|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2414/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2414/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
18 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 295/TTr-TNMT-NKB ngày 04/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm 204 hồ, ao, đầm không được san lấp (Chi tiết
tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp
trên địa bàn tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo đến các
sở, ban, ngành, UBND địa phương và các đơn vị có liên quan để triển khai thực
hiện.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn, UBND các địa phương và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát
để đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa
bàn tỉnh (nếu có) theo quy định.
- Trước ngày 31/12 hàng năm, báo cáo UBND tỉnh và Bộ
Tài nguyên và Môi trường về tình hình quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm
không được san lấp trên địa bàn tỉnh hoặc khi có yêu cầu theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức quản lý, rà soát,
duy tu, cải tạo, bảo vệ an toàn hồ chứa thủy lợi không được san lấp được giao
quản lý; kiểm tra, thanh tra, giám sát, xử lý nghiêm việc lấn chiếm, san lấp
làm thay đổi hiện trạng hồ chứa thủy lợi theo quy định.
- Thực hiện các biện pháp đảm bảo an ninh nguồn nước;
phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước trong các hồ chứa thủy
lợi; tuyên truyền, phổ biến pháp luật về thủy lợi đến các tổ chức, cá nhân có
liên quan trong việc quản lý, bảo vệ hồ chứa nước thủy lợi.
- Thường xuyên rà soát, thống kê, đề nghị điều chỉnh,
bổ sung danh mục hồ chứa nước thủy lợi không được san lấp trên địa bàn tỉnh (nếu
có); quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ chứa nước thủy lợi
trái phép trên địa bàn.
- Ban hành văn bản hướng dẫn về quản lý hồ chứa nước
thủy lợi không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
- Trước ngày 25/12 hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) về tình hình quản lý, khai thác, sử dụng hồ chứa
thủy lợi không được san lấp trên địa bàn quản lý hoặc khi có yêu cầu của cấp có
thẩm quyền để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Thông báo cho UBND các xã, phường, thị trấn, các
đơn vị có liên quan về danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp tại địa phương;
phổ biến nội dung Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ,
ao, đầm thuộc danh mục để biết và thực hiện; đồng thời, chỉ đạo UBND các xã,
phường, thị trấn tăng cường công tác quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ,
ao, đầm không được san lấp tại địa phương.
- Xây dựng kế hoạch, phương án quản lý, khai thác,
sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn quản lý. Thường xuyên theo
dõi, tổ chức quản lý, rà soát, duy tu, cải tạo, bảo vệ an toàn hồ, ao, đầm
không được san lấp được giao quản lý; kiểm tra, thanh tra, giám sát, xử lý việc
lấn chiếm, san lấp làm thay đổi hiện trạng; chủ trì thực hiện công tác thanh
tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện các biện pháp đảm bảo an ninh nguồn nước,
phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước, tuyên truyền, phổ biến
pháp luật đến các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc quản lý, bảo vệ ao,
hồ, đầm không được san lấp.
- Thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao,
đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh (nếu có); quản lý chặt chẽ không để xảy
ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm trái phép trên địa bàn.
- Trước ngày 25/12 hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) về tình hình quản lý, khai thác, sử dụng hồ,
ao, đầm không được san lấp trên địa bàn quản lý hoặc khi có yêu cầu của cấp có
thẩm quyền để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức quản lý, rà soát,
duy tu, cải tạo, bảo vệ an toàn hồ, ao, đầm không được san lấp được giao quản
lý.
- Xây dựng kế hoạch quản lý, sử dụng, bảo vệ hồ,
ao, đầm không được san lấp theo đúng mục đích, loại hình, chức năng và quy định
của pháp luật. Tổ chức quản lý, kiểm tra, phối hợp xử lý, bảo vệ hồ, ao, đầm,
chống lấn chiếm, san lấp làm thay đổi hiện trạng.
- Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm
không được san lấp được giao quản lý theo quy định hoặc khi có yêu cầu của cấp
có thẩm quyền, báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo theo
quy định.
- Kiểm soát chặt chẽ các hành vi lấn chiếm hồ, ao,
đầm xây dựng công trình trái phép trên hồ, ao, đầm, các hành vi khai thác nước,
xả nước thải vào nguồn nước trái phép; báo cáo cơ quan có thẩm quyền xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.
- Chịu trách nhiệm toàn diện nếu để xảy ra các vi
phạm liên quan đến hồ, ao, đầm không được san lấp được giao quản lý.
- Trước ngày 25/12 hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) về tình hình quản lý, khai thác, sử dụng hồ,
ao, đầm không được san lấp trên địa bàn quản lý hoặc khi có yêu cầu của cấp có
thẩm quyền để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
4. Trách nhiệm của cộng đồng dân cư
- Không xả nước thải, chất thải chưa qua xử lý vào
hồ, ao, đầm gây ô nhiễm nguồn nước; không tự ý san lấp hồ, ao, đầm sử dụng vào
mục đích khác khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.
