|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2229/QĐ-UBND 2020 phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt Cao Bằng
Số hiệu:
|
2229/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2229/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 18 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA MỘT
SỐ CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày
21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Thông tư số
24/2016/TT-BTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực
lấy nước sinh hoạt.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2937/TTr-STNMT ngày 06 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước
sinh hoạt đối với 15 công trình khai thác, sử dụng tài nguyên nước phục cấp nước
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chi tiết
tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đôn đốc, hướng dẫn, giám sát các tổ
chức quản lý, vận hành công trình khai thác nước thực hiện việc xác định ranh
giới vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên thực địa, sau khi được
phê duyệt và công bố.
2. Định kỳ trước ngày 31 tháng 12
hàng năm tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện việc xác định và công bố vùng bảo
hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước để cấp cho
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh và Cục Quản lý Tài
nguyên nước.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND cấp huyện, cấp xã nơi có
công trình:
1. Phối hợp với các tổ chức quản lý,
vận hành công trình khai thác nước để cấp cho sinh hoạt và các cơ quan liên
quan trên địa bàn xác định ranh giới phạm vi của vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy
nước sinh hoạt trên thực địa sau khi được phê duyệt, công bố.
2. Thực hiện các biện pháp bảo vệ chất
lượng nguồn nước sinh hoạt trên địa bàn.
3. Tiếp nhận thông tin, giải quyết
các vấn đề phát sinh liên quan đến vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt
của các công trình khai thác nước trên địa bàn theo thẩm quyền.
Điều 4. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình.
1. Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sinh
sống, hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh
khu vực lấy nước sinh hoạt phải tuân thủ các quy định về hành lang bảo vệ nguồn
nước, bảo vệ nguồn nước dưới đất và tuân thủ các yêu cầu khác về bảo vệ tài
nguyên nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
2. Tổ chức trực tiếp quản lý, vận
hành công trình khai thác nước có trách nhiệm:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình khai thác nước và các cơ quan
liên quan xác định ranh giới phạm vi của vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước
sinh hoạt của công trình trên thực địa sau khi được phê duyệt và công bố;
- Bảo vệ nguồn nước do mình trực tiếp
khai thác, sử dụng; theo dõi, giám sát các hoạt động trong vùng bảo hộ vệ sinh
khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình. Trường hợp phát hiện hành vi gây ô
nhiễm hoặc có nguy cơ gây ô nhiễm, không bảo đảm an toàn cho việc khai thác nước
của công trình và các hành vi vi phạm pháp luật về tài nguyên nước khác trong
phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình khai thác
thì phải kịp thời ngăn chặn, đồng thời báo cáo ngay đến chính quyền địa phương
nơi gần nhất để xử lý.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã nơi có công trình; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT
CÔNG TRÌNH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
(Kèm theo Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của UBND
tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
tổ chức trực tiếp quản lý, vận hành công trình
|
Tên
công trình
|
Vị
trí khai thác nước
|
Tọa
độ (theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105°45, múi chiếu 3°)
|
Công
suất khai thác
|
Nguồn
nước khai thác
|
Phạm
vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
Về phía thượng lưu
|
Về phía hạ lưu
|
1
|
Công
