
KK3
|
263.842
|
377
|
-
|
2.518
|
2.590
|
266.809
|
269.327
|
40.021
|
40.399
|
306.831
|
309.726
|
4
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
20.007
|
78
|
2.157
|
570
|
535
|
22.777
|
23.347
|
3.417
|
3.502
|
26.193
|
26.849
|
KK2
|
25.009
|
97
|
2.696
|
713
|
669
|
28.471
|
29.184
|
4.271
|
4.378
|
32.742
|
33.561
|
KK3
|
32.511
|
126
|
3.505
|
927
|
870
|
37.012
|
37.939
|
5.552
|
5.691
|
42.564
|
43.630
|
V
|
Báo cáo thống
kê, nhật ký
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận
hành hệ thống
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
200.070
|
772
|
21.176
|
5.601
|
5.354
|
227.372
|
232.973
|
34.106
|
34.946
|
261.478
|
267.919
|
VI
|
Sao lưu, phục hồi
hệ thống
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm
tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
684.855
|
2.315
|
63.724
|
16.770
|
16.063
|
766.957
|
783.727
|
115.044
|
117.559
|
882.000
|
901.286
|
2
|
Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
342.428
|
1.157
|
-
|
7.747
|
7.970
|
351.554
|
359.301
|
52.733
|
53.895
|
404.287
|
413.197
|
VII
|
Cài đặt bản vá lỗi
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
50.018
|
193
|
-
|
1.291
|
1.329
|
51.539
|
52.830
|
7.731
|
7.925
|
59.270
|
60.755
|
2
|
Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
1.027.283
|
3.472
|
95.684
|
25.189
|
24.095
|
1.150.533
|
1.175.722
|
172.580
|
176.358
|
1.323.113
|
1.352.081
|
VIII
|
Hỗ trợ người
dùng
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại,
email)
|
NDD CQ
|
KK1
|
1.400
|
5
|
-
|
33
|
36
|
1.441
|
1.474
|
216
|
221
|
1.658
|
1.695
|
KK2
|
1.601
|
6
|
-
|
41
|
45
|
1.652
|
1.692
|
248
|
254
|
1.899
|
1.946
|
KK3
|
2.201
|
8
|
-
|
53
|
58
|
2.267
|
2.320
|
340
|
348
|
2.607
|
2.668
|
1
|
Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm
|
NDD CQ
|
KK1
|
9.131
|
31
|
-
|
208
|
213
|
9.375
|
9.583
|
1.406
|
1.437
|
10.781
|
11.020
|
KK2
|
11.414
|
39
|
-
|
260
|
266
|
11.719
|
11.978
|
1.758
|
1.797
|
13.476
|
13.775
|
KK3
|
14.839
|
50
|
-
|
338
|
346
|
15.234
|
15.572
|
2.285
|
2.336
|
17.519
|
17.908
|
2
|
Xử lý yêu cầu người dùng
|
NDD CQ
|
KK1
|
29.087
|
93
|
-
|
620
|
638
|
29.818
|
30.438
|
4.473
|
4.566
|
34.290
|
35.004
|
KK2
|
36.359
|
116
|
-
|
775
|
797
|
37.272
|
38.047
|
5.591
|
5.707
|
42.863
|
43.754
|
KK3
|
47.267
|
150
|
-
|
1.008
|
1.037
|
48.454
|
49.462
|
7.268
|
7.419
|
55.722
|
56.881
|
3
|
Ghi nhận kết quả xử lý
|
NDD CQ
|
KK1
|
1.400
|
5
|
189
|
35
|
36
|
1.631
|
1.666
|
245
|
250
|
1.875
|
1.916
|
KK2
|
1.601
|
6
|
237
|
44
|
45
|
1.888
|
1.932
|
283
|
290
|
2.171
|
2.222
|
KK3
|
2.201
|
8
|
307
|
57
|
58
|
2.575
|
2.632
|
386
|
395
|
2.961
|
3.027
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
TT
|
Bước quy trình
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Năng lượng
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=11-7
|
11=5+6
+7+8+9
|
12=10*15%
|
13=11*15%
|
14=10+12
|
15=11+13
|
1
|
Kiểm tra, giám
sát
|
Kiểm tra, giám sát
trạng thái hoạt động hệ thống.
|
Thiết bị
|
1.262.442
|
6.765
|
40.772
|
67.687
|
468.700
|
1.805.593
|
1.846.366
|
270.839
|
276.955
|
2.076.432
|
2.123.320
|
Kiểm tra nhật ký hoạt
động hệ thống.
|
Thiết bị
|
2.524.883
|
7.767
|
81.226
|
132.594
|
-
|
2.665.243
|
2.746.469
|
399.787
|
411.970
|
3.065.030
|
3.158.440
|
Kiểm tra, giám sát
các chức năng của hệ thống.
|
Thiết bị
|
913.140
|
2.463
|
25.715
|
42.114
|
-
|
957.717
|
983.432
|
143.657
|
147.515
|
1.101.374
|
1.130.947
|
2
|
Ghi nhận sự cố
|
Ghi nhận sự cố
|
Thiết bị
|
25.009
|
77
|
816
|
1.225
|
-
|
26.311
|
27.127
|
3.947
|
4.069
|
30.257
|
31.196
|
Xác minh sự cố.
|
Thiết bị
|
181.794
|
462
|
4.643
|
5.993
|
-
|
188.249
|
192.891
|
28.237
|
28.934
|
216.486
|
221.825
|
Cập nhật danh mục sự
cố
|
Thiết bị
|
25.009
|
77
|
834
|
1.225
|
4.680
|
30.991
|
31.824
|
4.649
|
4.774
|
35.639
|
36.598
|
3
|
Phân tích sự cố
|
Phân loại, đối chiếu
danh mục sự cố.
|
Thiết bị
|
64.125
|
154
|
1.609
|
2.627
|
-
|
66.906
|
68.514
|
10.036
|
10.277
|
76.942
|
78.792
|
Phân tích các
nguyên nhân có thể gây ra sự cố.
|
Thiết bị
|
405.911
|
924
|
9.379
|
12.843
|
4.680
|
424.358
|
433.737
|
63.654
|
65.061
|
488.011
|
498.798
|
Đề xuất giải pháp
khắc phục sự cố
|
Thiết bị
|
192.375
|
462
|
4.918
|
8.565
|
4.680
|
206.082
|
211.000
|
30.912
|
31.650
|
236.994
|
242.650
|
4
|
Khắc phục sự cố
|
Nghiên cứu giải
pháp được đề xuất.
|
Thiết bị
|
64.125
|
154
|
1.639
|
2.855
|
4.680
|
71.814
|
73.453
|
10.772
|
11.018
|
82.586
|
84.471
|
Thực hiện giải pháp
khắc phục.
|
Thiết bị
|
405.911
|
1.064
|
9.287
|
12.158
|
-
|
419.133
|
428.420
|
62.870
|
64.263
|
482.003
|
492.683
|
Kiểm tra hệ thống sau
khi thực hiện giải pháp khắc phục.
