|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2578/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2578/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 16
tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 304/QĐ-UBND NGÀY 27/02/2013 CỦA UBND
TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quy chế quản lý và tổ chức
hoạt động của Dự án "Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên" - FLITCH ban hành
theo Quyết định số 2594/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/9/2007 của Bộ Nông nghiệp và phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-BNN ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo
cáo khả thi (nay là dự án đầu tư) Dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời
sống vùng Tây Nguyên (FLITCH);
Căn cứ Quyết định số 2139/QĐ-BNN
ngày 11/11/2013 của Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp về việc phê duyệt điều
chỉnh kế hoạch hoạt động chi tiết năm 2013 cho Dự án Phát triển Lâm nghiệp để
cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (FLITCH);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 166/TTr-SNN ngày 28/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung một số nội dung tại khoản 1 và khoản 2 Điều 1 Quyết định số
304/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kế hoạch
vốn chi tiết năm 2013 thuộc dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống
vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Nội dung điều chỉnh:
a) Tổng kinh phí điều chỉnh từ 68.491
triệu đồng thành 59.584 triệu đồng; trong đó:
- Vốn nước ngoài (ADB) điều chỉnh từ
50.065 triệu đồng thành 42.475 triệu đồng;
- Vốn đối ứng của tỉnh điều chỉnh từ
12.709 triệu đồng thành 11.433 triệu đồng;
- Đóng góp của người được hưởng lợi
điều chỉnh từ 5.717 triệu đồng thành 5.676 triệu đồng.
b) Phân bổ cho các hạng mục:
- Qui hoạch quản lý đất lâm nghiệp
điều chỉnh từ 872 triệu đồng thành 873 triệu đồng;
- Phát triển tài nguyên rừng điều
chỉnh từ 26.724 triệu đồng thành 19.014 triệu đồng;
- Bổ sung tập huấn, hội thảo, họp dự
án 209 triệu đồng;
- Phát triển cơ sở hạ tầng điều chỉnh từ 23.004 triệu đồng thành 22.903 triệu đồng;
- Phương tiện, thiết bị (ô tô) điều
chỉnh từ 7.311 triệu đồng thành 5.005 triệu đồng;
- Lương và chi khác điều chỉnh từ
7.220 triệu đồng thành 8.220 triệu đồng.
(Chi
tiết theo phụ lục đính kèm)
2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban Quản lý
dự án phát triển Lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban QL các DA Lâm nghiệp, Bộ NN&PTNT;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, LN, TC, KH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
VỐN CHI TIẾT NĂM 2013 - DỰ ÁN FLITCH LÂM ĐỒNG.
(Đính kèm Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
I. Theo hợp phần:
STT
|
Hợp phần
|
ĐVT
|
K.Iượng
|
Kế hoạch vốn chi tiết năm 2013 đã được UBND tỉnh Lâm
Đồng phê duyệt theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/2/2013
|
K.lượng
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn chi tiết năm 2013 theo Quyết
định số 2139/QĐ-DALN-KHKT ngày 11/11/2013 của Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
ADB
|
VN
|
NHL
|
ADB
|
VN
|
NHL
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
15
|
A
|
Quản
lý và phát triển tài nguyên rừng bền vững
|
|
|
30,956
|
24,024
|
1,215
|
5,717
|
|
23,247
|
17,112
|
459
|
5,676
|
A.1
|
Quy
hoạch quản lý đất lâm nghiệp
|
|
|
872
|
678
|
195
|
-
|
|
873
|
678
|
195
|
-
|
A.1.a
|
Phân vùng
đất lâm nghiệp (QHSDĐ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1.b
|
Phân định
ranh giới, giao đất lâm nghiệp
|
ha
|
7,000
|
872
|
678
|
195
|
-
|
|
873
|
678
|
195
|
-
|
A.1.b.1
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1.b.2
|
Ban quản lý
rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1.b.3
|
Lâm trường,
công ty lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1.b.4
|
Hộ gia đình
và cộng đồng
|
ha
|
7,000
|
872
|
678
|
195
|
|
3,000
|
873
|
678
|
195
|
|
A.1.c
|
Điều tra và
Quy hoạch lâm nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Điều tra
tài nguyên rừng cấp tỉnh, cấp xã
|
ha
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Điều tra
xây dựng bản đồ lập địa cấp 1, 2
|
ha
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Quy hoạch
và lập kế hoạch quản lý rừng bền vững cấp tỉnh
|
tỉnh
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Lập QH phát
triển tổng thể xã
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
+
|
QH sử dụng
đất cấp xã
|
xã
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
+
|
CIP
|
xã
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
A.1.d
|
Chi khác
(nghiệm thu, phúc kiểm...) (3%)
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
A.2
|
Phát
triển tài nguyên rừng
|
|
|
26,724
|
21,666
|
1,021
|
4,037
|
|
19,014
|
14,754
|
264
|
3,996
|
A.2.a
|
Phát triển
lâm nghiệp cộng đồng
|
|
|
7,249
|
4,970
|
90
|
2,189
|
|
7,118
|
4,886
|
84
|
2,148
|
A.2.a.1
|
Thiết kế/XD
phương án các công trình lâm sinh
|
|
|
195
|
175
|
19
|
-
|
|
195
|
175
|
19
|
|
-
|
Trồng rừng
sản xuất
|
ha
|
400
|
195
|
175
|
19
|
|
400
|
195
|
175
|
19
|
|
-
|
Nông lâm
kết hợp
|
ha
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Cải tạo
vườn hộ
|
hộ
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
ha
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
A.2.a.2
|
Trồng rừng
sản xuất
|
|
|
4,362
|
2,966
|
44
|
1,352
|
|
4,511
|
3,067
|
46
|
1,398
|
-
|
Trồng và
chăm sóc năm 1
|
ha
|
500
|
1,544
|
1,050
|
15
|
479
|
400
|
2,965
|
2,016
|
30
|
919
|
-
|
Chăm sóc
năm 2
|
ha
|
250
|
1,853
|
1,260
|
19
|
574
|
250
|
772
|
525
|
8
|
239
|
-
|
Chăm sóc
năm 3
|
ha
|
250
|
965
|
656
|
10
|
299
|
250
|
774
|
526
|
8
|
240
|
A.2.a.3
|
Nông lâm
kết hợp
|
|
|
2,692
|
1,828
|
27
|
836
|
|
2,412
|
1,644
|
19
|
749
|
-
|
Trồng và
chăm sóc năm 1
|
ha
|
65
|
441
|
300
|
4
|
137
|
54
|
306
|
208
|
3
|
95
|
-
|
Chăm sóc
năm 2
|
ha
|
570
|
2,251
|
1,528
|
22
|
700
|
570
|
2,107
|
1,436
|
16
|
655
|
-
|
Chăm sóc
năm 3
|
ha
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A.2.a.4
|
Cải tạo
vườn hộ
|
hộ
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A.2.b
|
Trồng rừng
do Ban quản lý rừng phòng hộ/rừng đặc dụng thực hiện
|
|
|
2,448
|
2,205
|
243
|
-
|
|
1,002
|
903
|
99
|
-
|
A.2.b.1
|
Trồng rừng
phòng hộ
|
|
|
2,448
|
2,205
|
243
|
|
|
1,002
|
903
|
99
|
-
|
-
|
Trồng và
chăm sóc năm 1
|
ha
|
50
|
583
|
525
|
58
|
|
0
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chăm sóc
năm 2
|
ha
|
200
|
