Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 257/QĐ-UBND đối tượng được chi trả phải chi trả dịch vụ môi trường rừng Lâm Đồng 2016
Số hiệu:
|
257/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 257/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng,
ngày 05 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐỀ ÁN ĐIỀU TRA, PHÂN LOẠI, THỐNG KÊ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CHI TRẢ VÀ PHẢI CHI TRẢ
DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNN-PTNT
ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn
phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày
27/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc
phê duyệt đề cương - dự toán xây dựng đề án thực hiện chính sách chi trả dịch vụ
môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày
28/01/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2831/QĐ-BNN-TCLN
ngày 20/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kết
quả điều tra, kiểm kê rừng tại 13 tỉnh năm 2013-2014 thuộc dự án “Tổng điều
tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày 18/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được
chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, với
những nội dung chủ yếu sau:
I. Tên Đề án: Điều tra,
phân loại thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
II. Phạm vi Đề án: Thực hiện trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng.
III. Mục tiêu Đề án:
- Xác định cụ thể các đối tượng sử dụng
dịch vụ môi trường rừng (viết tắt là DVMTR) và đối tượng tham gia cung ứng
DVMTR, được chi trả tiền DVMTR trên địa bàn toàn tỉnh.
- Xác định ranh giới, diện tích lưu vực,
thu thập số liệu và tổng hợp về công suất và sản lượng có được của từng đối tượng
sử dụng DVMTR, để xác định nguồn thu của từng đơn vị chi trả.
- Xác định ranh giới, diện tích, hiện
trạng rừng của từng chủ quản lý rừng tham gia cung ứng DVMTR cho từng lưu vực
theo từng đối tượng sử dụng DVMTR.
- Điều tra phân loại theo từng tổ chức,
hộ gia đình được Nhà nước giao đất có rừng và cho thuê đất có rừng cung ứng
DVMTR.
- Xây dựng các loại bản đồ, cập nhật số
liệu có hệ thống, truy nhập thuận lợi các chỉ số yêu cầu về cung ứng DVMTR để
phục vụ cho công tác quản lý, chỉ đạo thống nhất từ tỉnh đến các cơ sở tại địa
phương.
IV. Nội dung Đề án:
1. Phân tích hiện trạng tài nguyên rừng:
Theo kết quả kiểm kê rừng năm 2014
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
299/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 và được Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt tại Quyết định số 2831/QĐ-BNN-TCLN
ngày 20/7/2015, hiện trạng tài nguyên rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể
như sau:
a) Phân theo nguồn gốc hình thành rừng,
loại rừng và chất lượng rừng:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hiện trạng
|
Tổng cộng
|
Diện tích
trong đất quy hoạch
lâm nghiệp
|
Đất có rừng
QH ngoài lâm nghiệp
|
Cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
I
|
Đất có rừng
|
513.528,90
|
491.540,77
|
82.012,95
|
141.197,91
|
268.329,91
|
21.988,13
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
454.122,50
|
438.763,19
|
80.294,45
|
129.423,16
|
229.045,58
|
15.359,31
|
-
|
Rừng giàu
|
59.371,59
|
58.928,03
|
22.845,22
|
17.489,52
|
18.593,29
|
443,56
|
-
|
Rừng trung bình
|
152.577,38
|
149.529,09
|
24.678,77
|
53.755,20
|
71.095,12
|
3.048,29
|
-
|
Rừng nghèo
|
223.963,41
|
213.240,12
|
30.511,48
|
53.371,42
|
129.357,22
|
10.723,29
|
-
|
Rừng phục hồi
|
18.210,12
|
17.065,95
|
2.258,98
|
4.807,02
|
9.999,95
|
1.144,17
|
2
|
Rừng trồng
|
59.406,40
|
52.777,58
|
1.718,50
|
11.774,75
|
39.284,33
|
6.628,82
|
-
|
Rừng giàu
|
886,29
|
850,45
|
|
133,51
|
716,94
|
35,84
|
-
|
Rừng trung bình
|
27.099,42
|
24.721,17
|
1.097,19
|
8.671,89
|
14.952,09
|
2.378,25
|
-
|
Rừng nghèo
|
31.420,69
|
27.205,96
|
621,31
|
2.969,35
|
23.615,30
|
4.214,73
|
II
|
Đất chưa có rừng
|
36.112,20
|
34.082,08
|
2.199,98
|
8.463,45
|
23.418,65
|
2.030,12
|
-
|
Đất có rừng trồng nhưng chưa thành rừng
|
18.551,80
|
16.765,87
|
150,13
|
1.738,13
|
14.877,61
|
1.785,93
|
-
|
Đất chưa có rừng
|
17.560,40
|
17.316,21
|
2.049,85
|
6.725,32
|
8.541,04
|
244,19
|
II
|
Đất NN + Đất khác
|
70.772,22
|
70.772,22
|
565,25
|
23.783,94
|
46.423,03
|
|
|
Tổng cộng
|
620.413,32
|
596.395,07
|
84.778,18
|
173.445,30
|
338.171,59
|
24.018,25
|
b) Phân theo lưu vực và tiểu lưu vực:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên lưu vực
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
Diện tích đất
lâm nghiệp
|
Phân ra
|
Ghi chú
|
Đất có rừng
|
Đất không
có rừng, NN + khác
|
1
|
Lưu vực sông Đồng Nai
|
775.079
|
416.364,39
|
331.484,26
|
84.880,13
|
có 25 tiểu lưu vực
|
2
|
Lưu vực sông Sêrêpok
|
129.298
|
110.439,79
|
96.481,75
|
13.958,04
|
có 5 tiểu lưu vực
|
3
|
Lưu vực sông Bàn Thạch
|
9.716
|
7.898,70
|
6.385,68
|
1.513,02
|
có 1 tiểu lưu vực
|
4
|
Lưu vực sông Cái
|
45.543
|
45.146,59
|
42.804,87
|
2.341,72
|
có 1 tiểu lưu vực
|
5
|
Lưu vực sông Lũy
|
17.718
|
16.545,60
|
14.384,21
|
2.161,39
|
có 1 tiểu lưu vực
|
|
Tổng cộng
|
977.354
|
596.395,07
|
491.540,77
|
104.854,30
|
33 tiểu lưu
vực
|
(Chi tiết tại
biểu 01 đính kèm)
c) Phân theo đơn vị hành chính:
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Đơn vị hành
chính
|
Tổng diện
tích đất quy hoạch lâm nghiệp
|
Phân ra
|
Diện tích đất
có rừng
|
Diện tích đất
không có rừng, đất NN + khác
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
26.308,52
|
17.561,75
|
8.746,77
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
2.331,41
|
1.281,00
|
1.050,41
|
3
|
Huyện Đam Rông
|
65.007,40
|
50.983,89
|
14.023,51
|
4
|
Huyện Lạc Dương
|
116.667,39
|
108.189,32
|
8.478,07
|
5
|
Huyện Lâm Hà
|
35.707,76
|
21.638,10
|
14.069,66
|
6
|
Huyện Đơn Dương
|
40.841,44
|
34.476,23
|
6.365,21
|
7
|
Huyện Đức Trọng
|
42.062,94
|
25.815,12
|
16.247,82
|
8
|
Huyện Di Linh
|
94.988,47
|
79.097,14
|
15.891,33
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
79.072,57
|
69.696,92
|
9.375,65
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
31.545,29
|
27.672,78
|
3.872,51
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
34.626,51
|
28.829,82
|
5.796,69
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
27.235,37
|
26.298,70
|
936,67
|
Tổng cộng
|
596.395,07
|
491.540,77
|
104.854,30
|
(Chi tiết tại biểu
02 đính kèm)
d) Phân theo đơn vị chủ quản lý:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng diện
tích đất lâm nghiệp
|
Phân ra
|
Đất có rừng
|
Đất không rừng,
NN + đất khác
|
1
|
Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý
|
528.319,30
|
441.951,57
|
86.367,73
|
2
|
Các tổ chức được thuê đất LN
|
57.379,70
|
40.197,49
|
17.182,21
|
3
|
Cộng đồng thôn (buôn)
|
2.071,70
|
1.799,00
|
272,70
|
4
|
Hộ gia đình được giao đất
|
8.624,37
|
7.592,71
|
1.031,66
|
|
Tổng cộng
|
596.395,07
|
491.540,77
|
104.854,30
|
(Chi tiết tại biểu
03 đính kèm)
2. Xác định đối tượng sử dụng và phải
chi trả DVMTR:
2.1 Các đối tượng đã
sử dụng và chi trả DVMTR:
a) Các cơ sở sản xuất thủy điện: Có 31
nhà máy thủy điện thuộc 21 đơn vị chủ quản nằm trên lưu vực sông Đồng Nai và
sông Sê Rê Pốk. (Chi tiết tại biểu 03a đính kèm)
b) Các cơ sở sản xuất nước sạch: Có 13
nhà máy thuộc 8 đơn vị chủ quản nằm trên lưu vực sông Đồng Nai. (Chi tiết tại biểu
03b đính kèm)
c) Các cơ sở kinh doanh du lịch: Có 16
cơ sở kinh doanh du lịch thuộc 11 đơn vị chủ quản. (Chi tiết tại biểu 03c đính
kèm)
2.2. Các đối
tượng sử dụng DVMTR tiềm năng có thêm trong thời gian tới:
Theo số liệu thống kê và dự báo thì
trong thời gian tới có 13 nhà máy thủy điện đang xây dựng và chuẩn bị khởi công
có khả năng bổ sung vào đối tượng phải chi trả DVMTR (Chi tiết tại biểu 3d
đính kèm)
3. Xác định đối tượng được chi trả
DVMTR:
- Các chủ rừng Nhà nước: Có 30
đơn vị chủ rừng được chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh, cụ thể sau:
+ Vườn Quốc gia:
|
02 đơn vị.
|
+ Công ty TNHH MTV lâm nghiệp:
|
08 đơn
vị.
|
+ Ban Quản lý rừng:
|
16 đơn vị.
|
+ Hạt Kiểm lâm:
|
02 đơn vị.
|
+ Chủ rừng khác:
|
02 đơn vị.
|
- Các doanh nghiệp, tổ chức ngoài
Nhà nước thuê đất, thuê rừng: có 396 doanh nghiệp, tổ chức thuê đất, thuê rừng
trên địa bàn tỉnh, nhưng tại thời điểm lập đề án mới có 30 doanh nghiệp, tổ chức
lập hồ sơ để hưởng chi trả DVMTR.
- Các hộ gia đình, cộng đồng được
giao đất, giao rừng và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Có 04 cộng đồng
thôn và 1.691 hộ gia đình lập hồ sơ khoán
bảo vệ để hưởng chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh.
4. Diện tích và số hộ/tổ nhóm nhận khoán quản lý bảo vệ:
4.1. Diện
tích khoán quản lý bảo vệ rừng (QLBVR):
a) Diện tích QLBVR phân theo lưu vực
và tiểu lưu vực:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Lưu vực
|
Tổng diện
tích khoán QLBV
|
Đất QH lâm
nghiệp
|
Đất ngoài 3
loại rừng
|
1
|
Lưu vực sông Đồng Nai
|
274.388,92
|
274.170,02
|
218,90
|
2
|
Lưu vực sông Sêrêpok
|
67.626,26
|
67.626,26
|
|
3
|
Lưu vực sông Cái
|
24.056,30
|
24.043,33
|
12,97
|
4
|
Lưu vực sông Lũy
|
9.877,55
|
9.877,55
|
|
5
|
Lưu vực sông Bàn Thạch
|
3.711,93
|
3.541,37
|
170,56
|
|
Tổng cộng
|
379.660,96
|
379.258,53
|
402,43
|
(Chi tiết tại biểu
04 đính kèm)
b) Diện tích QLBVR phân theo đơn vị
hành chính:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Đơn vị hành
chính
|
Tổng diện
tích khoán QLBVR
|
Đất quy hoạch
lâm nghiệp
|
Đất quy hoạch
ngoài 3 loại rừng
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
13.312,90
|
13.312,90
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
939,86
|
939,86
|
|
3
|
Huyện Đam Rông
|
38.430,94
|
38.430,94
|
|
4
|
Huyện Lạc Dương
|
88.209,54
|
88.209,54
|
|
5
|
Huyện Lâm Hà
|
17.909,82
|
17.909,82
|
|
6
|
Huyện Đơn Dương
|
28.793,01
|
28.793,01
|
|
7
|
Huyện Đức Trọng
|
19.910,19
|
19.910,19
|
|
8
|
Huyện Di Linh
|
55.482,74
|
55.146,05
|
336,69
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
54.484,78
|
54.484,78
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
21.210,81
|
21.210,81
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
18.156,33
|
18.134,88
|
21,45
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
22.820,04
|
22.775,75
|
44,29
|
|
Tổng cộng
|
379.660,96
|
379.258,53
|
402,43
|
(Chi tiết tại biểu
05 đính kèm)
c) Diện tích QLBVR phân theo đơn vị chủ
quản lý:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng diện
tích khoán QLBV
|
Đất QH lâm nghiệp
|
Đất ngoài 3
loại rừng
|
1
|
Các tổ chức Nhà nước quản lý
|
361.075,47
|
360.738,78
|
336,69
|
2
|
Các tổ chức được thuê đất
LN
|
10.008,21
|
10.008,21
|
|
3
|
Cộng đồng thôn
|
1.542,15
|
1.542,15
|
|
4
|
Hộ gia đình được giao đất
|
7.035,13
|
6.969,39
|
65,74
|
|
Tổng cộng
|
379.660,96
|
379.258,53
|
402,43
|
(Chi tiết tại biểu 06a; 06b
đính kèm)
d) Diện tích QLBVR phân theo nguồn vốn:
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Nguồn vốn
|
Tổng diện
tích khoán QLBVR
|
Đất QH lâm
nghiệp
|
Đất ngoài 3
loại rừng
|
1
|
Nguồn vốn DVMTR
|
342.283,42
|
342.064,52
|
218,90
|
2
|
Nguốn vốn ngân sách tỉnh
|
37.377,54
|
37.194,01
|
183,53
|
|
Tổng cộng
|
379.660,96
|
379.258,53
|
402,43
|
4. Số hộ/tổ (nhóm) nhận khoán QLBVR:
a) Khoán
QLBVR trong đất quy hoạch lâm nghiệp: 379.258,53 ha, trong đó:
- Các hộ, tổ (nhóm), tổ chức, đơn vị
do Nhà nước quản lý: 360.738,78 ha, bao gồm:
+ Số hộ, tổ (nhóm) nhận khoán bảo vệ rừng: Có 956 tổ (nhóm) với 15.383 hộ
gia đình, diện tích quản lý bảo vệ: 338.430,66 ha.
+ Số hộ nhận khoán bảo vệ rừng trên diện tích giao khoán đất (theo Nghị định số:
01, 178, 135 của Chính phủ): Có 60 hộ với diện tích: 960,98 ha.
+ Số tổ chức khoán bảo vệ rừng (gồm: Công an, Quân đội, Hội cựu chiến binh,
Đoàn thanh niên cấp xã...): Có 37 tổ chức với diện tích: 21.347,14 ha.
- Các doanh nghiệp, tổ chức ngoài Nhà
nước được thuê đất: Có 30 doanh nghiệp lập hồ sơ khoán
QLBVR bằng nguồn vốn DVMTR với diện tích khoán
bảo vệ: 10.008,21 ha.
- Cộng đồng thôn: Có 04 cộng đồng thôn
đang QLBVR với diện tích: 1.542,15 ha.
- Hộ gia đình được giao đất: Có 1.691
hộ gia đình đang QLBVR với diện tích: 6.969,39 ha
b) Khoán
QLBVR đối với diện tích ngoài quy hoạch lâm nghiệp chủ yếu là giáp ranh giới với
đất quy hoạch 3 loại rừng đang được khoán QLBV nên đưa vào khoán để thuận lợi cho công tác bảo vệ rừng: 402,43 ha, bao gồm:
- Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý:
Diện tích khoán QLBVR: 336,69 ha.
- Hộ gia đình được giao đất: Diện tích
khoán QLBVR: 65,74 ha.
