|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2186/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh quy hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2186/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thị Minh Hoa
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2186/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 11
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ về việc thực hiện Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Thông tư số
05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch
phát triển tổng thể kinh tế xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Văn bản 6813/BNN-TCLN
ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực
hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 và Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày
26/8/2022;
Căn cứ Văn bản số
6408/BNN-TCLN, ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc tổng hợp, đề xuất phương án chuyển mục đích sử dụng rừng liên quan
đến một số dự án giao thông;
Căn cứ Quyết định số
1794/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua chủ trương điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các công trình, dự án trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 231/TTr-SNN ngày 10 tháng
11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với
diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các công trình, dự
án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
Tổng diện tích điều chỉnh đưa
ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng là 372,576 ha (58 công trình, dự án), trong đó:
Rừng phòng hộ là 16,8 ha (rừng tự nhiên 14,04 ha, rừng trồng 2,76 ha), rừng sản
xuất là 355,776 ha (rừng tự nhiên 54,60 ha, rừng trồng 295,326 ha, đất trống, đất
khác 5,85 ha).
(Chi
tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này là bộ phận không tách rời của Quyết định
số 1794/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về
việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng tỉnh
Bắc Kạn. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện cập nhật, điều
chỉnh hệ thống bản đồ quy hoạch 3 loại rừng đảm bảo theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi
trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh (Bà Hoa);
- CVP, PCVP (Ô. Thất);
- Lưu: VT, HàNN, Bắc.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thị Minh Hoa
|
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể
|
Phường
Sông Cầu, xã Dương Quang, thành phố Bắc Kạn; xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông;
xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn; xã Quảng Khê, Đồng Phúc, huyện Ba Bể
|
64,11
|
54,22
|
34,18
|
20,04
|
-
|
9,89
|
0,33
|
9,56
|
Nghị
quyết số 72/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của HĐND tỉnh và Văn bản số 272/TTg-NN
ngày 22/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn
của tỉnh Bắc Kạn với xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình của tỉnh Cao Bằng
|
Xã
Thượng Ân, huyện Ngân Sơn
|
15,50
|
11,02
|
1,88
|
9,14
|
-
|
4,48
|
-
|
4,48
|
Nghị
quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh và Văn bản số 1153/TTg-NN
ngày 13/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
PHỤ LỤC 03
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 3B đoạn Xuất Hóa - Pò mã (Km0-Km66+600) giai
đoạn 2
|
Các
xã: Sơn Thành, Cư Lễ, Dương Sơn, Côn Minh và thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì
|
0,249
|
0,249
|
0,249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 04
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án xử lý kỹ thuật mái ta luy dương và hệ thống thoát nước phía Đông KCN Thanh
Bình
|
Xã
Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 05
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Na Rì của tỉnh Bắc Kạn
với huyện Bình Gia và huyện Tràng Định của tỉnh Lạng Sơn
|
Các
xã: Xuân Dương, Đổng Xá, Liêm Thủy, huyện Na Rì
|
7,67
|
7,67
|
7,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 06
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình Hệ thống cấp nước xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã
Vân Tùng, huyện Ngân Sơn
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 07
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án xây dựng cơ sở hạ tầng BTS
|
Các
xã: Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn; Thượng Giáo, huyện Ba Bể; Quang Thuận, Tân Tú,
huyện Bạch Thông; Đổng Xá, huyện Na Rì; Nghiên Loan, huyện Pác Nặm; Vân Tùng,
thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn
|
0,255
|
0,255
|
0,255
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 08
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã
Cổ Linh, huyện Pác Nặm
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 09
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án Hồ chứa nước Nặm Cắt, tỉnh Bắc Kạn (phần diện tích lòng hồ ngập nước)
|
Xã
Dương Quang, thành Phố Bắc Kạn
|
5,23
|
2,89
|
2,89
|
-
|
-
|
2,34
|
2,34
|
-
|
Nghị
quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 10
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Khắc phục hậu quả thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 năm 2020 đoạn
Km 5+800 - Km 6+100 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã
Vi Hương, huyện Bạch Thông
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 11
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn từ Km 181+400 - Km 183+100,
QL.3B, tỉnh Bắc Kạn
|
Thị
trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 12
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Đường liên thôn Nặm Nhì - Lủng Vài, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm.
