|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
297-NN-BVTV/QĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Ngô Thế Dân
|
Ngày ban hành:
|
27/02/1997
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*********
|
Số:
297-NN-BVTV/QĐ
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 2 năm
1999
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN SỐ 297/NN-BVTV/QĐ NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG
NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔNG
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo
vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15-2-1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số
92/CP ngày 27-11-1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 1-11-1995 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học -
Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
Thuốc trừ sâu: 92 hoạt chất với
289 tên thương mại;
Thuốc trừ bệnh: 56 hoạt chất với
191 tên thương mại;
Thuốc trừ cỏ: 48 hoạt chất với
148 tên thương mại;
Thuốc trừ chuột: 04 hoạt chất
với 06 tên thương mại;
Chất kích thích sinh trưởng cây
trồng: 18 hoạt chất với 23 tên thương mại;
Chất dẫn dụ côn trùng: 02 hoạt
chất với 02 tên thương mại.
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
Thuốc trừ sâu: 12 hoạt chất với
35 tên thương mại,
Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất với
07 tên thương mại,
Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với
01 tên thương mại,
Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất
với 03 tên thương mại.
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
Thuốc trừ sâu: 15 hoạt chất,
Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất,
Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất,
Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.
Điều 2: Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với
Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Cục
Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật
hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4: Tổ
chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý sản xuất - kinh doanh buôn
bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này.
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 297 NN - BVTV/QĐ ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Tên hoạt chất
(COMMOM NAME)
|
Tên thương mại
(TRADE NAME)
|
|
THUỐC TRỪ SÂU
|
1
|
Acrinathrin
|
Rufast 3 EC
|
2
|
Alpha -
Cypermethrin
|
Alfathiin 5
EC
|
|
|
Alpha 5 EC
|
|
|
Alphacy 5 EC
|
|
|
Alphan 5 EC
|
|
|
Bestox 5 EC
|
|
|
Cyper - Alpha
5 ND
|
|
|
Fastac 5 EC
|
|
|
Fastocid 5 EC
|
|
|
Fortac 5 EC
|
|
|
Sapen - Alpha
5 EC
|
|
|
Tiper - Alpha
5 EC
|
|
|
Vifast 5 ND
|
|
|
Visca 5 EC
|
3
|
Alpha -
Cypermethrin 1% + Fenobucarb 40%
|
Hopfa 41 EC
|
4
|
Amitraz
|
Mitac 20 EC
|
5
|
Bacillus
thuringiensis (var.Kurstaki)
|
Bacterin B.T
WP
|
|
|
Biobit 16 K
WP, 32 B FC
|
|
|
Biocin 16 WP
|
|
|
BTB16 BTN
|
|
|
Delf in WG
(32 BIU)
|
|
|
Dipel 3.2 WP
|
|
|
Forwabit 16,
32
|
|
|
Kuang Hwa Bao
WP
|
|
|
16000 IU/mg
|
|
|
MVP 10 FS
|
|
|
Thuricide HP
|
6
|
Bacillus
thuringiensis (var. aizawai)
|
Aztron 7000
DB1j.U
|
|
|
|
|
Xentari 35
WDG
|
|
7
|
Beauveria
bassiana
|
Beauverine
|
|
|
Muskardin
|
8
|
Benfuracarb
|
Oncol 20 EC,
25 WP, 5 G
|
9
|
Buprotezin
|
Applaud 10 WP
|
|
|
Butyl 10 WP
|
|
|
Encofezin 10
VYT
|
|
|
Profezin 10
WP
|
10
|
Bupro zin 7 %
+
|
Applaud - Bas
27 BTN
|
|
|
Fenobucarb
20%
|
11
|
Buprofezin 5,0%
+ Isoprocarb 20,0%
|
Applaud -
Mipe 25 WP, 25 BHN
|
|
|
Apromip 25 WP
|
12
|
Carbaryl
|
Carbavin 85
VYT
|
|
|
Comet 85 VYT
|
|
|
Foryin 85 WP
|
|
|
Sebaryl 85
BHN
|
|
|
Sevin 85 WP,
43 FW
|
|
|
Vibaryl 85
BTN
|
13
|
Cartap
|
Alfatap 95 SP
|
|
|
Cardan 95 SP
