|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2690/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Dhăm Ênuôl
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2690/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 13
tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ
BÌNH QUÂN TRỒNG RỪNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày
03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và
chế độ phụ cấp lương trong công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với các cán bộ công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 38/QĐ-BNN ngày 6/7/2005 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng, Chăm
sóc rừng trồng, Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng, nuôi dưỡng rừng;
Căn cứ Quyết định số 829/QĐ-BNN-TCLN ngày
23/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc phê duyệt “Đề án
trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 199/TTr-SNNNT ngày 05/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt đơn giá bình quân trồng
rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, từ
năm 2014:
1. Đối với Trồng và chăm sóc rừng trồng phòng hộ,
đặc dụng: đơn giá bình quân là 84.609.840 đồng/ha, (trong đó: gồm chi phí trực tiếp
và chi phí gián tiếp; v.v.).
2. Đối với Trồng và chăm sóc rừng trồng sản xuất:
đơn giá bình quân là 69.427.101 đồng/ha, (trong đó: gồm chi phí trực tiếp và
chi phí gián tiếp; v.v.).
(Có biểu đính kèm)
Điều 2.
1. Đơn giá bình quân trồng rừng và chăm sóc rừng
trồng thay thế này là cơ sở để các chủ dự án, tổ chức, cá nhân phải trồng lại
rừng nhưng không đủ điều kiện để trồng rừng thay thế thì nộp tiền vào Quỹ bảo
vệ và phát triển rừng tỉnh Đắk Lắk khi chuyển mục đích sử dụng sang mục đích
khác.
2. Trường hợp có biến động từ 20%, về chi phí vật
tư, chi phí nhân công, các yếu tố liên quan khác; giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phối hợp các Sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh
điều chỉnh đơn giá trồng rừng và chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài Chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Công thương; Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Ban KT-NS, Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, TC-TM;
- Lưu: VT, NNMT. (45 b-Vũ)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Dhăm Ênuôl
|
BIỂU 1
DỰ TOÁN CHI PHÍ
TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA RỪNG TRỒNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG TỪ NĂM 1 ĐẾN NĂM 4
(Kèm theo Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
TT
|
HẠNG MỤC
|
ĐVT
|
Khối lượng
|
Định mức nhân
công
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Cơ sở xây dựng định mức lao động để trồng và
sóc 01 ha rừng trồng phòng hộ, đặc dụng từ năm 1 đến năm 4
|
|
|
|
|
|
|
- Phân loại cấp thực bì: nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
- Xếp loại nhóm đất: nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
- Cự li đi làm: 3 - 4 Km
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
60.860.482
|
A
|
Chi phí trồng và chăm sóc năm 1
|
|
|
|
|
30.855.588
|
1
|
Chi phí nhân
công
|
|
|
|
|
18.020.588
|
|
Phát, dọn thực bì
|
ha
|
1
|
28,49
|
133.818
|
3.812.475
|
|
Đào hố (30 x 30 x 30 cm)
|
hố
|
1660
|
17,29
|
133.818
|
2.313.713
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
hố
|
1660
|
13,72
|
133.818
|
1.835.983
|
|
Lấp hố
|
hố
|
1660
|
