|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2023/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
19 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐƠN GIÁ VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ
LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình
và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27
tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình
và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin
ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28
tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ
thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và
cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo
quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy
trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
2. Đối tượng áp dụng:
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, thị xã, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên
quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch, đặt hàng về công tác thu nhận,
lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây
dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
Điều 2. Đơn giá về công tác thu
nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường
1. Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản
và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận
hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường được quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm thuế VAT).
2. Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản
và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận
hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường là căn cứ để lập dự toán, cấp
phát, thanh quyết toán kinh phí đối với các công việc về công tác thu nhận, lưu
trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng,
duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường.
3. Áp dụng đơn giá
a) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên;
đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá
không có khấu hao tài sản cố định;
b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi
thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng
cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao
tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu
vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí
nhiên liệu);
c) Đơn giá này tính theo mức tiền lương cơ sở
1.800.000 đồng/tháng được áp dụng đối với khối lượng sản phẩm hoàn thành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm
2023 và thay thế Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về Ban hành đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ
tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng
dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, P.KT(Lực).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Trọng
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG
THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP
THÔNG TIN DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá có khấu
hao
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6+
7+8+9
|
11=10*15%
|
12=10+11
|
13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%
|
I
|
Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu
|
Trường dữ liệu
|
1-3
|
68
|
|
|
0
|
2
|
70
|
11
|
81
|
81
|
2
|
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
2.1
|
Nhập dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
|
Trường
|
1-3
|
496
|
|
|
12
|
0
|
508
|
76
|
584
|
570
|
2.2
|
Đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
|
Trường
|
1-3
|
144
|
0
|
0
|
4
|
0
|
148
|
22
|
170
|
166
|
3
|
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu.
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
3.1
|
Nhập danh mục thông tin, dữ liệu.
|
Trường
|
1-3
|
496
|
|
|
12
|
0
|
508
|
76
|
584
|
570
|
3.2
|
Đối soát danh mục thông tin, dữ liệu.
|
Trường
|
1-3
|
144
|
0
|
0
|
4
|
0
|
148
|
22
|
170
|
166
|
II
|
Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ tài
nguyên và môi trường
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
1-3
|
501.030
|
1.970
|
3.200
|
750
|
11.296
|
518.247
|
77.737
|
595.984
|
595.120
|
2
|
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu
nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin,
tài liệu tài nguyên và môi trường
|
Lần
|
1-3
|
25.650
|
25
|
980
|
9
|
141
|
26.805
|
4.021
|
30.826
|
30.815
|
3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ.
|
Mét giá
|
1-3
|
28.625
|
311
|
0
|
0
|
682
|
29.618
|
4.443
|
34.061
|
34.061
|
III
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
|
1-3
|
6.911.362
|
30.337
|
2.200.846
|
9.925
|
165.554
|
9.318.024
|
1.397.704
|
10.715.728
|
10.704.314
|
1
|
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu
|
Mét giá
|
1-3
|
92.340
|
678
|
252
|
193
|
3.790
|
97.253
|
14.588
|
111.841
|
111.619
|
2
|
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh
lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
1-3
|
28.625
|
366
|
0
|
0
|
682
|
29.674
|
4.451
|
34.125
|
34.125
|
3
|
Phân loại tài liệu
|
Mét giá
|
1-3
|
270.684
|
1.017
|
48
|
281
|
5.673
|
277.703
|
41.656
|
319.359
|
319.035
|
4
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
1-3
|
1.384.484
|
6.100
|
2.333
|
1.777
|
34.161
|
1.428.855
|
214.328
|
1.643.183
|
1.641.140
|
5
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
1-3
|
1.100.488
|
4.744
|
94.014
|
1.855
|
27.264
|
1.228.365
|
184.255
|
1.412.620
|
1.410.486
|
6
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục
phiếu tin
|
Mét giá
|
1-3
|
736.617
|
3.389
|
1.280
|
964
|
18.948
|
761.197
|
114.180
|
875.377
|
874.268
|
7
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại
và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Mét giá
|
1-3
|
177.498
|
678
|
284
|
188
|
3.782
|
182.429
|
27.364
|
209.793
|
209.578
|
8
|
Biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
1-3
|
1.996.853
|
8.811
|
133.126
|
3.205
|
50.284
|
2.192.278
|
328.842
|
2.521.120
|
2.517.434
|
9
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
1-3
|
421.558
|
1.694
|
10
|
469
|
9.455
|
433.186
|
64.978
|
498.164
|
497.625
|
10
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và
đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
1-3
|
102.061
|
613
|
1.614.828
|
610
|
3.115
|
1.721.227
|
258.184
|
1.979.411
|
1.978.710
|
11
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
|
Mét giá
|
1-3
|
48.812
|
339
|
350.888
|
94
|
1.891
|
402.024
|
60.304
|
462.328
|
462.219
|
12
|
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn
giao tài liệu sau chỉnh lý;
|
Mét giá
|
1-3
|
319.496
|
1.026
|
0
|
0
|
825
|
321.347
|
48.202
|
369.549
|
369.549
|
13
|
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
1-3
|
231.846
|
884
|
3.783
|
289
|
5.684
|
242.485
|
36.373
|
278.858
|
278.525
|
IV
|
Tổ chức, lưu trữ tài liệu số
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp
nhận
|
Phương tiện lưu trữ
|
1-3
|
10.260
|
41
|
5.723
|
118
|
194
|
16.335
|
2.450
|
18.785
|
18.650
|
2
|
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện
phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
|
1GB
|
1-3
|
20.007
|
46
|
0
|
114
|
328
|
20.496
|
3.074
|
23.570
|
23.438
|
3
|
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả
|
Trường
|
1-3
|
496
|
0
|
0
|
12
|
0
|
508
|
76
|
584
|
570
|
4
|
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng
|
Phương tiện lưu
|
1-3
|
3.848
|
259
|
0
|
0
|
176
|
4.283
|
642
|
4.925
|
4.925
|
V
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
m2 kho
|
1-3
|
94.659
|
2.966
|
6.200
|
40
|
1.151
|
105.016
|
15.752
|
120.768
|
120.722
|
2
|
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
|
Báo cáo
|
1-3
|
38.732
|
204
|
23.000
|
654
|
2.038
|
64.628
|
9.694
|
74.322
|
73.570
|
VI
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
Mét giá
|
1-3
|
402.982
|
98
|
289
|
0
|
202
|
403.571
|
60.536
|
464.107
|
464.107
|
VII
|
Bảo quản tài liệu số
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số
|
Phương tiện lưu trữ
|
1-3
|
5.810
|
29
|
96
|
0
|
24
|
5.959
|
894
|
6.853
|
6.853
|
2
|
Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu
trữ
|
Phương tiện lưu trữ
|
1-3
|
161.595
|
624
|
14.740
|
1.096
|
4.709
|
182.763
|
27.415
|
210.178
|
208.918
|
3
|
Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ
|
1GB
|
1-3
|
20.007
|
46
|
0
|
114
|
328
|
20.496
|
3.074
|
23.570
|
23.438
|
4
|
Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ
|
1GB
|
1-3
|
20.007
|
46
|
0
|
114
|
328
|
20.496
|
3.074
|
23.570
|
23.438
|
VIII
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn
giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
1-3
|
1.829
|
|
|
|
|
1.829
|
274
|
2.103
|
2.103
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
1-3
|
1.908
|
624
|
746
|
25
|
797
|
4.101
|
615
|
4.716
|
4.687
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi
nền
|
Tờ A4
|
1-3
|
3.817
|
355
|
1.507
|
50
|
1.228
|
6.956
|
1.043
|
7.999
|
7.942
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A4
|
1-3
|
340
|
|
|
|
|
340
|
51
|
391
|
391
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí
ban đầu
|
Tờ A4
|
1-3
|
350
|
|
|
|
|
350
|
52
|
402
|
402
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu
|
Báo cáo
|
1-3
|
38.732
|
204
|
23.000
|
654
|
2.038
|
64.628
|
9.694
|
74.322
|
73.570
|
IX
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến
địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu
|
Mét giá
|
1-3
|
362.906
|
1.377
|
28.162
|
10.524
|
20.812
|
423.781
|
63.567
|
487.348
|
475.247
|
2
|
Số hóa tài liệu
|
Trang A4
|
1-3
|
1.601
|
|
|
48
|
|
1.649
|
247
|
1.896
|
1.841
|
4
|
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa
|
Trường dữ liệu
|
1-3
|
565
|
0
|
0
|
12
|
2
|
579
|
87
|
666
|
652
|
5
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử
|
Trang A4
|
1-3
|
500
|
|
|
1Ọ
|
|
510
|
77
|
587
|
575
|
6
|
Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá
theo vị trí lưu trữ ban đầu
|
Mét giá
|
1-3
|
114.502
|
1.377
|
1.095
|
375
|
7.566
|
124.915
|
18.737
|
143.652
|
143.221
|
X
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Mét giá
|
1-3
|
143.640
|
|
|
|
|
143.640
|
21.546
|
165.186
|
165.186
|
3
|
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Mét giá
|
1-3
|
17.955
|
1.549
|
0
|
574
|
4.110
|
24.188
|
3.628
|
27.816
|
27.156
|
4
|
Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết
giá trị sử dụng
|
Báo cáo
|
1-3
|
38.732
|
204
|
23.000
|
654
|
2.038
|
64.628
|
9.694
|
74.322
|
73.570
|
XI
|
Cung cấp theo hình thức trực tiếp
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông
tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
1-3
|
1.956
|
|
|
|
|
1.956
|
293
|
2.249
|
2.249
|
2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
|
|
1-3
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
-
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý
|
Mảnh
|
1-3
|
1.248
|
79
|
0
|
36
|
462
|
11.825
|
1.774
|
13.599
|
13.557
|
-
|
Tài liệu khác
|
Trang A 4
|
1-3
|
4.353
|
71
|
0
|
34
|
93
|
4.551
|
683
|
5.234
|
5.195
|
-
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu
trữ
|
Trường dữ liệu
|
1-3
|
32
|
0
|
0
|
0
|
1
|
33
|
5
|
38
|
.38
|
3
|
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
1-3
|
1.810
|
|
|
|
|
1.810
|
271
|
2.081
|
2.081
|
PHỤ LỤC 02
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI
THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
15%
|
Đơn giá có khấu
hao
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=6+7
+8+9+10
|
12=11x15%
|
13=11+12
|
14=(6+7+8+10)+
(6+7+8+10)*15%
|
I
|
Xác định yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn
vị sử dụng hệ thống
|
THSD
|
1
|
820.800
|
2.164
|
18.265
|
12.389
|
24.432
|
878.050
|
131.708
|
1.009.758
|
995.510
|
2
|
1.026.000
|
2.705
|
18.265
|
15.487
|
30.540
|
1.092.996
|
163.949
|
1.256.946
|
1.239.136
|
3
|
1.333.800
|
3.517
|
18.265
|
20.133
|
39.701
|
1.415.416
|
212.312
|
1.627.728
|
1.604.575
|
2
|
Xác định yêu cầu chức năng
|
THSD
|
1
|
1.298.916
|
3.243
|
3.540
|
18.569
|
36.647
|
1.360.915
|
204.137
|
1.565.052
|
1.543.698
|
2
|
1.623.645
|
4.053
|
3.540
|
23.211
|
45.809
|
1.700.258
|
255.039
|
1.955.297
|
1.928.604
|
3
|
2.110.739
|
5.269
|
3.540
|
30.174
|
59.552
|
2.209.274
|
331.391
|
2.540.665
|
2.505.965
|
3
|
Đặc tả dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
1.731.888
|
4.325
|
2.696
|
24.779
|
48.863
|
1.812.551
|
271.883
|
2.084.433
|
2.055.938
|
2
|
2.164.860
|
5.406
|
2.696
|
30.973
|
61.079
|
2.265.014
|
339.752
|
2.604.766
|
2.569.147
|
3
|
2.814.318
|
7.028
|
2.696
|
40.265
|
79.403
|
2.943.710
|
441.556
|
3.385.266
|
3.338.961
|
4
|
Xác định các yêu cầu khác
|
Phần mềm
|
1
|
1.163.484
|
3.243
|
17.840
|
18.569
|
36.647
|
1.239.783
|
185.967
|
1.425.750
|
1.404.396
|
2
|
1.454.355
|
4.053
|
17.840
|
23.211
|
45.809
|
1.545.268
|
231.790
|
1.777.059
|
1.750.366
|
3
|
1.890.662
|
5.269
|
17.840
|
30.174
|
59.552
|
2.003.497
|
300.525
|
2.304.022
|
2.269.321
|
II
|
Phân tích và thiết kế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Phân tích yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học
hóa
|
THSD
|
1
|
1.595.430
|
4.057
|
2.901
|
23.070
|
41.182
|
1.666.639
|
249.996
|
1.916.635
|
1.890.104
|
THSD
|
2
|
1.994.288
|
5.071
|
2.901
|
28.837
|
51.477
|
2.082.573
|
312.386
|
2.394.960
|
2.361.796
|
THSD
|
3
|
2.592.574
|
6592
|
2.901
|
37.488
|
66.920
|
2706475
|
405.971
|
3.112.447
|
3.069.335
|
2
|
Xác định danh sách chức năng hệ thống
|
THSD
|
1
|
615.600
|
1.621
|
3.680
|
9.292
|
18.316
|
648.509
|
97.276
|
745.786
|
735.101
|
THSD
|
2
|
769.500
|
2.027
|
3.680
|
11.615
|
22.895
|
809.716
|
121.457
|
931.174
|
917.817
|
THSD
|
3
|
1.000.350
|
2.635
|
3.680
|
15.099
|
29.764
|
1.051.527
|
157.729
|
1.209.256
|
1.191.893
|
3
|
Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
19.391.400
|
54.067
|
8.685
|
304.221
|
518.329
|
20.276.702
|
3.041.505
|
23.318.208
|
22.968.353
|
ĐTQL
|
2
|
24.239.250
|
67.583
|
8.685
|
380.277
|
647.912
|
25343.707
|
3.801.556
|
29.145.263
|
28.707.945
|
ĐTQL
|
3
|
31.511.025
|
87.859
|
8.685
|
494.360
|
842.285
|
32.944.213
|
4.941.632
|
37.885.845
|
37.317.332
|
4
|
Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm
|
THSD
|
1
|
775.656
|
2.248
|
3.680
|
9.292
|
19.759
|
810.635
|
121.595
|
932.231
|
921.546
|
THSD
|
2
|
727.178
|
2.810
|
3.680
|
11.615
|
24.699
|
769.982
|
115.497
|
885.479
|
872.122
|
THSD
|
3
|
1.260.441
|
3.653
|
3.680
|
15.099
|
32.109
|
1.314.982
|
197.247
|
1.512.230
|
1.494.866
|
5
|
Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm
|
Phần mềm
|
1
|
4.748.328
|
14.056
|
3.680
|
80.485
|
158.761
|
5.005.310
|
750.796
|
5.756.106
|
5.663.549
|
Phần mềm
|
2
|
5.935.410
|
17.570
|
3.680
|
100.606
|
198.451
|
6.255.717
|
938.358
|
7.194.075
|
7.078.378
|
Phần mềm
|
3
|
7.716.033
|
22.841
|
3.680
|
130.788
|
257.986
|
8.131.328
|
1.219.699
|
9.351.028
|
9.200.621
|
II.2
|
Thiết kế hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế kiến trúc phần mềm
|
THSD
|
1
|
736.052
|
1.840
|
2.433
|
10.484
|
20.762
|
771.571
|
115.736
|
887.306
|
875.250
|
THSD
|
2
|
920.066
|
2.300
|
2.433
|
13.105
|
25.953
|
963.855
|
144.578
|
1.108.434
|
1.093.364
|
THSD
|
3
|
1.196.085
|
2.990
|
2.433
|
17.036
|
33.739
|
1.252.282
|
187.842
|
1.440.125
|
1.420.533
|
2
|
Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1
|
1.711.368
|
4.867
|
2.854
|
27.540
|
49.430
|
1.796.059
|
269.409
|
2.065.468
|
2.033.797
|
THSD
|
2
|
2.139.210
|
6.084
|
2.854
|
34.426
|
61.788
|
2.244.361
|
336.654
|
2.581.015
|
2.541.425
|
THSD
|
3
|
2.780.973
|
7.910
|
2.854
|
44.753
|
80.324
|
2.916.813
|
437.522
|
3.354.335
|
3.302.869
|
3
|
Thiết kế biểu đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
820.800
|
1.961
|
2.433
|
12.389
|
24.432
|
862.015
|
129.302
|
991.317
|
977.069
|
THSD
|
2
|
1.026.000
|
2.451
|
2.433
|
15.487
|
30.540
|
1.076.910
|
161.537
|
1.238.447
|
1.220.636
|
THSD
|
3
|
1.333.800
|
3.187
|
2.433
|
20.133
|
39.701
|
1.399.253
|
209.888
|
1.609.141
|
1.585.989
|
4
|
Thiết kế biểu đồ lớp
|
THSD
|
1
|
1.426.140
|
4.057
|
2.854
|
23.070
|
41.182
|
1.497.302
|
224.595
|
1.721.897
|
1.695.367
|
THSD
|
2
|
1.782.675
|
5.071
|
2.854
|
28.837
|
51.477
|
1.870.914
|
280.637
|
2.151.551
|
2.118.389
|
THSD
|
3
|
2.317.478
|
6.592
|
2.854
|
37.488
|
66.920
|
2.431.332
|
364.700
|
2.796.032
|
2.752.921
|
5
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
11.487.096
|
29.251
|
20.160
|
165.244
|
290.838
|
11.992.589
|
1.798.888
|
13.791.477
|
13.601.447
|
ĐTQL
|
2
|
14.358.870
|
36.564
|
20.160
|
206.555
|
363.547
|
14.985.696
|
2247.854
|
17.233.550
|
16.996.012
|
ĐTQL
|
3
|
18.666.531
|
47.533
|
20.160
|
268.522
|
472.611
|
19.475.357
|
2.921303
|
22.396.660
|
22.087.860
|
6
|
Thiết kế giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
387.828
|
1.082
|
16.970
|
6.179
|
539
|
412.598
|
61.890
|
474.488
|
467.382
|
THSD
|
2
|
484.785
|
1.353
|
16.970
|
7.724
|
673
|
511.505
|
76.726
|
588.231
|
579.348
|
THSD
|
3
|
630.221
|
1.758
|
16.970
|
10.042
|
875
|
659.866
|
98.980
|
758.846
|
747.298
|
III
|
Lập trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
1
|
7.756.560
|
21.627
|
4.750
|
98.873
|
221.719
|
8.103.528
|
1.215.529
|
9.319.058
|
9.205.354
|
THSD
|
2
|
9.695.700
|
27.033
|
4.750
|
123.591
|
277.149
|
10.128.223
|
1.519.233
|
11.647.457
|
11.505.327
|
THSD
|
3
|
12.604.410
|
35.143
|
4.750
|
160.668
|
360.294
|
13.165.265
|
1.974.790
|
15.140.055
|
14.955.287
|
2
|
Tích hợp mã nguồn
|
THSD
|
1
|
1.231.200
|
3.243
|
2.415
|
10.081
|
33.262
|
1.280.200
|
192.030
|
1.472.230
|
1.460.637
|
THSD
|
2
|
1.539.000
|
4.053
|
2.415
|
12.601
|
41.577
|
1.599.646
|
239.947
|
1.839.593
|
1.825.102
|
THSD
|
3
|
2.000.700
|
5.269
|
2.415
|
16382
|
54.050
|
2.078.816
|
311.822
|
2.390.638
|
2.371.799
|
IV
|
Kiểm tra, kiểm thử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình
|
THSD
|
1-3
|
228.285
|
674
|
1.213
|
3.992
|
9.937
|
244.101
|
36.615
|
280.716
|
276.125
|
THSD
|
1-3
|
228.285
|
674
|
1.213
|
3.992
|
9.937
|
244.101
|
36.615
|
280.716
|
276.125
|
THSD
|
1-3
|
228.285
|
674
|
1.213
|
3.992
|
9.937
|
244.101
|
36.615
|
280.716
|
276.125
|
2
|
Kiểm tra mức thành phần
|
THSD
|
1
|
1.168.819
|
3.461
|
2.823
|
19.775
|
39.079
|
1.233.957
|
185.094
|
1.419.050
|
1.396.309
|
THSD
|
2
|
1.461.024
|
4.326
|
2.823
|
24.719
|
48.848
|
1.541.740
|
231.261
|
1.773.001
|
1.744.574
|
THSD
|
3
|
1.899.331
|
5.624
|
2.823
|
32.135
|
63.503
|
2.003.416
|
300.512
|
2.303.928
|
2.266.973
|
3
|
Kiểm tra mức hệ thống
|
THSD
|
1
|
513.000
|
1.353
|
2.408
|
8.127
|
19.882
|
544.770
|
81.716
|
626.486
|
617.140
|
THSD
|
2
|
641.250
|
1.692
|
2.408
|
10.158
|
24.853
|
680.361
|
102.054
|
782.415
|
770.732
|
THSD
|
3
|
833.625
|
2.199
|
2.408
|
13.206
|
32.309
|
883.747
|
132.562
|
1.016.309
|
1.001.122
|
V
|
Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm
|
THSD
|
1
|
205.200
|
539
|
1.728
|
3.194
|
7.950
|
218.610
|
32.792
|
251.402
|
247.730
|
THSD
|
2
|
256.500
|
674
|
1.728
|
3.992
|
9.937
|
272.831
|
40.925
|
313.756
|
309.165
|
THSD
|
3
|
333.450
|
876
|
1.728
|
5.190
|
12.919
|
354.162
|
53.124
|
407.287
|
401.318
|
2
|
Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm
|
THSD
|
1
|
91.314
|
271
|
1.253
|
1.709
|
3.982
|
98.529
|
14779
|
113.309
|
111.343
|
THSD
|
2
|
114.143
|
339
|
1.253
|
2.136
|
4.978
|
122.848
|
18.427
|
141.276
|
138.819
|
THSD
|
3
|
148.385
|
441
|
1.253
|
2.777
|
6.471
|
159.327
|
23.899
|
183.226
|
180.033
|
3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
THSD
|
1
|
273.942
|
811
|
1.803
|
4.903
|
11.932
|
293.390
|
44.009
|
337.399
|
331.761
|
THSD
|
2
