|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2908/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Phan Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 2908/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 26
tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH KHOANH VÙNG LOẠI KHOÁNG SẢN CHỦ YẾU TỈNH NINH BÌNH ĐẾN
NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 11/11/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản va Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 290/TTr-TNMT ngày
02/8/2007 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch khoanh vùng loại khoáng sản chủ
yếu tỉnh Ninh Bình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1.
Phê duyệt quy hoạch khoanh vùng đối với 06 loại khoáng
sản chủ yếu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2010 và định hướng đến năm
2020.
Bao gồm:
- Đá vôi xi măng:
1.744,61ha; - Đá xây dựng: 1.048,16ha;
- Cát làm phụ gia xi
măng: 133,52ha; - Đá Đôlômít: 1.535ha;
- Sét làm xi măng:
1.561,87ha; - Đất, đá san lấp: 995,67ha.
(Có biểu thống kê kèm
theo)
Điều
2.
Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp
với các Sở, ngành chức năng chịu trách nhiệm quản lý, lập hồ sơ đề nghị cấp
phép; theo dõi và giám sát việc thực hiện quy hoạch khoáng sản trên địa bàn,
đảm bảo mục tiêu khai thác, sử dụng hợp lý tiết kiêm, khệu quả tài nguyên khoáng
sản của địa phương, phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội trong
giai đoạn 2010 và 2020 và các giai đoạn phát triển tiếp theo của tỉnh.
Giao UBND các huyện,
thị xã, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Tài Nguyên & Môi trường và các
ngành có liên quan công bố công khai quy hoạch đã phê duyệt, đồng thời quản lý
quy haọch theo quy định.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
4.
Chánh văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế
hoạch & Đầu tư, Tài Chính, Tài Nguyên và Môi trường , Xây dựng, Công
nghiệp, Nông nghiệp & PTNT, Du lịch, Văn hoá Thông tin, Khoa học và Công
nghệ, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Thủ trưởng
các ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh,
Viên trưởng Viện khoa học địa chất và khoáng sản chịu trách nhiệm thi thành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu VT, VP3.
QĐ kh40
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tiến Dũng
|
BẢNG
TỔNG HỢP
ĐỀ
NGHỊ QUY HOẠCH KHOANH VÙNG LOẠI KHOÁNG SẢN CHỦ YẾU TỈNH NINH BÌNH NĂM 2010
Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh
Ninh Bình.
STT
|
Tên mỏ
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Cos khai thác tối ưu
(m)
|
Tài nguyên trữ
lượng (tấn)
|
Trình tự thực hiện
quy hoạch
|
I
|
Đá vôi xi măng
|
1
|
Mỏ đá vôi xi măng Gia Hoà - Gia Thanh
|
200 23'30" VĐB 105052'57" KĐĐ
|
xã Gia Hoà, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn
|
161.61
|
25
|
121+122+334a: 152.874.000
|
Tiếp tục xin cấp phép thăm dò khai thác
|
2
|
Mỏ đá vôi xi măng Gia Tường - Gia Lâm
|
20021'14" VĐB 105045'27" KĐĐ
|
xã Gia Tường, Gia Lâm, Thạch Bình, Lạc Vân,
Phú Sơn, huyện Nho Quan
|
203.94
|
5
|
334a;
82.932.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
3
|
Mỏ đá vôi xi măng Hệ Dưỡng
|
20011'39" VĐB 105010'06" KĐĐ
