|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Đoàn Hồng Phong
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
Số:
31/2014/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 23
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ: HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC
DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MƯA AXIT, MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP, PHÓNG XẠ,
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA VÀ NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang; Nghị định 17/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày
05/01/2005 của Bộ Nội vụ v/v hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với
cán bộ công chức, viên chức và Thông tư 07/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội
vụ v/v hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại đối với cán bộ công chức,
viên chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2008/TT-BTC-BTNMT ngày 29/4/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên & Môi
trường v/v hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh
phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày
22/4/2014 của Bộ Tài nguyên & Môi trường v/v ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa,
đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày
24/7/2014 của Bộ Tài nguyên & Môi trường v/v quy định chế độ phụ cấp trách
nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức
quan trắc môi trường, điều tra cơ bản nguồn tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày
06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định
trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng
ngân sách nhà nước;
Xét Văn bản số 2079/TB-STC ngày 12/12/2014 của Sở
Tài chính về kết quả thẩm định Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường;
Xét Văn bản số 195/BC-STP ngày 19/12/2014 của Sở
Tư pháp v/v Báo cáo thẩm định dự thảo Quyết định ban hành Bộ đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 2570/TTr-STNMT ngày
16/12/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Bộ đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển,
khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa
và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước
dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ,
môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh
Nam Định, gồm:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí
xung quanh;
2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường tiếng ồn;
3. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt
lục địa;
4. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất;
5. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới
đất;
6. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mưa
axit;
7. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước biển
ven bờ và nước biển xa bờ;
8. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường khí thải
công nghiệp;
9. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ;
10. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước thải.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm in ấn, phát
hành Bộ đơn giá này theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên
& Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Website tỉnh, website VPUBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, VP3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Hồng Phong
|
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
XUNG QUANH
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị
tính: Đồng/thông số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá Đơn vị
Không SDNSNN
|
Đơn giá Đơn vị
SDNSNN
|
1
|
KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
57,104
|
47,173
|
2
|
KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
55,569
|
47,173
|
3
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
