ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 236/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 30
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT PHÂN VÙNG VÀ BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG NGUY CƠ NGẬP LỤT,
LŨ QUÉT DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống
thiên tai năm 2013, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống
thiên tai và Luật Đê điều năm 2020;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy
văn năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
160/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật phòng, chống thiên tai; Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021
của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;
Căn cứ Quyết định số
257/QĐ-TTg ngày 18/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phòng
chống lũ và quy hoạch đê điều hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình; Quyết định số
429/QĐ-TTg ngày 21/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 257/QĐ-TTg ngày 18/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
quy hoạch phòng, chống lũ và quy hoạch đê điều hệ thống sông Hồng, sông Thái
Bình;
Căn cứ Quyết định số
2664/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch
hành động ứng phó với biến đổi khí hậu cho tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021 - 2030,
tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Kế hoạch
thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 758/TTr-SNMT ngày 28/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành phương án “phân vùng và bản đồ phân vùng
nguy cơ ngập lụt, lũ quét dưới tác động của biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ” và bộ sản phẩm kèm theo gồm:
- Báo cáo tổng hợp dự án: xây dựng,
phân vùng và lập bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt, lũ quét dưới tác động của
biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và đề xuất các biện pháp phòng tránh
giảm thiểu thiệt hại.
- Bộ bản đồ phân vùng nguy cơ
ngập lụt và lũ quét các huyện, thành, thị và toàn tỉnh Phú Thọ ứng với các tần
suất cường độ mưa một ngày lớn nhất theo các kịch bản biến đổi khí hậu qua thời
kỳ đến năm 2099.
Điều 2.
Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị; Ban
Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh; các tổ chức xã hội
nghiên cứu, sử dụng bộ sản phẩm phân vùng và bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt,
lũ quét dưới tác động của biến đổi khí hậu vào các quy hoạch, kế hoạch, chức
năng nhiệm vụ nhằm phòng chống ngập, lũ quét, góp phần giảm thiểu thiệt hại
thiên tai phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu kể từ ngày ký ban hành. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện,
thành, thị; Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh; các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHÂN VÙNG VÀ BẢN ĐỒ NGUY CƠ NGẬP LỤT, LŨ QUÉT DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm
theo Quyết định số: 236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Thọ)
PHẦN I
PHÂN VÙNG NGUY CƠ NGẬP LỤT THEO CÁC KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU
I. XU THẾ
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU:
1. Về nhiệt độ:
- Nhiệt độ không khí trung bình
năm ở tỉnh Phú Thọ có xu thế tăng ở tất cả các trạm với tốc độ tăng từ xấp xỉ
0,1 - 0,2ºC/thập kỷ. Trong thế kỷ 21, vào đầu thế kỷ, nhiệt độ trung bình năm ở
tỉnh Phú Thọ tăng phổ biến 0,6 - 0,7ºC. Vào giữa thế kỷ, nhiệt độ tăng phổ biến
1,8 - 1,9ºC. Đến cuối thế kỷ, nhiệt độ tăng phổ biến 2,5 - 2,6ºC.
- Về xu thế mùa, nhiệt độ trung
bình mùa hè và mùa thu có xu thế tăng ở tất cả các trạm. Vào mùa xuân, nhiệt độ
có xu thế tăng tại Phú Hộ và Việt Trì, vào mùa đông, nhiệt độ có xu thế tăng tại
Việt Trì. Mức tăng nhiệt độ trung bình mùa cao nhất phổ biến là 0,1 - 0,4ºC/thập
kỷ, trong đó cao nhất tại trạm Việt Trì vào mùa thu, thấp nhất tại trạm Phú Hộ
vào mùa hè.
1. Về lượng mưa:
- Trong thế kỷ 21, lượng mưa năm
ở tỉnh Phú Thọ có xu thế tăng so với thời kỳ cơ sở. Vào đầu thế kỷ, lượng mưa
tăng phổ biến từ 8 - 12%. Vào giữa thế kỷ, lượng mưa tăng phổ biến 1 - 18%. Đến
cuối thế kỷ, mức tăng lượng mưa phổ biến 20 - 25%.
II. KỊCH BẢN
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU:
1. Nhiệt độ:
- Kết quả dự tính theo bốn kịch
bản RCP2.6, RCP4.5, RCP6.0, RCP8.5 đều cho thấy, trong các thời kỳ đầu, giữa và
cuối thế kỷ 21, nhiệt độ trung bình năm ở tỉnh Phú Thọ đều thể hiện xu thế tăng
lên so với thời kỳ cơ sở 1986- 2005. Trong đó, kịch bản RCP8.5 cho mức tăng nhiệt
độ lớn nhất và chênh lệch khá rõ so với các kịch bản còn lại.
- Theo kịch bản RCP2.6, vào đầu
thế kỷ, nhiệt độ trung bình năm ở tỉnh Phú Thọ tăng phổ biến 0,8ºC. Vào giữa thế
kỷ nhiệt độ tăng phổ biến 1,3ºC. Đến cuối thế kỷ, nhiệt độ tăng phổ biến 1,4ºC.
- Theo kịch bản RCP4.5, vào đầu
thế kỷ, nhiệt độ trung bình năm ở tỉnh Phú Thọ tăng phổ biến 0,6 - 0,7ºC. Vào
giữa thế kỷ, nhiệt độ tăng phổ biến 1,8 - 1,9ºC. Đến cuối thế kỷ, nhiệt độ tăng
phổ biến 2,5 - 2,6ºC.
- Theo kịch bản RCP6.0, vào đầu
thế kỷ, nhiệt độ trung bình năm ở tỉnh Phú Thọ tăng phổ biến 0,6ºC. Vào giữa thế
kỷ, nhiệt độ tăng phổ biến 1,2ºC. Đến cuối thế kỷ, nhiệt độ tăng đồng nhất
2,3ºC.
- Theo kịch bản RCP8.5, vào đầu
thế kỷ, nhiệt độ trung bình năm ở tỉnh Phú Thọ tăng phổ biến 1,1 - 1,2ºC so với
thời kỳ cơ sở. Đến giữa thế kỷ, nhiệt độ tăng 2,4 - 2,5ºC. Đến cuối thế kỷ, nhiệt
độ tăng từ 4,3 - 4,5ºC.
2. Lượng mưa:
- Theo kịch bản RCP2.6, trong
thế kỷ 21, lượng mưa năm ở tỉnh Phú Thọ có xu thế tăng so với thời kỳ cơ sở.
Vào đầu thế kỷ, lượng mưa tăng phổ biến 3%. Vào giữa thế kỷ và cuối thế kỷ, lượng
mưa tăng phổ biến 8 - 10%.
- Theo kịch bản RCP4.5, trong
thế kỷ 21, lượng mưa năm ở tỉnh Phú Thọ có xu thế tăng so với thời kỳ cơ sở.
Vào đầu thế kỷ, lượng mưa tăng phổ biến từ 8 - 12%. Vào giữa thế kỷ, lượng mưa
tăng phổ biến 13 - 18%. Đến cuối thế kỷ, mức tăng lượng mưa phổ biến 20 - 25%.
- Theo kịch bản RCP6.0, trong
thế kỷ 21, lượng mưa năm ở tỉnh Phú Thọ có xu thế tăng so với thời kỳ cơ sở.
Vào đầu thế kỷ, lượng mưa tăng không đáng kể, phổ biến dưới 3%. Vào giữa thế kỷ
lượng mưa năm tăng phổ biến 6 - 7%. Đến cuối thế kỷ, lượng mưa tăng phổ biến
trên 11%.
- Theo kịch bản RCP8.5, trong
thế kỷ 21, lượng mưa năm ở tỉnh Phú Thọ có xu thế tăng so với thời kỳ cơ sở.
