|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2759/QĐ-UBND Bộ chỉ số đánh giá nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn Bình Phước 2016
Số hiệu:
|
2759/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2759/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 31 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
NÔNG THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2015, 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến
lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 25/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt
điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh
giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 206/TTr-SNN ngày 25/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ
số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt
là Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2015-2016, gồm các chỉ số sau:
Chỉ số 1:
- Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn sử
dụng nước hợp vệ sinh: 92,19%
- Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng
nước hợp vệ sinh: 55,67%
Chỉ số 2:
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng nước sinh hoạt (Quy chuẩn 02:2009/BYT) đạt 53,37%.
Chỉ số 3:
- Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà
tiêu: 93,69%
- Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà
tiêu hợp vệ sinh: 78,83%
- Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ nghèo có nhà
tiêu hợp vệ sinh: 49,14%
- Chỉ số 3D: Số nhà tiêu hợp vệ sinh
tăng thêm trong 2 năm: 4.034 nhà tiêu.
Chỉ số 4:
- Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước
và nhà tiêu hợp vệ sinh: 94,7%
- Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước
hợp vệ sinh: 94,94%
- Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà
tiêu hợp vệ sinh: 96,87%
Chỉ số 5:
- Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế xã có nước
và nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%
- Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước
hợp vệ sinh: 98,9%
- Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà
tiêu hợp vệ sinh: 98,9%
Chỉ số 6:
Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh: 63,3%
Chỉ số 7:
- Chỉ số 7A: Số người được sử dụng nước
theo thiết kế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong
năm: 1.700 người
- Chỉ số 7B: Số người được sử dụng nước
theo thực tế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong
năm: 1.081 người
Chỉ số 8:
Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các
công trình cấp nước tập trung:
- Chỉ số 8A: Công trình hoạt động bền
vững: 30%.
- Chỉ số 8B: Công trình hoạt động
bình thường: 53%.
- Chỉ số 8C: Công trình hoạt động kém
hiệu quả: 11%.
- Chỉ số 8D: Công trình không hoạt động:
6%.
(Chi
tiết có các bảng biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Nông nghiệp & PTNT chủ
trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Cục Thống kê Bình Phước,
UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin,
điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để
tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số hàng năm theo quy định.
2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải
được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện
tử Sở Nông Nghiệp & PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần
thiết.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp & PTNT, Y tế, Giáo dục & Đào tạo,
Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- Trung tâm quốc gia NS và VSMTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, phòng: KTN
- Lưu: VT (Th qd 34-016).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
BIỂU 1
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC SINH HOẠT HỘ GIA ĐÌNH NĂM 2015-2016
(Kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Tên huyện, thị xã
|
Tỉ lệ người sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
|
Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác
|
Nước máy
|
Công trình nước hợp vệ sinh làm mới trong năm
|
Công trình nước bị hỏng trong năm
|
Số người
|
Số người nghèo
|
Số người sử dụng nước hợp vệ sinh
|
Tỉ lệ người dân sử dụng nước hợp vệ sinh %
|
Số người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh
|
Tỉ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh %
|
Số lượng
|
Số lượng hợp vệ sinh
|
Số người sử dụng nước nhỏ lẻ hợp vệ sinh
|
Số lượng
|
Số người sử dụng nước máy hợp vệ sinh
|
Cấp nước nhỏ lẻ và nguồn khác
|
Nước máy
|
Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác
|
Số người sử dụng nước HVS từ cấp nước tập trung
|
Cấp nước nhỏ lẻ và nguồn khác
|
Nước máy
|
Số người sử dụng CN nhỏ lẻ và nguồn khác giảm do hỏng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
1
|
Đồng Xoài
|
31.773
|
275
|
31.389
|
98,7
|
268
|
97,4
|
7.343
|
7.258
|
28.828
|
714
|
2.507
|
69
|
20
|
254
|
16
|
|
|
|
2
|
Phước Long
|
10.354
|
3.893
|
9.824
|
94,88
|
101
|
95,81
|
2.126
|
2.037
|
9.581
|
|
|
54
|
|
205
|
|
|
|
|
3
|
Bình Long
|
24.163
|
416
|
23.063
|
95,45
|
336
|
80,77
|
5.883
|
5.585
|
22.974
|
64
|
269
|
6
|
|
21
|
|
4
|
|
|
4
|
Chơn Thành
|
54.448
|
1.099
|
53.246
|
97,79
|
1.058
|
96,27
|
14.004
|
13.772
|
53.992
|
330
|
330
|
148
|
|
661
|
|
7
|
0
|
27
|
5
|
Hớn Quản
|
99.808
|
1.392
|
91.169
|
91,34
|
1.091
|
78,38
|
22.856
|
21.004
|
89.223
|
464
|
1.846
|
897
|
14
|
4.414
|
56
|
120
|
40
|
544
|
6
|
Bù Đốp
|
55.797
|
2.294
|
47.271
|
84,72
|
1.357
|
59,15
|
13.667
|
11.845
|
46.166
|
185
|
725
|
273
|
4
|
1.102
|
15
|
37
|
|
101
|
7
|
Bù Đăng
|
134.108
|
8.457
|
124.058
|
92,5
|
6.419
|
75,9
|
30.029
|
27.496
|
120.915
|
885
|
3.143
|
447
|
127
|
1.922
|
193
|
13
|
9
|
53
|
8
|
Bù Gia Mập
|
70.391
|
11.386
|
62.943
|
89,42
|
3.308
|
29,05
|
17.404
|
15.751
|
62.074
|
945
|
945
|
346
|
|
961
|
602
|
107
|
|
406
|
9
|
Phú Riềng
|
90.861
|
3.870
|
87.865
|
96,7
|
3.293
|
85,1
|
24.034
|
22.025
|
87.867
|
375
|
1.217
|
139
|
|
272
|
70
|
17
|
8
|
18
|
10
|
Đồng Phú
|
88.643
|
2.219
|
77.612
|
87,56
|
1.534
|
70,98
|
19.555
|
16.902
|
72.734
|
1.434
|
4.878
|
592
|
39
|
1.982
|
129
|
171
|
|
509
|
11
|
Lộc Ninh
|
103.964
|
4.760
|
96.163
|
92
|
3.537
|
74,3
|
22.899
|
21.401
|
72.458
|
57
|
217
|
216
|
|
774
|
|
1
|
|
18
|
|
Tổng
|
764.310
|
40.061
|
704.603
|
92,19
|
22.302
|
55,67
|
179.800
|
165.076
|
666.812
|
5.453
|
16.077
|
3.187
|
204
|
12.568
|
1.081
|
477
|
57
|
1676
|
BIỂU 2
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỆ SINH MÔI TRƯỜNG HỘ GIA ĐÌNH NĂM 2015-2016
(Kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Tên huyện, thị xã
|
Tỉ lệ hộ sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Số nhà tiêu xây mới trong năm
|
Số nhà tiêu hỏng trong hăm
|
Chăn nuôi gia súc
|
Số hộ
|
Số hộ có nhà tiêu
|
Số hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Tỉ lệ hộ có nhà tiêu (%)
|
Tỉ lệ hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
|
Số hộ nghèo
|
Số hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Tỉ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh (%).
|
Số hộ
|
Số hộ chăn nuôi hợp vệ sinh
|
Tỉ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đồng Xoài
|
8.195
|
8.150
|
7.931
|
99,45
|
96,78
|
89
|
77
|
86,52
|
109
|
|
362
|
315
|
87
|
2
|
Phước Long
|
2.336
|
2.319
|
2.130
|
99,27
|
91,84
|
43
|
34
|
79,06
|
86
|
|
115
|
87
|
75,65
|
3
|
Bình Long
|
5.847
|
5.514
|
5.110
|
94,3
|
87,4
|
114
|
83
|
72,81
|
75
|
7
|
1.706
|
1.480
|
86,75
|
4.
|
Chơn Thành
|
13.974
|
13.574
|
13.011
|
97,1
|
93,1
|
315
|
224
|
71,1
|
276
|
73
|
634
|
530
|
83,6
|
5:
|
Hớn Quản
|
24.581
|
22.815
|
18.263
|
92,82
|
74,3
|
478
|
305
|
63,81
|
876
|
84
|
1.870
|
1.256
|
67,17
|
6
|
Bù Đốp
|
14.098
|
13.783
|
10.253
|
97,77
|
72,73
|
613
|
296
|
48,29
|
476
|
50
|
3.363
|
2.230
|
66,31
|
7
|
Bù.Đăng
|
31.690
|
29.320
|
23.725
|
92,52
|
80,91
|
1.925
|
919
|
47,74
|
638
|
54
|
2.955
|
1.189
|
40
|
8.
