|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2587/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2587/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị
định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị
định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá
quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng
12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09/01/2012 của
Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các
hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-TNMT ngày 31 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh Hà Giang. Cụ thể như sau:
1. Khu vực đã cấp giấy phép khai thác khoáng sản
kim loại và khoáng chất công nghiệp (các giấy phép còn hiệu lực hoặc hết thời hạn
sau ngày 01 tháng 7 năm 2011), gồm: 54 khu vực khoáng sản (có phụ lục số 01 kèm
theo).
2. Khu vực đã cấp giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng, vật liệu xây dựng thông thường, hiện giấy phép còn hiệu lực,
gồm: 25 khu vực khoáng sản (có phụ lục số 02 kèm theo).
3. Khu vực đã cấp giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, giấy phép hết thời hạn sau ngày 01 tháng 7 năm
2011: 35 khu vực khoáng sản (có phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
triển khai thực hiện theo quy định hiện hành; chủ trì, phối hợp với các ngành,
các huyện, thành phố có liên quan tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép
của UBND tỉnh cho phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành về khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tư pháp; Thủ
trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC: KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN (KIM LOẠI, KHOÁNG CHẤT CÔNG NGHIỆP) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của UBND
tỉnh Hà Giang)
STT
|
Tên khoáng sản,
vị trí khu vực, giấp phép
|
Diện tích (ha)
|
Tọa độ điểm góc
khu vực khoáng sản, hệ VN 2000
|
Ghi chú
|
|
Điểm góc
|
X (m)
|
Y (m)
|
|
I
|
QUẶNG SẮT
|
1.
|
Mỏ sắt Ngải Thầu
Sản, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ
-----------------------------
Giấy phép số
3328/QĐ-UBND
ngày 12/12/2006
|
3,64
|
A
B
C
D
E
|
2540 515
2540 620
2540 540
2540 335
2540 308
|
445 280
445 160
445 115
445 090
445 195
|
Khoản 7 Điều 12 Nghị định số
15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
2.
|
Mỏ sắt Bản Đén,
xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
3080/QĐ-UBND
ngày 17/10/2007
|
23,74
|
A
B
C
D
E
|
2531 975
2532 474
2532 667
2532 593
2532 248
|
454 751
454 242
454 389
454 882
454 944
|
-Nt-
|
3.
|
Mỏ sắt Lũng Khỏe,
xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
715/GP-UBND
ngày 12/3/2008
|
65,79
|
A
B
C
D
E
F
G
|
2539 766
2540 474
2540 998
2541003
2540 830
2540 620
2539 960
|
450 319
449 826
450 002
450 997
451 090
450 160
450 635
|
-Nt-
|
4.
|
Mỏ sắt Suối Thâu
(thân quặng I), xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số
1560/GP-UBND
ngày 01/6/2009
|
47,34
|
A
B
C
D
|
2529 194
2529 504
2529 183
2528 175
2528 005
|
518 442
518 697
518 803
519 414
519 110
|
-Nt-
|
5.
|
Mỏ sắt Thâm Thiu
(thân quặng VII, VIII), xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số
1561/GP-UBND
ngày 01/6/2009
|
75,0
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
|
2521 883
2522 009
2522 009
2522 752
2522 865
2522 806
2521 889
2521 702
2521 702
|
525 811
526 281
527 137
528 080
528 326
528 371
527 503
527 117
525 811
|
-Nt-
|
6.
|
Mỏ sắt Suối Thâu
(các thân quặng III, IV và V), xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số
3160/GP-UBND
ngày 12/10/2010
|
158,18
|
1
2
3
4
5
6
|
2525 409
2525 202
2526 107
2526 622
2526 968
2527 112
|
521 744
521 556
520 871
520 822
520 822
521 407
|
-Nt-
|
7
8
9
10
11
|
2524 743
2524 989
2524 994
2524 625
2524 371
|
522 606
522 698
523 358
524 173
523 912
|
|
7.
|
Mỏ sắt Suối Thâu
(các thân quặng II và VI), xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số
3161/GP-UBND
ngày 12/10/2010
|
79,73
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
2526421,01
2526622,36
2526968,24
2526968,24
2528278,25
2528198,89
2527806,67
2527407,79
2526502,66
|
520315,32
520821,50
520821,50
520313,87
519588,11
519449,22
519557,89
519848,87
520104,48
|
-Nt-
|
10
11
12
13
14
15
16
|
2523571,69
2523571,69
2523845,15
2524237,04
2524265,94
2524185,78
2523980,83
|
524011,53
524123,57
524154,49
524130,76
524047,12
523982,04
523961,77
|
II
|
QUẶNG CHÌ, KẼM
|
8.
|
Mỏ chì, kẽm Ao Xanh,
xã Yên Bình, huyện Quang Bình
-----------------------------
Giấy phép số
2990/QĐ-UBND
ngày 10/11/2006
|
16,4
|
A
B
C1
C2
D
E
|
2474 826
2474 648
2474 368
2474 284
2474 316
2474 739
|
402 924
403 343
403 440
403 356
403 155
402 886
|
-Nt-
|
9.
|
Mỏ chì, kẽm Bản
Lý, xã Du Tiến, huyệnYên Minh
-----------------------------
Giấy phép số
558/QĐ-UBND
ngày 28/2/2008
|
23,2
|
A
B
C
D
E
G
H
|
2536 388
2536 825
2537 245
2536 821
2536 425
2536 325
2536 223
|
477 510
477 789
477 906
478 107
477 820
477 883
477 741
|
-Nt-
|
10.
|
Mỏ chì, kẽm Sàng
Thần, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số
2233/QĐ-UBND
ngày 15/7/2008
|
12,0
|
A1
A2
A3
A4
A5
|
2533 848
2533 638
2533 506
2533 465
2533 536
|
518 290
518 643
518 929
518 920
518 222
|
-Nt-
|
11.
|
Mỏ chì, kẽm Sủa
Nhè Lử, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc
-----------------------------
Giấy phép số
226/QĐ-UBND
ngày 23/01/2009
|
8,92
|
1
2
3
4
5
6
|
2571 030
2571 022
2570 775
2570 789
2570 904
2570 931
|
496 350
496 823
496 784
496 516
496 504
496 351
|
-Nt-
|
12.
|
Mỏ chì, kẽm Bản
Kẹp, thôn Kẹp A, thôn Pó Pèng và thôn Bản Kẹp B, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số
623/GP-UBND
ngày 18/3/2009
|
87,8
|
1
2
3
4
|
2527 818
2527 450
2527 700
2525 968
|
472 788
473 215
473 216
472 671
|
-Nt-
|
42,10
|
1
2
3
4
|
2530 611
2530 793
2530 005
2529 855
|
474 105
474 586
474 904
474 435
|
13.