- Thông tin, phản ánh các hành vi vi phạm các quy định
về quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn đến
các cơ quan chức năng, chính quyền địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng hồ, ao, đầm chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Q.CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Công ty TNHH MTV thủy lợi: Đông Triều, Yên Lập, Miền Đông (p/h thực hiện);
- V0, V1-3, NLN1,3, MT;
- Lưu: VT, MT;
10 bản, M-QĐ 151
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NINH
Kèm theo Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Ninh
TT
|
Tên hồ, ao, đầm
|
Vị trí, địa điểm
(thôn/xã)
|
Diện tích mặt
nước (ha)
|
Dung tích toàn
bộ (triệu m3)
|
Chức năng
|
Đơn vị quản lý
|
Ghi chú
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
I
|
Đông Triều
|
26
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Khe Chè
|
Thôn Ba xã, xã An
Sinh
|
194,04
|
10,5
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp; sinh hoạt;
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp; sinh hoạt;
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
2
|
Hồ Trại Lốc 1
|
Thôn Trại Lốc, xã
An Sinh
|
56,18
|
3.242
|
- Cấp nước tưới nông
nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
3
|
Hồ Trại Lốc 2
|
Thôn Trại Lốc, xã
An Sinh
|
18,0
|
0,372
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
4
|
Hồ Bến Châu
|
Thôn Phú Ninh, xã
Bình Khê
|
138,7
|
8,558
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp; sinh hoạt;
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới nông
nghiệp; sinh hoạt;
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
5
|
Hồ Đồng Đò 1
|
Thôn Tây Sơn, xã
Bình Khê
|
45,2
|
2,38
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
6
|
Hồ Đồng Đò 2
|
Thôn Tây Sơn, xã
Bình Khê
|
10,13
|
0,64
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV Thủy
lợi Đông Triều
|
|
7
|
Hồ Quán Vuông
|
Thôn Quán Vuông,
xã Bình Khê
|
6,7
|
0,22
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
8
|
Hồ Cổ Lễ
|
Thôn Cổ Lễ, phường
Hoàng Quế
|
26,3
|
0,634
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
9
|
Hồ Rộc Chày
|
Thôn Thượng Thông,
xã Hồng Thái Đông
|
18,75
|
0,77
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
10
|
Hồ Tân Yên
|
Xã Hồng Thái Đông
|
23,17
|
0,48
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ cho
vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
11
|
Hồ Yên Dưỡng
|
Thôn Yên Dưỡng, xã
Hồng Thái Đông
|
33,93
|
0,976
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới nông
nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
12
|
Hồ Khe Ươn 1
|
Thôn Hoành Mô, xã
Hồng Thái Tây
|
61.366
|
1,986
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ cho
vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
13
|
Hồ Sống Rắn
|
Thôn An Biên, xã
Thủy An và thôn Vân Động, xã Nguyễn Huệ
|
12,59
|
0,429
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
14
|
Hồ Đập Làng
|
Khu 7, phường
Tràng An
|
12,59
|
3,691
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
15
|
Hồ Nhà Bò
|
Khu Tràng Bảng 2,
phường Tràng An
|
5,3
|
0,096
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
16
|
Hồ Đá Trắng
|
Thôn Trung Lương,
xã Tràng Lương
|
12,04
|
0,88
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
17
|
Hồ Gốc Thau
|
Thôn Linh Tràng,
xã Tràng Lương
|
7,22
|
0,36
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
18
|
Hồ Linh Sơn
|
Thôn Linh Tràng,
xã Tràng Lương
|
1,75
|
0,017
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
- Cấp nước tưới
nông nghiệp
- Cắt lũ, giảm lũ
cho vùng hạ du
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Đông Triều
|
|
19
|
Hồ Bắc Mã
|
Thôn Bắc Mã, xã
Bình Dương
|
4
|
0,35
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TX Đông Triều
|
|
20
|
Hồ Đìa Sen
|
Thôn Đìa Sen, xã
An Sinh
|
6,12
|
0,18
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TX Đông Triều
|
|
21
|
Hồ Nội Hoàng
|
Khu Nội Hoàng, phường
Hoàng Quế
|
4,8
|
0,05
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TX Đông Triều
|
|
22
|
Hồ Suối Môi
|
Khu Gia Mô, phường
Kim Sơn
|
3,8
|
0,35
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TX Đông Triều
|
|
23
|
