Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2314/QĐ-UBND 2021 khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
2314/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
17/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2314/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 17 tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số
29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT
ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh
mục các điểm có giá trị đặc trung mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và
ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều
năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành và công bố danh mục các điểm có
giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt
Nam; bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường
ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một
khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1871/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh về phê duyệt đề cương đề án Thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 2628/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện đề án Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 3389/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc Công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm vùng biển tỉnh Thừa Thiên
Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các
khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm
các nội dung chủ yếu sau:
1. Danh mục các khu vực phải thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế gồm 20 khu vực (24 đoạn). Cụ thể:
- Huyện Phong Điền với 05 khu vực (07
đoạn) trên địa bàn 05 xã: Điền Hương, Điền Môn, Điền Lộc, Điền Hòa, Phong Hải,
với tổng chiều dài là 13.533m.
- Huyện Quảng Điền với 02 khu vực (02
đoạn) trên địa bàn 02 xã: Quảng Công, Quảng Ngạn, với tổng chiều dài là 8.663m.
- Thành phố Huế với 02 khu vực ( 03 đoạn) trên địa bàn xã Hải Dương và phường Thuận An, với tổng chiều
dài là 9.819m.
- Huyện Phú Vang với 06 khu vực (07
đoạn) trên địa bàn 06 xã: Phú Thuận, Phú Hải, Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh Thanh,
Vinh An, với tổng chiều dài là 23.354m.
- Huyện Phú Lộc với 05 khu vực (05 đoạn)
trên địa bàn 05 xã, thị trấn: Vinh Mỹ, Giang Hải, Vinh Hiền, Lộc Bình, Lăng Cô,
với tổng chiều dài là 16.044m.
STT
Đơn
vị hành chính
Ký
hiệu khu vực
Đoạn
Chiều
dài thiết lập (m)
I
Huyện Phong Điền
13.533
1
Xã Điền Hương
KV 1
Đoạn
1
3.196
2
Xã Điền Môn
KV 2
Đoạn
2
301
3
Xã Điền Lộc
KV 3
Đoạn
3
2.632
Đoạn
4
345
4
Xã Điền Hòa
KV 4
Đoạn
5
2.265
5
Xã Phong Hải
KV 5
Đoạn
6
4.460
Đoạn
7
334
II
Huyện Quảng Điền
8.663
1
Xã Quảng Ngạn
KV 6
Đoạn
8
3.335
2
Xã Quảng Công
KV 7
Đoạn
9
5.328
III
Thành phố Huế
9.819
1
Xã Hải Dương
KV 8
Đoạn
10
5.749
2
Phường Thuận An
KV 9
Đoạn
11
3.315
Đoạn
12
755
IV
Huyện Phú Vang
23.354
1
Xã Phú Thuận
KV
10
Đoạn
13
1.966
Đoạn
14
2.045
2
Xã Phú Hải
KV
11
Đoạn
15
1.920
3
Xã Phú Diên
KV
12
Đoạn
16
7.463
4
Xã Vinh Xuân
KV
13
Đoạn
17
4.730
5
Xã Vinh Thanh
KV
14
Đoạn
18
1.760
6
Xã Vinh An
KV
15
Đoạn
19
3.470
V
Huyện Phú Lộc
16.044
1
Xã Vinh Mỹ
KV
16
Đoạn
20
2.933
2
Xã Giang Hải
KV
17
Đoạn
21
3.741
3
Xã Vinh Hiền
KV
18
Đoạn
22
5.954
4
Xã Lộc Bình
KV
19
Đoạn
23
1.882
5
Thị trấn Lăng Cô
KV
20
Đoạn
24
1.534
Tổng: (I+II+III+IV+V)
71.413
(Chi
tiết từng khu vực theo Phụ lục đính kèm Quyết định
này)
2. Tổng chiều dài các khu vực phải
thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế là 71.413
m.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thành phố Huế, các huyện: Phong Điền,
Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc; Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn ven biển; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường ;
- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Hàng hải Việt Nam;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh ;
- Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế;
- UBND thành phố Huế, thị xã Hươ n g Trà;
- UBND các huyện: Phong Điền, Quảng Điền,
Phú Vang, Phú Lộc;
- UBND các xã, phường, thị trấn ven biển
(giao UBND cấp huyện sao gửi);
- CVP và các PCVP UBND tỉnh ;
- Lưu: VT, XD, GT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC:
DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH
LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23 14/QĐ-UBND ngày
17/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
Khu
vực
Đoạn
Địa
giới hành chính
Điểm
giới hạn
Tọa độ
Chiều
dài thiết lập (m)
Mô
tả khái quát khu vực
Mục đích
X(m)
Y(m)
TỔNG CHIỀU DÀI
71.413
1
KV1
Đoạn
1
Xã
Điền Hương
D 1
1851807.86
541276.01
3.196
- Có hoạt động sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng và khai thác thủy hải sản;
- Dân cư sinh sống;
- Rừng phòng hộ ven biển.
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển;
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với Biến đổi khí hậu (BĐKH) và nước biển dâng (NBD).
D2
1849881.30
543777.22
2
KV2
Đoạn
2
Xã
Điền Môn
D3
1848879.49
544979.38
301
- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác
thủy sản, sản xuất nông nghiệp;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Sạt lở bờ biển;
- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển;
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD.
