|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2814/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
|
Số:
2814/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị
định 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều
3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 139/1999/QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Qui chế công nhận phòng thử nghiệm
ngành Nông nghiệp”;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá Phòng thử nghiệm nông nghiệp trong biên bản họp
Hội đồng ngày 31 tháng 7 năm 2010 theo Quyết định số 2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 22
tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Công nhận Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị thuộc Chi
cục Thú y TP. Hồ Chí Minh là Phòng thử nghiệm Nông nghiệp. Mã số của phòng thử
nghiệm là số 33 (Ba mươi ba).
1. Lĩnh vực công nhận: Vi sinh vật,
Hóa học, Thuốc thú y, Thủy sản và Chẩn đoán bệnh động vật
2. Danh mục các phép thử được công
nhận:
TT
|
TÊN
PHÉP THỬ
|
PHƯƠNG
PHÁP THỬ
|
I
|
Lĩnh vực
Vi sinh vật
|
|
1
|
Xác định tổng số vi sinh vật hiếu
khí
|
TCVN
4884 : 2005
(ISO
4833 : 2003)
|
2
|
Xác định Escherichia coli
|
ISO
16649-2 : 2001
|
3
|
Xác định Salmonella spp
|
TCVN
4829 : 2005
(ISO
6579 : 2005)
|
4
|
Xác định Staphylococcus aureus
|
TCVN
4830-1 : 2005
(ISO
6888-1 : 1999)
|
5
|
Xác định Coliform
|
TCVN
6848 : 2007
(ISO
4832 : 2007)
|
6
|
Xác định tổng số bào tử nấm men,
nấm mốc
|
TCVN
5166 : 1990
|
7
|
Xác định vi khuẩn Coliform, vi
khuẩn coliform chịu nhiệt và Escherichia coli giả định
|
TCVN
6187-2 : 1996
(ISO
9308-2 : 1990)
|
II
|
Lĩnh vực
Hóa học, Thuốc thú y, thủy sản
|
|
8
|
Xác định pH nước
|
TCVN
6492 : 1999
|
9
|
Định lượng tổng Canxi và Magiê
trong nước
|
TCVN
6224 : 1996
|
10
|
Định lượng chất rắn hòa tan
|
SMEWW
2540B
|
11
|
Định lượng amoniac
|
SMEWW
4500 – NH3 C
|
12
|
Định lượng clorua
|
TCVN
6194 : 1996
|
13
|
Định lượng hydro sunfua
|
SMEWW
4500-S2-E
|
14
|
Định lượng Nitrat, tính theo nitơ
|
TCVN
6180 : 1996
|
15
|
Định lượng Nitrit, tính theo nitơ
|
TCVN
6178 : 1996
|
16
|
Định lượng sắt tổng số (Fe2+
+ Fe3+)
|
TCVN
6177 :1996
|
17
|
Cảm quan sản phẩm thịt
|
TCCS
05/SPT.01
|
18
|
Định tính H2S trong sản
phẩm động vật
|
TCVN
3699 : 1990
|
19
|
Xác định hàm lượng nitơ amoniac sản
phẩm động vật
|
TCVN
3706 : 1990
|
20
|
Xác định pH
|
TCVN
4835 : 2002
|
21
|
Xác định độ ẩm trong thức ăn chăn
nuôi
|
TCVN
4326 : 2001
|
22
|
Định lượng nitơ và protein
|
TCVN
4328-1: 2007
|
23
|
Định lượng tro không hòa tan trong
axit clohidric
|
TCVN
4327 : 1993
|
24
|
Định lượng phospho
|
TCVN
1525 : 2001
|
25
|
Định lượng canxi
|
TCVN
1526-1 : 2007
|
26
|
Xác định hàm lượng xơ thô
|
TCVN
4329 – 2007
|
27
|
Định lượng clorua
|
TCVN
4806 : 2007
|
28
|
Định lượng chất béo thô
|
TCVN
4331-2001
|
29
|
Xác định hàm lượng tro
|
TCVN
4327 : 2007
|
30
|
Định lượng Cyanocobalamin