55,569
|
47,173
|
4
|
KK4a
|
TSP; PM10; PM2,5
|
143,907
|
116,514
|
5
|
KK4b
|
Pb
|
302,333
|
232,407
|
6
|
KK5
|
CO
|
270,801
|
196,696
|
7
|
KK6
|
NO2
|
260,998
|
204,751
|
8
|
KK7
|
SO2
|
305,091
|
241,776
|
9
|
KK8
|
O3
|
399,114
|
320,570
|
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá Đơn vị
Không SDNSNN
|
Đơn giá Đơn vị
SDNSNN
|
I
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
1
|
TO1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
|
103,652
|
89,293
|
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
103,652
|
89,293
|
2
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
286,535
|
248,547
|
II
|
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị
|
|
|
1
|
TO3
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
|
117,644
|
101,379
|
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
117,644
|
101,379
|
- Mức ồn phân vị (LA50)
|
117,644
|
101,379
|
2
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
222,453
|
191,522
|
PHỤ LỤC SỐ 3
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá Đơn vị
Không SDNSNN
|
Đơn giá Đơn vị
SDNSNN
|
1
|
NM1
|
Nhiệt độ, pH
|
91,347
|
71,448
|
2
|
NM2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
104,536
|
82,916
|
3
|
NM3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC)
|
118,632
|
95,174
|
4
|
NM4
|
Lấy mẫu và phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH;
Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC)
|
256,139
|
198,776
|
5
|
NM5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
120,637
|
95,358
|
6
|
NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
145,021
|
119,150
|
7
|
NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
198,422
|
161,900
|
8
|
NM7a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
209,920
|
156,531
|
9
|
NM7b
|
Nitrite (NO2-)
|
197,558
|
156,441
|
10
|
NM7c
|
Nitrate (NO3-)
|
160,520
|
124,234
|
11
|
NM7d
|
Tổng P
|
254,462
|
193,199
|
12
|
NM7đ
|
Tổng N
|
270,524
|
206,688
|
13
|
NM7e
|
Kim loại nặng (Pd, Cd)
|
324,260
|
240,185
|
14
|
NM7g1
|
Kim loại nặng (As)
|
339,280
|
260,160
|
15
|
NM7g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
359,035
|
277,338
|
16
|
NM7h
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)
|
258,223
|
199,013
|
17
|
NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
175,976
|
142,920
|
18
|
NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
218,213
|
168,182
|
19
|
NM71
|
Clorua (Cl-)
|
187,815
|
143,678
|
20
|
NM8
|
Dầu mỡ
|
449,505
|
340,984
|
21
|
NM9
|
Coliform
|
444,201
|
354,122
|
22
|
NM10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin,
Dieldrin, DDE, DDD, DDT
|
1,378,980
|
1,135,324
|
23
|
NM11
|
Thuôc BVTV nhóm Pyrethroid: Permthrin,
Deltamethrin
|
1,378,980
|
1,135,324
|
|
Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng
không được quy định trong Thông tư 118/2014/TT-BTNMT
|
24
|
Florua
|
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất
|
523,682
|
409,995
|
25
|
CN-
|
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất
|
523,682
|
409,995
|
26
|
Chất hoạt động bề mặt
|
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong nước dưới đất
|
523,682
|
409,995
|
27
|
Phenol
|
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất
|
523,682
|
409,995
|
28
|
Ecoli
|
Áp dụng theo đơn giá của Coliform trong nước mặt
|
444,201
|
354,122
|
29
|
Cr3+, Cr6+
|
Áp dụng theo đơn giá của Cr trong ND Đất
|
279,308
|
216,969
|
30
|
Ni
|
Áp dụng theo đơn giá của Fe trong nước mặt
|
258,223
|
199,013
|
PHỤ LỤC SỐ 4
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá Đơn vị
Không SDNSNN
|
Đơn giá Đơn vị
SDNSNN
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
197,013
|
146,921
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
167,117
|
122,049
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
167,279
|
122,190
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
202,273
