|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2346/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Quyền
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2346/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm
kê và theo dõi diễn biến rừng;
Căn cứ văn bản số 88/TCLN-KL ngày 16/01/2023 của
Tổng cục Lâm nghiệp-Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố hiện
trạng rừng và báo cáo kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 138/TTr-SNN ngày 10/4/2023 về việc đề nghị công bố hiện
trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2022 và Báo cáo số 92/BC-SNN ngày 10/4/2023 về
việc giải trình kết quả theo dõi diễn biến rừng thành phố Hà Nội năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội (tính đến ngày
31/12/2022) như sau:
1. Tổng diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng
của thành phố Hà Nội năm 2022: 27.074,89 ha, trong đó:
a) Diện tích có rừng: 18.573,41 ha
- Rừng tự nhiên: 7.587,43 ha;
- Rừng trồng: 10.985,98 ha.
b) Diện tích chưa thành rừng: 8.501,48 ha
- Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng:
940,35 ha;
- Diện tích khoanh nuôi tái sinh: 307,65 ha;
- Diện tích khác: 7.253,48 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ
che phủ của Thành phố là: 18.573,41 ha; Tỷ lệ che phủ rừng: 5,59 % (Chi tiết
số liệu tại các phụ biểu số 01, 02, 03, 04).
Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ngành, đơn vị liên quan và UBND các
huyện, thị xã có rừng:
1. Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu
theo hiện trạng rừng được UBND Thành phố công bố.
2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật, làm
cơ sở theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Ba Vì, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc
Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Sơn Tây; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: Các PCVP; KTN, TNMT, ĐT, TH;
- Lưu: VT, KTN Ngân.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Quyền
|
BIỂU
SỐ 01. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố
Hà Hội)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên nhiên
|
Khu bảo tồn loài sinh cánh
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn nước
|
Rừng phòng hộ biên giới
|
Rừng chắn gió, chắn cát
|
Rừng chắn sóng, lấn biển
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
19.680,14
|
-166,38
|
19.513,76
|
10.202,91
|
6.440,70
|
0,00
|
0,00
|
3.529,91
|
232,30
|
3.784,08
|
8,71
|
3.775,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.526,77
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
18.792,24
|
-218,83
|
18.573,41
|
9.981,35
|
6.233,17
|
0,00
|
0,00
|
3.529,91
|
218,27
|
3.679,64
|
1,24
|
3.678,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.912,42
|
1
|
RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
18.792,24
|
-218,83
|
18.573,41
|
9.981,35
|
6.233,17
|
0,00
|
0,00
|
3.529,91
|
218,27
|
3.679,64
|
1,24
|
3.678,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.912,42
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
7.583,98
|
3,45
|
7.587,43
|
6.176,27
|
2.990,46
|
0,00
|
0,00
|
3.185,81
|
0,00
|
103,17
|
0,00
|
103,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.307,99
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
7.583.98
|
3,45
|
7.587,43
|
6.176,27
|
2.990,46
|
0,00
|
0,00
|
3.185,81
|
0,00
|
103,17
|
0,00
|
103,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.307,99
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
11.208,26
|
-222,28
|
10.985,98
|
3.805,08
|
3.242,71
|
0,00
|
0,00
|
344,10
|
218,27
|
3.576,47
|
1,24
|
3.575,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.604,43
|
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
7.482,94
|
-170,58
|
7.312,36
|
3.223,67
|
2.926,80
|
0,00
|
0.00
|
253,81
|
43,06
|
3.273,13
|
0,00
|
3.273,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
815,56
|
|
- Trồng lại sau khi
khai thác rừng
|
1122
|
3.494,95
|
-41,66
|
3.453,29
|
581,41
|
315,91
|
0,00
|
0,00
|
90,29
|
175,21
|
168,21
|
1,24
|
166,97
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.703,67
|
|
- Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
230,37
|
-10,04
|
220,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
135,13
|
0,00
|
135,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
85,20
|
|
Trong đó:
|
1124
|
466,44
|
0,00
|
466,44
|
209,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
209,02
|
0,00
|
232,63
|
0,00
|
232,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
24,79
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
466,44
|
0,00
|
466,44
|
209,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
209,02
|
0,00
|
232,63
|
0,00
|
232,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
24,79
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
18.792,24
|
-218,83
|
18.573,41
|
9.981,35
|
6.233,17
|
0,00
|
0,00
|
3.529,91
|
218,27
|
3.679,64
|
1,24
|
3.678,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.912,42
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
14.648,19
|
-228,79
|
14.419,40
|
6.776,09
|
6.229,54
|
0,00
|
0,00
|
328,28
|
218,27
|
3.679,64
|
1,24
|
3.678,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.963,67
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
4.144,05
|
9,96
|
4.154,01
|
3.205,26
|
3,63
|
0,00
|
0,00
|
3.201,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
948,75
|
3
|
Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN
THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
7.583,98
|
3,45
|
7.587,43
|
6.176,27
|
2.990,46
|
0,00
|
0,00
|
3.185,81
|
0,00
|
103,17
|
0,00
|
103,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.307,99
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
7.211,71
|
3,45
|
7.215,16
|
5.890,53
|
2.704,72
|
0,00
|
0,00
|
3.185,81
|
0,00
|
32,85
|
0,00
|
32,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.291,78
|
|
- Rừng gỗ lá rộng
thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
7.211.71
|
3,45
|
7.215,16
|
5.890,53
|
2.704.72
|
0,00
|
0.00
|
3.185,81
|
0,00
|
32,85
|
0,00
|
32,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.291,78
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1313
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
40,18
|
0,00
|
40,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,11
|
0,00
|
35,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,07
|
|
- Nứa
|
1321
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
1,08
|
0,00
|
1,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,08
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
39,10
|
0,00
|
39,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,11
|
0,00
|
35,1 1
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,99
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
332,09
|
0,00
|
332,09
|
285,74
|
285,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,21
|
0,00
|
35,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,14
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
332,09
|
0,00
|
332,09
|
285,74
|
285,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,21
|
0,00
|
35,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,14
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA
THÀNH RỪNG
|
2000
|
8.370,22
|
131,26
|
8.501,48
|
1.020,75
|
886,33
|
0,00
|
0,00
|
25,46
|
108,96
|
2.144,86
|
7,47
|
2.137,39
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.335,87
|
1
|
Diện tích đã trồng
rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
887,90
|
52,45
|
940,35
|
221,56
|
207,53
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
14,03
|
104,44
|
7,47
|
96,97
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
614,35
|
2
|
Diện tích khoanh
nuôi tái sinh
|
2020
|
307,65
|
0,00
|
307,65
|
185,30
|
185,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1 17,68
|
0,00
|
117,68
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,67
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
7.174,67
|
78,81
|
7.253,48
|
613,89
|
493,50
|
0,00
|
0,00
|
25,46
|
94,93
|
1.922.74
|
0,00
|
1.922,74
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.716,85
|
BIỂU
SỐ 02. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DT CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC
GIAO QUẢN LÝ THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố
Hà Hội)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ
trang
|
Tổ chức
KH&CN, DT, G D
|
Hộ gia đình,cá
nhân trong nước
|
Cộng đồng dân
cư
|
DN đầu tư nước
ngoài
|
UBND
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng
trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
19.513,76
|
9.853,21
|
1.812,47
|
907,33
|
690,05
|
293,78
|
2.450,88
|
426,86
|
0,00
|
3.079,18
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
18.573,41
|
9.645,68
|
1.763,55
|
886,12
|
688,40
|
274,70
|
1.940,42
|
385,36
|
0,00
|
2.989,18
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
18.573,41
|
9.645,68
|
1.763,55
|
886,12
|
688,40
|
274,70
|
1.940,42
|
385,36
|
0,00
|
2.989,18
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
7.587,43
|
6.173,24
|
0,00
|
278,14
|
60,99
|
0,00
|
46,32
|
20,96
|
0,00
|
1.007,78
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
7.587.43
|
6.173,24
|
0,00
|
278,14
|
60,99
|
0,00
|
46,32
|
20,96
|
0,00
|
1.007,78
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
10.985,98
|
3.472,44
|
1.763,55
|
607,98
|
627,41
|
274,70
|
1.894,10
|
364,40
|
0,00
|
1.981,40
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
7.312,36
|
3.156 53
|
1.635,12
|
181,25
|
96,71
|
99,49
|
510,35
|
0,00
|
0,00
|
1.632,91
|
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
3.453,29
|
315,91
|
128,43
|
367,12
|
530.28
|
175,21
|
1.368.86
|
354,12
|
0,00
|
213,36
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác
|
1123
|
220,33
|
0,00
|
0,00
|
59,61
|
0,42
|
0,00
|
14,89
|
10,28
|
0,00
|
135,13
|
|
Trong đó:
|
1124
|
466,44
|
209,02
|
111,15
|
0,00
|
11,34
|
0,00
|
9,25
|
0,00
|
0,00
|
125,68
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
466,44
|
209,02
|
111,15
|
0,00
|
11,34
|
0,00
|
9,25
|
0,00
|
0,00
|
125,68
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
18.573,41
|
9.645,68
|
1.763,55
|
886,12
|
688,40
|
274,70
|
1.940,42
|
385,36
|
0,00
|
2.989,18
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
14.419,40
|
6.440,42
|
1.763,55
|
886,12
|
627,41
|
274,70
|
1.903,86
|
385,36
|
0,00
|
2.137,98
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
4.154,01
|
3.205,26
|
0,00
|
0,00
|
60,99
|
0,00
|
36,56
|
0,00
|
0,00
|
851,20
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
7.587,43
|
6.173,24
|
0,00
|
278,14
|
60,99
|
0,00
|
46,32
|
20,96
|
0,00
|
1.007,78
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
7.215,16
|
5.887,50
|
0,00
|
267,00
|
60,49
|
0,00
|
44,79
|
20,96
|
0,00
|
934,42
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
7.215,16
|
5.887,50
|
0,00
|
267,00
|
60,49
|
0,00
|
44,79
|
20,96
|
0,00
|
934,42
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
40,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
1,53
|
0,00
|
0,00
|
38,15
|
|
- Nứa
|
1321
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
1,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
39,10
|
0.00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0.45
|
0,00
|
0,00
|
38,15
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
332,09
|
285,74
|
0,00
|
11,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35,21
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
332,09
|
285,74
|
0,00
|
1 1.14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
35.21
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
8.501,48
|
958,51
|
403,42
|
693,39
|
666,52
|
70,72
|
3.018,01
|
296,32
|
0,00
|
2.394,59
|
1
|
Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
940,35
|
207,53
|
48,92
|
21,21
|
1.65
|
19,08
|
510,46
|
41,50
|
0,00
|
90,00
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
307,65
|
185,30
|
68,93
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8,00
|
0,00
|
0,00
|
45,42
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
7.253,48
|
565,68
|
285,57
|
672,18
|
664.87
|
51,64
|
2.499,55
|
254,82
|
0,00
|
2.259,17
|
BIỂU
SỐ 03. TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố
Hà Hội)
Đơn vị tính: Diện
tích: ha, Tỷ lệ che phủ: %.
