|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2281/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2281/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế
ngày 26 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định
giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý
kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các Quyết
định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 347/TTr-STNMT ngày 20 tháng 8 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng.
Ban hành Giá dịch vụ quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định về giá
dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng:
Giá dịch vụ quan trắc và phân
tích môi trường áp dụng cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án,
các nhiệm vụ sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác.
Điều 2. Giá
dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường:
a) Giá dịch vụ quan trắc môi
trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung (Phụ lục 01 ban hành kèm theo
Quyết định này);
b) Giá dịch vụ quan trắc môi
trường khí thải (Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này);
c) Giá dịch vụ quan trắc môi
trường nước mặt lục địa (Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định này);
d) Giá dịch vụ quan trắc môi
trường nước dưới đất (Phụ lục 04 ban hành kèm theo Quyết định này);
đ) Giá dịch vụ quan trắc môi
trường nước mưa (Phụ lục 05 ban hành kèm theo Quyết định này);
e) Giá dịch vụ quan trắc môi
trường nước thải (Phụ lục 06 ban hành kèm theo Quyết định này);
g) Giá dịch vụ quan trắc môi
trường nước biển (Phụ lục 07 ban hành kèm theo Quyết định này);
h) Giá dịch vụ quan trắc môi
trường đất (Phụ lục 08 ban hành kèm theo Quyết định này);
i) Giá dịch vụ quan trắc môi
trường trầm tích (Phụ lục 09 ban hành kèm theo Quyết định này);
k) Giá dịch vụ quan trắc môi
trường chất thải (Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 29 tháng 8 năm 2024 và thay thế Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày
22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ quan
trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Trách nhiệm của cơ quan Tài
nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức quản lý, hướng dẫn
công tác thu của các đơn vị trực thuộc cung ứng dịch vụ quan trắc và phân tích
môi trường theo đúng quy định tại Quyết định này.
b) Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc
được giao nhiệm vụ quan trắc và phân tích môi trường quản lý và sử dụng nguồn
thu đúng mục đích, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
c) Phối hợp với Sở Tài chính để
chủ động tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu giá dịch vụ theo đúng
quy định của pháp luật, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế.
2. Trách nhiệm của đơn vị tổ chức
thu:
Đơn vị cung ứng dịch vụ quan trắc
và phân tích môi trường tổ chức thu theo đúng mức giá quy định tại Quyết định
này; thực hiện thông báo, niêm yết công khai mức thu giá dịch vụ tại địa điểm tổ
chức thu và cơ quan quy định thu.
Điều 5.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ TNMT;
- Bộ Tài chính;
- BCS Đảng UBND tỉnh (b/c);
- UBND tỉnh: CT, các PCT;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, CT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC 01.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI
TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Giá dịch vụ
|
A
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
|
A1
|
Quan trắc hiện trường
(1KK)
|
1.
|
1KK1a
|
Nhiệt độ
|
42.100
|
2.
|
1KK1b
|
Độ ẩm
|
42.100
|
3.
|
1KK2a
|
Tốc độ gió
|
42.100
|
4.
|
1KK2b
|
Hướng gió
|
42.100
|
5.
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
42.100
|
6.
|
1KK4a
|
TSP
|
170.000
|
7.
|
1KK4b
|
Pb
|
170.000
|
8.
|
1KK4c
|
PM10
|
382.100
|
9.
|
1KK4d
|
PM2,5
|
382.100
|
10.
|
1KK5a
|
CO (TCVN 7725:2007)
|
111.000
|
11.
|
1KK5b
|
CO (TCVN 5972:1995)
|
106.800
|
12.
|
1KK5c
|
CO (pp phân tích so màu)
|
112.800
|
13.
|
1KK6
|
NO2 (TCVN
5972:1995)
|
107.300
|
14.
|
1KK7
|
SO2
|
107.400
|
15.
|
1KK8
|
O3
|
108.500
|
16.
|
1KK9
|
Amoniac (NH3)
|
142.000
|
17.
|
1KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
141.900
|
18.
|
1KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
137.600
|
19.
|
1KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
137.600
|
20.
|
1KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
137.600
|
21.
|
1KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
137.600
|
22.
|
1KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
137.600
|
23.
|
1KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
137.300
|
24.
|
1KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
137.300
|
25.
|
1KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
137.300
|
26.
|
1KK12d
|
Styren
|
137.300
|
A2
|
Phân tích Phòng thí nghiệm
(2KK)
|
1.
|
2KK4a
|
TSP
|
90.400
|
2.
|
2KK4b
|
Pb
|
160.100
|
3.
|
2KK4c
|
PM10
|
90.400
|
4.
|
2KK4d
|
PM2,5
|
90.400
|
5.
|
2KK5a
|
CO (TCVN 5972:1995)
|
281.400
|
6.
|
1KK5b
|
CO (pp phân tích so màu)
|
154.200
|
7.
|
2KK6
|
NO2
|
132.500
|
8.
|
2KK7
|
SO2
|
178.200
|
9.
|
2KK8
|
O3
|
185.700
|
10.
|
2KK9
|
NH3
|
146.100
|
11.
|
2KK10
|
H2S
|
148.900
|
12.
|
2KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
148.100
|
13.
|
2KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
148.100
|
14.
|
2KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
148.100
|
15.
|
2KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
148.100
|
16.
|
2KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
148.100
|
17.
|
2KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
569.900
|
18.
|
2KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
569.900
|
19.
|
2KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
569.900
|
20.
|
2KK12d
|
styren
|
569.900
|
B
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG TIẾNG ỒN
|
B1
|
Quan trắc hiện trường
(1TO)
|
a.
|
Tiếng ồn giao thông
|
1.
|
1TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
56.900
|
2.
|
1TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
56.900
|
3.
|
1TO2
|
Cường độ dòng xe
|
146.300
|
b.
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp
và Đô thị
|
1.
|
1TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
57.100
|
2.
|
1TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
57.100
|
3.
|
1TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
57.100
|
4.
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
87.800
|
B2
|
Phân tích Phòng thí nghiệm
(2TO)
|
a.
|
Tiếng ồn giao thông
|
1.
|
2TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
40.300
|
2.
|
2TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
40.300
|
3.
|
2TO2
|
Cường độ dòng xe
|
59.900
|
b.
