|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3072/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch quan trắc môi trường Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
3072/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3072/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 07 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2020 - 2025
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý
kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng
môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-STNMT-MT ngày 30 tháng 7 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện quan trắc môi trường tỉnh Thừa
Thiên Huế năm 2020 - 2025, với các nội dung sau:
1. Mục tiêu:
Thực hiện giám sát, đo đạc, phân
tích các thành phần môi trường để từng bước có đầy đủ thông tin, cơ sở dữ liệu
các thành phần môi trường; tổng hợp bức tranh hiện trạng và nhận định đánh giá
về diễn biến môi trường trên địa bàn của tỉnh. Trên cơ sở những nhận định, đánh
giá giúp các địa phương cũng như cơ quan quản lý định hướng các giải pháp giải
quyết triệt để các nguồn thải, nâng cao công tác quản lý môi trường trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Phạm vi:
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thừa Thiên Huế thực hiện chương trình quan trắc môi trường trên toàn tỉnh Thừa
Thiên Huế (trừ các vị trí khu vực bên trong các khu công nghiệp, khu kinh tế do
Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh quản lý).
- Ban Quản lý khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh thực hiện chương trình quan trắc môi trường tại các khu vực bên
trong các khu công nghiệp, khu kinh tế do Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh quản lý.
3. Mạng lưới
quan trắc môi trường
3.1. Tổng số điểm quan trắc
các thành phần môi trường qua các năm 2020 - 2025:
3.1.1. Năm 2020:
- Kế hoạch quan trắc môi trường tỉnh
Thừa Thiên Huế do Sở Tài nguyên và Môi trường đang thực hiện bao gồm 236 vị trí
do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện, cụ thể:
STT
|
Thành
phần môi trường
|
Số
lượng điểm quan trắc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ban
quản lý KKTCN
|
1.
|
Môi trường không khí, tiếng ồn và
độ rung
|
49
|
Kế hoạch quan trắc môi trường tỉnh
Thừa Thiên Huế năm 2020 do Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh đang thực
hiện theo kinh phí sự nghiệp môi trường được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định
số 3189/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
năm 2020.
|
2.
|
Môi trường nước mặt lục địa
|
100
|
3.
|
Môi trường nước dưới đất
|
19
|
4.
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
11
|
5.
|
Môi trường đất
|
18
|
6.
|
Nước thải
|
15
|
7.
|
Trầm tích
|
24
|
Tổng cộng
|
236
|
|
3.1.2. Năm 2021:
- Kế hoạch quan trắc môi trường tỉnh
Thừa Thiên Huế bao gồm 306 vị trí, trong đó Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
quan trắc tại 241 vị trí và Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh thực hiện
quan trắc tại 65 vị trí, cụ thể:
STT
|
Thành
phần môi trường
|
Số
lượng điểm quan trắc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ban
quản lý KKTCN
|
Tổng
cộng
|
1.
|
Môi trường không khí, tiếng ồn và
độ rung
|
54
|
18
|
72
|
2.
|
Môi trường nước mặt lục địa
|
100
|
18
|
118
|
3.
|
Môi trường nước dưới đất
|
19
|
8
|
27
|
4.
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
11
|
6
|
17
|
5.
|
Môi trường đất
|
18
|
10
|
28
|
6.
|
Nước thải
|
15
|
5
|
20
|
7.
|
Trầm tích
|
24
|
0
|
24
|
Tổng cộng
|
241
|
65
|
306
|
3.1.3. Năm 2022:
- Kế hoạch quan trắc môi trường tỉnh
Thừa Thiên Huế bao gồm 337 vị trí, trong đó Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
quan trắc tại 269 vị trí và Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh thực hiện
quan trắc tại 68 vị trí, cụ thể:
STT
|
Thành
phần môi trường
|
Số
lượng điểm quan trắc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ban
quản lý KKTCN
|
Tổng
cộng
|
1.
|
Môi trường không khí, tiếng ồn và
độ rung
|
64
|
18
|
82
|
2.
|
Môi trường nước mặt lục địa
|
100
|
18
|
118
|
3.
|
Môi trường nước dưới đất
|
19
|
8
|
27
|
4.
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
11
|
6
|
17
|
5.
|
Môi trường đất
|
18
|
10
|
28
|
6.
|
Nước thải
|
15
|
8
|
23
|
7.
|
Trầm tích
|
42
|
0
|
42
|
Tổng cộng
|
269
|
68
|
337
|
3.1.4. Năm 2023:
- Kế hoạch quan trắc môi trường tỉnh
Thừa Thiên Huế bao gồm 348 vị trí, trong đó Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
quan trắc tại 280 vị trí và Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh thực hiện
quan trắc tại 68 vị trí, cụ thể:
STT
|
Thành
phần môi trường
|
Số
lượng điểm quan trắc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ban
quản lý KKTCN
|
Tổng
cộng
|
1.
|
Môi trường không khí, tiếng ồn và
độ rung
|
64
|
18
|
82
|
2.
|
Môi trường nước mặt lục địa
|
111
|
18
|
129
|
3.
|
Môi trường nước dưới đất
|
19
|
8
|
27
|
4.
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
11
|
6
|
17
|
5.
|
Môi trường đất
|
18
|
10
|
28
|
6.
|
Nước thải
|
15
|
8
|
23
|
7.
|
Trầm tích
|
42
|
0
|
42
|
Tổng cộng
|
280
|
68
|
348
|
3.1.5. Năm 2024:
- Kế hoạch quan trắc môi trường tỉnh
Thừa Thiên Huế bao gồm 361 vị trí, trong đó Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
quan trắc tại 293 vị trí và Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh thực hiện
quan trắc tại 68 vị trí, cụ thể:
STT
|
Thành
phần môi trường
|
Số
lượng điểm quan trắc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ban
quản lý KKTCN
|
Tổng
cộng
|
1.
|
Môi trường không khí, tiếng ồn và
độ rung
|
64
|
18
|
82
|
2.
|
Môi trường nước mặt lục địa
|
122
|
18
|
140
|
3.
|
Môi trường nước dưới đất
|
19
|
8
|
27
|
4.
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
13
|
6
|
19
|
5.
|
Môi trường đất
|
18
|
10
|
28
|
6.
|
Nước thải
|
15
|
8
|
23
|
7.
|
Trầm tích
|
42
|
0
|
42
|
Tổng cộng
|
293
|
68
|
361
|
3.1.6. Năm 2025:
- Kế hoạch quan trắc môi trường tỉnh
Thừa Thiên Huế bao gồm 377 vị trí, trong đó Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
quan trắc tại 309 vị trí và Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh thực hiện
quan trắc tại 68 vị trí, cụ thể:
STT
|
Thành
phần môi trường
|
Số
Iượng điểm quan trắc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ban
quản lý KKTCN
|
Tổng
cộng
|
1.
|
Môi trường không khí, tiếng ồn và
độ rung
|
68
|
18
|
82
|
2.
|
Môi trường nước mặt lục địa
|
128
|
18
|
146
|
3.
|
Môi trường nước dưới đất
|
19
|
8
|
27
|
4.