(Chi tiết tại
biểu 07 đính kèm)
5. Thống kê diện tích rừng chưa được khoán QLBVR:
Tổng diện tích chưa khoán QLBVR: 112.282,24 ha, cụ thể như sau:
a) Phân theo lưu vực và tiểu lưu vực:
TT
|
Tên tiểu lưu vực
|
Diện tích chưa
khoán QLBVR (ha)
|
|
TT
|
Tên tiểu lưu vực
|
Diện tích chưa
khoán QLBVR (ha)
|
I
|
Lưu vực sông Đồng
Nai
|
57.314,24
|
|
18
|
Thủy điện Đồng Nai 2
|
657,98
|
1
|
Thủy điện Ankroet
|
1.228,36
|
|
19
|
Thủy điện Đồng Nai 3
|
2.576,62
|
2
|
Thủy điện Bảo Lộc
|
1.911,03
|
|
20
|
Thủy điện Đồng Nai 4
|
1.182,38
|
3
|
Thủy điện DaChoMo
|
1.052,64
|
|
21
|
Thủy điện Đồng Nai 5
|
2.559,21
|
4
|
Thủy điện Đa Blen
|
603,90
|
|
22
|
Thủy điện Lộc Nga
|
782,99
|
5
|
Thủy điện Đa Dâng 2
|
3.852,74
|
|
23
|
Thủy điện Quảng Hiệp
|
591,02
|
6
|
Thủy điện Đa Dâng 3
|
207,51
|
|
24
|
Thủy điện Sa Deung
|
534,23
|
7
|
Thủy điện Đa Hir
|
0,00
|
|
25
|
Thủy điện Tà Nung
|
1.118,54
|
8
|
Thủy điện Đa Kai
|
136,81
|
|
II
|
Lưu vực sông
Sêrêpok
|
28.855,49
|
9
|
Thủy điện Đạ Khai
|
691,38
|
|
26
|
Thủy điện Đak Me 1
|
58,28
|
10
|
Thủy điện Đạ Mi
|
227,86
|
|
27
|
Thủy điện Krông Nô 2
|
16.413,14
|
11
|
Thủy điện Đa Nhim
|
719,44
|
|
28
|
Thủy điện Krông Nô 3
|
1.062,14
|
12
|
Thủy
điện Đa Nhim Thượng 2
|
370,42
|
|
29
|
Thủy điện Srepok
|
10.670,00
|
13
|
Thủy điện Đa Siat
|
872,07
|
|
30
|
Thủy điện Yan Tan Sien
|
651,93
|
14
|
Thủy điện Đại Ninh
|
7.348,58
|
|
III
|
Lưu vực Sông Bàn
Thạch
|
2.844,31
|
15
|
Thủy điện Đam Bol
|
16,10
|
|
IV
|
Lưu vực Sông Cái
|
18.761,54
|
16
|
Thủy điện Đạm Bri
|
774,35
|
|
V
|
Lưu vực Sông Lũy
|
4.506,66
|
17
|
Hệ thống nhà máy nước Đồng Nai
|
27.298,08
|
|
|
Tổng cộng
|
112.282,24
|
(Chi tiết tại
biểu 08 đính kèm)
b) Phân theo đơn vị hành chính:
+ Thành phố Đà Lạt:
|
4.248,85 ha
|
|
+ Thành phố Bảo Lộc:
|
341,14 ha
|
|
+ Huyện Đam Rông:
|
12.552,95 ha
|
|
+ Huyện Lạc Dương:
|
19.979,78
ha
|
|
+ Huyện Lâm Hà:
|
3.728,28 ha
|
|
+ Huyện Đơn Dương:
|
5.683,22 ha
|
|
+ Huyện Đức Trọng:
|
5.904,93 ha
|
|
+ Huyện Di Linh:
|
23.951,09
ha
|
|
+ Huyện Bảo Lâm:
|
15.212,14 ha
|
|
+ Huyện Đạ Huoai:
|
6.461,97 ha
|
|
+ Huyện Đạ Tẻh:
|
10.694,94
ha
|
|
+ Huyện Cát Tiên:
|
3.522,95 ha
|
|
(Chi tiết tại
biểu 09 đính kèm)
c) Phân theo đơn vị chủ quản lý:
- Các chủ rừng tổ chức Nhà nước:
|
81.212,79
ha
|
|
- Các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất:
|
30.189,28
ha
|
|
- Cộng đồng thôn:
|
256,85 ha
|
|
- Các hộ gia đình được giao đất:
|
623,32 ha
|
|
(Chi tiết tại biểu
10 đính kèm)
6. Xác định hệ số K:
Theo Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT
ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn
phương pháp xác định tiền chi trả DVMTR, hệ số K (K= K1 x K2 x K3 x K4) của từng
lô trạng thái rừng là tích hợp từ các hệ số K thành phần (áp dụng hệ số K4 =1) (Chi tiết tại biểu
11a đính kèm).
Quy đổi diện tích rừng khoán QLBVR theo
hệ số K:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên đơn vị
|
Diện tích Khoán QLBV thực tế
|
Diện tích khoán QLBV quy đổi theo hệ số K
|
1
|
Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý
|
360.738,78
|
313.208,53
|
2
|
Các tổ chức thuê đất
|
10.008,21
|
8.082,54
|
3
|
Cộng đồng thôn
|
1.542,15
|
1.327,69
|
4
|
Hộ gia đình được giao đất
|
6.969,39
|
5.454,57
|
|
Tổng cộng
|
379.258,53
|
328.073,33
|
(Chi tiết tại biểu
11 đính kèm)
7. Giải pháp thực hiện
7.1. Giải
pháp tuyên truyền:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng phối hợp Đài Phát thanh Truyền hình, Báo
Lâm Đồng tăng cường công tác thông tin tuyên truyền về chính sách chi trả
DVMTR, về quyền và nghĩa vụ của các bên có liên quan trong thực hiện chính sách
chi trả DVMTR.
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng phối hợp
các đơn vị chủ rừng và chính quyền cấp huyện, xã thực hiện việc phát tờ gấp, tập
huấn, đặt biển báo về thực hiện chính sách chi trả DVMTR; giải thích về những
thay đổi hiện trạng tài nguyên rừng qua kiểm kê rừng năm 2014,...
- Vận động người dân tiếp tục thực hiện
tuần tra QLBVR theo hình thức tổ (nhóm) đang triển khai có hiệu quả.
7.2. Giải
pháp về đầu tư:
Đối với diện tích chưa thành rừng,
chưa đủ điều kiện cung ứng DVMTR và diện tích đất trống, đất lâm nghiệp bị lấn
chiếm đang sản xuất nông nghiệp thì lồng ghép và tổ chức triển khai các hoạt
động phát triển rừng như: Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, trồng rừng, áp dụng giải
pháp lâm nông kết hợp,... theo đúng quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
của tỉnh giai đoạn 2011-2020. Nguồn vốn đầu tư phát triển rừng ngoài vốn Ngân
sách, vốn ODA, vốn các doanh nghiệp ngoài Nhà nước đóng góp, cũng cần điều tiết
từ nguồn vốn đóng góp tự nguyện của các tổ chức chuyển vào Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng để tổ chức thực hiện.
7.3. Giải
pháp về kiểm tra, giám sát:
- Tiếp tục kiện toàn và duy trì hệ thống
kiểm tra, giám sát hoạt động chi trả DVMTR hiện tại trên địa bàn tỉnh; tuy
nhiên cần đánh giá các mô hình giám sát tài nguyên rừng có sự tham gia của các
chương trình, dự án đang triển khai. Đồng thời hoạt động giám sát, kiểm tra thực
hiện đề án là cơ sở để tích hợp vào triển khai giám sát thực hiện các hoạt động thí điểm
chia sẻ lợi ích từ REDD+ theo định hướng Kế hoạch hành động REDD+ đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Các chỉ số kiểm tra, giám sát ngoài
diện tích rừng bị biến động, số vụ việc vi phạm cần giám sát việc thực hiện chế
độ tuần tra rừng của tổ (nhóm) trên thực địa, giám sát việc chi trả tiền đến hộ
gia đình nhận khoán đảm bảo công khai,
minh bạch.
- Ứng dụng các trang thiết bị, kỹ thuật công nghệ
cho việc kiểm tra, giám sát và phối hợp với sự hỗ trợ của Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng để xây dựng
trang mạng thông tin hệ thống theo dõi, phản hồi thông tin diễn biến tài nguyên
rừng trong thời gian tới được kịp thời và thuận lợi.
- Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc và có
biện pháp đối với những tổ chức, cá nhân chậm trễ hoặc không thực hiện đầy đủ
nghĩa vụ nộp tiền chi trả DVMTR theo quy định.
Điều 2. Giao trách nhiệm các sở, ngành, địa phương:
1. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn và triển khai thực hiện Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải
chi trả DVMTR trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đã được phê duyệt.
2. Ủy quyền Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt bản đồ các tổ (nhóm), hộ
nhận khoán bảo vệ rừng và các tài liệu
liên quan đến việc triển khai thực hiện chính sách chi trả DVMTR theo Nghị định
số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của
Chính phủ.
3. Các sở, ngành, UBND
các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
để triển khai thực hiện Đề án hiệu quả
theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và theo quy định của pháp luật.
4. Các đối tượng phải
thanh toán, được chi trả DVMTR, căn cứ Đề án này và hướng dẫn của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và phát
triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương; Cục trưởng Cục Thống kê; Cục trưởng
Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục: Lâm nghiệp, Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Giám đốc các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp, Trưởng các
Ban quản lý rừng; Thủ trưởng các ngành, cơ quan, đơn
vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN&PTNT (TCLN);
- Quỹ BV&PTR Việt Nam;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- LĐVP;
- Lưu: VT, LN, TKCT, TC, KH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
BIỂU 01
THỐNG
KÊ DIỆN TÍCH THEO LƯU VỰC VÀ TIỂU LƯU VỰC THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên tiểu lưu
vực
|
Tổng diện tích đất QH lâm
nghiệp
|
Diện tích đất
có rừng
|
Diện tích đất
không có rừng, NN+ khác
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
Cộng diện tích
có rừng
|
Phân theo trạng
thái rừng
|
Phân theo mục
đích sử dụng
|
Phân theo nguồn gốc
|
Giàu
|
Trung bình
|
Nghèo
|
Phục hồi
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
|
TỔNG CỘNG
|
596.395,07
|
491.540,77
|
59.778,48
|
174.250,26
|
240.446,08
|
17.065,95
|
82.012,95
|
141.197,91
|
268.329,91
|
438.763,19
|
52.777,58
|
104.854,30
|
977.354
|
I
|
Lưu vực sông Đồng
Nai
|
416.364,39
|
331.484,26
|
31.746,75
|
133.335,14
|
156.749,72
|
9.652,65
|
41.506,94
|
110.707,74
|
179.269,58
|
285.965,48
|
45.518,78
|
84.880,13
|
775.079
|
1
|
Thủy điện Ankroet
|
9.130,89
|
7886,18
|
341,28
|
4254,52
|
2633,34
|
657,04
|
|
7.886,18
|
|
7.221,97
|
664,21
|
1.244,71
|
12.721
|
2
|
Thủy điện Bảo Lộc
|
20.094,64
|
14450
|
356,43
|
8064,95
|
4855,32
|
1173,3
|
|
1.195,21
|
13.254,79
|
10.469,36
|
3.980,64
|
5.644,64
|
72.976
|
3
|
Thủy điện DaChoMo
|
7.680,77
|
6943,03
|
514,19
|
4191,68
|
2033,87
|
203,29
|
958,12
|
4.386,57
|
1.598,34
|
6.359,19
|
583,84
|
737,74
|
8.988
|
4
|
Thủy điện Đa Blen
|
1.204,37
|
1029,27
|
|
125,66
|
903,53
|
0,08
|
|
|
1.029,27
|
581,70
|
447,57
|
175,10
|
5.925
|
5
|
Thủy điện Đa Dâng 2
|
29.787,80
|
19863,72
|
2531,31
|
9567,25
|
6932,05
|
833,11
|
|
6.923,581
|
12.940,141
|
15.445,60
|
4.418,12
|
9.924,08
|
76.732
|
6
|
Thủy điện Đa Dâng 3
|
1.905,26
|
826,23
|
|
380,66
|
445,57
|
|
|
171,55
|
654,68
|
432,98
|
393,25
|
1.079,03
|
8.688
|
7
|
Thủy điện Đa Hir
|
7.511,32
|
7427,8
|
2639,65
|
4018,02
|
661,37
|
108,76
|
4.042,20
|
2.392,83
|
992,77
|
7.427,80
|
|
83,52
|
7.262
|
8
|
Thủy điện Đa Kai
|
3.068,78
|
2979,88
|
92,36
|
1841,3
|
997,19
|
49,03
|
|
24,79
|
2.955,09
|
2.473,62
|
506,26
|
88,90
|
3.939
|
9
|
Thủy điện Đạ Khai
|
6.327,22
|
5559,32
|
1314,14
|
3115,16
|
1075,2
|
54,82
|
155,73
|
1.737,26
|
3.666,33
|
5.311,09
|
248,23
|
767,90
|
8.750
|
10
|
Thủy điện Đạ Mi
|
6.299,02
|
5432,08
|
|
1129,27
|
4263,61
|
39,2
|
|
4.842,74
|
589,34
|
5.109,78
|
322,30
|
866,94
|
13.552
|
11
|
Thủy điện Đa Nhim
|
37.604,39
|
33274,03
|
7361,52
|
18143,76
|
7347,25
|
421,5
|
1.042,59
|
19.521,29
|
12.710,15
|
32.522,52
|
751,51
|
4.330,36
|
44.851
|
12
|
Thủy
điện Đa Nhim Thượng 2
|
11.550,01
|
10608,62
|
5836,78
|
3277,91
|
1405,56
|
88,37
|
8.686,30
|
1.905,49
|
16,83
|
10.202,67
|
405,95
|
941,39
|
12.600
|
13
|
Thủy điện Đa Siat
|
8.741,13
|
7212,82
|
522,79
|
4661,41
|
1921,59
|
107,03
|
|
|
7.212,82
|
7.009,08
|
203,74
|
1.528,31
|
11.433
|
14
|
Thủy điện Đại Ninh
|
61.057,71
|
41487,58
|
2899,31
|
23786,27
|
12687,31
|
2114,69
|
|
23.268,85
|
18.218,73
|
31.681,85
|
9.805,73
|
19.570,13
|
110.742
|
15
|
Thủy điện Đam Bol
|
1.592,49
|
1564,9
|
384,86
|
816,2
|
363,84
|
|
|
|
1.564,90
|
1.564,90
|
|
27,59
|
1.608
|
16
|
Thủy điện Đạm B'ri
|
5.193,59
|
4742,33
|
644,74
|
1947,87
|
1599,34
|
550,38
|
|
549,03
|
4.193,30
|
3.586,72
|
1.155,61
|
451,26
|
15.482
|
17
|
Hê thống NM nước Đồng Nai
|
123.301,83
|
109308,23
|
2916,4
|
24542,52
|
80642,47
|
1206,84
|
26.622,00
|
18.125,19
|
64.561,04
|
95.385,97
|
13.922,26
|
13.993,60
|
182.052
|
18
|
Thủy điện Đồng Nai 2
|
11.216,58
|
5488,52
|
39,29
|
3787,87
|
1548,59
|
112,77
|
|
1.232,75
|
4.255,77
|
3.961,98
|
1.526,54
|
5.728,06
|
51.965
|
19
|
Thủy điện Đồng Nai 3
|
24.618,10
|
16767,32
|
673,8
|
4503,01
|
10941,95
|
648,56
|
|
7.863,40
|
8.903,92
|
14.826,46
|
1.940,86
|
7.850,78
|
41.119
|
20
|
Thủy điện Đồng Nai 4
|
9.265,15
|
9073,13
|
80,94
|
1963,87
|
7005,59
|
22,73
|
|
904,41
|
8.168,72
|
8.648,45
|
424,68
|
192,02
|
9.916
|
21
|
Thủy điện Đồng Nai 5
|
8.923,93
|
7463,21
|
1554,1
|
2053,56
|
3759,72
|
95,83
|
|
2.099,27
|
5.363,94
|
6.552,03
|
911,18
|
1.460,72
|
9.657
|
22
|
Thủy điện Lộc Nga
|
5.162,90
|
3481,83
|
231,97
|
2112,57
|
641,49
|
495,8
|
|
14,08
|
3.467,75
|
2.388,75
|
1.093,08
|
1.681,07
|
37.388
|
23
|
Thủy điện Quảng Hiệp
|
2.327,97
|
1748,21
|
27,72
|
1451,92
|
203,95
|
64,62
|
|
1.748,21
|
|
1.253,11
|
495,10
|
579,76
|
3.293
|
24
|
Thủy điện Sa Deung
|
7.806,84
|
4073,04
|
612,93
|
2006
|
947,51
|
506,6
|
|
1.192,77
|
2.880,27
|
3.948,86
|
124,18
|
3.733,80
|
13.314
|
25
|
Thủy điện Tà Nung
|
4.991,70
|
2792,98
|
170,24
|
1591,93
|
932,51
|
98,3
|
|
2.722,29
|
70,69
|
1.599,04
|
1.193,94
|
2.198,72
|
10.126
|
II
|
Lưu vực sông Sêrêpok
|
110.439,79
|
96.481,75
|
27.718,35
|
31.966,12
|
33.254,10
|
3.543,18
|
40.506,01
|
29.132,49
|
26.843,25
|
91.619,56
|
4.862,19
|
13.958,04
|
129.298
|
26
|
Thủy điện Đak Me 1
|
2.328,44
|
2292,92
|
929,86
|
1234,07
|
115,07
|
13,92
|
|
1.127,98
|
1.164,94
|
2.288,72
|
4,20
|
35,52
|
2.328
|
27
|
Thủy điện Krông Nô 2
|
48.956,14
|
47035,86
|
16772,3
|
17343,39
|
10976,64
|
1943,53
|
40.441,28
|
6.050,25
|
544,33
|
45.954,03
|
1.081,83
|
1.920,28
|
49.904
|
28
|
Thủy điện Krông Nô 3
|
6.099,07
|
5457,52
|
617,21
|
1959,2
|
2727,66
|
153,45
|
|
2.920,47
|
2.537,05
|
5.079,86
|
377,66
|
641,55
|
7.451
|
29
|
Thủy điện Srepok
|
50.627,34
|
39452,61
|
8568,34
|
10468,31
|
19132,6
|
1283,36
|
|