|
Mỏ chì, kẽm Lũng
Om (Lũng Dầm), xã Du Già, huyện Yên Minh
-----------------------------
Giấy phép số 622/GP-UBND
ngày 18/3/2009
|
98,0
|
1
2
3
4
|
2533 928
2533 968
2532 769
2532 520
|
474 330
475 167
475 663
475 152
|
-Nt-
|
14.
|
Mỏ chì, kẽm Na Sơn,
xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
3587/GP-UBND
ngày 11/11/2010
|
20,0
|
NS1
NS2
NS3
NS4
NS5
|
2535 825
2535 530
2535 480
2535 353
2535 532
|
508 160
508 353
508 562
508 030
507 968
|
-Nt-
|
NS6
NS7
NS8
NS9
|
2535 135
2534 790
2534 588
2535 018
|
508 141
508 293
508 048
508 000
|
15.
|
Mỏ chì, kẽm thôn
Trung, xã Thượng Bình, huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
1340/GP-UBND
ngày 30/6/2011
|
16,6
|
1
2
3
4
5
|
2488 233
2488 107
2487 705
2487 918
2488 000
|
452 310
452 410
451 690
451 272
452 025
|
-Nt-
|
16.
|
Mỏ chì, kẽm Tà Pan,
xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số
1389/GP-UBND
ngày 17/7/2012
|
12,0
|
1
2
3
4
|
2531 271
2531 271
2530971
2530 971
|
518 049
518 449
518 449
518 049
|
-Nt-
|
III
|
QUẶNG MANGAN
|
17.
|
Mỏ mangan Nà Viền,
xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số
3231/QĐ-UBND
ngày 04/12/2006
|
15,2
|
A
B
C
D
|
2517 745
2517 885
2517 345
2517 205
|
479 515
479 695
480 085
479 905
|
-Nt-
|
18.
|
Mỏ mangan Nậm Nhùng,
xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
1991/QĐ-UBND
ngày 23/7/2007
|
1,5
|
A
B
C
D
|
2504 109
2504 173
2504 083
2504 026
|
450 448
450 315
450 253
450 375
|
-Nt-
|
19.
|
Mỏ mangan Bản Sám,
xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
188/QĐ-UBND
ngày 16/01/2008
|
19,6
|
A
B
C
D
|
2503 403
2503 678
2503 268
2503 048
|
458 916
459 191
459 551
459 251
|
-Nt-
|
20.
|
Mỏ mangan thôn Lâm
- thôn Pha, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
398/QĐ-UBND
ngày 31/01/2008
|
57,98
|
A
B
C
D
|
2492 075
2492 345
2491 085
2490 845
|
443 842
443 752
442 112
442 302
|
-Nt-
|
21.
|
Mỏ mangan Nậm Nhùng,
xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
3109/QĐ-UBND
ngày 23/9/2008
|
6,9
|
A
B
C
D
|
2504 266
2504 300
2504 204
2504 181
|
450 495
450 559
450 614
450 553
|
-Nt-
|
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
|
2504 112
2504 095
2504 007
2503 962
2503 935
2503 905
2503 881
2503 832
2503 820
2503 782
2503 767
2503 833
|
450 496
450 625
450 610
450 588
450 587
450 593
450 586
450 541
450 510
450 479
450 366
450 315
|
22.
|
Mỏ mangan Bản Lò,
xã Đông Minh, huyện Yên Minh
-----------------------------
Giấy phép số
3339/QĐ-UBND
ngày 8/10/2008
|
22,84
|
A
B
C
D
E
|
2554 660
2554 535
2554 290
2554 399
2554 586
|
464 000
464 430
464 420
464 111
464 000
|
-Nt-
|
F
G
H
I
|
2554 919
2554 570
2554 402
2554 700
|
464 869
465 046
464 885
464 590
|
J
K
L
M
N
O
P
|
2553 910
2553 910
2553 728
2553 786
2553 794
2553 801
2553 810
|
464 368
464 488
464 488
464 412
464 368
464 353
464 347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.
|
Mỏ mangan Tân Bình,
thôn Tân Bình, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
696/GP-UBND
ngày 24/3/2009
|
26,2
|
A
B
C
D
E
F
|
2507 107
2507 179
2507 189
2507 181
2507 073
2506 854
|
455 647
455 749
455 986
456 102
456 126
455 691
|
-Nt-
|
G
H
I
K
|
2506 505
2506 162
2506 321
2506 668
|
455 575
455 283
455 060
455 346
|
L
M
N
P
Q
|
2505 440
2505 569
2505 587
2505 435
2505 337
|
456 101
456 253
456 371
456 334
456 141
|
24.
|
Mỏ mangan Nà Pia,
xã Yên Phú, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số
763/GP-UBND
ngày 27/3/2009
|
50,17
|
A
B
C
D
E
G
H
I
K
|
2517 616
2517 616
2517 386
2516 769
2516 698
2517 009
2517 009
2517 061
2517 396
|
480 840
481 556
481 648
481 679
481 449
481 449
481 259
481 259
480 666
|
-Nt-
|
25.
|
Mỏ mangan Lùng Chang,
xã Linh Hồ, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
767/GP-UBND
ngày 27/3/2009
|
56,6
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
2507 620
2507 576
2507 432
2507 366
2507 293
2507 312
2507 243
2507 193
2507 201
|
455 710
456 720
456 610
456 332
456 235
456 117
456 005
455 988
455 186
|
-Nt-
|
|
|
|
10
11
12
13
14
15
16
|
2507 421
2507 192
2507 188
2507 237
2507 301
2507 282
2507 357
|
456 608
456 448
456 004
456 013
456 122
456 239
456 337
|
|
17
18
19
20
|
2507 725
2508 069
2507 940
2507 624
|
457 270
457 869
457 969
457 410
|
26.
|
Mỏ mangan đội 2,
thôn Tân Bình, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
768/GP-UBND
ngày 27/3/2009
|
12,0
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
2504 531
2504 429
2504 238
2504 276
2504 352
2504 359
2504 322
2504 365
|
455 266
455 986
455 955
455 748
455 621
455 421
455 336
455 249
|
-Nt-
|
27.
