Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 22/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành: 19/10/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2023/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 19 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

2. Đối tượng áp dụng:

Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch, đặt hàng về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Điều 2. Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường

1. Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm thuế VAT).

2. Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường là căn cứ để lập dự toán, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí đối với các công việc về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường.

3. Áp dụng đơn giá

a) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định;

b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu);

c) Đơn giá này tính theo mức tiền lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng được áp dụng đối với khối lượng sản phẩm hoàn thành.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2023 và thay thế Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về Ban hành đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, P.KT(Lực).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Trọng


PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá có khấu hao

Đơn giá không có khấu hao

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5+6+
7+8+9

11=10*15%

12=10+11

13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%

I

Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu

Trường dữ liệu

1-3

68

0

2

70

11

81

81

2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu

1-3

0

2.1

Nhập dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu

Trường

1-3

496

12

0

508

76

584

570

2.2

Đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu

Trường

1-3

144

0

0

4

0

148

22

170

166

3

Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu.

1-3

0

3.1

Nhập danh mục thông tin, dữ liệu.

Trường

1-3

496

12

0

508

76

584

570

3.2

Đối soát danh mục thông tin, dữ liệu.

Trường

1-3

144

0

0

4

0

148

22

170

166

II

Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ tài nguyên và môi trường

1-3

1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

1-3

501.030

1.970

3.200

750

11.296

518.247

77.737

595.984

595.120

2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

1-3

25.650

25

980

9

141

26.805

4.021

30.826

30.815

3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ.

Mét giá

1-3

28.625

311

0

0

682

29.618

4.443

34.061

34.061

III

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy

1-3

6.911.362

30.337

2.200.846

9.925

165.554

9.318.024

1.397.704

10.715.728

10.704.314

1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu

Mét giá

1-3

92.340

678

252

193

3.790

97.253

14.588

111.841

111.619

2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

1-3

28.625

366

0

0

682

29.674

4.451

34.125

34.125

3

Phân loại tài liệu

Mét giá

1-3

270.684

1.017

48

281

5.673

277.703

41.656

319.359

319.035

4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

1-3

1.384.484

6.100

2.333

1.777

34.161

1.428.855

214.328

1.643.183

1.641.140

5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

1-3

1.100.488

4.744

94.014

1.855

27.264

1.228.365

184.255

1.412.620

1.410.486

6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

1-3

736.617

3.389

1.280

964

18.948

761.197

114.180

875.377

874.268

7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

1-3

177.498

678

284

188

3.782

182.429

27.364

209.793

209.578

8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

1-3

1.996.853

8.811

133.126

3.205

50.284

2.192.278

328.842

2.521.120

2.517.434

9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

1-3

421.558

1.694

10

469

9.455

433.186

64.978

498.164

497.625

10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

1-3

102.061

613

1.614.828

610

3.115

1.721.227

258.184

1.979.411

1.978.710

11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

1-3

48.812

339

350.888

94

1.891

402.024

60.304

462.328

462.219

12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý;