17.858,30
|
21.594,31
|
36.273,31
|
3.179,30
|
11.174,73
|
66.890
|
30
|
Thủy điện Yan Tan Sien
|
2.428,80
|
2242,84
|
830,64
|
961,15
|
302,13
|
148,92
|
64,73
|
1.175,49
|
1.002,62
|
2.023,64
|
219,20
|
185,96
|
2.725
|
III
|
Lưu vực sông Bàn Thạch
|
7.898,70
|
6385,68
|
10,04
|
745,96
|
5259,75
|
369,93
|
|
|
6.385,68
|
5.972,87
|
412,81
|
1.513,02
|
9.716
|
IV
|
Lưu vực sông Cái
|
45.146,59
|
42804,87
|
130,86
|
5123,34
|
34906,22
|
2644,45
|
|
448,80
|
42.356,07
|
42.397,91
|
406,96
|
2.341,72
|
45.543
|
V
|
Lưu vực sông Lũy
|
16.545,60
|
14384,21
|
172,48
|
3079,7
|
10276,29
|
855,74
|
|
908,88
|
13.475,33
|
12.807,37
|
1.576,84
|
2.161,39
|
17.718
|
BIỂU 02
THỐNG
KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TRONG ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Đơn vị hành
chính
|
Tổng diện tích đất
quy hoạch lâm nghiệp
|
Diện tích đất có rừng
|
Diên tích đất
không có rừng, đất NN + khác
|
Cộng diện tích có
rừng
|
Phân theo mục
đích sử dụng rừng
|
Phân theo trạng
thái rừng
|
Phân theo
nguồn gốc rừng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Giàu
|
Trung bình
|
Nghèo
|
Phục hồi
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
|
TỔNG CỘNG
|
596.395,07
|
491.540,77
|
82.012,95
|
141.197,91
|
268.329,91
|
59.778,48
|
174.250,26
|
240.446,08
|
17.065,95
|
438.763,19
|
52.777,58
|
104.854,30
|
1
|
Đà Lạt
|
26.308,52
|
17.561,75
|
|
13.908,47
|
3.653,28
|
1.438,08
|
10.131,05
|
5.522,36
|
470,26
|
13.543,83
|
4.017,92
|
8746,77
|
2
|
Bảo Lộc
|
2.331,41
|
1.281,00
|
|
693,18
|
587,82
|
|
219,83
|
935,89
|
125,28
|
981,68
|
299,32
|
1.050,41
|
3
|
Đam Rông
|
65.007,40
|
50.983,89
|
1.022,85
|
23.172,74
|
26.788,30
|
10.573,14
|
17.014,67
|
21.483,43
|
1.912,65
|
47.213,62
|
3.770,27
|
14.023,51
|
4
|
Lạc Dương
|
116.667,39
|
108.189,32
|
54.368,10
|
36.081,13
|
17.740,09
|
33.712,18
|
45.169,93
|
25.762,23
|
3.544,98
|
104.558,79
|
3.630,53
|
8.478,07
|
5
|
Lâm Hà
|
35.707,76
|
21.638,10
|
|
6.261,90
|
15.376,20
|
2.810,72
|
9.924,11
|
7.743,47
|
1.159,80
|
18.673,47
|
2.964,63
|
14.069,66
|
6
|
Đơn Dương
|
40.841,44
|
34.476,23
|
|
14.619,14
|
19.857,09
|
2.738,06
|
16.282,34
|
13.280,36
|
2.175,47
|
29.819,81
|
4.656,42
|
6.365,21
|
7
|
Đức Trọng
|
42.062,94
|
25.815,12
|
|
11.953,97
|
13.861,15
|
1.058,56
|
14.175,83
|
9.780,61
|
800,12
|
18.774,33
|
7.040,79
|
16.247,82
|
8
|
Di Linh
|
94.988,47
|
79.097,14
|
|
11.711,94
|
67.385,20
|
977,63
|
19.600,76
|
54.529,25
|
3.989,50
|
73.143,66
|
5.953,48
|
15.891,33
|
9
|
Bảo Lâm
|
79.072,57
|
69.696,92
|
5.340,59
|
9.193,72
|
55.162,61
|
5.727,51
|
23.866,09
|
38.317,11
|
1.786,21
|
62.435,19
|
7.261,73
|
9.375,65
|
10
|
Đạ Huoai
|
31.545,29
|
27.672,78
|
|
8.643,24
|
19.029,54
|
704,20
|
10.662,09
|
15.204,81
|
1.101,68
|
23.438,75
|
4.234,03
|
3.872,51
|
11
|
Đạ Tẻh
|
34.626,51
|
28.829,82
|
|
4.958,48
|
23.871,34
|
|
3.688,34
|
25.141,48
|
|
22.858,61
|
5.971,21
|
5.796,69
|
12
|
Cát Tiên
|
27.235,37
|
26.298,70
|
21.281,41
|
|
5.017,29
|
38,40
|
3.515,22
|
22.745,08
|
|
23.321,45
|
2.977,25
|
936,67
|
BIỂU 03
THỐNG
KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm
Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng diện tích đất QH
lâm nghiệp
|
Diện tích đất
có rừng
|
Diện tích đất
không rừng, NN + đất khác
|
Cộng diện
tích có rừng
|
Phân theo trạng
thái rừng
|
Phân theo mục
đích sử dụng
|
Phân theo loại
rừng
|
Giàu
|
Trung bình
|
Nghèo
|
Phục hồi
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
|
TỔNG CỘNG
|
596.395,07
|
491.540,77
|
59.778,48
|
174.250,26
|
240.446,08
|
17.065,95
|
82.012,95
|
141.197,91
|
268.329,91
|
438.763,19
|
52.777,58
|
104.854,30
|
I
|
Các tổ chức đơn vị Nhà
nước quản lý
|
528.319,30
|
441.951,57
|
57.275,30
|
161.698,94
|
207.005,73
|
15.971,60
|
82.012,10
|
134.635,75
|
225.303,72
|
405.383,16
|
36.568,41
|
86.367,73
|
1
|
Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà
|
69.683,60
|
66.269,41
|
23.824,49
|
27.366,98
|
12.134,96
|
2.942,98
|
55.390,10
|
10.879,31
|
|
64.223,89
|
2.045,52
|
3.414,19
|
2
|
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
41.039,33
|
37.838,16
|
9.663,37
|
16.385,35
|
11.401,86
|
387,58
|
|
21.896,43
|
15.941,73
|
36.953,73
|
884,43
|
3.201,17
|
3
|
Ban QLRPH Lâm Viên
|
12.135,58
|
8.282,96
|
469,66
|
5.088,29
|
2.497,47
|
227,54
|
|
8.282,96
|
|
6.737,18
|
1.545,78
|
3.852,62
|
4
|
Công ty CP Giống LN Tây Nguyên
|
4.778,44
|
3.232,03
|
597,90
|
1.228,09
|
1.394,96
|
11,08
|
|
|
3.232,03
|
2.909,45
|
322,58
|
1.546,41
|
5
|
Ban QLRPH Tà Nung
|
7.473,30
|
4.427,48
|
|
2.084,35
|
2.026,78
|
316,35
|
|
4.234,38
|
193,10
|
2.787,05
|
1.640,43
|
3.045,82
|
6
|
Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
1.159,19
|
852,16
|
58,77
|
643,22
|
90,76
|
59,41
|
|
852,16
|
|
724,12
|
128,04
|
307,03
|
7
|
Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên
|
503,88
|
350,67
|
0,80
|
275,43
|
71,20
|
3,24
|
|
|
350,67
|
146,30
|
204,37
|
153,21
|
8
|
Ban QLRPH D'Ran
|
14.101,13
|
12.460,17
|
2.154,38
|
8.868,54
|
1.158,84
|
278,41
|
|
12.403,95
|
56,22
|
11.886,13
|
574,04
|
1.640,96
|
9
|
Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương
|
21.844,97
|
19.056,16
|
535,48
|
7.217,05
|
9.546,18
|
1.757,45
|
|
1.814,85
|
17.241,31
|
16.643,88
|
2.412,28
|
2.788,81
|
10
|
Ban QLRPH Tà Năng
|
16.068,98
|
11.923,95
|
37,81
|
8.520,93
|
3.254,44
|
110,77
|
|
6.678,75
|
5.245,20
|
10.541,84
|
1.382,11
|
4.145,03
|
11
|
Ban QLRPH Đại Ninh
|
8.940,72
|
4.196,43
|
255,40
|
1.614,16
|
1.946,82
|
380,05
|
|
1.530,09
|
2.666,34
|
2.689,83
|
1.506,60
|
4.744,29
|
12
|
Ban QLRPH Ninh Gia
|
9.766,38
|
3.955,99
|
|
1.710,80
|
2.210,65
|
34,54
|
|
2.691,47
|
1.264,52
|
2.877,61
|
1.078,38
|
5.810,39
|
13
|
Ban QLRPH Nam Ban
|
21.776,57
|
14.872,32
|
2.541,35
|
7.519,87
|
4.324,34
|
486,76
|
|
3.386,75
|
11.485,57
|
13.271,84
|
1.600,48
|
6.904,25
|
14
|
Ban QLRPH Lán Tranh
|
12.250,78
|
5.416,25
|
265,85
|
1.791,12
|
2.739,26
|
620,02
|
|
2.375,79
|
3.040,46
|
5.161,72
|
254,53
|
6.834,53
|
15
|
Ban QLRPH Phi Liêng
|
11.461,15
|
7.756,24
|
1.446,23
|
3.092,50
|
2.303,53
|
913,98
|
|
4.014,91
|
3.741,33
|
7.506,24
|
250,00
|
3.704,91
|
16
|
Ban QLRPH SêRêPok
|
48.948,92
|
39.622,80
|
8.712,56
|
12.851,01
|
17.148,59
|
910,64
|
|
18.890,20
|
20.732,60
|
37.033,53
|
2.589,27
|
9.326,12
|
17
|
Công ty TNHH MTV LN Di Linh
|
28.038,91
|
22.356,84
|
205,62
|
6.125,71
|
14.289,82
|
1.735,69
|
|
2.159,44
|
20.197,40
|
20.509,45
|
1.847,39
|
5.682,07
|
18
|
Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp
|
26.627,84
|
22.613,02
|
164,63
|
3.332,82
|
18.255,97
|
859,60
|
|
852,50
|
21.760,52
|
21.522,00
|
1.091,02
|
4.014,82
|
19
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận
|
18.909,83
|
18.218,07
|
|
5.361,87
|
11.832,70
|
1.023,50
|
|
829,05
|
17.389,02
|
17.283,75
|
934,32
|
691,76
|
20
|
Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam
|
9.146,84
|
7.904,47
|
121,57
|
2.657,55
|
5.028,84
|
96,51
|
|
5.237,21
|
2.667,26
|
6.935,36
|
969,11
|
1.242,37
|
21
|
Ban QLRPH Tân Thượng
|
5.529,86
|
3.392,25
|
283,01
|
649,18
|
2.373,98
|
86,08
|
|
2.534,24
|
858,01
|
3.312,45
|
79,80
|
2.137,61
|
22
|
Ban QLRPH Đạm B'Ri
|
12.102,02
|
9.930,14
|
576,95
|
3.505,21
|
5.552,81
|
295,17
|
|
1.895,30
|
8.034,84
|
9.077,54
|
852,60
|
2.171,88
|
23
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
20.660,71
|
20.008,58
|
643,10
|
6.925,48
|
11.411,40
|
1.028,60
|
|
3.941,45
|
16.067,13
|
15.973,52
|
4.035,06
|
652,13
|
24
|
Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc
|
24.508,00
|
23.528,81
|
3.886,44
|
8.925,27
|
10.561,06
|
156,04
|
|
3.247,32
|
20.281,49
|
22.715,37
|
813,44
|
979,19
|
25
|
Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc
|
1.994,50
|
1.124,73
|
|
183,67
|
842,03
|
99,03
|
|
689,71
|
435,02
|
919,08
|
205,65
|
869,77
|
26
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai
|
9.691,51
|
7.626,47
|
149,14
|
3.074,66
|
4.377,37
|
25,30
|
|
|
7.626,47
|
5.672,24
|
1.954,23
|
2.065,04
|
27
|
Ban QLRPH Nam Huoai
|
17.357,23
|
16.753,02
|
555,06
|
6.691,59
|
8.547,52
|
958,85
|
|
8.578,23
|
8.174,79
|
15.216,66
|
1.536,36
|
604,21
|
28
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh
|
24.166,14
|
20.967,29
|
|
3.186,47
|
17.780,82
|
|
|
4.739,30
|
16.227,99
|
17.702,37
|
3.264,92
|
3.198,85
|
29
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
27.260,29
|
26.622,00
|
125,73
|
4.608,10
|
21.721,74
|
166,43
|
26.622,00
|
|
|
26.060,08
|
561,92
|
638,29
|
30
|
Hạt Kiểm lâm Cát Tiên
|
392,70
|
392,70
|
|
213,67
|
179,03
|
|
|
|
392,70
|
388,95
|
3,75
|
|
II
|
Các tổ chức được
thuê đất
|
57.379,70
|
40.197,49
|
2.187,21
|
10.483,50
|
26.446,49
|
1.080,29
|
0,85
|
6.488,48
|
33.708,16
|
27.409,05
|
12.788,44
|
17.182,21
|
1
|
Công ty Acteam International
|
481,56
|
346,94
|
27,22
|
97,92
|
190,21
|
31,59
|
|
346,94
|
|
273,15
|
73,79
|
134,62
|
2
|
Công ty cổ phần cao su An Lợi
|
500,09
|
436,28
|
|
161,71
|
274,57
|
|
|
|
436,28
|
436,28
|
|
63,81
|
3
|
Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh
|
1.102,72
|
851,57
|
|
127,86
|
553,49
|
170,22
|
|
|
851,57
|
579,55
|
272,02
|
251,15
|
4
|
Công ty CP Địa ốc Thảo Điền
|
382,32
|
373,80
|
|
134,98
|
227,30
|
11,52
|
|
373,80
|
|
314,36
|
59,44
|
8,52
|
5
|
Công ty CP tập đoàn Tân Mai
|
6.727,48
|
5.417,44
|
202,80
|
3.144,29
|
1.963,73
|
106,62
|
|
1.247,76
|
4.169,68
|
912,98
|
4.504,46
|
1.310,04
|
6
|
Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam
|
137,29
|
65,86
|
2,33
|
31,59
|
23,77
|
8,17
|
|
|
65,86
|
65,86
|
|
71,43
|
7
|
Công ty TNHH TĐ DLST Thác Rồng
|
250,52
|
194,19
|
21,76
|
96,96
|
75,47
|
|
|
13,28
|
180,91
|
194,19
|
|
56,33
|
8
|
Công ty DL Sài Gòn - Madagui
|
874,68
|
796,82
|
|
185,46
|
611,36
|
|
|
|
796,82
|
745,72
|
51,10
|
77,86
|
9
|
Công ty Lam Bình
|
274,54
|
69,94
|
|
56,67
|
13,27
|
|
|
|
69,94
|
69,94
|
|
204,60
|
10
|
Công ty Minh Huy
|
518,42
|
498,13
|
|
1,70
|
496,43
|
|
|
|
498,13
|
125,63
|
372,50
|
20,29
|
11
|
Công ty SXTMDV Hoàng Lân
|
86,33
|
59,78
|
|
56,49
|
3,29
|
|
|
|
59,78
|
22,53
|
37,25
|
26,55
|
12
|
Công ty TNHH Tam Hà
|
37,80
|
35,27
|
|
35,27
|
|
|
|
35,27
|
|
|
35,27
|
2,53
|
13
|
Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến
|
356,79
|
198,94
|
15,87
|
102,36
|
80,71
|
|
|
|
198,94
|
198,94
|
|
157,85
|
14
|
Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm
|
348,04
|
257,51
|
241,62
|
0,53
|
15,36
|
|
|
|
257,51
|
257,51
|
|
90,53
|
15
|
Công ty TNHH Hiếu Hóa
|
31,15
|
9,77
|
5,95
|
2,74
|
1,08
|
|
|
9,77
|
|
3,82
|
5,95
|
21,38
|
16
|
Công ty TNHH Khánh Vân
|
141,93
|
123,04
|
85,54
|
24,88
|
12,62
|
|
|
|
123,04
|
123,04
|
|
18,89
|
17
|
Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh
|
27,75
|
20,14
|
|
20,14
|
|
|
|
|
20,14
|
20,14
|
|
7,61
|
18
|
Công ty TNHH Lộc Kiên Tân
|
300,05
|
211,49
|
54,51
|
81,76
|
72,50
|
2,72
|
|
|
211,49
|
211,49
|
|
88,56
|
19
|
Công ty TNHH Tân Liên Thành
|
426,79
|
392,57
|
|
|
392,57
|
|
|
|
392,57
|
41,79
|
350,78
|
34,22
|
20
|
Công ty TNHH Thành Nam
|
83,29
|
73,11
|
14,57
|
52,64
|
5,90
|
|
|
|
73,11
|
73,11
|
|
10,18
|
21
|
Công ty TNHH Thành Phong
|
69,24
|
46,12
|
|
14,97
|
31,15
|
|
|
32,97
|
13,15
|
46,12
|
|
23,12
|
22
|
Công ty TNHH Vân Nhi
|
30,99
|
30,99
|
|
24,69
|
6,30
|
|
|
|
30,99
|
30,99
|
|
|
23
|
Công ty TNHH Vĩnh Tiến
|
251,42
|
140,40
|
|
22,47
|
112,90
|
5,03
|
|
78,97
|
61,43
|
62,97
|
77,43
|
111,02
|
24
|
Công ty Tôn Hoa Sen
|
299,90
|
295,78
|
|
160,46
|
52,96
|
82,36
|
|
|
295,78
|
295,07
|
0,71
|
4,12
|
25
|
Công ty XDGT Tiến Lợi
|
77,87
|
66,36
|
|
57,30
|
5,31
|
3,75
|
|
66,36
|
|
42,14
|
24,22
|
11,51
|
26
|
Công ty TNHH Xuân Minh
|
200,45
|
191,95
|
|
147,69
|
39,66
|
4,60
|
|
191,95
|
|
183,34
|
8,61
|
8,50
|
27
|
TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong
CN
|
101,29
|
66,40
|
|
63,49
|
2,91
|
|
|
66,40
|
|
51,39
|
15,01
|
34,89
|
28
|
DNTN Đặng Gia
|
332,93
|
326,52
|
|
131,07
|
135,641
|
59,81
|
|
|
326,52
|
326,52
|
|
6,41
|
29
|
DNTN Nguyễn Thành Lợi
|
60,30
|
33,88
|
|
32,71
|
1,17
|
|
|
33,88
|
|
4,48
|
29,40
|
26,42
|
30
|
DNTN Tuấn Mỹ
|
23,60
|
15,18
|
|
|
15,18
|
|
|
15,18
|
|
15,18
|
|
8,42
|
31
|
Các đơn vị tổ chức còn lại
|
42.842,17
|
28.551,32
|
1.515,04
|
5.412,70
|
21.029,68
|
593,90
|
0,85
|
3.975,95
|
24.574,52
|
21.680,82
|
6.870,50
|
14.290,85
|
III
|
Cộng đồng thôn
|
2.071,70
|
1.799,00
|
314,78
|
1.149,78
|
320,38
|
14,06
|
|
|
1.799,00
|
1.733,55
|
65,45
|
272,70
|
1
|
Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm
|
1.095,37
|
860,36
|
115,51
|
596,47
|
148,38
|
|
|
|
860,36
|
801,53
|
58,83
|
235,01
|
2
|
Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng
|
58,29
|
42,92
|
|
27,27
|
15,65
|
|
|
|
42,92
|
39,82
|
3,10
|
15,37
|
3
|
Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông
|
426,65
|
404,33
|
199,27
|
51,45
|
149,54
|
4,07
|
|
|
404,33
|
400,81
|
3,52
|
22,32
|
4
|
Cộng đồng thôn Ka La-xã Bảo Thuận -DI
|
491,39
|
491,39
|
|
474,59
|
6,81
|
9,99
|
|
|
491,39
|
491,39
|
|
|
IV
|
Hộ gia đình được
giao đất
|
8.624,37
|
7.592,71
|
1,19
|
918,04
|
6.673,48
|
|
|
73,68
|
7.519,03
|
4.237,43
|
3.355,28
|
1.031,66
|
1
|
HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm
|
1.877,81
|
1.819,59
|
|
805,60
|
1.013,99
|
|
|
5,15
|
1.814,44
|
1.817,22
|
2,37
|
58,22
|
2
|
HGĐ giao đất huyện Cát Tiên
|
4.123,19
|
3.829,20
|
|
54,79
|
3.774,41
|
|
|
|
3.829,20
|
1.863,96
|
1.965,24
|
293,99
|
3
|
HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh
|
2.202,70
|
1.677,29
|
|
|
1.677,29
|
|
|
|
1.677,29
|
536,18
|
1.141,11
|
525,41
|
4
|
HGĐ giao đất huyện Đức Trọng
|
87,28
|
78,73
|
|
14,42
|
64,31
|
|
|
45,27
|
33,46
|
10,07
|
68,66
|
8,55
|
5
|
HGĐ giao đất TP Bảo Lộc
|
228,40
|
92,17
|
|
36,16
|
56,01
|
|
|
3,47
|
88,70
|
10,00
|
82,17
|
136,23
|
6
|
HGĐ giao đất huyện Lâm Hà
|
104,99
|
95,73
|
1,19
|
7,07
|
87,47
|
|
|
19,79
|
75,94
|
|
95,73
|
9,26
|
BIỂU 3a
CÁC
CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY ĐIỆN ĐÃ SỬ DỤNG VÀ CHI TRẢ DVMTR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Tên nhà máy thủy điện
|
Đơn vị chủ
quản lý
|
Công suất
thiết kế
(MW)
|
Sản lượng
điện phát hàng năm
(triệu
KW)
|
Thời điểm chi trả
|
A
|
Lưu vực sông Đồng
Nai
|
|
I
|
Trong tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
1
|
Suối vàng
|
Công ty Điện lực Lâm Đồng
|
4,4
|
20
|
2011
|
2
|
Lộc Phát
|
0,6
|
1,5
|
2011
|
3
|
Bảo Lộc
|
Công ty CP VRG Bảo Lộc
|
24,5
|
131
|
2011
|
4
|
Đa Dâng 2
|
CN Công ty CP thủy điện
Miền Nam tại Lâm Đồng
|
34
|
152
|
2011
|
5
|
Đa Siat
|
13,5
|
59
|
2011
|
6
|
Đam Bri
|
75
|
339
|
2014
|
7
|
Đạ Khai
|
CN Công ty CP điện Gia Lai tại Lâm Đồng
|
8,1
|
37,6
|
2011
|
8
|
Đa Nhim
|
Công CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận
- Đa Mi
|
160
|
1.026,00
|
2009
|
9
|
Sông Pha
|
7,5
|
40
|
2011
|
10
|
Đại Ninh
|
CN Tổng công ty phát điện 1 - Công
ty TĐ Đại Ninh
|
300
|
1.178,00
|
2009
|
11
|
Đam Bol
|
Công ty CP điện Bảo Tân
|
10,2
|
43
|
2012
|
12
|
Quảng Hiệp
|
Công ty CP ĐT & KD điện 586
|
0,5
|
1
|
2011
|
13
|
Tà Nung
|
Công ty CP Đức Long - Gia Lai
|
2
|
7,7
|
2011
|
14
|
ĐaKai
|
Công ty TNHH phát triển Nguyễn Gia
|
6
|
25
|
2012
|
15
|
Đồng Nai 2
|
Công ty CP thủy điện Trung Nam
|
70
|
287,4
|
2014
|
II
|
Ngoài tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
1
|
Đồng Nai 3
|
CN Tổng công ty phát điện 1 - Công
ty Thủy điện Đồng Nai
|
180
|
607
|
2011
|
2
|
Đồng Nai 4
|
340
|
1.093,00
|
2012
|
3
|
Hàm Thuận
|
Công CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận
- Đa Mi
|
300
|
1.178,00
|
2011
|
4
|
Đa Mi
|
160
|
1.026,00
|
2011
|
5
|
Trị An
|
Công ty thủy điện Trị An
|
400
|
1.700,00
|
2011
|
B
|
Lưu vực sông Sê Rê
Pok
|
|
|
|
I
|
Trong tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
1
|
ĐắkMe 1
|
Công ty CP thủy điện Đăk Mê
|
4
|
19
|
2012
|
2
|
Yan Tan Sien
|
Công ty CP TĐ Cao Nguyên - Sông Đà 7
|
19,5
|
79
|
2014
|
II
|
Ngoài tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
1
|
Buôn Tua Sra
|
Công ty thủy
điện Buôn Kuốp - CN Công ty TNHH MTV Tổng công ty phát điện 3
|
86
|
359
|
2011
|
2
|
Buôn Kuốp
|
280
|
1.400,00
|
2011
|
3
|
SêrêPok 3
|
220
|
1.060,00
|
2011
|
4
|
SêrêPok 4
|
Cty CP ĐT&PT điện Đại Hải
|
80
|
340
|
2012
|
5
|
Đrây H'Linh
|
C.Ty lưới điện cao thế Miền Trung
|
|
|
|
6
|
Đrây H'Linh 1
|
12
|
550
|
2011
|
7
|
Đrây H'Linh 2
|
Công ty CPTĐ - Điện lực 3
|
16
|
750
|
2012
|
8
|
Đrây H'Linh 3
|
Công ty TNHH XL Điện Hưng Phúc
|
6
|
240
|
2013
|
9
|
Sê Rê Pok 4A
|
Công ty CPTĐ Buôn Đôn
|
64
|
308
|
2014
|
Tổng cộng
|
2.883,80
|
14.057,20
|
|
BIỂU 3b
CÁC
CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH ĐÃ SỬ DỤNG VÀ CHI TRẢ DVMTR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Tên nhà máy
sản xuất và cung cấp nước
|
Đơn vị chủ
quản lý
|
Công suất
thiết kế
|
Khối lượng nước
cung cấp bình quân hàng
|
Thời điểm
chi trả
|
(1.000m3/ ngày
|
(1.000 m3)
|
1
|
Nhà máy nước Đà Lạt + Hồ Chiến thắng
|
Công ty
TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng
|
31
|
11.300
|
2011
|
2
|
Nhà máy nước Thạnh Mỹ
|
1
|
400
|
2011
|
3
|
Nhà máy nước Lâm Hà
|
3
|
1.100
|
2011
|
4
|
Nhà máy nước Bảo Lâm
|
3
|
1.100
|
2011
|
5
|
Nhà máy nước Đạ Tẻh
|
3
|
1.100
|
2011
|
6
|
Nhà máy nước Đa Kia 2
|
Công ty CP
cấp thoát nước Sài Gòn - Đan Kia
|
30
|
11.000
|
2011
|
7
|
Nhà máy nước Đức Trọng
|
Công ty CP cấp thoát
nước và Xây dựng Đức Trọng
|
2
|
600
|
2011
|
8
|
Nhà máy nước Di Linh
|
Công ty CP
cấp thoát nước và Xây dựng Di Linh
|
4
|
1.500
|
2011
|
9
|
Nhà máy nước Bảo Lộc
|
Công ty CP cấp thoát
nước và Xây dựng Bảo Lộc
|
8
|
2.700
|
2011
|
10
|
Học viện lục quân (Hồ Chiến Thắng)
|
Công ty
TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng
|
|
|
2014
|
11
|
Tổng công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV
|
Tổng Công
ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV
|
1.200
|
440.000
|
2011
|
12
|
Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai
|
Công ty
TNHH MTV cấp nước Đồng Nai
|
155
|
56.000
|
2012
|
13
|
Công ty CP DV & XD cấp nước Đồng
Nai
|
Công ty CP
DV & XD cấp nước Đồng Nai
|
10
|
3.600
|
2012
|
|
Tổng cộng
|
|
1.449
|
530.400
|
|
BIỂU 3c
CÁC
CƠ SỞ KINH DOANH DU LỊCH ĐÃ SỬ DỤNG VÀ CHI TRẢ DVMTR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Tên khu du lịch, điểm tham quan
|
Đơn vị chủ
quản lý
|
Thời điểm
chi trả
|
1
|
KDL Lang Biang
|
Công ty cổ phần du lịch
Lâm Đông
|
2009
|
2
|
KDL thác Đatanla
|
2009
|
3
|
KDL Cáp treo
|
2009
|
4
|
KDL thác Cam Ly
|
Công ty CP
dịch vụ du lịch Đà Lạt
|
2009
|
5
|
KDL thác Prenn
|
2009
|
6
|
KDL thác BoB’La
|
2009
|
7
|
KDL hồ Than Thở
|
Công ty
TNHH Thùy Dương
|
2009
|
8
|
KDL Đarahoa - Núi Voi
|
Công ty
TNHH du lịch Phúc
|
2009
|
9
|
KDL đồi Mộng Mơ
|
Công ty CP
du lịch Thành Thành Công
|
2009
|
10
|
KDL Thung lũng Tình Yêu
|
2009
|
11
|
KDL Thung lũng Vàng
|
Công ty
CPDL Thung lũng Vàng
|
2009
|
12
|
KDL Trúc Lâm Viên
|
DNTN Trần
Lê Gia Trang
|
2011
|
13
|
KDL thác Pongour
|
Công ty
TNHH du lịch Đất Nam
|
2011
|
14
|
KDL thác Đam B’ri
|
Công ty CP
du lịch Đam B’ri
|
2011
|
15
|
KDL rừng Madaguoil
|
Công ty
CPDL Sài Gòn-Mađagui
|
2011
|
16
|
Trung tâm DLST - Vườn QG BiDoup Núi
Bà
|
Vườn QG Bi
Doup-Núi Bà
|
2013
|
BIỂU 3d
CÁC
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG DVMTR TIỀM NĂNG CÓ THÊM TRONG THỜI GIAN TỚI
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Tên nhà máy thủy
điện
|
Công suất
thiết kế (MW)
|
Sản lượng
điện dự kiến phát hàng năm (triệu KW)
|
I
|
Lưu vực sông Đồng
Nai
|
|
|
1
|
Đa Br'len
|
6,2
|
24,4
|
2
|
Đa Dâng 3
|
12
|
57
|
3
|
Đa Hir
|
27
|
120
|
4
|
Đa Kai
|
6
|
25
|
5
|
Đa Nhim Thượng 2
|
7,5
|
32
|
6
|
ĐaChoMo
|
9
|
40
|
7
|
Đại Bình
|
13,4
|
53
|
8
|
Đồng Nai 5
|
150
|
600
|
9
|
Lộc Nga
|
6,5
|
26
|
10
|
Sa Deung
|
4
|
16
|
II
|
Lưu vực sông
Sêrêpok
|
|
|
11
|
Krông Nô 2
|
30
|
75,4
|
12
|
Krông Nô 3
|
16
|
59,5
|
13
|
SêrêPok 4A
|
64
|
180
|
|
Tổng cộng
|
351,6
|
1.308,30
|
BIỂU 04
THỐNG
KÊ DIỆN TÍCH ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBV THEO LƯU VỰC VÀ TIỂU LƯU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên tiểu lưu
vực
|
Tổng diện tích khoán QLBV
|
Đất quy hoạch
trong lâm nghiệp
|
Đất quy hoạch
ngoài 3 loại rừng
|
Cộng
|
Phân theo trạng
thái rừng
|
Phân theo mục
đích sử dụng rừng
|
Phân theo
nguồn gốc rừng
|
Giàu
|
Trung bình
|
Nghèo
|
Phục hồi
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
|
TỔNG CỘNG
|
379.660,96
|
379.258,53
|
49.108,98
|
151.754,91
|
165.884,16
|
12.510,48
|
60.993,68
|
127.046,54
|
191.218,31
|
350.297,21
|
28.961,32
|
402,43
|
I
|
Lưu vực sông Đồng
Nai
|
274.388,92
|
274.170,02
|
29.784,20
|
120.579,78
|
116.285,22
|
7.520,82
|
36.576,48
|
100.196,85
|
137.396,69
|
247.709,05
|
26.460,97
|
218,90
|
1
|
Thủy điện Ankroet
|
6.657,82
|
6.657,82
|
223,21
|
3.880,74
|
1.907,55
|
646,32
|
0,00
|
6.657,82
|
0,00
|
6.036,01
|
621,81
|
|
2
|
Thủy điện Bảo Lộc
|
12.581,15
|
12.538,97
|
356,43
|
7.332,75
|
3.825,15
|
1.024,64
|
0,00
|
1.144,70
|
11.394,27
|
9.484,08
|
3.054,89
|
42,18
|
3
|
Thủy điện DaChoMo
|
5.890,39
|
5.890,39
|
421,82
|
3.604,67
|
1.681,85
|
182,05
|
895,88
|
3.681,73
|
1.312,78
|
5.455,12
|
435,27
|
|
4
|
Thủy điện Đa Blen
|
425,37
|
425,37
|
0,00
|
63,93
|
361,36
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
425,37
|
226,09
|
199,28
|
|
5
|
Thủy điện Đa Dâng 2
|
16.010,98
|
16.010,98
|
2.515,11
|
8.418,77
|
4.669,43
|
407,67
|
0,00
|
5.236,92
|
10.774,06
|
13.341,24
|
2.669,74
|
|
6
|
Thủy điện Đa Dâng 3
|
618,72
|
618,72
|
0,00
|
377,37
|
241,35
|
0,00
|
0,00
|
165,42
|
453,30
|
396,37
|
222,35
|
|
7
|
Thủy điện Đa Hir
|
7.427,80
|
7.427,80
|
2.639,65
|
4.018,02
|
661,37
|
108,76
|
4.042,20
|
2.392,83
|
992,77
|
7.427,80
|
0,00
|
|
8
|
Thủy điện Đa Kai
|
2.843,07
|
2.843,07
|
82,54
|
1.751,13
|
962,28
|
47,12
|
0,00
|
24,79
|
2.818,28
|
2.375,66
|
467,41
|
|
9
|
Thủy điện Đạ Khai
|
4.867,94
|
4.867,94
|
1.200,95
|
2.782,60
|
831,51
|
52,88
|
155,73
|
1.657,82
|
3.054,39
|
4.626,55
|
241,39
|
|
10
|
Thủy điện Đạ Mi
|
5.213,68
|
5.204,22
|
0,00
|
1.110,45
|
4.054,92
|
38,85
|
0,00
|
4.753,91
|
450,31
|
4.986,12
|
218,10
|
9,46
|
11
|
Thủy điện Đa Nhim
|
32.554,59
|
32.554,59
|
7.203,34
|
17.829,53
|
7.100,22
|
421,50
|
1.042,47
|
19.219,44
|
12.292,68
|
31.824,97
|
729,62
|
|
12
|
Thủy
điện Đa Nhim Thượng 2
|
10.238,20
|
10.238,20
|
5.804,21
|
3.078,96
|
1.269,67
|
85,36
|
8.682,88
|
1.538,86
|
16,46
|
9.922,34
|
315,86
|
|
13
|
Thủy điện Đa Siat
|
6.340,75
|
6.340,75
|
514,12
|
4.469,27
|
1.283,67
|
73,69
|
0,00
|
0,00
|
6.340,75
|
6.340,74
|
0,01
|
|
14
|
Thủy điện Đại Ninh
|
34.139,00
|
34.139,00
|
2.210,94
|
21.182,26
|
9.313,85
|
1.431,95
|
0,00
|
20.857,68
|
13.281,32
|
26.232,49
|
7.906,51
|
|
15
|
Thủy điện Đam Bol
|
1.548,80
|
1.548,80
|
384,78
|
810,22
|
353,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.548,80
|
1.548,80
|
0,00
|
|
16
|
Thủy điện Đạm Bri
|
3.967,98
|
3.967,98
|
634,95
|
1.808,27
|
1.152,94
|
371,82
|
0,00
|
548,64
|
3.419,34
|
2.961,45
|
1.006,53
|
|
17
|
Hệ thống NM nước Đồng Nai
|
82.075,89
|
82.010,15
|
2.814,52
|
21.649,32
|
56.543,02
|
1.003,29
|
21.757,32
|
17.339,62
|
42.913,21
|
78.693,99
|
3.316,16
|
65,74
|
18
|
Thủy điện Đồng Nai 2
|
4.910,65
|
4.830,54
|
39,29
|
3.565,22
|
1.162,47
|
63,56
|
0,00
|
1.217,03
|
3.613,51
|
3.525,83
|
1.304,71
|
80,11
|
19
|
Thủy điện Đồng Nai 3
|
14.211,10
|
14.190,70
|
535,52
|
3.675,22
|
9.478,52
|
501,44
|
0,00
|
7.133,01
|
7.057,69
|
12.885,43
|
1.305,27
|
20,40
|
20
|
Thủy điện Đồng Nai 4
|
7.890,75
|
7.890,75
|
78,98
|
1.886,91
|
5.902,13
|
22,73
|
0,00
|
788,34
|
7.102,41
|
7.597,21
|
293,54
|
|
21
|
Thủy điện Đồng Nai 5
|
4.904,00
|
4.904,00
|
1.396,53
|
1.700,38
|
1.769,01
|
38,08
|
0,00
|
1.963,52
|
2.940,48
|
4.904,00
|
0,00
|
|
22
|
Thủy điện Lộc Nga
|
2.699,85
|
2.698,84
|
144,82
|
1.707,89
|
409,72
|
436,41
|
0,00
|
14,08
|
2.684,76
|
1.719,08
|
979,76
|
1,01
|
23
|
Thủy điện Quảng Hiệp
|
1.157,19
|
1.157,19
|
16,67
|
978,98
|
110,68
|
50,86
|
0,00
|
1.157,19
|
0,00
|
928,91
|
228,28
|
|
24
|
Thủy điện Sa Deung
|
3.538,81
|
3.538,81
|
565,02
|
1.788,84
|
745,05
|
439,90
|
0,00
|
1.096,39
|
2.442,42
|
3.474,20
|
64,61
|
|
25
|
Thủy điện Tà Nung
|
1.674,44
|
1.674,44
|
0,80
|
1.108,08
|
493,70
|
71,86
|
0,00
|
1.607,11
|
67,33
|
794,57
|
879,87
|
|
II
|
Lưu vực sông Sêrêpok
|
67.626,26
|
67.626,26
|
19.121,47
|
24.800,15
|
20.927,23
|
2.777,41
|
24.417,20
|
25.805,28
|
17.403,78
|
65.358,46
|
2.267,80
|
|
26
|
Thủy điện Đak Me 1
|
2.234,64
|
2.234,64
|
925,85
|
1.220,19
|
76,60
|
12,00
|
0,00
|
1.127,98
|
1.106,66
|
2.234,64
|
0,00
|
|
27
|
Thủy điện Krông Nô 2
|
30.622,72
|
30.622,72
|
8.529,84
|
11.644,47
|
9.028,11
|
1.420,30
|
24.352,49
|
5.742,90
|
527,33
|
29.552,98
|
1.069,74
|
|
28
|
Thủy điện Krông Nô 3
|
4.395,38
|
4.395,38
|
566,66
|
1.890,51
|
1.811,12
|
127,09
|
0,00
|
2.499,52
|
1.895,86
|
4.337,99
|
57,39
|
|
29
|
Thủy điện Srepok
|
28.782,61
|
28.782,61
|
8.462,96
|
9.409,01
|
9.809,98
|
1.100,66
|
0,00
|
15.666,17
|
13.116,44
|
27.833,74
|
948,87
|
|
30
|
Thủy điện Yan Tan Sien
|
1.590,91
|
1.590,91
|
636,16
|
635,97
|
201,42
|
117,36
|
64,71
|
768,71
|
757,49
|
1.399,11
|
191,80
|
|
III
|
Lưu vực sông Bàn
Thạch
|
3.711,93
|
3.541,37
|
10,04
|
289,20
|
3.120,62
|
121,51
|
0,00
|
0,00
|
3.541,37
|
3.533,90
|
7,47
|
170,56
|
IV
|
Lưu vực sông Cái
|
24.056,30
|
24.043,33
|
20,79
|
3.497,10
|
19.166,51
|
1.358,93
|
0,00
|
166,87
|
23.876,46
|
23.855,39
|
187,94
|
12,97
|
V
|
Lưu vực sông Lũy
|
9.877,55
|
9.877,55
|
172,48
|
2.588,68
|
6.384,58
|
731,81
|
0,00
|
877,54
|
9.000,01
|
9.840,41
|
37,14
|
|
BIỂU 05
