Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2367/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 08/06/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2367/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 08 tháng 6 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 06 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2020 về việc phê duyệt “Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh” và “Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh”.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi tiết tại Phụ lục 1 và thể hiện trên Bản đồ khoanh định khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).

Điều 2. Phê duyệt Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Chi tiết tại Phụ lục 2 và thể hiện trên Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm).

Điều 3. Trách nhiệm của các Sở, ngành và địa phương

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan:

- Tổ chức công bố Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, Danh mục và Bản đồ khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; thông báo khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đến các đơn vị có liên quan để triển khai thực hiện theo quy định.

- Triển khai, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi là cấp huyện), Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là cấp xã) các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất, thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh theo quy định.

- Cập nhật bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất đã được công bố, lập phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất đúng theo quy định.

- Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.

- Rà soát, điều chỉnh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đúng theo quy định và phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh.

- Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất, việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.

2. Các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, điều chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.

3. Ủy ban nhân dân cấp huyện:

- Triển khai thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý theo quy định của pháp luật và Danh mục được phê duyệt; đồng thời, giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn quản lý trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.

- Báo cáo tình hình triển khai thực hiện việc đăng ký khai thác nước dưới đất, việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp; Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, điều chỉnh khoanh định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất, phương án thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.

- Phối hợp thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.

4. Ủy ban nhân dân cấp xã:

- Triển khai, tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và lưu trữ hồ sơ đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý theo quy định; tổng hợp, lập danh sách các trường hợp đăng ký khai thác nước dưới đất, tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn quản lý báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có giếng khoan khai thác nước dưới đất thuộc diện phải đăng ký trên địa bàn quản lý; phối hợp thực hiện việc trám, lấp giếng không sử dụng theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân trên địa bàn quản lý trong việc thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐ VP; các Phòng;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2367/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Tiêu chí khoanh định khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất: Căn cứ Điều 4 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, kết quả khoanh định khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh gồm các tiêu chí như sau:

1. Tiêu chí 3: Khu vực bị xâm nhập mặn do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực đồng bằng, ven biển có các tầng chứa nước mặn, nước nhạt nằm đan xen với nhau hoặc khu vực liền kề với các vùng mà nước dưới đất bị mặn, lợ;

2. Tiêu chí 4: Khu vực đã bị ô nhiễm hoặc gia tăng ô nhiễm do khai thác nước dưới đất gây ra; khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách không nhỏ hơn một (01) km tới bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang và các nguồn thải nguy hại khác;

3. Tiêu chí 5: Khu vực đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn, khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã được đấu nối với hệ thống cấp nước tập trung và đảm bảo cung cấp nước ổn định cả về số lượng và chất lượng.

II. Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất theo các tầng chứa nước

1. Tầng Holocen(qh)

STT

Huyện/TX/TP

Xã/Phường/Thị trấn

Diện tích khu vực phải ĐKKT (km2)

Tiêu chí căn cứ để khoanh định

Chiều sâu giếng phải ĐKKT (m)