|
156,191
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
241,143
|
186,042
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
195,808
|
146,620
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng hữu cơ
|
284,100
|
227,336
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
257,022
|
197,900
|
9
|
2Đ2b
|
Mg 2+
|
256,899
|
197,793
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
246,942
|
187,988
|
11
|
2Đ2d
|
Na+
|
246,942
|
187,988
|
12
|
2Đ2đ
|
Al3+
|
295,075
|
230,989
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
204,384
|
161,337
|
14
|
2Đ2g
|
Mn2+
|
243,030
|
187,408
|
15
|
2Đ2h1
|
KLN (Pb)
|
330,724
|
250,491
|
16
|
2Đ2h2
|
KLN (Cd)
|
317,250
|
238,774
|
17
|
2Đ2k1
|
KLN (Hg)
|
327,886
|
245,964
|
18
|
2Đ2k2
|
KLN (As)
|
326,365
|
244,641
|
19
|
2Đ2l1
|
KLN (Fe)
|
289,787
|
214,811
|
20
|
2Đ2l2
|
KLN (Cu)
|
289,726
|
214,758
|
21
|
2Đ2l3
|
KLN (Zn)
|
289,787
|
214,811
|
22
|
2Đ2l4
|
KLN (Cr)
|
290,848
|
215,734
|
23
|
2Đ2l5
|
KLN (Mn)
|
287,303
|
212,651
|
24
|
2Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1,217,880
|
992,696
|
25
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1,377,424
|
1,114,276
|
PHỤ LỤC SỐ 5
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá Đơn vị Không
SDNSNN
|
Đơn giá Đơn vị
SDNSNN
|
1
|
NN1
|
Nhiệt độ. pH
|
81,467
|
63,471
|
2
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
123,498
|
100,020
|
3
|
NN3
|
Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
|
116,258
|
93,725
|
4
|
NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ. pH, Oxy
hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
|
290,900
|
237,540
|
5
|
NN5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
125,955
|
100,687
|
6
|
NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
194,877
|
161,863
|
7
|
NN7a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
218,332
|
167,050
|
8
|
NN7b
|
Nitrit (NO2-)
|
217,380
|
173,395
|
9
|
NN7c
|
Nitrat (NO3-)
|
202,816
|
160,731
|
10
|
NN7d
|
Sulphat (SO42-)
|
201,237
|
164,508
|
11
|
NN7e
|
Photphat (PO43-)
|
226,630
|
176,079
|
12
|
NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
208,626
|
160,424
|
13
|
NN7h
|
Tổng N
|
264,341
|
205,417
|
14
|
NN7k
|
Tổng P
|
297,603
|
230,278
|
15
|
NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
251,624
|
198,787
|
16
|
NN7m
|
Kim loại nặng (Pb. Cd)
|
363,689
|
287,911
|
17
|
NN7n1
|
Kim loại nặng (As)
|
383,201
|
298,008
|
18
|
NN7n2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
389,521
|
303,503
|
19
|
NN7p
|
Kim loại (Fe. Cu. Zn. Cr. Mn...)
|
279,308
|
216,969
|
20
|
NN7q
|
Phenol
|
523,682
|
409,995
|
21
|
NN8
|
Cyanua (CN-)
|
327,178
|
250,810
|
22
|
NN9
|
Coliform
|
454,107
|
374,150
|
23
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1,192,610
|
973,263
|
24
|
NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1,650,906
|
1,371,781
|
|
Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng
không được quy định trong Thông tư 118/2014/TT-BTNMT
|
25
|
TDS
|
Áp dụng theo đơn giá của TDS trong nước mặt
|
118,632
|
95,174
|
26
|
COD
|
Áp dụng theo đơn giá của COD trong nước mặt
|
198,422
|
161,900
|
27
|
Florua
|
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong nước dưới đất
|
523,682
|
409,995
|
28
|
Ecoli
|
Áp dụng theo đơn giá của Coliform trong nước dưới
đất
|
454,107
|
374,150
|
29
|
Se
|
Áp dụng theo đơn giá của Cu trong nước dưới đất
|
279,308
|
216,969
|
PHỤ LỤC SỐ 6
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG MƯA AXIT
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá Đơn vị
Không SDNSNN
|
Đơn giá Đơn vị
SDNSNN
|
1
|
MA1
|
Nhiệt độ, pH
|
172,282
|
144,793
|
2
|
MA2
|
Độ dẫn điện (EC)
|
162,351
|
136,158
|
3
|
MA3
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Độ dẫn
điện (EC)
|
274,388
|
228,565
|
4
|
MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
388,400
|
205,864
|
5
|
MA4b
|
