1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Căn cứ danh mục các loài cây được ban hành tại Điều
1 Quyết định này có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức thực hiện quản lý đầu tư công
trình lâm sinh, công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp và các nội dung khác
có liên quan trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan rà soát, tổng hợp, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh mục loài cây sinh trưởng
nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ
và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
danh mục các loài cây được ban hành để tổ chức thực hiện quản lý đầu tư công
trình lâm sinh và các nội dung khác có liên quan theo quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Giám đốc các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Loài cây
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Bùi
|
Ilex ficoidea Hemsley.
|
2
|
Bùi ba hoa
|
Ilex triflora Blume.
|
3
|
Bùi cọng dài
|
Ilex glomerata King.
|
4
|
Bùi cọng tím
|
Ilex viridis Champ, ex Benth.
|
5
|
Côm lá hẹp
|
Elaeocarpus griffithii Mast.
|
6
|
Côm lá kèm
|
Elaeocarpus stipularis Blume.
|
7
|
Côm tầng
|
Elaeocarpus angustifolius Blume.
|
8
|
Pơ mu
|
Fokienia hodginsii (Dunn) A.Henry & H
H.Thomas.
|
9
|
Thông nàng
|
Dacrycarpus imbricatus (Blume) de Laub.
|
10
|
Thông tre
|
Podocarpus neriifolius D. Don.
|
11
|
Nóng sổ lá to
|
Saurauia dillenioides Gagnep.
|
12
|
Nóng nepan
|
Saurauia napaulensis DC.
|
13
|
Nóng sổ
|
Saurauia tristyla DC.
|
14
|
Thôi ba
|
Alangium chinense (Lour.) Harms
|
15
|
Thôi chanh trắng
|
Tetradium ruticarpum (A. Jussieu) T. G.
Hartley
|
16
|
Tô hạp Điện Biên
|
Altingia siamensis Craib.
|
17
|
Cà muối
|
Rhus chinensis Mill.
|
18
|
Dâu da xoan
|
Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf.
|
19
|
Sấu
|
Dracontomelon duperreanum Pierre.
|
20
|
Xoài
|
Mangifera indica L.
|
21
|
Xoan nhừ
|
Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt.
& Hill
|
22
|
Sữa
|
Alstonia scholaris (L.) R. Br.
|
23
|
Thừng mực trâu
|
Kibatalia macrophylla (Pierre in Planch,
ex Hua) Woodson
|
24
|
Thừng mực mỡ
|
Wrightia laevis Hook. f.
|
25
|
Chân chim
|
Schefflera octophylla Harms
|
26
|
Cáng lò
|
Betula alnoides Buch - Ham.
|
27
|
Đinh
|
Markhamia stipulata (Wall.) Seem, ex
Schum. var. kerrii Sprague
|
28
|
Núc nác
|
Oroxylum indicum (L.) Kurz
|
29
|
Gạo
|
Bombax malabaricum DC.
|
30
|
Trám trắng
|
Canarium album (Lour.) Raeusch.
|
31
|
Trám hồng
|
Canarium bengalense Roxb.
|
32
|
Trám đen
|
Canarium tramdenum Dai & Yakovl.
|
33
|
Trám mao
|
Garuga pinnata Roxb.
|
34
|
Bứa
|
Garcinia oblongifolia Champ, ex Benth.
|
35
|
Dọc
|
Garcinia multiflora Champ, ex Benth.
|
36
|
Chò nhai
|
Anogeissus acuminata (Roxb. ex DC.) Guill.