Mét giá

1-3

319.496

1.026

0

0

825

321.347

48.202

369.549

369.549

13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

1-3

231.846

884

3.783

289

5.684

242.485

36.373

278.858

278.525

IV

Tổ chức, lưu trữ tài liệu số

1-3

1

Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận

Phương tiện lưu trữ

1-3

10.260

41

5.723

118

194

16.335

2.450

18.785

18.650

2

Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản

1GB

1-3

20.007

46

0

114

328

20.496

3.074

23.570

23.438

3

Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả

Trường

1-3

496

0

0

12

0

508

76

584

570

4

Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng

Phương tiện lưu

1-3

3.848

259

0

0

176

4.283

642

4.925

4.925

V

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

1-3

1

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

m2 kho

1-3

94.659

2.966

6.200

40

1.151

105.016

15.752

120.768

120.722

2

Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ

Báo cáo

1-3

38.732

204

23.000

654

2.038

64.628

9.694

74.322

73.570

VI

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

1-3

1

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

Mét giá

1-3

402.982

98

289

0

202

403.571

60.536

464.107

464.107

VII

Bảo quản tài liệu số

1-3

1

Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số

Phương tiện lưu trữ

1-3

5.810

29

96

0

24

5.959

894

6.853

6.853

2

Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ

Phương tiện lưu trữ

1-3

161.595

624

14.740

1.096

4.709

182.763

27.415

210.178

208.918

3

Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ

1GB

1-3

20.007

46

0

114

328

20.496

3.074

23.570

23.438

4

Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ

1GB

1-3

20.007

46

0

114

328

20.496

3.074

23.570

23.438

VIII

Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy

1-3

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

Tờ A4

1-3

1.829

1.829

274

2.103

2.103

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

Tờ A4

1-3

1.908

624

746

25

797

4.101

615

4.716

4.687

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

Tờ A4

1-3

3.817

355

1.507

50

1.228

6.956

1.043

7.999

7.942

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

Tờ A4

1-3

340

340

51

391

391

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

Tờ A4

1-3

350

350

52

402

402

6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

Báo cáo

1-3

38.732

204

23.000

654

2.038

64.628

9.694

74.322

73.570

IX

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

1-3

1

Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu

Mét giá

1-3

362.906

1.377

28.162

10.524

20.812

423.781

63.567

487.348

475.247

2

Số hóa tài liệu

Trang A4

1-3

1.601

48

1.649

247

1.896

1.841

4

Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa

Trường dữ liệu

1-3

565

0

0

12

2

579

87

666

652

5

Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

Trang A4

1-3

500

1Ọ

510

77

587

575

6

Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu

Mét giá

1-3

114.502

1.377

1.095

375

7.566

124.915

18.737

143.652

143.221

X

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị

1-3

1

Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

Mét giá

1-3

143.640

143.640

21.546

165.186

165.186

3

Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

Mét giá

1-3

17.955

1.549

0

574

4.110

24.188

3.628

27.816

27.156

4

Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

Báo cáo

1-3

38.732

204

23.000

654

2.038

64.628

9.694

74.322

73.570

XI

Cung cấp theo hình thức trực tiếp

1-3

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

1-3

1.956

1.956

293

2.249

2.249

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

1-3

0

0

0

-

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý

Mảnh

1-3

1.248

79

0

36

462

11.825

1.774

13.599

13.557

-

Tài liệu khác

Trang A 4

1-3

4.353

71

0

34

93

4.551

683

5.234

5.195

-

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

1-3

32

0

0

0

1

33

5

38

.38

3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

1-3

1.810

1.810

271

2.081

2.081

PHỤ LỤC 02

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá có khấu hao

Đơn giá không có khấu hao

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11=6+7
+8+9+10

12=11x15%

13=11+12

14=(6+7+8+10)+
(6+7+8+10)*15%

I

Xác định yêu cầu

1

Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống

THSD

1

820.800

2.164

18.265

12.389

24.432

878.050

131.708

1.009.758

995.510

2

1.026.000

2.705

18.265

15.487

30.540

1.092.996

163.949

1.256.946

1.239.136

3

1.333.800

3.517

18.265

20.133

39.701

1.415.416

212.312

1.627.728

1.604.575

2

Xác định yêu cầu chức năng

THSD

1

1.298.916

3.243

3.540

18.569

36.647

1.360.915

204.137

1.565.052

1.543.698

2

1.623.645

4.053

3.540

23.211

45.809

1.700.258

255.039

1.955.297

1.928.604

3

2.110.739

5.269

3.540

30.174

59.552

2.209.274

331.391

2.540.665

2.505.965

3

Đặc tả dữ liệu

ĐTQL

1

1.731.888

4.325

2.696

24.779

48.863

1.812.551

271.883

2.084.433

2.055.938

2

2.164.860

5.406

2.696

30.973

61.079

2.265.014

339.752

2.604.766

2.569.147

3

2.814.318

7.028

2.696

40.265

79.403

2.943.710

441.556

3.385.266

3.338.961

4

Xác định các yêu cầu khác

Phần mềm

1

1.163.484

3.243

17.840

18.569

36.647

1.239.783

185.967

1.425.750

1.404.396

2

1.454.355

4.053

17.840

23.211

45.809

1.545.268

231.790

1.777.059

1.750.366

3

1.890.662

5.269

17.840

30.174

59.552

2.003.497

300.525

2.304.022

2.269.321

II

Phân tích và thiết kế

II.1

Phân tích yêu cầu

1

Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

THSD

1

1.595.430

4.057

2.901

23.070

41.182

1.666.639

249.996

1.916.635

1.890.104

THSD

2

1.994.288

5.071

2.901

28.837

51.477

2.082.573

312.386

2.394.960

2.361.796

THSD

3

2.592.574

6592

2.901

37.488

66.920

2706475

405.971

3.112.447

3.069.335

2

Xác định danh sách chức năng hệ thống

THSD

1

615.600

1.621

3.680

9.292

18.316

648.509

97.276

745.786

735.101

THSD

2

769.500

2.027

3.680

11.615

22.895

809.716

121.457

931.174

917.817

THSD

3

1.000.350

2.635

3.680

15.099

29.764

1.051.527

157.729

1.209.256

1.191.893

3

Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

ĐTQL

1

19.391.400

54.067

8.685

304.221

518.329

20.276.702

3.041.505

23.318.208

22.968.353

ĐTQL

2

24.239.250

67.583

8.685

380.277

647.912

25343.707

3.801.556

29.145.263

28.707.945

ĐTQL

3

31.511.025

87.859

8.685

494.360

842.285

32.944.213

4.941.632

37.885.845

37.317.332

4

Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

THSD

1

775.656

2.248

3.680

9.292

19.759

810.635

121.595

932.231

921.546

THSD

2

727.178

2.810

3.680

11.615

24.699

769.982

115.497

885.479

872.122

THSD

3

1.260.441

3.653

3.680

15.099

32.109

1.314.982

197.247

1.512.230

1.494.866

5

Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

Phần mềm

1

4.748.328

14.056

3.680

80.485

158.761

5.005.310

750.796

5.756.106

5.663.549

Phần mềm

2

5.935.410

17.570

3.680

100.606

198.451

6.255.717

938.358

7.194.075

7.078.378

Phần mềm

3

7.716.033

22.841

3.680

130.788

257.986

8.131.328

1.219.699

9.351.028

9.200.621

II.2

Thiết kế hệ thống

1

Thiết kế kiến trúc phần mềm

THSD

1

736.052

1.840

2.433

10.484

20.762

771.571

115.736

887.306

875.250

THSD

2

920.066

2.300

2.433

13.105

25.953

963.855

144.578

1.108.434

1.093.364

THSD

3

1.196.085

2.990

2.433

17.036

33.739

1.252.282

187.842

1.440.125

1.420.533

2

Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng

THSD

1

1.711.368

4.867

2.854

27.540

49.430

1.796.059

269.409

2.065.468

2.033.797

THSD

2

2.139.210

6.084

2.854

34.426

61.788

2.244.361

336.654

2.581.015

2.541.425

THSD

3

2.780.973

7.910

2.854

44.753

80.324

2.916.813

437.522

3.354.335

3.302.869

3

Thiết kế biểu đồ tuần tự

THSD

1

820.800

1.961

2.433

12.389

24.432

862.015

129.302

991.317

977.069

THSD

2

1.026.000

2.451

2.433

15.487

30.540

1.076.910

161.537

1.238.447

1.220.636

THSD

3

1.333.800

3.187

2.433

20.133

39.701

1.399.253

209.888

1.609.141

1.585.989

4

Thiết kế biểu đồ lớp

THSD

1

1.426.140

4.057

2.854

23.070

41.182

1.497.302

224.595

1.721.897

1.695.367

THSD

2

1.782.675

5.071

2.854

28.837

51.477

1.870.914

280.637

2.151.551

2.118.389

THSD

3

2.317.478

6.592

2.854

37.488

66.920

2.431.332

364.700

2.796.032

2.752.921

5

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1

11.487.096

29.251

20.160

165.244

290.838

11.992.589

1.798.888

13.791.477

13.601.447

ĐTQL

2

14.358.870

36.564

20.160

206.555

363.547

14.985.696

2247.854

17.233.550

16.996.012

ĐTQL