Từ

Đến

1

TP. Trà Vinh

Phường 1

2,50

Tiêu chí 3, 5

20

45

2

TP. Trà Vinh

Phường 2

0,29

Tiêu chí 3, 5

3

TP. Trà Vinh

Phường 3

0,18

Tiêu chí 5

4

TP. Trà Vinh

Phường 4

1,57

Tiêu chí 3, 4, 5

5

TP. Trà Vinh

Phường 5

2,22

Tiêu chí 3, 4, 5

6

TP. Trà Vinh

Phường 6

1,02

Tiêu chí 4, 5

7

TP. Trà Vinh

Phường 7

5,81

Tiêu chí 3, 4, 5

8

TP. Trà Vinh

Phường 8

3,59

Tiêu chí 3, 4, 5

9

TP. Trà Vinh

Phường 9

11,79

Tiêu chí 3, 4, 5

10

TP. Trà Vinh

Xã Long Đức

38,83

Tiêu chí 3, 4, 5

11

H. Càng Long

TT. Càng Long

11,97

Tiêu chí 3, 4, 5

20

40

12

H. Càng Long

Xã An Trường

28,44

Tiêu chí 3, 4, 5

13

H. Càng Long

Xã An Trường A

18,93

Tiêu chí 3, 4, 5

14

H. Càng Long

Xã Bình Phú

27,33

Tiêu chí 3, 4, 5

15

H. Càng Long

Xã Đại Phúc

9,86

Tiêu chí 3, 5

16

H. Càng Long

Xã Đại Phước

20,12

Tiêu chí 3, 4, 5

17

H. Càng Long

Xã Đức Mỹ

23,56

Tiêu chí 3, 4, 5

18

H. Càng Long

Xã Huyền Hội

34,79

Tiêu chí 3, 4, 5

19

H. Càng Long

Xã Mỹ Cẩm

23,08

Tiêu chí 3, 4, 5

20

H. Càng Long

Xã Nhị Long

14,23

Tiêu chí 3, 5

21

H. Càng Long

Xã Nhị Long Phú

12,13

Tiêu chí 3, 5

22

H. Càng Long

Xã Phương Thạnh

22,27

Tiêu chí 3, 4, 5

23

H. Càng Long

Xã Tân An

22,73

Tiêu chí 3, 4, 5

24

H. Càng Long

Xã Tân Bình

25,53

Tiêu chí 3, 4, 5

25

H. Cầu Kè

TT. Cầu Kè

3,08

Tiêu chí 3, 4, 5

20

40

26

H. Cầu Kè

Xã Thạnh Phú

12,46

Tiêu chí 3, 4, 5

27

H. Cầu Kè

Xã Thông Hòa

26,99

Tiêu chí 3, 4, 5

28

H. Cầu Kè

Xã Tam Ngãi

22,12

Tiêu chí 3, 4, 5

29

H. Cầu Kè

Xã Hòa Ân

20,30

Tiêu chí 3, 4, 5

30

H. Cầu Kè

Xã Châu Điền

30,97

Tiêu chí 3, 5

31

H. Cầu Kè

Xã An Phú Tân

23,71

Tiêu chí 3, 4, 5

32

H. Cầu Kè

Xã Hòa Tân

30,39

Tiêu chí 3, 4, 5

33

H. Cầu Kè

Xã Phong Thạnh

26,89

Tiêu chí 3, 4, 5

34

H. Cầu Kè

Xã Phong Phú

27,46

Tiêu chí 3, 4, 5

35

H. Cầu Kè

Xã Ninh Thới

18,02

Tiêu chí 3, 4, 5

36

H. Tiểu Cần

TT. Cầu Quan

4,11

Tiêu chí 5

20

35

37

H. Tiểu Cần

TT. Tiểu Cần

0,09

Tiêu chí 3, 4, 5

38

H. Tiểu Cần

Xã Hiếu Trung

19,28

Tiêu chí 3,4, 5

39

H. Tiểu Cần

Xã Hiếu Tử

23,36

Tiêu chí 3, 4, 5

40

H. Tiểu Cần

Xã Hùng Hòa

13,95

Tiêu chí 3, 4, 5

41

H. Tiểu Cần

Xã Long Thới

17,44

Tiêu chí 3, 4, 5

42

H. Tiểu Cần

Xã Ngãi Hùng

19,10

Tiêu chí 3, 4, 5

43

H. Tiểu Cần

Xã Phú Cần

8,93

Tiêu chí 3, 4, 5

44

H. Tiểu Cần

Xã Tân Hòa

1,56

Tiêu chí 4, 5

45

H. Tiểu Cần

Xã Tân Hùng

17,30

Tiêu chí 3, 4, 5

46

H. Tiểu Cần

Xã Tập Ngãi

32,17

Tiêu chí 3, 4, 5

47

H. Châu Thành

TT. Châu Thành

3,45

Tiêu chí 3, 4, 5

20

40

48

H. Châu Thành

Xã Đa Lộc

14,47

Tiêu chí 3, 4, 5

49

H. Châu Thành

Xã Mỹ Chánh

9,05

Tiêu chí 3, 4, 5

50

H. Châu Thành

Xã Thanh Mỹ

19,75

Tiêu chí 3, 4, 5

51

H. Châu Thành

Xã Lương Hòa

22,87

Tiêu chí 3, 4, 5

52

H. Châu Thành

Xã Lương Hòa A

17,62

Tiêu chí 3, 4, 5

53

H. Châu Thành

Xã Nguyệt Hóa

11,81

Tiêu chí 3, 4, 5

54

H. Châu Thành

Xã Song Lộc

34,37

Tiêu chí 3, 5

55

H. Châu Thành

Xã Hòa Thuận

14,34

Tiêu chí 3, 4, 5

56

H. Châu Thành

Xã Hòa Lợi

15,81

Tiêu chí 3, 4, 5

57

H. Châu Thành

Xã Phước Hảo

9,20

Tiêu chí 4, 5

58

H. Châu Thành

Xã Hưng Mỹ

19,34

Tiêu chí 3, 4, 5

59

H. Châu Thành

Xã Long Hòa

10,19

Tiêu chí 3, 4, 5

60

H. Châu Thành

Xã Hòa Minh

32,48

Tiêu chí 3, 4, 5

61

H. Cầu Ngang

TT. Cầu Ngang

1,99

Tiêu chí 4, 5

20

50

62

H. Cầu Ngang

TT. Mỹ Long

1,98

Tiêu chí 3, 4, 5

63

H. Cầu Ngang

Xã Vinh Kim

7,46

Tiêu chí 3, 4, 5

64

H. Cầu Ngang

Xã Trường Thọ

4,38

Tiêu chí 3, 4, 5

65

H. Cầu Ngang

Xã Thuận Hòa

6,75

Tiêu chí 3, 4, 5

66

H. Cầu Ngang

Xã Thạnh Hòa Sơn

17,19

Tiêu chí 3, 4, 5

67

H. Cầu Ngang

Xã Nhị Trường

11,72

Tiêu chí 3, 4, 5

68

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Long Nam

10,01

Tiêu chí 3, 4, 5

69

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Long Bắc

10,09

Tiêu chí 3, 4, 5

70

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Hòa

8,82

Tiêu chí 3, 4, 5

71

H. Cầu Ngang

Xã Long Sơn

9,77

Tiêu chí 3, 4, 5

72

H. Cầu Ngang

Xã Kim Hòa

5,91

Tiêu chí 3, 4, 5

73

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Mỹ Tây

5,89

Tiêu chí 3, 4, 5

74

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Mỹ Đông

2,43

Tiêu chí 4, 5

75

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Hòa

7,70

Tiêu chí 3, 4, 5

76

H. Trà Cú

TT. Trà Cú

2,99

Tiêu chí 3, 4, 5

20

55

77

H. Trà Cú

TT. Định An

4,81

Tiêu chí 4, 5

78

H. Trà Cú

Xã Ngãi Xuyên

20,20

Tiêu chí 3, 4, 5

79

H. Trà Cú

Xã Lưu Nghiệp Anh

21,74

Tiêu chí 3, 4, 5

80

H. Trà Cú

Xã An Quảng Hữu

17,67

Tiêu chí 3, 4, 5

81

H. Trà Cú

Xã Tân Sơn

15,54

Tiêu chí 3, 4, 5

82

H. Trà Cú

Xã Tập Sơn

19,74

Tiêu chí 3, 4, 5

83

H. Trà Cú

Xã Phước Hưng

29,80

Tiêu chí 3, 4, 5

84

H. Trà Cú

Xã Tân Hiệp

17,52

Tiêu chí 3, 4, 5

85

H. Trà Cú

Xã Long Hiệp

11,35

Tiêu chí 3, 4, 5

86

H. Trà Cú

Xã Ngọc Biên

9,44

Tiêu chí 3, 4, 5

87

H. Trà Cú

Xã Định An

11,19

Tiêu chí 3, 4, 5

88

H. Trà Cú

Xã Đại An

10,53

Tiêu chí 3, 4, 5

89

H. Trà Cú

Xã Hàm Giang

13,70

Tiêu chí 3, 4, 5

90

H. Trà Cú

Xã Hàm Tân

21,01

Tiêu chí 3, 4, 5

91

H. Trà Cú

Xã Thanh Sơn

14,31

Tiêu chí 3, 4, 5

92

H. Trà Cú

Xã Kim Sơn

22,99

Tiêu chí 3, 4, 5

93

H. Duyên Hải

TT. Long Thành

5,37

Tiêu chí 5

20

60

94

H. Duyên Hải

Xã Ngũ Lạc

11,58

Tiêu chí 4, 5

95

H. Duyên Hải

Xã Long Khánh

9,36

Tiêu chí 4, 5

96

H. Duyên Hải

Xã Long Vĩnh

12,17

Tiêu chí 4, 5

97

H. Duyên Hải

Xã Đông Hải

10,94

Tiêu chí 4, 5

98

H. Duyên Hải

Xã Đôn Châu

9,34

Tiêu chí 4, 5

99

H. Duyên Hải

Xã Đôn Xuân

9,79

Tiêu chí 4, 5

100

TX. Duyên Hải

Phường 1

10,44

Tiêu chí 4, 5

20

60

101

TX. Duyên Hải

Phường 2

4,30

Tiêu chí 4, 5

102

TX. Duyên Hải

Xã Long Toàn

8,51

Tiêu chí 4, 5

103

TX. Duyên Hải

Xã Long Hữu

11,69

Tiêu chí 4, 5

104

TX. Duyên Hải

Xã Hiệp Thạnh

3,71

Tiêu chí 4, 5

105

TX. Duyên Hải

Xã Dân Thành

5,38

Tiêu chí 4, 5

106

TX. Duyên Hải

Xã Trường Long Hòa

992

Tiêu chí 4, 5

2. Tầng Pleistocen trên (qp3)

STT

Huyện/TX/TP

Xã/Phường/Thị trấn

Diện tích khu vực phải ĐKKT (km2)

Tiêu chí căn cứ để khoanh định

Chiều sâu giếng phải ĐKKT (m)