Vào đầu thế kỷ, lượng mưa tăng từ 4 - 10%. Vào giữa thế kỷ, lượng mưa tăng từ
12 - 19%. Đến cuối thế kỷ, lượng mưa tăng từ 19 - 29%.
III. PHÂN
VÙNG NGUY CƠ NGẬP LỤT THEO CÁC KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU:
- Phân vùng nguy cơ ngập lụt
theo các kịch bản biến đổi khí hậu cho phép xác định khả năng ngập lụt (diện
tích, độ sâu ngập lụt, các thông tin về hành chính, cơ sở hạ tầng, giao thông,
dân cư... để xác định ảnh hưởng, tác động của ngập lụt) tại các khu vực (theo
đơn vị hành chính cấp xã, huyện) theo các kịch bản biến đổi khí hậu RCP2.6,
RCP4.5, RCP6.0, RCP8.5 trong các thời kỳ 2022-2035, 2046-2065 và 2080-2099.
- Phân vùng nguy cơ ngập lụt
cho cái nhìn trực quan khu vực có khả năng ngập lụt trong tương lai, trong bối
cảnh biến đổi khí hậu khi biết trước hoặc dự báo được diễn biến mưa lũ ở một vị
trí hoặc một khu vực nào đó. Đây là những thông tin cần thiết cho các sở, ban,
ngành và địa phương, các tổ chức và người dân chủ động đưa ra các nhận định,
phương án, quyết định xử lý tình huống khẩn cấp khi xảy ra.
- Phân vùng nguy cơ ngập lụt
theo các kịch bản biến đổi khí hậu cho phép: biết trước diện tích ngập, mức ngập
tại bất kỳ điểm nào trong vùng ngập; đánh giá nguy cơ thiệt hại hằng năm và việc
phân tích chi phí - lợi ích của những dự án công trình phòng chống ngập lụt; tạo
cơ sở lựa chọn và phối hợp các biện pháp phòng lụt và ngập úng; trợ giúp thực
hiện phân vùng quản lý sử dụng đất trong khu vực thường xuyên ngập úng; tạo cơ
sở đề xuất biện pháp phòng ngập lụt trong xây dựng cơ bản; thiết kế và vận hành
các công trình kiểm soát ngập úng.
Bảng
1. Phân vùng nguy cơ ngập lụt tại các huyện theo các kịch bản BĐKH ứng với tần
suất 1%.
KB
|
STT
|
Các huyện
|
Diện tích huyện (km2)
|
Vùng không ngập (km2)
|
Diện tích vùng nguy cơ ngập lụt ứng với
độ sâu ngập lụt (km2)
|
Ghi chú
|
<0.5m
|
0.5 - 1.0m
|
1.0 - 1.5m
|
1.5 - 2.0m
|
2.0 - 2.5m
|
2.5 - 3.0m
|
3.0 - 3.5m
|
>3.5m
|
Tổng
|
RCP 4.5 (2022- 2035)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh Phú
Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 1%, kịch bản RCP 4.5 thời
kỳ 2022-2035)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
151.64
|
13.41
|
5.97
|
4.64
|
4.21
|
3.56
|
2.86
|
2.54
|
5.36
|
42.55
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
48.32
|
8.63
|
6.17
|
7.44
|
5.64
|
7.43
|
4.95
|
7.79
|
2.52
|
50.57
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.19
|
2.40
|
1.28
|
1.12
|
1.34
|
0.66
|
0.33
|
0.71
|
0.03
|
7.87
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
85.65
|
7.43
|
3.17
|
2.28
|
2.16
|
2.69
|
3.11
|
1.10
|
2.21
|
24.15
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.79
|
0.45
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
103.25
|
12.21
|
6.22
|
6.17
|
5.29
|
5.13
|
3.17
|
3.03
|
10.46
|
51.68
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.83
|
1.18
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.23
|
0.03
|
0.01
|
3.17
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
154.54
|
23.53
|
12.72
|
9.32
|
8.47
|
6.82
|
6.44
|
3.35
|
9.48
|
80.13
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.54
|
0.74
|
0.34
|
0.31
|
0.29
|
0.28
|
0.33
|
0.30
|
0.32
|
2.91
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
252.75
|
21.70
|
11.83
|
9.35
|
8.17
|
7.56
|
7.49
|
6.70
|
16.10
|
88.90
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.177.94
|
91.81
|
48.33
|
41.01
|
35.91
|
34.51
|
28.91
|
25.55
|
46.49
|
352.52
|
RCP 4.5 (2046- 2065)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 1%, kịch bản RCP 4.5
thời kỳ 2046-2065)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
150.92
|
13.57
|
5.96
|
4.55
|
4.20
|
3.66
|
2.97
|
2.57
|
5.79
|
43.27
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
44.69
|
8.94
|
6.08
|
7.30
|
6.12
|
7.28
|
5.52
|
5.49
|
7.47
|
54.20
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
118.56
|
2.54
|
1.23
|
0.97
|
0.88
|
1.42
|
0.59
|
0.68
|
0.19
|
8.50
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
84.73
|
7.17
|
2.91
|
2.30
|
2.12
|
2.53
|
2.24
|
2.08
|
3.72
|
25.07
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.70
|
0.52
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
102.18
|
11.03
|
5.76
|
6.79
|
5.38
|
4.57
|
5.31
|
3.24
|
10.67
|
52.75
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.83
|
1.18
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.23
|
0.03
|
0.01
|
3.17
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
148.78
|
24.88
|
13.26
|
10.17
|
8.11
|
7.96
|
6.31
|
4.48
|
10.72
|
85.89
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.44
|
0.83
|
0.34
|
0.30
|
0.29
|
0.27
|
0.31
|
0.32
|
0.35
|
3.01
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
252.36
|
21.21
|
11.73
|
9.31
|
8.03
|
7.52
|
7.60
|
6.78
|
17.11
|
89.29
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.164.63
|
92.00
|
47.92
|
42.07
|
35.47
|
35.59
|
31.08
|
25.67
|
56.03
|
365.83
|
RCP 4.5 (2080- 2099)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh Phú
Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 1%, kịch bản RCP 4.5 thời
kỳ 2080-2099)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
150.76
|
13.48
|
5.94
|
4.54
|
4.17
|
3.71
|
3.01
|
2.56
|
6.02
|
43.43
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
44.04
|
8.21
|
5.28
|
6.80
|
6.59
|
6.48
|
6.94
|
5.27
|
9.28
|
54.85
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
118.46
|
2.45
|
1.19
|
0.96
|
0.83
|
1.12
|
1.11
|
0.65
|
0.29
|
8.60
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
84.20
|
7.30
|
2.86
|
2.31
|
1.94
|
2.30
|
2.44
|
1.64
|
4.81
|
25.60
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.61
|
0.61
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
0.64
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
101.61
|
10.83
|
5.52
|
5.98
|
5.42
|
4.58
|
6.01
|
4.14
|
10.84
|
53.32
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.83
|
1.18
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.23
|
0.03
|
0.01
|
3.17
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
146.63
|
25.14
|
13.03
|
10.70
|
8.40
|
8.21
|
6.30
|
5.07
|
11.19
|
88.04
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.43
|
0.83
|
0.33
|
0.30
|
0.29
|
0.26
|
0.31
|
0.33
|
0.37
|
3.02
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
252.15
|
21.06
|
11.64
|
9.27
|
8.03
|
7.50
|
7.57
|
6.85
|
17.58
|
89.50
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.160.16
|
91.22
|
46.44
|
41.24
|
36.01
|
34.54
|
33.92
|
26.54
|
60.39
|
370.30
|
RCP 8.5 (2022- 2035)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 1%, kịch bản RCP 8.5
thời kỳ 2022-2035)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
151.31
|
13.36
|
5.93
|
4.54
|
4.21
|
3.64
|
2.94
|
2.57
|
5.69
|
42.88
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