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
13
|
6
|
19
|
5.
|
Môi trường đất
|
24
|
10
|
34
|
6.
|
Nước thải
|
15
|
8
|
29
|
7.
|
Trầm tích
|
42
|
0
|
42
|
Tổng cộng
|
309
|
68
|
379
|
3.2. Vị trí điểm quan trắc:
(Đính kèm phụ lục).
3.3. Thông số quan trắc:
- Thông số quan trắc môi trường
không khí, tiếng ồn và độ rung: 08 thông số: Vi khí hậu (Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ
gió); tiếng ồn; độ rung, TSP; CO; NO2; SO2; H2S;
- Thông số quan trắc môi trường nước
mặt lục địa: 19 thông số: nhiệt độ, pH, DO, TSS, BOD5, COD, NH2-,
NO2-, NO3-, PO43-,
As, Cd, Pb, Cu, Zn, Mn, Hg, Fe, Coliform. Trong đó, có
7 vị trí thuộc chương trình Quan trắc do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
có quan trắc thêm thông số HCBV TV cơ clo;
- Thông số quan trắc môi trường nước
dưới đất: 18 thông số: pH, chỉ số permanganat, TDS, độ cứng tổng số (tính theo
CaCO3), NH4+, NO2-, NO3-,
Cl-, SO42-, CN-, As, Cd, Pb, Cu,
Zn, Hg, Fe, Coliform;
- Thông số quan trắc môi trường nước
biển ven bờ: 25 thông số: Nhiệt độ, độ mặn, EC, pH, DO, độ đục, TDS, TSS, NH4+,
PO43-, CN-, As, Mn, Fe, Cu, Zn, tổng phenol, tổng
Cr, Cr(VI), NO2-, Hg, Cd, Pb, tổng dầu mỡ khoáng, coliform;
- Thông số quan trắc môi trường đất:
07 thông số: As, Cd, Pb, Cr, Cu, Zn. Đối với chương trình Quan trắc do Sở Tài
nguyên và Môi trường thực hiện sẽ có quan trắc thêm các thông số pH, Hóa chất
BVTV cơ clo, Hóa chất BVTV cơ photpho;
- Thông số quan trắc chất lượng trầm
tích: 07 thông số: As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng Cr, Cu.
- Thông số quan trắc nước thải:
+ Nước thải sinh hoạt: 10 thông số:
pH, BOD5, TSS, TDS, Sunfua, NH4+, NO3-,
PO43-, dầu mỡ động thực vật, Coliform;
+ Nước thải y tế: 10 thông số: pH,
BOD5, COD, TSS, Sunfua, NH4+, NO3-,
PO43-, dầu mỡ động thực vật, Coliform;
+ Nước thải công nghiệp:
√ Ngành dệt nhuộm: 10 thông số: nhiệt
độ, pH, độ màu, BOD5, COD, TSS, CN-, Cr(VI), clo dư, tổng
các chất hoạt động bề mặt;
√ Bãi chôn lấp chất thải rắn: 04
thông số: BOD5, COD, tổng N, NH4+;
√ Chế biến thực phẩm: 13 thông số:
Nhiệt độ, pH, màu, BOD5, COD, TSS, CN-, clo dư, sunfua,
NH4+, tổng N, tổng P, Coliform;
√ Sơ chế cao su thiên nhiên: 6
thông số: pH, BOD, COD, TSS, tổng N, NH4+;
√ Các ngành khác: 19 thông số: Nhiệt
độ, pH, BOD5, COD, TSS, As, Hg, Pb, Cd, Cr(VI), Fe, tổng phenol, tổng
dầu mỡ khoáng, sunfua, NH4+, tổng N, tổng P, clo dư,
Coliform;
3.4. Tần suất quan trắc:
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường, ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế với tần suất thực hiện từng thành phần môi trường cụ thể như sau:
3.4.1. Đối với chương trình do Sở
Tài nguyên và Môi trường thực hiện:
STT
|
Thành
phần môi trường
|
Năm
2020
|
Năm
2021
|
Năm
2022
|
Năm
2023
|
Năm
2024
|
Năm
2025
|
1.
|
Môi trường không khí, tiếng ồn độ
rung
|
5
lần/năm
|
6
lần/năm
|
6
lần/năm
|
6
lần/năm
|
6
lần/năm
|
6
lần/năm
|
2.
|
Môi trường nước mặt lục địa
|
5
lần/năm
|
5
lần/năm
|
5
lần/năm
|
6
lần/năm
|
6
lần/năm
|
6
lần/năm
|
3.
|
Môi trường nước dưới đất
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4.
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
5.
|
Nước thải
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
6.
|
Môi trường đất
|
2
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
7.
|
Trầm tích
|
2
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
8.
|
Các vị trí quan trắc nhạy cảm, có
tác động lớn đến an ninh, an toàn xã hội
|
10
lần/năm
|
12
lần/năm
|
12
lần/năm
|
12
lần/năm
|
12
lần/năm
|
12
lần/năm
|
3.4.2. Đối với chương trình do
Ban quản lý khu kinh tế công nghiệp thực hiện:
STT
|
Thành
phần môi trường
|
Năm
2021
|
Năm
2022
|
Năm
2023
|
Năm
2024
|
Năm
2025
|
1.
|
Môi trường không khí, tiếng ồn độ
rung
|
5
lần/năm
|
6
lần/năm
|
6
lần/năm
|
6
lần/năm
|
6
lần/năm
|
2.
|
Môi trường nước mặt lục địa
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
5
lần/năm
|
6
lần/năm
|
3.
|
Môi trường nước dưới đất
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4.
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
4
lần/năm
|
5.
|
Nước thải
|
2
lần/năm
|
2
lần/năm
|
3
lần/năm
|
3
lần/năm
|
4
lần/năm
|
6.
|
Môi trường đất
|
2
lần/năm
|
2
lần/năm
|
2
lần/năm
|
2
lần/năm
|
2
lần/năm
|
4. Sản phẩm
giao nộp
4.1. Hàng năm, các đơn vị thực hiện
và giao nộp sản phẩm như sau:
- Ban Quản lý khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh giao nộp báo cáo kết quả quan trắc theo quý, báo cáo kết quả tổng hợp
năm trên địa bàn khu kinh tế, khu công nghiệp về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Sở Tài nguyên và Môi trường giao
nộp báo cáo kết quả quan trắc theo quý, báo cáo kết quả tổng hợp năm trên địa
bàn toàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
4.2. Thời gian, chế độ tổng hợp,
báo cáo:
- Ban Quản lý khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh:
+ Giao nộp báo cáo kết quả quan trắc
theo quý về Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng đầu tiên của quý tiếp
theo.
+ Giao nộp báo cáo kết quả quan trắc
năm về Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31/01 của năm sau.
- Sở Tài nguyên và Môi trường trên
cơ sở kết quả thực hiện và tổng hợp kết quả quan trắc do Ban Quản lý khu kinh tế,
công nghiệp tỉnh giao nộp để tổng hợp báo cáo kết quả quan trắc của toàn tỉnh:
+ Giao nộp, báo cáo UBND tỉnh kết
quả quan trắc theo quý trước ngày 30 tháng đầu tiên của quý tiếp theo.