Từ

Đến

1

TP. Trà Vinh

Phường 1

2,50

Tiêu chí 3, 5

40

120

2

TP. Trà Vinh

Phường 2

0,29

Tiêu chí 3, 5

3

TP. Trà Vinh

Phường 3

0,18

Tiêu chí 3, 5

4

TP. Trà Vinh

Phường 4

1,57

Tiêu chí 3, 4, 5

5

TP. Trà Vinh

Phường 5

2,22

Tiêu chí 3, 4, 5

6

TP. Trà Vinh

Phường 6

1,02

Tiêu chí 3, 4, 5

7

TP. Trà Vinh

Phường 7

5,81

Tiêu chí 3, 4, 5

8

TP. Trà Vinh

Phường 8

3,59

Tiêu chí 3, 4, 5

9

TP. Trà Vinh

Phường 9

11,79

Tiêu chí 3, 4, 5

10

TP. Trà Vinh

Xã Long Đức

39,08

Tiêu chí 3, 4, 5

11

H. Càng Long

TT. Càng Long

11,97

Tiêu chí 3, 4, 5

50

120

12

H. Càng Long

Xã An Trường

28,44

Tiêu chí 3, 4, 5

13

H. Càng Long

Xã An Trường A

18,93

Tiêu chí 3, 4, 5

14

H. Càng Long

Xã Bình Phú

27,33

Tiêu chí 3, 4, 5

15

H. Càng Long

Xã Đại Phúc

9,86

Tiêu chí 3, 5

16

H. Càng Long

Xã Đại Phước

20,27

Tiêu chí 3, 4, 5

17

H. Càng Long

Xã Đức Mỹ

23,75

Tiêu chí 3, 4, 5

18

H. Càng Long

Xã Huyền Hội

34,79

Tiêu chí 3, 4, 5

19

H. Càng Long

Xã Mỹ Cẩm

23,08

Tiêu chí 3, 4, 5

20

H. Càng Long

Xã Nhị Long

14,22

Tiêu chí 3, 5

21

H. Càng Long

Xã Nhị Long Phú

12,13

Tiêu chí 3, 5

22

H. Càng Long

Xã Phương Thạnh

22,27

Tiêu chí 3, 4, 5

23

H. Càng Long

Xã Tân An

22,73

Tiêu chí 3, 4, 5

24

H. Càng Long

Xã Tân Bình

25,53

Tiêu chí 3, 4, 5

25

H. Cầu Kè

TT. Cầu Kè

3,08

Tiêu chí 3, 4, 5

50

100

26

H. Cầu Kè

Xã Thạnh Phú

12,46

Tiêu chí 3, 4, 5

27

H. Cầu Kè

Xã Thông Hòa

26,99

Tiêu chí 3, 4, 5

28

H. Cầu Kè

Xã Tam Ngãi

22,12

Tiêu chí 3, 4, 5

29

H. Cầu Kè

Xã Hòa Ân

20,30

Tiêu chí 3, 4, 5

30

H. Cầu Kè

Xã Châu Điền

30,97

Tiêu chí 3, 5

31

H. Cầu Kè

Xã An Phú Tân

23,71

Tiêu chí 3, 4, 5

32

H. Cầu Kè

Xã Hòa Tân

30,39

Tiêu chí 3, 4, 5

33

H. Cầu Kè

Xã Phong Thạnh

26,34

Tiêu chí 3, 4, 5

34

H. Cầu Kè

Xã Phong Phú

25,25

Tiêu chí 3, 4, 5

35

H. Cầu Kè

Xã Ninh Thới

16,46

Tiêu chí 3, 4, 5

36

H. Tiểu Cần

TT. Cầu Quan

4,11

Tiêu chí 5

30

100

37

H. Tiểu Cần

TT. Tiểu Cần

4,07

Tiêu chí 3, 4, 5

38

H. Tiểu Cần

Xã Hiếu Trung

21,36

Tiêu chí 3, 4, 5

39

H. Tiểu Cần

Xã Hiếu Tử

23,88

Tiêu chí 3, 4, 5

40

H. Tiểu Cần

Xã Hùng Hòa

14,44

Tiêu chí 3, 4, 5

41

H. Tiểu Cần

Xã Long Thới

18,04

Tiêu chí 3, 4, 5

42

H. Tiểu Cần

Xã Ngãi Hùng

19,10

Tiêu chí 3, 4, 5

43

H. Tiểu Cần

Xã Phú Cần

23,73

Tiêu chí 3, 4, 5

44

H. Tiểu Cần

Xã Tân Hòa

11,17

Tiêu chí 4, 5

45

H. Tiểu Cần

Xã Tân Hùng

19,15

Tiêu chí 3, 4, 5

46

H. Tiểu Cần

Xã Tập Ngãi

32,17

Tiêu chí 3, 4, 5

47

H. Châu Thành

TT. Châu Thành

3,45

Tiêu chí 3, 4, 5

20

110

48

H. Châu Thành

Xã Đa Lộc

14,85

Tiêu chí 3, 4, 5

49

H. Châu Thành

Xã Mỹ Chánh

8,04

Tiêu chí 3, 4, 5

50

H. Châu Thành

Xã Thanh Mỹ

15,33

Tiêu chí 3, 4, 5

51

H. Châu Thành

Xã Lương Hòa

23,00

Tiêu chí 3, 4, 5

52

H. Châu Thành

Xã Lương Hòa A

16,14

Tiêu chí 3, 4, 5

53

H. Châu Thành

Xã Nguyệt Hóa

11,81

Tiêu chí 3, 4, 5

54

H. Châu Thành

Xã Song Lộc

34,36

Tiêu chí 3, 5

55

H. Châu Thành

Xã Hòa Thuận

14,34

Tiêu chí 3, 4, 5

56

H. Châu Thành

Xã Hòa Lợi

15,81

Tiêu chí 3, 4, 5

57

H. Châu Thành

Xã Phước Hảo

9,20

Tiêu chí 4, 5

58

H. Châu Thành

Xã Hưng Mỹ

20,81

Tiêu chí 3, 4, 5

59

H. Châu Thành

Xã Long Hòa

7,64

Tiêu chí 3, 4, 5

60

H. Châu Thành

Xã Hòa Minh

27,46

Tiêu chí 3, 4, 5

61

H. Cầu Ngang

TT. Cầu Ngang

1,99

Tiêu chí 4, 5

20

120

62

H. Cầu Ngang

TT. Mỹ Long

1,98

Tiêu chí 4, 5

63

H. Cầu Ngang

Xã Vinh Kim

7,46

Tiêu chí 4, 5

64

H. Cầu Ngang

Xã Trường Thọ

4,09

Tiêu chí 4, 5

65

H. Cầu Ngang

Xã Thuận Hòa

6,75

Tiêu chí 4, 5

66

H. Cầu Ngang

Xã Thạnh Hòa Sơn

17,19

Tiêu chí 4, 5

67

H. Cầu Ngang

Xã Nhị Trường

11,72

Tiêu chí 4, 5

68

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Long Nam

10,01

Tiêu chí 4, 5

69

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Long Bắc

10,08

Tiêu chí 4, 5

70

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Hòa

8,82

Tiêu chí 4, 5

71

H. Cầu Ngang

Xã Long Sơn

9,77

Tiêu chí 4, 5

72

H. Cầu Ngang

Xã Kim Hòa

5,91

Tiêu chí 4, 5

73

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Mỹ Tây

5,89

Tiêu chí 4, 5

74

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Mỹ Đông

2,43

Tiêu chí 5

75

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Hòa

7,70

Tiêu chí 4, 5

76

H. Trà Cú

TT. Trà Cú

2,99

Tiêu chí 3, 4, 5

30

140

77

H. Trà Cú

TT. Định An

4,81

Tiêu chí 3, 4, 5

78

H. Trà Cú

Xã Ngãi Xuyên

20,20

Tiêu chí 3, 4, 5

79

H. Trà Cú

Xã Lưu Nghiệp Anh

18,28

Tiêu chí 3, 4, 5

80

H. Trà Cú

Xã An Quảng Hữu

18,36

Tiêu chí 3, 4, 5

81

H. Trà Cú

Xã Tân Sơn

15,54

Tiêu chí 3, 4, 5

82

H. Trà Cú

Xã Tập Sơn

19,74

Tiêu chí 3, 4, 5

83

H. Trà Cú

Xã Phước Hưng

26,76

Tiêu chí 3, 4, 5

84

H. Trà Cú

Xã Tân Hiệp

14,21

Tiêu chí 3, 4, 5

85

H. Trà Cú

Xã Long Hiệp

10,76

Tiêu chí 3, 4, 5

86

H. Trà Cú

Xã Ngọc Biên

9,42

Tiêu chí 4, 5

87

H. Trà Cú

Xã Định An

11,10

Tiêu chí 3, 4, 5

88

H. Trà Cú

Xã Đại An

8,22

Tiêu chí 3, 4, 5

89

H. Trà Cú

Xã Hàm Giang

9,18

Tiêu chí 3, 4, 5

90

H. Trà Cú

Xã Hàm Tân

17,66

Tiêu chí 3, 4, 5

91

H. Trà Cú

Xã Thanh Sơn

14,31

Tiêu chí 3, 4, 5

92

H. Trà Cú

Xã Kim Sơn

20,57

Tiêu chí 3, 4, 5

93

H. Duyên Hải

TT. Long Thành

5,37

Tiêu chí 5

50

130

94

H. Duyên Hải

Xã Ngũ Lạc

11,58

Tiêu chí 4, 5

95

H. Duyên Hải

Xã Long Khánh

9,36

Tiêu chí 4, 5

96

H. Duyên Hải

Xã Long Vĩnh

12,17

Tiêu chí 4, 5

97

H. Duyên Hải

Xã Đông Hải

10,94

Tiêu chí 4, 5

98

H. Duyên Hải

Xã Đôn Châu

9,34

Tiêu chí 4, 5

99

H. Duyên Hải

Xã Đôn Xuân

9,77

Tiêu chí 4, 5

100

TX. Duyên Hải

Phường 1

10,44

Tiêu chí 4, 5

40

120

101

TX. Duyên Hải

Phường 2

4,30

Tiêu chí 4, 5

102

TX. Duyên Hải

Xã Long Toàn

8,51

Tiêu chí 4, 5

103

TX. Duyên Hải

Xã Long Hữu

11,69

Tiêu chí 4, 5

104

TX. Duyên Hải

Xã Hiệp Thạnh

3,71

Tiêu chí 4, 5

105

TX. Duyên Hải

Xã Dân Thành

5,38

Tiêu chí 4, 5

106

TX. Duyên Hải

Xã Trường Long Hòa

9,92

Tiêu chí 4, 5

3. Tầng Pleistocen giữa - trên(qp2-3)

STT

Huyện/TX/TP

Xã/Phường/Thị trấn

Diện tích khu vực phải ĐKKT (km2)

Tiêu chí căn cứ để khoanh định

Chiều sâu giếng phải ĐKKT(m)