& Perr.
|
37
|
Chò xanh
|
Terminalia myriocarpa Heurck & Muell. Arg.
|
38
|
Chò vẩy
|
Dysoxylum hainanense Merr.
|
39
|
Sổ bà
|
Dillenia indica L.
|
40
|
Sổ ngũ thư
|
Dillenia pentagyna Roxb.
|
41
|
Thị
|
Diospyros decandra Lour.
|
42
|
Dâu da đất
|
Baccaurea sapida Muell - Arg
|
43
|
Nhôi
|
Bischofia javanica Blume
|
44
|
Ba soi
|
Mallotus paniculatus (Lamk.) Muell. - Arg.
|
45
|
Ba bét vân nam
|
Mallotus yunnanensis Pax & Hoffm.
|
46
|
Me rừng
|
Phyllanthus emblica L.
|
47
|
Thầu dầu
|
Ricinus communis L.
|
48
|
Sòi tía
|
Sapium discolor (Champ, ex Benth.) Muell.
- Arg.
|
49
|
Sòi trắng
|
Homonoia riparia Lour.
|
50
|
Trẩu nhăn
|
Vernicia montana Lour.
|
51
|
Thẩu tấu
|
Aporosa dioica (Roxb.) Muell. - Arg.
|
52
|
Cánh kiến
|
Mallotus philippinensis (Lamk.) Muell. -
Arg.
|
53
|
Vạng trứng
|
Endospermum chinense Benth.
|
54
|
Giáng hương
|
Pterocarpus macrocarpus Kurz.
|
55
|
Ban
|
Bauhinia variegata L
|
56
|
Lim xẹt
|
Peltophorum inerme (Roxb.) Naves
|
57
|
Mán đỉa
|
Archidendron clypearia (Jack) I. Nielsen
|
58
|
Keo dậu
|
Leucaena leucocephala (Lamk.) De Wit
|
59
|
Ràng ràng quả dày
|
Ormosia fordiana Oliv.
|
60
|
Ràng ràng xanh
|
Ormosia pinnata (Lour.) Merr.
|
61
|
Muồng ràng ràng
|
Adenanthera microsperma Teysm. & Binn.
|
62
|
Muồng trắng
|
Zenia insignis Chun
|
63
|
Vông nem
|
Erythrina variegata L.
|
64
|
Dẻ chợ bờ
|
Castanopsis choboensis Hickel &
A.Camus
|
65
|
Dẻ gai nhím
|
Castanopsis echinocarpa A. DC.
|
66
|
Dẻ đấu nứt
|
Castanopsis fissa (Champ. ex Benth.)
Rehder & EH.Wilson
|
67
|
Dẻ gai nà nhạn
|
Castanopsis gamblei Hickel & A.Camus
|
68
|
Dẻ gai lá đỏ
|
Castcmopsis hystrix A. DC.
|
69
|
Dẻ gai Ấn độ
|
Castanopsis indica (Roxb.) A. DC.
|
70
|
Dẻ gai bắc bộ
|
Castanopsis tonkinensis Seemen
|
71
|
Dẻ gai lecomte
|
Castanea mollissima Blume
|
72
|
Dẻ gai nhọn
|
Castanopsis acuminatissima (Blume) A.DC.
|
73
|
Dẻ gai sừng nai
|
Castanopsis ceratacantha Rehder & E.
H. Wilson
|
74
|
Dẻ gai Trung Quốc
|
Castanopsis cerebrina (Hickel & A.Camus)
Bamett
|
75
|
Dẻ lá đa
|
Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance
|
76
|
Dẻ lỗ
|
Castanopsis lecomtei Hickel et A. Camus
|
77
|
Dẻ mũi mác
|
Castanopsis tesselata Hickel & A.
Camus
|
78
|
Dẻ trùng khánh
|
Lithocarpus balansae (Drake) A. Camus
|
79
|
Dẻ đỏ
|
Lithocarpus ducampii (Hickel & A.
Camus) A. Camus
|
80
|
Dẻ the
|
Lithocarpus magneinii (Hickel & A.