Hồ Chùa Quỳnh
|
Khu Hạ 2, phường
Tràng An
|
4,78
|
0,31
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TX Đông Triều
|
|
24
|
Hồ Khe Tắm
|
Thôn 7, xã Nguyễn
Huệ
|
1,17
|
0,1
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TX Đông Triều
|
|
25
|
Hồ Cầu Cuốn
|
Khu Trại Hà, phường
Yên Thọ
|
5,2
|
0,76
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TX Đông Triều
|
|
26
|
Hồ Lỗ Chỉnh
|
Khu Thọ Sơn, phường
Yên Thọ
|
2,0
|
0,315
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TX Đông Triều
|
|
II
|
Uông Bí
|
5
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hồ Yên Trung
|
Khu Tân Lập 1, phường
Phương Đông
|
82,82
|
2,77
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và du lịch sinh thái
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt và du lịch sinh thái
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
28
|
Hồ Ông Tại
|
Tổ 6, khu Tre Mai,
phường Nam Khê
|
3,5
|
0,12
|
Phòng chống ngập
úng, cấp nước tưới sản xuất nông nghiệp
|
Hồ chứa nước phòng
chống ngập úng, cấp nước sản xuất nông nghiệp
|
UBND TP Uông Bí
|
|
29
|
Hồ Ba Za
|
Khu An Hải, Hiệp
An 2, P phường Phương Nam; Khu Đồng Minh, Bí Trung 2, phường Phương Đông
|
13,6
|
0,18
|
Phòng chống ngập
úng, cấp nước tưới trong mùa khô
|
Hồ chứa nước phòng
chống ngập úng, cấp nước sản xuất nông nghiệp
|
UBND TP Uông Bí
|
|
30
|
Hồ Đầm Mây
|
Khu 11, phường
Quang Trung
|
13,2
|
0,35
|
Phòng chống ngập
úng, cấp nước tưới sản xuất nông nghiệp
|
Hồ chứa nước phòng
chống ngập úng, tạo cảnh quan môi trường
|
UBND TP Uông Bí
|
|
31
|
Hồ Tân Lập
|
Khu Tân Lập 2, phường
Phương Đông
|
10,6
|
0,35
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Uông Bí
|
|
III
|
Quảng Yên
|
9
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hồ Yên Lập
|
Khu Yên Lập, phường
Minh Thành
|
1.200
|
127,5
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
33
|
Hồ Núi Dinh
|
Khu Núi Dinh, phường
Cộng Hòa
|
0,91
|
0,01
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TX Quảng Yên
|
|
34
|
Hồ Ông Xuyên (hồ
Giếng Mụi)
|
Khu Giếng Mụi, phường
Cộng Hòa
|
1,6
|
0,025
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TX Quảng Yên
|
|
35
|
Hồ Chi Liêng
|
Khu Tân Mai, phường
Đông Mai và khu Lâm Sinh 2, phường Minh Thành
|
9,06
|
0,05
|
Điều tiết, phòng
chống ngập úng; trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
Điều tiết, phòng
chống ngập úng; trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
UBND TX Quảng Yên
|
|
36
|
Hồ Rộc Bồng
|
Thôn 9, 15, 16 xã
Hiệp Hòa
|
11,2
|
0,15
|
Điều tiết, phòng
chống ngập úng; trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
Điều tiết, phòng
chống ngập úng; trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
UBND TX Quảng Yên
|
|
37
|
Hồ Bồng Ngai
|
Thôn 4, xã Hoàng
Tân
|
1,32
|
0,03
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Trữ nước
|
UBND TX Quảng Yên
|
|
38
|
Hồ Gà Gô
|
Thôn 1, xã Hoàng
Tân
|
0,956
|
0,01
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Trữ nước
|
UBND TX Quảng Yên
|
|
39
|
Hồ Cành Chẽ
|
Thôn 3, xã Hoàng
Tân
|
7,48
|
0,05
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Trữ nước
|
UBND TX Quảng Yên
|
|
40
|
Hồ Khe Giả
|
Thôn Giếng Đá,
thôn Vườn Chay xã Tiền An; khu Hợp Thành, phường Cộng Hoà
|
20,58
|
0,44
|
Trữ nước phục vụ sản
xuất nông nghiệp, huấn luyện quân đội
|
Trữ nước phục vụ sản
xuất nông nghiệp, huấn luyện quân đội
|
UBND TX Quảng Yên
|
|
IV
|
Hạ Long
|
46
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hồ Rộc Cùng
|
Khu 5, phường
Hoành Bồ
|
7,97
|
0,29
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
42
|
Hồ Sau Làng
|
Khu 4, phường Việt
Hưng
|
10,81
|
0,56
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
43
|
Hồ Khe Chính
|
Thôn 1, xã Bằng Cả
|
21,0
|
2,007
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
44
|
Hồ An Biên
|
Thôn An Biên, xã
Lê Lợi
|
37,5
|
0,98
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
45
|
Hồ Chân Đèo
|
Thôn Chân Đèo, xã
Thống Nhất
|
6,2
|
0,26
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
46
|
Hồ Rộc Cả
|
Thôn Đá Trắng,
thôn Đình Xích Thổ, xã Thống Nhất
|
28,06
|
1,27
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
47
|
Hồ Cô Tiên
|
Khu 5, phường Bạch