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp
và Đô thị
|
1.
|
2TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
40.300
|
2.
|
2TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
40.300
|
3.
|
2TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
40.300
|
4.
|
2TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
69.700
|
C
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG ĐỘ RUNG
|
C1
|
Quan trắc hiện trường
(1ĐR)
|
1
|
1ĐR01
|
Độ rung gia tốc
|
86.200
|
C2
|
Phân tích Phòng thí nghiệm
(2ĐR)
|
1
|
2ĐR01
|
Độ rung gia tốc
|
40.500
|
PHỤ LỤC 02.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Giá dịch vụ
|
D
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG KHÍ THẢI
|
D1
|
Quan trắc hiện trường
(1KT)
|
a. Các thông số khí tượng
|
1.
|
1KT1a
|
Nhiệt độ
|
73.700
|
2.
|
1KT1b
|
Độ ẩm
|
73.700
|
3.
|
1KT2a
|
Vận tốc gió
|
74.500
|
4.
|
1KT2b
|
Hướng gió
|
74.500
|
5.
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
75.200
|
b. Các thông số khí thải
|
b1. Các thông số đo tại hiện trường
|
1.
|
1KT4
|
Nhiệt độ, áp suất khí thải
(đo nhanh)
|
195.000
|
2.
|
1KT5
|
Vận tốc
|
322.700
|
3.
|
1KT6
|
Hàm ẩm
|
246.200
|
4.
|
1KT7
|
Khối lượng mol phân tử khí
khô
|
249.800
|
5.
|
1KT8
|
Áp suất khí thải
|
164.000
|
6.
|
1KT9a
|
Khí oxy (O2) (đo
trực tiếp)
|
486.000
|
7.
|
1KT9b
|
Khí CO (đo trực tiếp)
|
486.000
|
8.
|
1KT9c
|
Khí Nito monoxit NO (đo trực
tiếp)
|
486.000
|
9.
|
1KT9d
|
Khí Nito dioxit NO2(đo
trực tiếp)
|
486.000
|
10.
|
1KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
(đo trực tiếp)
|
486.000
|
b2. Lấy mẫu ngoài hiện trường
|
1.
|
1KT9e
|
Khí Nito oxit NOx
|
382.400
|
2.
|
1KT9f
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
345.700
|
3.
|
1KT9g
|
Khí CO
|
329.600
|
4.
|
1KT10a
|
Bụi tổng số
|
2.547.400
|
5.
|
1KT10b
|
Bụi PM10
|
2.547.400
|
6.
|
1KT11a
|
Hơi axit (HCl)
|
468.800
|
7.
|
1KT11b
|
Hơi axit (HF)
|
468.800
|
8.
|
1KT11c
|
H2SO4
|
468.800
|
9.
|
1KT12a1
|
Kim loại Pb
|
561.000
|
10.
|
1KT12a2
|
Kim loại Cd
|
561.000
|
11.
|
1KT12b1
|
Kim loại As
|
561.000
|
12.
|
1KT12b2
|
Kim loại Sb
|
561.000
|
13.
|
1KT12b3
|
Kim loại Se
|
561.000
|
14.
|
1KT12b4
|
Hg
|
561.000
|
15.
|
1KT12c1
|
Kim loại Cu
|
561.000
|
16.
|
1KT12c2
|
Kim loại Cr
|
561.000
|
17.
|
1KT12c3
|
Kim loại Mn
|
561.000
|
18.
|
1KT12c4
|
Kim loại Zn
|
561.000
|
19.
|
1KT12c5
|
Kim loại Ni
|
561.000
|
20.
|
1KT12d
|
Hg (method 30B)
|
687.700
|
21.
|
1KT13a
|
Các hợp chất hữu cơ
|
913.500
|
22.
|
1KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ
không bao gồm metan (TGNMO)
|
886.100
|
c. Các đặc tính nguồn thải
|
1.
|
1KT15a
|
Chiều cao nguồn thải
|
119.900
|
2.
|
1KT15b
|
Đường kính trong miệng ống
khói
|
119.900
|
3.
|
1KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
162.300
|
D2
|
Phân tích Phòng thí nghiệm
(2KT)
|
1.
|
2KT9a
|
Khí CO
|
169.000
|
2.
|
2KT9b
|
Khí NOx
|
165.400
|
3.
|
2KT9c
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
169.600
|
4.
|
2KT10a
|
Bụi tổng số
|
173.100
|
5.
|
2KT10b
|
PM 10
|
173.100
|
6.
|
2KT11c
|
Hơi axit (HCl)
|
260.400
|
7.
|
2KT11b
|
Hơi axit (HF)
|
260.400
|
8.
|
2KT11c
|
H2SO4
|
260.400
|
9.
|
2KT12a1
|
Pb
|
354.900
|
10.
|
2KT12a2
|
Cd
|
354.900
|
11.
|
2KT12b1
|
As
|
447.200
|
12.
|
2KT12b2
|
Sb
|
447.200
|
13.
|
2KT12b3
|
Se
|
447.200
|
14.
|
2KT12b4
|
Hg
|
438.800
|
15.
|
2KT12c1
|
Kim loại Cu
|
350.700
|
16.
|
2KT12c2
|
Kim loại Cr
|
350.700
|
17.
|
2KT12c3
|
Kim loại Zn
|
350.700
|
18.
|
2KT12c4
|
Kim loại Mn
|
350.700
|
19.
|
2KT12c5
|
Kim loại Ni
|
350.700
|
20.
|
2KT12d
|
Hg
|
433.000
|
21.
|
2KT13a
|
Các hợp chất hữu cơ:
|
683.000
|
22.
|
2KT13b
|
Tổng các hợp chất hữu cơ không
bao gồm metan (TGNMO)
|
683.000
|
23.
|
2KT14
|
Phân tích đồng thời các kim
loại (giá tính cho một mẫu)
|
1.147.100
|
PHỤ LỤC 03.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Giá dịch vụ
|
E
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
|
E1
|
Quan trắc hiện trường (1NM)
|
1.
|
1NM1a1
|
Nhiệt độ
|
47.700
|
2.
|
1NM1a2
|
pH
|
57.500
|
3.
|
1NM1b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
47.500
|
4.
|
1NM2a
|
DO
|
79.800
|
5.
|
1NM2b
|
Độ đục
|
62.400
|
6.
|
1NM3a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
79.900
|
7.
|
1NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
79.900
|
8.
|
1NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: nhiệt
độ, pH, oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC), thế
oxi hóa khử (ORP); Độ đục
|
269.800
|
9.
|
1NM5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
42.000
|
10.
|
1NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
42.400
|
11.
|
1NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
42.500
|
12.