THỐNG
KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBV RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Đơn vị hành
chính
|
Tổng diện tích
khoán QLBV
|
Đất quy hoạch
trong lâm nghiệp
|
Đất quy hoạch
ngoài 3 loại rừng
|
Cộng
|
Phân theo trạng
thái rừng
|
Phân theo mục
đích sử dụng rừng
|
Phân theo
nguồn gốc rừng
|
Giàu
|
Trung bình
|
Nghèo
|
Phục hồi
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
|
TỔNG CỘNG
|
379.660,96
|
379.258,53
|
49.108,98
|
151.754,91
|
165.884,16
|
12.510,48
|
60.993,68
|
127.046,54
|
191.218,31
|
350.297,21
|
28.961,32
|
402,43
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
13.312,90
|
13.312,90
|
1026,69
|
8028,93
|
3897,57
|
359,71
|
|
9.790,27
|
3.522,63
|
10.346,81
|
2.966,09
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
939,86
|
939,86
|
|
53,01
|
796,48
|
90,37
|
|
659,27
|
280,59
|
883,08
|
56,78
|
|
3
|
Huyện Đam Rông
|
38.430,94
|
38.430,94
|
10327,68
|
15389,72
|
11087,98
|
1625,56
|
960,59
|
20.221,46
|
17.248,89
|
37.284,81
|
1.146,13
|
|
4
|
Huyện Lạc Dương
|
88.209,54
|
88.209,54
|
24938,72
|
37872,33
|
22455,74
|
2942,75
|
38.275,77
|
33.630,69
|
16.303,08
|
84.965,53
|
3.244,01
|
|
5
|
Huyện Lâm Hà
|
17.909,82
|
17.909,82
|
2774,69
|
8876,39
|
5558,11
|
700,63
|
|
4.844,75
|
13.065,07
|
16.358,33
|
1.551,49
|
|
6
|
Huyện Đơn Dương
|
28.793,01
|
28.793,01
|
2707,14
|
15438,37
|
8925,63
|
1721,87
|
|
14.487,72
|
14.305,29
|
26.112,45
|
2.680,56
|
|
7
|
Huyện Đức Trọng
|
19.910,19
|
19.910,19
|
497,16
|
12386,16
|
6599,29
|
427,58
|
|
10.643,47
|
9.266,72
|
14.574,92
|
5.335,27
|
|
8
|
Huyện Di Linh
|
55.482,74
|
55.146,05
|
852,88
|
16723,25
|
35281,3
|
2288,62
|
|
11.260,00
|
43.886,05
|
50.588,79
|
4.557,26
|
336,69
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
54.484,78
|
54.484,78
|
5246,17
|
20618,04
|
27282,41
|
1338,16
|
3.085,46
|
8.679,90
|
42.719,42
|
50.275,32
|
4.209,46
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
21.210,81
|
21.210,81
|
699,45
|
9976,93
|
9519,2
|
1015,23
|
|
8.227,63
|
12.983,18
|
21.058,74
|
152,07
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
18.156,33
|
18.134,88
|
|
3271,43
|
14863,45
|
|
|
4.601,38
|
13.533,50
|
17.049,91
|
1.084,97
|
21,45
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
22.820,04
|
22.775,75
|
38,4
|
3120,35
|
19617
|
|
18.671,86
|
|
4.103,89
|
20.798,52
|
1.977,23
|
44,29
|
BIỂU 06A
THỐNG
KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBVR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng diện tích khoán QLBV
|
Đất quy hoạch
trong lâm nghiệp
|
Đất quy hoạch
ngoài 3 loại rừng
|
Cộng
|
Phân theo trạng
thái rừng
|
Phân theo mục
đích sử dụng
|
Phân theo loại
rừng
|
Giàu
|
Trung bình
|
Nghèo
|
Phục hồi
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
|
TỔNG CỘNG
|
379.660,96
|
379.258,53
|
49.108,98
|
151.754,91
|
165.884,16
|
12.510,48
|
60.993,68
|
127.046,54
|
191.218,31
|
350.297,21
|
28.961,32
|
402,43
|
I
|
Các tổ chức đơn vị
Nhà nước quản lý
|
361.075,47
|
360.738,78
|
48.134,01
|
145.099,50
|
155.466,21
|
12.039,06
|
60.993,68
|
124.619,89
|
175.125,21
|
339.599,39
|
21.139,39
|
336,69
|
1
|
Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà
|
49.596,67
|
49.596,67
|
15.554,03
|
21.418,62
|
10.215,19
|
2.408,83
|
39.236,36
|
10.360,31
|
|
47.654,29
|
1,942,38
|
|
2
|
Ban QLRPH Đầu nguồn Đa Nhim
|
36.682,60
|
36.682,60
|
9.400,77
|
15.954,03
|
10.944,20
|
383,60
|
|
21.140,22
|
15.542,38
|
35.809,09
|
873,51
|
|
3
|
Ban QLRPH Lâm Viên
|
6.846,44
|
6.846,44
|
369,22
|
4.459,91
|
1.822,13
|
195,18
|
|
6.846,44
|
|
5.540,43
|
1.306,01
|
|
4
|
Công ty CP Giống LN Tây Nguyên
|
3.232,03
|
3.232,03
|
597,90
|
1.228,09
|
1.394,96
|
11,08
|
|
|
3.232,03
|
2.909,45
|
322,58
|
|
5
|
Ban QLRPH Tà Nung
|
3.446,63
|
3.446,63
|
|
1.651,56
|
1.556,69
|
238,38
|
|
3.404,00
|
42,63
|
2.160,55
|
1.286,08
|
|
6
|
Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
847,57
|
847,57
|
58,77
|
640,16
|
89,23
|
59,41
|
|
847,57
|
|
719,53
|
128,04
|
|
7
|
Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên
|
347,23
|
347,23
|
0,80
|
272,54
|
70,65
|
3,24
|
|
|
347,23
|
145,58
|
201,65
|
|
8
|
Ban QLRPH D’Ran
|
12.460,17
|
12.460,17
|
2.154,38
|
8.868,54
|
1.158,84
|
278,41
|
|
12.403,95
|
56,22
|
11.886,13
|
574,04
|
|
9
|
Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương
|
15.976,13
|
15.976,13
|
519,59
|
6.469,17
|
7.575,50
|
1.411,87
|
|
1.727,06
|
14.249,07
|
13.949,35
|
2.026,78
|
|
10
|
Ban QLRPH Tà Năng
|
10.213,94
|
10.213,94
|
37,81
|
7.709,82
|
2.401,98
|
64,33
|
|
6.016,84
|
4.197,10
|
9.022,90
|
1.191,04
|
|
11
|
Ban QLRPH Đại Ninh
|
2.917,11
|
2.917,11
|
217,73
|
1.356,10
|
1.171,51
|
171,77
|
|
1.346,12
|
1.570,99
|
1.943,77
|
973,34
|
|
12
|
Ban QLRPH Ninh Gia
|
3.735,93
|
3.735,93
|
|
1.694,62
|
2.015,76
|
25,55
|
|
2.600,50
|
1.135,43
|
2.697,25
|
1.038,68
|
|
13
|
Ban QLRPH Nam Ban
|
12.645,13
|
12.645,13
|
2.531,15
|
6.931,65
|
2.945,87
|
236,46
|
|
2.484,81
|
10.160,32
|
11.951,55
|
693,58
|
|
14
|
Ban QLRPH Lán Tranh
|
4.316,43
|
4.316,43
|
241,21
|
1.388,01
|
2.231,95
|
455,26
|
|
1.898,20
|
2.418,23
|
4.316,27
|
0,16
|
|
15
|
Ban QLRPH Phi Liêng
|
7.068,18
|
7.068,18
|
1.389,78
|
2.858,96
|
1.981,20
|
838,24
|
|
3.807,04
|
3.261,14
|
6.995,85
|
72,33
|
|
16
|
Ban QLRPH SêRêPok
|
29.413,83
|
29.413,83
|
8.600,68
|
11.691,19
|
8.414,05
|
707,91
|
|
16.414,42
|
12.999,41
|
28.892,99
|
520,84
|
|
17
|
Công ty TNHH MTV LN Di Linh
|
16.303,58
|
16.124,98
|
204,95
|
5.333,69
|
9.976,79
|
609,55
|
|
2.149,94
|
13.975,04
|
15.031,45
|
1'093,53
|
178,6
|
18
|
Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp
|
10.593,97
|
10.570,22
|
54,56
|
1.871,55
|
8.134,12
|
509,99
|
|
559,13
|
10.011,09
|
9.699,76
|
870,46
|
23,75
|
19
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận
|
15.717,36
|
15.717,36
|
|
5.149,01
|
9.674,62
|
893,73
|
|
824,77
|
14.892,59
|
14.905,19
|
812,17
|
|
20
|
Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam
|
7.438,43
|
7.391,67
|
121,57
|
2.444,33
|
4.737,02
|
88,75
|
|
5.185,78
|
2.205,89
|
6.579,74
|
811,93
|
46,76
|
21
|
Ban QLRPH Tân Thượng
|
3.277,10
|
3.189,52
|
269,00
|
592,48
|
2.241,96
|
86,08
|
|
2.443,23
|
746,29
|
3.149,25
|
40,27
|
87,58
|
22
|
Ban QLRPH Đạm B’Ri
|
8.750,15
|
8.750,15
|
575,49
|
3.284,54
|
4.621,58
|
268,54
|
|
1.843,51
|
6.906,64
|
8.524,29
|
225,86
|
|
23
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
18.265,12
|
18.265,12
|
617,18
|
6.741,34
|
10.012,02
|
894,58
|
|
3.644,12
|
14.621,00
|
14.521,04
|
3.744,08
|
|
24
|
Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc
|
21.423,12
|
21.423,12
|
3.879,59
|
8.766,34
|
8.649,70
|
127,49
|
|
3.187,12
|
18.236,00
|
21.421,16
|
1,96
|
|
25
|
Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc
|
923,54
|
923,54
|
|
45,32
|
787,85
|
90,37
|
|
655,80
|
267,74
|
878,22
|
45,32
|
|
26
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ
Huoai
|
5.235,47
|
5.235,47
|
145,21
|
2.932,29
|
2.135,32
|
22,65
|
|
|
5.235,47
|
5.124,57
|
110,90
|
|
27
|
Ban QLRPH Nam Huoai
|
14.779,74
|
14.779,74
|
554,24
|
6.659,22
|
6.656,02
|
910,26
|
|
8.227,63
|
6.552,11
|
14.753,73
|
26,01
|
|
28
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh
|
16.471,85
|
16.471,85
|
|
3.127,56
|
13.344,29
|
|
|
4.601,38
|
11.870,47
|
16.278,85
|
193,00
|
|
29
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
21.757,32
|
21.757,32
|
38,40
|
3.345,19
|
18.326,18
|
47,55
|
21.757,32
|
|
|
21.748,21
|
9,11
|
|
30
|
Hat Kiểm lâm Cát Tiên
|
392,70
|
392,70
|
|
213,67
|
179,03
|
|
|
|
392,70
|
388,95
|
3,75
|
|
II
|
Các tổ chức được
thuê đất
|
10.008,21
|
10.008,21
|
660,39
|
4.820,12
|
4.070,34
|
457,36
|
|
2.372,76
|
7.635,45
|
5.115,03
|
4.893,18
|
|
1
|
Công ty Acteam International
|
346,94
|
346,94
|
27,22
|
97,92
|
190,21
|
31,59
|
|
346,94
|
|
273,15
|
73,79
|
|
2
|
Công ty cổ phần cao su An Lợi
|
290,02
|
290,02
|
|
143,87
|
146,15
|
|
|
|
290,02
|
290,02
|
|
|
3
|
Công ty CP DL Sài Gòn-Đại
Ninh
|
787,82
|
787,82
|
|
127,86
|
494,90
|
165,06
|
|
|
787,82
|
574,39
|
213,43
|
|
4
|
Công ty CP Địa ốc Thảo Điền
|
373,80
|
373,80
|
|
134,98
|
227,30
|
11,52
|
|
373,80
|
|
314,36
|
59,44
|
|
5
|
Công ty CP tập đoàn Tân Mai
|
4.822,83
|
4.822,83
|
202,80
|
2.997,29
|
1.531,34
|
91,40
|
|
1.133,63
|
3.689,20
|
744,00
|
4.078,83
|
|
6
|
Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam
|
64,28
|
64,28
|
2,33
|
31,48
|
23,21
|
7,26
|
|
|
64,28
|
64,28
|
|
|
7
|
Công ty TNHH TĐ DLST Thác Rồng
|
194,19
|
194,19
|
21,76
|
96,96
|
75,47
|
|
|
13,28
|
180,91
|
194,19
|
|
|
8
|
Công ty DL Sài Gòn - Madagui
|
740,21
|
740,21
|
|
184,44
|
555,77
|
|
|
|
740,21
|
725,05
|
15,16
|
|
9
|
Công ty Lam Bình
|
66,65
|
66,65
|
|
53,38
|
13,27
|
|
|
|
66,65
|
66,65
|
|
|
10
|
Công ty Minh Huy
|
117,16
|
117,16
|
|
|
117,16
|
|
|
|
117,16
|
117,16
|
|
|
11
|
Công ty SXTMDV Hoàng Lân
|
59,78
|
59,78
|
|
56,49
|
3,29
|
|
|
|
59,78
|
22,53
|
37,25
|
|
12
|
Công ty TNHH Tam Hà
|
32,94
|
32,94
|
|
32,94
|
|
|
|
32,94
|
|
|
32,94
|
|
13
|
Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến
|
108,54
|
108,54
|
9,69
|
58,59
|
40,26
|
|
|
|
108,54
|
108,54
|
|
|
14
|
Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm
|
257,51
|
257,51
|
241,62
|
0,53
|
15,36
|
|
|
|
257,51
|
257,51
|
|
|
15
|
Công ty TNHH Hiếu Hóa
|
9,77
|
9,77
|
5,95
|
2,74
|
1,08
|
|
|
9,77
|
|
3,82
|
5,95
|
|
16
|
Công ty TNHH Khánh Vân
|
123,04
|
123,04
|
85,54
|
24^88
|
12,62
|
|
|
|
123,04
|
123,04
|
|
|
17
|
Công ty TNHH MT Năng Lượng
Xanh
|
20,03
|
20,03
|
|
20,03
|
|
|
|
|
20,03
|
20,03
|
|
|
18
|
Công ty TNHH Lộc Kiên Tân
|
156,81
|
156,81
|
48,91
|
67,73
|
40,17
|
|
|
|
156,81
|
156,81
|
|
|
19
|
Công ty TNHH Tân Liên Thành
|
258,14
|
258,14
|
|
|
258,14
|
|
|
|
258,14
|
22,95
|
235,19
|
|
20
|
Công ty TNHH Thành Nam
|
73,11
|
73,11
|
14,57
|
52,64
|
5,90
|
|
|
|
73,11
|
73,11
|
|
|
21
|
Công ly TNHH Thành Phong
|
46,12
|
46,12
|
|
14,97
|
31,15
|
|
|
32,97
|
13,15
|
46,12
|
|
|
22
|
Công ty TNHH Vân Nhi
|
30,99
|
30,99
|
|
24,69
|
6,30
|
|
|
|
30,99
|
30,99
|
|
|
23
|
Công ty TNHH Vĩnh Tiến
|
66,83
|
66,83
|
|
21,78
|
44,49
|
0,56
|
|
66,83
|
|
0,72
|
66,11
|
|
24
|
Công ty Tôn Hoa Sen
|
271,58
|
271,58
|
|
147,60
|
41,66
|
82,32
|
|
|
271,58
|
271,58
|
|
|
25
|
Công ty XDGT Tiến Lợi
|
62,73
|
62,73
|
|
54,80
|
4,50
|
3,43
|
|
62,73
|
|
39,45
|
23,28
|
|
26
|
Công ty TNHH Xuân Minh
|
189,89
|
189,89
|
|
146,81
|
38,67
|
4,41
|
|
189,89
|
|
181,82
|
8,07
|
|
27
|
TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN
|
61,65
|
61,65
|
|
61,05
|
0,60
|
|
|
61,65
|
|
47,20
|
14,45
|
|
28
|
DNTN Đặng Gia
|
326,52
|
326,52
|
|
131,07
|
135,64
|
59,81
|
|
|
326,52
|
326,52
|
|
|
29
|
DNTN Nguyễn Thành Lợi
|
33,77
|
33,77
|
|
32,60
|
1,17
|
|
|
33,77
|
|
4,48
|
29,29
|
|
30
|
DNTN Tuấn Mỹ
|
14,56
|
14,56
|
|
|
14,56
|
|
|
14,56
|
|
14,56
|
|
|
III
|
Cộng đồng thôn
|
1.542,15
|
1.542,15
|
314,58
|
1.013,00
|
200,51
|
14,06
|
|
|
1.542,15
|
1.536,10
|
6,05
|
|
1
|
Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm
|
630,06
|
630,06
|
115,31
|
460,49
|
54,26
|
|
|
|
630,06
|
630,06
|
|
|
2
|
Công đồng K'Long - huyện Đức Trọng
|
41,35
|
41,35
|
|
26,47
|
14,88
|
|
|
|
41,35
|
38,82
|
2,53
|
|
3
|
Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam rông
|
379,35
|
379,35
|
199,27
|
51,45
|
124,56
|
4,07
|
|
|
379,35
|
375,83
|
3,52
|
|
4
|
Cộng đồng thôn Ka La-xã Bảo Thuận -
|
491,39
|
491,39
|
|
474,59
|
6,81
|
9,99
|
|
|
491,39
|
491,39
|
|
|
IV
|
Hộ gia đình được
giao đất
|
7.035,13
|
6.969,39
|
|
822,29
|
6.147,10
|
|
|
53,89
|
6.915,50
|
4.046,69
|
2.922,70
|
65,74
|
1
|
HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm
|
1.807,38
|
1.807,38
|
|
793,39
|
1.013,99
|
|
|
5,15
|
1.802,23
|
1.805,01
|
2,37
|
|
2
|
HGĐ giao đất huyện Cát Tiên
|
3.755,48
|
3.711,19
|
|
7,11
|
3.704,08
|
|
|
|
3.711,19
|
1.746,82
|
1.964,37
|
44,29
|
3
|
HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh
|
1.394,46
|
1.373,01
|
|
|
1.373,01
|
|
|
|
1.373,01
|
481,04
|
891,97
|
21,45
|
4
|
HGĐ giao đất huyện Đức Trọng
|
61,49
|
61,49
|
|
14,10
|
47,39
|
|
|
45,27
|
16,22
|
8,96
|
52,53
|
|
5
|
HGĐ giao đất TP Bảo Lộc
|
16,32
|
16,32
|
|
7,69
|
8,63
|
|
|
3,47
|
12,85
|
4,86
|
11,46
|
|
BIỂU 06B
THỐNG
KÊ DIỆN TÍCH ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBV CỦA CÁC CHỦ QUẢN LÝ THEO LƯU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng diện tích
khoán QLBV
|
Quy hoạch
trong lâm nghiệp phân theo lưu vực
|
QH ngoài 3
loại rừng phân theo lưu vực
|
Cộng diện
tích
|
Sông Đồng
Nai
|
Sông SêRêPok
|
Sông Cái
|
Sông Lũy
|
Sông Bàn Thạch
|
Cộng diện
tích
|
Sông Đồng
Nai
|
Sông Cái
|
Sông Bàn Thạch
|
|
TỔNG CỘNG
|
379.660,96
|
379.258,53
|
274.170,02
|
67.626,26
|
24.043,33
|
9.877,55
|
3.541,37
|