D4
1848687.43
545208.17
3
KV3
Đoạn
3
Xã
Điền Lộc
D4
1848687.43
545208.17
2.632
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản và sản xuất nông nghiệp;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD.
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển;
D5
1847006.31
547219.88
Đoạn
4
Xã
Điền Lộc
D6
1846917.64
547334.34
345
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản và sản xuất nông nghiệp;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân
với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D7
1846704.95
547608.10
4
KV4
Đoạn
5
Xã
Điền Hòa
D7
1846704.95
547608.10
2.265
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản và sản xuất nông nghiệp;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Hoạt động du lịch;
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biến (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D8
1845310.79
549388.22
5
KV5
Đoạn
6
Xã
Phong Hải
D8
1845310.79
549388.22
4.460
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Sạt lở bờ biển;
- Bãi tắm cộng đồng;
- Dân cư sinh sống.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH v à NBD;
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D9
1842478.20
552801.95
Đoạn
7
Xã
Phong Hải
D10
1842402.08
552895.54
334
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Sạt lở bờ biển;
- Bãi tắm cộng đồng;
- Dân cư sinh sống.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân
với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D 11
1842190.22
553149.78
6
KV6
Đoạn
8
Xã
Quảng Ngạn
D12
1841671.79
553809.27
3.335
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch;
- Hoạt động khai thác khoáng sản.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển;
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD.
D13
1839625.28
556445.70
7
KV7
Đoạn
9
Xã
Quảng Công
D13
1839625.28
556445.70
5.328
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Hoạt động du lịch;
- Hoạt động khai thác khoáng sản.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển;
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD.
D14
1836519.32
560705.43
8
KV8
Đoạn
10
Xã Hải
Dương
D14
1836519.32
560705.43
5.749
- Có hoạt động khai thác thủy sản;
- Sạt lở bờ biển;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D15
1833467.60
565423.63
9
KV9
Đoạn
11
Phường
Thuận An
D16
1832955.00
566458.64
3.315
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển mỏng;
- Dân cư tập trung sinh sống đông
đúc;
- Hoạt động du lịch;
- Sạt lở bờ biển.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D17
1831824.88
569255.04
Đoạn
12
D18
1831590.27
569664.17
755
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển mỏng;
- Dân cư tập trung sinh sống đông
đúc;
- Hoạt động du lịch;
- Sạt lở bờ biển.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D19
1831237.24
570301.20
10
KV10
Đoạn
13
Xã
Phú Thuận
D19
1831237.24
570301.20
1.966
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Sạt lở bờ biển;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D20
1830162.98
572081.30
Đoạn
14
D21
1829988.04
572312.12
2.045
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Sạt lở bờ biển;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh th á i rừng phòng hộ ven biển.
D22
1828879.70
574019.66
11
KV11
Đoạn
15
Xã
Phú Hải
D22
1828879.70
574019.66
1.920
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Sạt lở bờ biển;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Dịch vụ du lịch.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D23
1827788.20
575594.33
12
KV12
Đoạn
16
Xã
Phú Diên
D23
1827788.20
575594.33
7.463
- Có hoạt động khai thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Sạt lở bờ biển;
- Khu di tích lịch sử Tháp Chăm (điểm
du lịch).
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân
với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D24
1823165.17
581415.07
13
KV13
Đoạn
17
Xã
Vinh Xuân
D24
1823165.17
581415.07
4.730
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển; rừng sản
xuất;
- Bãi tắm cộng đồng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biến (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D25
1820129.27
585035.47
14
KV14
Đoạn
18
Xã Vinh
Thanh
D25
1820129.27
585035.47
1.760
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Có kè chống sạt lở;
- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D26
1818984.86
586338.22
15
KV15
Đoạn
19
Xã
Vinh An
D27
1818310.24
587068.90
3.470
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển; rừng sản
xuất;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D28
1815954.80
589594.06
16
KV16
Đoạn
20
Xã
Vinh Mỹ
D29
1815036.78
590592.61
2.933
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển; Rừng sản
xuất;
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D30
1813061.91
592746.08
17
KV17
Đoạn
21
Xã
Giang Hải
D30
1813061.91
592746.08
3.741
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển;
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động sản xuất nông nghiệp;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D31
1810634.14
595567.87
18
KV18
Đoạn
22
Xã
Vinh Hiền
D31
1810634.14
595567.87
5.954
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng phòng hộ ven biển; Rừng sản
xuất ven biển.
- Sạt lở bờ biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ
ven biển.
D32
1807838.45
600532.25
19
KV19
Đoạn
23
Xã Lộc
Bình
D32
1807838.45
600532.25
1.882
- Có hoạt động khai thác thủy sản;
khu neo đậu tàu thuyền;
- Rừng sản xuất ven biển;
- Dân cư sinh sống;
- Hoạt động du lịch.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người
dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BĐKH và NBD.
D33
1807933.50
601841.16
20
KV20
Đoạn
24
Khu
vực phía Bắc thị trấn Lăng Cô
D34
1796152.69
615787.15
1.534
- Có hoạt động nuôi trồng và khai
thác thủy sản;
- Rừng sản xuất ven biển;
- Dân cư sinh sống.
- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng
phó với BBĐKH và NBD ;
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân
với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng).
D35
1794830.79
616453.17
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2314/QĐ-UBND ngày 17/09/2021 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế
912
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng