|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2166/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Phan Thị Mỹ Thanh
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2166/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 08 tháng 8 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN KINH PHÍ LẬP “ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN
NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1030/QĐ-TTg
ngày 20/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Đề án Phát triển
ngành Công nghiệp Môi trường Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025”;
Căn cứ Quyết định số
54/2011/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Chương trình Bảo
vệ môi trường tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 -2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 1321/TTr-SCT ngày 25/7/2012 về việc đề nghị phê duyệt
Đề cương, dự toán kinh phí lập “Đề án Phát triển ngành Công nghiệp Môi trường tỉnh
Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí lập “Đề án
Phát triển ngành Công nghiệp Môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2025”, với những nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu của Đề án
a) Mục tiêu chung
Đánh giá một cách toàn diện về hiện
trạng môi trường, hiện trạng ngành Công nghiệp Môi trường và dự báo về nhu cầu
thị trường của các sản phẩm ngành Công nghiệp Môi trường tại tỉnh Đồng Nai. Từ
đó, đề xuất các giải pháp và định hướng phát triển ngành Công nghiệp Môi trường
tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025.
b) Mục tiêu cụ thể
- Giai đoạn từ nay đến năm 2020:
+ Tổ chức thực hiện Đề án Phát triển
ngành Công nghiệp Môi trường;
+ Phát triển các doanh nghiệp Công
nghiệp Môi trường, các tổ chức nghiên cứu, chuyển giao và ứng dụng công nghệ
môi trường đủ năng lực đáp ứng cơ bản nhiệm vụ bảo vệ môi trường, sử dụng bền vững
tài nguyên;
+ Nâng cao nhận thức và trách nhiệm
của các tổ chức, cá nhân trong việc phát triển ngành Công nghiệp Môi trường.
- Tầm nhìn đến năm 2025:
+ Phát triển ngành Công nghiệp Môi
trường thành một ngành kinh tế có đóng góp quan trọng trong cơ cấu phát triển
ngành Công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
+ Phát triển các doanh nghiệp công
nghiệp môi trường, các tổ chức nghiên cứu, chuyển giao và ứng dụng công nghệ
cao về môi trường có khả năng giải quyết có hiệu quả nhiệm vụ bảo vệ môi trường,
sử dụng bền vững nguồn tài nguyên.
2. Nội dung của Đề án
a) Thu thập, tổng hợp, phân tích,
đánh giá các thông tin, tư liệu sẵn có, cụ thể:
- Các thông tin, tư liệu sẵn có về
điều kiện tự nhiên của tỉnh;
- Các thông tin, tư liệu sẵn có về
tài nguyên thiên nhiên của tỉnh;
- Các thông tin, tư liệu sẵn có về
điều kiện kinh tế - xã hội của tỉnh;
- Các thông tin, tư liệu sẵn có về
hiện trạng và định hướng công tác quản lý, bảo vệ tài nguyên, môi trường của tỉnh.
b) Điều tra, khảo sát bổ sung các
vấn đề môi trường đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
- Điều tra, khảo sát hiện trạng
các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Điều tra, khảo sát hiện trạng
các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh;
- Điều tra, khảo sát hiện trạng
các cơ sở sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Điều tra, khảo sát hiện trạng
các khu du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh;
- Điều tra, khảo sát thành phần chất
thải có thể tái chế, cũng như các chất thải hữu cơ có thể hoặc không có thể
phân hủy sinh học.
c) Đánh giá hiện trạng thu gom, xử
lý chất thải và đánh giá hiện trạng ngành Công nghiệp Môi trường trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai, cụ thể:
- Đánh giá hiện trạng thu gom và xử
lý chất thải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Đánh giá hiện trạng công nghệ xử
lý chất thải của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Đánh giá hiện trạng ngành Công
nghiệp Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai để làm cơ sở xây dựng định hướng
phát triển và giải pháp thực hiện đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
d) Dự báo các nguồn phát sinh chất
thải đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025, cụ thể:
- Dự báo thành phần, khối lượng nước
thải phát sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025;
- Dự báo thành phần, khối lượng chất
thải rắn phát sinh trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn 2025;
- Dự báo tình hình ô nhiễm môi trường
không khí trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
e) Dự báo thị trường ngành Công
nghiệp Môi trường trong thời gian tới với đánh giá tiềm năng phát triển ngành
Công nghiệp Môi trường tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
- Về dịch vụ môi trường;
- Phát triển công nghệ và thiết bị
môi trường;
- Phát triển và khôi phục tài
nguyên môi trường;
- Đánh giá tiềm năng phát triển
ngành Công nghiệp Môi trường của tỉnh.