Đằng
|
6,5
|
0,13
|
Hồ điều hoà
|
Hồ điều hoà
|
UBND TP Hạ Long
|
|
48
|
Hồ Ao Cá - Kênh đồng
|
Khu 9B, phường Bãi
Cháy
|
10,7
|
0,75
|
Hồ điều hòa
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
UBND TP Hạ Long
|
|
49
|
Hồ nước khu 1
|
Khu phố 1, phường
Cao Xanh
|
0,054
|
0,001
|
Hồ điều hoà
|
Đất mặt nước
|
UBND TP Hạ Long
|
|
50
|
Hồ nước khu 2A
|
Khu phố 2A, phường
Cao xanh
|
0,85
|
0,017
|
Hồ điều hoà
|
Đất mặt nước
|
UBND TP Hạ Long
|
|
51
|
Hồ nước khu 3
|
Khu phố 3, phường
Cao Xanh
|
0,075
|
0,001
|
Hồ điều hoà
|
Đất mặt nước
|
UBND TP Hạ Long
|
|
52
|
Hồ nước khu 6
|
Khu phố 6, phường
Cao Xanh
|
0,84
|
0,02
|
Hồ điều hoà
|
Đất mặt nước
|
UBND TP Hạ Long
|
|
53
|
Hồ Độc Lập (Moong
Loong A, Moong B)
|
Khu 2, phường Hà Lầm
|
1,31
|
5,245
|
Chức năng điều
hòa, phòng chống ngập lụt;
|
Chức năng điều
hoà, phòng chống ngập lụt;
|
UBND TP Hạ Long
|
|
54
|
Moong cô Phượng
|
Khu 5, phường Hà Lầm
|
1,8
|
21,643
|
Chức năng điều
hoà, phòng chống ngập lụt;
|
Chức năng điều
hoà, phòng chống ngập lụt;
|
UBND TP Hạ Long
|
|
55
|
Moong khu 6
|
Khu 5, phường Hà Lầm
|
0,91
|
2,78
|
Chức năng điều
hoà, phòng chống ngập lụt
|
Chức năng điều
hoà, phòng chống ngập lụt
|
UBND TP Hạ Long
|
|
56
|
Hồ điều hòa số 01
|
Khu 5, phường Hà
Phong
|
0,3
|
0,01
|
Điều hòa, chống ngập
úng trong khu vực
|
Đất ở mới
|
UBND TP Hạ Long
|
|
57
|
Hồ điều hòa số 02
|
Khu 5, phường Hà
Phong
|
0,3
|
0,01
|
Điều hòa, chống ngập
úng trong khu vực
|
Đất giao thông, y
tế
|
UBND TP Hạ Long
|
|
58
|
Hồ điều hòa số 03
|
Khu 5, phường Hà
Phong
|
1,9
|
0,06
|
Điều hòa, chống ngập
úng trong khu vực
|
Đất giao thông, y
tế, mặt nước, đồi núi
|
UBND TP Hạ Long
|
|
59
|
Hồ điều hòa số 04
|
Khu 1, phường Hà Phong
|
0,03
|
0,001
|
Điều hòa, chống ngập
úng trong khu vực
|
Đất giao thông, đồi
núi
|
UBND TP Hạ Long
|
|
60
|
Quỹ đất mặt nước
phía đông hòn Cặp Bè
|
Khu 5 B, phường Bạch
Đằng
|
1,87
|
0,02
|
Hồ điều hòa
|
Chức năng điều
hòa, phòng chống ngập lụt
|
UBND TP Hạ Long
|
|
61
|
Hồ Khu đô thị mới
Cái Dăm
|
Khu 5B và khu 9A,
phường Bãi Cháy
|
12,3
|
0,86
|
Chức năng điều hoà
|
Đất mặt nước
|
UBND TP Hạ Long
|
|
62
|
Hồ Hùng Thắng
|
Khu 1, P Hùng Thắng
và phường Bãi Cháy
|
36,2
|
0,54
|
Chức năng điều
hoà, phòng chống ngập lụt
|
Hồ điều hòa
|
UBND TP Hạ Long
|
|
63
|
Hồ Yết Kiêu
|
Khu 2, phường Yết
Kiêu
|
2,2
|
0,044
|
Hồ điều hoà
|
Hồ điều hòa
|
UBND TP Hạ Long
|
|
64
|
Hồ Khe Sung
|
Khu Đại Đán, phường
Đại Yên
|
0,3
|
0,06
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
65
|
Hồ Khe Cá
|
Khu 6B, phường Hà
Phong
|
2,4
|
0,24
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
66
|
Hồ Hòn Một (Hồ Cảnh
quan khu vực Hồ Hải Thịnh)
|
Khu 6B, phường Hồng
Hải
|
0,92
|
0,017
|
Hồ cảnh quan
|
Đất mặt nước
|
UBND TP Hạ Long
|
|
67
|
Hồ Cái Tần
|
Khu 1, phường Tuần
Châu
|
7,32
|
0,17
|
Hồ thủy lợi
|
Đất mặt nước
|
UBND TP Hạ Long
|
|
68
|
03 Ao thuộc Di
tích lịch sử Khu lưu niệm Bác Hồ trên đảo Tuần Châu
|
Khu 5, phường Tuần
Châu
|
0,845
|
0,013
|
Nuôi thủy sản
|
Đất di tích
|
UBND TP Hạ Long
|
|
69
|
Hồ Cái Mắm
|
Khu 8, phường Việt
Hưng
|
0,35
|
0,16
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
70
|
Hồ Khe Lởi
|
Khu Vạn Yên, phường
Việt Hưng
|
5,13
|
0,31
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
71
|
Ao cuối đồng 1
|
Thôn 1, xã Dân Chủ
|
2,1
|
0,045
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Nuôi trồng thủy sản
|
UBND TP Hạ Long
|
|
72
|
Ao cuối đồng 2
|
Thôn 2, xã Dân Chủ
|
0,7
|
0,013
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Nuôi trồng thủy sản
|
UBND TP Hạ Long
|
|
73
|
Hồ Khe Măn
|
Thôn Yên Mỹ, xã Lê
Lợi
|
1,5
|
0,25
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
74
|
Hồ ông Hoãn
|
Thôn Đè E, xã Lê Lợi
|
0,5
|
0,5
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
UBND TP Hạ Long
|
|
75
|
Hồ ông Toản
|
Thôn Đè E, xã Lê Lợi
|
0,7
|
0,6
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
UBND TP Hạ Long
|
|
76
|
Hồ Rộc Liễu
|
Thôn Yên Mỹ, xã Lê
Lợi
|
2,69
|
0,8
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
77
|
Hồ Rộc Ngô
|
Thôn Yên Mỹ, xã Lê
Lợi
|
4
|
0,4
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
78
|
Ao Nông Trường
|
Thôn 5, xã Quảng
La