45.29
|
9.16
|
6.10
|
7.31
|
5.74
|
7.42
|
5.33
|
6.26
|
6.28
|
53.60
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
118.64
|
2.56
|
1.24
|
1.00
|
0.94
|
1.44
|
0.39
|
0.70
|
0.15
|
8.42
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
85.03
|
7.11
|
2.93
|
2.35
|
2.14
|
2.62
|
2.27
|
2.62
|
2.73
|
24.77
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.70
|
0.52
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
102.60
|
11.04
|
6.60
|
6.00
|
5.38
|
4.68
|
4.80
|
3.22
|
10.61
|
52.33
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.83
|
1.18
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.23
|
0.03
|
0.01
|
3.17
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
150.59
|
24.54
|
12.97
|
9.82
|
8.37
|
7.45
|
6.56
|
3.95
|
10.42
|
84.08
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.44
|
0.83
|
0.34
|
0.30
|
0.29
|
0.27
|
0.32
|
0.32
|
0.34
|
3.01
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
252.33
|
21.44
|
11.75
|
9.35
|
8.06
|
7.56
|
7.55
|
6.78
|
16.83
|
89.32
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.168.20
|
91.87
|
48.51
|
41.05
|
35.47
|
35.46
|
30.39
|
26.45
|
53.06
|
362.26
|
RCP 8.5 (2046- 2065)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh Phú
Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 1%, kịch bản RCP 8.5 thời
kỳ 2046-2065)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
150.82
|
13.51
|
5.93
|
4.52
|
4.17
|
3.73
|
2.99
|
2.56
|
5.96
|
43.37
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
44.05
|
8.54
|
5.42
|
6.97
|
6.73
|
6.51
|
6.87
|
4.84
|
8.96
|
54.84
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
118.48
|
2.51
|
1.21
|
0.96
|
0.86
|
1.25
|
0.87
|
0.65
|
0.27
|
8.58
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
84.34
|
7.30
|
2.86
|
2.31
|
2.00
|
2.38
|
2.39
|
1.74
|
4.48
|
25.46
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.61
|
0.61
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
0.64
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
102.06
|
10.71
|
5.56
|
6.01
|
5.50
|
5.06
|
5.95
|
3.29
|
10.79
|
52.87
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.83
|
1.18
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.23
|
0.03
|
0.01
|
3.17
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
147.58
|
24.87
|
13.01
|
10.55
|
8.28
|
8.14
|
6.31
|
4.88
|
11.05
|
87.09
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.43
|
0.83
|
0.33
|
0.30
|
0.29
|
0.26
|
0.31
|
0.33
|
0.37
|
3.02
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
252.21
|
21.08
|
11.69
|
9.27
|
8.03
|
7.52
|
7.56
|
6.81
|
17.48
|
89.44
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.161.85
|
91.27
|
46.66
|
41.27
|
36.20
|
35.23
|
33.48
|
25.13
|
59.37
|
368.61
|
RCP 8.5 (2080- 2099)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 1%, kịch bản RCP 8.5
thời kỳ 2080-2099)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
150.44
|
13.53
|
5.94
|
4.53
|
4.15
|
3.74
|
3.04
|
2.57
|
6.25
|
43.75
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
43.39
|
7.88
|
5.13
|
6.28
|
6.87
|
5.94
|
7.43
|
4.95
|
11.02
|
55.50
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
118.45
|
2.32
|
1.14
|
0.95
|
0.80
|
0.98
|
1.35
|
0.66
|
0.41
|
8.61
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
83.59
|
7.54
|
2.87
|
2.33
|
1.91
|
2.06
|
2.54
|
1.66
|
5.30
|
26.21
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.40
|
0.81
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
0.85
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
101.02
|
10.88
|
5.38
|
5.87
|
5.42
|
4.56
|
4.73
|
5.05
|
12.02
|
53.91
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.83
|
1.17
|
0.61
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.24
|
0.03
|
0.02
|
3.17
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
145.49
|
23.72
|
13.22
|
11.36
|
8.81
|
8.57
|
6.32
|
5.53
|
11.65
|
89.18
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.43
|
0.82
|
0.33
|
0.30
|
0.29
|
0.26
|
0.31
|
0.33
|
0.38
|
3.02
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
251.94
|
20.94
|
11.51
|
9.24
|
8.00
|
7.50
|
7.56
|
6.84
|
18.12
|
89.71
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.156.42
|
89.74
|
46.17
|
41.24
|
36.59
|
33.99
|
33.52
|
27.62
|
65.17
|
374.04
|
Bảng
2. Phân vùng nguy cơ ngập lụt tại các huyện theo các kịch bản BĐKH ứng với tần
suất 2%.
KB
|
STT
|
Các huyện
|
Diện tích huyện (km2)
|
Vùng không ngập (km2)
|
Diện tích vùng nguy cơ ngập lụt ứng với
độ sâu ngập lụt (km2)
|
Ghi chú
|
<0.5m
|
0.5 - 1.0m
|
1.0 - 1.5m
|
1.5 - 2.0m
|
2.0 - 2.5m
|
2.5 - 3.0m
|
3.0 - 3.5m
|
>3.5m
|
Tổng
|
RCP 4.5 (2022- 2035)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 2%, kịch bản RCP 4.5
thời kỳ 2022- 2035)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
154.02
|
13.47
|
5.70
|
4.52
|
4.02
|
3.23
|
2.84
|
2.41
|
3.98
|
40.17
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
49.32
|
8.81
|
6.92
|
6.88
|
6.35
|
6.77
|
4.99
|
7.34
|
1.51
|
49.57
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.59
|
2.51
|
1.43
|
1.53
|
0.72
|
0.29
|
0.49
|
0.50
|
|
7.47
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
86.47
|
7.24
|
3.04
|
2.24
|
2.45
|
2.47
|
2.86
|
1.02
|
2.01
|
23.33
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.88
|
0.37
|
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
105.86
|
10.98
|
6.85
|
6.49
|
5.53
|
2.97
|
3.15
|
2.88
|
10.22
|
49.07
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.85
|
1.19
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.21
|
0.02
|
0.01
|
3.15
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
165.37
|
25.26
|
11.54
|
9.78
|
7.03
|
4.73
|
3.26
|
1.86
|
5.84
|
69.30
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.58
|
0.74
|
0.37
|
0.32
|
0.28
|
0.30
|
0.37
|
0.25
|
0.24
|
2.87
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
253.69
|
23.40
|
12.21
|
9.53
|
8.44
|
8.04
|
6.95
|
5.97
|
13.42
|
87.96
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.197.07
|
94.10
|
48.68
|
41.67
|
35.16
|
29.18
|
25.12
|
22.25
|
37.23
|
333.39
|
RCP 4.5 (2046- 2065)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 2%, kịch bản RCP 4.5
thời kỳ 2046- 2065)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
153.79
|
13.41
|
5.71
|
4.47
|
4.03
|
3.24
|
2.85
|
2.47
|
4.22
|
40.40
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
48.53
|
8.76
|
6.45
|
7.35
|
5.81
|
7.28
|
4.96
|
7.70
|
2.05
|
50.36
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.50
|
2.41
|
1.37
|
1.28
|
1.16
|
0.32
|
0.44
|
0.58
|
|
7.56
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
85.85
|
7.19
|
3.31
|
2.30
|
2.22
|
2.67
|
3.02
|
1.06
|
2.18
|
23.95
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.87
|
0.37
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