|
342.428
|
1.013
|
1.803
|
6.128
|
14.916
|
366.287
|
54.943
|
421.230
|
414.183
|
THSD
|
3
|
445.156
|
1.317
|
1.803
|
7.967
|
19.390
|
475.632
|
71.345
|
546.977
|
537.816
|
4
|
Đóng gói phần mềm
|
THSD
|
1
|
615.600
|
939
|
2.010
|
3.863
|
11.082
|
633.494
|
95.024
|
728.518
|
724.076
|
THSD
|
2
|
769.500
|
1.174
|
2.010
|
4.828
|
13.853
|
791.365
|
118.705
|
910.069
|
904.516
|
THSD
|
3
|
1.000.350
|
1.526
|
2.010
|
6.277
|
18.009
|
1.028.171
|
154.226
|
1.182.397
|
1.175.178
|
VI
|
Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng
|
THSD
|
1
|
155.131
|
490
|
495
|
2.382
|
4.877
|
163.376
|
24.506
|
187.882
|
185.142
|
THSD
|
2
|
193.914
|
612
|
495
|
2.978
|
6.097
|
204.096
|
30.614
|
234.710
|
231.286
|
THSD
|
3
|
252.088
|
796
|
495
|
3.872
|
7.926
|
265.176
|
39.776
|
304.953
|
300.501
|
2
|
Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm
|
THSD
|
1
|
581.742
|
1.678
|
916
|
9.292
|
18.316
|
611.943
|
91.791
|
703.735
|
693.049
|
THSD
|
2
|
727.178
|
2.097
|
916
|
11.615
|
22.895
|
764.700
|
114.705
|
879.405
|
866.048
|
THSD
|
3
|
945.331
|
2.726
|
916
|
15.099
|
29.764
|
993.835
|
149.075
|
1.142.911
|
1.125.546
|
3
|
Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần
mềm
|
Phần mềm
|
1-3
|
114.143
|
410
|
179
|
2.136
|
4.978
|
121.845
|
18.277
|
140.122
|
137.665
|
Phần mềm
|
1-3
|
114.143
|
410
|
179
|
2.136
|
4.978
|
121.845
|
18.277
|
140.122
|
137.665
|
Phần mềm
|
1-3
|
114.143
|
410
|
179
|
2.136
|
4.978
|
121.845
|
18.277
|
140.122
|
137.665
|
VII
|
Bảo trì, bảo hành phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong
quá trình sử dụng phần mềm
|
THSD
|
1
|
155.131
|
434
|
382
|
1.966
|
4.430
|
162.343
|
24.351
|
186.695
|
184.434
|
THSD
|
2
|
193.914
|
542
|
382
|
2.458
|
5.537
|
202.834
|
30.425
|
233.259
|
230.431
|
THSD
|
3
|
252.088
|
705
|
382
|
3.196
|
7.199
|
263.569
|
39.535
|
303.104
|
299.429
|
2
|
Phát hành các bản vá lỗi
|
THSD
|
1
|
116.348
|
324
|
382
|
1.490
|
3.326
|
121.871
|
18.281
|
140.151
|
138.438
|
THSD
|
2
|
145.436
|
405
|
382
|
1.862
|
4.158
|
152.243
|
22.836
|
175.079
|
172.938
|
THSD
|
3
|
189.066
|
527
|
382
|
2.421
|
5.405
|
197.801
|
29.670
|
227.471
|
224.687
|
3
|
Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
271.480
|
758
|
382
|
3.456
|
7.756
|
283.832
|
42.575
|
326.407
|
322.432
|
ĐTQL
|
2
|
339.350
|
947
|
382
|
4.320
|
9.695
|
354.694
|
53.204
|
407.898
|
402.930
|
ĐTQL
|
3
|
441.154
|
1.231
|
382
|
5.616
|
12.604
|
460.988
|
69.148
|
530.136
|
523.677
|
VIII
|
Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi nhận yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
200.070
|
674
|
1.195
|
3.212
|
8.893
|
214.045
|
32.107
|
246.151
|
242.457
|
2
|
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
200.070
|
674
|
4.750
|
3.212
|
9.229
|
217.935
|
32.690
|
250.625
|
246.931
|
PHỤ LỤC 03
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
15%
|
Đơn giá có khấu
hao
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6+
7+8+9
|
11=10*15%
|
12=10+11
|
13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%
|
1
|
Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'
|
1.1
|
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu
đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
1.141.425
|
5.310
|
2.908
|
22.532
|
53.953
|
1.226.128
|
183.919
|
1.410.047
|
1.384.135
|
1.1.2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
Bộ dữ liệu
|
1-3
|
913.140
|
4.250
|
2.908
|
17.041
|
41.835
|
979.174
|
146.876
|
1.126.050
|
1.106.453
|
1.2
|
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Xác định danh mục các ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
1.731.888
|
6.796
|
2.908
|
24.779
|
48.158
|
1.814.529
|
272.179
|
2.086.708
|
2.058.214
|
2
|
2.164.860
|
8.495
|
2.908
|
30.973
|
60.198
|
2.267.434
|
340.115
|
2.607.549
|
2.571.930
|
3
|
2.814.318
|
11.044
|
2.908
|
40.265
|
78.258
|
2.946.793
|
442.019
|
3.388.812
|
3.342.506
|
1.2.2
|
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
15.513.120
|
67.937
|
9.380
|
243377
|
404.030
|
16.237.844
|
2.435.677
|
18.673.521
|
18.393.637
|
2
|
19.391.400
|
84.921
|
9.380
|
304.221
|
505.038
|
20.294.960
|
3.044.244
|
23.339.204
|
22.989.350
|
3
|
25.208.820
|
110.398
|
9.380
|
395.488
|
656.549
|
26.380.634
|
3.957.095
|
30.337.729
|
29.882.918
|
1.2.3
|
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
5.704.560
|
25.472
|
5.500
|
91.802
|
161.202
|
5.988.537
|
898.280
|
6.886.817
|
6.781.244
|
2
|
7.130.700
|
31.841
|
5.500
|
114.753
|
201.502
|
7.484.296
|
1.122.644
|
8.606.940
|
8.474.974
|
3
|
9.269.910
|
41.393
|
5.500
|
149.179
|
261.953
|
9.727.934
|
1.459.190
|
11.187.124
|
11.015.568
|
1.2.4
|
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng
cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1.623.645
|
6.370
|
18.120
|
23.211
|
45.144
|
1.716.490
|
257.473
|
1.973.963
|
1.947.271
|
1.2.5
|
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu
đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ liệu
|
1
|
685.368
|
3.400
|
1.104
|
12.389
|
24.087
|
726.348
|
108.952
|
835.300
|
821.053
|
2
|
856.710
|
4.250
|
1.104
|
15.487
|
30.109
|
907.659
|
136.149
|
1.043.808
|
1.025.999
|
3
|
1.113.723
|
5.525
|
1.104
|
20.133
|
39.141
|
1.179.626
|
176.944
|
1.356.570
|
1.333.417
|
1.2.6
|
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử
dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
15.954.300
|
63.689
|
2.584
|
229.506
|
403.012
|
16.653.091
|
2.497.964
|
19.151.055
|
18.887.123
|
2
|
19.942.875
|
79.611
|
2.584
|
286.883
|
503.765
|
20.815.718
|
3.122.358
|
23.938.076
|
23.608.160
|
3
|
25.925.738
|
103.495
|
2.584
|
372.947
|
654.895
|
27.059.658
|
4.058.949
|
31.118.607
|
30.689.718
|
1.2.7
|
Quy đổi đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
51.300
|
222
|
464
|
654
|
1.860
|
54.500
|
8.175
|
62.675
|
61.923
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ Sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
7.756.560
|
34.238
|
21.773
|
123.833
|
240.792
|
8.177.196
|
1.226.579
|
9.403.775
|
9.261.367
|
2
|
9.695.700
|
42.797
|
21.773
|
154.791
|
300.991
|
10.216.051
|
1.532.408
|
11.748.459
|
11.570.450
|
3
|
12.604.410
|
55.636
|
21.773
|
201.228
|
391.288
|
13.274.335
|
1.991.150
|
15.265.485
|
15.034.073
|
2.2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
11.487.096
|
46.134
|
21.773
|
165.244
|
290.172
|
12.010.419
|
1.801.563
|
13.811.982
|
13.621.951
|
2
|
14.358.870
|
57.667
|
21.773
|
206.555
|
362.716
|
15.007.581
|
2.251.137
|
17.258.718
|
17.021.180
|
3
|
18.666.531
|
74.967
|
21.773
|
268.522
|
471.530
|
19.503.323
|
2.925.498
|
22.428.821
|
22.120021
|
2.3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
800.280
|
4.248
|
5.044
|
12592
|
35.175
|
857.339
|
128.601
|
985.940
|
971.459
|
2
|
1.000.350
|
5.310
|
5.044
|
15.740
|
43.969
|
1.070.413
|
160.562
|
1.230.975
|
1.212.874
|
3
|
1.300.455
|
6.903
|
5.044
|
20.462
|
57.160
|
1.390.023
|
208.504
|
1.598.527
|
1.574.995
|
3
|
Tạo lập dữ liệu cho danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
4.283.550
|
21.240
|
4.644
|
61.795
|
135.705
|
4.506.935
|
676.040
|
5.182.975
|
5.111.910
|
3.2
|
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3.426.840
|
16.990
|
4.563
|
49.429
|
108.552
|
3.606.374
|
540.956
|
4.147.330
|
4.090.488
|
4
|
Tạo lập dữ liệu cho cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đổi dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Chuẩn hóa phông chữ
|
ĐTQL
|
1
|
9.603.360
|
51.230
|
14.418
|
148.280
|
325.677
|
10.142.965
|
1.521.445
|
11.664.410
|
11.493.888
|
2
|
12.004.200
|
64.037
|
14.418
|
185.350
|
407.096
|
12.675.101
|
1.901.265
|
14.576.366
|
14.363.214
|
3
|
15.605.460
|
83.249
|
14.418
|
240.955
|
529.225
|
16.473.306
|
2.470.996
|
18.944.302
|
18.667.204
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
6.402.240
|
34.238
|
3.110
|
103.161
|
294.683
|
6.837.432
|
1.025.615
|
7.863.047
|
7.744.412
|
2
|
8.002.800
|
42.797
|
3.110
|
128.951
|
368.354
|
8.546.012
|
1.281.902
|
9.827.914
|
9.679.620
|
3
|
10.403.640
|
55.636
|
3.110
|
167.636
|
478.860
|
11.108.882
|
1.666.332
|
12.775.214
|
12.582.434
|
4.1.3
|
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào
CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
2.739.420
|
12.879
|
1.814
|
38.685
|
110.506
|
2.903.304
|
435.496
|
3.338.800
|
3.294.312
|
2
|
3.424.275
|
16.098
|
1.814
|
48.357
|
138.133
|
3.628.677
|
544.302
|
4.172.979
|
4.117.368
|
3
|
4.451.558
|
20.928
|
1.814
|
62.863
|
179.572
|
4.716.736
|
707.510
|
5.424.246
|
5.351.953
|
4.2
|
Quét (chụp) tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Quét tài liệu
|
Trang A4
|
1-3
|
1.601
|
|
|
48
|
|
1.649
|
247
|
1.896
|
1.841
|
4.2.2
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang A4
|
1-3
|
500
|
|
|
10
|
|
510
|
77
|
587
|
575
|
4.3
|
Nhập, đối soát dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
496
|
|
|
12
|
|
508
|
76
|
584
|
570
|
2
|
620
|
|
|
15
|
|
635
|
95
|
730
|
713
|
3
|
806
|
|
|
19
|
|
826
|
124
|
950
|
927
|
4.3.2
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
880
|
|
|
12
|
|
892
|
134
|
1.026
|
1.012
|
2
|
1.100
|
|
|
15
|
|
1.115
|
167
|
1.282
|
1.265
|
3
|
1.431
|
|
|
19
|
|
1.450
|
217
|
1.667
|
1.646
|
4.3.3
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
|
Trang A4
|
1
|
9.075
|
|
|
198
|
|
9.273
|
1.391
|
10.664
|
10.436
|
2
|
11.344
|
|
|
247
|
|
11.591
|
1.739
|
13.330
|
13.046
|
3
|
14.747
|
|
|
321
|
|
15.069
|
2.260
|
17.329
|
16.959
|
4.3.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không
gian
|
Trang A4
|
1
|
10.724
|
|
|
198
|
|
10.922
|
1.638
|
12.560
|
12.333
|
2
|
13.405
|
|
|
247
|
|
13.652
|
2.048
|
15.700
|
15.416
|
3
|
17.426
|
|
|
321
|
|
17.747
|
2.662
|
20.409
|
20.040
|
4.3.5
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