Florua (F-)
|
386,830
|
206,543
|
6
|
MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
359,882
|
176,600
|
7
|
MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
344,878
|
163,553
|
8
|
MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
322,891
|
142,784
|
9
|
MA5a
|
Na+
|
314,220
|
218,842
|
10
|
MA5b
|
NH4+
|
250,370
|
162,121
|
11
|
MA5c
|
K+
|
321,872
|
224,674
|
12
|
MA5d
|
Mg2+
|
224,763
|
161,406
|
13
|
MA5e
|
Ca2+
|
222,671
|
160,454
|
14
|
MA6
|
Phân tích đồng thời các anion:
Cl-, F-, NO2-, NO3-,
SO42-
|
1,071,371
|
804,857
|
PHỤ LỤC SỐ 7
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ VÀ NƯỚC
BIỂN XA BỜ
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá Đơn vị
Không SDNSNN
|
Đơn giá Đơn vị
SDNSNN
|
Nước biển xa
bờ
|
Nước biển
ven bờ
|
Nước biển xa
bờ
|
Nước biển
ven bờ
|
1
|
NB1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
116,929
|
75,723
|
100,513
|
65,238
|
2
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
117,773
|
79,364
|
100,513
|
65,238
|
3
|
NB3
|
Sóng
|
116,306
|
78,823
|
91,829
|
63,740
|
4
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
366,160
|
222,575
|
294,691
|
178,774
|
5
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
209,502
|
155,881
|
172,883
|
123,097
|
6
|
NB6
|
Độ muối
|
407,092
|
179,160
|
335,306
|
148,038
|
7
|
NB7
|
Độ đục
|
438,222
|
216,836
|
342,920
|
180,533
|
8
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
391,504
|
215,746
|
339,719
|
179,263
|
9
|
NB9
|
Độ màu
|
415,181
|
294,525
|
339,719
|
241,903
|
10
|
NB10
|
pH
|
342,795
|
186,789
|
292,943
|
157,286
|
11
|
NB11
|
DO
|
485,410
|
194,937
|
414,096
|
161,510
|
12
|
NB12
|
EC
|
337,749
|
182,549
|
288,786
|
153,830
|
13
|
NB13
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời:
|
628,291
|
592,995
|
524,726
|
494,577
|
14
|
NB14a
|
NH4+
|
357,591
|
294,624
|
296,109
|
242,745
|
15
|
NB14b
|
NO2-
|
347,350
|
281,187
|
286,833
|
234,318
|
16
|
NB14c
|
NO3-
|
354,108
|
292,118
|
296,308
|
243,794
|
17
|
NB14d
|
SO42-
|
305,589
|
243,599
|
257,868
|
205,353
|
18
|
NB14đ
|
PO43-
|
349,690
|
287,700
|
288,826
|
236,311
|
19
|
NB14e
|
SiO32-
|
337,104
|
275,114
|
277,882
|
225,367
|
20
|
NB14f
|
Tổng N
|
402,442
|
340,452
|
335,320
|
282,805
|
21
|
NB14g
|
Tổng P
|
424,705
|
362,715
|
336,476
|
283,961
|
22
|
NB15a
|
COD
|
461,312
|
376,271
|
373,701
|
313,367
|
23
|
NB15b
|
BOD5
|
399,594
|
314,554
|
320,883
|
260,549
|
24
|
NB16
|
SS
|
390,497
|
206,903
|
314,116
|
168,083
|
25
|
NB17
|
Coliform, Fecal Coliform
|
553,667
|
331,668
|
454,797
|
275,368
|
26
|
NB18
|
Chlorophyll a, b, c
|
469,961
|
254,554
|
377,226
|
203,529
|
27
|
NB19
|
CN-
|
736,639
|
521,232
|
600,611
|
426,914
|
28
|
NB20a
|
Pb, Cd
|
653,296
|
437,889
|
534,073
|
360,377
|
29
|
NB20b1
|
As
|
730,155
|
514,748
|
591,538
|
417,842
|
30
|
NB20b2
|
Hg
|
730,082
|
514,674
|
591,475
|
417,778
|
31
|
NB20c
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr
|
621,228
|
405,821
|
503,884
|
330,187
|
32
|
NB21
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
982,129
|
770,018
|
814,891
|
644,060
|
33
|
NB22
|
Phenol
|
654,884
|
439,477
|
517,233
|
343,537
|
34
|
NB23a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2,096,862
|
1,889,953
|
1,722,751
|
1,540,455
|
35
|
NB23b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1,130,311
|
923,401
|
882,303
|
700,008
|
|
|
Trầm tích biển
|
|
|
|
|
36
|
NB24a
|
N-NO2
|
1,010,755
|
830,154
|
862,208
|
709,062
|
37
|
NB24b
|
N-NO3
|
480,582
|
465,682
|
398,203
|
389,145
|
38
|
NB24c
|
N-NH3
|
463,124
|
452,708
|
391,441
|
382,383
|
39
|
NB24d
|
P-PO4
|
583,899
|
451,164
|
487,351
|
375,828
|
40
|
NB24đ
|
Pb, Cd
|
823,339
|
690,604
|
689,503
|
577,980
|
41
|
NB24e
|
Hg, As
|
906,630
|
773,895
|
748,333
|
636,810
|
42
|
NB24f
|
Cu, Zn
|
719,974
|
587,239
|
596,456
|
484,933
|
43
|
NB24g
|
CN-
|
793,660
|
660,925
|
665,323
|
553,800
|