105.15
|
11.14
|
6.65
|
6.31
|
6.23
|
3.06
|
3.16
|
2.94
|
10.29
|
49.78
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.84
|
1.19
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.22
|
0.02
|
0.01
|
3.16
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
161.03
|
26.39
|
12.15
|
9.02
|
8.09
|
5.58
|
4.07
|
2.03
|
6.31
|
73.64
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.60
|
0.73
|
0.36
|
0.31
|
0.28
|
0.29
|
0.37
|
0.25
|
0.26
|
2.85
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
253.59
|
22.95
|
12.15
|
9.55
|
8.40
|
7.96
|
7.08
|
6.15
|
13.82
|
88.06
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.190.19
|
94.67
|
48.78
|
40.97
|
36.56
|
30.78
|
26.17
|
23.20
|
39.14
|
340.27
|
RCP 4.5 (2080- 2099)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh Phú
Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 2%, kịch bản RCP 4.5 thời
kỳ 2080- 2099)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
153.66
|
13.20
|
5.65
|
4.42
|
4.05
|
3.29
|
2.82
|
2.48
|
4.62
|
40.53
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
48.16
|
8.51
|
5.99
|
7.49
|
5.56
|
7.53
|
5.00
|
7.69
|
2.96
|
50.73
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.28
|
2.43
|
1.30
|
1.17
|
1.40
|
0.44
|
0.35
|
0.68
|
0.01
|
7.78
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
85.50
|
7.18
|
3.20
|
2.37
|
2.17
|
2.72
|
3.21
|
1.10
|
2.35
|
24.30
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.78
|
0.46
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
103.58
|
12.26
|
6.37
|
6.25
|
5.35
|
4.60
|
3.16
|
3.02
|
10.34
|
51.35
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.84
|
1.19
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.22
|
0.02
|
0.01
|
3.16
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
158.51
|
25.03
|
12.51
|
8.94
|
8.81
|
6.22
|
5.24
|
2.50
|
6.91
|
76.16
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.58
|
0.73
|
0.36
|
0.31
|
0.28
|
0.28
|
0.37
|
0.26
|
0.28
|
2.87
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
253.34
|
22.53
|
12.03
|
9.49
|
8.32
|
7.80
|
7.14
|
6.42
|
14.58
|
88.31
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.184.67
|
93.65
|
48.04
|
40.82
|
36.28
|
33.26
|
27.51
|
24.17
|
42.06
|
345.79
|
RCP 8.5 (2022- 2035)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 2%, kịch bản RCP 8.5
thời kỳ 2022- 2035)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
153.80
|
13.41
|
5.71
|
4.47
|
4.02
|
3.24
|
2.85
|
2.47
|
4.22
|
40.39
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
48.76
|
8.74
|
6.62
|
7.21
|
5.94
|
7.17
|
4.97
|
7.63
|
1.85
|
50.13
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.49
|
2.46
|
1.39
|
1.34
|
1.05
|
0.31
|
0.45
|
0.57
|
|
7.57
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
85.93
|
7.34
|
3.26
|
2.23
|
2.25
|
2.65
|
2.96
|
1.05
|
2.13
|
23.87
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.87
|
0.37
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
105.31
|
11.12
|
6.72
|
6.34
|
6.07
|
3.01
|
3.16
|
2.93
|
10.27
|
49.62
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.84
|
1.19
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.22
|
0.02
|
0.01
|
3.16
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
161.58
|
25.95
|
12.10
|
9.05
|
8.10
|
5.49
|
4.07
|
2.03
|
6.30
|
73.09
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.60
|
0.73
|
0.36
|
0.31
|
0.28
|
0.29
|
0.37
|
0.25
|
0.26
|
2.85
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
253.60
|
22.95
|
12.14
|
9.55
|
8.40
|
7.96
|
7.08
|
6.15
|
13.82
|
88.05
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.191.22
|
94.39
|
48.93
|
40.88
|
36.45
|
30.50
|
26.13
|
23.10
|
38.86
|
339.24
|
RCP 8.5 (2046-2065)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 2%, kịch bản RCP 8.5
thời kỳ 2046- 2065)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
153.65
|
13.20
|
5.66
|
4.42
|
4.05
|
3.29
|
2.81
|
2.48
|
4.63
|
40.54
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
48.28
|
8.50
|
6.08
|
7.46
|
5.60
|
7.49
|
4.98
|
7.76
|
2.74
|
50.61
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.21
|
2.48
|
1.30
|
1.17
|
1.41
|
0.44
|
0.36
|
0.68
|
0.01
|
7.85
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
85.48
|
7.22
|
3.21
|
2.40
|
2.20
|
2.72
|
3.16
|
1.10
|
2.31
|
24.32
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.78
|
0.46
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.47
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
103.57
|
12.26
|
6.38
|
6.25
|
5.31
|
4.67
|
3.16
|
2.99
|
10.34
|
51.36
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.84
|
1.19
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.22
|
0.02
|
0.01
|
3.16
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
158.49
|
25.00
|
12.51
|
8.93
|
8.80
|
6.20
|
5.25
|
2.55
|
6.94
|
76.18
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.58
|
0.73
|
0.36
|
0.31
|
0.28
|
0.28
|
0.37
|
0.26
|
0.28
|
2.87
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
253.33
|
22.52
|
12.03
|
9.49
|
8.32
|
7.80
|
7.15
|
6.42
|
14.59
|
88.32
|
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.184.65
|
93.69
|
48.16
|
40.81
|
36.31
|
33.27
|
27.46
|
24.26
|
41.85
|
345.81
|
RCP 8.5 (2080- 2099)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 2%, kịch bản RCP 8.5
thời kỳ 2080- 2099)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
152.06
|
13.75
|
6.13
|
4.51
|
4.08
|
3.31
|
2.81
|
2.53
|
5.01
|
42.13
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
45.81
|
9.96
|
5.97
|
7.37
|
5.52
|
7.61
|
4.98
|
7.19
|
4.48
|
53.08
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.12
|
2.38
|
1.27
|
1.11
|
1.23
|
0.86
|
0.32
|
0.72
|
0.05
|
7.94
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
85.21
|
7.16
|
3.03
|
2.41
|
2.18
|
2.71
|
2.47
|
2.10
|
2.53
|
24.59
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.70
|
0.53
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
103.35
|
11.52
|
6.54
|
6.17
|
5.27
|
5.40
|
3.17
|
3.10
|
10.41
|
51.58
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.83
|
1.19
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.22
|
0.03
|
0.01
|
3.17
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
156.22
|
24.65
|
12.65
|
8.81
|
8.53
|
6.72
|
5.86
|
2.91
|
8.32
|
78.45
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.58
|
0.72
|
0.35
|
0.31
|
0.28
|
0.28
|
0.35
|
0.28
|
0.30
|
2.87
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
252.97
|
22.14
|
11.94
|
9.45
|
8.24
|
7.67
|
7.32
|
6.47
|
15.45
|
88.68
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.177.29
|
94.13
|
48.52
|
40.52
|
35.67
|
34.94
|
27.50
|
25.33
|
46.56
|
353.17
|
Bảng
3. Phân vùng nguy cơ ngập lụt tại các huyện theo các kịch bản BĐKH ứng với tần
suất 5%.