|
Xã
Cổ Linh, huyện Pác Nặm
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 13
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km 248+350 - Km
248+650, QL.279, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã
Văn Minh, huyện Na Rì
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 14
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Mở tuyến mới tránh khu vực sạt lở đường Nà Lạn - Sam Pác, xã Hiệp Lực,
huyện Ngân Sơn
|
Xã
Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn
|
0,064
|
0,064
|
0,064
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 15
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại
Km270+800-Km271+100; Km271+280-Km271+800; Km272+100-Km272+500, QL.279, tỉnh Bắc
Kạn
|
Xã
Kim Hỷ, huyện Na Rì
|
1,51
|
1,51
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 16
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km 280+450 -
Km280+800, QL.279, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã
Thuần Mang, huyện Ngân Sơn
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 17
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Xây
dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ năm
2021 tỉnh Bắc Kạn
|
|
1,61
|
1,61
|
1,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết mật
|
PHỤ LỤC 18
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án trang trại chăn nuôi lợn nái và lợn thịt
|
Xã
Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 72/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 19
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất
trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án đầu tư chăn nuôi lợn sinh sản công nghệ cao
|
Thôn
Nà Ó, xã Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới
|
12,86
|
12,86
|
12,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 84/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 20
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án Trại lợn nái và lợn thịt
|
Thôn
Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy, huyện Na Rì
|
4,46
|
4,46
|
4,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 84/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 21
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án Trang trại chăn nuôi lợn nái
|
Thôn
Khuổi Kheo, xã Dương Sơn, huyện Na Rì
|
3,52
|
3,52
|
3,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 84/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 22
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Xây
dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Bạch Thông
|
Thôn
Nà Hoan, xã Tân Tú, huyện Bạch Thông
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 98/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 23
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Nâng cấp công trình đường Ngảm Váng - Tắp Ten - xã Sơn Lập
|
Xã
Nhạn Môn, huyện Pác Nặm
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 24
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Nâng cấp, mở rộng Chợ bò xã Nghiên Loan
|
Xã
Nghiên Loan, huyện Pác Nặm
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 25
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Xây dựng khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện Ba Bể và các hạng
mục phụ cận (giai đoạn 2)
|
Thị
trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể
|
1,19
|
1,19
|
1,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 26
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Xây dựng xưởng ván ép
|
Xã
Quảng Chu, huyện Chợ Mới
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 27
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án: Cầu Mảy Van và Cầu Slam Cóoc, huyện Ngân Sơn
|
Thị
trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn
|
0,106
|
0,106
|
0,106
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 28
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Xử lý rác thải thị trấn Nà Phặc
|
Thị
trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 29
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án: Cụm công trình thủy lợi Bắc Kạn
|
Các
xã: Văn Vũ, Cư Lễ, Đổng Xá, huyện Na Rì; Tân Tú, Quân Hà, huyện Bạch Thông;
Bình Trung, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn; Đức Vân, Bằng Vân, huyện Ngân
Sơn.
|
15,40
|
15,40
|
15,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 30
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Bến xe khách Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.
|
Thị
trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 31
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Nâng cấp, cải tạo mặt đường và hệ thống rãnh thoát nước đường Bằng
Lũng - Bản Tàn, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Thị
trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/2/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 32
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án: Xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể
|
Các
xã: Quảng Khê, Khang Ninh, huyện Ba Bể
|
12,94
|
12,94
|
12,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 33
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án: Trang trại chăn nuôi lợn sinh sản công nghệ cao Trần Phú
|
Xã
Trần Phú, huyện Na Rì
|
2,55
|
2,55
|
2,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 34
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km315+300, Km322+950,
Km323+150, Quốc lộ.279, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã
Hà Hiệu, huyện Ba Bể và thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 35
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Sửa chữa, cải tạo các điểm mất an toàn giao thông tại Km247+700,
Km252+150, Km269+00, Km283+500, Km288+200, Km290+550, Km292+500, Quốc lộ 279,
tỉnh Bắc Kạn
|
Các
xã: Văn Minh, Sơn Thành, Kim Hỷ, huyện Na Rì; Thuần Mang, Hiệp Lực, huyện
Ngân Sơn
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 36
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông nút giao QL.279 tại Km299 với QL.3 tại
Km182+680, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã
Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 37
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất Chì kim loại Bắc Kạn 20.000 tấn/năm.
