1.
|
TCVN 3757 : 1983
|
Khí thiên nhiên - Phương pháp
xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí
|
2.
|
TCVN 5635 : 1991
|
Địa vật lý - Thuật ngữ và định
nghĩa
|
3.
|
TCVN 3895 : 1984
|
Khí thiên nhiên - Phương pháp
sắc ký khí xác định hàm lượng cacbon dioxit và hydro
|
4.
|
TCVN 2688 : 1978
|
Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác
định hàm lượng tro sunfat hóa
|
5.
|
TCVN 2696 : 1978
|
Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác
định hàm lượng tạp chất cơ học trong mỡ khi dùng axit clohydric phân hủy mỡ
|
6.
|
TCVN 2700 : 1978
|
Dầu khoáng - Phương pháp xác định
chỉ số xà phòng
|
7.
|
TCVN 2704 : 1978
|
Mỡ đặc - Phương pháp xác định
kiềm tự do và axit hữu cơ tự do
|
8.
|
TCVN 2713 : 1978
|
Dầu nhờn và sản phẩm dầu thẫm
- Phương pháp cất khô nước
|
9.
|
TCVN 5654 : 1992
|
Quy phạm bảo vệ môi trường ở
các bến giao nhận dầu thô trên biển
|
10.
|
TCVN 5655 : 1992
|
Quy phạm bảo vệ môi trường tại
các giàn khoan tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí trên biển
|
11.
|
TCVN 3176 : 1979
|
Sản phẩm dầu thẫm - Phương
pháp xác định kiềm và axit tan trong nước
|
12.
|
TCVN 3181 : 1979
|
Dầu bôi trơn - Phương pháp xác
định hệ số nhiệt nhớt
|
13.
|
TCVN 3174 : 1979
|
Sản phẩm dầu sáng - Phương
pháp xác định kiềm và axit tan trong nước
|
14.
|
TCVN 3894 : 1984
|
Dầu nhờn - Phương pháp xác định
hàm lượng nhựa
|
15.
|
TCVN 5384 : 1991
|
Dầu thô - Xác định hàm lượng
natri và kali bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
16.
|
TCVN 3186 : 1979
|
Bitum dầu mỏ - Phương pháp xác
định hàm lượng các hợp chất hòa tan trong nước.
|
17.
|
TCVN 3185 : 1979
|
Bitum dầu mỏ - Phương pháp xác
định kiềm và axit tan trong nước
|
18.
|
TCVN 3184 : 1979
|
Mỡ đặc, parafin, xerezin -
Phương pháp xác định kiềm và axit tan trong nước
|
19.
|
TCVN 3892 : 1984
|
Dầu thải
|
20.
|
TCVN 5383 : 1991
|
Dầu thô - Xác định hàm lượng
niken bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
21.
|
TCVN 3792 : 1983
|
Mỡ đặc - Phương pháp xác định
giới hạn bền
|
22.
|
TCVN 5046 : 1990
ST SEV 2003 : 1979
|
Hợp kim cứng - Phương pháp xác
định độ cứng rocven
|
23.
|
TCVN 3756 : 1983
|
Khí thiên nhiên - Phương pháp
xác định oxy, nitơ và metan bằng sắc ký khí
|
24.
|
TCVN 3755 : 1983
|
Khí thiên nhiên - Phương pháp
lấy mẫu thử
|
25.
|
TCVN 4250 : 1986
|
Khí thiên nhiên - Phương pháp
xác định hàm lượng sunfua hydro và mecaptan
|
26.
|
TCVN 4299 : 1986
|
Khí thiên nhiên - Phương pháp
xác định điểm ngưng sương và hàm lượng hơi nước
|
27.
|
TCVN 4298 : 1986
|
Khí thiên nhiên - Phương pháp
xác định nhiệt lượng cháy
|
28.
|
TCVN 5133 : 1990
|
Quy phạm phân cấp trữ lượng mỏ
và tiềm năng dầu khí
|
29.
|
TCVN 4249 : 1986
|
Khí thiên nhiên - Phương pháp
xác định hàm lượng hơi nước
|
30.
|
TCVN 3175 : 1979
|
Sản phẩm dầu sáng - Phương
pháp xác định lưu huỳnh nguyên tố
|
31.