KB
|
STT
|
Các huyện
|
Diện tích huyện (km2)
|
Vùng không ngập (km2)
|
Diện tích vùng nguy cơ ngập lụt ứng với
độ sâu ngập lụt (km2)
|
Ghi chú
|
<0.5m
|
0.5 - 1.0m
|
1.0 - 1.5m
|
1.5 - 2.0m
|
2.0 - 2.5m
|
2.5 - 3.0m
|
3.0 - 3.5m
|
>3.5m
|
Tổng
|
RCP 4.5 (2022- 2035)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh Phú
Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 5%, kịch bản RCP 4.5 thời
kỳ 2022-2035)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
155.19
|
13.46
|
5.84
|
4.72
|
3.87
|
3.12
|
2.84
|
2.28
|
2.87
|
39.00
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
50.65
|
9.97
|
7.76
|
6.01
|
7.63
|
5.09
|
7.03
|
3.89
|
0.86
|
48.24
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.75
|
2.81
|
1.64
|
1.29
|
0.37
|
0.27
|
0.62
|
0.31
|
|
7.31
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
87.24
|
7.33
|
2.95
|
2.33
|
2.82
|
2.60
|
2.16
|
0.86
|
1.51
|
22.56
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.87
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
107.31
|
11.02
|
7.07
|
7.48
|
3.07
|
2.96
|
3.20
|
2.73
|
10.09
|
47.62
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.86
|
1.18
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.21
|
0.02
|
0.01
|
3.14
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
181.63
|
20.97
|
9.36
|
6.45
|
5.08
|
3.55
|
1.84
|
0.96
|
4.83
|
53.04
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.57
|
0.76
|
0.39
|
0.32
|
0.29
|
0.32
|
0.36
|
0.24
|
0.20
|
2.88
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
255.76
|
24.41
|
11.98
|
9.48
|
8.57
|
7.95
|
6.43
|
5.23
|
11.84
|
85.89
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.220.27
|
92.42
|
47.61
|
38.46
|
32.04
|
26.24
|
24.69
|
16.52
|
32.21
|
310.19
|
RCP 4.5 (2046-2065)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 5%, kịch bản RCP 4.5
thời kỳ 2046-2065)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
154.67
|
13.40
|
5.72
|
4.63
|
3.97
|
3.18
|
2.85
|
2.33
|
3.44
|
39.52
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
50.15
|
8.92
|
7.56
|
6.39
|
7.51
|
5.48
|
5.91
|
5.82
|
1.15
|
48.74
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.67
|
2.64
|
1.51
|
1.58
|
0.43
|
0.27
|
0.55
|
0.41
|
|
7.39
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
86.82
|
7.33
|
2.96
|
2.28
|
2.64
|
2.32
|
2.68
|
0.94
|
1.83
|
22.98
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.87
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
106.80
|
10.64
|
7.01
|
6.88
|
4.48
|
2.96
|
3.18
|
2.82
|
10.16
|
48.13
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.84
|
1.20
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.21
|
0.02
|
0.01
|
3.16
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
172.48
|
26.65
|
10.01
|
7.50
|
4.78
|
4.56
|
2.38
|
1.22
|
5.09
|
62.19
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.58
|
0.75
|
0.37
|
0.32
|
0.29
|
0.31
|
0.37
|
0.24
|
0.22
|
2.87
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
254.83
|
23.78
|
12.11
|
9.44
|
8.57
|
8.10
|
6.70
|
5.52
|
12.60
|
86.82
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.208.15
|
95.82
|
47.87
|
39.40
|
33.01
|
27.56
|
24.83
|
19.32
|
34.50
|
322.31
|
RCP 4.5 2080- 2099
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 5%, kịch bản RCP 4.5
thời kỳ 2080-2099)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
154.13
|
13.49
|
5.71
|
4.56
|
4.02
|
3.22
|
2.84
|
2.38
|
3.84
|
40.06
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
49.35
|
8.77
|
6.88
|
6.91
|
6.32
|
6.79
|
4.98
|
7.38
|
1.51
|
49.54
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.61
|
2.53
|
1.43
|
1.55
|
0.67
|
0.28
|
0.50
|
0.49
|
|
7.45
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
86.29
|
7.42
|
3.03
|
2.23
|
2.43
|
2.50
|
2.86
|
1.02
|
2.02
|
23.51
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.88
|
0.37
|
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
105.77
|
11.13
|
6.87
|
6.53
|
5.42
|
2.97
|
3.15
|
2.87
|
10.22
|
49.16
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.85
|
1.19
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.21
|
0.02
|
0.01
|
3.15
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
166.31
|
26.12
|
11.64
|
9.75
|
5.81
|
4.67
|
3.03
|
1.71
|
5.63
|
68.36
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.58
|
0.74
|
0.37
|
0.32
|
0.28
|
0.30
|
0.37
|
0.25
|
0.24
|
2.87
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
253.96
|
23.47
|
12.18
|
9.53
|
8.46
|
8.06
|
6.90
|
5.87
|
13.22
|
87.69
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.198.17
|
95.36
|
48.73
|
41.76
|
33.75
|
29.17
|
24.84
|
21.99
|
36.69
|
332.29
|
RCP 8.5 (2022- 2035)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 5%, kịch bản RCP 8.5
thời kỳ 2022-2035)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
155.04
|
13.22
|
5.75
|
4.67
|
3.94
|
3.15
|
2.84
|
2.29
|
3.29
|
39.15
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
50.50
|
9.37
|
7.55
|
6.22
|
7.61
|
5.26
|
6.58
|
4.81
|
0.99
|
48.39
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.74
|
2.67
|
1.55
|
1.50
|
0.38
|
0.27
|
0.58
|
0.37
|
|
7.32
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
87.00
|
7.32
|
2.95
|
2.30
|
2.72
|
2.37
|
2.54
|
0.89
|
1.71
|
22.80
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.87
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
106.89
|
10.99
|
6.98
|
7.77
|
3.24
|
2.96
|
3.18
|
2.78
|
10.14
|
48.04
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.84
|
1.20
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.21
|
0.02
|
0.01
|
3.16
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
175.97
|
25.27
|
8.73
|
7.37
|
4.73
|
4.40
|
2.12
|
1.10
|
4.98
|
58.70
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.58
|
0.75
|
0.38
|
0.32
|
0.29
|
0.31
|
0.37
|
0.24
|
0.21
|
2.87
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
255.00
|
24.10
|
11.93
|
9.50
|
8.59
|
8.16
|
6.54
|
5.45
|
12.38
|
86.65
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.212.87
|
95.40
|
46.44
|
40.03
|
31.84
|
27.26
|
24.96
|
17.95
|
33.71
|
317.59
|
RCP 8.5 (2046- 2065)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 5%, kịch bản RCP 8.5
thời kỳ 2046-2065)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
154.42
|
13.35
|
5.72
|
4.60
|
4.00
|
3.20
|
2.84
|
2.35
|
3.71
|
39.77
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
49.38
|
8.86
|
6.98
|
6.84
|
6.44
|
6.67
|
5.01
|
7.27
|
1.44
|
49.51
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.60
|
2.57
|
1.44
|
1.57
|
0.63
|
0.27
|
0.51
|
0.47
|
|
7.46
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
86.30
|
7.38
|
3.06
|
2.24
|
2.48
|
2.47
|
2.84
|
1.02
|
2.01
|
23.50
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.88
|
0.37
|
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
105.95
|
11.03
|
6.90
|
6.54
|
5.32
|
2.97
|
3.15
|
2.86
|
10.21
|
48.98
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.85
|
1.19
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.21
|
0.02
|
0.01
|
3.15
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
167.42
|
26.87
|
11.44
|
9.34
|
5.09
|
4.63
|
2.86
|
1.56
|
5.46
|
67.25
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.58
|
0.74
|
0.37
|
0.32
|
0.29
|
0.31
|
0.37
|
0.24
|
0.23
|
2.87
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
254.26
|
23.53
|
12.14
|
9.54
|
8.48
|
8.08
|
6.88
|
5.74
|
13.00
|
87.39
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.200.08
|
96.02
|
48.67
|
41.37
|
33.07
|
28.98
|
24.67
|
21.53
|
36.07
|
330.38
|
RCP 8.5 (2080- 2099)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh Phú
Thọ (Ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 5%, kịch bản RCP 8.5 thời
kỳ 2080-2099)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
153.79
|
13.41
|
5.71
|
4.47
|
4.03
|
3.24
|
2.85
|
2.47
|
4.22
|
40.40
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
48.49
|
8.65
|
6.37
|
7.38
|
5.77
|
7.34
|
4.97
|
7.75
|
2.17
|
50.40
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
119.51
|
2.41
|
1.37
|
1.28
|
1.14
|
0.33
|
0.41
|
0.61
|
|
7.55
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
85.73
|
7.26
|
3.30
|
2.29
|
2.21
|
2.69
|
3.04
|
1.07
|
2.21
|
24.07
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
301.81
|
0.43
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.44
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
105.16
|
11.17
|
6.64
|
6.31
|
6.22
|
3.04
|
3.16
|
2.94
|
10.29
|
49.77
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.84
|
1.19
|
0.62
|
0.38
|
0.34
|
0.38
|
0.22
|
0.02
|
0.01
|
3.16
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
161.60
|
25.94
|
12.09
|
9.05
|
8.09
|
5.50
|
4.07
|
2.03
|
6.30
|
73.07
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
61.60
|
0.73
|
0.36
|
0.31
|
0.28
|
0.29
|
0.37
|
0.25
|
0.26
|
2.85
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.01
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
253.60
|
22.95
|
12.14
|
9.55
|
8.40
|
7.96
|
7.08
|
6.15
|
13.82
|
88.05
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.190.57
|
94.27
|
48.61
|
41.02
|
36.48
|
30.77
|
26.17
|
23.29
|
39.28
|
339.89
|
Bảng
4. Phân vùng nguy cơ ngập lụt tại các huyện theo các kịch bản BĐKH ứng với tần
suất 10%.