|
Thiết bị
|
32.063
|
77
|
804
|
1.313
|
-
|
33.453
|
34.257
|
5.018
|
5.139
|
38.471
|
39.396
|
Cập nhật danh mục sự
cố
|
Thiết bị
|
14.268
|
45
|
410
|
714
|
4.680
|
19.707
|
20.116
|
2.956
|
3.017
|
22.663
|
23.134
|
5
|
Báo cáo thống
kê, nhật ký
|
Tổng hợp, xây dựng
báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ thống
|
Thiết bị
|
28.536
|
77
|
820
|
1.428
|
9.360
|
39.401
|
40.221
|
5.910
|
6.033
|
45.312
|
46.254
|
6
|
Bảo dưỡng hệ thống
|
Lập kế hoạch bảo dưỡng,
thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ
|
Thiết bị
|
9.512
|
26
|
273
|
476
|
3.120
|
13.133
|
13.407
|
1.970
|
2.011
|
15.103
|
15.418
|
Vệ sinh các thiết bị
|
Thiết bị
|
50.018
|
216
|
1.609
|
2.627
|
-
|
52.861
|
54.469
|
7.929
|
8.170
|
60.790
|
62.640
|
Kiểm tra các kết nối
của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của
các thiết bị
|
Thiết bị
|
9.512
|
26
|
268
|
438
|
-
|
9.975
|
10.243
|
1.496
|
1.537
|
11.472
|
11.780
|
Kiểm tra môi trường
hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống;
|
Thiết bị
|
19.024
|
51
|
536
|
876
|
-
|
19.951
|
20.487
|
2.993
|
3.073
|
22.943
|
23.560
|
Lấy bản ghi nhật ký
hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo
|
Thiết bị
|
19.024
|
51
|
536
|
876
|
-
|
19.951
|
20.487
|
2.993
|
3.073
|
22.943
|
23.560
|
Chạy các chương trình
kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị
|
Thiết bị
|
57.071
|
154
|
1.609
|
2.627
|
-
|
59.852
|
61.461
|
8.978
|
9.219
|
68.830
|
70.680
|
Kiểm tra danh mục
các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép
trên máy tính, máy chủ
|
Thiết bị
|
28.536
|
77
|
804
|
1.313
|
-
|
29.926
|
30.730
|
4.489
|
4.610
|
34.415
|
35.340
|
Kiểm tra toàn bộ hệ
thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo
|
Thiết bị
|
57.071
|
154
|
1.639
|
2.855
|
3.120
|
63.200
|
64.840
|
9.480
|
9.726
|
72.680
|
74.565
|
Thay thế/sửa chữa
các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng.
|
Thiết bị
|
114.143
|
308
|
3.279
|
5.710
|
3.120
|
123.281
|
126.559
|
18.492
|
18.984
|
141.773
|
145.543
|
7
|
Cập nhật
firmware
|
Lập kế hoạch cập nhật,
thông báo đến các bộ phận liên quan
|
Thiết bị
|
4.756
|
13
|
1.277
|
237
|
1.560
|
6.566
|
7.843
|
985
|
1.176
|
7.551
|
9.019
|
Thực hiện sao lưu dữ
liệu,
|
Thiết bị
|
57.071
|
154
|
1.609
|
2.627
|
-
|
59.852
|
61.461
|
8.978
|
9.219
|
68.830
|
70.680
|
Kiểm tra các phiên bản
firmware của hệ thống
|
Thiết bị
|
9.512
|
26
|
268
|
438
|
-
|
9.975
|
10.243
|
1.496
|
1.537
|
11.472
|
11.780
|
Thực hiện nâng cấp,
cập nhật hệ thống
|
Thiết bị
|
57.071
|
154
|
1.609
|
2.627
|
-
|
59.852
|
61.461
|
8.978
|
9.219
|
68.830
|
70.680
|
Kiểm tra vận hành
thử sau nâng cấp.
|
Thiết bị
|
9.512
|
26
|
48
|
476
|
1.560
|
11.574
|
11.621
|
1.736
|
1.743
|
13.310
|
13.365
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị (sử dụng máy)
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=11-8
|
11=5+6+
7+8+9
|
12=10*15%
|
13=11*15%
|
14=10+12
|
15= 11+13
|
I
|
Kiểm tra, giám sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ
|
Phần mềm
|
1
|
4.041.414
|
17.827
|
-
|
129.973
|
202.381
|
4.261.622
|
4.391.595
|
639.243
|
658.739
|
4.900.866
|
5.050.334
|
2
|
5.061.771
|
22.284
|
-
|
162.466
|
252.976
|
5.337.031
|
5.499.497
|
800.555
|
824.925
|
6.137.586
|
6.324.422
|
3
|
6.062.121
|
26.741
|
-
|
194.959
|
303.571
|
6.392.433
|
6.587.393
|
958.865
|
988.109
|
7.351.298
|
7.575.502
|
4
|
7.582.653
|
33.427
|
-
|
243.699
|
379.464
|
7.995.544
|
8.239.243
|
1.199.332
|
1.235.886
|
9.194.875
|
9.475.129
|
5
|
9.103.185
|
40.112
|
-
|
292.439
|
455.357
|
9.598.654
|
9.891.093
|
1.439.798
|
1.483.664
|
11.038.452
|
11.374.757
|
2
|
Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều
hành máy chủ dịch vụ.