1,399
|
1,260
|
139
|
|
115
|
536
|
483
|
53
|
|
-
|
Chăm sóc
năm 3
|
ha
|
100
|
466
|
420
|
46
|
|
100
|
466
|
420
|
46
|
|
A.2.c
|
Trồng rừng
sản xuất do các doanh nghiệp vừa và nhỏ thực hiện
|
|
|
3,696
|
1,848
|
-
|
1,848
|
|
3,696
|
1,848
|
-
|
1,848
|
-
|
Trồng và
chăm sóc năm 1
|
ha
|
300
|
3,024
|
1,512
|
|
1,512
|
300
|
3,024
|
1,512
|
|
1,512
|
-
|
Chăm sóc
năm 2
|
ha
|
100
|
672
|
336
|
|
336
|
100
|
672
|
336
|
|
336
|
-
|
Chăm sóc
năm 3
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
A.2.d
|
Bảo vệ rừng
cộng đồng có người dân tham gia
|
ha/năm
|
23,400
|
6,388
|
6,388
|
|
|
23,400
|
6,388
|
6,388
|
|
|
A.2.e
|
Cơ sở hạ
tầng lâm nghiệp
|
|
|
6,943
|
6,255
|
688
|
-
|
|
809
|
728
|
81
|
-
|
A.2.e.1
|
CSHT Lâm
trường quốc doanh (Vườn ươm CNC)
|
gói
|
|
6,357
|
5,727
|
630
|
-
|
|
222
|
200
|
22
|
|
-
|
Thiết kế
|
|
1
|
222
|
200
|
22
|
|
1
|
222
|
200
|
22
|
|
-
|
Xây lắp
|
|
1
|
5,930
|
5,342
|
588
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
Giám sát
|
gói
|
1
|
205
|
185
|
20
|
|
|
-
|
|
-
|
|
A.2.e.2
|
Công trình
HTCS khác
|
|
1
|
586
|
528
|
58
|
-
|
|
587
|
528
|
59
|
|
-
|
Thiết kế
|
gói
|
|
16
|
14
|
2
|
|
1
|
16
|
14
|
2
|
|
-
|
Xây lắp
|
gói
|
1
|
555
|
500
|
55
|
|
1
|
555
|
500
|
55
|
|
-
|
Giám sát
|
gói
|
|
16
|
14
|
2
|
|
1
|
16
|
14
|
2
|
|
A.2.f
|
Chi khác
(nghiệm thu, phúc kiểm...) (1%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.3
|
Phát
triển kinh doanh để quản lý rừng bền vững
|
|
|
3,360
|
1,680
|
-
|
1,680
|
|
3,360
|
1,680
|
-
|
1,680
|
A.3.a
|
Hỗ trợ các
lâm trường quốc doanh
|
|
|
3,360
|
1,680
|
-
|
1,680
|
|
3,360
|
1,680
|
-
|
1,680
|
A.3.a.1
|
Phân tích
tái cơ cấu
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
A.3.a.2
|
Chuẩn bị kế
hoạch kinh doanh
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
A.3.a.3
|
Chi phí xã
hội cho tái cơ cấu
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
A.3.a.4
|
Trồng rừng
cho lâm trường quốc doanh
|
|
|
3,360
|
1,680
|
-
|
1,680
|
|
3,360
|
1,680
|
-
|
1,680
|
-
|
Trồng và
chăm sóc năm 1
|
ha
|
200
|
3,360
|
1,680
|
|
1,680
|
200
|
3,360
|
1,680
|
|
1,680
|
-
|
Chăm sóc
năm 2
|
ha
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Chăm sóc năm 3
|
ha
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
A.3.b
|
Hỗ trợ
doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
A.3.b.1
|
Lập kế
hoạch kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.3.b.2
|
Nghiên cứu
khả thi kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.3.c
|
Cơ chế
ph.triển sạch/Du lịch sinh thái/L.sản ngoài gỗ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A.3.c.1
|
Thí điểm trồng
rừng theo cơ chế phát triển sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.3.c.2
|
Nghiên cứu
khả thi phát triển du lịch sinh thái
|
Tổng
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
A.3.c.3
|
Quy hoạch
phát triển du lịch sinh thái
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
A.3.c.4
|
Xây dựng mô hình lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
A.3.c.5
|
Thiết lập
công nghệ truyền thông
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
B
|
Cải
thiện sinh kế
|
|
|
23,004
|
20,731
|
2,274
|
-
|
|
22,903
|
20,640
|
2,263
|
-
|
B.1
|
Quỹ phát
triển xã
|