144
|
|
|
4
|
|
148
|
22
|
170
|
166
|
2
|
180
|
|
|
5
|
|
185
|
28
|
213
|
207
|
3
|
234
|
|
|
6
|
|
241
|
36
|
277
|
269
|
4.3.6
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
240
|
|
|
4
|
|
244
|
37
|
281
|
276
|
2
|
300
|
|
|
5
|
|
305
|
46
|
351
|
345
|
3
|
390
|
|
|
6
|
|
397
|
59
|
456
|
449
|
4.3.7
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
2.289
|
|
|
51
|
|
2.340
|
351
|
2.691
|
2.632
|
2
|
2.861
|
|
|
64
|
|
2.925
|
439
|
3.364
|
3.290
|
3
|
3.719
|
|
|
84
|
|
3.803
|
570
|
4.373
|
4.277
|
4.3.8
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trang A4
|
1
|
2.721
|
|
|
51
|
|
2.772
|
416
|
3.188
|
3.129
|
2
|
3.401
|
|
|
64
|
|
3.465
|
520
|
3.985
|
3.911
|
3
|
4.422
|
|
|
84
|
|
4.505
|
676
|
5.181
|
5.085
|
5
|
Biên tập dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuyên bố đối tượng
|
ĐTQL
|
1
|
12.004.200
|
42.578
|
5.049
|
180.562
|
319.835
|
12.552.224
|
1.882.834
|
14.435.058
|
14.227.411
|
2
|
15.005.250
|
53.222
|
5.049
|
225.703
|
399.794
|
15.689.017
|
2.353.353
|
18.042.370
|
17.782.812
|
3
|
19.506.825
|
69.189
|
5.049
|
293.413
|
519.732
|
20.394.208
|
3.059.131
|
23.453.339
|
23.115.913
|
5.2
|
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
16.005.600
|
56.770
|
5.211
|
240.749
|
426.441
|
16.734.772
|
2.510.216
|
19.244.988
|
18.968.126
|
2
|
20.007.000
|
70.963
|
5.211
|
300937
|
533.052
|
20.917.162
|
3.137574
|
24.054.736
|
23.708.659
|
3
|
26.009.100
|
92.251
|
5.211
|
391.218
|
692.967
|
27.190.748
|
4.078.612
|
31.269.360
|
30.819.459
|
5.3
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian
|
ĐTQL
|
1
|
12.004.200
|
42.578
|
5.049
|
180.562
|
319.835
|
12.552.224
|
1.882.834
|
14.435.058
|
14.227.411
|
2
|
15.005.250
|
53.222
|
5.049
|
225.703
|
399.794
|
15.689.017
|
2.353.353
|
18.042.370
|
17.782.812
|
3
|
19.506.825
|
69.189
|
5.049
|
293.413
|
519.732
|
20.394.208
|
3.059.131
|
23.453.339
|
23.115.913
|
5.4
|
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian
|
ĐTQL
|
1
|
3.878.280
|
11.354
|
4.790
|
49.436
|
108.564
|
4.052.424
|
607.864
|
4.660.288
|
4.603.436
|
2
|
4.847.850
|
14.193
|
4.790
|
61.795
|
135.705
|
5.064.333
|
759.650
|
5.823.983
|
5.752.918
|
3
|
6.302.205
|
18.450
|
4.790
|
80.334
|
176.417
|
6.582.196
|
987.329
|
7.569.525
|
7.477.141
|
6
|
Kiểm tra sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
2.052.000
|
8.631
|
6.809
|
41.390
|
79.591
|
2.188.421
|
328.263
|
2.516.684
|
2.469.086
|
2
|
2.565.000
|
10.788
|
6.809
|
51.738
|
99.488
|
2.733.824
|
410.074
|
3.143.898
|
3.084.399
|
3
|
3.334.500
|
14.025
|
6.809
|
67.259
|
129.335
|
3.551.928
|
532.789
|
4.084.717
|
4.007.369
|
6.2
|
Kiểm tra nội dung CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
6.845.472
|
38.432
|
7.106
|
133.128
|
241.810
|
7.265.948
|
1.089.892
|
8.355.840
|
8.202.744
|
2
|
10.696.050
|
48.040
|
7.106
|
166.410
|
302.263
|
11.219.869
|
1.682.980
|
12.902.849
|
12.711.478
|
3
|
13.904.865
|
62.452
|
7.106
|
216.332
|
392.942
|
14.583.698
|
2.187.555
|
16.771.253
|
16.522.470
|
6.3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
2.462.400
|
12.879
|
7.106
|
62.189
|
119.386
|
2.663.960
|
399.594
|
3.063.554
|
2.992.037
|
2
|
3.847.500
|
16.098
|
7.106
|
77.737
|
149.233
|
4.097.674
|
614.651
|
4.712.325
|
4.622.928
|
3
|
5.001.750
|
20.928
|
7.106
|
101.057
|
194.002
|
5.324.844
|
798.727
|
6.123.571
|
6.007.355
|
7
|
Phục vụ nghiệm thu và
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và nghiệm thu sản
phẩm
|
ĐTQL
|
1-3
|
4.329.720
|
17.259
|
6.809
|
65.029
|
120.396
|
4.539.214
|
680.882
|
5.220.096
|
5.145.313
|
7.2
|
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số
|
ĐTQL
|
1-3
|
456.570
|
2.125
|
17.982
|
10.344
|
19.890
|
506.911
|
76.037
|
582.948
|
571.052
|
7.3
|
Giao nộp sản phẩm
|
CSDL
|
1-3
|
200.070
|
1.060
|
162
|
3.212
|
9.201
|
213.705
|
32.056
|
245.761
|
242.067
|
PHỤ LỤC 04
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ,
KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Bước CV
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
15%
|
Đơn giá có khấu
hao
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
.6
|
7
|
8
|
9=4+5+
6+7+8
|
10=9*15%
|
11=9+110
|
12=(4+5+6+8)+
(4+5+6+8)*15%
|
1
|
Kiểm tra, giám
sát
|
Kiểm tra, giám sát
trạng thái hoạt động hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.006.952
|
3.724
|
-
|
16.592
|
25.700
|
1.052.968
|
157.945
|
1.210.913
|
1.191.832
|
Phần mềm
|
KK2
|
1.258.840
|
4.655
|
-
|
20.740
|
32.124
|
1.316.360
|
197.454
|
1.513.814
|
1.489.963
|
Phần mềm
|
KK3
|
1.636.373
|
6.052
|
-
|
26.961
|
41.761
|
1.711.147
|
256.672
|
1.967.819
|
1.936.814
|
Kiểm tra nhật ký
hoạt động hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1
|
1.148.958
|
3.724
|
-
|
16.592
|
25.700
|
1.194.974
|
179.246
|
1.374.221
|
1.355.139
|
Phần mềm
|
KK2
|
1.436.369
|
4.655
|
-
|
20.740
|
32.124
|
1.493.889
|
224.083
|
1.717.972
|
1.694.121
|
Phần mềm
|
KK3
|
1.867.143
|
6.052
|
-
|
26.961
|
41.761
|
1.941.917
|
291.288
|
2.233.205
|
2.202.199
|
Kiểm tra, giám sát
các chức năng của hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1
|
6.894.207
|
22.346
|
-
|
99.539
|
154.189
|
7.170.281
|
1.075.542
|
8.245.824
|
8.131.353
|
Phần mềm
|
KK2
|
8.617.759
|
27.933
|
-
|
124.424
|
192.736
|
8.962.852
|
1.344.428
|
10.307.280
|
10.164.192
|
Phần mềm
|
KK3
|
11.203.086
|
36.313
|
-
|
161.751
|
250.557
|
11.651.707
|
1.747.756
|
13.399.463
|
13.213.449
|
Kiểm tra, giám sát
các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp).
|
Phần mềm
|
KK1
|
6.894.207
|
22.346
|
-
|
99.539
|
154.189
|
7.170.281
|
1.075.542
|
8.245.824
|
8.131.353
|
Phần mềm
|
KK2
|
8.617.759
|
27.933
|
-
|
124.424
|
192.736
|
8.962.852
|
1.344.428
|
10.307.280
|
10.164.192
|
Phần mềm
|
KK3
|
11.203.086
|
36.313
|
-
|
161.751
|
250.557
|
11.651.707
|
1.747.756
|
13.399.463
|
13.213.449
|
Kiểm tra theo dõi
hiện trạng của hệ thống, sao lưu
|
Phần mềm
|
KK1
|
547.884
|
1.776
|
47.010
|
8.756
|
12.350
|
617.775
|
92.666
|
710.442
|
700.372
|
Phần mềm
|
KK2
|
684.855
|
2.220
|
47.010
|
10.945
|
15.438
|
760.467
|
114.070
|
874.537
|
861.950
|
Phần mềm
|
KK3
|
890.312
|
2.886
|
47.010
|
14.228
|
20.068
|
974.504
|
146.176
|
1.120.679
|
1.104.317
|
2
|
Ghi nhận sự cố
|
Ghi nhận sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
20.007
|
74
|
1.990
|
374
|
516
|
22.961
|
3.444
|
26.405
|
25.975
|
Phần mềm
|
KK2
|
25.009
|
93
|
1.990
|
468
|
644
|
28.203
|
4.230
|
32.434
|
31.895
|
Phần mềm
|
KK3
|
32.611
|
121
|
1.990
|
608
|
837
|
36.167
|
5.425
|
41.592
|
40.893
|
Xác minh sự cố.
|
Phần mềm
|
KK1
|
51.300
|
148
|
-
|
659
|
1.022
|
53.129
|
7.969
|
61.098
|
60.340
|
Phần mềm
|
KK2
|
64.125
|
185
|
-
|
824
|
1.277
|
66.411
|
9.962
|
76.373
|
75.425
|
Phần mềm
|
KK3
|
83.363
|
240
|
-
|
1.071
|
1.661
|
86.335
|
12.950
|
99.285
|
98.054
|
Cập nhật danh mục
sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
20.007
|
74
|
1.990
|
374
|
515
|
22.960
|
3.444
|
26.404
|
25.974
|
Phần mềm
|
KK2
|
25.009
|
93
|
1.990
|
468
|
644
|
28.203
|
4.230
|
32.434
|
31.895
|
Phần mềm
|
KK3
|
32.611
|
121
|
1.990
|
608
|
837
|
36.167
|
5.425
|
41.592
|
40.893
|
3
|
Phân tích sự cố
|
Phân loại, đối chiếu
danh mục sự cố.
|
Phần mềm
|
KK1
|
51.300
|
148
|
-
|
659
|
1.022
|
53.129
|
7.969
|
61.098
|
60.340
|
Phần mềm
|
KK2
|
64.125
|
185
|
-
|
824
|
1.277
|
66.411
|
9.962
|
76.373
|
75.425
|
Phần mềm
|
KK3
|
83.363
|
240
|
-
|
1.071
|
1.661
|
86.335
|
12.950
|
99.285
|
98.054
|
Phân tích các
nguyên nhân gây ra sự cố.
|
Phần mềm
|
KK1
|
811.823
|
2.220
|
-
|
9.888
|
15.317
|
839.247
|
125.887
|
965.134
|
953.763
|
Phần mềm
|
KK2
|
1.014.778
|
2.775
|
-
|
12.360
|
19.146
|
1.049.059
|
157.359
|
1.206.418
|
1.192.204
|
Phần mềm
|
KK3
|
1.319.482
|
3.607
|
-
|
16.068
|
24.889
|
1.364.047
|
204.607
|
1.568.654
|
1.550.176
|
Đề xuất giải pháp
khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
974.187
|
2.664
|
70.590
|
13.155
|
18.525
|
1.079.121
|
161.868
|
1.240.989
|
1.225.861
|
Phần mềm
|
KK2
|
1.217.734
|
3.330
|
70.590
|
16.445
|
23.156
|
1.331.255
|
199.688
|
1.530.943
|
1.512.031
|
Phần mềm
|
KK3
|
1.583.054
|
4.329
|
70.590
|
21.377
|
30.104
|
1.709.453
|
256.418
|
1.965.871
|
1.941.287
|
4
|
Khắc phục sự cố
|
Nghiên cứu giải
pháp được đề xuất
|
Phần mềm
|
KK1
|
162.365
|
444
|
..-
|
1.977
|
3.064
|
167.849
|
25.177
|
193.027
|
190.753
|
Phần mềm
|
KK2
|
202.956
|
555
|
-
|
2.472
|
3.829
|
209.812
|
31.472
|
241.284
|
238.441
|
Phần mềm
|
KK3
|
264.113
|
721
|
-
|
3.213
|
4.978
|
273.025
|
40.954
|
313.979
|
310.284
|
Thực hiện giải
pháp khắc phục
|
Phần mềm
|
KK1
|
974.187
|
2.664
|
-
|
11.865
|
18.380
|
1.007.096
|
151.064
|
1.158.161
|
1.144.516
|
Phần mềm
|
KK2
|
1.217.734
|
3.330
|
-
|
14.832
|
22.975
|
1.258.871
|
188.831
|
1.447.701
|
1.430.645
|
Phần mềm
|
KK3
|
1.583.054
|
4.329
|
-
|
19.281
|
29.869
|
1.636.532
|
245.480
|
1.882.012
|
1.859.839
|
Kiểm tra hệ thống
sau khi thực hiện giải pháp khắc phục
|
Phần mềm
|
KK1
|
162.365
|
222
|
-
|
989
|
1.532
|
165.107
|
24.766
|
189.874
|
188.736
|
Phần mềm
|
KK2
|
202.956
|
278
|
-
|
1.236
|
1.915
|
206.385
|
30.958
|
237.342
|
235.921
|
Phần mềm
|
KK3
|
264.113
|
361
|
-
|
1.607
|
2.489
|
268.570
|
40.286
|
308.856
|
307.008
|
Cập nhật danh mục
sự cố
|
Phần mềm
|
KK1
|
20.007
|
74
|
1.990
|
374
|
515
|
22.960
|
3.444
|
26.404
|
25.974
|
Phần mềm
|
KK2
|
25.009
|
93
|
1.990
|
468
|
644
|
28.203
|
4.230
|
32.434
|
31.895
|
Phần mềm
|
KK3
|
32.611
|
121
|
1.990
|
608
|
837
|
36.167
|
5.425
|
41.592
|
40.893
|
5
|
Báo cáo thống
kê, nhật ký
|
Báo cáo thống kê,
nhật ký
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
200.070
|
740
|
15.620
|
3.657
|
5.146
|
225.233
|
33.785
|
259.018
|
254.812
|
6
|
Sao lưu, phục hồi
hệ thống
|
Thực hiện sao lưu
hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu.