|
Mỏ mangan đội 5
(2), xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
766/GP-UBND
ngày 27/3/2009
|
49,63
|
A
B
C
D
E
F
G
|
2501 640
2502 304
2502 684
2502 835
2503 080
2502 360
2501 619
|
498 633
498 772
498 794
498 974
499 471
499 248
498 719
|
-Nt-
|
28.
|
Mỏ mangan Lũng Quang,
thôn Cuôm, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
765/GP-UBND
ngày 27/3/2009
|
16,407
|
1
2
3
4
5
|
2495 229
2494 906
2494 794
2494 794
2495 100
|
448 240
447 938
448 041
448 281
448 338
|
-Nt-
|
6
7
8
9
|
2495 652
2495 350
2495 348
2495 497
|
448 229
448 080
448 321
448 428
|
29.
|
Mỏ mangan Khuôn
Then, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
769/GP-UBND
ngày 27/3/2009
|
58,236
|
A
A1
A1’
A2
A2’
A3
E
|
2507 022.63
2506 772.58
2506 342.50
2506 342.40
2506 550.00
2506 508.19
2506 670.75
|
456 485.19
457 171.73
456 480.00
456 688.37
456 785.00
456 323.90
456 334.39
|
-Nt-
|
B
B1
B2
B3
|
2506 408.83
2506 157.52
2506 602.76
2506 687.76
|
458 170.46
457 956.58
457 368.12
457 404.61
|
C
C1
C2
C3
C4
|
2505 662.77
2505 655.62
2505 740.59
2505 900.59
2505 759.83
|
457 535.52
457 379.57
457 334.54
457 419.23
457 618.12
|
D
D1
D2
D3
|
2505 604.57
2505 829.10
2505 809.55
2505 619.67
|
456 265.60
456 280.08
456 586.02
456 595.25
|
30.
|
Mỏ mangan Bản Sám
1, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
791/GP-UBND
ngày 31/3/2009
|
16,947
|
A
B
C
D
E
G
|
2503 520
2503 520
2503 447
2503 263
2503 309
2503 420
|
458 792
458 850
458 905
458 905
458 690
458 690
|
-Nt-
|
|
|
|
H
I
J
K
L
M
|
2502 960
2502 960
2502 880
2502 880
2502 798
2502 798
|
458 770
458 990
458 990
458 990
458 820
458 753
|
|
N1
N2
N3
N4
|
2502 714
2502 691
2502 612
2502 615
|
458 457
458 683
458 683
458 457
|
O
P
Q
Q1
R
S
T
|
2502 591
2502 491
2502 366
2502 243
2502 240
2502 512
2502 602
|
458 666
458 791
458 723
458 787
458 708
458 360
458 524
|
31.
|
Mỏ mangan Nà Viền
(phần mở rộng), thôn Nà Nèn, xã Yên Phú, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số
1601/GP-UBND
ngày 4/6/2009
|
38,94
|
A
B
C
D
E
F
G
H
|
2517 160
2517 304
2516 964
2516 963
2516 600
2516 602
2516 799
2516 800
|
479 887
480 004
480 418
481 444
481 443
480 899
480 899
480 304
|
-Nt-
|
32.
|
Mỏ mangan Khuôn
Han, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
2433/GP-UBND
ngày 24/7/2009
|
15,85
|
1
2
3
4
5
|
2500 814,44
2500 862,84
2500 779,43
2500 706,31
2500 673,35
|
460 027,49
460 555,78
460 550,62
460 400,27
460 214,92
|
-Nt-
|
|
|
|
6
7
8
9
|
2500 471,53
2500 466,37
2500 266,60
2500 267,63
|
460 059,42
460 546,52
460 546,51
460 065,60
|
|
33.
|
Mỏ mangan Ngọc Lâm,
xã Bạch Ngọc, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
2432/GP-UBND
ngày 24/7/2009
|
12,06
|
1
2
3
4
5
6
|
2493 051,52
2493 771,95
2494 014,18
2493 962,28
2493 340,95
2493 015,34
|
448 207,67
448 423,17
448 545,86
448 619,79
448 427,89
448 294,18
|
-Nt-
|
34.
|
Mỏ mangan Bản Dào,
xã Na Khê, huyện Yên Minh
-----------------------------
Giấy phép số
2367/GP-UBND
ngày 22/7/2009
|
10,0
|
1
2
3
4
|
2565 456,81
2565 627,72
2565 401,91
2565 200,51
|
496 419,63
496 659,99
496 885,71
496 652,89
|
-Nt-
|
35.
|
Mỏ mangan Pù Khâu
Lôi, xã Đông Tâm, huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
2369/GP-UBND
ngày 22/7/2009
|
15,37
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
|
2490 553
2490 693
2490 967
2490 954
2490 937
2490 890
2490 659
2490 424
2490 393
2490 478
2490 478
2490 573
|
446 369
446 476
446 699
446 827
446 870
446 870
446 786
446 450
446 350
446 341
446 156
446 194
|
-Nt-
|
36.
|
Mỏ mangan Khau Lôi,
Thôn Lâm, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
2368/GP-UBND
ngày 22/7/2009
|
7,04
|
A
B
C
D
E
F
|
2492 468
2492 541
2492 621
2492 626
2492 378
2492 294
|
443 909
443 944
444 076
444 125
444 269
444 046
|
-Nt-
|
37.
|
Mỏ mangan Bản Sám
2, thôn Bản Xám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
2291/GP-UBND
ngày 17/7/2009
|
22,38
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
|
2503 177
2503 099
2503 102
2502 966
2502 966
2502 689
2502 750
2503 007
2502 953
2502 934
2503 261
|
459 041
459 030
458 998
458 976
458 763
458 738
458 175
458 346
458 438
458 579
458 673
|
-Nt-
|
38.
|
Mỏ mangan Đội 5,
xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
76/GP-UBND
ngày 11/01/2010
|
21,87
|
1
2
3
4
5
|
2503 918
2503 906
2503 625
2503 577
2503 671
|
446 675
446 800
446 834
446 773
446 624
|
-Nt-
|
6
7
8
9
10
|
2504 103
2504 081
2503 778
2503 573
2503 760
|
447 134
447 336
447 420
447 428
446 999
|
11
12
13
14
15
|
2503 023
2502 840
2502 717
2502 756
2502 996
|
447 084
447 310
447 279
447 242
447 060
|
39.
|
Mỏ mangan Pả Láng,
thôn Phín Lủng, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ
-----------------------------
Giấy phép số
497/GP-UBND
ngày 8/02/2010
|
7,04
|
A
B
C
D
|
2560 067
2560 197
2559 927
2559 797
|
439 047
439 200
439 425
439 272
|
-Nt-
|
40.