+ Giao nộp, báo cáo UBND tỉnh kết
quả quan trắc năm trước ngày 15/3 của năm sau.
5. Nguồn kinh
phí
Kinh phí sự nghiệp môi trường được
giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban Quản lý khu kinh tế công nghiệp tỉnh
hàng năm trong giai đoạn 2021 - 2025 (năm 2020 đã được phân bổ kinh phí), cụ thể
như sau:
STT
|
Năm
|
Kinh
phí quan trắc hàng năm (đơn vị: đồng)
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ban
quản lý KKTCN
|
Tổng
cộng
|
1.
|
2021
|
3.150.000.000
|
890.000.000
|
4.040.000.000
|
2.
|
2022
|
3.300.000.000
|
930.000.000
|
4.230.000.000
|
3.
|
2023
|
3.670.000.000
|
970.000.000
|
4.640.000.000
|
4.
|
2024
|
3.840.000.000
|
1010.000.000
|
4.850.000.000
|
5.
|
2025
|
4.040.000.000
|
1050.000.000
|
5.090.000.000
|
6. Thời gian thực
hiện: Từ năm 2020 đến năm 2025.
Điều 2. Phân
công thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban
Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh xây dựng kế hoạch cụ thể để triển khai thực
hiện chương trình quan trắc môi trường các năm: năm 2020, năm 2021, năm 2022,
năm 2023, năm 2024 và năm 2025 trên địa bàn tỉnh theo phạm vi thực hiện và theo
kinh phí sự nghiệp môi trường được giao hàng năm, đảm bảo thực hiện quan trắc
thành phần môi trường đúng các quy định kỹ thuật quan trắc hiện hành và theo chỉ
đạo của UBND tỉnh; giao nộp sản phẩm đúng thời gian, đảm bảo chất lượng và chịu
trách nhiệm về kết quả thực hiện;
Sở Tài nguyên và Môi trường và Ban
Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan giám sát triển khai thực hiện quan trắc môi trường hàng năm trên địa bàn tỉnh.
Chịu trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh những biến động, khó khăn, vướng mắc để kịp
thời điều chỉnh cho phù hợp với tình hình phát triển kinh tế, xã hội, an ninh,
quốc phòng của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
cho Quyết định số 2461/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quan trắc môi trường trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 - 2020.
Điều 4.
Chánh văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Trưởng
ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế;
- VP: LĐ và các CV UBND tỉnh;
- Lưu: VT, GT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC 1:
VỊ TRÍ QUAN TRẮC CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ NĂM 2020 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Phụ
lục 1a. Vị trí điểm quan trắc môi trường không khí, tiếng ồn và độ
rung do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
STT
|
Khu
vực
|
Kiểu
Quan trắc
|
Vị
trí quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc các năm
|
2020
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
Khu
vực thành phố Huế
|
Môi
trường nền
|
Khu vực khuôn viên Đàn Nam Giao
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Khu vực Hồ Tịnh Tâm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Khu vực Trung tâm hành chính công
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Khu vực quảng trường Ngọ Môn
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Khu vực UBND phường Hương Sơ,
thành phố Huế
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Môi
trường tác động
|
Bến xe phía Bắc thành phố Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Bến xe phía Nam thành phố Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Khu vực ga Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Khu vực ngã ba đường Tam Thai và
đường Tự Đức
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Khu vực Nam Vỹ Dạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Khu vực dân cư gần chợ đầu mối
Phú Hậu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Khu dân cư phường Phường Đúc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Khu đô thị An Vân Dương - ngã tư đường
Võ Văn Kiệt và Hoàng Quốc Việt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Khu vực dân cư gần trạm bơm trung
chuyển nước thải (nằm cuối hướng gió tại thời điểm quan trắc)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Khu dân cư xung quanh cụm công
nghiệp Hương Sơ nằm cuối hướng gió
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Khu vực dân cư gần nhà máy XLNT
(nằm cuối hướng gió tại thời điểm quan trắc)
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Khu
vực huyện Phong Điền
|
Môi
trường nền
|
Khu vực dân cư xã Điền Hương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Khu vực dân cư xã Điền Môn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Khu vực dân cư xã Điền Lộc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Khu vực dân cư xã Điền Hòa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Khu vực dân cư xã Điền Hải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Khu vực dân cư xã Phong Bình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Khu vực dân cư xã Phong Hòa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Khu vực dân cư xã Phong Thu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Khu vực dân cư xã Phong Chương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Khu vực trầm bậc nảy, xã Phong
Bình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Khu vực dân cư xã Phong Hiền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Khu vực dân cư xã Phong An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Khu vực dân cư thị trấn Phong Điền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Môi
trường tác động
|
Khu vực dân cư thị trấn Phong Điền
(trên đường tỉnh lộ 6)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Khu vực dân cư xung quanh nhà máy
xi măng Đồng Lâm (nẳm cuối hướng gió tại thời điểm quan trắc)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Khu vực dân cư xung quanh KCN
Phong Điền (cuối hướng gió tại thời điểm quan trắc)
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Khu
vực huyện Quảng Điền
|
Môi
trường nền
|
Khu vực dân cư thị trấn Sịa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Khu bảo tồn đất ngập nước sông Ô
Lâu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Khu
vực thị xã Hương Trà
|
Môi
trường nền
|
Khu vực phường Tứ Hạ
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Khu vực xã Hương Văn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Môi
trường tác động
|
Khu vực dân cư thị trấn Tứ Hạ, (ngã ba Quốc lộ 1A và đường Độc Lập)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Khu vực cụm công nghiệp Tứ Hạ (khu
vực dân cư nằm cạnh nhà máy xi măng Luks, nằm cuối hướng gió tại thời điểm
quan trắc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Khu vực tỉnh lộ 16, gần khu vực
băng tải đá Vôi xi măng Luks
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Khu vực dân cư xung quanh KCN Tứ Hạ,
nằm cuối hướng gió tại thời điểm quan trắc
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Khu vực giao của QL.1A đường
tránh Huế và QL.49B, phía đầu cầu Tuần
|
|
|
|
|
|
x
|
43
|
Khu du lịch sinh thái về nguồn,
phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà .
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Khu vực dân cư nằm cạnh TL16 đối
diện trạm nghiền số 1 Trường Sơn
|
|
|
|
|
|
x
|
45
|
Khu vực gần cầu Tam Giang, nằm
trên Quốc lộ 49B
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Khu
vực thị xã Hương Thủy
|
Môi
trường nền
|
Khu vực dân cư phường Phú Bài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Môi
trường tác động
|
Ngã tư đường Dạ Lê và đường tránh
Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Khu vực gần khu công nghiệp Phú
Bài và cảng hàng không Phú Bài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Khu vực dân cư xung quanh CCN Thủy
Phương, nằm cuối hướng gió tại thời điểm quan trắc.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Khu vực dân cư trên đường vào bãi
chôn lấp Thủy Phương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Khu vực xung quanh KCN Phú Bài, nằm
đầu hướng gió tại thời điểm quan trắc
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Khu vực xung quanh KCN Phú Bài, nằm
cuối hướng gió tại thời điểm quan trắc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Khu vực dân cư xung quanh Nhà máy
dệt máy Huế, nằm cuối hướng gió tại thời điểm quan trắc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Khu
vực huyện Phú Vang
|
Môi
trường nền
|
Khu vực dân cư gần khu xử lý chất
thải rắn tập trung tại xã Phú Sơn
|
|
|
|
|
|
x
|
55
|
Khu vực dân cư xã Phú Mậu
|
|
|
|
|
|
x
|
56
|
Khu vực thị trấn Phú Đa
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Môi
trường tác động
|
Khu vực dân cư thị trấn Thuận An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Khu vực xung quanh KCN Phú Đa, nằm
cuối hướng gió tại thời điểm quan trắc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Khu vực ngã ba đường Võ Văn Kiệt
và tỉnh lộ 10
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Khu
vực huyện Phú Lộc
|
Môi
trường nền
|
Khu vực dân cư thị trấn Phú Lộc
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
61
|
Khu vực dân cư thị trấn Lăng Cô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Khu vực gần cổng vườn quốc gia Bạch
Mã
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Khu vực dân cư xã Vinh Hưng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Môi
trường tác động
|
Khu vực Chân Mây - Lăng Cô (ngã
tư trên đường Chân Mây - Lăng Cô ra vào cảng Chân Mây)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Khu vực xung quanh KCN La Sơn, nằm
cuối hướng gió tại thời điểm quan trắc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
66
|
Khu
vực huyện A Lưới
|
Môi
trường nền
|
Khu dân cư thị trấn A Lưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Khu
vực huyện Nam Đông
|
Môi
trường nền
|
Khu vực dân cư thị trấn Khe Tre
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Môi
trường tác động
|
Khu vực hành lang đường cao tốc,
cách đường khoảng 100m
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
49
|
54
|
64
|
64
|
64
|
68
|
Phụ
lục 1b. Vị trí điểm quan trắc môi trường không khí, tiếng ồn và độ rung do
Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh thực hiện
TT
|
Khu
vực
|
Vị
trí quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
KCN
Phú Bài
|
Cổng chính KCN Phú Bài, vị trí gần
đường tàu và phía trước bưu điện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Trước cổng chính Nhà máy bia
Carlsberg, gần vị trí của nhà máy của Công ty CP Hello Quốc tế Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Điểm trên tuyến đường giữa Trạm xử
lý nước thải tập trung KCN Phú Bài và Công ty Cổ phần Giống cây trồng vật
nuôi Thừa Thiên Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
KCN
Phong Điền
|
Điểm phía trước Nhà máy sản xuất
Frit của Công ty Cổ phần Prime Phong Điền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Điểm tại vị trí cổng chính Khu C
- KCN Phong Điền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Điểm tại vị trí cổng chính KCN
Phong Điền - Viglacera
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
KCN
La Sơn
|
Cổng chính Công ty TNHH Vitto Phú
Lộc nhà máy sản xuất gạch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Ngã ba giữa đường đi Nam Đông và đường
đi vào khu công nghiệp của Công ty Vitto
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Điểm ngay tuyến đường giữa Công
ty Hào Hưng Huế và Công ty TNHH Đinh Hương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
KCN
Phú Đa
|
Điểm phía trước Công ty CP CN
Frit Phú Sơn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Điểm phía trước Công ty CP Dệt may
Thiên An Phú
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Điểm phía trước Nhà máy may 4 của
Công ty CP Dệt may Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
KCN
Tứ Hạ
|
Điểm phía trước Công ty TNHH Sinh
dược phẩm Hera
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Điểm phía Công ty TNHH Lavaya
(Hong Kong)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Điểm ngay tuyến đường trước Nhà
máy của Công ty Xi măng Luks
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Khu
kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Khu vực cảng Chân Mây, gần kho
xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Khu vực gần nhà máy rác Lộc Thủy,
cách tường rào nhà máy khoảng 50 m
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Khu vực xã Lộc Tiến (trong khu
công nghiệp số 1)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Tổng
số điểm
|
18
|
18
|
18
|
18
|
18
|
PHỤ LỤC 2.
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Phụ
lục 2a. Vị trí điểm quan trắc môi trường nước mặt lục địa do Sở Tài
nguyên và Môi trường thực hiện
STT
|
Khu
vực
|
Kiểu
quan trắc
|
Vị
trí quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc các năm
|
2020
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
Sông
Tả Trạch
|
Môi
trường nền
|
Nhánh sông Tả Trạch, phía thượng
nguồn ngã Ba Tuần, sông Hương.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Sông
Hữu Trạch
|
Nhánh sông Hữu Trạch, phía thượng
nguồn ngã Ba Tuần, sông Hương.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Sông
Hương
|
Môi
trường nền
|
Sông Hương, ngã 3 Tuần
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Môi
trường tác động
|
Sông Hương, khu vực Xước Dũ (Long
Hồ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Sông Hương, khu vực trước Điện
Hòn Chén
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Sông Hương, khu vực chợ Đông Ba
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Sông Hương, khu vực cầu chợ Dinh
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Sông Hương, khu vực gần ngã 3
giáp với Sông Đào và Sông Đông Ba
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Sông Hương, khu vực ngã ba Sình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Sông Hương, khu vực phía thượng
nguồn đập Thảo Long
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Sông Hương, khu vực phía hạ nguồn
đập Thảo Long
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Chi
lưu sông Hương
|
Môi
trường tác động
|
Sông Đông Ba 1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Sông Đông Ba 2
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Sông Đào
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Sông Kẻ Vạn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Sông Bạch Yến
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Hồ,
Hào quanh thành
|
Môi
trường tác động
|
Cửa Thượng Tứ, khu vực giữa cầu bắt
ngang hào
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cửa An Hòa, khu vực giữa cầu bắt
ngang hào
|
|
|
|
|
|
x
|
19
|
Giữa sông Ngự Hà tại cống Vĩnh Lợi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Giữa sông Ngự Hà tại cống Cầu Kho
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Hồ Tịnh Tâm
|
|
|
|
|
|
x
|
22
|
Sông
An Cựu
|
Môi
trường tác động
|
Sông An Cựu, phía thượng nguồn gần
Sông Hương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Sông An Cựu, tại cầu Tam Tây- An
Cựu
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Sông An Cựu, tại cầu Lợi Nông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Sông An Cựu, tại cầu Ngang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Sông