|
1NM7a
|
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite
(NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-),
Clorua (Cl-), Florua (F-), Crom (VI) (Định mức tính cho 1 thông số)
|
47.600
|
13.
|
1NM7b
|
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As,
Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 1 thông số)
|
36.500
|
14.
|
1NM8
|
Dầu mỡ
|
47.100
|
15.
|
1NM9a
|
Coliform
|
46.900
|
16.
|
1NM9b
|
E.Coli
|
46.900
|
17.
|
1NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
51.900
|
18.
|
1NM11
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
51.100
|
19.
|
1NM12
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu
cơ
|
51.100
|
20.
|
1NM13
|
Xyanua (CN-)
|
52.300
|
21.
|
1NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
56.800
|
22.
|
1NM15
|
Phenol
|
56.800
|
E2
|
Phân tích Phòng thí nghiệm
(2NM)
|
1.
|
2NM5
|
Chất rắn lơ lửng TSS
|
76.200
|
2.
|
2NM6a
|
BOD5
|
112.300
|
3.
|
2NM6b
|
COD
|
113.600
|
4.
|
2NM7a
|
NH4+
|
91.500
|
5.
|
2NM7b
|
NO2-
|
91.000
|
6.
|
2NM7c
|
NO3-
|
100.000
|
7.
|
2NM7d
|
Tổng P
|
144.900
|
8.
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
164.300
|
9.
|
2NM7k
|
Photphat
|
124.000
|
10.
|
2NM7e1
|
Pb
|
239.700
|
11.
|
2NM7e2
|
Cd
|
239.700
|
12.
|
2NM7g1
|
Kim loại nặng (As)
|
256.400
|
13.
|
2NM7g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
242.700
|
14.
|
2NM7h1
|
Kim loại (Fe)
|
173.400
|
15.
|
2NM7h2
|
Kim loại (Cu)
|
173.400
|
16.
|
2NM7h3
|
Kim loại (Zn)
|
173.400
|
17.
|
2NM7h4
|
Kim loại (Mn)
|
173.400
|
18.
|
2NM7h5
|
Kim loại (Cr)
|
173.400
|
19.
|
2NM7h6
|
Kim loại (Ni)
|
173.400
|
20.
|
2NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
121.400
|
21.
|
2NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
80.100
|
22.
|
2NM7m
|
Florua (F-)
|
168.100
|
23.
|
2NM7n
|
Crom (VI)
|
110.400
|
24.
|
2NM8
|
Dầu mỡ
|
482.900
|
25.
|
2NM9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
189.600
|
26.
|
2NM9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
189.000
|
27.
|
2NM9b1
|
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
189.300
|
28.
|
2NM9b2
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
189.000
|
29.
|
2NM12
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
202.800
|
30.
|
2NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.014.700
|
31.
|
2NN12
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu
cơ
|
879.800
|
32.
|
2NM13
|
Xyanua (CN-)
|
158.400
|
33.
|
2NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
447.400
|
34.
|
2NM15
|
Phenol
|
322.400
|
35.
|
2NM16
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
969.000
|
PHỤ LỤC 04.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Giá dịch vụ
|
F
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
F1
|
Quan trắc hiện trường
(1NN)
|
1.
|
1NN1a
|
Nhiệt độ
|
55.500
|
2.
|
1NN1b
|
pH
|
56.900
|
3.
|
1NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
80.300
|
4.
|
1NN3a
|
độ đục
|
64.900
|
5.
|
1NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
89.000
|
6.
|
1NN3c
|
Thế Ôxy hóa khử (ORP)
|
75.600
|
7.
|
1NN3d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
81.200
|
8.
|
1NN4
|
Lấy mẫu phân tích đồng thời:
nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện
(EC), thế Oxy hóa khử (ORP), độ đục
|
242.200
|
9.
|
1NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
46.900
|
10.
|
1NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
46.900
|
11.
|
1NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
46.800
|
12.
|
1NN7a
|
Nitơ amôn (NH4+),
Nitrite (NO2-), Nitrate 4 (NO3-),
chất rắn lơ lững (SS), chất rắn tổng số (TS), oxit silic (SiO3), Tổng N, Tổng
P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-),
Clorua (Cl-), Chỉ số Permanganat (định mức tính cho 1 thông số)
|
49.800
|
13.
|
1NN7b
|
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As,
Cr VI, Fe, Cu, Zn, Mn, Se, Ni, (định mức tính cho 1 thông số)
|
49.900
|
14.
|
1NN8
|
Cyanua (CN-)
|
49.800
|
15.
|
1NN9
|
Coliform, E.Coli
|
49.700
|
16.
|
1NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
54.400
|
17.
|
1NN11
|
Thuốc BVTV nhóm photpho
|
54.400
|
18.
|
1NN12
|
Phenol
|
49.800
|
F2
|
Phân tích Phòng thí nghiệm
(2NN)
|
1.
|
2NN5a
|
Chất rắn lơ lửng SS
|
85.000
|
2.
|
2NN5b
|
Chất rắn tổng số TS
|
76.900
|
3.
|
2NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
85.000
|
4.
|
2NN7a
|
Chỉ số permanganat
|
89.800
|
5.
|
2NN7b
|
NH4+
|
88.200
|
6.
|
2NN7c
|
NO2-
|
96.400
|
7.
|
2NN7d
|
NO3-
|
105.500
|
8.
|
2NN7đ
|
Sulphat (SO43-)
|
85.500
|
9.
|
2NN7e
|
Florua (F-)
|
116.300
|
10.
|
2NN7f
|
Photphat
|
102.300
|
11.
|
2NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
98.400
|
12.
|
2NN7h
|
Tổng N
|
162.300
|
13.
|
2NN7i
|
Crom VI (Cr6+)
|
104.900
|
14.
|
2NN7k
|
Tổng P
|
152.000
|
15.
|
2NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
75.900
|
16.
|
2NN7m1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
248.100
|
17.
|
2NN7m2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
248.100
|
18.
|
2NN7n1
|
As
|
277.400
|
19.
|
2NN7n2
|
Se
|
276.500
|
20.
|
2NN7n3
|
Hg
|
277.300
|
21.
|
2NN7o
|
Sunfua (S2-)
|
100.100
|
22.
|
2NN7p1
|
Kim loại (Fe)
|
183.000
|
23.
|
2NN7p2
|
Kim loại (Cu)
|
183.000
|
24.
|
2NN7p3
|
Kim loại (Zn)
|
183.000
|
25.
|
2NN7p4
|
Kim loại (Mn)
|
183.000
|
26.