|
0,54
|
0,008
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
79
|
Hồ 2F
|
Thôn 3, xã Quảng
La
|
2,54
|
0,05
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
80
|
Hồ Đầu Làng
|
Thôn 1, xã Quảng
La
|
0,69
|
0,01
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
81
|
Hồ Khe Hon
|
Thôn 4, xã Quảng
La
|
2,6
|
0,13
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
82
|
Hồ Đồng Khuôn
|
Thôn Vườn Rậm, xã
Sơn Dương
|
1,44
|
0,2
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
83
|
Hồ Đồng Má
|
Thôn Vườn Rậm, xã
Sơn Dương
|
0,47
|
0,05
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
84
|
Hồ Hà Nùng
|
Thôn Hà Lùng, xã
Sơn Dương
|
4,34
|
0,111
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
85
|
Hồ Khe Chùa
|
Thôn Vườn Cau, xã
Sơn Dương
|
3,84
|
0,3
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
86
|
Hồ Khe Khoai
|
Thôn Khe Khoai, xã
Thống Nhất
|
2,2
|
0,3
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Hạ Long
|
|
V
|
Cẩm Phả
|
13
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Hồ Gốc Thông
|
Thôn Cầu Trắng, xã
Cộng Hòa
|
55,7
|
1,5
|
Cấp nước cho Trung
tâm Điện lực Mông Dương
|
Cấp nước cho Trung
tâm Điện lực Mông Dương
|
Công ty Nhiệt điện
Mông Dương
|
|
88
|
Hồ Cống Đá
|
Thôn Hà Loan, xã.
Cộng Hòa
|
0,25
|
0,15
|
Hồ thủy lợi
|
Đất dự trữ phát
triển
|
UBND TP Cẩm Phả
|
|
89
|
Hồ Ao Chảo
|
Thôn Ngoài, xã Cộng
Hòa
|
0,15
|
0,02
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Cẩm Phả
|
|
90
|
Hồ Ao Cói
|
Thôn Sơn Hải, xã Cộng
Hòa
|
0,05
|
0,01
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Cẩm Phả
|
|
91
|
Hồ Cây Cam
|
Thôn Hà Chanh, xã
Cộng Hòa
|
0,05
|
0,01
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Cẩm Phả
|
|
92
|
Hồ Đầm Đá
|
Thôn Sơn Hải, xã Cộng
Hòa
|
0,60
|
0,043
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Cẩm Phả
|
|
93
|
Hồ Đồng Cầu
|
Thôn Cầu Trắng, xã
Cộng Hòa
|
0,42
|
0,51
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Cẩm Phả
|
|
94
|
Hồ Khe Cả
|
Thôn Khe, xã Cộng
Hòa
|
0,45
|
0,40
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Cẩm Phả
|
|
95
|
Hồ Rừng Miễu (Rừng
Miễu)
|
Thôn Hà Chanh, xã
Cộng Hòa
|
0,15
|
0,18
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Cẩm Phả
|
|
96
|
Hồ Tân Tiến
|
Thôn Đồng Tiến, xã
Dương Huy
|
0,15
|
0,07
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Cẩm Phả
|
|
97
|
Hồ Yên Ngựa
|
Thôn Hà Loan, xã Cộng
Hòa
|
0,32
|
0,30
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND TP Cẩm Phả
|
|
98
|
Hồ Cao Vân
|
Thôn Đá Bạc, xã
Dương Huy
|
180,44
|
13,94
|
Cấp nước sinh hoạt
|
Cấp nước sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
99
|
Hồ Khe Giữa
|
Thôn Đoàn Kết và
thôn Tân Tiên, xã Dương Huy
|
78,78
|
7.553
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV Thủy
lợi Yên Lập
|
Đang trong quá
trình đầu tư xây dựng, dự kiến đưa vào hoạt động trong giai đoạn 2022-2025
|
VI
|
Tiên Yên
|
21
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Hồ Khe Táu
|
Thôn Quế Sơn, xã
Đông Ngũ
|
31,3
|
1,78
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
101
|
Hồ Hải Yên
|
Thôn Hà Dong Bắc,
xã Hải Lạng
|
12,9
|
0,55
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
102
|
Hồ Khe Cát
|
Thôn Hà Dong Bắc và
thôn Trường Tùng, xã Hải Lạng
|
55,7
|
6.455
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
103
|
Hồ Yên Hải
|
Thôn Đồng Tâm, xã
Yên Than
|
12,9
|
0,55
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
104
|
Hồ Nông Sơn
|
Phố Long Tiên, TT
Tiên Yên
|
3,6
|
0,38
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
105
|
Hồ Cam
|
Thôn phương Nam,
xã Đông Hải
|
0,63
|
0,03
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
106
|
Hồ Cái Khánh
|
Thôn phương Nam,
xã Đông Hải
|
1,54
|
0,12
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
107
|
Hồ Thôn Hạ
|
Thôn Hạ, xã Đồng
Rui
|
54,9
|
0,75
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
108
|
Hồ Thôn Thượng
|
Thôn Thượng, xã Đồng
Rui
|
10,3
|
0,62
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
109
|
Hồ Thôn Trung
|
Thôn Trung, xã Đồng
Rui
|
21,6
|
0,75
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
110
|
Hồ nước ngọt khu cửa
ông Rạp
|
Thôn Thượng, xã Đồng
