TT
|
TÊN HOẠT
CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
|
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE
NAME)
|
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
|
TỔ CHỨC XIN
ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
|
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG
NGHIỆP:
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
1
|
Abamectin
|
Abafax 1.8EC, 3.6EC
|
sâu tơ hại bắp cải; nhện
đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu;
sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
|
|
|
Abakill 1.8 EC, 3.6 EC, 10 WP
|
1.8 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá,
bọ xít hôi hại lúa; bọ trĩ hại xoài
3.6 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại
lúa; bọ trĩ hại xoài; sâu vẽ bùa hại cam
10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; bọ
trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty DV PTNN
Đồng Tháp
|
|
|
Abamine 1.8 EC, 3.6EC
|
1.8 EC: sâu xanh hại bắp cải, dòi đục
lá hại cà chua, sâu vẽ bùa hại cam
3.6 EC: sâu tơ hại bắp cải, nhện
đỏ hại cam, sâu xanh hại đậu
tương, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH - TM Thanh
Điền
|
|
|
Abasuper 1.8EC, 3.6EC
|
sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít,
bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; sâu
tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà
chua; rệp muội hại đậu tương;
rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ
hại cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Abatimec 1.8 EC, 3.6EC
|
1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu
cuốn lá hại lúa 3.6EC: bọ trĩ hại
dưa hấu, nhện gié hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
|
|
Abatin 1.8 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ
hại dưa hấu, dòi đục lá hại cà chua
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Abatox 1.8EC, 3.6EC
|
bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu
cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu
tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà
chua; rệp muội hại đậu tương;
rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ
hại cam; rầy bông, sâu ăn bông hại xoài
|
Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu
|
|
|
Aceny 1.8 EC, 3.6EC
|
1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié
hại lúa; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ
hại dưa hấu 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié,
rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam.
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
|
|
Alfatin 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
AMETINannong 1.8EC, 3.6EC
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn
lá nhỏ, nhện gié hại lúa; sâu xanh hại cà chua;
bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Azimex 20 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ
trĩ, sâu phao đục bẹ hại lúa; sâu tơ
hại rau cải, bắp cải; ruồi hại lá
cải bó xôi; sâu xanh da láng hại cà chua; bọ trĩ
hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam; nhện
đỏ, bọ trĩ hại nho; nhện đỏ
hại nhãn; bọ xít muỗi hại điều, chè;
rệp sáp, nhện đỏ hại cà phê
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Binhtox 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh
bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá
hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại
lạc, thuốc lá; sâu xanh hại bông vải
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Brightin 1.0 EC; 1.8 EC; 4.0EC
|
1.0EC: sâu cuốn lá hại lúa 1.8EC: sâu tơ
hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi 4.0EC:
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp
Trí
|
|
|
Catcher 2 EC
|
nhện đỏ hại chè, sâu vẽ bùa
hại cam, sâu tơ hại bắp cải
|
Sinon Corporation - Taiwan
|
|
|
Catex 1.8 EC, 3.6 EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh
tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ
hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh
hại đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié,
sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Dibamec 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Fanty 2 EC, 3.6 EC
|
2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié
hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy
chổng cánh, nhện đỏ hại cam 3.6EC: sâu
cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ,
sâu xanh hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa
hấu
|
Công ty TNHH - TM Thôn Trang
|
|
|
Hifi 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Nimbus 1.8 EC
|
sâu khoang hại lạc; sâu tơ, sâu xanh
hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua;
bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu
đục quả hại đậu tương; rầy
xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu
vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam; sâu
đục quả vải
|
Công ty TNHH Vật tư
BVTV Phương Mai
|
|
|
Nockout 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Plutel 0.9 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Guizhou CVC INC. (Tổng Công
ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
|
|
|
Queson 0.9 EC, 1.8 EC, 3.6 EC,
5.0EC
|
sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp
sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện
đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ,
nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá,
sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ
hại dưa hấu
|
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc
|
|
|
Reasgant 1.8 EC; 3.6 EC
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp
cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; sâu
cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa;
bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại
chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội hại vải,
nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện hại
điều; nhện đỏ, sâu xanh hại hoa hồng;
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Shertin 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0 EC
|
1.8EC: sâu tơ hại bắp cải 3.6EC,
5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao
đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng
hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang, sâu
xám hại bắp cải; bọ trĩ hại nho, dưa
hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại chè; nhện đỏ, rệp muội hại cam,
vải; nhện lông nhung hại vải
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Sieusher 1.8 EC, 3.6 EC
|
bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié
hại lúa; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại
bắp cải
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh
Hưng
|
|
|
Silsau 1.8EC, 3.6EC, 10WP
|
sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ,
nhện gié, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ, sâu xanh da
láng hại bắp cải; sâu xanh da láng hại
lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ
trĩ hại dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa,
nhện đỏ, bọ trĩ hại cà chua ,ớt, cây
có múi
|
Công ty TNHH ADC
|
|
|
Tập Kỳ 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Viện Di truyền Nông
nghiệp
|
|
|
Tungatin 1.8 EC; 3.6 EC
|
1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục
bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ hại
lúa; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh
bướm trắng hại bắp cải; sâu xanh da láng,
sâu đục quả hại đậu xanh; bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu vẽ
bùa, ruồi đục quả hại cam 3.6EC: sâu
cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié,
sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa;
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh;
sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ hại
dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu
xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu
tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rầy bông xoài;
rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt
đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu;
bọ trĩ, sâu đục thân điều
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Vertimec 1.8 EC
|
dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ
hại bắp cải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Vibamec 1.8 EC
|
dòi đục lá hại cà chua
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
2
|
Abamectin 1.7% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)
0.1%
|
Kuraba 1.8 EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa
hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam;
nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện
đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu
đục quả hại đậu tương, lạc;
nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công
Nghệ Cao
|
3
|
Abamectin 3.5% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)
0.1%
|
Kuraba 3.6 EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa
hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam;
nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện
đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu
đục quả hại đậu tương, lạc;
nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công
Nghệ Cao
|
4
|
Abamectin 0.1% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)
1.9%
|
Kuraba WP
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá
hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh
hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại
đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà
chua; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục
thân hại ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả
hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện
đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá hại cây có múi; sâu
xanh hại bông vải; sâu róm thông
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công
Nghệ Cao
|
5
|
Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu)
24.3 %
|
Song Mã 24.5 EC
|
sâu tơ hại rau họ thập tự;
rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè
|
Viện Di truyền Nông
nghiệp
|
6
|
Acephate (min 97%)
|
Anitox 50 SC
|
rệp hại rau
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Ansect 72 SP
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Appenphate 75 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Asataf 75 SP
|
sâu xanh hại đậu tương
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
|
|
Binhmor 40 EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít
hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
BM Promax 75 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
|
|
|
Lancer 4 G; 40 EC; 50 SP; 75SP
|
4G: sâu đục thân hại mía, lúa 40EC: rệp
muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa 50SP:
sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà
phê, sâu đục quả hại đậu tương
75SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại
lạc, sâu cuốn lá hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Mace 75 SP
|
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại
lúa; sâu khoang hại thuốc lá
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
MO - annong
40 EC; 50 SP; 75 SP; 300 EC
|
40EC: bọ xít hại lúa
50SP, 75SP, 300EC: sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Monster 40 EC,75 WP
|
40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa;
rệp sáp cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ
hại rau cải; rầy xanh hại chè 75WP: sâu
đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp
sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Mytox 5 H; 40EC; 75SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Orthene 97 Pellet
|
rệp hại thuốc lá, sâu tơ
hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá
hại lúa
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
|
|
Viaphate 40EC; 75BHN
|
40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa;
rệp sáp
hại cam 75BHN: sâu xanh hại đậu
tương
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
7
|
Acephate 400g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l
|
Acesuper 410 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
8
|
Acephate 21% + Chlorpyrifos Ethyl 14%
|
Achony 35 WP
|
sâu đục quả hại đậu
tương
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
9
|
Acephate 50% + Imidacloprid 1.8%
|
Acemida 51.8 SP
|
rầy nâu hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
10
|
Acetamiprid (min 97%)
|
Actatoc 200 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Ascend 20 SP
|
bọ phấn hại
dưa hấu
|
Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)
|
|
|
Domosphi 20 EC
|
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Thanh
Điền
|
|
|
Mopride 20 WP
|
sâu xanh hại bắp
cải; sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu
Nghị
|
|
|
Mospilan 3 EC; 20 SP
|
3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh
hại chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu,
bọ cánh cứng hại dừa, rầy xanh hại
bông vải 20 SP: rầy hại xoài
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
|
|
Nired 3 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Otoxes 200SP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Sếu đỏ 3 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
11
|
Acetamiprid 3% + Abamectin 1%
|
Acelant 4EC
|
rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh
tơ hại chè; rệp, bọ trĩ hại bông
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng
Phát
|
12
|
Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2%
|
Sutin 5 EC
|
rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy
xanh, bọ cánh tơ hại chè
|
Công ty CP BVTV I TW
|
13
|
Acrinathrin (min 99.0%)
|
Rufast 3 EC
|
nhện đỏ hại chè
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
14
|
Alanycarb (min 95 %)
|
Onic 30 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
15
|
Alpha - cypermethrin (min 90 %)
|
Ace 5 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Alfacua 10 EC
|
sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Alfathrin 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi
hại điều
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Alpha 5 EC, 10EC, 10SC
|
5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa
10 EC: sâu khoang hại lạc
10SC: bọ trĩ hại dưa hấu
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Alphacide 50 EC, 100 EC
|
50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu
đục quả hại vải 100 EC: bọ xít
hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Alphan 5 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy
phấn hại sầu riêng
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Anphatox 2.5 EC; 5EC; 100SC
|
2.5EC: sâu đục thân hại lúa 5EC: sâu
khoang hại lạc, bọ xít hại lúa 100SC: bọ trĩ
hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Antaphos 25 EC; 50 EC; 100 EC
|
25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi
50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả
đậu tương
100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu cuốn
lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Bestox 5 EC
|
bọ trĩ hại chè; bọ xít hại
vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại
lúa; rệp hại đậu tương
|
FMC International SA. Philippines
|
|
|
Cyper - Alpha 5 ND
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Dantox 5 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Fastac 5 EC
|
bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa,
rệp hại cà phê
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Fastocid 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây
có múi
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Fentac 2.0 EC
|
sâu đục quả hại đậu
tương
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
FM-Tox 50 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Fortac 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại
lạc
|
Forward International Ltd
|
|
|
Motox 2.5EC, 5EC, 10EC
|
2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa;
kiến, rệp sáp hại cà phê; rệp hại
đậu tương 5 EC: bọ xít muỗi
hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu;
bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả
hại đậu xanh
10EC: rệp hại bông vải; sâu cuốn lá, sâu
đục bẹ hại lúa; sâu đục quả hại
đậu tương
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Pertox 5 EC
|
bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục
thân hại lúa
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Sapen - Alpha 5 EC; 5EW
|
5EC: sâu hồng hại bông vải, sâu cuốn
lá hại lúa 5EW: sâu tơ hại rau cải
|
Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn
|
|
|
Supertox 25EC; 50EC; 100EC
|
50EC: sâu đục thân hại lúa
25EC, 100EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Tiper - Alpha 5 EC
|
bọ xít hại lúa, dòi đục quả
hại nhãn
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
|
Unitox 5 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Search Chemical Industries Ltd,
India
|
|
|
Vifast 5 ND, 10 SC
|
5 ND: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây
có múi
10 SC: bọ xít hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Visca 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc
|
Công ty CP Long Hiệp
|
16
|
Alpha - cypermethrin 50g/l + Acetamiprid 30g/l
|
Mospha 80 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH -TM Đồng
Xanh
|
17
|
Alpha - cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l
|
Alphador 50 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty CP Long Hiệp
|
18
|
Amitraz (min 97%)
|
Mitac 20 EC
|
nhện hại cây có múi
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
19
|
Artemisinin
|
Visit 5 EC
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy
xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có
múi
|
Xí nghiệp SX hoá chất
NN Hà Nội (PAC)
|
20
|
Azadirachtin
|
Aza 0.15 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Maxgrow Pte Ltd
|
|
|
A-Z annong 0.03EC, 0.15EC; 0.3EC
|
0.03EC; 0.15EC: rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu
tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải
bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện
đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá;
rệp sáp hại cà phê. 0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ,
rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu
xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ
hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội
hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Bimectin 0.5 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu tơ
hại bắp cải, cải thảo; sâu xanh bướm
trắng hại súp lơ; bọ nhảy hại rau
cải xanh
|
Công ty TNHH TM – SX Phước
Hưng
|
|
|
Jasper 0.3 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau
thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy
bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh
hại chè
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Kozomi 0.3 EC
|
sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu
tơ, bọ nhảy hại bắp cải; bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu xanh da
láng, sâu đục quả hại đậu tương;
rệp sáp hại cà phê; rệp đào hại thuốc lá;
sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt
Trung
|
|
|
Neem Bond - A EC (1000ppm)
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Rangsit Agri - Eco. Ltd
|
|
|
Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC;
0.3 EC
|
0.15EC: ruồi đục lá hại cải bó xôi,
rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè 0.3EC:
ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp
hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè, sâu tơ hại
bắp cải, sâu xanh da láng hại cải bông
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
Nimbecidine 0.03 EC
|
sâu tơ hại rau
|
JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd
|
|
|
Vineem 1500 EC
|
rầy xanh hại chè, rệp hại rau
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
21
|
Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4%
|
Biomax 1 EC
|
sâu xanh bướm trắng, rệp
muội, sâu tơ hại bắp cải, cải xanh;
rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp
muội hại chè; bọ nhảy hại cải làn;
rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh da láng hại
đậu tương, cà chua; nhện đỏ, sâu
vẽ bùa, rệp muội hại cam; sâu vẽ bùa, rệp
muội, nhện đỏ hại quýt
|
Công ty CP Phát triển NN
Việt Tiến Lạng Sơn
|
22
|
Bacillus thuringiensis (var. aizawai)
|
Aizabin WP
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ
hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá hại lạc;
sâu khoang, sâu đục quả hại đậu
tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo hại cà chua; sâu
cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu khoang hại
thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công
Nghệ Cao
|
|
|
Aztron DF 35000 DMBU
|
sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da
láng hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang hại
cải xanh; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục
quả hại hồng xiêm, xoài
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
Bathurin S 3 x 109 - 5
x 109 bào tử /ml
|
sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng
hại hoa
|
Viện Cơ điện
NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội
|
|
|
Map - Biti WP 50000 IU/mg
|
sâu xanh, sâu tơ hại bắp cải; sâu
khoang hại rau cải, dưa hấu; sâu xanh hại cà
chua, đậu tương, thuốc lá
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Xentari 15 FC; 35WDG
|
15FC: sâu tơ hại bắp cải 35WDG :
sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho
|
Valent BioSciences Corporation USA
|
23
|
Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)
|
An huy (8000 IU/mg) WP
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu
cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá,
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
|
|
Biobit 16 K WP; 32 B FC
|
sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn
tạp hại bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Biocin 16 WP; 8000 SC
|
16WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng
hại đậu 8000 SC: sâu tơ rau cải, bắp
cải; sâu xanh da láng đậu
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Comazol (16000 IU/mg) WP
|
sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải;
rầy xanh, nhện đỏ hại chè
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Crymax 35 WP
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Delfin WG (32 BIU)
|
sâu tơ hại rau, sâu đo hại
đậu
|
Certis USA
|
|
|
Dipel 3.2 WP, 6.4 DF
|
3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại
đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải,
bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại chè
|
Valent BioSciences Corporation USA
|
|
|
Firibiotox - P 16000 IU/mg
bột
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ
thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu
cuốn lá lúa; sâu róm hại thông
|
Viện Công nghiệp
thực phẩm, Hà Nội
|
|
|
Firibiotox - C 3 x 109 bào
tử/ml dịch cô đặc
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ
thập tự ; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu
cuốn lá lúa; sâu róm hại thông
|
Viện Công nghiệp
thực phẩm, Hà Nội
|
|
|
Forwabit 16 WP; 32 B FC
|
sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá
hại bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Halt 5% WP
(32000 IU/mg)
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da
láng hại lạc
|
Công ty CP KD VT Nông lâm
Thuỷ sản Vĩnh Thịnh
|
|
|
Jiabat 15WDG
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại cải bắp
|
Jia Non Enterprise Co., Ltd.
|
|
|
Kuang Hwa Bao WP 16000 IU /
mg
|
sâu tơ, sâu bướm trắng hại
bắp cải
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
MVP 10 FS
|
sâu tơ, sâu xanh hại rau
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Newdelpel (16000 IU/mg) WP; (32000
IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn
lá nhỏ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại
chè; sâu xanh hại cà chua
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Shian 32 WP
(3200 IU/mg)
|
sâu tơ hại rau thập tự
|
Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon
|
|
|
Thuricide HP; OF 36 BIU
|
HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh
hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải
|
Certis USA
|
|
|
Vi - BT 16000 WP; 32000 WP
|
16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá
hại lúa
32000 WP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng
hại đậu
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
V.K 16 WP, 32 WP
|
sâu xanh hại bông vải, sâu tơ hại
rau
|
Công ty CP BVTV I TW
|
24
|
Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU +
Granulosis virus 100.000.000 PIB
|
Bitadin WP
|
sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang
hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục
thân, sâu đục quả hại bông vải, thuốc lá;
sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Viện Di truyền Nông
nghiệp
|
25
|
Bacillus thuringiensis (var. aizawai) 32000IU (16000 IU)
+ Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5
x 10 7 bào tử/g + Beauveria bassiana 1 x 10 7
bào tử/g
|
Cộng hợp 16 BTN; 32BTN
|
16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại
lúa; mọt đục cành hại chè. 32BTN: sâu vẽ
bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải;
sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa
chuột
|
Công ty hợp danh sinh
học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM
|
26
|
Bacillus thuringiensis. var. 7216
|
Amatic (1010 bào
tử/ml) SC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,đậu
cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá,
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
|
|
Pethian (4000 IU) SC
|
sâu tơ hại su hào; sâu xanh bướm
trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,
đậu cove; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu
cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp Thiên
An
|
27
|
Bacillus thuringiensis var. T 36
|
Cahat 16 WP
(16000 IU/mg)
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu róm
hại chè; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh hại
đậu tương
|
Công ty TNHH Nam Nông Phát
|
|
|
TP - Thần tốc 16.000
IU
|
sâu đục thân hại lúa; rầy xanh,
bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại
cà chua.
|
Công ty TNHH Thành
Phương
|
28
|
Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis
|
BTH 107 bào tử/mg
dạng bột hoà nước
|
sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ
hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp
hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu
đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp,
sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua.
|
Đỗ Trọng Hùng, 80
Bùi Thị Xuân, Đà Lạt
|
29
|
Beauveria bassiana Vuill
|
Beauveria
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu
đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Biovip 1.5 x 109 bào
tử/g
|
rầy, bọ xít hại lúa
|
Viện Lúa đồng
bằng sông Cửu Long
|
|
|
Boverit 5.0 x 108 bào
tử/g
|
rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại
đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
|
|
Muskardin
|
sâu đục thân hại lúa, ngô
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
30
|
Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales
|
Bemetent 2 x 109 bào
tử/g WP, 2 x 109 bào tử/g DP
|
bọ cánh cứng hại dừa; sâu
đục thân, rệp sáp, rầy đen hại mía
|
Công ty hợp danh sinh
học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM
|
31
|
Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)
|
Bulldock 025 EC
|
sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít,
sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh,
sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh,
rệp thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu
ăn lá, sâu xanh da láng hại nho; sâu đục quả
hại cà phê; sâu bướm mắt rắn, dòi đục
lá hại cây có múi; sâu khoang , sâu đục thân, rệp
hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu
ăn lá hại điều
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
32
|
Beta - Cypermethrin (min 98.0 %)
|
Chix 2.5 EC
|
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ
hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp cà phê;
rầy hại xoài; rầy chổng cánh hại cam; rệp
hại dưa hấu
|
Cerexagri S.A
|
|
|
Daphatox 35 EC
|
sâu keo hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Bình Phát
|
|
|
Nicyper 4.5 EC
|
sâu đục quả hại xoài, sâu vẽ
bùa hại cam, sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại
đậu xanh, rệp vẩy hại cà phê
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Viserin 4.5 EC
|
sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
33
|
Benfuracarb (min 92 %)
|
Oncol 3G; 5 G; 20EC; 25 WP
|
3G: sâu đục thân hại lúa, mía 5G:
sâu đục thân, sâu cuốn lá , rầy nâu hại lúa;
rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê 20EC, 25WP:
bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu
cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cam quýt;
rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê.