|
|
|
Mapan 95 SP,
1OG
|
|
|
Padan 95 SP,
4G, 1OG
|
|
|
Tigidan 95
BHN, 4G
|
|
|
Vicarp 95
BHN, 4H
|
14
|
Cartap 4% +
Isoprocarb 2,5%
|
Vipami 6,5 H
|
15
|
Chlorfenapur
|
Secure 10 EC
|
16
|
Chlorfluazuron
|
Atabron 5 EC
|
17
|
Chlorpyrifos
|
Lorsbaii 30
EC
|
|
|
Pyrinex 20 EC
|
|
|
Sanpyriphos
48 EC
|
18
|
Chiorpyrifos 250
g/l + Cypermethrin 25 g/l
|
Nurelle D
25/2.5 EC
|
19
|
Cyfluthrin
|
Baythroid 5
SL, 050 EC
|
20
|
Cypermethrin
|
Arrivo 5 EC,
10 EC, 25 EC
|
|
|
Carmethrin 25
EC
|
|
|
Celcide 10 EC
|
|
|
Cymerin 10 EC
|
|
|
Cymkill 10
EC, 25 EC
|
|
|
Cyper 25 EC
|
|
|
Cyperan 5 EC,
10 EC, 25 EC
|
|
|
Cyperin 5 EC,
10 ND, 25 ND
|
|
|
Cyperkill 10
EC, 25 EC
|
|
|
Cypermap 10
EC, 25 EC
|
|
|
Cypersect 5
EC, 10 EC
|
|
|
Cyrin 25 EC
|
|
|
Cyrux 25 EC
|
|
|
Dibamerin 5
EC, 10 EC, 25 E
|
|
|
Nockthrin 10
EC, 25 EC
|
|
|
Punisx 5.5
EC, 25 EC
|
|
|
Pycythrin 5
EC
|
|
|
Ralothrin 20
E
|
|
|
Sherbush 25
ND
|
|
|
Sherpa 10'EC,
25 EC
|
|
|
Tiper 25 EC
|
|
|
Tornado 10 EC
|
|
|
Ustaad 10 EC
|
|
|
Visher 25 ND
|
21
|
Cypermethrin
40 g/l + Profenofos 400 g/l
|
Forwatrin C
44 WSC
|
|
|
Polytrin C
440 EC/ND
|
|
|
Polytrin P
440 EC/ND
|
22
|
Cyromazine
|
Trigard 75
BHN
|
23
|
D - allethrin
(Pynamin forte)
|
Fumakilia 0.3
coil
|
|
|
Mosfly 0.27
coin
|
|
|
Zebra 0.24
coil
|
24
|
DEET (Diethyl
toluamide)
|
Micado 10
Cosmetic cream
|
25
|
Deltamethrin
(Decamethrin)
|
Cislin 2.5 EC
|
|
|
Crackdown 10
SC
|
|
|
Decis 2.5 EC
|
|
|
K - Obiol 25
WP
|
|
|
K - Othrin 25
WP, 50 WP, 10 ULV
|
|
|
K - Othrin
Moustiquaire 1 SC
|
26
|
Deltamethrin
6.25 g/l + Buprofezin 50 g/l
|
Dadeei EC
|
27
|
Deltamethrin
2% + Dichlorvos 13%
|
Sat Trung
Linh 15 EC
|
28
|
Diafenthiuron
|
Pegasus 500
SC
|
|
|
Polo 500 SC
|
29
|
Diazinon
|
Agrozinon 60
EC
|
|
|
Azinon 50 EC
|
|
|
Basudin 40
EC, 50 EC ND, 5 G, 10 G
|
|
|
Basutigi 50
ND, 10 H
|
|
|
Cazinon 50
ND, 10 H
|
|
|
Diaphos 50
ND, 10 H
|
|
|
Diazan 50 ND,
60 EC, 10 H
|
|
|
Diazol 60 EC
|
|
|
Kayazinon 40
EC, 50 EC, 60 EC, 5G, 10 G
|
|
|
Phantom 60 EC
|
|
|
Tizonon 50 EC
|
|
|
Vibasu 50 ND,
10 H
|
30
|
Diazinon 6% +
Fenobucarb 4%
|
Vibaba 50 ND,
10 H
|
31
|
Diazinon 5% +
Isoprocarb 5%
|
Diamix 5/5 G
|
32
|
Dimethoate
|
Bai 58 40 EC
|
|
|
Bi - 58 40
EC, 50 EC
|
|
|
Bian 40 EC,
50 EC
|
|
|
Bini 58 40 EC
|
|
|
Canthoate 40
EC, 50 EC
|
|
|
Dibathoate 40
EC, 50 EC
|
|
|
Dimecide 40
EC
|
|
|
Dimenat 40 EC
|
|
|
Dithoate 40
EC
|
|
|
Fezmet 40 EC
|
|
|
Forgon 40 EC,
50 EC
|
|
|
Nugor 40 EC
|
|
|
Pertekthion
40 EC
|
|
|
Pyxoate 44 EC
|
|
|
Tafgor 40 E
|
|
|
Tigithion 40
EC, 50 EC
|
|
|
Vidithoate 40
ND
|
33
|
Dimethoate 2%
+ Isoprocarb 3%
|
BM - Tigi 5 H
|
34
|
Dimethoate 3%
+ Fenobucarb 2%
|
BB - Tigi 5 H
|
35
|
Esbiothrin
|
3 - Trad 0.1
coil
|
|
|
Bes - kill
0.1 inosquito coil
|
|
|
Combat mat 20
mg, 25 mg
|
|
|
Gold fish
0.1.coil
|
|
|
Jumbo 0. 15
coil, 23 mg mat
|
|
|
Mosman 0.1 %
|
|
|
Mostec 0.1
coil
|
|
|
Moskill 0.1
coil, 20 mat
|
|
|
Sheiltox 0.1
mospuito coil
|
36
|
Esbiothrin
0.1% + Permethrin 0.15%
|
3 - Trad 0.25
aerosol
|
37
|
Esfenvalerate
|
Alphago 5 EC
|
|
|
Carto - Alpha
5 EC
|
|
|
Esfel 5 EC
|
|
|
Sumi - Alpha
5 EC
|
|
|
Sumisana 5 ND
|
|
|
Vifenalpha 5
ND
|
38
|
Etofenprox
(Ethofenprox, Ethofenprop)
|
E.T.F 1
cream, 2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion, 1 S
|
|
|
Trebon 10 EC
|
|
|
Vectron 10
EC, 20 EC, 30 EC, 10 EW, 20 WP, 7.5 ULV
|
39
|
Ethoprophos
|
Mocap 10 G
|
|
|
Vinioca 20 ND
|
40
|
Flufenoxuron
|
Cascade * 5
EC
|
41
|
Fenitrothion
|
Factor 50 EC
|
|
|
Forwathion 50
EC
|
|
|
Sagothion 50
EC
|
|
|
Suco 50 ND
|
|
|
Sumithion 50
EC, 100 EC, 3 D, 5 D
|
|
|
Visumit 50
ND, 5 BR
|
|
|
Vinner 50 EC
|
42
|
Fenit-rothion
45% + Fenoburcarb 30%
|
Difetigi 75
EC
|
|
|
Subatox 75 EC