Rui
|
2,7
|
0,04
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
-
|
UBND H Tiên Yên
|
|
111
|
Hồ nước ngọt khu cửa
ông Sáng
|
Thôn Thượng, xã Đồng
Rui
|
18,4
|
0,02
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
-
|
UBND H Tiên Yên
|
|
112
|
Hồ nước ngọt khu cửa
Ông Tìm
|
Thôn Thượng, xã Đồng
Rui
|
8,5
|
0,13
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
-
|
UBND H Tiên Yên
|
|
113
|
Hồ Thanh Hải
|
Thôn Hà Dong Nam,
xã Hải Lạng
|
4
|
0,12
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
114
|
Hồ 1 - 5
|
Thôn Đồng Châu, xã
Tiên Lãng
|
85,62
|
0,45
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
115
|
Hồ Cây Chám
|
Thôn Cống To, xã
Tiên Lãng
|
24,79
|
0,12
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
116
|
Hồ Đá Lạn
|
Thôn xóm Nương, xã
Tiên Lãng
|
65,8
|
0,5
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
117
|
Hồ Trương Quý
|
Thôn Cái Mắt, xã
Tiên Lãng
|
9,39
|
0,5
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
118
|
Hồ Bà Lán
|
Thôn Cống To, xã
Tiên Lãng
|
17,73
|
0,5
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
|
UBND H Tiên Yên
|
|
119
|
Hồ Đồng Và
|
Thôn Đồng Và, xã
Yên Than
|
4,26
|
0,48
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
120
|
Hồ Khe Muối
|
Thôn Khe Muối, xã Yên
Than
|
0,65
|
0,1
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Tiên Yên
|
|
VII
|
Ba Chẽ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Hồ Khe Mười
|
Thôn Khe Mười, xã
Đồn Đạc
|
10,13
|
0,595
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
122
|
Hồ Khe Lừa
|
Thôn xóm Mới, xã
Lương Mông
|
11,3
|
0,748
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
UBND huyện Ba Chẽ
|
|
123
|
Hồ Khe Lọng Trong
|
Thôn Khe Lọng
Trong, xã Thanh Sơn
|
11,5
|
0,385
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
124
|
Hồ chứa nước Khe
Tâm
|
Thôn Khe Tâm, xã
Nam Sơn, H Ba Chẽ
|
13,0
|
1,1
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
UNMD H Ba Chẽ
|
Công trình đang
thi công, dự kiến tháng 01 năm 2024 hoàn thành
|
VIII
|
Bình Liêu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Hồ Nà Mo
|
Thôn Nà Mo, xã Vô
Ngại
|
16,73
|
0,683
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
126
|
Hồ Khe Lánh
|
Thôn Khe Lánh, xã
Vô Ngại
|
2,5
|
0,104
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Bình Liêu
|
|
XIX
|
Hải Hà
|
3
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Hồ Chúc Bài Sơn
|
Bản Quảng Mới, Tài
Chi, Lồ Má Coọc, xã Quảng Sơn
|
274
|
15
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
128
|
Hồ Khe Đình
|
Thôn Đầu Rồng, xã
Cái Chiến
|
2,2
|
0,2
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
UBND H Hải Hà
|
|
129
|
Hồ Khe Dầu
|
Thôn Cái Chiến, xã
Cái Chiến
|
2,6
|
0,38
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
UBND H Hải Hà
|
|
X
|
Đầm Hà
|
2
|
|
|
|
|
|
|
130
|
Hồ Đầm Hà Động
|
Thôn Châu Hà, xã
Quảng Tân; Bản Tài Lý Sáy, bản Làng Ván, xã Quảng Lâm
|
153,0
|
13,661
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
131
|
Hồ Tân Bình
|
Thôn Tân Hà, xã
Tân Bình; Bản Lý Sáy Chảy, xã Quảng Lâm
|
10,9
|
0,65
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
XI
|
Vân Đồn
|
30
|
|
|
|
|
|
|
132
|
Hồ Khe Bòng
|
Thôn Vòng Tre, xã
Bình Dân
|
5,6
|
0,38
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
133
|
Hồ Voòng Tre
|
Thôn Voòng Tre, xã
Đài Xuyên
|
12,18
|
0,6
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
134
|
Hồ Khe Mai
|
Thôn Khe Mai, xã
Đoàn Kết
|
27,6
|
1,183
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
135
|
Hồ Lòng Dinh
|
Thô Tân Lập, xã
Quan Lạn
|
15,2
|
1,11
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Yên Lập
|
|
136
|
Hồ Mắt Rồng
|
Khu 5, thị trấn
Cái Rồng
|
2,41
|
0,12
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
137
|
Hồ Cái Xuôi
|
Thôn Điền Xá, xã Bản
Sen
|
2,34
|
0,07
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
138
|
Hồ Vạ Chàm
|
Thôn Điền xá, xã Bản
Sen
|
2,15
|
0,07
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
139
|
Đập dâng Đông Lĩnh
|
Thôn Đông Lĩnh, xã
Bản Sen
|
0,65
|
0,01
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
140
|
Hồ Đầm Tròn
|
Thôn Đầm Tròn, xã
Bình Dân
|
1,4
|
0,05