KB
|
STT
|
Các huyện
|
Diện tích huyện (km2)
|
Vùng không ngập (km2)
|
Diện tích vùng nguy cơ ngập lụt ứng với
độ sâu ngập lụt (km2)
|
Ghi chú
|
<0.5m
|
0.5 - 1.0m
|
1.0 - 1.5m
|
1.5 - 2.0m
|
2.0 - 2.5m
|
2.5 - 3.0m
|
3.0 - 3.5m
|
>3.5m
|
Tổng
|
RCP 4.5 (2022- 2035)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 10%, kịch bản RCP 4.5
thời kỳ 2022-2035)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
183.03
|
9.44
|
1.22
|
0.36
|
0.14
|
|
|
|
|
11.16
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
72.49
|
7.65
|
5.21
|
3.39
|
7.59
|
1.89
|
0.34
|
0.23
|
0.10
|
26.40
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
124.78
|
0.62
|
0.46
|
0.36
|
0.73
|
0.11
|
|
|
|
2.28
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
101.83
|
4.97
|
1.61
|
0.73
|
0.49
|
0.17
|
|
|
|
7.97
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
302.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
123.19
|
7.45
|
3.88
|
3.40
|
2.87
|
2.47
|
2.61
|
2.69
|
6.37
|
31.74
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.87
|
1.29
|
0.61
|
0.38
|
0.41
|
0.34
|
0.08
|
0.02
|
|
3.13
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
229.64
|
2.40
|
0.89
|
0.71
|
0.47
|
0.11
|
0.07
|
0.07
|
0.31
|
5.03
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
63.16
|
1.05
|
0.16
|
0.08
|
|
|
|
|
|
1.29
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
293.69
|
19.47
|
7.06
|
5.40
|
4.42
|
2.83
|
2.32
|
1.62
|
4.84
|
47.96
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.393.50
|
54.34
|
21.10
|
14.81
|
17.12
|
7.92
|
5.42
|
4.63
|
11.62
|
136.96
|
RCP 4.5 (2046- 2065)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh Phú
Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 10%, kịch bản RCP 4.5 thời
kỳ 2046- 2065)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
182.32
|
8.70
|
2.37
|
0.53
|
0.27
|
|
|
|
|
11.87
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
70.74
|
8.02
|
5.78
|
3.37
|
6.81
|
3.36
|
0.42
|
0.27
|
0.12
|
28.15
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
124.77
|
0.54
|
0.41
|
0.34
|
0.56
|
0.44
|
|
|
|
2.29
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
100.29
|
5.13
|
2.26
|
1.17
|
0.62
|
0.30
|
0.03
|
|
|
9.51
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
302.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
122.87
|
7.20
|
4.06
|
3.35
|
2.88
|
2.71
|
2.60
|
2.67
|
6.59
|
32.06
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.88
|
1.28
|
0.61
|
0.38
|
0.41
|
0.34
|
0.08
|
0.02
|
|
3.12
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
228.27
|
3.14
|
1.25
|
0.81
|
0.54
|
0.21
|
0.06
|
0.07
|
0.32
|
6.40
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
62.93
|
1.15
|
0.24
|
0.11
|
0.02
|
|
|
|
|
1.52
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
292.52
|
18.80
|
7.60
|
5.51
|
4.59
|
3.58
|
2.40
|
1.69
|
4.96
|
49.13
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.386.41
|
53.96
|
24.58
|
15.57
|
16.70
|
10.94
|
5.59
|
4.72
|
11.99
|
144.05
|
RCP 4.5 (2080- 2099)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 10%, kịch bản RCP
4.5 thời kỳ 2080- 2099)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
180.61
|
9.06
|
3.31
|
0.78
|
0.37
|
0.06
|
|
|
|
13.58
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
68.03
|
9.72
|
6.07
|
3.58
|
5.81
|
4.70
|
0.56
|
0.27
|
0.15
|
30.86
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
124.73
|
0.56
|
0.33
|
0.37
|
0.41
|
0.66
|
|
|
|
2.33
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
99.17
|
5.19
|
2.83
|
1.49
|
0.70
|
0.36
|
0.06
|
|
|
10.63
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
302.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
120.96
|
8.63
|
4.27
|
3.34
|
2.90
|
2.81
|
2.59
|
2.64
|
6.79
|
33.97
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.87
|
1.28
|
0.61
|
0.38
|
0.41
|
0.35
|
0.08
|
0.02
|
|
3.13
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
228.10
|
3.08
|
1.22
|
0.83
|
0.57
|
0.28
|
0.18
|
0.08
|
0.33
|
6.57
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
62.78
|
1.22
|
0.28
|
0.12
|
0.05
|
|
|
|
|
1.67
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
291.02
|
18.43
|
8.39
|
5.58
|
4.57
|
4.22
|
2.61
|
1.77
|
5.06
|
50.63
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.377.09
|
57.17
|
27.31
|
16.47
|
15.79
|
13.44
|
6.08
|
4.78
|
12.33
|
153.37
|
RCP 8.5 (2022- 2035)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 10%, kịch bản RCP
8.5 thời kỳ 2022- 2035)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
182.65
|
9.02
|
1.84
|
0.46
|
0.22
|
|
|
|
|
11.54
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
71.07
|
8.16
|
5.58
|
3.32
|
7.11
|
2.89
|
0.39
|
0.25
|
0.12
|
27.82
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
124.78
|
0.55
|
0.42
|
0.34
|
0.61
|
0.36
|
|
|
|
2.28
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
100.85
|
5.18
|
1.85
|
1.08
|
0.59
|
0.25
|
|
|
|
8.95
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
302.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
122.90
|
7.30
|
4.02
|
3.37
|
2.90
|
2.64
|
2.59
|
2.67
|
6.54
|
32.03
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.88
|
1.28
|
0.61
|
0.38
|
0.41
|
0.34
|
0.08
|
0.02
|
|
3.12
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
228.27
|
3.36
|
1.12
|
0.77
|
0.52
|
0.18
|
0.06
|
0.07
|
0.32
|
6.40
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
63.10
|
1.03
|
0.21
|
0.11
|
|
|
|
|
|
1.35
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
292.80
|
19.27
|
7.21
|
5.50
|
4.59
|
3.32
|
2.37
|
1.67
|
4.92
|
48.85
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.388.12
|
55.15
|
22.86
|
15.33
|
16.95
|
9.98
|
5.49
|
4.68
|
11.90
|
142.34
|
RCP 8.5 (2046-2065)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 10%, kịch bản RCP
8.5 thời kỳ 2046- 2065)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
181.06
|
8.88
|
3.15
|
0.72
|
0.35
|
0.03
|
|
|
|
13.13
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
67.92
|
9.79
|
6.09
|
3.60
|
5.85
|
4.67
|
0.55
|
0.27
|
0.15
|
30.97
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
124.78
|
0.52
|
0.34
|
0.36
|
0.42
|
0.64
|
|
|
|
2.28
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
98.96
|
5.32
|
2.82
|
1.55
|
0.72
|
0.36
|
0.06
|
0.01
|
|
10.84
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
302.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
120.92
|
8.72
|
4.22
|
3.34
|
2.91
|
2.81
|
2.59
|
2.66
|
6.76
|
34.01
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.87
|
1.28
|
0.61
|
0.38
|
0.41
|
0.35
|
0.08
|
0.02
|
|
3.13
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
228.10
|
3.14
|
1.22
|
0.84
|
0.56
|
0.28
|
0.13
|
0.07
|
0.33
|
6.57
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
62.78
|
1.23
|
0.27
|
0.12
|
0.05
|
|
|
|
|
1.67
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
291.23
|
18.67
|
8.23
|
5.51
|
4.57
|
4.10
|
2.55
|
1.74
|
5.05
|
50.42
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.377.44
|
57.55
|
26.95
|
16.42
|
15.84
|
13.24
|
5.96
|
4.77
|
12.29
|
153.02
|
RCP 8.5 (2080- 2099)
|
1
|
Tân
Sơn
|
687.63
|
687.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt tỉnh
Phú Thọ (ứng với cường độ mưa một ngày lớn nhất tần suất 10%, kịch bản RCP
8.5 thời kỳ 2080- 2099)
|
2
|
Thanh
Ba
|
194.19
|
179.39
|
9.47
|
3.85
|
0.88
|
0.47
|
0.13
|
|
|
|
14.80
|
3
|
Lâm
Thao
|
98.89
|
65.66
|
11.28
|
5.89
|
4.02
|
4.52
|
6.30
|
0.74
|
0.28
|
0.20
|
33.23
|
4
|
Yên
Lập
|
437.77
|
437.77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
Thủy
|
127.07
|
124.21
|
1.00
|
0.38
|
0.38
|
0.36
|
0.71
|
0.02
|
|
|
2.85
|
6
|
TP
Việt Trì
|
109.80
|
97.56
|
6.31
|
2.72
|
1.85
|
0.80
|
0.44
|
0.10
|
0.02
|
|
12.24
|
7
|
Đoan
Hùng
|
302.26
|
302.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tam
Nông
|
154.94
|
119.95
|
9.14
|
4.51
|
3.34
|
2.92
|
2.87
|
2.61
|
2.61
|
6.98
|
34.98
|
9
|
Thanh
Sơn
|
620.01
|
616.87
|
1.28
|
0.61
|
0.38
|
0.41
|
0.35
|
0.08
|
0.02
|
|
3.13
|
10
|
Cẩm
Khê
|
234.67
|
227.20
|
3.60
|
1.34
|
0.90
|
0.66
|
0.29
|
0.21
|
0.14
|
0.33
|
7.47
|
11
|
TX
Phú Thọ
|
64.45
|
62.78
|
1.18
|
0.29
|
0.13
|
0.07
|
|
|
|
|
1.67
|
12
|
Phù
Ninh
|
157.14
|
157.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hạ
Hòa
|
341.66
|
289.08
|
18.90
|
8.97
|
5.79
|
4.67
|
4.27
|
2.95
|
1.85
|
5.17
|
52.57
|
Tổng
|
3.530.47
|
3.367.52
|
62.16
|
28.56
|
17.67
|
14.88
|
15.36
|
6.71
|
4.92
|
12.68
|
162.94
|
PHẦN II
PHƯƠNG ÁN PHÂN VÙNG NGUY CƠ LŨ QUÉT THEO CÁC KỊCH BẢN
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Phân vùng nguy lũ quét theo các
kịch bản biến đổi khí hậu được xây dựa trên sự chồng chập các lớp bản đồ thành
phần độ dốc lưu vực (độ dốc địa hình, độ dốc lòng sông), modun dòng chảy đỉnh
lũ trung bình nhiều năm, cường độ mưa một ngày lớn nhất ứng với các kịch bản biến
đổi khí hậu, bản đồ thành phần nguy cơ xói mòn, bản đồ thành phần phân vùng khả
năng phòng hộ của thảm phủ, bản đồ thành phần phân vùng mật độ dân cư và tham vấn
ý kiến các chuyên gia và cán bộ, người dân địa phương.
Phân vùng nguy lũ quét theo các
kịch bản biến đổi khí hậu được phân thành 5 cấp: nguy cơ xảy ra lũ quét rất cao
(cấp 1); nguy cơ xảy ra lũ quét cao (cấp 2); nguy cơ xảy ra lũ quét trung bình
(cấp 3); nguy cơ xảy ra lũ quét thấp (cấp 4).
Phân vùng nguy cơ ngập lụt theo
các kịch bản biến đổi khí hậu cho phép xác định được trước các khu vực có nguy
cơ xảy ra lũ quét dưới tác động của biến đổi khí hậu, góp phần chủ động trong
công tác phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn, giảm thiểu thiệt hại về người
và tài sản.