44
|
NB24h
|
Độ ẩm
|
507,386
|
374,651
|
428,024
|
316,501
|
45
|
NB24i
|
Tỷ trọng
|
470,163
|
337,428
|
395,624
|
284,101
|
46
|
NB24j
|
Chất hữu cơ
|
791,659
|
658,924
|
667,743
|
556,220
|
47
|
NB24k
|
Tổng N
|
625,297
|
492,562
|
521,612
|
410,088
|
48
|
NB24l
|
Tổng P
|
608,110
|
475,376
|
510,344
|
398,821
|
49
|
NB24m
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1,727,068
|
1,594,333
|
1,395,146
|
1,283,623
|
50
|
NB24n
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1,727,082
|
1,594,347
|
1,395,158
|
1,283,635
|
51
|
NB24o
|
Dầu mỡ
|
979,703
|
846,968
|
824,865
|
713,342
|
|
|
Sinh vật biển
|
|
|
|
|
52
|
NB25a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
640,922
|
471,756
|
538,865
|
404,863
|
53
|
NB25b
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
670,400
|
504,163
|
563,319
|
431,864
|
54
|
NB25c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1,855,458
|
1,689,221
|
1,585,154
|
1,453,699
|
55
|
NB25d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1,553,555
|
1,387,318
|
1,325,663
|
1,194,208
|
56
|
NB25đ
|
Pb, Cd
|
888,118
|
721,881
|
743,302
|
611,847
|
57
|
NB25e
|
Hg, As
|
991,010
|
824,773
|
819,175
|
687,720
|
58
|
NB25f
|
Cu, Zn, Mg
|
802,446
|
636,209
|
665,662
|
534,207
|
|
|
Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng
không được quy định trong Thông tư 118/2014/TT-BTNMT
|
59
|
COD
|
Áp dụng theo đơn giá của COD trong nước mặt
|
198,422
|
198,422
|
161,900
|
161,900
|
60
|
Florua
|
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong nước dưới đất
|
523,682
|
523,682
|
409,995
|
409,995
|
61
|
S2-
|
Áp dụng theo đơn giá của (SO42-)
trong nước dưới đất
|
201,237
|
201,237
|
164,508
|
164,508
|
62
|
Coliform
|
Áp dụng theo đơn giá của Coliform trong nước dưới
đất
|
454,107
|
454,107
|
374,150
|
374,150
|
PHỤ LỤC SỐ 8
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá Đơn vị
Không SDNSNN
|
Đơn giá Đơn vị
SDNSNN
|
1
|
KT1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
82,685
|
65,637
|
2
|
KT2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
82,685
|
65,637
|
3
|
KT3
|
Áp suất khí quyển
|
82,455
|
65,199
|
4
|
KT4
|
Nhiệt độ khí thải
|
223,457
|
141,352
|
5
|
KT5
|
Tốc độ của khí thải
|
185,090
|
116,658
|
6
|
KT6
|
Khí oxy (O2)
|
410,796
|
262,669
|
7
|
KT7
|
Khí CO
|
409,824
|
261,435
|
8
|
KT8
|
Khí Cacbon dioxit (CO2)
|
409,716
|
261,435
|
9
|
KT9
|
Khí Nitơ monoxit NO
|
409,347
|
261,435
|
10
|
KT10
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
383,237
|
261,435
|
11
|
KT11
|
Khí Nitơ oxit (NOx)
|
409,264
|
261,435
|
12
|
KT12
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
383,339
|
261,435
|
13
|
KT13
|
Bụi tổng số
|
741,872
|
564,974
|
14
|
KT14a
|
Cd,Pb
|
929,213
|
718,745
|
15
|
KT14b
|
As, Sb
|
934,903
|
698,645
|
16
|
KT14c
|
Cu, Zn
|
852,006
|
656,976
|
17
|
KT15
|
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống
khói
|
165,694
|
89,802
|
18
|
KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
233,356
|
160,448
|
PHỤ LỤC SỐ 9
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá Đơn vị
Không SDNSNN
|
Đơn giá Đơn vị
SDNSNN
|
1
|
PX1a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214,
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, Be7
|
1,913,634
|
1,649,248
|
2
|
PX1b
|
Gamma trong không khí
|
58,706
|
47,771
|
3
|
PX1c
|
Hàm lượng Randon trong không khí
|
449,272
|
375,205
|
4
|
PX1d
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
437,026
|
363,893
|
5
|
PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng g: Pb214,
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
1,938,199
|
1,677,693
|
6
|
PX2b
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
468,127
|
390,212
|
7
|
PX3
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214,
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
1,392,360
|
1,201,821
|
8
|
PX4a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214,