f) Xây dựng kế hoạch phát triển
ngành Công nghiệp Môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025,
cụ thể:
- Về mục tiêu, quan điểm phát triển
ngành Công nghiệp Môi trường của tỉnh Đồng Nai;
- Đề xuất kế hoạch phát triển
ngành Công nghiệp Môi trường của tỉnh Đồng Nai;
- Đề xuất các chính sách hỗ trợ;
- Biện pháp và lộ trình thực hiện.
Điều 2.
Kinh phí thực hiện
- Tổng dự
toán kinh phí thực hiện: 1.095.464.515 đồng. Trong đó chia theo từng năm thực hiện cụ
thể như sau:
+ Từ tháng 8 đến tháng 12/2012
kinh phí thực hiện: 341.958.250 đồng;
+ Năm 2013 kinh phí thực hiện:
682.952.265 đồng;
+ Từ tháng 01 đến tháng 02/2014
kinh phí thực hiện: 70.554.000 đồng.
(Kinh phí thực hiện đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
- Nguồn kinh phí: Sự nghiệp môi
trường.
(Chi
tiết tại các phụ lục đính kèm).
Điều 3. Thời
gian thực hiện
Thời gian thực
hiện Đề án là 18 tháng, bắt đầu từ tháng 8/2012 đến hết
tháng 02/2014.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Công Thương, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Ban Quản lý
các Khu công nghiệp, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và
các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thị Mỹ Thanh
|
PHỤ LỤC 01
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN “ĐỀ ÁN PHÁT
TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2025” TỪ THÁNG 8/2012 ĐẾN THÁNG 12/2012
(Kèm theo Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Nội dung công việc
|
Chi phí (VNĐ)
|
Thành tiền
|
ĐVT
|
số lượng
|
Đơn giá định mức
|
Đơn giá
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
200.309.280
|
I
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
54.959.280
|
1
|
Thu thập các thông tin,
tư liệu sẵn có về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của tỉnh
Đồng Nai
|
Công
|
30
|
|
177.288
|
5.318.640
|
2
|
Thu thập các thông
tin, tư liệu sẵn có về điều kiện kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai, và định
hướng phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2025
|
Công
|
30
|
|
177.288
|
5.318.640
|
3
|
Thu thập các thông
tin, tư liệu sẵn có về hiện trạng công tác quản lý, bảo vệ tài nguyên, môi
trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, và định hướng công tác quản lý, bảo vệ
tài nguyên, môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Công
|
30
|
|
177.288
|
5.318.640
|
4
|
Thu thập các thông tin,
tư liệu, số liệu sẵn có về tình hình môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai trong những năm qua
|
Công
|
30
|
|
177.288
|
5.318.640
|
5
|
Thu thập thông tin,
tư liệu sẵn có về tình hình phát triển ngành Công nghệ Môi trường
|
Công
|
30
|
|
177.288
|
5.318.640
|
6
|
Điều tra khảo sát hiện
trạng thu gom và xử lý nước thải của các cơ sở sản xuất trong khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
Công
|
80
|
|
177.288
|
14.183.040
|
7
|
Điều tra khảo sát hiện
trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của các cơ sở sản xuất trong khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
Công
|
80
|
|
177.288
|
14.183.040
|
II
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
13.500.000
|
II.1
|
Chi phí sao lục các loại
bản đồ địa hình, bản đồ đất đai, bản đồ hiện trạng và quy hoạch sử dụng đất
khu vực tỉnh Đồng Nai
|
Tập bản đồ
|
4
|
|
2.000.000
|
8.000.000
|
II.2
|
Chi phí gửi chuyển
phát nhanh các báo cáo
|
|
|
|
|
1.200.000
|
1
|
Chi phí gửi đề cương
|
Bộ
|
60
|
|
20.000
|
1.200.000
|
II.3
|
Chi phí photo, in ấn
|
|
|
|
|
4.300.000
|
1
|
Photo tài liệu, số
liệu trong quá trình điều tra, thu thập thông tin
|
Tờ
|
7.000
|
|
400
|
2.800.000
|
2
|
In ấn, photo, đóng tập
đề cương
|
Bộ
|
60
|
|
25.000
|
1.500.000
|
III
|
Chi phí năng lượng
|
|
|
|
|
0
|
IV
|
Chi phí khấu hao
máy móc, thiết bị
|
|
|
|
|
0
|
V
|
Công tác phí cho