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
34
|
Bifenthrin
(min 97%)
|
Talstar 10 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
FMC Chemical International AG
|
35
|
Buprofezin (min 98 %)
|
Aklaut 10 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Aperlaur 100WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Apolo 10WP; 25WP
|
10WP: rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại
lúa 25WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê,
rầy hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Applaud 10 WP, 25 SC
|
10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè
25 SC: rầy nâu hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Butal 10 WP
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà
phê, rầy chổng cánh hại cây có múi, rệp sáp hại
xoài
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Butyl 10WP,40WDG, 400SC
|
10 WP: rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại
chè 40WDG, 400SC: rầy nâu hại lúa, rầy bông
hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Difluent 10 WP, 25 WP
|
10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu
hại lúa, rệp sáp hại na
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Encofezin 10WP, 25WP
|
10WP: rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi
hại chè
25WP: rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Map – Judo 25 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Profezin 10 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP Hốc Môn
|
|
|
Ranadi 10 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
|
|
Sấm sét 25 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
|
|
Viappla 10 BTN
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
36
|
Buprofezin 50 % + Deltamethrin 6.25%
|
Dadeci EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
37
|
Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3%
|
Disara 10 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu
Nghị
|
38
|
Buprofezin 10% + Tebufenozide 5 %
|
Quada 15 WP
|
rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
39
|
Carbaryl (min 99.0 %)
|
Baryl annong 85 BTN
|
sâu đục thân hại cây có múi, sâu
đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Carbavin 85 WP
|
rệp hại cà chua, rầy hại hoa
cảnh
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Comet 85 WP
|
rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Forvin 85 WP
|
sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa
hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Para 43 SC
|
sâu đục quả hại nhãn
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Saivina 430 SC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Sebaryl 85 BHN
|
rầy nâu hại lúa, sâu đục quả
hại đậu xanh
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Sevin 43 FW, 85 S
|
43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh
hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ
cánh cứng hại xoài
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
40
|
Carbosulfan (min 93%)
|
Alfasulfan 5 G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Afudan 20 SC
|
sâu đục thân hại lúa, bọ trĩ
hại bông vải, sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Carbosan 25 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại
dưa hấu
|
Brightonmax International Sdn Bhd,
Malaysia
|
|
|
Coral 5G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Marshal 3 G; 5 G; 200SC
|
3G: sâu đục thân hại mía 5G: sâu
đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại
cà phê 200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa;
bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà
phê
|
FMC Chemical International AG
|
41
|
Cartap (min 97 %)
|
Alfatap 10G; 95 SP
|
10G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu
cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Badannong 4G; 10G, 95 SP
|
4G: sâu đục thân hại lúa 10G: sâu
đục thân hại lúa, mía 95SP: sâu cuốn lá
hại lúa, sâu ăn lá hại lạc
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Bazan 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Cardan 95 SP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Caral 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
|
|
Dantac 950 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP Hoá chât NN Hoà Bình
|
|
|
Gà nòi 4 G; 95 SP
|
4G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu
đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn
|
|
|
Jiatap 95SP
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)
|
|
|
Ledan 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM
Bình Phương
|
|
|
Nicata 95 SP
|
sâu đục thân hại
lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Padan 4 G; 50 SP; 95 SP
|
4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá,
sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 50 SP: sâu
đục thân hại lúa, ngô, mía; rầy xanh hại
chè 95 SP: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá ,
sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh
hại chè; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu khoang hại
lạc
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro Co.,
Ltd
|
|
|
Patox 4 G; 50 SP; 95SP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu
hại lúa; sâu đục thân hại mía
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Wofadan 4 G; 95BHN
|
4G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
95 BHN: sâu đục thân lúa, ngô
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Vicarp 4 H; 95BHN
|
4 H: sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu
đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
42
|
Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %
|
Vipami 6.5 H
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
43
|
Chlorfenapyr
|
Secure 10 EC
|
sâu xanh da láng hại đậu đỗ
lấy hạt, bọ trĩ hại dưa hấu,
nhện đỏ hại cây có múi
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
44
|
Chlorfluazuron
|
Atabron 5 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
|
(min 94%)
|
Atannong 50 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Cartaprone 5 EC
|
sâu xanh hại lạc
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
45
|
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
|
Bullet 48 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Chlorban 20 EC; 48EC
|
20EC: sâu cuốn lá hại lúa 48EC: rệp
sáp hại cà phê; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh da láng
hại đậu tương
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Lorsban 15 G; 30EC, 75 WG
|
15G: sâu đục thân lúa; sâu đục
thân, sâu
đục bắp hại ngô 30EC: sâu đục thân
hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương,
lạc 75WG: sâu đục thân lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Mapy 48 EC
|
rệp sáp hại cà phê, sâu vẽ bùa hại
cam, sâu xanh
hại đậu tương
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Mondeo 40 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH TM Anh Thơ
|
|
|
Pyrinex 20 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc; sâu cuốn lá
hại lúa; xử lý đất, xử lý hạt giống
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
|
|
Pyritox 480 EC
|
rệp vảy hại cà
phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Sanpyriphos 20 EC, 48 EC
|
20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu
khoang hại lạc
|
Forward International Ltd
|
|
|
Tricel 20 EC
|
sâu xanh hại đậu tương
|
Excel Crop Care Limited
|
|
|
Virofos 20 EC
|
rệp hại cây có múi; sâu vẽ bùa,
rệp sáp hại cam; sâu xanh da láng hại đậu tương
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Vitashield 40 EC, 18EC
|
40 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi
18 EC: sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
46
|
Chlorpyrifos Ethyl 14.8% +
Abamectin 0.2%
|
Vibafos 15 EC
|
sâu xanh da láng hại
lạc
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
47
|
Chlorpyrifos Ethyl 16% + Alpha - cypermethrin 1%
|
Apphe 17EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại
đậu tương, sâu đục quả hại bông
vải
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
48
|
Chlorpyrifos Ethyl 38% + Alpha - cypermethrin 2%
|
Apphe 40EC
|
sâu đục quả hại đậu
tương, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
49
|
Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + 12.5g/l Beta - cyfluthrin
|
Bull Star 262.5 EC
|
bọ xít hại nhãn
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
50
|
Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Cypermethrin 25g/l
|
Nurelle D 25/2.5 EC
|
sâu đục thân, sâu phao đục bẹ,
sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải,
lạc; rệp sáp hại cà phê
|
Dow AgroSciences B.V
|
51
|
Chlorpyrifos Ethyl 25% + Cypermethrin 5%
|
Tungcydan 30EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng, dòi
đục lá hại đậu xanh; sâu róm hại
điều
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
52
|
Chlorpyrifos Ethyl 35% + Cypermethrin 5%
|
Docytox 40EC
|
sâu đục thân hại ngô
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh
Hưng
|
53
|
Chlorpyrifos Ethyl 459g/l + Cypermethrin 45.9 g/l
|
Subside 505 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
54
|
Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%
|
Serpal super 55EC
|
sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng
Phát
|
|
|
Tungcydan 55 EC
|
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
55
|
Chlorpyrifos Ethyl 53.0% + Cypermethrin 5.5 %
|
Dragon 585 EC
|
rệp hại cây có múi
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
56
|
Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb
2%
|
Visa 5 G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
57
|
Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1%
|
Losmine 5G
|
rệp sáp hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
58
|
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid
|
Losmine 250EC
|
bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp
sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
|
50g/l
|
Pro – per 250 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
59
|
Chlorpyrifos Ethyl 30% + Phoxim 18%
|
Resany 48 EC
|
rệp sáp hại cam
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
60
|
Chlorpyrifos Methyl (min 96%)
|
Monttar 3 G; 7.5EC; 20 EC; 40EC
|
3G: Sâu đục thân hại ngô
7.5EC; 20EC: Sâu cuốn lá hại ngô 40EC: sâu xanh da
láng hại đậu tương
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt
Trung
|
|
|
Sago - Super 3 G; 20EC
|
3G: sâu đục thân hại lúa, bọ cánh
cứng hại dừa 20EC: rệp sáp hại cà phê,
sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả
hại vải, bọ trĩ hại điều
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Sieusao 40EC
|
sâu vẽ bùa hại cam; xử lý hạt
giống để trừ sâu đục thân, rầy nâu,
muỗi hành hại lúa; sâu đục quả,
rệp hại đậu tương; rệp, rệp sáp
hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Taron 50 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
61
|
Chromafenozide (min 91%)
|
Phares 50 EC, 50SC
|
sâu xanh da láng hại đậu tương
|
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
62
|
Clothianidin (min 95%)
|
Dantotsu 16 WSG
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa
hấu
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro Co.,
Ltd
|
63
|
Cnidiadin
|
Hetsau 0.4 EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại rau họ thập tự; nhện lông nhung hại
vải; bọ cánh tơ hại chè
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
64
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Andoril 50 EC; 100EC; 250 EC
|
50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa 100
EC: sâu keo hại lúa, rệp hại cây có múi, sâu
đục quả hại xoài
250 EC: bọ xít hại lúa, sâu đục quả
hại nhãn
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Appencyper 10EC; 35EC
|
10EC: sâu xanh hại đậu tương 35EC:
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại
lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương 10EC, 25EC:
rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu
tương
|
FMC International SA. Philippines
|
|
|
Carmethrin 10 EC, 25 EC
|
10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: bọ
trĩ, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục
thân hại lúa
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả
hại vải 25EC: bọ xít, sâu cuốn lá, sâu
đục thân hại lúa
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Cymkill 10 EC, 25 EC
|
10EC: bọ trĩ hại lúa, sâu khoang hại bông
vải 25EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang bông
vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Cyper 25 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại
đậu tương
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC, 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi
hại điều 25EC: sâu cuốn lá hại lúa,
bọ xít hại vải thiều
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Cyperkill 5 EC; 10EC; 25 EC
|
5EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu
cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa 10EC: sâu
khoang hại đậu tương; sâu đục củ hại
khoai tây; sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ hại
lúa; bọ xít hại vải 25EC: rầy xanh hại lúa,
bọ xít vải, sâu đục quả đậu
tương, sâu đục củ, sâu đục thân
hại khoai tây
|
Chimac - Agriphar S.A. Belgium.
|
|
|
Cypermap 10 EC, 25 EC
|
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài
25 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa, bọ
xít hại cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cypersect 5 EC, 10 EC
|
5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại cà
phê 10 EC: bọ xít lúa, rệp hại mãng cầu
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Cyrux 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít
hại lúa 10 EC: rệp muội thuốc lá, bọ xít
hại lúa, rệp sáp cà phê 25 EC: sâu xanh hại bông
vải, sâu đục bông hại xoài
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa,
dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ
bùa hại cam 10EC: sâu đục thân hại lúa,
bọ xít muỗi hại điều, dòi đục lá
hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Nockthrin 10 EC, 25 EC
|
rầy hại lúa, sâu đục thân hại
ngô
|
Chia Tai Seeds Co., Ltd
|
|
|
NP-Cyrin super 100EC; 250EC; 200EC
|
100EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục
quả hại xoài
200 EC: bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại
vải
250 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả
hại xoài, sâu xanh hại đậu tương
|
Công ty TNHH – TM Nông Phát
|
|
|
Power 5 EC
|
bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại xoài
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Punisx 5.5 EC, 25 EC
|
5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá
hại cà phê
25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả
hại xoài
|
Zagro Group, Zagro Singapore Pvt
Ltd
|
|
|
Pycythrin 5 EC
|
sâu phao hại lúa, sâu đục quả
hại xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Ralothrin 20 E
|
sâu xanh hại đậu tương, sâu
cuốn lá hại lúa
|
Rallis India Ltd
|
|
|
SecSaigon 5 EC; 5ME; 10EC; 10ME;
25EC; 30EC; 50EC
|
5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại hoa cây
cảnh, sâu cuốn lá hại lúa 5ME, 10ME: sâu tơ
hại rau bắp cải
10 EC: nhện đỏ hại bông vải, sâu khoang
hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa 25
EC: sâu hồng hại bông vải, rầy hại xoài,
rệp hại vải, bọ xít hại nhãn, sâu cuốn lá
hại lúa 30EC: sâu khoang hại ca cao 50EC: rệp
hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn
|
|
|
Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND
|
5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10
ND: rệp hại cây có múi; bọ xít, sâu keo hại lúa
25 ND: sâu keo hại lúa, bọ xít hại điều
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Sherpa 10 EC, 25 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại
vải
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC: sâu keo, bọ xít hại lúa; rệp vảy
hại cà phê 10 EC: bọ xít hại lúa
25 EC: sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Southsher 5EC; 10EC; 25EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Superrin 50EC, 100EC, 150 EC,
200EC, 250 EC
|
50 EC: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa
100 EC: bọ trĩ hại lúa 150EC, 200EC: sâu
cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 250 EC: sâu
khoang hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân
hại lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Tiper 10 EC; 25 EC
|
10 EC: sâu keo hại lúa 25 EC: sâu đục
thân hại lúa, bọ xít hại điều
|
Công ty TNHH – TM Thái Phong
|
|
|
Tornado 10 EC; 25EC
|
10EC: sâu cuốn lá hại lúa, ruồi
đục quả hại xoài 25EC: sâu cuốn lá hại lúa,
bọ xít muỗi hại điều, rệp sáp hại cà phê
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Tungrin 5EC, 10EC, 25EC, 50EC
|
5EC: sâu đục quả hại xoài; sâu keo
hại lúa; rệp sáp, kiến hại cà phê
10 EC: bọ xít, sâu phao hại lúa; rệp sáp hại cà
phê; sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh da láng hại
đậu tương
25EC: sâu phao, sâu keo hại lúa; rệp sáp hại cà phê;
rệp hại thuốc lá; bọ xít muỗi hại
điều
50 EC: sâu xanh da láng hại đậu xanh; rệp
hại thuốc lá; bọ trĩ , sâu đục bẹ
hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Ustaad 5 EC, 10 EC
|
5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại
lạc, bọ trĩ hại lúa 10 EC: sâu xanh hại
bông vải, bọ trĩ hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Visher 10 EW; 25ND; 25EW; 50EC
|
10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu
phao hại lúa; rệp hại cây có múi 25ND: sâu keo
hại lúa, sâu đục quả hại xoài
50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc,
rệp muội hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Wamtox 100EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
65
|
Cyromazine
|
Chip 100 SL
|
sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Newsgard 75 WP
|
sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
|
|
Trigard 75 WP, 100 SL
|
75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà
chua 100 SL: dòi đục lá dưa chuột
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
66
|
Dầu botanic + muối kali
|
Thuốc sâu sinh học
Thiên Nông 1 DD
|
sâu tơ hại bắp cải, rau cải
|
Công ty hoá phẩm Thiên nông
|
67
|
Dầu hạt bông 40% + dầu đinh
hương 20% + dầu tỏi 10%
|
GC - Mite 70 DD
|
rệp sáp hại cà phê; nhện đỏ
hại hoa hồng, bưởi; rệp hại khoai tây; sâu
cuốn lá hại lúa; nhện đỏ, rầy xanh
hại chè
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
68
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
Appendelta 2.8 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Bitam 2.5 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
BM Delta 2.8 EC
|
rệp hại cam
|
Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
|
|
|
Daphacis 25 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Bình Phát
|
|
|
Decis 2.5 EC, 25 tab
|
2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh, rệp
hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; rệp
muội hại cam
25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại
lúa; rệp hại rau, rệp hại cây có múi, sâu khoang
hại rau cải, lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Dersi-s 2.5EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)
|
|
|
Delta 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Deltaguard 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Gharda Chemicals Ltd
|
|
|
Deltox 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Meta 2.5 EC
|
sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu
vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả, rệp
hại đậu xanh; sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Toxcis 2.5 EC
|
sâu đục bông hại đậu xanh,
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Videci 2.5 ND
|
sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Wofacis 25 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
69
|
Diafenthiuron (min 97 %)
|
Pegasus 500 SC (Polo 500 SC)
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp
lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua,
dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông
vải; bọ phấn, rệp, nhện hại cây
cảnh; nhện lông nhung hại vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
70
|
Diazinon (min 95 %)
|
Agrozinon 60 EC
|
sâu đục thân hại lúa, rệp hại
cây có múi
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Azinon 50 EC
|
sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Basitox 40 EC
|
bọ xít hại lúa, sâu đục quả
hại điều
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Basudin 40 EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Basudin 10G; 50EC
|
10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp
hại rễ cà phê 50 EC: sâu đục thân hại
lúa, cà phê
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Basutigi 10 H; 40ND; 50 ND
|
10 H, 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu
đục quả hại lạc 40 ND: sâu đục
thân hại lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Binhnon 40 EC
|
bọ xít, sâu đục thân hại lúa;
bọ xít hại nhãn
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Cazinon 10 H; 50ND
|
10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng
hại ngô 50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ
xít hại mía
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Danasu 40 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Diaphos 10G; 50EC
|
10 G: sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê,
bọ cánh cứng dừa 50EC: sâu đục thân
hại ngô, sâu đục quả hại cà phê
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Diazan 10 H; 50 ND; 60 EC
|
10H: sâu đục thân hại lúa, ngô,
điều 50ND: sâu đục thân hại lúa, ngô; dòi
đục thân hại đậu tương 60EC: sâu
đục thân hại lúa; dòi đục thân hại
đậu tương
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Diazol 10G; 60 EC
|
10G: sâu đục thân hại lúa 60EC:
rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
|
|
Kayazinon 5G; 10G; 40 EC; 50EC;
60EC
|
5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu
cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié
hại ngô; sâu đục thân hại mía 40 EC: sâu cuốn
lá hại lúa, rệp hại mía
50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 60
EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu
tương
|
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
|
|
Phantom 60 EC
|
sâu đục quả hại đậu
tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Subaru 10 H; 40 EC
|
10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu
đục quả hại đậu tương 40 EC:
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Tizonon 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, bọ xít
hại nhãn
|
Công ty TNHH – TM Thái Phong
|
|
|
Vibasu 5 H; 10 H; 10BR; 40ND; 50
ND
|
5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu
đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại ngô 40
ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ
bùa hại cây có múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp
hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
71
|
Diazinon 5% + Isoprocarb 5%
|
Diamix 5/5 G
|
sâu đục thân, rầy hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
72
|
Diazinon 6% + Fenobucarb 4 %
|
Vibaba 10H
|
sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong
đất hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
73
|
Diazinon 30% + Fenobucarb 20%
|
Vibaba 50ND
|
sâu đục thân hại lúa, sâu đục
quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng
cầu, cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
74
|
Dimethoate (min 95 %)
|
Arriphos 40 EC
|
bọ xít hại lúa; sâu khoang hại
lạc; sâu đục thân hại ngô; rệp sáp hại
nhãn, sầu riêng; bọ trĩ hại bông vải
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Bai 58 40 EC
|
bọ xít hôi hại lúa, sâu đục
quả hại cà phê
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Bi - 58 40 EC
|
rệp sáp cây có múi, rệp sáp hại cà phê
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Bian 40 EC, 50 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Binh - 58 40 EC
|
bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại
lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá;
rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu
vẽ bùa, nhện đỏ hại cây có múi; rệp bông
xơ hại mía.
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Bini 58 40 EC
|
rệp hại mía, cà phê; nhện đỏ
hại cây có múi
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Bitox 40 EC, 50 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp sáp hại xoài
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
By 90 40 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Canthoate 40 EC, 50 EC
|
bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ
hại cà phê
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Dibathoate 40 EC, 50 EC
|
rầy hại lúa, nhện hại cà phê, dòi
đục lá hại đậu tương, bọ xít
hại vải
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Dimecide 40 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp hại xoài
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Dimenat 40 EC
|
rệp hại cà phê, rệp hại dâu nuôi
tằm, bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn
|
|
|
Dithoate 40 EC
|
rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Fezmet 40 EC
|
rệp hại dưa hấu, sâu ăn lá
hại hoa cảnh
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Forgon 40 EC, 50 EC
|
40EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây
có múi 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ
hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Nugor 40 EC
|
sâu ăn lá hại lạc; sâu đục
thân hại điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ
trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa;
nhện đỏ hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Pyxoate 44 EC
|
rầy hại ngô, rệp hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Tigithion 40 EC, 50 EC
|
40EC: sâu ăn lá hại cây có
múi, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 50EC:
sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Vidithoate 40 ND
|
rệp muội hại cây có múi, rệp
hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê, nhện đỏ hại
cam
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Watox 400 EC
|
bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy
hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
75
|
Dimethoate
140 g/l + Alpha - cypermethrin 10 g/l
|
Cyfitox 150 EC
|
sâu
đục thân, cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
76
|
Dimethoate
185 g/l + Alpha - cypermethrin 15 g/l
|
Cyfitox 200EC
|
sâu
đục thân, cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
77
|
Dimethoate
280 g/l + Alpha - cypermethrin 20 g/l
|
Cyfitox 300 EC
|
rệp
sáp hại cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ
trĩ hại lúa; rệp hại mía
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
78
|
Dimethoate
8% + Cypermethrin 2%
|
Cypdime (558) 10 EC
|
sâu
đục thân hại lúa
|
Công ty CP TM và XNK Thăng
Long
|
79
|
Dimethoate
27.0 % + Cypermethrin 3.0%
|
Nitox 30 EC
|
sâu
cuốn lá hại lúa, rệp hại cà phê, sâu ăn lá
hại đậu tương
|
Công ty CP Nicotex
|
80
|
Dimethoate
300 g/l + Cypermethrin 50 g/l
|
Dizorin 35 EC
|
bọ
xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa;
rệp sáp hại nhãn; rệp, bọ trĩ hại
đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
81
|
Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 %
|
Diditox 40 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà
phê
|
Công ty CP BVTV I TW
|
82
|
Dimethoate
42 % + Cypermethrin 3 %
|
Fastny 45EC
|
sâu keo
hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
83
|
Dimethoate 15 % + Etofenprox 5 %
|
Difentox 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà
phê
|
Công ty CP BVTV I TW
|
84
|
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 %
|
BB - Tigi 5 H
|
rầy nâu hại lúa, dế dũi hại
ngô
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Caradan 5 H
|
bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân
hại mía
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Palm 5 H
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Vibam 5 H
|
sâu đục thân hại lúa, ngô
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
85
|
Dimethoate
10 % + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2%
|
Antricis 15 EC
|
bọ
xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu vẽ bùa hại
cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
86
|
Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 %
|
Bifentox 30 ND
|
bọ xít hại lúa; rệp sáp hại cà
phê, cây có múi; nhện đỏ hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
87
|
Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 %
|
Fenbis 25 EC
|
rệp hại đậu tương,
bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Fentox 25 EC
|
bọ xít dài hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
88
|
Dimethoate
21.5% + Esfenvalerate 1.5%
|
Cori 23EC
|
bọ
xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại
lạc
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
89
|
Dimethoate
20 % + Phenthoate 20 %
|
Vidifen 40EC
|
rệp
sáp hại cà phê
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
90
|
Dimethoate 3 % + Trichlorfon 2 %
|
Cobitox 5 G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
91
|
Dinotefuran
(min 89%)
|
Oshin 20 WP
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài, dòi đục lá hại dưa chuột, rầy
chổng cánh hại cam, bọ phấn hại cà chua,
bọ nhảy hại bắp cải
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
92
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a
|
Apache 1 EC
|
nhện gié, sâu cuốn lá hại lúa;
nhện đỏ hại cam
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh
Hưng
|
|
90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Dylan 2EC
|
sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; sâu
tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu
xanh da láng hại hành; rầy xanh, nhện đỏ,
bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; sâu vẽ
bùa, nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung, sâu
đục quả hại nhãn, vải; sâu xanh hại
đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ,
nhện gié hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Emaplant 0.2 EC; 1.9EC
|
0.2EC: sâu xanh hại đậu xanh 1.9EC: sâu
cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu;
nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp
cải
|
Công ty TNHH - TM Thanh
Điền
|
|
|
Emaben 0.2 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại
lúa; rệp hại rau cải; rầy xanh, bọ trĩ
hại chè; dòi đục lá, sâu đục quả hại
cà chua; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu
vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam, quýt
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu
Nghị
|
|
|
Ematox 1.9EC, 5WG
|
bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu
cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu
tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá
hại cà chua; rệp muội hại đậu
tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện
đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài
|
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu
|
|
|
EMETINannong 1.9EC
|
sâu xanh hại cà chua; sâu tơ hại
bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; nhện
đỏ hại cam
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Hoatox 0.5ME
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại bắp cải, su hào; sâu xanh da láng hại cà chua,
thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu côve; sâu
cuốn lá lúa; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột;
nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện
đỏ hại cam, quýt
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
|
|
July 1.0 EC, 1.9 EC
|
sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp
sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện
đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ,
nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá,
sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ
hại dưa hấu
|
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc
|
|
|
Newmectin 0.2 ME
|
sâu tơ, bọ nhảy hại
bắp cải; sâu
xanh da láng, sâu đục quả hại đậu
tương; rệp sáp hại cà phê; rầy nâu, sâu
cuốn lá hại lúa; rệp đào hại thuốc lá;
rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại
chè; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại
xoài
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt
Trung
|
|
|
New Tapky 0.2 EC
|
sâu xanh bướm trắng, sâu tơ
hại bắp cải; nhện đỏ hại cam
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
|
Proclaim 1.9 EC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn
lá hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Thianmectin 0.5 ME
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh
bướm trắng hại su hào; nhện đỏ,
bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam;
sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại
lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp Thiên
An
|
|
|
Tungmectin 1.0EC; 1.9EC
|
1.0EC: sâu xanh bướm trắng, sâu tơ
hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá hại cà
chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu
xanh; ruồì đục quả, sâu vẽ bùa hại cam;
sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ
xít dài, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè 1.9EC:
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh;
sâu xanh da láng hại đậu xanh; sâu đục quả
hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá
hại cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ
trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu
đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi;
nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ
hại dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ hại
chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp
sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân
hại điều; rầy bông hại xoài
|
Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc
Tùng
|
93
|
Esfenvalerate (min 83 %)
|
Alphago 5 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc, rầy bông
hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Carto - Alpha 5 EC
|
sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá
hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Esfel 5 EC
|
sâu ăn lá hại nho, sâu ăn tạp
hại đậu tương
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Sumi - Alpha 5 EC
|
sâu đục quả hại đậu
tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục
bẹ hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Sumisana 5 ND
|
sâu đục thân hại cây ăn quả,
rệp hại xoài
|
Công ty CP Vật tư NN Tiền
Giang
|
|
|
Vifenalpha 5 ND
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục
quả hại đậu lấy hạt
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
94
|
Ethoprophos (min 94%)
|
Annong - cap 20EC
|
tuyến trùng hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Mocap 10 G
|
tuyến trùng hại hồ tiêu, sâu trong
đất hại cà phê
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Nokaph 10 G, 20 EC
|
tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ
tiêu, thuốc lá
|
Công ty TNHH ADC
|
|
|
Vimoca 10G; 20ND
|
10G: tuyến trùng hại hồ tiêu 20ND:
tuyến trùng hại hồ tiêu, cà phê
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
95
|
Etofenprox (min 96%)
|
Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC
|
10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ
hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi
hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông vải, ngô; sâu
vẽ bùa, rệp hại vải . 20 WP: rầy nâu hại
lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè;
rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải
30EC: rầy nâu hại lúa, rầy mềm hại
bắp cải, rầy xanh hại chè
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
96
|
Eucalyptol (min 70%)
|
Pesta 5 SL
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại bắp cải; rệp muội hại cải
bẹ; sâu khoang hại lạc,đậu côve; sâu xanh da
láng hại cà chua, thuốc lá; bọ trĩ hại dưa
chuột; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè
|
Công ty CP Nông nghiệp Thiên
An
|
97
|
Fenitrothion (min 95 %)
|
Factor 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa; rệp sáp
hại cà phê
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Forwathion 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, rệp hại
cà phê
|
Forward International Ltd
|
|
|
Metyl annong 50 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại
cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Sagothion 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, dòi đục
quả hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Suco 50 ND
|
bọ xít muỗi hại điều,
bọ xít hôi lúa
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Sumithion 50 EC, 100 EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Visumit 5 BR; 50 ND
|
5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa 50 ND:
sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
98
|
Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %
|
Sumicombi - Alpha 26.25 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu,
bọ xít hại lúa; rệp hại cây có múi; sâu khoang
hại lạc; rầy xanh hại bông vải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
99
|
Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %
|
Difetigi 75 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây
có múi
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Subatox 75 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại
cà phê
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Sumibass 75 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu,
bọ xít hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
100
|
Fenitrothion 25% + Fenvalerate 5 %
|
Sagolex 30 EC
|
sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang
hại đậu tương
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Suco - F 30 ND
|
bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp
hại lạc
|
Công ty CP Hốc Môn
|
|
|
Sumicombi 30EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu,
bọ xít hại lúa; sâu khoang hại đậu
tương; sâu đục quả, rệp vảy hại
cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Sumitigi 30 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục
quả hại xoài
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Vifensu 30 ND
|
sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại
cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
101
|
Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5%
|
Danitol - S 50 EC
|
nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục
cành, đục quả, rệp sáp hại cà phê; rệp,
sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải;
rệp vảy, rệp sáp hại dứa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
102
|
Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6%
|
TP - Pentin 15 EC
|
rệp hại cà phê, sâu đục thân
hại lúa
|
Công ty TNHH Thành
Phương
|
103
|
Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg
|
Ofatox 400 EC, 400 WP
|
400 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại ngô 400
WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp
muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít
hại nhãn; rệp bông xơ hại mía; rầy xanh
hại chè
|
Công ty CP BVTV I TW
|
104
|
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
|
Anba 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ xít hại
hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại
đậu tương
|
Công ty TNHH SX - TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Bascide 50 EC
|
rầy hại lúa, rệp hại thuốc
lá
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Bassa 50 EC
|
rầy hại lúa, rệp sáp hại bông
vải
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Bassan 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà
phê, rệp muội hại cây có múi
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Bassatigi 50 ND
|
rầy nâu, sâu keo hại lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Dibacide 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Excel Basa 50 ND
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có
múi
|
Công ty Liên doanh SX nông
dược Kosvida
|
|
|
Forcin 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại
bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Hopkill 50 ND
|
rầy, bọ xít hôi hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Hoppecin 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây
ăn quả
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Nibas 50 ND
|
rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại
cà phê
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Pasha 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Super Kill 50 EC
|
rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có
múi
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Tapsa 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại
cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
|
Triray 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có
múi
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Vibasa 50 ND
|
rầy hại lúa, rệp hại bông
vải
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Vitagro 50 EC
|
rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có
múi
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
105
|
Fenobucarb 40% + 1% Alpha - cypermethrin
|
Hopfa 41 EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
106
|
Fenobucarb 20 % + Buprofezin 7 %
|
Applaud - Bas 27 BTN
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
107
|
Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 %
|
Mofitox 40EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
108
|
Fenobucarb 160g/l + Fipronil 20g/l
|
Access 180 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
109
|
Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l
|
Anbas 300 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Hoàng Ân
|
110
|
Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 %
|
Viphensa 50 ND
|
sâu đục thân, sâu đục bẹ
hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
111
|
Fenobucarb 30% + Phenthoate 45%
|
Diony 75 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
|
|
Hopsan 75 ND
|
rầy nâu hại lúa, ruồi đục
quả hại nhãn
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
112
|
Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30%
|
Knockdown 75 ND
|
rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang
|
113
|
Fenpropathrin (min 90 %)
|
Alfapathrin 10 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ
hại cây có múi
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Danitol 10 EC
|
nhện lông nhung hại vải, rệp
hại bông vải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Vimite 10 ND
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
114
|
Fenpyroximate (min 96%)
|
May 050 SC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH TM – DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Ortus 5 SC
|
nhện hại cây có múi, chè; nhện
đỏ hại vải, đào, hoa hồng
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
115
|
Fenthion (min 99.7%)
|
Encofen 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu đục
quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Lebaycid 500 EC
|
rệp hại cam quýt, sâu đục quả
hại đậu tương, bọ xít lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Sunthion 50 EC
|
bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài
|
Sundat (S) PTe Ltd
|
116
|
Fenvalerate (min 92 %)
|
Cantocidin 20 EC
|
sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Dibatox 10EC; 20EC
|
10EC: sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại
lạc, rệp sáp hại cà phê 20EC: sâu cuốn lá,
sâu keo hại lúa; sâu cuốn lá hại lạc; rệp sáp
hại cà phê
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Encofenva 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp muội
hại điều
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Fantasy 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Fenkill 20 EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu đục
quả hại đậu tương, cây ăn quả
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
First 20EC
|
sâu đục quả hại cây có múi,
bọ xít hại lúa
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Din 20EC
|
bọ trĩ hại dưa hấu, rầy
xanh hại lúa
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Leva 10EC, 20EC
|
sâu xanh hại lạc, sâu đục bẹ
hại lúa
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Pathion 20EC
|
sâu xanh hại thuốc lá
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Pyvalerate 20 EC
|
rầy, sâu cuốn lá hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Sagomycin 10 EC; 10ME; 20 EC
|
10 EC: rệp hại dưa hấu, mía 10 ME: rệp
hại rau cải
20 EC: sâu róm hại cây dâu tằm; sâu cuốn lá, bọ
xít hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Sanvalerate 200 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Sudin 20 EC
|
rầy hại xoài, sâu non bướm
phượng hại cây có múi
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Sumicidin 10 EC, 20 EC
|
rệp hại cây có múi, sâu đục
quả, đục nụ hại đậu tương
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Timycin 20 EC
|
bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây
có múi
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
|
Vifenva 20 ND
|
sâu xanh hại thuốc lá, bọ xít hại đậu
lấy hạt
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
117
|
Fipronil (min 97 %)
|
Again 3 G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Lợi Nông
|
|
|
Branch 0.3 G; 5SC; 800 DF
|
0.3G: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá,
sâu đục thân, sâu năn hại lúa 5SC, 800DF:
bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn
hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Cyroma 5SC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Finico 800 WG
|
sâu đục thân hại ngô
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Fiprogen 0.3G; 5SC; 800WG
|
0.3G: sâu đục
thân hại lúa
5SC: sâu đục thân hại
lúa, sâu xanh hại đậu tương 800WG: sâu
cuốn lá hại lúa, sâu đục quả
hại vải
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Forgen 800 WG
|
bọ trĩ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Legend 5 SC; 800 WG
|
5SC: sâu đục thân hại ngô
800WG: sâu
tơ hại bắp
cải
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Lexus 5SC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Phironin 50 SC, 800WG
|
50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ
trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; xử lý hạt
giống để trừ bọ trĩ hại ngô, sâu
cuốn lá hại lúa; bọ xít muỗi hại điều,
nhện
lông nhung hại vải
800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu khoang hại
lạc; nhện lông nhung hại vải; sâu cuốn lá
hại lúa; xử
lý hạt giống trừ sâu đục thân, sâu
cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
|
|
|
Phizin 800 WG
|
sâu đục thân hại ngô
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu
Nghị
|
|
|
Ranger 5SC, 800WG
|
5SC: sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ
hại lúa
800WG: rầy chổng cánh
hại cam; bọ
trĩ, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh
Hưng
|
|
|
Regal 50SC; 800WG
|
50SC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa 800WG: sâu đục thân hại
ngô; sâu
cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Regent 0.2 G; 0.3 G; 5 SC; 800WG
|
0.2G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ,
sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3G: sâu
đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu
cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 5SC:
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại
lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến,
nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn,
rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 800WG:
sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá,
bọ trĩ hại lúa; bọ trĩ hại điều;
dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa
hấu; rệp hại xoài, nhãn; rầy chổng cánh,
bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại cây có múi;
rệp sáp hại cà phê; nhện hại vải; bọ
trĩ hại nho; kiến hại thanh long
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Rigell 3G; 50SC; 800WG
|
3G: sâu cuốn lá hại đậu
tương; sâu đục thân hại ngô; tuyến trùng,
sâu đục thân hại mía 50SC: bọ trĩ
hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy
xanh hại dưa hấu; nhện hại vải; sâu
đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 800WG: rầy
nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; bọ
trĩ hại nho
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Siêu nhân 0.3G, 50SC, 800WG
|
0.3G: sâu đục thân hại lúa
50SC, 800WG: sâu đục thân hại ngô
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Supergen 5SC; 800WG
|
5SC: sâu tơ bắp cải; dòi đục lá,
bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh
hại cam; xử lý hạt giống để trừ
bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục
thân, rầy nâu hại lúa 800WG: sâu cuốn lá hại
lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại dưa
chuột; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa
hấu; rầy chổng cánh hại cam
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Tango 50SC, 800WG
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu,
bọ trĩ hại lúa; rệp muội, bọ trĩ
hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa
chuột; rệp muội hại bắp cải
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Tungent 5 SC
|
sâu xanh hại lạc
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Tư ếch 800 WG
|
bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
118
|
Flufenoxuron (min 98 %)
|
Cascade 5 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc, đậu
tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
119
|
Gamma Cyhalothrin
(min 98%)
|
Vantex 15CS
|
sâu đục thân hại lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
120
|
Garlic juice
|
BioRepel 10 DD
|
rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi hại chè; ruồi hại lá cải bó xôi; rệp
muội hại hoa cúc, cải thảo; bọ phấn
hại cà chua; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH Lani
|
|
|
Bralic – Tỏi Tỏi 1.25DD;
12.5DD
|
1.25DD: bọ phấn hại cà chua 12.5DD: dòi
đục lá hại cải bó xôi, đậu Hà Lan; sâu
khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ
nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh
tơ hại chè
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
121
|
Halfenprox (min 94.5%)
|
Sirbon 5 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
122
|
Hexythiazox (min 94 %)
|
Nissorun 5 EC
|
nhện đỏ hại chè, hoa hồng;
nhện gié hại lúa
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
123
|
Imidacloprid (min 96 %)
|
Actador 100 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Admire 050 EC
|
sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi;
rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp,
rầy xanh hại bông vải; rầy xanh hại chè .