Bi214, Tl208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, Be7
|
6,575,223
|
5,708,305
|
9
|
PX4b
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
492,218
|
422,549
|
10
|
PX4c
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
714,152
|
596,840
|
11
|
PX5a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214,
Bi214, Tl208, Ac228, Cs137, K40,
Be7
|
1,417,857
|
1,222,290
|
12
|
PX5b
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
736,677
|
617,062
|
PHỤ LỤC SỐ 10
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông
số
STT
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá Đơn vị
Không SDNSNN
|
Đơn giá Đơn vị
SDNSNN
|
Ghi chú
|
1
|
Nhiệt độ, pH
|
91,347
|
71,448
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
104,536
|
82,916
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC)
|
118,632
|
95,174
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
4
|
Lấy mẫu và phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước pH;
Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC)
|
256,139
|
198,776
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
120,637
|
95,358
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
6
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
145,021
|
119,150
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
7
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
198,422
|
161,900
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
8
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
209,920
|
156,531
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
9
|
Nitrite (NO2-)
|
197,558
|
156,441
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
10
|
Nitrate (NO3-)
|
160,520
|
124,234
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
11
|
Tổng P
|
254,462
|
193,199
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
12
|
Tổng N
|
270,524
|
206,688
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
13
|
Kim loại nặng (Pd, Cd)
|
324,260
|
240,185
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
14
|
Kim loại nặng (As)
|
339,280
|
260,160
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
15
|
Kim loại nặng (Hg)
|
359,035
|
277,338
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
16
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)
|
258,223
|
199,013
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
17
|
Sulphat (SO42-)
|
175,976
|
142,920
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
218,213
|
168,182
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
19
|
Clorua (Cl-)
|
187,815
|
143,678
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
20
|
Dầu mỡ
|
449,505
|
340,984
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
21
|
Coliform
|
444,201
|
354,122
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
22
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin,
DDE, DDD, DDT
|
1,378,980
|
1,135,324
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
23
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permthrin,
|
1,378,980
|
1,135,324
|
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt
|
24
|
Florua
|
523,682
|
409,995
|
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất
|
25
|
CN-
|
523,682
|
409,995
|
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất
|
26
|
Chất hoạt động bề mặt
|
523,682
|
409,995
|
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong nước dưới đất
|
27
|
Phenol
|
523,682
|
409,995
|
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất
|
28
|
Ecoli
|
444,201
|
354,122
|
Áp dụng theo đơn giá của Coliform trong nước mặt
|
29
|
Cr3+, Cr6+
|
279,308
|
216,969
|
Áp dụng theo đơn giá của Cr trong ND Đất
|
30
|
Ni
|
258,223
|
199,013
|
Áp dụng theo đơn giá của Fe trong nước mặt
|
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định
6.427
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|