|
Bù Gia Mập
|
16.287
|
14.525
|
10.167
|
89,18
|
70
|
2.420
|
750
|
30,99
|
265
|
51
|
1.366
|
685
|
50,15
|
9
|
Phú Riềng
|
21.817
|
20.751
|
18.924
|
95,1
|
86,7
|
1.044
|
419
|
40,1
|
229
|
91
|
839
|
397
|
47,3
|
10
|
Đồng Phú
|
21.407
|
20.143
|
18.211
|
94,1
|
85,07
|
628
|
438
|
69,75
|
596
|
157
|
590
|
409
|
69,32
|
11
|
Lộc Ninh
|
26.549
|
24.110
|
19.523
|
90,8
|
73,5
|
1.453
|
938
|
64,5
|
408
|
22
|
4.218
|
2820
|
66,9
|
|
Tổng
|
186.781
|
175.004
|
147.248
|
93,69
|
78,83
|
9.122
|
4.483
|
49,14
|
4.034
|
589
|
18.018
|
11.398
|
63,3
|
BIỂU 3
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG CÁC TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y
TẾ NĂM 2015-2016
(Kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Tên
huyện, thị xã
|
Trường
học
|
Trạm
y tế
|
Số
trường
|
Số
trường có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Số
trường có nước hợp vệ sinh
|
Số
trường có nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Số
trạm
|
Số
trạm có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh
|
Số
trạm có nước hợp vệ sinh
|
Số
trạm có nhà tiêu hợp vệ sinh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Đồng Xoài
|
12
|
12
|
12
|
12
|
3
|
3
|
3
|
|
2
|
Phước Long
|
6
|
4
|
5
|
4
|
2
|
2
|
2
|
|
3
|
Bình Long
|
10
|
10
|
10
|
10
|
3
|
3
|
3
|
|
4
|
Chơn Thành
|
25
|
25
|
25
|
25
|
8
|
8
|
8
|
|
5
|
Hớn Quản
|
62
|
62
|
62
|
62
|
13
|
13
|
13
|
|
6
|
Bù Đốp
|
27
|
27
|
27
|
27
|
7
|
7
|
7
|
|
7
|
Bù Đăng
|
71
|
71
|
71
|
71
|
16
|
16
|
16
|
|
8
|
Bù Gia Mập
|
31
|
31
|
31
|
31
|
8
|
8
|
8
|
|
9
|
Phú Riềng
|
71
|
51
|
51
|
60
|
10
|
9
|
9
|
|
10
|
Đồng Phú
|
46
|
46
|
46
|
46
|
11
|
11
|
11
|
|
11
|
Lộc Ninh
|
54
|
54
|
54
|
54
|
15
|
15
|
15
|
|
Tổng
|
415
|
393
|
394
|
402
|
96
|
95
|
95
|
|
BIỂU 4
TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH & VSMTNT TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Tên công trình
|
Nguồn nước cấp
|
Năm khởi công
|
Năm hoàn thành
|
Công suất thiết kế m3/ngày-đêm
|
Công suất khai thác thực tế m3/ngày-đêm
|
Số người cấp theo thiết kế
|
Số người cấp theo thực tế
|
Mô hình quản lý
|
Tình trạng hoạt động
|
Cộng đồng
|
HTX
|
Đơn vị sự nghiệp
|
Tư nhân
|
Doanh nghiệp
|
Khác
|
Bền vững
|
Bình thường
|
Hoạt động kém hiệu quả
|
Không hoạt động
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
I
|
Thị xã Đồng
Xoài
|
1
|
Công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung xã Tiến Hưng
|
Nước ngầm
|
2000
|
2001
|
240
|
5
|
1250
|
60
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
II
|
Thị xã
Bình Long
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Sock Bế, xã Thanh Phú
|
Nước ngầm
|
2005
|
2006
|
50
|
25
|
300
|
269
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Lương
|
Nước mặt
|
|
2015
|
800
|
|
350
|
200
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
III
|
Huyện
Chơn Thành
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Lập
|
Nước ngầm
|
2010
|
2010
|
200
|
100
|
1500
|
130
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Long
|
Nước ngầm
|
2011
|
2012
|
160
|
40
|
1500
|
230
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích
|
Nước ngầm
|
2009
|
2010
|
200
|
60
|
1500
|
500
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
IV
|
Huyện Hớn
Quản
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Đức
|
Nước ngầm
|
2010
|
2011
|
50
|
40
|
150
|
250
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Khai
|
Nước mặt
|
2011
|
2013
|
300
|
190
|
|
1284
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
V
|
Huyện Bù
Đốp
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến
|
Nước ngầm
|
2009
|
2010
|
250
|
35
|
1512
|
110
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phước Thiện
|
Nước ngầm
|
2006
|
2007
|
40
|
20
|
400
|
143
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Thanh Bình
|
Nước mặt
|
|
2015
|
480
|
|
1025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thiện Hưng
|
Nước ngầm
|
|
2016
|
300
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành
|
Nước ngầm
|
|
2016
|
200
|
|
334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Bù
Đăng
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Bom Bo
|
Nước ngầm
|
2012
|
2013
|
100
|
50
|
|
300
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung thị trấn Đức Phong
|
Nước mặt
|
2004
|
2005
|
2000
|
700
|
1000
|
1196
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung
|
Nước mặt
|
2004
|
2005
|
200
|
56
|
|
376
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phú Sơn
|
Nước mặt
|
2012
|
2013
|
200
|
200
|
1400
|
148
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Sơn Lang, xã Phú Sơn
|
Nước ngầm
|
2007
|
2007
|
120
|
20
|
300
|
20
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung khu trung tâm xã Thọ Sơn
|
Nước ngầm
|
2008
|
2008
|
360
|
120
|
200
|
163
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung Đa Bông Cua, xã Thống Nhất
|
Nuớc mặt
|
2009
|
2011
|
200
|
42
|
|
320
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Xa, xã Phước Sơn
|
Nước ngầm
|
2009
|
2010
|
200
|
0
|
150
|
0
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
9
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn
|
Nước ngầm
|
2008
|
2009
|
200
|
0
|
150
|
0
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
10
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Hưng
|
Nước mặt
|
2014
|
2015
|
200
|
60
|
1500
|
347
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn 6 khu chợ xã Minh Hưng
|
Nước ngầm
|
2007
|
2008
|
120
|
40
|
|
130
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
12
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Thống Nhất, xã Dak Nhau
|
Nước ngầm
|
|
|
100
|
10
|
|
50
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
13
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn 5 xã Minh Hưng
|
Nước mặt
|
2005
|
2006
|
120
|
15
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Đức Liễu
|
Nước ngầm
|
2006
|
2007
|
300
|
235
|
500
|
400
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
VII
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Dên, xã Bù Gia Mập
|
Nước mặt
|
2013
|
2015
|
200
|
144
|
|
788
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trong thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập
|
Nước mặt
|
2004
|
2005
|
200
|
122
|
|
548
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa
|
Nước ngầm
|
2011
|
2012
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
VIII
|
Huyện
Phú Riềng
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Long Hà
|
Nước mặt
|
2004
|
2005
|
400
|
|
|
212
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
IX
|
Huyện Đồng
Phú
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Lập
|
Nước mặt
|
2011
|
2012
|
400
|
400
|
1500
|
1302
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Công trình cấp
nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến
|
Nước ngầm
|
2000
|
2001
|
210
|
120
|
|
1280
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thuận Lợi
|
Nước mặt
|
2011
|
2012
|
400
|
250
|
1500
|
1052
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước
|
Nước ngầm
|
2009
|
2010
|
160
|
100
|
600
|
350
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng
|
Nước ngầm
|
|
|
60
|
40
|
300
|
180
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
X
|
Huyện Lộc
Ninh
|
1
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn
|
Nước mặt
|
2003
|
2005
|
2000
|
481
|
|
2956
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện
|
Nước ngầm
|
2005
|
2006
|
200
|
30
|
1144
|
234
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Công trình
cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng
|
Nước mặt
|
|
2015
|
640
|
|
560
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2016 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước năm 2015-2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2759/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước năm 2015-2016
1.764
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|