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
Tổng diện tích
có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo
mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng
trồng đã thành rừng
|
Diện tích trồng
chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Huyện Ba Vì
|
42.402,70
|
7.690,30
|
2.859,94
|
4.830,36
|
14,03
|
7.704,33
|
6.124,09
|
|
1.580,24
|
18,14
|
2
|
Huyện Chương Mỹ
|
23.175,30
|
489,02
|
124,69
|
364,33
|
49,54
|
538,56
|
43,06
|
383,84
|
111,66
|
2,11
|
3
|
Huyện Mỹ Đức
|
23.090,10
|
4.380,15
|
4.042,55
|
337,60
|
42,30
|
4.422,45
|
3.412,51
|
|
1.009,94
|
18,97
|
4
|
Huyện Quốc Oai
|
14.687,18
|
818,97
|
383,87
|
435,10
|
49,57
|
868,54
|
22,94
|
72,72
|
772,88
|
5,58
|
5
|
Huyện Sóc Sơn
|
30.548,20
|
3.266,12
|
|
3.266,12
|
48,92
|
3.315,04
|
|
3.315,04
|
|
10,69
|
6
|
Huyện Thạch Thất
|
18.681,70
|
1.403,69
|
173,35
|
1.230,34
|
696,86
|
2.100,55
|
593,41
|
12,48
|
1.494,66
|
7,51
|
7
|
Thị xã Sơn Tây
|
11.661,70
|
525,16
|
3,03
|
522,13
|
39,13
|
564,29
|
6,90
|
|
557,39
|
4,50
|
|
Các quận, huyện không có rừng
|
168.295,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
332.542,40
|
18.573,41
|
7.587,43
|
10.985,98
|
940,35
|
19.513,76
|
10.202,91
|
3.784,08
|
5.526,77
|
5,59
|
BIỂU
SỐ 04. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DT RỪNG VÀ DT CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 2346/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND thành phố
Hà Hội)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay
đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ
tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái
sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái
Pháp luật, lấn chiếm đất rừng
|
Chuyển mục đích
sử dụng
|
Thay đổi do sâu
bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết
|
Nguyên nhân
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng
chưa thành rừng)
|
0000
|
-166,38
|
52,45
|
1,56
|
135,73
|
-193,40
|
0,00
|
0,00
|
-74,33
|
-5,45
|
-82,94
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
-218,83
|
0,00
|
1,56
|
135,73
|
-193,40
|
0,00
|
0,00
|
-74,33
|
-5,45
|
-82,94
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
-218,83
|
0,00
|
1,56
|
135,73
|
-193,40
|
0,00
|
0,00
|
-74,33
|
-5,45
|
-82,94
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
3,45
|
0,00
|
0,00
|
112,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-66,28
|
0,00
|
-42,56
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
3,45
|
0,00
|
0,00
|
1 12,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-66,28
|
0,00
|
-42,56
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
-222,28
|
0,00
|
1,56
|
23,44
|
-193,40
|
0,00
|
0,00
|
-8,05
|
-5,45
|
-40,38
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
-170,58
|
0,00
|
1,56
|
0,00
|
-130,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-5,45
|
-36,57
|
|
- Trồng lại sau khi K.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
-41,66
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
-32,11
|
0,00
|
0,00
|
-8,05
|
0,00
|
-1,50
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã K.thác
|
1123
|
-10,04
|
0,00
|
0.00
|
23,44
|
-31.17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-2,31
|
|
Trong đó:
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
-218,83
|
0
|
1,56
|
136,46
|
-193,4
|
0
|
0
|
-74,33
|
-5,45
|
-83,67
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
-228,79
|
0
|
1,56
|
23,44
|
-193,4
|
0
|
0
|
-8,05
|
-5,45
|
-46,89
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
9,96
|
0
|
0
|
113,02
|
0
|
0
|
0
|
-66,28
|
0
|
-36,78
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
3,45
|
0,00
|
0,00
|
112,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-66,28
|
0,00
|
-42,56
|
1
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
3,45
|
0,00
|
0,00
|
112,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-66,28
|
0,00
|
-42,56
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
3,45
|
0.00
|
0,00
|
112,29
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
-66,28
|
0,00
|
-42,56
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
131,26
|
43,80
|
-1,56
|
-112,19
|
149,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,45
|
46,16
|
1
|
DT đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
52,45
|
52,45
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
78,81
|
-8,65
|
-1,56
|
-112,19
|
149,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,45
|
46,16
|
Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2346/QĐ-UBND ngày 20/04/2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022
559
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|