Cập nhật nhật ký.
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
684.855
|
2.220
|
47.010
|
10.945
|
15.438
|
760.467
|
114.070
|
874.537
|
861.950
|
Thực hiện phục hồi
hệ thống khi có yêu cầu
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
342.428
|
1.110
|
-
|
4.944
|
7.659
|
356.140
|
53.421
|
409.561
|
403.875
|
7
|
Cài đặt bản vá
lỗi
|
Kiểm tra các bản
nâng cấp, vá lỗi của hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
50.018
|
185
|
-
|
824
|
1.277
|
52.304
|
7.846
|
60.150
|
59.202
|
Thực hiện nâng cấp,
cập nhật và lỗi hệ thống.
|
Phần mềm
|
KK1- KK3
|
1.027.283
|
3.330
|
70.590
|
16.445
|
23.156
|
1.140.804
|
171.121
|
1.311.924
|
1.293.013
|
8
|
Hỗ trợ người
dùng
|
Tiếp nhận yêu cầu
người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)
|
Người dùng
|
KK1
|
1.400
|
5
|
-
|
21
|
34
|
1.460
|
219
|
1.679
|
1.655
|
Người dùng
|
KK2
|
1.601
|
6
|
-
|
26
|
43
|
1.675
|
251
|
1.927
|
1.896
|
Người dùng
|
KK3
|
2.201
|
8
|
-
|
34
|
56
|
2.299
|
345
|
2.643
|
2.605
|
Hỗ trợ trong việc
cài đặt phần mềm
|
Người dùng
|
KK1
|
9.131
|
30
|
-
|
133
|
204
|
9.498
|
1.425
|
10.923
|
10.770
|
Người dùng
|
KK2
|
11.414
|
37
|
-
|
166
|
255
|
11.872
|
1.781
|
13.653
|
13.462
|
Người dùng
|
KK3
|
14.839
|
48
|
-
|
216
|
333
|
15.435
|
2.315
|
17.750
|
17.502
|
Xử lý yêu cầu người
dùng
|
Người dùng
|
KK1
|
29.087
|
89
|
-
|
396
|
613
|
30.185
|
4.528
|
34.712
|
34.257
|
Người dùng
|
KK2
|
36.359
|
111
|
-
|
495
|
766
|
37.731
|
5.660
|
43.390
|
42.821
|
Người dùng
|
KK3
|
47.509
|
144
|
-
|
643
|
996
|
49.292
|
7394
|
56.686
|
55.946
|
Ghi nhận kết quả xử
lý
|
Người dùng
|
KK1
|
1.400
|
5
|
176
|
23
|
34
|
1.638
|
246
|
1.884
|
1.857
|
Người dùng
|
KK2
|
1.601
|
6
|
176
|
29
|
43
|
1.854
|
278
|
2.132
|
2.099
|
Người dùng
|
KK3
|
2.201
|
8
|
176
|
37
|
56
|
2.477
|
372
|
2.849
|
2.806
|
PHỤ LỤC 05
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ PHẦN MỀM HỆ THỐNG
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung
|
ĐVT Phần mềm
(PM)
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí khấu
hao
|
Chi phí điện
năng
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
15%
|
Đơn giá có khấu
hao
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=6+...+9
|
11=10*15%
|
12=10+11
|
13=(5+6+8+9)+
(5+6+8+9)*15%
|
I
|
Kiểm tra, giám sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra các cổng
kết nối của phần mềm, dịch vụ
|
PM
|
1
|
4.041.414
|
13.512
|
82.982
|
203.989
|
-
|
4.341.898
|
651.285
|
4.993.182
|
4.897.752
|
2
|
5.061.771
|
16.890
|
103.728
|
254.986
|
-
|
5.437.375
|
815.606
|
6.252.982
|
6.133.695
|
3
|
6.062.121
|
20.268
|
124.474
|
305.984
|
|
6.512.846
|
976.927
|
7.489.773
|
7.346.629
|
4
|
7.582.653
|
25.335
|
155.592
|
382.480
|
|
8.146.060
|
1.221.909
|
9.367.969
|
9.189.038
|
5
|
9.103.185
|
30.402
|
186.710
|
458.976
|
|
9.779.273
|
1.466.891
|
11.246.164
|
11.031.447
|
2
|
Kiểm tra các
service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.
|
PM
|
1
|
9.222.714
|
27.025
|
165.963
|
407.978
|
|
9.823.680
|
1.473.552
|
11.297.232
|
11.106.375
|
2
|
11.528.393
|
33.781
|
207.454
|
509.973
|
-
|
12.279.601
|
1.841.940
|
14.121.541
|
13.882.969
|
3
|
13.834.071
|
40.537
|
248.945
|
611.967
|
|
14.735.520
|
2.210.328
|
16.945.849
|
16.659.562
|
4
|
17.304.003
|
50.672
|
311.181
|
764.959
|
|
18.430.815
|
2.764.622
|
21.195.437
|
20.837.579
|
5
|
20.751.107
|
60.806
|
373.417
|
917.951
|
|
22.103.281
|
3.315.492
|
25.418.773
|
24.989.344
|
3
|
Kiểm tra các tính
năng của phần mềm, dịch vụ
|
PM
|
1
|
1.095.768
|
3.211
|
19.718
|
48.494
|
|
1.167.191
|
175.079
|
1.342.270
|
1.319.594
|
2
|
1.369.710
|
4.014
|
24.648
|
60.617
|
-
|
1.458.989
|
218.848
|
1.677.837
|
1.649.492
|
3
|
1.643.652
|
4.817
|
29.578
|
72.740
|
|
1.750.787
|
262.618
|
2.013.405
|
1.979.391
|
4
|
2.054.565
|
6.021
|
36.972
|
90.926
|
|
2.188.484
|
328.273
|
2.516.756
|
2.474.238
|
5
|
2.465.478
|
7.225
|
44.366
|
109.111
|
|
2.626.180
|
393.927
|
3.020.107
|
2.969.086
|
4
|
Kiểm tra nhật ký
logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ
|
PM
|
1
|
3.469.932
|
10.134
|
62.237
|
152.991
|
202.000
|
3.897.294
|
584.594
|
4.481.889
|
4.178.016
|
2
|
4.314.587
|
12.668
|
77.796
|
191.239
|
202.000
|
4.798.290
|
719.744
|
5.518.034
|
5.196.268
|
3
|
5.182.070
|
15.202
|
93.355
|
229.487
|
202.000
|
5.722.114
|
858.317
|
6.580.431
|
6.240.772
|
4
|
6.483.294
|
19.002
|
116.694
|
286.859
|
202.000
|
7.107.849
|
1.066.177
|
8.174.026
|
7.807.528
|
5
|
7.784.519
|
22.802
|
140.033
|
344.230
|
202.000
|
8.493.585
|
1.274.038
|
9.767.622
|
9.374.285
|
II
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Ghi nhận sự cố
|
PM
|
1
|
45.657
|
100
|
616
|
1.561
|
-
|
47.934
|
7.190
|
55.124
|
54.416
|
2
|
45.657
|
125
|
770
|
1.952
|
-
|
48.504
|
7.276
|
55.779
|
54.894
|
3
|
45.657
|
150
|
924
|
2342
|
0
|
49.073
|
7.361
|
56.434
|
55.371
|
4
|
68.486
|
188
|
1155
|
2927
|
|
72.756
|
10.913
|
83.669
|
82.341
|
5
|
68.486
|
225
|
1386
|
3513
|
|
73.610
|
11.041
|
84.651
|
83.058
|
2
|
Xác minh sự cố.
|
PM
|
1
|
145.436
|
402
|
1250
|
3265
|
|
150.353
|
22.553
|
172.906
|
171.468
|
2
|
193.914
|
502
|
1.563
|
4.081
|
-
|
200.060
|
30.009
|
230.069
|
228.272
|
3
|
242.393
|
602
|
1876
|
4898
|
|
249.769
|
37.465
|
287.234
|
285.077
|
4
|
290.871
|
753
|
2345
|
6122
|
|
300.091
|
45.014
|
345.104
|
342.408
|
5
|
339.350
|
904
|
2813
|
7346
|
|
350.413
|
52.562
|
402.976
|
399.740
|
3
|
Cập nhật danh mục
sự cố
|
PM
|
1
|
40.014
|
100
|
616
|
1561
|
2.020
|
44.311
|
6.647
|
50.958
|
47.927
|
2
|
40.014
|
125
|
770
|
1.952
|
2.020
|
44.881
|
6.732
|
51.613
|
48.404
|
3
|
40.014
|
150
|
924
|
2342
|
2.020
|
45.450
|
6.817
|
52.267
|
48.882
|
4
|
60.021
|
188
|
1155
|
2927
|
2.020
|
66.311
|
9.947
|
76.258
|
72.606
|
5
|
60.021
|
225
|
1386
|
3513
|
2.020
|
67.165
|
10.075
|
77.240
|
73.323
|
III
|
Phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Phân loại, đối chiếu
danh mục sự cố.
|
PM
|
1
|
51.300
|
100
|
616
|
1561
|
|
53.577
|
8.037
|
61.614
|
60.905
|
2
|
51.300
|
125
|
770
|
1.952
|
-
|
54.147
|
8.122
|
62.269
|
61.383
|
3
|
51.300
|
150
|
924
|
2342
|
|
54.716
|
8.207
|
62.923
|
61.861
|
4
|
76.950
|
188
|
1155
|
2927
|
|
81.220
|
12.183
|
93.403
|
92.075
|
5
|
76.950
|
225
|
1386
|
3513
|
|
82.074
|
12.311
|
94.385
|
92.791
|
2
|
Phân tích các
nguyên nhân gây ra sự cố.
|
PM
|
1
|
324.729
|
402
|
4770
|
9082
|
|
338.982
|
50.847
|
389.829
|
384.344
|
2
|
432.972
|
502
|
5.962
|
11.352
|
-
|
450.788
|
67.618
|
518.407
|
511.550
|
3
|
487.094
|
602
|
7.154
|
13.623
|
|
508.474
|
76.271
|
584.745
|
576.517
|
4
|
595.337
|
753
|
8.943
|
17.029
|
|
622.062
|
93.309
|
715.371
|
705.086
|
5
|
757.701
|
904
|
10.732
|
20.434
|
|
789.770
|
118.466
|
908.236
|
895.895
|
3
|
Đề xuất giải pháp
khắc phục sự cố
|
PM
|
1
|
153.900
|
369
|
2.466
|
6.099
|
2.020
|
164.853
|
24.728
|
189.581
|
184.423
|
2
|
205.200
|
461
|
3.082
|
7.623
|
2.020
|
218.386
|
32.758
|
251.144
|
245.277
|
3
|
230.850
|
553
|
3698
|
9148
|
2.020
|
246.270
|
36.940
|
283.210
|
276.634
|
4
|
282.150
|
692
|
4623
|
11435
|
2.020
|
300.920
|
45.138
|
346.058
|
338.418
|
5
|
359.100
|
830
|
5548
|
13722
|
2.020
|
381.219
|
57.183
|
438.402
|
429.700
|
IV
|
Khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nghiên cứu giải
pháp được đề xuất.