Từ

Đến

1

TP. Trà Vinh

Phường 1

2,50

Tiêu chí 3, 5

70

140

2

TP. Trà Vinh

Phường 2

0,29

Tiêu chí 3, 5

3

TP. Trà Vinh

Phường 3

0,18

Tiêu chí 3, 5

4

TP. Trà Vinh

Phường 4

1,57

Tiêu chí 3, 4, 5

5

TP. Trà Vinh

Phường 5

2,22

Tiêu chí 3, 4, 5

6

TP. Trà Vinh

Phường 6

1,02

Tiêu chí 3, 4, 5

7

TP. Trà Vinh

Phường 7

5,81

Tiêu chí 3, 4, 5

8

TP. Trà Vinh

Phường 8

3,59

Tiêu chí 3, 4, 5

9

TP. Trà Vinh

Phường 9

11,79

Tiêu chí 3, 4, 5

10

TP. Trà Vinh

Xã Long Đức

39,08

Tiêu chí 3, 4, 5

11

H. Càng Long

TT. Càng Long

11,97

Tiêu chí 3, 4, 5

80

180

12

H. Càng Long

Xã An Trường

28,44

Tiêu chí 3, 4, 5

13

H. Càng Long

Xã An Trường A

18,93

Tiêu chí 3, 4, 5

14

H. Càng Long

Xã Bình Phú

27,33

Tiêu chí 3, 4, 5

15

H. Càng Long

Xã Đại Phúc

9,86

Tiêu chí 3, 5

16

H. Càng Long

Xã Đại Phước

20,27

Tiêu chí 3, 4, 5

17

H. Càng Long

Xã Đức Mỹ

23,75

Tiêu chí 3, 4, 5

18

H. Càng Long

Xã Huyền Hội

21,76

Tiêu chí 3, 4, 5

19

H. Càng Long

Xã Mỹ Cẩm

23,08

Tiêu chí 3, 4, 5

20

H. Càng Long

Xã Nhị Long

14,22

Tiêu chí 3, 5

21

H. Càng Long

Xã Nhị Long Phú

12,13

Tiêu chí 3, 5

22

H. Càng Long

Xã Phương Thạnh

22,27

Tiêu chí 3, 4, 5

23

H. Càng Long

Xã Tân An

5,93

Tiêu chí 4, 5

24

H. Càng Long

Xã Tân Bình

22,99

Tiêu chí 3, 4, 5

25

H. Cầu Kè

TT. Cầu Kè

3,08

Tiêu chí 3, 4, 5

80

150

26

H. Cầu Kè

Xã Thạnh Phú

10,67

Tiêu chí 3, 4, 5

27

H. Cầu Kè

Xã Thông Hòa

24,29

Tiêu chí 3, 4, 5

28

H. Cầu Kè

Xã Tam Ngãi

22,12

Tiêu chí 3, 4, 5

29

H. Cầu Kè

Xã Hòa Ân

18,66

Tiêu chí 3, 4, 5

30

H. Cầu Kè

Xã Châu Điền

5,02

Tiêu chí 5

31

H. Cầu Kè

Xã An Phú Tân

23,71

Tiêu chí 3, 4, 5

32

H. Cầu Kè

Xã Hòa Tân

15,68

Tiêu chí 3, 4, 5

33

H. Cầu Kè

Xã Phong Thạnh

15,76

Tiêu chí 4, 5

34

H. Cầu Kè

Xã Phong Phú

8,96

Tiêu chí 4, 5

35

H. Cầu Kè

Xã Ninh Thới

5,05

Tiêu chí 4, 5

36

H. Tiểu Cần

TT. Cầu Quan

4,11

Tiêu chí 5

60

160

37

H. Tiểu Cần

TT. Tiểu Cần

4,07

Tiêu chí 4, 5

38

H. Tiểu Cần

Xã Hiếu Trung

10,67

Tiêu chí 4, 5

39

H. Tiểu Cần

Xã Hiếu Tử

6,31

Tiêu chí 4, 5

40

H. Tiểu Cần

Xã Hùng Hòa

7,82

Tiêu chí 4, 5

41

H. Tiểu Cần

Xã Long Thới

15,71

Tiêu chí 4, 5

42

H. Tiểu Cần

Xã Ngãi Hùng

4,82

Tiêu chí 4, 5

43

H. Tiểu Cần

Xã Phú Cần

23,73

Tiêu chí 4, 5

44

H. Tiểu Cần

Xã Tân Hòa

11,17

Tiêu chí 4, 5

45

H. Tiểu Cần

Xã Tân Hùng

9,24

Tiêu chí 4, 5

46

H. Tiểu Cần

Xã Tập Ngãi

13,54

Tiêu chí 4, 5

47

H. Châu Thành

TT. Châu Thành

3,45

Tiêu chí 3, 4, 5

60

160

48

H. Châu Thành

Xã Đa Lộc

14,44

Tiêu chí 3, 4, 5

49

H. Châu Thành

Xã Mỹ Chánh

7,99

Tiêu chí 3, 4, 5

50

H. Châu Thành

Xã Thanh Mỹ

5,07

Tiêu chí 4, 5

51

H. Châu Thành

Xã Lương Hòa

19,93

Tiêu chí 3, 4, 5

52

H. Châu Thành

Xã Lương Hòa A

8,54

Tiêu chí 4, 5

53

H. Châu Thành

Xã Nguyệt Hóa

11,81

Tiêu chí 3, 4, 5

54

H. Châu Thành

Xã Song Lộc

12,46

Tiêu chí 3, 5

55

H. Châu Thành

Xã Hòa Thuận

14,34

Tiêu chí 3, 4, 5

56

H. Châu Thành

Xã Hòa Lợi

15,81

Tiêu chí 3, 4, 5

57

H. Châu Thành

Xã Phước Hảo

17,84

Tiêu chí 3, 4, 5

58

H. Châu Thành

Xã Hưng Mỹ

28,00

Tiêu chí 3, 4, 5

59

H. Châu Thành

Xã Long Hòa

48,75

Tiêu chí 3, 4, 5

60

H. Châu Thành

Xã Hòa Minh

35,94

Tiêu chí 3, 4, 5

61

H. Cầu Ngang

TT. Cầu Ngang

1,99

Tiêu chí 3, 4, 5

90

180

62

H. Cầu Ngang

TT. Mỹ Long

4,93

Tiêu chi 3, 4, 5

63

H. Cầu Ngang

Xã Vinh Kim

33,98

Tiêu chí 3, 4, 5

64

H. Cầu Ngang

Xã Trường Thọ

11,57

Tiêu chí 3, 4, 5

65

H. Cầu Ngang

Xã Thuận Hòa

14,83

Tiêu chí 3, 4, 5

66

H. Cầu Ngang

Xã Thạnh Hòa Sơn

17,38

Tiêu chí 3, 4, 5

67

H. Cầu Ngang

Xã Nhị Trường

12,85

Tiêu chí 3, 4, 5

68

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Long Nam

42,42

Tiêu chí 3, 4, 5

69

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Long Bắc

26,41

Tiêu chí 3, 4, 5

70

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Hòa

17,61

Tiêu chí 3, 4, 5

71

H. Cầu Ngang

Xã Long Sơn

13,18

Tiêu chí 3, 4, 5

72

H. Cầu Ngang

Xã Kim Hòa

16,64

Tiêu chí 3, 4, 5

73

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Mỹ Tây

17,12

Tiêu chí 3, 4, 5

74

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Mỹ Đông

17,74

Tiêu chí 3, 4, 5

75

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Hòa

22,33

Tiêu chí 3, 4, 5

76

H. Trà Cú

TT. Trà Cú

2,99

Tiêu chí 4, 5

90

210

77

H. Trà Cú

TT. Định An

4 81

Tiêu chí 3, 4, 5

78

H. Trà Cú

Xã Ngãi Xuyên

4,87

Tiêu chí 4, 5

79

H. Trà Cú

Xã Lưu Nghiệp Anh

5,53

Tiêu chí 4, 5

80

H. Trà Cú

Xã An Quảng Hữu

13,05

Tiêu chí 4, 5

81

H. Trà Cú

Xã Tân Sơn

7,68

Tiêu chí 4, 5

82

H. Trà Cú

Xã Tập Sơn

6,11

Tiêu chí 4, 5

83

H. Trà Cú

Xã Phước Hưng

7,25

Tiêu chí 4, 5

84

H. Trà Cú

Xã Tân Hiệp

7,92

Tiêu chí 4, 5

85

H. Trà Cú

Xã Long Hiệp

7,90

Tiêu chí 4, 5

86

H. Trà Cú

Xã Ngọc Biên

9,42

Tiêu chí 4, 5

87

H. Trà Cú

Xã Định An

11,10

Tiêu chí 4, 5

88

H. Trà Cú

Xã Đại An

9,13

Tiêu chí 3, 4, 5

89

H. Trà Cú

Xã Hàm Giang

4,65

Tiêu chí 4, 5

90

H. Trà Cú

Xã Hàm Tân

6,85

Tiêu chí 4, 5

91

H. Trà Cú

Xã Thanh Sơn

7,30

Tiêu chí 4, 5

92

H. Trà Cú

Xã Kim Sơn

5,35

Tiêu chí 4, 5

93

H. Duyên Hải

TT. Long Thành

5,37

Tiêu chí 3, 5

120

200

94

H. Duyên Hải

Xã Ngũ Lạc

11,58

Tiêu chí 4, 5

95

H. Duyên Hải

Xã Long Khánh

31,95

Tiêu chí 3, 4, 5

96

H. Duyên Hải

Xã Long Vĩnh

90,80

Tiêu chí 3, 4, 5

97

H. Duyên Hải

Xã Đông Hải

51,02

Tiêu chí 3, 4, 5

98

H. Duyên Hải

Xã Đôn Châu

9,34

Tiêu chí 4, 5

99

H. Duyên Hải

Xã Đôn Xuân

15,52

Tiêu chí 3, 4, 5

100

TX. Duyên Hải

Phường 1

10,44

Tiêu chí 4, 5

70

170

101

TX. Duyên Hải

Phường 2

4,59

Tiêu chí 3, 4, 5

102

TX. Duyên Hải

Xã Long Toàn

8,51

Tiêu chí 4, 5

103

TX. Duyên Hải

Xã Long Hữu

25,48

Tiêu chí 3, 4, 5

104

TX. Duyên Hải

Xã Hiệp Thạnh

23,15

Tiêu chí 3, 4, 5

105

TX. Duyên Hải

Xã Dân Thành

5,38

Tiêu chí 4, 5

106

TX. Duyên Hải

Xã Trường Long Hòa

18,80

Tiêu chí 3, 4, 5

4. Tầng Pleistocen dưới (qp1)

STT

Huyện/TX/TP

Xã/Phường/Thị trấn

Diện tích khu vực phải ĐKKT (km2)

Tiêu chí căn cứ để khoanh định

Chiều sâu giếng phải ĐKKT (m)

