6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
208.635
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
51.636
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
156.999
|
7
|
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)
|
274.605
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
51.636
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
222.969
|
8
|
Nhu cầu oxy hoá học (COD)
|
300.805
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
51.636
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
249.169
|
9
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
269.324
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
203.081
|
10
|
Nitrit (NO2-)
|
368.538
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
302.295
|
11
|
Nitrat (NO3-)
|
324.629
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
258.386
|
12
|
Tổng P
|
468.270
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
402.027
|
13
|
Tổng N
|
533.522
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
467.279
|
14
|
Kim loại nặng Pb
|
846.247
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
780.004
|
15
|
Kim loại nặng Cd
|
846.247
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
780.004
|
16
|
Kim loại nặng Hg
|
1.112.265
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
1.046.022
|
17
|
Kim loại nặng As
|
1.112.265
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
1.046.022
|
18
|
Kim loại nặng Fe
|
681.106
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
614.863
|
19
|
Kim loại nặng Cu
|
681.106
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
614.863
|
20
|
Kim loại nặng Zn
|
681.106
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
614.863
|
21
|
Kim loại nặng Mn
|
681.106
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
614.863
|
22
|
Kim loại nặng Cr
|
681.106
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
614.863
|
23
|
Sunphat (SO42-)
|
337.436
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
271.193
|
24
|
Photphat (PO43-)
|
338.810
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
272.567
|
25
|
Clorua (Cl-)
|
362.557
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
66.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
296.314
|
26
|
Dầu mỡ
|
1.036.768
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
51.636
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
985.132
|
27
|
Coliform
|
1.134.938
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
51.636
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
1.083.302
|
IV
|
Đơn giá quan trắc
ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất
|
|
1
|
Nhiệt độ nước
|
68.260
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.260
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
2
|
pH
|
68.503
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.503
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
3
|
Oxy hoà tan (DO)
|
261.660
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
261.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
4
|
Độ đục
|
190.387
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
190.387
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
190.387
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
190.387
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
6
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
231.739
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.024
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
179.715
|
7
|
Độ cứng theo CaCO3
|
266.878
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.024
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
214.854
|
8
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
263.011
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
194.782
|
9
|
Nitrit (NO2-)
|
370.354
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
302.125
|
10
|
Nitrat (NO3-)
|
325.516
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
257.287
|
11
|
Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42--E)
|
300.404
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
232.175
|
12
|
Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)
|
300.411
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
232.182
|
13
|
Photphat (PO43-)
|
352.087
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
283.858
|
14
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
332.345
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
264.116
|
15
|
Tổng N
|
484.605
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
416.376
|
16
|
Tổng P
|
507.772
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
439.543
|
17
|
Clorua (Cl-)
|
370.418
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
302.189
|
18
|
Kim loại nặng Pb
|
918.683
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
850.454
|
19
|
Kim loại nặng Cd
|
918.683
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
850.454
|
20
|
Kim loại nặng Hg
|
1.286.248
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
1.218.019
|
21
|
Kim loại nặng As
|
1.286.439
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
1.218.210
|
22
|
Kim loại Fe
|
796.146
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
727.917
|
23
|
Kim loại nặng Cu
|
796.146
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
727.917
|
24
|
Kim loại nặng Zn
|
796.146
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
727.917
|
25
|
Kim loại nặng Cr
|
796.146
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
727.917
|
26
|
Kim loại nặng Mn
|
796.146
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
68.229
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
727.917
|
27
|
Coliform
|
1.140.309
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
52.808
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
1.087.501
|
V
|
Đơn giá quan trắc
ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển
|
|
A
|
Nước biển ven bờ
|
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
53.077
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
53.077
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
2
|
Tốc độ gió
|
53.150
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
53.150
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
3
|
Sóng
|
187.575
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
187.575
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
160.338
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
160.338
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
5
|
Nhiệt độ nước biển
|
98.840
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
98.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
6
|
Độ muối
|
202.547
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
202.547
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
7
|
Độ đục
|
264.061
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
264.061
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
8
|
Độ trong suốt
|
260.869
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
260.869
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
9
|
Độ màu
|
238.987
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
238.987
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
10
|
pH
|
156.813
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
156.813
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
11
|
DO
|
180.748
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
180.748
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
12
|
EC
|
167.427
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
167.427
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
13
|
NH4+
|
407.300
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
275.315
|
14
|
NO2-
|
469.657
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
337.672
|
15
|
NO3-
|
496.457
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
364.472
|
16
|
SO42-
|
321.721
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
189.736
|
17
|
PO43-
|
359.909
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
227.924
|
18
|
SiO32-
|
352.938
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
220.953
|
19
|
Tổng N
|
426.569
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
294.584
|
20
|
Tổng P
|
439.326
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
307.341
|
21
|
COD
|
435.121
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
303.136
|
22
|
BOD5
|
374.008
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
242.023
|
23
|
SS
|
319.676
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
187.691
|
24
|
Coliform, Fecal Coliform
|
802.052
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
670.067
|
25
|
Chlorophyll a, b, c
|
1.093.792
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
961.807
|
26
|
Pb, Cd
|
581.145
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
449.160
|
27
|
Hg, As
|
781.483
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
649.498
|
28
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe
|
598.165
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
466.180
|
29
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
980.334
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
131.985
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
848.349
|
30
|
Trầm tích biển
|
|
30a
|
N-NO2
|
549.331
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
286.651
|
30b
|
N-NO3
|
550.573
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
287.913
|
30c
|
N-NH3
|
520.094
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
257.434
|
30d
|
P-PO4
|
483.811
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
221.151
|
30e
|
Pb, Cd
|
780.423
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
517.763
|
30f
|
Hg, As
|
1.064.250
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
801.590
|
30g
|
Cu, Zn
|
802.496
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
539.836
|
30h
|
Độ ẩm
|
793.567
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
530.907
|
30i
|
Tỷ trọng
|
338.611
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
75.951
|
30j
|
Chất hữu cơ
|
737.768
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