ty TNHH một thành viên cấp nước Cao Bằng
|
Hệ
thống cấp nước thị trấn Quảng Uyên
|
Khu
Pác Bó, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa
|
2511116
|
0570711
|
840
|
Suối
Pác Bó
|
50 m
|
100
m
|
2
|
Nhà
máy nước Tân An
|
Tổ
1, phường Tân Giang, thành phố Cao Bằng
|
2506470
|
0551990
|
10.000
|
Sông
Hiến
|
1.000
m
|
100
m
|
3
|
Trạm
cấp nước thị trấn Nước Hai
|
Khu
Dã Hương, thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An
|
2515913
|
0540442
|
600
|
Sông
Bằng Giang
|
1.000
m
|
100
m
|
4
|
Nhà
máy nước Sông Bằng
|
Khu
1A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng
|
2509270
|
0559530
|
5.000
|
Sông
Bằng Giang
|
1.000
m
|
100
m
|
5
|
Trạm
cấp nước thị trấn Nguyên Bình
|
|
2502516
|
0512637
|
1.200
|
Suối
Nà Mạ (phụ lưu 1)
|
1.000
m
|
100
m
|
2502981
|
0512856
|
Suối
Nà Mạ (phụ lưu 2)
|
1.000
m
|
100
m
|
2503702
|
0513666
|
Suối
Nà Mạ (phụ lưu 3)
|
1.000
m
|
100
m
|
6
|
|
Hệ
thống cấp nước thị trấn Thanh Nhật
|
Xóm
Sộc Quân, thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang
|
2511843
|
0593147
|
450
|
Suối
Khuổi Tấu
|
400
m
|
100
m
|
7
|
Trung
tâm Quản lý và Khai thác dịch vụ hạ tầng khu kinh tế
|
Nhà
máy nước Tà Lùng
|
Xóm
Nà Thắm,
|
2587203
|
0556430
|
2.000
|
Suối
Nặm Khao
|
1.000
m
|
100
m
|
8
|
Công
ty TNHH cấp thoát nước thị trấn Bảo Lạc
|
Nhà
máy cấp nước thị trấn Bảo Lạc
|
Tổ
7, thị trấn Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc
|
2538109
|
0491625
|
490
|
Sông
Neo
|
1.000
m
|
100
m
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT
CÔNG TRÌNH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
tổ chức trực tiếp quản lý, vận hành công trình
|
Tên
công trình
|
Vị
trí khai thác nước
|
Tọa
độ (theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục
105°45, múi chiếu 3°)
|
Công
suất khai thác (m3/ngày đêm)
|
Tầng
chứa nước khai thác
|
Phạm
vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
1
|
Công
ty TNHH một thành viên cấp nước Cao Bằng
|
Trạm
cấp nước thị trấn Thông Nông
|
Xóm
Đoàn Kết, thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng
|
2519872
|
0523549
|
500
|
Tầng
chứa nước khe nứt, ke nứt karst trong trầm tích carbonat-lục nguyên hệ tầng Đồng
Đăng (P3đđ)
|
Bán
kính 20 m (tính từ miệng giếng)
|
2
|
Trạm
cấp nước thị trấn Hòa An
|
Khu A,
thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An
|
2515
334
|
0541179
|
600
|
Tầng
chứa nước khe nứt, ke nứt karst trong trầm tích carbonat-lục nguyên hệ tầng Đồng
Đăng (P3đđ)
|
Bán
kính 20 m (tính từ miệng giếng)
|
3
|
Trạm
cấp nước thị trấn Đông Khê
|
Đỏng
Lẹng, thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An
|
2481230
|
0570240
|
324
|
Khe
nứt-Karst trong các trầm tích carbonnat xen lục nguyên hệ Devon, thống dưới-giữa
(d1-2)
|
Bán
kính 20 m (tính từ miệng giếng)
|
4
|
Trạm
cấp nước thị trấn Trùng Khánh
|
Tổ
4, thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh
|
2526470
|
0579420
|
960
|
Nước
khe nứt hệ tầng Devon thượng (d3)
|
Bán
kính 20 m (tính từ miệng giếng)
|
5
|
Trạm
cấp nước thị trấn Trùng Khánh
|
Tổ
13, thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh
|
2526363
|
0578488
|
200
|
Nước
khe nứt hệ tầng Devon thương (d3)
|
Bán
kính 20 m (tính từ miệng giếng)
|
6
|
Trạm
cấp nước thị trấn Thông Nông
|
Tổ
2, thị trấn thông Nông, huyện Hà Quảng
|
2520640
|
0523748
|
205
|
Nước
khe nứt hệ tầng Devon thương (d3)
|
Bán
kính 20 m (tính từ miệng giếng)
|
7
|
Hợp
tác xã Dịch vụ thương mại và Xây dựng nông lâm nghiệp Hòa Thuận
|
Trạm
cấp nước thị trấn Hòa Thuận
|
Xóm
Pác Tò, thị trấn Hòa thuận Huyện Quảng Hòa
|
2493397
|
0579500
|
400
|
Nước
khe nứt Casbon - Permi (d1-2)
|
Bán
kính 20 m (tính từ miệng giếng)
|
Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của một số công trình khai thác nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2229/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của một số công trình khai thác nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
740
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|