8,60
|
133.818
|
1.150.674
|
|
Vận chuyển cây giống và trồng mới (cỡ bầu: 0,5 -
0,8kg)
|
Cây
|
1660
|
25,95
|
133.818
|
3.472.015
|
|
Vận chuyển cây giống và trồng dặm
|
hố
|
160
|
3,40
|
133.818
|
455.624
|
|
Phát chăm sóc lần 1 năm thứ 1
|
ha
|
1
|
19,53
|
133.818
|
2.613.466
|
|
Xới vun gốc lần 1 (0.6 - 0.8 m)
|
gốc
|
1660
|
12,3
|
133.818
|
1.646.042
|
|
Làm đường băng cản lửa PCCCR
|
ha
|
0,1
|
45,1
|
159.955
|
720.597
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
12.835.000
|
|
Cây giống trồng chính + trồng dặm
|
Cây
|
1820
|
|
5.000
|
9.100.000
|
|
Phân bón
|
Kg
|
249
|
|
15.000
|
3.735.000
|
B
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ năm 2, 3, 4
|
|
|
|
|
30.004.894
|
1
|
Chăm sóc năm 2
|
|
|
|
|
13.435.534
|
1.2
|
Chi phí
nhân công
|
|
|
|
|
9.700.534
|
|
Phát thực bì lần 1
|
ha
|
1
|
19,53
|
133.818
|
2.613.466
|
|
Xới vun gốc lần 1 (0.8-1 m)
|
|
1660
|
21,02
|
133.818
|
2.812.266
|
|
Phát thực bì lần 2
|
ha
|
1
|
12,84
|
133.818
|
1.718.223
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
hố
|
1660
|
13,72
|
133.818
|
1.835.983
|
|
Làm đường băng cản lửa PCCCR
|
ha
|
0,1
|
45,05
|
159.955
|
720.597
|
1.2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
3.735.000
|
|
Phân bón
|
Kg
|
249
|
|
15.000
|
3.735.000
|
2
|
Chăm sóc năm 3
|
|
|
|
|
8.229.025
|
2.1
|
Chi
phí nhân công
|
|
|
|
|
6.729.025
|
|
Phát thực bì lần 1
|
ha
|
1
|
15,87
|
133.818
|
2.123.692
|
|
Phát thực bì lần 2
|
ha
|
1
|
15,31
|
133.818
|
2.048.754
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
hố
|
1660
|
13,72
|
133.818
|
1.835.983
|
|
Làm đường băng cản lửa PCCCR
|
|
0,1
|
45,05
|
159.955
|
720.597
|
2.2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
1.500.000
|
|
Phân bón
|
|
100
|
|
15.000
|
1.500.000
|
3
|
Chăm sóc năm 4
|
|
|
|
|
8.340.334
|
3.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
4.605.334
|
|
Phát thực bì lần 1
|
ha
|
1
|
15,31
|
133.818
|
2.048.754
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
hố
|
1660
|
13,72
|
133.818
|
1.835.983
|
|
Làm đường băng cản lửa PCCCR
|
ha
|
0,1
|
45,05
|
159.955
|
720.597
|
3.2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
3.735.000
|
|
Phân bón
|
Kg
|
249
|
|
15.000
|
3.735.000
|
III
|
Chi phí chung = 5% x
(II)
|
|
|
|
|
3.043.024
|
IV
|
Thu nhập chịu thuế tính trước = 5,5 x (II+III)
|
|
|
|
|
3.514.693
|
VI
|
Thuế giá trị gia tăng = 5% x (II+III+IV)
|
|
|
|
|
3.370.910
|
V
|
Chi phí quản lý dự án = 2,125% x (II+III+IV+V)
|
|
|
|
|
1.504.269
|
VII
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng = 7,875% x
II+III+IV+V)
|
|
|
|
|
5.574.642
|
VIII
|
Chi phí dự phòng = 10% x (II+III+IV)
|
|
|
|
|
6.741.820
|
|
TỔNG CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO 01
HA
|
|
|
|
|
84.609.840
|
BIỂU 2
DỰ
TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT TỪ NĂM 1 ĐẾN NĂM 4
(Kèm theo Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 13/11/2014
của UBND tỉnh Đắk Lắk)
TT
|
HẠNG MỤC
|
ĐVT
|
Khối lượng
|
Định mức nhân công
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
I
|
Cơ sở xây dựng định mức lao động để trồng và
chăm sóc 01 ha rừng trồng sản xuất từ năm 1 đến năm 4
|
|
|
|
|
|
|
- Phân loại cấp thực bì: nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
- Xếp loại nhóm đất: nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
- Cự li đi làm: 3 - 4 Km
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