|
|
|
Sumibass 75
EC
|
43
|
Fenitrothion
25% + Esfenvalerate 1.25%
|
Sumicombi -
Alpha 26.25 EC
|
44
|
Fenitrothion 25%
+ Fenvalerate 5%
|
Sagolex 30 EC
|
|
|
Sumicombi 30
EC
|
|
|
Suco - F 30
ND
|
|
|
Sumitigi 30
EC
|
|
|
Vifensu 30 ND
|
45
|
Fenitrothion
45% + Fenpropathrin 5%
|
Danitol - S
50 EC
|
46
|
Fenitrothion
200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg
|
Ofatox 400 EC
|
47
|
Fenobucarb
(BPMC)
|
Bascide 50 ND
|
|
|
Bassa 50 EC
|
|
|
Bassa 50 EC
|
|
|
Bassatigi 50
ND
|
|
|
Exel Basa 50
ND
|
|
|
Forcin 50 EC
|
|
|
Hopcin 50 EC
|
|
|
Hopkill 50EC
|
|
|
Hoppecin 50
EC Summit 50 EC
|
|
|
Super Kill 50
EC
|
|
|
Tapsa 50 EC
|
|
|
Vibasa 50 ND
|
|
|
Vitagro 50 EC
|
48
|
Fenobucarb 2%
+ Dimethoate 3%
|
Caradan 5 H
|
|
|
Vibam 5 H
|
49
|
Fenobucarb
45% + Phenthoate 30%
|
Fenthomap 75
EC
|
|
|
Hopsan 75 ND
|
|
|
Knockdown 75
ND
|
50
|
Fenpropathrin
|
Alfapathrin
10 EC
|
|
|
Danitol 10 EC
|
51
|
Fenpyroxiinate
|
Ortus 5 SC
|
52
|
Fenvalerate
|
Cantocidin 20
EC
|
|
|
Encofenva 20
EC
|
|
|
Fantasy 20 EC
|
|
|
Fenkill 20 EC
|
|
|
Fist 20 EC
|
|
|
Kuang Hwa Din
20 EC
|
|
|
Leva 10 EC,
20 EC
|
|
|
Pyvalerate 20
EC
|
|
|
Sagomyein 10
EC, 20 EC
|
|
|
Sanvalerate
200 EC
|
|
|
Sudin 20 EC
|
|
|
Sumicidin 10
EC, 20 EC
|
|
|
Timyein 20 EC
|
|
|
Vifenva 20 ND
|
53
|
Fenvalerate
3.5% + Dimethoate 21.5%
|
Fenbis 25 EC
|
54
|
Fenthion
|
Encofen 50 EC
|
|
|
Lebaycid 50
EC
|
|
|
Sunthion 50
EC
|
55
|
Fipronil
|
Regent 5 SC,
0.2 G, 0.3 G, 800 WG
|
|
|
Termidor 2.5
EC
|
56
|
Hexythiazox
|
Nissorun 5 EC
|
57
|
Imidacloprid
|
Admire 050 EC
|
|
|
Confidor 0.05
EC, 100 SL
|
|
|
Gaucho 70 WS
|
58
|
Isoprocarb
|
Capcin 20 EC,
25 WP
|
|
|
Mipcide 20 ND
|
|
|
Mipcin 20 EC,
25 EC, 25 WP, 50 WP
|
|
|
Tigicarb 20
EC, 25 WP
|
|
|
Vimipc 20 ND,
25 BTN
|
59
|
Isoprocarb 3%
+ Dimethoate 2%
|
B - N 5 H
|
60
|
Isoxathion
|
Karphos 2 D
|
61
|
Lambdacyhalothrin
|
Karate 2.5 EC
|
|
|
Icon 2.5 EC,
5 EC, 2.5 CS, 10 VVT
|
62
|
Metaldehyde
|
Deadline - 40
4% cream line
|
|
|
Deadline
Bullets 4%
|
63
|
Methidathion
|
Supracide 40
EC
|
|
|
Suprathion 40
EC
|
64
|
Methomyl
|
Lannate 40 SP
|
65
|
Naled
(Bromchlophos)
|
Dibrom 50 EC,
96 EC
|
|
|
Flibol 50 EC,
96 EC
|
66
|
Nereistoxin
(Dimehypo)
|
Netoxin 18
DD, 90 BHN, 95 BHN
|
|
|
Sadavi 95 WP
|
|
|
Shachong
Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP
|
|
|
Catodan 95
VYT, 90 VYT, 18 SL
|
|
|
Tiginon 90
WP, 18 DD
|
|
|
Sát trùng đơn
(Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL
|
67
|
Omethoate 20%
+ Fenvalerate 10%
|
(Omethoate +
Fenvalerate) 30 EC
|
68
|
Permethrin
|
Agroperin 10
EC
|
|
|
Ambush 50 EC
|
|
|
Coopex Dust
0.5 D
|
|
|
Fullkill 10
EC, 50 EC
|
|
|
Imperator 50
EC
|
|
|
Map -
Permethrin 1 0 EC, 50 E
|
|
|
Peran 10 EC,
50 EC
|
|
|
Peripel 10
EC, 55 EC
|
|
|
Permecide 10
EC
|
|
|
Pounce 10 EC,
1.5 G
|
|
|
Tigifast 10
EC
|
69
|
Phenthoate
(Dimephenthoate)
|
Elsan 50 EC,
60 EC, 40 WP, 5.D
|
|
|
Forsan 50 EC,
60 EC
|
|
|
Nice 50 EC
|
|
|
Phenat 50 EC
|
|
|
Phetho 50 ND
|
|
|
Pyenthoate 50
EC
|
|
|
Rothoate 50
EC, 40 WP
|
|
|
Vifel 50 ND
|
70
|
Phenthoate
30% + Fenobucarb 20%
|
Viphensa 50
ND
|
71
|
Phenthoate
48% + Etofenprox 2%
|
Cidi - M 50
EC
|
|
|
ViCIDI - M 50
ND
|
72
|
Phosalone
|
Pyxolone 35
EC
|
|
|
Saliphos 35
ND
|
|
|
Zolone 35 EC
|
73
|
Phosalone 175
g/l + Cypermethrin 30 g/l
|
Sherzol EC
|
74
|
Pirimiphos -
Methyl
|
Actellic 2 D,
50 EC
|
75
|
Profenofos
|
Selecron 500
ND/EC
|
76
|
Propargite
|
Comiteo 73 EC
|
77
|
Pyraclofos
|
Voltage 50 EC
|
78
|
Pyridaphenthion
|
Ofunack 40 EC
|
79
|
Quinalphos
|
Ekalux 20 AF,
5 G
|
80
|
Rotenone
|
Fortenone 5
WP
|
|
|
(Rotenone)
|
81
|
S-bioallethrin
(Esdepailethine)
|
Esbiol 0.3 AE
|
82
|
Silafluofen
|
Silatop 20
EW, 7 EW
|
83