|
xã Yên Bình, xã Yên Sơn - thị xã Tam Điệp
và xã Ninh Vân, Ninh Hải, huyện Hoa Lư
|
189.88
|
10
|
334a:
99.087.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
4
|
Mỏ đá vôi xi măng Phú Long – Quang Sơn
|
20010'06" VĐB 105048'39" KĐĐ
|
kéo dài từ xã Phú Long, huyện Nho Quan đến
xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp
|
357.39
|
90
|
334a:
257.514.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
5
|
Mỏ đá vôi xi măng hang Nước
|
20009'20" VĐB 105049'24" KĐĐ
|
xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp
|
126.97
|
90
|
121.122+333a:
239.078.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
Tổng
|
1039.79
|
|
831458000
|
|
II
|
Sét xi măng
|
1
|
Mỏ sét xi măng xích Thổ
|
200 26'03" VĐB 105045'42" KĐĐ
|
xã Xích Thổ, huyện Nho Quan
|
82.46
|
5
|
334a:
20.079.100
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
2
|
Mỏ sét xi măng Quang Trung
|
20025'10" VĐB 105045'44" KĐĐ
|
thôn Quang Trung, xã Xích Thổ, huyện Nho
Quan
|
89.68
|
5
|
334a: 16.197.200
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
3
|
Mỏ sét xi măng Tế Mỹ
|
20021'13" VĐB 105051'04" KĐĐ
|
xã Gia Hoà, Gia Vượng, huyện Gia viễn
|
75.5
|
|
334a: 10.000.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
4
|
Mỏ sét xi măng đồi Giàng
|
20012'00" VĐB 105049'05" KĐĐ
|
xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan
|
289.5
|
125
|
334a: 54.000.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
5
|
Mỏ sét xi măng Trà Tu
|
20007'00" VĐB 105055'00" KĐĐ
|
xã Đông Sơn, thị xã Tam Điệp
|
102.8
|
100
|
334a: 25.000.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
Tổng
|
639.94
|
|
1252766300
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
III
|
Cát phụ gia xi măng
|
1
|
Mỏ Cát phụ gia xi măng Bắc Xóm Ngọc
|
20023'15" VĐB 105041'28" KĐĐ
|
xóm Ngọc, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan
|
70.98
|
15
|
334a: 15.283.600
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
2
|
Mỏ Cát phụ gia xi măng Tây Nam Quảng Mào
|
200 23'15" VĐB 105041'57" KĐĐ
|
thôn Quảng Mào, xã Thạch Bình, huyện Nho
Quan
|
62.54
|
15
|
334a: 15.581.200
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
Tổng
|
133.52
|
|
30864800
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
IV
|
Đôlômít
|
1
|
Mỏ đôlômit Thạch Bình
|
200 23'09" VĐB 105043'27" KĐĐ
|
xóm Ngọc và tiền Phong xã Thạch Bình, huyện
Nho Quan
|
8.9
|
5
|
334a: 4.148.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
2
|
Mỏ đôlômit Phú Long
|
200 12'54" VĐB 105045'53" KĐĐ
|
xã Kỳ Phú, xã Phú Long, huyện Nho Quan
|
1361.31
|
60
|
334a: 1.598.538.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
Tổng
|
1370.21
|
|
1602686000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
V
|
Đá vôi làm VLXD
|
1
|
Mỏ Cacbonat xây dựng Gia Hoà
|
|
xã Gia Hoà, Huyện Gia Viễn
|
65.6
|
20
|
334a: 21.811.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
2
|
Mỏ cacbonat xây dựng Tây Phú Lâm
|
|
xã Gia Sơn, Gia Lâm, huyện Nho Quan
|
62.88
|
25
|
334a: 13.095.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
3
|
Mỏ cacbonat xây dựng Gia Thanh
|
|
xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn
|
67.53
|
10
|