cán bộ điều tra, khảo sát (theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC)
|
|
|
|
|
31.200.000
|
|
Phụ cấp công tác
phí: (06 người/ngày x 52 ngày)
|
Công
|
312
|
|
100.000
|
31.200.000
|
VI
|
Chi phân tích,
đánh giá theo chuyên đề; báo cáo tổng kết dự án
|
|
|
|
|
0
|
VII
|
Chi xây dựng, thẩm
định, xét duyệt đề cương; chi lập mẫu phiếu điều tra (theo Thông tư số
45/2010/BTC)
|
|
|
|
|
100.650.000
|
VII.1
|
Xây dựng đề cương
|
Đề cương được duyệt
|
1
|
1.000.000 -
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
VII.2
|
Chi phí thẩm định, xét
duyệt đề cương
|
|
|
|
|
6.150.000
|
1
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người
|
1
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
2
|
Thành viên, thư ký
|
Người
|
9
|
200.000
|
200.000
|
1.800.000
|
3
|
Đại biểu được mời
tham dự
|
Người
|
25
|
70.000
|
70.000
|
1.750.000
|
4
|
Nhận xét đánh giá của
ủy viên phản biện
|
Bài viết
|
2
|
400.000
|
400.000
|
800.000
|
5
|
Nhận xét đánh giá của
ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
6
|
250.000
|
250.000
|
1.500.000
|
VII.3
|
Chi phí lập mẫu phiếu
điều tra môi trường
|
Phiếu
|
6
|
500.000
|
500.000
|
3.000.000
|
VII.4
|
Chi cho đối tượng
cung cấp thông tin
|
Phiếu
|
1.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000.000
|
VII.5
|
Chi phí in phiếu, gởi
phiếu điều tra
|
Phiếu
|
1.000
|
|
20.000
|
20.000.000
|
B
|
Chi phí quản lý chung
(20% chi phí trực tiếp)
|
|
|
|
|
40.061.856
|
C
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
70.500.000
|
|
Chi phí vận chuyển
|
|
|
|
|
70.500.000
|
1
|
Đi từ TP. HCM đến Biên
Hòa thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án, báo cáo và trở
về: 35 km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
10
|
|
1.050.000
|
10.500.000
|
2
|
Đi từ TP. HCM đến
Long Khánh thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về:
80 km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
2
|
|
2.400.000
|
4.800.000
|
3
|
Đi từ TP. HCM đến
Long Thành thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về:
50 km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
2
|
|
1.500.000
|
3.000.000
|
4
|
Đi từ TP. HCM đến
Nhơn Trạch thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về:
60 km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
2
|
|
1.800.000
|
3.600.000
|
5
|
Đi từ TP. HCM đến Trảng
Bom thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 50
km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
2
|
|
1.500.000
|
3.000.000
|
6
|
Đi từ TP. HCM đến
Xuân Lộc thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về:
120 km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
2
|
|
3.600.000
|
7.200.000
|
7
|
Đi từ TP. HCM đến Định
Quán thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 150
km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
2
|
|
4.500.000
|
9.000.000
|
8
|
Đi từ TP. HCM đến Thống
Nhất thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 100
km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
2
|
|
3.000.000
|
6.000.000
|
9
|
Đi từ TP. HCM đến Cẩm
Mỹ thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 120
km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
2
|
|
3.600.000
|
7.200.000
|
10
|
Đi từ TP. HCM đến
Vĩnh Cửu thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về:
120 km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
2
|
|
3.600.000
|
7.200.000
|
11
|
Đi từ TP. HCM đến
Tân Phú thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về:
150 km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
2
|
|
4.500.000
|
9.000.000
|
|
Cộng (A + B + C)
|
|
|
|
|
310.871.136
|
|
VAT (10%)
|
|
|
|
|
31.087.114
|
|
Tổng dự toán
|
|
|
|
|
341.958.250
|
Tổng kinh phí năm 2012 (làm tròn): 341.958.250 đồng
(Ba trăm bốn mươi mốt triệu chín trăm năm mươi chín ngàn đồng).
