|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 276/QĐ-UBND 2019 bổ sung nội dung Quyết định 199/QĐ-UBND Ninh Thuận
Số hiệu:
|
276/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
276/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 16 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 199/QĐ-UBND NGÀY
28/6/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH
NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị định 156/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch
03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung một số nội dung tại
Điều 1 Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả quy hoạch
03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNNPTNT ngày 29 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số
199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả quy hoạch
03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, cụ thể:
1. Bổ sung
khoản 5 vào Điều 1 Quyết định số 199/UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
như sau:
Tổng diện tích quy hoạch 03 loại rừng
tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 là 197.777,46 ha; trong đó:
- Rừng đặc dụng: 41.695,46 ha;
- Rừng phòng hộ: 116.172,00 ha;
- Rừng sản xuất: 39.910,00 ha.
2. Bổ
sung các Phụ lục X, XI, XII, XIII vào phần Phụ lục kèm theo Quyết định số
199/UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh theo biểu đính kèm.
3. Các nội
dung còn lại không đề cập tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Quyết
định số 199/UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Kết quả
bổ sung quy hoạch 03 loại rừng nêu tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở pháp lý để thực hiện việc quản lý, bảo vệ và
phát triển rừng trên địa bàn tỉnh. Giao Ủy ban nhân dân các huyện và các Sở,
ngành liên quan xây dựng kế hoạch sử dụng rừng và đất lâm nghiệp nêu trên để thực
hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo các chương trình của Nhà nước
và những quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức công bố, công khai và bàn giao kết
quả bổ sung quy hoạch 03 loại rừng nêu tại Điều 1 Quyết định này đến từng địa
phương cấp huyện, cấp xã, chủ rừng; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh diện
tích rừng và đất lâm, nghiệp của các Ban quản lý rừng, Công ty lâm nghiệp, địa
phương phù hợp với quy hoạch 03 loại rừng.
3. Giao Ủy
ban nhân dân các huyện căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này
lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
theo quy định của pháp luật.
4. Giao Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì,
phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
báo cáo, giải trình cụ thể với các Bộ, ngành liên quan về nguyên nhân diện tích
rừng đặc dụng đến năm 2020 thấp hơn 631,54 ha so với Nghị quyết số 113/NQ-CP
ngày 30/8/2018 của Chính phủ để báo cáo Chính phủ xem xét, điều chỉnh diện tích
đất rừng đặc dụng cho phù hợp với diện tích thực tế hiện có.
5. Trường
hợp Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2021-2025)
tỉnh Ninh Thuận, khi số liệu có thay đổi, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên
quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: NN&PTNT, TN&MT;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể cấp tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Báo Ninh Thuận, Đài PT-TH tỉnh;
- VPUB: LĐ, Khối NCTH;
- Lưu: VT. QMT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHỤ LỤC X
QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN
2016-2020 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh
Ninh Thuận)
ĐVT:
Ha
Loại
đất, loại rừng
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Bác
ái
|
Ninh
Hải
|
Ninh
Phước
|
Ninh
Sơn
|
Thuận
Bắc
|
Thuận
Nam
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
197.777,46
|
78.697,31
|
12.044,72
|
9.252,91
|
44.512,49
|
20.726,52
|
32.543,51
|
1. Đất rừng đặc dụng
|
41.695,46
|
19.607,66
|