Từ

Đến

1

TP. Trà Vinh

Phường 1

2,50

Tiêu chí 3, 5

125

180

2

TP. Trà Vinh

Phường 2

0,29

Tiêu chí 3, 5

3

TP. Trà Vinh

Phường 3

0,18

Tiêu chí 3, 5

4

TP. Trà Vinh

Phường 4

1,57

Tiêu chí 3, 4, 5

5

TP. Trà Vinh

Phường 5

2,22

Tiêu chí 3, 4, 5

6

TP. Trà Vinh

Phường 6

1,02

Tiêu chí 3, 4, 5

7

TP. Trà Vinh

Phường 7

5,81

Tiêu chí 3, 4, 5

8

TP. Trà Vinh

Phường 8

3,59

Tiêu chí 3, 4, 5

9

TP. Trà Vinh

Phường 9

11,79

Tiêu chí 3, 4, 5

10

TP. Trà Vinh

Xã Long Đức

39,08

Tiêu chí 3, 4, 5

11

H. Càng Long

TT. Càng Long

11,97

Tiêu chí 3, 4, 5

125

180

12

H. Càng Long

Xã An Trường

28,44

Tiêu chí 3, 4, 5

13

H. Càng Long

Xã An Trường A

18,93

Tiêu chí 3, 4, 5

14

H. Càng Long

Xã Bình Phú

27,33

Tiêu chí 3, 4, 5

15

H. Càng Long

Xã Đại Phúc

9,86

Tiêu chí 3, 5

16

H. Càng Long

Xã Đại Phước

20,27

Tiêu chí 3, 4, 5

17

H. Càng Long

Xã Đức Mỹ

23,75

Tiêu chí 3, 4, 5

18

H. Càng Long

Xã Huyền Hội

34,79

Tiêu chí 3, 4, 5

19

H. Càng Long

Xã Mỹ Cẩm

23,08

Tiêu chí 3, 4, 5

20

H. Càng Long

Xã Nhị Long

14,22

Tiêu chí 3, 5

21

H. Càng Long

Xã Nhị Long Phú

12,13

Tiêu chí 3, 5

22

H. Càng Long

Xã Phương Thạnh

22,27

Tiêu chí 3, 4, 5

23

H. Càng Long

Xã Tân An

22,73

Tiêu chí 3, 4, 5

24

H. Càng Long

Xã Tân Bình

25,53

Tiêu chí 3, 4, 5

25

H. Cầu Kè

TT. Cầu Kè

3,08

Tiêu chí 3, 4, 5

125

200

26

H. Cầu Kè

Xã Thạnh Phú

12,46

Tiêu chí 3, 4, 5

27

H. Cầu Kè

Xã Thông Hòa

26,99

Tiêu chí 3, 4, 5

28

H. Cầu Kè

Xã Tam Ngãi

22,12

Tiêu chí 3, 4, 5

29

H. Cầu Kè

Xã Hòa Ân

20,30

Tiêu chí 3, 4, 5

30

H. Cầu Kè

Xã Châu Điền

30,21

Tiêu chí 3, 5

31

H. Cầu Kè

Xã An Phú Tân

20,61

Tiêu chí 3, 4, 5

32

H. Cầu Kè

Xã Hòa Tân

14,62

Tiêu chí 3, 4, 5

33

H. Cầu Kè

Xã Phong Thạnh

26,89

Tiêu chí 3, 4, 5

34

H. Cầu Kè

Xã Phong Phú

24,20

Tiêu chí 3, 4, 5

35

H. Cầu Kè

Xã Ninh Thới

5,05

Tiêu chí 4, 5

36

H. Tiểu Cần

TT. Cầu Quan

4,11

Tiêu chí 5

125

210

37

H. Tiểu Cần

TT. Tiểu Cần

4,07

Tiêu chí 3, 4, 5

38

H. Tiểu Cần

Xã Hiếu Trung

22,17

Tiêu chí 3, 4, 5

39

H. Tiểu Cần

Xã Hiếu Tử

26,49

Tiêu chí 3, 4, 5

40

H. Tiểu Cần

Xã Hùng Hòa

17,11

Tiêu chí 3, 4, 5

41

H. Tiểu Cần

Xã Long Thới

23,65

Tiêu chí 3, 4, 5

42

H. Tiểu Cần

Xã Ngãi Hùng

19,10

Tiêu chí 3, 4, 5

43

H. Tiểu Cần

Xã Phú Cần

23,73

Tiêu chí 3, 4, 5

44

H. Tiểu Cần

Xã Tân Hòa

14,19

Tiêu chí 3, 4, 5

45

H. Tiểu Cần

Xã Tân Hùng

20,10

Tiêu chí 3, 4, 5

46

H. Tiểu Cần

Xã Tập Ngãi

32,52

Tiêu chí 3, 4, 5

47

H. Châu Thành

TT. Châu Thành

3,45

Tiêu chí 3, 4, 5

110

200

48

H. Châu Thành

Xã Đa Lộc

36,37

Tiêu chí 3, 4, 5

49

H. Châu Thành

Xã Mỹ Chánh

26,60

Tiêu chí 3, 4, 5

50

H. Châu Thành

Xã Thanh Mỹ

21,34

Tiêu chí 3, 4, 5

51

H. Châu Thành

Xã Lương Hòa

23,08

Tiêu chí 3, 4, 5

52

H. Châu Thành

Xã Lương Hòa A

23,00

Tiêu chí 3, 4, 5

53

H. Châu Thành

Xã Nguyệt Hóa

11,81

Tiêu chí 3, 4, 5

54

H. Châu Thành

Xã Song Lộc

34,36

Tiêu chí 3, 5

55

H. Châu Thành

Xã Hòa Thuận

14,34

Tiêu chí 3, 4, 5

56

H. Châu Thành

Xã Hòa Lợi

15,81

Tiêu chí 3, 4, 5

57

H. Châu Thành

Xã Phước Hảo