3

18.666.531

47.533

20.160

268.522

472.611

19.475.357

2.921303

22.396.660

22.087.860

6

Thiết kế giao diện phần mềm

THSD

1

387.828

1.082

16.970

6.179

539

412.598

61.890

474.488

467.382

THSD

2

484.785

1.353

16.970

7.724

673

511.505

76.726

588.231

579.348

THSD

3

630.221

1.758

16.970

10.042

875

659.866

98.980

758.846

747.298

III

Lập trình

1

Viết mã nguồn

THSD

1

7.756.560

21.627

4.750

98.873

221.719

8.103.528

1.215.529

9.319.058

9.205.354

THSD

2

9.695.700

27.033

4.750

123.591

277.149

10.128.223

1.519.233

11.647.457

11.505.327

THSD

3

12.604.410

35.143

4.750

160.668

360.294

13.165.265

1.974.790

15.140.055

14.955.287

2

Tích hợp mã nguồn

THSD

1

1.231.200

3.243

2.415

10.081

33.262

1.280.200

192.030

1.472.230

1.460.637

THSD

2

1.539.000

4.053

2.415

12.601

41.577

1.599.646

239.947

1.839.593

1.825.102

THSD

3

2.000.700

5.269

2.415

16382

54.050

2.078.816

311.822

2.390.638

2.371.799

IV

Kiểm tra, kiểm thử

1

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình

THSD

1-3

228.285

674

1.213

3.992

9.937

244.101

36.615

280.716

276.125

THSD

1-3

228.285

674

1.213

3.992

9.937

244.101

36.615

280.716

276.125

THSD

1-3

228.285

674

1.213

3.992

9.937

244.101

36.615

280.716

276.125

2

Kiểm tra mức thành phần

THSD

1

1.168.819

3.461

2.823

19.775

39.079

1.233.957

185.094

1.419.050

1.396.309

THSD

2

1.461.024

4.326

2.823

24.719

48.848

1.541.740

231.261

1.773.001

1.744.574

THSD

3

1.899.331

5.624

2.823

32.135

63.503

2.003.416

300.512

2.303.928

2.266.973

3

Kiểm tra mức hệ thống

THSD

1

513.000

1.353

2.408

8.127

19.882

544.770

81.716

626.486

617.140

THSD

2

641.250

1.692

2.408

10.158

24.853

680.361

102.054

782.415

770.732

THSD

3

833.625

2.199

2.408

13.206

32.309

883.747

132.562

1.016.309

1.001.122

V

Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm

1

Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm

THSD

1

205.200

539

1.728

3.194

7.950

218.610

32.792

251.402

247.730

THSD

2

256.500

674

1.728

3.992

9.937

272.831

40.925

313.756

309.165

THSD

3

333.450

876

1.728

5.190

12.919

354.162

53.124

407.287

401.318

2

Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm

THSD

1

91.314

271

1.253

1.709

3.982

98.529

14779

113.309

111.343

THSD

2

114.143

339

1.253

2.136

4.978

122.848

18.427

141.276

138.819

THSD

3

148.385

441

1.253

2.777

6.471

159.327

23.899

183.226

180.033

3

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

THSD

1

273.942

811

1.803

4.903

11.932

293.390

44.009

337.399

331.761

THSD

2

342.428

1.013

1.803

6.128

14.916

366.287

54.943

421.230

414.183

THSD

3

445.156

1.317

1.803

7.967

19.390

475.632

71.345

546.977

537.816

4

Đóng gói phần mềm

THSD

1

615.600

939

2.010

3.863

11.082

633.494

95.024

728.518

724.076

THSD

2

769.500

1.174

2.010

4.828

13.853

791.365

118.705

910.069

904.516

THSD

3

1.000.350

1.526

2.010

6.277

18.009

1.028.171

154.226

1.182.397

1.175.178

VI

Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng

1

Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng

THSD

1

155.131

490

495

2.382

4.877

163.376

24.506

187.882

185.142

THSD

2

193.914

612

495

2.978

6.097

204.096

30.614

234.710

231.286

THSD

3

252.088

796

495

3.872

7.926

265.176

39.776

304.953

300.501

2

Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm

THSD

1

581.742

1.678

916

9.292

18.316

611.943

91.791

703.735

693.049

THSD

2

727.178

2.097

916

11.615

22.895

764.700

114.705

879.405

866.048

THSD

3

945.331

2.726

916

15.099

29.764

993.835

149.075

1.142.911

1.125.546

3

Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm

Phần mềm

1-3

114.143

410

179

2.136

4.978

121.845

18.277

140.122

137.665

Phần mềm

1-3

114.143

410

179

2.136

4.978

121.845

18.277

140.122

137.665

Phần mềm

1-3

114.143

410

179

2.136

4.978

121.845

18.277

140.122

137.665

VII

Bảo trì, bảo hành phần mềm

1

Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm

THSD

1

155.131

434

382

1.966

4.430

162.343

24.351

186.695

184.434

THSD

2

193.914

542

382

2.458

5.537

202.834

30.425

233.259

230.431

THSD

3

252.088

705

382

3.196

7.199

263.569

39.535

303.104

299.429

2

Phát hành các bản vá lỗi

THSD

1

116.348

324

382

1.490

3.326

121.871

18.281

140.151

138.438

THSD

2

145.436

405

382

1.862

4.158

152.243

22.836

175.079

172.938

THSD

3

189.066

527

382

2.421

5.405

197.801

29.670

227.471

224.687

3

Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu

ĐTQL

1

271.480

758

382

3.456

7.756

283.832

42.575

326.407

322.432

ĐTQL

2

339.350

947

382

4.320

9.695

354.694

53.204

407.898

402.930

ĐTQL

3

441.154

1.231

382

5.616

12.604

460.988

69.148

530.136

523.677

VIII

Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi

1

Ghi nhận yêu cầu thay đổi

THSD

1-3

200.070

674

1.195

3.212

8.893

214.045

32.107

246.151

242.457

2

Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

THSD

1-3

200.070

674

4.750

3.212

9.229

217.935

32.690

250.625

246.931

PHỤ LỤC 03

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá có khấu hao

Đơn giá không có khấu hao

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5+6+
7+8+9

11=10*15%

12=10+11

13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%

1

Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu

'

1.1

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu

1.1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

1-3

1.141.425

5.310

2.908

22.532

53.953

1.226.128

183.919

1.410.047

1.384.135

1.1.2

Chuẩn bị dữ liệu mẫu

Bộ dữ liệu

1-3

913.140

4.250

2.908

17.041

41.835

979.174

146.876

1.126.050

1.106.453

1.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1.2.1

Xác định danh mục các ĐTQL

ĐTQL

1

1.731.888

6.796

2.908

24.779

48.158

1.814.529

272.179

2.086.708

2.058.214

2

2.164.860

8.495

2.908

30.973

60.198

2.267.434

340.115

2.607.549

2.571.930

3

2.814.318

11.044

2.908

40.265

78.258

2.946.793

442.019

3.388.812

3.342.506

1.2.2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL

ĐTQL

1

15.513.120

67.937

9.380

243377

404.030

16.237.844

2.435.677

18.673.521

18.393.637

2

19.391.400

84.921

9.380

304.221

505.038

20.294.960

3.044.244

23.339.204

22.989.350

3

25.208.820

110.398

9.380

395.488

656.549

26.380.634

3.957.095

30.337.729

29.882.918

1.2.3

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL

ĐTQL

1

5.704.560

25.472

5.500

91.802

161.202

5.988.537

898.280

6.886.817

6.781.244

2

7.130.700

31.841

5.500

114.753

201.502

7.484.296

1.122.644

8.606.940

8.474.974

3

9.269.910

41.393

5.500

149.179

261.953

9.727.934

1.459.190

11.187.124

11.015.568

1.2.4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL

1-3

1.623.645

6.370

18.120

23.211

45.144

1.716.490

257.473

1.973.963

1.947.271

1.2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu

1

685.368

3.400

1.104

12.389

24.087

726.348

108.952

835.300

821.053

2

856.710

4.250

1.104

15.487

30.109

907.659

136.149

1.043.808

1.025.999

3

1.113.723

5.525

1.104

20.133

39.141

1.179.626

176.944

1.356.570

1.333.417

1.2.6

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL

1

15.954.300

63.689

2.584

229.506

403.012

16.653.091

2.497.964

19.151.055

18.887.123

2

19.942.875

79.611

2.584

286.883

503.765

20.815.718

3.122.358

23.938.076

23.608.160

3

25.925.738

103.495

2.584

372.947

654.895

27.059.658

4.058.949

31.118.607

30.689.718

1.2.7

Quy đổi đối tượng quản lý

ĐTQL

1-3

51.300

222

464

654

1.860

54.500

8.175

62.675

61.923

2

Thiết kế mô hình cơ Sở dữ liệu

2.1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

CSDL

1

7.756.560

34.238

21.773

123.833

240.792

8.177.196

1.226.579

9.403.775

9.261.367

2

9.695.700

42.797

21.773

154.791

300.991

10.216.051

1.532.408

11.748.459

11.570.450

3

12.604.410

55.636

21.773

201.228

391.288

13.274.335

1.991.150

15.265.485

15.034.073

2.2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1

11.487.096

46.134

21.773

165.244

290.172

12.010.419

1.801.563

13.811.982

13.621.951

2

14.358.870

57.667

21.773

206.555

362.716

15.007.581

2.251.137

17.258.718

17.021.180

3

18.666.531

74.967

21.773

268.522

471.530

19.503.323

2.925.498

22.428.821

22.120021

2.3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1

800.280

4.248

5.044

12592

35.175

857.339

128.601

985.940

971.459

2

1.000.350

5.310

5.044

15.740

43.969

1.070.413

160.562

1.230.975

1.212.874

3

1.300.455

6.903

5.044

20.462

57.160

1.390.023

208.504

1.598.527

1.574.995

3

Tạo lập dữ liệu cho danh

3.1.

Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu

ĐTQL

1-3

4.283.550

21.240

4.644

61.795

135.705

4.506.935

676.040

5.182.975

5.111.910

3.2

Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu

ĐTQL

1-3

3.426.840

16.990

4.563

49.429

108.552

3.606.374

540.956

4.147.330

4.090.488

4

Tạo lập dữ liệu cho cơ sở

4.1

Chuyển đổi dữ liệu

4.1.1

Chuẩn hóa phông chữ

ĐTQL

1

9.603.360

51.230

14.418

148.280

325.677

10.142.965

1.521.445

11.664.410

11.493.888

2

12.004.200

64.037

14.418

185.350

407.096

12.675.101

1.901.265

14.576.366

14.363.214

3

15.605.460

83.249

14.418

240.955

529.225

16.473.306

2.470.996

18.944.302

18.667.204

4.1.2

Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1

6.402.240

34.238

3.110

103.161

294.683

6.837.432

1.025.615

7.863.047

7.744.412

2

8.002.800

42.797

3.110

128.951

368.354

8.546.012

1.281.902

9.827.914

9.679.620

3

10.403.640

55.636

3.110

167.636

478.860

11.108.882

1.666.332

12.775.214

12.582.434

4.1.3

Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL

1

2.739.420

12.879

1.814

38.685

110.506

2.903.304

435.496

3.338.800

3.294.312

2

3.424.275

16.098

1.814

48.357

138.133

3.628.677

544.302

4.172.979

4.117.368

3

4.451.558

20.928

1.814

62.863

179.572

4.716.736

707.510

5.424.246

5.351.953

4.2

Quét (chụp) tài liệu

4.2.1

Quét tài liệu

Trang A4

1-3

1.601

48

1.649

247

1.896

1.841

4.2.2

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4

1-3

500

10

510

77

587

575

4.3

Nhập, đối soát dữ liệu

4.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1

496

12

508

76

584

570

2

620

15

635

95

730

713

3

806

19

826

124

950

927

4.3.2

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1

880

12

892

134

1.026

1.012

2

1.100

15

1.115

167

1.282

1.265

3

1.431

19

1.450

217

1.667

1.646

4.3.3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1

9.075

198

9.273

1.391

10.664

10.436

2

11.344

247

11.591

1.739

13.330

13.046

3

14.747

321

15.069

2.260

17.329

16.959

4.3.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

1

10.724

198

10.922

1.638

12.560

12.333

2

13.405

247

13.652

2.048

15.700

15.416

3

17.426

321

17.747

2.662

20.409

20.040

4.3.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1

144

4

148

22

170

166

2

180

5

185

28

213

207

3

234

6

241

36

277

269

4.3.6

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1

240

4

244

37

281

276

2

300

5

305

46

351

345

3

390

6

397

59

456

449

4.3.7

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

1

2.289

51

2.340

351

2.691

2.632

2

2.861

64

2.925

439

3.364

3.290

3

3.719

84

3.803

570

4.373

4.277

4.3.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

1

2.721

51

2.772

416

3.188

3.129

2

3.401

64

3.465

520

3.985

3.911

3

4.422

84

4.505

676

5.181

5.085

5

Biên tập dữ liệu

5.1

Tuyên bố đối tượng

ĐTQL

1

12.004.200

42.578

5.049

180.562

319.835

12.552.224

1.882.834

14.435.058

14.227.411

2

15.005.250

53.222

5.049

225.703

399.794

15.689.017

2.353.353

18.042.370

17.782.812

3

19.506.825

69.189

5.049

293.413

519.732

20.394.208

3.059.131

23.453.339

23.115.913

5.2

Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

ĐTQL

1

16.005.600

56.770

5.211

240.749

426.441

16.734.772

2.510.216

19.244.988

18.968.126

2

20.007.000

70.963

5.211

300937

533.052

20.917.162

3.137574

24.054.736

23.708.659

3

26.009.100

92.251

5.211

391.218

692.967

27.190.748

4.078.612

31.269.360

30.819.459

5.3

Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

ĐTQL

1

12.004.200

42.578

5.049

180.562

319.835

12.552.224

1.882.834

14.435.058

14.227.411

2

15.005.250

53.222

5.049

225.703

399.794

15.689.017

2.353.353

18.042.370

17.782.812

3

19.506.825

69.189

5.049

293.413

519.732

20.394.208

3.059.131

23.453.339

23.115.913

5.4

Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

ĐTQL

1

3.878.280

11.354

4.790

49.436

108.564

4.052.424

607.864

4.660.288

4.603.436

2

4.847.850

14.193

4.790

61.795

135.705

5.064.333

759.650

5.823.983

5.752.918

3

6.302.205

18.450

4.790

80.334

176.417

6.582.196

987.329

7.569.525

7.477.141

6

Kiểm tra sản phẩm

6.1

Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1

2.052.000

8.631

6.809

41.390

79.591

2.188.421

328.263

2.516.684

2.469.086

2

2.565.000

10.788

6.809

51.738

99.488

2.733.824

410.074

3.143.898

3.084.399

3

3.334.500

14.025

6.809

67.259

129.335

3.551.928

532.789

4.084.717

4.007.369

6.2

Kiểm tra nội dung CSDL

ĐTQL

1

6.845.472

38.432

7.106

133.128

241.810

7.265.948

1.089.892

8.355.840

8.202.744

2

10.696.050

48.040

7.106

166.410

302.263

11.219.869

1.682.980

12.902.849

12.711.478

3

13.904.865

62.452

7.106

216.332

392.942

14.583.698

2.187.555

16.771.253

16.522.470

6.3

Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

ĐTQL

1

2.462.400

12.879

7.106

62.189

119.386

2.663.960

399.594

3.063.554

2.992.037

2

3.847.500

16.098

7.106

77.737

149.233

4.097.674

614.651

4.712.325

4.622.928

3

5.001.750

20.928

7.106

101.057

194.002

5.324.844

798.727

6.123.571

6.007.355

7

Phục vụ nghiệm thu và

7.1

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL

1-3

4.329.720

17.259

6.809

65.029

120.396

4.539.214

680.882

5.220.096

5.145.313

7.2

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

ĐTQL

1-3

456.570

2.125

17.982

10.344

19.890

506.911

76.037

582.948

571.052

7.3

Giao nộp sản phẩm

CSDL

1-3

200.070

1.060

162

3.212

9.201

213.705

32.056

245.761

242.067

PHỤ LỤC 04

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

Đơn vị tính: đồng

TT

Bước CV

Nội dung công việc

ĐVT

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá có khấu hao

Đơn giá không có khấu hao

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

.6

7

8

9=4+5+
6+7+8

10=9*15%

11=9+110

12=(4+5+6+8)+
(4+5+6+8)*15%

1

Kiểm tra, giám sát

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

Phần mềm

KK1

1.006.952

3.724

-

16.592

25.700

1.052.968

157.945

1.210.913

1.191.832

Phần mềm

KK2

1.258.840

4.655

-

20.740

32.124

1.316.360

197.454

1.513.814

1.489.963

Phần mềm

KK3

1.636.373

6.052

-

26.961

41.761

1.711.147

256.672

1.967.819

1.936.814

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

Phần mềm

KK1

1.148.958

3.724

-

16.592

25.700

1.194.974

179.246

1.374.221

1.355.139

Phần mềm

KK2

1.436.369

4.655

-

20.740

32.124

1.493.889

224.083

1.717.972

1.694.121

Phần mềm

KK3

1.867.143

6.052

-

26.961

41.761

1.941.917

291.288

2.233.205

2.202.199

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

Phần mềm

KK1

6.894.207

22.346

-

99.539

154.189

7.170.281

1.075.542

8.245.824

8.131.353

Phần mềm

KK2

8.617.759

27.933

-

124.424

192.736

8.962.852

1.344.428

10.307.280

10.164.192

Phần mềm

KK3

11.203.086

36.313

-

161.751

250.557

11.651.707

1.747.756

13.399.463

13.213.449

Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp).

Phần mềm

KK1

6.894.207

22.346

-

99.539

154.189

7.170.281

1.075.542

8.245.824

8.131.353

Phần mềm

KK2

8.617.759

27.933

-

124.424

192.736

8.962.852

1.344.428

10.307.280

10.164.192

Phần mềm

KK3

11.203.086

36.313

-

161.751

250.557

11.651.707

1.747.756

13.399.463

13.213.449

Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu

Phần mềm

KK1

547.884

1.776

47.010

8.756

12.350

617.775

92.666

710.442

700.372

Phần mềm

KK2

684.855

2.220

47.010

10.945

15.438

760.467

114.070

874.537

861.950

Phần mềm

KK3

890.312

2.886

47.010

14.228

20.068

974.504

146.176

1.120.679

1.104.317

2

Ghi nhận sự cố

Ghi nhận sự cố

Phần mềm

KK1

20.007

74

1.990

374

516

22.961

3.444

26.405

25.975

Phần mềm

KK2

25.009

93

1.990

468

644

28.203

4.230

32.434

31.895

Phần mềm

KK3

32.611

121

1.990

608

837

36.167

5.425

41.592

40.893

Xác minh sự cố.

Phần mềm

KK1

51.300

148

-

659

1.022

53.129

7.969

61.098

60.340

Phần mềm

KK2

64.125

185

-

824

1.277

66.411

9.962

76.373

75.425

Phần mềm

KK3

83.363

240

-

1.071

1.661

86.335

12.950

99.285

98.054

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

20.007

74

1.990

374

515

22.960

3.444

26.404

25.974

Phần mềm

KK2

25.009

93

1.990

468

644

28.203

4.230

32.434

31.895

Phần mềm

KK3

32.611

121

1.990

608

837

36.167

5.425

41.592

40.893

3

Phân tích sự cố

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

Phần mềm

KK1

51.300

148

-

659

1.022

53.129

7.969

61.098

60.340

Phần mềm

KK2

64.125

185

-

824

1.277

66.411

9.962

76.373

75.425

Phần mềm

KK3

83.363

240

-

1.071

1.661

86.335

12.950

99.285

98.054

Phân tích các nguyên nhân gây ra sự cố.