|
Phần mềm
|
1
|
9.222.714
|
35.655
|
-
|
259.943
|
404.762
|
9.663.131
|
9.923.073
|
1.449.470
|
1.488.461
|
11.112.600
|
11.411.534
|
2
|
11.528.393
|
44.569
|
-
|
324.929
|
505.952
|
12.078.913
|
12.403.842
|
1.811.837
|
1.860.576
|
13.890.750
|
14.264.418
|
3
|
13.834.071
|
53.482
|
-
|
389.914
|
607.142
|
14.494.696
|
14.884.610
|
2.174.204
|
2.232.692
|
16.668.900
|
17.117.302
|
4
|
17.304.003
|
66.853
|
-
|
487.393
|
758.928
|
18.129.784
|
18.617.177
|
2.719.468
|
2.792.577
|
20.849.252
|
21.409.753
|
5
|
20.751.107
|
80.224
|
-
|
584.872
|
910.714
|
21.742.044
|
22.326.915
|
3.261.307
|
3.349.037
|
25.003.350
|
25.675.953
|
3
|
Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ
|
Phần mềm
|
1
|
1.095.768
|
4.236
|
-
|
30.884
|
48.112
|
1.148.116
|
1.179.001
|
172.217
|
176.850
|
1.320.334
|
1.355.851
|
2
|
1.369.710
|
5.295
|
-
|
38.605
|
60.140
|
1.435.145
|
1.473.751
|
215.272
|
221.063
|
1.650.417
|
1.694.813
|
3
|
1.643.652
|
6.354
|
-
|
46.326
|
72.168
|
1.722.174
|
1.768.501
|
258.326
|
265.275
|
1.980.500
|
2.033.776
|
4
|
2.054.565
|
7.943
|
-
|
57.908
|
90.210
|
2.152.718
|
2.210.626
|
322.908
|
331.594
|
2.475.626
|
2.542.220
|
5
|
2.465.478
|
9.532
|
-
|
69.490
|
108.252
|
2.583.262
|
2.652.751
|
387.489
|
397.913
|
2.970.751
|
3.050.664
|
4
|
Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ
|
Phần mềm
|
1
|
3.469.932
|
13.371
|
284.000
|
97.480
|
151.786
|
3.919.088
|
4.016.568
|
587.863
|
602.485
|
4.506.951
|
4.619.053
|
2
|
4.314.587
|
16.713
|
284.000
|
121.850
|
189.732
|
4.805.032
|
4.926.881
|
720.755
|
739.032
|
5.525.787
|
5.665.914
|
3
|
5.182.070
|
20.056
|
284.000
|
146.220
|
227.678
|
5.713.804
|
5.860.023
|
857.071
|
879.003
|
6.570.874
|
6.739.027
|
4
|
6.483.294
|
25.070
|
284.000
|
182.774
|
284.598
|
7.076.962
|
7.259.736
|
1.061.544
|
1.088.960
|
8.138.506
|
8.348.697
|
5
|
7.784.519
|
30.084
|
284.000
|
219.329
|
341.518
|
8.440.120
|
8.659.449
|
1.266.018
|
1.298.917
|
9.706.138
|
9.958.367
|
II
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Ghi nhận sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
45.657
|
132
|
-
|
965
|
1.552
|
47.341
|
48.306
|
7.101
|
7.246
|
54.443
|
55.552
|
2
|
45.657
|
165
|
-
|
1.206
|
1.940
|
47.762
|
48.968
|
7.164
|
7.345
|
54.927
|
56.314
|
3
|
45.657
|
199
|
-
|
1.447
|
2.328
|
48.184
|
49.631
|
7.228
|
7.445
|
55.411
|
57.075
|
4
|
68.486
|
248
|
-
|
1.809
|
2.910
|
71.644
|
73.453
|
10.747
|
11.018
|
82.390
|
84.471
|
5
|
68.486
|
298
|
-
|
2.171
|
3.492
|
72.275
|
74.446
|
10.841
|
11.167
|
83.117
|
85.613
|
2
|
Xác minh sự cố.
|
Phần mềm
|
1
|
145.436
|
530
|
-
|
2.112
|
3.104
|
149.069
|
151.181
|
22.360
|
22.677
|
171.429
|
173.858
|
2
|
193.914
|
662
|
-
|
3.379
|
3.880
|
198.456
|
201.834
|
29.768
|
30.275
|
228.224
|
232.110
|
3
|
242.393
|
794
|
-
|
4.054
|
4.656
|
247.843
|
251.897
|
37.176
|
37.785
|
285.019
|
289.682
|
4
|
290.871
|
993
|
-
|
5.068
|
5.820
|
297.684
|
302.752
|
44.653
|
45.413
|
342.336
|
348.164
|
5
|
339.350
|
1.191
|
-
|
6.081
|
6.984
|
347.525
|
353.606
|
52.129
|
53.041
|
399.654
|
406.647
|
3
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
40.014
|
132
|
2.840
|
965
|
1.552
|
44.538
|
45.503
|
6.681
|
6.825
|
51.219
|
52.329
|
2
|
40.014
|
165
|
2.840
|
1.206
|
1.940
|
44.959
|
46.165
|
6.744
|
6.925
|
51.703
|
53.090
|
3
|
40.014
|
199
|
2.840
|
1.447
|
2.328
|
45.381
|
46.828
|
6.807
|
7.024
|
52.188
|
53.852
|
4
|
60.021
|
248
|
2.840
|
1.809
|
2.910
|
66.019
|
67.828
|
9.903
|
10.174
|
75.922
|
78.002
|
5
|
60.021
|
298
|
2.840
|
2.171
|
3.492
|
66.651
|
68.822
|
9.998
|
10.323
|
76.648
|
79.145
|
III
|
Phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Phân loại, đổi chiếu danh mục sự cố.
|
Phần mềm
|
1
|
51.300
|
132
|
-
|
965
|
1.552
|
52.984
|
53.949
|
7.948
|
8.092
|
60.932
|
62.042
|
2
|
51.300
|
165
|
-
|
1.206
|
1.940
|
53.405
|
54.611
|
8.011
|
8.192
|
61.416
|
62.803
|
3
|
51.300
|
199
|
-
|
1.447
|
2.328
|
53.827
|
55.274
|
8.074
|
8.291
|
61.901
|
63.565
|
4
|
76.950
|
248
|
-
|
1.809
|
2.910
|
80.108
|
81.917
|
12.016
|
12.288
|
92.124
|
94.205
|
5
|
76.950
|
298
|
-
|
2.171
|
3.492
|
80.740
|
82.911
|
12.111
|
12.437
|
92.851
|
95.347
|
2
|
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố.
|
Phần mềm
|
1
|
324.729
|
530
|
-
|
7.431
|
9.157
|
334.415
|
341.846
|
50.162
|
51.277
|
384.578
|
393.123
|
2
|
432.972
|
662
|
-
|
9.289
|
11.446
|
445.080
|
454.369
|
66.762
|
68.155
|
511.842
|
522.524
|
3
|
487.094
|
794
|
-
|
11.147
|
13.735
|
501.623
|
512.770
|
75.243
|
76.915
|
576.866
|
589.685
|
4
|
595.337
|
993
|
-
|
13.933
|
17.169
|
613.498
|
627.432
|
92.025
|
94.115
|
705.523
|
721.546
|
5
|
757.701
|
1.191
|
-
|
16.720
|
20.603
|
779.495
|
796.215
|
116.924
|
119.432
|
896.420
|
915.647
|
3
|
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
153.900
|
527
|
2.840
|
3.862
|
6.053
|
163.319
|
167.181
|
24.498
|
25.077
|
187.817
|
192.259
|
2
|
205.200
|
658
|
2.840
|
4.827
|
7.566
|
216.264
|
221.092
|
32.440
|
33.164
|
248.704
|
254.255
|
3
|
230.850
|
790
|
2.840
|
5.793
|
9.079
|
243.559
|
249.352
|
36.534
|
37.403
|
280.093
|
286.755
|
4
|
282.150
|
987
|
2.840
|
7.241
|
11.349
|
297.326
|
304.567
|
44.599
|
45.685
|
341.925
|
350.253
|
5
|
359.100
|
1.185
|
2.840
|
8.689
|
13.619
|
376.743
|
385.433
|
56.512
|
57.815
|
433.255
|
443.248
|
IV
|
Khắc phục sự cố
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.
|
Phần mềm
|
1
|
162.365
|
265
|
-
|
1.930
|
2.949
|
165.578
|
167.508
|
24.837
|
25.126
|
190.415
|
192.634
|
2
|
216.486
|
331
|
-
|
2.412
|
3.686
|
220.503
|
222.915
|
33.075
|
33.437
|
253.578
|
256.352
|
3
|
270.608
|
397
|
-
|
2.894
|
4.423
|
275.428
|
278.322
|
41.314
|
41.748
|
316.742
|
320.071
|
4
|
324.729
|
496
|
-
|
3.618
|
5.529
|
330.754
|
334.372
|
49.613
|
50.156
|
380.368
|
384.528
|
5
|
378.851
|
596
|
-
|
4.341
|
6.635
|
386.081
|
390.423
|
57.912
|
58.563
|
443.993
|
448.986
|
2
|
Thực hiện giải pháp khắc phục.