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Admitox 050EC; 100WP; 750WDG
|
050EC: rầy nâu hại lúa 100 WP; 750WDG: bọ trĩ
hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Amico 10EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại
dưa hấu
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Armada 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Biffiny 10 WP
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
|
|
Canon 100 SL
|
bọ trĩ hại dưa chuột
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS
|
70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ,
ruồi hại lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong
đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600
FS: rệp hại bông vải, bọ trĩ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Confidor 100 SL; 700WG
|
100SL: bọ trĩ hại dưa chuột, dưa
hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi;
rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại
sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê;
bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ cánh tơ, mối
hại chè 700WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Conphai 10WP; 15WP; 100SL
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
|
|
Imida 10 WP
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP Long Hiệp
|
|
|
Imitox 20 SL
|
bọ trĩ hại
dưa hấu
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
|
|
Just 050 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM – DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Map – Jono 5EC
|
bọ trĩ hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Miretox 2.5WP; 5EC; 10 EC; 10WP
|
2.5WP: bọ trĩ hại lúa 5EC; 10EC; 10WP:
rầy nâu
hại lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt
Trung
|
|
|
Midan 10 WP
|
rầy xanh hại bông vải, rầy nâu
hại lúa, rệp hại nhãn, rệp vẩy hại cà
phê, bọ
trĩ hại điều
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Nomida 10 WP; 50EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP BVTV Điền
Thạnh
|
|
|
Pysone 700 WG
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu
Nghị
|
|
|
Sahara 25WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh
Hưng
|
|
|
Sectox 100WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Yamida 10 WP; 100EC; 100SL
|
10WP: bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp
sáp, rệp vảy hại cà phê; rầy chổng cánh
hại cam; rầy hại xoài 100EC: sâu vẽ bùa, rầy
chổng cánh hại cam; rệp sáp hại xoài; rệp
vảy hại vải thiều; bọ trĩ, rầy nâu
hại lúa 100SL: bọ trĩ hại dưa hấu, rầy bông
hại xoài
|
Bailing International Co., Ltd
|
124
|
Imidacloprid 1.0% + Abamectin 0.45%
|
Abamix 1.45WP
|
bọ trĩ hại dưa chuột
|
Công ty CP Nicotex
|
125
|
Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l
|
ConSupra 050 EC
|
rệp vảy hại cà phê
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
126
|
Indoxacarb
|
Ammate 150 SC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da
láng hại đậu tương, sâu xanh hại thuốc
lá, sâu khoang hại lạc
|
DuPont Vietnam Ltd
|
127
|
Isoprocarb
|
Capcin 20 EC, 25 WP
|
rầy hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Mipcide 20 EC, 50WP
|
20EC: rầy nâu lúa, rầy chổng cánh hại
cây có múi
50WP: rầy xanh hại bông vải
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Tigicarb 20 EC, 25 WP
|
rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Vimipc 20 ND, 25 BTN
|
rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
128
|
Isoprocarb 20.0 % + Buprofezin 5.0 %
|
Applaud - Mipc 25 BHN
|
rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có
múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Apromip 25 WP
|
rầy nâu hại lúa, rầy xanh
hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
129
|
Isoprocarb 6.0 % + Cypermethrin 2.0 %
|
Metox 809 8 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
130
|
Isoprocarb
3 % + Dimethoate 2 %
|
BM - Tigi 5 H
|
rầy
nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
B - N 5 H
|
rầy, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
131
|
Isoxathion (min 93 %)
|
Karphos 2 D
|
rệp sáp hại cà phê
|
Sankyo Agro Co., Ltd, Japan
|
132
|
Lambda -cyhalothrin (min 81%)
|
Karate 2.5 EC
|
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu
phao, rầy nâu hại lúa; bọ xít muỗi hại
điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc; sâu
ăn lá hại đậu tương
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Katedapha 25EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Bình Phát
|
|
|
K - T annong 2.5 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Fast Kill 2.5 EC
|
rệp hại thuốc lá
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Sumo 2.5 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
K – Tee Super 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Vovinam 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
133
|
Lufenuron (min 96 %)
|
Match 050 EC
|
sâu tơ hại rau, sâu xanh hại
đậu xanh
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
134
|
Malathion
|
Malate 73 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục
quả hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
(min 95 %)
|
Malfic 50 EC
|
sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu
cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
135
|
Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %
|
Malvate 21 EC
|
sâu khoang hại lạc, bọ trĩ
hại dưa hấu
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
136
|
Malathion 42 % + Cypermethrin 3 %
|
Macyny 45 EC
|
sâu keo hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
137
|
Matrine (dịch chiết từ cây khổ
sâm)
|
Asin 0.5 EC; 0.5SL
|
0.5EC: sâu xanh, rệp muội hại thuốc lá 0.5SL:
sâu tơ bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu
tương
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Faini 0.3 SL
|
sâu tơ, sâu xanh hại bắp
cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; sâu
cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Lục Sơn 0.26 DD
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại rau họ thập tự; bọ cánh tơ hại chè
|
Viện Di truyền Nông
nghiệp
|
|
|
Sokupi 0.36 AS
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại rau họ thập tự; rệp muội hại
cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove, lạc;
bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại cà chua;
sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ
bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ
cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; dòi
đục lá hại đậu tương; bọ
nhảy hại rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ,
bọ xít dài hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
|
|
Sotox 0.3 SL
|
sâu tơ hại bắp cải, súp lơ;
sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; rệp muội
hại su hào; dòi đục lá hại cải bó xôi;
nhện đỏ, bọ trĩ hại dưa chuột;
sâu đục quả hại đậu đũa; sâu xanh
da láng hại hành; rệp muội, nhện đỏ,
bọ trĩ hại cam; nhện đỏ hại nho; sâu
xanh da láng hại đậu tương; sâu khoang hại
lạc; sâu xanh hại thuốc lá; bọ cánh tơ,
nhện đỏ, rầy xanh hại chè; nhện
đỏ hại bông vải
|
Công ty TNHH Vật tư và
Nông sản Song Mã
|
138
|
Matrine 2% + Abamectin 0.2%
|
Abecyny 2.2 EC
|
bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh
hại cải bắp; rầy nâu hại lúa; nhện
đỏ hại cam
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
139
|
Metarhirium anisopliae Sorok
|
Mat 5.5 x 108 bào
tử/g
|
châu chấu, mối hại ngô, mía,
luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh
hại đay; bọ dừa hại dừa
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
|
|
Ometar 1.2 x 109 bào
tử/g
|
rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh
cứng hại dừa
|
Viện Lúa đồng
bằng sông Cửu Long
|
140
|
Methidathion (min 96% )
|
Supracide 40 EC
|
rệp sáp hại cà phê, cây có múi
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Suprathion 40 EC
|
rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai
tây
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
141
|
Methoxyfenozide (min 95 %)
|
Prodigy 23 F
|
sâu khoang, sâu xanh hại lạc
|
Dow AgroSciences B.V
|
142
|
Naled (Bromchlophos)
|
Dibrom 50 EC, 96 EC
|
bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ
hại cây ăn quả
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
(min 93 %)
|
Flibol 50 EC, 96 EC
|
bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ
hại cây ăn quả
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
143
|
Novaluron
(min 96%)
|
Rimon 10EC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại
lạc
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
144
|
Nuclear polyhedrosis virus (NPV)
|
Vicin - S 1011 PIB
|
sâu xanh da láng hại bông vải, nho, hành tây,
đậu xanh
|
Trung tâm NC bông Nha Hố
|
|
|
Seba 4.109 PIB/ml, 2.
1010 PIB/g
|
sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt
|
Phân viện công nghệ
sau thu hoạch, tp HCM
|
145
|
Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - S.l
|
ViS1 1.5 x 109
PIB/g bột
|
sâu khoang hại rau, cà chua, đậu,
lạc, hành, bông vải.
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
146
|
Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - Ha
|
ViHa 1.5 x 109
PIB/g bột
|
sâu xanh hại rau, cà chua, đậu,
lạc, hành, bông vải.
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
147
|
Omethoate 20% + Fenvalerate 10%
|
Toyotox 30 EC
|
sâu đục thân hại lúa; rệp hại
cà phê
|
Bailing International Co., Ltd
|
148
|
Oxymatrine
|
Vimatrine 0.6 L
|
bọ xít muỗi hại chè, sâu tơ
hại rau cải ngọt
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
149
|
Permethrin (min 92 %)
|
Agroperin 10EC
|
rầy hại lúa, sâu ăn lá hại
đậu xanh
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Army 10EC
|
sâu khoang hại đậu tương
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Asitrin 50EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Fullkill 10EC, 50EC
|
10 EC: sâu phao hại lúa; rệp hại xoài
50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Map - Permethrin 10 EC, 50 EC
|
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục
quả hại đậu tương 50 EC: sâu
cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Megarin 50 EC
|
sâu xanh hại đậu tương
|
Công ty TNHH TM Anh Thơ
|
|
|
Patriot 50EC
|
sâu khoang hại đậu tương
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh
Hưng
|
|
|
Peran 10 EC, 50 EC
|
10EC: sâu ăn bông hại xoài, sâu ăn tạp
hại bông vải 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu
ăn tạp hại đậu tương
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
PER annong 100 EC, 500 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Perkill 10 EC, 50 EC
|
10EC: bọ xít hại lúa, sâu khoang hại
đậu tương, rệp vảy hại cà phê 50EC:
sâu xanh hại đậu xanh; rệp sáp hại cà phê; sâu
cuốn lá nhỏ, bọ xít hại lúa; sâu ăn hoa
hại xoài
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Permecide 10 EC, 50 EC
|
10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bông
vải
50EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít muỗi
hại điều
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp
Trí
|
|
|
Pounce 1.5G; 10EC; 50EC
|
1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu
xám hại rau 10EC: bọ xít hại xoài; rệp
hại thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít lúa
50EC: sâu khoang hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam
|
FMC Chemical International AG.
|
|
|
Tigifast 10 EC
|
sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang
hại đậu tương, sâu đục thân hại
lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
150
|
Permethrin 47 % + Trichlorfon 3 %
|
Tungperin 50 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
151
|
Petroleum sprayoil
|
Citrole 96.3EC
|
rệp muội, rệp
sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa
hại cây có múi
|
Total Fluides. (France)
|
|
|
DC - Tron Plus 98.8 EC
|
nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy
chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại
chè; rệp vảy hại cà phê
|
Công ty TNHH dầu nhờn
Caltex Vietnam
|
|
|
Dầu khoáng DS 98.8 EC
|
nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây
có múi
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
SK Enspray 99 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi, chè
|
SK Corporation, Republic of Korea.
|
|
|
Vicol 80 EC
|
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
152
|
Petroleum oil 24.3% + Abamectin 0.2%
|
Petis 24.5 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
|
Soka 24.5 EC
|
sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam
quýt, nhãn; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại
thuốc lá; sâu khoang hại lạc; dòi đục lá
hại đậu tương
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
153
|
Petroleum oils 24.5 % + Abamectin 0.5 %
|
Soka 25 EC
|
nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam,
quýt; nhện lông nhung hại vải; nhện đỏ
hại nhãn; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại
thuốc lá; dòi đục lá hại đậu
tương; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột,
dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié
hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
154
|
Petroleum oil 39.7% + Abamectin 0.3%
|
Sword 40 EC
|
sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp
muội hại cam
|
Công ty TNHH Vật tư và
Nông sản Song Mã
|
155
|
Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)
|
Elsan 50 EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa;
sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây
có múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại thuốc lá;
rệp hại dưa hấu, bông vải; sâu đục
thân hại mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại
cà phê
|
Nissan Chemical Ind Ltd
|
|
|
Forsan 50 EC, 60 EC
|
50EC: bọ xít hại lúa; sâu vẽ bùa hại
cây có múi 60EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục
thân hại ngô
|
Forward International Ltd
|
|
|
Nice 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, sâu phao đục
bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Phenat 50 EC
|
sâu xanh da láng hại đậu tương,
rầy xanh hại bông vải
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Phetho 50 ND
|
sâu đục thân hại lúa, ngô
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Pyenthoate 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá
hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Rothoate
40 WP; 50EC
|
40 WP: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa
50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Vifel 50 ND
|
sâu xanh hại lạc, sâu vẽ bùa hại
cam quýt
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
156
|
Phenthoate 48 % + Etofenprox 2%
|
ViCIDI - M 50
ND
|
bọ xít hại lúa, sâu xanh hại
lạc
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt
Nam
|
157
|
Phosalone (min 93%)
|
Pyxolone 35 EC
|
rệp hại chuối
|
Forward International Ltd
|
|
|
Saliphos 35 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại ngô,
rệp sáp hại cà phê, bọ xít muỗi hại điều
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
158
|
Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l
|
Sherzol 205 EC
|
sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít
hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại hoa cây
cảnh, vải, nhãn, thuốc lá; sâu đục
quả, sâu xanh hại lạc; rầy, sâu xanh hại bông
vải; bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
159
|
Pirimicarb
(min 95%)
|
Ahoado 50WP
|
rệp hại rau cải
|
Guizhou CVC
INC. (Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
|
160
|
Profenofos (min 87%)
|
Binhfos 50 EC
|
bọ trĩ hại lúa; rệp, sâu khoang
hại bông vải; rệp hại ngô; sâu vẽ bùa hại
cam
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Callous 500 EC
|
sâu khoang hại đậu xanh, sâu
đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa, sâu
vẽ bùa hại cam
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
|
|
Selecron 500 EC
|
sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ,
nhện đỏ hại bông vải; sâu vẽ bùa hại
dưa hấu; sâu cuốn lá, rầy xanh hại lúa; sâu
vẽ bùa hại cây có múi; rệp hại cam quýt
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
161
|
Profenofos 200g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l
|
Profast 210EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại
đậu tương
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
162
|
Profenofos 400 g/l + Cypermethrin 40 g/l
|
Forwatrin C 44 WSC
|
bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại
xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Polytrin P 440 EC
|
sâu vẽ bùa hại cam quýt, nhện
đỏ hại cây có múi
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
163
|
Profenofos 335 g/l + Lambda -cyhalothrin 15g/l
|
Wofatac 350 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
164
|
Propargite (min 85 %)
|
Comite(R) 73 EC
|
nhện đỏ hại chè, rau, đậu,
cây có múi
|
Crompton Manufacturing Co., Inc,
USA
|
|
|
Saromite 57 EC
|
nhện đỏ hại chè
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Superrex 73 EC
|
nhện đỏ hại cam
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
165
|
Pyraclofos (min 92.5%)
|
Voltage 50 EC
|
sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu
khoang, bọ trĩ hại đậu tương; bọ
trĩ hại dưa hấu; sâu khoang hại lạc
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro
Co., Ltd
|
166
|
Pyridaben
|
Alfamite 15 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
(min 95 %)
|
Dandy 15 EC
|
nhện đỏ hại chè
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
167
|
Pyridaphenthion (min 95%)
|
Ofunack 40 EC
|
sâu đục thân, bọ xít, ruồi,
rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi
hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại
đậu tương; rệp sáp, rệp, bọ xít
hại bông vải
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
168
|
Quinalphos
|
DDVQuin 25 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
(min 70 %)
|
Faifos 25 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Kinalux 25 EC
|
sâu khoang hại lạc; sâu ăn tạp hại
đậu tương; rệp sáp hại cà phê; sâu phao, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Methink 25 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Quiafos 25EC
|
sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Đồng
Xanh
|
|
|
Quintox 5EC;
10EC; 25 EC
|
5EC: sâu cuốn lá hại
ngô 10EC: rệp sáp
hại cà phê 25EC: sâu đục thân hại
lúa
|
Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
|
169
|
Quinalphos 20 % + Cypermethrin 3 %
|
Viraat 23 EC
|
sâu xanh hại thuốc lá; rệp sáp
hại cà phê; sâu đục quả hại đậu
xanh, xoài; sâu đục thân hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
170
|
Quinalphos 20 % + Cypermethrin 5 %
|
Tungrell 25 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
171
|
Rotenone
|
Dibaroten 5
WP, 5SL, 5G
|
5 WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa
chuột
5 WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy
hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh,
nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa
chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ
hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá
hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh,
rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc lá, cà
phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại
đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện
đỏ, rầy bông vải hại xoài
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Fortenone 5 WP
|
sâu tơ hại rau, sâu xanh hại
đậu
|
Forward International Ltd
|
|
|
Limater 7.5 EC
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh,
bọ nhẩy, rệp hại cải xanh; rệp,
nhện đỏ, sâu đục quả hại ớt;
rệp sáp hại bí xanh; nhện đỏ hại bí
đỏ; rệp, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh da
láng,dòi đục lá hại đậu tương; sâu
khoang hại lạc; rầy xanh, nhện đỏ,
bọ xít muỗi, bọ trĩ hại chè; sâu vẽ bùa,
rệp sáp, nhện đỏ hại cam; bọ xít hại
nhãn; sâu đục quả hại vải; rệp hại
xoài; sâu đục quả hại vải; rệp sáp
hại na; sâu ăn lá hại cây hồng; sâu róm hại
ổi; nhện đỏ hại hoa hồng
|
Công ty CP Nông Hưng
|
|
|
Rotecide 2 DD
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Viện Sinh học
nhiệt đới
|
|
|
Vironone 2 EC
|
sâu tơ hại rau họ thập tự
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
172
|
Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%
|
Dibonin
5 WP, 5 SL, 5G
|
5 WP: bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh
5WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy
hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh,
nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa
chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ
hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá
hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh,
rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc lá, cà
phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại
đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện
đỏ, rầy bông hại xoài
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
173
|
Saponozit 46% + Saponin acid 32%
|
TP - Thần Điền
78DD
|
rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu
hại cà phê, xoài; rệp muội hại nhãn, vải;
rệp hại đậu tương; bọ trĩ
hại dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ,
nhện đỏ hại chè
|
Công ty TNHH Thành
Phương
|
174
|
Silafluofen
|
Silatop 7EW; 20EW
|
rầy nâu hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
175
|
Spinosad (min 96.4%)
|
Spinki 25SC
|
bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu
cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội
hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá, sâu khoang
hại cà chua; sâu xanh, rệp muội hại đậu
tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện
đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông, rệp
vảy hại xoài
|
Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu
|
|
|
Success 25 SC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh
hại cà chua, sâu xanh da láng hại hành
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Wish 25SC
|
sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy
hại rau họ thập tự; sâu xanh, rệp, bọ
nhảy hại hành
|
Công ty TNHH
BVTV An Hưng Phát
|
176
|
Tebufenozide (min 99.6%)
|
Mimic 20 F
|
sâu xanh da láng hại thuốc lá, lạc, nho
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
177
|
Thiacloprid (min 95%)
|
Calypso 240 SC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd
|
178
|
Thiamethoxam (min 95 %)
|
Actara
25 WG; 350FS
|
25 WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy
xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp
hại cà phê; rầy chổng cánh hại cây có múi;
rệp hại rau cải, dưa chuột, mía; bọ
phấn hại cà chua; rầy hại xoài; bọ cánh
cứng hại dừa; xử lý đất để
trừ: rệp,
bọ phấn hại cà chua, dưa chuột, dưa lê,
bắp cải, su hào, đậu
đũa; rệp,
bọ phấn, bọ trĩ hại dưa hấu, cà
pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám hại bí
đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy
chổng cánh hại cam, bưởi; rệp, rầy
chổng cánh hại quất; rệp, ve sầu hại
nhãn; rệp hại ổi; rầy, rệp hại xoài
350 FS: bọ trĩ, rầy xanh, rệp hại bông
vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Apfara 25 WDG
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH TM Anh Thơ
|
|
|
Fortaras 25 WG
|
bọ trĩ hại lúa,
rầy chổng cánh hại cam
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
|
Ranaxa 25 WG
|
bọ xít hại vải
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
179
|
Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil
25g/l
|
Cruiser Plus 312.5FS
|
xử lý hạt giống để trừ
bọ trĩ hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
180
|
Thiodicarb (min 96 %)
|
Larvin 75 WP
|
sâu khoang hại lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
181
|
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) (min 90
%)
|
Apashuang 10H,
18SL, 95 WP
|
10H: sâu đục thân hại
lúa 18SL, 95WP: sâu
đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Binhdan 10
H; 18 SL; 95 WP
|
10 H: sâu đục thân hại lúa, mía,
ngô 18 SL: rầy nâu,
sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại
lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cây
có múi, đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có
múi; sâu đục thân, rệp mía; rệp sáp cà phê, mãng
cầu; sâu đục quả, bọ xít muỗi hại
nhãn; rệp sáp hại hồng
xiêm
95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu,
rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa, rệp sáp cây có múi;
sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông
vải; sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại
lạc; rệp sáp hại cà
phê
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Catodan 4H;
10H; 18SL; 95WP; 90WP
|
4 H, 10 H: sâu đục thân lúa
18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại xoài
95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại
đậu tương
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Chinadan 10H;
18SL; 95 WP
|
10 H: sâu đục thân lúa, mía
18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu ăn lá
hại cây có
múi
95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu
hại lúa
|
Xí nghiệp Liên doanh
sản xuất nông dược PSCO.1
|
|
|
Colt 95
WP, 150 SL
|
95WP: sâu phao hại lúa
150SL: sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Dibadan
18 SL; 95WP
|
18SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân
lúa; rệp bông xơ mía; rầy hại bông vải;
rệp hại ngô 95WP: sâu
đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu khoang ngô; rầy
hại bông vải; rệp sáp hại cà phê; rệp bông
xơ mía.
