ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2979/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 02 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÀNH PHỐ SƠN
LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hoàn thiện hệ
thống định mức và giá xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BXD ngày
15 tháng 5 năm 2017 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử
lý chất thải rắn sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 465/TTr-SXD ngày 23 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý chất
thải rắn thành phố Sơn La.
(Có
nội dung định mức kèm theo)
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý chất thải rắn
thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở áp dụng lập dự toán
kinh phí xử lý chất thải rắn tại khu liên hợp xử lý chất thải rắn thành phố Sơn
La.
Điều 3. Quy định chuyển tiếp
1. Dự toán kinh phí và đơn giá đặt
hàng thực hiện quản lý, vận hành Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Sơn La
được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực được
tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký
hợp đồng cung ứng dịch vụ công ích.
2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 3242/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Sơn La về Quy định giá
tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại khu xử lý chất thải rắn thành
phố Sơn La.
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây
dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố
Sơn La và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan có trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy
(b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (t/h);
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT (Quý-3b). 25b.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XỬ LÝ CHẤT THẢI
RẮN THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh)
I. TÊN ĐỊNH MỨC: Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý chất thải rắn
thành phố Sơn La.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG: Áp dụng cho việc lập dự toán
kinh phí xử lý chất thải rắn tại khu liên hợp xử lý chất thải rắn thành phố Sơn
La.
III. THÀNH PHẦN ĐỊNH
MỨC
(1) Định mức xử lý chất thải rắn tại
khu xử lý phức hợp (nhà phân loại).
(2) Định mức xử lý chất thải rắn tại
bãi chôn lấp.
(3) Định mức vận hành trạm xử lý nước
rỉ rác.
IV. CƠ CẤU ĐỊNH MỨC
1. Mức hao phí vật liệu: Là khối lượng
vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng sản phẩm của công việc.
2. Mức hao phí nhân công: Là số ngày
công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị khối
lượng sản phẩm của công việc.
3. Mức hao phí máy thi công: Là số ca
sử dụng máy và thiết bị trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng sản
phẩm của công việc.
V. CHI TIẾT ĐỊNH MỨC
5.1. RTSL.01.01 XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
TẠI KHU XỬ LÝ PHỨC HỢP (NHÀ PHÂN LOẠI)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ làm
việc, trang thiết bị bảo hộ lao động.
- Xuất kho các nguyên liệu, nhiên liệu,
hóa chất phục vụ công tác xử lý rác thải. Ghi chép nhật ký.
- Tiếp nhận các xe vận chuyển rác thải
qua trạm cân điện tử, phun khử trùng.
- Đổ rác tại bãi tập kết trước nhà sơ
bộ, phun khử trùng lần 2 và khử mùi.
- Xúc rác tại bãi tập kết vào trong
nhà sơ bộ bằng máy xúc lật, xúc rác vào phễu tiếp nhận lên lên băng chuyền bằng
máy xúc gầu, đồng thời loại bỏ rác có kích thước lớn bằng thủ công.
- Phân loại rác trên sàng phân loại,
sau sàng phân loại bằng thủ công.
- Rác thu hữu cơ thu được sau băng tải
được xúc chuyển vào nhà ủ số 1 bằng máy xúc lật, thực hiện quy trình sản xuất
phân bón.
- Rác vô cơ thu được sau phân loại và
rác sót lại sau khi sản xuất phân bón được gom, tập kết lên xe, chuyển sang bãi
chôn lấp rác thải.
- Bảo dưỡng nhỏ các thiết bị trong
nhà máy, thí nghiệm kiểm tra chất lượng không khí khu vực nhà máy.
- Hết ca quét dọn đảm bảo vệ sinh khu
vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo vệ sinh môi trường và an
toàn lao động, phòng chống cháy nổ.
- Tinh chế rác hữu cơ có hiệu suất
cao nhất để xử lý triệt để, bảo vệ môi trường, hiệu quả kinh tế, thu hồi được
nhiều mùn hữu cơ sản xuất phân bón.