Camus) A. Camus
|
81
|
Dẻ cau chevalie
|
Quercus chevalieri Hickel & A. Camus
|
82
|
Dẻ cau
|
Quercus platycalyx Hickel & A. Camus
|
83
|
Sồi phảng
|
Lithocarpus fenestratus (Roxburgh) Rehder
|
84
|
Hồng quang
|
Rhodoleia championi Hook.f.
|
85
|
Chắp tay
|
Exbucklandia tonkinensis (Lecomte)
H.T.Chang
|
86
|
Sau sau lào
|
Mytilaria laosensis Lecomte
|
87
|
Đỏ ngọn
|
Cratoxylum pruniflorum (Kurz) Kurz
|
88
|
Thành ngạnh
|
Cratoxylum polyanthum Korth.
|
89
|
Chẹo tía
|
Engelhardtia roxburghiana Lindl.
|
90
|
Re bầu
|
Cinnamomum bejolghota (Buch. - Ham. ex
Nees) Sweet
|
91
|
Re hương
|
Cinnamomum iners Reimv. ex Blume
|
92
|
Re gừng
|
Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham. ex Nees)
Sweet
|
93
|
Vù hương
|
Cinnamomum balansae
|
94
|
Bời lời nhớt
|
Litsea glutinosa (Lour.) C. B. Robins.
|
95
|
Bời lời lá tròn
|
Litsea monopetala (Roxb.) Pers.
|
96
|
Bời lời đắng
|
Litsea umbellata (Lour.) Merr.
|
97
|
Bời lời vàng
|
Litsea vang H. Lee.
|
98
|
Kháo tơ
|
Machilus bombycina King ex Hook. f.
|
99
|
Kháo trung quốc
|
Machilus chinensis (Champ, ex Benth.)
Hemsl.
|
100
|
Kháo nhớt
|
Machilus leptophylla Hand. - Mazz.
|
101
|
Kháo nhậm
|
Machilus odoratissima Nees
|
102
|
Kháo vàng bông
|
Machilus thunbergii Sieb. & Zucc.
|
103
|
Long não
|
Cinnamomum camphora (L.) J. Presl
|
104
|
Màng tang
|
Litsea cubeba (Lour.) Pers
|
105
|
Phay
|
Duabanga grandiflora (Roxb. ex DC.) Walp.
|
106
|
Bằng lăng ổi
|
Lagerstroemia calyculata Kurz
|
107
|
Giổi sa pa
|
Magnolia lanuginosa (Wall.) Figlar &
Noot.
|
108
|
Mỡ
|
Manglietia conifera Dandy
|
109
|
Giổi lông
|
Michelia balansae (A.DC.) Dandy
|
110
|
Quản hoa
|
Michelia tignifera Dandy
|
111
|
Giổi găng
|
Paramichelia baillonii (Pierre) Hu
|
112
|
Giổi lụa
|
Tsoongiodendron odorum Chun
|
113
|
Giổi lá láng
|
Michelia foveolata Merr. ex Dandy
|
114
|
Giổi xanh
|
Michelia mediocris Dandy
|
115
|
Gội nếp
|
Aglaia spectabilis (Miq.) Jain &
Bennet.
|
116
|
Gội nước
|
Aphanamixis polystachya (Wall.) J.N.
Parker
|
117
|
Gội tẻ
|
Aglaia elaeagnoidea (A.Juss.) Benth.
|
118
|
Lát hoa
|
Chukrasia tabularis A. Juss.
|
119
|
Trường nát
|
Trichilia connaroides (Wight & Arn.)
Bentv.
|
120
|
Tông dù
|
Toona sinensis (A. Juss.) Roem.
|
121
|
Xoan ta
|
Melia azedarach L.
|
122
|
Xoan mộc
|
Toona sureni (Blume) Merr.
|
123
|
Thanh mai
|
Morus macroura Miq.
|
124
|
Dướng
|
Broussonetia papyrifera Vent
|
125
|
Mít
|
Artocarpus heterophyllus Lamk.
|
126
|
Chay bắc bộ
|
Artocarpus tonkinensis A. Chev. ex Gagnep.