Phần mềm

KK1

811.823

2.220

-

9.888

15.317

839.247

125.887

965.134

953.763

Phần mềm

KK2

1.014.778

2.775

-

12.360

19.146

1.049.059

157.359

1.206.418

1.192.204

Phần mềm

KK3

1.319.482

3.607

-

16.068

24.889

1.364.047

204.607

1.568.654

1.550.176

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

KK1

974.187

2.664

70.590

13.155

18.525

1.079.121

161.868

1.240.989

1.225.861

Phần mềm

KK2

1.217.734

3.330

70.590

16.445

23.156

1.331.255

199.688

1.530.943

1.512.031

Phần mềm

KK3

1.583.054

4.329

70.590

21.377

30.104

1.709.453

256.418

1.965.871

1.941.287

4

Khắc phục sự cố

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Phần mềm

KK1

162.365

444

..-

1.977

3.064

167.849

25.177

193.027

190.753

Phần mềm

KK2

202.956

555

-

2.472

3.829

209.812

31.472

241.284

238.441

Phần mềm

KK3

264.113

721

-

3.213

4.978

273.025

40.954

313.979

310.284

Thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

KK1

974.187

2.664

-

11.865

18.380

1.007.096

151.064

1.158.161

1.144.516

Phần mềm

KK2

1.217.734

3.330

-

14.832

22.975

1.258.871

188.831

1.447.701

1.430.645

Phần mềm

KK3

1.583.054

4.329

-

19.281

29.869

1.636.532

245.480

1.882.012

1.859.839

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

KK1

162.365

222

-

989

1.532

165.107

24.766

189.874

188.736

Phần mềm

KK2

202.956

278

-

1.236

1.915

206.385

30.958

237.342

235.921

Phần mềm

KK3

264.113

361

-

1.607

2.489

268.570

40.286

308.856

307.008

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

20.007

74

1.990

374

515

22.960

3.444

26.404

25.974

Phần mềm

KK2

25.009

93

1.990

468

644

28.203

4.230

32.434

31.895

Phần mềm

KK3

32.611

121

1.990

608

837

36.167

5.425

41.592

40.893

5

Báo cáo thống kê, nhật ký

Báo cáo thống kê, nhật ký

Phần mềm

KK1- KK3

200.070

740

15.620

3.657

5.146

225.233

33.785

259.018

254.812

6

Sao lưu, phục hồi hệ thống

Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký.

Phần mềm

KK1- KK3

684.855

2.220

47.010

10.945

15.438

760.467

114.070

874.537

861.950

Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu

Phần mềm

KK1- KK3

342.428

1.110

-

4.944

7.659

356.140

53.421

409.561

403.875

7

Cài đặt bản vá lỗi

Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống.

Phần mềm

KK1- KK3

50.018

185

-

824

1.277

52.304

7.846

60.150

59.202

Thực hiện nâng cấp, cập nhật và lỗi hệ thống.

Phần mềm

KK1- KK3

1.027.283

3.330

70.590

16.445

23.156

1.140.804

171.121

1.311.924

1.293.013

8

Hỗ trợ người dùng

Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)

Người dùng

KK1

1.400

5

-

21

34

1.460

219

1.679

1.655

Người dùng

KK2

1.601

6

-

26

43

1.675

251

1.927

1.896

Người dùng

KK3

2.201

8

-

34

56

2.299

345

2.643

2.605

Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm

Người dùng

KK1

9.131

30

-

133

204

9.498

1.425

10.923

10.770

Người dùng

KK2

11.414

37

-

166

255

11.872

1.781

13.653

13.462

Người dùng

KK3

14.839

48

-

216

333

15.435

2.315

17.750

17.502

Xử lý yêu cầu người dùng

Người dùng

KK1

29.087

89

-

396

613

30.185

4.528

34.712

34.257

Người dùng

KK2

36.359

111

-

495

766

37.731

5.660

43.390

42.821

Người dùng

KK3

47.509

144

-

643

996

49.292

7394

56.686

55.946

Ghi nhận kết quả xử lý

Người dùng

KK1

1.400

5

176

23

34

1.638

246

1.884

1.857

Người dùng

KK2

1.601

6

176

29

43

1.854

278

2.132

2.099

Người dùng

KK3

2.201

8

176

37

56

2.477

372

2.849

2.806

PHỤ LỤC 05

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ PHẦN MỀM HỆ THỐNG

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

ĐVT Phần mềm (PM)

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí khấu hao

Chi phí điện năng

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá có khấu hao

Đơn giá không có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=6+...+9

11=10*15%

12=10+11

13=(5+6+8+9)+
(5+6+8+9)*15%

I

Kiểm tra, giám sát hệ thống

1

Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ

PM

1

4.041.414

13.512

82.982

203.989

-

4.341.898

651.285

4.993.182

4.897.752

2

5.061.771

16.890

103.728

254.986

-

5.437.375

815.606

6.252.982

6.133.695

3

6.062.121

20.268

124.474

305.984

6.512.846

976.927

7.489.773

7.346.629

4

7.582.653

25.335

155.592

382.480

8.146.060

1.221.909

9.367.969

9.189.038

5

9.103.185

30.402

186.710

458.976

9.779.273

1.466.891

11.246.164

11.031.447

2

Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ.

PM

1

9.222.714

27.025

165.963

407.978

9.823.680

1.473.552

11.297.232

11.106.375

2

11.528.393

33.781

207.454

509.973

-

12.279.601

1.841.940

14.121.541

13.882.969

3

13.834.071

40.537

248.945

611.967

14.735.520

2.210.328

16.945.849

16.659.562

4

17.304.003

50.672

311.181

764.959

18.430.815

2.764.622

21.195.437

20.837.579

5

20.751.107

60.806

373.417

917.951

22.103.281

3.315.492

25.418.773

24.989.344

3

Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ

PM

1

1.095.768

3.211

19.718

48.494

1.167.191

175.079

1.342.270

1.319.594

2

1.369.710

4.014

24.648

60.617

-

1.458.989

218.848

1.677.837

1.649.492

3

1.643.652

4.817

29.578

72.740

1.750.787

262.618

2.013.405

1.979.391

4

2.054.565

6.021

36.972

90.926

2.188.484

328.273

2.516.756

2.474.238

5

2.465.478

7.225

44.366

109.111

2.626.180

393.927

3.020.107

2.969.086

4

Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ

PM

1

3.469.932

10.134

62.237

152.991

202.000

3.897.294

584.594

4.481.889

4.178.016

2

4.314.587

12.668

77.796

191.239

202.000

4.798.290

719.744

5.518.034

5.196.268

3

5.182.070

15.202

93.355

229.487

202.000

5.722.114

858.317

6.580.431

6.240.772

4

6.483.294

19.002

116.694

286.859

202.000

7.107.849

1.066.177

8.174.026

7.807.528

5

7.784.519

22.802

140.033

344.230

202.000

8.493.585

1.274.038

9.767.622

9.374.285

II

Ghi nhận sự cố

-

-

-

-

1

Ghi nhận sự cố

PM

1

45.657

100

616

1.561

-

47.934

7.190

55.124

54.416

2

45.657

125

770

1.952

-

48.504

7.276

55.779

54.894

3

45.657

150

924

2342

0

49.073

7.361

56.434

55.371

4

68.486

188

1155

2927

72.756

10.913

83.669

82.341

5

68.486

225

1386

3513

73.610

11.041

84.651

83.058

2

Xác minh sự cố.

PM

1

145.436

402

1250

3265

150.353

22.553

172.906

171.468

2

193.914

502

1.563

4.081

-

200.060

30.009

230.069

228.272

3

242.393

602

1876

4898

249.769

37.465

287.234

285.077

4

290.871

753

2345

6122

300.091

45.014

345.104

342.408

5

339.350

904

2813

7346

350.413

52.562

402.976

399.740

3

Cập nhật danh mục sự cố

PM

1

40.014

100

616

1561

2.020

44.311

6.647

50.958

47.927

2

40.014

125

770

1.952

2.020

44.881

6.732

51.613

48.404

3

40.014

150

924

2342

2.020

45.450

6.817

52.267

48.882

4

60.021

188

1155

2927

2.020

66.311

9.947

76.258

72.606

5

60.021

225

1386

3513

2.020

67.165

10.075

77.240

73.323

III

Phân tích sự cố

-

-

-

-

1

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

PM

1

51.300

100

616

1561

53.577

8.037

61.614

60.905

2

51.300

125

770

1.952

-

54.147

8.122

62.269

61.383

3

51.300

150

924

2342

54.716

8.207

62.923

61.861

4

76.950

188

1155

2927

81.220

12.183

93.403

92.075

5

76.950

225

1386

3513

82.074

12.311

94.385

92.791

2

Phân tích các nguyên nhân gây ra sự cố.