|
Tebufenozide
|
Mimic 20 F
|
84
|
Teflubenzuron
|
Nomolt 5 EC
|
85
|
Temephos
|
Formalaria 20
EC, 50 EC, 1 SG
|
86
|
Tetramethiin
0.3% + Fenitrothion 0.75%
|
Mostly 1.05
aerosol
|
87
|
Tralomethrin
|
Scoiit 1.6
EC, 3.6 EC, 1.4 SC
|
88
|
Triazophos
|
Hostathion 20
EC, 40 EC
|
89
|
Trichloron
(Chiorophos)
|
Dipterex 90
WP, 90 SP
|
|
|
Sunchiorfor
90 SP
|
90
|
Thảo mộc 25%
+ Deltamethrin 0.024%
|
Gu chung jing
25 DP
|
91
|
Virus +
Bacillus thuringiensis
(var. kurstaki)
|
V-BT
|
92
|
CHG(CUS04,K2CR2O7,CRO3)
+ M1
|
CHG
và M1
|
|
THUỐC TRỪ BỆNH
|
1
|
Benomyl
|
Bemyl 50 WP
|
|
|
Ben 50 WP
|
|
|
Bendazol 50
WP
|
|
|
Benex 50 WP
|
|
|
Benlate 50 WP
|
|
|
Bennofun 50
WP
|
|
|
Benotigi 50
V*rP
|
|
|
Candazole 50
WP
|
|
|
Fundazol 50
WP
|
|
|
Funomyl 50 WP
|
|
|
Plant 50 WP
|
|
|
Tinomyl 50 WP
|
|
|
Viben 50 BTN
|
2
|
Benomyl
12.5%+ZnSO4+MgSO4
|
Mimyl 12.5
BHN
|
3
|
Benoniyl 17%
+ Zineb 53%
|
Benzeb 70 WP
|
4
|
Bromuconazole
|
Vectra 100
SC, 200 EC
|
5
|
Calcium
Polysulfide
|
Lime Sulfur
|
6
|
Carbendazim
|
Agrodazim 50
SL
|
|
|
Appencarb
super 50 FL
|
|
|
Bavisan 50
WP11
|
|
|
Bavistin 50
FL (SC)
|
|
|
Benzimidine
60 WP
|
|
|
Cadazim 500
FL
|
|
|
Carban 50 SC
|
|
|
Carben 50 WP
|
|
|
Carbenda 60
WP, 50 SC
|
|
|
Carbenvil 50
SC
|
|
|
Carbenzim 500
FL, 50 WP
|
|
|
Carosal 50
SC, 50 WP
|
|
|
Derosal 50
SC, 60 WP
|
|
|
Forsol 50 WP,
60 WP, 50 SC
|
|
|
Fungistemic
50 WP
|
|
|
Glory 50 SC
|
|
|
Ticarben 50
WP
|
|
|
Vicarben 50
BTN, 50 HP
|
7
|
Carbendazim
60%+Sulfur 15%
|
Vicarben - S
75 BTN
|
8
|
Chlorothalonil
|
Daconil 75
WP, 500 SC
|
|
|
Forwanil 75
WP
|
9
|
Copper
Hydrocide
|
Champion 77
WP
|
|
|
Funguran - OH
50 BHN (WP)
|
|
|
Kocide 61.4
DF
|
10
|
Copper
Oxychloride
|
(Copper
Oxychloride)
|
11
|
Copper
Oxychloride 25% + Benomyl 25%
|
Benlat C 50
WP
|
|
|
Viben - C 50
BTN
|
12
|
Copper Sulfate
|
(Copper
Sulfate)
|
13
|
Cymoxanil 8%
+ Mancozeb 64%
|
Curzate - MS
72 WP
|
14
|
Cyprocozole
|
Bonanza 100
SL
|
15
|
Difenconazole
|
Score 250 EC
|
16
|
Difenoconazole
150 g/l + Propiconazole 150 g/l
|
Armure 300 EC
|
17
|
Diniconazole
|
Sumi - Eight
12.5 WP
|
18
|
Edifenphos
|
Agrosan 40
EC, 50 EC
|
|
|
Canosan 30
EC, 40 EC, 50 EC
|
|
|
Edisan 40 EC,
50 EC
|
|
|
Hinosan 30
EC, 40 EC
|
|
|
Hisan 40 EC,
50 EC
|
|
|
Kuang Hwa San
50 EC
|
|
|
New Hinosan
30 EC
|
|
|
Vihino 40 ND
|
19
|
Edifenphos
30% + Fenobucarb 40%
|
Comerich 70
EC
|
20
|
Epoxiconazole
|
Opus 125 SC
|
21
|
Flusilazole
|
Nustar 40 EC
|
22
|
Folpet
|
Foleal 50 WP
|
23
|
Fosetyl
Aluminium
|
Aliette 80 WP
|
24
|
Fthalide 20%
(15%) + Kasugamycin 1.2%
|
Kasai 21.2
WP, 16.2 SC
|
25
|
Hexaconazole
|
Anvil 5 SC
|
26
|
Imibenconazole
|
Manage 15 WP
|
27
|
Iprobenphos
(Iprobenfos)
|
Cantazin 50
EC
|
|
|
Kian 50 EC
|
|
|
Kishig6n 50
ND
|
|
|
Mtatigi 5 H,
10 H, 50 ND
|
|
|
Kitazin 50
EC, 17G
|
|
|
Tipozin 50 EC
|
|
|
Vikita 50 ND
|
28
|
Iprodione
|
Rovral 50 WP,
500 WG
|
|
|
Cantox - D 50
VYT
|
29
|
Isoprothiolane
|
Đao ôn linh
40 EC
|
|
|
Caso one 40
EC
|
|
|
Fuan 40 EC
|
|
|
Fuji - One 40
EC
|
|
|
Vifusi 40 ND
|
30
|
Kasugamyein
|
Cansunin 2 L
|
|
|
Kasumin 2 L
|
31
|
Kasugamyein
0.6% + Basic Cupric Chloride 16%
|
New Kasuran
BTN
|
32
|
Kasugamyein
2% + Copper Oxychloride 45%
|
BL. Kanamin
47 WP
|
|
|
Canthomil 47
WP
|
|
|
Kasuran 2 +
45 WP
|
33
|
Kasugamycin
5% + Copper Oxychioride 45%
|
Kasuran 5 +
45 WP
|
|
|
BL. Kanamin
50 WP
|
34
|
Mancozeb
|
Cozeb 45 80
WP
|
|
|
Dipomate 80
WP
|
|
|
Dithane M -
45 80 WP
|
|
|
Forthane 80
WP
|
|
|
Man 80 WP
|
|
|
Manozeb 80 WP
|
|
|
Manzate - 200
80 WP
|
|
|
Penncozeb 75
DF, 80 VYT
|
|
|
Sancozeb 80
WP
|
|
|
Thane - M 80
WP
|
|
|
Timan 80 WP
|
|
|
Tipozeb 80 WP
|
|
|
Uthane M - 45
80 WP
|
|
|
Vimancoz 80
BTN
|
35
|
Metalaxyl
|
Alfamil 25
WP.