|
127
|
Ngái
|
Ficus hispida L.f.
|
128
|
Ngái giấy
|
Ficus chartacea Wall, ex King
|
129
|
Đa lá lệch
|
Ficus semicordata Buch. - Ham. ex Smith
|
130
|
Sung trổ
|
Ficus variegata Blume
|
131
|
Sung
|
Ficus racemosa L.
|
132
|
Vả
|
Ficus auriculata Lour.
|
133
|
Máu chó lá to
|
Horsfieldia amygdalina Warbg.
|
134
|
Trâm trắng
|
Syzygium chanlos (Gagnep.) Merr. &
L.M.Perry
|
135
|
Trâm vối
|
Syzygium cuminii (L.) Skells
|
136
|
Trâm vỏ đỏ
|
Syzygium zeylanicum (L.) DC.
|
137
|
Gáo lá tim
|
Adina cordifolia (Roxb.) Hook. f. ex
Brandis
|
138
|
Gáo trắng
|
Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser
|
139
|
Hoắc quang nhẵn
|
Wendlandia glabrata DC.
|
140
|
Hoắc quang lào
|
Wendlandia laotica Pitard
|
141
|
Hoắc quang tía
|
Wendlandia paniculata (Roxb.) DC.
|
142
|
Sâng
|
Pometia pinnata Forst. & Forst. f.
|
143
|
Trường sâng
|
Amesiodendron chinense (Merr.) Hu
|
144
|
Trường chua
|
Nephelium lappaceum L.
|
145
|
Lòng mang thường
|
Pterospermum heterophyllum Hance
|
146
|
Lòng mang lá thuôn
|
Pterospermum lanceaefolium Roxb.
|
147
|
Sảng bụi
|
Sterculia hyposticta Miq.
|
148
|
Sảng nhung
|
Sterculia lanceolata Cav.
|
149
|
Bồ đề xanh lá nhãn
|
Alniphyllum fortunei (Hemsl.) Perkins
|
150
|
Bồ đề xanh
|
Styrax agrestis (Lour.) G. Don
|
151
|
Bồ đề lá trắng
|
Styrax argentifolia H. L. Li
|
152
|
Bồ đề trắng
|
Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hartwiss
|
153
|
Dung lá tuyến
|
Symplocos adenophylla Wall.
|
154
|
Dung nam bộ
|
Symplocos cochinchinensis (Lour.) s. Moore
|
155
|
Dung giấy
|
Symplocos laurina (Retz) Wall.
|
156
|
Dung có rãnh
|
Symplocos macrophylla Wall, ex A. DC. ssp.
sulcata (Kurz) Noot.
|
157
|
Dung táo
|
Symplocos paniculata Wall, ex D. Don
|
158
|
Vối thuốc
|
Schima wallichi (DC.) Korth
|
159
|
Vối thuốc răng cưa
|
Schima superba Gard. & Champ.
|
160
|
Ngát
|
Gironniera subaequalis Planch.
|
161
|
Sếu
|
Celtis sinensis Pers.
|
162
|
Nghiến
|
Burretiodendron Hsienmu
|
163
|
Xoan đào
|
Prunus arborea (Blume) Kalkman
|
164
|
Giang
|
Ampelocalamus patellaris (Gamble)
Stapleton
|
165
|
Trúc bắc
|
Arundinaria amabilis McClure
|
166
|
Vầu đắng
|
Indosasa angustata McClure
|
167
|
Trúc đốt to lông nhám
|
Indosasa hispida McClure
|
168
|
Trúc cứng
|
Phyllostachys bambusoides Sieb. &
Zucc.
|
169
|
Trúc nhật
|
Pseudosasa japonica (Steud.) Makino
|
170
|
Nứa tép
|
Schizostachyum aciculare Gamble
|
171
|
Nứa lá to
|
Schizostachyum funghomii McClure
|
172
|
Nứa
|
Schizostachyum pseudolima McClure
|