|
TCVN 5385 : 1991
|
Dầu thô - Xác định hàm lượng của
canxi và magie bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
32.
|
TCVN 5657 : 1992
|
Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ -
Phương pháp lấy mẫu để đánh giá ô nhiễm
|
33.
|
TCVN 5656 : 1992
|
Dầu thô - Phương pháp chưng cất
hempel
|
34.
|
TCVN 5853 : 1995
|
Mỡ nhờn - Phương pháp xác định
độ lún kim
|
35.
|
TCVN 5732 : 1993
|
Dầu thô - Phương pháp quang phổ
hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng vanadi
|
36.
|
TCVN 3896 : 1984
|
Khí thiên nhiên - Phương pháp
hấp thụ xác định hàm lượng cacbon dioxit và tổng hàm lượng các khí axit máy
VTI - 2
|
37.
|
TCVN 5688 : 1992
|
Mỡ nhờn - Phân loại
|
38.
|
TCVN 3183 : 1979
|
Mỡ chuyên dụng - Xác định nước
trong mỡ. Phương pháp định tính
|
39.
|
TCVN 6019 : 1995
ISO 2909 : 1981
ASTM D 2270 : 1991
|
Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ
số độ nhớt từ độ nhớt động học
|
40.
|
TCVN 2697 : 1978
|
Mỡ bôi trơn - Phương pháp xác
định nhiệt độ nhỏ giọt
|
41.
|
TCVN 1824 : 1993
|
Dây kim loại - Phương pháp thử
kéo
|
42.
|
TCVN 3939 : 1984
|
Kim loại - Phương pháp thử uốn
va đập ở nhiệt độ thấp
|
43.
|
TCVN 3941 : 1984
|
Thép - Phương pháp xác định độ
thấm tôi
|
44.
|
TCVN 4338 : 1986
|
Thép - Chuẩn tổ chức tế vi
|
45.
|
TCVN 4486 : 1988
|
Tấm chuẩn độ cứng - Yêu cầu kỹ
thuật
|
46.
|
TCVN 4645 : 1988
ST SEV 2290 : 1980
|
Vật liệu thiêu kết - Phương
pháp xác định độ cứng
|
47.
|
TCVN 4646 : 1988
ST SEV 4655 : 1984
|
Vật liệu thiêu kết - Phương
pháp thử uốn va đập
|
48.
|
TCVN 5047 : 1990
ST SEV 2004 : 1979
|
Hợp kim cứng - Phương pháp xác
định độ cứng Vicke
|
49.
|
TCVN 5048 : 1990
ST SEV 1252 : 1978
|
Hợp kim cứng - Phương pháp thử
độ bền uốn
|
50.
|
TCVN 5054 : 1990
|
Kim loại - Phương pháp thử chồn
|
51.
|
TCVN 5344 : 1991
ST SEV 4076 : 1983
|
Thép và hợp kim chịu ăn mòn -
Phương pháp xác định bền chịu ăn mòn sâu vào các tinh thể
|
52.
|
TCVN 5722 : 1993
|
Phương pháp đo độ cứng Rôcven A,
B, C. Sơ đồ kiểm định
|
53.
|
TCVN 5727 : 1993
|
Phương tiện đo độ cứng Brinen.
Sơ đồ kiểm định
|
54.
|
TCVN 3853 : 1983
|
Ferocrom - Yêu cầu chung đối với
phân tích hóa học
|
55.
|
TCVN 5728 : 1993
|
Phương tiện đo độ cứng Vicke.
Sơ đồ kiểm định
|
56.
|
TCVN 3855 : 1983
|
Ferocrom - Phương pháp xác định
hàm lượng carbon
|
57.
|
TCVN 3856 : 1983
|
Ferocrom - Phương pháp xác định
hàm lượng lưu huỳnh
|
58.
|
TCVN 3857 : 1983
|
Ferocrom - Phương pháp xác định
hàm lượng silic
|
59.
|
TCVN 3858 : 1983
|
Ferocrom - Phương pháp xác định
hàm lượng photpho
|
60.
|
TCVN 3859 : 1983
|
Ferocrom - Phương pháp xác định
hàm lượng mangan
|
61.