49.939.426
|
A
|
Chi phí trồng và chăm sóc năm 1
|
|
|
|
|
26.437.159
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
16.332.159
|
|
Phát, dọn thực bì
|
ha
|
1
|
22,57
|
133.818
|
3.020.272
|
|
Đào hố (30 x 30 x 30 cm)
|
hố
|
1660
|
15,37
|
133.818
|
2.056.997
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
hố
|
1660
|
13,72
|
133.818
|
1.835.983
|
|
Lấp hố
|
hố
|
1660
|
5,83
|
133.818
|
779.704
|
|
Vận chuyển cây giống và trồng mới (cỡ bầu: 0,5 -
0,8kg)
|
cây
|
1660
|
25,95
|
133.818
|
3.472.015
|
|
Vận chuyển cây giống và trồng dặm
|
hố
|
160
|
3,40
|
133.818
|
455.624
|
|
Phát chăm sóc lần 1 năm thứ 1
|
ha
|
1
|
16,37
|
133.818
|
2.190.601
|
|
Xới vun gốc lần 1 (0.8 - 0.1 m)
|
gốc
|
1660
|
14,7
|
133.818
|
1.965.920
|
|
Làm đường băng PCCR
|
ha
|
0,1
|
34,7
|
159.955
|
555.044
|
2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
10.105.000
|
|
Cây giống trồng chính + trồng dặm
|
Cây
|
1820
|
|
3.500
|
6.370.000
|
|
Phân bón
|
Kg
|
249
|
|
15.000
|
3.735.000
|
B
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ năm 2, 3, 4
|
|
|
|
|
23.502.267
|
1
|
Chăm sóc năm 2
|
|
|
|
|
11.976.684
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
8.241.684
|
|
Phát thực bì lần 1
|
ha
|
1
|
16,37
|
133.818
|
2.190.601
|
|
Xới vun gốc lần 1 (0.8 - 1 m)
|
Cây
|
1660
|
14,69
|
133.818
|
1.965.920
|
|
Phát thực bì lần 2
|
ha
|
1
|
12,66
|
133.818
|
1.694.136
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
hố
|
1660
|
13,72
|
133.818
|
1.835.983
|
|
Làm đường băng PCCR
|
ha
|
0,1
|
34,7
|
159.955
|
555.044
|
1.2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
3.735.000
|
|
Phân bón
|
Kg
|
249
|
|
15.000
|
3.735.000
|
2
|
Chăm sóc năm 3
|
|
|
|
|
3.626.468
|
2.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
6.017.495
|
|
Phát thực bì lần 1
|
ha
|
1
|
13,85
|
133.818
|
1.853.379
|
|
Phát thực bì lần 2
|
ha
|
1
|
13,25
|
133.818
|
1.773.089
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
hố
|
1660
|
13,72
|
133.818
|
1.835.983
|
|
Làm đường băng PCCR
|
ha
|
0,1
|
34,7
|
159.955
|
555.044
|
2.2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
3.735.000
|
|
Phân bón
|
Kg
|
249
|
|
15.000
|
3.735.000
|
3
|
Chăm sóc năm 4
|
|
|
|
|
7.899.115
|
3.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
4.164.115
|
|
Phát thực bì lần 1
|
ha
|
1
|
13,25
|
133.818
|
1.773.089
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
hố
|
1660
|
13,72
|
133.818
|
1.835.983
|
|
Làm đường băng PCCR
|
ha
|
0,1
|
34,70
|
159.955
|
555.044
|
3.2
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
3.735.000
|
|
Phân bón
|
Kg
|
249
|
|
15.000
|
3.735.000
|
III
|
Chi phí chung = 5% x
(II)
|
|
|
|
|
2.496.971
|
IV
|
Thu nhập chịu thuế tính trước = 5,5 x (II+III)
|
|
|
|
|
2.884.002
|
V
|
Thuế giá trị gia tăng = 5% x (II+III+IV)
|
|
|
|
|
2.766.020
|
VI
|
Chi phí quản lý dự án = 2,125% x (Il+III+IV+V)
|
|
|
|
|
1.234.336
|
VII
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng = 7,875% x (II+III+IV+V)
|
|
|
|
|
4.574.306
|
VIII
|
Chi phí dự phòng = 10% x (II+III+IV)
|
|
|
|
|
5.532.040
|
|
TỔNG CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO 01 HA
|
|
|
|
|
69.427.101
|
Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2690/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế theo quy trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
5.526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|