|
Phần mềm
|
1
|
76.950
|
265
|
-
|
3.714
|
4.501
|
81.716
|
85.430
|
12.257
|
12.814
|
93.973
|
98.244
|
2
|
102.600
|
331
|
-
|
4.643
|
5.626
|
108.557
|
113.200
|
16.284
|
16.980
|
124.841
|
130.180
|
3
|
128.250
|
397
|
-
|
5.571
|
6.751
|
135.398
|
140.970
|
20.310
|
21.145
|
155.708
|
162.115
|
4
|
153.900
|
496
|
-
|
6.964
|
8.439
|
162.835
|
169.799
|
24.425
|
25.470
|
187.261
|
195.269
|
5
|
179.550
|
596
|
-
|
8.357
|
10.127
|
190.273
|
198.629
|
28.541
|
29.794
|
218.813
|
228.424
|
3
|
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.
|
Phần mềm
|
1
|
162.365
|
265
|
-
|
1.930
|
2.949
|
165.578
|
167.508
|
24.837
|
25.126
|
190.415
|
192.634
|
2
|
216.486
|
331
|
-
|
2.412
|
3.686
|
220.503
|
222.915
|
33.075
|
33.437
|
253.578
|
256.352
|
3
|
270.608
|
397
|
-
|
2.894
|
4.423
|
275.428
|
278.322
|
41.314
|
41.748
|
316.742
|
320.071
|
4
|
324.729
|
496
|
-
|
3.618
|
5.529
|
330.754
|
334.372
|
49.613
|
50.156
|
380.368
|
384.528
|
5
|
378.851
|
596
|
-
|
4.341
|
6.635
|
386.081
|
390.423
|
57.912
|
58.563
|
443.993
|
448.986
|
4
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
51.300
|
132
|
2.840
|
983
|
1.707
|
55.980
|
56.963
|
8.397
|
8.544
|
64.377
|
65.507
|
2
|
51.300
|
165
|
2.840
|
1.303
|
2.134
|
56.439
|
57.742
|
8.466
|
8.661
|
64.905
|
66.403
|
3
|
51.300
|
199
|
2.840
|
1.563
|
2.561
|
56.899
|
58.463
|
8.535
|
8.769
|
65.434
|
67.232
|
4
|
76.950
|
248
|
2.840
|
1.954
|
3.201
|
83.239
|
85.193
|
12.486
|
12.779
|
95.725
|
97.972
|
5
|
76.950
|
298
|
2.840
|
2.345
|
3.841
|
83.929
|
86.274
|
12.589
|
12.941
|
96.518
|
99.215
|
V
|
Báo cáo thống
kê, nhật ký
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận
hành
|
Phần mềm
|
1
|
2.739.420
|
8.472
|
8.940
|
62.949
|
109.517
|
2.866.349
|
2.929.298
|
429.952
|
439.395
|
3.296.301
|
3.368.692
|
2
|
2.739.420
|
10.591
|
8.940
|
78.686
|
136.896
|
2.895.846
|
2.974.532
|
434.377
|
446.180
|
3.330.223
|
3.420.712
|
3
|
2.739.420
|
12.709
|
8.940
|
94.423
|
164.275
|
2.925.343
|
3.019.766
|
438.802
|
452.965
|
3.364.145
|
3.472.731
|
4
|
2.739.420
|
19.063
|
8.940
|
118.029
|
205.343
|
2.972.767
|
3.090.795
|
445.915
|
463.619
|
3.418.681
|
3.554.414
|
5
|
2.739.420
|
34.313
|
8.940
|
141.634
|
246.412
|
3.029.086
|
3.170.720
|
454.363
|
475.608
|
3.483.448
|
3.646.328
|
VI
|
Cập nhật
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan
|
Phần mềm
|
1
|
45.657
|
177
|
-
|
1.288
|
2.018
|
47.851
|
49.139
|
7.178
|
7.371
|
55.029
|
56.510
|
2
|
68.486
|
221
|
-
|
1.610
|
2.522
|
71.228
|
72.839
|
10.684
|
10.926
|
81.912
|
83.764
|
3
|
68.486
|
265
|
-
|
1.932
|
3 026
|
71.777
|
73.709
|
10.766
|
11.056
|
82.543
|
84.765
|
4
|
91.314
|
331
|
-
|
2.416
|
3.783
|
95.428
|
97.844
|
14.314
|
14.677
|
109.742
|
112.520
|
5
|
114.143
|
397
|
-
|
2.899
|
4.540
|
119.079
|
121.978
|
17.862
|
18.297
|
136.941
|
140.275
|
2
|
Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết
|
Phần mềm
|
1
|
45.657
|
177
|
-
|
1.288
|
2.018
|
47.851
|
49.139
|
7.178
|
7.371
|
55.029
|
56.510
|
2
|
68.486
|
221
|
-
|
1.610
|
2.522
|
71.228
|
72.839
|
10.684
|
10.926
|
81.912
|
83.764
|
3
|
68.486
|
265
|
-
|
1.932
|
3.026
|
71.777
|
73.709
|
10.766
|
11.056
|
82.543
|
84.765
|
4
|
91.314
|
331
|
-
|
2.416
|
3.783
|
95.428
|
97.844
|
14.314
|
14.677
|
109.742
|
112.520
|
5
|
114.143
|
397
|
-
|
2.899
|
4.540
|
119.079
|
121.978
|
17.862
|
18.297
|
136.941
|
140.275
|
3
|
Tiến hành cập nhật dịch vụ
|
Phần mềm
|
1
|
91.314
|
353
|
-
|
2.574
|
4.035
|
95.702
|
98.276
|
14.355
|
14.741
|
110.058
|
113.017
|
2
|
114.143
|
441
|
-
|
3.217
|
5.044
|
119.628
|
122.845
|
17.944
|
18.427
|
137.572
|
141.272
|
3
|
136.971
|
530
|
-
|
3.861
|
6.053
|
143.553
|
147.414
|
21.533
|
22.112
|
165.086
|
169.526
|
4
|
182.628
|
662
|
-
|
4.826
|
7.566
|
190.856
|
195.682
|
28.628
|
29.352
|
219.484
|
225.034
|
5
|
205.457
|
794
|
-
|
5.791
|
9.079
|
215.330
|
221.121
|
32299
|
33.168
|
247.629
|
254.289
|
4
|
Kiểm tra vận hành sau cập nhật.