|
TCVN 3862 : 1983
|
Ferotitan - Phương pháp xác định
hàm lượng cacbon
|
62.
|
TCVN 3863 : 1983
|
Ferotitan - Phương pháp xác định
hàm lượng lưu huỳnh
|
63.
|
TCVN 3864 : 1983
|
Ferotitan - Phương pháp xác định
hàm lượng silic
|
64.
|
TCVN 3865 : 1983
|
Ferotitan - Phương pháp xác định
hàm lượng photpho
|
65.
|
TCVN 3866 : 1983
|
Ferotitan - Phương pháp xác định
hàm lượng nhôm
|
66.
|
TCVN 3867 : 1983
|
Ferotitan - Phương pháp xác định
hàm lượng đồng
|
67.
|
TCVN 3870 : 1983
|
Feromangan - Phương pháp xác định
hàm lượng cacbon
|
68.
|
TCVN 3871 : 1983
|
Feromangan - Phương pháp xác định
hàm lượng lưu huỳnh
|
69.
|
TCVN 3872 : 1983
|
Feromangan - Phương pháp xác định
hàm lượng silic
|
70.
|
TCVN 3873 : 1983
|
Feromangan - Phương pháp xác định
hàm lượng photpho
|
71.
|
TCVN 4151 : 1985
|
Fero silic - Phương pháp xác định
cacbon
|
72.
|
TCVN 4152 : 1985
|
Fero silic - Phương pháp xác định
lưu huỳnh
|
73.
|
TCVN 4153 : 1985
|
Fero silic - Phương pháp xác định
phot pho
|
74.
|
TCVN 4154 : 1985
|
Fero silic - Phương pháp xác định
mangan
|
75.
|
TCVN 4155 : 1985
|
Fero silic - Phương pháp xác định
crôm
|
76.
|
TCVN 4157 : 1985
|
Fero silic - Phương pháp xác định
canxi
|
77.
|
TCVN 4158 : 1985
|
Fero silic - Phương pháp xác định
titan
|
78.
|
TCVN 4426 : 1987
|
Quặng sa khoáng - Phương pháp
xác định hàm lượng tổng đất hiếm oxit và thorioxit
|
79.
|
TCVN 4427 : 1987
|
Quặng sa khoáng - Phương pháp
xác định hàm lượng sắt
|
80.
|
TCVN 4428 : 1987
|
Quặng sa khoáng - Phương pháp xác
định hàm lượng silic dioxit
|
81.
|
TCVN 4429 : 1987
|
Quặng sa khoáng - Phương pháp
xác định hàm lượng canxi oxit
|
82.
|
TCVN 4460 : 1987
|
Quặng tinh barít xuất khẩu -
Yêu cầu kỹ thuật
|
83.
|
TCVN 4649 : 1988
|
Quặng sa khoáng - Phương pháp
xác định hàm lượng phốt pho pentaoxit
|
84.
|
TCVN 4650 : 1988
|
Quặng sa khoáng - Phương pháp
xác định hàm lượng lantan oxit
|
85.
|
TCVN 4651 : 1988
|
Quặng sa khoáng - Phương pháp
xác định hàm lượng oxit
|
86.
|
TCVN 4652 : 1988
|
Quặng sa khoáng - Phương pháp xác
định hàm lượng neodym, praseodyium và samari oxit
|
87.
|
TCVN 4686 : 1989
|
Quặng tinh vonframit - Mác -
Yêu cầu kỹ thuật
|
88.
|
TCVN 4687 : 1989
|
Quặng tinh inmenit - Mác - Yêu
cầu kỹ thuật
|
89.
|
TCVN 4775 : 1989
ST SEV 899 : 1978
|
Quặng và quặng tinh kim loại
màu - Lấy mẫu và chuẩn mẫu
|
90.
|
TCVN 4776 : 1989
ST SEV 900 : 1978
|
Quặng và quặng tinh kim loại
màu - Phương pháp xác định độ ẩm hàng hóa
|
91.
|
TCVN 4777 : 1989
ST SEV 1996 : 1979
|
Quặng và quặng tinh kim loại màu
- Phương pháp phân tích rây và phân tích lắng xác định thành phần độ hạt.
|
92.