|
Dược
Điển Việt Nam III
|
31
|
Định lượng Lincomycin
|
Dược
Điển Việt Nam III
|
32
|
Định lượng Amoxicilline
|
USP
30 NF 25
|
33
|
Định lượng Norfloxacin
|
USP
30 NF 25
|
34
|
Định lượng Enrofloxacin
|
10
TCN 880-2006
|
35
|
Định lượng Vitamin C
|
10
TCN 246-95
|
36
|
Định lượng Vitamin B1
|
10
TCN 247-95
|
37
|
Định lượng Anagin
|
10
TCN 275-96
|
38
|
Định lượng Calci gluconate
|
10
TCN 277-96
|
39
|
Định lượng Flumequin
|
10
TCN 539-2002
|
40
|
Định lượng sulphamethoxasone
|
10
TCN 272-96
|
41
|
Định lượng Trimethoprim
|
10
TCN 272-96
|
42
|
Định lượng Vitamin PP
|
Dược
điển Việt Nam 3
|
43
|
Định lượng Vitamin B2
|
Dược
điển Việt Nam 3
|
44
|
Định lượng Vitamin B6
|
Dược
điển Việt Nam 3
|
45
|
Định lượng Ampicilline
|
USP
30 NF 25
|
46
|
Định lượng Ciprofloxacin
|
USP
30 NF 25
|
47
|
Định lượng Dexamethasone
|
USP
30 NF 25
|
48
|
Định lượng Prednisolone
|
USP
30 NF 25
|
49
|
Định lượng Tetracycline
|
USP
30 NF 25
|
50
|
Định lượng Oxytetracycline
|
USP
30 NF 25
|
51
|
Định lượng Chlortetracycline
|
USP
30 NF 25
|
52
|
Định lượng Doxycycline
|
USP
30 NF 25
|
53
|
Xác định Tetracycline
Oxytetracycline, Chlortetracycline bằng phương pháp HPLC
|
AOAC
995.09
|
54
|
Xác định Tetracycline,
Oxytetracycline, Chlortetracycline bằng HPLC
|
10
TCN 738 : 2006
|
55
|
Định lượng Aflatoxin tổng số B1,
B2, G1, G2
|
TCVN
7569 : 2007
|
56
|
Định lượng Aflatoxin B1
|
TCVN
6953 : 2001
|
57
|
Định lượng Amprolium trong thức
ăn chăn nuôi
|
AOAC
961.24
|
58
|
Định lượng Arsanilic trong thức
ăn chăn nuôi
|
AOAC
954.17
|
59
|
Định lượng Bacitracin trong thức
ăn chăn nuôi
|
AOAC
982.44
|
60
|
Định lượng Lasalosid trong thức
ăn chăn nuôi
|
AOAC
975.51
|
61
|
Xác định β-agonist trong thức ăn
chăn nuôi, nước tiểu gia súc, mô động vật …
|
Bio
scientific ELISA kit
|
62
|
Xác định Ractopamin trong thức ăn
chăn nuôi, nước tiểu gia súc, mô động vật …
|
Bio
scientific ELISA kit
|
63
|
Xác định Diethylstilbestrol trong
thức ăn chăn nuôi, nước tiểu gia súc, mô động vật …
|
Bio
scientific ELISA kit
|
III
|
Lĩnh vực
Chẩn đoán bệnh động vật
|
|
64
|
Phát hiện kháng nguyên virus dịch
tả heo
|
Chapter 2.1.13-Classical swine fever
– OIE, Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008
(sử dụng bộ kít SERELISA® HCV Ag Mono Indirect (ASHCV6) –
Synbiotics, Pháp)
|
65
|
Phát hiện kháng thể kháng virus dịch
tả heo
|
Chapter 2.1.13-Classical swine fever
– OIE, Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008
(sử dụng bộ kít Priocheck® CSFV Ab (CSFV antibody test kit, ELISA)
Prod.-No. 7610046-Prionics Lelystad B.V, Hà Lan).
|
66
|
Phát hiện kháng nguyên virus dịch
tả heo
|
Quy trình cơ sở - Cục Thú Y – ban
hành 17/4/2009
|
67
|
Phát hiện kháng thể kháng virus
PRRS
|
Chapter 2.6.5 – Porcine
Reproductive and Respiratory Syndrome-OIE, Manual of Diagnostic Tests and
Vaccines for Terrestrial Animals, 2008 (Sử dụng bộ kít “PRRSV Antibody test kit”-Prod.