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Neretox 18 SL, 95WP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ
trĩ hại lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Netoxin
18 SL, 90 WP, 95 WP
|
18SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây
có múi 90WP: sâu xanh hại lạc; sâu cuốn
lá, sâu đục thân lúa 95WP:
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Sát trùng
đơn (Sát trùng đan) 5 H; 18 SL;
29SL; 90BTN, 95BTN;
|
5H: sâu đục thân hại lúa
18SL: sâu cuốn lá; bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá
hại đậu tương
29SL: sâu khoang hại đậu
xanh 90BTN: sâu cuốn lá lúa,
sâu ăn lá hại đậu tương 95BTN:
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại
lúa; sâu ăn lá hại đậu tương
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Sadavi
18 SL; 95WP
|
18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa
95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi
hại lúa
|
Công ty DV NN & PTNT
Vĩnh Phúc
|
|
|
Sanedan 95 WP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP TM và XNK Thăng
Long
|
|
|
Shaling Shuang 180
SL; 500WP; 950WP
|
180 SL: sâu đục thân hại lúa
500 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại
lúa 950 WP : sâu đục thân,
sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Sha Chong Jing 95 WP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM
Bình Phương
|
|
|
Shachong Shuang 18 SL;
50SP/BHN; 90WP; 95 WP
|
18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá
hại lúa; sâu ăn lá hại rau; sâu đục quả,
sâu ăn lá hại cây ăn quả
50SP/BHN: sâu đục thân lúa
95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu
tơ, sâu xanh, rệp hại rau
|
Guizhou CVC
INC. (Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
|
|
|
Taginon 18
SL, 95 WP
|
18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn
lá lúa; rầy hại xoài
95WP: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá
hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Tiginon 5H;
18DD; 90WP; 95WP
|
5 H: sâu đục thân hại mía, lúa
90WP, 18DD: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp
hại cà
phê
95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân
hại lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Tungsong 18
SL, 25 SL, 95 WP
|
18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại
lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi
25 SL: sâu cuốn lá lúa, bọ trĩ hại
điều, sâu vẽ bùa
cam 95
WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ
hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Vietdan 3.6 H
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
|
|
|
Vinetox
5 H, 18 DD, 95 BHN
|
5 H: sâu đục thân hại lúa
18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân hại
lúa 95 BHN: rệp sáp
hại cà phê; bọ cánh cứng hại dừa; sâu
đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Vi Tha Dan 18
SL, 95WP
|
18 SL: bọ trĩ, sâu đục thân lúa; sâu
vẽ bùa cây có
múi
95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; dòi
đục lá hại rau cải; rầy xanh, rệp
hại cây có múi
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
182
|
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 38.3% + Imidacloprid 1.7%
|
Dacloxin 40 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK
Hữu Nghị
|
183
|
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 58 % + Imidacloprid 2 %
|
Dihet 60WP
|
rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá
hại lúa
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
|
Midanix 60WP
|
sâu xanh hại đậu tương, sâu
cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
184
|
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 70% + Imidacloprid 5%
|
Rep play 75 WP
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
185
|
Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 340g/kg + Imidaclorpid 10g/kg
|
Actadan 350 WP
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
186
|
Tralomethrin (min 93%)
|
Scout 1.4SC;
1.6EC; 3.6 EC
|
1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây,
rệp hại rau 1.6 EC: rệp,
sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; sâu
cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ hại cây
có múi 3.6 EC: dòi đục
lá hại vườn cây
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
187
|
Triazophos (min 92%)
|
Hostathion 20
EC, 40 EC
|
20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu
cuốn lá lúa
40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục nụ
hại bông vải
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
188
|
Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% )
|
Biminy 40EC;
90SP
|
40EC: sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá hại
lúa; sâu đục quả hại nhãn, đậu
tương 90SP: sâu
đục quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
|
|
Địch Bách
Trùng 90 SP
|
bọ xít, bọ trĩ hại lúa; bọ
xít hại vải; sâu khoang hại đậu
tương
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Dilexson 90 WP
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH Sơn Thành
|
|
|
Dip 80 SP
|
sâu keo hại lúa, dòi đục lá hại
đậu tương
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Diptecide
90 WP
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH - TM
Bình Phương
|
|
|
Sunchlorfon 90 SP
|
bọ xít hôi hại lúa, rầy chổng cánh
hại cam quýt
|
Sundat (S) PTe Ltd
|
|
|
Terex 50EC;
90 SP
|
50EC: dòi đục lá, sâu khoang hại
đậu tương 90SP: sâu khoang
hại bắp cải, sâu keo hại lúa, sâu đục
quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
189
|
Virus 104 virus/mg + Bacillus thuringiensis
(var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg
|
V - BT
|
sâu tơ hại rau
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
2. Thuốc trừ bệnh:
|
1
|
Acrylic acid 4 % + Carvacrol 1 %
|
Som 5 DD
|
bệnh đạo ôn, khô vằn, bạc
lá hại lúa; bệnh giả sương mai, mốc xám
hại dưa chuột, rau, cà; thán thư hại ớt
|
Viện Di truyền Nông
nghiệp
|
2
|
Acibenzolar -S- methyl (min 96 %)
|
Bion 50 WG
|
bệnh bạc lá hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
3
|
Albendazole
(min 98.8%)
|
Abenix 10FL
|
bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá
hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
4
|
Azoxystrobin (min 93%)
|
Amistar 250 SC
|
thán thư hại xoài
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
5
|
Bacillus subtilis
|
Biobac 50WP
|
héo xanh hại cà chua; phấn trắng
hại dâu tây
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Sacbe 36 WP
|
sương mai hại cà chua, phấn
trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
6
|
Benomyl (min 95 %)
|
Bemyl 50 WP
|
bệnh khô hoa, trái non hại điều;
bệnh ghẻ hại cây có múi; vàng lá hại lúa
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Ben 50 WP
|
thán thư hại xoài, phấn trắng chôm
chôm, vàng lá lúa
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp
Trí
|
|
|
Bendazol 50 WP
|
vàng lá, đạo ôn hại lúa; thán thư
điều
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Benex 50 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa, thán thư
hại xoài
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Benofun 50 WP
|
vàng lá hại lúa, đốm lá hại
đậu phộng
|
Itis Corp Sdn. Bhd.
|
|
|
Benotigi 50 WP
|
vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà
phê
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Binhnomyl 50 WP
|
đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại
lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; đốm lá hại
đậu tương; sương mai hại khoai tây;
rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại xoài
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Candazole 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa, bệnh thối
quả hại cây ăn quả
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Fundazol 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa
|
Agro – Chemie Ltd
|
|
|
Funomyl 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại
xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Plant 50 WP
|
thán thư hại xoài, rỉ sắt hại
cà phê, vàng lá hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Tinomyl 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa, thán thư
hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
|
Viben 50 BTN
|
vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt
hại cà phê
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
7
|
Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg
|
Ankisten 200 WP
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
8
|
Benomyl 25 % + Mancozeb 25 %
|
Bell 50 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
9
|
Benomyl 12.5 % + ZnSO4 + MgSO
4
|
Mimyl 12.5 BHN
|
bệnh vàng lá hại lúa
|
Phòng NN Cai Lậy -
Tiền Giang
|
10
|
Bordeaux 45% + Zineb 20% + Benomyl 10%
|
Copper - B 75 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa
|
Công ty TNHH Nông sản ND
ĐH Cần Thơ
|
11
|
Bordeaux 60 % + Zineb 25%
|
Copper - Zinc 85
WP
|
bệnh héo rũ hại dưa hấu,
bệnh hại quả hại cây ăn quả
|
Công ty TNHH Nông sản ND
ĐH Cần Thơ
|
12
|
Bromuconazole (min 96%)
|
Vectra 100
SC, 200 EC
|
100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn
trắng hại dưa hấu, khô vằn hại lúa
200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại
lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại
dưa hấu; mốc sương khoai tây; đốm lá
hại lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
13
|
Calcium Polysulfide
|
Lime Sulfur
|
bệnh phấn trắng hại nho,
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH ADC
|
14
|
Carbendazim (min 98%)
|
Acovil 50 SC
|
bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá,
đạo ôn hại lúa; đốm lá hại lạc,
hồ tiêu
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Adavin 500 FL
|
bệnh khô vằn, lem lép hạt hại
lúa; thán thư hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Agrodazim 50 SL
|
bệnh mốc sương hại khoai tây;
đạo ôn hại lúa; thán thư hại điều
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Appencarb super 50 FL,
75 DF
|
50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh
thối hại xoài 75 DF: bệnh khô
vằn hại lúa, thán thư hại đậu
tương
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Arin
25 SC, 50 SC, 50 WP
|
25SC: vàng lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ
sắt hại cà phê; thán thư hại dưa hấu;
nấm hồng hại cà phê 50SC:
đạo ôn hại lúa; bệnh đốm lá hại
đậu tương; thán thư hại xoài,
điều; rỉ sắt hại cà phê
50WP: bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Bavisan 50 WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh
đốm lá hại đậu tương
|
Chia Tai Seeds Co., Ltd
|
|
|
Bavistin
50 FL (SC)
|
thán thư hại cây ăn quả;
đốm lá hại dưa chuột; lem lép hạt, vàng lá
hại lúa; khô vằn hại ngô
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Benvil 50 SC
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Benzimidine 50 SC;
60 WP
|
50 SC: bệnh lem lép hạt lúa, thán thưa
hại điều 60 WP: bệnh
đốm lá hại thuốc lá, chết cây con
hại lạc
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp
Trí
|
|
|
Binhnavil 50 SC
|
khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo
ôn hại lúa; thối quả cây có múi; thán thư hại
xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá hại lạc,
phấn trắng hại cao su, bệnh đốm lá
hại bông vải
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Cadazim 500 FL
|
bệnh khô vằn hại lúa, thán thư
hại nhãn, rỉ sắt hại cà phê, thối quả
hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Carban 50 SC
|
bệnh vàng lá chín sớm hại lúa,
chết cây con hại đậu, thán thư hại cà phê
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Carben 50
WP, 50 SC
|
50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám
hại rau 50 SC: bệnh khô vằn,
đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; mốc xám hại
cà chua
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Carbenda 50
SC; 60WP
|
50SC: bệnh lem lép hạt, đốm nâu, khô
vằn, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; thán
thư hại xoài 60WP:
đốm nâu hại lúa, thán thư hại xoài
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Carbenvil 50 SC
|
bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư
hại rau
|
Sino Ocean Enterprises Ltd
|
|
|
Carbenzim 50
WP; 500 FL
|
50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả
hại cây có múi 500 FL: bệnh khô vằn
hại lúa, đốm lá hại lạc, bệnh thán
thư hại xoài, thối quả hại cà phê, thán thư hại điều.
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Care 50 SC
|
bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Carosal 50 SC, 50 WP
|
bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Cavil
50 SC, 50 WP, 60 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa, bệnh
rỉ sắt hại cà phê
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Crop - Care 500 SC
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Daphavil 50 SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Bình Phát
|
|
|
Derosal
50 SC, 60 WP
|
50 SC: khô vằn hại lúa, bệnh lở
cổ rễ hại cây có múi 60
WP: khô vằn hại lúa, thán thư hại cây có múi
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Dibavil 50 FL
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Forsol
50SC; 50WP; 60 WP
|
50 SC: đạo ôn hại lúa, thối quả
xoài 50 WP: khô vằn
hại lúa, thối quả hại cây có
múi
60 WP: khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Glory 50 SC
|
thán thư hại nho, xoài; khô vằn hại
lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Helocarb 500 FL
|
bệnh khô vằn hại lúa, thán thư
hại điều
|
Helm AG
|
|
|
Kacpenvil
50 WP; 500SC
|
50 WP: lem lép hạt hại lúa, thối nhũn
hại rau 500
SC: lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Ticarben 50WP; 50
SC
|
50 WP: bệnh đạo ôn hại lúa, thối
quả hại nhãn 50 SC: bệnh vàng lá,
lem lép hạt, khô vằn hại lúa
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Tilvil
500 SC, 500 WP
|
500 SC: bệnh khô vằn, bạc lá, lem lép
hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê
500 WP: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại
lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Vicarben
50 BTN, 50 HP
|
50 BTN: bệnh đốm lá hại ngô, thán thư
hại hồ tiêu 50 HP: thán thư
hại xoài, bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Zoom
50 WP, 50 SC
|
50 WP: khô vằn hại
lúa 50 SC: đạo
ôn lúa, rỉ sắt cà phê, phấn trắng hại bầu
bí
|
United Phosphorus Ltd
|
15
|
Carbendazim 200g/l + Iprodione 50g/l
|
Andoral 250 SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Hoàng Ân
|
16
|
Carbendazim 350g/kg + Iprodione 150g/kg
|
Rony 500 SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
17
|
Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg
|
Andoral 500WP
|
khô vằn, lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Hoàng Ân
|
18
|
Carbendazim 400g/l + Iprodione 100g/l
|
Andoral 500 SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Hoàng Ân
|
19
|
Carbendazim 49% + Hexaconazole 1%
|
V-T Vil 500 SC
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
20
|
Carbendazim 150g/l + Hexaconazole 30g/l
|
Do.One 180 SC
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
21
|
Carbendazim 200g/l + Hexaconazole 50g/l
|
Do.One 250SC
|
lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt
hại cà phê, héo dây hại dưa hấu
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
22
|
Carbendazim 250g/l + Hexaconazole
25g/l
|
Vixazol 275 SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
23
|
Carbendazim 325 g/l + Hexaconazole 25 g/l
|
Andovin 350 SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Hoàng Ân
|
24
|
Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5%
|
Carzole 20 WP
|
khô vằn, đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK
Hữu Nghị
|
25
|
Carbendazim 12% + Mancozeb 63%
|
Saaf 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
26
|
Carbendazim 50 % + Metalaxyl 8 % + Cymoxanil 8 %
|
Love rice 66 WP
|
chết cây con hại dưa hấu
|
Công ty TNHH - TM Thanh
Điền
|
27
|
Carbendazim 200g/l + Propiconazole 100g/l
|
Nofatil super 300EW
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
28
|
Carbendazim 150 g/l + Tetraconazole (94 %) 125
g/l
|
Eminent Pro 125/150SE
|
bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá,
khô vằn hại lúa
|
Isagro S.p.A Centro Uffici S.
Siro, Italy
|
29
|
Carbendazim 42% + Tricyclazole 8%
|
Benzo 50 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
30
|
Carbendazim 50% + Sulfur 20%
|
Vicarben - S 70
BTN
|
phấn trắng hại vải
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt
Nam
|
31
|
Carbendazim 60% + Sulfur 15%
|
Vicarben - S 75
BTN
|
phấn trắng hại
nhãn
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
32
|
Carbendazim 5 % + - NAA + P2O3
+ K2O + N2 + vi lượng
|
Solan 5 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
33
|
Carpropamid
(min 95%)
|
Arcado 300 SC
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
34
|
Chaetomium cupreum
|
Ketomium
1.5 x 106 Cfu/g bột
|
thối rễ, thối thân hại cà phê,
hồ tiêu; đạo ôn hại lúa; héo rũ hại cà
chua; đốm lá, phấn trắng hại cây hồng
|
Viện Di truyền nông
nghiệp
|
35
|
Chitosan (Oligo – Chitosan)
|
Fusai 50 SL
|
bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Rizasa 3DD
|
bệnh đạo ôn, lem lép hạt, kích
thích sinh trưởng lúa; bệnh thối ngọn, kích
thích sinh trưởng mía; kích thích sinh trưởng chè;
bệnh mốc xám quả, kích thích sinh trưởng dâu
tây; bệnh phấn trắng, rỉ sắt, kích thích sinh
trưởng đậu Hà lan; bệnh mốc
sương, kích thích sinh trưởng cà chua
|
Công ty TNHH Lani
|
|
|
Stop
5 DD; 10DD; 15WP
|
5DD: tuyến trùng hại cà rốt, cà chua, thanh
long, hoa huệ, xà lách; héo dây, cháy lá, thối rễ,
thối gốc hại dưa hấu; đạo ôn, khô
vằn hại lúa 10DD:
đạo ôn, khô vằn hại
lúa 15WP: tuyến trùng
hại cà rốt; sương mai hại dưa chuột;
đốm nâu, đốm xám, thối búp do nấm
bệnh, thối rễ do nấm bệnh và tuyến trùng
hại chè
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
Tramy 2 SL
|
tuyến trùng hại cải xanh, xà lách,
bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng,
bệnh héo rũ, lở cổ rễ hại cà chua;
tuyến trùng, mốc sương hại dưa hấu; héo
rũ hại lạc; đạo ôn, tuyến trùng hại
lúa; đốm lá hại ngô; thối quả hại
vải, xoài; mốc xám hại xà lách
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Vacxilplant 8 DD
|
bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại
lúa
|
Công ty TNHH TM – SX
Phước Hưng
|
36
|
Chlorobromo isocyanuric acid (min 85%)
|
Hoả tiễn 50 SP
|
bạc lá hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
37
|
Chlorothalonil (min 98%)
|
Agronil 75WP
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)
|
|
|
Arygreen 75 WP
|
đốm vòng hại cà chua; sương
mại hại dưa hấu, vải thiều; đốm
lá hại hành; thán thư hại xoài, điều
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
|
|
Binhconil 75 WP
|
bệnh đốm lá hại lạc;
đốm nâu hại thuốc lá; khô vằn hại lúa;
bệnh thán thư hại xoài; bệnh ghẻ nhám
hại cây có múi; thán thư hại cao su; mốc
sương hại dưa hấu; sương mai hại
vải thiều
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Cornil 500SC
|
sương mai hại khoai tây
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Daconil
75 WP, 500 SC
|
75 WP: bệnh phấn trắng hại dưa
chuột, cà chua; đốm lá hại hành, chè; bệnh
đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá;
bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa; phấn
trắng hại hoa hồng; thán thư hại vải
500SC: đốm lá hại lạc; giả
sương mai hại dưa chuột; thán thư xoài,
dưa hấu; sương mai hại cà chua; đạo ôn,
khô vằn, lem lép hạt lúa; phấn trắng hại nho,
vải
|
SDS Biotech K.K, Japan
|
|
|
Forwanil
50 SC; 75 WP
|
50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, rỉ
sắt hại cà phê 75WP:
bệnh đốm vòng hại cà chua, đốm nâu
hại lạc, sương mai hại bắp
cải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Rothanil 75 WP
|
bệnh rỉ sắt hại lạc
|
Guizhou CVC INC.
(Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung
Quốc)
|
|
|
Thalonil 75 WP
|
sương mai hại dưa hấu,
bệnh đốm vòng hại cà chua
|
Long Fat Co., (Taiwan)
|
38
|
Citrus oil
|
MAP Green 10 AS
|
mốc sương, bọ trĩ, sâu xanh da
láng hại nho; thán thư hại xoài; thối búp, sâu
cuốn lá, bọ xít muỗi hại chè
|
Map Pacific PTE Ltd
|
39
|
Copper Citrate
(min 99.5%)
|
Ải vân 6.4SL
|
bệnh bạc lá hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
40
|
Copper Hydroxide
|
Champion 37.5 FL;
57.6 DP; 77WP
|
37.5FL: thán thư hại xoài, bệnh sẹo
hại cây có múi
57.6DP: mốc sương hại cà chua, phấn
trắng hại nho
77WP: thán thư hại xoài, nấm hồng hại cà
phê
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Funguran - OH 50
BHN (WP)
|
bệnh mốc sương hại khoai tây,
vàng lá hại hồ tiêu (đốm lá), khô vằn lúa
|
Spiess Urania Agrochem GmbH
|
|
|
Hidrocop 77 WP
|
sương mai hại cà chua, bệnh
mốc sương hại nho
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
Kocide
53.8 DF, 61.4 DF
|
53.8 DF: khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa;
chảy nhựa thân hại dưa hấu; thán thư
hại xoài; phấn trắng hại nho; sương mai
hại khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh muội
đen hại cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư
hại cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư hại
hồ tiêu. 61.4
DF: bệnh mốc sương hại khoai tây; bệnh
sẹo hại cây có múi.
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
|
Map – Jaho 77 WP
|
gỉ sắt hại cà phê, ghẻ hại
cam, thán thư hại xoài
|
Map Pacific PTE Ltd
|
41
|
Copper Oxychloride
|
Bacba 86 WP
|
héo rũ cây con hại dưa hấu
|
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
|
|
|
COC 85 WP
|
bệnh sương mai hại cà chua,
bệnh sẹo hại cây có múi, thối quả hại
nhãn
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
Đồng cloruloxi 30WP
|
sương mai hại cà chua
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Isacop 65.2WG
|
bệnh sẹo hại cam
|
Isagro S.p.A Centro Uffici S.