475.108
|
30k
|
Tổng N
|
558.883
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
296.223
|
30l
|
Tổng P
|
565.653
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
302.993
|
30m
|
Dầu mỡ
|
1.096.961
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
262.660
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
834.301
|
31
|
Sinh vật biển
|
|
31a
|
Thực vật phù du, tảo độc
|
460.758
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
215.713
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
245.045
|
31b
|
Động vật phù du, động vật đáy
|
509.391
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
215.713
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
293.678
|
31c
|
Pb, Cd
|
738.588
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
215.713
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
522.875
|
31d
|
Hg, As
|
1.020.787
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
215.713
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
805.074
|
31e
|
Cu, Zn, Mg
|
756.997
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
215.713
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
541.284
|
B
|
Nước biển xa bờ
|
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
75.243
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
75.243
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
2
|
Tốc độ gió
|
76.299
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
76.299
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
3
|
Sóng
|
276.253
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
276.253
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
637.426
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
637.426
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
5
|
Nhiệt độ nước biển
|
151.613
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
151.613
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
6
|
Độ muối
|
513.623
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
513.623
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
7
|
Độ đục
|
459.288
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
459.288
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
8
|
Độ trong suốt
|
319.153
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
319.153
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
9
|
Độ màu
|
384.497
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
384.497
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
10
|
pH
|
218.221
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
218.221
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
11
|
DO
|
642.364
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
642.364
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
12
|
EC
|
343.171
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
343.171
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
13
|
NH4+
|
458.029
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
182.714
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
275.315
|
14
|
NO2-
|
520.386
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
182.714
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
337.672
|
15
|
NO3-
|
547.186
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
182.714
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
364.472
|
16
|
SO42-
|
372.450
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
182.714
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
189.736
|
17
|
PO43-
|
410.638
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
182.714
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
227.924
|
18
|
SiO32-
|
403.667
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
182.714
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
220.953
|
19
|
Tổng N
|
477.298
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
182.714
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
294.584
|
20
|
Tổng P
|
490.055
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
182.714
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
307.341
|
21
|
COD
|
497.644
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
194.508
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
303.136
|
22
|
BOD5
|
436.531
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
194.508
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
242.023
|
23
|
SS
|
395.774
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
208.083
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
187.691
|
24
|
Coliform, Fecal Coliform
|
878.150
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
208.083
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
670.067
|
25
|
Chlorophyll a, b, c
|
1.169.890
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
208.083
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
961.807
|
26
|
Pb, Cd
|
657.243
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
208.083
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
449.160
|
27
|
Hg, As
|
857.581
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
208.083
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
649.498
|
28
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe
|
674.263
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
208.083
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
466.180
|
29
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
1.056.432
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
208.083
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
848.349
|
30
|
Trầm tích biển
|
|
30a
|
N-NO2
|
658.491
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
286.651
|
30b
|
N-NO3
|
659.753
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
287.913
|
30c
|
N-NH3
|
629.274
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
257.434
|
30d
|
P-PO4
|
592.991
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
221.151
|
30e
|
Pb, Cd
|
889.603
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
517.763
|
30f
|
Hg, As
|
1.021.338
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
649.498
|
30g
|
Cu, Zn
|
838.020
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
466.180
|
30h
|
Độ ẩm
|
902.747
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
530.907
|
30i
|
Tỷ trọng
|
449.791
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
77.951
|
30j
|
Chất hữu cơ
|
846.948
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
475.108
|
30k
|
Tổng N
|
668.063
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
296.223
|
30l
|
Tổng P
|
674.883
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
302.993
|
30m
|
Dầu mỡ
|
1.206.141
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
371.840
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
834.301
|
31
|
Sinh vật biển
|
|
31a
|
Thực vật phù du, tảo độc
|
549.170
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
304.125
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
245.045
|
31b
|
Động vật phù du, động vật đáy
|
597.803
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
304.125
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
293.678
|
31c
|
Pb, Cd
|
827.000
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
304.125
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
522.875
|
31d
|
Hg, As
|
1.109.199
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
304.125
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
805.074
|
31e
|
Cu, Zn, Mg
|
845.409
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
304.125
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
541.284
|
VI
|
Đơn giá quan trắc
ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm khí thải công nghiệp
|
|
A
|
Các thông số khí tượng
|
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
54.343
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
54.343
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
53.880
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
53.880
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
56.703
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
56.703
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
B
|
Các thông số khí thải
|
|
1
|
Nhiệt độ khí thải
|
212.546
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
212.546
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
2
|
Tốc độ của khí thải
|
221.835
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
221.835
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
3
|
Khí oxy (O2)
|
809.050
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
372.145
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
436.905
|
4
|
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
831.315
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
372.145
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
459.170
|
5
|
Khí CO
|
1.121.723
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
372.145
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
749.578
|
6
|
Khí Cacbon dioxit
|
1.190.748
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
372.145
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
818.603
|
7
|
Khí NO
|
782.546
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
372.145
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
410.401
|
8
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
786.405
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
372.145
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
414.260
|
9
|
Khí NOx
|
785.380
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
372.145
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
413.235
|
10
|
Bụi tổng số
|
1.324.089
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
690.823
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
633.266
|
C
|
Các đặc tính nguồn thải
|
|
1
|
Chiều cao nguồn thải, đường kính trong
miệng ống khói
|
76.093
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
76.093
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|
2
|
Lưu lượng khí thải
|
199.069
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
199.069
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm
|
|