|
Mỏ mangan Lăng Mu,
xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
1346/GP-UBND
ngày 30/6/2011
|
14,05
|
1
2
3
4
|
2504 800
2504 836
2504 624
2504 590
|
453 280
453 410
453 509
453 350
|
-Nt-
|
5
6
7
8
9
10
|
2504 856
2505 000
2504 926
2504 674
2504 639
2504 773
|
453 485
454 000
454 040
453 750
453 582
453 472
|
41.
|
Mỏ mangan Bản Sáp,
thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số
1348/GP-UBND
ngày 30/6/2011
|
36,0
|
1
2
3
4
5
6
|
2516 600
2516 400
2516 600
2516 400
2516 010
2516 500
|
485 400
485 800
486 400
486 654
486 000
485 330
|
-Nt-
|
42.
|
Mỏ mangan thôn Pậu
(Khuôn Bậu), xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
1345/GP-UBND
ngày 30/6/2011
|
20,31
|
A
B
C
D
|
2499 744
2499 942
2499 548
2499 327
|
459 341
459 912
459 912
459 633
|
-Nt-
|
43.
|
Mỏ mangan thôn Tiến
Thành, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
1341/GP-UBND
ngày 30/6/2011
|
85,5
|
1
2
3
4
|
2505 352
2505 679
2505 679
2505 275
|
456 411
456 627
456 883
456 775
|
-Nt-
|
5
6
7
8
9
10
|
2504 923
2504 564
2503 916
2504 024
2504 285
2505 025
|
456 655
457 087
456 719
456 172
456 057
456 300
|
44.
|
Mỏ mangan Hồng Ngài,
xã Sủng Thài, huyện Yên Minh
-----------------------------
Giấy phép số
1343/GP-UBND
ngày 30/6/2011
|
8,9
|
1
2
3
4
5
|
2562 447
2562 404
2562 004
2562 004
2562 285
|
463 931
464 010
464 209
464 009
463 809
|
-Nt-
|
45.
|
Mỏ mangan Đồng Tâm,
xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
1228/GP-UBND
ngày 25/6/2012
|
16,5 ha
|
A
B
C
D
|
2488 461
2488 371
2487 391
2487 461
|
440 009
440 119
439 279
439 189
|
-Nt-
|
IV
|
QUẶNG ANTIMON
|
46.
|
Mỏ Antimon Lẻo A,
xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc
-----------------------------
Giấy phép số
3528/QĐ-UBND
ngày 14/11/2007
|
36,3
|
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
|
2562 684
2562 827
2562 247
2562 102
2562 237
2562 115
2562 448
2562 560
|
553 495
553 816
554 204
553 872
553 789
553 493
553 298
553 574
|
-Nt-
|
47.
|
Mỏ Antimon Phe Thán,
xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc
-----------------------------
Giấy phép số
4707/GP-UBND
ngày 12/11/2009
|
7,45
|
A
B
C
D
|
2564 398
2563 988
2564 098
2564 358
|
501 364
501 574
501 734
501 614
|
-Nt-
|
48.
|
Mỏ Antimon Bản Trang,
xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc
-----------------------------
Giấy phép số
4706/GP-UBND
ngày 12/11/2009
|
10,0
|
A
B
C
D
|
2567 368
2567 418
2566 958
2566 898
|
498 094
498 284
498 454
498 254
|
-Nt-
|
49.
|
Mỏ Antimon Bản Đáy,
xã Lạc Nông, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số
172/GP-UBND
ngày 15/01/2010
|
11,52
|
A
B
C
D
|
2514 207
2514 207
2514 797
2514 797
|
477 550
477 850
477 850
477 550
|
-Nt-
|
50.
|
Mỏ antimon Pó Ma,
xã Khâu Vai, huyện Mèo Vạc
-----------------------------
Giấy phép số
1895/GP-UBND
ngày 22/6/2010
|
39,85
|
A
B
C
D
|
2551 821
2551 625
2551 309
2551 225
|
499 699
500 025
500 247
499 800
|
-Nt-
|
A’
B’
C’
D’
|
2551 960
2551 995
2551 625
2551 540
|
500 615
500 750
500 915
500 830
|
E
F
G
H
|
2551 078
2550 830
2550 500
2550 734
|
500 324
500 535
500 305
500 040
|
V
|
QUẶNG MICA, VÀNG
|
51.
|
Mỏ mica Bản Măng
1, xã Bản Rịa, huyện Quang Bình; mỏ Mica Làng Việt, xã Khuôn Lùng và mỏ Mica
Nà Trì, xã Nà Trì, huyện Xín Mần
-----------------------------
Giấy phép số
3689/GP-UBND
ngày 25/9/2009
|
4,548
|
A
B
C
D
E
F
G
|
2482 910
2482 896
2482 822
2482 678
2482 613
2482 837
2482 930
|
394 087
394 165
394 211
394 221
394 094
394 016
393 982
|
|
6,946
|
A
B
C
D
E
F
G
|
2487 253
2487 209
2486 986
2486 777
2486 770
2486 981
2486 974
|
398 724
398 928
398 972
399 012
398 906
398 883
398 781
|
|
|
|
1,4
|
A
B
C
D
|
2493 058
2493 105
2492 968
2492 917
|
397 481
397 548
397 648
397 584
|
|
1,04
|
E
F
G
H
|
2492 645
2492 594
2492 508
2492 556
|
397 667
397 761
397 708
397 620
|
52.
|
Mỏ vàng sa khoáng
Làng Cào, thuộc thôn Kiều, thôn Cào, xã Tiên Kiều, huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số 1347/GP-UBND
ngày 30/6/2011
|
8,4
|
1
2
3
4
5
6
|
2468 166
2468 304
2467 991
2467 721
2467 662
2467 597
|
430 816
430 871
431 066
431 277
431 211
430 909
|
-Nt-
|
53.