|
|
|
Apron 35 SD
|
|
|
Foraxyl 25 WP
|
|
|
Mataxyl 25 WP
|
|
|
No mildew 25
WP
|
|
|
Ridomil 240
EC / ND, 5 G
|
36
|
Metalaxyl 8%
+ Mancozeb 64%
|
Mancolaxyl 72
WP
|
|
|
Metazeb 720
WP
|
|
|
Mexyl MZ 72
BHN
|
|
|
Ridomil MZ 72
WP/BHN
|
|
|
Ridozeb 72
VYT
|
|
|
Romil 72 WP
|
|
|
Vimonyl 72
BTN
|
37
|
Metalaxyl 10%
(8%) + Mancozeb 48% (64%)
|
Fortazeb 58
WP, 72 WP
|
38
|
Metiram
Complex
|
Polyram 80 DF
|
39
|
Oxadixyl
10.0% + Mancozeb 56.0%
|
Sandofan M 66
WP
|
40
|
Peneyeuron
|
Alfaron 25 WP
|
|
|
Baovil 25
VY'P
|
|
|
Forwaceren 25
WP
|
|
|
Helan 25 WP
|
|
|
Monceren 25
WP, 250 SC
|
|
|
Moren 25 WP
|
|
|
Vicuron 25
BTN
|
41
|
Prochloraz
|
Mirage 50 WP
|
|
|
Octave 50 WP
|
42
|
Propiconazole
|
Agrozo 250 EC
|
|
|
Bumper 250 EC
|
|
|
Canazole 250
EC
|
|
|
Cozol EC
|
|
|
Fordo 250 EC
|
|
|
Lunasa 25 EC
|
|
|
Tilt 250 EC
|
|
|
Tiptop 250 EC
|
|
|
Zoo 250 EC
|
43
|
Propineb
|
Atracol 70 WP
|
44
|
Sulfur
|
Kumulus 80 DF
|
|
|
Microthiol
Special
|
|
|
Liquid 58.15
LF
|
|
|
Microthiol
Special 80 WP
|
|
|
Sulox 80 WP
|
45
|
Thiophanate -
Methyl
|
Agrotop 70 WP
|
|
|
Cantop - M 72
WP, 5 SC
|
|
|
Cercosin FL 5
sc
|
|
|
Fusin - M 70
WP
|
|
|
Kuang Hwa
Opsin 70 WP
|
|
|
Methyate 70
WP
|
|
|
Thio - M 70
BHN
|
|
|
Tipo - M 70
BHN
|
|
|
Tomet 70 WP
|
|
|
Top 50 SC, 70
WP
|
|
|
Top - Plus M
70 WP
|
|
|
Topan 70 WP
|
|
|
Toplaz 70 VrP
|
|
|
Topnix 70 WP
|
|
|
Topsimyl 70
WP
|
|
|
Topsin M 50
WP, 70 WP
|
|
|
TSM 70 WP
|
|
|
Vithi - M 70
BTN
|
46
|
Thiram (TMTD)
|
(Thirame) 85
VYT
|
47
|
Triadimefon
|
Bayleton 25
EC
|
|
|
Coben 25 EC
|
|
|
Encoleton 25
WP
|
|
|
Sameton 25 WP
|
48
|
Triadimenol
|
Bayfidan 25
EC
|
|
|
Samet 15 WP
|
49
|
Tricyclazole
|
Beam 75 WP
|
|
|
Tizole 20 WP
|
50
|
Tridemorph
|
Calixin 75 EC
|
51
|
Validamycin
(Validamycin A)
|
Jing gang
meisu 3 SL, 5 SL, 5 WP, 10 WP
|
|
|
Romycin 3 DD,
5 DD, 5
|
|
|
Vall 3 DD, 5
DD
|
|
|
Validacin 3
SC, 5 SC, 5 SP
|
|
|
Validan 3 DD,
5 DD
|
|
|
Valitigi 3 DD
|
|
|
Vanicide 3
DD, 5 DD, 5 WP
|
|
|
Vida 3(R)
SC
|
|
|
Vivadamy 3
DD, 5 DD, 5 BTN
|
|
|
Tidacin 3 SC
|
52
|
Zineb
|
Dithane Z -
78 72 WP
|
|
|
Ramat 80 WP
|
|
|
Tigineb 80 WP
|
|
|
Zin 80 W
|
|
|
Zinacol 80
VYT
|
|
|
(Zineb) 80 WP
|
|
|
Zodiac 80 WP
|
|
|
Zinforce 80
WP
|
|
|
Zithane Z 80
WP
|
53
|
Zineb 20% +
Copper Oychloride 30%
|
Zincopper VYT
|
|
|
Vizincop 50
BTN
|
54
|
Zineb 25% +
Bordeaux 60%
|
Copperzine WP
|
55
|
Zineb 20% +
Bordeaux 45% + Benomyl 10%
|
Copper - B WP
|
56
|
Zineb 40% + Sulfur
40%
|
Vizines 80
BTN
|
|
THUỐC TRỪ CỎ
|
1
|
Alachior
|
Lasso 48 EC
|
2
|
Ametryn
|
Amesip 80 WP
|
|
|
Ametrex 80 WP
|
|
|
Atryl 80 WP
|
|
|
Fezpax 500 FW
|
|
|
Gesapax 80
VYT / BHN,
|
|
|
5OFW/DD
|
3
|
Anilofos
|
Ricozin 30 EC
|
4
|
Atrazine
|
Atra 500 SC
|
|
|
Atranex 80 WP
|
|
|
Co - co 50 50
WP
|
|
|
Fezprim 500
FW
|
|
|
Gesaprim 80
VYT BHN,
|
|
|
500 FW / DD
|
|
|
Maizine 80 WP
|
|
|
Mizin 50 WP,
80 VYT
|
|
|
Sanazine 500
SC
|
5
|
Anietryn 250
gll + Atrazine 250 g/l
|
Gesapax Combi
500 FW / DD
|
6
|
Ametryl 40% +
Atrazine 40%
|
Atramet combi
80 WP
|
|
|
Gesapax Combi
80 VYT 1 BHN
|
|
|
Metrimex 80
VYT
|
7
|
Benthiocarb
|
Saturn 50 EC,
20 VYT, 10 G, 6 H
|
8
|
Bensulfuron
Methyl
|
Londax 10 WP
|
9
|
Bromacil
|
Hyvar - X 80
WP
|
10
|
Butachlor
|