|
Phần mềm
|
1
|
91.314
|
353
|
1.490
|
2.574
|
4.035
|
97.192
|
99.766
|
14.579
|
14.965
|
111.771
|
114.731
|
2
|
114.143
|
441
|
1.490
|
3.217
|
5.044
|
121.118
|
124.335
|
18.168
|
18.650
|
139.285
|
142.985
|
3
|
136.971
|
530
|
1.490
|
3.861
|
6.053
|
145.043
|
148.904
|
21.756
|
22.336
|
166.800
|
171.239
|
4
|
182.628
|
662
|
1.490
|
4.826
|
7.566
|
192.346
|
197.172
|
28.852
|
29.576
|
221.198
|
226.747
|
5
|
205.457
|
794
|
1.490
|
5.791
|
9.079
|
216.820
|
222.611
|
32.523
|
33.392
|
249343
|
256.002
|
VII
|
Sao lưu
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Lập kế hoạch phương án sao lưu
|
Phần mềm
|
1
|
136.971
|
530
|
-
|
3.862
|
6.053
|
143.553
|
147.415
|
21.533
|
22.112
|
165.086
|
169.528
|
2
|
182.628
|
662
|
-
|
4.827
|
7.566
|
190.856
|
195.683
|
28.628
|
29.353
|
219.484
|
225.036
|
3
|
205.457
|
794
|
-
|
5.793
|
9.079
|
215.330
|
221.123
|
32.299
|
33.168
|
247.629
|
254.291
|
4
|
251.114
|
993
|
-
|
7.241
|
11.349
|
263.455
|
270.697
|
39.518
|
40.604
|
302.974
|
311.301
|
5
|
319.599
|
1.191
|
-
|
8.689
|
13.619
|
334.409
|
343.099
|
50.161
|
51.465
|
384.571
|
394.564
|
2
|
Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu.
|
Phần mềm
|
1
|
273.942
|
1.059
|
-
|
7.721
|
11.950
|
286.951
|
294.673
|
43.043
|
44.201
|
329.994
|
338.873
|
2
|
342.428
|
1.324
|
-
|
9.651
|
14.938
|
358.689
|
368.341
|
53.803
|
55.251
|
412.493
|
423.592
|
3
|
410.913
|
1.589
|
-
|
11.582
|
17.926
|
430.427
|
442.009
|
64.564
|
66.301
|
494.991
|
508.310
|
4
|
525.056
|
1.986
|
-
|
14.477
|
22.407
|
549.448
|
563.925
|
82.417
|
84.589
|
631.865
|
648.514
|
5
|
616.370
|
2.383
|
-
|
17.372
|
26.888
|
645.641
|
663.013
|
96.846
|
99.452
|
742.487
|
762.465
|
3
|
Thực hiện sao lưu.
|
Phần mềm
|
1
|
273.942
|
1.059
|
-
|
7.721
|
11.950
|
286.951
|
294.673
|
43.043
|
44.201
|
329.994
|
338.873
|
2
|
342.428
|
1.324
|
-
|
9.651
|
14.938
|
358.689
|
368.341
|
53.803
|
55.251
|
412.493
|
423.592
|
3
|
410.913
|
1.589
|
-
|
11.582
|
17.926
|
430.427
|
442.009
|
64.564
|
66.301
|
494.991
|
508.310
|
4
|
525.056
|
1.986
|
-
|
14.477
|
22.407
|
549.448
|
563.925
|
82.417
|
84.589
|
631.865
|
648.514
|
5
|
616.370
|
2.383
|
-
|
17.372
|
26.888
|
645.641
|
663.013
|
96.846
|
99.452
|
742.487
|
762.465
|
4
|
Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu.
|
Phần mềm
|
1
|
273.942
|
1.059
|
8.940
|
7.721
|
11.950
|
295.891
|
303.613
|
44.384
|
45.542
|
340.275
|
349.154
|
2
|
342.428
|
1.324
|
8.940
|
9.651
|
14.938
|
367.629
|
377.281
|
55.144
|
56.592
|
422.774
|
433.873
|
3
|
410.913
|
1.589
|
8.940
|
11.582
|
17.926
|
439.367
|
450.949
|
65.905
|
67.642
|
505.272
|
518.591
|
4
|
525.056
|
1.986
|
8.940
|
14.477
|
22.407
|
558.388
|
572.865
|
83.758
|
85.930
|
642.146
|
658.795
|
5
|
616.370
|
2.383
|
8.940
|
17.372
|
26.888
|
654.581
|
671.953
|
98.187
|
100.793
|
752.768
|
772.746
|
VII
|
Phục hồi
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu
|
Phần mềm
|
1
|
68.486
|
265
|
-
|
1.930
|
2.949
|
71.699
|
73.629
|
10.755
|
11.044
|
82.454
|
84.673
|
2
|
91.314
|
331
|
-
|
2.412
|
3.686
|
95.331
|
97.743
|
14.300
|
14.661
|
109.631
|
112.404
|
3
|
114.143
|
614
|
-
|
2.894
|
4.423
|
119.180
|
122.074
|
17.877
|
18.311
|
137.057
|
140.385
|
4
|
136.971
|
767
|
-
|
3.618
|
5.529
|
143.267
|
146.885
|
21.490
|
22.033
|
164.758
|
168.918
|
5
|
159.800
|
921
|
-
|
4.341
|
6.635
|
167.355
|
171.697
|
25.103
|
25.755
|
192.459
|
197.451
|
2
|
Kiểm tra hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
68.486
|
409
|
-
|
1.930
|
2.949
|
71.844
|
73.773
|
10.777
|
11.066
|
82.620
|
84.839
|
2
|
91.314
|
512
|
-
|
2.412
|
3.686
|
95.512
|
97.924
|
14.327
|
14.689
|
109.838
|
112.612
|
3
|
114.143
|
614
|
-
|
2.894
|
4.423
|
119.180
|
122.074
|
17.877
|
18.311
|
137.057
|
140.385
|
4
|
136.971
|
767
|
-
|
3.618
|
5.529
|
143.267
|
146.885
|
21.490
|
22.033
|
164.758
|
168.918
|
5
|
159.800
|
921
|
-
|
4.341
|
6.635
|
167.355
|
171.697
|
25.103
|
25.755
|
192.459
|
197.451
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN
LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị (sử dụng máy)
|
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Năng lượng
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=11-8
|
11=5+6
+7+8+9
|
12=10*15%
|
13=11*15%
|
14=10+12
|
15=11+13
|
I
|
Tiếp nhận hồ sơ,
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra hồ sơ nghiệm
thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
1-3
|
20.007
|
71
|
0,00
|
495
|
906
|
20.984
|
21.478
|
3.148
|
3.222
|
24.131
|
24.700
|
2
|
Kiểm tra số lượng sản
phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
1-3
|
30.011
|
106
|
0,00
|
742
|
362
|
30.479
|
31.221
|
4.572
|
4.683
|
35.051
|
35.904
|
II
|
Kiểm tra xác định
yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra các nội
dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát
triển phần mềm
|
THSD
|
1
|
9.131
|
28
|
0,00
|
198
|
362
|
9.522
|
9.720
|
1.428
|
1.458
|
10.950
|
11.178
|
2
|
11.414
|
35
|
0,00
|
247
|
453
|
11.903
|
12.150
|
1.785
|
1.822
|
13.688
|
13.972
|
3
|
14.839
|
46
|
0,00
|
322
|
589
|
15.473
|
15.795
|
2.321
|
2.369
|
17.794
|
18.164
|
2
|
Kiểm tra quy trình
nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
9.131
|
28
|
0,00
|
198
|
362
|
9.522
|
9.720
|
1.428
|
1.458
|
10.950
|
11.178
|
2
|
11.414
|
35
|
0,00
|
247
|
453
|
11.903
|
12.150
|
1.785
|
1.822
|
13.688
|
13.972
|