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
141
|
Hồ Khe Rùa
|
Thôn Đồng Cống, xã
Bình Dân
|
3
|
0,07
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
142
|
Hồ Ông Tĩnh (Ký
Vày)
|
Thôn Ký Vầy, xã
Đài Xuyên
|
1,19
|
0,05
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
143
|
Hồ Tống Hôn (Xuyên
Hùng 2)
|
Xã Đài Xuyên
|
0,95
|
0,03
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
144
|
Hồ Xuyên Hùng
|
Xã Đài Xuyên
|
2,44
|
0,06
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
145
|
Hồ Đài Van
|
Thôn Đài Van, xã
Đài Xuyên
|
1
|
0,05
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
146
|
Hồ Coóc Sếnh
|
Thôn Tràng Hương,
xã Đoàn Kết
|
0,8
|
0,03
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
147
|
Hồ Khe Chàm
|
Thôn Bò Lạy, xã
Đoàn Kết
|
1,69
|
0,02
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
148
|
Hồ Nhà Thạch
|
Thôn Tràng Hương,
xã Đoàn Kết
|
1,21
|
0,02
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
149
|
Hồ Ông Giáp
|
Thôn Bò Lạy, xã
Đoàn Kết
|
0,4
|
0,01
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
150
|
Hồ Đỉ Ba
|
Thôn Khe Ngái, xã
Đoàn Kết
|
1,57
|
0,15
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
151
|
Hồ Hòa Bình
|
Thôn 4, xã Hạ Long
|
0,43
|
0,02
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
152
|
Hồ Ông Thành
|
Thôn 7, xã Hạ Long
|
0,91
|
0,05
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
153
|
Hồ Thôn 8
|
Thôn 8, xã Hạ Long
|
0,78
|
0,05
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
154
|
Hồ Chương Sam
|
Thôn Ninh Hải, xã Minh
Châu
|
0,52
|
0,02
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
155
|
Hồ Cẩu Lẩu
|
Thôn Bình Minh, xã
Ngọc Vừng
|
10,1
|
0,26
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
156
|
Hồ Ngọc Thủy
|
Thôn Bình Minh, xã
Ngọc Vừng
|
1,75
|
0,11
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
157
|
Hồ Đông Thái
|
Thôn Thái Hòa, xã
Quan Lạn
|
1,24
|
0,05
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
158
|
Hồ Cống Đông
|
Thôn Cống Đông, xã
Thắng Lợi
|
5,91
|
0,15
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
159
|
Hồ Đài Mỏ
|
Thôn Đài Mỏ, xã Vạn
Yên
|
0,89
|
0,02
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
160
|
Đập dâng Đài Chuối
|
Thôn Đài Chuối, xã
Vạn Yên
|
0,56
|
0,01
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
161
|
Đập dâng Đài Làng
|
Thôn Đài Làng, xã
Vạn Yên
|
0,43
|
0,01
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Vân Đồn
|
|
XII
|
Móng Cái
|
22
|
|
|
|
|
|
|
162
|
Hồ Đoan Tĩnh
|
Khu 7, Phường Hải
Yên
|
30,7
|
1.864
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
163
|
Hồ Kim Tinh
|
Khu 2, Phường Hải
Yên
|
31,7
|
0,72
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
164
|
Hồ Phình Hồ (hồ Lục
Phủ)
|
Thôn Phình Hồ, Xã
Bắc Sơn
|
105,1
|
5,092
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
165
|
Hồ Quất Đông
|
Thôn 7, Xã Hải
Đông
|
153,8
|
12,1
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
166
|
Hồ Dân Tiến
|
Thôn 8, Xã Hải Tiến
|
10,9
|
0,404
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
167
|
Hồ Tràng Vinh
|
Thôn 6, Xã Hải Tiến
|
971,4
|
75
|
Cấp nước phục vụ
sx nông nghiệp, sinh hoạt, phục vụ sx kinh doanh khác
|
Cấp nước phục vụ
sx nông nghiệp, sinh hoạt, phục vụ sx kinh doanh khác
|
Công ty TNHH MTV
Thủy lợi Miền Đông
|
|
168
|
Hồ Tù Vè
|
Khu 4, Phường Hải
Yên
|
0,090
|
0,200
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
169
|
Hồ Cái Lấm
|
Khu Hòa Bình, Phường
Ninh Dương
|
0,090
|
0,2
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
170
|
Hồ Bắc Thán Phún
|
Thôn Thán Phún, Xã
Hải Sơn
|
0,180
|
0,4
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
171
|
Hồ Mã Thầu Sán
|
Thôn Thán Phún xã,
Xã Hải Sơn
|
0,140
|
0,300
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
172
|
Hồ Đội 11
|
Thôn 7, Xã Hải Tiến
|
0,090
|
0,2
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
173
|
Hồ Giếng Cối
|
Thôn 1, Xã Vĩnh Thực
|
0,410
|
0,12
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
174
|
Hồ Gốc Khế
|
Thôn 1, Xã Vĩnh Thực
|
0,130
|
0,100
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
175
|
Hồ Khe Nà
|
Thôn 1, Xã Vĩnh Thực
|
0,090
|
0,200