402,43
|
218,90
|
12,97
|
170,56
|
I
|
Các tổ chức đơn vị
Nhà nước quản lý
|
361.075,471
|
360.738,78
|
256.549,40
|
66.727,13
|
24.043,33
|
9.877,55
|
3.541,37
|
336,69
|
153,16
|
12,97
|
170,56
|
1
|
Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà
|
49.596,67
|
49.596,67
|
24.774,35
|
24.822,32
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
36.682,60
|
36.682,60
|
26.850,60
|
9.832,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban QLR Lâm Viên
|
6.846,44
|
6.846,44
|
6.846,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP Giống LN Tây Nguyên
|
3.232,03
|
3.232,03
|
3.232,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban QLRPH Tà Nung
|
3.446,63
|
3.446,63
|
3.446,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
847,57
|
847,57
|
847,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên
|
347,23
|
347,23
|
347,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ban QLRPH D’Ran
|
12.460,17
|
12.460,17
|
12.010,77
|
|
|
449,40
|
|
|
|
|
|
9
|
Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương
|
15.976,13
|
15.976,13
|
6.547,98
|
|
|
9.428,15
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban QLRPH Tà Năng
|
10.213,94
|
10.213,94
|
10.213,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ban QLRPH Đại Ninh
|
2.917,11
|
2.917,11
|
2.917,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban QLRPH Ninh Gia
|
3.735,93
|
3.735,93
|
3.735,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban QLRPH Nam Ban
|
12.645,13
|
12.645,13
|
12.468,01
|
177,12
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ban QLRPH Lán Tranh
|
4.316,43
|
4.316,43
|
4.316,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban QLRPH Phi Liêng
|
7.068,18
|
7.068,18
|
2.455,55
|
4.612,63
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ban QLRPH SêRêPok
|
29.413,83
|
29.413,83
|
2.130,77
|
27.283,06
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Công ty TNHH MTV LN Di Linh
|
16.303,58
|
16.124,98
|
8.502,87
|
|
4.080,74
|
|
3.541,37
|
178,60
|
|
8,04
|
170,56
|
18
|
Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp
|
10.593,97
|
10.570,22
|
2.327,93
|
|
8.242,29
|
|
|
23,75
|
18,82
|
4,93
|
|
19
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận
|
15.717,36
|
15.717,36
|
3.997,06
|
|
11.720,30
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam
|
7.438,43
|
7.391,67
|
7.391,67
|
|
|
|
|
46,76
|
46,76
|
|
|
21
|
Ban QLRPH Tân Thượng
|
3.277,10
|
3.189,52
|
3.189,52
|
|
|
|
|
87,58
|
87,58
|
|
|
22
|
Ban QLRPH Đạm B’Ri
|
8.750,15
|
8.750,15
|
8.750,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
18.265,12
|
18.265,12
|
18.265,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc
|
21.423,12
|
21.423,12
|
21.423,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc
|
923,54
|
923,54
|
923,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai
|
5.235,47
|
5.235,47
|
5.235,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban QLRPH Nam Huoai
|
14.779,74
|
14.779,74
|
14.779,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh
|
16.471,85
|
16.471,85
|
16.471,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
21.757,32
|
21.757,32
|
21.757,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hạt Kiểm lâm Cát Tiên
|
392,70
|
392,70
|
392,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các tổ chức được
thuê đất
|
10.008,21
|
10.008,21
|
9.488,43
|
519,78
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Acteam International
|
346,94
|
346,94
|
346,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ phần cao su An Lợi
|
290,02
|
290,02
|
290,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh
|
787,82
|
787,82
|
787,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP Địa ốc Thảo Điền
|
373,80
|
373,80
|
373,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty CP tập đoàn Tân Mai
|
4.822,83
|
4.822,83
|
4.303,05
|
519,78
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam
|
64,28
|
64,28
|
64,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công ty TNHH TĐ DLST Thác Rồng
|
194,19
|
194,19
|
194,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công ty DL Sài Gòn -
Madagui
|
740,21
|
740,21
|
740,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công ty Lam Bình
|
66,65
|
66,65
|
66,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Công ty Minh Huy
|
117,16
|
117,16
|
117,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Công ty SXTMDV Hoàng Lân
|
59,78
|
59,78
|
59,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Công ty TNHH Tam Hà
|
32,94
|
32,94
|
32,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến
|
108,54
|
108,54
|
108,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm
|
257,51
|
257,51
|
257,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Công ty TNHH Hiếu Hóa
|
9,77
|
9,77
|
9,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Công ty TNHH Khánh Vân
|
123,04
|
123,04
|
123,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh
|
20,03
|
20,03
|
20,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Công ty TNHH Lộc Kiên Tân
|
156,81
|
156,81
|
156,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Công ty TNHH Tân Liên Thành
|
258,14
|
258,14
|
258,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Công ty TNHH Thành Nam
|
73,11
|
73,11
|
73,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Công ty TNHH Thành Phong
|
46,12
|
46,12
|
46,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Công ty TNHH Vân Nhi
|
30,99
|
30,99
|
30,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Công ty TNHH Vĩnh Tiến
|
66,83
|
66,83
|
66,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Công ty Tôn Hoa Sen
|
271,58
|
271,58
|
271,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Công ty XDGT Tiến Lợi
|
62,73
|
62,73
|
62,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Công ty TNHH Xuân Minh
|
189,89
|
189,89
|
189,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong
CN
|
61,65
|
61,65
|
61,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
DNTN Đặng Gia
|
326,52
|
326,52
|
326,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
DNTN Nguyễn Thành Lợi
|
33,77
|
33,77
|
33,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
DNTN Tuấn Mỹ
|
14,56
|
14,56
|
14,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cộng đồng thôn
|
1.542,15
|
1.542,15
|
1.162,80
|
379,35
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm
|
630,06
|
630,06
|
630,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng
|
41,35
|
41,35
|
41,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông
|
379,35
|
379,35
|
|
379,35
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cộng đồng thôn Ka La - xã Bảo Thuận
- D
|
491,39
|
491,39
|
491,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hộ gia đình được
giao đất
|
7.035,13
|
6.969,39
|
6.969,39
|
|
|
|
|
65,74
|
65,74
|
|
|
1
|
Các Hộ GĐ giao đất huyện Bảo Lâm
|
1.807,38
|
1.807,38
|
1.807,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các Hộ GĐ giao đất huyện Cát Tiên
|
3.755,48
|
3.711,19
|
3.711,19
|
|
|
|
|
44,29
|
44,29
|
|
|
3
|
Các Hộ GĐ giao đất huyện Đạ Tẻh
|
1.394,46
|
1.373,01
|
1.373,01
|
|
|
|
|
21,45
|
21,45
|
|
|
4
|
Các Hộ GĐ giao đất huyện Đức Trọng
|
61,49
|
61,49
|
61,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các Hộ GĐ giao đất TP.Bảo Lộc
|
16,32
|
16,32
|
16,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 07
THỐNG
KÊ SỐ HỘ, NHÓM HỘ VÀ TỔ CHỨC NHẬN KHOÁN BẢO VỆ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng diện
tích khoán QLBV
|
Đất quy hoạch
trong lâm nghiệp
|
Đất QH
ngoài 3 loại rừng
|
Cộng diện
tích đất LN (ha)
|
Tổng số hộ/tổ
chức
|
Hộ gia đình
|
Nhóm hộ
|
Tổ chức nhận khoán
|
Số hộ (hộ)
|
Số lượng (tổ chức)
|
Diện tích
(ha)
|
Số hộ (hộ)
|
Diện tích
(ha)
|
số tổ/ nhóm
hộ
|
Số hộ
|
Diện tích
(ha)
|
Số lượng (tổ
chức)
|
Diện tích
(ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
379.660,96
|
379.258,53
|
17.134
|
71
|
7.930,37
|
1.751
|
338.430,66
|
956
|
15.383
|
32.897,50
|
71
|
402,43
|
I
|
Các tổ chức đơn vị
Nhà nước quản lý
|
361.075,47
|
360.738,78
|
15.443
|
37
|
960,98
|
60
|
338.430,66
|
956
|
15.383
|
21.347,14
|
37
|
336,69
|
1
|
Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà
|
49.596,67
|
49.596,67
|
1.436
|
6
|
|
|
46.719,66
|
121
|
1.436
|
2.877,01
|
6
|
|
2
|
Ban QLRPH đầu nguồn Đa
Nhim
|
36.682,60
|
36.682,60
|
1.343
|
5
|
|
|
34.341,44
|
55
|
1.343
|
2.341,16
|
5
|
|
3
|
Ban QLR Lâm Viên
|
6.846,44
|
6.846,44
|
259
|
|
|
|
6.846,44
|
25
|
259
|
|
|
|
4
|
Công ty CP Giống LN Tây Nguyên
|
3.232,03
|
3.232,03
|
155
|
|
|
|
3.232,03
|
16
|
155
|
|
|
|
5
|
Ban QLRPH Tà Nung
|
3.446,63
|
3.446,63
|
117
|
|
|
|
3.446,63
|
11
|
117
|
|
|
|
6
|
Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
847,57
|
847,57
|
|
1
|
|
|
|
|
|
847,57
|
1
|
|
7
|
Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên
|
347,23
|
347,23
|
3
|
|
76,88
|
3
|
270,35
|
1
|
|
|
|
|
8
|
Ban QLRPH D'Ran
|
12.460,17
|
12.460,17
|
419
|
|
|
|
12.460,17
|
13
|
419
|
|
|
|
9
|
Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương
|
15.976,13
|
15.976,13
|
622
|
3
|
|
|
12.984,45
|
25
|
622
|
2.991,68
|
3
|
|
10
|
Ban QLRPH Tà Năng
|
10.213,94
|
10.213,94
|
667
|
|
|
|
10.213,94
|
24
|
667
|
|
|
|
11
|
Ban QLRPH Đại Ninh
|
2.917,11
|
2.917,11
|
153
|
1
|
884,10
|
57
|
1.955,52
|
17
|
96
|
77,49
|
1
|
|
12
|
Ban QLRPH Ninh Gia
|
3.735,93
|
3.735,93
|
160
|
|
|
|
3.735,93
|
13
|
160
|
|
|
|
13
|
Ban QLRPH Nam Ban
|
12.645,13
|
12.645,13
|
754
|
|
|
|
12.645,13
|
47
|
754
|
|
|
|
14
|
Ban QLRPH Lán Tranh
|
4.316,43
|
4.316,43
|
130
|
2
|
|
|
3.323,30
|
13
|
130
|
993,13
|
2
|
|
15
|
Ban QLRPH Phi Liêng
|
7.068,18
|
7.068,18
|
538
|
2
|
|
|
6.234,35
|
21
|
538
|
833,83
|
2
|
|
16
|
Ban QLRPH SêRêPok
|
29.413,83
|
29.413,83
|
1.978
|
3
|
|
|
27.563,13
|
122
|
1.978
|
1.850,70
|
3
|
|
17
|
Công ty TNHH MTV LN Di Linh
|
16.303,58
|
16.124,98
|
646
|
1
|
|
|
15.765,62
|
58
|
646
|
359,36
|
1
|
178,60
|
18
|
Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp
|
10.593,97
|
10.570,22
|
37
|
3
|
|
|
8.264,77
|
38
|
37
|
2.305,45
|
3
|
23,75
|
19
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận
|
15.717,36
|
15.717,36
|
305
|
5
|
|
|
14.262,77
|
33
|
305
|
1.454,59
|
5
|
|
20
|
Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam
|
7.438,43
|
7.391,67
|
259
|
3
|
|
|
6.798,65
|
14
|
259
|
593,02
|
3
|
46,76
|
21
|
Ban QLRPH Tân Thượng
|
3.277,10
|
3.189,52
|
173
|
|
|
|
3.189,52
|
16
|
173
|
|
|
87,58
|
22
|
Ban QLRPH Đạm B'Ri
|
8.750,15
|
8.750,15
|
385
|
1
|
|
|
8.269,94
|
24
|
385
|
480,21
|
1
|
|
23
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
18.265,12
|
18.265,12
|
1.032
|
|
|
|
18.265,12
|
60
|
1.032
|
|
|
|
24
|
Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc
|
21.423,12
|
21.423,12
|
1.431
|
|
|
|
21.423,12
|
21
|
1.431
|
|
|
|
25
|
Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc
|
923,54
|
923,54
|
37
|
|
|
|
923,54
|
37
|
37
|
|
|
|
26
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai
|
5.235,47
|
5.235,47
|
235
|
|
|
|
5.235,47
|
19
|
235
|
|
|
|
27
|
Ban QLRPH Nam Huoai
|
14.779,74
|
14.779,74
|
480
|
|
|
|
13.106,13
|
25
|
480
|
1.673,61
|
|
|
28
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh
|
16.471,85
|
16.471,85
|
692
|
|
|
|
15.196,22
|
64
|
692
|
1.275,63
|
|
|
29
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
21.757,32
|
21.757,32
|
997
|
|
|
|
21.757,32
|
23
|
997
|
|
|
|
30
|
Hat Kiểm lâm Cát Tiên
|
392,70
|
392,70
|
|
1
|
|
|
|
|
|
392,70
|
1
|
|
II
|
Các tổ chức được
thuê đất
|
10.008,21
|
10.008,21
|
|
30
|
|
|
|
|
|
10.008,21
|
30
|
|
1
|
Công ty Acteam International
|
346,94
|
346,94
|
|
1
|
|
|
|
|
|
346,94
|
1
|
|
2
|
Công ty cổ phần cao su An Lợi
|
290,02
|
290,02
|
|
1
|
|
|
|
|
|
290,02
|
1
|
|
3
|
Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh
|
787,82
|
787,82
|
|
1
|
|
|
|
|
|
787,82
|
1
|
|
4
|
Công ty CP Địa ốc Thảo Điền
|
373,80
|
373,80
|
|
1
|
|
|
|
|
|
373,8
|
1
|
|
5
|
Công ty CP tập đoàn Tân Mai
|
4.822,83
|
4.822,83
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4.822,83
|
1
|
|
6
|
Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam
|
64,28
|
64,28
|
|
1
|
|
|
|
|
|
64,28
|
1
|
|
7
|
Công ty TNHH TĐ DLST Thác Rồng
|
194,19
|
194,19
|
|
1
|
|
|
|
|
|
194,19
|
1
|
|
8
|
Công ty DL Sài Gòn - Madagui
|
740,21
|
740,21
|
|
1
|
|
|
|
|
|
740,21
|
1
|
|
9
|
Công ty Lam Bình
|
66,65
|
66,65
|
|
1
|
|
|
|
|
|
66,65
|
1
|
|
10
|
Công ty Minh Huy
|
117,16
|
117,16
|
|
1
|
|
|
|
|
|
117,16
|
1
|
|
11
|
Công ty SXTMDV Hoàng Lân
|
59,78
|
59,78
|
|
1
|
|
|
|
|
|
59,78
|
1
|
|
12
|
Công ty TNHH Tam Hà
|
32,94
|
32,94
|
|
1
|
|
|
|
|
|
32,94
|
1
|
|
13
|
Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến
|
108,54