|
Điểm mỏ vàng sa
khoáng Thác Lan; Vàng gốc Thượng Cầu và Vàng sa khoáng Suối Bông, xã Tiên Kiều,
huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
1342/GP-UBND
ngày 30/6/2011
|
6,27
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
2468 387
2468 285
2468 511
2468 623
2468 591
2468 631
2468 657
2468 697
2468 746
|
429 383
429 177
429 140
429 243
429 293
429 324
429 324
429 311
429 356
|
-Nt-
|
|
|
9,15
|
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
|
2468 297
2468 262
2468 700
2468 825
2468 800
2468 756
2468 747
2468 677
2468 667
2468 655
2468 653
2468 653
2468 659
2468 659
2468 655
2468 644
2468 632
2468 625
2468 620
2468 614
2468 608
2468 601
2468 587
2468 574
2468 565
2468 494
2468 476
2468 458
2468 428
2468 408
|
428 670
428 633
428 251
428 369
428 394
428 515
428 562
428 578
428 570
428 536
428 524
428 513
428 495
428 482
428 476
428 477
428 483
428 501
428 538
428 554
428 560
428 564
428 566
428 575
428 603
428 609
428 589
428 590
428 615
428 617
|
|
|
|
0,915
|
40
41
42
43
44
|
2468 922
2468 796
2468 786
2468 796
2468 844
|
428 461
428 533
428 510
428 475
428 387
|
|
42,65
|
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
|
2470 039
2470 038
2470 027
2470 007
2469 995
2469 985
2469 977
2469 970
2469 969
2469 974
2469 984
2469 995
2469 610
2469 627
2469 762
2470 378
2470 360
2470 143
2470 118
|
427 540
427 552
427 576
427 594
427 615
427 621
427 620
427 613
427 596
427 575
427 556
427 539
427 535
427 970
428 168
428 161
427 668
427 625
427 541
|
28,04
|
64
65
66
67
|
2469 800
2470 220
2469 921
2469 495
|
431 036
431 510
431 851
431 261
|
54.
|
Mỏ Vàng Nà Diềm,
xã Linh Hồ, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
1288/GP-UBND
ngày 27/6/2011
|
19,57
|
A
B
C
D
|
2510756
2510551
2510241
2510420
|
508953
509443
509331
508779
|
-Nt-
|
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC: KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN LÀM VLXD, VLXD THÔNG THƯỜNG (KHU VỰC CÓ GIẤY PHÉP HIỆN CÒN HIỆU LỰC)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của UBND
tỉnh Hà Giang)
STT
|
Tên khoáng sản,
vị trí khu vực, giấy phép
|
Diện tích
(ha)
|
Tọa độ điểm góc
khu vực khoáng sản, hệ VN 2000
|
Ghi chú
|
Điểm góc
|
X(m)
|
Y(m)
|
1.
|
Mỏ đá vôi thôn Làng
Đông, thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
2040/QĐ-UBND
ngày 8/8/2006
|
9,723
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
K
|
2506718
2506753
2506868
2506881
2506842
2506775
2506686
2506636
2506592
2506583
|
445807
445924
446022
446112
446157
446157
446100
446056
446017
445968
|
Khoản 7 Điều 12 Nghị định số
15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
A'
B'
C'
D'
E'
F'
G'
H'
|
2507411
2507186
2507112
2507044
2506958
2506794
2507189
2507400
|
445894
445953
445943
445962
445998
445891
445827
445832
|
2.
|
Mỏ đá vôi Km3, tổ
6, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang
-----------------------------
Giấy phép số
589/QĐ-UBND
ngày 04/3/2008
|
4,66
|
A
B
C
D
E
|
2527 435
2527 663
2527 714
2527 571
2527 455
|
447 650
447 444
447 531
447 768
447 768
|
-Nt-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Mỏ đá vôi Km 21, xã Thanh Thuỷ, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số 861/QĐ-UBND
ngày 02/4/2009
|
0,3911
|
A
B
C
D
|
2536 297
2536 260
2536 260
2536 294
|
434 241
434 250
434 150
434 121
|
-Nt-
|
4.
|
Mỏ đá vôi thôn Đậu
Súng, xã Tả Lủng, huyện Đồng Văn
-----------------------------
Giấy phép số
1602/GP-UBND
ngày 4/6/2009
|
0,7857
|
A
B
C
D
|
2573 172
2573 229
2573 173
2573 118
|
485 245
485 283
485 386
485 368
|
-Nt-
|
5.
|
Mỏ đá vôi thôn Tha,
xã Phương Độ, thành phố Hà Giang
-----------------------------
Giấy phép số
3437/GP-UBND
ngày 16/9/2009
|
6,98
|
1
2
3
4
5
|
2526 760
2526 568
2526 369
2526 522
2526 668
|
442 541
442 760
442 569
442 443
442 443
|
-Nt-
|
6.
|
Mỏ đá vôi thôn Cốc
Soọc, xã Thèn Phàng, huyện Xín Mần
-----------------------------
Giấy phép số
5151/GP-UBND
ngày 7/12/2009
|
1,0034
|
A
B
C
D
|
2511 855
2511 879
2511 739
2511 715
|
392 521
392 538
392 637
392 574
|
-Nt-
|
7.
|
Mỏ đá vôi xóm Phiến
Ngài và xóm Mới, thị trấn Phó Bảng, huyện Đồng Văn
-----------------------------
Giấy phép số
136/GP-UBND
ngày 13/01/2010
|
1,48
|
1
2
3
4
|
2571 821
2571 867
2571 843
2571 791
|
466 878
466 903
467 016
467 003
|
-Nt-
|
5
6
7
8
|
2570 875
2570 952
2570 930
2570 851
|
468 293
468 285
468 402
468 392
|
8.
|
Mỏ đá vôi thôn Tân
Tiến, xã Hùng An, huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
1201/GP-UBND
ngày 29/4/2010
|
0,8230
|
A
B
C
D
|
2472 388
2472 388
2472 516
2472 487
|
435 906
435 856
435 907
435 985
|
-Nt-
|
9.
|
Mỏ đá vôi thôn Sảng
Ma Sao 2, xã Thài Phìn Tủng, huyện Đồng Văn
-----------------------------
Giấy phép số
1200/GP-UBND
ngày 29/4/2010
|
0,2471
|
A
B
C
D
|
2576 072
2576 144
2576 136
2576 093
|
481 751
481 725
481 770
481 796
|
-Nt-
|
10.
|
Mỏ đá vôi thôn Nậm
Tinh, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê
-----------------------------
Giấy phép số 1202/GP-UBND
ngày 29/4/2010
|
0,6112
|
1
2
3
4
|
2518 416
2518 368
2518 413
2518 472
|
479 198
479 252
479 315
479 257
|
-Nt-
|
11.
|
Mỏ đá vôi thôn Tiến
Thành, xã Đông Thành, huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
1611/ GP-UBND
ngày 27/5/2010
|
0,8395
|
1
2
3
4
5
|
2461 042
2461 061
2461 050
2461 972
2461 974
|
435 365
435 403
435 493
435 427
435 335
|
-Nt-
|
12.