Siro, Italy
|
|
|
PN – Coppercide 50WP
|
loét sẹo hại cam quýt; sương mai,
đốm vòng hại cà chua; đốm lá, thối thân
hại lạc; rỉ sắt hại cà phê
|
Công ty TNHH Phương
Nam, Việt Nam
|
|
|
Vidoc
30 BTN; 50 HP; 80BTN
|
30 BTN: bệnh mốc sương hại khoai tây
50 HP: mốc sương hại cà chua, phấn
trắng hại chôm chôm
80 BTN: giả sương mai hại dưa chuột,
sương mai hại nho, bệnh loét hại cây có
múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
42
|
Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25%
|
Viben - C 50 BTN
|
bệnh vàng lá hại lúa, rỉ sắt
hại cà phê
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
43
|
Copper Oxychloride 16% + Kasugamycin 0.6%
|
New Kasuran 16.6BTN
|
bệnh héo rũ hại rau, bệnh rỉ
sắt hại đậu
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
44
|
Copper Oxychloride 45% + Kasugamycin 2%
|
BL. Kanamin 47
WP
|
bệnh thối nhũn hại hành, thán
thư hại nho
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Canthomil 47 WP
|
bệnh thối nhũn hại rau, rỉ
sắt hại cà phê
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Kasuran 47 WP
|
bệnh thán thư hại rau, phấn
trắng hại cây có múi
|
Hokko Chem Ind Co., Ltd
|
45
|
Copper Oxychloride 45% + Kasugamycin 5%
|
BL. Kanamin 50 WP
|
bệnh phấn trắng hại khoai tây,
thán thư hại cây cảnh
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Kasuran 50 WP
|
bệnh thối vi khuẩn hại
đậu, Pseudomonas spp hại cà phê
|
Hokko Chem Ind Co.,Ltd
|
46
|
Copper Oxychloride 39% + Mancozeb 30%
|
CocMan 69 WP
|
bệnh thán thư hại ớt, lem lép
hạt hại lúa
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
47
|
Copper Oxychloride 43 % + Mancozeb 37%
|
Cupenix 80 BTN
|
bệnh mốc sương hại khoai tây
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
48
|
Copper oxychloride 50% + Metalaxyl 8%
|
Viroxyl 58 BTN
|
bệnh sương mai hại khoai tây,
thối nhũn hại rau, phấn trắng hại
dưa chuột
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
49
|
Copper Oxychloride 60% + Oxolinic acid 10%
|
Sasumi 70WP
|
bệnh bạc lá hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
50
|
Copper Oxychloride 6.6% + Streptomycin 5.4 %
|
Batocide 12 WP
|
bệnh bạc lá hại lúa, giác ban hại
bông vải, bệnh loét hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
51
|
Copper Oxychloride 10% + Zinc sulfate 10% + Streptomycin
sulfate 2%
|
PN - balacide
22 WP
|
bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn hại lúa
|
Công ty TNHH Phương
Nam, Việt Nam
|
52
|
Copper Oxychloride 17% + Zinc sulfate 10% + Streptomycin
sulfate 5%
|
PN - balacide 32WP
|
bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn, đen lép hạt hại lúa; héo xanh hại cà
chua, khoai tây; bệnh thối lá hại cây hoa huệ;
bệnh thối hoa hại cây hoa hồng; thối nhũn
hại hành, bắp cải; đốm góc lá hại dưa
chuột
|
Công ty TNHH Phương
Nam, Việt Nam
|
53
|
Copper Oxychloride 29% + Zineb 12%
+ Cymoxanil 4%
|
Dosay 45 WP
|
sương mai hại khoai tây
|
Agria S.A, Bulgaria
|
54
|
Copper Oxychloride 30% + Zineb 20%
|
Zincopper 50 WP
|
bệnh loét hại cây ăn quả, mốc
sương hại cà chua
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Vizincop 50 BTN
|
bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng
(nấm đen) hại xoài
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
55
|
Copper Sulfate (Tribasic) (min 98%)
|
BordoCop Super 12.5 WP;
25 WP
|
12.5 WP: phấn trắng hại nho, sương
mai hại vải
25 WP: bệnh sẹo hại cây có múi; sương mai
hại vải
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
Cuproxat 345 SC
|
bệnh rỉ sắt hại cà phê, bạc
lá hại lúa
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Đồng Hocmon 24.5%
crystal
|
đốm mắt cua hại thuốc lá
|
Công ty CP Hốc Môn
|
56
|
Copper Sulfate Pentahydrate
|
Super Mastercop 21 AS
|
bệnh thán thư hại ớt, thối
quả hại sầu riêng
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
57
|
Cucuminoid 5% + Gingerol 0.5%
|
Stifano 5.5SL
|
thối nhũn, sương mai hại rau
họ thập tự; bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn hại lúa; thối gốc, chết cây con hại
lạc, đậu đũa; héo xanh, mốc sương,
héo vàng, xoăn lá hại cà chua, khoai tây; héo xanh, giả
sương mai hại dưa chuột, bầu bí;
đốm lá, thối gốc, bệnh còng hại hành;
chảy gôm, thối nâu quả hại cam, quýt; khô hoa
rụng quả hại vải; phồng lá, chấm xám
hại chè; đốm đen, sương mai hại hoa
hồng
|
Công ty TNHH Sản
phẩm Công nghệ cao
|
58
|
Cuprous Oxide (min 97%)
|
Norshield 86.2WG
|
sương mai hại cà chua
|
Nordox Industrier AS -
Ostensjovein
|
59
|
Cyproconazole (min 94%)
|
Bonanza 100 SL
|
bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt
hại cà phê, đốm lá hại lạc
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
60
|
Cytokinin (Zeatin)
|
Geno 2005 2 SL
|
tuyến trùng hại dưa hấu, bầu
bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, khô vằn
hại lúa; tuyến trùng, mốc xám hại xà lách, cải
xanh; héo rũ, tuyến trùng, mốc sương hại cà
chua; héo rũ hại lạc; đốm lá hại ngô;
thối quả hại vải, nho, nhãn, xoài
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Sincocin 0.56 SL
|
tuyến trùng, nấm hại trong
đất trồng bắp cải, lạc, lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
61
|
Dầu bắp 30% + dầu hạt bông 30% +
dầu tỏi 23%
|
GC - 3 83DD
|
phấn trắng hại hoa hồng,
đậu que, dưa chuột
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
62
|
Difenoconazole (min 96%)
|
Kacie 250 EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Score 250 EC
|
bệnh phấn trắng, chấm xám,
sương mai hại nho, táo, xoài; phấn trắng,
đốm đen, thán thư, rỉ sắt, giác ban
hại rau; mốc sương hại khoai tây; phấn
trắng hại cây cảnh; thán thư hại xoài;
đốm vòng hại cà chua, hành; nứt dây hại dưa
hấu
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
63
|
Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150 g/l
|
Bretil Super 300EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Cure supe 300 EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
|
|
|
Hotisco 300EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
|
|
Super-kostin 300 EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty Liên doanh SX nông
dược Kosvida
|
|
|
Map super 300 EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Map Pacific Pte Ltd
|
|
|
Tilfugi 300 EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
|
Tilt Super 300 EC
|
bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá
hại lúa; đốm lá hại lạc; rỉ sắt
hại cà phê, đậu tương; đốm lá
hại chè; đốm đen quả hại nhãn
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Tinitaly surper 300EC
|
khô vằn, lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Tstil super 300EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
64
|
Dimethomorph (min 99.1%) 90 g/kg +
Mancozeb 600 g/kg
|
Acrobat MZ 90/600 WP
|
bệnh sương mai hại dưa
hấu, bệnh chảy gôm hại cây có múi, bệnh
chết nhanh hại hồ tiêu, thối thân xì mủ
hại sầu riêng
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
65
|
Diniconazole (min 94%)
|
Dana - Win 12.5 WP
|
bệnh rỉ sắt hại cà phê, lem lép
hạt hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Nicozol 25 SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH TM Thanh
Điền
|
|
|
Sumi - Eight
12.5 WP
|
rỉ sắt hại cà phê; thối
trắng hại cao su; lem lép hạt hại lúa; phấn
trắng hại xoài, nho
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
66
|
Edifenphos (min 87 %)
|
Agrosan 40
EC, 50 EC
|
bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Canosan 30
EC, 40 EC, 50 EC
|
bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Edisan 30EC;
40EC; 50 EC
|
30EC: đạo ôn hại lúa
40EC, 50EC: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Hinosan 40 EC
|
bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
|
Bayer CropScience KK.
|
|
|
Hisan
40 EC, 50 EC
|
bệnh đạo ôn lá, đạo ôn
cổ bông hại lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Kuang Hwa San 50EC
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
New Hinosan 30 EC
|
bệnh đạo ôn, thối thân hại
lúa
|
Bayer CropScience KK.
|
|
|
Vihino 40 ND
|
khô vằn, đạo ôn hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
67
|
Edifenphos 20 % + Isoprothiolane 20 %
|
Difusan 40 EC
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
68
|
Fenobucarb 40 % + Edifenphos 30 %
|
Comerich 70
EC
|
bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa
|
Bayer CropScience KK
|
69
|
Epoxiconazole (min 92%)
|
Opus
75 EC; 125 SC
|
75 EC: bệnh lem lép hạt, khô vằn, vàng lá
hại lúa, đốm lá hại lạc, rỉ sắt
hại cà phê 125 SC:
bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại
lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
70
|
Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l
|
Swing 25 SC
|
bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá
hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
71
|
Eugenol
|
Genol 0.3 SL
|
bệnh giả sương mai hại
dưa chuột
|
Guizhou CVC
INC. (Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
|
|
|
Lilacter 0.3 SL
|
khô vằn, bạc lá, tiêm lửa, vàng lá,
đạo ôn, thối hạt vi khuẩn hại lúa; héo
xanh, mốc xám, giả sương mai hại dưa
chuột; mốc xám hại cà pháo, đậu tương,
hoa lyly; thán thư ớt; thán thư, sương mai
hại vải; đốm lá hại na; phấn trắng,
thán thư hại xoài, hoa hồng; sẹo hại cam;
thối quả hại hồng; thối nõn hại
dứa; thối búp hại chè.
|
Công ty CP Nông Hưng
|
|
|
PN - Linhcide 1.2
EW
|
bệnh khô vằn hại lúa; mốc
sương hại cà chua; phấn trắng hại dưa
chuột; đốm nâu, đốm xám hại chè; phấn
trắng hại hoa hồng .
|
Công ty TNHH Phương
Nam, Việt Nam
|
72
|
Eugenol 2% + Carvacrol 0.1%
|
Senly 2.1 SL
|
bạc lá, khô vằn hại lúa; phấn
trắng hại bí xanh; giả sương mai hại
dưa chuột; sương mai hại cà chua; thán thư
hại ớt
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
73
|
Flusilazole (min 92.5 %)
|
Nustar 20DF;
40EC
|
20DF: thán thư hại dưa hấu, xoài; lem lép hạt
hại lúa
40EC: bệnh
mốc xám hại nho; rỉ sắt hại lạc;
đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
74
|
Flusulfamide (min 98%)
|
Nebijin 0.3 DP
|
sưng rễ cải bắp
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
75
|
Flutriafol
|
Impact 12.5 SC
|
bệnh rỉ sắt hại cà phê;
đạo ôn, vàng lá hại lúa
|
Cheminova Agro A/S, Danmark
|
76
|
Folpet (min 90 %)
|
Folcal 50 WP
|
bệnh xì mủ hại cao su
|
Arysta LifeScience S.A.S
|
|
|
Folpan
50 WP, 50 SC
|
50 WP: khô vằn, đạo ôn hại lúa
50 SC: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; thán
thư hại xoài; mốc sương hại nho
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
77
|
Fosetyl Aluminium (min 95 %)
|
Acaete 80WP
|
chết nhanh hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Agofast 80 WP
|
chết nhanh hại hồ tiêu
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
|
|
Aliette
80 WP, 800 WG
|
80 WP: Bremia sp hại hồ tiêu, Pseudoperonospora sp
hại cây có múi 800
WG: bệnh phấn trắng hại dưa chuột;
lở cổ rễ hại hồ tiêu; lở cổ
rễ, thối rễ hại cây có múi; sương mai
hại vải
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Alimet
80 WP, 90 SP
|
80WP: sương mai hại điều, khoai tây,
xoài; chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại
sầu riêng, cam; mốc sương hại nho, dưa
hấu; thối nõn hại dứa
90SP: mốc sương hại nho, dưa hấu;
chết nhanh hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu
riêng; đốm lá hại thuốc lá
|
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
|
|
|
Alpine
80 WP; 80WDG
|
80WP: bệnh sương mai hại hoa cây
cảnh, dưa hấu; chết nhanh hại hồ tiêu, xì
mủ hại cam 80WDG:
thối rễ hại dưa hấu, chết nhanh hại
hồ tiêu, xì mủ hại cam
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Anlien - annong 800WP
|
thối thân hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Dafostyl 80WP
|
chết nhanh hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH Việt Bình Phát
|
|
|
Forliet 80WP
|
sương mai hại dưa hấu
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Fungal 80
WP; 80 WG
|
80WP: bệnh thối thân hại hồ tiêu,
giả sương mai hại dưa hấu, chảy gôm
hại cam 80WG: thối
gốc hại hồ tiêu, chảy gôm hại cam, phấn
trắng hại dưa chuột
|
Helm AG
|
|
|
Juliet 80 WP
|
bệnh giả sương mai hại
dưa chuột
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Vialphos 80 BHN
|
chết nhanh, thối thân hại hồ tiêu;
chảy gôm hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
78
|
Fthalide (min 97 %)
|
Rabcide
20 SC, 30SC, 30 WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Kureha Chemical Industry Co., Ltd
|
79
|
Fthalide 15% + Kasugamycin 1.2%
|
Kasai 16.2 SC
|
đạo ôn hại lúa
|
Hokko Chem Ind Co., Ltd
|
80
|
Fthalide 20% + Kasugamycin 1.2%
|
Kasai 21.2 WP
|
bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá
hại lúa; thối đen hại bắp cải; thối
nhũn hại hành
|
Hokko Chem Ind Co., Ltd
|
81
|
Hexaconazole (min 85 %)
|
Anhvinh 50 SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH Lợi Nông
|
|
|
Annongvin 5
SC, 45 SC, 100 SC, 800WG
|
5 SC: bệnh khô vằn hại
lúa 45 SC: bệnh lem
lép hạt hại lúa
100SC, 800 WG: khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Antyl xanh 50 SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
|
|
|
Anvil 5 SC
|
khô vằn, lem lép hạt lúa; rỉ sắt,
nấm hồng, đốm vòng hại cà phê; đốm
lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng
hại xoài, nhãn; phấn trắng, đốm đen,
rỉ sắt hại hoa hồng; bệnh lở cổ
rễ hại thuốc lá; ghẻ sẹo hại cam
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Atulvil 5SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH TM Thanh
Điền
|
|
|
BrightCo 5 SC
|
bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá
hại lạc
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp
Trí
|
|
|
Callihex 5 SC
|
bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa
|
Arysta LifeScience S.A.S
|
|
|
Convil 10EC
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Dibazole 5 SC
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Dovil 5 SC
|
bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
|
|
|
Forwavil 5 SC
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Hanovil 5SC
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH TM XNK
Hữu Nghị
|
|
|
Hexin 5 SC
|
bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt
hại cà phê
|
Helm AG
|
|
|
Hexavil
5 SC; 8SC
|
5SC: bệnh khô vằn, lem lép hạt hại
lúa 8SC: lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Jiavin 5 SC
|
khô vằn hại lúa
|
Jia Non Enterprise Co., Ltd
|
|
|
Judi 5 SC
|
bệnh khô vằn hại lúa, nấm
hồng hại cao su, đốm lá hại lạc
|
Map Pacific PTE Ltd.
|
|
|
Lervil 50 SC
|
bệnh khô vằn hại lúa; phấn
trắng hại xoài; sương mai, phấn trắng
hại nho
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Saizole 5SC
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Supervil 5SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Tungvil 5SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
T - vil 5 SC
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH ADC
|
|
|
Vivil 5SC
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
82
|
Hexaconazole 4.8% + Carbendazim 0.7%
|
Vilusa 5.5 SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
83
|
Imibenconazole (min 98.3 %)
|
Manage
5 WP, 15WP
|
5 WP: bệnh phồng lá hại chè; rỉ
sắt hại đậu tương; bệnh thán thư
hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng; phấn
trắng hại dưa chuột, dưa hấu, hoa
hồng, nho; vàng lá hại lúa
15 WP: bệnh rỉ sắt, đốm lá hại
lạc; rỉ sắt hại đậu xanh
|
Hokko Chem Ind Co., Ltd
|
84
|
Iminoctadine (min 93%)
|
Bellkute 40 WP
|
bệnh phấn trắng hại dưa
chuột, hoa hồng, nho; thán thư hại xoài, vải;
vàng lá hại lúa, bệnh đốm vòng hại hành
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
85
|
Iprobenfos
(min 94%)
|
Cantazin 50 EC
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Kian 50 EC
|
bệnh đạo ôn lá, đạo ôn
cổ bông hại lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Kisaigon 10
H; 50 ND
|
10 H: bệnh đạo ôn, thối thân hại
lúa 50 ND: bệnh khô
vằn, đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Kitatigi
5 H; 10 H; 50ND
|
5 H, 10 H: bệnh đạo ôn hại lúa
50 ND: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Kitazin
17 G; 50 EC
|
17 G: đạo ôn, khô vằn hại lúa
50 EC: đạo ôn hại lúa
|
Kumiai Chem Ind Co., Ltd
|
|
|
Tipozin 50 EC
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
|
Vikita
10 H; 50 ND
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
86
|
Iprobenfos 10% + Tricycalzole 10%
|
Dacbi 20 WP
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
87
|
Iprobenfos 30 % + Isoprothiolane 15 %
|
Afumin 45 EC
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
88
|
Iprodione
|
Accord 50 WP
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
(min 96 %)
|
Bozo 50WP
|
lem lép hạt hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cantox - D 50 WP
|
lem lép hạt hại lúa, chết ẻo cây
con hại rau
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Doroval 50 WP
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
|
|
|
Hạt vàng 50
WP; 250SC
|
50WP: lem lép hạt hại
lúa 250SC: lem lép hạt
hại lúa, đốm quả hại nhãn
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Prota
50 WP, 750 WDG
|
50WP: lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa;
thối gốc hại dưa hấu; héo vàng hại
đậu tương; sẹo hại cam
750 WDG: lem lép hạt, khô vằn hại lúa; thối
gốc hại dưa hấu
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Rovannong 50 WP,
750 WG
|
50WP: bệnh khô vằn hại lúa
750 WG: lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Royal
350 SC, 350 WP
|
bệnh lem lép hạt, khô vằn hại
lúa.
|
Công ty TNHH TM – DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Rovral
50 WP, 500WG, 750WG
|
50 WP: bệnh lem lép hạt hại lúa
500 WG: bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa
750WG: đốm lá hại lạc, cà phê; chết cây
con hại dưa hấu; bệnh lem lép hạt, khô vằn
hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Tilral 500 WP
|
bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Viroval 50 BTN
|
bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
89
|
Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l
|
Calidan 262.5
SC
|
bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt,
đạo ôn hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
90
|
Isoprothiolane (min 96 %)
|
Anfuan 40EC
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Caso one 40 EC
|
bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Dojione 40 EC
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
|
|
|
Fuan 40 EC
|
bệnh đạo ôn lá, đạo ôn
cổ bông hại lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Fu-army
30 WP; 40 EC
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Fuji - One
40 EC, 40WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Fujy New 40 ND
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Fuel - One 40 EC
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Fuzin
400 EC, 400 WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
KoFujy-Gold 40 ND
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty Liên doanh SX nông
dược Kosvida
|
|
|
One - Over 40 EC
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Vifusi 40 ND
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
91
|
Isoprothiolane 20% + Iprobenfos 20 %
|
Vifuki 40 ND
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
92
|
Isoprothiolane 40% + Sulfur 3%
|
Tung One 430 EC
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
93
|
Kasugamycin (min 70 %)
|
Bisomin 6 WP
|
bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa;
phấn trắng hại nho
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Cansunin 2 L
|
bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do
vi khuẩn hại nho
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Fukmin 20 SL
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Kasumin 2 L
|
bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi
khuẩn hại rau
|
Hokko Chem Ind Co., Ltd
|
|
|
Fortamin 2 L
|
bệnh đạo ôn, đốm nâu,
bạc lá hại lúa; đốm lá hại dưa
chuột; thán thư hại dưa hấu, xoài; thối
nhũn hại bắp cải; sẹo hại cam
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
|
Saipan 2 SL
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
94
|
Mancozeb (min 85%)
|
An-K-Zeb 80WP
|
thối quả hại vải
|
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
|
|
|
Annong Manco 80 WP,
430 SC
|
80 WP: sương mai hại khoai tây
430 SC: gỉ sắt hại cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Cozeb 45 80 WP
|
bệnh đốm lá hại đậu,
cháy lá hại rau
|
Zagro Group, Zagro Singapore Pvt
Ltd
|
|
|
Dipomate 80
WP, 430SC
|
80WP: bệnh sương mai hại cà chua,
rỉ sắt hại cây cảnh, bệnh lem lép hạt
hại lúa 430SC: lem
lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Dithane F - 448 43SC;
M - 45 80WP
|
43SC: rỉ sắt hại cà
phê 80WP: bệnh
mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn
hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt
hại cà phê
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Dizeb - M 45 80
WP
|
đốm lá lạc; thán thư hại
dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa; rỉ
sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá
hại ngô; đốm nâu hại thuốc lá;
sương mai hại khoai tây; thán thư hại xoài;
thối quả hại nhãn, nho; thán thư hại vải.
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Cadilac 80 WP
|
lem lép hạt hại lúa, đốm lá
hại hoa cây cảnh
|
Agrotrade Ltd
|
|
|
Forthane 43
SC, 80WP; 330FL
|
80 WP: thán thư hại rau, đạo ôn hại
lúa.
43 SC, 330FL: đạo ôn hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Man 80 WP
|
bệnh thối hại rau, rỉ sắt
hại cà phê, vàng lá hại lúa
|
DNTN TM - DV và Vật
tư Nông nghiệp Tiến Nông
|
|
|
Manozeb 80 WP
|
phấn trắng hại rau, đốm lá
hại đậu, bệnh chết nhanh hại hồ
tiêu, thán thư hại cà phê
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Manthane M 46 37 SC;
80 WP
|
37SC: thán thư hại xoài
80WP: sương mai hại cà chua
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Manzate - 200 80 WP
|
vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
|
Penncozeb 75
DF, 80 WP
|
75 DF: bệnh thán thư hại cây ăn
quả, đốm lá hại rau
80 WP: thán thư cây ăn quả, ớt; đốm lá
hại rau; rỉ sắt cà phê
|
Cerexagri B.V, Holland
|
|
|
Sancozeb 80 WP
|
bệnh thối quả hại cây có múi,
phấn trắng hại rau
|
Forward International Ltd
|
|
|
Thane - M 80 WP
|
bệnh phấn trắng hại rau,
đốm lá hại cây ăn quả
|
Chia Tai Seeds Co., Ltd
|
|
|
Timan 80 WP
|
thối nhũn hại bắp cải,
bệnh ghẻ hại cây có múi
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Tipozeb 80 WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư
hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
|
Unizeb M - 45 80 WP
|
bệnh thán thư hại dưa hấu,
bệnh rỉ sắt hại lạc
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Vimancoz 80 BTN
|
bệnh đốm lá hại rau, thối
gốc, chảy mủ hại sầu riêng
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
95
|
Mancozeb 64 % + Cymoxanil 8 %
|
Curzate - M8 72
WP
|
chết héo dây hại hồ tiêu; bệnh
sương mai hay bệnh bột trắng Plasmopara sp
hại nho; sương mai hại dưa hấu, vải; vàng lá hại lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
|
Jack M9 72 WP
|
bệnh sương mai hại cà chua
|
Công ty TNHH ADC
|
|
|
Victozat 72 WP
|
bệnh sương mai hại nho
|
Công ty TNHH Nhất Nông
|
|
|
Xanizeb 72 WP
|
sương mai hại cà chua
|
Công ty TNHH TM XNK
Hữu Nghị
|
96
|
Mancozeb 72 % + Fosetyl -Aluminium 8%
|
Binyvil 80 WP
|
bệnh giả sương mai hại
dưa chuột
|
Công ty TNHH TM &
SX Ngọc Yến.