|
2NN7p5
|
Kim loại (Cr)
|
183.000
|
27.
|
2NN7p6
|
Kim loại (Ni)
|
183.000
|
28.
|
2NN8
|
Cyanua (CN-)
|
149.600
|
29.
|
2NN9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
173.700
|
30.
|
2NN9a2
|
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
|
173.000
|
31.
|
2NN9b1
|
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
173.700
|
32.
|
2NN9b2
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
174.600
|
33.
|
2NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.060.900
|
34.
|
2NN11
|
Thuốc BVTV nhóm photpho
|
973.000
|
35.
|
2NN12
|
Phenol
|
297.600
|
36.
|
2NN12
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
874.700
|
PHỤ LỤC 05.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Giá dịch vụ
|
G
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG NƯỚC MƯA
|
G1
|
Quan trắc hiện trường
(1MA)
|
1.
|
1MA1a
|
Nhiệt độ
|
34.200
|
2.
|
1MA1b
|
pH
|
37.700
|
3.
|
1MA2
|
Ec
|
64.100
|
4.
|
1MA2b
|
Thế oxi hóa khử ORP
|
40.400
|
5.
|
1MA2c
|
độ đục
|
49.900
|
6.
|
1MA2d
|
Tổng chất rắn hòa tan TDS
|
47.400
|
7.
|
1MA2đ
|
Hàm lượng oxi hòa tan DO
|
37.900
|
8.
|
1MA3
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt
độ, pH, EC, Thế oxi hóa khử ORP, độ đục, TDS, DO
|
226.000
|
9.
|
1MA4a
|
Cl-; Cr VI,F-; NO2-;
NO3-; SO42- (định mức tính cho 1
thông số)
|
34.700
|
10.
|
1MA4b
|
Pb, Cd, As, Hg (định mức tính
cho 1 thông số)
|
35.500
|
11.
|
1MA5
|
Ca2+; K+;
Mg2+; Na+, NH4+ (định mức tính cho 1 thông số)
|
34.700
|
G2
|
Phân tích Phòng thí nghiệm
(2MA)
|
1.
|
2MA4a
|
Cl-
|
113.800
|
2.
|
2MA4b
|
F-
|
129.900
|
3.
|
2MA4c
|
NO2-
|
107.100
|
4.
|
2MA4d
|
NO3-
|
121.500
|
5.
|
2MA4e
|
SO42-
|
98.700
|
6.
|
2MA4f
|
Crom VI (Cr 6+)
|
104.600
|
7.
|
2MA5a
|
Na+
|
184.900
|
8.
|
2MA5b
|
NH4+
|
122.300
|
9.
|
2MA5c
|
K+
|
184.900
|
10.
|
2MA5d
|
Mg2+
|
130.100
|
11.
|
2MA5e
|
Ca2+
|
132.100
|
12.
|
2MA5f1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
237.600
|
13.
|
2MA5f2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
237.600
|
14.
|
2MA5g1
|
Kim loại nặng (As)
|
287.500
|
15.
|
2MA5g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
292.600
|
16.
|
2MA5h1
|
Kim loại (Fe)
|
168.200
|
17.
|
2MA5h2
|
Kim loại (Cu)
|
168.200
|
18.
|
2MA5h3
|
Kim loại (Zn)
|
168.200
|
19.
|
2MA5h4
|
Kim loại (Cr)
|
168.200
|
20.
|
2MA5h5
|
Kim loại (Mn)
|
168.200
|
21.
|
2MA5h6
|
Kim loại (Ni)
|
168.200
|
22.
|
2MA6a
|
Phân tích đồng thời các KLN
|
833.400
|
23.
|
2MA6b
|
Phân tích đồng thời Cl-; F-;
NO2-; NO3-; SO42-
|
527.500
|
PHỤ LỤC 06.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Giá dịch vụ
|
H
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG NƯỚC THẢI
|
H1
|
Quan trắc hiện trường
(1NT)
|
1.
|
1NT1
|
Nhiệt độ
|
45.500
|
2.
|
1NT2
|
pH
|
47.600
|
3.
|
1NT3
|
Vận tốc
|
93.000
|
4.
|
1NT4a
|
TDS
|
94.900
|
5.
|
1NT4b
|
Độ màu
|
86.300
|
6.
|
1NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
43.900
|
7.
|
1NT5b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
42.400
|
8.
|
1NT6
|
Chất rắn lơ lửng TSS
|
41.700
|
9.
|
1NT7a
|
Coliform
|
46.700
|
10.
|
1NT7b
|
E.Coli
|
51.200
|
11.
|
1NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
51.100
|
12.
|
1NT9
|
Xyanua (CN-)
|
47.800
|
13.
|
1NT10a
|
Tổng P
|
46.200
|
14.
|
1NT10b
|
Tổng N
|
46.200
|
15.
|
1NT10c
|
Nitơ amoni (NH4+)
|
46.200
|
16.
|
1NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
46.200
|
17.
|
1NT10đ
|
Crom (VI)
|
46.200
|
18.
|
1NT10e
|
Nitrate (NO3-)
|
46.200
|
19.
|
1NT10f
|
Sunlphat (SO42-)
|
46.200
|
20.
|
1NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
46.200
|
21.
|
1NT10h
|
Florua (F-)
|
46.200
|
22.
|
1NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
46.200
|
23.
|
1NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
46.200
|
24.
|
1NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
35.100
|
25.
|
1NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
35.100
|
26.
|
1NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
35.100
|
27.
|
1NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
35.100
|
28.
|
1NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
35.100
|
29.
|
1NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
35.100
|
30.
|
1NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
35.100
|
31.
|
1NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
35.100
|
32.
|
1NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
35.100
|
33.
|
1NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
35.100
|
34.
|
1NT11
|
Phenol
|
46.500
|
35.
|
1NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
46.500
|
36.
|
1NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
46.500
|
37.
|
1NT13b
|
HCBVTV photpho hữu cơ
|
63.300
|
38.
|
1NT13c
|
PCBs
|
63.300
|
H2
|
Phân tích Phòng thí nghiệm
(2NT)
|
1.
|
2NT5a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
117.500
|
2.
|
2NT5b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
135.700
|
3.
|
2NT6
|
Chất rắn lơ lửng TSS
|
88.800
|
4.
|
2NT7a1
|
Coliform
|
196.200
|
5.
|
2NT7a2
|
Coliform
|
195.400
|
6.
|
2NT7b1
|
E.Coli
|
196.200
|
7.