B.L.Tachlor
60 EC
|
|
|
Butan 60 EC
|
|
|
Butanix 60 EC
|
|
|
Butavi 60 EC
|
|
|
Butoxim 60 EC
|
|
|
Cantachlor 60
EC, 5 G
|
|
|
Dibuta 60 EC
|
|
|
Echo 60 EC
|
|
|
Forwabuta 10
EC, 32 EC, 5 G
|
|
|
Heco 600 EC
|
|
|
Lanibast 10
EC, 60 EC, 5 G
|
|
|
Machete 60
EC, 5 G
|
|
|
Meco 60 EC
|
|
|
Michelle 32
ND, 62 ND, 5 G
|
|
|
Niran - X 60
EW
|
|
|
Tico 60 EC
|
|
|
Vibuta 32 ND,
62 ND, 5 H
|
11
|
Butachlor
3.75 + 2.4 D 3. 1%
|
Century 6.85
G
|
12
|
Butachlor
27.5% + Propanil 27.5%
|
Bandit 55 EC
|
|
|
Butanil 55 EC
|
|
|
Cantanil 550
EC
|
|
|
Pataxim 55 EC
|
13
|
Chlomethoxyfen
|
X - 52 7 GR
|
14
|
Cyclosulfamuron
|
Saviour 10 WP
|
15
|
Cyhalofop -
butyl
|
Clincher 10
EC
|
16
|
2.4 D
|
A.K 720 DD
|
|
|
Amine 720 EC
|
|
|
Anco 720 DD
|
|
|
B.T.C 2.4 D
80 WP
|
|
|
Baton 960 WSP
|
|
|
Bei 72 EC
|
|
|
Cantosin 80
WP, 600 DD, 720 DD
|
|
|
CO 2.4 D 600
DD, 720 DD, 80 WP
|
|
|
Co Broad 80
WP
|
|
|
Damin 70 SL
|
|
|
Desormone 60
EC, 70 EC
|
|
|
DMA - 6 863
EC, 72 EC
|
|
|
Nufa 825 DF
|
|
|
O.K 720 DD,
683 DD
|
|
|
Quick 720 EC
|
|
|
Sanaphen 600
SL, 720 SL
|
|
|
Vi 2.4D 80
BTN, 600 DD 720 DD
|
|
|
Zico 48 SL,
70 SL, 720 DD,
|
|
|
80 WP, 96 WP
|
17
|
Dalapon
|
Dipoxim 80
BHN
|
|
|
V ilapon 80
BTN
|
18
|
Diflufenican
16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l
|
Rafale 350 EC
|
19
|
Diuron
|
Ansaron 80
VYT
|
|
|
BM Diuron 80
WP
|
|
|
D - ron 80 WP
|
|
|
Go - 900 DF
|
|
|
Karmex 80 WP
|
|
|
Maduron 80 WP
|
|
|
Sanuron 800
WP
|
|
|
Suron 80 WP
|
|
|
UPL Diuron 80
WP
|
|
|
Vidiu 80 BTN
|
20
|
Ethoxysulfuron
|
Sunrice 15
WDG
|
21
|
Fenoxaprop -
P - Ethyl
|
Whip' S 7.5
EW
|
22
|
Fenoxaprop -
P - Ethyl 4.25% + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%
|
Tiller -
Super EC
|
23
|
Fluazifopbutyl
|
Onecide 15
EC, 35 EC
|
24
|
Glufosinate
Ammonium
|
Basta 6 SL,
15 SL
|
25
|
Glyphosate
IPA Salt
|
B -
Glyphosate 41 SL
|
|
|
BM -
Glyphosate 41 AS
|
|
|
Burndown 160
AS
|
|
|
Carphosate 16
DD, 41 DD, 480 SC
|
|
|
Clean - up
480 AS
|
|
|
Cosmic 41 SL
|
|
|
Diphosate 480
DD
|
|
|
Dream 360 SC,
480 SC
|
|
|
Echosate 16
ND
|
|
|
Ecomax 41 SL
|
|
|
Encofosat 48
SL
|
|
|
Glialka 360
SC
|
|
|
Glycel 41 SL
|
|
|
Glyphadex 360
AS
|
|
|
Qlyphosan 480
DD
|
|
|
Glyphoz 450 A
|
|
|
Go Up 480 SC
|
|
|
Helosate 16
SL, 48 SL
|
|
|
Herb - Neat
41 SC
|
|
|
Ken - Up 160
SC, 480 SC
|
|
|
Kuang - Hwa
la 41 SC
|
|
|
Lyphoxim 16
SL, 41 DD
|
|
|
MAMBA 41 SL
|
|
|
Mastraglyphosate
16 AS, 41 AS
|
|
|
Niphosate 160
SL
|
|
|
Nufarm
Glyphosate 360 AC
|
|
|
Pin Up 41 AS
|
|
|
Roundup 480
SC, 74 DF
|
|
|
Shoot 16 AS,
41 AS
|
|
|
Spark 160 SC
|
|
|
Tiposat 480
SC
|
|
|
Vifosat 480
DD
|
|
|
Weedmaster
750 DF
|
26
|
Glyphosate I
Salt 180 g/l + Isopropylamine salt of Dicamba 90 g/l
|
Wallop 34.7
WSC
|
27
|
Glyphosate
Isopropylamine
|
Empire 27 AS
|
28
|
Glyphosate
IPA Salt 24% + 2.4 D 12%
|
Bimastar 240
/ 120 AS
|
29
|
Glyphosate
IPA Salt 13.8% + 2.4 D 13.8%
|
Gardon 27.6
SL
|
30
|
Linuron
|
Afalon 50 MT
|
31
|
MCPA
|
Agroxone 80
WP
|
32
|
Metolachlor
|
Dual 720 EC
|
33
|
Metsulfuron
Methyl
|
Ally 20 DF
|
34
|
Metsulfuron
Methyl 1.75% + Bensulfuron Methyl 8.25%
|
Sindax 10 WP
|
35
|
Molinate
|
Ordram 8 E
|
36
|
Oxadiazon
|
Ronstar 25
EC, 12 L
|
37
|
Oxadiazon 100
g/l + Propanil 300 g/l
|
Fortene 400
EC
|
38
|
Pendimethalin
|
Accotab 330 E
I Prowl 330 E
|
39
|
Pretilachlor
|
Rifit 500 EC
I ND
|
|
|
Sofit 300 EC
1 ND
|
40
|
Propanil
|
Propatox 360
EC
|
|
|
Map - Prop 50
SC
|
|
|
Caranyl 48 SC
|
|
|
Wham 80 DF
|
|
|
Wham EZ 48 SC
|
41
|
Pyrazosulfuron
Ethyly
|
Sirius 10 WP
|
|
|
Star 10 WP
|
42
|
Quinclorac
|
Facet (R)
25 SC
|
43
|
Sethoxydim
|
Nabu S 12.5
EC
|
44
|
Simaxine
|
Gesatop 80 WP
I BHN, 500 FW 1 DD
|
|
|
Sipazine 80
WP
|
|
|
Visimaz 80
BTN
|
45
|
Simazine 250
g/1 + Ametryn 250 gd
|
Gesatop Z 500
FW/DD
|
46
|
Sulfosate
|
Banish 16 SL
|
|
|
Touchdown 48
SL
|
47
|
Terbuthylazine
+ Glyphosate IPA Salt
|
Folar 525 FW
|
48
|
Thiobencarb
40% + Propanil 20%
|
Satunil 60 EC
|
|
THUỐC TRỪ
CHUỘT
|
1
|
Brodifacoum
|
KJerat 0.05%
|
|
|
Forwarat
0.05%, 0.005%
|
2
|
Bromadiolone
|
Killrat 0.005
G
|
|
|
Musal 0.005 %
|
3
|
Diphacinone
|
Yasodion
0.005 G
|
4
|
Warfarin
Sodium + Samonella var. I 7 F - 4
|
Biorat
|
|
CHẤT KÍCH THÍCH
SINH TRƯỞNG CÂY TRỒNG
|
1
|
Auxins 11 mgA
+ Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic
|
Kelpak SL
|
2
|
Cytokinin
(Zeatin)
|
Agrispon 0.56
SL
|
3
|
Cytokinin
(Zeatin)
|
Sincocin 0.56
SL
|
4
|
Ethephon
|
Callel 2.5
Past
|
|
|
Etherl 2.5
LS, 10 LS, 480 L
|
|
|
Forgrow 2.5
Past, 5 Past, 10 Past
|
5
|
ANA, 1 - NAA,
+ b - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA3
|
Kích phát tố
hoa - trái Thiên nông
|
6
|
a - Naphthyl aceticacid
|
HQ - 301
Fructonic 1% DD
|
7
|
NAA + a - Naphthyl acetic acid
|
HQ 101
|
8
|
NAA
|
Flower - 95
0.3 DD
|
9
|
Gibberellic
|
Kích phát tố
lá, hạt Thiên nông GA-3
|
10
|
Gibberellic
acid + NPK + Vi lượng
|
Lục diệp tố
|
11
|
Sodium-5-Nitroguaiacolate
+
|
Atonik 18EC,
5G
|
|
Sodium - O -
Nitrophenolate +
|
Ausin 1.8 EC
|
|
Sodium - P -
Nitrophenolate
|
Canik 1.8 DD
|
12
|
Sodium-5-Nitroguaiacolate
+
|
Dekamon22.43
L, 1.2 G
|
|
Sodium - 0 -
Nitrophenolate +
|
Litosen 1.95
EC, 0.59 G
|
|
Sodium - P -
Nitrophenolate + 2.4 D
|
|
13
|
6 -
Furfurylaminopurine +
|
|
|
6 -
Benzylaminopurine +
|
Biofa - 1290
VL
|
|
a - Naphthalone Acetic Acid
|
|
14
|
a- Naphthyl Acetic Acid +
|
Vipac 88
|
|
b - Naphthoxy Acetic Acid
+
|
|
|
ZnSO4+MgSO4+CUS04+NPK
|
|
15
|
a - Naphthyl Acetic Acid +
|
Viprom
|
|
b - Nophthoxy Acetic Acid
+
|
|
|
ZnSO4 + CUS04
+ NPK
|
|
16
|
a - Naphthyl Acetic Acid +
|
Kikipi
|
|
b - Nophthoxy Acetic Acid
+
|
|
|
ZnSO4 + Borax
+ CUS04 + NPK
|
|
17
|
b - Naphathoxy Acetic Acid
+ Ethanol + nước
|
ViTĐQ 40
|
18
|
Acid
Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CUS04 + NPK + FeSO4 + Borax
|
Vimogeen
|
|
CHẤT DẪN DỤ CÔNG TRÙNG
|
1
|
Metyl eugenol
75% + Dibrom 25%
|
Ruvacon 90 L
|
2
|
Metyl eugenol
75% + Dibrom 25%
|
Vizubon D
|
DANH MỤC
THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAMLIST OF PESTICIDE RESTRICTED TO USE IN VIETNAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 297 NN-BVTV/QĐ
ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Tên hoạt chất
(COMMON NAME)
|
Tên thương mại
(TRADE NAME)
|
|
THUỐC TRỪ SÂU -
INSECTICIDE
|
1
|
Aluminium
Phosphide
|
Celphos 56%
|
|
|
Gastoxin
|
|
|
Funiitoxin
55% tablets
|
|
|
Phostoxin
|
|
|
Quickphos 56
vi6n
|
2
|
Carbaryl 4% +
Lindane 4%
|
Carbadan 4/4
G
|
|
|
Sevidol 4/4G
|
3
|
Carbofuran