|
97
|
Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %
|
Fortazeb 72 WP
|
bệnh mốc sương hại cà chua
|
Forward International Ltd
|
|
|
Mancolaxyl 72WP
|
loét miệng cạo hại cao su; chảy
gôm hại cây có múi; lem lép hạt hại lúa; sương
mai hại dưa hấu; thối rễ hại hồ tiêu
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Mexyl MZ 72WP
|
bệnh sương mai hại vải
thiều, cà chua; thối nõn hại dứa; xì mủ
hại sầu riêng; chết nhanh hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Ricide 72 WP
|
bệnh sương mai hại vải,
phấn trắng hại nho
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Ridomil MZ 72WP
|
bệnh mốc sương hại cà chua,
thán thư hại dưa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Ridozeb 72 WP
|
sương mai hại cà chua
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Rinhmyn 720WP
|
sương mai cà chua, loét miệng cao
hại cao su
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Romil 72 WP
|
mốc sương hại cà chua,
sương mai hại dưa hấu
|
Rotam Ltd
|
|
|
Vimonyl 72 BTN
|
sương mai hại rau, loét sọc
mặt cạo hại cao su
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
98
|
Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl 40g/kg
|
Rinhmyn 680 WP
|
vàng lá hại lúa, sương mai hại khoai
tây
|
Công ty TNHH An Nông
|
99
|
Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl – M 40g/kg
|
Ridomil Gold
68 WP
|
sương mai hại cà chua, khoai tây,
vải, dưa hấu, thuốc lá; mốc
sương hại nho; thối nõn, thối rễ hại
dứa; bệnh vàng lá hại lúa; đốm lá và quả
hại vải thiều; chết cây con hại thuốc lá;
chảy mủ hại cam, sầu riêng; chết nhanh
hại hồ tiêu; loét sọc mặt cạo hại cau su;
bệnh thán thư hại vải thiều, điều;
chết ẻo cây con hại lạc
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
100
|
Mancozeb 48% + Metalaxyl 10%
|
Fortazeb 58 WP
|
bệnh mốc sương hại cà chua
|
Forward International Ltd
|
101
|
Maneb
|
Trineb 80 WP
|
bệnh thán thư hại xoài
|
Cerexagri B.V
|
102
|
Metalaxyl (min 95 %)
|
Acodyl 25EC;
35WP
|
25EC: thối quả hại
nho 35WP: nứt thân
xì mủ hại sầu riêng; héo rũ, chạy dây,
sương mai hại dưa hấu; thối rễ
hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Alfamil 25WP;
35WP
|
25WP: bệnh thối nhũn, bệnh héo hại
rau 35WP: chết nhanh hại
hồ tiêu
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Binhtaxyl 25 EC
|
bệnh mốc sương hại khoai tây;
lở cổ rễ (collar rot), chảy gôm hại cây có múi;
đốm lá hại lạc
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Foraxyl
25 WP, 35WP
|
25 WP: thối quả hại nho, mốc sương
hại khoai
tây
35 WP: sương mai hại dưa hấu, rỉ
sắt hại đậu tương
|
Forward International Ltd
|
|
|
Mataxyl
25 WP; 500WDG
|
25WP: chết ẻo hại lạc, phấn
trắng hại nho, chết nhanh hại hồ
tiêu 500
WDG: xì
mủ hại cam
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
No mildew 25 WP
|
bệnh thối hại hồ tiêu,
Phytophthora sp hại sầu riêng
|
Chia Tai Seeds Co., Ltd
|
|
|
Rampart 35 SD
|
bệnh đổ ngã cây con thuốc lá
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
TQ - Metaxyl 25 WP
|
bệnh sương mai hại vải,
thối quả hại chôm chôm
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
Vilaxyl 35 BTN
|
bệnh mốc sương hại khoai tây,
chết nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại sầu
riêng
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
103
|
Metconazole (min 94%)
|
Workup 9 SL
|
bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Kureha Chemical Industry Co., Ltd
|
104
|
Metominostrobin (min 97%)
|
Ringo – L 20 SC
|
khô vằn hại lúa
|
Sumitomo Corporation
|
105
|
Metiram Complex (min 85 %)
|
Polyram 80 DF
|
bệnh chạy dây hại dưa chuột;
đốm vòng hại cà chua; sương mai hại
vải thiều, dưa hấu; thán thư hại hồ
tiêu; thối quả hại nhãn
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
106
|
Ningnanmycin
|
Diboxylin 2 SL
|
đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép
hạt hại lúa; mốc xám, đốm lá hại bắp
cải, cải xanh; héo rũ, lở cổ rễ hại
cà chua; sương mai hại dưa hấu, bầu bí; héo
rũ hại đậu tương, lạc, cà phê; thán
thư hại cam, chanh; thối quả hại xoài,
vải, nhãn, nho; vàng lá hại hoa cúc
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Ditacin 8 L
|
bệnh héo rũ, bệnh khảm,
bệnh sáng gân hại thuốc lá; sương mai
hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại
dứa
|
Viện Di truyền Nông
nghiệp
|
|
|
Somec 2 SL
|
bệnh hoa lá hại thuốc lá; bệnh hoa
lá, xoăn lá hại ớt; bạc lá hại lúa; thối
rễ, khô dây hại bí xanh; phấn trắng hại
dưa chuột; sương mai hại cà chua
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
107
|
Oligo - Alginate
|
M.A Maral
10 DD, 10WP
|
10DD: đốm vòng hại cà rốt; kích thích
sinh trưởng chè 10WP: kích thích sinh
trưởng bắp cải, cà rốt, cây hoa cúc
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
108
|
Oligo - Alginate 10% + Chitosan 2%
|
2S Sea & See 12WP,
12DD
|
12WP: đốm vòng hại cà rốt; thối
đen vi khuẩn hại súp lơ xanh; rỉ sắt
hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh;
đốm nâu, đốm xám hại chè, kích thích sinh
trưởng
chè
12 DD: đốm vòng hại cà rốt; thối đen
vi khuẩn hại bắp cải; rỉ sắt hại
hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
109
|
Oligo - sacarit
|
Olicide 9 DD
|
bệnh rỉ sắt hại chè,
sương mai hại bắp cải, chết nhanh (héo
rũ) hại hồ tiêu, đạo ôn hại lúa
|
Viện Nghiên cứu
Hạt nhân, Đà Lạt
|
110
|
Oxolinic acid (min 93 %)
|
Starner 20 WP
|
lem lép hạt, bạc lá hại lúa; bệnh
thối nhũn bắp cải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
111
|
Oxytetracycline Hydrocloride 6 % + Gentamicin Sulfate 2%
|
Avalon 8 WP
|
bạc lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
112
|
Pencycuron (min 99 %)
|
Alfaron 25 WP
|
khô vằn hại lúa, chết rạp cây con
hại đậu tương
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Baovil 25 WP
|
khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ
rễ hại hoa
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Forwaceren 25 WP
|
khô vằn hại lúa, bệnh đổ ngã
cây con hại khoai tây
|
Forward International Ltd
|
|
|
Helan 25WP
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Luster 250 SC
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Monceren 250 SC
|
khô vằn hại lúa, bệnh do Rhizoctonia
solani hại bông vải, chết ẻo hại lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Moren 25 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa, chết
ẻo cây con hại rau
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Vicuron
25 BTN, 250 SC
|
25 BTN: khô vằn hại lúa, lở cổ rễ
hại rau 250 SC: khô vằn hại
lúa, bệnh lở cổ rễ hại bông vải
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
113
|
Phosphorous acid
|
Agri - Fos 400
|
bệnh thối rễ hại sầu riêng
|
Công ty phát triển CN sinh
học (DONA- Techno)
|
114
|
Polyoxin complex (min 31 %)
|
Polyoxin AL 10WP
|
bệnh đốm lá hại hành
|
Kaken Pharmaceutical Co., Ltd,
Japan
|
115
|
Polyoxin B
|
Ellestar 10WP
|
phấn trắng hại bầu bí; bạc
lá, khô vằn hại lúa; đốm lá hại lạc;
sương mai hại cà chua
|
Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
|
116
|
Prochloraz (min 97%)
|
Mirage 50 WP
|
bệnh đốm vòng hại cà chua, thán
thư hại hồ tiêu
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
|
|
Octave 50 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Talent 50WP
|
thán thư hại xoài
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
117
|
Propamocarb. HCl (min 97 %)
|
Proplant 722 SL
|
nấm trong đất hại hồ
tiêu
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
118
|
Propiconazole (min 90 %)
|
Agrozo 250 EC
|
bệnh thối thân hại lúa, thán thư
hại xoài, lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Bumper 250 EC
|
bệnh khô vằn hại lúa, rỉ
sắt hại cà phê
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
|
|
Canazole 250 EC
|
bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ
sắt hại đậu tương
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Cozol 250 EC
|
khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa;
phấn trắng nhãn
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Fordo 250 EC
|
bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu
hại xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Lunasa 25 EC
|
bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ
sắt hại cà phê
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Siozol 500 WG
|
lem lép hạt hại lúa
|
Sino Ocean Enterprises Ltd
|
|
|
Tien sa 250 EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Tilusa super 250EC;
300EC
|
250EC: bệnh lem lép hạt hại lúa, thối
quả hại xoài 300EC: lem lép hạt, đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Tilt 250 EC
|
bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ
sắt hại cà phê
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Tim annong 250 EC
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Tiptop 250 EC
|
bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ
sắt hại cà phê
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Vitin New 250EC
|
bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Zoo 250 EC
|
bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ
sắt hại cà phê, đậu tương
|
Map Pacific PTE Ltd
|
119
|
Propiconazole 150g/l + Carbendazim 150g/l
|
Dosuper 300 EW
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
120
|
Propiconazole 250g/l + Cyproconazole 80g/l
|
Nevo 330 EC
|
khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
121
|
Propiconazole 250.5g/l + Difenoconazole 50g/l
|
Tinitaly surper 300.5EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
122
|
Propiconazole 250g/l + Isoprothiolane 50g/l
|
Tung super 300 EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
123
|
Propiconazole 100g/l + Tebuconazole 25g/l
|
Farader 125 EW
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
124
|
Propiconazole 150g/l +
Tebuconazole 150g/l
|
Forlitasuper 300EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
|
TEPRO - Super 300EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp
Trí
|
125
|
Propineb (min 80 %)
|
Aconeb 70 WP
|
thán thư hại xoài
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
|
|
Alphacol 700 WP
|
thán thư hại xoài
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Antracol 70 WP
|
đốm lá hại bắp cải; mốc
xám hại thuốc lá; lở cổ rễ hại
hành; thán thư hại xoài, cà phê; sương mai hại
nho, dưa chuột; cháy sớm hại cà chua; đốm
vòng khoai tây; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt vàng lá lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Doremon 70WP
|
sương mai hại khoai tây
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Newtracon 70
WP
|
thán thư hại xoài, thán thư hại cà
phê, đạo ôn hại lúa, sương mai hại dưa
hấu, đốm lá hại bắp cải
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
|
Nofacol 70WP
|
thán thư hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
126
|
Propineb 612.5g/kg + Iprovalicarb 55 g/kg
|
Melody duo 66.75WP
|
bệnh mốc sương hại nho,
dưa hấu, cà chua
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
127
|
Sai ku zuo (MBAMT)
|
Asusu 20 WP
|
bệnh loét quả hại cây có múi, bạc
lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
(min 90 %)
|
Sasa
20 WP, 25 WP
|
bệnh bạc lá hại lúa
|
Guizhou CVC INC.
(Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung
Quốc)
|
|
|
Sansai 200 WP
|
bệnh bạc lá hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Xanthomix 20 WP
|
bệnh bạc lá hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
128
|
Salicylic Acid
|
Exin 4.5 HP
|
(Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá
hại lúa (Phytoxin VS): bệnh héo
tươi hại cà chua
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
129
|
Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid 42.5%
+ Corilagin 2.5% + m - pentadecadienyl resorcinol 5 %)
|
Sông Lam 333 50 ND
|
bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa;
bệnh chảy mủ do Phytophthora hại cây có múi
|
Công ty XNK vật tư KT
(REXCO) - TT Khoa học tự
nhiên - CNQG
|
130
|
Streptomyces lydicus WYEC 108
|
Actinovate 1 SP
|
vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa;
thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn,
thối thân, thối rễ hại nho, dâu tây; sương
mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy
nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí;
thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ,
phấn trắng, mốc xám, đốm vòng hại hoa cây
cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái
hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư,
phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân,
vàng lá, thối rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài,
nhãn, vải
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd .
|
131
|
Streptomyces lydicus WYEC 108 1.3% + Fe 21.9% + Humic
acid 47%
|
Actino – Iron 1.3 SP
|
vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa;
thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn,
thối thân, thối rễ hại nho, dâu tây; sương
mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy
nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí;
thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ,
phấn trắng, mốc xám, đốm vòng hại hoa cây
cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái
hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư,
phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân,
vàng lá, thối rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài,
nhãn, vải
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd .
|
132
|
Streptomycin sulfate
|
BAH 98SP
|
héo xanh vi khuẩn hại cà chua, khoai tây
|
Đỗ Trọng Hùng, 80
Bùi Thị Xuân, Đà Lạt
|
|
|
Poner
40T; 40SP
|
thối nhũn hại bắp cải
|
Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon.
|
133
|
Streptomycine 2.194 % + 0.235 % Oxytetracyline +
Tribasic Copper Sulfate 78.520 %
|
Cuprimicin 500 81
WP
|
bệnh sương mai hại cà chua,
bệnh bạc lá hại lúa
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
134
|
Sulfur
|
Kumulus 80 DF
|
bệnh sẹo hại cây có múi, phấn trắng
hại xoài, nhện
gié hại lúa, nhện đỏ hại cà phê
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Mapsu 80 WP
|
phấn trắng hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Microthiol Special 80
WP, 80 WG
|
80WP: bệnh phấn trắng hại rau,
đốm lá hại ngô 80WG: bệnh phấn
trắng hại nho, chôm chôm; nhện hại cam
|
Cerexagri S.A
|
|
|
OK - Sulfolac 80 DF,
80WP, 85SC
|
80DF: bệnh phấn trắng hại xoài, chôm
chôm
80WP: bệnh phấn trắng hại
nho 85SC: bệnh sẹo
hại cam
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
Sulox 80 WP
|
phấn trắng hại xoài, đốm lá
hại lạc, nhện gié hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
135
|
Sulfur 40% + Tricyclazole 5%
|
Vieteam 45 WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
|
136
|
Sulfur 55% + Tricyclazole 20%
|
Vieteam 75WP
|
đạo ôn, lem lép hạt hại lúa
|
Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
|
137
|
Tebuconazole (min 95 %)
|
Folicur
250 EW; 250WG
|
250EW: bệnh đốm lá hại lạc, xoài;
khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại
lúa 250WG: khô
vằn, đạo ôn hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Forlita 250 EW
|
bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa;
chết cây con hại lạc; đốm vòng hại cà
chua; đốm
lá hại lạc, đậu
tương ; bệnh loét
hại cam
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
|
Fortil 25 SC
|
bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép
hạt hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Thái Nông
|
|
|
Poly annong 250 EW
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Sieu tin 250 EC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
|
|
|
Tebuzol 250 SC
|
lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Tien 250 EW
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
138
|
Tecloftalam
(min 96%)
|
Shirahagen 10WP
|
bệnh bạc lá hại lúa
|
Sankyo Co., Ltd
|
139
|
Tetraconazole
|
Domark 40 ME
|
rỉ sắt hại cà phê
|
Isagro S.p.A Centro Uffici S.
Siro, Italy
|
140
|
Thifluzamide (min 96 %)
|
Pulsor 23 F
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
141
|
Thiophanate - Methyl (min 93 %)
|
Agrotop 70 WP
|
mốc xám hại cà chua, thối gốc
hại khoai tây, khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Binhsin 70 WP
|
khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt
hại lúa; đốm lá hại dưa hấu, lạc;
sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư nho
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Cantop - M 5
SC, 43SC; 72WP
|
5 SC: bệnh thối quả hại dưa
chuột, phấn trắng hại nho
43 SC: khô vằn hại
lúa 72 WP: bệnh
phấn trắng hại dưa, thối quả hại cà
chua
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Cercosin 5 SC
|
khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư,
phấn trắng hại nho
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
|
|
Coping M 70 WP
|
bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH TM – DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Fusin - M 70 WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám
hại dưa hấu
|
Forward International Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Opsin 70 WP
|
bệnh đốm đen hại chuối,
đốm trắng hại thuốc lá
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
T.sin 70 WP
|
mốc sương hại cà chua,
sương mai hại dưa hấu
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
TS - M annong 70
WP; 430SC
|
70WP: vàng lá hại
lúa 430SC: lem lép
hạt hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Thio - M 70
WP, 500 FL
|
70 WP: bệnh khô vằn hại lúa, héo rũ
hại dưa 500 FL: lem lép hạt
hại lúa; thán thư hại vải, xoài; thán thư
hại hồ tiêu; xì mủ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Tipo - M 70 BHN
|
bệnh đạo ôn hại lúa, thối
quả hại nhãn
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
|
Tomet 70 WP
|
bệnh thán thư hại lạc, phấn
trắng hại xoài
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp
Trí
|
|
|
Top 50 SC, 70 WP
|
bệnh mốc xám hại rau, cà
chua
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Topan 70 WP
|
bệnh đốm lá hại dưa
hấu, thối quả hại nhãn, vàng lá hại lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Toplaz 70 WP
|
phấn trắng hại rau, thán thư
hại cây có múi, đạo ôn hại lúa
|
Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
|
|
|
Top - Plus M 70 WP
|
đạo ôn hại lúa, thán thư hại
xoài
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Topnix 70 WP
|
sẹo hại cây có múi, bệnh lụi
hại lạc
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Topsimyl 70 WP
|
bệnh đạo ôn hại lúa,
đốm lá hại dưa hấu
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Topsin M 70 WP
|
bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã
cây con, sì gôm hại dưa hấu; bệnh ghẻ hại
cam; thán thư hại thuốc lá; rỉ sắt
đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám,
đốm lá hại lạc; phấn trắng hại nho
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
|
|
TSM 70 WP
|
khô vằn hại lúa, phấn trắng
hại nho
|
Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd
|
|
|
Vithi - M 70 BTN
|
bệnh phấn trắng hại rau, thán
thư hại dưa hấu
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
142
|
Thiram (TMTD)
|
Caram 85 WP
|
chết ẻo hại lạc
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Pro - Thiram 80
WP, 80 WG
|
80 WP: đổ ngã cây con hại lạc,
đốm lá hại phong
lan
80 WG: thán thư hại xoài
|
Taminco NV, Belgium
|
143
|
Thiram 265 g/l + Carbendazim 235 g/l
|
Viram Plus 500
SC
|
bệnh phấn trắng hại xoài
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
144
|
Triadimefon
|
Bayleton 250 EC
|
bệnh phấn trắng hại rau họ
thập tự, rỉ sắt hại cà phê
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Coben 25 EC
|
bệnh rỉ sắt hại cà phê,
phấn trắng hại nhãn
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Encoleton 25 WP
|
mốc xám hại cà chua, thối gốc
hại khoai tây
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Sameton 25 WP
|
bệnh phấn trắng hại hoa, nho
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
145
|
Triadimenol
|
Bayfidan 250 EC
|
bệnh rỉ sắt hại cà phê;
phấn trắng hại nho, chôm chôm
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Samet 15 WP
|
bệnh phấn trắng hại nho, rỉ
sắt hại cà phê
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
146
|
Trichoderma spp
|
Promot Plus WP (Trichoderma
spp 5.107 bào tử/g);
Promot Plus DD (Trichoderma koningii 3.107 bào tử/g +
Trichoderma harzianum 2.107 bào tử/g)
|
WP: thối gốc, thối hạch hại
bắp cải; chết cây con hại cải
thảo
DD: đốm nâu, đốm xám
hại chè; thối hạch, thối gốc hại
bắp cải
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
TRiB1
3.2 x 109 bào tử/g
|
bệnh héo do nấm Rhizoctonia, Sclerotium,
Fusarium hại cà chua, khoai tây, đậu đỗ,
thuốc lá, hồ tiêu
|
Viện bảo vệ
thực vật
|
|
|
TRICÔ-ĐHCT 108
bào tử/g
|
vàng lá thối rễ do Fusarium solani
hại cây có múi; chết cây con hại dưa hấu, bí
đỏ, lạc, điều
|
Công ty TNHH nông sản ND
ĐH Cần Thơ
|
|
|
Vi - ĐK 109 bào
tử/g
|
thối rễ hại sầu riêng; lở
cổ rễ hại cà chua; chết nhanh hại hồ tiêu
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
147
|
Trichoderma spp 105 CFU/ml 10%
+ K - Humate 5%
|
Bio - Humaxin Sen Vàng
15DD
|
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng
lá hại lúa
|
Công ty TNHH An Hưng
Tường
|
148
|
Tridemorph (min 86 %)
|
Calixin 75 EC
|
phấn trắng hại chôm chôm, phấn
hồng hại cao su
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
149
|
Tricyclazole
(min 95 %)
|
Beam 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Belazole 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Guizhou CVC INC.
(Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung
Quốc)
|
|
|
Bemsuper 200WP;
750WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Binlazonethai 75WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH
BVTV An Hưng Phát
|
|
|
Bim – annong 20WP; 75WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Binhtin 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Dolazole 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
|
|
|
Flash 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Forbine 75WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Fullcide 25WP;
75WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Nông Phát
|
|
|
Hagro.Blast 75WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH Hoá Nông Hợp
Trí
|
|
|
Jiabean 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Jia Non Enterprise Co., Ltd
|
|
|
Lany 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
|
|
Lim 20 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Newzobim 75 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Tridozole 45
SC; 75WP; 75WDG
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
|
|
Trizole 20
WP, 75WP, 75WDG
|
đạo ôn lá, cổ bông hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
150
|
Tricyclazole 20% + Cinmethylin 2%
|
Koma 22WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
151
|
Tricyclazole 28% + Kasugamycin 2%
|
Kabim 30WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
152
|
Tricyclazole 250g/kg + Kasugamycin 12g/kg
|
Bemsai 262 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
153
|
Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole 30g/l
|
Forvilnew 250 SC
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
154
|
Tricyclazole 400g/l + Propiconazole 125g/l
|
Filia 525 SE
|
đạo ôn hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
155
|
Tricyclazole 250g/kg + Sulfur 50g/kg
|
Bibim 300 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
156
|
Tricyclazole 700g/kg + Sulfur 50g/kg
|
Bibim 750 WP
|
đạo ôn hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
157
|
Tổ hợp dầu thực vật
(dầu màng tang, dầu sả, dầu hồng, dầu
hương nhu, dầu chanh)
|
TP - Zep 18EC
|
mốc sương hại cà chua;
đốm nâu, đốm xám, thối búp hại chè;
bệnh phấn trắng, đốm đen hại hoa
hồng; bệnh đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt,
đốm sọc vi khuẩn, khô vằn hại lúa;
nấm muội đen (Capnodium sp) hại nhãn
|
Công ty TNHH Thành
Phương
|
158
|
Validamycin (Validamycin A)
|
Anlicin 3SL;
5WP; 5SL
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
(min 40 %)
|
Avalin 3 SL, 5SL
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Damycine 3
SL, 5 WP, 5SL
|
3SL, 5WP: bệnh khô vằn hại
lúa 5SL: nấm
hồng hại cao su, khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Duo Xiao Meisu 5 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH TM Bình
Phương
|
|
|
Haifangmeisu 5 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty DV KTNN Hải Phòng
|
|
|
Jinggang meisu
3 SL, 5 WP, 5 SL, 10WP
|
3SL: 5WP: khô vằn hại lúa 5SL,
10WP: khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Pinkvali 5DD
|
nấm hồng hại cao su, đốm
vằn hại lúa
|
Công ty CP Hóc Môn
|
|
|
Qian Jiang Meisu 5 WP
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
|
|
Romycin 3
DD, 5DD, 5 WP
|
3 DD: khô vằn hại
lúa 5DD, 5 WP: khô
vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Tidacin 3SC
|
khô vằn hại lúa, nấm hồng
hại cao su
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
|
Top - vali 3 SL
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty LD SX ND vi sinh Viguato
|
|
|
Tung vali 3SL;
5SL; 5WP; 10WP
|
3SL: khô vằn hại lúa, nấm hồng
hại cao su
5SL: nấm hồng hại cao su
5SL, 5WP, 10WP: khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Vacin 3 DD
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Vacinmeisu 30
SL; 30 WP; 50WP; 50SL
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Vacocin 3 SL
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Vali 3 DD, 5 DD
|
khô vằn hại lúa, lở cổ rễ
hại đậu
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Validacin
3L, 5L, 5SP
|
3L: khô vằn hại lúa; mốc hồng
hại cao su, cà phê
5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con
hại rau, mốc hồng hại cao su
5 SP: khô vằn hại lúa
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro
Co., Ltd
|
|
|
Validan
3 DD, 5 DD
|
3DD: khô vằn hại lúa,
ngô 5DD: nấm hồng
hại cao su; khô vằn hại lúa,
ngô
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Valitigi
3 DD, 5 DD
|
3 DD: khô vằn hại lúa 5
DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, nấm
hồng hại cao su
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Vanicide 3SL,
5SL, 5WP, 150WP
|
3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ
hại rau cải 5 SL: khô
vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây,
bệnh nấm hồng hại cao
su
5 WP: khô vằn hại lúa,
ngô 150WP: khô vằn hại
lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Varison 5 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Sơn Thành
|
|
|
Vida(R) 3
SC, 5WP
|
3 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thối
(gốc, rễ) hại rau 5 WP: khô
vằn hại lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Vigangmycin 3
SC, 5 SC, 5 WP
|
3 SC : khô vằn hại
lúa 5 SC: khô
vằn hại lúa, bệnh chết ẻo hại rau
cải
5 WP: khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Valinhut
3 SL, 5 SL
|
khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH TM & DV
Thạnh Hưng
|
|
|
Vivadamy 3
DD, 5 DD, 5 BHN
|
3 DD: khô vằn hại
lúa 5 DD, 5 BHN: khô
vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
159
|
Validamycin
2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05% + Zn, Cu, Mg 11%
|
Vimix 13.1DD
|
bệnh khô vằn hại lúa; lở cổ
rễ hại bông vải, lạc
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
160
|
Zineb
|
Ramat 80 WP
|
mốc sương hại khoai tây, mốc
xanh hại thuốc lá
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Tigineb 80 WP
|
bệnh mốc sương hại cà chua,
thối quả hại cây có múi
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Guinness 72 WP
|
phấn trắng hại nho, cà chua
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Zin 80 WP
|
mốc sương hại khoai tây, mốc
xanh hại thuốc lá, bệnh lem lép hạt hại
lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Zineb Bul 80 WP
|
bệnh mốc sương hại khoai tây,
đốm vòng hại cà chua, lem lép hạt hại lúa,
sẹo hại cam, phấn trắng hại nho
|
Agria SA, Bulgaria
|
|
|
Zinacol 80 WP
|
thán thư hại xoài, rụng lá hại cao
su
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Zinforce 80 WP
|
lem lép hạt hại lúa, thán thư hại
dưa hấu
|
Forward International Ltd
|
|
|
Zithane Z 80 WP
|
bệnh thối quả hại nho,
sương mai hại cà chua
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Zodiac 80 WP
|
bệnh đốm nâu hại lúa, bệnh
mốc sương hại cà chua
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
161
|
Zineb 53 % + Benomyl 17%
|
Benzeb 70 WP
|
bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa;
đốm lá hại lạc; sương mai hại khoai
tây
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
162
|
Zineb 34 % + Copper Oxychloride 17%
|
Copforce Blue 51WP
|
rỉ sắt hại cà phê, bệnh
sương mai hại nho
|
Agria SA, Bulgaria
|
163
|
Zineb 40 % + Sulfur 40 %
|
Vizines 80 BTN
|
bệnh mốc sương hại khoai tây
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
164
|
Ziram
|
Ziflo 76 WG
|
bệnh đốm vòng hại cà chua
|
Taminco NV, Belgium
|
3. Thuốc trừ cỏ :
|
1
|
Acetochlor (min 93.3%)
|
Acvipas 50 EC
|
cỏ hại ngô
|
Công ty DV NN & PTNT
Vĩnh Phúc
|
|
|
Antaco 500 ND
|
cỏ hại lạc
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Dibstar 50 EC
|
cỏ hại đậu tương
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Saicoba 800 EC
|
cỏ hại ngô
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
2
|
Acetochlor 12 % + Bensulfuron Methyl 2%
|
Beto 14 WP
|
cỏ hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
3
|
Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8% + Metsulfuron
Methyl 0.2 %
|
Natos 15 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty CP Nicotex
|
4
|
Acetochlor 145g/kg + Bensulfuron Methyl 25g/kg
|
Afadax 170 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
5
|
Acetochlor 14.6 % + Bensulfuron Methyl
|
Acenidax 17 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty CP Nicotex
|
|
2.4 %
|
Arorax 17WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
6
|
Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl
|
Gamet 18 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
1.6% + Metsulfuron Methyl 0.4 %
|
Sun – like 18WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
7
|
Acetochlor 21% + 4% Bensulfuron Methyl
|
Aloha 25 WP
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
8
|
Acetochlor 375 g/l + Oxyfluorfen
55g/l
|
Catholis 43 EC
|
cỏ hại lạc
|
Công ty CP BVTV I TW
|
9
|
Alachlor (min 90 %)
|
Lasso 48 EC
|
cỏ hại đậu tương,
lạc, ngô, bắp cải, khoai tây, mía, sắn
|
Monsanto Thailand Ltd
|
10
|
Ametryn (min 96 %)
|
Amesip 80 WP
|
cỏ hại mía, ngô
|
Forward International Ltd
|
|
|
Ametrex 80 WP
|
cỏ hại mía, dứa
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
|
|
Amet annong 500
FW; 800WP
|
500FW: cỏ hại mía, cà
phê 800WP: cỏ hại mía
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Gesapax 500 FW
|
cỏ hại mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
11
|
Anilofos (min 93 %)
|
Ricozin 30 EC
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
12
|
Anilofos 22.89% + Ethoxysulfuron 0.87%
|
Riceguard 22
SC
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
13
|
Atrazine (min 96 %)
|
Atra annong 500
FW; 800WP
|
500FW: cỏ hại mía,
ngô 800WP: cỏ hại ngô
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Atranex 80 WP
|
cỏ hại mía, dứa
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
|
|
Co - co 50 50 WP
|
cỏ hại mía, ngô
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Maizine 80 WP
|
cỏ hại ngô, mía
|
Forward International Ltd
|
|
|
Mizin
50 WP, 80 WP
|
50 WP: cỏ hại dứa,
ngô 80 WP: cỏ
hại mía, ngô
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Sanazine 500 SC
|
cỏ hại mía, ngô
|
Forward International Ltd
|
14
|
Ametryn 40 % + Atrazine 40 %
|
Atramet Combi 80 WP
|
cỏ hại mía, dứa
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
|
|
Metrimex 80 WP
|
cỏ hại mía, dứa
|
Forward International Ltd
|
15
|
Bensulfuron Methyl (min 96 %)
|
Beron 10 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Furore 10WP, 10WG
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Loadstar 10WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Londax 10 WP
|
cỏ hại lúa, lúa cấy
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
|
Rorax 10 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Sharon 100 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Sulzai 10WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty TNHH Vật tư
BVTV Phương Mai
|
16
|
Bensulfuron Methyl 8.25% + Metsulfuron Methyl 1.75 %
|
Sindax 10 WP
|
cỏ hại lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
17
|
Bensulfuron methyl 95g/kg +
Quinclorac 5g/kg
|
Rocet 100 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
18
|
Bensulfuron Methyl 7g/kg + Quinclorac 243g/kg
|
Rocet 250SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
19
|
Bispyribac - Sodium (min 93 %)
|
Danphos 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Domi 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
|
|
Domino 20 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Faxai 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
|
Maxima 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Newmilce 100 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Nofami 10SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Nomeler 100 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Nominee 10 SC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd
|
|
|
Nomisuper 100 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cali - Parimex Inc
|
|
|
Nonider 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
|
|
|
One - nee 100 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
|
|
|
Sipyri 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH
BVTV An Hưng Phát
|
|
|
Superminee 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
|
20
|
Bromacil
|
Hyvar - X 80 WP
|
cỏ hại cây có múi, dứa, vùng
đất hoang
|
DuPont Vietnam Ltd
|
21
|
Butachlor (min 93 %)
|
B.L.Tachlor 27
WP, 60 EC
|
27WP: cỏ hại lạc 60EC:
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo
thẳng
|
Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
|
|
|
Butan 60 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo
thẳng
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Butanix 60 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng;
cỏ hại lạc
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Butavi 60 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy,
mạ
|
Công ty DV NN &
PTNT Vĩnh Phúc
|
|
|
Butoxim 5 G; 60 EC
|
cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo
thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Cantachlor 5 G; 60EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Dibuta 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Echo 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Forwabuta 5G;
32EC; 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Heco 600 EC
|
cỏ hại lúa, lạc, mía, đậu
tương
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Kocin 60 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lạc
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Lambast 5 G; 60EC
|
cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Machete 5 G; 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Meco 60 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa
cấy
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Michelle 5
G, 32ND, 62 ND
|
cỏ hại lúa
|
Sinon Corporation, Taiwan
|
|
|
Niran - X 60 EW
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa
cấy
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Saco 600 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Super – Bu 5 H
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Taco 600 EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Tico 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Vibuta
5 H, 32 ND, 62 ND
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo
thẳng
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
22
|
Butachlor 27.5 % + Propanil 27.5 %
|
Butanil 55 EC
|
cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Cantanil 550 EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Pataxim 55 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo
thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Platin 55 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo
thẳng
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
23
|
Butachlor 40 % + Propanil 20 %
|
Vitanil 60 ND
|
cỏ hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
24
|
Cinmethylin (min 88%)
|
Argold 10 EC
|
cỏ hại lúa cấy
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
25
|
Profoxydim (min 99.6%)
|
Tetris 75 EC
|
cỏ hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
26
|
Clethodim (min 91.2%)
|
Select 12 EC
|
cỏ hại lạc, đậu
tương
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
27
|
Clomazone (min 88 %)
|
Command 36 ME
|
cỏ hại lúa
|
FMC Chemical Interational AG
|
28
|
Cyclosulfamuron (min 98 %)
|
Saviour 10 WP
|
cỏ hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
29
|
Cyhalofop - butyl (min 97 %)
|
Clincher
10 EC, 200 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Dow AgroSciences B.V
|
30
|
Cyhalofop - butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l
|
Topshot 60 OD
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Dow AgroSciences B.V
|
31
|
2.4 D
|
A.K 720 DD
|
cỏ hại lúa, ngô
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
(min 96 %)
|
Amine 720 DD
|
cỏ hại lúa, ngô
|
Zagro Group, Zagro Singapore Pvt
Ltd.