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Cơ sở hạ
tầng quy mô nhỏ cấp xã
|
|
|
23,004
|
20,731
|
2,274
|
-
|
|
22,903
|
20,640
|
2,263
|
|
B.2.a
|
Xây dựng
CSHT cấp xã
|
|
|
23,004
|
20,731
|
2,274
|
-
|
|
22,903
|
20,640
|
2,263
|
|
-
|
Thiết kế
|
|
1
|
-
|
|
|
|
1
|
-
|
|
|
|
-
|
Xây lắp
|
gói
|
9
|
22,200
|
20,000
|
2,200
|
|
9
|
22,200
|
20,000
|
2,200
|
|
-
|
Trang thiết
bị
|
gói
|
1
|
425
|
390
|
35
|
|
1
|
425
|
390
|
35
|
|
-
|
Giám sát
|
gói
|
1
|
278
|
250
|
28
|
|
1
|
278
|
250
|
28
|
|
-
|
Chi khác
|
Tổng
|
|
102
|
91
|
11
|
|
|
-
|
|
|
|
B.2.b
|
Duy tu bảo
dưỡng công trình HTCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Phát
triển năng lực
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
C.1
|
Cộng đồng
người hưởng lợi (hội họp + Tập huấn, Phóng sự, tờ rơi tuyên
truyền)
|
lớp
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
C.2
|
Cán bộ dự
án các cấp
|
lớp
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
C.3
|
Cán bộ các
doanh nghiệp lâm nghiệp
|
lớp
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
C.4
|
Cán bộ quản lý
lâm nghiệp tỉnh
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
C.5
|
Cán bộ cấp
trung ương
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
C.6
|
Đào tạo
quản lý rừng, khuyến nông lâm và GIS
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
C.7
|
Cơ sở hạ
tầng cho các tổ chức đào tạo và Nhà làm việc PPMU
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
C.7.a
|
Xây dựng
các công trình hạ tầng cơ sở
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Thiết kế
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Xây lắp
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Giám sát
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Chi khác
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
C.7.b
|
Duy tu và
bảo dưỡng các công trình hạ tầng cơ sở
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
D
|
Quản lý
và thực thi dự án
|
|
|
14,531
|
5,311
|
9,220
|
-
|
|
13,434
|
4,723
|
8,711
|
-
|
D.1
|
Tư vấn quốc
tế và các dịch vụ tư vấn
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
D.2
|
Hội thảo và
hành chính dự án
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
209
|
189
|
20
|
|
D.2.a
|
Hội thảo và
họp dự án
|
cuộc
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
D.2.b
|
Tham quan
học tập cấp tỉnh/huyện
|
chuyến
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
D.2.c
|
Hành chính
dự án
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
D.2.d
|
Kiểm toán,
giám sát
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Kiểm toán
BCTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiểm toán
quyết toán hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giám sát
độc lập và đánh giá dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D.3
|
Lương, phụ
cấp và các khoản đóng góp
|
tháng
|
12
|
5,000
|
|
5,000
|
|
12
|
6,000
|
|
|
|
D.4
|
Phương tiện
đi lại và trang thiết bị chính phủ cấp TW
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
D.5
|
Phương tiện
đi lại và trang thiết bị viện ngành lâm nghiệp cấp TW
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
D.6
|
Phương tiện
đi lại, trang thiết bị và quản lý dự án cấp tỉnh, huyện, xã
|
|
|
9,531
|