|
Furadan 3 G
|
4
|
Dichlorvos
|
(DDVP) 50 EC
|
|
|
Demon 50 EC
|
|
|
Nuvan 50 EC
|
5
|
Dicofol
|
Kelthane 20
EC
|
6
|
Dicrotophos
|
Bidrin 50 EC
|
|
|
Carbicron 50
SCW
|
|
|
Ektafos
|
7
|
Endosulfan
|
Cyclodan
|
|
|
Endosol
|
|
|
Thiodan 30
EC, 35 EC
|
|
|
Thiodol 35 ND
|
8
|
Magnesium
phosphide
|
Magtoxin 66
tablet, pellet
|
9
|
Methamidophos
|
Dynamite 50
SC
|
|
|
Filitox 50
SC, 60 SC, 70 SC
|
|
|
Monitor 50
SC, 60 SC
|
|
|
Master 50 EC,
70 SC
|
|
|
Tamaron 50 EC
|
|
|
Isornetha 50
DD, 60 DD
|
|
|
Isosuper 70
DD
|
10
|
Methyl
Bromide
|
Brom - O -
Gas 98%
|
|
|
Dowfome 98%
|
|
|
Meth - O -
gas 98%
|
12
|
Monocrotophos
|
Apadrin 50 SL
|
|
|
Magic 50 SL
|
|
|
Nuvacron 40
SCW/DD,
|
|
|
50 SCW/DD
|
|
|
Thunder 515
DD
|
13
|
Phosphamidon
|
Dimecron 50
SCW/DD
|
|
THUỐC TRỪ BỆNH
- FUNGICIDE
|
l
|
MAFA
|
Dinasin 6.5
SC
|
|
|
Neo - Asozin
6.5 SC
|
2
|
Methylene his
Thiocyanate 5% + Celbrite MT 30 EC
Quaternary
ammonium compounds 25%
|
|
3
|
Sodium
Pentachlorophenate monohydrate
|
Copas NAP 90
G
|
4
|
Sodium Tetraboratedecahy
- drate 54 % + Boric acid 36%
|
Celbor 90 SP
|
5
|
Tribromophenol
|
Intecta AB 30
L
|
6
|
Tributyl tin
naphthenate
|
Timber life
16 L
|
|
THUỐC TRỪ CỎ -
HERBICIDE
|
1
|
1 Paraquat
|
Gramoxone 20
SL, 24 SL
|
|
THUỐC TRỪ CHUỘT
- RODFNTICIDE
|
1
|
Zinc
Phosphide
|
Fokeba 1%,
5%,20%
|
|
|
QT - 92 18%
|
|
|
Zinphos 20%
|
DANH MỤC
THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM
LIST OF PESTICIDE BANNED TO USE IN
VIETNAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 297 NN - BVTV/QD
ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT
|
Tên chung (COMMON NAME) Tên thương mại (TRADE NAME)
|
THUỐC TRỪ SÂU
-INSECTICIDE
|
1
|
Aldrin
(aldrex, Aldrite ... )
|
2
|
BHC, Lindane
Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor..
|
3
|
Cadmium
compound (Cd)
|
4
|
Chlordane
(Chlorotox, Octachior, Pentichlor...)
|
5
|
DDT (Neocid,
Pentachiorin, Chlorophenothane...)
|
6
|
Dieldrin
(Dieldrex, Dieldrite, Octalox...)
|
7
|
Eldrin
(Hexadrin...)
|
8
|
Heptachlor
(Drimex, Heptamul, Heptox...)
|
9
|
Isobenzen
|
10
|
Isodrin
|
11
|
Lead
colipound (Pb)
|
12
|
Parathion
Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos...)
|
13
|
Methyl
Parathion (Danacap M 25, M 40); Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos
40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon
50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC
|
14
|
Polychlorocaniphene
(Toxaphene, Camphechlor...)
|
15
|
Strobane
(Polychlorinate of camphene)
|
|
THUỐC TRỪ BỆNH - FUNGICIDE
|
1
|
Arsenic
compound (As) except Neo - Asozin, Dinasin
|
2
|
Captan
(Captane 75 WP, Merpan 75 WP ... )
|
3
|
Captafol
(Difolatal 80 VYT, Folcid 80 WP...)
|
4
|
1Hexachlorobenjene
(Anticaric, HCB...
|
5
|
Mercuiy
compound (Hg)
|
6
|
Selenium
compound (Se)
|
|
THUỐC TRỪ CHUỘT
- RODENTICIDE
|
1
|
Talium compo
und (TI)
|
|
THUỐC TRỪ CỎ -
HERBICIDE
|
1
|
2.4.5 T
(brochtox, Decaniine, Veon...)
|
Quyết định 297-NN-BVTV/QĐ năm 1997 ban hành danh mục thuộc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 297-NN-BVTV/QĐ ngày 27/02/1997 ban hành danh mục thuộc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7.696
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|