Như Ý, Lợi Nong
|
Môi
trường tác động
|
Sông Như Ý, khu vực Đập Đá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Sông Như Ý tại cầu Vỹ Dạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Sông Như Ý tại cầu Vân Dương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Điểm Sông Như Ý giao với Hói Phát
Lát
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Ngã ba nhánh rẽ sông Như Ý (rẽ về
cầu Như Ý 1 và cầu Như Ý 2)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Sông Như Ý, tại cầu Như Ý 1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Sông Như Ý, tại cầu Như Ý 2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Điểm rẽ chi lưu của sông Như Ý
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Ngã ba nhánh rẽ Thanh Toàn và Vân
Thê, cầu Thống Nhất
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Ngã ba sông Như Ý vào đầm Sam
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Cầu Ngói Thanh Toàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Đoạn giao sông Như Ý và sông Lợi
Nông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Đoạn giao sông Lợi Nông và Khe Vực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Sông
Phổ Lợi
|
Môi
trường tác động
|
Khu vực Đập La Ỷ, Đoạn giao Sông
Hương và Sông Phổ Lợi
|
|
|
|
|
x
|
x
|
40
|
Sông Phổ Lợi, lấy tại cầu Chợ Nọ
|
|
|
|
|
x
|
x
|
41
|
Hạ nguồn sông Phổ Lợi, cách điểm
đổ vào đầm Thanh Lam 200 về phía Thượng Nguồn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Sông
Đại Giang
|
Môi
trường tác động
|
Sông Đại Giang, khu vực cầu Lương
Lộc
|
|
|
|
|
x
|
x
|
43
|
Sông Đại Giang, khu vực cầu Phú
Thứ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Sông Đại Giang, khu vực cầu Đại
Giang
|
|
|
|
|
x
|
x
|
45
|
Sông Đại Giang, khu vực hạ lưu
sông gần điểm đổ vào đầm Cầu Hai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Sông
Thiệu Hóa
|
Môi
trường tác động
|
Sông Thiệu Hóa, tại cầu Thiệu Hóa
|
|
|
|
|
x
|
x
|
47
|
Sông
Phú Bài
|
Môi
trường tác động
|
Sông Phú Bài, khu vực Cầu cây
Thông
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
48
|
Sông Phú Bài, cách điểm tiếp nhận
nguồn thải khu công nghiệp Phú Bài 500 m về phía thượng nguồn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Sông Phú Bài, cách KCN Phú Bài
500m về phía Hạ nguồn
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
50
|
Sông Phú Bài, phía trên đập Cam
Thu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
51
|
Sông Phú Bài, khu vực cầu chữ V
xã Thủy Phù
|
|
|
|
|
x
|
x
|
52
|
Sông Phú Bài - điểm giao Quốc lộ
1A
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Sông Phú Bài, khu vực hạ lưu
sông, gần điểm đổ vào sông Đại Giang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Sông
Nong
|
Môi
trường nền
|
Sông Nong, khu vực tái định cư
thôn Bến Ván
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Môi
trường tác động
|
Sông Nong, khu vực cầu Nong
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Sông Nong, khu vực hạ nguồn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Sông
Truồi
|
Môi
trường nền
|
Sông Truồi, khu vực hồ Truồi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Môi
trường tác động
|
Sông Truồi, khu vực cầu Truồi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Sông Truồi, khu vực hạ nguồn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60
|
Nước khe đập Xoài, khu vực gần
Trang trại Hoàng Vân
|
|
|
|
|
|
x
|
61
|
Sông
Nước Ngọt và Sông Bù Lu
|
Môi
trường tác động
|
Sông Bù Lu, khu vực cầu Bù Lu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
62
|
Sông
Bồ
|
Môi
trường nền
|
Sông Bồ, khu vực lòng hồ thủy điện
Hương Điền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
63
|
Sông Bồ, khu vực phía dưới thủy
điện Hương Điền
|
|
|
|
|
x
|
x
|
64
|
Môi
trường tác động
|
Sông Bồ, khu vực cầu An Lỗ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Hói Thủ Lễ giao với Sông Bồ
|
|
|
|
|
|
x
|
66
|
Sông Bồ, khu vực hạ lưu sông (gần
Phá tại cống An Xuân, xã Quảng An)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Sông
Ô Lâu
|
Môi
trường nền
|
Sông Ô Lâu, khu vực cầu Nà Nầy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
68
|
Môi
trường tác động
|
Sông Ô Lâu, khu vực khe Mạ đổ vào
sông Ô Lâu
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
69
|
Sông Ô Lâu, khu vực cầu Phò Trạch
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
70
|
Sông Ô Lâu, khu vực cầu Phước
Tích
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
71
|
Sông Ô Lâu, khu vực gần kênh Mai
Lĩnh
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
72
|
Sông Ô Lâu, khu vực cầu Hòa Xuân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
73
|
Sông Ô Lâu, khu vực ngã ba phía hạ
nguồn sông
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
74
|
Phá
Tam Giang
|
Môi
trường tác động
|
Mặt cắt Quảng Thái và Điền Hòa, hạ
lưu đập Cửa Lác (điểm gần Quảng Thái)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
75
|
Mặt cắt Quảng Thái và Điền Hòa, hạ
lưu đập Cửa Lác (điểm gần Điền Hòa)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
76
|
Thượng nguồn đập Cửa Lác (giữa đập)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
77
|
Mặt cắt Hương Phong và Hải Dương,
cầu Ca Cút (Điểm gần Hương Phong)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
78
|
Mặt cắt Hương Phong và Hải Dương,
cầu Ca Cút (Điểm gần Hải Dương)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
79
|
Mặt cắt bến đò Cồn Tộc và bến đò
Vĩnh Tu (gần bến đò Cồn Tộc)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
80
|
Mặt cắt bến đò Cồn Tộc và bến đò
Vĩnh Tu (gần bến đò Vĩnh Tu)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
81
|
Khu vực cửa biển Thuận An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
82
|
Khu vực cảng cá Thuận An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
83
|
Khu nuôi tôm công nghiệp xã Quảng
Công
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
84
|
Thôn Tân lập, thị trấn Sịa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
85
|
Cồn Đâu, xã Hải Dương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
86
|
Cồn Tè, xã Hương Phong
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
87
|
Đầm
Sam - Thanh Lam
|
Môi
trường tác động
|
Mặt cắt xã Phú Thuận và Phú An
(Điểm gần Phú Thuận)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
88
|
Mặt cắt xã Phú Thuận và Phú An
(Điểm gần Phú An)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
89
|
Khu vực đầm Thanh Lam giữa Thuận
An và Phú Thuận
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
90
|
Khu vực giữa đầm Sam Chuồn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
91
|
Cồn Hợp Châu, thị trấn Thuận An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
92
|
Đầm
Thủy Tú
|
Môi
trường tác động
|
Đầm Thủy Tú lấy tại cầu Trường Hà
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
93
|
Doi mũi Hàn, xã Phú Xuân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
94
|
Đình Đôi, xã Vinh Hưng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
95
|
Đầm
Cầu Hai
|
Môi
trường tác động
|
Mặt cắt xã Lộc An và Vinh Giang
(Điểm gần Lộc An)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
96
|
Mặt cắt xã Lộc An và Vinh Giang
(Điểm gần Vinh Giang)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
97
|
Mặt cắt thị trấn Phú Lộc và Lộc
Bình (điểm gần Phú Lộc)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
98
|
Mặt cắt thị trấn Phú Lộc và Lộc
Bình (điểm gần Lộc Bình)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
99
|
Khu vực cửa biển Tư Hiền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
100
|
Trung Chánh, xã Lộc Điền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
101
|
Hà Nã, xã Vinh Hiền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
102
|
Đầm
Lập An
|
Môi
trường tác động
|
Mặt cắt khu vực chân đèo Phú Gia
và cầu Lăng Cô (gần đèo Phú Gia)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
103
|
Mặt cắt khu vực chân đèo Phú Gia