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
176
|
Hồ Khe Năng
|
Thôn 3, Xã Vĩnh Thực
|
0,200
|
0,400
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
177
|
Hồ Vạn Gia
|
Thôn 3, Xã Vĩnh Thực
|
0,300
|
0,500
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
178
|
Hồ Cái Vĩnh
|
Thôn 1, Xã Vĩnh
Trung
|
0,400
|
0,3
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
179
|
Hồ Đội 12
|
Thôn 4, Xã Vĩnh
Trung
|
0,08
|
0,1
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
180
|
Hồ Khe Cầu
|
Thôn 2, Xã Vĩnh
Trung
|
0,40
|
0,32
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
181
|
Hồ Lẩm Coỏng
|
Thôn 1, Xã Vĩnh
Trung
|
0,17
|
0,13
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
182
|
Hồ Sau Ủy ban
|
Thôn 1, Xã Vĩnh
Trung
|
0,08
|
0,10
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
|
183
|
Hồ Đầm Ván
|
Thôn 3, Xã Vĩnh Thực
|
6,05
|
0,22
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp, sinh hoạt; sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác
|
UBND TP Móng Cái
|
Đang trong quá
trình đầu tư xây dựng, dự kiến đưa vào hoạt động trong giai đoạn 2023-2025
|
XIII
|
Cô Tô
|
21
|
|
|
|
|
|
|
184
|
Hồ C4.1
|
Khu 2, thị trấn Cô
Tô
|
3,40
|
0,03
|
Cấp nước sinh hoạt
|
Cấp nước sinh hoạt
|
Ban quản lý Dịch vụ
công ích
|
|
185
|
Hồ C4.2
|
Khu 2, thị trấn Cô
Tô
|
2,80
|
0,08
|
Cấp nước sinh hoạt
|
Cấp nước sinh hoạt
|
Ban quản lý Dịch vụ
công ích
|
|
186
|
Hồ Trường Xuân
|
Thôn Trường Xuân,
xã Đồng Tiến
|
14,50
|
0,72
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Ban quản lý Dịch vụ
công ích
|
|
187
|
Hồ Chiến Thắng 1
|
Thôn 2, xã Thanh
Lân
|
0,90
|
0,045
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Ban quản lý Dịch vụ
công ích
|
|
188
|
Hồ Chiến Thắng 2
|
Thôn 2, xã Thanh
Lân
|
1,20
|
0,07
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Ban quản lý Dịch vụ
công ích
|
|
189
|
Hồ Ông Thanh
|
Thôn 2, xã Thanh
Lân
|
0,60
|
0,05
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Ban quản lý Dịch vụ
công ích
|
|
190
|
Hồ Bắc Vàn (ông Nội)
|
Thôn Nam Đồng, xã
Đồng Tiến
|
1,56
|
0,02
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Hồ thủy lợi
|
UBND H Cô Tô
|
|
191
|
Hồ Cầu Thủ Mỹ
|
Khu 4, thị trấn Cô
Tô
|
0,77
|
0,35
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Cô Tô
|
|
192
|
Hồ Ông Giáo
|
Khu 1, thị trấn Cô
Tô
|
0,46
|
0,015
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
UBND H Cô Tô
|
|
193
|
Hồ Bà Gừng
|
Thôn Nam Đồng, xã
Đồng Tiến
|
0,60
|
0,012
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Cô Tô
|
|
194
|
Hồ C21
|
Thôn Trường Xuân,
xã Đồng Tiến
|
1,25
|
0,045
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Cô Tô
|
|
195
|
Hồ Ông Vụ (hồ Hải
Tiến)
|
Thôn Hải Tiến, xã
Đồng Tiến
|
2,29
|
0,028
|
Cấp nước sản xuất
|
Hồ thủy lợi
|
UBND H Cô Tô
|
|
196
|
Hồ Ông Lý
|
Thôn Nam Hà, xã Đồng
Tiên
|
0,50
|
0,016
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Cô Tô
|
|
197
|
Hồ Ông Mẫn
|
Thôn Hải Tiến, xã
Đồng Tiến
|
0,80
|
0,023
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Cô Tô
|
|
198
|
Hồ Ông Tỏe
|
Thôn Nam Đồng, xã
Đồng Tiến
|
0,60
|
0,012
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Cô Tô
|
|
199
|
Hồ Vàn Chảy
|
Thôn Nam Hà, xã Đồng
Tiến
|
0,91
|
0,03
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
UBND H Cô Tô
|
|
200
|
Hồ Bạch Vân
|
Thôn 1, xã Thanh
Lân
|
0,90
|
0,03
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
UBND H Cô Tô
|
|
201
|
Hồ Ông Cự
|
Thôn 3, xã Thanh
Lân
|
1,0
|
0,01
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
UBND H Cô Tô
|
|
202
|
Hồ số 1 (Đảo Trần)
|
Thôn Trần, xã
Thanh Lân
|
0,20
|
0,04
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
UBND H Cô Tô
|
|
203
|
Hồ số 2 (Đảo Trần)
|
Thôn Trần, xã
Thanh Lân
|
0,33
|
0,09
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
UBND H Cô Tô
|
|
204
|
Hồ số 3 (Đảo Trần)
|
Thôn Trần, xã
Thanh Lân
|
0,30
|
0,08
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
Cấp nước tưới nông
nghiệp và sinh hoạt
|
UBND H Cô Tô
|
|
Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2414/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
682
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|