|
2NT7b2
|
E.Coli
|
195.400
|
8.
|
2NT8
|
Tổng dầu, mỡ khoáng
|
492.400
|
9.
|
2NT9
|
Xyanua (CN-)
|
144.200
|
10.
|
2NT10a
|
Tổng P
|
139.800
|
11.
|
2NT10b
|
Tổng N
|
141.500
|
12.
|
2NT10c
|
Nitơ amoni (NH4+)
|
102.200
|
13.
|
2NT10d
|
Sunlfua (S2-)
|
114.500
|
14.
|
2NT10đ
|
Crom (VI)
|
119.000
|
15.
|
2NT10e
|
Nitrate (NO3-)
|
126.300
|
16.
|
2NT10f
|
Sunlphat (SO42-)
|
109.100
|
17.
|
2NT10g
|
Photphat (PO43-)
|
114.100
|
18.
|
2NT10h
|
Florua (F-)
|
151.100
|
19.
|
2NT20i
|
Clorua (Cl-)
|
112.600
|
20.
|
2NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
206.100
|
21.
|
2NT10k1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
245.000
|
22.
|
2NT10k2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
245.000
|
23.
|
2NT10l1
|
Kim loại nặng (As)
|
287.500
|
24.
|
2NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
271.800
|
25.
|
2NT10m1
|
Kim loại (Cu)
|
189.800
|
26.
|
2NT10m2
|
Kim loại (Zn)
|
189.800
|
27.
|
2NT10m3
|
Kim loại (Mn)
|
189.800
|
28.
|
2NT10m4
|
Kim loại (Fe)
|
189.800
|
29.
|
2NT10m5
|
Kim loại (Cr)
|
189.800
|
30.
|
2NT10m6
|
Kim loại (Ni)
|
189.800
|
31.
|
2NT11
|
Phenol
|
280.100
|
32.
|
2NT12
|
Chất hoạt động bề mặt
|
420.100
|
33.
|
2NT13a
|
HCBVTV clo hữu cơ
|
1.072.700
|
34.
|
2NT13b
|
HCBVTV photpho hữu cơ
|
931.500
|
35.
|
2NT13c
|
PCBs
|
1.174.000
|
36.
|
2NT14
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
978.100
|
PHỤ LỤC 07.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Giá dịch vụ
|
K
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
|
K1
|
BIỂN VEN BỜ
|
I
|
Quan trắc hiện trường (1NB)
|
1.
|
1NB1a
|
Nhiệt độ
|
56.600
|
2.
|
1NB1b
|
độ ẩm không khí
|
56.600
|
3.
|
1NB2
|
Tốc độ gió
|
60.700
|
4.
|
1NB3
|
Sóng
|
67.600
|
5.
|
1NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
99.000
|
6.
|
1NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
81.000
|
7.
|
1NB6
|
Độ muối
|
73.400
|
8.
|
1NB7
|
Độ đục
|
76.600
|
9.
|
1NB8
|
Độ trong suốt
|
74.500
|
10.
|
1NB9
|
Độ màu
|
74.400
|
11.
|
1NB10
|
pH
|
85.600
|
12.
|
1NB11
|
DO
|
119.300
|
13.
|
1NB12
|
EC
|
104.700
|
14.
|
1NB13
|
TDS
|
104.500
|
15.
|
1NB14
|
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH,
DO, EC, TDS
|
287.600
|
II
|
LẤY MẪU (1NB)
|
1.
|
1NB15
|
NH4+,
NO2-, NO3-, SO42-,
PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P,
Cr(VI) (định mức tính cho 1 thông số)
|
70.700
|
2.
|
1NB16a
|
COD
|
62.100
|
3.
|
1NB16b
|
BOD5
|
62.100
|
4.
|
1NB17a
|
Chất rắn lơ lửng SS
|
58.000
|
5.
|
1NB17b
|
độ màu
|
70.700
|
6.
|
1NB18
|
Coliform, Fecal Coliform (định
mức tính cho 1 thông số)
|
70.700
|
7.
|
1NB19a
|
Chlorophyll a
|
77.500
|
8.
|
1NB19b
|
Chlorophyll b
|
77.500
|
9.
|
1NB19c
|
Chlorophyll c
|
77.500
|
10.
|
1NB20
|
Cyanua (CN-)
|
77.500
|
11.
|
1NB21
|
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg,
Ni, Cr, Fe, Cr(III) (định mức tính cho 1 thông số)
|
77.500
|
12.
|
1NB22
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
77.500
|
13.
|
1NB23
|
Phenol
|
77.500
|
14.
|
1NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
77.500
|
15.
|
1NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
77.500
|
16.
|
1NB25a
|
Trầm tích biển: N-NO2,
N-NO3; P-PO4 (định mức tính cho 1 thông số)
|
224.700
|
17.
|
1NB25b
|
Trầm tích biển:Pb, Cd, Hg,
As, Cu, Zn, (định mức tính cho 1 thông số)
|
224.700
|
18.
|
1NB25c
|
Trầm tích biển CN
|
224.700
|
19.
|
1NB25d
|
Trầm tích biển : độ ẩm, tỉ trọng
(định mức tính cho 1 thông số)
|
224.700
|
20.
|
1NB25e
|
Trầm tích biển Chất hữu cơ
|
224.700
|
21.
|
1NB25f
|
Trầm tích biển : tổng N, tổng
P (định mức tính cho 1 thông số)
|
169.900
|
22.
|
1NB25g
|
Trầm tích biển : HCBVTV nhóm clo,
nhóm photpho (định mức tính cho 1 thông số)
|
224.700
|
23.
|
1NB25h
|
Trầm tích biển dầu mỡ
|
224.700
|
24.
|
1NB26a
|
Sinh vật biển: Thực vật phù
du, Tảo độc (định mức tính cho 1 thông số)
|
247.700
|
25.
|
1NB26b
|
Sinh vật biển: Động vật phù
du, Động vật đáy (định mức tính cho 1 thông số)
|
247.700
|
26.
|
1NB26c
|
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV
nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức tính cho 1 thông số)
|
247.700
|
27.