|
Mỏ đá vôi thôn Hạ
Sơn, xã Vĩ Thượng, huyện Quang Bình
-----------------------------
Giấy phép số
1951/GP-UBND
ngày 28/6/2010
|
0,832
|
A
B
C
D
|
2457 743
2457 786
2457 861
2457 832
|
420 847
420 752
420 785
420 869
|
-Nt-
|
13.
|
Mỏ đá vôi thôn Cổng
Đá, xã Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
1952/GP-UBND
ngày 28/6/2010
|
0,85
|
1
2
3
4
|
2467 245
2467 306
2467 291
2467 219
|
435 980
435 960
435 840
435 855
|
-Nt-
|
14.
|
Mỏ đá vôi thôn Đồng
Hương, xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
2265/GP-UBND
ngày 22/7/2010
|
0,4955
|
1
2
3
4
|
2454 176
2454 247
2454 246
2454 175
|
423 400
423 427
423 497
423 470
|
-Nt-
|
15.
|
Mỏ đá vôi km 12,
xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
2266/GP-UBND
ngày 27/5/2010
|
0,4102
|
1
2
3
4
|
2515 962
2515 997
2516 046
2516 019
|
447 575
447 621
447 571
447 523
|
-Nt-
|
16.
|
Mỏ đá vôi Pắc Luốc
1, thôn Nà Tèn, thị trấn Yên Minh, huyện Yên Minh
-----------------------------
Giấy phép số
3139/GP-UBND
ngày 12/10/2010
|
1,17
|
A
B
C
D
|
2558 198
2558 237
2558 414
2558 408
|
463 567
463 512
463 679
463 718
|
-Nt-
|
17.
|
Mỏ đá vôi thôn Nhạ,
xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
3757/GP-UBND
ngày 24/11/2010
|
0,67
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
2489 082
2489 142
2489 179
2489 227
2489 307
2489 305
2489 190
2489 141
2489 091
|
438 637
438 652
438 671
438 721
438 722
438 739
438 742
438 686
438 658
|
-Nt-
|
18.
|
Mỏ đá vôi Pù
Tra, xã Tiên Yên,
huyện Quang
Bình
-----------------------------
Giấy phép số
3758/GP-UBND
ngày 24/11/2010
|
2,09
|
1
2
3
4
5
|
2465 633
2465 727
2465 828
2465 803
2465 735
|
418 439
418 607
418 490
418 436
418 410
|
-Nt-
|
19.
|
Mỏ đá vôi thôn Lùng
Sinh, xã Việt Lâm, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
4006/GP-UBND
ngày 16/12/2010
|
0,3376
|
A
B
C
D
E
F
|
2504 290
2504 320
2504 308
2504 260
2504 260
2504 280
|
442 507
442 507
442 595
442 595
442 562
442 562
|
-Nt-
|
20.
|
Mỏ đá vôi thôn Thống
Nhất, xã Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
4007/GP-UBND
ngày 16/12/2010
|
0,7073
|
A
B
C
D
E
|
2462 608
2462 642
2462 633
2462 567
2462 521
|
429 946
429 972
403 003
430 063
430 009
|
-Nt-
|
21.
|
Mỏ đá vôi thôn
Tân Hùng, xã Hùng An,
huyện Bắc Quang
-----------------------------
Giấy phép số
4008/GP-UBND
ngày 16/12/2010
|
2,3
|
A
B
C
D
|
2474 848
2474 838
2474 723
2474 735
|
433 762
433 949
433 995
433 773
|
-Nt-
|
22.
|
Mỏ đá vôi thôn Phúc
Hạ, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
254/GP-UBND
ngày 14/2/2011
|
1,35
|
A
B
C
D
|
2531 593
2531 663
2531 576
2531 521
|
458 241
458 377
458 419
458 276
|
-Nt-
|
23.
|
Mỏ đá vôi đội 3,
thôn Tiến Thắng, xã Phương Thiện, thành Phố Hà Giang
-----------------------------
Giấy phép số
565/GP-UBND
ngày 17/3/2011
|
0,4
|
A
B
C
D
E
|
2519 692
2519 734
2519 760
2519 790
2519 734
|
445 605
445 645
445 665
445 625
445 508
|
-Nt-
|
24.
|
Mỏ đá vôi thôn Má,
xã Đạo Đức,
huyện Vị Xuyên
-----------------------------
Giấy phép số
822/GP-UBND
ngày 15/4/2011
|
5,2
|
A
B
C
D
|
2513 620
2513 523
2513 366
2513 548
|
444 045
444 166
444 009
443 760
|
-Nt-
|
25.
|
Mỏ đá vôi tổ 5,
phường Ngọc Hà, thành phố Hà Giang
-----------------------------
Giấy phép số
1292/GP-UBND
ngày 27/6/2011
|
1,75
|
1
2
3
4
5
6
|
2526 223
2526 181
2526 174
2526 200
2526 285
2526 310
|
449 025
448 940
448 901
448 850
448 850
448 997
|
-Nt-
|
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC: KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG (KHU VỰC CÓ GIẤY PHÉP HẾT HIỆU LỰC SAU NGÀY
01/7/2011) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của UBND
tỉnh Hà Giang)
STT
|
Tên khoáng sản,
vị trí khu vực, giấy phép
|
Diện tích
(ha)
|
Tọa độ điểm góc
khu vực khoáng sản, hệ VN 2000
|
Ghi chú
|
Điểm góc
|
X(m)
|
Y(m)
|
I
|
ĐÁ
VÔI LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG
|
1.
|
Mỏ đá vôi thôn Mường,
xã Bạch Ngọc,
huyện Vị Xuyên
---------------------------------
Giấy phép số
4488/QĐ-UBND
ngày 29/12/2008
|
0,2216
|
A
B
C
D
|
2499 201
2499 234
2499 269
2499 226
|
453 275
453 318
453 282
453 252
|
Khoản 7 Điều 12 Nghị định số
15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
2.
|
Mỏ đá vôi thôn Lũng
Loét, xã Ngọc Linh,
huyện Vị
Xuyên
---------------------------------
Giấy phép số
99/QĐ-UBND
ngày 15/01/2009
|
0,293
|
A
B
C
D
|
2508 346
2508 373
2508 403
2508 360
|
447 721
447 645
447 672
447 759
|
-Nt-
|
3.