- Đảm bảo cho việc vận hành thiết bị
được thông suốt từ khâu tuyển lựa, ủ lên men, ủ chín, tinh chế.
Đơn vị
tính: 1 tấn chất thải rắn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
RTSL.01.01
|
Xử
lý chất thải rắn tại khu xử lý phức hợp (nhà phân loại).
|
Vật liệu
|
|
|
Thuốc diệt côn trùng
|
kg
|
0,01
|
Chế phẩm vi sinh EM thứ cấp
|
lít
|
2,021
|
Thuốc khử trùng, diệt khuẩn
|
kg
|
0,027
|
Điện
|
kWh
|
4,4
|
Nước sạch
|
m3
|
0,17
|
Nhân công
|
|
|
Kỹ sư bậc 4,0/8
|
công
|
0,06
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
0,67
|
Máy thi công
|
|
|
Máy bơm xăng 5CV
|
ca
|
0,05
|
Máy xúc gầu 0,8m3
|
ca
|
0,013
|
Máy xúc lật gầu 1,25 m3
|
ca
|
0,027
|
Xe ô tô tự đổ 10T
|
ca
|
0,027
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5.2. RTSL.02.01 XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
TẠI BÃI CHÔN LẤP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ làm
việc, trang thiết bị bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận các xe vận chuyển rác thải
từ nhà xử lý sơ bộ.
- Đổ rác ra bãi thải, cào rác từ trên
xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
- San các đống rác thành bãi phẳng, đầm
nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Rắc vôi, bokasi, phun thuốc diệt ruồi,
khử mùi, diệt khuẩn.
- San lấp đất phủ để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15 m đến
0,3 m.
Đơn
vị tính: 1 tấn chất thải rắn
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
RTSL02.01
|
Xử lý chất thải rắn tại bãi chôn lấp
|
Vật liệu
|
|
|
Thuốc diệt côn trùng
|
kg
|
0,005
|
Chế phẩm vi sinh EM thứ cấp
|
lít
|
0,472
|
Bokasi
|
kg
|
0,283
|
Vôi bột
|
kg
|
0,283
|
Đất phủ bãi
|
m3
|
0,235
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
0,076
|
Máy thi công
|
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,005
|
Máy lu 18T
|
ca
|
0,005
|
5.3. RTSL.03.01 VẬN HÀNH TRẠM XỬ
LÝ NƯỚC RỈ RÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ làm
việc, trang thiết bị bảo hộ lao động.
- Kiểm tra hệ thống điện, hóa chất.
- Bật động cơ khuấy bình lọc cho tan
đều hóa chất tồn dư, tắt động cơ để chờ lắng dung dịch.
- Bơm hút nước rỉ rác, bơm định lượng
hóa chất.
- Kiểm tra độ lắng, độ màu, pha mới
lượng hóa chất để duy trì ổn định trong chu kỳ lọc tiếp theo.
- Khi xuất hiện bơm bùn nổi trên mặt
bể lắng thì tiến hành xả mặt bể. Trường hợp lượng bùn lắng nhiều thì xả đáy và
bơm rửa bể. Lượng bùn thải được đem đi xử lý theo chu trình tại nhà phân loại
và bãi chôn lấp chất thải rắn.
- Thay định kỳ hàng tháng cát lọc.
- Kiểm tra, vệ sinh thiết bị, khu làm
việc và giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo vệ sinh môi trường và an
toàn lao động, phòng chống cháy nổ.
- Kiểm tra thường xuyên chất lượng nước
thải sau xử lý để điều chỉnh lượng hóa chất đạt tiêu chuẩn về an toàn môi trường.
Đơn vị
tính: 1 ngày.đêm
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
RTSL.03.01
|
Vận hành trạm xử lý nước rỉ rác
|
Vật liệu
|
|
|
Keo tụ PAC
|
kg
|
2,0
|
Chất trợ lắng polime
|
kg
|
0,2
|
Chất ôxy hóa
|
lít
|
0,2
|
Cát lọc
|
m3
|
0,098
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
2,0
|
Máy thi công
|
|
|
Máy bơm 24kW
|
ca
|
2,0
|