5,311
|
4,220
|
-
|
|
7,225
|
4,534
|
2,691
|
-
|
-
|
Phương tiện
|
Ôtô
|
5
|
7,311
|
3,311
|
4,000
|
|
5
|
5,005
|
2,534
|
2,471
|
|
-
|
Trang thiết
bị
|
gói
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Chi thường
xuyên
|
tháng
|
12
|
2,220
|
2,000
|
220
|
|
12
|
2,220
|
2,000
|
220
|
|
|
Tổng
|
|
|
68,491
|
50,065
|
12,709
|
5,717
|
|
59,584
|
42,475
|
11,433
|
5,676
|
II. Theo hạng mục công việc:
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
K.lượng
|
Kế hoạch vốn theo tiến độ năm 2013 (Quyết định số
304/QĐ-UBND ngày 27/2/2013 )
|
K.lượng
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn theo tiến độ năm 2013 (Quyết
định số 2139/QĐ-DALN-KHKT ngày
11/11/2013)
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
ADB
|
VN
|
NHL
|
ADB
|
VN
|
NHL
|
1
|
Trồng rừng sản
xuất
|
ha
|
1,000
|
7,928
|
4,242
|
15
|
3,671
|
900
|
9,350
|
5,208
|
30
|
4,111
|
2
|
Chăm sóc
rừng năm 2,3
|
ha
|
600
|
3,490
|
2,252
|
28
|
1,210
|
600
|
2,218
|
1,387
|
16
|
815
|
3
|
Nông lâm
kết hợp
|
ha
|
65
|
441
|
300
|
4
|
137
|
54
|
306
|
208
|
3
|
95
|
4
|
Chăm sóc
Nông lâm kết hợp năm 2
|
ha
|
570
|
2,251
|
1,528
|
22
|
700
|
570
|
2,107
|
1,436
|
16
|
655
|
5
|
Trồng rừng
phòng hộ
|
ha
|
50
|
583
|
525
|
58
|
0
|
0
|
-
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chăm sóc
năm 2,3
|
ha
|
300
|
1,865
|
1,680
|
185
|
0
|
215
|
1,002
|
903
|
99
|
0
|
7
|
Bảo vệ rừng
|
ha/năm
|
23,400
|
6,388
|
6,388
|
0
|
0
|
23,400
|
6,388
|
6,388
|
0
|
0
|
8
|
Thiết kế
TRSX, NLKH
|
|
400
|
195
|
175
|
19
|
0
|
400
|
195
|
175
|
19
|
0
|
9
|
Phân định
ranh giới, giao đất cho hộ gia đình và cộng đồng
|
ha
|
7,000
|
872
|
678
|
195
|
0
|
3,000
|
873
|
678
|
195
|
0
|
10
|
Cơ sở hạ
tầng lâm nghiệp
|
gói
|
2
|
6,943
|
6,255
|
688
|
-
|
-
|
809
|
728
|
81
|
-
|
11
|
Cơ sở hạ
tầng cấp xã (TK, XL, GS)
|
gói
|
10
|
23,004
|
20,731
|
2,274
|
0
|
0
|
22,903
|
20,640
|
2,263
|
0
|
12
|
Phương
tiện, trang thiết bị
|
Ô tô
|
5
|
7,311
|
3,311
|
4,000
|
0
|
5
|
5,005
|
2,534
|
2,471
|
0
|
13
|
Lương, chi
khác
|
tháng
|
24
|
7,220
|
2,000
|
5,220
|
0
|
24
|
8,429
|
2,189
|
6,240
|
0
|
|
Tổng
|
|
|
68,491
|
50,065
|
12,709
|
5,717
|
|
59,584
|
42,475
|
11,433
|
5,676
|
III. Theo cơ cấu đầu tư:
STT
|
Cơ cấu đầu tư
|
ĐVT
|
K.lượng
|
Kế hoạch vốn năm 2013 đã được UBND tỉnh Lâm Đồng phê
duyệt theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/2/2013
|
K.lượng
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn
theo tiến độ năm 2013 (Quyết định số 2139/QĐ-DALN-KHKT ngày 11/11/2013)
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
ADB
|
VN
|
NHL
|
ADB
|
VN
|
NHL
|
I
|
Xây lắp
|
|
|
53,960
|
44,755
|
3,489
|
5,717
|
|
46,150
|
37,752
|
2,722
|
5,676
|
II
|
Thiết bị
|
|
|
7,311
|
3,311
|
4,000
|
0
|
|
5,005
|
2,534
|
2,471
|
0
|
III
|
Chi khác
|
|
|
7,220
|
2,000
|
5,220
|
0
|
|
8,429
|
2,189
|
6,240
|
0
|
|
Tổng
|
|
|
68,491
|
50,065
|
12,709
|
5,717
|
|
59,584
|
42,475
|
11,433
|
5,676
|
Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 304/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2578/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 điều chỉnh Quyết định 304/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
3.721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|