|
Thị
trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
2,35
|
2,35
|
2,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 38
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án: Trường Mầm non Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã
Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 39
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án: Trường mầm non Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã
Nông Hạ, huyện Chợ Mới
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 40
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án: Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất Feromangan, công suất 60.000 tấn/năm
|
Thị
trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
4,432
|
4,432
|
4,432
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 41
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án: Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0 - Km66+600)
|
Xã
Cường Lợi, huyện Na Rì
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 42
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án: Đầu tư chăn nuôi hỗn hợp Toàn Phát I Cẩm Giàng
|
Xã
Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 43
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Xây
dựng cải tạo tuyến đường vào các xã CT 229, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
|
0,96
|
0,92
|
0,92
|
-
|
-
|
0,04
|
0,04
|
-
|
Nghị quyết Mật
|
PHỤ LỤC 44
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Đường nội thị phía Tây thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì.
|
Xã
Sơn Thành và thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì
|
1,283
|
1,283
|
1,283
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 45
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình Xây dựng cầu Cốc Phát và cải tạo đường tỉnh ĐT258B, tỉnh Bắc Kạn (đoạn
Ba Bể - Pác Nặm)
|
Thị
trấn Chợ Rã, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể; các xã: Nghiên Loan, Xuân La, Bộc Bố,
huyện Pác Nặm
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 46
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Xây dựng nhà Trạm Kiểm lâm Lũng Cháy
|
Thôn
Bản Khang, xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 47
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Xây dựng nhà Trạm Kiểm lâm Lãng Ngâm
|
Thôn
Nà Vài, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 48
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình: Xây dựng nhà Trạm Kiểm lâm Hà Hiệu
|
Xã
Hà Hiệu, huyện Ba Bể
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 49
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn (giai
đoạn 2)
|
Xã
Thanh Thịnh, huyện Chợ Mới
|
22,91
|
22,91
|
17,75
|
2,13
|
3,03
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh đã thông qua 17,750 ha rừng
sản xuất, còn 2,13 ha rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đang được xem xét theo quy định
|
PHỤ LỤC 50
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
Các
xã: Yên Cư, Nông Hạ, huyện Chợ Mới; Quảng Bạch, Bằng Phúc, Đồng Thắng, huyện
Chợ Đồn; Quảng Khê, Mỹ Phương, huyện Ba Bể
|
0,90
|
0,85
|
0,85
|
-
|
-
|
0,05
|
0,05
|
-
|
Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 51
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình mở mới đường Kéo Pựt - Nà Cà thôn Lủng Muổng, xã Xuân La
|
Xã
Xuân La, huyện Pác Nặm
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 52
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án Đường nội thị thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông
|
Thị
trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 53
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án xây dựng đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn
|
Xã
Vân Tùng, huyện Ngân Sơn
|
3,195
|
3,195
|
3,195
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 54
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án Xây dựng hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm
|
Xã
Bộc Bố, huyện Pác Nặm
|
2,70
|
2,70
|
2,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 55
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết)
|
Xã
Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn
|
1,418
|
1,418
|
1,418
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 56
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Công
trình Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn
|
Xã
Vân Tùng, huyện Ngân Sơn
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh
|
PHỤ LỤC 57
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự án mở rộng công trình S1
|
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết Mật
|
PHỤ LỤC 58
ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
ĐVT:
ha
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Vị trí
|
Tổng
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Đất trống, đất khác
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
1
|
2
|
3
|
4=5+9
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến Chợ Mới - Bắc Kạn
|
Phường
Sông Cầu, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn; các xã: Nông Hạ, Thanh Thịnh,
Thanh Vận, Thanh Mai, huyện Chợ Mới
|
170,68
|
170,68
|
144,57
|
23,29
|
2,82
|
-
|
-
|
-
|
UBND
tỉnh đã báo cáo Bộ Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày
31/8/2022 (125,05 ha) và Chủ đầu tư Dự án (Ban quản lý Dự án 2 - Bộ
Giao thông vận tải) đề nghị bổ sung 45,63 ha chuyển ra ngoài quy hoạch 3
loại rừng để làm căn cứ chuyển mục đích sử dụng rừng theo phương án mở rộng dự
án
|
Quyết định 2186/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2186/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 về điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
1.496
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|