|
108,54
|
|
1
|
|
|
|
|
|
108,54
|
1
|
|
14
|
Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm
|
257,51
|
257,51
|
|
1
|
|
|
|
|
|
257,51
|
1
|
|
15
|
Công ty TNHH Hiếu Hóa
|
9,77
|
9,77
|
|
1
|
|
|
|
|
|
9,77
|
1
|
|
16
|
Công ty TNHH Khánh Vân
|
123,04
|
123,04
|
|
1
|
|
|
|
|
|
123,04
|
1
|
|
17
|
Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh
|
20,03
|
20,03
|
|
1
|
|
|
|
|
|
20,03
|
1
|
|
18
|
Công ty TNHH Lộc Kiên Tân
|
156,81
|
156,81
|
|
1
|
|
|
|
|
|
156,81
|
1
|
|
19
|
Công ty TNHH Tân Liên Thành
|
258,14
|
258,14
|
|
1
|
|
|
|
|
|
258,14
|
1
|
|
20
|
Công ty TNHH Thành Nam
|
73,11
|
73,11
|
|
1
|
|
|
|
|
|
73,11
|
1
|
|
21
|
Công ty TNHH Thành Phong
|
46,12
|
46,12
|
|
1
|
|
|
|
|
|
46,12
|
1
|
|
22
|
Công ty TNHH Vân Nhi
|
30,99
|
30,99
|
|
1
|
|
|
|
|
|
30,99
|
1
|
|
23
|
Công ty TNHH Vĩnh Tiến
|
66,83
|
66,83
|
|
1
|
|
|
|
|
|
66,83
|
1
|
|
24
|
Công ty Tôn Hoa Sen
|
271,58
|
271,58
|
|
1
|
|
|
|
|
|
271,58
|
1
|
|
25
|
Công ty XDGT Tiến Lợi
|
62,73
|
62,73
|
|
1
|
|
|
|
|
|
62,73
|
1
|
|
26
|
Công ty TNHH Xuân Minh
|
189,89
|
189,89
|
|
1
|
|
|
|
|
|
189,89
|
1
|
|
27
|
TT ứng dụng kỹ thuật
hạt nhân trong CN
|
61,65
|
61,65
|
|
1
|
|
|
|
|
|
61,65
|
1
|
|
28
|
DNTN Đặng Gia
|
326,52
|
326,52
|
|
1
|
|
|
|
|
|
326,52
|
1
|
|
29
|
DNTN Nguyễn Thành Lợi
|
33,77
|
33,77
|
|
1
|
|
|
|
|
|
33,77
|
1
|
|
30
|
DNTN Tuấn Mỹ
|
14,56
|
14,56
|
|
1
|
|
|
|
|
|
14,56
|
1
|
|
III
|
Cộng đồng thôn
|
1.542,15
|
1.542,15
|
|
4
|
|
|
|
|
|
1.542,15
|
4
|
|
1
|
Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện
Bảo Lâm
|
630,06
|
630,06
|
|
1
|
|
|
|
|
|
630,06
|
1
|
|
2
|
Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng
|
41,35
|
41,35
|
|
1
|
|
|
|
|
|
41,35
|
1
|
|
3
|
Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông
|
379,35
|
379,35
|
|
1
|
|
|
|
|
|
379,35
|
1
|
|
4
|
Cộng đồng thôn Ka La - xã Bảo Thuận
D
|
491,39
|
491,39
|
|
1
|
|
|
|
|
|
491,39
|
1
|
|
IV
|
Hộ gia đình được
giao đất
|
7.035,13
|
6.969,39
|
1.691
|
|
6.969,39
|
1.691
|
|
|
|
|
|
65,74
|
1
|
HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm
|
1.807,38
|
1.807,38
|
355
|
|
1.807,38
|
355
|
|
|
|
|
|
|
2
|
HGĐ giao đất huyện Cát Tiên
|
3.755,48
|
3.711,19
|
952
|
|
3.711,19
|
952
|
|
|
|
|
|
44,29
|
3
|
HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh
|
1.394,46
|
1.373,01
|
377
|
|
1.373,01
|
377
|
|
|
|
|
|
21,45
|
4
|
HGĐ giao đất huyện Đức Trọng
|
61,49
|
61,49
|
2
|
|
61,49
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5
|
HGĐ giao đất TP Bảo Lộc
|
16,32
|
16,32
|
5
|
|
16,32
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
379.660,96
|
379.258,53
|
17.134
|
71
|
7.930,37
|
1.751
|
338.430,66
|
956
|
15.383
|
32.897,50
|
71
|
402,43
|
BIỂU 08
THỐNG
KÊ DIỆN TÍCH THEO TIỂU LƯU VỰC THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP NHƯNG CHƯA KHOÁN
QLBVR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên tiểu lưu vực
|
Tổng cộng
|
Phân theo
trạng thái rừng
|
Phân theo mục
đích sử dụng rừng
|
Phân theo
nguồn gốc rừng
|
Giàu
|
Trung bình
|
Nghèo
|
Phục hồi
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
|
TỔNG CỘNG
|
112.282,24
|
10.669,50
|
22.495,35
|
74.561,92
|
4.555,47
|
21.019,27
|
14.151,37
|
77.111,60
|
88.465,98
|
23.816,26
|
I
|
Lưu vực sông Đồng
Nai
|
57.314,24
|
1.962,55
|
12.755,36
|
40.464,50
|
2.131,83
|
4.930,46
|
10.510,89
|
41.872,89
|
38.256,43
|
19.057,81
|
1
|
Thủy điện Ankroet
|
1.228,36
|
118,07
|
373,78
|
725,791
|
10,72
|
|
1.228,36
|
|
1.185,96
|
42,40
|
2
|
Thủy điện Bảo Lộc
|
1.911,03
|
|
732,20
|
1.030,17
|
148,66
|
|
50,51
|
1.860,52
|
985,28
|
925,75
|
3
|
Thủy điện DaChoMo
|
1.052,64
|
92,37
|
587,01
|
352,02
|
21,24
|
62,24
|
704,84
|
285,56
|
904,07
|
148,57
|
4
|
Thủy điện Đa Blen
|
603,90
|
|
61,73
|
542,17
|
|
|
|
603,90
|
355,61
|
248,29
|
5
|
Thủy điện Đa Dâng 2
|
3.852,74
|
16,20
|
1.148,48
|
2.262,62
|
425,44
|
|
1.686,66
|
2.166,08
|
2.104,36
|
1.748,38
|
6
|
Thủy điện Đa Dâng 3
|
207,51
|
|
3,29
|
204,22
|
|
|
6,13
|
201,38
|
36,61
|
170,90
|
7
|
Thủy điện Đa Hir
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủy điện Đa Kai
|
136,81
|
9,82
|
90,17
|
34,91
|
1,91
|
|
|
136,81
|
97,96
|
38,85
|
9
|
Thủy điện Đạ Khai
|
691,38
|
113,19
|
332,56
|
243,69
|
1,94
|
|
79,44
|
611,94
|
684,54
|
6,84
|
10
|
Thủy điện Đạ Mi
|
227,86
|
|
18,82
|
208,69
|
0,35
|
|
88,83
|
139,03
|
123,66
|
104,20
|
11
|
Thủy điện Đa Nhim
|
719,44
|
158,18
|
314,23
|
247,03
|
|
0,12
|
301,85
|
417,47
|
697,55
|
21,89
|
12
|
Thủy
điện Đa Nhim Thượng 2
|
370,42
|
32,57
|
198,95
|
135,89
|
3,01
|
3,42
|
366,63
|
0,37
|
280,33
|
90,09
|
13
|
Thủy điện Đa Siat
|
872,07
|
8,67
|
192,14
|
637,92
|
33,34
|
|
|
872,07
|
668,34
|
203,73
|
14
|
Thủy điện Đại Ninh
|
7.348,58
|
688,37
|
2.604,01
|
3.373,46
|
682,74
|
|
2.411,17
|
4.937,41
|
5.449,36
|
1.899,22
|
15
|
Thủy điện Đam Bol
|
16,10
|
0,08
|
5,98
|
10,04
|
|
|
|
16,10
|
16,10
|
|
16
|
Thủy điện Đạm Bri
|
774,35
|
9,79
|
139,60
|
446,40
|
178,56
|
|
0,39
|
773,96
|
625,27
|
149,08
|
17
|
Hệ thống NM nước Đồng Nai
|
27.298,08
|
101,88
|
2.893,20
|
24.099,45
|
203,55
|
4.864,68
|
785,57
|
21.647,83
|
16.691,98
|
10.606,10
|
18
|
Thủy điện Đồng Nai 2
|
657,98
|
|
222,65
|
386,12
|
49,21
|
|
15,72
|
642,26
|
436,15
|
221,83
|
19
|
Thủy điện Đồng Nai 3
|
2.576,62
|
138,28
|
827,79
|
1.463,43
|
147,12
|
|
730,39
|
1.846,23
|
1.941,03
|
635,59
|
20
|
Thủy điện Đồng Nai 4
|
1.182,38
|
1,96
|
76,96
|
1.103,46
|
|
|
116,07
|
1.066,31
|
1.051,24
|
131,14
|
21
|
Thủy điện Đồng Nai 5
|
2.559,21
|
157,57
|
353,18
|
1.990,71
|
57,75
|
|
135,75
|
2.423,46
|
1.648,03
|
911,18
|
22
|
Thủy điện Lộc Nga
|
782,99
|
87,15
|
404,68
|
231,77
|
59,39
|
|
|
782,99
|
669,67
|
113,32
|
23
|
Thủy điện Quảng Hiệp
|
591,02
|
11,05
|
472,94
|
93,27
|
13,76
|
|
591,02
|
|
324,20
|
266,82
|
24
|
Thủy điện Sa Deung
|
534,23
|
47,91
|
217,16
|
202,46
|
66,70
|
|
96,38
|
437,85
|
474,66
|
59,57
|
25
|
Thủy điện Tà Nung
|
1.118,54
|
169,44
|
483,85
|
438,81
|
26,44
|
|
1.115,18
|
3,36
|
804,47
|
314,07
|
II
|
Lưu vực sông
Sêrêpok
|
28.855,49
|
8.596,88
|
7.165,97
|
12.326,87
|
765,77
|
16.088,81
|
3.327,21
|
9.439,47
|
26.261,10
|
2.594,39
|
26
|
Thủy điện Đak Me 1
|
58,28
|
4,01
|
13,88
|
38,47
|
1,92
|
|
|
58,28
|
54,08
|
4,20
|
27
|
Thủy điện Krông Nô 2
|
16.413,14
|
8.242,46
|
5.698,92
|
1.948,53
|
523,23
|
16.088,79
|
307,35
|
17,00
|
16.401,05
|
12,09
|
28
|
Thủy điện Krông Nô 3
|
1.062,14
|
50,55
|
68,69
|
916,54
|
26,36
|
|
420,95
|
641,19
|
741,87
|
320,27
|
29
|
Thủy điện Srepok
|
10.670,00
|
105,38
|
1.059,30
|
9.322,62
|
182,70
|
|
2.192,13
|
8.477,87
|
8.439,57
|
2.230,43
|
30
|
Thủy điện Yan Tan Sien
|
651,93
|
194,48
|
325,18
|
100,71
|
31,56
|
0,02
|
406,78
|
245,13
|
624,53
|
27,40
|
III
|
Lưu vực sông Bàn Thạch
|
2.844,31
|
|
456,76
|
2.139,13
|
248,42
|
|
|
2.844,31
|
2.438,97
|
405,34
|
IV
|
Lưu vực sông Cái
|
18.761,54
|
110,07
|
1.626,24
|
15.739,71
|
1.285,52
|
|
281,93
|
18.479,61
|
18.542,52
|
219,02
|
V
|
Lưu vực sông Lũy
|
4.506,66
|
|
491,02
|
3.891,71
|
123,93
|
|
31,34
|
4.475,32
|
2.966,96
|
1.539,70
|
BIỂU 09
THỐNG
KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP NHƯNG CHƯA
KHOÁN QLBVR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Đơn vị hành
chính
|
Tổng cộng
|
Phân theo
trạng thái rừng
|
Phân theo mục
đích sử dụng rừng
|
Phân theo
nguồn gốc rừng
|
Giàu
|
Trung bình
|
Nghèo
|
Phục hồi
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
|
TỔNG CỘNG
|
112.282,24
|
10.669,50
|
22.495,35
|
74.561,92
|
4.555,47
|
21.019,27
|
14.151,37
|
77.111,60
|
88.465,98
|
23.816,26
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
4.248,85
|
411,39
|
2102,12
|
1624,79
|
110,55
|
|
4.118,20
|
130,65
|
3.197,02
|
1.051,83
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
341,14
|
|
166,82
|
139,41
|
34,91
|
|
33,91
|
307,23
|
98,60
|
242,54
|
3
|
Huyện Đam Rông
|
12.552,95
|
245,46
|
1624,95
|
10395,45
|
287,09
|
62,26
|
2.951,28
|
9.539,41
|
9.928,81
|
2.624,14
|
4
|
Huyện Lạc Dương
|
19.979,78
|
8773,46
|
7297,6
|
3306,49
|
602,23
|
16.092,33
|
2.450,44
|
1.437,01
|
19.593,26
|
386,52
|
5
|
Huyện Lâm Hà
|
3.728,28
|
36,03
|
1047,72
|
2185,36
|
459,17
|
|
1.417,15
|
2.311,13
|
2.315,14
|
1.413,14
|
6
|
Huyện Đơn Dương
|
5.683,22
|
30,92
|
843,97
|
4354,73
|
453,6
|
|
131,42
|
5.551,80
|
3.707,36
|
1.975,86
|
7
|
Huyện Đức Trọng
|
5.904,93
|
561,4
|
1789,67
|
3181,32
|
372,54
|
|
1.310,50
|
4.594,43
|
4.199,41
|
1.705,52
|
8
|
Huyện Di Linh
|
23.951,09
|
124,75
|
2877,51
|
19247,95
|
1700,88
|
|
451,94
|
23.499,15
|
22.554,87
|
1.396,22
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
15.212,14
|
481,34
|
3248,05
|
11034,7
|
448,05
|
2.255,13
|
513,82
|
12.443,19
|
12.159,87
|
3.052,27
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
6.461,97
|
4,75
|
685,16
|
5685,61
|
86,45
|
|
415,61
|
6.046,36
|
2.380,01
|
4.081,96
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
10.694,94
|
|
416,91
|
10278,03
|
|
|
357,10
|
10.337,84
|
5.808,70
|
4.886,24
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
3.522,95
|
|
394,87
|
3128,08
|
|
2.609,55
|
|
913,40
|
2.522,93
|
1.000,02
|
BIỂU 10
THỐNG
KÊ DIỆN TÍCH THEO ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP CHƯA KHOÁN
QLBVR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng Diện
tích
|
Phân theo
trạng thái rừng
|
Phân theo mục
đích sử dụng
|
Phân theo
loại rừng
|
Giàu
|
Trung bình
|
Nghèo
|
Phục hồi
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
|
TỔNG CỘNG
|
112.282,24
|
10.669,50
|
22.495,35
|
74.561,92
|
4.555,47
|
21.019,27
|
14.151,37
|
77.111,60
|
88.465,98
|
23.816,26
|
I
|
Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý
|
81.212,79
|
9.141,29
|
16.599,44
|
51.539,52
|
3.932,54
|
21.018,42
|
10.015,86
|
50.178,51
|
65.783,77
|
15.429,02
|
1
|
Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà
|
16.672,74
|
8.270,46
|
5.948,36
|
1.919,77
|
534,15
|
16.153,74
|
519,00
|
|
16.569,60
|
103,14
|
2
|
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
1.155,56
|
262,60
|
431,32
|
457,66
|
3,98
|
|
756,21
|
399,35
|
1.144,64
|
10,92
|
3
|
Ban QLR Lâm Viên
|
1.436,52
|
100,44
|
628,38
|
675,34
|
32,36
|
|
1.436,52
|
|
1.196,75
|
239,77
|
4
|
Ban QLRPH Tà Nung
|
980,85
|
|
432,79
|
470,09
|
77,97
|
|
830,38
|
150,47
|
626,50
|
354,35
|
5
|
Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
4,59
|
|
3,06
|
1,53
|
|
|
4,59
|
|
4,59
|
|
6
|
Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên
|
3,44
|
|
2,89
|
0,55
|
|
|
|
3,44
|
0,72
|
2,72
|
7
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn
Dương
|
3.080,03
|
15,89
|
747,88
|
1.970,68
|
345,58
|
|
87,79
|
2.992,24
|
2.694,53
|
385,50
|
8
|
Ban QLRPH Tà Năng
|
1.710,01
|
|
811,11
|
852,46
|
46,44
|
|
661,91
|
1.048,10
|
1.518,94
|
191,07
|
9
|
Ban QLRPH Đại Ninh
|
1.279,32
|
37,67
|
258,06
|
775,31
|
208,28
|
|
183,97
|
1.095,35
|
746,06
|
533,26
|
10
|
Ban QLRPH Ninh Gia
|
220,06
|
|
16,18
|
194,89
|
8,99
|
|
90,97
|
129,09
|
180,36
|
39,70
|
11
|
Ban QLRPH Nam Ban
|
2.227,19
|
10,20
|
588,22
|
1.378,47
|
250,30
|
|
901,94
|
1.325,25
|
1.320,29
|
906,90
|
12
|
Ban QLRPH Lán Tranh
|
1.099,82
|
24,64
|
403,11
|
507,31
|
164,76
|
|
477,59
|
622,23
|
845,45
|
254,37
|
13
|
Ban QLRPH Phi Liêng
|
688,06
|
56,45
|
233,54
|
322,33
|
75,74
|
|
207,87
|
480,19
|
510,39
|
177,67
|
14
|
Ban QLRPH SêRêPok
|
10.208,97
|
111,88
|
1.159,82
|
8.734,54
|
202,73
|
|
2.475,78
|
7.733,19
|
8.140,54
|
2.068,43
|
15
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Di Linh
|
6.231,86
|
0,67
|
792,02
|
4.313,03
|
1.126,14
|
|
9,50
|
6.222,36
|
5.478,00
|
753,86
|
16
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Tam Hiệp
|
12.042,80
|
110,07
|
1.461,27
|
10.121,85
|
349,61
|
|
293,37
|
11.749,43
|
11.822,24
|
220,56
|
17
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Thuận
|
2.500,71
|
|
212,86
|
2.158,08
|
129,77
|
|
4,28
|
2.496,43
|
2.378,56
|
122,15
|
18
|
Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam
|
512,80
|
|
213,22
|
291,82
|
7,76
|
|
51,43
|
461,37
|
355,62
|
157,18
|
19
|
Ban QLRPH Tân Thượng
|
202,73
|
14,01
|
56,70
|
132,02
|
|
|
91,01
|
111,72
|
163,20
|
39,53
|
20
|
Ban QLRPH Đạm B'Ri
|
1.179,99
|
1,46
|
220,67
|
931,23
|
26,63
|
|
51,79
|
1.128,20
|
553,25
|
626,74
|
21
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Lâm
|
1.743,46
|
25,92
|
184,14
|
1.399,38
|
134,02
|
|
297,33
|
1.446,13
|
1.452,48
|
290,98
|
22
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lộc Bắc
|
2.105,69
|
6,85
|
158,93
|
1.911,36
|
28,55
|
|
60,20
|
2.045,49
|
1.294,21
|
811,48
|
23
|
Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc
|
201,19
|
|
138,35
|
54,18
|
8,66
|
|
33,91
|
167,28
|
40,86
|
160,33
|
24
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Huoai