|
1NB26d
|
Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg,
As, Cu, Zn, Mg. (định mức tính cho 1 thông số)
|
186.000
|
K2
|
BIỂN XA BỜ
|
I
|
Quan trắc hiện trường
(2NB)
|
1
|
2NB1a
|
Nhiệt độ
|
92.200
|
2
|
2NB1b
|
độ ẩm không khí
|
92.200
|
3
|
2NB2
|
Tốc độ gió
|
94.800
|
4
|
2NB3
|
Sóng
|
102.400
|
5
|
2NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
146.000
|
6
|
2NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
98.800
|
7
|
2NB6
|
Độ muối
|
109.500
|
8
|
2NB7
|
Độ đục
|
110.600
|
9
|
2NB8
|
Độ trong suốt
|
103.100
|
10
|
2NB9
|
Độ màu
|
101.800
|
11
|
2NB10
|
pH
|
114.100
|
12
|
2NB11
|
DO
|
143.000
|
13
|
2NB12
|
EC
|
159.300
|
14
|
2NB13
|
TDS
|
160.900
|
15
|
2NB14
|
đo đồng thời: pH, DO, EC (giá
tính cho 1 mẫu)
|
292.900
|
II
|
LẤY MẪU (2NB)
|
16
|
2NB15
|
NH4+,
NO2-, NO3-, SO42-,
PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P,
Cr(VI) (định mức tính cho 1 thông số)
|
92.900
|
17
|
2NB16a
|
COD
|
94.200
|
18
|
2NB16b
|
BOD5
|
94.200
|
19
|
2NB17a
|
TSS
|
93.700
|
20
|
2NB17b
|
độ màu
|
94.200
|
21
|
2NB18a1
|
Coliform
|
92.900
|
22
|
2NB18a2
|
Fecal Coliform,
|
92.900
|
23
|
2NB18a3
|
E.coli
|
92.900
|
24
|
2NB18b1
|
Coliform
|
92.900
|
25
|
2NB18b2
|
Fecal Coliform,
|
92.900
|
26
|
2NB18b3
|
E.coli
|
92.900
|
27
|
2NB19a
|
Chlorophyll a
|
93.700
|
28
|
2NB19b
|
Chlorophyll b
|
93.700
|
29
|
2NB19c
|
Chlorophyll c
|
93.700
|
30
|
2NB20
|
CN-
|
93.700
|
31
|
2NB21
|
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn,
Mg, Ni, CrV, Cr VI, Fe
|
93.700
|
32
|
2NB22
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
93.700
|
33
|
2NB23
|
Phenol
|
93.700
|
34
|
2NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
92.300
|
35
|
2NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
92.300
|
36
|
2NB25a
|
Trầm tích biển: N-NO2,
N-NO3; P-PO4 (định mức tính cho 1 thông số)
|
264.600
|
37
|
2NB25b
|
Trầm tích biển:Pb, Cd, Hg,
As, Cu, Zn, (định mức tính cho 1 thông số)
|
264.600
|
38
|
2NB25c
|
Trầm tích biển CN
|
264.600
|
39
|
2NB25d
|
Trầm tích biển : độ ẩm, tỉ trọng
(định mức tính cho 1 thông số)
|
264.600
|
40
|
2NB25e
|
Trầm tích biển Chất hữu cơ
|
264.600
|
41
|
2NB25f
|
Trầm tích biển : tổng N, tổng
P (định mức tính cho 1 thông số)
|
264.600
|
42
|
2NB25g
|
Trầm tích biển : HCBVTV nhóm clo,
nhóm photpho (định mức tính cho 1 thông số)
|
264.600
|
43
|
2NB25h
|
Trầm tích biển dầu mỡ
|
264.600
|
44
|
2NB26a
|
Sinh vật biển: Thực vật phù
du, Tảo độc (định mức tính cho 1 thông số)
|
265.300
|
45
|
2NB26b
|
Sinh vật biển: Động vật phù du,
Động vật đáy (định mức tính cho 1 thông số)
|
265.300
|
46
|
2NB26c
|
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV
nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức tính cho 1 thông số)
|
265.300
|
47
|
2NB26d
|
Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As,
Cu, Zn, Mg. (định mức tính cho 1 thông số)
|
265.300
|
K3
|
Phân tích Phòng thí nghiệm
(3NB)
|
1
|
3NB15a
|
NH4+
|
117.400
|
2
|
3NB15b
|
NO2-
|
132.800
|
3
|
3NB15c
|
NO3-
|
147.000
|
4
|
3NB15d
|
SO42-
|
107.700
|
5
|
3NB15đ
|
PO43-
|
116.700
|
6
|
3NB15e
|
SiO32-
|
115.800
|
7
|
3NB15f
|
Tổng N
|
145.900
|
8
|
3NB15g
|
Tổng P
|
151.200
|
9
|
3NB15h
|
Crom VI
|
137.200
|
10
|
3NB15i
|
Florua (F-)
|
189.200
|
11
|
3NB15k
|
Sufua (S2-)
|
116.500
|
12
|
3NB16a
|
COD
|
115.800
|
13
|
3NB16b
|
BOD5
|
158.300
|
14
|
3NB17a
|
Chất rắn lơ lửng SS
|
103.300
|
15
|
3NB17b
|
độ màu
|
90.300
|
16
|
3NB18a1
|
Coliform
|
195.500
|
17
|
3NB18a2
|
Fecal Coliform
|
195.500
|
18
|
3NB18a3
|
E.coli
|
195.500
|
19
|
3NB18b1
|
Coliform
|
195.700
|
20
|
3NB18b2
|
Fecal Coliform
|
195.700
|
21
|
3NB18b3
|
E.coli
|
195.700
|
22
|
3NB19a
|
Chlorophyll a
|
111.600
|
23
|
3NB19b
|
Chlorophyll b
|
111.600
|
24
|
3NB19c
|
Chlorophyll c
|
111.600
|
25
|
3NB16
|
CN-
|
174.900
|
26
|
3NB21a1
|
Pb
|
224.400
|
27
|
3NB21a2
|
Cd
|
224.400
|
28
|
3NB21b1
|
As
|
317.700
|
29
|
3NB21b2
|
Hg
|
316.300
|
30
|
3NB21c1
|
Fe
|
205.100
|
31
|
3NB21c2
|
Cu
|
205.100
|
32
|
3NB21c3
|
Cr
|
205.100
|
33
|
3NB21c4
|
Zn
|
205.100
|
34
|
3NB21c5
|
Mn
|
205.100
|
35
|
3NB21c6
|
Ni
|
205.100
|
36
|
3NB21c7
|
Cr III
|
205.100
|
37
|
3NB22
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
545.900
|
38
|
3NB23
|
Phenol
|
379.900
|
39
|
3NB24a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1.977.500
|
40
|
3NB24b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.964.000
|
41
|
3NB24c
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
1.062.100
|
|
TRẦM TÍCH BIỂN
|
42
|
3NB25a
|
N-NO2
|
135.200
|
43
|
3NB25b
|
N-NO3
|
150.400
|
44
|
3NB25c
|
N-NH3
|
135.400
|
45
|
3NB25d
|
P-PO4
|
134.200
|
46
|
3NB25đ1
|
Pb
|
261.800
|
47
|
3NB25đ2
|
Cd
|
261.800
|
48
|
3NB25e1
|
As
|
321.900
|
49
|
3NB25e2
|
Hg
|
321.900
|
50
|
3NB25f1
|
Cu
|
205.200
|
51
|
3NB25f2
|
Zn
|
205.200
|
52
|
3NB25g
|
CN-
|
185.000
|
53
|
3NB25h
|
Độ ẩm
|
52.700
|
54
|
3NB25i
|
Tỷ trọng
|
50.600
|
55
|
3NB25j
|
Chất hữu cơ
|
229.800
|
56
|
3NB25k
|
Tổng N
|
177.300
|
57
|
3NB25l
|
Tổng P
|
175.500
|
58
|
3NB25m
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1.976.700
|
59
|
3NB25n