|
PM
|
1
|
162.365
|
201
|
1232
|
2975
|
|
166.773
|
25.016
|
191.789
|
190.372
|
2
|
216.486
|
251
|
1.540
|
3.719
|
-
|
221.996
|
33.299
|
255.296
|
253.525
|
3
|
270.608
|
301
|
1848
|
4463
|
|
277.220
|
41.583
|
318.803
|
316.678
|
4
|
324.729
|
377
|
2310
|
5579
|
|
332.994
|
49.949
|
382.943
|
380.287
|
5
|
378.851
|
452
|
2772
|
6694
|
|
388.769
|
58.315
|
447.085
|
443.897
|
2
|
Thực hiện giải
pháp khắc phục.
|
PM
|
1
|
76.950
|
201
|
2384
|
4467
|
|
84.002
|
12.600
|
96.602
|
93.861
|
2
|
102.600
|
251
|
2.980
|
5.584
|
-
|
111.415
|
16.712
|
128.127
|
124.700
|
3
|
128.250
|
301
|
3576
|
6701
|
|
138.828
|
20.824
|
159.652
|
155.540
|
4
|
153.900
|
377
|
4470
|
8376
|
|
167.123
|
25.068
|
192.191
|
187.051
|
5
|
179.550
|
452
|
5364
|
10051
|
|
195.417
|
29.313
|
224.730
|
218.561
|
3
|
Kiểm tra hệ thống
sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.
|
PM
|
1
|
162.365
|
201
|
1232
|
2975
|
|
166.773
|
25.016
|
191.789
|
190.372
|
2
|
216.486
|
251
|
1.540
|
3.719
|
-
|
221.996
|
33.299
|
255.296
|
253.525
|
3
|
270.608
|
301
|
1848
|
4463
|
|
277.220
|
41.583
|
318.803
|
316.678
|
4
|
324.729
|
377
|
2310
|
5579
|
|
332.994
|
49.949
|
382.943
|
380.287
|
5
|
378.851
|
452
|
2772
|
6694
|
|
388.769
|
58.315
|
447.085
|
443.897
|
4
|
Cập nhật danh mục
sự cố
|
PM
|
1
|
51.300
|
100
|
635
|
1711
|
2.020
|
55.766
|
8.365
|
64.131
|
61.078
|
2
|
51.300
|
125
|
794
|
2.139
|
2.020
|
56.378
|
8.457
|
64.834
|
61.598
|
3
|
51.300
|
150
|
953
|
2566
|
2.020
|
56.989
|
8.548
|
65.538
|
62.119
|
4
|
76.950
|
188
|
1191
|
3208
|
2.020
|
83.556
|
12.533
|
96.090
|
92.397
|
5
|
76.950
|
225
|
1429
|
3850
|
2.020
|
84.474
|
12.671
|
97.145
|
93.178
|
V
|
Báo cáo thống
kê, nhật ký
|
PM
|
1
|
2.739.420
|
6422
|
40649
|
105339
|
6.480
|
2.898.310
|
434.746
|
3.333.056
|
3.278.858
|
2
|
2.739.420
|
8027
|
50.811
|
131.674
|
6.480
|
2.936.412
|
440.462
|
3.376.874
|
3.310.989
|
3
|
2.739.420
|
9632
|
60.973
|
158009
|
6.480
|
2.974.514
|
446.177
|
3.420.692
|
3.343.120
|
4
|
2.739.420
|
12041
|
76217
|
197511
|
6.480
|
3.031.668
|
454.750
|
3.486.418
|
3.391.317
|
5
|
2.739.420
|
14449
|
91460
|
237013
|
6.480
|
3.088.822
|
463.323
|
3.552.145
|
3.439.514
|
VI
|
Cập nhật
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0
|
1
|
Lập kế hoạch,
thông báo cho các bộ phận liên quan
|
PM
|
1
|
45.657
|
134
|
822
|
2033
|
|
48.646
|
7.297
|
55.943
|
54.997
|
2
|
68.486
|
167
|
1.028
|
2.541
|
-
|
72.222
|
10.833
|
83.056
|
81.874
|
3
|
68.486
|
200
|
1234
|
3050
|
|
72.970
|
10.945
|
83.915
|
82.497
|
4
|
91.314
|
251
|
1542
|
3812
|
|
96.919
|
14.538
|
111.456
|
109.683
|
5
|
114.143
|
301
|
1850
|
4575
|
|
120.869
|
18.130
|
138.999
|
136.871
|
2
|
Thực hiện sao lưu
các dữ liệu cần thiết
|
PM
|
1
|
45.657
|
134
|
822
|
2033
|
|
48.646
|
7.297
|
55.943
|
54.997
|
2
|
68.486
|
167
|
1.028
|
2.541
|
-
|
72.222
|
10.833
|
83.056
|
81.874
|
3
|
68.486
|
200
|
1234
|
3050
|
|
72.970
|
10.945
|
83.915
|
82.497
|
4
|
91.314
|
251
|
1542
|
3812
|
|
96.919
|
14.538
|
111.456
|
109.683
|
5
|
114.143
|
301
|
1850
|
4575
|
|
120.869
|
18.130
|
138.999
|
136.871
|
3
|
Tiến hành cập nhật
dịch vụ
|
PM
|
1
|
91.314
|
267
|
1643
|
4066
|
|
97.291
|
14.594
|
111.884
|
109.995
|
2
|
114.143
|
334
|
2.054
|
5.083
|
-
|
121.614
|
18.242
|
139.856
|
137.494
|
3
|
136.971
|
401
|
2465
|
6100
|
|
145.936
|
21.890
|
167.827
|
164.992
|
4
|
182.628
|
501
|
3081
|
7624
|
|
193.834
|
29.075
|
222.910
|
219.366
|
5
|
205.457
|
601
|
3697
|
9149
|
|
218.905
|
32.836
|
251.740
|
247.489
|
4
|
Kiểm tra vận hành
sau cập nhật.
|
PM
|
1
|
91.314
|
267
|
1643
|
4066
|
1.080
|
98.371
|
14.756
|
113.126
|
109.995
|
2
|
114.143
|
334
|
2.054
|
5.083
|
1.080
|
122.694
|
18.404
|
141.098
|
137.494
|
3
|
136.971
|
401
|
2465
|
6100
|
1.080
|
147.016
|
22.052
|
169.069
|
164.992
|
4
|
182.628
|
501
|
3081
|
7624
|
1.080
|
194.914
|
29.237
|
224.152
|
219.366
|
5
|
205.457
|
601
|
3697
|
9149
|
1.080
|
219.985
|
32.998
|
252.982
|
247.489
|
VII
|
Sao lưu
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0
|
1
|
Lập kế hoạch
phương án sao lưu;
|
PM
|
1
|
136.971
|
402
|
2466
|
6099
|
|
145.937
|
21.891
|
167.827
|
164.992
|
2
|
182.628
|
502
|
3.082
|
7.623
|
-
|
193.835
|
29.075
|
222.911
|
219.366
|
3
|
205.457
|
602
|
3698
|
9148
|
|
218.906
|
32.836
|
251.742
|
247.489
|
4
|
251.114
|
753
|
4623
|
11435
|
|
267.925
|
40.189
|
308.114
|
302.797
|
5
|
319.599
|
904
|
5548
|
13722
|
|
339.772
|
50.966
|
390.738
|
384.358
|
2
|
Kiểm tra, xác định
các nội dung cần sao lưu;
|
PM
|
1
|
273.942
|
802
|
4930
|
12049
|
|
291.723
|
43.758
|
335.481
|
329.812
|
2
|
342.428
|
1003
|
6.162
|
15.061
|
-
|
364.654
|
54.698
|
419.352
|
412.266
|
3
|
410.913
|
1204
|
7394
|
18073
|
|
437.584
|
65.638
|
503.221
|
494.718
|
4
|
525.056
|
1505
|
9243
|
22591
|
|
558.395
|
83.759
|
642.154
|
631.524
|
5
|
616.370
|
1805
|
11092
|
27109
|
|
656.376
|
98.456
|
754.833
|
742.077
|
3
|
Thực hiện sao lưu;
|
PM
|
1
|
273.942
|
802
|
4930
|
12049
|
|
291.723
|
43.758
|
335.481
|
329.812
|
2
|
342.428
|
1003
|
6.162
|
15.061
|
-
|
364.654
|
54,698
|
419.352
|
412.266
|
3
|
410.913
|
1204
|
7394
|
18073
|
|
437.584
|
65.638
|
503.221
|
494.718
|
4
|
525.056
|
1505
|
9243
|
22591
|
|
558.395
|
83.759
|
642.154
|
631.524
|
5
|
616.370
|
1805
|
11092
|
27109
|
|
656.376
|
98.456
|
754.833
|
742.077
|
4
|
Kiểm tra tính toàn
vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu.
|
PM
|
1
|
273.942
|
802
|
4930
|
12049
|
6.480
|
298.203
|
44.730
|
342.933
|
329.812
|
2
|
342.428
|
1003
|
6.162
|
15.061
|
6.480
|
371.134
|
55.670
|
426.804
|
412.266
|
3
|
410.913
|
1204
|
7394
|
18073
|
6.480
|
444.064
|
66.610
|
510.673
|
494.718
|
4
|
525.056
|
1505
|
9243
|
22591
|
6.480
|
564.875
|
84.731
|
649.606
|
631.524
|
5
|
616.370
|
1805
|
11092
|
27109
|
6.480
|
662.856
|
99.428
|
762.285
|
742.077
|
VIII
|
Phục hồi
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0
|
1
|
Lập kế hoạch
phương án phục hồi khôi phục dữ liệu
|
PM
|
1
|
68.486
|
201
|
1232
|
2975
|
|
72.894
|
10.934
|
83.828
|
82.411
|
2
|
91.314
|
251
|
1.540
|
3.719
|
-
|
96.824
|
14.524
|
111.348
|
109.577
|
3
|
114.143
|
301
|
1848
|
4463
|
|
120.755
|
18.113
|
138.868
|
136.743
|
4
|
136.971
|
377
|
2310
|
5579
|
|
145.236
|
21.785
|
167.022
|
164.365
|
5
|
159.800
|
452
|
2772
|
6694
|
|
169.718
|
25.458
|
195.176
|
191.988
|
2
|
Kiểm tra hệ thống
|
PM
|
1
|
68.486
|
201
|
1232
|
2975
|
|
72.894
|
10.934
|
83.828
|
82.411
|
2
|
91.314
|
251
|
1540
|
3719
|
-
|
96.824
|
14.524
|
111.348
|
109.577
|
3
|
114.143
|
301
|
1848
|
4463
|
|
120.755
|
18.113
|
138.868
|
136.743
|
4
|
136.971
|
377
|
2310
|
5579
|
|
145.236
|
21.785
|
167.022
|
164.365
|
5
|
159.800
|
452
|
2772
|
6694
|
|
169.718
|
25.458
|
195.176
|
191.988
|
3
|
Thực hiện phục hồi
|
PM
|
1
|
136.971
|
402
|
2466
|
6099
|
|
145.937
|
21.891
|
167.827
|
164.992
|
2
|
182.628
|
502
|
3082
|
7623
|
-
|
193.835
|
29.075
|
222.911
|
219.366
|
3
|
205.457
|
602
|
3698
|
9148
|
|
218.906
|
32.836
|
251.742
|
247.489
|
4
|
251.114
|
753
|
4623
|
11435
|
|
267.925
|
40.189
|
308.114
|
302.797
|
5
|
319.599
|
1355
|
8321
|
20583
|
|
349.859
|
52.479
|
402.338
|
392.768
|
4
|
Kiểm tra hoạt động
của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi
|
PM
|
1
|
136.971
|
402
|
2466
|
6099
|
940
|
146.877
|
22.032
|
168.908
|
164.992
|
2
|
182.628
|
502
|
3082
|
7623
|
940
|
194.775
|
29.216
|
223.992
|
219.366
|
3
|
205.457
|
602
|
3.698
|
9.148
|
940
|
219.846
|
32.977
|
252.823
|
247.489
|
4
|
251.114
|
753
|
4.623
|
11.435
|
940
|
268.865
|
40.330
|
309.195
|
302.797
|
5
|
319.599
|
904
|
5.548
|
13.722
|
940
|
340.712
|
51.107
|
391.819
|
384.358
|
IX
|
Quản lý thông tin, cấu hình
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0
|
1
|
Lập kế hoạch thực
hiện
|
PM
|
1
|
193.914
|
267
|
1643
|
4.066
|
|
199.891
|
29.984
|
229.874
|
227.985
|
2
|
242.393
|
334
|
2054
|
5.083
|
-
|
249.864
|
37.480
|
287.344
|
284.981
|
3
|
290.871
|
401
|
2465
|
6.100
|
|
299.836
|
44.975
|
344.812
|
341.977
|
4
|
387.828
|
501
|
3081
|
7.624
|
|
399.034
|
59.855
|
458.890
|
455.346
|
5
|
436.307
|
601
|
3697
|
9.149
|
|
449.755
|
67.463
|
517.218
|
512.966
|
2
|
Thực hiện cấu
hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu
|
PM
|
1
|
193.914
|
267
|
1643
|
4.066
|
|
199.891
|
29.984
|
229.874
|
227.985
|
2
|
242.393
|
334
|
2054
|
5.083
|
-
|
249.864
|
37.480
|
287.344
|
284.981
|
3
|
290.871
|
401
|
2465
|
6.100
|
|
299.836
|
44.975
|
344.812
|
341.977
|
4
|
387.828
|
501
|
3081
|
7.624
|
|
399.034
|
59.855
|
458.890
|
455.346
|
5
|
436.307
|
601
|
3697
|
9.149
|
|
449.755
|
67.463
|
517.218
|
512.966
|
3
|
Kiểm tra hoạt động
phần mềm sau cấu hình, thay đổi
|
PM
|
1
|
387.828
|
535
|
3286
|
8.132
|
1.080
|
400.861
|
60.129
|
460.991
|
455.969
|
2
|
484.785
|
669
|
4108
|
10.165
|
1.080
|
500.807
|
75.121
|
575.928
|
569.962
|
3
|
581.742
|
803
|
4930
|
12.198
|
1.080
|
600.752
|
90.113
|
690.865
|
683.954
|
4
|
727.178
|
1004
|
6162
|
15.247
|
1.080
|
750.671
|
112.601
|
863.271
|
854.943
|
5
|
872.613
|
1204
|
7394
|
18.297
|
1.080
|
900.588
|
135.088
|
1.035.677
|
1.025.931
|
PHỤ LỤC 06
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Bước quy trình
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí điện
năng dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí Khấu
hao
|
Chi phí điện
năng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá có khấu
hao
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+...+9
|
11=10*15%
|
12=10+11
|
13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%
|
1
|
Kiểm tra, giám
sát
|
Kiểm tra, giám sát
trạng thái hoạt động hệ thống.