và cầu Lăng Cô (lấy mẫu tại cầu Lăng Cô)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
104
|
Khu vực cồn giữa đầm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
105
|
Khu vực phía Nam đầm Lập An, cách
bờ khoảng 200m
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
106
|
Điểm
tiếp nhận nước thải, khu vực gần các nhà máy
|
Môi
trường tác động
|
Kênh tiếp nhận nước thải trong
khu công nghiệp Phong Điền dẫn về sông Ô Lâu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
107
|
Khe Mây, huyện Phong Điền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
108
|
Nước sông tại làng nghề bún Ô Sa,
Quảng Vinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
109
|
Nước sông tại làng nghề bún Vân
Cù, Hương Toàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
110
|
Khe nước nằm cạnh đường An Thường
Công Chúa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
111
|
Sông Mỹ Gia tại thôn Tam Vị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
112
|
Khe Điêng tại xã Hương Bình, thị
xã Hương Trà
|
|
|
|
|
|
x
|
113
|
Nước Bàu Sen, huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
x
|
x
|
114
|
Khe Nam Lăng 1, phường Thủy
Phương, thị xã Hương Thủy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
115
|
Khe Nam Lăng 2, phường Thủy
Phương, thị xã Hương Thủy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
116
|
Khe Bội tại xã Phú Sơn, thị xã
Hương Thủy
|
|
|
|
|
|
x
|
117
|
Sông chợ Hôm, huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
x
|
x
|
118
|
Khe Vùng Tòn, xã Hương Phú, huyện
Nam Đông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
119
|
Huyện
Phong Điền
|
Môi
trường tác động
|
Hồ Hòa Mỹ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
120
|
Huyện
Quảng Điền
|
Môi
trường tác động
|
Hồ Nam Giảng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
121
|
Thị
xã Hương Trà
|
Môi
trường tác động
|
Hồ Thọ Sơn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
122
|
Huyện
Nam Đông
|
Môi
trường nền
|
Thượng nguồn Sông Tả Trạch, thị
trấn Khe Tre
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
123
|
Thị
xã Hương Thủy
|
Môi
trường tác động
|
Hồ Châu Sơn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
124
|
Khe Vực
|
|
|
|
|
x
|
x
|
125
|
Hồ Khe Lời
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
126
|
Khu vực Khe đổ vào lòng hồ từ khe
Nam Lăng
|
|
|
|
|
x
|
x
|
127
|
Khu vực hồ Bàu Họ, xã Thủy Phù
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
128
|
Khu vực Hồ Ba Cửa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
100
|
100
|
100
|
111
|
122
|
128
|
Phụ
lục 2b. Vị trí điểm quan trắc môi trường nước mặt lục địa do Ban Quản lý
khu kinh tế, công nghiệp tỉnh thực hiện
TT
|
Khu
vực
|
Vị
trí Quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc các năm
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
KCN
Phú Bài
|
Hồ chứa sinh học trước khi thải
ra môi trường của khu công nghiệp Phú Bài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Khe tiếp nhận nước thải trạm xử
lý khu công nghiệp Phú Bài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Điểm ngay cầu nằm trên trục chính
của KCN Phú Bài giai đoạn 4
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
KCN
Phong Điền
|
Kênh dẫn nước phía sau khu VN Hàn
Quốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đập Ba Làng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Hạ lưu điểm xả thải của khu công
nghiệp Phong Điền (đoạn giao giữa đầu sông Khúc Lý và cuối sông Trạch Tả)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Kênh dẫn nước thải phía sau nhà
máy của Công ty CP Chăn nuôi CP Việt Nam, chi nhánh Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Điểm cuối cống
thoát nước tại Khu B, KCN Phong Điền trước khi thải vào đập Hào
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
KCN
La Sơn
|
Khe nước phía Tây Nam nhà máy dăm
gỗ Hào Hưng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Khe nước phía sau Nhà máy sản xuất
dầu FO của Công ty TNHH Bình Nhân để dẫn nước mặt ra sông La Sơn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
KCN
Phú Đa
|
Khe nước phía sau điểm tiếp nhận
nước thải của Công ty CP Công nghệ Frit Phú Sơn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Khe nước phía sau điểm tiếp nhận
nước thải Nhà máy may 4 của Công ty CP Dệt may Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
KCN
Tứ Hạ
|
Khe tiếp nhận nước thải của của
Trạm xử lý nước thải tập trung Công ty CP Hello Quốc tế Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Khu
kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Sông Bù Lu, cách cầu Bù Lu khoảng
500 m về phía hạ lưu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đầm Lập An, khu vực gần cửa Lăng
Cô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Đầm Lập An, khu vực gần nhà hàng
Làng Chài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đầm Lập An, khu vực gần nhà hàng
Trạm xử lý nước thải thị trấn Lăng Cô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Đầm Lập An, khu vực gần nhà hàng
ga Lăng Cô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Tổng
số điểm
|
18
|
18
|
18
|
18
|
18
|
PHỤ LỤC 3:
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Phụ
lục 3a. Vị trí điểm quan trắc môi trường nước dưới đất do Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc các năm
|
2020
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
Thành
phố Huế
|
Giếng khoan QT5-H tại phường Thủy
Biều, thành phố Huế
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Huyện
Phong Điền
|
Khu vực dân cư xã Điền Hương
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực dân cư xã Phong Chương
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực dân cư xã Điền Môn
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Giếng khoan QT2a-H tại xã Phong
Hiền, huyện Phong Điền
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Giếng khoan QT2b-H tại xã Phong
Hiền, huyện Phong Điền
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Huyện
Quảng Điền
|
Khu vực dân cư xã Quảng Công
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu vực dân cư gần bãi rác Quảng
Điền
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Giếng khoan QT1a-H tại xã Quảng Lợi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Giếng khoan QT1b-H tại xã Quảng Lợi
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Thị
xã Hương Trà
|
Hộ dân xung quanh nhà máy xi măng
Luks
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Thị
xã Hương Thủy
|
Khu vực dân cư phường Thủy Phương
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu vực dân cư gần bãi chôn lấp
rác Thủy Phương
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Khu vực dân cư gần bãi chôn lấp
xã Phú Sơn
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu vực gần Nghĩa trang phía Nam
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
Giếng khoan QT4a-H tại xã Thủy
Vân, thị xã Hương Thủy
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Giếng khoan QT4B-H tại xã Thủy
Vân, thị xã Hương Thủy
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Giếng
khoan QT7A-H tại phường Thủy Lương, thị xã Hương Thủy
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Giếng khoan QT7b-H tại phường Thủy
Lương, thị xã Hương Thủy
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Huyện
Phú Vang
|
Giếng khoan QT6a-H tại xã Vinh
Xuân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Giếng khoan QT6b-H tại xã Vinh
Xuân
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Giếng khoan QT3a-H tại xã Phú
Xuân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Huyện
Phú Lộc
|
Giếng khoan QT9-H tại xã Lộc Điền
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Giếng khoan QT8a-H tại xã Vinh Mỹ
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Giếng khoan QT8b-H tại xã Vinh Mỹ
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Huyện
A Lưới
|
Khu vực dân cư xã Phú Vinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Khu vực dân cư xã Đông Sơn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Huyện
Nam Đông