23,55

Tiêu chí 3, 4, 5

58

H. Châu Thành

Xã Hưng Mỹ

28,00

Tiêu chí 3, 4, 5

59

H. Châu Thành

Xã Long Hòa

48,75

Tiêu chí 3, 4, 5

60

H. Châu Thành

Xã Hòa Minh

35,94

Tiêu chí 3, 4, 5

61

H. Cầu Ngang

TT. Cầu Ngang

1,99

Tiêu chí 3, 4, 5

125

240

62

H. Cầu Ngang

TT. Mỹ Long

4,93

Tiêu chí 3, 4, 5

63

H. Cầu Ngang

Xã Vinh Kim

33,98

Tiêu chí 3, 4, 5

64

H. Cầu Ngang

Xã Trường Thọ

22,24

Tiêu chí 3, 4, 5

65

H. Cầu Ngang

Xã Thuận Hòa

15,86

Tiêu chí 3, 4, 5

66

H. Cầu Ngang

Xã Thạnh Hòa Sơn

22,99

Tiêu chí 3, 4, 5

67

H. Cầu Ngang

Xã Nhị Trường

27,71

Tiêu chí 3, 4, 5

68

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Long Nam

42,42

Tiêu chí 3, 4, 5

69

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Long Bắc

26,41

Tiêu chí 3, 4, 5

70

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Hòa

17,61

Tiêu chí 3, 4, 5

71

H. Cầu Ngang

Xã Long Sơn

31,33

Tiêu chí 3, 4, 5

72

H. Cầu Ngang

Xã Kim Hòa

22,56

Tiêu chí 3, 4, 5

73

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Mỹ Tây

18,68

Tiêu chí 3, 4, 5

74

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Mỹ Đông

17,74

Tiêu chí 3, 4, 5

75

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Hòa

22,69

Tiêu chí 3, 4, 5

76

H. Trà Cú

TT. Trà Cú

2,99

Tiêu chí 4, 5

140

300

77

H. Trà Cú

TT. Định An

5,50

Tiêu chí 3, 4, 5

78

H. Trà Cú

Xã Ngãi Xuyên

8,95

Tiêu chí 3, 4, 5

79

H. Trà Cú

Xã Lưu Nghiệp Anh

5,53

Tiêu chí 4, 5

80

H. Trà Cú

Xã An Quảng Hữu

14,70

Tiêu chí 3, 4, 5

81

H. Trà Cú

Xã Tân Sơn

14,18

Tiêu chí 3, 4, 5

82

H. Trà Cú

Xã Tập Sơn

19,74

Tiêu chí 3, 4, 5

83

H. Trà Cú

Xã Phước Hưng

32,46

Tiêu chí 3, 4, 5

84

H. Trà Cú

Xã Tân Hiệp

21,60

Tiêu chí 3, 4, 5

85

H. Trà Cú

Xã Long Hiệp

12,18

Tiêu chí 3, 4, 5

86

H. Trà Cú

Xã Ngọc Biên

23,98

Tiêu chí 3, 4, 5

87

H. Trà Cú

Xã Định An

14,61

Tiêu chí 3,4, 5

88

H. Trà Cú

Xã Đại An

12,90

Tiêu chí 3, 4, 5

89

H. Trà Cú

Xã Hàm Giang

8,60

Tiêu chí 3, 4, 5

90

H. Trà Cú

Xã Hàm Tân

10,15

Tiêu chí 3, 4, 5

91

H. Trà Cú

Xã Thanh Sơn

7,30

Tiêu chí 4, 5

92

H. Trà Cú

Xã Kim Sơn

5,35

Tiêu chí 4, 5

93

H. Duyên Hải

TT. Long Thành

5,72

Tiêu chí 3, 5

140

300

94

H. Duyên Hải

Xã Ngũ Lạc

34,13

Tiêu chí 3, 4, 5

95

H. Duyên Hải

Xã Long Khánh

45,55

Tiêu chí 3, 4, 5

96

H. Duyên Hải

Xã Long Vĩnh

97,08

Tiêu chí 3, 4, 5

97

H. Duyên Hải

Xã Đông Hải

55,62

Tiêu chí 3,4, 5

98

H. Duyên Hải

Xã Đôn Châu

32,37

Tiêu chí 3, 4, 5

99

H. Duyên Hải

Xã Đôn Xuân

26,72

Tiêu chí 3, 4, 5

100

TX. Duyên Hải

Phường 1

10,44

Tiêu chí 4, 5

125

250

101

TX. Duyên Hải

Phường 2

9,10

Tiêu chí 3, 4, 5

102

TX. Duyên Hải

Xã Long Toàn

11,15

Tiêu chí 3, 4, 5

103

TX. Duyên Hải

Xã Long Hữu

29,77

Tiêu chí 3, 4, 5

104

TX. Duyên Hải

Xã Hiệp Thạnh

23,15

Tiêu chí 3, 4, 5

105

TX. Duyên Hải

Xã Dân Thành

5,96

Tiêu chí 3, 4, 5

106

TX. Duyên Hải

Xã Trường Long Hòa

21,95

Tiêu chí 3, 4, 5

5. Tầng Pliocen giữa(n22)

STT

Huyện/TX/TP

Xã/Phường/Thị trấn

Diện tích khu vực phải ĐKKT (km2)

Tiêu chí căn cứ để khoanh định

Chiều sâu giếng phải ĐKKT (m)