|
Mỏ đá vôi thôn Nà
Miều, xã Phương Tiến,
huyện Vị Xuyên
----------------------------------
Giấy phép số
477/QĐ-UBND
ngày 5/03/2009
|
0,3159
|
A
B
C
D
E
F
G
H
I
K
|
2529 436,32
2529 456,90
2529 469,12
2529 432,46
2529 427,11
2529 394,74
2529 369,02
2529 356,16
2529 390,45
2529 414,03
|
439 992,50
440 006,64
440 035,56
440 057,41
440 044,98
440 044,56
440 051,62
440 046,27
440 025,49
440 019,07
|
-Nt-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Mỏ đá vôi thôn Chúng
Chải, thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần
---------------------------------------
Giấy phép số 1008/GP-UBND
ngày 20/4/2009
|
1,09
|
A
B
C
D
|
2510 301
2510 223
2510 170
2510 245
|
392 436
392 516
392 438
392 347
|
-Nt-
|
5.
|
Mỏ đá vôi thôn Cốc
Soọc, xã Thèn Phàng, huyện Xín Mần
---------------------------------------
Giấy phép số 1009/GP-UBND
ngày 20/4/2009
|
0,5
|
A
B
C
D
|
2511 918
2511 876
2511 831
2511 873
|
392 318
392 409
392 388
392 297
|
-Nt-
|
6.
|
Mỏ đá vôi thôn Lũng
Loét, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên
---------------------------------------
Giấy phép số
1996/GP-UBND
ngày 26/6/2009
|
0,3724
|
A
B
C
D
|
2508 323
2508 339
2508 267
2508 239
|
447 738
447 753
447 854
447 828
|
-Nt-
|
7.
|
Mỏ đá vôi thôn Kiên
Quyết, xã Hữu Sản, huyện Bắc Quang
---------------------------------------
Giấy phép số
2716/GP-UBND
ngày 6/8/2009
|
0,5395
|
A
B
C
D
|
2478 805
2478 863
2478 886
2478 855
2478 797
|
454 134
454 434
454 167
454 215
454 202
|
-Nt-
|
8.
|
Mỏ đá vôi thôn Mịch
A, xã Thuận Hoà, huyện Vị Xuyên
---------------------------------------
Giấy phép số
3243/GP-UBND
ngày 03/9/2009
|
0,7195
|
1
2
3
4
5
|
2534 346
2534 412
2534 447
2534 430
2534 346
|
450 177
450 177
450 230
450 274
450 243
|
-Nt-
|
9.
|
Mỏ đá vôi thôn Bình
Ba, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê
---------------------------------------
Giấy phép số 3663/GP-UBND
ngày 25/9/2009
|
0,3796
|
A
B
C
D
|
2526 420
2526 474
2526 522
2526 467
|
467 166
467 113
467 143
467 189
|
-Nt-
|
10.
|
Mỏ đá vôi thôn Chì,
xã Xuân Giang, huyện Quang Bình
---------------------------------------
Giấy phép số
3661/GP-UBND
ngày 25/9/2009
|
0,4800
|
A
B
C
D
|
2470 978
2471 016
2471 082
2471 042
|
412 207
412 161
412 206
412 253
|
-Nt-
|
11.
|
Mỏ đá vôi thôn Chì,
xã Xuân Giang, huyện Quang Bình
---------------------------------------
Giấy phép số
3662/GP-UBND
ngày 25/9/2009
|
0,5245
|
1
2
3
4
|
2470 826
2470 852
2470 782
2470 745
|
412 465
412 488
412 598
412 573
|
-Nt-
|
12.
|
Mỏ đá vôi Bản Xáp,
xã Yên Phú, huyện Bắc Mê
---------------------------------------
Giấy phép số
3664/GP-UBND
ngày 25/9/2009
|
0,2906
|
A
B
C
D
|
2517 101
2517 129
2517 097
2517 071
|
484 403
484 413
484 509
484 497
|
-Nt-
|
13.
|
Mỏ đá vôi thôn Bình
Ba, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê
---------------------------------------
Giấy phép số
4061/GP-UBND
ngày 15/10/2009
|
0,9936
|
1
2
3
4
|
2526 481
2526 431
2526 487
2526 542
|
466 972
467 120
467 143
466 988
|
-Nt-
|
14.
|
Mỏ đá vôi Cốc Chủ,
thôn Lùng Sinh, xã Việt Lâm, Vị Xuyên
---------------------------------------
Giấy phép số
4428/GP-UBND
ngày 29/10/2009
|
0,4
|
A
B
C
D
|
2504 230
2504 290
2504 340
2504 280
|
442 420
442 500
442 500
442 420
|
-Nt-
|
15.
|
Mỏ đá vôi thôn Đâu
cầu II, xã Cán Tỷ, huyện Quản Bạ
---------------------------------------
Giấy phép số
4235/GP-UBND
ngày 23/10/2009
|
0,273
|
1
2
3
4
|
2553 100
2553 165
2553 156
2553 091
|
452 403
452 443
452 478
452 442
|
-Nt-
|
16.
|
Mỏ đá vôi thôn Cốc
Soọc, xã Thèn Phàng, huyện Xín Mần
---------------------------------------
Giấy phép số
4339/GP-UBND
ngày 27/10/2009
|
0,5
|
A
B
C
D
|
2511 449
2511 474
2511 390
2511 365
|
392 788
392 828
392 882
392 842
|
-Nt-
|
17.
|
Mỏ đá vôi thôn Kiêu,
xã Xuân Giang, huyện Quang Bình
--------------------------------------
Giấy phép số
4427/GP-UBND
ngày 29/10/2009
|
0,488
|
A
B
C
D
|
2470 642
2470 680
2470 722
2470 680
|
412 547
412 529
412 626
412 651
|
-Nt-
|
18.
|
Mỏ đá vôi thôn Bản
Xáp, xã Yên Phú, huyện Bắc Mê
---------------------------------------
Giấy phép số
4383/GP-UBND
ngày 28/10/2009
|
0,3881
|
A
B
C
D
|
2516 949
2516 974
2516 974
2516 935
|
484 715
484 422
484 819
484 812
|
-Nt-
|
19.
|
Mỏ đá vôi Pắc Thẳm,
thôn Đồng Tâm, xã Yên Thành, huyện Quang Bình
---------------------------------------
Giấy phép số
4506/GP-UBND
ngày 30/10/2009
|
0,9460
|
A
B
C
D
|
2477 728
2477 786
2477 670
2477 646
|
402 434
402 498
402 558
402 471
|
-Nt-
|
20.
|
Mỏ đá vôi Sảng Ma
Sao 1, xã Thài Phìn Tủng, huyện Đồng Văn
---------------------------------------
Giấy phép số
4507/GP-UBND
ngày 30/10/2009
|
0,313
|
A
B
C
D
E
|
2575 952
2575 024
2575 016
2575 977
2575 951
|
481 656
481 650
481 706
481 701
481 680
|
-Nt-
|
21.