3
|
14.839
|
46
|
0,00
|
322
|
589
|
15.473
|
15.795
|
2.321
|
2.369
|
17.794
|
18.164
|
3
|
Kiểm tra yêu cầu chức
năng của người dùng
|
THSD
|
1
|
3.653
|
11
|
0,00
|
79
|
145
|
3.809
|
3.888
|
571
|
583
|
4.380
|
4.471
|
2
|
4.566
|
14
|
0,00
|
99
|
181
|
4.761
|
4.860
|
714
|
729
|
5.475
|
5.589
|
3
|
5.935
|
18
|
0,00
|
129
|
235
|
6.189
|
6.318
|
928
|
948
|
7.118
|
7.266
|
III
|
Kiểm tra phân
tích, thiết kế phần mềm
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra quy trình
nghiệp vụ được tin học hóa
|
THSD
|
1
|
20.520
|
57
|
0,00
|
396
|
725
|
21.301
|
21.697
|
3.195
|
3.255
|
24.496
|
24.952
|
2
|
25.650
|
71
|
0,00
|
495
|
906
|
26.627
|
27.121
|
3.994
|
4.068
|
30.621
|
31.190
|
3
|
33.345
|
92
|
0,00
|
643
|
1.177
|
34.615
|
35.258
|
5.192
|
5.289
|
39.807
|
40.546
|
2
|
Kiểm tra danh sách
chức năng hệ thống
|
THSD
|
1
|
10.260
|
28
|
0,00
|
198
|
362
|
10.651
|
10.849
|
1.598
|
1.627
|
12.248
|
12.476
|
2
|
12.825
|
35
|
0,00
|
247
|
453
|
13.313
|
13.561
|
1.997
|
2.034
|
15.310
|
15.595
|
3
|
16.673
|
46
|
0,00
|
322
|
589
|
17.307
|
17.629
|
2.596
|
2.644
|
19.903
|
20.273
|
3
|
Kiểm tra danh sách
đối tượng quản lý và thông tin chi tiết
|
ĐTQL
|
1
|
10.260
|
28
|
0,00
|
198
|
362
|
10.651
|
10.849
|
1.598
|
1.627
|
12.248
|
12.476
|
2
|
12.825
|
35
|
0,00
|
247
|
453
|
13.313
|
13.561
|
1.997
|
2.034
|
15.310
|
15.595
|
3
|
16.673
|
46
|
0,00
|
322
|
589
|
17.307
|
17.629
|
2.596
|
2.644
|
19.903
|
20.273
|
4
|
Kiểm tra kiến trúc
phần mềm
|
THSD
|
1
|
34.166
|
85
|
0,00
|
594
|
1.087
|
35.338
|
35.931
|
5.301
|
5.390
|
40.638
|
41.321
|
2
|
42.707
|
106
|
0,00
|
742
|
1.359
|
44.172
|
44.914
|
6.626
|
6.737
|
50.798
|
51.651
|
3
|
55.519
|
138
|
0,00
|
965
|
1.766
|
57.424
|
58.389
|
8.614
|
8.758
|
66.037
|
67.147
|
5
|
Kiểm tra thuyết
minh biểu đồ trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1
|
20.520
|
57
|
0,00
|
396
|
725
|
21.301
|
21.697
|
3.195
|
3.255
|
24.496
|
24.952
|
2
|
25.650
|
71
|
0,00
|
495
|
906
|
26.627
|
27.121
|
3.994
|
4.068
|
30.621
|
31.190
|
3
|
33.345
|
92
|
0,00
|
643
|
1.177
|
34.615
|
35.258
|
5.192
|
5.289
|
39.807
|
40.546
|
6
|
Kiểm tra thuyết
minh biểu đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
20.520
|
57
|
0,00
|
396
|
725
|
21.301
|
21.697
|
3.195
|
3.255
|
24.496
|
24.952
|
2
|
25.650
|
71
|
0,00
|
495
|
906
|
26.627
|
27.121
|
3.994
|
4.068
|
30.621
|
31.190
|
3
|
33.345
|
92
|
0,00
|
643
|
1.177
|
34.615
|
35.258
|
5.192
|
5.289
|
39.807
|
40.546
|
7
|
Kiểm tra thuyết
minh biểu đồ lớp
|
THSD
|
1
|
20.520
|
57
|
0,00
|
396
|
725
|
21.301
|
21.697
|
3.195
|
3.255
|
24.496
|
24.952
|
2
|
25.650
|
71
|
0,00
|
495
|
906
|
26.627
|
27.121
|
3.994
|
4.068
|
30.621
|
31.190
|
3
|
33.345
|
92
|
0,00
|
643
|
1.177
|
34.615
|
35.258
|
5.192
|
5.289
|
39.807
|
40.546
|
8
|
Kiểm tra thiết kế
mô hình dữ liệu
|
ĐTLQ
|
1
|
20.520
|
57
|
0,00
|
396
|
725
|
21.301
|
21.697
|
3.195
|
3.255
|
24.496
|
24.952
|
2
|
25.650
|
71
|
0,00
|
495
|
906
|
26.627
|
27.121
|
3.994
|
4.068
|
30.621
|
31.190
|
3
|
33.345
|
92
|
0,00
|
643
|
1.177
|
34.615
|
35.258
|
5.192
|
5.289
|
39.807
|
40.546
|
9
|
Kiểm tra thiết kế
giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
14.610
|
45
|
0,00
|
317
|
580
|
15.235
|
15.552
|
2.285
|
2.333
|
17.521
|
17.885
|
2
|
18.263
|
57
|
0,00
|
396
|
725
|
19.044
|
19.440
|
2.857
|
2.916
|
21.901
|
22.356
|
3
|
23.742
|
74
|
0,00
|
514
|
942
|
24.757
|
25.272
|
3.714
|
3.791
|
28.471
|
29.063
|
IV
|
Kiểm tra chức
năng phần mềm
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra sản phẩm
báo cáo về quy tắc lập trình
|
THSD
|
1-3
|
9.131
|
28
|
0,00
|
198
|
362
|
9.522
|
9.720
|
1.428
|
1.458
|
10.950
|
11.178
|
2
|
Kiểm tra sản phẩm
báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống
|
THSD
|
1-3
|
9.131
|
28
|
0,00
|
198
|
362
|
9.522
|
9.720
|
1.428
|
1.458
|
10.950
|
11.178
|
3
|
Kiểm tra sản phẩm
báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống
|
THSD
|
1-3
|
9.131
|
28
|
0,00
|
198
|
362
|
9.522
|
9.720
|
1.428
|
1.458
|
10.950
|
11.178
|
4
|
Kiểm tra các chức
năng phần mềm
|
THSD
|
1
|
61.560
|
170
|
0,00
|
1.187
|
2.174
|
63.904
|
65.091
|
9.586
|
9.764
|
73.489
|
74.855
|
2
|
76.950
|
213
|
0,00
|
1.484
|
2.717
|
79.880
|
81.364
|
11.982
|
12.205
|
91.862
|
93.569
|
3
|
100.035
|
277
|
0,00
|
1.929
|
3.532
|
103.844
|
105.773
|
15.577
|
15.866
|
119.420
|
121.639
|
V
|
Kiểm tra bộ cài
đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra bộ cài đặt
ứng dụng
|
THSD
|
1-3
|
6.002
|
21
|
0,00
|
148
|
272
|
6.295
|
6.444
|
944
|
967
|
7.239
|
7.410
|
2
|
Kiểm tra hướng dẫn
cài đặt, sử dụng
|
THSD
|
1
|
4.802
|
26
|
0,00
|
119
|
217
|
5.045
|
5.164
|
757
|
775
|
5.802
|
5.938
|
2
|
6.002
|
33
|
0,00
|
148
|
272
|
6.306
|
6.455
|
946
|
968
|
7.252
|
7.423
|
3
|
7.803
|
42
|
0,00
|
193
|
353
|
8.198
|
8.391
|
1.230
|
1.259
|
9.428
|
9.650
|
VI
|
Lập hồ sơ kiểm
tra, nghiệm thu
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, nghiệm thu
công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị
thi công
|
Hồ sơ
|
1-3
|
60.021
|
517
|
91.760
|
1.793
|
3.060
|
155.358
|
157.151
|
23.304
|
23.573
|
178.662
|
180.723
|
2
|
Lập hồ sơ nghiệm
thu dự án
|
Hồ sơ
|
1-3
|
40.014
|
243
|
95.425
|
1.195
|
2.040
|
137.722
|
138.917
|
20.658
|
20.838
|
158.381
|
159.755
|
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ
THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị (sử dụng máy)