|
|
|
Anco 720 DD
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
B.T.C 2.4D 80 WP
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Baton 960 WSP
|
cỏ hại lúa, cao su
|
Nufarm Singapore PTE Ltd
|
|
|
Cantosin 600
DD, 720DD
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
CO 2.4 D 80
WP; 500DD; 600DD; 720DD
|
500 DD : cỏ hại lúa
600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa,
ngô 720 DD: cỏ
hại lúa, cây ăn quả
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Co Broad 80 WP
|
cỏ hại mía, vùng đất chưa
trồng trọt
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Damin 700 SL
|
cỏ hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Desormone 60
EC, 70EC
|
cỏ hại lúa
|
Nufarm Ltd
|
|
|
DMA – 6 72
AC; 683 AC
|
cỏ hại lúa cấy
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Hai bon - D 80
WP; 480 DD
|
80 WP: cỏ hại lúa,
ngô 480 DD: cỏ
hại lúa, cây ăn
quả
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Nufa 825 DF
|
cỏ hại lúa, mía
|
Nufarm Ltd
|
|
|
O . K
683 DD; 720DD
|
683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn
quả 720 DD: cỏ
hại ngô, mía
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Pro - amine 48
SL, 60AS
|
48 SL: cỏ hại lúa
60 AS: cỏ hại lúa, cao su
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Quick 720 EC
|
cỏ hại lúa, mía
|
Nufarm (Asia) Pte Ltd
|
|
|
Rada
600DD; 80WP; 720EC
|
cỏ hại lúa, ngô
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Sanaphen 600
SL, 720 SL
|
cỏ hại lúa, mía
|
Forward International Ltd
|
|
|
Vi 2.4D
80 BTN, 600DD, 720DD
|
80 BTN: cỏ hại lúa
600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Zaap 720 SL
|
cỏ hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Zico
45 WP; 80WP; 96WP; 520 SL; 550SL; 720DD, 850DD
|
80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía
550 SL, 720 DD, 850 DD: cỏ hại lúa,
ngô
520 SL, 45 WP: cỏ hại
lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
32
|
Dalapon
|
Dipoxim 80 BHN
|
cỏ hại mía, xoài, vùng đất
chưa canh tác
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Vilapon 80 BTN
|
cỏ hại mía, cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
33
|
Diuron (min 97 %)
|
Ansaron 43
F, 80 WP
|
43 F: cỏ hại mía
80 WP: cỏ hại mía, cà phê
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
BM Diuron 80 WP
|
cỏ hại mía, vùng đất chưa
trồng trọt
|
Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
|
|
|
D - ron 80 WP
|
cỏ hại mía, vùng đất không
trồng trọt
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Go 80 WP
|
cỏ hại mía
|
Nufarm PTE Ltd
|
|
|
Karmex 80 WP
|
cỏ hại mía, chè
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
|
Sanuron 800
WP, 800SC
|
800 WP: cỏ hại mía, cà phê 800
SC: cỏ hại bông vải, chè
|
Forward International Ltd
|
|
|
Suron 80 WP
|
cỏ hại mía, bông vải
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Vidiu 80 BTN
|
cỏ hại mía, chè
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
34
|
Ethoxysulfuron (min 94 %)
|
Sunrice 15 WDG
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
35
|
Fenoxaprop - P - Ethyl (min 88 %)
|
Capo 6.9 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Fenothyl 7.5 EW
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Puma 6.9 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Web Super 7.5
SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Whip’S 6.9
EC, 7.5EW
|
6.9 EC: cỏ hại lúa
7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
36
|
Fenoxaprop - P - Ethyl 69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l
|
Turbo 89 OD
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
37
|
Fluazifopbutyl (min 91 %)
|
Onecide 15 EC
|
cỏ hại lạc, đậu
tương, sắn, bông vải
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
38
|
Fluometuron (min 94 %)
|
Cottonex 50 SC
|
cỏ hại bông vải
|
Agan Chemical Manufacturers Ltd
|
39
|
Flufenacet (min 95 %)
|
Tiara 60 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
40
|
Glufosinate Ammonium (min 95
%)
|
Basta 6
SL, 15 SL
|
6 SL: cỏ hại cây có múi,
nhãn 15 SL: cỏ
hại dứa, cây có múi, chè
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Proof 15 SL
|
cỏ hại chuối
|
Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)
|
41
|
Glyphosate (min 95 %)
|
Agcare Biotech glyphosate 600 AS
|
cỏ hại cao su
|
Agcare Biotech PTY Ltd, Australia
|
|
|
Agfarme S 480 SL
|
cỏ trên đất không trồng trọt
|
Công ty TNHH
BVTV An Hưng Phát
|
|
|
Agri - Up 480 SL
|
cỏ trên đất không trồng trọt
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Anraidup 480AS
|
cỏ hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
B - Glyphosate 41
SL
|
cỏ hại cà phê, cao su
|
Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
|
|
|
BM - Glyphosate 41 AS
|
cỏ hại cà phê, vùng đất chưa
trồng trọt, đất hoang
|
Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
|
|
|
Bravo 480 SL
|
cỏ hại vải thiều, cao su, cà phê
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Burndown 160 AS
|
cỏ hại cao su, cọ dầu
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Carphosate 16
DD, 41DD, 480 SC
|
16 DD: cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng
đất không trồng trọt
41 DD: cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không
trồng trọt
480 SC: cỏ hại cao su, cà phê
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Clau - Up 480 SC
|
cỏ hại cà phê
|
Cali - Parimex Inc
|
|
|
Clean - Up 480 AS
|
cỏ hại điều, cao su
|
Bhurnam Consult, Singapore
|
|
|
Clear Off 480 DD
|
cỏ hại đất chưa trồng
trọt
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Cosmic 41 SL
|
cỏ hại chè, cây có múi
|
Arysta LifeScience S.A.S
|
|
|
Dibphosate 480 DD
|
cỏ hại cây có múi, vùng đất không
trồng trọt
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Dophosate 480SL
|
cỏ trên đất không trồng trọt
|
Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
|
|
|
Dosate 75.7WDG;
480SC
|
75.7 WDG: cỏ hại
vải 480SC: cỏ hại cao su
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
|
|
Dream 360
SC, 480SC
|
360 SC: cỏ cây có múi, cao su 480
SC: cỏ cây có múi, cà phê
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Echosate 16 DD
|
cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng
đất chưa trồng trọt
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Ecomax 41 SL
|
cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè,
cà phê
|
Crop protection (M) Sdn Bhd
|
|
|
Encofosat 48 SL
|
cỏ hại cà phê, cao su
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Farm 480 AS
|
cỏ hại cao su
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Gly - Up 480 SL
|
cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài,
vùng đất chưa gieo cấy lúa
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Glycel 41SL
|
cỏ hại cao su, điều, chè, cà phê,
vùng đất chưa gieo cấy lúa
|
Excel Crop Care Limited
|
|
|
Glyphadex 360
AS
|
cỏ hại cây có múi, vùng đất
chưa gieo lúa
|
Sivex ( EMC - SCPA )
|
|
|
Glyphosan 480
DD
|
cỏ hại cây ăn quả, cà phê
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Go Up 480 SC
|
cỏ hại cao su, cây có múi
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Helosate
16 SL, 48SL
|
16 SL: cỏ cây có múi, cà phê
48 SL: cỏ cây có múi, cao su
|
Helm AG
|
|
|
Herb - Neat 41 SL
|
cỏ hại cây có múi, chè
|
Forward International Ltd
|
|
|
Kanup 480SL
|
cỏ trên đất không trồng trọt
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Ken - Up 160
SC, 480SC
|
160 SC: cỏ cà phê, đất hoang 480
SC: cỏ cây có múi, cao su
|
Kenso Corp., Sdn Bhd
|
|
|
Kuang - Hwa la 41 SC
|
cỏ hại cao su, nhãn
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp
Trí
|
|
|
Lyphoxim 16
SL, 41SL, 396 SL
|
16 SL: cỏ hại nhãn, vùng đất không
trồng trọt 41 SL: cỏ
hại cao su, chè, vùng đất chưa canh tác
396 SL: cỏ bờ ruộng lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Lyrin 410DD;
480DD; 530DD
|
480DD: cỏ hại cây có múi
410DD: cỏ hại cao su
530DD: cỏ trên đất không trồng trọt
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
MAMBA 41 SL
|
cỏ hại cao su, cây có múi, vùng
đất hoang
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Mastraglyphosat 16AS, 41
AS
|
16 AS: cỏ hại cao su, cây có
múi 41 AS: cỏ
hại cà phê, cao su
|
Mastra Industries Sdn Bhd M.
|
|
|
Newsate 480 SL
|
cỏ hại đồn điền cao su,
vườn cây ăn trái
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Niphosate 160
SL, 480SL
|
160 SL: cỏ hại cao su, đất không
trồng trọt, đất hoang 480
SL: cỏ hại cao su, đất không trồng
trọt
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Nufarm Glyphosate 480 AS
|
cỏ hại cây có múi, trang trại,
điều, cà phê, cao su
|
Nufarm Ltd
|
|
|
Perfect 480 DD
|
cỏ hại cao su, dừa, chè, đất
không trồng trọt
|
Công ty Liên doanh SX nông
dược Kosvida
|
|
|
PinUp 41 AS
|
cỏ hại cây có múi, vùng đất
chưa gieo cấy lúa
|
Zagro Group, Zagro Singapore Pvt
Ltd
|
|
|
Piupannong 41
SL, 360DD, 480DD
|
41 SL: cỏ trên đất chưa trồng
trọt 360 DD: cỏ trên
đất không trồng
trọt 480 DD: cỏ trên
đất chưa gieo cấy lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Raoupsuper 480 AS
|
cỏ hại cao su
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Ridweed RP 480 SL
|
cỏ hại cao su
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Roundup 480 SC
|
480 SC: cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ
dầu, vùng đất chưa trồng trọt
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Shoot 16AS,
41AS, 300 AS, 660AS
|
16 AS, 41 AS: cỏ hại cao su, cà
phê 300 AS, 660AS: cỏ
hại cao su
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Spark 160 SC
|
cỏ hại cây ăn quả, cao su,
cọ dầu, mía, vùng đất chưa trồng trọt
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Tiposat 480 SC
|
cỏ hại cà phê, xoài
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
|
Vifosat 480 DD
|
cỏ hại cao su, cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Weedmaster 750 DF
|
cỏ hại cao su, cây có múi
|
Nufarm Ltd
|
42
|
Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4D 13.8 %
|
Gardon 27.6 SL
|
cỏ hại chè, vùng đất không
trồng trọt
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
43
|
Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 %
|
Bimastar 360 AS
|
cỏ hại cao su, cây có múi
|
Nufarm Singapore PTE Ltd
|
44
|
Glyphosate IPA salt 360 g/l + 15 g/l Metsulfuron methyl
|
Weedall 375 SL
|
cỏ hại cam
|
Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
|
45
|
Glyphosate 37.8% + Oxyfluorfen 2.2%
|
Phorxy 40 WP
|
cỏ trên đất không trồng trọt
|
Công ty TNHH - TM XNK
Hữu Nghị
|
46
|
Glyphosate ammonium salt 200 g/l + Glufosinate Ammonium
8 g/l
|
Cheetah 200/8 AS
|
cỏ hại cà phê
|
Monsanto Thailand Ltd
|
47
|
Glyphosate Dimethylamine
|
Rescue 27 AS
|
cỏ hại cao su
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
48
|
Haloxyfop - R Methyl Ester (min
94 %)
|
Gallant Super 10
EC
|
cỏ hại lạc
|
Dow AgroSciences B.V
|
49
|
Imazapic (min 96.9 %)
|
Cadre 240 AS
|
cỏ hại mía, lạc
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
50
|
Imazosulfuron (min 97 %)
|
Quissa 10 SC
|
cỏ hại lúa
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro
Co., Ltd
|
51
|
Isoxaflutole (min 98%)
|
Merlin 750 WG
|
cỏ hại ngô
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
52
|
Lactofen (min 97 %)
|
Cobra 24 EC
|
cỏ hại lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
53
|
Linuron (min 94 %)
|
Afalon 50 WP
|
cỏ hại ngô, đậu tương
|
Makhteshim - Agan Chemical Works
Ltd, Israel
|
54
|
MCPA (min 85 %)
|
Agroxone 80 WP
|
cỏ hại lúa, cây trồng cạn
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Tot 80WP
|
cỏ hại lúa gieo
thẳng
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
55
|
MCPA 19.81% + 2.4D 6.61% + Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25%
|
Tiller S EC
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
56
|
Mefenacet (min 95 %)
|
Mafa - annong 50 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Mecet 50 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
|
|
Mengnong 50 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty thuốc sát trùng
Việt Nam
|
57
|
Mefenacet 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg
|
Pylet 500 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cali – Parimex. Inc.
|
58
|
Mefenacet 50% + Bensulfuron Methyl 3%
|
Acocet 53 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Wenson 53 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
59
|
Mefenacet 66% + Bensulfuron Methyl 2%
|
Danox 68 WP
|
cỏ hại lúa gieo
thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
60
|
Mefenacet 39% + 1% Pyrazosulfuron Ethyl
|
Fezocet 40 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM XNK
Hữu Nghị
|
61
|
Metolachlor (min 87%)
|
Dual 720 EC
|
cỏ hại rau, lạc
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Dana - Hope 720 EC
|
cỏ hại lạc
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
62
|
S -Metolachlor (min 98.3%)
|
Dual Gold 960
EC
|
cỏ hại lạc, ngô, đậu
tương, bông vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
63
|
Metribuzin (min 95 %)
|
Sencor 70 WP
|
cỏ hại mía, khoai tây
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
64
|
Metsulfuron Methyl (min 93 %)
|
Alliance 20 DF
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Ally 20 DF
|
cỏ hại lúa, cao su
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
|
Alyrice 200WDG
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Dany 20 DF
|
cỏ hại lúa gieo
thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Nolaron 20 WDG
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty TNHH Nhất Nông
|
|
|
Super - Al 20 DF
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
65
|
Metsulfuron Methyl 10% + Chlorimuron Ethyl 10%
|
Almix 20 WP
|
cỏ hại lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
66
|
Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 %
|
Prolinate 65.4 EC
|
cỏ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
67
|
Oxadiargyl (min 96%)
|
Raft
800WP, 800WG
|
cỏ hại lúa, đậu
tương, lạc, hành tây
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
68
|
Oxadiazon
|
Antaxa 250 EC
|
cỏ hại lạc
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
(min 94%)
|
Ari 25 EC
|
cỏ hại ngô, lúa gieo thẳng, lạc
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Binhoxa 25 EC
|
cỏ hại lúa, lạc, đậu
tương
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Canstar 25 EC
|
cỏ hại lạc, lúa sạ khô, hành
|
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
|
|
|
RonGold 250EC
|
cỏ hại lúa gieo
thẳng
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Ronstar 12
L; 25 EC
|
12 L: cỏ hại lúa
25 EC: cỏ hại lúa, lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
69
|
Paraquat (min 95%)
|
Agamaxone 276 SL
|
cỏ hại ngô
|
Công ty TNHH
TM An Hưng Phát
|
|
|
Alfaxone 20 SL
|
cỏ hại trên đất không trồng
trọt
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
BM - Agropac 25SL
|
cỏ trên đất không trồng trọt
|
Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
|
|
|
Camry 25 SL
|
cỏ hại vải
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Cỏ cháy 20 SL
|
cỏ trên đất chưa trồng
trọt
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Danaxone 20SL
|
cỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Forxone 20SL
|
cỏ trên đất không trồng trọt
|
Forward International Ltd
|
|
|
Gramoxone 20
SL
|
cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng
hại lúa, ngô, bắp cải, cà chua, cây có múi, nhãn,
vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè,
đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang,
đất không trồng trọt; cỏ hại thuốc
lá, bông vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Hagaxone 20 SL
|
cỏ hại cà phê
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Heroquat 278 SL
|
cỏ trên đất không trồng trọt
|
Agrolex PTE Ltd
|
|
|
Nimaxon 20 SL
|
cỏ trên đất không trồng
trọt
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Paraxon 20 SL
|
cỏ hại ngô
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
|
|
Pesle 276 SL
|
cỏ hại cao su
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Thảo tuyệt 20 AS
|
cỏ hại cà phê
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
|
Tungmaxone 20 SL
|
cỏ hại cam
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
70
|
Pendimethalin (min 90 %)
|
Accotab 330 E
|
diệt chồi thuốc lá
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Faster 33 EC
|
cỏ hại lúa gieo
thẳng
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Pendi 330 EC
|
cỏ hại lạc
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Prowl 330 EC
|
cỏ hại lạc, lúa gieo thẳng
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Vigor 33 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, đậu
tương, hành, ngô, lạc
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
71
|
Penoxsulam (min 98.5%)
|
Clipper 25 OD
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Dow AgroSciences B.V
|
72
|
Potassium salt of Glyphosate (min 95%)
|
Maxer 660 SC
|
cỏ hại cà phê
|
Monsanto Thailand Ltd.