Từ

Đến

1

TP. Trà Vinh

Phường 1

2,50

Tiêu chí 3, 5

180

310

2

TP. Trà Vinh

Phường 2

0,29

Tiêu chí 3, 5

3

TP. Trà Vinh

Phường 3

0,18

Tiêu chí 3, 5

4

TP. Trà Vinh

Phường 4

1,57

Tiêu chí 3, 4, 5

5

TP. Trà Vinh

Phường 5

2,22

Tiêu chí 3, 4, 5

6

TP. Trà Vinh

Phường 6

1,02

Tiêu chí 3, 4, 5

7

TP. Trà Vinh

Phường 7

5,81

Tiêu chí 3, 4, 5

8

TP. Trà Vinh

Phường 8

3,59

Tiêu chí 3, 4, 5

9

TP. Trà Vinh

Phường 9

11,79

Tiêu chí 3, 4, 5

10

TP. Trà Vinh

Xã Long Đức

38,88

Tiêu chí 3, 4, 5

11

H. Càng Long

TT. Càng Long

11,97

Tiêu chí 3, 4, 5

180

310

12

H. Càng Long

Xã An Trường

28,44

Tiêu chí 3, 4, 5

13

H. Càng Long

Xã An Trường A

18,93

Tiêu chí 3, 4, 5

14

H. Càng Long

Xã Bình Phú

27,33

Tiêu chí 3, 4, 5

15

H. Càng Long

Xã Đại Phúc

9,86

Tiêu chí 3, 5

16

H. Càng Long

Xã Đại Phước

20,15

Tiêu chí 3, 4, 5

17

H. Càng Long

Xã Đức Mỹ

23,75

Tiêu chí 3, 4, 5

18

H. Càng Long

Xã Huyền Hội

34,79

Tiêu chí 3, 4, 5

19

H. Càng Long

Xã Mỹ Cẩm

23,08

Tiêu chí 3, 4, 5

20

H. Càng Long

Xã Nhị Long

14,22

Tiêu chí 3, 5

21

H. Càng Long

Xã Nhị Long Phú

12,13

Tiêu chí 3, 5

22

H. Càng Long

Xã Phương Thạnh

22,27

Tiêu chí 3, 4, 5

23

H. Càng Long

Xã Tân An

22,73

Tiêu chí 3, 4, 5

24

H. Càng Long

Xã Tân Bình

25,53

Tiêu chí 3, 4, 5

25

H. Cầu Kè

TT. Cầu Kè

3,08

Tiêu chí 3, 4, 5

180

295

26

H. Cầu Kè

Xã Thạnh Phú

12,46

Tiêu chí 3, 4, 5

27

H. Cầu Kè

Xã Thông Hòa

26,99

Tiêu chí 3, 4, 5

28

H. Cầu Kè

Xã Tam Ngãi

22,12

Tiêu chí 3, 4, 5

29

H. Cầu Kè

Xã Hòa Ân

20,30

Tiêu chí 3, 4, 5

30

H. Cầu Kè

Xã Châu Điền

30,97

Tiêu chí 3, 5

31

H. Cầu Kè

Xã An Phú Tân

23,71

Tiêu chí 3, 4, 5

32

H. Cầu Kè

Xã Hòa Tân

30,39

Tiêu chí 3, 4, 5

33

H. Cầu Kè

Xã Phong Thạnh

26,89

Tiêu chí 3, 4, 5

34

H. Cầu Kè

Xã Phong Phú

27,92

Tiêu chí 3, 4, 5

35

H. Cầu Kè

Xã Ninh Thới

22,77

Tiêu chí 3, 4, 5

36

H. Tiểu Cần

TT. Cầu Quan

5,74

Tiêu chí 3, 5

180

295

37

H. Tiểu Cần

TT. Tiểu Cần

4,07

Tiêu chí 3, 4, 5

38

H. Tiểu Cần

Xã Hiếu Trung

22,17

Tiêu chí 3, 4, 5

39

H. Tiểu Cần

Xã Hiếu Tử

26,49

Tiêu chí 3, 4, 5

40

H. Tiểu Cần

Xã Hùng Hòa

18,55

Tiêu chí 3, 4, 5

41

H. Tiểu Cần

Xã Long Thới

27,39

Tiêu chí 3, 4, 5

42

H. Tiểu Cần

Xã Ngãi Hùng

19,10

Tiêu chí 3, 4, 5

43

H. Tiểu Cần

Xã Phú Cần

23,73

Tiêu chí 3, 4, 5

44

H. Tiểu Cần

Xã Tân Hòa

28,47

Tiêu chí 3, 4, 5

45

H. Tiểu Cần

Xã Tân Hùng

20,10

Tiêu chí 3, 4, 5

46

H. Tiểu Cần

Xã Tập Ngãi

32,52

Tiêu chí 3, 4, 5

47

H. Châu Thành

TT. Châu Thành

3,45

Tiêu chí 3, 4, 5

180

310

48

H. Châu Thành

Xã Đa Lộc

36,37

Tiêu chí 3, 4, 5

49

H. Châu Thành

Xã Mỹ Chánh

26,60

Tiêu chí 3, 4, 5

50

H. Châu Thành

Xã Thanh Mỹ

21,34

Tiêu chí 3, 4, 5

51

H. Châu Thành

Xã Lương Hòa

23,08

Tiêu chí 3, 4, 5

52

H. Châu Thành

Xã Lương Hòa A

23,00

Tiêu chí 3, 4, 5

53

H. Châu Thành

Xã Nguyệt Hóa

11,81

Tiêu chí 3, 4, 5

54

H. Châu Thành

Xã Song Lộc

34,36

Tiêu chí 3, 5

55

H. Châu Thành

Xã Hòa Thuận

14,34

Tiêu chí 3, 4, 5

56

H. Châu Thành

Xã Hòa Lợi

15,81

Tiêu chí 3, 4, 5

57

H. Châu Thành

Xã Phước Hảo

23,55

Tiêu chí 3, 4, 5

58

H. Châu Thành

Xã Hưng Mỹ

28,00

Tiêu chí 3, 4, 5

59

H. Châu Thành

Xã Long Hòa

48,75

Tiêu chí 3, 4, 5

60

H. Châu Thành

Xã Hòa Minh

35,94

Tiêu chí 3, 4, 5

61

H. Cầu Ngang

TT. Cầu Ngang

1,99

Tiêu chí 3, 4, 5

205

325

62

H. Cầu Ngang

TT. Mỹ Long

4,93

Tiêu chí 3, 4, 5

63

H. Cầu Ngang

Xã Vinh Kim

33,98

Tiêu chí 3, 4, 5

64

H. Cầu Ngang

Xã Trường Thọ

22,24

Tiêu chí 3, 4, 5

65

H. Cầu Ngang

Xã Thuận Hòa

15,86

Tiêu chí 3, 4, 5

66

H. Cầu Ngang

Xã Thạnh Hòa Sơn

22,99

Tiêu chí 3, 4, 5

67

H. Cầu Ngang

Xã Nhị Trường

27,71

Tiêu chí 3, 4, 5

68

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Long Nam

42,42

Tiêu chí 3, 4, 5

69