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN “ĐỀ ÁN PHÁT
TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2025” TRONG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Nội dung công việc
|
Chi phí (VNĐ)
|
Thành tiền
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá định mức
|
Đơn giá
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
376.138.080
|
I
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
72.688.080
|
1
|
Điều tra khảo sát hiện
trạng thu gom và xử lý nước thải của các cơ sở sản xuất ngoài khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
Công
|
60
|
|
177.288
|
10.637.280
|
2
|
Điều tra khảo sát hiện
trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của các cơ sở sản xuất ngoài khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
Công
|
60
|
|
177.288
|
10.637.280
|
3
|
Điều tra khảo sát hiện
trạng thu gom và xử lý nước thải của các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh
|
Công
|
30
|
|
177.288
|
5.318.640
|
4
|
Điều tra khảo sát hiện
trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh
|
Công
|
30
|
|
177.288
|
5.318.640
|
5
|
Điều tra khảo sát hiện
trạng thu gom và xử lý nước thải của các cơ sở sản xuất nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh
|
Công
|
50
|
|
177.288
|
8.864.400
|
6
|
Điều tra khảo sát hiện
trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của các cơ sở sản xuất nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh
|
Công
|
50
|
|
177.288
|
8.864.400
|
7
|
Điều tra khảo sát hiện
trạng thu gom và xử lý nước thải của các hoạt động khác (sinh hoạt, thương mại,
dịch vụ, làng nghề…) trên địa bàn tỉnh
|
Công
|
40
|
|
177.288
|
7.091.520
|
8
|
Điều tra khảo sát hiện
trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa
bàn tỉnh
|
Công
|
30
|
|
177.288
|
5.318.640
|
9
|
Điều tra khảo sát hiện
trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của hoạt động sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
Công
|
30
|
|
177.288
|
5.318.640
|
10
|
Điều tra khảo sát hiện
trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của hoạt động làng nghề trên địa bàn tỉnh
|
Công
|
30
|
|
177.288
|
5.318.640
|
II
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
13.650.000
|
II.1
|
Chi phí gởi chuyển phát
nhanh các báo cáo
|
|
|
|
|
1.750.000
|
1
|
Chi phí gởi báo cáo
hội thảo góp ý
|
Bộ
|
35
|
|
50.000
|
1.750.000
|
II.2
|
Chi phí photo, in ấn
|
|
|
|
|
11.900.000
|
1
|
In ấn, photo, đóng tập
báo cáo hội thảo góp ý
|
Bộ
|
35
|
|
200.000
|
7.000.000
|
2
|
In ấn bản đồ (07 bản
đồ/bộ x 55 bộ) (in A3)
|
Bản đồ
|
245
|
|
20.000
|
4.900.000
|
III
|
Chi phí năng lượng
|
|
|
|
|
0
|
IV
|
Chi phí khấu hao
máy móc, thiết bị
|
|
|
|
|
0
|
V
|
Công tác phí cho cán
bộ điều tra, khảo sát (theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC)
|
|
|
|
|
40.800.000
|
|
Phụ cấp công tác
phí: (06 người/ngày x 68 ngày)
|
Công
|
408
|
|
100.000
|
40.800.000
|
VI
|
Chi phân tích,
đánh giá theo chuyên đề; báo cáo tổng kết dự án
|
|
|
|
|
244.000.000
|
VI.1
|
Chuyên đề
|
|
|
|
|
206.000.000
|
1
|
Báo cáo tổng hợp về
điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, và định hướng khai thác, sử dụng tài
nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai từ các thông tin thu thập
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
6.000.000
|
6.000.000
|
2
|
Báo cáo tổng hợp về
điều kiện kinh tế - xã hội và định hướng phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng
Nai đến năm 2025 từ các thông tin thu thập
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
3
|
Báo cáo tổng hợp về
tình hình môi trường trên địa bàn tỉnh trong những năm qua từ các thông tin
thu thập
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
4
|
Báo cáo tổng hợp về
hiện trạng và tình hình phát triển ngành Công nghiệp Môi trường trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai từ các thông tin thu thập