|
73
|
Pretilachlor
|
Map – Famix 30 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Rifit 2 G, 500 EC
|
cỏ hại lúa cấy
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Sonic 300 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Venus 300 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo
thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
74
|
Pretilachlor 300g/l
+ Fenclorim 100g/l
|
Acofit 300 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Chani 300 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Fenpre 300 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
|
|
Jiafit 30 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Jia Non Enterprise Co., Ltd
|
|
|
Prefit 300 EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Tung rice 300 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Sofit 300 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Vithafit 300EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Xophicannong 300EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH An Nông
|
75
|
Propanil (DCPA) (min 95 %)
|
Caranyl 48 SC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Propatox 360 EC
|
cỏ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
76
|
Propanil 333.3 g/l + Diflufenican 16.7 g/l
|
Rafale 350 EC
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
77
|
Propanil 37.5 % + Fentrazamide (min 98%) 6.75
%
|
Lecspro 44.25 WP
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
78
|
Propanil 300 g/l + Oxadiazon 100 g/l
|
Fortene 400 EC
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
79
|
Pyrazosulfuron Ethyl (min 97 %)
|
Amigo 10 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Huyết rồng 600 WDG
|
cỏ hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Maprus 10 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Marsi 10 WP
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM Thanh
Điền
|
|
|
Rus – annong 10WP; 700WDG
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Saathi 10 WP
|
cỏ hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Silk 10 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Sirius
10 WP, 10 TB, 70WDG
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
|
|
Sontra 10 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Star 10 WP
|
cỏ hại lúa
|
LG Chemical Ltd
|
|
|
Starius 100 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Surio 10 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
|
|
|
Sunrus 100WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Tungrius 10WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Vu gia 10 WP
|
cỏ hại lúa gieo
thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
80
|
Pyrazosulfuron Ethyl 9.3% + Bensulfuron Methyl 0.7%
|
Cetrius 10WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
81
|
Pyrazosulfuron Ethyl 2.5% + Bacillus thuringensis var
kurstaki 22%+ Imidacloprid 2.5% + vi lượng (Cu, Fe, Zn,
Mn, B, Mo) 5%
|
Hoàng Nông 32WP
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng;
bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa
|
Viện Di truyền Nông
nghiệp
|
82
|
Pyribenzoxim (min 95 %)
|
Pyanchor 3 EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
83
|
Pyribenzoxim 5% + 1% Fenoxaprop - P - ethyl
|
Pyan - Plus 6 EC
|
cỏ hại lúa gieo
thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
84
|
Quinclorac (min 99 %)
|
Angel 25 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Clorcet 50WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Dancet 50 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Denton 25SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp
Trí
|
|
|
Ekill
25 SC, 37 WDG, 80WDG
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Facet(R)
25 SC; 75 DF
|
25 SC: cỏ hại
lúa 75 DF:
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Farus 25 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Fony 25 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
|
|
Forwacet 50
WP, 250SC
|
50 WP: cỏ hại lúa
250 SC: cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Forward International Ltd
|
|
|
Nomicet
250 SC, 500 WP
|
250SC: cỏ hại lúa gieo thẳng
500WP: cỏ hại lúa gieo
thẳng
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Paxen - annong 25SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Vicet 25SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
85
|
Quinclorac 26% + Bensulfuron
Methyl 6%
|
Supermix 32 WP
|
cỏ hại lúa gieo
thẳng
|
DuPont Vietnam Ltd
|
86
|
Quinclorac 28 % + 4% Bensulfuron Methyl
|
Quinix 32 WP
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
87
|
Quinclorac 33 % + Bensulfuron Methyl 3%
|
Cow 36 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Sifata 36WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Guizhou CVC
INC. (Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
|
|
|
Tempest 36 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Tề Thiên 36WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Evergreat Farm Chemicals Company
|
88
|
Quinclorac 34 % + 6% Bensulfuron Methyl
|
Ankill A 40WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
89
|
Quinclorac 20 % + Bentazone 10 %
|
Zoset 30 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP BVTV I TW
|
90
|
Quinclorac 22 % + 3% Pyrazosulfuron Ethyl
|
Genius 25 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
91
|
Quinclorac 25 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3%
|
Sifa 28WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
92
|
Quinclorac 32.5 % + Pyrazosulfuron Ethyl 2.0 %
|
Accura 34.5WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
93
|
Quinclorac 47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3%
|
Siricet 50WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH
BVTV An Hưng Phát
|
94
|
Quinclorac 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg
|
Fasi 50 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd.
|
95
|
Quinclorac 500g/kg + Fenopxaprop - P - Ethyl 130g/kg +
70g/kg Pyrazosulfuron Ethyl
|
Topgun 700WDG;
700WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Map Pacific PTE Ltd.
|
96
|
Quizalofop - P - Ethyl (min 98 %)
|
Targa Super 5 EC
|
cỏ hại lạc, sắn, bông vải
|
Nissan Chem. Ind Ltd
|
97
|
Sethoxydim (min 94 %)
|
Nabu S 12.5 EC
|
cỏ hại lúa, đậu tương
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
98
|
Simazine (min 97 %)
|
Gesatop 500 FW
|
cỏ hại mía, ngô
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Sipazine 80 WP
|
cỏ hại mía, ngô
|
Forward International Ltd
|
|
|
Visimaz 80 BTN
|
cỏ hại ngô, cây ăn quả
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
99
|
Sulfosate (min 95 %)
|
Touchdown 48 SL
|
cỏ hại cà phê, cao su, cây có múi, vùng
đất chưa trồng trọt
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
100
|
Tebuthiuron (min 99%)
|
Tebusan 500 SC
|
cỏ hại mía
|
Dow AgroSciences B.V
|
101
|
Thiobencarb (Benthiocarb) (min 93 %)
|
Saturn 50
EC, 6 H
|
cỏ hại lúa
|
Kumiai Chem Ind Co., Ltd
|
102
|
Thiobencarb 40 % + Propanil 20 %
|
Satunil 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Kumiai Chem Ind Co., Ltd
|
103
|
Triclopyr butoxyethyl ester
|
Garlon 250 EC
|
cỏ hại cao su, cỏ hại lúa gieo
thẳng
|
Dow AgroSciences B.V
|
104
|
Triasulfuron (min 92 %)
|
Logran 20 WG
|
cỏ hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
105
|
Trifluralin (min 94 %)
|
Triflurex 48 EC
|
cỏ hại đậu tương
|
Agan Chemical Manufacturers Ltd
|
4. Thuốc trừ chuột:
|
1
|
Brodifacoum (min 91%)
|
Klerat
0.05 %; 0.005 pellete
|
0.05%: chuột hại nhà, kho tàng, chuồng
trại, đồng ruộng, nơi công cộng
0.005 pellete: chuột trong quần cư, nhà kho
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Forwarat
0.05 %, 0.005 %
|
chuột hại đồng ruộng,
quần cư
|
Forward International Ltd
|
2
|
Bromadiolone (min 97%)
|
Broma 0.005 H
|
chuột hại lúa
|
Guizhou CVC
INC. (Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
|
|
|
CAT 0.25 WP
|
chuột hại đồng ruộng
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Good cat 0.005
dạng hạt
|
chuột hại đồng ruộng
|
Công ty TNHH TM Vân Nhất,
Trung Quốc
|
|
|
Killrat
0.005 Wax block
|
chuột hại đồng ruộng,
quần cư
|
Forward International Ltd
|
|
|
Lanirat 0.005 G
|
chuột hại trang trại, kho tàng,
quần cư
|
Novartis Consulting AG
|
|
|
Musal 0.005 WB
|
chuột hại đồng ruộng,
quần cư
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
3
|
Clorat Kali 28.5% + Sulfur 4% + (mùn cưa + carbon)
67.5%
|
Thuốc hun khói diệt
chuột
|
chuột hại cây trồng ngoài
đồng ruộng
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
4
|
Coumatetralyl (min 98%)
|
Racumin 0.0375
paste; 0.75 TP
|
0.0375 paste: chuột hại ruộng lúa, nhà kho,
trang trại
0.75 TP: chuột hại đồng ruộng,
kho, trang trại
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
5
|
Diphacinone (min 95 %)
|
Yasodion 0.005G
|
chuột hại đồng ruộng,
quần cư
|
Otsuka Chemical Industrial Co.,
Ltd
|
6
|
Flocoumafen (min 97.8%)
|
Storm 0.005
% block bait
|
chuột hại đồng ruộng,
quần cư
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
7
|
Nitrate Kali 33% + Sulfur 30%
|
Xìgà - Sg 63 q
|
chuột trong hang ở bờ ruộng, trong
vườn cây
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
8
|
Samonella enteriditis Isatchenko 109
tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %
|
Miroca 109
tế bào/ gam Miroca 109
tế bào/ ml
|
chuột các loại hại
đồng ruộng, nhà ở, kho tàng
|
Viện KHKT Nông nghiệp
Việt Nam
|
9
|
Sarcocystis singaporensis
|
Prorodent 2.105 bào
tử (sporocyst) /g
|
chuột hại hại đồng
ruộng, trong nhà, trong kho
|
Viện KHKT Nông nghiệp
Việt Nam
|
10
|
Sulfur 33 % + Carbon
|
Woolf cygar 33 %
|
chuột trong hang
|
Mekong Trading Ltd. Hungary.
|
11
|
Warfarin Sodium + Samonella
var. I 7 F – 4
|
Biorat
|
chuột hại đồng ruộng,
quần cư
|
Công ty TNHH Bio Việt Nam
|
12
|
Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4
|
Bả diệt chuột
sinh học
|
chuột hại đồng ruộng, kho
tàng, quần cư
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
13
|
Warfarin
|
Ars rat killer 0.05 % viên
|
chuột hại quần cư
|
Công ty TNHH TM Viễn Phát
|
|
|
Rat K 2 % D
|
chuột hại đồng ruộng
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
5. Thuốc điều hoà sinh
trưởng:
|
1
|
Acid Gibberellic 1.34% + ZnSO4 + MnSO4 +
CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax
|
Vimogreen 1.34
DD; 1.34 BHN
|
1.34DD: kích thích sinh trưởng cải xanh, nho,
lúa 1.34BHN: kích thích sinh trưởng rau
ăn lá, cây cảnh, hoa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
2
|
Alpha - Naphthyl acetic acid
|
HQ - 301 Fructonic
1 % DD
|
kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê,
nho
|
Cơ sở Nông
dược sinh nông, Tp. HCM
|
3
|
ANA, 1- NAA + ß - Naphtoxy Acetic Acid (ß – N.A.A) +
Gibberellic acid - GA3
|
Kích phát tố hoa - trái
Thiên Nông
|
kích thích sinh trưởng: cà phê, lúa, vải,
nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí,
cây có múi, bông vải
|
Công ty hoá phẩm Thiên nông
|
4
|
ATCA 5.0 % + Folic acid 0.1 %
|
Samino 5.1 DD
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
5
|
Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031mg/l + Gibberellic
|
Kelpak SL
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
|
6
|
Brassinolide (min 98%)
|
Dibenro 0.15WP;
0.15EC
|
kích thích sinh trưởng lúa, đậu
tuơng, ngô, dưa chuột, hoa cúc, cải xanh,
xoài.
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Cozoni
0.1 SP, 0.0075 SL
|
kích thích sinh trưởng lúa, chè
|
Công ty CP Nicotex
|
7
|
Cytokinin (Zeatin)
|
3 G Giá giòn giòn 1.5WP
|
kích thích sinh trưởng giá đậu xanh
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
Agrispon 0.56 SL
|
kích thích sinh trưởng bắp
cải, lạc, lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
8
|
Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria
|
Comcat 150 WP
|
kích thích sinh trưởng chè, nho, nhãn,
cam, dâu tây, vải thiều, thanh long, dưa hấu,
cải bó xôi, bắp cải, cà chua, dưa chuột, bí
đao, hành, hẹ, cà rốt, lúa, ngô, đậu
tương
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd
|
9
|
Ethephon
|
Adephone 48SL
|
kích thích mủ cao su
|
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
|
|
|
Callel 2.5 Past
|
kích thích mủ cao su
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
|
|
Ethrel
2.5 LS, 10 LS, 480 L
|
kích thích mủ cao su
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Forgrow 2.5 Paste, 5
Paste, 10 Paste
|
kích thích mủ cao su
|
Forward International Ltd
|
|
|
Telephon 2.5
LS
|
kích thích mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn,
thanh long, cây cảnh
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
10
|
Fugavic acid
|
Siêu to
hạt 25 SP
|
kích thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc,
hồ tiêu
|
Công ty TNHH TM - SX
Phước Hưng
|
11
|
Gibberellic acid
|
Azoxim 20 SP
|
kích thích sinh trưởng chè, lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Gibbeny 10WP
|
kích thích sinh trưởng dưa chuột
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
|
|
Gib ber 20T
|
kích thích sinh trưởng rau cải
|
Công ty TNHH TM – DV Minh
Kiến
|
|
|
Gibgro
10 SP; 20 T
|
10SP: kích thích sinh trưởng lúa
20T: kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải
|
Nufarm Ltd, Australia
|
|
|
Gibline 20 T
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Gibta T 20 (GA3)
|
kích thích sinh trưởng lúa, dưa
chuột, dưa hấu, đậu
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Gippo 20T
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Goliath 10SP
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH PT KT mới sinh
học Đông Dương
|
|
|
Highplant 10 WP
|
điều hoà sinh trưởng lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
|
|
Kích phát tố lá, hạt
Thiên Nông GA - 3
|
kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm,
thuốc lá, artiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị,
đay, nho, làm giá đậu
|
Công ty hoá phẩm Thiên nông
|
|
|
Map – Combo 10
powder
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
ProGibb
10 SP; T 20 tablet; 40%WSG
|
10SP, 40%WSG: kích thích sinh trưởng chè, lúa,
bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải
thảo, cần tây T 20
tablet: kích thích sinh trưởng rau cần tây, lúa, nho,
cây có múi, chè
|
Valent BioSciences Corporation USA
|
|
|
Proger 20 WP
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Super GA3 50T, 100T,
100 SP, 200WP, 200 T
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Tobon 101 4T
|
kích thích sinh trưởng rau cải
|
Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon.
|
|
|
Tungaba
5T, 20T
|
5T: kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua,
dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh,
đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều,
cây có múi, xoài, nhãn 20T: kích thích sinh
trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu,
đậu côve, cà chua, bắp cải, chè
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
12
|
Gibberellic acid + NPK + Vi lượng
|
Lục diệp tố
1lỏng
|
kích thích sinh trưởng lúa, đậu
tương
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
13
|
Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5
+ 5% K2O + Vi lượng
|
Super sieu
16 SP, 16 SL
|
16SP: kích thích sinh trưởng lúa, dưa
chuột, dưa hấu, cà chua, đậu côve, bắp
cải, chè 16SL: kích thích
sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà
chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh,
đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều,
cây có múi, nhãn, xoài
|
Công ty TNHH SX - TM & DV
Ngọc Tùng
|
14
|
Gibberellic acid 20g/l + N 30g/l + P2O5
30g/l + K2O 30g/l + vi lượng
|
Gibusa 110 SL
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty CP Thuốc
BVTV Việt Trung
|
15
|
Gibberellins
|
Stinut 5 SL
|
kích thích sinh trưởng lúa, lạc,
đậu đũa, cà chua, dưa chuột, bắp
cải, chè, cam quýt, hoa hồng
|
Công ty TNHH Sản
phẩm Công nghệ cao
|
16
|
Mepiquat chloride (min 98 %)
|
Animat 97 WP
|
kích thích sinh trưởng lạc, bông
vải
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Mapix 40SL
|
kích thích sinh trưởng bông vải
|
Map Pacific PTE Ltd
|
17
|
Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid,
Uridylic acid)
|
Lục Phong 95 0.05 L
|
kích thích sinh trưởng chè, lúa
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
18
|
- Naphthyl Acetic Acid ( - N.A.A) +
- Naphthoxy Acetic Acid ( - N.A.A) + ZnSO4 +
MgSO4 + CuSO4 + NPK
|
Vipac 88
|
dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng
để phun cho lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
19
|
- Naphthyl Acetic Acid ( - N.A.A) +
- Naphthoxy Acetic Acid ( - N.A.A) + ZnSO4 +
CuSO4 + NPK
|
Viprom
|
dùng để chiết cành hồ tiêu, cây có
múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
20
|
- Naphthyl Acetic Acid ( - N.A.A) +
- Naphthoxy Acetic Acid ( - N.A.A) + ZnSO4 +
Borax + CuSO4 + NPK
|
Vikipi
|
kích thích sinh trưởng ra hoa, đậu
quả xoài, kích thích ra hoa, đậu quả cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
21
|
- Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước
|
ViTĐQ 40
|
kích thích sinh trưởng, tăng
đậu quả cà chua, nhãn
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
22
|
- Naphthalene Acetic Acid ( -
N.A.A)
|
Flower - 95 0.3 DD
|
kích thích sinh trưởng cây xoài,
sầu riêng
|
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
|
|
|
HD 207 1 lỏng
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Hợp chất ra
rễ 0.1 DD
|
kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành cây
ăn quả, hoa cảnh
|
Công ty TNHH Nông sản ND
ĐH Cần Thơ
|
23
|
Oligo - sacarit
|
T & D 4
DD, 20 WP
|
4 DD: kích thích sinh trưởng bắp
cải 20 WP: kích thích
sinh trưởng bắp cải, chè, nho, hành tây, cà
rốt, hoa lay ơn
|
Viện Nghiên cứu
Hạt nhân
|
24
|
Paclobutrazol (min 95 %)
|
Atomin 15 WP
|
kích thích sinh trưởng lạc, lúa, xoài,
sầu riêng
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Bidamin 15 WP
|
kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu
riêng, lạc
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Bonsai 10 WP
|
kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu
riêng
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
BrightStar 25 SC
|
điều hoà sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH Hoá Nông Hợp
Trí
|
|
|
Paclo
10 SC; 15 WP
|
10SC: kích thích sinh trưởng sầu riêng,
xoài, bưởi, chôm chôm 15WP:
ức chế sinh trưởng sầu riêng
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Paxlomex 15 SC
|
kích thích sinh trưởng sầu riêng
|
Công ty TNHH
BVTV An Hưng Phát
|
|
|
Sài gòn P1 15 WP
|
kích thích ra hoa xoài
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Super Cultar Mix 10 WP,
15 WP
|
10WP: kích thích ra hoa xoài 15WP:
kích thích sinh trưởng lúa
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
Toba – Jum 20WP
|
kích thích sinh trưởng sầu riêng
|
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
|
25
|
Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.3%
|
ACXONICannong 1.8DD
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
+ Sodium - O - Nitrophenolate 0.6%+ Sodium - P -
|
Atonik
1.8 DD, 5 G
|
1.8 DD: kích thích sinh trưởng lúa, rau họ
thập tự, câycó múi, hoa, cây
cảnh 5 G:
kích thích sinh trưởng lúa, rau, nhãn
|
Asahi chemical MFG Co., Ltd
|
|
Nitrophenolate 0.9%
|
Ausin 1.8 EC
|
kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn
quả
|
Forward International Ltd
|
|
|
Canik 1.8 DD
|
kích thích sinh trưởng lúa, xoài
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
26
|
Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.2% + Sodium - O -
Nitrophenolate 0.4% + Sodium - P – Nitrophenolate 0.6%
|
Better 1.2 DD
|
kích thích sinh trưởng lạc
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
27
|
Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.3% +
Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.6%
|
Aron 1.95 lỏng
|
kích thích sinh trưởng nhãn, dưa
hấu
|
Công ty TNHH Nông Thịnh
|
|
+ Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.9%+ Sodium -
2,4
|
Dotonic 1.95 DD
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
|
|
Dinitrophenol 0.15%
|
Litosen 1.95 EC
|
kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu
|
Forward International Ltd
|
28
|
Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.085% +
Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.185% + Sodium - P – Nitrophenolate
(Nitrophenol) 0.285% + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 0.035%
|
Litosen 0.59 G
|
kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu
|
Forward International Ltd
|
29
|
Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l +
Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium - P – Nitrophenolate
(Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 1.73g/l
|
Dekamon 22.43 L
|
kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi
|
P.T.Harina Chem Industry Indonesia
|
30
|
Sodium - 5 - nitroguaiacolate 0.3% + Sodium ortho -
nitrophenolate 0.4% + Sodium para -nitrophenolate 0.7%
|
Kithita 1.4 DD
|
kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi,
rau họ thập tự
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
31
|
Uniconazole (min 90%)
|
Stoplant 5 WP
|
điều hoà sinh trưởng lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
6. Chất dẫn dụ côn trùng :
|
1 1
|
Methyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %
|
Ruvacon 90 L
|
ruồi vàng đục quả hại cây
có múi, xoài, táo, ổi
|
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
|
|
|
Vizubon D
|
ruồi đục quả hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
2
|
Methyl eugenol 7% + Hexadecenyl acetate 1.5% + Dodecenol
butenoate 1.5%
|
Vidumy 10DD
|
sâu tơ hại bắp cải, cải xanh;
bọ hà hại khoai lang; ruồi đục quả
hại xoài, mận
|
Công ty TNHH Công nghệ
cao Việt Đức Mỹ
|
3 2
|
Methyl eugenol 85% + Natural gum 10% + Synthetic adhesive:
Poly (propylene amide) 5%
|
Jianet
|
ruồi đục quả hại đào,
ổi, doi
|
Jia Non Enterprise Co., Ltd.
|
4 3
|
Protein thuỷ phân
|
Sofri protein 10DD
|
ruồi đục quả hại
mướp đắng, thanh long, xoài, nhãn, sơ ri,
ổi, mận
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
7. Thuốc trừ ốc:
|
1 1
|
Metaldehyde
|
Bolis 4B, 6B
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH ADC
|
|
|
Corona 80WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Deadline - 40
4 % cream line
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Pace International LLC, USA
|
|
|
Deadline Bullets 4 %
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Pace International LLC, USA
|
|
|
Helix 500 WP
|
ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên
hại cải bông, cà rốt, cải củ, cải
bắp, cây cảnh
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Moioc 6 H
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Thanh Sơn A
|
|
|
Molucide 80 WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH Nhất Nông
|
|
|
Osbuvang 5G;
80WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH
BVTV An Hưng Phát
|
|
|
Slugsuper 500 WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Tomahawk 4G
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
TRIOC annong 50WP; 80WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Yellow - K 10BR
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
2
|
Metaldehyde 40% + Carbaryl 20%
|
Kiloc 60WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH ADC
|
3 2
|
Niclosamide (min 96%)
|
Bayluscide 250EC
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
BenRide 250 EC
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Catfish 70 WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
|
|
Dioto 250 EC
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Mossade 700WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH TM XNK
Hữu Nghị
|
|
|
NP snailicide 250EC,
700WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
OBV -
250 EC; 700WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
|
|
|
Ossal
500 SC; 700WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH
BVTV An Hưng Phát
|
|
|
Snail 250EC; 700WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
4 3
|
Niclosamide – olamine (min 98%)
|
Clodansuper 250EC; 250WP; 500WP; 700WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
5
|
Saponin
|
Dibonin super 5WP,
15WP
|
ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên,
ốc nhớt hại cải xanh
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Maruzen Vith
15WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH Thức ăn
Thuỷ sản Việt Thăng
|
6
|
Steroid saponins của hạt các cây (sở:
2.8%, trẩu: 4.8%, bồ kết 0.7%) + Copper sulfate 4%
|
Bourbo 8.3 BR
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
7
|
Steroid saponins của hạt các cây (sở:
3.5%, trẩu: 7.2%, thàn mát 2.5%) + Copper sulfate 4%
|
Tictack 13.2 BR
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
8. Chất hỗ trợ (chất
trải): Spray adjuvant
|
1
|
Azadirachtin
|
Dầu Nim Xoan Xanh Xanh
0.15EC
|
hỗ trợ tăng hiệu quả
của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh
hại chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của
thuốc trừ sâu tơ hại cải bắp; hỗ
trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ
mốc sương hại khoai tây
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
2 1
|
Chất căng bề mặt 340g/l + dầu
khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g/l
|
Hot up 67 L
|
làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ
cỏ sau nảy mầm không chon lọc; làm tăng
hiệu quả diệt cỏ
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
3 2
|
Esterified vegetable oil
|
Hasten 70.4 L
|
tăng hiệu quả của nhóm thuốc
trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm hại lúa
thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium;
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu
thuộc nhóm pyrethroid, carbamate;
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ
bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole.
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
II. THUỐC TRỪ MỐI: TERMITICIDE
|
1
|
Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0.2%
|
Dầu trừ mối M-
4 1.2SL
|
trừ mối trong kho bảo quản
gỗ
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt
Nam
|
2
|
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
|
Lentrek 40 EC
|
mối hại cao su, công trình xây dựng
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Lenfos 50 EC
|
mối hại công trình xây dựng
|
Brightonmax International Sdn Bhd,
Malaysia
|
|
|
MAP Sedan 48EC
|
mối hại công trình xây dựng
|
Map Pacific Pte Ltd
|
3
|
Deltamethrin (min 98%)
|
Kordon 250 TC
|
mối hại công trình xây dựng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
4
|
Fenobucarb (BPMC)
|
Baktop 15 MC
|
trừ mối đất
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
5
|
Fipronil (min 97%)
|
Termidor 25 EC
|
mối hại công trình xây dựng, đê
đập
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
6
|
Metarhizium
|
Dimez
1x 108 BTT/g
|
mối hại công trình xây dựng
|
Viện Khoa học Lâm
nghiệp Việt Nam
|
7
|
Metarhizium anisopliae var. anisopliae M2 &
M5 109 - 1010 bào tử/g
|
Metavina 10DP
|
mối hại đê, đập và công trình
kiến trúc
|
Trung tâm nghiên cứu phòng
trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi
|
8
|
Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 &
M7 108 - 109 bào tử/ml
|
Metavina 80LS
|
mối hại đê, đập
|
Trung tâm nghiên cứu phòng
trừ mối -Viện Khoa học Thủy lợi
|
9
|
Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 &
M3 109 - 1010 bào tử/g
|
Metavina 90DP
|
mối hại công trình kiến trúc
|
Trung tâm nghiên cứu phòng
trừ mối -Viện Khoa học Thủy lợi
|
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
|
1
|
CH G (CuSO4 + K2Cr2O7
+ CrO3 )
|
CH G
|
con hà, nấm mục hại thuyền
gỗ, ván thuyền
|
Viện Khoa học Lâm
nghiệp Việt Nam
|
2
|
Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10%
|
KAA-Antiblu CC 55SC
|
trừ nấm để bảo quản
gỗ
|
Koppers - Arch Chemicals (M) Sdn
Bhd
|
3
|
Cypermethrin (min 90%)
|
Celcide 10 EC
|
mọt hại gỗ
|
Celcure (M) Sdn Bhd
|
|
|
KAntiborer 10 EC
|
mọt hại gỗ
|
Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd
|
4
|
Deltamethrin (min 98%)
|
Cislin 2.5 EC
|
mọt hại gỗ
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
5
|
Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7
+ Metum 5
|
M1
|
con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền
|
Viện Khoa học Lâm
nghiệp Việt Nam
|
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
|
1
|
Bacillus thuringiesis var. tenebronionis
|
Bathurin D 3 x 109
- 5 x 109 bào tử/g (ml)
|
sâu mọt hại nông sản trong kho
|
Viện Cơ điện
NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội
|
2
|
Thảo mộc 25 % + Deltamethrin
0.024%
|
Gu chong jing 25
DP
|
sâu mọt hại lương thực
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
3
|
Fenitrothion
|
Sumithion 3 D
|
sâu mọt hại nông sản
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
4
|
Pirimiphos - Methyl (min 88 %)
|
Actellic
2 D, 50EC
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
5
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
K - Obiol
25WP, 10SC, 10 ULV
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|