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Long Bắc

26,41

Tiêu chí 3, 4, 5

70

H. Cầu Ngang

Xã Mỹ Hòa

17,61

Tiêu chí 3, 4, 5

71

H. Cầu Ngang

Xã Long Sơn

31,33

Tiêu chí 3, 4, 5

72

H. Cầu Ngang

Xã Kim Hòa

22,56

Tiêu chí 3, 4, 5

73

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Mỹ Tây

18,68

Tiêu chí 3, 4, 5

74

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Mỹ Đông

17,74

Tiêu chí 3, 4, 5

75

H. Cầu Ngang

Xã Hiệp Hòa

22,69

Tiêu chí 3, 4, 5

76

H. Trà Cú

TT. Trà Cú

2,99

Tiêu chí 3, 4, 5

205

355

77

H. Trà Cú

TT. Định An

5,50

Tiêu chí 3, 4, 5

78

H. Trà Cú

Xã Ngãi Xuyên

20,20

Tiêu chí 3, 4, 5

79

H. Trà Cú

Xã Lưu Nghiệp Anh

29,26

Tiêu chí 3, 4, 5

80

H. Trà Cú

Xã An Quảng Hữu

25,47

Tiêu chí 3, 4, 5

81

H. Trà Cú

Xã Tân Sơn

15,54

Tiêu chí 3, 4, 5

82

H. Trà Cú

Xã Tập Sơn

19,74

Tiêu chí 3, 4, 5

83

H. Trà Cú

Xã Phước Hưng

32,46

Tiêu chí 3, 4, 5

84

H. Trà Cú

Xã Tân Hiệp

24,82

Tiêu chí 3, 4, 5

85

H. Trà Cú

Xã Long Hiệp

15,97

Tiêu chí 3, 4, 5

86

H. Trà Cú

Xã Ngọc Biên

24,65

Tiêu chí 3, 4, 5

87

H. Trà Cú

Xã Định An

14,61

Tiêu chí 3, 4, 5

88

H. Trà Cú

Xã Đại An

12,90

Tiêu chí 3, 4, 5

89

H. Trà Cú

Xã Hàm Giang

16,10

Tiêu chí 3, 4, 5

90

H. Trà Cú

Xã Hàm Tân

21,59

Tiêu chí 3, 4, 5

91

H. Trà Cú

Xã Thanh Sơn

14,31

Tiêu chí 3, 4, 5

92

H. Trà Cú

Xã Kim Sơn

23,20

Tiêu chí 3, 4, 5

93

H. Duyên Hải

TT. Long Thành

5,37

Tiêu chí 3, 5

235

355

94

H. Duyên Hải

Xã Ngũ Lạc

34,98

Tiêu chí 3, 4, 5

95

H. Duyên Hải

Xã Long Khánh

46,52

Tiêu chí 3, 4, 5

96

H. Duyên Hải

Xã Long Vĩnh

97,08

Tiêu chí 3, 4, 5

97

H. Duyên Hải

Xã Đông Hải

57,01

Tiêu chí 3, 4, 5

98

H. Duyên Hải

Xã Đôn Châu

32,37

Tiêu chí 3, 4, 5

99

H. Duyên Hải

Xã Đôn Xuân

26,87

Tiêu chí 3, 4, 5

100

TX. Duyên Hải

Phường 1

10,44

Tiêu chí 4, 5

235

355

101

TX. Duyên Hải

Phường 2

10,88

Tiêu chí 3, 4, 5

102

TX. Duyên Hải

Xã Long Toàn

16,20

Tiêu chí 3, 4, 5

103

TX. Duyên Hải

Xã Long Hữu

32,67

Tiêu chí 3, 4, 5

104

TX. Duyên Hải

Xã Hiệp Thạnh

23,15

Tiêu chí 3, 4, 5

105

TX. Duyên Hải

Xã Dân Thành

8,51

Tiêu chí 3, 4, 5

106

TX. Duyên Hải

Xã Trường Long Hòa

24,52

Tiêu chí 3, 4, 5

6. Tầng Pliocen dưới(n21)

STT

TP/Huyện/TX

Phường/Xã/TT

Diện tích khu vực phải ĐKKT (km2)

Tiêu chí căn cứ để khoanh định

Chiều sâu giếng phải ĐKKT(m)

Từ

Đến

1

TP. Trà Vinh

Phường 1

2,50

Tiêu chí 3, 5

310

375

2

TP. Trà Vinh

Phường 2

0,29

Tiêu chí 3, 5

3

TP. Trà Vinh

Phường 3

0,18

Tiêu chí 3, 5

4

TP. Trà Vinh

Phường 4

1,57

Tiêu chí 3, 4, 5

5

TP. Trà Vinh

Phường 5

2,22

Tiêu chí 3, 4, 5

6

TP. Trà Vinh

Phường 6

1,02

Tiêu chí 3, 4, 5

7

TP. Trà Vinh

Phường 7

5,81

Tiêu chí 3, 4, 5

8

TP. Trà Vinh

Phường 8

3,59

Tiêu chí 3,4, 5

9

TP. Trà Vinh

Phường 9

11,79

Tiêu chí 3, 4, 5

10

TP. Trà Vinh

Xã Long Đức

39,08

Tiêu chí 3, 4, 5

11

H. Càng Long

TT. Càng Long

11,97

Tiêu chí 3, 4, 5

310

380

12

H. Càng Long

Xã An Trường

28,44

Tiêu chí 3, 4, 5

13

H. Càng Long

Xã An Trường A

18,93

Tiêu chí 3, 4, 5

14

H. Càng Long

Xã Bình Phú

27,33

Tiêu chí 3, 4, 5

15

H. Càng Long

Xã Đại Phúc

9,86

Tiêu chí 3, 5

16

H. Càng Long

Xã Đại Phước

20,27

Tiêu chí 3, 4, 5

17

H. Càng Long

Xã Đức Mỹ

23,75

Tiêu chí 3, 4, 5

18

H. Càng Long

Xã Huyền Hội

34,79

Tiêu chí 3, 4, 5

19

H. Càng Long

Xã Mỹ Cẩm

23,08

Tiêu chí 3, 4, 5

20

H. Càng Long

Xã Nhị Long

14,23

Tiêu chí 3, 5

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2367/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 phê duyệt Danh mục khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất và Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


121

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.149.55
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!