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5
|
Báo cáo tổng hợp về
hiện trạng thu gom và xử lý nước thải, khí thải, CTR của các cơ sở sản xuất
trong KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
7.000.000
|
7.000.000
|
6
|
Báo cáo tổng hợp về hiện
trạng thu gom và xử lý nước thải, khí thải, CTR của các cơ sở sản xuất ngoài
KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
6.000.000
|
6.000.000
|
7
|
Báo cáo tổng hợp về hiện
trạng thu gom và xử lý nước thải, khí thải, CTR của các cơ sở y tế trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
6.000.000
|
6.000.000
|
8
|
Báo cáo tổng hợp về hiện
trạng thu gom và xử lý nước thải, khí thải, CTR của các cơ sở sản xuất nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
6.000.000
|
6.000.000
|
9
|
Báo cáo tổng hợp về hiện
trạng thu gom và xử lý nước thải, CTR của các hoạt động khác (sinh hoạt,
thương mại, dịch vụ…) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
10
|
Đánh giá hiện trạng các
công nghệ xử lý khí thải, nước thải, CTR của các cơ sở sản xuất trong KCN
trên địa bàn tỉnh
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
11
|
Đánh giá hiện trạng các
công nghệ xử lý khí thải, nước thải, CTR của các cơ sở sản xuất ngoài KCN
trên địa bàn tỉnh
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
12
|
Đánh giá hiện trạng các
công nghệ xử lý khí thải, nước thải, CTR của các cơ sở sản xuất nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
13
|
Dự báo sự gia tăng
dân số tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
6.000.000
|
6.000.000
|
14
|
Dự báo lượng CTR
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm
2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
15
|
Dự báo lượng nước thải
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm
2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
7.000.000
|
7.000.000
|
16
|
Dự báo ô nhiễm không
khí đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm
2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
17
|
Dự báo lượng CTR
công nghiệp trong các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm
nhìn đến năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
18
|
Dự báo lượng nước thải
công nghiệp trong các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm
nhìn đến năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
19
|
Dự báo lượng CTR
công nghiệp ngoài các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm
nhìn đến năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
20
|
Dự báo lượng nước thải
công nghiệp ngoài các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm
nhìn đến năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
21
|
Dự báo ô nhiễm không
khí công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến
năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
6.000.000
|
6.000.000
|
22
|
Dự báo lượng CTR y tế
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
23
|
Dự báo lượng nước thải
y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
24
|
Dự báo lượng CTR
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến
năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
25
|
Dự báo lượng nước thải
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến
năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
26
|
Dự báo lượng CTR từ
các hoạt động khác (du lịch, thương mại…) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh
đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
27
|
Dự báo lượng nước thải
từ các hoạt động khác (thương mại, du lịch…) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát
sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
28
|
Dự báo thị trường
ngành Công nghiệp Môi trường và đánh giá tiềm năng phát triển ngành Công nghiệp
Môi trường tỉnh Đồng Nai
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
29
|
Xây dựng kế hoạch
phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2025
|
Chuyên đề
|
1
|
3.000.000 - 8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
VI.2
|
Xây dựng bản đồ
|
|
|
|
|
38.000.000
|
1
|
Xây dựng bản đồ hiện
trạng ngành CNMT trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Bộ
|
1
|
|
8.000.000
|
8.000.000
|
2
|
Xây dựng bản đồ đề
xuất phát triển ngành CNMT trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kịch bản 01
|
Bộ
|
1
|
|
10.000.000
|
10.000.000
|
3
|
Xây dựng bản đồ đề
xuất phát triển ngành CNMT trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kịch bản 02
|
Bộ
|
1
|
|
10.000.000
|
10.000.000
|
4
|
Xây dựng bản đồ đề
xuất phát triển ngành CNMT trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kịch bản 03
|
Bộ
|
1
|
|
10.000.000
|
10.000.000
|
VII
|
Chi xây dựng, thẩm
định, xét duyệt đề cương; chi lập mẫu phiếu điều tra (theo Thông tư số
45/2010/BTC)
|
|
|
|
|
0
|
VIII
|
Chi hội thảo, tổng
kết nghiệm thu đề án
|
|
|
|
|
5.000.000
|
|
Hội thảo góp ý kết quả
thực hiện đề án
|
|
|
|
|
5.000.000
|
1
|
Nước uống
|
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Chủ trì hội thảo
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
3
|
Thư ký hội thảo
|
Người
|
1
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
4
|
Báo cáo tham luận
|
Báo cáo
|
2
|
300.000
|
300.000
|
600.000
|
5
|
Đại biểu được mời
tham dự
|
Người
|
30
|
70.000
|
70.000
|
2.100.000
|
B
|
Chi phí quản lý
chung (20% chi phí trực tiếp)
|
|
|
|
|
75.227.616
|
C
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
169.500.000
|
|
Chi phí vận chuyển
|
|
|
|
|
169.500.000
|
1
|
Đi từ TP. HCM đến
Biên Hòa thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án, báo cáo
và trở về: 35 km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
20
|
|
1.050.000
|
21.000.000
|
2
|
Đi từ TP. HCM đến Long
Khánh thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 80
km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
10
|
|
2.400.000
|
24.000.000
|
3
|
Đi từ TP. HCM đến
Long Thành thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về:
50 km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
11
|
|
1.500.000
|
16.500.000
|
4
|
Đi từ TP. HCM đến
Nhơn Trạch thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về:
60 km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
13
|
|
1.800.000
|
23.400.000
|
5
|
Đi từ TP. HCM đến Trảng
Bom thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 50
km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
6
|
|
1.500.000
|
9.000.000
|
6
|
Đi từ TP. HCM đến Xuân
Lộc thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 120
km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
5
|
|
3.600.000
|
18.000.000
|
7
|
Đi từ TP. HCM đến Định
Quán thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 150
km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
3
|
|
4.500.000
|
13.500.000
|
8
|
Đi từ TP. HCM đến Thống
Nhất thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 100
km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
3
|
|
3.000.000
|
9.000.000
|
9
|
Đi từ TP. HCM đến Cẩm
Mỹ thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 120
km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
3
|
|
3.600.000
|
10.800.000
|
10
|
Đi từ TP. HCM đến Vĩnh
Cửu thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 120
km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
3
|
|
3.600.000
|
10.800.000
|
11
|
Đi từ TP. HCM đến
Tân Phú thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 150
km x 2 x 15.000 đ/km
|
Chuyến
|
3
|
|
4.500.000
|
13.500.000
|
|
Cộng (A + B + C)
|
|
80
|
|
|
620.865.696
|
|
VAT (10%)
|
|
|
|
|
62.086.570
|
|
Tổng dự toán
|
|
|
|
|
682.952.265
|
Tổng kinh phí thực hiện trong năm 2013 (làm
tròn) là: 682.952.265 đồng (Sáu trăm tám mươi
hai triệu chín trăm năm mươi hai ngàn hai trăm sáu mươi lăm đồng).