Bảng
5. Phân vùng nguy cơ xảy ra lũ quét theo các cấp tại các huyện ứng với cường độ
mưa một ngày lớn nhất trung bình nhiều năm
KB
|
STT
|
Các huyện
|
Diện tích huyện (km2)
|
Diện tích vùng nguy cơ xảy ra lũ quét ứng với các cấp (km2)
|
Rất thấp, không xảy ra
|
Thấp
|
Trung bình
|
Cao
|
Rất cao
|
RCP 4.5 (2022- 2035)
|
1
|
Tân Sơn
|
687.63
|
319.53
|
292.57
|
67.60
|
7.67
|
0.26
|
2
|
Thanh Ba
|
194.19
|
193.08
|
0.89
|
0.20
|
|
|
3
|
Lâm Thao
|
98.89
|
98.89
|
|
|
|
|
4
|
Yên Lập
|
437.77
|
185.14
|
185.08
|
62.21
|
5.04
|
0.30
|
5
|
Thanh Thủy
|
127.07
|
111.77
|
1
|
4.43
|
0.85
|
|
6
|
TP Việt Trì
|
109.80
|
109.80
|
|
|
|
|
7
|
Đoan Hùng
|
302.26
|
250.76
|
35.38
|
16.07
|
0.05
|
|
8
|
Tam Nông
|
154.94
|
149.36
|
4.75
|
0.54
|
0.28
|
|
9
|
Thanh Sơn
|
62
|
341.56
|
223.25
|
50.25
|
4.76
|
0.19
|
10
|
Cẩm Khê
|
234.67
|
219.66
|
13.21
|
1.32
|
0.48
|
|
11
|
TX Phú Thọ
|
64.45
|
64.45
|
|
|
|
|
12
|
Phù Ninh
|
157.14
|
157.14
|
|
|
|
|
13
|
Hạ Hòa
|
341.66
|
297.08
|
33.18
|
10.43
|
0.97
|
|
Tổng
|
3530.47
|
2498.20
|
798.33
|
213.05
|
20.12
|
0.76
|
RCP 4.5 (2046- 2065)
|
1
|
Tân Sơn
|
687.63
|
319.55
|
292.54
|
67.63
|
7.65
|
0.26
|
2
|
Thanh Ba
|
194.19
|
193.08
|
0.89
|
0.20
|
|
|
3
|
Lâm Thao
|
98.89
|
98.89
|
|
|
|
|
4
|
Yên Lập
|
437.77
|
185.08
|
185.03
|
62.32
|
5.04
|
0.30
|
5
|
Thanh Thủy
|
127.07
|
108.11
|
12.19
|
5.08
|
1.64
|
0.05
|
6
|
TP Việt Trì
|
109.80
|
109.80
|
|
|
|
|
7
|
Đoan Hùng
|
302.26
|
250.80
|
35.34
|
16.07
|
0.05
|
|
8
|
Tam Nông
|
154.94
|
149.34
|
4.76
|
0.55
|
0.28
|
|
9
|
Thanh Sơn
|
62
|
336.07
|
227.84
|
51.19
|
4.72
|
0.19
|
10
|
Cẩm Khê
|
234.67
|
219.67
|
13.22
|
1.30
|
0.48
|
|
11
|
TX Phú Thọ
|
64.45
|
64.45
|
|
|
|
|
12
|
Phù Ninh
|
157.14
|
157.14
|
|
|
|
|
13
|
Hạ Hòa
|
341.66
|
297.08
|
33.16
|
10.44
|
0.98
|
|
Tổng
|
3.530.47
|
2.489.04
|
804.97
|
214.78
|
20.86
|
0.81
|
RCP 4.5 (2080- 2099)
|
1
|
Tân Sơn
|
687.63
|
204.37
|
391.33
|
83.50
|
7.98
|
0.45
|
2
|
Thanh Ba
|
194.19
|
192.34
|
1.48
|
0.35
|
|
|
3
|
Lâm Thao
|
98.89
|
98.89
|
|
|
|
|
4
|
Yên Lập
|
437.77
|
87.45
|
263.61
|
81.21
|
3.76
|
1.74
|
5
|
Thanh Thủy
|
127.07
|
107.91
|
11.72
|
5.31
|
2.04
|
0.09
|
6
|
TP Việt Trì
|
109.80
|
109.80
|
|
|
|
|
7
|
Đoan Hùng
|
302.26
|
235.08
|
50.23
|
16.91
|
|
|
8
|
Tam Nông
|
154.94
|
147.36
|
5.21
|
1.91
|
0.36
|
0.10
|
9
|
Thanh Sơn
|
62
|
190.34
|
35
|
74.66
|
3.66
|
1.35
|
10
|
Cẩm Khê
|
234.67
|
209.27
|
22.34
|
2.59
|
0.45
|
|
11
|
TX Phú Thọ
|
64.45
|
64.45
|
|
|
|
|
12
|
Phù Ninh
|
157.14
|
157.14
|
|
|
|
|
13
|
Hạ Hòa
|
341.66
|
279.94
|
48.59
|
12.16
|
0.69
|
0.28
|
Tổng
|
3.530.47
|
2.084.32
|
1.144.51
|
278.60
|
19.00
|
4.03
|
RCP 8.5 (2022- 2035)
|
1
|
Tân Sơn
|
687.63
|
319.55
|
292.54
|
67.63
|
7.65
|
0.26
|
2
|
Thanh Ba
|
194.19
|
193.08
|
0.89
|
0.20
|
|
|
3
|
Lâm Thao
|
98.89
|
98.89
|
|
|
|
|
4
|
Yên Lập
|
437.77
|
185.08
|
185.03
|
62.32
|
5.04
|
0.30
|
5
|
Thanh Thủy
|
127.07
|
107.90
|
11.72
|
5.32
|
2.04
|
0.09
|
6
|
Tp.Việt Trì
|
109.80
|
109.80
|
|
|
|
|
7
|
Đoan Hùng
|
302.26
|
250.80
|
35.34
|
16.07
|
0.05
|
|
8
|
Tam Nông
|
154.94
|
149.25
|
4.11
|
1.15
|
0.37
|
0.06
|
9
|
Thanh Sơn
|
62
|
329.20
|
233.38
|
52.48
|
4.76
|
0.19
|
10
|
Cẩm Khê
|
234.67
|
219.67
|
13.22
|
1.30
|
0.48
|
|
11
|
Tx. Phú Thọ
|
64.45
|
64.45
|
|
|
|
|
12
|
Phù Ninh
|
157.14
|
157.14
|
|
|
|
|
13
|
Hạ Hòa
|
341.66
|
296.19
|
33.81
|
10.68
|
0.98
|
|
Tổng
|
3.530.47
|
2.480.98
|
81
|
217.15
|
21.39
|
0.90
|
RCP 8.5 (2046- 2065)
|
1
|
Tân Sơn
|
687.63
|
319.55
|
292.54
|
67.63
|
7.65
|
0.26
|
2
|
Thanh Ba
|
194.19
|
193.08
|
0.89
|
0.20
|
|
|
3
|
Lâm Thao
|
98.89
|
98.89
|
|
|
|
|
4
|
Yên Lập
|
437.77
|
185.08
|
185.03
|
62.32
|
5.04
|
0.30
|
5
|
Thanh Thủy
|
127.07
|
108.06
|
12.19
|
5.63
|
1.15
|
|
6
|
TP Việt Trì
|
109.80
|
109.80
|
|
|
|
|
7
|
Đoan Hùng
|
302.26
|
247.04
|
39.05
|
16.12
|
0.05
|
|
8
|
Tam Nông
|
154.94
|
149.34
|
4.76
|
0.55
|
0.28
|
|
9
|
Thanh Sơn
|
62
|
335.90
|
228.05
|
51.15
|
4.72
|
0.19
|
10
|
Cẩm Khê
|
234.67
|
219.67
|
13.22
|
1.30
|
0.48
|
|
11
|
TX Phú Thọ
|
64.45
|
64.45
|
|
|
|
|
12
|
Phù Ninh
|
157.14
|
157.14
|
|
|
|
|
13
|
Hạ Hòa
|
341.66
|
291.94
|
37.93
|
10.81
|
0.98
|
|
Tổng
|
3.530.47
|
2.479.92
|
813.66
|
215.71
|
20.37
|
0.80
|
RCP 8.5 (2080- 2099)
|
1
|
Tân Sơn
|
687.63
|
257.48
|
344.69
|
77.42
|
7.56
|
0.48
|
2
|
Thanh Ba
|
194.19
|
192.34
|
1.48
|
0.35
|
|
|
3
|
Lâm Thao
|
98.89
|
98.89
|
|
|
|
|
4
|
Yên Lập
|
437.77
|
81.76
|
268.57
|
81.93
|
3.75
|
1.76
|
5
|
Thanh Thủy
|
127.07
|
107.91
|
11.72
|
5.31
|
2.04
|
0.09
|
6
|
TP Việt Trì
|
109.80
|
109.80
|
|
|
|
|
7
|
Đoan Hùng
|
302.26
|
235.08
|
50.23
|
16.91
|
|
|
8
|
Tam Nông
|
154.94
|
147.36
|
5.21
|
1.91
|
0.36
|
0.10
|
9
|
Thanh Sơn
|
62
|
191.14
|
349.32
|
74.54
|
3.66
|
1.35
|
10
|
Cẩm Khê
|
234.67
|
209.27
|
22.34
|
2.59
|
0.45
|
|
11
|
TX Phú Thọ
|
64.45
|
64.45
|
|
|
|
|
12
|
Phù Ninh
|
157.14
|
157.14
|
|
|
|
|
13
|
Hạ Hòa
|
341.66
|
279.94
|
48.59
|
12.16
|
0.69
|
0.28
|
Tổng
|
3.530.47
|
2.132.54
|
1102.15
|
273.12
|
18.57
|
4.08
|