|
Thiết bị
|
1.262.442
|
9.581
|
345.700
|
26.100.0
|
65.050
|
1.708.873
|
256.331
|
1.965.204
|
1.935.189
|
Kiểm tra nhật ký
hoạt động hệ thống.
|
Thiết bị
|
2.524.883
|
9.453
|
-
|
51.860.0
|
127.490
|
2.713.687
|
407.053
|
3.120.740
|
3.061.101
|
Kiểm tra, giám sát
các chức năng của hệ thống.
|
Thiết bị
|
913.140
|
2.996
|
-
|
16.420.0
|
40.477
|
973.033
|
145.955
|
1.118.988
|
1.100.105
|
2
|
Ghi nhận sự cố
|
Ghi nhận sự cố
|
Thiết bị
|
25.009
|
95
|
-
|
520.0
|
1.175
|
26.798
|
4.020
|
30.818
|
30.220
|
Xác minh sự cố.
|
Thiết bị
|
181.794
|
564
|
-
|
2.980.0
|
5.761
|
191.100
|
28.665
|
219.764
|
216.338
|
Cập nhật danh mục
sự cố
|
Thiết bị
|
25.009
|
95
|
3.800
|
538.0
|
1.361
|
30.803
|
4.620
|
35.423
|
34.805
|
3
|
Phân tích sự cố
|
Phân loại, đối chiếu
danh mục sự cố.
|
Thiết bị
|
64.125
|
187
|
-
|
1.028.0
|
2.536
|
67.876
|
10.181
|
78.057
|
76.875
|
Phân tích các
nguyên nhân gây ra sự cố.
|
Thiết bị
|
405.911
|
1.124
|
13.050
|
6.058.0
|
12.268
|
438.411
|
65.762
|
504.172
|
497.206
|
Đề xuất giải pháp
khắc phục sự cố
|
Thiết bị
|
192.375
|
562
|
2.610
|
3.178.0
|
8.185
|
206.910
|
31.036
|
237.946
|
234.292
|
4
|
Khắc phục sự cố
|
Nghiên cứu giải
pháp được đề xuất.
|
Thiết bị
|
64.125
|
187
|
3.450
|
1.060.0
|
2.744
|
71.567
|
10.735
|
82.302
|
81.083
|
Thực hiện giải
pháp khắc phục.
|
Thiết bị
|
405.911
|
1.765
|
-
|
5.962.0
|
11.684
|
425.322
|
63.798
|
489.121
|
482.264
|
Kiểm tra hệ thống
sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.
|
Thiết bị
|
32.063
|
95
|
-
|
514.0
|
1.264
|
33.935
|
5.090
|
39.026
|
38.434
|
Cập nhật danh mục
sự cố
|
Thiết bị
|
14.382
|
51
|
3.450
|
263.0
|
686
|
18.832
|
2.825
|
21.657
|
21.354
|
5
|
Báo cáo thống
kê, nhật ký
|
Tổng hợp, xây dựng
báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
|
Thiết bị
|
28.536
|
94
|
6.900
|
530.0
|
1.372
|
37.432
|
5.615
|
43.046
|
42.437
|
6
|
Bảo dưỡng hệ thống
|
Lập kế hoạch bảo
dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ
|
Thiết bị
|
9.588
|
31
|
2.300
|
176.0
|
459
|
12.554
|
1.883
|
14.437
|
14.235
|
Vệ sinh các thiết
bị
|
Thiết bị
|
50.018
|
187
|
-
|
1.028.0
|
2.524
|
53.757
|
8.064
|
61.821
|
60.638
|
Kiểm tra các kết nối
của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của
các thiết bị;
|
Thiết bị
|
9.588
|
31
|
-
|
170.0
|
421
|
10.211
|
1.532
|
11.742
|
11.547
|
Kiểm tra môi trường
hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống;
|
Thiết bị
|
18.948
|
63
|
-
|
344.0
|
841
|
20.195
|
3.029
|
23.224
|
22.829
|
Lấy bản ghi nhật
ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo;
|
Thiết bị
|
18.948
|
63
|
-
|
344.0
|
841
|
20.195
|
3.029
|
23.224
|
22.829
|
Chạy các chương
trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết
bị;
|
Thiết bị
|
57.071
|
187
|
-
|
1.028.0
|
2.524
|
60.811
|
9.122
|
69.933
|
68.750
|
Kiểm tra danh mục
các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được
phép trên máy tính, máy chủ;
|
Thiết bị
|
28.536
|
94
|
-
|
514.0
|
1.262
|
30.406
|
4.561
|
34.967
|
34.376
|
Kiểm tra toàn bộ hệ
thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo;
|
Thiết bị
|
57.071
|
187
|
2.300
|
1.060.0
|
2.744
|
63.363
|
9.504
|
72.867
|
71.648
|
Thay thế/sửa chữa
các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng.
|
Thiết bị
|
114.143
|
375
|
2.300
|
2.117.0
|
5.487
|
124.421
|
18.663
|
143.084
|
140.650
|
7
|
Cập nhật
firmware
|
Lập kế hoạch cập
nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan;
|
Thiết bị
|
4.794
|
16
|
1.150
|
824.0
|
227
|
7.011
|
1.052
|
8.063
|
7.115
|
Thực hiện sao lưu
dữ liệu;
|
Thiết bị
|
57.071
|
187
|
-
|
1.028.0
|
2.524
|
60.811
|
9.122
|
69.933
|
68.750
|
Kiểm tra các phiên
bản firmware của hệ thống;
|
Thiết bị
|
9.588
|
31
|
-
|
170.0
|
421
|
10.211
|
1.532
|
11.742
|
11.547
|
Thực hiện nâng cấp,
cập nhật hệ thống;
|
Thiết bị
|
57.071
|
187
|
-
|
1.028.0
|
2.524
|
60.811
|
9.122
|
69.933
|
68.750
|
Kiểm tra vận hành
thử sau nâng cấp.
|
Thiết bị
|
9.588
|
31
|
1.150
|
32.0
|
459
|
11.260
|
1.689
|
12.949
|
12.912
|
PHỤ LỤC 07
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA NGHIỆM THỨ HẠNG MỤC XÂY DỰNG PHẦN MỀM
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
15%
|
Đơn giá có khấu
hao
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
8
|
9
|
10=5+6+7+8+9
|
11=10*15%
|
12=11+10
|
13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%
|
I
|
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
1-3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.007
|
67
|
|
314
|
871
|
21.259
|
3.189
|
24.448
|
24.087
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
2
|
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật
đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
1-3
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
30.011
|
101
|
|
472
|
1.307
|
31.891
|
4.784
|
36.674
|
36.132
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
II
|
Kiểm tra Xác định yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước
"Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm
|
THSD
|
1
|
9.131
|
27
|
|
126
|
349
|
9.634
|
1.445
|
11.079
|
10.934
|
2
|
11.414
|
34
|
|
158
|
436
|
12.042
|
1.806
|
13.849
|
13.667
|
3
|
14.839
|
44
|
|
205
|
567
|
15.655
|
2.348
|
18.003
|
17.767
|
2
|
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
9.131
|
27
|
|
126
|
349
|
9.634
|
1.445
|
11.079
|
10.934
|
2
|
11.414
|
34
|
|
158
|
436
|
12.042
|
1.806
|
13.849
|
13.667
|
3
|
14.839
|
44
|
|
205
|
567
|
15.655
|
2.348
|
18.003
|
17.767
|
3
|
Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng
|
THSD
|
1
|
3.653
|
11
|
|
51
|
140
|
3.855
|
578
|
4.433
|
4.375
|
2
|
4.566
|
14
|
|
64
|
175
|
4.818
|
723
|
5.541
|
5.468
|
3
|
5.935
|
18
|
|
83
|
228
|
6.264
|
940
|
7.203
|
7.108
|
III
|
Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa
|
THSD
|
1
|
20.520
|
54
|
|
251
|
697
|
21.522
|
3.228
|
24.750
|
24.461
|
2
|
25.650
|
67
|
|
314
|
871
|
26.902
|
4.035
|
30.937
|
30.576
|
3
|
33.345
|
88
|
|
408
|
1.132
|
34.973
|
5.246
|
40.219
|
39.750
|
2
|
Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống
|
THSD
|
1
|
10.260
|
27
|
|
126
|
349
|
10.763
|
1.614
|
12.377
|
12.231
|
2
|
12.825
|
34
|
|
158
|
436
|
13.453
|
2.018
|
15.471
|
15.289
|
3
|
16.673
|
44
|
|
205
|
567
|
17.489
|
2.623
|
20.113
|
19.877
|
3
|
Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin
chi tiết
|
ĐTQL
|
1
|
10.260
|
27
|
|
126
|
349
|
10.763
|
1.614
|
12.377
|
12.231
|
2
|
12.825
|
34
|
|
158
|
436
|
13.453
|
2.018
|
15.471
|
15.289
|
3
|
16.673
|
44
|
|
205
|
567
|
17.489
|
2.623
|
20.113
|
19.877
|
4
|
Kiểm tra kiến trúc phần mềm
|
THSD
|
1
|
34.166
|
81
|
|
378
|
1.046
|
35.670
|
5.351
|
41.021
|
40.586
|
2
|
42.707
|
101
|
|
472
|
1.307
|
44.588
|
6.688
|
51.276
|
50.733
|
3
|
55.519
|
132
|
|
614
|
1.699
|
57.964
|
8.695
|
66.658
|
65.953
|
5
|
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1
|
20.520
|
54
|
|
251
|
697
|
21.522
|
3.228
|
24.750
|
24.461
|
2
|
25.650
|
67
|
|
314
|
871
|
26.902
|
4.035
|
30.937
|
30.576
|
3
|
33.345
|
88
|
|
408
|
1.132
|
34.973
|
5.246
|
40.219
|
39.750
|
6
|
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
20.520
|
54
|
|
251
|
697
|
21.522
|
3.228
|
24.750
|
24.461
|
2
|
25.650
|
67
|
|
314
|
871
|
26.902
|
4.035
|
30.937
|
30.576
|
3
|
33.345
|
88
|
|
408
|
1.132
|
34.973
|
5.246
|
40.219
|
39.750
|
7
|
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp
|
THSD
|
1
|
20.520
|
54
|
|
251
|
697
|
21.522
|
3.228
|
24.750
|
24.461
|
2
|
25.650
|
67
|
|
314
|
871
|
26.902
|
4.035
|
30.937
|
30576
|
3
|
33.345
|
88
|
|
408
|
1.132
|
34.973
|
5.246
|
40.219
|
39.750
|
8
|
Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu
|
ĐTLQ
|
1
|
20.520
|
54
|
|
251
|
697
|
21.522
|
3.228
|
24.750
|
24.461
|
2
|
25.650
|
67
|
|
314
|
871
|
26.902
|
4035
|
30.937
|
30.576
|
3
|
33.345
|
88
|
|
408
|
1.132
|
34.973
|
5.246
|
40.219
|
39.750
|
9
|
Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
14.610
|
43
|
|
202
|
556
|
15.412
|
2.312
|
17.724
|
17.491
|
2
|
18.263
|
54
|
|
252
|
695
|
19.265
|
2.890
|
22.155
|
21.864
|
3
|
23.742
|
70
|
|
328
|
904
|
25.044
|
3.757
|
28.801
|
28423
|
IV
|
Kiểm tra chức năng phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình
|
THSD
|
1
|
9.131
|
21
|
|
100
|
279
|
9.532
|
1.430
|
10.962
|
10.847
|
2
|
9.131
|
27
|
|
125
|
349
|
9.632
|
1.445
|
11.077
|
10.933
|
3
|
9.131
|
35
|
|
163
|
453
|
9.782
|
1.467
|
11.250
|
11.063
|
2
|
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần
của hệ thống
|
THSD
|
1
|
9.131
|
21
|
|
100
|
279
|
9.532
|
1.430
|
10.962
|
10.847
|
2
|
9.131
|
27
|
|
125
|
349
|
9.632
|
1.445
|
11.077
|
10.933
|
3
|
9.131
|
35
|
|
163
|
453
|
9.782
|
1.467
|
11.250
|
11.063
|
3
|
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống
|
THSD
|
1
|
9131
|
21
|
|
100
|
279
|
9.532
|
1.430
|
10.962
|
10.847
|
2
|
9.131
|
27
|
|
125
|
349
|
9.632
|
1.445
|
11.077
|
10.933
|
3
|
9.131
|
35
|
|
163
|
453
|
9.782
|
1.467
|
11.250
|
11.063
|
4
|
Kiểm tra các chức năng phần mềm
|
THSD
|
1
|
61.560
|
162
|
|
755
|
2.091
|
64.568
|
9.685
|
74.254
|
73.385
|
2
|
76.950
|
203
|
|
944
|
2.614
|
80.711
|
12.107
|
92.817
|
91.732
|
3
|
100.035
|
263
|
|
1.227
|
3.398
|
104.924
|
15.739
|
120.662
|
119.251
|
V
|
Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận
hành, sử dụng phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng
|
THSD
|
1
|
6.002
|
16
|
|
76
|
209
|
5.102
|
765
|
5.868
|
7.161
|
2
|
6.002
|
20
|
|
94
|
261
|
6.378
|
957
|
7.334
|
7.226
|
3
|
6.002
|
26
|
|
123
|
339
|
8.291
|
1.244
|
9.535
|
7.323
|
2
|
Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng
|
THSD
|
1
|
4.802
|
16
|
|
76
|
209
|
5.102