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN “ĐỀ ÁN PHÁT
TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2025” TỪ THÁNG 01/2014 ĐẾN THÁNG 02/2014
(Kèm theo Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Nội dung công
việc
|
Chi phí (VNĐ)
|
Thành tiền
|
ĐVT
|
số lượng
|
Đơn giá định mức
|
Đơn giá
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
44.700.000
|
I
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
0
|
II
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
23.400.000
|
II.1
|
Chi phí gởi chuyển phát nhanh các báo cáo
|
|
|
|
|
3.000.000
|
1
|
Chi phí gởi báo cáo nghiệm thu
|
Bộ
|
35
|
|
50.000
|
1.750.000
|
2
|
Chi phí gởi báo cáo nộp sau khi nghiệm thu -
chỉnh sửa
|
Bộ
|
25
|
|
50.000
|
1.250.000
|
II.2
|
Chi phí photo, in ấn
|
|
|
|
|
20.400.000
|
1
|
In ấn, photo, đóng tập báo cáo nghiệm thu
|
Bộ
|
35
|
|
200.000
|
7.000.000
|
2
|
In ấn, photo, đóng tập báo cáo nộp sau khi
nghiệm thu - chỉnh sửa
|
Bộ
|
25
|
|
200.000
|
5.000.000
|
3
|
In ấn bản đồ (07 bản đồ/bộ x 60 bộ) (in A3)
|
Bản đồ
|
420
|
|
20.000
|
8.400.000
|
III
|
Chi phí năng lượng
|
|
|
|
|
0
|
IV
|
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị
|
|
|
|
|
0
|
V
|
Công tác phí cho cán bộ điều tra, khảo sát
(theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC)
|
|
|
|
|
0
|
VI
|
Chi phân tích, đánh giá theo chuyên đề; báo
cáo tổng kết dự án
|
|
|
|
|
12.000.000
|
|
Báo cáo tổng kết đề án
|
Báo cáo tổng hợp
|
1
|
5.000.000 -
12.000.000
|
12.000.000
|
12.000.000
|
VII
|
Chi xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề cương;
chi lập mẫu phiếu điều tra (theo Thông tư số 45/2010/BTC)
|
|
|
|
|
0
|
VIII
|
Chi hội thảo, tổng kết nghiệm thu đề án
|
|
|
|
|
9.300.000
|
|
Tổng kết nghiệm thu đề án (theo TT 45/2010)
|
|
|
|
|
9.300.000
|
1
|
Nước uống
|
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Chủ trì Hội đồng
|
Người
|
1
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
3
|
Thành viên, Thư ký Hội đồng
|
Người
|
9
|
300.000
|
300.000
|
2.700.000
|
4
|
Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện
|
Bài viết
|
2
|
500.000
|
500.000
|
1.000.000
|
5
|
Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
6
|
300.000
|
300.000
|
1.800.000
|
6
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người
|
25
|
70.000
|
70.000
|
1.400.000
|
B
|
Chi phí quản lý chung (20% chi phí trực tiếp)
|
|
|
|
|
8.940.000
|
C
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
10.500.000
|
|
Chi phí vận chuyển
|
|
|
|
|
10.500.000
|
1
|
Đi từ TP. HCM đến Biên Hòa thu thập và điều
tra các thông tin cần thiết để lập đề án, báo cáo và trở về: 35 km x 2 x 15.000
đ/km
|
Chuyến
|
10
|
|
1.050.000
|
10.500.000
|
|
Cộng (A + B + C)
|
|
|
|
|
64.140.000
|
|
VAT (10%)
|
|
|
|
|
6.414.000
|
|
Tổng dự toán
|
|
|
|
|
70.554.000
|
Tổng kinh phí thực hiện trong năm 2014 (làm tròn)
là: 70.554.000 đồng (bảy mươi triệu năm trăm năm mươi bốn ngàn đồng).
Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí lập "Đề án Phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025” do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2166/QĐ-UBND ngày 08/08/2012 phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí lập "Đề án Phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025” do tỉnh Đồng Nai ban hành
819
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|