|
Khu vực dân cư xã Hương Lộc
|
x
|
|
|
|
|
|
29
|
Khu vực dân cư xã Thượng Quảng
|
x
|
|
|
|
|
|
30
|
Khu vực dân cư gần bãi rác Hương
Phú
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Khu vực dân cư xã Thượng Long
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
Phụ
lục 3b. Vị trí điểm quan trắc môi trường nước dưới đất do Ban Quản lý khu
kinh tế, công nghiệp thực hiện
TT
|
Khu
vực
|
Vị
trí quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc các năm
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
KCN
Phú Bài
|
Nước giếng tại Hộ Huỳnh Châu, tổ
7, phường Phú Bài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Nước giếng tại Đường tránh Huế,
giao giữa giai đoạn 2 và giai đoạn 3 (hộ Lê Đình Ơn, thôn B1, xã Thủy Phù)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
KCN
Phong Điền
|
Nước giếng khoan Hộ Nguyễn Hải
Hà, thôn Khúc Lý Ba Lạp, xã Phong Thu, Phong Điền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Nước giếng hộ Trần Trung, thôn
Hưng Long, xã Phong Hiền, Phong Điền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
KCN
La Sơn
|
Nước giếng khoan hộ Nguyễn Văn Thảo,
thôn Vinh Sơn, xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
KCN
Phú Đa
|
Nước giếng nhà dân hộ ông Nguyễn
Văn Tấn, thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Khu
kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Giếng đào trên đường vào nhà máy
rác Lộc Thủy, hộ Đỗ Văn Đồng, thôn Nam Phước, xã Lộc Thủy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Giếng khoan khu dân cư thôn Bình
An, xã Lộc Vĩnh (hộ Trần Văn Quý)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Tổng
số điểm
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
PHỤ LỤC 4:
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Kèm theo Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc các năm
|
2020
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
Huyện
Phú Vang
|
Bãi tắm Thuận An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Bãi tắm Vinh Thanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Huyện
Phú Lộc
|
Bãi tắm Vinh Hiền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Bãi tắm Cảnh Dương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Bãi tắm Lăng Cô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Nước biển ven bờ Vinh Mỹ
|
|
|
|
|
x
|
x
|
7
|
Huyện
Phong Điền
|
Nước biển ven bờ khu vực xã Điền
Lộc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Nước biển ven bờ khu vực xã Điền
Hương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Nước biên ven bờ khu vực xã Điền Môn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Nước biển ven bờ khu vực xã Điền
Hòa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Nước biển
ven bờ khu vực xã Phong Hải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Huyện
Quảng Điền
|
Bãi tắm xã Quảng Ngạn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Thị
xã Hương Trà
|
Nước biển xã Hải Dương
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Tổng
cộng
|
11
|
11
|
11
|
11
|
13
|
13
|
Phụ
lục 4b. Vị trí điểm quan trắc môi trường nước biển ven bờ do Ban Quản lý
khu kinh tế, công nghiệp thực hiện
TT
|
Khu
vực
|
Vị
trí quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc các năm
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
Khu
kinh tế Chân Mây- Lăng Cô
|
Khu vực cảng Chân Mây, bên trái bồn
chứa xăng dầu, cách khu vực cầu cảng 300m
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Nước biển gần khu du lịch Laguna
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Nước biển thôn Cảnh Dương, trước
đồn biên phòng Chân Mây
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Nước biển cách Đê chắn sống 100m
phía ngoài Cảng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Nước biển cách Bến số 3 khoảng
100m
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Nước biển cách Bến số 4 khoảng
100m
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Tổng
số điểm
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
PHỤ LỤC 5:
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Phụ
lục 5a. Vị trí điểm quan trắc môi trường đất do Sở Tài nguyên và Môi
trường thực hiện
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc các năm
|
2020
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
Thành
phố Huế
|
Khu vực trồng cây ăn trái thuộc
phường Thủy Biều
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Huyện
Phong Điền
|
Khu vực ảnh hưởng chiến tranh xã
Phong Mỹ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Khu vực xung quanh bãi chôn lấp
rác Phong Thu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Khu vực canh tác cây nông nghiệp
ngắn ngày khu vực xã Phong Hiền
|
|
|
|
|
|
x
|
5
|
Khu vực canh tác cây nông nghiệp
ngắn ngày khu vực xã Điền Lộc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Khu vực canh tác cây nông nghiệp
ngắn ngày khu vực xã Phong Sơn
|
|
|
|
|
|
x
|
7
|
Huyện
Quảng Điền
|
Khu vực canh tác thuộc hợp tác xã
Quảng Thọ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Khu vực canh tác Hợp tác xã Kim
Thành, xã Quảng Thành
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Khu vực Bãi chôn lấp hợp vệ sinh
xã Quảng Lợi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Khu vực NTTS xã Quảng Công
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Thị
xã Hương Trà
|
Khu vực canh tác thuộc hợp tác xã
Hương An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Khu vực canh tác thuộc hợp tác xã
Hương Chữ
|
|
|
|
|
|
x
|
13
|
Thị
xã Hương Thủy
|
Khu vực tiêu hủy và chôn lấp chất
Cs (gần Khe lời, Hương Thủy)
|
|
|
|
|
|
x
|
14
|
Khu vực Cụm tiểu thủ CN và làng nghề
Thủy Phương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Khu vực hạ du xung quanh bãi chôn
lấp rác thải Thủy Phương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Khu vực dân cư xung quanh nhà máy
thuốc sát trùng Huế - CN công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
KCN Phú Bài
|
|
|
|
|
|
x
|
18
|
Khu vực khu xử lý chất thải rắn tập
trung tại xã Phú Sơn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Huyện
Phú Vang
|
Khu vực canh tác nông nghiệp xã
Phú Lương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Khu vực canh tác nông nghiệp xã
Phú Mậu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Khu công nghiệp Phú Đa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Huyện
Phú Lộc
|
Khu vực canh tác cây nông nghiệp
ngắn ngày xã Vinh Hiền
|
|
|
|
|
|
x
|
23
|
Huyện
A Lưới
|
Khu vực chịu ảnh hưởng bởi chất độc
hóa học khu vực sân bay A So
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Huyện
Nam Đông
|
Khu vực Bãi chôn lấp hợp vệ sinh
xã Hương Phú
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Tổng
cộng
|
18
|
18
|
18
|
18
|
18
|
24
|
Phụ
lục 5b. Vị trí điểm quan trắc môi trường đất do Ban Quản lý khu kinh tế,
công nghiệp thực hiện
TT
|
Khu
vực
|
Vị
trí quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc các năm
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
KCN
Phú Bài
|
Khu vực gần miệng thải của trạm xử
lý nước thải khu công nghiệp Phú Bài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Khu vực cách khu công nghiệp Phú
Bài 200 m về phía Tây
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
KCN
Phong Điền
|
Mẫu đất tại
khu vực trước cổng Khu C, KCN Phong Điền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Đất lấy tại
khu vực trước Nhà máy Prime Phong Điền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
KCN
La Sơn
|
Đất khu vực trước nhà máy dăm gỗ
Đinh Hương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đất cạnh đường vào nhà máy Vitto
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
KCN
Phú Đa
|
Đất trong KCN Phú Đa, đối diện cổng
chính của Công ty CP CN Frit Phú Sơn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Đất trong KCN Phú Đa, đối diện cổng
chính của Công ty TNHH MTV Sơn Hà Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Khu
kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Khu vực gần cảng Chân Mây, đường