334a: 21.875.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
4
|
Mỏ cacbonat xây dựng Hợp Thành
|
|
xã Gia Tường, huyện Nho Quan
|
4.73
|
20
|
334a: 437.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
5
|
Mỏ cacbonat xây dựng núi Hốt
|
|
xã Lạc Vân, huyện Nho Quan
|
22.91
|
20
|
334a: 3.093.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
6
|
Mỏ cacbonat xây dựng Kỳ Phú
|
|
xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan
|
103.31
|
120
|
334a: 23.181.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
7
|
Mỏ cacbonat xây dựng Bình Phú
|
|
xã Phú Long, huyện Nho Quan
|
22.97
|
85
|
334a: 2.570.000
|
Bước 1: Điều tra
Bước 2: Khai Thác
|
8
|
Mỏ cacbonat xây dựng Yên Thái – Yên Lâm
|
|
xã Yên Thái, huyện Yên Mô
|
265.69
|
10
|
334a: 114.777.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
Tổng
|
615.62
|
|
200839000
|
|
VI
|
Vật liệu san lấp
|
1
|
Mỏ vật liệu san lấp Gia Sơn – xích Thổ
|
|
xã Xích Thổ, xã Gia Sơn, huyện Nho Quan
|
406.917
|
5
|
334a: 20.224.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
2
|
Mỏ vật liệu san lấp Quảng Mào
|
|
xã Thạch Bình, huyện Nho Quan
|
190.52
|
15
|
334a: 21.514.000
|
Bước 1: Điều tra
Bước 2: Khai Thác
|
3
|
Mỏ vật liệu san lấp Phú Hữu
|
|
Xã Phú Long, huyện Nho Quan
|
122.888
|
85
|
334a: 44.697.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
Tổng
|
720.317
|
|
86435000
|
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ NGHỊ
QUY HOẠCH KHOANH VÙNG LOẠI KHOÁNG SẢN CHỦ YẾU TỈNH NINH BÌNH NĂM 2020
STT
|
Tên mỏ
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Cos khai thác tối
ưu (m)
|
Tài nguyên trữ
lượng (tấn)
|
Trình tự thực hiện
quy hoạch
|
I
|
Đá vôi xi măng
|
1
|
Mỏ đá vôi xi măng
Xích Thổ
|
200 25'19" VĐB
105045'27" KĐĐ
|
xã Xích Thổ, xã Gia
Sơn, Gia Lâm, huyện Nho Quan
|
246.45
|
25
|
334a: 267.414.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
2
|
Mỏ đá vôi xi măng
Thạch Bình
|
200 24'02" VĐB
105043'28" KĐĐ
|
xã Thạch Bình,
huyện Nho Quan
|
145.8
|
20
|
334a: 73.867.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
3
|
Mỏ đá vôi xi măng
núi Chùa
|
200 22'48" VĐB
105043'55" KĐĐ
|
xã Thạch Bình,
huyện Nho Quan
|
17.24
|
20
|
334a: 8.121.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
4
|
Mỏ đá vôi xi măng
núi Đới
|
200 20'25" VĐB
105046'21" KĐĐ
|
xã Đức Long, xã Lạc
Vân, huyện Nho Quan
|
48.05
|
20
|
334a: 15.370.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
5
|
Mỏ đá vôi xi măng
Đức Long
|
200 19'37" VĐB
105046'55" KĐĐ
|
xã Đức Long, xã Lạc
Vân, huyện Nho Quan
|
159.99
|
20
|
334a: 87.860.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
6
|
Mỏ đá vôi xi măng
Phùng Thượng
|
200 12'20" VĐB
105044'77" KĐĐ
|
xã Kỳ Phú, huyện
Nho Quan
|
142.06
|
120
|
334a: 64.586.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
Tổng
|
750.59
|
|
517218000
|
|
II
|
Sét xi măng
|
1
|
Mỏ sét xi măng Sơn
Hà (65.Sxm)
|
200 12'56" VĐB
105053'06" KĐĐ
|
xã Sơn Hà, huyện
Nho Quan
|
450
|
|
111+121+122:
5.250.000
|
Khai thác và thăm
do bổ sung
|
2
|
Mỏ sét xi măng Kỳ
Phú (60.Sxm)
|
200 12'32" VĐB
105045'39" KĐĐ
|
xã Kỳ Phú, huyện Nho
Quan
|
136.88
|
|
334a: 73.418.900
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
3
|
Mỏ sét xi măng