|
2.391,00
|
3,93
|
142,37
|
2.242,05
|
2,65
|
|
|
2.391,00
|
547,67
|
1.843,33
|
25
|
Ban QLRPH Nam Huoai
|
1.973,28
|
0,82
|
32,37
|
1.891,50
|
48,59
|
|
350,60
|
1.622,68
|
462,93
|
1.510,35
|
26
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đạ Tẻh
|
4.495,44
|
|
58,91
|
4.436,53
|
|
|
137,92
|
4.357,52
|
1.423,52
|
3.071,92
|
27
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
4.864,68
|
87,33
|
1.262,91
|
3.395,56
|
118,88
|
4.864,68
|
|
|
4.311,87
|
552,81
|
II
|
Các tổ chức được thuê đất
|
30.189,28
|
1.526,82
|
5.663,38
|
22.376,15
|
622,93
|
0,85
|
4.115,72
|
26.072,71
|
22.294,02
|
7.895,26
|
1
|
Công ty cổ phần cao su An Lợi
|
146,26
|
|
17,84
|
128,42
|
|
|
|
146,26
|
146,26
|
|
2
|
Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh
|
63,75
|
|
|
58,59
|
5,16
|
|
|
63,75
|
5,16
|
58,59
|
3
|
Công ty CP tập đoàn Tân Mai
|
594,61
|
|
147,00
|
432,39
|
15,22
|
|
114,13
|
480,48
|
168,98
|
425,63
|
4
|
Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam
|
1,58
|
|
0,11
|
0,56
|
0,91
|
|
|
1,58
|
1,58
|
|
5
|
Công ty DL Sài Gòn - Madagui
|
56,61
|
|
1,02
|
55,59
|
|
|
|
56,61
|
20,67
|
35,94
|
6
|
Công ty Lam Bình
|
3,29
|
|
3,29
|
|
|
|
|
3,29
|
3,29
|
|
7
|
Công ty Minh Huy
|
380,97
|
|
1,70
|
379,27
|
|
|
|
380,97
|
8,47
|
372,50
|
8
|
Công ty TNHH Tam Hà
|
2,33
|
|
2,33
|
|
|
|
2,33
|
|
|
2,33
|
9
|
Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến
|
90,40
|
6,18
|
43,77
|
40,45
|
|
|
|
90,40
|
90,40
|
|
10
|
Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,11
|
0,11
|
|
11
|
Công ty TNHH Lộc Kiên Tân
|
54,68
|
5,60
|
14,03
|
32,33
|
2,72
|
|
|
54,68
|
54,68
|
|
12
|
Công ty TNHH Tân Liên Thành
|
134,43
|
|
|
134,43
|
|
|
|
134,43
|
18,84
|
115,59
|
13
|
Công ty TNHH Vĩnh Tiến
|
73,57
|
|
0,69
|
68,41
|
4,47
|
|
12,14
|
61,43
|
62,25
|
11,32
|
14
|
Công ty Tôn Hoa Sen
|
24,20
|
|
12,86
|
11,30
|
0,04
|
|
|
24,20
|
23,49
|
0,71
|
15
|
Công ty XDGT Tiến Lợi
|
3,63
|
|
2,50
|
0,81
|
0,32
|
|
3,63
|
|
2,69
|
0,94
|
16
|
Công ty TNHH Xuân Minh
|
2,06
|
|
0,88
|
0,99
|
0,19
|
|
2,06
|
|
1,52
|
0,54
|
17
|
TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong
CN
|
4,75
|
|
2,44
|
2,31
|
|
|
4,75
|
|
4,19
|
0,56
|
18
|
DNTN Nguyễn Thành Lợi
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
0,11
|
19
|
DNTN Tuấn Mỹ
|
0,62
|
|
|
0,62
|
|
|
0,62
|
|
0,62
|
|
20
|
Các đơn vị thuê đất khác còn lại
|
28.551,32
|
1.515,04
|
5.412,70
|
21.029,68
|
593,90
|
0,85
|
3.975,95
|
24.574,52
|
21.680,82
|
6.870,50
|
III
|
Cộng đồng thôn
|
256,85
|
0,20
|
136,78
|
119,87
|
|
|
|
256,85
|
197,45
|
59,40
|
1
|
Cộng đồng xã Lộc Bảo -huyện Bảo Lâm
|
230,30
|
0,20
|
135,98
|
94,12
|
|
|
|
230,30
|
171,47
|
58,83
|
2
|
Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng
|
1,57
|
|
0,80
|
0,77
|
|
|
|
1,57
|
1,00
|
0,57
|
3
|
Cồng đồng Thôn 6 -huyện Đam Rông
|
24,98
|
|
|
24,98
|
|
|
|
24,98
|
24,98
|
|
IV
|
Hộ gia đình được giao đất
|
623,32
|
1,19
|
95,75
|
526,38
|
|
|
19,79
|
603,53
|
190,74
|
432,58
|
1
|
Các Hộ gia đình giao đất huyện Bảo
Lâm
|
12,21
|
|
12,21
|
|
|
|
|
12,21
|
12,21
|
|
2
|
Các Hộ gia đình giao đất huyện Cát
Tiên
|
118,01
|
|
47,68
|
70,33
|
|
|
|
118,01
|
117,14
|
0,87
|
3
|
Các Hộ gia đình giao đất huyện Đạ Tẻh
|
304,28
|
|
|
304,28
|
|
|
|
304,28
|
55,14
|
249,14
|
4
|
Các Hộ gia đình giao đất huyện Đức
Trọng
|
17,24
|
|
0,32
|
16,92
|
|
|
|
17,24
|
1,11
|
16,13
|
5
|
Các Hộ gia đình giao đất TP.Bảo Lộc
|
75,85
|
|
28,47
|
47,38
|
|
|
|
75,85
|
5,14
|
70,71
|
6
|
Các Hộ gia đình giao đất huyện Lâm
Hà
|
95,73
|
1,19
|
7,07
|
87,47
|
|
|
19,79
|
75,94
|
|
95,73
|
BIỂU 11
THỐNG
KẾ DIỆN TÍCH KHOÁN QLBVR ĐƯỢC QUY ĐỔI THEO HỆ SỐ K VÀ THEO NGUỒN VỐN CỦA TỪNG
CHỦ QUẢN LÝ THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng cộng
|
Phân theo
nguồn vốn
|
Dịch vụ MTR
|
Ngân sách tỉnh
|
Dự án
Flitch
|
Diện tích khoán QLBV thực tế
|
D. tích khoán quy đổi theo hệ số K
|
Diện tích khoán QLBV thực tế
|
D. tích khoán quy đổi theo hệ số K
|
Diện tích khoán QLBV thực tế
|
D. tích khoán quy đổi theo hệ số K
|
Diện tích khoán QLBV thực tế
|
D. tích khoán quy đổi theo hệ số K
|
|
TỔNG CỘNG
|
379.258,53
|
328.073,33
|
328.577,21
|
285.500,50
|
37.194,01
|
30.468,27
|
13.487,31
|
12.104,56
|
I
|
Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý
|
360.738,78
|
313.208,53
|
310.057,46
|
270.635,70
|
37.194,01
|
30.468,27
|
13.487,31
|
12.104,56
|
1
|
Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà
|
49.596,67
|
46.604,58
|
49.596,67
|
46.604,58
|
|
|
|
|
2
|
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
36.682,60
|
32.253,13
|
36.682,60
|
32.253,13
|
|
|
|
|
3
|
Ban QLR Lâm Viên
|
6.846,44
|
5.982,12
|
6.846,44
|
5.982,12
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP Giống Lâm nghiệp Tây
Nguyên
|
3.232,03
|
2.705,05
|
3.232,03
|
2.705,05
|
|
|
|
|
5
|
Ban QLRPH Tà Nung
|
3.446,63
|
2.912,75
|
3.446,63
|
2.912,75
|
|
|
|
|
6
|
Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
847,57
|
748,30
|
847,57
|
748,30
|
|
|
|
|
7
|
Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên
|
347,23
|
277,30
|
347,23
|
277,30
|
|
|
|
|
8
|
Ban QLRPH D'Ran
|
12.460,17
|
11.210,50
|
12.015,10
|
10.813,39
|
445,07
|
397,11
|
|
|
9
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đơn
Dương
|
15.976,13
|
13.203,41
|
6.628,74
|
5.495,14
|
9.347,39
|
7.708,27
|
|
|
10
|
Ban QLRPH Tà Năng
|
10.213,94
|
8.810,54
|
10.213,94
|
8.810,54
|
|
|
|
|
11
|
Ban QLRPH Đại Ninh
|
2.917,11
|
2.423,68
|
2.917,11
|
2.423,68
|
|
|
|
|
12
|
Ban QLRPH Ninh Gia
|
3.735,93
|
3.138,21
|
3.735,93
|
3.138,21
|
|
|
|
|
13
|
Ban QLRPH Nam Ban
|
12.645,13
|
10.864,61
|
12.645,13
|
10.864,61
|
|
|
|
|
14
|
Ban QLRPH Lán Tranh
|
4.316,43
|
3.678,93
|
4.316,43
|
3.678,93
|
|
|
|
|
15
|
Ban QLRPH Phi Liêng
|
7.068,18
|
6.161,51
|
7.068,18
|
6.161,51
|
|
|
|
|
16
|
Ban QLRPH SêRêPok
|
29.413,83
|
25.894,85
|
19.191,30
|
16.644,28
|
|
|
10.222,53
|
9.250,57
|
17
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Di Linh
|
16.124,98
|
13.351,36
|
8.500,38
|
7.105,19
|
7.624,60
|
6.246,17
|
|
|
18
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Tam Hiệp
|
10.570,22
|
8.605,27
|
2.356,32
|
1.938,17
|
8.213,90
|
6.667,10
|
|
|
19
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Thuận
|
15.717,36
|
12.948,63
|
3.332,76
|
2.760,11
|
11.563,05
|
9.449,62
|
821,55
|
738,90
|
20
|
Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam
|
7.391,67
|
6.294,37
|
7.391,67
|
6.294,37
|
|
|
|
|
21
|
Ban QLRPH Tân Thượng
|
3.189,52
|
2.754,49
|
746,29
|
639,40
|
|
|
2.443,23
|
2.115,09
|
22
|
Ban QLRPH Đạm B'Ri
|
8.750,15
|
7.371,16
|
8.750,15
|
7.371,16
|
|
|
|
|
23
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Lâm
|
18.265,12
|
15.030,95
|
18.265,12
|
15.030,95
|
|
|
|
|
24
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lộc Bắc
|
21.423,12
|
18.292,59
|
21.423,12
|
18.292,59
|
|
|
|
|
25
|
Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc
|
923,54
|
779,05
|
923,54
|
779,05
|
|
|
|
|
26
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai
|
5.235,47
|
4.391,54
|
5.235,47
|
4.391,54
|
|
|
|
|
27
|
Ban QLRPH Nam Huoai
|
14.779,74
|
12.730,30
|
14.779,74
|
12.730,30
|
|
|
|
|
28
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Tẻh
|
16.471,85
|
13.709,13
|
16.471,85
|
13.709,13
|
|
|
|
|
29
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
21.757,32
|
19.751,76
|
21.757,32
|
19.751,76
|
|
|
|
|
30
|
Hạt Kiểm lâm Cát Tiên
|
392,70
|
328,46
|
392,70
|
328,46
|
|
|
|
|
I
|
Các tổ chức thuê đất
|
10.008,21
|
8.082,54
|
10.008,21
|
8.082,54
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Acteam International
|
346,94
|
298,09
|
346,94
|
298,09
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ phần cao su An Lợi
|
290,02
|
242,10
|
290,02
|
242,10
|
|
|
|
|
3
|
Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh
|
787,82
|
626,26
|
787,82
|
626,26
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP Địa ốc Thảo Điền
|
373,80
|
321,51
|
373,80
|
321,51
|
|
|
|
|
5
|
Công ty CP tập đoàn Tân Mai
|
4.822,83
|
3.763,89
|
4.822,83
|
3.763,89
|
|
|
|
|
6
|
Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam
|
64,28
|
53,84
|
64,28
|
53,84
|
|
|
|
|
7
|
Công ty TĐ DLST Thác Rồng
|
194,19
|
164,76
|
194,19
|
164,76
|
|
|
|
|
8
|
Công ty DL Sài Gòn - Madagui
|
740,21
|
607,49
|
740,21
|
607,49
|
|
|
|
|
9
|
Công ty Lam Bình
|
66,65
|
56,68
|
66,65
|
56,68
|
|
|
|
|
10
|
Công ty Minh Huy
|
117,16
|
94,91
|
117,16
|
94,91
|
|
|
|
|
11
|
Công ty SXTMDV Hoàng Lân
|
59,78
|
47,90
|
59,78
|
47,90
|
|
|
|
|
12
|
Công ty TNHH Tam Hà
|
32,94
|
26,68
|
32,94
|
26,68
|
|
|
|
|
13
|
Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến
|
108,54
|
91,71
|
108,54
|
91,71
|
|
|
|
|
14
|
Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm
|
257,51
|
230,38
|
257,51
|
230,38
|
|
|
|
|
15
|
Công ty TNHH Hiếu Hóa
|
9,77
|
8,52
|
9,77
|
8,52
|
|
|
|
|
16
|
Công ty TNHH Khánh Vân
|
123,04
|
108,58
|
123,04
|
108,58
|
|
|
|
|
17
|
Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh
|
20,03
|
17,22
|
20,03
|
17,22
|
|
|
|
|
18
|
Công ty TNHH Lộc Kiên Tân
|
156,81
|
134,85
|
156,81
|
134,85
|
|
|
|
|
19
|
Công ty TNHH Tân Liên Thành
|
258,14
|
190,28
|
258,14
|
190,28
|
|
|
|
|
20
|
Công ty TNHH Thành Nam
|
73,11
|
63,15
|
73,11
|
63,15
|
|
|
|
|
21
|
Công ty TNHH Thành Phong
|
46,12
|
39,73
|
46,12
|
39,73
|
|
|
|
|
22
|
Công ty TNHH Vân Nhi
|
30,99
|
26,33
|
30,99
|
26,33
|
|
|
|
|
23
|
Công ty TNHH Vĩnh Tiến
|
66,83
|
52,40
|
66,83
|
52,40
|
|
|
|
|
24
|
Công ty Tôn Hoa Sen
|
271,58
|
227,35
|
271,58
|
227,35
|
|
|
|
|
25
|
Công ty XDGT Tiến Lợi
|
62,73
|
54,05
|
62,73
|
54,05
|
|
|
|
|
26
|
Công ty TNHH Xuân Minh
|
189,89
|
168,48
|
189,89
|
168,48
|
|
|
|
|
27
|
TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong
CN
|
61,65
|
54,15
|
61,65
|
54,15
|
|
|
|
|
28
|
DNTN Đặng Gia
|
326,52
|
271,01
|
326,52
|
271,01
|
|
|
|
|
29
|
DNTN Nguyễn Thành Lợi
|
33,77
|
27,72
|
33,77
|
27,72
|
|
|
|
|
30
|
DNTN Tuấn Mỹ
|
14,56
|
12,52
|
14,56
|
12,52
|
|
|
|
|
II
|
Cộng đồng thôn
|
1.542,15
|
1.327,69
|
1.542,15
|
1.327,69
|
|
|
|
|
1
|
Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm
|
630,06
|
543,79
|
630,06
|
543,79
|
|
|
|
|
2
|
Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng
|
41,35
|
34,62
|
41,35
|
34,62
|
|
|
|
|
3
|
Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông
|
379,35
|
327,50
|
379,35
|
327,50
|
|
|
|
|
4
|
Cộng đồng thôn Ka La - xã Bảo Thuận
- DL
|
491,39
|
421,78
|
491,39
|
421,78
|
|
|
|
|
III
|
Hộ gia đình được giao đất
|
6.969,39
|
5.454,57
|
6.969,39
|
5.454,57
|
|
|
|
|
1
|
HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm
|
1.807,38
|
1.503,64
|
1.807,38
|
1.503,64
|
|
|
|
|
2
|
HGĐ giao đất huyện Cát Tiên
|
3.711,19
|
2.849,27
|
3.711,19
|
2.849,27
|
|
|
|
|
3
|
HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh
|
1.373,01
|
1.040,83
|
1.373,01
|
1.040,83
|
|
|
|
|
4
|
HGĐ giao đất huyện Đức Trọng
|
61,49
|
48,07
|
61,49
|
48,07
|
|
|
|
|
5
|
HGĐ giao đất TP Bảo Lộc
|
16,32
|
12,76
|
16,32
|
12,76
|
|
|
|
|
BIỂU 11a
TỔNG
HỢP CÁC TÌNH HUỐNG HỆ SỐ K TÍCH HỢP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Trạng thái rừng
|
Mục đích sử
dụng
|
Nguồn gốc rừng
|
Mức độ khó
khăn (hệ số K4)
|
Tích hợp hệ số K
|
Trạng thái
|
Hệ số K1
|
Mục đích rừng
|
Hệ số K2
|
Nguồn gốc
|
Hệ số K3
|
Giàu
|
1
|
Đặc dụng
|
1
|
Tự nhiên
|
1
|
1
|
1,00
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,95
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,90
|
Đặc dụng
|
1
|
Rừng trồng
|
0,9
|
1
|
0,90
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,86
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,81
|
Trung bình
|
0,95
|
Đặc dụng
|
1
|
Tự nhiên
|
1
|
1
|
0,95
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,90
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,86
|
Đặc dụng
|
1
|
Rừng trồng
|
0,9
|
1
|
0,86
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,81
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,77
|
Nghèo
|
0,9
|
Đặc dụng
|
1
|
Tự nhiên
|
1
|
1
|
0,90
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,86
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,81
|
Đặc dụng
|
1
|
Rừng trồng
|
0,9
|
1
|
0,81
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,77
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,73
|
Phục hồi
|
0,9
|
Đặc dụng
|
1
|
Tự nhiên
|
1
|
1
|
0,90
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,86
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,81
|
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 phê duyệt Đề án điều tra, phân loại, thống kê đối tượng được chi trả và phải chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
4.085
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|