10.181,46
|
|
|
11.906,34
|
|
a) Đất có rừng
|
30.938,64
|
16.018,98
|
9.126,79
|
|
|
5.792,87
|
|
- Rừng tự nhiên
|
29.799,04
|
15.869,37
|
9.079,09
|
|
|
4.850,58
|
|
- Rừng trồng
|
1.139,60
|
149,61
|
47,70
|
|
|
942,29
|
|
b) Đất chưa có rừng
|
10.756,82
|
3.588,68
|
1.054,67
|
|
|
6.113,47
|
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
5.164,06
|
2.191,45
|
135,41
|
|
|
2.837,20
|
|
- Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
1.426,94
|
700,15
|
438,35
|
|
|
288,44
|
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
3.896,53
|
650,67
|
272,81
|
|
|
2.973,05
|
|
- Đất trống khác
|
269,29
|
46,41
|
208,10
|
|
|
14,78
|
|
2. Đất rừng phòng hộ
|
116.172,00
|
44.900,57
|
1.863,26
|
5.080,58
|
28.456,11
|
7.346,40
|
28.525,08
|
a) Đất có rừng
|
85.979,59
|
34.768,52
|
737,67
|
4.548,55
|
23.393,26
|
2.858,66
|
19.672,93
|
- Rừng tự nhiên
|
82.280,13
|
34.076,20
|
688,03
|
4.531,74
|
21.942,89
|
2.273,02
|
18.768,25
|
- Rừng trồng
|
3.699,46
|
692,32
|
49,64
|
16,81
|
1.450,37
|
585,64
|
904,68
|
b) Đất chưa có rừng
|
30.192,41
|
10.132,05
|
1.125,59
|
532,03
|
5.062,85
|
4.487,74
|
8.852,15
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
12.591,88
|
2.860,58
|
968,38
|
322,88
|
254,56
|
3.856,07
|
4.329,41
|
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
7.892,48
|
2.877,33
|
149,19
|
100,74
|
148,59
|
159,59
|
4.457,04
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
9.552,52
|
4.360,34
|
3,45
|
103,30
|
4.645,25
|
416,48
|
23,70
|
- Đất trống khác
|
155,53
|
33,80
|
4,57
|
5,11
|
14,45
|
55,60
|
42,00
|
3. Đất rừng sản xuất
|
39.910,00
|
14.189,08
|
|
4.172,33
|
16.056,38
|
1.473,78
|
4.018,43
|
a) Đất có rừng
|
25.916,55
|
7.680,06
|
|
2.278,71
|
14.334,00
|
222,72
|
1.401,06
|
- Rừng tự nhiên
|
23.408,36
|
6.612,53
|
|
2.135,42
|
13.565,37
|
131,39
|
963,65
|
- Rừng trồng
|
2.508,19
|
1.067,53
|
|
143,29
|
768,63
|
91,33
|
437,41
|
b) Đất chưa có rừng
|
13.993,45
|
6.509,02
|
|
1.893,62
|
1.722,38
|
1,251,06
|
2.617,37
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
3.357,84
|
617,64
|
|
1.041,75
|
184,81
|
1.020,00
|
493,64
|
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
3.322,37
|
929,17
|
|
464,03
|
76,68
|
14,47
|
1.838,02
|
- Đất có cây nông nghiệp
|
7.209,44
|
4.902,49
|
|
380,09
|
1.457,49
|
213,19
|
256,18
|
- Đất trống khác
|
103,80
|
59,72
|
|
7,75
|
3,40
|
3,40
|
29,53
|
PHỤ LỤC XI
QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG GIAI ĐOẠN
2016-2020 THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh
Ninh Thuận)
ĐVT:
Ha
Loại đất, loại rừng
|
Diện tích
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
Ban quản lý rừng phòng hộ
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh
|
UBND xã
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức khác
|
Vườn Quốc gia Phước Bình
|
Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
Ban QLR PH KrôngPha
|
Ban QLR PHĐN
hồ Sông Sắt
|
Ban QLR PHĐN
hồ Sông Trâu
|
Ban QLR PHĐN hồ Tân Giang
|
Ban QLR PHVB Thuận Nam
|
Công ty TNHH MTV LN Ninh Sơn
|
Công ty TNHH MTV LN Tân Tiến
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
197.777,46
|
24.997,19
|
23.889,33
|
12.461,18
|
27.250,72
|
10.882,90
|
24.763,26
|
16.269,47
|
28.585,18
|
23.723,90
|
80,44
|
4.575,15
|
290,13
|
8,61
|
1. Đất rừng
đặc dụng
|
41.695,46
|
19.607,66
|
22.087,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Đất
có rừng
|
30.938,64
|
16.018,98
|
14.919,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng tự
nhiên
|
29.799,04
|
15.869,37
|
13.929,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng
|
1.139,60
|
149,61
|
989,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đất
chưa có rừng
|
10.756,82
|
3.588,68
|
7.168,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
5.164,06
|
2.191,45
|
2.972,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
1.426,94
|
700,15
|
726,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