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=11-8
|
11=6+7+
8+9+10
|
12=10*15%
|
13=11*15%
|
14=10+12
|
15=11+13
|
I
|
Tiếp nhận hồ sơ,
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra hồ sơ nghiệm
thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
1-3
|
20.007
|
71
|
0,00
|
495
|
906
|
20.984
|
21.479
|
3.148
|
3.222
|
24.132
|
24.701
|
2
|
Kiểm tra số lượng sản
phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
1-3
|
30.011
|
106
|
0,00
|
742
|
1.360
|
31.476
|
32.219
|
4.721
|
4.833
|
36.198
|
37.051
|
II
|
Kiểm tra các sản
phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và
môi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra việc kiểm
tra, giám sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký
duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
3.653
|
11
|
0,00
|
79
|
145
|
3.809
|
3.888
|
571
|
583
|
4.380
|
4.471
|
2
|
4.566
|
14
|
0,00
|
99
|
181
|
4.761
|
4.860
|
714
|
729
|
5.475
|
5.589
|
3
|
5.935
|
18
|
0,00
|
129
|
236
|
6.190
|
6.318
|
928
|
948
|
7.118
|
7.266
|
2
|
Kiểm tra việc
ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Kiểm tra nhật ký
duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
6
|
0,00
|
40
|
73
|
1.904
|
1.944
|
286
|
292
|
2.190
|
2.236
|
2
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
3
|
2.968
|
9
|
0,00
|
64
|
118
|
3.095
|
3.159
|
464
|
474
|
3.559
|
3.633
|
-
|
Kiểm tra danh mục sự
cố
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
6
|
0,00
|
40
|
73
|
1.904
|
1.944
|
286
|
292
|
2.190
|
2.236
|
2
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
3
|
2.968
|
9
|
0,00
|
64
|
118
|
3.095
|
3.159
|
464
|
474
|
3.559
|
3.633
|
3
|
Kiểm tra việc
phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Kiểm tra báo cáo phân
tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
3.653
|
11
|
0,00
|
79
|
145
|
3.809
|
3.888
|
571
|
583
|
4.380
|
4.471
|
2
|
4.566
|
14
|
0,00
|
99
|
181
|
4.761
|
4.860
|
714
|
729
|
5.475
|
5.589
|
3
|
5.935
|
18
|
0,00
|
129
|
236
|
6.190
|
6.318
|
928
|
948
|
7.118
|
7.266
|
4
|
Kiểm tra việc khắc
phục sự cố
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Kiểm tra báo cáo khắc
phục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
6
|
0,00
|
40
|
73
|
1.904
|
1.944
|
286
|
292
|
2.190
|
2.236
|
2
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
3
|
2.968
|
9
|
0,00
|
64
|
118
|
3.095
|
3.159
|
464
|
474
|
3.559
|
3.633
|
-
|
Kiểm tra danh mục sự
cố
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
6
|
0,00
|
40
|
73
|
1.904
|
1.944
|
286
|
292
|
2.190
|
2.236
|
2
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
3
|
2.968
|
9
|
0,00
|
64
|
118
|
3.095
|
3.159
|
464
|
474
|
3.559
|
3.633
|
5
|
Kiểm tra việc
sao lưu phục hồi hệ thống
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Kiểm tra nhật ký
duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
6
|
0,00
|
40
|
73
|
1.904
|
1.944
|
286
|
292
|
2.190
|
2.236
|
2
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
3
|
2.968
|
9
|
0,00
|
64
|
118
|
3.095
|
3.159
|
464
|
474
|
3.559
|
3.633
|
-
|
Kiểm tra báo cáo phục
hồi hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
6
|
0,00
|
40
|
73
|
1.904
|
1.944
|
286
|
292
|
2.190
|
2.236
|
2
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
3
|
2.968
|
9
|
0,00
|
64
|
118
|
3.095
|
3.159
|
464
|
474
|
3.559
|
3.633
|
6
|
Kiểm tra việc
cài đặt vá lỗi
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Kiểm tra nhật ký
duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
6
|
0,00
|
40
|
73
|
1.904
|
1.944
|
286
|
292
|
2.190
|
2.236
|
2
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
3
|
2.968
|
9
|
0,00
|
64
|
118
|
3.095
|
3.159
|
464
|
474
|
3.559
|
3.633
|
-
|
Kiểm tra báo cáo
nâng cấp hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
6
|
0,00
|
40
|
73
|
1.904
|
1.944
|
286
|
292
|
2.190
|
2.236
|
2
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
3
|
2.968
|
9
|
0,00
|
64
|
118
|
3.095
|
3.159
|
464
|
474
|
3.559
|
3.633
|
7
|
Kiểm tra việc hỗ
trợ người dùng
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Kiểm tra nhật ký hỗ
trợ người dùng
|
Người dùng
|
1
|
731
|
2
|
0,00
|
16
|
29
|
762
|
778
|
114
|
117
|
876
|
894
|
2
|
913
|
3
|
0,00
|
20
|
36
|
952
|
972
|
143
|
146
|
1.095
|
1.118
|
3
|
1.187
|
4
|
0,00
|
26
|
47
|
1.238
|
1.264
|
186
|
190
|
1.424
|
1.453
|
III
|
Lập hồ sơ kiểm tra,
nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kiểm tra, nghiệm
thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của
đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
1-3
|
60.021
|
517
|
114.588
|
1.793
|
3.062
|
178.188
|
179.981
|
26.728
|
26.997
|
204.916
|
206.978
|
2
|
Lập hồ sơ nghiệm
thu dự án
|
Hồ sơ
|
1-3
|
40.014
|
243
|
122.418
|
1.195
|
2.042
|
164.717
|
165.912
|
24.708
|
24.887
|
189.424
|
190.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ
THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị (sử dụng máy)
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 10-7
|
10=4+5+
6+7+8
|
11=9*15%
|
12=10*15%
|
13 =9+11
|
14=10+12
|
I
|
Tiếp nhận hồ sơ,
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra hồ sơ nghiệm
thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
20.007
|
71
|
|
493
|
906
|
20.984
|
21.477
|
3.148
|
3.222
|
24.131
|
24.698
|
2
|
Kiểm tra khối lượng
sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