Code 59S5.01-Idexx laboratories, Mỹ)
|
68
|
Phát hiện kháng nguyên virus PRRS
|
Quy
trình cơ sở - Cục Thú Y – ban hành 17/4/2009
|
69
|
Phát hiện kháng thể kháng virus
LMLM Serotype O, A
|
10
TCN 717-2006
|
70
|
Phát hiện kháng thể kháng protein
3ABC của virus LMLM
|
10
TCN 717-2006
|
71
|
Phát hiện kháng nguyên virus Dại
|
Chapter 2.2.5-Rabies-OIE, Manual
of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008
|
72
|
Định lượng kháng thể kháng thể
kháng virus Dại
|
Chapter 2.2.5-Rabies-OIE, Manual
of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008
|
73
|
Phát hiện kháng thể kháng virus
Cúm gia cầm týp A Subtype H5
|
10 TCN-Qui trình chẩn đoán bệnh
cúm gia cầm – 2005
|
74
|
Phát hiện kháng thể kháng virus
Cúm gia cầm týp A
|
Chapter 2.7.12-Avian Influenza-OIE,
Manual of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008 (sử dụng
bộ kít “Avian Ifluenza Virus Antibody test kit” – Prod. Code 5004.00-Idexx
laboratories, Mỹ)
|
75
|
Phát hiện kháng nguyên virus Cúm
gia cầm týp A, H5N1
|
Quy trình cơ sở - Cục Thú Y – ban
hành 17/4/2009
|
76
|
Định lượng kháng thể kháng xoắn
khuẩn Leptospira
|
Chapter 2.4.4-Leptospirosis-OIE,
Manual of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008
|
77
|
Định lượng kháng thể kháng virus
gây bệnh Gumboro
|
10
TCN 718-2006
|
78
|
Định lượng kháng thể kháng virus
Newcaslte
|
10
TCN 719-2006
|
79
|
Phát hiện vi trùng gây bệnh tụ
huyết trùng trên trâu, bò, heo, gia cầm
|
10
TCN 728-2006
|
80
|
Phát hiện vi trùng tụ cầu khuẩn
trên Gia súc, gia cầm
|
10
TCN 727-2006
|
81
|
Thử tính mẫn cảm kháng sinh của
vi trùng (kháng sinh đồ
|
Performance standards for
antimicrobial disk susceptibility test –(Approved standard – Eighth
edition) – M2 A8 page 1. Clinical and Laboratory Standards Institute
|
82
|
Phát hiện Anaplasma trong
máu bò
|
Chapter 2.4.1-1 Bovine
anaplasama. Identification of the agent. Manual of Diagnostic Tests and
Vaccines for Terrestrial Animals 2008
|
83
|
Phát hiện Babesia trong
máu bò
|
Chapter 2.4.2- Bovine babesiosis.
Identification of the agent. Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for
Terrestrial Animals 2008
|
3. Hình thức và nội dung con dấu:
- Dấu vuông, mỗi cạnh dài 3,0 cm;
- Dấu chia làm 02 phần, có vạch
ngang ở 2/3 từ trên xuống;
- Nửa trên của dấu ghi 02 dòng chữ,
dòng thứ nhất ghi: Phòng thử nghiệm, dòng thứ hai ghi: Nông nghiệp;
- Nửa dưới của dấu ghi số 33 – mã số
của Phòng Thử nghiệm;
- Mực dấu màu tím
PHÒNG
THỬ NGHIỆM
NÔNG
NGHIỆP
|
33
|
Con dấu chỉ được sử dụng vào việc
xác nhận kết quả thử nghiệm do Phòng thử nghiệm phát hành.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường, Chi Cục trưởng Chi Cục Thú y TP. Hồ Chí Minh và các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
Quyết định 2814/QĐ-BNN-KHCN năm 2010 công nhận phòng thử nghiệm nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2814/QĐ-BNN-KHCN ngày 25/10/2010 công nhận phòng thử nghiệm nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.700
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|