chính ra cảng.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Khu vực gần nhà máy rác Lộc Thủy,
cách tường rào nhà máy khoảng 50 m
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Tổng
số điểm
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
PHỤ LỤC 6:
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Phụ
lục 6a. Vị trí điểm quan trắc nước thải do Sở Tài nguyên và Môi trường
thực hiện
STT
|
Khu
vực
|
Kiểu
quan trắc
|
Vị
trí quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc các năm
|
2020
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
Thành
phố Huế
|
NTYT
|
Bệnh viện trung ương Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
NTYT
|
Bệnh viện trường Đại học Y dược
Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
NTYT
|
Bệnh viện thành phố Huế, phường
Kim Long
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
NTSH
|
Chợ Đông Ba
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
NTSH
|
Chợ cá phường Phú Hậu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Thị
xã Hương Thủy
|
NTCN
|
Công ty CP Dệt may Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
NTCN
|
Nhà máy sản xuất thuộc sát trùng
Phú Bài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
NTCN
|
Bãi chôn lấp chất rắn Thủy Phương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
NTCN
|
Nhà máy xử lý rác Thủy Phương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Huyện
Phong Điền
|
NTCN
|
Nhà máy tinh bột sắn Fococev Thừa
Thiên Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
NTCN
|
Khu nuôi tôm Điền Hương - Công ty
CP Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
NTYT
|
Bênh viện Đa khoa tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
NTCN
|
Nhà máy cao su Huy Anh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Huyện
Phú Lộc
|
NTSH
|
Nước thải trạm xử lý nước thải
Lăng Cô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Huyện
A Lưới
|
NTYT
|
Bệnh viện huyện A Lưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
Phụ
lục 6b. Vị trí điểm quan trắc nước thải do Ban Quản lý khu kinh tế, công
nghiệp thực hiện
TT
|
Khu
vực
|
Vị
trí quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc các năm
|
2021
|
2021
|
2021
|
2021
|
2021
|
1
|
KCN
Phú Bài
|
Điểm thải của trạm xử lý nước thải
Khu công nghiệp Phú Bài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
KCN
Phong Điền
|
Điểm thải của trạm xử lý nước thải
Khu C, KCN Phong Điền
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Điểm thải của trạm xử lý nước thải
KCN Phong Điền Viglacera
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Điểm thải tại đầu ra của Nhà máy
Kanglongda Huế
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
KCN
La Sơn
|
Điểm thải của trạm xử lý nước thải
KCN La Sơn của Công ty TNHH Vitto
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
|
Điểm thải tại đầu ra của Công ty
CP Dệt may Thiên An Phú
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
KCN
Tứ Hạ
|
Điểm thải của trạm xử lý nước thải
Khu công nghiệp Tứ Hạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Khu
kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Điểm thải của trạm xử lý nước thải
Khu công nghiệp và Khu Phi thuế quan
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Tổng
số điểm
|
4
|
8
|
8
|
8
|
8
|
PHỤ LỤC 7:
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Phụ
lục 7a. Vị trí điểm quan trắc chất lượng trầm tích do Sở Tài nguyên và Môi
trường thực hiện
STT
|
Khu
vực
|
Vị
trí quan trắc
|
Kế
hoạch quan trắc các năm
|
2020
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
1
|
Sông
Hương
|
Phía thượng nguồn sông Hương, tại
cầu Thăng Long khu vực Lương Miêu, thị xã Hương Thủy
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Phía thượng nguồn sông Hương, tại
cầu Bình Thành, xã Bình Thành, thị xã Hương Trà
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Mẫu tổ hợp
tại mặt cắt Ngã 3 Tuần, thượng nguồn sông Hương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cầu Xước Dũ (Long Hồ)
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Sông Hương, khu vực Điện Hòn Chén
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Mẫu tổ hợp tại mặt cắt cầu Chợ
Dinh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Mẫu tổ hợp Sông Hương, khu vực gần
ngã 3 giáp với Sông Đào và Sông Đông Ba
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Mẫu tổ hợp tại mặt cắt ngã ba
Sình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Thượng nguồn đập Thảo Long
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Hạ nguồn đập Thảo Long
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Phá
Tam Giang
|
Mặt cắt khu vực cửa biển Thuận An
(phía xã Hải Dương)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Mặt cắt khu vực cửa biển Thuận An
(phía thị trấn Thuận An)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đầm
Sam - Thanh Lam
|
Khu vực đầm Thanh Lam giữa Thuận An
và Phú Thuận
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đầm
Thủy Tú
|
Đầm Thủy Tú lấy tại cầu Trường Hà
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đầm
Cầu Hai
|
Mặt cắt xã Lộc An và Vinh Giang
(khu vực giữa đầm)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Khu vực cửa biển Tư Hiền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đầm
Lập An
|
Khu vực giữa đầm Lập An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Gần khu vực tiếp nhận nước thải của
HTXL Lăng Cô
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Khu
vực biển ven bờ
|
Khu vực biển Lăng Cô - Bắc Hải
Vân (khu vực Hòn Chà)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Khu vực biển Cảnh Dương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Khu vực biển Thuận An
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Khu vực biển Quảng Ngạn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Sông
Phú Bài
|
Phía trên
đập Cam Thu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Hạ nguồn sông Phú Bài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Song
Nong
|
Hạ nguồn sông Nong
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Sông
Truồi
|
Hạ nguồn sông Truồi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Sông
Bù Lu
|
Sông Bù Lu khu vực gần cửa sông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Sông
Bồ
|
Hạ nguồn sông Bồ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Sông
Ô Lâu
|
Sông Ô Lâu, cầu Phước Tích
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Sông
Ô Lâu
|
Ngã ba phía hạ nguồn sông Ô Lâu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Sông
Ô Lâu
|
Sông Ô Lâu, gần kênh Mai Lĩnh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Sông
Nịu
|
Điểm Sông Nịu giao với Phá Tam
Giang
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Sông
Đào
|
Sông Đào, lấy tại cầu Bao Vinh
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Sông
Đông Ba
|
Sông Đông Ba, lấy tại cầu Bãi Dâu
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Sông
An Cựu
|
Sông An Cựu, ngã ba giao với hói
Phát Lát
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Sông
Như Ý
|
Sông Như Ý, tại cầu Như Ý 2
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Sông
Đại Giang
|
Sông Đại Giang, khu vực giao với
đầm cầu Hai
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Sông
Phổ Lợi
|
Hạ nguồn sông Phổ Lợi, cách điểm
đổ vào đầm Thanh Lam 200 về phía Thượng Nguồn
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
39
|
các
Hồ
|
Hồ Truồi
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Hồ Châu Sơn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Hồ Hòa Mỹ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Hồ Khe Lời
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Tổng
cộng
|
24
|
24
|
42
|
42
|
42
|
42
|
Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch thực hiện quan trắc môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3072/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 phê duyệt Kế hoạch thực hiện quan trắc môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020-2025
949
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|