|
Mỏ đá vôi thôn Vũ
Khí, thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần
---------------------------------------
Giấy phép số
4508/GP-UBND
ngày 30/10/2009
|
0,5464
|
A
B
C
D
|
2511 002
2511 029
2511 006
2511 948
|
392 729
392 820
392 866
392 778
|
-Nt-
|
22.
|
Mỏ đá vôi thôn Khâu
Tinh, xã Thèn Phàng, huyện Xín Mần
---------------------------------------
Giấy phép số
4509/GP-UBND
ngày 30/10/2009
|
0,9136
|
A
B
C
D
|
2514 967
2514 999
2515 091
2515 063
|
397 032
396 959
396 979
397 079
|
-Nt-
|
23.
|
Mỏ đá vôi Km 14-QL
4C, thôn Hoà Bắc, xã Thuận Hoà, huyện Vị Xuyên
---------------------------------------
Giấy phép số
4510/GP-UBND
ngày 30/10/2009
|
0,4388
|
1
2
3
4
5
6
7
|
2533 395
2533 461
2533 471
2533 464
2533 431
2533 407
2533 390
|
445 184
445 167
445 148
445 125
445 107
445 110
445 137
|
-Nt-
|
24.
|
Mỏ đá vôi tổ 3,
Quang Vân, thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang
---------------------------------------
Giấy phép số
4971/GP-UBND
ngày 27/11/2009
|
0,37
|
A
B
C
D
|
2578 220
2578 238
2578 191
2578 171
|
429 308
429 385
429 385
429 308
|
-Nt-
|
25.
|
Mỏ đá vôi thôn Tân
Thành, thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang
---------------------------------------
Giấy phép số
4972/GP-UBND
ngày 27/11/2009
|
0,65
|
A
B
C
D
|
2577 429
2577 364
2577 342
2577 406
|
429 263
429 300
429 267
429 230
|
-Nt-
|
A'
B'
C'
D'
|
2577 544
2577 508
2577 555
2577 590
|
429 257
429 292
429 344
429 309
|
26.
|
Mỏ đá vôi thôn Yên
Trung, xã Yên Bình, huyện Quang Bình
---------------------------------------
Giấy phép số
951/GP-UBND
ngày 5/4/2010
|
0,45
|
A
B
C
D
|
2478 989
2478 953
2478 909
2478 944
|
404 203
404 285
404 264
404 180
|
-Nt-
|
27.
|
Mỏ đá vôi Cổng Đá,
thôn Tiền Phong, xã Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang
---------------------------------------
Giấy phép số
968/GP-UBND
ngày 7/4/2010
|
0,2689
|
A
B
C
D
|
2467 621
2467 576
2467 591
2467 637
|
436 361
436 383
436 403
436 380
|
-Nt-
|
A'
B'
C'
D'
|
2467 601
2467 622
2467 664
2467 645
|
436 413
436 437
436 415
436 392
|
28.
|
Mỏ đá vôi tổ 7,
thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang
---------------------------------------
Giấy phép số
1612/GP-UBND
ngày 27/5/2010
|
1,39
|
A
B
C
D
|
2478 238
2478 125
2478 098
2478 192
|
429 395
429 717
429 717
429 395
|
-Nt-
|
A’
B’
C’
D’
|
2478 220
2478 243
2478 193
2478 171
|
429 300
429 256
429 256
429 300
|
II
|
CÁT,
SỎI LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG
|
29.
|
Điểm mỏ cát, sỏi
lòng sông Lô, thôn Ngọc Hà, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên
---------------------------------------
Giấy phép số
3045/QĐ-UBND
ngày 19/9/2008
|
0,3632
|
A
B
C
D
|
2505 523
2505 574
2505 543
2505 500
|
446 920
447 012
447 032
446 962
|
-Nt-
|
30.
|
Điểm mỏ cát, sỏi
lòng sông Lô, tổ 3, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang
---------------------------------------
Giấy phép số
2053/GP-UBND
ngày 01/7/2009
|
0,7238
|
A
B
C
D
E
|
2526 808
2526 767
2526 728
2526 755
2526 791
|
444 756
444 783
444 654
444 615
444 669
|
-Nt-
|
31.
|
Điểm mỏ cát, sỏi
lòng suối Nậm Má, thôn Má, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên
---------------------------------------
Giấy phép số
257/GP-UBND
ngày 14/2/2011
|
6,08
|
A
B
C
D
E
|
2514 700
2514 688
2514 583
2514 517
2514 648
|
443 627
443 786
444 020
443 927
443 936
|
-Nt-
|
|
|
|
F
G
H
I
K
|
2514 482
2514 569
2514 477
2514 330
2514 334
|
443 936
444 047
444 116
444 127
444 021
|
|
32.
|
Điểm mỏ cát, sỏi
lòng sông Lô, thôn Má, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên
-------------------------------------
Giấy phép số
256/GP-UBND
ngày 14/2/2011
|
4,69
|
1
2
3
4
|
2513 541
2513 520
2513 292
2513 342
|
445 547
445 592
445 489
445 424
|
-Nt-
|
5
6
7
8
|
2513 192
2513 151
2512 817
2512 853
|
445 343
445 408
445 330
445 231
|
33.
|
Điểm mỏ cát, sỏi
lòng sông Lô, tổ 3, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang
-------------------------------------
Giấy phép số
253/GP-UBND
ngày 14/2/2011
|
0,9867
|
A
B
C
D
|
2526 351
2526 335
2526 453
2526 475
|
445 449
445 365
445 208
445 230
|
-Nt-
|
34.
|
Điểm mỏ cát, sỏi
lòng sông Lô, tổ 3, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang
-------------------------------------
Giấy phép số
255/GP-UBND
ngày 14/2/2011
|
1,3
|
A
B
C
D
E
F
G
|
2526 735
2526 808
2526 852
2526 812
2526 776
2526 784
2526 720
|
445 031
444 954
444 869
444 769
444 801
444 913
444 976
|
-Nt-
|
35.
|
Điểm mỏ cát, sỏi
lòng sông Lô, tổ 2, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang
-------------------------------------
Giấy phép số
258/GP-UBND
ngày 14/2/2011
|
0,7307
|
A
B
C
D
|
2526 152
2526 129
2526 179
2526 200
|
445 954
445 809
445 790
445 919
|
-Nt-
|
Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2587/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
5.558
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|