PM

1

324.729

402

4770

9082

338.982

50.847

389.829

384.344

2

432.972

502

5.962

11.352

-

450.788

67.618

518.407

511.550

3

487.094

602

7.154

13.623

508.474

76.271

584.745

576.517

4

595.337

753

8.943

17.029

622.062

93.309

715.371

705.086

5

757.701

904

10.732

20.434

789.770

118.466

908.236

895.895

3

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

PM

1

153.900

369

2.466

6.099

2.020

164.853

24.728

189.581

184.423

2

205.200

461

3.082

7.623

2.020

218.386

32.758

251.144

245.277

3

230.850

553

3698

9148

2.020

246.270

36.940

283.210

276.634

4

282.150

692

4623

11435

2.020

300.920

45.138

346.058

338.418

5

359.100

830

5548

13722

2.020

381.219

57.183

438.402

429.700

IV

Khắc phục sự cố

-

-

-

-

1

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

PM

1

162.365

201

1232

2975

166.773

25.016

191.789

190.372

2

216.486

251

1.540

3.719

-

221.996

33.299

255.296

253.525

3

270.608

301

1848

4463

277.220

41.583

318.803

316.678

4

324.729

377

2310

5579

332.994

49.949

382.943

380.287

5

378.851

452

2772

6694

388.769

58.315

447.085

443.897

2

Thực hiện giải pháp khắc phục.

PM

1

76.950

201

2384

4467

84.002

12.600

96.602

93.861

2

102.600

251

2.980

5.584

-

111.415

16.712

128.127

124.700

3

128.250

301

3576

6701

138.828

20.824

159.652

155.540

4

153.900

377

4470

8376

167.123

25.068

192.191

187.051

5

179.550

452

5364

10051

195.417

29.313

224.730

218.561

3

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

PM

1

162.365

201

1232

2975

166.773

25.016

191.789

190.372

2

216.486

251

1.540

3.719

-

221.996

33.299

255.296

253.525

3

270.608

301

1848

4463

277.220

41.583

318.803

316.678

4

324.729

377

2310

5579

332.994

49.949

382.943

380.287

5

378.851

452

2772

6694

388.769

58.315

447.085

443.897

4

Cập nhật danh mục sự cố

PM

1

51.300

100

635

1711

2.020

55.766

8.365

64.131

61.078

2

51.300

125

794

2.139

2.020

56.378

8.457

64.834

61.598

3

51.300

150

953

2566

2.020

56.989

8.548

65.538

62.119

4

76.950

188

1191

3208

2.020

83.556

12.533

96.090

92.397

5

76.950

225

1429

3850

2.020

84.474

12.671

97.145

93.178

V

Báo cáo thống kê, nhật ký

PM

1

2.739.420

6422

40649

105339

6.480

2.898.310

434.746

3.333.056

3.278.858

2

2.739.420

8027

50.811

131.674

6.480

2.936.412

440.462

3.376.874

3.310.989

3

2.739.420

9632

60.973

158009

6.480

2.974.514

446.177

3.420.692

3.343.120

4

2.739.420

12041

76217

197511

6.480

3.031.668

454.750

3.486.418

3.391.317

5

2.739.420

14449

91460

237013

6.480

3.088.822

463.323

3.552.145

3.439.514

VI

Cập nhật

-

-

-

-

0

1

Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan

PM

1

45.657

134

822

2033

48.646

7.297

55.943

54.997

2

68.486

167

1.028

2.541

-

72.222

10.833

83.056

81.874

3

68.486

200

1234

3050

72.970

10.945

83.915

82.497

4

91.314

251

1542

3812

96.919

14.538

111.456

109.683

5

114.143

301

1850

4575

120.869

18.130

138.999

136.871

2

Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết

PM

1

45.657

134

822

2033

48.646

7.297

55.943

54.997

2

68.486

167

1.028

2.541

-

72.222

10.833

83.056

81.874

3

68.486

200

1234

3050

72.970

10.945

83.915

82.497

4

91.314

251

1542

3812

96.919

14.538

111.456

109.683

5

114.143

301

1850

4575

120.869

18.130

138.999

136.871

3

Tiến hành cập nhật dịch vụ

PM

1

91.314

267

1643

4066

97.291

14.594

111.884

109.995

2

114.143

334

2.054

5.083

-

121.614

18.242

139.856

137.494

3

136.971

401

2465

6100

145.936

21.890

167.827

164.992

4

182.628

501

3081

7624

193.834

29.075

222.910

219.366

5

205.457

601

3697

9149

218.905

32.836

251.740

247.489

4

Kiểm tra vận hành sau cập nhật.

PM

1

91.314

267

1643

4066

1.080

98.371

14.756

113.126

109.995

2

114.143

334

2.054

5.083

1.080

122.694

18.404

141.098

137.494

3

136.971

401

2465

6100

1.080

147.016

22.052

169.069

164.992

4

182.628

501

3081

7624

1.080

194.914

29.237

224.152

219.366

5

205.457

601

3697

9149

1.080

219.985

32.998

252.982

247.489

VII

Sao lưu

-

-

-

-

0

1

Lập kế hoạch phương án sao lưu;

PM

1

136.971

402

2466

6099

145.937

21.891

167.827

164.992

2

182.628

502

3.082

7.623

-

193.835

29.075

222.911

219.366

3

205.457

602

3698

9148

218.906

32.836

251.742

247.489

4

251.114

753

4623

11435

267.925

40.189

308.114

302.797

5

319.599

904

5548

13722

339.772

50.966

390.738

384.358

2

Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu;

PM

1

273.942

802

4930

12049

291.723

43.758

335.481

329.812

2

342.428

1003

6.162

15.061

-

364.654

54.698

419.352

412.266

3

410.913

1204

7394

18073

437.584

65.638

503.221

494.718

4

525.056

1505

9243

22591

558.395

83.759

642.154

631.524

5

616.370

1805

11092

27109

656.376

98.456

754.833

742.077

3

Thực hiện sao lưu;

PM

1

273.942

802

4930

12049

291.723

43.758

335.481

329.812

2

342.428

1003

6.162

15.061

-

364.654

54,698

419.352

412.266

3

410.913

1204

7394

18073

437.584

65.638

503.221

494.718

4

525.056

1505

9243

22591

558.395

83.759

642.154

631.524

5

616.370

1805

11092

27109

656.376

98.456

754.833

742.077

4

Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu.