|
765
|
5.868
|
5.781
|
2
|
6.002
|
20
|
|
94
|
261
|
6.378
|
957
|
7.334
|
7.226
|
3
|
7.803
|
26
|
|
123
|
340
|
8.292
|
1.244
|
9.536
|
9.394
|
VI
|
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh
các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
1-3
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
60.021
|
203
|
38.124
|
1.201
|
2.944
|
102.493
|
15.374
|
117.867
|
116.486
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
2
|
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
|
Hồ sơ
|
1-3
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
40.014
|
135
|
42.120
|
800
|
1.961
|
85.031
|
12.755
|
97.786
|
96.866
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
PHỤ LỤC 08
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN
MỀM HỆ THỐNG
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
15%
|
Đơn giá có khấu
hao
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6+
7+8+9
|
11=10*15%
|
12=11+10
|
13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%
|
I
|
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
20.007
|
67
|
0.00
|
314
|
871
|
21.259
|
3.189
|
24.448
|
24.087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật
đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
30.011
|
101
|
0.00
|
472
|
1.307
|
31.891
|
4.784
|
36.674
|
36.132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm
hệ thống
|
II.1
|
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
4.566
|
14
|
0.00
|
63
|
174
|
4.816
|
722
|
5.539
|
5.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3
|
Kiểm tra việc phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp
khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
4.566
|
14
|
0.00
|
63
|
174
|
4.816
|
722
|
5.539
|
5.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.4
|
Kiểm tra việc khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.5
|
Kiểm tra việc cập nhật phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra báo cáo cập nhật
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
4.566
|
14
|
0.00
|
63
|
174
|
4.816
|
722
|
5.539
|
5.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.6
|
Kiểm tra việc sao lưu, phục hồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.7
|
Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin
|
Phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
9.131
|
27
|
0.00
|
13
|
348
|
9.519
|
1.428
|
10.947
|
10.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh
các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
60.021
|
370
|
35.300
|
1.201
|
2.944
|
99.836
|
14.975
|
114.812
|
113.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
40.014
|
191
|
39.000
|
800
|
1.961
|
81.967
|
12.295
|
94.262
|
93.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 09
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ
THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
15%
|
Đơn giá có khấu
hao
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6+
7+8+9
|
11=10*15%
|
12=11+10
|
13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%
|
I
|
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
20.007
|
67
|
0.00
|
314
|
871
|
21.259
|
3.189
|
24.448
|
24.087
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật
đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
30.011
|
101
|
0.00
|
472
|
1.307
|
31.891
|
4.784
|
36.674
|
36.132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống
phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
3.653
|
11
|
0.00
|
50
|
139
|
3.853
|
578
|
4.431
|
4.373
|
2
|
4.566
|
14
|
0.00
|
63
|
174
|
4.816
|
722
|
5.539
|
5.466
|
3
|
5.935
|
18
|
0.00
|
82
|
226
|
6.261
|
939
|
7.200
|
7.106
|
II.2
|
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
5
|
0.00
|
25
|
70
|
1.926
|
289
|
2.215
|
2.186
|
2
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2733
|
3
|
2.968
|
9
|
0.00
|
41
|
113
|
3.130
|
470
|
3.600
|
3.553
|
2
|
Kiểm tra danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
5
|
0.00
|
25
|
70
|
1.926
|
289
|
2.215
|
2.186
|
2
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
3
|
2.968
|
9
|
0.00
|
41
|
113
|
3.130
|
470
|
3.600
|
3.553
|
II.3
|
Kiểm tra việc phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp
khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
3.653
|
11
|
0.00
|
50
|
139
|
3.853
|
578
|
4.431
|
4.373
|
2
|
4.566
|
14
|
0.00
|
63
|
174
|
4.816
|
722
|
5 539
|
5.466
|
3
|
5.935
|
18
|
0.00
|
82
|
226
|
6.261
|
939
|
7.200
|
7.106
|
II.4
|
Kiểm tra việc khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
5
|
0.00
|
25
|
70
|
1.926
|
289
|
2.215
|
2.186
|
2
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
3
|
2.968
|
9
|
0 00
|
41
|
113
|
3.130
|
470
|
3.600
|
3553
|
2
|
Kiểm tra danh mục sự cố
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
5
|
0.00
|
25
|
70
|
1.926
|
289
|
2.215
|
2.186
|
2
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
3
|
2.968
|
9
|
0 00
|
41
|
113
|
3.130
|
470
|
3.600
|
3.553
|
II.5
|
Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
5
|
0.00
|
25
|
70
|
1.926
|
289
|
2.215
|
2.186
|
2
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
3
|
2.968
|
9
|
0.00
|
41
|
113
|
3.130
|
470
|
3.600
|
3.553
|
2
|
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
5
|
0.00
|
25
|
70
|
1.926
|
289
|
2.215
|
2.186
|
2
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
3
|
2.968
|
9
|
0.00
|
41
|
113
|
3.130
|
470
|
3.600
|
3.553
|
II.6
|
Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
5
|
0.00
|
25
|
70
|
1.926
|
289
|
2.215
|
2.186
|
2
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
3
|
2.968
|
9
|
0.00
|
41
|
113
|
3.130
|
470
|
3.600
|
3.553
|
2
|
Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống
|
Phần mềm
|
1
|
1.826
|
5
|
0.00
|
25
|
70
|
1.926
|
289
|
2215
|
2.186
|
2
|
2.283
|
7
|
0.00
|
31
|
87
|
2.408
|
361
|
2.769
|
2.733
|
3
|
2.968
|
9
|
0.00
|
41
|
113
|
3.130
|
470
|
3.600
|
3.553
|
II.7
|
Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng
|
Người dùng
|
1
|
685
|
2
|
0.00
|
10
|
28
|
725
|
109
|
834
|
822
|
2
|
913
|
3
|
0.00
|
13
|
35
|
963
|
144
|
1.108
|
1.094
|
3
|
1.141
|
3
|
0.00
|
16
|
45
|
1.207
|
181
|
1.387
|
1.369
|
III
|
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh
các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
60.021
|
370
|
35.300
|
1.201
|
2.944
|
99.836
|
14.975
|
114.812
|
113.430
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
40.014
|
191
|
39.000
|
800
|
1.961
|
81.967
|
12.295
|
94.262
|
93.341
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 10
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN
CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
15%
|
Đơn giá có khấu
hao
|
Đơn giá không
có khấu hao
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6+
7+8+9
|
11=10*15%
|
12=11+10
|
13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%
|
I
|
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3
|
20.007
|
67
|
|
314
|
871
|
21.259
|
3.189
|
24.448
|
24.087
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật
đã được phê duyệt
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
30.011
|
101
|
|
472
|
1.307
|
31.891
|
4.784
|
36.674
|
36.132
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
II
|
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần cứng
công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
13.697
|
41
|
|
189
|
523
|
14.449
|
2.167
|
16.616
|
16.399
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
II.2
|
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
6.849
|
20
|
|
94
|
261
|
7.225
|
1.084
|
8.308
|
8.200
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra danh mục sự cố
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
6.849
|
20
|
|
94
|
261
|
7.225
|
1.084
|
8.308
|
8.200
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
II.3
|
Kiểm tra việc phân tích sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp
khắc phục sự cố
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
13.697
|
41
|
|
189
|
523
|
14.449
|
2.167
|
16.616
|
16.399
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
II.4
|
Kiểm tra việc khắc phục sự cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
6.849
|
20
|
|
94
|
261
|
7.225
|
1.084
|
8.308
|
8.200
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra danh mục sự cố
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
6.849
|
20
|
|
94
|
261
|
7.225
|
1.084
|
8.308
|
8.200
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
II.5
|
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
6.849
|
20
|
|
94
|
261
|
7.225
|
1.084
|
8.308
|
8.200
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
6.849
|
20
|
|
94
|
261
|
7.225
|
1.084
|
8.308
|
8.200
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
II.6
|
Kiểm tra việc cập nhật firmware
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra báo cáo cập nhật
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
13.697
|
41
|
|
189
|
523
|
14.449
|
2.167
|
16.616
|
16.399
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
III
|
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh
các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
60.021
|
370
|
35.300
|
1.201
|
2.944
|
99.836
|
14.975
|
114.812
|
113.430
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1-3
|
40.014
|
191
|
39.000
|
800
|
1.961
|
81.967
|
12.295
|
94.262
|
93.341
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Quyết định 22/2023/QĐ-UBND về Quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 về Quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
374
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|