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.963.100
|
60
|
3NB25o
|
Dầu mỡ
|
541.800
|
|
SINH VẬT BIỂN
|
61
|
3NB26a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
171.200
|
62
|
3NB26b
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
171.700
|
63
|
3NB26c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
1.069.500
|
64
|
3NB26d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
1.032.200
|
65
|
3NB26đ1
|
Pb
|
263.900
|
66
|
3NB26đ2
|
Cd
|
263.900
|
67
|
3NB26e1
|
As
|
337.200
|
68
|
3NB26e2
|
Hg
|
337.200
|
69
|
3NB26f1
|
Cu
|
211.200
|
70
|
3NB26f2
|
Zn
|
211.200
|
71
|
3NB26f3
|
Mg
|
211.200
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 08.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Giá dịch vụ
|
L
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG ĐẤT
|
L1
|
Quan trắc hiện trường (1Đ)
|
1
|
1Đ1
|
Cl-, SO42-,
HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O,
P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng
muối, Tổng cacbon hữu cơ (định mức tính cho 1 thông số)
|
58.000
|
2
|
1Đ2
|
Ca2+, Mg2+,
K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+,
KLN (định mức tính cho 1 thông số)
|
64.200
|
3
|
1Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
85.800
|
4
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
73.500
|
5
|
1Đ5
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu
cơ
|
85.700
|
6
|
1Đ6
|
PCBs
|
85.700
|
L2
|
Phân tích Phòng thí nghiệm
(2Đ)
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
144.700
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
164.300
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
167.200
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
177.600
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
214.300
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
248.800
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng hữu cơ
|
270.300
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
209.500
|
9
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
209.900
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
205.700
|
11
|
2Đ2d
|
Na+
|
205.700
|
12
|
2Đ2đ
|
Al3+
|
215.500
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
142.900
|
14
|
2Đ2g
|
Mn2+
|
166.400
|
15
|
2Đ2h1
|
Pb
|
205.200
|
16
|
2Đ2h2
|
Cd
|
205.100
|
17
|
2Đ2k1
|
Hg
|
346.800
|
18
|
2Đ2k2
|
As
|
355.900
|
19
|
2Đ211
|
Fe
|
249.500
|
20
|
2Đ212
|
Cu
|
249.500
|
21
|
2Đ213
|
Zn
|
249.500
|
22
|
2Đ214
|
Cr
|
249.500
|
23
|
2Đ215
|
Mn
|
249.500
|
24
|
2Đ216
|
Ni
|
249.500
|
25
|
2Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.110.800
|
27
|
2Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu
cơ
|
1.090.200
|
26
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.220.900
|
28
|
2Đ5
|
PCBs
|
1.298.200
|
29
|
2Đ6
|
Phân tích đồng thời KLN
|
1.042.200
|
PHỤ LỤC 09.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Giá dịch vụ
|
M
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG TRÀM TÍCH
|
M1
|
Quan trắc hiện trường
(1TT)
|
1
|
1TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
95.000
|
2
|
1TT 2
|
Tổng các chất hữu cơ
|
95.100
|
3
|
1TT3
|
Dầu mỡ
|
93.100
|
4
|
1TT4
|
Cyanua (CN-)
|
93.000
|
5
|
1TT5a
|
Tổng N
|
93.100
|
6
|
1TT5b
|
Tổng P
|
93.100
|
7
|
1TT5c
|
Phenol
|
93.100
|
8
|
1TT5d1
|
KLN (Pb)
|
93.100
|
9
|
1TT5d2
|
KLN (Cd)
|
93.100
|
10
|
1TT5đ1
|
KLN (As)
|
93.100
|
11
|
1TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
93.100
|
12
|
1TT5e1
|
KLN (Zn)
|
93.100
|
13
|
1TT5e2
|
KLN (Cu)
|
93.100
|
14
|
1TT5e3
|
KLN (Cr)
|
93.100
|
15
|
1TT5e4
|
KLN (Mn)
|
93.100
|
16
|
1TT5e5
|
KLN (Ni)
|
93.100
|
17
|
1TT5f
|
Tổng K2O
|
93.100
|
18
|
1TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
93.100
|
19
|
1TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu
cơ
|
93.100
|
20
|
1TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
93.100
|
21
|
2TT6d
|
Polycyclic aromatic
hydrocarbon (PAHs)
|
93.100
|
22
|
2TT6đ
|
PCBs
|
93.100
|
23
|
2TT7
|
Phân tích đồng thời KLN
|
93.100
|
M2
|
Phân tích Phòng thí nghiệm
(2TT)
|
1
|
2TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
146.200
|
2
|
2TT 2
|
Tổng các chất hữu cơ
|
339.700
|
3
|
2TT3
|
Dầu mỡ
|
354.200
|
4
|
2TT4
|
Cyanua (CN-)
|
316.400
|
5
|
2TT5a
|
Tổng N
|
280.600
|
6
|
2TT5b
|
Tổng P
|
293.100
|
7
|
2TT5c
|
Phenol
|
477.400
|
8
|
2TT5d1
|
KLN (Pb)
|
375.500
|
9
|
2TT5d2
|
KLN (Cd)
|
375.500
|
10
|
2TT5đ1
|
KLN (As)
|
467.300
|
11
|
2TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
469.500
|
12
|
2TT5e1
|
KLN (Zn)
|
339.100
|
13
|
2TT5e2
|
KLN (Cu)
|
339.100
|
14
|
2TT5e3
|
KLN (Cr)
|
339.100
|
15
|
2TT5e4
|
KLN (Mn)
|
339.100
|
16
|
2TT5e5
|
KLN (Ni)
|
339.100
|
17
|
2TT5f
|
Tổng K2O
|
217.000
|
18
|
2TT6a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.220.000
|
19
|
2TT6b
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu
cơ
|
1.199.400
|
20
|
2TT6c
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.208.100
|
21
|
2TT6d
|
Polycyclic aromatic
hydrocarbo
|
1.337.700
|
22
|
2TT6đ
|
PCBs
|
1.408.100
|
23
|
2TT7
|
Phân tích đồng thời KLN
|
1.046.800
|
PHỤ LỤC 10.