Phùng Thượng (69.Sxm)
|
200 11'37" VĐB
105045'19" KĐĐ
|
xã Kỳ Phú, huyện
Nho Quan
|
49.56
|
120
|
334a: 12.514.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
4
|
Mỏ sét xi măng Phú
Hữu (72.Sxm)
|
200 11'17" VĐB
105048'24" KĐĐ
|
xã Phú Long, huyện
Nho Quan
|
115.9
|
100
|
334a: 44.799.200
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
5
|
Mỏ sét xi măng Chợ
Ghềnh (78.Sxm)
|
200 11'15" VĐB
105055'15" KĐĐ
|
khu vực chợ ghềnh,
thị xã Tam Điệp
|
87.28
|
|
334a: 6.190.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
6
|
Mỏ sét xi măng Đồng
Giao (82.Sxm)
|
200 09'57" VĐB
105052'17" KĐĐ
|
xã Quang Sơn, thị
xã Tam Điệp
|
315.7
|
|
121+122+333:
19.353.000
|
Khai thác và thăm
do bổ sung
|
Tổng
|
1155.32
|
|
161525100
|
|
III
|
Đôlômit
|
1
|
Mỏ đôlômit Phú Sơn
|
200 21'00" VĐB
105043'42" KĐĐ
|
xóm Minh Tân, xã
Phú Sơn, xã Thạch Bình, huyện Nho Quan
|
167.11
|
25
|
334a: 251.579.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
2
|
Mỏ đôlômit Tam Điệp
|
|
phường Nam Sơn, thị
xã Tam Điệp
|
123.7
|
60
|
334a: 20.000.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
Tổng
|
290.81
|
|
271597000
|
|
V
|
Đá vôi làm VLXD
|
1
|
Mỏ cacbonat xây
dựng Đông Bắc Xích Thổ
|
|
xã Xích Thổ, huyện
Nho Quan
|
273.7
|
20
|
334a: 109.480.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
2
|
Mỏ cacbonat xây
dựng Hang Kho - Tiền Phong
|
|
xã Thạch Bình,
huyện Nho Quan
|
85.98
|
25
|
334a: 29.945.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
3
|
Mỏ cacbonat xây
dựng Thạch Bình
|
|
xã Thạch Bình,
huyện Nho Quan
|
35.06
|
10
|
334a: 8.205.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
4
|
Mỏ cacbonat xây
dựng Đức Long
|
|
xã Đức Long, Lạc
Vân, Thượng Hoà, huyện Nho Quan
|
48.49
|
20
|
334a: 9.894.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
5
|
Mỏ cacbonat xây
dựng Thung Khế
|
|
xã Phú Long, huyện
Nho Quan
|
34.92
|
20
|
334a: 8.865.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
6
|
Mỏ cacbonat xây
dựng núi Gai – núi Gióng Than
|
|
xã Yên Bình, Yên
Sơn, thị xã Tam Điệp
|
47.63
|
120
|
334a: 7.046.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
Tổng
|
525.78
|
|
|
|
VI
|
Vật liệu san lấp.
|
1
|
Mỏ vật liệu san lấp
Đông Bắc - Quang Trung
|
|
xã Xích Thổ, huyện
Nho Quan
|
80.7
|
5
|
334a: 5.093.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
2
|
Mỏ vật liệu san lấp
Quang Trung
|
|
xã Xích Thổ, Gia
Sơn huyện Nho Quan
|
15.1
|
5
|
334a: 770.000
|
Bước 1: Điều tra
Bước 2: Khai Thác
|
3
|
Mỏ vật liệu san lấp
Nam xóm Ngọc
|
|
xã Thạch Bình,
huyện Nho Quan
|
141.42
|
10
|
334a: 8.652.000
|
Bước 1: Thăm dò
Bước 2: Khai Thác
|
4
|
Mỏ vật liệu san lấp
Kỳ Phú
|
|
xã Kỳ Phú, huyện
Nho Quan
|
38.13
|
110
|
334a: 4.398.000
|
Bước 1: Điều tra
Bước 2: Khai Thác
|
|
Tổng
|
|
|
275.35
|
|
18913000
|
|
Quyết định 2908/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch khoanh vùng đối với 06 loại khoáng sản chủ yếu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2908/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 phê duyệt quy hoạch khoanh vùng đối với 06 loại khoáng sản chủ yếu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành
2.696
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|