PM

1

273.942

802

4930

12049

6.480

298.203

44.730

342.933

329.812

2

342.428

1003

6.162

15.061

6.480

371.134

55.670

426.804

412.266

3

410.913

1204

7394

18073

6.480

444.064

66.610

510.673

494.718

4

525.056

1505

9243

22591

6.480

564.875

84.731

649.606

631.524

5

616.370

1805

11092

27109

6.480

662.856

99.428

762.285

742.077

VIII

Phục hồi

-

-

-

-

0

1

Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu

PM

1

68.486

201

1232

2975

72.894

10.934

83.828

82.411

2

91.314

251

1.540

3.719

-

96.824

14.524

111.348

109.577

3

114.143

301

1848

4463

120.755

18.113

138.868

136.743

4

136.971

377

2310

5579

145.236

21.785

167.022

164.365

5

159.800

452

2772

6694

169.718

25.458

195.176

191.988

2

Kiểm tra hệ thống

PM

1

68.486

201

1232

2975

72.894

10.934

83.828

82.411

2

91.314

251

1540

3719

-

96.824

14.524

111.348

109.577

3

114.143

301

1848

4463

120.755

18.113

138.868

136.743

4

136.971

377

2310

5579

145.236

21.785

167.022

164.365

5

159.800

452

2772

6694

169.718

25.458

195.176

191.988

3

Thực hiện phục hồi

PM

1

136.971

402

2466

6099

145.937

21.891

167.827

164.992

2

182.628

502

3082

7623

-

193.835

29.075

222.911

219.366

3

205.457

602

3698

9148

218.906

32.836

251.742

247.489

4

251.114

753

4623

11435

267.925

40.189

308.114

302.797

5

319.599

1355

8321

20583

349.859

52.479

402.338

392.768

4

Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi

PM

1

136.971

402

2466

6099

940

146.877

22.032

168.908

164.992

2

182.628

502

3082

7623

940

194.775

29.216

223.992

219.366

3

205.457

602

3.698

9.148

940

219.846

32.977

252.823

247.489

4

251.114

753

4.623

11.435

940

268.865

40.330

309.195

302.797

5

319.599

904

5.548

13.722

940

340.712

51.107

391.819

384.358

IX

Quản lý thông tin, cấu hình

-

-

-

-

0

1

Lập kế hoạch thực hiện

PM

1

193.914

267

1643

4.066

199.891

29.984

229.874

227.985

2

242.393

334

2054

5.083

-

249.864

37.480

287.344

284.981

3

290.871

401

2465

6.100

299.836

44.975

344.812

341.977

4

387.828

501

3081

7.624

399.034

59.855

458.890

455.346

5

436.307

601

3697

9.149

449.755

67.463

517.218

512.966

2

Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu

PM

1

193.914

267

1643

4.066

199.891

29.984

229.874

227.985

2

242.393

334

2054

5.083

-

249.864

37.480

287.344

284.981

3

290.871

401

2465

6.100

299.836

44.975

344.812

341.977

4

387.828

501

3081

7.624

399.034

59.855

458.890

455.346

5

436.307

601

3697

9.149

449.755

67.463

517.218

512.966

3

Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi

PM

1

387.828

535

3286

8.132

1.080

400.861

60.129

460.991

455.969

2

484.785

669

4108

10.165

1.080

500.807

75.121

575.928

569.962

3

581.742

803

4930

12.198

1.080

600.752

90.113

690.865

683.954

4

727.178

1004

6162

15.247

1.080

750.671

112.601

863.271

854.943

5

872.613

1204

7394

18.297

1.080

900.588

135.088

1.035.677

1.025.931

PHỤ LỤC 06

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đơn vị tính: đồng

TT

Bước quy trình

Nội dung công việc

ĐVT

Chi phí LĐKT

Chi phí điện năng dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí Khấu hao

Chi phí điện năng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá có khấu hao

Đơn giá không có khấu hao

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5+...+9

11=10*15%

12=10+11

13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%

1

Kiểm tra, giám sát

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống.

Thiết bị

1.262.442

9.581

345.700

26.100.0

65.050

1.708.873

256.331

1.965.204

1.935.189

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống.

Thiết bị

2.524.883

9.453

-

51.860.0

127.490

2.713.687

407.053

3.120.740

3.061.101

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống.

Thiết bị

913.140

2.996

-

16.420.0

40.477

973.033

145.955

1.118.988

1.100.105

2

Ghi nhận sự cố

Ghi nhận sự cố

Thiết bị

25.009

95

-

520.0

1.175

26.798

4.020

30.818

30.220

Xác minh sự cố.

Thiết bị

181.794

564

-

2.980.0

5.761

191.100

28.665

219.764

216.338

Cập nhật danh mục sự cố

Thiết bị

25.009

95

3.800

538.0

1.361

30.803

4.620

35.423

34.805

3

Phân tích sự cố

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố.

Thiết bị

64.125

187

-

1.028.0

2.536

67.876

10.181

78.057

76.875

Phân tích các nguyên nhân gây ra sự cố.

Thiết bị

405.911

1.124

13.050

6.058.0

12.268

438.411

65.762

504.172

497.206

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Thiết bị

192.375

562

2.610

3.178.0

8.185

206.910

31.036

237.946

234.292

4

Khắc phục sự cố

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất.

Thiết bị

64.125

187

3.450

1.060.0

2.744

71.567

10.735

82.302

81.083

Thực hiện giải pháp khắc phục.

Thiết bị

405.911

1.765

-

5.962.0

11.684

425.322

63.798

489.121

482.264

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục.

Thiết bị

32.063

95

-

514.0

1.264

33.935

5.090

39.026

38.434

Cập nhật danh mục sự cố

Thiết bị

14.382

51

3.450

263.0

686

18.832

2.825

21.657

21.354

5

Báo cáo thống kê, nhật ký

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

28.536

94

6.900

530.0

1.372

37.432

5.615

43.046

42.437

6

Bảo dưỡng hệ thống

Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ

Thiết bị

9.588

31

2.300

176.0

459

12.554

1.883

14.437

14.235

Vệ sinh các thiết bị

Thiết bị

50.018

187

-

1.028.0

2.524

53.757

8.064

61.821

60.638

Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị;

Thiết bị

9.588

31

-

170.0

421

10.211

1.532

11.742

11.547

Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống;

Thiết bị

18.948

63

-

344.0

841

20.195

3.029

23.224

22.829

Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo;

Thiết bị

18.948

63

-

344.0

841

20.195

3.029

23.224

22.829

Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị;

Thiết bị

57.071

187

-

1.028.0

2.524

60.811

9.122

69.933

68.750

Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ;

Thiết bị

28.536

94

-

514.0

1.262

30.406

4.561

34.967

34.376

Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo;

Thiết bị

57.071

187

2.300

1.060.0

2.744

63.363

9.504

72.867

71.648

Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng.

Thiết bị

114.143

375

2.300

2.117.0

5.487

124.421

18.663

143.084

140.650

7

Cập nhật firmware

Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan;

Thiết bị

4.794

16

1.150

824.0

227

7.011

1.052

8.063

7.115

Thực hiện sao lưu dữ liệu;

Thiết bị

57.071

187

-

1.028.0

2.524

60.811

9.122

69.933

68.750

Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống;

Thiết bị

9.588

31

-

170.0

421

10.211

1.532

11.742

11.547

Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống;

Thiết bị

57.071

187

-

1.028.0

2.524

60.811

9.122

69.933

68.750

Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp.

Thiết bị

9.588

31

1.150

32.0

459

11.260

1.689

12.949

12.912

PHỤ LỤC 07

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA NGHIỆM THỨ HẠNG MỤC XÂY DỰNG PHẦN MỀM