|
TCVN 4779 : 1999
ISO 8556 : 1986
|
Quặng nhôm - Xác định hàm lượng
phốt pho - Phương pháp quang phổ xanh molipđen
|
93.
|
TCVN 4780 : 1989
|
Quặng Bauxit - Phương pháp xác
định hàm lượng tổng lưu huỳnh
|
94.
|
TCVN 4781 : 1989
|
Quặng Bauxit - Phương pháp xác
định hàm lượng cacbonat
|
95.
|
TCVN 4337 : 1994
|
Xà lan xăng dầu - Yêu cầu kỹ
thuật đo lường
|
96.
|
TCVN 4547 : 1994
|
Xà lan xăng dầu - Quy trình kiểm
định
|
97.
|
TCVN 3569 : 1993
|
Dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ
- Phương pháp xác định số lượng trong giao nhận bằng tàu biển
|
98.
|
TCVN 4383 : 1986
|
Cột đo nhiên liệu - Quy trình
kiểm định
|
99.
|
TCVN 6060 : 1995
ISO 91/1 : 1982
|
Bảng đo dầu mỏ - Các bảng dựa
trên nhiệt độ chuẩn 150C và 600F
|
100.
|
TCVN 3735 : 1982
|
Phụ gia hoạt tính puđôlan
|
101.
|
TCVN 4033 : 1995
|
Xi măng poóc lăng puzôlan -
Yêu cầu kỹ thuật
|
102.
|
TCVN 6016 : 1995
ISO 679 : 1989
|
Xi măng - Phương pháp thử -
Xác định độ bền
|
103.
|
TCVN 6017 : 1995
ISO 9597 : 1989
|
Xi măng - Phương pháp thử -
Xác định thời gian đông kết và độ ổn định
|
104.
|
TCVN 6065 : 1995
|
Gạch xi măng lát nền
|
105.
|
TCVN 6074 : 1995
|
Gạch lát granito
|
106.
|
TCVN 6227 : 1996
|
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định
cường độ của xi măng
|
107.
|
TCVN 6882 : 2001
|
Phụ gia khoáng cho xi măng
|
108.
|
TCVN 2350 : 1978
|
Đáy côn và ống chuyển tiếp của
bình chứa và thiết bị - Góc đỉnh
|
109.
|
TCVN 2351 : 1978
|
Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 600
- Kích thước cơ bản
|
110.
|
TCVN 2352 : 1978
|
Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh
600 - Kích thước cơ bản
|
111.
|
TCVN 2353 : 1978
|
Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 900
- Kích thước cơ bản
|
112.
|
TCVN 2354 : 1978
|
Đáy côn không gấp mép có góc đỉnh
900 - Kích thước cơ bản
|
113.
|
TCVN 2355 : 1978
|
Đáy côn không gấp mép có đỉnh
1200 - Kích thước cơ bản
|
114.
|
TCVN 2360 : 1978
|
Đáy êlíp gấp mép bằng thép
dùng cho bình chứa thiết bị và nồi hơi - Kích thước cơ bản
|
115.
|
TCVN 2549 : 1978
|
Nồi hơi và nồi chưng nước - Ký
hiệu tượng trưng cho các cơ cấu điều khiển
|
116.
|
TCVN 4245 : 1996
|
Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong
sản xuất, sử dụng oxi, axetylen
|
117.
|
TCVN 5019 : 1989
|
Thiết bị axetylen - Yêu cầu an
toàn
|
118.
|
TCVN 5331 : 1991
|
Thiết bị axetylen - Yêu cầu an
toàn đối với kết cấu bình sinh khí
|
119.
|
TCVN 5332 : 1991
|
Thiết bị axetylen - Yêu cầu an
toàn đối với kết cấu thiết bị công nghệ chính
|
120.
|
TCVN 5346 : 1991
ST SEV 5307 - 85
|
Kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi
nước nóng - Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền
|
121.
|
TCVN 5893 : 1995
ISO 1129 : 1980
|
Ống thép cho nồi hơi, thiết bị
tăng nhiệt và trao đổi nhiệt - Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước
trên đơn vị chiều dài
|
122.
|
TCVN 6413 : 1998
ISO 5730 : 1992
|
Nồi hơi cố định ống lò ống lửa
cấu tạo hàn (trừ nồi hơi ống nước)
|