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: Đồng/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Giá dịch vụ
|
N
|
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG CHẤT THẢI
|
N1
|
Quan trắc hiện trường
(1CT)
|
1
|
1CT1
|
Độ ẩm (%)
|
76.400
|
2
|
1CT 2
|
pH
|
75.500
|
3
|
1CT3
|
Cyanua (CN-)
|
83.100
|
4
|
1CT 4
|
Crom (VI)
|
83.100
|
5
|
1CT 5
|
F-
|
83.100
|
6
|
1CT6a
|
KLN (Pb)
|
83.100
|
7
|
1CT6b
|
KLN (Cd)
|
83.100
|
8
|
1CT7a
|
KLN (As)
|
91.100
|
9
|
1CT7b
|
KLN (Hg)
|
91.100
|
10
|
1CT8a
|
KLN (Cu)
|
91.100
|
11
|
1CT8b
|
KLN (Zn)
|
91.100
|
12
|
1CT8c
|
KLN (Mn)
|
91.100
|
13
|
1CT8d
|
KLN (Ta)
|
91.100
|
14
|
1CT8đ
|
KLN (Cr)
|
91.100
|
15
|
1CT8e
|
KLN (Ni)
|
91.100
|
16
|
1CT8f
|
KLN (Ba)
|
91.100
|
17
|
1CT8g
|
KLN (Se)
|
91.100
|
18
|
1CT8h
|
KLN (Mo)
|
91.100
|
19
|
1CT8i
|
KLN (Be)
|
91.100
|
20
|
1CT8k
|
KLN (Va)
|
91.100
|
21
|
1CT8m
|
KLN (Ag)
|
91.100
|
22
|
1CT9
|
Dầu mỡ
|
91.100
|
23
|
1CT10
|
Phenol
|
91.100
|
24
|
1CT11a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
91.100
|
25
|
1CT11b
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu
cơ
|
91.100
|
26
|
1CT11c
|
Polycyclic aromatic hydrocarbo
PAH
|
91.100
|
27
|
1CT11d
|
PCBs
|
91.100
|
28
|
1CT12
|
Phân tích đồng thời KLN
|
91.100
|
N2
|
Phân tích môi trường chất
thải trong Phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối
|
1
|
2CT1
|
Độ ẩm (%)
|
132.300
|
2
|
2CT 2
|
pH
|
158.000
|
3
|
2CT3
|
Cyanua (CN-)
|
398.200
|
4
|
2CT 4
|
Crom (VI)
|
247.400
|
5
|
2CT 5
|
F-
|
229.800
|
6
|
2CT6a
|
KL (Pb)
|
380.400
|
7
|
2CT6b
|
KL (Cd)
|
380.400
|
8
|
2CT7a
|
KL (As)
|
433.100
|
9
|
2CT7b
|
KL (Hg)
|
423.200
|
10
|
2CT8a
|
KL (Cu)
|
324.500
|
11
|
2CT8b
|
KL (Zn)
|
324.500
|
12
|
2CT8c
|
KL (Mn)
|
324.500
|
13
|
2CT8d
|
KL (Ta)
|
324.500
|
14
|
2CT8đ
|
KL (Cr)
|
324.500
|
15
|
2CT8e
|
KL (Ni)
|
324.500
|
16
|
2CT8f
|
KL (Ba)
|
324.500
|
17
|
2CT8g
|
KL (Se)
|
324.500
|
18
|
2CT8h
|
KL (Mo)
|
324.500
|
19
|
2CT8i
|
KL (Be)
|
324.500
|
20
|
2CT8k
|
KL (Va)
|
324.500
|
21
|
2CT8m
|
KL (Ag)
|
324.500
|
22
|
2CT9
|
Dầu mỡ
|
632.900
|
23
|
2CT10
|
Phenol
|
522.100
|
24
|
2CT11a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.289.500
|
25
|
2CT11b
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu
cơ
|
1.268.900
|
26
|
2CT11c
|
Polycyclic aromatic
hydrocarbo PAH
|
1.350.000
|
27
|
2CT11d
|
PCBs
|
1.374.300
|
28
|
2CT12
|
Phân tích đồng thời KLN
|
1.086.600
|
N3
|
Phân tích môi trường chất thải
trong Phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết
|
1.
|
2CT 4
|
Crom (VI)
|
296.900
|
2.
|
2CT 5
|
F-
|
275.800
|
3.
|
2CT6a
|
KL (Pb)
|
456.500
|
4.
|
2CT6b
|
KL (Cd)
|
456.500
|
5.
|
2CT7a
|
KL (As)
|
519.700
|
6.
|
2CT7b
|
KL (Hg)
|
507.800
|
7.
|
2CT8a
|
KL (Cu)
|
389.400
|
8.
|
2CT8b
|
KL (Zn)
|
389.400
|
9.
|
2CT8c
|
KL (Mn)
|
389.400
|
10.
|
2CT8đ
|
KL (Cr)
|
389.400
|
11.
|
2CT8e
|
KL (Ni)
|
389.400
|
12.
|
2CT8f
|
KL (Ba)
|
389.400
|
13.
|
2CT8g
|
KL (Se)
|
389.400
|
14.
|
2CT9
|
Dầu mỡ
|
759.500
|
15.
|
2CT10
|
Phenol
|
626.500
|
16.
|
2CT11a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.547.400
|
17.
|
2CT11b
|
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu
cơ
|
1.522.700
|
18.
|
2CT11c
|
Polycyclic aromatic
hydrocarbo PAH
|
1.620.000
|
19.
|
2CT11d
|
PCBs
|
1.649.200
|
20.
|
2CT12
|
Phân tích đồng thời KLN
|
1.303.900
|
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2281/QĐ-UBND ngày 26/08/2024 về Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
194
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|