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao

Năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá có khấu hao

Đơn giá không có khấu hao

1

2

3

4

5

6

1

8

9

10=5+6+7+8+9

11=10*15%

12=11+10

13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%

I

TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

20.007

67

314

871

21.259

3.189

24.448

24.087

0

0

0

2

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

1-3

0

0

0

30.011

101

472

1.307

31.891

4.784

36.674

36.132

0

0

0

II

Kiểm tra Xác định yêu cầu phần mềm

1

Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm

THSD

1

9.131

27

126

349

9.634

1.445

11.079

10.934

2

11.414

34

158

436

12.042

1.806

13.849

13.667

3

14.839

44

205

567

15.655

2.348

18.003

17.767

2

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ

THSD

1

9.131

27

126

349

9.634

1.445

11.079

10.934

2

11.414

34

158

436

12.042

1.806

13.849

13.667

3

14.839

44

205

567

15.655

2.348

18.003

17.767

3

Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng

THSD

1

3.653

11

51

140

3.855

578

4.433

4.375

2

4.566

14

64

175

4.818

723

5.541

5.468

3

5.935

18

83

228

6.264

940

7.203

7.108

III

Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm

1

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

THSD

1

20.520

54

251

697

21.522

3.228

24.750

24.461

2

25.650

67

314

871

26.902

4.035

30.937

30.576

3

33.345

88

408

1.132

34.973

5.246

40.219

39.750

2

Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống

THSD

1

10.260

27

126

349

10.763

1.614

12.377

12.231

2

12.825

34

158

436

13.453

2.018

15.471

15.289

3

16.673

44

205

567

17.489

2.623

20.113

19.877

3

Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết

ĐTQL

1

10.260

27

126

349

10.763

1.614

12.377

12.231

2

12.825

34

158

436

13.453

2.018

15.471

15.289

3

16.673

44

205

567

17.489

2.623

20.113

19.877

4

Kiểm tra kiến trúc phần mềm

THSD

1

34.166

81

378

1.046

35.670

5.351

41.021

40.586

2

42.707

101

472

1.307

44.588

6.688

51.276

50.733

3

55.519

132

614

1.699

57.964

8.695

66.658

65.953

5

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng

THSD

1

20.520

54

251

697

21.522

3.228

24.750

24.461

2

25.650

67

314

871

26.902

4.035

30.937

30.576

3

33.345

88

408

1.132

34.973

5.246

40.219

39.750

6

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự

THSD

1

20.520

54

251

697

21.522

3.228

24.750

24.461

2

25.650

67

314

871

26.902

4.035

30.937

30.576

3

33.345

88

408

1.132

34.973

5.246

40.219

39.750

7

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp

THSD

1

20.520

54

251

697

21.522

3.228

24.750

24.461

2

25.650

67

314

871

26.902

4.035

30.937

30576

3

33.345

88

408

1.132

34.973

5.246

40.219

39.750

8

Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu

ĐTLQ

1

20.520

54

251

697

21.522

3.228

24.750

24.461

2

25.650

67

314

871

26.902

4035

30.937

30.576

3

33.345

88

408

1.132

34.973

5.246

40.219

39.750

9

Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm

THSD

1

14.610

43

202

556

15.412

2.312

17.724

17.491

2

18.263

54

252

695

19.265

2.890

22.155

21.864

3

23.742

70

328

904

25.044

3.757

28.801

28423

IV

Kiểm tra chức năng phần mềm

1

Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình

THSD

1

9.131

21

100

279

9.532

1.430

10.962

10.847

2

9.131

27

125

349

9.632

1.445

11.077

10.933

3

9.131

35

163

453

9.782

1.467

11.250

11.063

2

Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống

THSD

1

9.131

21

100

279

9.532

1.430

10.962

10.847

2

9.131

27

125

349

9.632

1.445

11.077

10.933

3

9.131

35

163

453

9.782

1.467

11.250

11.063

3

Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống

THSD

1

9131

21

100

279

9.532

1.430

10.962

10.847

2

9.131

27

125

349

9.632

1.445

11.077

10.933

3

9.131

35

163

453

9.782

1.467

11.250

11.063

4

Kiểm tra các chức năng phần mềm

THSD

1

61.560

162

755

2.091

64.568

9.685

74.254

73.385

2

76.950

203

944

2.614

80.711

12.107

92.817

91.732

3

100.035

263

1.227

3.398

104.924

15.739

120.662

119.251

V

Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm

1

Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng

THSD

1

6.002

16

76

209

5.102

765

5.868

7.161

2

6.002

20

94

261

6.378

957

7.334

7.226

3

6.002

26

123

339

8.291

1.244

9.535

7.323

2

Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng

THSD

1

4.802

16

76

209

5.102

765

5.868

5.781

2

6.002

20

94

261

6.378

957

7.334

7.226

3

7.803

26

123

340

8.292

1.244

9.536

9.394

VI

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

0

0

0

60.021

203

38.124

1.201

2.944

102.493

15.374

117.867

116.486

0

0

0

2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

1-3

0

0

0

40.014

135

42.120

800

1.961

85.031

12.755

97.786

96.866

0

0

0

PHỤ LỤC 08

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá có khấu hao

Đơn giá không có khấu hao

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5+6+
7+8+9

11=10*15%

12=11+10

13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%

I

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

20.007

67

0.00

314

871

21.259

3.189

24.448

24.087

2

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

1-3

30.011

101

0.00

472

1.307

31.891

4.784

36.674

36.132

II

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

II.1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1-3

4.566

14

0.00

63

174

4.816

722

5.539

5.466

II.2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1-3

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2.733

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1-3

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2.733

II.3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

1

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

1-3

4.566

14

0.00

63

174

4.816

722

5.539

5.466

II.4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

1

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Phần mềm

1-3

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2.733

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1-3

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2.733

II.5

Kiểm tra việc cập nhật phần mềm

1

Kiểm tra báo cáo cập nhật

Phần mềm

1-3

4.566

14

0.00

63

174

4.816

722

5.539

5.466

II.6

Kiểm tra việc sao lưu, phục hồi

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1-3

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2.733

2

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

Phần mềm

1-3

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2.733

II.7

Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình

1

Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin

Phần mềm

1-3

9.131

27

0.00

13

348

9.519

1.428

10.947

10.933

III

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

60.021

370

35.300

1.201

2.944

99.836

14.975

114.812

113.430

2.

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

1-3

40.014

191

39.000

800

1.961

81.967

12.295

94.262

93.341

PHỤ LỤC 09

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN MỀM VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá có khấu hao

Đơn giá không có khấu hao

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5+6+
7+8+9

11=10*15%

12=11+10

13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%

I

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

20.007

67

0.00

314

871

21.259

3.189

24.448

24.087

0

2

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

0

1-3

30.011

101

0.00

472

1.307

31.891

4.784

36.674

36.132

II

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

II.1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

3.653

11

0.00

50

139

3.853

578

4.431

4.373

2

4.566

14

0.00

63

174

4.816

722

5.539

5.466

3

5.935

18

0.00

82

226

6.261

939

7.200

7.106

II.2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

0

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

1.826

5

0.00

25

70

1.926

289

2.215

2.186

2

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2733

3

2.968

9

0.00

41

113

3.130

470

3.600

3.553

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1

1.826

5

0.00

25

70

1.926

289

2.215

2.186

2

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2.733

3

2.968

9

0.00

41

113

3.130

470

3.600

3.553

II.3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

0

1

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

1

3.653

11

0.00

50

139

3.853

578

4.431

4.373

2

4.566

14

0.00

63

174

4.816

722

5 539

5.466

3

5.935

18

0.00

82

226

6.261

939

7.200

7.106

II.4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

0

1

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Phần mềm

1

1.826

5

0.00

25

70

1.926

289

2.215

2.186

2

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2.733

3

2.968

9

0 00

41

113

3.130

470

3.600

3553

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1

1.826

5

0.00

25

70

1.926

289

2.215

2.186

2

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2.733

3

2.968

9

0 00

41

113

3.130

470

3.600

3.553

II.5

Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

0

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

1.826

5

0.00

25

70

1.926

289

2.215

2.186

2

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2.733

3

2.968

9

0.00

41

113

3.130

470

3.600

3.553

2

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

Phần mềm

1

1.826

5

0.00

25

70

1.926

289

2.215

2.186

2

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2.733

3

2.968

9

0.00

41

113

3.130

470

3.600

3.553

II.6

Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi

0

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1

1.826

5

0.00

25

70

1.926

289

2.215

2.186

2

2.283

7

0.00

31

87

2408

361

2.769

2.733

3

2.968

9

0.00

41

113

3.130

470

3.600

3.553

2

Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống

Phần mềm

1

1.826

5

0.00

25

70

1.926

289

2215

2.186

2

2.283

7

0.00

31

87

2.408

361

2.769

2.733

3

2.968

9

0.00

41

113

3.130

470

3.600

3.553

II.7

Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng

0

1

Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng

Người dùng

1

685

2

0.00

10

28

725

109

834

822

2

913

3

0.00

13

35

963

144

1.108

1.094

3

1.141

3

0.00

16

45

1.207

181

1.387

1.369

III

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

0

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

0

1-3

60.021

370

35.300

1.201

2.944

99.836

14.975

114.812

113.430

0

2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

0

1-3

40.014

191

39.000

800

1.961

81.967

12.295

94.262

93.341

0

PHỤ LỤC 10

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá có khấu hao

Đơn giá không có khấu hao

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5+6+
7+8+9

11=10*15%

12=11+10

13=(5+6+7+9)+
(5+6+7+9)*15%

I

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

1-3

20.007

67

314

871

21.259

3.189

24.448

24.087

0

2

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

0

1-3

30.011

101

472

1.307

31.891

4.784

36.674

36.132

0

II

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần cứng công nghệ thông tin

II.1

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

0

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

0

1-3

13.697

41

189

523

14.449

2.167

16.616

16.399

0

II.2

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

1

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

0

1-3

6.849

20

94

261

7.225

1.084

8.308

8.200

0

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Thiết bị

0

1-3

6.849

20

94

261

7.225

1.084

8.308

8.200

0

II.3

Kiểm tra việc phân tích sự cố

1

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Thiết bị

0

1-3

13.697

41

189

523

14.449

2.167

16.616

16.399

0

II.4

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

1

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Thiết bị

0

1-3

6.849

20

94

261

7.225

1.084

8.308

8.200

0

2

Kiểm tra danh mục sự cố

Thiết bị

0

1-3

6.849

20

94

261

7.225

1.084

8.308

8.200

0

II.5

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống

1

Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế

Thiết bị

0

1-3

6.849

20

94

261

7.225

1.084

8.308

8.200

0

2

Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế

Thiết bị

0

1-3

6.849

20

94

261

7.225

1.084

8.308

8.200

0

II.6

Kiểm tra việc cập nhật firmware

1

Kiểm tra báo cáo cập nhật

Thiết bị

0

1-3

13.697

41

189

523

14.449

2.167

16.616

16.399

0

III

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

1

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

0

1-3

60.021

370

35.300

1.201

2.944

99.836

14.975

114.812

113.430

0

2

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

0

1-3

40.014

191

39.000

800

1.961

81.967

12.295

94.262

93.341

0

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 về Quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


370

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.243.25
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!