3.896,53
|
650,67
|
3.245,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống khác
|
269,29
|
46,41
|
222,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất rừng
phòng hộ
|
116.172,00
|
5.279,61
|
1.801,53
|
11.916,65
|
21.732,00
|
8.938,21
|
19.701,46
|
13.900,12
|
15.475,46
|
16.350,52
|
|
1.067,83
|
|
8,61
|
a) Đất
có rừng
|
85.979,59
|
3.454,19
|
688,03
|
8.357,20
|
16.772,28
|
3.527,84
|
18.537,21
|
5.684,27
|
14.056,90
|
14.045,07
|
|
849,53
|
|
7,07
|
- Rừng tự
nhiên
|
82.280,13
|
3.157,91
|
688,03
|
7.132,38
|
16.477,23
|
2.903,71
|
18.344,29
|
4.955,70
|
13.861,51
|
13.991,44
|
|
760,86
|
|
7,07
|
- Rừng trồng
|
3.699,46
|
296,28
|
|
1.224,82
|
295,05
|
624,13
|
192,92
|
728,57
|
195,39
|
53,63
|
|
88,67
|
|
|
b) Đất
chưa có rừng
|
30.192,41
|
1.825,42
|
1.113,50
|
3.559,45
|
4.959,72
|
5.410,37
|
1.164,25
|
8.215,85
|
1.418,56
|
2.305,45
|
|
218,30
|
|
1,54
|
- Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
12.591,88
|
241,70
|
968,21
|
232,13
|
1.504,99
|
4.684,63
|
857,82
|
3.791,04
|
5,56
|
260,13
|
|
45,17
|
|
0,50
|
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
7.892,48
|
336,38
|
143,85
|
135,31
|
1.545,90
|
161,71
|
195,36
|
4.361,77
|
12,44
|
987,37
|
|
11,55
|
|
0,84
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
9.552,52
|
1.247,34
|
1,44
|
3.186,14
|
1.897,52
|
508,43
|
104,12
|
22,88
|
1.395,64
|
1.035,66
|
|
153,35
|
|
|
- Đất trống khác
|
155,53
|
|
|
5,87
|
11,31
|
55,60
|
6,95
|
40,16
|
4,92
|
22,29
|
|
8,23
|
|
0,20
|
3. Đất rừng
sản xuất
|
39,910,00
|
109,92
|
|
544,53
|
5.518,72
|
1.944,69
|
5.061,80
|
2.369,35
|
13.109,72
|
7.373,38
|
80,44
|
3.507,32
|
290,13
|
|
a) Đất
có rừng
|
25.916,55
|
87,61
|
|
467,95
|
1.990,39
|
252,53
|
3.176,83
|
399,83
|
12.571,34
|
5.258,61
|
41,48
|
1.619,46
|
50,52
|
|
- Rừng tự nhiên
|
23.408,36
|
86,76
|
|
452,19
|
1.438.31
|
140.59
|
3.047,50
|
|
11.974.01
|
4.867.74
|
36.62
|
1.364,64
|
|
|
- Rừng trồng
|
2.508,19
|
0,85
|
|
15,76
|
552,08
|
111,94
|
129,33
|
399,83
|
597,33
|
390,87
|
4,86
|
254,82
|
50,52
|
|
b) Đất
chưa có rừng
|
13.993,45
|
22,31
|
|
76,58
|
3.528,33
|
1.692,16
|
1.884,97
|
1.969,52
|
538,38
|
2.114,77
|
38,96
|
1.887,86
|
239,61
|
|
- Đất trống
có cây gỗ tái sinh
|
3.357,84
|
|
|
1,41
|
111,75
|
1.319,78
|
1.091,19
|
|
21,83
|
29,75
|
29,86
|
637,82
|
114,45
|
|
- Đất trồng
không có cây gỗ tái sinh
|
3.322,37
|
2,61
|
|
1,23
|
174,10
|
40,65
|
478,81
|
1.707,23
|
63,08
|
658,81
|
9,10
|
149,45
|
37,30
|
|
- Đất có
cây nông nghiệp
|
7.209,44
|
19,70
|
|
73,94
|
3.224,10
|
328,33
|
299,06
|
240,92
|
453,47
|
1.415,01
|
|
1.077,83
|
77,08
|
|
- Đất trống
khác
|
103,80
|
|
|
|
18,38
|
3,40
|
15,91
|
21,37
|
|
11,20
|
|
22,76
|
10,78
|
|
PHỤ LỤC XII
QUY HOẠCH CHUYỂN RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh
Ninh Thuận)
Đơn
vị: Ha
STT
|
Huyện
|
Diện
tích
|
Phân
theo 03 loại rừng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng
|
6.429,47
|
-
|
960,05
|
5.469,42
|
1
|
Bác Ái
|
2.963,29
|
-
|
123,02
|
2.840,27
|
2
|
Ninh Hải
|
40,94
|
-
|
40,94
|
-
|
3
|
Ninh Phước
|
271,26
|
-
|
0,47
|
270,79
|
4
|
Ninh Sơn
|
1.350,81
|
-
|
178,64
|
1.172,17
|
5
|
Thuận Bắc
|
564,71
|
-
|
161,66
|
403,05
|
6
|
Thuận Nam
|
1.238,46
|
-
|
455,32
|
783,14
|
PHỤ LỤC XIII
TỔNG HỢP NHU CẦU CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÂM NGHIỆP SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TỈNH NINH THUẬN GIAI
ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh
Ninh Thuận)
ĐVT:
Ha
TT
|
Danh
mục dự án
|
Văn
bản pháp lý
|
Diện
tích
|
Phân
theo chức năng rừng
|
Ghi
chú
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Tổng
cộng (100 dự án và 24 xã)
|
|
6.429,47
|
|
960,05
|
5.469,42
|
|
I
|
Đất an ninh, quốc phòng (06 dự
án)
|
|
79,14
|
|
77,24
|
1,90
|
|
1
|
Công trình quốc phòng, xã Phước Kháng,
huyện Thuận Bắc
|
Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày
04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5
|
65,92
|
|
65,92
|
|
|
2
|
Thao trường huấn luyện núi U Ran,
xã Phước Bình, huyện Bác Ái
|
Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày
04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5
|
1,90
|
|
1,90
|
|
|
3
|
Thao trường huấn luyện xã Phước Đại, huyện Bác Ái
|
Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày
04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5
|
3,08
|
|
1,30
|
1,78
|
|
4
|
Thao trường huấn luyện xã Phước
Diêm, huyện Thuận Nam
|
Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày
04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5
|
2,28
|
|
2,28
|
|
|
5
|
Thao trường huấn luyện xã Phước
Kháng, huyện Thuận Bắc
|
Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày
04/02/2016 của Tư lệnh quân khu 5
|
1,02
|
|
0,90
|
0,12
|
|
6
|
Thao trường huấn luyện xã Phước
Thành, huyện Bác Ái
|
Quyết định số 239/QĐ-BTL ngày 04/02/2016
của Tư lệnh quân khu 5
|
4,94
|
|
4,94
|
|
|
II
|
Dự án du lịch (04 dự án)
|
|
82,96
|
|
82,96
|
|
|
1
|
Khu du lịch Cà Ná Star
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày
16/01/2018 của UBND tỉnh
|
15,00
|
|
15,00
|
|
Đang
lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng
|
2
|
Khu du lịch Mũi Dinh Ecopark
|
Văn bản số 3841/UBND-KGVX ngày
26/8/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 24/4/2017
|
7,36
|
|
7,36
|
|
Đang
lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng
|
3
|
Khu du lịch Resort Spa nho, trang trại
trồng nho, nhà máy rượu vang nho Ninh Thuận
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày
06/7/2012 của UBND tỉnh
|
38,97
|
|
38,97
|
|
Đã
thực hiện
|
4
|
Khu du lịch sinh thái hồ Ba Bể
(Tanyoli)
|
Văn bản số 966/UBND-KGVX ngày
22/3/2017 của UBND tỉnh
|
21,63
|
|
21,63
|
|
Đang
lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng
|
III
|
Dự án giao thông (24 dự án)
|
|
114,59
|
|
27,26
|
87,33
|
|
1
|
Đường bộ cao tốc Bắc Nam
|
Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày
1/3/2016; Văn bản số 2713/UBND-QHXD ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh
|
59,72
|
|
14,05
|
45,67
|
|
2
|
Đường DH1 đi xã Phước Thắng, huyện
Bác Ái
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
2,22
|
|
0,01
|
2,21
|
|
3
|
Đường đi khu sản xuất thôn Mã Tiền,
xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
1,17
|
|
|
1,17
|
|
4
|
Đường đi xã Phước Kháng, huyện Thuận
Bắc.
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
5
|
Đường giao thông khu trung tâm huyện
Bác Ái
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
5,74
|
|
0,55
|
5,19
|
|
6
|
Đường khu trung tâm xã Phước Tân,
huyện Bác Ái
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
7,86
|
|
|
7,86
|
|
7
|
Đường liên thôn Ma Ty, xã Phước Tân
đi thôn Suối Rua, xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
0,81
|
|
|
0,81
|
|
8
|
Đường liên xã Phước Đại - Phước
Tân, huyện Bác Ái
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017; Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
8,01
|
|
6,14
|
1,87
|
Đang
lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng
|
9
|
Đường liên xã Phước Đại - Phước
Trung, huyện Bác Ái
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017
|
7,01
|
|
3,08
|
3,93
|
|
10
|
Đường liên xã Phước Tân - Phước
Hòa, huyện Bác Ái (DH4)
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
4,62
|
|
|
4,62
|
|
11
|
Đường liên xã Phước Tân - Phước Tiến,
huyện Bác Ái
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
1,39
|
|
|
1,39
|
|
12
|
Đường nội đồng thôn Suối Khô 4, xã
Phước Chính, huyện Bác Ái
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
13
|
Đường nội đồng thôn Suối Khô 6 (nối
DH1), xã Phước Chính, huyện Bác Ái
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
0,78
|
|
|
0,78
|
|
14
|
Đường nội đồng vào khu sản xuất suối
Lưỡi Mầu, xã Phước Tân, huyện Bác Ái
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
15
|
Đường sản xuất thôn Mã Tiền, xã Phước
Tiến đi thôn Trà Co 1, xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
1,22
|
|
|
1,22
|
|
16
|
Đường thôn Ma Rớ, xã Phước Thành,
huyện Bác Ái
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017
|
0,79
|
|
0,79
|
|
|
17
|
Đường trung tâm hành chính xã Tri Hải,
huyện Ninh Hải
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
18
|
Đường từ Quán Thẻ, xã Phước Minh đi
sông Biêu, xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam (H53)
|
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày
23/12/2015 của UBND tỉnh
|
1,26
|
|
0,09
|
1,17
|
|
19
|
Đường từ thôn Trà Co, xã Phước Tiến
đi xã Phước Hòa, huyện Bác Ái
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
|
2,74
|
|
|
2,74
|
|
20
|
Đường từ Trung tâm hành chính huyện
Thuận Nam đến đường ven biển (H52)
|
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày
23/12/2015 của UBND tỉnh
|
6,02
|
|
|
6,02
|
|
21
|
Đường từ xã Công Hải đi thôn Ma Trai,
xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017
|
1,97
|
|
1,97
|
|
|
22
|
Đường vào bãi rác nghĩa địa Ma Lâm,
xã Phước Tân, huyện Bác Ái
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
23
|
Đường vào hồ thủy điện tích năng
Bác Ái
|
Văn bản số 263/TTg-KTN ngày
28/2/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
24
|
Đường vào thủy điện Tân Mỹ 1
|
Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2007
của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định 325/QĐ-BCT ngày 17/01/2013 của Bộ Công
thương
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
IV
|
Dự án năng lượng (14 dự án)
|
|
421,50
|
|
35,05
|
386,45
|
|
1
|
Điện gió Công Hải
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017;
Quyết định số 2944/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
0,62
|
|
|
0,62
|
|
2
|
Điện mặt trời Ninh Phước 2 (Phước
Thái 1,2,3)
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017; Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh
|
1,91
|
|
|
1,91
|
Đang
lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng
|
3
|
Điện mặt trời Ninh Phước 3
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017
|
161,73
|
|
|
161,73
|
|
4
|
Điện mặt trời Ninh Sơn 5 giai đoạn
1
|
Quyết định số 357/QĐ-UBND và Quyết
định số 358/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh
|
18,15
|
|
|
18,15
|
Đã
thực hiện
|
5
|
Điện mặt trời Ninh Sơn 5 giai đoạn
2
|
Nghi quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017
|
36,83
|
|
|
36,83
|
Đang
lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng
|
6
|
Điện mặt trời Thuận Nam 13
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017
|
47,73
|
|
0,26
|
47,47
|
|
7
|
Điện mặt trời Thuận Nam 4 (hồ Núi Một)
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017
|
48,55
|
|
|
48,55
|
|
8
|
Điện mặt trời Thuận Nam 9, 22, 23
(hồ Bàu Ngứ)
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017
|
8,41
|
|
|
8,41
|
|
9
|
Đường dây 220 kV Nha Trang - Tháp
Chàm
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày
18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh
|
29,85
|
|
13,20
|
16,65
|
Đang
lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng
|
10
|
Đường dây 22 kV đấu nối thủy điện
Tân Mỹ 1
|
Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày
31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định 325/QĐ-BCT ngày 17/01/2013
của Bộ Công thương
|
0,37
|
|
|
0,37
|
Đang
lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng
|
11
|
Đường dây 22 kV phục vụ thi công thủy
điện tích năng Bác Ái
|
Văn bản số 263/TTg-KTN ngày
28/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
2,58
|
|
|
2,58
|
|
12
|
Đường dây 500 kV Vân Phong - Vĩnh
Tân
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày
18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 5053/UBND-KTN ngày 24/10/2013 của
UBND tỉnh
|
42,55
|
|
20,11
|
22,44
|
|
13
|
Thủy điện Tân Mỹ 1
|
Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày
31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định 325/QĐ-BCT ngày 17/01/2013
của Bộ Công thương
|
2,64
|
|
|
2,64
|
|
14
|
Thủy điện tích năng Bác Ái
|
Văn bản số 263/TTg-KTN ngày 28/02/2014
của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 1674/TTg-KTN ngày 18/09/2015 của Thủ tướng
Chính phủ
|
19,58
|
|
1,48
|
18,10
|
|
V
|
Dự án thủy lợi (04 dự án)
|
|
164,45
|
|
8,63
|
155,82
|
|
1
|
Hệ thống kênh cấp II, III Sông Biêu
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
5,93
|
|
|
5,93
|
|
2
|
Hồ hiện trạng (hồ Sông Biêu, hồ Trà
Co)
|
|
4,53
|
|
|
4,53
|
|
3
|
Hồ Sông Than, xã Hòa Sơn, huyện
Ninh Sơn
|
Quyết định số 03/QĐ-HĐND ngày
30/3/2017 của HĐND tỉnh Ninh Thuận;
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 29/9/2017; Văn bản số 5378/BNN-TCTL ngày
30/6/2017 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
146,22
|
|
1,19
|
145,03
|
Đang
lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng
|
4
|
Kênh thủy lợi Tân Mỹ giai đoạn 2
|
Quyết định số 4223/QĐ-BNN-XD ngày
31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
7,77
|
|
7,44
|
0,33
|
|
VI
|
Đất nghĩa trang (09 dự án)
|
|
13,55
|
|
3,97
|
9,58
|
|
1
|
Nghĩa trang 2 thôn Ma Ty - Đá Trắng,
xã Phước Tân, huyện Bác Ái
|
Văn bản số 253/TB-VPUB ngày
28/7/2017 của UBND tỉnh
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
2
|
Nghĩa trang mở rộng thôn Tân Lập,
xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
1,75
|
|
|
1,75
|
|
3
|
Nghĩa trang Suối Rua, xã Phước Tiến,
huyện Bác Ái
|
Văn bản số 253/TB-VPUB ngày
28/7/2017 của UBND tỉnh
|
2,05
|
|
|
2,05
|
|
4
|
Nghĩa trang Tân Mỹ, xã Mỹ Sơn, huyện
Ninh Sơn
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
5
|
Nghĩa trang thôn Do, xã Ma Nới, huyện
Ninh Sơn
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
6
|
Nghĩa trang thôn Hà Dài, xã Ma Nới,
huyện Ninh Sơn
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
7
|
Nghĩa trang xã Phước Đại, huyện Bác
Ái
|
Văn bản số 253/TB-VPUB ngày
28/7/2017 của UBND tỉnh
|
4,99
|
|
|
4,99
|
|
8
|
Nghĩa trang xã Phước Kháng, huyện
Thuận Bắc
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
3,67
|
|
3,67
|
|
|
9
|
Nghĩa trang Xóm Đèn, xã Công Hải,
huyện Thuận Bắc
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
0,36
|
|
|
0,36
|
|
VII
|
Dự án công nghiệp (03 dự án)
|
|
205,14
|
|
179,63
|
25,51
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Phước Tiến, huyện
Bác Ái
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày
14/01/2016 của UBND tỉnh; Văn bản số 3581/UBND-KT ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh
|
25,51
|
|
|
25,51
|
|
2
|
Khu công nghiệp Cà Ná
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017
|
175,67
|
|
175,67
|
|
|
3
|
Quy hoạch phân khu xây dựng cảng tổng
hợp Cà Ná
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
11/12/2017
|
3,96
|
|
3,96
|
|
|
VIII
|
Dự án khoáng sản (28 dự án)
|
|
578,09
|
|
154,85
|
423,24
|
|
1
|
Mỏ đá chẻ xây dựng Khu vực 2 núi Bà
Râu
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
15,69
|
|
15,69
|
|
|
2
|
Mỏ đá chẻ xây dựng Khu vực Quán Thẻ
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
7,85
|
|
7,85
|
|
|
3
|
Mỏ đá chẻ xây dựng Khu vực 1 núi Bà
Râu
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
47,25
|
|
47,25
|
|
|
4
|
Mỏ đá chẻ xây dựng Khu vực núi ông
Ngài
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
67,37
|
|
0,26
|
67,11
|
|
5
|
Mỏ đá granite ốp lát - Phía Bắc núi
Mavieck (Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Khánh)
|
Văn bản số 112/HĐND-VP ngày
21/10/2010 của HĐND tỉnh
|
25,30
|
|
25,30
|
|
|
6
|
Mỏ đá granite ốp lát - Phía Đông Bắc
Núi Mavieck (Công ty TNHH xây dựng thương mại Nam Khánh)
|
Văn bản số 112/HĐND-VP ngày 21/10/2010
của HĐND tỉnh
|
1,12
|
|
|
1,12
|
|
7
|
Mỏ đá granite ốp lát Mavieck, xã
Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty Cổ phần Thành Kim)
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày
29/01/2011 của UBND tỉnh
|
10,64
|
|
|
10,64
|
|
8
|
Mỏ đá granite ốp lát núi Mavieck, xã
Phước Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty Cổ phần Nam Châu Sơn Ninh Thuận)
|
Văn bản số 914/BTNMT-ĐCKS ngày
06/03/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
24,54
|
|
24,54
|
|
|
9
|
Mỏ đá grannite ốp lát núi Mavieck
(Công ty Cổ phần Nam Châu Sơn Ninh Thuận)
|
Văn bản số 914/BTNMT-ĐCKS ngày
06/03/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1,04
|
|
1,04
|
|
|
10
|
Mỏ đá ốp lát núi Chà Bang (Công ty
Cổ phần khai thác chế biến khoáng sản Phan Rang)
|
Quy hoạch khoáng sản phân tán nhỏ lẻ
của tỉnh
|
11,38
|
|
11,38
|
|
|
11
|
Mỏ đá Tà Năng (Công ty TNHH Thuận
Thanh)
|
Văn bản số 387/TTg-KTN ngày
18/3/20L5 của Thủ tướng Chính phủ
|
11,79
|
|
|
11,79
|
|
12
|
Mỏ đá xây dựng - Khu vực núi Chà
Bang (Công ty Cổ phần khoáng sản Pha Lê)
|
Văn bản số 112/HĐND-VP ngày
21/10/2010 của HĐND tỉnh
|
16,44
|
|
|
16,44
|
|
13
|
Mỏ đá xây dựng - Khu vực núi Chà
Bang (Công ty Cổ phẩn xây dựng An Khánh)
|
Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày
14/4/2010 của UBND tỉnh
|
15,92
|
|
|
15,92
|
|
14
|
Mỏ đá xây dựng - Khu vực núi Tà
Liên (Công ty TNHH Quang Lộc)
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
42/GP-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày
14/6/2010 của UBND tỉnh
|
4,15
|
|
|
4,15
|
Đã thực hiện
|
15
|
Mỏ đá xây dựng Khu vực núi Gió, xã
Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn (Công ty TNHH Sông Trà)
|
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày
29/01/2010 của UBND tỉnh
|
0,81
|
|
|
0,81
|
|
16
|
Mỏ đá xây dựng Khu vực núi ông Ngài
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
121,00
|
|
|
121,00
|
|
17
|
Mỏ đá xây dựng núi Cô Lô
|
Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
27/02/2009 của UBND tỉnh
|
31,75
|
|
|
31,75
|
|
18
|
Mỏ đá xây dựng núi Cô Lô (Tây Ka
Rôm)
|
Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày
27/02/2009 của UBND tỉnh
|
30,63
|
|
|
30,63
|
|
19
|
Mỏ đá xây dựng núi Giác Lan
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
20
|
Mỏ đá xây dựng núi Mavieck, xã Phước
Dinh, huyện Thuận Nam (Công ty TNHH xây dựng Long Thuận Phát)
|
Văn bản số 1255/UBND-KT ngày
28/3/2013 của UBND tỉnh
|
10,21
|
|
10,21
|
|
|
21
|
Sét gạch ngói khu vực xã Phước Thắng,
huyện Bác Ái
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
6,08
|
|
|
6,08
|
|
22
|
Sét gạch ngói khu vực xã Phước Tiến,
huyện Bác Ái
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
67,69
|
|
|
67,69
|
|
23
|
Vật liệu san lấp - Khu vực xã Hòa
Sơn, huyện Ninh Sơn
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
13,44
|
|
|
13,44
|
|
24
|
Vật liệu san lấp - Khu vực xã Phước
Chính, huyện Bác Ái
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
6,22
|
|
6,22
|
|
|
25
|
Vật liệu san lấp - Khu vực xã Phước
Minh, huyện Thuận Nam
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
3,97
|
|
3,97
|
|
|
26
|
Vật liệu san lấp - Khu vực xã Phước
Tân, huyện Bác Ái
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
27
|
Vật liệu san lấp - Khu vực xã Phước
Tiến, huyện Bác Ái
|
Quyết định số 70/2012/QĐ-UBND ngày
06/12/2012 của UBND tỉnh
|
24,40
|
|
|
24,40
|
|
28
|
Vật liệu san lấp - Mỏ đất Tây núi
Chà Bang (Công ty TNHH Vạn Phú Lộc)
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
16/GP-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh
|
1,03
|
|
1,03
|
|
|
IX
|
Các dự án khác (08 dự án)
|
|
651,39
|
|
3,40
|
647,99
|
|
1
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao
(Công ty TNHH Long Vân Ninh Thuận)
|
Văn bản số 2464/UBND-TCD ngày 23/6/2017
của UBND tỉnh; Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh
|
173,68
|
|
|
173,68
|
Đã
thực hiện
|
2
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao
Nitatech
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày
02/4/2018
|
42,10
|
|
|
42,10
|
Đã
thực hiện
|
3
|
Khu vui chơi, giải trí xã Tri Hải, huyện Ninh Hải
|
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
4
|
Làng Thanh niên lập nghiệp, xã Phước
Đại, huyện Bác Ái
|
Văn bản số 3185/UBND-QHXD ngày
5/7/2012 của UBND tỉnh
|
394,23
|
|
1,19
|
393,04
|
|
5
|
Mở rộng khu dân cư xã Tri Hải, huyện
Ninh Hải
|
|
1,69
|
|
1,69
|
|
|
6
|
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc
Agritech
|
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày
29/11/2017; Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 11/12/2017
|
11,51
|
|
|
11,51
|
Đã
thực hiện
|
7
|
Nhà máy chế biến tinh bột mì
Fococev
|
Văn bản số 4277/UBND-KT ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh; Quyết định số
385/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh
|
27,50
|
|
|
27,50
|
Đang
lập hồ sơ đánh giá hiện trạng rừng
|
8
|
Nhà máy nước sinh hoạt Ma Lâm, xã
Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày
08/11/2017
|
0,47
|
|
0,31
|
0,16
|
Đã
thực hiện
|
X
|
Đất nông nghiệp giao về địa
phương để lập kế hoạch sử dụng đất nhằm ổn định sản xuất cho người dân (24
xã)
|
|
4.118,66
|
|
387,06
|
3.731,60
|
|
1
|
Xã Phước Đại, huyện Bác Ái
|
|
188,74
|
|
|
188,74
|
|
2
|
Xã Phước Bình, huyện Bác Ái
|
|
42,35
|
|
5,05
|
37,30
|
|
3
|
Xã Phước Chính, huyện Bác Ái
|
|
343,96
|
|
3,05
|
340,91
|
|
4
|
Xã Phước Hòa, huyện Bác Ái
|
|
29,00
|
|
0,06
|
28,94
|
|
5
|
Xã Phước Tân, huyện Bác Ái
|
|
387,28
|
|
0,04
|
387,24
|
|
6
|
Xã Phước Thành, huyện Bác Ái
|
|
42,89
|
|
42,89
|
|
|
7
|
Xã Phước Thắng, huyện Bác Ái
|
|
321,77
|
|
|
321,77
|
|
8
|
Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
|
828,19
|
|
23,33
|
804,86
|
|
9
|
Xã Phước Trung, huyện Bác Ái
|
|
37,16
|
|
4,37
|
32,79
|
|
10
|
Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước
|
|
16,79
|
|
|
16,79
|
|
11
|
Xã Phước Thái, huyện Ninh Phước
|
|
54,68
|
|
|
54,68
|
|
12
|
Xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn
|
|
285,79
|
|
8,53
|
277,26
|
|
13
|
Xã Lâm Sơn, huyện Ninh Sơn
|
|
428,23
|
|
152,11
|
276,12
|
|
14
|
Xã Ma Nới, huyện Ninh Sơn
|
|
55,15
|
|
|
55,15
|
|
15
|
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn
|
|
349,81
|
|
4,60
|
345,21
|
|
16
|
Xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn
|
|
5,75
|
|
4,47
|
1,28
|
|
17
|
Xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc
|
|
19,47
|
|
3,73
|
15,74
|
|
18
|
Xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc
|
|
62,75
|
|
|
62,75
|
|
19
|
Xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc
|
|
52,70
|
|
|
52,70
|
|
20
|
Xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam
|
|
134,34
|
|
0,46
|
133,88
|
|
21
|
Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam
|
|
312,55
|
|
104,28
|
208,27
|
|
22
|
Xã Phước Hà, huyện Thuận Nam
|
|
89,22
|
|
|
89,22
|
|
23
|
Xã Phước Minh, huyện Thuận Nam
|
|
3,14
|
|
3,14
|
|
|
24
|
Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam
|
|
26,95
|
|
26,95
|
|
|
Phụ ghi: Tổng diện tích theo nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng lâm nghiệp giai đoạn 2016-2020: 6.429,47 ha; gồm 100 dự
án và 24 xã, trong đó:
- Dự án đã thực hiện (07 dự án):
289,03 ha.
- Dự án chưa thực hiện (93 dự án):
2.021,78 ha, gồm:
+ Dự án đang lập hồ sơ đánh giá hiện
trạng rừng (10 dự án): 294,68 ha;
+ Dự án chưa thực hiện (83 dự án):
1.727,10 ha.
- Diện tích đất nông nghiệp giao về
cho địa phương để ổn định sản xuất nông nghiệp cho người dân (24 xã): 4.118,66
ha./.
Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2019 về bổ sung nội dung tại Điều 1 Quyết định 199/QĐ-UBND phê duyệt, quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 276/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 về bổ sung nội dung tại Điều 1 Quyết định 199/QĐ-UBND phê duyệt, quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025
704
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|