30.011
|
106
|
|
742
|
1.360
|
31.477
|
32.218
|
4.722
|
4.833
|
36.198
|
37.051
|
II
|
Kiểm tra các sản
phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần cứng CNTT
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kiểm tra việc kiểm
tra giám sát hệ thống
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Kiểm tra nhật ký
duy trì vận hành hệ thống
|
Thiết bị
|
13.697
|
43
|
|
268
|
544
|
14.283
|
14.551
|
2.143
|
2.183
|
16.426
|
16.734
|
2
|
Kiểm tra việc
ghi nhận sự cố
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Kiểm tra nhật ký
duy trì vận hành hệ thống
|
Thiết bị
|
6.849
|
21
|
|
148
|
272
|
7.142
|
7.290
|
1.071
|
1.094
|
8.213
|
8.384
|
-
|
Kiểm tra danh mục sự
cố
|
Thiết bị
|
6.849
|
21
|
|
148
|
272
|
7.142
|
7.290
|
1.071
|
1.094
|
8.213
|
8.384
|
3
|
Kiểm tra việc
phân tích sự cố
|
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Kiểm tra báo cáo
phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Thiết bị
|
13.697
|
43
|
|
268
|
544
|
14.283
|
14.551
|
2.143
|
2.183
|
16.426
|
16.734
|
4
|
Kiểm tra việc khắc
phục sự cố
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Kiểm tra báo cáo khắc
phục sự cố
|
Thiết bị
|
6.849
|
21
|
|
148
|
272
|
7.142
|
7.290
|
1.071
|
1.094
|
8.213
|
8.384
|
-
|
Kiểm tra danh mục sự
cố
|
Thiết bị
|
6.849
|
21
|
|
148
|
272
|
7.142
|
7.290
|
1.071
|
1.094
|
8.213
|
8.384
|
5
|
Kiểm tra bảo dưỡng
hệ thống
|
|
|
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Kiểm tra nhật ký bảo
dưỡng, thay thế
|
Thiết bị
|
6.849
|
21
|
|
148
|
272
|
7.142
|
7.290
|
1.071
|
1.094
|
8.213
|
8.384
|
-
|
Kiểm tra báo cáo bảo
dưỡng thay thế
|
Thiết bị
|
6.849
|
21
|
|
148
|
272
|
7.142
|
7.290
|
1.071
|
1.094
|
8.213
|
8.384
|
6
|
Kiểm tra việc cập
nhật firmware
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Kiểm tra báo cáo cập
nhật
|
Thiết bị
|
13.697
|
43
|
|
297
|
544
|
14.283
|
14.580
|
2.143
|
2.187
|
16.426
|
16.767
|
III
|
Lập hồ sơ kiểm
tra, nghiệm thu
|
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kiểm tra, nghiệm
thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của
đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
60.021
|
213
|
106.100
|
1.793
|
3.063
|
169.397
|
171.190
|
25.410
|
25.678
|
194.806
|
196.868
|
2
|
Lập hồ sơ nghiệm
thu dự án
|
Hồ sơ
|
40.014
|
142
|
113.350
|
1.195
|
2.041
|
155.547
|
156.742
|
23.332
|
23.511
|
178.879
|
180.253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN
MỀM HỆ THỐNG
(Kèm theo Quyết định số: 31/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí thiết bị (sử dụng máy)
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 10-7
|
10=4+5+
6+7+8
|
11=9*15%
|
12=10*15%
|
13 =9+11
|
14= 10+12
|
I
|
Tiếp nhận hồ sơ,
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra hồ sơ nghiệm
thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
20.007
|
71
|
0,00
|
495
|
906
|
20.984
|
21.479
|
3.148
|
3.222
|
24.132
|
24.701
|
2
|
Kiểm tra khối lượng
sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
30.011
|
106
|
0,00
|
742
|
1.360
|
31.476
|
32.219
|
4.721
|
4.833
|
36.198
|
37.051
|
II
|
Kiểm tra các sản
phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra việc kiểm
tra, giám sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra nhật ký
duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
4.566
|
14
|
0,00
|
99
|
181
|
4.761
|
4.860
|
714
|
729
|
5.475
|
5.589
|
2
|
Kiểm tra việc
ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiểm tra nhật ký
duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
-
|
Kiểm tra danh mục sự
cố
|
Phần mềm
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
3
|
Kiểm tra việc
phân tích sự cố
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo
phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
4.566
|
14
|
0,00
|
99
|
181
|
4.761
|
4.860
|
714
|
729
|
5.475
|
5.589
|
4
|
Kiểm tra việc khắc
phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiểm tra báo cáo khắc
phục sự cố
|
Phần mềm
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
-
|
Kiểm tra danh mục sự
cố
|
Phần mềm
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
5
|
Kiểm tra việc cập
nhật phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra báo cáo cập
nhật
|
Phần mềm
|
4.566
|
14
|
0,00
|
99
|
181
|
4.761
|
4.860
|
714
|
729
|
5.475
|
5.589
|
6
|
Kiểm tra việc
sao lưu, phục hồi hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiểm tra nhật ký
duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
-
|
Kiểm tra báo cáo phục
hồi hệ thống
|
Phần mềm
|
2.283
|
7
|
0,00
|
49
|
91
|
2.381
|
2.430
|
357
|
365
|
2.738
|
2.795
|
7
|
Kiểm tra việc quản
lý thông tin cấu hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký quản
lý thông tin
|
Phần mềm
|
9.131
|
28
|
0,00
|
180
|
363
|
9.522
|
9.703
|
1.428
|
1.455
|
10.951
|
11.158
|
III
|
Lập hồ sơ kiểm
tra, nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, nghiệm
thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của
đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
60.021
|
517
|
114.588
|
1.793
|
3.062
|
178.188
|
179.981
|
26.728
|
26.997
|
204.916
|
206.978
|
2
|
Lập hồ sơ nghiệm
thu dự án
|
Hồ sơ
|
40.014
|
243
|
122.418
|
1.195
|
2.042
|
164.717
|
165.912
|
24.708
|
24.887
|
189.424
|
190.799
|
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND ngày 18/09/2023 về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|